G-71JYJ3V6DC

Sử dụng Internet cơ bản

25 Tháng Tám, 2023
admin
Please follow and like us:

Sử dụng Internet cơ bản

Câu 1: Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các máy
tính được liên kết với nhau
B. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính trong một cơ quan được liên kết với nhau
C. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính được liên kết với nhau
D. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính trong một quốc gia được liên kết với nhau

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
B. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ
MAIL.YAHOO.COM
C. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí
D. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ

Câu 3: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là?
A. Máy tính – điện thoại – modem – ISP (Internet Service Provider)
B. Máy tính – ISP – điện thoại – modem
C. Máy tính – modem – điện thoại – ISP
D. Máy tính – điện thoại – ISP – modem

Câu 4: ISP là viết tắt của
A. Internet Server Provider
B. Internet Super Provider
C. Internet Service Provider
D. Không có phương án đúng

Câu 5: WWW là viết tắt của?
A. Word Wide Wed
B. Word Wide Website
C. World Wide Web
D. Word Wild Web

Câu 6: Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có
A. Địa chỉ nhà
B. Mã sản phẩm
C. Địa chỉ IP
D. GPS

Câu 7: HTTP là gì?
A. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
B. Là tên của trang web
C. Làgiao thức truyền tải siêu văn bản
D. Là địa chỉ của trang Web

Câu 8: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. www.laodong.com.vn
B. ngoisao.net
C. ninhbinh@yahoo.com
D. mail.yahoo.com

Câu 9: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản thông thường
B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm
thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh

Câu 10: “Link” trên trang web có nghĩa là?
A. Liên kết đến 1 trang web khác
B. Liên kết
C. Liên kết đến 1 liên kết khác
D. Tất cả đều đúng

 

Câu 11: Đây là cụm từ viết tắt của địa chỉ tài nguyên trên Internet?
A. URL (Universe Resource Internet)
B. URL (Uniform Resource Location)
C. URL (Uniform Resource Locator)
D. Tất cả các đáp án đều đúng

 

Câu 12: Đâu là định nghĩa siêu liên kết?
A. Dùng tải các ứng dụng trên Internet xuống
B. Dùng liên kết với các tài liệu trên Internet
C. Dùng liên kết các tài nguyên trên Internet qua các đường link trên trang Web
D. Dùng liên kết các đường dẫn trong một website

Câu 13: Thuật ngữ nào dùng để chỉ các trang tin tức trên mạng?
A. Trình duyệt Web
B. Tên miền .net
C. Website
D. Webserver

Câu 14: Internet Explorer là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Bộ giao thức
C. Website
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet

Câu 15: Mozilla Firefox là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Bộ giao thức
C. Trình duyệt web
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet

Câu 16: Google Chrome là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Bộ giao thức
C. Trình duyệt web
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet

Câu 17: Opera là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Bộ giao thức
C. Trình duyệt web
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet

Câu 18: Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì?
A. Bộ duyệt Web
B. Chương trình xem Web
C. Trình duyệt Web
D. Phần mềm xem Web

Câu 19: Để xem một trang Web, ta cần gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt

Câu 20: Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt
A. Outlook Express
B. MS-FronPage
C. Một chương trình duyệt web
D. MS-Word

Câu 21: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web
A. Internet Explorer
B. Firefox
C. FireBug
D. Chromium

Câu 22: Phát biểu nào sau là đúng về Mozilla Firefox và Chromium
A. Chỉ có Mozilla Firefox là trình duyệt web
B. Chỉ có Chromium là trình duyệt web
C. Mozilla Firefox vàChromium là các trình duyệt web
D. Mozila Firefox là trình duyệt web còn Chromium là phần mềm tìm kiếm

Câu 23: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm kiếm thông tin trên WWW?
A. Home
B. Refresh
C. Search
D. Next

