Pháp luật hôn nhân và gia đình Neu
Pháp luật hôn nhân và gia đình Neu E-leaning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
34. Chọn phát biểu nào đúng nhất. |
a. Chỉ cần hai bên vợ chồng cùng yêu cầu ly hôn, Tòa án sẽ công nhận thuận tình ly hôn. |
b. Khi hai bên vợ chồng cùng yêu cầu ly hôn và có thỏa thuận về việc chia tài sản, việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con thì Tòa án sẽ công nhận thuận tình ly hôn. |
c. Tòa chỉ công nhận thuận tình ly hôn khi thỏa thuận về việc chia tài sản, việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con bảo đảm quyền lợi chính đáng của con. |
d. Tòa sẽ công nhận thuận tình ly hôn khi xét thấy hai bên thật sự tự nguyện ly hôn và đã thỏa thuận về việc chia tài sản, việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con trên cơ sở bảo đảm quyền lợi chính đáng của vợ và con. |
Phương án đúng là: Tòa sẽ công nhận thuận tình ly hôn khi xét thấy hai bên thật sự tự nguyện ly hôn và đã thỏa thuận về việc chia tài sản, việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con trên cơ sở bảo đảm quyền lợi chính đáng của vợ và con. Vì Điều 55 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: Tòa sẽ công nhận thuận tình ly hôn khi xét thấy hai bên thật sự tự nguyện ly hôn và đã thỏa thuận về việc chia tài sản, việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con trên cơ sở bảo đảm quyền lợi chính đáng của vợ và con. |
35. Chọn phát biểu nào đúng nhất. |
a. Chỉ có vợ hoặc chồng có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn. |
b. Vợ, chồng đều không bị hạn chế quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn. |
c. Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan quản lý nhà nước về gia đình, trẻ em có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn. |
d. Trong trường hợp đặc biệt, vẫn có một số chủ thể khác ngoài vợ, chồng có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn. |
Phương án đúng là: Trong trường hợp đặc biệt, vẫn có một số chủ thể khác ngoài vợ, chồng có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn. Vì Điều 51 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: Trong trường hợp đặc biệt, vẫn có một số chủ thể khác ngoài vợ, chồng có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn. |
36. Chọn phát biểu nào đúng nhất. Thời điểm chấm dứt quan hệ hôn nhân là: |
a. Kể từ ngày bản án, quyết định ly hôn của Tòa án có hiệu lực pháp luật. |
b. Kể từ ngày quyết định ly hôn của Tòa án có hiệu lực pháp luật. |
c. Kể từ ngày hai bên thực hiện xong việc phân chia tài sản. |
d. Kể từ ngày bản án, quyết định kết hôn đã có hiệu lực được ghi vào Sổ hộ tịch. |
Phương án đúng là: Kể từ ngày bản án, quyết định ly hôn của Tòa án có hiệu lực pháp luật. Vì Điều 57 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
The correct answer is: Kể từ ngày bản án, quyết định ly hôn của Tòa án có hiệu lực pháp luật. |
37. Chọn phát biểu nào đúng nhất. Trong trường hợp không có đăng ký kết hôn mà có yêu cầu ly hôn thì: |
a. Tòa án vẫn thụ lý và giải quyết theo yêu cầu ly hôn. |
b. Tòa án vẫn thụ lý đơn yêu cầu ly hôn. |
c. Tòa án không công nhận quan hệ vợ chồng nên không thụ lý đơn yêu cầu ly hôn. |
d. Tòa án vẫn thụ lý và tuyên bố không công nhận quan hệ vợ chồng. |
Phương án đúng là: Tòa án vẫn thụ lý và tuyên bố không công nhận quan hệ vợ chồng.Vì Điều 53 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
The correct answer is: Tòa án vẫn thụ lý và tuyên bố không công nhận quan hệ vợ chồng. |
38. Chọn phương án đúng nhất. Các quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài có thể áp dụng: |
a. Áp dụng pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế. |
b. Áp dụng pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. |
c. Áp dụng pháp luật Việt Nam, các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và pháp luật nước ngoài được dẫn chiếu đến. |
d. Áp dụng điều ước quốc tế và pháp luật nước ngoài được dẫn chiếu đến. |
Phương án đúng là: Áp dụng pháp luật Việt Nam, các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và pháp luật nước ngoài được dẫn chiếu đến. Vì Điều 122 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: Áp dụng pháp luật Việt Nam, các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và pháp luật nước ngoài được dẫn chiếu đến. |
39. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Cha mẹ có quyền định đoạt tài sản riêng của con trong trường hợp: |
a. Khi con đang sống chung với cha mẹ. |
b. Khi con dưới 18 tuổi. |
c. Khi con dưới 16 tuổi. |
d. Khi con dưới 15 tuổi. |
Phương án đúng là: Khi con dưới 15 tuổi. Vì Điều 77 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Khi con dưới 15 tuổi. |
40. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Cha mẹ có quyền định đoạt tài sản riêng của con trong trường hợp: |
a. Khi con đang sống chung với cha mẹ. |
b. Khi con mất năng lực hành vi dân sự mà cha mẹ là người giám hộ. |
c. Khi con hạn chế năng lực hành vi dân sự mà cha mẹ là người giám hộ. |
d. Khi con chưa thành niên. |
Phương án đúng là: Khi con mất năng lực hành vi dân sự mà cha mẹ là người giám hộ. Vì Điều 77 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Khi con mất năng lực hành vi dân sự mà cha mẹ là người giám hộ. |
41. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Cha mẹ có quyền quản lý tài sản riêng của con trong trường hợp: |
a. Khi con đang sống chung với cha mẹ. |
b. Khi con mất năng lực hành vi dân sự mà cha mẹ là người giám hộ. |
c. Khi con hạn chế năng lực hành vi dân sự mà cha mẹ là người giám hộ. |
d. Khi con chưa thành niên. |
Phương án đúng là: Điều 76 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Khi con mất năng lực hành vi dân sự mà cha mẹ là người giám hộ. |
42. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Con không có quyền tự định đoạt tất cả các tài sản riêng của mình trong trường hợp sau đây: |
a. Con thành niên nhưng đang sống chung với cha mẹ. |
b. Con từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi. |
c. Con dưới 15 tuổi. |
d. Con chưa thành niên. |
Phương án đúng là: Con dưới 15 tuổi. Vì Điều 77 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Con dưới 15 tuổi. |
43. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Điều kiện nào dưới đây KHÔNG PHẢI là điều kiện mà người nhận con nuôi phải đáp ứng: |
a. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. |
b. Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên. |
c. Chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự. |
d. Có tư cách đạo đức tốt. |
