Pháp luật đấu thầu Neu
Pháp luật đấu thầu Neu Eleaning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
1. Cá nhân trực tiếp cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu tư trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thì tùy mức độ vi phạm sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong thời hạn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 01 tháng đến 02 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Từ 01 năm đến 03 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Từ 03 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Từ 01 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Từ 03 năm đến 05 năm. Vì Khoản 1 Điều 92 Nghị định 30/2015/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Từ 03 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cá nhân, tổ chức có hành vi không thực hiện sơ tuyển trước khi lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính với mức phạt: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Phạt tiền từ 12.000.000 đến 15.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Phạt tiền từ 15.000.000 đến 20.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Phạt tiền từ 20.000.000 đến 25.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng. Vì Khoản 1 Điều 18 Nghị định 50/2016/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Cá nhân, tổ chức có hành vi không tiến hành thương thảo hợp đồng trong lựa chọn nhà thầu, đàm phán sơ bộ hợp đồng trong lựa chọn nhà đầu tư sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính với mức phạt: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Phạt tiền từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Phạt tiền từ 15.000.000 đến 20.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Phạt tiền từ 20.000.000 đến 30.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng. Vì Khoản 1 Điều 21 Nghị định 50/2016/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Cá nhân, tổ chức có hành vi phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đã được phê duyệt sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính với mức phạt: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Phạt tiền từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Phạt tiền từ 15.000.000 đến 20.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Phạt tiền từ 20.000.000 đến 30.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Phạt tiền từ 20.000.000 đến 30.000.000 đồng. Vì Khoản 4 Điều 19 Nghị định 50/2016/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Phạt tiền từ 20.000.000 đến 30.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Chọn phương án ĐÚNG. Biện pháp tuyên bố vô hiệu đối với các quyết định của bên mời thầu trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư do người có thẩm quyền quyết định trong trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Bên mời thầu có hành vi tiết lộ kết quả lựa chọn nhà đầu tư trước khi được công khai theo quy định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Phát hiện các quyết định của bên mời thầu không phù hợp quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Bên mời thầu có hành vi cản trở hoạt động đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Phát hiện các quyết định của bên mời thầu trái quy định của pháp luật về đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Phát hiện các quyết định của bên mời thầu không phù hợp quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan. Vì Điểm d Khoản 2 Điều 93 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Phát hiện các quyết định của bên mời thầu không phù hợp quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Chọn phương án ĐÚNG. Biện pháp tuyên bố vô hiệu đối với các quyết định của chủ đầu tư, bên mời thầu trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu do người có thẩm quyền quyết định trong trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Phát hiện các quyết định của chủ đầu tư, bên mời thầu không phù hợp quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Chủ đầu tư, bên mời thầu có hành vi thông thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Chủ đầu tư, bên mời thầu có hành vi gian lận trong hoạt động đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Phát hiện các quyết định của chủ đầu tư, bên mời thầu trái quy định của pháp luật về đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Phát hiện các quyết định của chủ đầu tư, bên mời thầu không phù hợp quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan. Vì Điểm d Khoản 2 Điều 123 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Phát hiện các quyết định của chủ đầu tư, bên mời thầu không phù hợp quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Chọn phương án ĐÚNG. Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận kết quả lựa chọn nhà đầu tư được áp dụng trong trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu, làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu, làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu tư. Vì Điểm a Khoản 2 Điều 93 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu, làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Chọn phương án ĐÚNG. Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận kết quả lựa chọn nhà thầu được áp dụng trong trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu là cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế hoặc làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu là cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu là cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu là cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế hoặc làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu thầu. Vì Điểm a Khoản 2 Điều 93 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Có bằng chứng cho thấy tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu hoặc các quy định khác của pháp luật liên quan dẫn đến không đảm bảo mục tiêu của công tác đấu thầu là cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế hoặc làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà đầu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Chọn phương án SAI. Nội dung giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong việc tuân thủ quy định pháp luật về đấu thầu bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Cấp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Cấp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu. Vì Điểm a Khoản 4 Điều 125 và khoản 4 Điều 126 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Cấp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Chọn phương án SAI. Nội dung giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong việc tuân thủ quy định pháp luật về đấu thầu bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Lập, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Thẩm định và phê duyệt kết quả sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Kết quả đoàn phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Việc ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện công tác lựa chọn nhà đầu tư, phân cấp trong lựa chọn nhà đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Việc ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện công tác lựa chọn nhà đầu tư, phân cấp trong lựa chọn nhà đầu tư. Vì Điểm a Khoản 4 Điều 95 và Khoản 3 Điều 96 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Việc ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện công tác lựa chọn nhà đầu tư, phân cấp trong lựa chọn nhà đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Chọn phương án SAI. Nội dung giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong việc tuân thủ quy định pháp luật về đấu thầu bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Công tác đào tạo về đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Tổ chức lựa chọn nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Công tác đào tạo về đấu thầu. Vì Điểm a Khoản 4 Điều 125 và khoản 4 Điều 126 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Công tác đào tạo về đấu thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Chọn phương án SAI. Trách nhiệm của cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư là phải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Yêu cầu người được ủy quyền, bên mời thầu cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan phục vụ quá trình giám sát, theo dõi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Công bằng và hiệu quả kinh tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Bảo mật thông tin theo quy định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Tiếp nhận thông tin phản ánh của nhà đầu tư và các tổ chức, cá nhân liên quan đến quá trình lựa chọn nhà đầu tư của dự án đang thực hiện giám sát, theo dõi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Công bằng và hiệu quả kinh tế. Vì Điểm a Khoản 5 Điều 96 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Công bằng và hiệu quả kinh tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Chọn phương án SAI. Trách nhiệm của cá nhân hoặc đơn vị giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu là phải: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Trung thực, khách quan, không gây phiền hà cho chủ đầu tư, bên mời thầu trong quá trình giám sát, theo dõi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Công khai thông tin theo quy định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Yêu cầu chủ đầu tư, bên mời thầu cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan phục vụ quá trình giám sát, theo dõi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Tiếp nhận thông tin phản ánh của nhà thầu và các tổ chức liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu đang thực hiện giám sát, theo dõi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Công khai thông tin theo quy định. Vì Điểm d Khoản 6 Điều 126 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Công khai thông tin theo quy định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. Chọn phương án SAI. Trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu, hủy thầu được thực hiện trong trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Tại thời điểm đóng thầu đối với gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, có ít hơn 03 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Tất cả hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất không đáp ứng được các yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ đề xuất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Tại thời điểm đóng thầu đối với gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, có ít hơn 03 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất. Vì Khoản 4 Điều 117 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và Điều 17 Luật Đấu thầu 2013. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Tại thời điểm đóng thầu đối với gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, có ít hơn 03 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Chọn phương án SAI. Trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu, hủy thầu được thực hiện trong trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Tất cả hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất không đáp ứng được các yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ đề xuất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không tuân thủ quy định của pháp luật đấu thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu dự án. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Nhà thầu đang trong quá trình tham dự thầu nhưng bị sáp nhập hoặc chia tách. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Nhà thầu đang trong quá trình tham dự thầu nhưng bị sáp nhập hoặc chia tách. Vì Khoản 12 Điều 117 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và Điều 17 Luật Đấu thầu 2013. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Nhà thầu đang trong quá trình tham dự thầu nhưng bị sáp nhập hoặc chia tách. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. Chọn phương án SAI. Trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu, hủy thầu được thực hiện trong trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Tất cả hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất không đáp ứng được các yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ đề xuất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Sau khi lựa chọn danh sách ngắn, chỉ có ít hơn 03 nhà thầu đáp ứng yêu cầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không tuân thủ quy định của pháp luật đấu thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu dự án. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Sau khi lựa chọn danh sách ngắn, chỉ có ít hơn 03 nhà thầu đáp ứng yêu cầu. Vì Khoản 3 Điều 117 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và Điều 17 Luật Đấu thầu 2013. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Sau khi lựa chọn danh sách ngắn, chỉ có ít hơn 03 nhà thầu đáp ứng yêu cầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. Chủ đầu tư, bên mời thầu có hành vi không đảm bảo công bằng, minh bạch trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu thì tùy mức độ vi phạm sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong thời hạn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Từ 06 tháng đến 01 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Từ 01 năm đến 02 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Từ 01 năm đến 03 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Từ 03 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Từ 06 tháng đến 01 năm. Vì Khoản 3 Điều 122 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và Khoản 6 Điều 89 Luật Đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Từ 06 tháng đến 01 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18. Chủ đầu tư, bên mời thầu có hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu thì tùy mức độ vi phạm sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong thời hạn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Từ 01 tháng đến 02 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Từ 02 năm đến 03 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Từ 03 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 03 năm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Từ 03 năm đến 05 năm. Vì Khoản 1 Điều 122 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và Khoản 2 Điều 89 Luật Đấu thầu 2013. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Từ 03 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19. Chủ tịch Hội đồng tư vấn cấp Bộ giải quyết kiện nghị trong lựa chọn nhà thầu là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Đại diện có thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Đại diện có thẩm quyền của đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về hoạt động đấu thầu thuộc các cơ quan này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Đại diện có thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ngân hàng nhà nước Việt Nam. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Đại diện có thẩm quyền của đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về hoạt động đấu thầu thuộc các cơ quan này. Vì Điểm b Khoản 1 Điều 119 Nghị định 63/2014/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Đại diện có thẩm quyền của đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về hoạt động đấu thầu thuộc các cơ quan này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Đối với dự án do địa phương quyết định đầu tư hoặc quản lý thì cơ quan có thầm quyền chủ trì, tổ chức việc giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Bộ kế hoạch và đầu tư . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Sở kế hoạch và Đầu tư | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Sở kế hoạch và Đầu tư. Vì Khoản 3 Điều 126 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Sở kế hoạch và Đầu tư | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. Hoạt động đấu thầu nào sau đây KHÔNG PHẢI thực hiện Luật Đấu thầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Dự án mua sắm tài sản của Công ty cổ phần V có sử dụng 35% vốn nhà nước trong tổng mức đầu tư của dự án là 500 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Mua hàng dự trữ quốc gia sử dụng vốn nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Dự án đầu tư phát triển của các công ty hợp danh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Mua sắm sử dụng vốn nhà nước nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ công | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Dự án đầu tư phát triển của các công ty hợp danh. Vì Không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Điều 1 Luật Đấu thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Dự án đầu tư phát triển của các công ty hợp danh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22. Hoạt động đấu thầu nào sau đây KHÔNG PHẢI thực hiện Luật Đấu thầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Mua hàng dự trữ quốc gia sử dụng vốn nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Dự án mua sắm tài sản của Công ty cổ phần V có sử dụng 25% vốn nhà nước trong tổng mức đầu tư của dự án là 500 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Dự án đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Mua sắm sử dụng vốn nhà nước nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ công | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Dự án mua sắm tài sản của Công ty cổ phần V có sử dụng 25% vốn nhà nước trong tổng mức đầu tư của dự án là 500 tỷ đồng. Vì Điểm c Khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Dự án mua sắm tài sản của Công ty cổ phần V có sử dụng 25% vốn nhà nước trong tổng mức đầu tư của dự án là 500 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23. Hoạt động đấu thầu nào sau đây PHẢI thực hiện Luật Đấu thầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Dự án đầu tư phát triển của các công ty cổ phần có vốn nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Dự án mua sắm tài sản của Công ty TNHH V có sử dụng 25% vốn nhà nước trong tổng mức đầu tư của dự án là 500 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Mua hàng dự trữ quốc gia sử dụng vốn nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Dự án đầu tư xây dựng mới của các doanh nghiệp tư nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Mua hàng dự trữ quốc gia sử dụng vốn nhà nước. Vì Điểm e Khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Mua hàng dự trữ quốc gia sử dụng vốn nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24. Hoạt động đấu thầu nào sau đây PHẢI thực hiện Luật Đấu thầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Dự án đầu tư phát triển của các công ty hợp danh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Dự án mua sắm tài sản của Công ty cổ phần V có sử dụng 25% vốn nhà nước trong tổng mức đầu tư của dự án là 500 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Dự án đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Dự án đầu tư xây dựng mới của các doanh nghiệp tư nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Dự án đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước. Vì Điểm b Khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Dự án đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25. Hoạt động đấu thầu nào sau đây PHẢI thực hiện Luật Đấu thầu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Mua sắm sử dụng vốn nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của UBND thành phố Hà Nội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Dự án đầu tư xây dựng mới của các công ty hợp danh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Dự án đầu tư phát triển của công ty TNHH có 85% vốn nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Dự án mua sắm tài sản của Công ty cổ phần V có sử dụng 25% vốn nhà nước trong tổng mức đầu tư của dự án là 500 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Mua sắm sử dụng vốn nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của UBND thành phố Hà Nội. Vì Điểm d Khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Mua sắm sử dụng vốn nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của UBND thành phố Hà Nội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26. Khi áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi cho gói thầu xây lắp, quy trình lựa chọn nhà thầu nào có việc mở thầu đánh giá đồng thời cả mặt kỹ thuật và tài chính của hồ sơ dự thầu? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Quy trình lựa chọn nhà thầu theo phương thức 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Quy trình lựa chọn nhà thầu theo phương thức 1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Quy trình lựa chọn nhà thầu theo phương thức 2 giai đoạn, 2 túi hồ sơ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Cả a, b, c đúng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Quy trình lựa chọn nhà thầu theo phương thức 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ. Vì Các phương án B, C có hai túi hồ sơ kỹ thuật và tài chính không đánh giá cùng lúc. Chỉ có phương thức 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ là mở thầu đánh giá đồng thời cả mặt kỹ thuật và tài chính. Căn cứ: Điều 11, 21, 49, 50, 51, 52 Nghị định 63/2014/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Quy trình lựa chọn nhà thầu theo phương thức 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27. Khi giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu, thời hạn chủ đầu tư/bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi nhà thầu là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. Vì điểm b khoản 2 Điều 92 Luật Đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28. Khi khởi kiện yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu, các bên có quyền yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Tạm dừng ngay việc đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Phê duyệt kết quả dự thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Ký kết hợp đồng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Cả 3 đáp án A, B, C. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án A, B, C.. Vì Điều 94 Luật Đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Cả 3 đáp án A, B, C. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29. Người có thẩm quyền xử lý tình huống đối với lựa chọn nhà thầu trong mua sắm thường xuyên là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Người quyết định mua sắm theo quy định của pháp luật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Bên mời thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Chủ đầu tư | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Hội đồng tư vấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Bên mời thầu. Vì Điểm b Khoản 2 Điều 86 Luật Đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Bên mời thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Nhà thầu có hành vi gian lận trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu thì tùy mức độ vi phạm sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong thời hạn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 06 tháng đến 01 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Từ 01 năm đến 02 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Từ 01 năm đến 03 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Từ 03 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Từ 03 năm đến 05 năm. Vì Khoản 1 Điều 122 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu 2013. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Từ 03 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31. Nhà thầu có hành vi vi phạm về việc sử dụng lao động trong đấu thầu lựa chọn nhà thầu thì tùy mức độ vi phạm sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong thời hạn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 06 tháng đến 01 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Từ 01 năm đến 02 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Từ 01 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Từ 03 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Từ 01 năm đến 05 năm. Vì Khoản 4 Điều 122 và Khoản 8 Điều 12 Nghị định 63/2014/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Từ 01 năm đến 05 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32. Nhà thầu tham dự đấu thầu với tư cách cá nhân khi chưa đủ điều kiện quy định sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính với mức phạt: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Phạt tiền từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Phạt tiền từ 10.000.000 đến 12.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Phạt tiền từ 15.000.000 đến 20.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng. Vì Điểm a Khoản 2 Điều 23 Nghị định 50/2016/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Phạt tiền từ 10.000.000 đến 15.000.000 đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33. Nhà thầu tư vấn là cá nhân được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng được các điều kiện sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Có hồ sơ lý lịch khoa học, đề xuất kỹ thuật (nếu có) tốt nhất và đáp ứng yêu cầu của điều khoản tham chiếu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá gói thầu được phê duyệt (Trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu làm cơ sở xét duyệt trúng thầu). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Có hồ sơ lý lịch khoa học, đề xuất kỹ thuật (nếu có) tốt nhất và đáp ứng yêu cầu của điều khoản tham chiếu và có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá gói thầu được phê duyệt (trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu làm cơ sở xét duyệt trúng thầu). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Có hồ sơ lý lịch khoa học, đề xuất kỹ thuật (nếu có) tốt nhất và đáp ứng yêu cầu của điều khoản tham chiếu. Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Có hồ sơ lý lịch khoa học, đề xuất kỹ thuật (nếu có) tốt nhất và đáp ứng yêu cầu của điều khoản tham chiếu và có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá gói thầu được phê duyệt (trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu làm cơ sở xét duyệt trúng thầu). Vì Khoản 2 Điều 42 Luật đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Có hồ sơ lý lịch khoa học, đề xuất kỹ thuật (nếu có) tốt nhất và đáp ứng yêu cầu của điều khoản tham chiếu và có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá gói thầu được phê duyệt (trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu làm cơ sở xét duyệt trúng thầu). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34. Nhà thầu tư vấn là tổ chức được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng được các điều kiện sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất/có điểm kỹ thuật cao nhất đối với phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên kỹ thuật/có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá; Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá giá gói thầu được phê duyệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất/có điểm kỹ thuật cao nhất đối với phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên kỹ thuật/ có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá giá gói thầu được phê duyệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất/có điểm kỹ thuật cao nhất đối với phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên kỹ thuật/có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá; Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá giá gói thầu được phê duyệt. Vì Khoản 1 Điều 42 Luật đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất/có điểm kỹ thuật cao nhất đối với phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên kỹ thuật/có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá; Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá giá gói thầu được phê duyệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35. Nhà thầu tư vấn là tổ chức được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng được các điều kiện sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất/có điểm kỹ thuật cao nhất đối với phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên kỹ thuật/có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá; Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá giá gói thầu được phê duyệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất/có điểm kỹ thuật cao nhất đối với phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên kỹ thuật/ có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá giá gói thầu được phê duyệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất/có điểm kỹ thuật cao nhất đối với phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên kỹ thuật/có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá; Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá giá gói thầu được phê duyệt. Vì Khoản 1 Điều 42 Luật đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất/có điểm kỹ thuật cao nhất đối với phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên kỹ thuật/có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá; Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá giá gói thầu được phê duyệt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn của nhà thầu tư vấn là tổ chức gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Phương pháp giá thấp nhất; Phương pháp giá cố định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Phương pháp giá thấp nhất; Phương pháp giá cố định; Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá được áp dụng; Phương pháp dựa trên kỹ thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Phương pháp giá thấp nhất; Phương pháp giá cố định; Phương pháp kết hợp dựa trên kỹ thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Phương pháp dựa trên kỹ thuật; Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá được áp dụng; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Phương pháp giá thấp nhất; Phương pháp giá cố định; Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá được áp dụng; Phương pháp dựa trên kỹ thuật. Vì Khoản 1 Điều 40 Luật đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Phương pháp giá thấp nhất; Phương pháp giá cố định; Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá được áp dụng; Phương pháp dựa trên kỹ thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37. Phương pháp được sử dụng để đánh giá hồ sơ đề xuất trong chào hàng cạnh tranh là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Phương pháp giá cố định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Phương pháp dựa trên kỹ thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Phương pháp giá thấp nhất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá được áp dụng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Phương pháp giá thấp nhất. Vì Điều 41 Luật đấu thầu 2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Phương pháp giá thấp nhất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38. Phương thức kiểm tra hoạt động đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Kiểm tra trực tiếp. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Yêu cầu báo cáo. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Kiểm tra trực tiếp hoặc yêu cầu báo cáo. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Kiểm tra trực tiếp và yêu cầu báo cáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Kiểm tra trực tiếp và yêu cầu báo cáo. Vì Khoản 1 Điều 95 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Kiểm tra trực tiếp và yêu cầu báo cáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39. Sau khi đánh giá gói thầu áp dụng phương pháp giá đánh giá nếu có nhiều nhà thầu được đánh giá tốt nhất, ngang nhau thì xử lý như sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Trao thầu cho nhà thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Trao thầu cho nhà thầu có điểm năng lực tài chính cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Trao thầu cho nhà thầu có điểm kỹ thuật cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Trao thầu cho nhà thầu có điểm kinh nghiệm cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Trao thầu cho nhà thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp hơn. Vì Điểm b khoản 14 Điều 117 Nghị định 63/2014/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Trao thầu cho nhà thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40. Sau khi đánh giá gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất nếu có nhiều nhà thầu được đánh giá tốt nhất, ngang nhau thì xử lý như sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Tiến hành sửa đổi hồ sơ mời thầu và đấu thầu lại. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Trao thầu cho nhà thầu có điểm kỹ thuật cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Trao thầu cho nhà thầu có điểm năng lực tài chính cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Trao thầu cho nhà thầu có điểm kinh nghiệm cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Trao thầu cho nhà thầu có điểm kỹ thuật cao hơn. Vì Điểm a khoản 14 Điều 117 Nghị định 63/2014/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Trao thầu cho nhà thầu có điểm kỹ thuật cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41. Sau khi đánh giá gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá nếu có nhiều nhà thầu được đánh giá tốt nhất, ngang nhau thì xử lý như sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Trao thầu cho nhà thầu có điểm năng lực tài chính cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Trao thầu cho nhà thầu có điểm kỹ thuật cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Trao thầu cho nhà thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Trao thầu cho nhà thầu có điểm kinh nghiệm cao hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Trao thầu cho nhà thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp hơn. Vì Điểm b khoản 14 Điều 117 Nghị định 63/2014/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Trao thầu cho nhà thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42. Thành viên Hội đồng tư vấn cấp Bộ giải quyết kiện nghị trong lựa chọn nhà đầu tư gồm có: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Các cá nhân thuộc đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về đấu thầu thuộc Bộ kế hoạch và Đầu tư, đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền, đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Các cá nhân thuộc đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về đấu thầu thuộc các cơ quan này, đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền, đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Các cá nhân thuộc đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về đấu thầu thuộc Sở kế hoạch và Đầu tư, đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền, đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Các cá nhân thuộc đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về đấu thầu thuộc các cơ quan này, đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Các cá nhân thuộc đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về đấu thầu thuộc các cơ quan này, đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền, đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan. Vì Điểm a Khoản 2 Điều 89 Nghị định 30/2015/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Các cá nhân thuộc đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý về đấu thầu thuộc các cơ quan này, đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền, đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43. Tìm phương án ĐÚNG. Áp dụng quy trình chỉ định thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ công có giá gói thầu là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Không quá 300 triệu đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Không quá 500 triệu đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Không quá 01 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Từ 500 triệu đến 1 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Không quá 500 triệu đồng. Vì Điểm a Khoản 4 Điều 83 Nghị định 63/2014/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Không quá 500 triệu đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44. Tìm phương án ĐÚNG. Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu trong đấu thầu rộng rãi gói thầu hỗn hợp theo phương thức 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ gồm các nội dung: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Khái quát về nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ sở pháp lý đối với việc tổ chức lựa chọn nhà thầu; Tóm tắt toàn bộ quá trình lựa chọn nhà thầu kèm theo hồ sơ tài liệu đã báo cáo theo quy định; Tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Khái quát về nội dung chính của dự án và gói thầu; Tóm tắt toàn bộ quá trình lựa chọn nhà thầu kèm theo hồ sơ tài liệu đã báo cáo theo quy định; Tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu; Nhận xét và ý kiến của đơn vị thẩm định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Khái quát về cơ sở pháp lý đối với việc tổ chức lựa chọn nhà thầu; Tóm tắt toàn bộ quá trình lựa chọn nhà thầu kèm theo hồ sơ tài liệu đã báo cáo theo quy định; Tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu; Nhận xét và ý kiến của đơn vị thẩm định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Khái quát về nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ sở pháp lý đối với việc tổ chức lựa chọn nhà thầu; Tóm tắt toàn bộ quá trình lựa chọn nhà thầu kèm theo hồ sơ tài liệu đã báo cáo theo quy định; Tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu; Nhận xét và ý kiến của đơn vị thẩm định; Các ý kiến khác (nếu có). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Khái quát về nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ sở pháp lý đối với việc tổ chức lựa chọn nhà thầu; Tóm tắt toàn bộ quá trình lựa chọn nhà thầu kèm theo hồ sơ tài liệu đã báo cáo theo quy định; Tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu; Nhận xét và ý kiến của đơn vị thẩm định; Các ý kiến khác (nếu có). Vì Khoản 2 Điều 20; điểm c Khoản 4 Điều 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Khái quát về nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ sở pháp lý đối với việc tổ chức lựa chọn nhà thầu; Tóm tắt toàn bộ quá trình lựa chọn nhà thầu kèm theo hồ sơ tài liệu đã báo cáo theo quy định; Tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu; Nhận xét và ý kiến của đơn vị thẩm định; Các ý kiến khác (nếu có). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45. Tìm phương án ĐÚNG. Bên mời thầu có trách nhiệm hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu cho nhà thầu, nhà đầu tư không được lựa chọn theo thời hạn quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng không quá: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 10 ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được phê duyệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 15 ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được phê duyệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 20 ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được phê duyệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 30 ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được phê duyệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 20 ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được phê duyệt. Vì Khoản 7 Điều 11 Luật Đấu thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 20 ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được phê duyệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46. Tìm phương án ĐÚNG. Chào hàng cạnh tranh theo quy trình rút gọn áp dụng đối với trường hợp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản có giá trị không quá 500 triệu đồng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng và Gói thầu xây lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt có giá trị không quá 01 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Gói thầu đối với mua sắm thường xuyên có giá trị không quá 200 triệu đồng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Cả 3 đáp án A, B, C | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án A, B, C. Vì Khoản 2 Điều 57 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và Điều 23 Luật Đấu thầu 2013. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Cả 3 đáp án A, B, C | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47. Tìm phương án ĐÚNG. Chỉ định thầu đối với nhà đầu tư được áp dụng trong trường hợp sau đây: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Chỉ có một nhà đầu tư có khả năng thực hiện do liên quan đến sở hữu trí tuệ, bí mật thương mại, công nghệ hoặc thu xếp vốn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Dự án đầu tư có sử dụng đất mà sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) dưới 120.000.000.000 (một trăm hai mươi tỷ) đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Nhà đầu tư nước ngoài không tham dự sơ tuyển quốc tế hoặc không trúng sơ tuyển quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Dự án PPP nhóm C theo quy định pháp luật về đầu tư công | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Chỉ có một nhà đầu tư có khả năng thực hiện do liên quan đến sở hữu trí tuệ, bí mật thương mại, công nghệ hoặc thu xếp vốn. Vì Khoản 3 Điều 9 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Chỉ có một nhà đầu tư có khả năng thực hiện do liên quan đến sở hữu trí tuệ, bí mật thương mại, công nghệ hoặc thu xếp vốn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48. Tìm phương án ĐÚNG. Chỉ định thầu đối với nhà đầu tư được áp dụng trong trường hợp sau đây: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Dự án đầu tư có sử dụng đất mà sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) dưới 120.000.000.000 (một trăm hai mươi tỷ) đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Chỉ có một nhà đầu tư đăng ký và đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời sơ tuyển; chỉ có một nhà đầu tư trúng sơ tuyển | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Nhà đầu tư nước ngoài không tham dự sơ tuyển quốc tế hoặc không trúng sơ tuyển quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Dự án PPP nhóm C theo quy định pháp luật về đầu tư công | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Chỉ có một nhà đầu tư đăng ký và đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời sơ tuyển; chỉ có một nhà đầu tư trúng sơ tuyển. Vì Khoản 3 Điều 9 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Chỉ có một nhà đầu tư đăng ký và đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời sơ tuyển; chỉ có một nhà đầu tư trúng sơ tuyển | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49. Tìm phương án ĐÚNG. Chỉ định thầu đối với nhà đầu tư được áp dụng trong trường hợp sau đây: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Dự án PPP nhóm C theo quy định pháp luật về đầu tư công | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Dự án đầu tư có sử dụng đất mà sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) dưới 120.000.000.000 (một trăm hai mươi tỷ) đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Dự án do nhà đầu tư đề xuất đáp ứng yêu cầu thực hiện dự án khả thi và hiệu quả cao nhất bao gồm dự án PPP, dự án đầu tư có sử dụng đất có mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Nhà đầu tư nước ngoài không tham dự sơ tuyển quốc tế hoặc không trúng sơ tuyển quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Dự án do nhà đầu tư đề xuất đáp ứng yêu cầu thực hiện dự án khả thi và hiệu quả cao nhất bao gồm dự án PPP, dự án đầu tư có sử dụng đất có mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo. Vì Khoản 3 Điều 9 N Nghị định 0/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Dự án do nhà đầu tư đề xuất đáp ứng yêu cầu thực hiện dự án khả thi và hiệu quả cao nhất bao gồm dự án PPP, dự án đầu tư có sử dụng đất có mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50. Tìm phương án ĐÚNG. Chi phí trong lựa chọn nhà thầu qua mạng bao gồm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Chi phí tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề suất; chi phí nhà thầu trúng thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Chi phí tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề suất; chi phí sử dụng hợp đồng điện tử và chi phí sử dụng hệ thống mua sắm điện tử. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Chi phí tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề suất; chi phí nhà thầu trúng thầu; chi phí sử dụng hợp đồng điện tử và chi phí sử dụng hệ thống mua sắm điện tử. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề suất; chi phí nhà thầu trúng thầu; chi phí sử dụng hợp đồng điện tử và chi phí sử dụng hệ thống mua sắm điện tử. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Chi phí tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề suất; chi phí nhà thầu trúng thầu; chi phí sử dụng hợp đồng điện tử và chi phí sử dụng hệ thống mua sắm điện tử. Vì Điều 86 Nghị định 63/2014/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Chi phí tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề suất; chi phí nhà thầu trúng thầu; chi phí sử dụng hợp đồng điện tử và chi phí sử dụng hệ thống mua sắm điện tử. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51. Tìm phương án ĐÚNG. Cơ sở để thanh toán cho nhà thầu là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Dự toán | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Các quy định, hướng dẫn hiện hành của Nhà nước về định mức, đơn giá | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Giá hợp đồng và các điều khoản cụ thể về thanh toán được ghi trong hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Đơn giá trong hóa đơn tài chính đối với các yếu tố đầu vào của nhà thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Giá hợp đồng và các điều khoản cụ thể về thanh toán được ghi trong hợp đồng. Vì Khoản 1,2 Điều 94 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Giá hợp đồng và các điều khoản cụ thể về thanh toán được ghi trong hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52. Tìm phương án ĐÚNG. Cơ sở để thương thảo hợp đồng trong quy trình đấu thầu rộng rãi đối với gói thầu mua sắm hàng hóa phương thức một giai đoạn, một túi hồ sơ là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ hồ sơ dự thầu (nếu có) của nhà thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Hồ sơ mời thầu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Cả 3 đáp án A, B, C. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án A, B, C. Vì Khoản 1 Điều 19 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Cả 3 đáp án A, B, C. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu quốc tế lựa chọn nhà đầu tư, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu cho đến ngày có thời điểm đóng thầu, Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 45 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 75 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 90 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 90 ngày. Vì Khoản 6 Điều 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 90 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình người có thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư, thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất tối đa là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 15 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 30 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 45 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 60 ngày. Vì Khoản 8 Điều 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình người có thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư, thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 30 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 90 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 120 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 120 ngày. Vì Khoản 8 Điều 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 120 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu quốc tế, thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu đến các nhà đầu tư đã nhận hồ sơ mời thầu tối thiểu là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 10 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 15 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 20 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 25 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 25 ngày. Vì Khoản 12 Điều 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 25 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu quốc tế, trường hợp cần làm rõ hồ sơ mời thầu thì nhà đầu tư phải gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu tối thiểu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 05 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 10 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 15 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 20 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 15 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. Vì Khoản 3 Điều 30 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 15 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu trong nước lựa chọn nhà đầu tư, kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu cho đến ngày có thời điểm đóng thầu, Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là: 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 30 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 45 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 75 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 60 ngày. Vì Khoản 6 Điều 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu trong nước lựa chọn nhà thầu, trường hợp sau khi ưu đãi nếu các hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. Nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới chiếm tỷ lệ từ 15% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. Nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: Nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu. Vì Khoản 4 Điều 6 NĐ63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: Nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu trong nước, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình người có thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư, thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất tối đa là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 15 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 30 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 45 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 45 ngày. Vì Khoản 8 Điều 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 45 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
61. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu trong nước, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình người có thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư, thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 45 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 60 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 75 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 90 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 90 ngày. Vì Khoản 8 Điều 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 90 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
62. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu trong nước, thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu đến các nhà đầu tư đã nhận hồ sơ mời thầu tối thiểu là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 5 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 10 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 15 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 20 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 15 ngày. Vì Khoản 12 Điều 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 15 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với đấu thầu trong nước, trường hợp cần làm rõ hồ sơ mời thầu thì nhà đầu tư phải gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu tối thiểu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 05 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 07 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 09 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 07 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. Vì Khoản 3 Điều 30 Nghị định 30/2015/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 07 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
64. Tìm phương án ĐÚNG. Đối với hợp đồng với nhà thầu có quy mô lớn, phức tạp hợp đồng được coi là đã thanh lý trong thời hạn: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. 45 ngày, kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các trách nhiệm trong biên bản thanh lý hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b. 60 ngày, kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các trách nhiệm trong biên bản thanh lý hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c. 75 ngày, kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các trách nhiệm trong biên bản thanh lý hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d. 90 ngày, kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các trách nhiệm trong biên bản thanh lý hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương án đúng là: 90 ngày, kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các trách nhiệm trong biên bản thanh lý hợp đồng. Vì Khoản 2 Điều 99 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
The correct answer is: 90 ngày, kể từ ngày các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các trách nhiệm trong biên bản thanh lý hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chuyên mục
Trả lời