Câu 24: Tường lửa là gì?
A. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty
B. Một hệ thống báo cháy
C. Tường lửa là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong
một môi trường máy tính nối mạng có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép
từ Internet
D. Một hệ thống bảo mật thông tin

Câu 25: Dấu hiệu nhận biết một website an toàn?
A. Giao diện đẹp, chức năng và menu có sắp thứ tự
B. Có logo chứng nhận bảo mật trên website
C. Sử dụng giao thức bảo mật để truyền tải nội dung
D. Có địa chỉ công ty xây dựng website

Câu 26: Trình duyệt web không thể hiển thị trang web yêu cầu, có thể do:
A. Địa chỉ truy cập không nằm trên máy chủ của Việt Nam
B. Địa chỉ truy cập không được lưu vào bộ nhớ đệm của trình duyệt
C. Địa chỉ truy cập không tồn tại hoặc địa chỉ truy cập bị nhà quản trị mạng
ngăn không cho truy cập
D. Địa chỉ truy cập là một trang web cá nhân

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện
đầy đủ nội dung.
C. Nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web.
D. Nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân của người dùng.

Câu 28: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
A. Dấu “,”
B. Dấu “#”
C. Dấu “.”
D. Dấu “;”

Câu 29: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:
A. Hệ điều hành đang sử dụng
B. Trang web đó của nước nào
C. Địa chỉ của trang web
D. Tất cả đều sai

Câu 30: Để truy cập vào một Website ta phải biết
A. IP của của máy tính
B. Website đó được đặt tại máy chủ nào
C. Tên miền của Website đó
D. Tất cả đều sai

Câu 31: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. www.laodong.com.vn
B. ninhbinh@yahoo.com
C. ngoisao.net
D. mail.yahoo.com

Câu 32: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để thêm một Tab?
A. Ctrl+N
B. Ctrl+T
C. Alt+N
D. Alt+H

Câu 33: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền kề bên trái?
A. Ctrl+Tab
B. Ctrl+Shift+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab

Câu 34: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền kề bên phải?
A. Ctrl+Shift+Tab
B. Ctrl+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab

Câu 35: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl + Tab dùng để làm gì?
A. Thêm 1 tab mới
B. Chuyển đến Tab liền kề bên phải
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web

Câu 36: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để
đóng một Tab?
A. Ctrl+Q
B. Ctrl+W
C. Ctrl+C
D. Ctrl+F4

Câu 37: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl + W dùng để làm gì?
A. Thêm 1 tab mới
B. Xóa 1 tab
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web

Câu 38: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một trang web?
A. Home
B. Refresh
C. Back
D. Next

Câu 39: Nút Refresh trên thanh công cụ của trình duyệt Web cho phép?
A. Đi đến một trang web khác
B. Tải lại một trang web
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web

Câu 40: Để ngừng tải nội dung một trang Web từ máy chủ, kích chuột tại nút nào sau đây trong cửa sổ trình duyệt?
A. Disconnect
B. Stop
C. End
D. Start

Câu 41: Nút Stop trên cửa số trình duyệt web dùng để làm gì?
A. Về ttrang chủ
B. Ngừng tải nội dung trang Web
C. Chuyển đến một liên kết khác
D. Đóng trình duyệt Web

Câu 42: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một trang web?
A. Home
B. Refresh
C. Back
D. Next

Câu 43: Nút Refresh trên thanh công cụ của trình duyệt Web cho phép?
A. Đi đến một trang web khác
B. Tải lại một trang web
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web

Câu 44: Nút “Home” trên trang web có nghĩa là
A. Đi đến trang trước
B. Đi đến trang chủ
C. Đi đến nhà
D. Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí

Câu 45: Trong quá trình sử dụng trình duyệt Firefox, muốn xóa toàn bộ lịch sử duyệt web, người dùng có thể thao tác như thế nào?
A. Vào View chon Restore Tabs
B. Vào History chọn Clear Recent History
C. Vào History chọn Recently Closed Tab
D. Vào History chọn Restore Closed Tab