Phương án đúng là: Chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự.Vì Điều 14 Luật nuôi con nuôi năm 2010. |
The correct answer is: Chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự. |
44. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Người nhận con nuôi phải đáp ứng điều kiện sau đây: |
a. Có năng lực hành vi dân sự. |
b. Hơn con nuôi từ 16 tuổi trở lên, trừ những trường hợp luật định. |
c. Hơn con nuôi từ 18 tuổi trở lên, trừ những trường hợp luật định. |
d. Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên, trừ những trường hợp luật định. |
Phương án đúng là: Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên, trừ những trường hợp luật định. Vì Điều 14 Luật nuôi con nuôi năm 2010 |
The correct answer is: Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên, trừ những trường hợp luật định. |
45. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Người nhận con nuôi phải đáp ứng điều kiện sau đây: |
a. Có năng lực hành vi dân sự. |
b. Có tư cách đạo đức tốt. |
c. Hơn con nuôi từ 16 tuổi trở lên. |
d. Hơn con nuôi từ 18 tuổi trở lên. |
Phương án đúng là: Có tư cách đạo đức tốt. Vì Điều 14 Luật nuôi con nuôi năm 2010. |
The correct answer is: Có tư cách đạo đức tốt. |
46. Chọn phương án ĐÚNG. Cơ quan sau đây KHÔNG có thẩm quyền quyết định việc nuôi con nuôi hay đăng ký nuôi con nuôi: |
a. Ủy ban nhân dân cấp xã. |
b. Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
c. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
d. Sở Tư pháp. |
Phương án đúng là: Ủy ban nhân dân cấp huyện. Vì Điều 9 Luật nuôi con nuôi năm 2010. |
The correct answer is: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
47. Chọn phương án ĐÚNG. Con có quyền sống chung với cha mẹ, được cha mẹ trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc trong các trường hợp sau đây: |
a. Con chưa thành niên, con đã thành niên nhưng chưa có thu nhập, con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự, con đã thành niên không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình, con đã thành niên hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
b. Con chưa thành niên, con đã thành niên nhưng chưa có thu nhập, con đã thànniên mất năng lực hành vi dân sự, con đã thành niên không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
c. Con chưa thành niên, con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự, con đã thành niên không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình, con đã thành niên hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
d. Con chưa thành niên, con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự, con đã thành niên không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
Phương án đúng là: Con chưa thành niên, con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự, con đã thành niên không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. Vì Điều 70.3 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Con chưa thành niên, con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự, con đã thành niên không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
48. Chọn phương án ĐÚNG. Con được sinh ra trong thời hạn sau đây kể từ ngày chấm dứt hôn nhân được coi là con do người vợ có thai trong thời kỳ hôn nhân: |
a. 200 ngày |
b. 300 ngày |
c. 280 ngày |
d. 270 ngày |
Phương án đúng là: 300 ngày. Vì Điều 88 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: 300 ngày |
49. Chọn phương án ĐÚNG. Kể từ ngày giao nhận con nuôi chưa thành niên, cha mẹ nuôi có các quyền và nghĩa vụ sau đây: |
a. Chăm sóc và nuôi dưỡng con nuôi. |
b. Bồi thường thiệt hại do con nuôi gây ra theo quy định của Bộ luật dân sự. |
c. Thay đổi họ, tên của con nuôi. |
d. Đại diện theo pháp luật của con nuôi. |
Phương án đúng là: Thay đổi họ, tên của con nuôi. Vì Điều 24 Luật nuôi con nuôi năm 2010. |
The correct answer is: Thay đổi họ, tên của con nuôi. |
50. Chọn phương án ĐÚNG. Kể từ thời điểm thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân có hiệu lực, tài sản sau đây THUỘC khối tài sản riêng của vợ, chồng: |
a. Tiền lương của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
b. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
c. Tài sản do mỗi bên vợ, chồng tạo ra trong thời kỳ hôn nhân. |
d. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
Phương án đúng là: Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. Vì Điều 33, 43 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
51. Chọn phương án ĐÚNG. Khi vợ chồng thỏa thuận chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân là nhà ở, thời điểm có hiệu lực của văn bản thỏa thuận chia tài sản chung là: |
a. Thời điểm do hai vợ chồng thỏa thuận và được ghi vào văn bản. |
b. Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được lập. |
c. Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được công chứng. |
d. Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được Tòa án phê chuẩn. |
Phương án đúng là: Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được công chứng. Vì Điều 39 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được công chứng. |
52. Chọn phương án ĐÚNG. Khi vợ chồng thỏa thuận chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân là quyền sử dụng đất, thời điểm có hiệu lực của văn bản thỏa thuận chia tài sản chung là: |
a. Thời điểm do hai vợ chồng thỏa thuận và được ghi vào văn bản. |
b. Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được lập. |
c. Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được công chứng. |
d. Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được Tòa án phê chuẩn. |
Phương án đúng là: Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được công chứng. Vì Điều 39 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Thời điểm văn bản thỏa thuận chia tài sản chung vợ chồng được công chứng. |
53. Chọn phương án ĐÚNG. Nghĩa vụ riêng về tài sản của vợ, chồng KHÔNG gồm: |
a. Nghĩa vụ của mỗi bên vợ, chồng có trước khi kết hôn. |
b. Nghĩa vụ phát sinh từ hành vi vi phạm pháp luật của mỗi bên vợ, chồng. |
c. Nghĩa vụ phát sinh từ những giao dịch do mỗi bên vợ, chồng xác lập, thực hiện nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình. |
d. Nghĩa vụ phát sinh từ việc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản riêng, trừ những trường hợp Luật hôn nhân và gia đình quy định. |
Phương án đúng là: Nghĩa vụ phát sinh từ những giao dịch do mỗi bên vợ, chồng xác lập, thực hiện nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình. Vì Điều 37, Điều 45 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Nghĩa vụ phát sinh từ những giao dịch do mỗi bên vợ, chồng xác lập, thực hiện nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình. |
