Câu hỏi lý thuyết kỹ năng tin học NEU chuẩn IC3 ( Thi đợt 1/2022) có đáp án
1. 1 BYTE bằng bao nhiêu bit? |
Đáp án: . 8 BIT |
2. 4 BYTE bằng bao nhiêu bit? |
Đáp án: d. 32 BIT |
3. Anh An muốn đồng gửi bức thư điện tử tới anh Hải và chị Huệ, tuy nhiên anh An không muốn chị Huệ biết mình đã gửi bức thư này cho anh Hải. Khi đó anh An phải nhập địa chỉ email của anh Hải vào ô nào? |
Đáp án: Bcc |
4. Anh Minh muốn gửi một bức thư điện tử tới chị Nga. Anh Minh sẽ điền địa chỉ email của chị Nga vào trong ô nào dưới đây? |
Đáp án: To |
5. Bạn đã cài đặt một bộ vi xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì? |
Đáp án: a. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn |
6. Các mã khách hàng và tên khách hàng là ví dụ về thành phần nào của một hệ thống thông tin quản lý đơn hàng: |
Đáp án: Dữ liệu |
7. Các phím để đóng một cửa sổ chương trình trong Windows là: |
Đáp án: Ctrl+F4 |
8. Cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài thuyết trình? |
Đáp án: a. Vào thẻ Slide Show, nhấn nút Custom Show |
9. Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành? |
Đáp án: a. Nhấn CTRL + S |
10. Cách nào sau đây không mở được Windows Explorer: |
Đáp án: Nhấn Start rồi chọn Open Windows Explorer |
11. Cho biết thiết bị nào dưới đây là ví dụ về thiết bị vào? |
Đáp án: d. Chuột máy tính |
12. Chọn khẳng định đúng? |
Đáp án: Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều kiện |
13. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: |
Đáp án: c. RAM là bộ nhớ trong, tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động |
14. Chọn phát biểu sai trong các câu sau: |
Đáp án đúng là: Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài. |
15. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì? |
Đáp án: d. là đơn vị đo khả năng lưu trữ |
16. Chức năng chính của Hệ thống thông tin là gì? |
Đáp án đúng là: Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin đến đúng đối tượng |
17. Chương trình nào dưới đây KHÔNG cho phép bạn gửi và nhận thư điện tử? |
Đáp án: IDM |
18. Có mấy phiên bản địa chỉ IP? |
Đáp án: 2 |
19. Có một tên miền như sau: neu.edu.vn thì thành phần “edu” thường được gọi là tên miền cấp mấy? |
Đáp án: 2 |
20. Công thức =MAX(6,-2,2,SUM(4,7,-2),4,0,-3) có kết quả là: |
Đáp án: b. 9 |
21. CPU là ký hiệu viết tắt của: |
Đáp án: Central Processing Unit |
22. Đâu không phải là 1 bộ giao thức kết nối mạng ? |
Đáp án: b. HTML |
23. Đâu không phải là một phương thức kết nối Internet? |
Đáp án: d. TCP/IP |
24. Đâu là 1 bộ giao thức kết nối mạng? |
Đáp án: c. TCP/IP |
25. Đâu là 1 địa chỉ Ipv6 hợp lệ? |
Đáp án: 2001:0DC8::1005:2F43:0BCD:ABC6 |
26. Đâu là 1 địa chỉ IPv6 không hợp lệ? |
Đáp án: 2001:0DC8::1005:2F43::ABC6 |
27. Đâu là lệnh mà Excel sẽ tự canh chỉnh độ rộng cột cho phù hợp với nội dung: |
Đáp án: c. AutoFit Column Width |
28. Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp lệ? |
Đáp án: 192.168.10.6 |
29. Đâu là một địa chỉ IPv4 không hợp lệ? |
Đáp án: c. 256.168.254.50 |
30. Đâu là một phương thức kết nối Internet? |
Đáp án: Leased-Line |
31. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính? |
Đáp án: a. Hệ điều hành |
32. Đâu là nhược điểm của các dịch vụ thư điện tử trên web (webmail)? |
Đáp án: Tổng dung lượng tệp tin đính kèm theo thư mỗi lần gửi bị giới hạn. |
33. Đâu là tên của trình duyệt Web? |
Đáp án: Internet Explorer. |
34. Để các máy tính trên Internet có thể liên lạc với nhau, mỗi máy tính cần có một địa chỉ liên lạc và địa chỉ này được gọi là gì? |