Câu 46: Tin nhắn dạng pop-up có tác động
A. Gây nguy hiểm cho hệ thống
B. Không gây nguy hiểm cho hệ thống nhưng gây khó chịu cho người dùng
C. Vừa gây nguy hiểm cho hệ thống vừa gây khó chịu cho người dùng
D. Hoàn toàn không gây nguy hiểm và khó chịu cho người dùng

Câu 47: Khi đã thiết lập khóa cửa sổ pop-up của 1 trang web:
A. Toàn bộ pop-up của tất cả các trang web không được hiển thị
B. Bạn có thể tự thiết lập mở khóa trong trường hợp cần thiết
C. Bạn phải cài đặt lại trình duyệt mới hiển thị được cửa sổ pop-up
D. Bạn phải gửi thông báo tới quản trị trang web nếu muốn hiển thị lại

Câu 48: Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer
A. Ctrl + L
B. Ctrl + H
C. Ctrl + P
D. Ctrl + M

Câu 49: Trong một trang web, Hyperlink là gì?
A. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
B. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng
trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác
C. Là địa chỉ của 1 trang Web
D. Tất cả đều sai

Câu 50: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại cửa sổ trước đó
B. Quay trở lại trang Web trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo

Câu 51: Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web cótác dụng
gì?
A. Đi đến cửa sổ trước đó
B. Đi đến trang Web tiếp theo
C. Đi đến màn hình trước đó
D. Quay lại trang Web trước đó

Câu 52: Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta có thể dùng
phím nào?
A. Ctrl + Tất cả các phương án trên
B. Backspace
C. Alt + T
D. Alt + F3

Câu 53: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại cửa sổ trước đó
B. Quay trở lại trang Web trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo

Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
B. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web
C. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện
đầy đủ nội dung
D. Nhấn nút Refresh là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về
máy cá nhân của người dùng

Câu 55: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web ưa thích, ta thực hiện thao chọn?
A. Edit/Favorites
B. Favorites/Add to Favorites
C. View/Favorites
D. File/Save to Favorites

Câu 56: Xem các trang web đã đánh dấu trong trình duyệt web tại đâu?
A. Mục Favourite
B. Mục Bookmark
C. Mục All Windows
D. Mục History

Câu 57: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web ưa thích, ta thực hiện thao chọn?
A. Edit/Favorites
B. Favorites/Add to Favorites
C. View/Favorites
D. File/Save to Favorites

Câu 58: Đâu là tùy chọn cho phép lưu trang web mà không có ảnh?
A. Chọn Web page/ complete
B. Chọn Web page/ Html only
C. Chọn Text file
D. Chọn Web page/ Home

Câu 59: Đâu không phải là một thành phần của biểu mẫu (form) trên web?
A. Hộp văn bản (Text box)
B. Hộp truy cập (Asscess box)
C. Hộp danh sách (List box)
D. Hộp kiểm tra (Check box)

Câu 60: Sau khi hoàn thành một biểu mẫu trên web, cần thao tác thế nào
để gửi biểu mẫu lên máy chủ?
A. Chọn Clear
B. Chọn Submit
C. Chọn Back
D. Chọn Next

Câu 61: Dịch vụ công trực tuyến là gì?
A. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trong mạng nội bộ của đơn vị
B. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho doanh nghiệp trên môi trường mạng
C. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho công dân trên môi trường mạng
D. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng

Câu 62: Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet hiện nay
A. Google
B. Bing
C. Coccoc
D. Tất cả đều đúng

Câu 63: Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng:
A. Yahoo Mail
B. Fax
C. Mobiphone
D. Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như
www.google.com

Câu 64: Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách trồng
hoa Phong Lan, chúng ta nên gõ cụm từ nào là tốt nhất:
A. phong lan
B. “phonglan”
C. phong+lan
D. ” trồng hoa phong lan”