54. Chọn phương án ĐÚNG. Tài sản KHÔNG THUỘC khối tài sản riêng của vợ, chồng là: |
a. Tài sản mà mỗi người có được trước khi kết hôn. |
b. Tài sản mà mỗi người tạo ra được trong thời kỳ hôn nhân. |
c. Tài sản mà mỗi người được tặng cho riêng trong thời kỳ hôn nhân. |
d. Tài sản mà mỗi người được thừa kế theo pháp luật trong thời kỳ hôn nhân. |
Phương án đúng là: Tài sản mà mỗi người tạo ra được trong thời kỳ hôn nhân. Vì Điều 33, Điều 43 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Tài sản mà mỗi người tạo ra được trong thời kỳ hôn nhân. |
55. Chọn phương án ĐÚNG. Tài sản THUỘC khối tài sản riêng của vợ, chồng là: |
a. Tiền trợ cấp thất nghiệp của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
b. Tiền trợ cấp hưu trí của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
c. Tiền trợ cấp cho người có công với cách mạng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
d. Tiền trợ cấp thôi việc của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
Phương án đúng là: Tiền trợ cấp cho người có công với cách mạng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. Vì Điều 9, Điều 11 Nghị định 126/2014/NĐ-CP. |
The correct answer is: Tiền trợ cấp cho người có công với cách mạng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
56. Chọn phương án ĐÚNG. Tài sản THUỘC khối tài sản riêng của vợ, chồng là: |
a. Tiền trợ cấp thôi việc của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
b. Tiền trợ mất sức lao động của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
c. Tiền trợ cấp hưu trí của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
d. Tiền trợ cấp cho người có công với cách mạng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
Phương án đúng là: Tiền trợ cấp cho người có công với cách mạng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. Vì Điều 9, Điều 11 Nghị định 126/2014/NĐ-CP. |
The correct answer is: Tiền trợ cấp cho người có công với cách mạng của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
57. Chọn phương án ĐÚNG. Thời điểm chấm dứt quan hệ giữa cha mẹ nuôi và con nuôi là: |
a. Khi cha mẹ nuôi và con nuôi tự nguyện thỏa thuận chấm dứt việc nuôi con nuôi. |
b. Khi cha mẹ nuôi và con nuôi đã thành niên tự nguyện thỏa thuận chấm dứt việc nuôi con nuôi. |
c. Khi cha mẹ nuôi bị kết án về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của con nuôi. |
d. Khi quyết định chấm dứt nuôi con nuôi của Tòa án có hiệu lực pháp luật. |
Phương án đúng là: Khi quyết định chấm dứt nuôi con nuôi của Tòa án có hiệu lực pháp luật. Vì Điều 27 Luật nuôi con nuôi năm 2010, Điều 78 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Khi quyết định chấm dứt nuôi con nuôi của Tòa án có hiệu lực pháp luật. |
58. Chọn phương án ĐÚNG. Trường hợp hai bên kết hôn lựa chọn chế độ tài sản vợ chồng theo thỏa thuận thì thời điểm lập thỏa thuận về chế độ tài sản vợ chồng là: |
a. Khi đăng ký kết hôn. |
b. Trước khi đăng ký kết hôn. |
c. Ngay sau khi đăng ký kết hôn. |
d. Bất kỳ thời điểm nào trong thời kỳ hôn nhân. |
Phương án đúng là: Trước khi đăng ký kết hôn. Vì Điều 47 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Trước khi đăng ký kết hôn. |
59. Chọn phương án ĐÚNG. Việc định đoạt tài sản sau đây phải có sự đồng ý của vợ chồng: |
a. Tất cả các tài sản chung của vợ chồng. |
b. Cả tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng. |
c. Tài sản riêng của mỗi bên vợ, chồng mà hoa lợi, lợi tức từ tài sản riêng đó là nguồn sống chủ yếu của gia đình. |
d. Tài sản riêng của mỗi bên vợ, chồng mà hoa lợi, lợi tức từ tài sản riêng đó là nguồn sống duy nhất của gia đình. |
Phương án đúng là: Tài sản riêng của mỗi bên vợ, chồng mà hoa lợi, lợi tức từ tài sản riêng đó là nguồn sống duy nhất của gia đình. Vì Điều 44 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 |
The correct answer is: Tài sản riêng của mỗi bên vợ, chồng mà hoa lợi, lợi tức từ tài sản riêng đó là nguồn sống duy nhất của gia đình. |
60. Chồng có quyền yêu cầu ly hôn trong trường hợp: |
a. Vợ đang mang thai. |
b. Vợ nuôi con nhỏ 21 tháng tuổi. |
c. Vợ vừa sinh con. |
d. Vợ nuôi con nhỏ 10 tháng tuổi. |
Phương án đúng là: Vợ nuôi con nhỏ 21 tháng tuổi. Vì Điều 51 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: Vợ nuôi con nhỏ 21 tháng tuổi. |
61. Công dân Việt Nam đã kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài nay xin được ghi vào Sổ hộ tịch, thời hạn để công chức làm công tác hộ tịch ghi vào Sổ hộ tịch là: |
a. 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
b. 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
c. 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
d. 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phương án đúng là: 12 ngày. kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Vì Điều 50 Luật Hộ tịch 2014. |
The correct answer is: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
62. Hòa giải có phải thủ tục bắt buộc khi ly hôn không? |
a. Hòa giải ở cơ sở là thủ tục bắt buộc. |
b. Hòa giải tại Tòa án là thủ tục bắt buộc. |
c. Cả hòa giải ở cơ sở và hòa giải tại Tòa án đều là thủ tục bắt buộc. |
d. Cả hòa giải ở cơ sở và hòa giải tại Tòa án đều không phải thủ tục bắt buộc. |
Phương án đúng là: Hòa giải tại Tòa án là thủ tục bắt buộc. Vì Điều 54 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: Hòa giải tại Tòa án là thủ tục bắt buộc. |
63. Khi vợ hoặc chồng bị Tòa án tuyên bố là đã chết thì: |
a. Quan hệ hôn nhân đương nhiên chấm dứt. |
b. Quan hệ hôn nhân chấm dứt khi Quyết định tuyên bố người đó là đã chết có hiệu lực pháp luật. |
c. Quan hệ hôn nhân chấm dứt theo thời điểm được xác định theo ngày chết được ghi trong bản án, quyết định của Tòa án. |
d. Quan hệ hôn nhân chấm dứt khi bên còn lại yêu cầu xin ly hôn. |
Phương án đúng là: Quan hệ hôn nhân chấm dứt theo thời điểm được xác định theo ngày chết được ghi trong bản án, quyết định của Tòa án. Vì Điều 65 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
The correct answer is: Quan hệ hôn nhân chấm dứt theo thời điểm được xác định theo ngày chết được ghi trong bản án, quyết định của Tòa án. |
64. Khi vợ, chồng bị tuyên bố là đã chết lại trở về mà vợ hoặc chồng của người đó chưa kết hôn với người khác và chưa có quyết định cho ly hôn của Tòa án, thời điểm khôi phục lại quan hệ hôn nhân là: |
a. Khi người đó quay trở về. |
b. Khi quyết định hủy tuyên bố người đó là đã chết có hiệu lực pháp luật. |
c. Kể từ thời điểm kết hôn. |
d. Kể từ thời điểm đăng ký kết hôn lại. |
Phương án đúng là: Kể từ thời điểm kết hôn. Vì Điều 67 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: Kể từ thời điểm kết hôn. |
65. Khi vợ, chồng bị tuyên bố là đã chết lại trở về mà vợ hoặc chồng của người đó chưa kết hôn với người khác và chưa có quyết định cho ly hôn của Tòa án, thời điểm khôi phục lại quan hệ tài sản là: |
a. Khi người đó quay trở về. |
b. Khi quyết định hủy tuyên bố người đó là đã chết có hiệu lực pháp luật. |
c. Kể từ thời điểm kết hôn. |
d. Kể từ thời điểm đăng ký kết hôn lại. |
Phương án đúng là: Khi quyết định hủy tuyên bố người đó là đã chết có hiệu lực pháp luật. Vì Điều 67 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: Khi quyết định hủy tuyên bố người đó là đã chết có hiệu lực pháp luật. |
66. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Anh, chị có đủ điều kiện cấp dưỡng phải cấp dưỡng cho em chưa thành niên không sống chung với mình trong trường hợp sau: |
a. Khi cha mẹ không còn. |
b. Khi cha mẹ không có khả năng lao động. |
c. Khi cha mẹ không có khả năng lao động và không có thu nhập để cấp dưỡng cho con. |
d. Khi cha mẹ già yếu và không có lương hưu để cấp dưỡng cho con. |
Phương án đúng là: Khi cha mẹ không còn. Vì Điều 112 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Khi cha mẹ không còn. |
67. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Anh, chị có đủ điều kiện cấp dưỡng thì phải cấp dưỡng cho em chưa thành niên không sống chung với mình trong trường hợp sau: |
a. Khi cha mẹ già yếu. |
b. Khi cha mẹ già yếu và không có lương hưu để cấp dưỡng cho con. |
c. Khi cha mẹ không có khả năng lao động và không có thu nhập để cấp dưỡng cho con. |
d. Khi cha mẹ không có khả năng lao động và không có tài sản để cấp dưỡng cho con. |
Phương án đúng là: Khi cha mẹ không có khả năng lao động và không có tài sản để cấp dưỡng cho con. Vì Điều 112 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Khi cha mẹ không có khả năng lao động và không có tài sản để cấp dưỡng cho con. |
68. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Cháu đã thành niên có nghĩa vụ cấp dưỡng cho ông bà nội, ông bà ngoại không sống chung với mình khi ông bà không có người khác cấp dưỡng trong trường hợp: |
a. Ông bà già yếu. |
b. Ông bà không có khả năng lao động. |
c. Ông bà không có khả năng lao động và không có lương hưu. |
d. Ông bà không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
Phương án đúng là: Ông bà không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. Vì Điều 113 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Ông bà không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
69. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Chỉ trong trường hợp dưới đây, con mới có nghĩa vụ cấp dưỡng cho cha, mẹ không sống chung: |
a. Cha mẹ già yếu. |
b. Cha mẹ già yếu và không có lương hưu. |
c. Cha mẹ không có khả năng lao động. |
d. Cha mẹ không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
Phương án đúng là: Cha mẹ không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. Vì Điều 111 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Cha mẹ không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
70. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Con trong trường hợp sau đây mới được cha, mẹ cấp dưỡng khi không sống chung: |
a. Con đã thành niên nhưng không có thu nhập và cũng không có tài sản để tự nuôi mình. |
b. Con chưa thành niên. |
c. Con chưa thành niên mà không có tài sản để tự nuôi mình. |
d. Con đã thành niên nhưng không có khả năng lao động. |
Phương án đúng là: Con chưa thành niên. Vì Điều 110 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Con chưa thành niên. |
71. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Khi cha mẹ cháu không còn, ông bà nội, ông bà ngoại không sống chung với cháu có nghĩa vụ cấp dưỡng cho cháu trong trường hợp: |
a. Cháu chưa thành niên. |
b. Cháu chưa thành niên và không có anh, chị cấp dưỡng. |
c. Cháu đã thành niên. |
d. Cháu đã thành niên không có khả năng lao động. |
Phương án đúng là: Cháu chưa thành niên và không có anh, chị cấp dưỡng. Vì Điều 113 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Cháu chưa thành niên và không có anh, chị cấp dưỡng. |
72. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Khi cha mẹ không còn hoặc cha mẹ không có khả năng lao động và không có tài sản để cấp dưỡng cho con thì anh, chị được em cấp dưỡng trong trường hợp: |
a. Anh, chị chưa thành niên. |
b. Anh, chị chưa thành niên không có tài sản để tự nuôi mình. |
c. Anh, chị không có khả năng lao động. |
d. Anh, chị không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
Phương án đúng là: Anh, chị không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. Vì Điều 112 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Anh, chị không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình. |
73. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Khi cha mẹ không còn hoặc cha mẹ không có khả năng lao động và không có tài sản để cấp dưỡng cho con thì em được anh, chị cấp dưỡng trong trường hợp: |
a. Em chưa thành niên. |
b. Em chưa thành niên không có tài sản để tự nuôi mình. |
c. Em đã thành niên. |
d. Em đã thành niên không có khả năng lao động. |
Phương án đúng là: Vì Điều 112 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Em chưa thành niên không có tài sản để tự nuôi mình. |
74. Lựa chọn phương án ĐÚNG NHẤT. Nghĩa vụ cấp dưỡng chấm dứt khi: |
a. Bên được cấp dưỡng và bên cấp dưỡng thỏa thuận được về việc chấm dứt nghĩa vụ cấp dưỡng. |
b. Người được cấp dưỡng được nhận làm con nuôi. |
c. Người được cấp dưỡng đã thành niên. |
d. Người được cấp dưỡng đã có tài sản để tự nuôi mình. |
Phương án đúng là: Người được cấp dưỡng được nhận làm con nuôi. Vì Điều 118 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Người được cấp dưỡng được nhận làm con nuôi. |
75. Lựa chọn phương án ĐÚNG. Đối với tài sản chung phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng thì việc xác lập giao dịch liên quan đến tài sản chung phải theo nguyên tắc: |
a. Việc xác lập giao dịch phải luôn luôn có sự tham gia của cả hai vợ chồng. |
b. Việc xác lập giao dịch có thể chỉ có sự tham gia của vợ hoặc chồng nhưng phải theo quy định đại diện giữa vợ và chồng. |
c. Việc xác lập giao dịch có thể chỉ có sự tham gia của vợ hoặc chồng nếu xuất trình được Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn. |
d. Vợ hoặc chồng có tên trên giấy chứng nhận quyền sở hữu hay quyền sử dụng tài sản có toàn quyền xác lập giao dịch. |