Đáp án: Địa chỉ IP. |
35. Để đếm số ký tự trong ô A7, ta nhập công thức |
Đáp án: c. = LEN(A7) |
36. Để hiển thị chế độ Slide Master, ta thực hiện |
Đáp án: a. Vào thẻ View, trong nhóm Master View, nhấn nút Slide Master |
37. Để hiển thị ngày tháng hiện tại của hệ thống tại ô A7, ta chọn ô A7 và nhập vào công thức. |
Đáp án: c. = TODAY() |
38. Để mã hóa thông tin dạng văn bản người ta phải mã hóa từng kí tự làm nên văn bản. Có hai bảng mã là: |
Đáp án: b. Bảng mã ASCII và Bảng mã UNICODE |
39. Để sao chép tệp CongVan.docx từ thư mục HANOI sang thư mục SAIGON trong cửa sổ WINDOWS EXPLORE, phương pháp nào sau đây sẽ không cho kết quả như mong muốn? |
Đáp án: Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ. Dùng chuột rê biểu tượng của tệp CongVan.docx và thả vào biểu tượng của folder có tên SAIGON. |
40. Để tạo một (một số) slide giống hệt như (những) slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, đầu tiên bạn chọn một (một số) slide đó, sau đó thực hiện: |
Đáp án: Vào thẻ Home, nhấn nút New Slide, chọn Duplicate Selected Slide |
41. Để thiết lập các cột theo phong cách báo chí trong tài liệu, ta thực hiện: |
Đáp án: b. Thẻ Page Layout, nhấn nút Columns |
42. Để tô màu nền cho slide trong bài trình diễn ta thực hiện |
Đáp án: b. Vào thẻ Design, trong nhóm Background, chọn Background Styles |
43. Để truy nhập đến một máy chủ, người dùng có thể dùng? |
Đáp án: Địa chỉ IP hoặc tên miền. |
44. Để xem các trang tài liệu siêu văn bản (trang web) trên Internet, bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây? |
Đáp án: Dịch vụ World Wide Web. |
45. Địa chỉ IP v4 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ? |
Đáp án: 32 |
46. Địa chỉ IP v6 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ? |
Đáp án: 128 |
47. Địa chỉ IPv4 có cấu trúc như thế nào? |
Đáp án: c. A.B.C.D |
48. Địa chỉ IPv6 biểu diễn dưới dạng bao nhiêu cụm số hệ mười sáu phân cách bởi dấu hai chấm (:)? |
Đáp án: 8 |
49. Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại: |
Đáp án: Bộ nhớ ngoài |
50. Dịch vụ web sử dụng giao thức nào? |
Đáp án: HTTP |
51. Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz – 250GB – 256MB, bạn cho biết con số 256MB chỉ điều gì |
Đáp án: d. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM |
52. Domain Name là gì? |
Đáp án: Tên miền. |
53. Đơn vị đo thông tin là: |
Đáp án: a. Bit, Byte, MB, GB, TB |
54. Giao thức nào dưới đây được sử dụng để truyền tải thư điện tử của MicroSoft Outlook? |
Đáp án: c. POP/IMAP |
55. Google KHÔNG hỗ trợ cách tìm kiếm nào dưới đây? |
Đáp án: Tìm kiếm từ trái nghĩa. |
56. Hard Disk, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị nào? |
Đáp án: c. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị vào |
57. Hãy cho biết quá trình xử lý thông tin (TT) thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây: |
Đáp án: b. (1)Nhập dữ liệu, (2)Xử lý TT, (3)Lưu trữ TT, (4)Phân phối TT |
58. Hãy chọn danh sách có chứa tên thiết bị không phải là thiết bị nhớ ngoài của máy tính |
Đáp án: a. USB Flash, CD-ROM, Keyboard |
59. Hãy chọn phương án đúng nhất: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: |
Đáp án: CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra |
60. Hãy chọn phương án đúng nhất: ROM là bộ nhớ dùng để |
Đáp án: d. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được |
61. Hãy chọn phương án đúng: |
e. 1024B |
62. Hãy chọn phương án đúng: mã hóa thông tin trong máy tính là quá trình |
Đáp án: d. số hóa dữ liệu thành các chuỗi số nhị phân theo những quy ước chung để các máy tính có thể lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin với nhau |
63. Hãy chọn phương án đúng: Thông tin là |
Đáp án: tất cả những gì mang lại cho con người sự hiểu biết |
64. Hãy chọn phương án đúng: Tin học là |
Đpá án: c. ngành khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử |
65. Hệ điều hành Windows 7 là ví dụ về thành phần nào của một hệ thống thông tin: |
Đáp án: a. Phần mềm |
66. Hệ điều hành windows đầu tiên hỗ trợ khả năng “cắm và chạy” (plug and play) là? |
Đáp án: Windows 95 |
67. Hệ thống quản lý tên miền DNS là viết tắt của cụm từ tiêng Anh nào? |
Đáp án: Domain Name System |
68. Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. Chức năng của MTA là gì? |
Đáp án: Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích |
69. Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. Chức năng của MUA là gì? |
Đáp án: Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin |
70. Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. MTA là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? |
Đáp án: Message Transfer Agent. |
71. Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. MUA là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? |
Đáp án: Mail User Agent |
72. Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Đáp án: Có thể tìm kiếm bằng từ khóa tiếng Việt trong Google. |
73. Khẳng đinh nào sau đây là đúng khi nói về DSL đối xứng? |
Đáp án: Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức cao. |
74. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phương thức kết nối quay số qua mạng điện thoại (Dial-up)? |
Đáp án: Để kết nối, người dùng cần có một đường điện thoại và một modem. |
75. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phương thức kết nối quay số qua mạng điện thoại (Dial-up)? |
Đáp án: Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24. |
76. Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về trình duyệt web? |
Đáp án: Là một phần mềm hệ thống được cài đặt trên máy tính của người sử dụng. |
77. Khẳng định nào sau đây là SAI? |
Đáp án: Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6. |
78. Khi đặt tên miền không được dùng ký tự nào dưới đây? |
Đáp án: Ký tự @ -Vì: Tên miền được đặt bằng các chữ số và chữ cái (a-z A-Z 0-9) và ký tự “-“. |
79. Khi dùng Windows Explorer, để lựa chọn được các đối tượng liền nhau ta có thể làm theo cách nào sau đây: |
Đáp án: Nhấn và giữ Shift, nhấp trái chuột vào đối tượng đầu rồi nhấp trái chuột vào đối tượng cuối. |
80. Khi làm việc với PowerPoint, để thiết lập hiệu ứng cho đối tượng: văn bản, hình ảnh, …, ta chọn đối tượng rồi thực hiện: |
Đáp án: c. Animation – Add Animation |
81. Khi làm việc với PowerPoint, để thiết lập hiệu ứng chuyển slide, ta thực hiện: |
Đáp án: a. Transitions – Chọn hiệu ứng phù hợp |
82. Khi làm việc với PowerPoint, để xóa bỏ hiệu ứng chuyển slide, ta thực hiện: |
Đáp án: a. Transitions – ChọnNone |
83. Khi nhập công thức: =”32″-“2” vào một ô tính, ta có kết quả: |
Đáp án: a. 30 |
84. Khi sử dụng công cụ tìm kiếm Google, nếu muốn kết quả trả về là các trang Web chỉ chứa cụm từ: kinh tế quốc dân, thì trong ô tìm kiếm bạn nhập vào từ khóa nào sau đây? |
Đáp án: “kinh tế quốc dân” |
85. Khi sử dụng công cụ tìm kiếm Google, nếu muốn kết quả trả về là các trang Web vừa chứa cụm từ: kinh tế, vừa chứa cụm từ quốc dân thì trong ô tìm kiếm bạn nhập vào từ khóa nào sau đây? |
Đáp án: “kinh tế” +”quốc dân” |
86. Khi sử dụng dịch vụ thư điện tử Yahoo Mail, ô nào dưới đây chứa thông tin về chủ đề của bức thư? |
Đáp án: Subject |
87. Khi sử dụng Google, nếu bạn chỉ muốn tìm kiếm các trang web thương mại mà có chứa cụm từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây? |
Đáp án: “kinh tế” site:com |
88. Khi sử dụng Google, nếu bạn muốn tìm kiếm các văn bản có đuôi .doc mà có chứa cặp từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây? |
Đáp án: “kinh tế” filetype:doc |
89. Khi sử dụng Internet Explorer, nút (sao) có chức năng gì? |
Đáp án: Mở một cửa sổ phía bên trái trình duyệt chứa danh sách tiêu đề các trang web mà bạn yêu thích, danh sách các trang web đã duyệt
89b. Khi sử dụng Internet Explorer, nút (sao) có chức năng gì? Mở một cửa sổ phía bên trái trình duyệt chứa danh sách tiêu đề các trang web mà bạn yêu thích. |
90. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím: |
Đáp án: c. PgUp |
91. Khi sử dụng Yahoo Messenger, để bật hộp thoại Start a Voice Call bạn ấn tổ hợp phím nào? |
Đáp án: Ctrl + L -Vì:Ctrl + M: Send an Instant Message.Ctrl + J: Start Video Call.Ctrl + L: Start a Voice Call.Ctrl + T: Send an SMS Message. |
92. Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm chính xác bạn sử dụng dấu nào? |
Đáp án: Dấu nháy kép (“”) |
93. Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm loại trừ bạn sử dụng dấu nào? |
Đáp án: Dấu trừ (-) |
94. Khi trỏ vào dấu ► cạnh nút Shut down của Window thì thấy: |
Đáp án: Switch user – Log off- Lock- Restart – Sleep- Hibernate |
95. Không gian địa chỉ IPv6 gấp bao nhiêu lần không gian địa chỉ IPv4? |
Đáp án: b. 296 |
96. Kích chuột phải trong Word có nghĩa là: |
Đáp án: b. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng. |
97. Loại mạng nào đòi hỏi một kết nối đa điểm? |
Đáp án: Bus |
98. Loại mạng nào tốc độ truyền dữ liệu cao nhưng nếu sự cố xảy ra trên một trạm thì ảnh hưởng đến toàn mạng? |
Ddapss án: Ring |
99. Màn hình máy tính là một ví dụ về: |
Đáp án: Phần cứng |
100. Mạng cục bộ LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? |
Đáp án: Local Area Network. |
101. Mạng diện rộng WAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? |
Đáp án: Wide Area Network. |
102. Mạng đô thị MAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? |
Đáp án: Metropolitan Area Network |
103. Mạng nào đòi hỏi một điều khiển trung tâm hoặc Hub? |
Đáp án: Star |
104. Mục nào trong cấu trúc của một email mô tả ngắn gọn nội dung của email? |
Đáp án: Subject |
105. Muốn chia một ô của bảng thành nhiều ô, ta nhấn chuột vào ô cần chia, sau đó thực hiện thao tác: |
Đáp án: a. Vào thẻ Layout, nhấn nút Split Cells |
106. Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bit. Cách biến đổi như vậy được gọi là gì? |
Đáp án: Mã hóa |
107. Muốn thay đổi cách hiện các khoản mục ở cột phải trên Start menu của Windows thì trước hết phải làm gì? |
Đáp án: Nhấn phải vào Start rồi nhấn Properties |
108. Muốn thêm, bớt hay thay đổi cách hiện các khoản mục như Documents, Pictures … ở cột bên phải trên Start menu của Windows thì động tác đầu tiên phải tiến hành là gì? |
Đáp án: Nhấn phải vào chỗ trống trên taskbar rồi nhấn Properties. |
109. Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau? |
Đáp án: Shift |
110. Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì? |