Câu 65: Để tìm kiếm nhanh trang web nói về cách thức nuôi cá Basa, ta thực hiện:
A. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang web tại địa chỉ
www.vnn.vn
B. Chúng ta mở trình duyệt Web
C. Chúng ta mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com
D. Chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com/Nhập nội dung “cách thức
nuôi cá Basa” vào ô tìm kiếm

Câu 66: Bạn làm thế nào để tìm ra địa chỉ của trang Web một cách nhanh nhất
A. Hỏi bạn của mình
B. Mở các liên kết tham khảo
C. Tìm trong các tập tài liệu, sách vở liên quan
D. Sử dụng công cụ tìm kiếm trên Web

Câu 67: Để tìm thông tin “Công chức” trên trang web “www.lamdong.gov.vn” ta vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google
trả về kết quả không có kết quả từ các trang web khác
A. Công chức IN: lamdong.gov.vn
B. Công chức ON: lamdong.gov.vn
C. Công chức FROM:lamdong.gov.vn
D. Công chức SITE:lamdong.gov.vn

Câu 68: Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo?
A. Hình ảnh
B. Video
C. Website
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 69: Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải
làm thế nào trên trình duyệt Internet Explorer?
A. File/ Edit
B. File/ Download
C. File/ Exit
D. File/ Save As

Câu 70: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như thế nào?
A. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
B. Chọn Tools/ Save picture as
C. Hai cách a và c đều đúng
D. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save picture as

Câu 71: Phương án nào không dùng để in trang web
A. Trên thanh thực đơn nhấn File, chọn Print
B. Trên thanh lệnh (Command Bar), nhấn nút Print
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
D. Trên thanh lệnh (Command bar), nhấn nút Print Preview

Câu 72: Khi nhấp lệnh in 1 trang web các thông tin hiển thị như tên trang web, số trang hiện tại, địa chỉ trang web, ngày tháng được điều chỉnh tại mục nào của hộp thoại?
A. Paper
B. Orientation
C. Margin
D. Headers and Footers

Câu 73: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Hội thoại trực tuyến
B. Trao đổi thông tin trực tuyến
C. Tìm kiếm thông tin
D. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet

Câu 74: Cấu trúc một địa chỉ thư điện tử?
A. <Tên miền>.<Tên người dùng>
B. <Tên miền>@<Tên người dùng>
C. Tất cả đều sai
D. <Tên người dùng>@<Tên miền>

Câu 75: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
B. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
C. Thư điện tử luôn luôn được phân phát
D. Tốc độ chuyển thư nhanh

Câu 76: Kí hiệu nào sau đây có thể tồn tại trong một địa chỉ Email?
A. Kí hiệu %
B. Kí hiệu &
C. Kí hiệu $
D. Kí hiệu @

Câu 77: Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
B. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
C. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2
người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
D. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.

Câu 78: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy
Server của nhà cung cấp dịch vụ
B. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn
phí qua trang Web
C. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
D. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối

Câu 79: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
B. 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
C. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước
khi sử dụng
D. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com

Câu 80: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ email?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. tranvana@gmail.com
C. nguyenvanb@hanoi.gov.vn
D. vnexpress.net

Câu 81: Địa chỉ nào là địa chỉ email?
A. vnexpress.net
B. google.com
C. hanoi.edu.vn
D. ninhbinh@yahoo.com

Câu 82: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo.
Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. Alpha
B. alpha2005@yahoo
C. yahoo.com@alpha2005
D. alpha2005@yahoo.com

Câu 83: Kí hiệu nào sau đây cần có trong một địa chỉ Email?
A. Kí hiệu %
B. Kí hiệu &
C. Kí hiệu $
D. Kí hiệu @

Câu 84: Để chặn các Email không mong muốn, thực hiện thao tác chọn
Email, sau đó?
A. Kích nút Delete
B. Kích nút Reply
C. Kích nút Forward
D. Kích nút Spam

Câu 85: Các Email rác được lưu trong thư mục nào?
A. Draft
B. Sent
C. Inbox
D. Spam