Phương án đúng là: Việc xác lập giao dịch có thể chỉ có sự tham gia của vợ hoặc chồng nhưng phải theo quy định đại diện giữa vợ và chồng. Vì Điều 26 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Việc xác lập giao dịch có thể chỉ có sự tham gia của vợ hoặc chồng nhưng phải theo quy định đại diện giữa vợ và chồng. |
76. Lựa chọn phương án ĐÚNG. Nơi cư trú của vợ chồng được xác định như sau: |
a. Theo phong tục, tập quán |
b. Do vợ chồng thỏa thuận |
c. Theo nơi cư trú của bên chồng |
d. Theo nơi cư trú của bên vợ |
Phương án đúng là: Do vợ chồng thỏa thuận. Vì Điều 20 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. |
The correct answer is: Do vợ chồng thỏa thuận |
77. Lựa chọn phương án ĐÚNG. Tài sản chung của vợ chồng KHÔNG bao gồm: |
a. Thu nhập do lao động của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
b. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
c. Khoản tiền trợ cấp thất nghiệp của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
d. Tài sản mà mỗi bên vợ, chồng được thừa kế theo pháp luật trong thời kỳ hôn nhân. |
Phương án đúng là: Tài sản mà mỗi bên vợ, chồng được thừa kế theo pháp luật trong thời kỳ hôn nhân. Vì Điều 33 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, Điều 9 và Điều 11 Nghị định 126/2014/NĐ-CP. . |
The correct answer is: Tài sản mà mỗi bên vợ, chồng được thừa kế theo pháp luật trong thời kỳ hôn nhân. |
78. Lựa chọn phương án ĐÚNG. Tài sản chung của vợ chồng KHÔNG bao gồm: |
a. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
b. Khoản tiền trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng mà mỗi bên vợ, chồng nhận được trong thời kỳ hôn nhân. |
c. Tài sản bị chôn giấu mà vợ hay chồng phát hiện và được xác lập quyền sở hữu theo quy định của Bộ luật dân sự trong thời kỳ hôn nhân. |
d. Khoản tiền trợ cấp thôi việc của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
Phương án đúng là: Khoản tiền trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng mà mỗi bên vợ, chồng nhận được trong thời kỳ hôn nhân. Vì Điều 33 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, Điều 9 và Điều 11 Nghị định 126/2014/NĐ-CP. . |
The correct answer is: Khoản tiền trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng mà mỗi bên vợ, chồng nhận được trong thời kỳ hôn nhân. |
79. Lựa chọn phương án ĐÚNG. Tài sản chung của vợ chồng KHÔNG bao gồm: |
a. Thu nhập do lao động của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
b. Khoản tiền trúng thưởng xổ số của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
c. Khoản tiền trợ cấp thất nghiệp của mỗi bên vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. |
d. Khoản tiền trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng mà mỗi bên vợ hay chồng nhận được trong thời kỳ hôn nhân. |
Phương án đúng là: Khoản tiền trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng mà mỗi bên vợ hay chồng nhận được trong thời kỳ hôn nhân. Vì Điều 33 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, Điều 9 và Điều 11 Nghị định 126/2014/NĐ-CP. |
The correct answer is: Khoản tiền trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng mà mỗi bên vợ hay chồng nhận được trong thời kỳ hôn nhân. |
80. Lựa chọn phương án ĐÚNG. Tín ngưỡng, tôn giáo của vợ chồng sau khi kết hôn được xác định như sau: |
a. Theo sự tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo của mỗi bên vợ, chồng |
b. Theo tín ngưỡng, tôn giáo của chồng |
c. Theo tín ngưỡng, tôn giáo của vợ |
d. Theo phong tục, tập quán địa phương nơi vợ chồng cư trú |
Phương án đúng là: Theo sự tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo của mỗi bên vợ, chồng. Vì Điều 22 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 |
The correct answer is: Theo sự tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo của mỗi bên vợ, chồng |
81. Lựa chọn phương án ĐÚNG. Vợ chồng có quyền lựa chọn áp dụng các chế độ tài sản vợ chồng sau đây: |
a. Chế độ tài sản theo luật định hoặc theo tập quán |
b. Chế độ tài sản theo thỏa thuận hoặc theo truyền thống |
c. Chế độ tài sản theo thỏa thuận hoặc theo luật định |
d. Chế độ tài sản theo luật định hoặc theo phong tục |
Phương án đúng là: Chế độ tài sản theo thỏa thuận hoặc theo luật định. Vì Điều 28 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Chế độ tài sản theo thỏa thuận hoặc theo luật định |
82. Lựa chọn phương án ĐÚNG. Vợ, chồng là người đại diện đương nhiên cho nhau trong các trường hợp sau: |
a. Khi một bên mất năng lực hành vi dân sự |
b. Khi một bên bị hạn chế năng lực hành vi dân sự |
c. Khi một bên có năng lực hành vi dân sự không đầy đủ |
d. Khi một bên có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi của mình. |
Phương án đúng là: Khi một bên mất năng lực hành vi dân sự. VìĐiều 24.3 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; Điều 53 Bộ luật dân sự năm 2015. . |
The correct answer is: Khi một bên mất năng lực hành vi dân sự |
83. Người nước ngoài khi kết hôn với công dân Việt Nam: |
a. Chỉ phải tuân thủ pháp luật nước mình và pháp luật Việt Nam về điều kiện kết hôn nếu việc kết hôn được tiến hành tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam. |
b. Phải tuân thủ pháp luật Việt Nam về điều kiện kết hôn. |
c. Chỉ phải tuân thủ pháp luật nước mình về điều kiện kết hôn. |
d. Phải tuân thủ cả pháp luật Việt Nam và pháp luật nước mình về điều kiện kết hôn. |
Phương án đúng là: Chỉ phải tuân thủ pháp luật nước mình và pháp luật Việt Nam về điều kiện kết hôn nếu việc kết hôn được tiến hành tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam. Vì Điều 126 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: Chỉ phải tuân thủ pháp luật nước mình và pháp luật Việt Nam về điều kiện kết hôn nếu việc kết hôn được tiến hành tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam. |
84. Thời hạn để công chức làm công tác hộ tịch xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện là: |
a. 07 ngày. |
b. 10 ngày. |
c. 15 ngày. |
d. 20 ngày. |
Phương án đúng là: 15 ngày. Vì Điều 44 Luật Hộ tịch 2014. |
The correct answer is: 15 ngày. |
85. Thời hạn thực hiện quyền lưu cư của vợ hoặc chồng khi ly hôn là: |
a. 03 tháng |
b. 06 tháng |
c. 09 tháng |
d. 12 tháng. |
Phương án đúng là: 6 tháng. Vì Điều 63 Luật Hôn nhân và gia đình 2014. |
The correct answer is: 09 tháng |
86. Tìm nhận định ĐÚNG trong các nhận định sau: |
a. Việc thực hiện các giao dịch nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình phải có sự thỏa thuận giữa vợ và chồng. |
b. Trường hợp giao dịch nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình được xác lập mà không có sự thỏa thuận của hai vợ chồng thì người xác lập giao dịch chịu trách nhiệm. |
c. Vợ, chồng chỉ chịu trách nhiệm liên đới đối với giao dịch do một bên thực hiện nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình khi có sự đồng ý của bên kia. |
d. Trong trường hợp vợ chồng không có tài sản chung hoặc tài sản chung không đủ để đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình thì vợ, chồng có nghĩa vụ đóng góp tài sản riêng theo khả năng kinh tế của mỗi bên. |
Phương án đúng là: Trong trường hợp vợ chồng không có tài sản chung hoặc tài sản chung không đủ để đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình thì vợ, chồng có nghĩa vụ đóng góp tài sản riêng theo khả năng kinh tế của mỗi bên. Vì Điều 27, Điều 30 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Trong trường hợp vợ chồng không có tài sản chung hoặc tài sản chung không đủ để đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình thì vợ, chồng có nghĩa vụ đóng góp tài sản riêng theo khả năng kinh tế của mỗi bên. |
87. Tìm nhận định KHÔNG ĐÚNG trong các nhận định sau đây: |
a. Vợ, chồng bình đẳng với nhau về quyền, nghĩa vụ trong việc tạo lập, chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung. |
b. Vợ, chồng có toàn quyền định đoạt tài sản riêng của mình. |
c. Vợ, chồng có nghĩa vụ bảo đảm điều kiện để đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình. |
d. Việc thực hiện quyền, nghĩa vụ về tài sản của vợ chồng mà xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của vợ, chồng, gia đình và của người khác thì phải bồi thường. |
Phương án đúng là: Vợ, chồng có toàn quyền định đoạt tài sản riêng của mình. Vì Điều 29, Điều 44.4 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Vợ, chồng có toàn quyền định đoạt tài sản riêng của mình. |
88. Tìm nhận định KHÔNG ĐÚNG trong các nhận định sau: |
a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của vợ hay chồng trong thời kỳ hôn nhân là tài sản chung của vợ chồng. |
b. Khi có tranh chấp về tài sản, vợ và chồng có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ để chứng minh tài sản đang tranh chấp là tài sản riêng của mỗi bên. |
c. Trong trường hợp không có căn cứ để chứng minh tài sản mà vợ, chồng đang có tranh chấp là tài sản riêng của mỗi bên thì tài sản đó được coi là tài sản chung của vợ chồng. |
d. Trong trường hợp không có căn cứ để chứng minh tài sản mà vợ, chồng đang có tranh chấp là tài sản riêng của mỗi bên thì tài sản đó được coi là tài sản của Nhà nước. |
Phương án đúng là: Trong trường hợp không có căn cứ để chứng minh tài sản mà vợ, chồng đang có tranh chấp là tài sản riêng của mỗi bên thì tài sản đó được coi là tài sản của Nhà nước. Vì Điều 33 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Trong trường hợp không có căn cứ để chứng minh tài sản mà vợ, chồng đang có tranh chấp là tài sản riêng của mỗi bên thì tài sản đó được coi là tài sản của Nhà nước. |
89. Tìm nhận định KHÔNG ĐÚNG trong các nhận định sau: |
a. Vợ, chồng có quyền, nghĩa vụ thực hiện giao dịch nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình. |
b. Việc thực hiện các giao dịch nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình phải có sự thỏa thuận giữa vợ và chồng. |
c. Trong trường hợp vợ chồng không có tài sản chung hoặc tài sản chung không đủ để đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình thì vợ, chồng có nghĩa vụ đóng góp tài sản riêng theo khả năng kinh tế của mỗi bên. |
d. Vợ, chồng chịu trách nhiệm liên đới đối với giao dịch do một bên thực hiện nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình. |
Phương án đúng là: Việc thực hiện các giao dịch nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình phải có sự thỏa thuận giữa vợ và chồng. Vì Điều 27, Điều 30 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014. . |
The correct answer is: Việc thực hiện các giao dịch nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình phải có sự thỏa thuận giữa vợ và chồng. |
90. Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật đầu tiên về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1957 |
b. Năm 1958 |
c. Năm 1959 |
d. Năm 1956 |
Phương án đúng là: Năm 1959 |
The correct answer is: Năm 1959 |
91. Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật thứ ba về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1997 |
b. Năm 1998 |
c. Năm 1999 |
d. Năm 2000 |
Phương án đúng là: Năm 2000. |
The correct answer is: Năm 2000 |
92. Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật thứ hai về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1985 |
b. Năm 1986 |
c. Năm 1987 |
d. Năm 1988 |
Phương án đúng là: Năm 1986. |
The correct answer is: Năm 1986 |
93. Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật về hôn nhân và gia đình đang có hiệu lực thi hành đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 2012 |
b. Năm 2013 |
c. Năm 2014 |
d. Năm 2015 |
Phương án đúng là: Năm 2014 |
The correct answer is: Năm 2014 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng là: |
a. Chế độ hôn nhân đa thê. |
b. Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi bốn đời trở lên. |
c. Tục cướp vợ để cưỡng ép người phụ nữ làm vợ. |
d. Thách cưới cao mang tính chất gả bán (như đòi bạc trắng, tiền mặt, của hồi môn, trâu, bò, chiêng ché… để dẫn cưới). |
Phương án đúng là: Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi bốn đời trở lên. Vì Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi bốn đời trở lên. |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Theo Hiến pháp năm 2013, nguyên tắc của hôn nhân là: |
a. Tự nguyện |
b. Tiến bộ |
c. Một vợ một chồng |
d. Ưu tiên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ |
Phương án đúng là: Ưu tiên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ. Vì Khoản 1 Điều 36 Hiến pháp năm 2013 |
The correct answer is: Ưu tiên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các đạo luật về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1959 |
b. Năm 1986 |
c. Năm 1999 |
d. Năm 2014 |
Phương án đúng là: Năm 1999 |
The correct answer is: Năm 1999 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các đạo luật về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1959 |
b. Năm 1986 |
c. Năm 2000 |
d. Năm 2016 |
Phương án đúng là: Năm 2016 |
The correct answer is: Năm 2016 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cần vận động xóa bỏ là: |
a. Việc đăng ký kết hôn không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. |
b. Cưỡng ép kết hôn do xem “lá số” và do mê tín dị đoan; cản trở hôn nhân do khác dân tộc, tôn giáo. |
c. Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi từ ba đời trở lên. |
d. Nếu nhà trai không có tiền cưới và đồ sính lễ thì sau khi kết hôn, người con rể buộc phải ở rể để trả công cho bố, mẹ vợ. |
Phương án đúng là: Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi từ ba đời trở lên. Vì Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi từ ba đời trở lên. |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Hành vi bị cấm trong chế độ hôn nhân và gia đình là: |
a. Kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo; |
b. Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn; |
c. Yêu sách của cải trong kết hôn; |
d. Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
Phương án đúng là: Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. Vì Khoản 2 Điều 5 Luật Hôn nhân và gia đình |
The correct answer is: Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Đạo luật về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1959 |
b. Năm 1989 |
c. Năm 2000 |
d. Năm 2014 |
Phương án đúng là: Năm 1989 |
The correct answer is: Năm 1989 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng là: |
a. Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi ba đời. |
b. Tục cướp vợ để cưỡng ép người phụ nữ làm vợ. |
c. Chế độ hôn nhân đa phu |
d. Bắt buộc người phụ nữ góa chồng hoặc người đàn ông góa vợ, nếu kết hôn với người khác thì phải trả lại tiền cưới cho nhà chồng cũ hoặc nhà vợ cũ. |
Phương án đúng là: Chế độ hôn nhân đa phu. Vì Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Chế độ hôn nhân đa phu |
Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật về hôn nhân và gia đình đang có hiệu lực thi hành đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 2012 |
b. Năm 2013 |
c. Năm 2014 |
d. Năm 2015 |
Phương án đúng là: Năm 2014 |
The correct answer is: Năm 2014 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng là: |
a. Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi ba đời. |
b. Tục cướp chồng để cưỡng ép người đàn ông làm chồng. |
c. Thách cưới cao mang tính chất gả bán (như đòi bạc trắng, tiền mặt, của hồi môn, trâu, bò, chiêng ché… để dẫn cưới). |
d. Phong tục “nối dây”; Khi người chồng chết, người vợ góa bị ép buộc kết hôn với anh trai hoặc em trai của người chồng quá cố; khi người vợ chết, người chồng góa bị ép buộc kết hôn với chị gái hoặc em gái của người vợ quá cố. |
Phương án đúng là: Tục cướp chồng để cưỡng ép người đàn ông làm chồng. Vì Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Tục cướp chồng để cưỡng ép người đàn ông làm chồng. |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng là: |
a. Chế độ hôn nhân đa phu. |
b. Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi ba đời. |
c. Tục cướp vợ để cưỡng ép người phụ nữ làm vợ. |
d. Thách cưới cao mang tính chất gả bán (như đòi bạc trắng, tiền mặt, của hồi môn, trâu, bò, chiêng ché… để dẫn cưới). |
Phương án đúng là: Chế độ hôn nhân đa phu. Vì Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Chế độ hôn nhân đa phu. |
Tìm phương án ĐÚNG. Điều 183. Tội tổ chức tảo hôn (Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017) quy định: “Người nào tổ chức việc lấy vợ, lấy chồng cho những người chưa đến tuổi kết hôn, đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này mà còn vi phạm, thì bị phạt tiền: |
a. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 01 năm. |
b. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 01 năm. |
c. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm. |
d. Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm. |
Phương án đúng là: Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm. Vì Điều 183 Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 |
The correct answer is: Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm. |
Tìm phương án ĐÚNG. Khoản 1 Điều 186. Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng (Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017) quy định: “Người nào có nghĩa vụ cấp dưỡng và có khả năng thực tế để thực hiện việc cấp dưỡng đối với người mà mình có nghĩa vụ cấp dưỡng theo quy định của pháp luật mà từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng, làm cho người được cấp dưỡng lâm vào tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, sức khỏe hoặc đã bị xử phạt vi phạm hành chính về một trong các hành vi quy định tại Điều này mà còn vi phạm, nếu không thuộc trường hợp quy định tại Điều 380 của Bộ luật này, thì bị: |
a. Phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 01 năm. |
b. Phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm. |
c. Phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 03 năm. |
d. Phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 04 năm. |
Phương án đúng là: Phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm. Vì Điều 186 Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 |
The correct answer is: Phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm. |
Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật thứ ba về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1997 |
b. Năm 1998 |
c. Năm 1999 |
d. Năm 2000 |
Phương án đúng là: Năm 2000. |
The correct answer is: Năm 2000 |
Tìm phương án ĐÚNG. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) có trách nhiệm xây dựng, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt danh mục các tập quán về hôn nhân và gia đình được áp dụng tại địa phương trong thời hạn nào sau đây, kể từ ngày Nghị định 126/2014/NĐ-CP có hiệu lực: |
a. 2 năm |
b. 3 năm |
c. 4 năm |
d. 5 năm |
Phương án đúng là: 3 năm. Vì Khoản 1 Điều 6 Nghị định 126/2014/NĐ-CP |
The correct answer is: 3 năm |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cần vận động xóa bỏ là: |
a. Kết hôn trước tuổi quy định của Luật Hôn nhân và gia đình. |
b. Việc đăng ký kết hôn không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. |
c. Cưỡng ép kết hôn do xem “lá số” và do mê tín dị đoan; cản trở hôn nhân do khác dân tộc, tôn giáo. |
d. Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi từ ba đời trở lên. |
Phương án đúng là: Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi từ ba đời trở lên. Vì Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi từ ba đời trở lên. |
Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật đầu tiên về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1957 |
b. Năm 1958 |
c. Năm 1959 |
d. Năm 1956 |
Phương án đúng là: Năm 1959 |
The correct answer is: Năm 1959 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Gia đình là tập hợp những người gắn bó với nhau do những căn cứ sau đây, làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ giữa họ với nhau theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình: |
a. Do hôn nhân |
b. Do đăng ký hộ khẩu |
c. Do quan hệ huyết thống |
d. Do quan hệ nuôi dưỡng |
Phương án đúng là: Do đăng ký hộ khẩu. Vì Khoản 2 Điều 3 Luật Hôn nhân và gia đình |
The correct answer is: Do đăng ký hộ khẩu |
Tìm phương án ĐÚNG. Điều 184. Tội loạn luân (Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017) quy định: “Người nào giao cấu với người mà biết rõ người đó cùng dòng máu về trực hệ, là anh chị em cùng cha mẹ, anh chị em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha, thì bị phạt tù: |
a. Từ 01 năm đến 02 năm |
b. Từ 01 năm đến 03 năm |
c. Từ 01 năm đến 04 năm |
d. Từ 01 năm đến 05 năm |
Phương án đúng là: Từ 01 năm đến 05 năm. Vì Điều 184 Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 |
The correct answer is: Từ 01 năm đến 05 năm |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng là: |
a. Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi bốn đời trở lên. |
b. Tục cướp vợ để cưỡng ép người phụ nữ làm vợ. |
c. Thách cưới cao mang tính chất gả bán (như đòi bạc trắng, tiền mặt, của hồi môn, trâu, bò, chiêng ché… để dẫn cưới). |
d. Phong tục “nối dây”; Khi người chồng chết, người vợ góa bị ép buộc kết hôn với anh trai hoặc em trai của người chồng quá cố; khi người vợ chết, người chồng góa bị ép buộc kết hôn với chị gái hoặc em gái của người vợ quá cố. |
Phương án đúng là: Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi bốn đời trở lên. Vì Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi bốn đời trở lên. |
Tìm phương án ĐÚNG. Khoản 1 Điều 187. Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại (Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017) quy định: “Người nào tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại, thì bị: |
a. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 01 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 01 năm. |
b. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 01 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 01 năm. |
c. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm. |
d. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 03 năm. |
Phương án đúng là: Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm. Vì Điều 187 Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 |
The correct answer is: Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm. |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các đạo luật về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1956 |
b. Năm 1986 |
c. Năm 2000 |
d. Năm 2014 |
Phương án đúng là: Năm 1956 |
The correct answer is: Năm 1956 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Hành vi bị cấm trong chế độ hôn nhân và gia đình là: |
a. Kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo; |
b. Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn; |
c. Yêu sách của cải trong kết hôn; |
d. Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
Phương án đúng là: Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. Vì Khoản 2 Điều 5 Luật Hôn nhân và gia đình |
The correct answer is: Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng là: |
a. Tục cướp chồng để cưỡng ép người đàn ông làm chồng. |
b. Thách cưới cao mang tính chất gả bán (như đòi bạc trắng, tiền mặt, của hồi môn, trâu, bò, chiêng ché… để dẫn cưới). |
c. Phong tục “nối dây”; Khi người chồng chết, người vợ góa bị ép buộc kết hôn với anh trai hoặc em trai của người chồng quá cố; khi người vợ chết, người chồng góa bị ép buộc kết hôn với chị gái hoặc em gái của người vợ quá cố. |
d. Bắt buộc người phụ nữ góa chồng hoặc người đàn ông góa vợ, nếu kết hôn với người khác thì phải trả lại tiền cưới cho nhà chồng cũ hoặc nhà vợ cũ. |
Phương án đúng là: Tục cướp chồng để cưỡng ép người đàn ông làm chồng. Vì Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Tục cướp chồng để cưỡng ép người đàn ông làm chồng. |
Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật thứ hai về hôn nhân và gia đình đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 1985 |
b. Năm 1986 |
c. Năm 1987 |
d. Năm 1988 |
Phương án đúng là: Năm 1986. |
The correct answer is: Năm 1986 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng là: |
a. Chế độ hôn nhân đa phu. |
b. Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi ba đời. |
c. Tục cướp vợ để cưỡng ép người phụ nữ làm vợ. |
d. Thách cưới cao mang tính chất gả bán (như đòi bạc trắng, tiền mặt, của hồi môn, trâu, bò, chiêng ché… để dẫn cưới). |
Phương án đúng là: Chế độ hôn nhân đa phu. Vì Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Chế độ hôn nhân đa phu. |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Theo Hiến pháp năm 2013, nguyên tắc của hôn nhân là: |
a. Tự nguyện |
b. Tiến bộ |
c. Một vợ một chồng |
d. Ưu tiên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ |
Phương án đúng là: Ưu tiên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ. Vì Khoản 1 Điều 36 Hiến pháp năm 2013 |
The correct answer is: Ưu tiên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng là: |
a. Kết hôn giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người khác có họ trong phạm vi ba đời. |
b. Tục cướp vợ để cưỡng ép người phụ nữ làm vợ. |
c. Chế độ hôn nhân đa phu |
d. Bắt buộc người phụ nữ góa chồng hoặc người đàn ông góa vợ, nếu kết hôn với người khác thì phải trả lại tiền cưới cho nhà chồng cũ hoặc nhà vợ cũ. |
Phương án đúng là: Chế độ hôn nhân đa phu. Vì Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
The correct answer is: Chế độ hôn nhân đa phu |
Tìm phương án ĐÚNG. Đạo luật về hôn nhân và gia đình đang có hiệu lực thi hành đã được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm: |
a. Năm 2012 |
b. Năm 2013 |
c. Năm 2014 |
d. Năm 2015 |
Phương án đúng là: Năm 2014 |
The correct answer is: Năm 2014 |
Tìm phương án KHÔNG ĐÚNG. Hành vi bị cấm trong chế độ hôn nhân và gia đình là: |
a. Kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo; |
b. Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn; |
c. Yêu sách của cải trong kết hôn; |
d. Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
Phương án đúng là: Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. Vì Khoản 2 Điều 5 Luật Hôn nhân và gia đình |
The correct answer is: Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
Chuyên mục
Trả lời