Đáp án: b. Thông tin |
111. Ô A1 của bảng tính có định dạng ngày và giá trị là 11/12/2013. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu? |
Đáp án: d. Tùy vào loại định dạng ngày tại ô A1. |
112. Phân biệt khái niệm thông tin và dữ liệu |
Đáp án: c. Dữ liệu là các số liệu cho trước chưa được xử lý. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý thành dạng dễ hiểu, tiện dùng, có ý nghĩa và có giá trị trong việc ra quyết định |
113. Phần cứng bao gồm tất cả các thành phần sau đây, trừ: |
Đáp án: c. Các hệ điều hành |
114. Phần mềm diệt virus được cài đặt trong máy tính thuộc nhóm phần mềm nào sau đây: |
Đáp án: b. Phần mềm ứng dụng |
115. Phần mềm hệ thống bao gồm: |
Đáp án: a. Hệ điều hành, các chương trình tiện ích, các chương trình điều khiển thiết bị và các chương trình dịch |
116. Phần mềm ứng dụng bao gồm: |
Đáp án: Phần mềm năng suất, phần mềm kinh doanh, phần mềm giải trí, phần mềm giáo dục và tham khảo. |
117. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau? |
Đáp án: c. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp. |
118. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau? |
Đáp án: c. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp. |
119. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? |
Đáp án: c. Đơn vị đo lượng thông tin |
120. Phát biểu nào sau đây là sai: |
Đáp án: c. ALU là đơn vị số học và logic và các thanh ghi cũng nằm trong ALU |
121. Phím nào để xoá ký tự đứng trước điểm nháy? |
Đáp án: d. Backspace ; Đáp án trong phần mềm là: c. Delete |
122. Phương thức kết nối nào là chậm nhất trong số các công nghệ truy cập Internet? |
Đáp án: Quay số qua mạng điện thoại (Dial-up) |
123. Số KB của một đĩa mềm có dung lượng là 1.44MB được tính theo công thức: |
Đáp án: d. 44 x 1024 KB ( phần mềm khả năng sai, đúng là 1.44 x 1024) |
124. Sự giống nhau cơ bản giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ RAM là: |
Đáp án: Đều có thể ghi và đọc thông tin |
125. Tại ô A3 có giá trị chuỗi ký tự 3HOC. Ô B4 có công thức =LEFT(A3,3) sẽ hiển thị kết quả là: |
Đáp án: d. 3HC |
126. Tên miền com được sử dụng cho tổ chức nào? |
Đáp án: Tổ chức thương mại. |
127. Tên miền nào sau đây KHÔNG thuộc về quốc gia Việt Nam? |
Đáp án: jnto.org.fr |
128. Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows? |
Đáp án: Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng. |
129. Thẻ nào là nơi chèn công thức, đặt tên vùng (range), công cụ kiểm tra theo dõi công thức, điều khiển việc tính toán của Excel. |
Đáp án: Data |
130. Thông tin đầu ra là: |
Đáp án: d. Dữ liệu đầu vào đã qua quá trình xử lý |
131. Tổ hợp phím nào sau đây chọn toàn bộ tài liệu? |
Đáp án: c. CTRL + A |
132. Trong bảng tính Microsoft Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu, ta thao tác các bước: |
Đáp án: a. Vào thẻ Data → Nhấn nút Sort |
133. Trong các chức năng sau chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành ? |
Đáp án: Dịch và thực hiện các chương trình nguồn. |
134. Trong các công nghệ dưới đây thì đâu không phải là công nghệ “DSL đối xứng“? |
Đáp án: ADSL |
135. Trong các công nghệ dưới đây thì đâu là công nghệ “DSL bất đối xứng“? |
Đáp án: VDSL |
136. Trong các công nghệ dưới đây thì đâu là công nghệ “DSL đối xứng“? |
Đáp án: SDSL |
137. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng? |
Đáp án: d. Thông tin trong bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên bị xoá sạch khi ngắt điện |
138. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là SAI? |
Đáp án: Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP |
139. Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên miền hợp lệ? |
Đáp án: neu.edu.vn |
140. Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên miền không hợp lệ? |
Đáp án: neu.edu&vn |
141. Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh Details, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng: |
Đáp án: d. Danh sách liệt kê chi tiết |
142. Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng: |
Đáp án: Danh sách. |
143. Trong hệ điều hành Windows, các đối tượng đã bị xóa được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn các đối tượng thì: |
Đáp án: d. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa, chọn Delete |
144. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng: |
Đáp án: Windows Explorer. |
145. Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và |
Đáp án: a. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa, chọn Restore. |
146. Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và thực hiện |
Đáp ná: a. Vào File – New – Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter. |
147. Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta: |
Đáp án: Di chuyển đối tượng đến vị trí mới. |
148. Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình? |
Đáp án: c. Keep the Taskbar on top of other Windows |
149. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì? |
Đáp án: Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên |
150. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có dữ liệu: |
Đáp án: d. COUNTA |
151. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để làm nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: |
Đáp án: b. Emphasis |
152. Trong ô tìm kiếm nếu bạn gõ vào: Kinh tế quốc dân thì kết quả trả về sẽ là gì? |
Đáp án: Chỉ có các trang có từ Kinh, các trang có từ tế, các trang có từ quốc và các trang có từ dân sẽ được hiển thị. |
153. Trong quá trình duyệt Web, bạn không thể thực hiện thao tác nào dưới đây? |
Đáp án: Chỉnh sửa nội dung trang Web. |
154. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là : |
Đáp án: b. Chức năng thay thế trong soạn thảo |
155. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: |
Đáp án: a. Thẻ Insert, nhấn nút Header and Footer |
156. Trong tên miền, dấu nào được sử dụng làm dấu phân cách? |
Đáp án: b. Dấu chấm (.) |
157. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím? |
Đáp án: c. Shift+Del |
158. Trong Word để xem trước hoặc in tài liệu ta thực hiện: |
Đáp án: a. Nhấn CTRL + P |
159. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thực hiện: |
Đáp án: a. Thẻ Insert, nhấn nút Equation |
160. Vào lúc có 2 cửa sổ đang mở nhờ Windows với chức năng Aero, điều gì sẽ xảy ra khi ấn Windows + ← (hay n)? |
Đáp án: b. Neo cửa sổ hoạt động (active) sang bên trái (hay phải). |
161. Vào lúc có nhiều cửa sổ đang mở nhờ Windows với chức năng Aero, điều gì sẽ xảy ra khi kéo nhanh dải tiêu đề của một cửa sổ theo hai hướng ngược nhau (lắc)? |
Đáp án: a. Các cửa sổ khác bị cực tiểu hóa, chỉ còn lại một cửa sổ bị lắc. |
162. Vào thẻ Insert, nhấn nút Audio, chọn Audio from File thì người sử dụng |
Đáp án: b. Chỉ được phép chèn âm thanh |
163. Việc sao chép một trang lên một Web Server được gọi là: |
Đáp án: Uploading lên Website |
164. Wi-Fi là tên viết tắt của cụm từ nào? |
Đáp án: Wireless Fidelity |
Chuyên mục
Trả lời