Câu 86: Để tránh lây lan virus qua email, người dùng nên làm gì?
A. Quét virus trước khi mở file gắn kèm trong email (1)
B. Không mở email của người lạ (2)
C. Không tải tập tin từ email khi không cần thiết (3)
D. Tất cả đáp án (1), (2) và (3) đều đúng

Câu 87: Để soạn thảo email cần mở phần mềm nào?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Notepad
D. Outlook Express

Câu 88: Email đang soạn thảo dở chưa được gửi đi sẽ được lưu tại đâu?
A. Trong thư mục Sent
B. Trong thư mục Inbox
C. Trong thư mục Bulk
D. Trong thư mục Draft

Câu 89: Để chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply
B. Compose
C. Attactment
D. Forward

Câu 90: Để soạn một thư điện tử mới, bạn chọn nút nào?
A. Attachment
B. Check Mail
C. Reply
D. Compose

Câu 91: Để trả lời ngay thư điện tử khi đang xem thư, bạn chọn nút nào?
A. Reply
B. Attachment
C. Check Mail
D. Compose

Câu 92: Tại sao cần thiết phải điền vào dòng chủ đề khi gửi thư?
A. Để cung cấp cho người nhận nội dung ngắn gọn của thư
B. Vì bạn bắt buộc phải điền vào phần đó thì mới gửi thư được
C. Để người nhận có thể nhận được thư
D. Để thư của bạn không bị nhầm địa chỉ người nhận

Câu 93: Chức năng kiểm tra chính tả và sửa lỗi chính tả của thư điện tử nằm ở phần nào?
A. Soạn thư (compose)
B. Hộp thư đến (Inbox)
C. Thư đã gửi (Sent)
D. Thư nháp (Draf)

Câu 94: Để gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn chọn nút nào?
A. Attachment
B. Check Mail
C. Reply
D. Compose
109

Câu 95: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta Nhấn vào nút?
A. attachment
B. send
C. copy
D. save

Câu 96: Email đã soạn thảo sẽ được lưu trữ trong mục nào sau đây nếu người dùng chưa bấm nút gửi thư?
A. Draft
B. Spam
C. Outbox
D. Sent

Câu 97: Muốn mở hộp thư đã lập bạn phải làm gì?
A. Cung cấp chính xác User và Password đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử
B. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
C. Có chương trình nhận/gửi thư điện tử
D. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet

Câu 98: Để trả lời thư cho người gửi, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply
B. Forward
C. Compose
D. Attactment

Câu 99: Để chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
A. Forward
B. Reply
C. Compose
D. Attactment

Câu 100: Để trả lời thư cho nhiều người, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply to all
B. Forward
C. Compose
D. Attactment

Câu 101: Chức năng lọc trong hộp thư đến không thể sắp xếp thư theo trình tự nào?
A. Sắp xếp thư theo dung lượng file đính kèm
B. Sắp xếp thư theo người gửi
C. Sắp xếp thư theo chủ đề
D. Sắp xếp thư theo ngày nhận
110

Câu 102: Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ “RE:”, thì thông thường thư đó là thư gì?
A. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó
B. Thư rác, thư quảng cáo
C. Thư mới
D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ Email mà bạn đang sử dụng

Câu 103: Cách nhận thư điện tử đã đọc và thư điện tử chưa đọc trong hộp thư đến (Inbox) là gì?
A. Thư đã đọc in thường, thư chưa đọc in đậm
B. Thư đã đọc in đậm, thư chưa đọc in thường
C. Thư đã đọc in đậm, thư chưa đọc in nghiêng
D. Thư đã đọc in nghiêng, thư chưa đọc in đậm

Câu 104: Muốn tìm kiếm email có nguồn gốc từ địa chỉ home@hanoiitct.edu.vn. Ta dùng cú pháp nào sau đây?
A. “from:home@hanoi-itct.edu.vn”
B. “to:home@hanoi-itct.edu.vn”
C. “send:home@hanoi-itct.edu.vn”
D. “source:home@hanoi-itct.edu.vn”

Câu 105: Đâu là thư mục không có sẵn trong tài khoản Email
A. MyEmail
B. Spam
C. Draft
D. Sent

Câu 106: Email đã soạn thảo sẽ được lưu trữ trong mục nào sau đây nếu người dùng chưa bấm nút gửi thư?
A. Draft
B. Spam
C. Outbox
D. Sent

Câu 107: Thông tin nào bắt buộc phải có trong sổ địa chỉ Email
A. Địa chỉ Email
B. Họ và tên
C. Số điện thoại
D. Địa chỉ

Câu 108: Trong khi gửi Email, để người nhận không thể biết những ai cùng nhận thư với mình ta cần điền địa chỉ email của người đó vào mục nào sau đây?
A. BCC
111
B. TO
C. CC
D. SEND

Câu 109: Đâu là thuật ngữ chỉ dịch vụ tin nhắn tức thời?
A. IM (Instant Messaging)
B. IM (Internet Messaging)
C. IM (Instant Message)
D. IM (Internet Message)

Câu 110: Đâu không phải là lợi ích chủ yếu của dịch vụ tin nhắn tức thời?
A. Kho lưu trữ dữ liệu lớn
B. Truyền thông thời gian thực
C. Biết rõ người liên hệ đang trực tuyến hay không
D. Gửi dữ liệu nhanh chóng

Câu 111: Khi cần trao đổi thông tin theo thời gian thực, người dùng sử dụng dịch vụ nào?
A. IM
B. SMS
C. Email khẩn
D. Blog

Câu 112: Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng một mạng cơ quan. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ
quan và quay về máy bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy
C. Dữ liệu truyền không được
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat

Câu 113: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử dụng dịch vụ gì?
A. Tán gẫu (Chat)
B. Tải tệp tin (FTP)
C. Thư điện tử (e-mail)
D. Tìm kiếm (search)

Câu 114: Facebook hay Myspace là…?
A. Trang mạng xã hội
B. Trang web của chính phủ
C. Trang viết cá nhân
D. Trang chuyên cung cấp thông tin thời sự

Câu 115: Nơi cộng đồng mạng thường trao đổi gọi là gì?
112
A. Forum
B. Blog
C. Community
D. Portal

Câu 116: Nội dung các trang tin cá nhân (blog) bao gồm những loại dữ liệu gì?
A. Đa phương tiện
B. Chỉ chứa văn bản
C. Chỉ chứa hình ảnh
D. Chỉ chứa video, ảnh động

Câu 117: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong
quảng cáo
C. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
D. Thương mại điện tử là một khái niệm mới mẻ ở Việt Nam

Câu 118: Phương tiện điện tử được dùng phổ biến nhất là gì?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử

Câu 119: Nguyên tắc đảm bảo an toàn cho mật khẩu đối với người sử dụng khi điền thông tin, các biểu mẫu để thực hiện thanh toán khi giao dịch thương mại điện tử là gì?
A. Không dùng mật khẩu quá ngắn, mật khẩu có chứa tên người dùng, mật khẩu
là những từ có nghĩa trong từ điển
B. Quy định thời gian sử dụng tối đa của mật khẩu
C. Mã hóa mật khẩu khi lưu trữ
D. Đặt mật khẩu trùng với địa chỉ email giao dịch

Câu 120: Lựa chọn góp phần giảm thiểu rủi ro khi mua hàng trực tuyến?
A. Hãy chắc chắn rằng trang web này là an toàn và địa chỉ URL hiển thị https
B. Gửi thông tin thẻ tín dụng chỉ bằng e-mail
C. Đảm bảo cung cấp thông tin thẻ tín dụng của bạn qua điện thoại
D. Chỉ mua hàng trong giờ làm việc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *