G-71JYJ3V6DC

Kỹ năng quản trị

2 Tháng Ba, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Trắc nghiệm kỹ năng quản trị Neu  E-learing.

1. Bản chất của đàm phán là, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. . Là quá trình giải quyết các xung đột mâu thuẫn một cách hòa bình
b. . Là bàn bạc để tìm ra một giải pháp khả thi cho những sự khác biệt.
c. . Là quá trình 2 hoặc nhiều bên có những lợi ích chung và lợi ích xung đột, cùng nhau tìm ra và thống nhất 1 giải pháp để giải quyết vấn đề.
d. . Là bàn bạc để tìm ra một giải pháp để tối thiểu hóa chi phí
Phản hồi
Vì: Bản chất của đàm phán không phải là để tối thiểu hóa chi phí.
Tham khảo: bản chất của đàm phán (3.1)
The correct answer is: . Là bàn bạc để tìm ra một giải pháp để tối thiểu hóa chi phí
2. Các chức danh nào sau đây thuộc nhóm quản trị viên cấp cao?
Select one:
a. Quản đốc phân xưởng, trưởng ban tài chính, trường phòng tổ chức
b. Giám đốc doanh nghiệp, chủ tịch hội đồng quản trị
c. Tổ trưởng, đội trưởng, nhóm trưởng
d. Trưởng phòng nhân sự, trợ lý giám đốc, thư ký giám đốc.
Phản hồi
Phương án đúng là: Giám đốc doanh nghiệp, chủ tịch hội đồng quản trị.
Vì: Nhà quản trị cấp cao gồm các lãnh đạo cao nhất trong doanh nghiệp
Tham khảo: xem khái niệm và phân loại nhà quản trị Text
The correct answer is: Giám đốc doanh nghiệp, chủ tịch hội đồng quản trị
3. Các chức danh nào sau đây thuộc nhóm quản trị viên cấp trung gian?
Select one:
a. Quản đốc phân xưởng, trưởng ban tài chính, trưởng phòng tổ chức
b. Phó giám đốc doanh nghiệp, chủ tịch hội đồng quản trị
c. Tổ trưởng, đội trưởng, nhóm trưởng
d. Trưởng phòng nhân sự, trợ lý giám đốc, thư ký giám đốc
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản đốc phân xưởng, trưởng ban tài chính, trường phòng tổ chức. Vì Nhà quản trị cấp trung là trưởng phó các phòng ban, quản đốc phân xưởng. Tham khảo xem khái niệm và phân loại nhà quản trị Text
The correct answer is: Quản đốc phân xưởng, trưởng ban tài chính, trưởng phòng tổ chức
4. Các công việc ở ô thứ 3 trong ma trận quản lý thời gian?
Select one:
a. Nên được thực hiện trước tiên
b. Thực hiện càng sớm càng tốt
c. Thực hiện sau cùng
d. Lúc nào thực hiện cũng được
Phản hồi
Phương án đúng là: Thực hiện càng sớm càng tốt.
Vì Ô thứ 3 không quan trọng nhưng khẩn cấp, cần phải thực hiện càng sớm càng tốt.
Tham khảo: Xem ma trận quản lý thời gian Text
The correct answer is: Thực hiện càng sớm càng tốt
5. Các kỹ năng nào sau đây thuộc kỹ năng quản trị?
Select one:
a. Kỹ năng đàm phán, kỹ năng ra quyết định, kỹ năng giải quyết vấn đề
b. Kỹ năng làm bài tập, kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng hạch toán kế toán
c. Kỹ năng nói chuyện riêng, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm
d. Kỹ năng tự học, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng sống
Phản hồi
Phương án đúng là: Kỹ năng đàm phán, kỹ năng ra quyết định, kỹ năng giải quyết vấn đề. Vì Đây là các kỹ năng nhà quản trị cần có khi thực hiện công việc. Tham khảo Xem khái niệm và phân loại kỹ năng quản trị Text
The correct answer is: Kỹ năng đàm phán, kỹ năng ra quyết định, kỹ năng giải quyết vấn đề
6. Các kỹ năng quản trị?
Select one:
a. Có thể được đào tạo và phát triển
b. Không thể được đào tạo
c. Không thể học được
d. Phải học qua các lớp học chính quy
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể được đào tạo và phát triển.
V\ì: Các kỹ năng chỉ có 2% yếu tố bẩm sinh, 98% do đào tạo và rèn luyện.
Tham khảo: Xem nội dung kỹ năng quản trị Text
The correct answer is: Có thể được đào tạo và phát triển
7. Các mức độ ưu tiên của mục tiêu gồm?
Select one:
a. Mục tiêu chính, mục tiêu phụ và mục tiêu nên có
b. Mục tiêu chính, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu nên có
c. Mục tiêu quan trọng, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu nên có
d. Mục tiêu chính, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu phụ
Phản hồi
Phương án đúng là: Mục tiêu chính, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu nên có. Vì 3 mức độ ưu tiên của mục tiêu: mục tiêu chính, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu nên có.
Tham khảo: Xem phân chia mức độ ưu tiên của mục tiêu Text
The correct answer is: Mục tiêu chính, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu nên có
8. Các vai trò trong đoàn đàm phán:
Select one:
a. . Lãnh đạo, chỉ huy và tuân thủ
b. . Lãnh đạo, tổng kết và chất vấn đối tác
c. . Lãnh đạo, tổng kết và quan sát
d. . Chỉ huy, phối hợp và thư ký
Phản hồi
Vì: Đoàn đàm phán thường chia làm 3 vị trí: Trưởng đoàn (vai trò lãnh đạo), Gây khó khăn (vai trò tổng kết) và thư ký (vai trò quan sát)
Tham khảo: 3.3.5
The correct answer is: . Lãnh đạo, tổng kết và quan sát
9. Cần đặt ra câu hỏi “Tôi đang cố gắng đạt được điều gì?” trong giai đoạn nào của quá trình giải quyết vấn đề, ra quyết định?
Select one:
a. Xác định vấn đề
b. Xác định mục tiêu
c. Xác định các giải pháp thay thế
d. Đánh giá và lựa chọn giải pháp
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định mục tiêu.
Vì: Cố gắng đạt được điều gì là mục tiêu
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3 Quy trình giải quyết vấn đề và ra quyết định Text
The correct answer is: Xác định mục tiêu
10. Chiếc nóng cuối cùng trong 6 chiếc nón tư duy là chiếc nón màu
Select one:
a. Xanh dương
b. Trắng
c. Đỏ
d. Vàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Xanh dương.
Vì: Căn cứ theo bản chất của 6 chiếc nón tư duy. Mang tính khái quát, mũ xanh dương là sự tổng hòa của các chiếc mũ trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.2.4 Sáu chiếc nón tư duy Text
The correct answer is: Xanh dương
11. Chúng ta cần có bao nhiêu người để thực hiện từng phương án? Những người này đã có sẵn trong tổ chức hay chúng ta cần tuyển dụng và đào tạo?… Là các câu hỏi ví dụ cho bước nào của quá trình giải quyết vấn đề, ra quyết định?
Select one:
a. Xác định vấn đề
b. Xác định mục tiêu
c. Xác định các giải pháp thay thế
d. Đánh giá và lựa chọn giải pháp
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá và lựa chọn giải pháp.
Vì: Các câu hỏi này giúp nhà quản trị đánh giá được các giải pháp đưa ra
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3 Quy trình giải quyết vấn đề và ra quyết định Text
The correct answer is: Đánh giá và lựa chọn giải pháp
12. Có mấy cấp nhà quản trị?
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 3.
Vì: Nhà quản trị cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
Tham khảo: Xem phân cấp nhà quản trị Text
The correct answer is: 3
13. Có mấy thế hệ quản lý thời gian?
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì Có 4 thế hệ quản lý thời gian. Tham khảo: Xem các thế hệ quản lý thời gian Text
The correct answer is: 4
14. Có trở ngại nào cần phải vượt qua không? Nếu phương án đó được triển khai, liệu có thể gặp phải sự chống đối nào bên trong hoặc bên ngoài tổ chức không?… là các câu hỏi ở khía cạnh nào trong bước Đánh giá và lựa chọn giải pháp?
Select one:
a. Thời gian
b. Tính khả thi
c. Rủi ro
d. Đạo đức
Phản hồi
Phương án đúng là: Tính khả thi.
Vì: Các câu hỏi này liên quan tới liệu giải pháp đó có thực hiện được không.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3 Quy trình giải quyết vấn đề và ra quyết định Text
The correct answer is: Tính khả thi
15. Công việc KHÔNG phải của thư ký trong đoàn đàm phán:
Select one:
a. . Ghi chép
b. . Lắng nghe
c. . Phán đoán sự thật
d. . Đặt câu hỏi
Phản hồi
Vì: Vai trò của thư ký là làm nhiệm vụ quan sát nên thường không đặt câu hỏi
Tham khảo: 3.3.5
The correct answer is: . Đặt câu hỏi
16. Công việc ở ô vừa khẩn cấp vừa quan trọng?
Select one:
a. Có kế hoạch thực hiện
b. Thực hiện ngay
c. Thực hiện sau
d. Thực hiện càng sớm càng tốt
Phản hồi
Phương án đúng là: Thực hiện ngay. Vì Các công việc ở ô số 1 cần phải thực hiện ngay. Tham khảo: Xem ma trận quản lý thời gian Text
The correct answer is: Thực hiện ngay
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thời gian?
Select one:
a. Không thể được mua bán, trao đổi
b. Có thể được mua bán, trao đổi
c. Không thể được điều chỉnh
d. Là tài sản hao mòn dần
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể được mua bán, trao đổi. Vì Thời gian không thể được mua bán, trao đổi.
Tham khảo: Xem đặc tính của thời gian Text
The correct answer is: Có thể được mua bán, trao đổi
18. Đặc tính của thời gian là?
Select one:
a. Là của chung, là hằng số và là tài sản hữu hình
b. Là của chung, là biến số và là tài sản hao mòn dần
c. Là của riêng, là hằng số và là tài sản hao mòn dần
d. Là của chung, là hằng số và là tài sản hao mòn dần
Phản hồi
Phương án đúng là: Là của chung, là hằng số và là tài sản hao mòn dần. Vì Đặc tính của thời gian là của chung, là hằng số và là tài sản hao mòn dần.
Tham khảo: Xem đặc tính của thời gian Text
The correct answer is: Là của chung, là hằng số và là tài sản hao mòn dần
19. Đặc tính của thời gian là?
Select one:
a. Thay đổi tùy theo tâm trạng của mỗi người
b. Là một tài sản hao mòn dần
c. Là tài sản cố định
d. Luôn điều chỉnh được
Phản hồi
Phương án đúng là: Là tài sản hao mòn dần. Vì Thời gian sẽ hao mòn dần dù chúng ta có sử dụng hay không. Tham khảo: xem đặc điểm của thời gian Text
The correct answer is: Là một tài sản hao mòn dần
20. Đàm phán được chia làm bao nhiêu giai đoạn:
Select one:
a. . 2
b. . 4
c. . 5
D. 7
Phản hồi
Vì: Đó là các giai đoạn: Chuẩn bị, trao đổi thông tin, đưa ra lời đề nghị, thương lượng và kết thúc
Tham khảo: Xem các giai đoạn của đàm phán (3.2),
The correct answer is: . 5
21. Đàm phán được chia làm bao nhiêu giai đoạn?
Select one:
a. 2
b. 4
c. 5
d. 7
Phản hồi
Phương án đúng là: 5. Vì Đó là các giai đoạn: Chuẩn bị, trao đổi thông tin, đưa ra lời đề nghị, thương lượng và kết thúc.
Tham khảo: Xem các giai đoạn của đàm phán (3.2) Text
The correct answer is: 5
22. Đánh giá, lựa chọn giải pháp trong quy trình ra quyết định cần quan tâm tới?
Select one:
a. Chi phí
b. Lợi ích
c. Thời gian
d. Tất cả đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đáp án trên.
Vì: Căn cứ theo nội dung bước đánh giá, lựa chọn giải pháp.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3 Quy trình ra quyết định Text
The correct answer is: Tất cả đáp án trên
23. Để giao phó công việc tốt, KHÔNG nên?
Select one:
a. Giao các công việc có tầm nhìn cao
b. Giao các công việc quan trọng
c. Giao các công việc vụn vặt
d. Giao các công việc lớn
Phản hồi
Phương án đúng là: Giao các công việc vụn vặt. Vì Những công việc vụn vặt không đánh giá được nhân viên lại dễ gây nhàm chán nên không nên giao phó.
Tham khảo: Xem nội dung giao phó công việc Text
The correct answer is: Giao các công việc vụn vặt
24. Để quản lý thời gian hiệu quả, nên?
Select one:
a. Ủy thác các công việc ít quan trọng cho người khác làm
b. Ủy thác tất cả các công việc quan trọng cho nhân viên
c. Tự mình làm các công việc khẩn cấp
d. Tự mình hoàn thành các công việc vừa khẩn vừa quan trọng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ủy thác các công việc ít quan trọng cho người khác làm. Vì Những công việc ít quan trọng thường tốn thời gian nên có thể giao cho người khác. Tham khảo: xem giao phó công việc Text
The correct answer is: Ủy thác các công việc ít quan trọng cho người khác làm
25. Để quản lý thời gian tốt?
Select one:
a. Luôn phải có các phương tiện hiện đại như smartphone, máy tính bảng
b. Luôn phải ghi chép chi tiết những việc cần làm
c. Luôn có các kỹ thuật tốt để quản lý thời gian
d. Luôn quan sát và đếm thời gian
Phản hồi
Phương án đúng là: Luôn có các kỹ thuật tốt để quản lý thời gian.
Vì Quản lý thời gian tốt phải dựa trên các kỹ thuật tốt.
Tham khảo: Xem khái niệm quản lý thời gian Text
The correct answer is: Luôn có các kỹ thuật tốt để quản lý thời gian
26. Để quản lý thời gian tốt?
Select one:
a. Nên để tất cả các vật dụng cần thiết trong tầm tay
b. Nên đặt đồng hồ trước mặt để dễ đong đếm thời gian
c. Nên sắp xếp ngăn nắp khu vực làm việc
d. Nên tiếp tất cả các loại khách trong phòng làm việc
Phản hồi
Phương án đúng là: Nên sắp xếp ngăn nắp khu vực làm việc.
Vì Khu vực làm việc ngắn nắp sẽ đỡ tốn thời gian tìm kiếm vật dụng.
Tham khảo: Xem các kẻ cắp thời gian Text
The correct answer is: Nên sắp xếp ngăn nắp khu vực làm việc
27. Để thu thập thông tin trong giai đoạn chuẩn bị đàm phán, cần lấy thông tin từ, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. . Các phương tiện thông tin đại chúng
b. . Nhà cung cấp
c. . Trung gian môi giới
d. . Đối tác
Phản hồi
Vì: Giai đoạn chuẩn bị thì chưa gặp đối tác nên không hỏi thông tin từ đối tác được mà phải thông qua các trung gian khác. Tham khảo: 3.3.2
The correct answer is: . Đối tác
28. Để thực hiện giải pháp, nhà quản trị cần ?
Select one:
a. Ra văn bản quyết định
b. Lập kế hoạch thực hiện quyết định
c. Tuyên truyền và giải thích quyết định
d. Tất cả đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đáp án trên.
Vì: Tất cả các đáp án đều cần thiết để thực hiện giải pháp.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3 Quy trình giải quyết vấn đề và ra quyết định Text
The correct answer is: Tất cả đáp án trên
29. Để thực hiện giải pháp, nhà quản trị cần?
Select one:
a. Chi phí, lợi ích
b. Sự hồi hộp
c. Nguồn lực
d. Đạo đức
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự hồi hộp. Vì: Đây là yếu tố không cần xét tới.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3 Quy trình giải quyết vấn đề và ra quyết định Text
The correct answer is: Sự hồi hộp
30. Để tránh áp lực về thời gian?
Select one:
a. Nên sắp xếp các công việc không quan trọng lên hàng đầu để giải quyết
b. Nên ưu tiên các công việc quan trọng để giải quyết
c. Nên sắp xếp các công việc khẩn cấp để giải quyết trước
d. Nên nghỉ ngơi, thư giãn
Phản hồi
Phương án đúng là: Nên ưu tiên các công việc quan trọng để giải quyết.
Vì Các công việc quan trọng thường tốn thời gian làm, nếu không biết sắp xếp sẽ luôn dẫn tới tình trạng thiếu thời gian.
Tham khảo: Xem các kẻ cắp thời gian Text
The correct answer is: Nên ưu tiên các công việc quan trọng để giải quyết
31. Điều gì KHÔNG đúng về kỹ năng cứng?
Select one:
a. Học qua trường lớp
b. Tích lũy một cách có hệ thống
c. Phải học ở trường đời
d. Thể hiện thông qua bằng cấp, chứng chỉ
Phản hồi
Phương án đúng là: Phải học ở trường đời.
Vì: Kỹ năng mềm được học ở trường đời, kỹ năng cứng phải học qua trường lớp.
Tham khảo: Xem nội dung kỹ năng cứng Text
The correct answer is: Phải học ở trường đời
32. Điều gì KHÔNG đúng về kỹ năng mềm?
Select one:
a. Thường không học qua trường lớp
b. Không liên quan đến kiến thức chuyên môn
c. Thể hiện thông qua bằng cấp, chứng chỉ
d. Khó có thể đo lường được
Phản hồi
Phương án đúng là: Thể hiện thông qua bằng cấp, chứng chỉ.
Vì: Kỹ năng mềm không cần có chứng chỉ, bằng cấp.
Tham khảo: Xem nội dung kỹ năng mềm Text
The correct answer is: Thể hiện thông qua bằng cấp, chứng chỉ
33. Doanh nghiệp càng lớn thì càng tập trung quyền lực vào?
Select one:
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp cơ sở
d. Phân quyền cho các cấp
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân quyền cho các cấp.
Vì: Các doanh nghiệp lớn nên phân quyền cho các cấp, tránh tập quyền.
Tham khảo: Xem nội dung nghề quản trị Text
The correct answer is: Phân quyền cho các cấp
34. Giai đoạn nào của đàm phán là giai đoạn quan trọng nhất?
Select one:
a. Chuẩn bị
b. Thương lượng
c. Kết thúc
d. Các giai đoạn đều quan trọng như nhau
Phản hồi
Phương án đúng là: Các giai đoạn đều quan trọng như nhau.
Vì: Mỗi giai đoạn đều có ý nghĩa riêng và quyết định một phần của quá trình đàm phán, Nếu làm không tót giai đoạn nào thì đều có thể thất bại ở giai đoạn đó. Tuy nhiên, trong từng tình huống thì có thể chú ý hơn với giai đoạn cụ thể. Trong một số trường hợp có thể cần nhấn mạnh giai đoạn chuẩn bị, một số trường hợp khác thì tập trung vào giai đoạn thương lượng, thậm chí “phút thứ 89” cũng có thể làm hỏng toàn bộ kết quả trước đó..Liên hệ
Tham khảo: Xem các giai đoạn của đàm phán (3.2) Text
The correct answer is: Các giai đoạn đều quan trọng như nhau
35. Giai đoạn nào của đàm phán là giai đoạn quan trọng nhất?
Select one:
a. . Chuẩn bị
b. . Thương lượng
c. . Kết thúc
d. . Các giai đoạn đều quan trọng như nhau
Phản hồi
Vì: Mỗi giai đoạn đều có ý nghĩa riêng và quyết định một phần của quá trình đàm phán, Nếu làm không tót giai đoạn nào thì đều có thể thất bại ở giai đoạn đó. Tuy nhiên, trong từng tình huống thì có thể chú ý hơn với giai đoạn cụ thể. Trong một số trường hợp có thể cần nhấn mạnh giai đoạn chuẩn bị, một số trường hợp khác thì tập trung vào giai đoạn thương lượng, thậm chí “phút thứ 89” cũng có thể làm hỏng toàn bộ kết quả trước đó..Liên hệ
Tham khảo: Xem các giai đoạn của đàm phán (3.2)
The correct answer is: . Các giai đoạn đều quan trọng như nhau
36. Giai đoạn tiếp ngay sau giai đoạn chào hỏi là:
Select one:
a. . Trao đổi thông tin
b. . Tìm tiếng nói chung
c. . Đưa ra đề nghị
d. . Tìm vùng chồng lấn
Phản hồi
Vì: Sau khi chào hỏi, các bên cần dành thời gian để tìm tiếng nói chung nhằm xây dựng bầu không khí thoải mái cho cuộc đàm phán
Tham khảo: 4.1.2
The correct answer is: . Tìm tiếng nói chung
37. Giao phó công việc hiệu quả là?
Select one:
a. Tập trung vào kết quả
b. Tập trung vào thời gian
c. Tập trung vào tiến độ
d. Tập trung vào con người
Phản hồi
Phương án đúng là: Tập trung vào kết quả.
Vì Giao phó nên tập trung vào kết quả.
Tham khảo: Xem nội dung giao phó công việc Text
The correct answer is: Tập trung vào kết quả
38. Kẻ cắp thời gian bao gồm?
Select one:
a. Không biết nói “Không”, văn phòng bừa bộn, trì hoãn công việc
b. Giao tiếp kém, thiếu tài chính, điện thoại quá lâu
c. Trì hoãn công việc, chủ nghĩa hiệu quả, sao nhãng và chuyển đổi công việc
d. Tiếp khách quá nhiều, nói quá nhiều, tham dự quá nhiều cuộc họp
Phản hồi
Phương án đúng là: Không biết nói “Không”, văn phòng bừa bộn, trì hoãn công việc. Vì Kẻ cắp thời gian do chính bản thân gây ra như Không biết nói “Không”, văn phòng bừa bộn, trì hoãn công việc.
Tham khảo: Xem nội dung kẻ cắp thời gian Text
The correct answer is: Không biết nói “Không”, văn phòng bừa bộn, trì hoãn công việc
39. Kết quả của việc luôn phải giải quyết các công việc ở ô số 1 trong ma trận quản lý thời gian là?
Select one:
a. Có tầm nhìn, biết cân bằng công việc và cuộc sống
b. Tập trung vào ngắn hạn, giải quyết công việc vụn vặt
c. Stress, căng thẳng, kiệt sức
d. Không bị khủng hoảng, luôn hoàn thành tốt công việc
Phản hồi
Phương án đúng là: Stress, căng thẳng, kiệt sức.
Vì Công việc ở ô số 1 là vừa khẩn cấp vừa quan trọng.
Tham khảo: Xem nội dung ma trận quản lý thời gian Text
The correct answer is: Stress, căng thẳng, kiệt sức
40. Kết quả của việc luôn ưu tiên thực hiện các công việc ở ô thứ 2 trong ma trận quản lý thời gian là?
Select one:
a. Luôn bị stress, căng thẳng
b. Luôn trong tình trạng khủng hoảng, phải chữa cháy
c. Tách rời với công việc, bị phụ thuộc vào người khác
d. Có tầm nhìn, biết cân bằng công việc và cuộc sống
Phản hồi
Phương án đúng là: Có tầm nhìn, biết cân bằng công việc và cuộc sống. Vì Công việc ở ô thứ 2 quan trọng những không khẩn.
Tham khảo: Xem ma trận quản lý thời gian Text
The correct answer is: Có tầm nhìn, biết cân bằng công việc và cuộc sống
41. Kết quả đàm phán phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. . Các cử chỉ phi ngôn ngữ trong quá trình thương lượng
b. . Ngôn ngữ sử dụng trên bàn đàm phán
c. . Thời gian đàm phán
d. . Trình độ học vấn của đối tác
Phản hồi
Vì: Bản chất của đàm phán là một quá trình giao tiếp, do vậy ngôn ngữ sử dụng rất quan trọng. Ngoài ra, ít nhất một nửa thông tin định truyền đạt được thông qua và tiếp nhận qua các cử chỉ, thái độ và động tác của cơ thể bạn. Thời gian cũng là một áp lực được sử dụng để đạt được kết quả. Tuy nhiên, trình độ học vấn không phải là yếu tố ảnh hưởng đến kết quả đàm phán.
Tham khảo:( 3.2.2.6)
The correct answer is: . Trình độ học vấn của đối tác
42. Khách hàng phàn nàn là công việc nằm ở ô?
Select one:
a. Vừa khẩn cấp vừa quan trọng
b. Khẩn cấp nhưng không quan trọng
c. Quan trọng nhưng không khẩn cấp
d. Không quan trọng và không khẩn cấp
Phản hồi
Phương án đúng là: Vừa khẩn cấp vừa quan trọng. Vì Khách hàng phàn nàn thuộc ô thứ nhất, vừa quan trọng vừa khẩn cấp.
Tham khảo: Xem ma trận quản lý thời gian Text
The correct answer is: Vừa khẩn cấp vừa quan trọng
43. Khi đàm phán lâm vào bế tắc, thái độ đàm phán cần áp dụng là:
Select one:
a. . Cứng rắn
b. . Gây sức ép cho đối phương
c. . Cùng bàn bạc để giải quyết bế tắc
d. . Dừng cuộc đàm phán
Phản hồi
Vì: Khi đã lâm vào bế tắc thì thái độ cứng rắn hay gây áp lực chỉ càng làm cho cuộc đàm phán đó bế tắc hơn. Thái độ nên làm là cùng nhau bàn bạc để giải quyết bế tắc.
Tham khảo: bản chất của đàm phán (3.1) và các giai đoạn đàm phán (3.2)
The correct answer is: . Cùng bàn bạc để giải quyết bế tắc
44. Khi đàm phán rơi vào bế tắc, thái độ cần áp dụng là:
Select one:
a. . Thái độ khó chịu
b. . Thái độ bất bình
c. . Thái đội vui vẻ
d. . Thái độ thẳng thắn.
Phản hồi
Vì: Khi đàm phán rơi vào bế tắc những việc cần phải làm đó là:
• Tóm tắt lập trường của đối tác; • Tóm tắt lập trường của bạn• Thông báo: “ chúng ta rơi vào bế tắc”; • Tách bạch giữa cảm xúc và thực tế; • Tách bạch giữa con người và vấn đề
• Đổi tiền để lấy được những thứ khác; • Thay đổi người đàm phán• Tạm ngưng đàm phán trên cơ sở những gì đã thống nhất được và đề nghị sẽ thảo luận sau; • Sử dụng phương án thay thế tốt nhất; • Bổ sung những phương án thay thế ( ngay tại chỗ hoặc sau đó).
The correct answer is: . Thái độ thẳng thắn.
45. Khi giao phó công việc, TRÁNH?
Select one:
a. Giao những việc quan trọng
b. Giao những việc có tầm nhìn cao
c. Giao những việc nhàm chán
d. Giao những việc lớn
Phản hồi
Phương án đúng là: Giao những việc nhàm chán. Vì Những công việc nhàm chán đối với người giao thì cũng nhàm chán với người nhận.
Tham khảo: Xem nội dung giao phó công việc Text
The correct answer is: Giao những việc nhàm chán
46. Khi phân loại mục tiêu đàm phán, người ta thường phân thành mấy loại?
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì: 3 loại đó là: mục tiêu thiết yếu, mục tiêu quan trọng và mục tiêu có thì tốt.
Tham khảo: Xem các giai đoạn của đàm phán (3.2) Text
The correct answer is: 3
47. Khi xác định các phương án thay thế tốt nhất, chúng ta nên xác định bao nhiêu phương án?
Select one:
a. Càng ít càng tốt
b. Chỉ 1 phương án
c. Trên 10 phương án
d. Càng nhiều càng tốt
Phản hồi
Phương án đúng là: Càng nhiều càng tốt. Vì: Phương án thay thế tốt nhất cho một cuộc đàm phán là giải pháp thoả mãn nhu cầu tốt nhất mà một bên đàm phán có thể có được dù không tham gia cuộc đàm phán đó. Vì vậy việc xác định được càng nhiều phương án thay thế tốt nhất không chỉ giúp người đàm phán tránh được những cuộc đàm phán không cần thiết mà còn. Tham khảo: Xem các giai đoạn của đàm phán (3.2) Text
The correct answer is: Càng nhiều càng tốt
48. Không có vùng thương lượng tức là:
Select one:
a. . Chắc chắn đạt được thỏa thuận trong đàm phán
b. . Phải thương lượng để đạt được thỏa thuận
c. . Không bao giờ đạt được thỏa thuận
d. . Đối tác chắc chắn sẽ giành phần thắng
Phản hồi
Vì:
Tham khảo:( 3.2.2.4)
The correct answer is: . Chắc chắn đạt được thỏa thuận trong đàm phán
49. Không có vùng thương lượng tức là:
Select one:
a. . Chắc chắn cuộc đàm phán đã thất bại
b. . Chắc chắn cuộc đàm phán thành công
c. . Hai bên phải tìm ra vùng chồng lấn
d. . Hai bên sẽ kết thúc đàm phán
Phản hồi
Vì: Không có vùng thương lượng thì cần xem xét khoảng cách vùng thương lượng xa hay gần. Nếu quá xa thì có thể cuộc đàm phán khó đạt được thỏa thuận. Nhưng nếu gần, thì chúng ta có thể xem xét thay đổi giới hạn của mình, hoặc có thể dùng các chiến thuật hỗ trợ như nghĩ ra các phương án thay thế, chia nhỏ vấn đề…(ví dụ?)
Tham khảo:( 3.2.2.4)
The correct answer is: . Hai bên phải tìm ra vùng chồng lấn
50. Kỹ năng cần có ở một nhà đàm phán giỏi là:
Select one:
a. . Kỹ năng sáng tạo
b. . Kỹ năng lắng nghe
c. . Kỹ năng tính toán
d. . Kỹ năng PR bản thân
Phản hồi
Vì: Người thắng cuộc bao giờ cũng là người biết nghe. “ Nghe để thấu hiểu”. Chỉ có ai thật sự quan tâm chú ý lắng nghe, thấu hiểu đối tác đàm phán nói gì, muốn gì thì người đó mới có những phản ứng, lý lẽ phù hợp có lợi cho mình. Khi nghe đối tác trình bày cần phải biết phân biệt tâm trạng, thái độ của họ. Xem họ có biểu hiện trạng thái quá hưng phấn, bốc đổng, ức chế hay bực bội không. Cũng có thể đối tác đàm phán đang muốn lôi kéo, cuốn hút về một hướng khác và tìm cách khai thác thêm thông tin.
Tham khảo:( 3.2.2.6)
The correct answer is: . Kỹ năng lắng nghe
51. Kỹ năng chuyên môn là kỹ năng quan trọng nhất đối với?
Select one:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Tất cả các nhà quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà quản trị cấp cơ sở.
Vì: Nhà quản trị cấp cơ sở chủ yếu làm các công việc chuyên môn.
Tham khảo: Xem nội dung mối quan hệ giữa cấp quản trị và kỹ năng quản trị Text
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cơ sở
52. Kỹ năng chuyên môn là?
Select one:
a. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
b. Khả năng giao tiếp
c. Khả năng làm việc nhóm
d. Khả năng tư duy
Phản hồi
Phương án đúng là: Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
Vì: Kỹ năng chuyên môn là trình độ chuyên môn nghiệp vụ
Tham khảo: xem khái niệm kỹ năng chuyên môn Text
The correct answer is: Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
53. Kỹ năng được sử dụng để?
Select one:
a. Trình bày các nội dung lý thuyết
b. Giải quyết các công việc hoặc các tình huống
c. Nói chuyện với đồng nghiệp
d. Thăng tiến
Phản hồi
Phương án đúng là: Giải quyết các công việc hoặc các tình huống.
Vì: Kỹ năng dùng để giải quyết công việc hoặc các tình huống tốt hơn.
Tham khảo: Xem khái niệm về kỹ năng Text
The correct answer is: Giải quyết các công việc hoặc các tình huống
54. Kỹ năng giao tiếp thuộc nhóm kỹ năng nào?
Select one:
a. Kỹ năng tư duy
b. Kỹ năng nhân sự
c. Kỹ năng chuyên môn
d. Kỹ năng lãnh đạo
Phản hồi
Phương án đúng là: Kỹ năng nhân sự.
Vì: Kỹ năng giao tiếp thể hiện sự giao tiếp giữa người với người nên thuộc kỹ năng nhân sự.
Tham khảo: Xem nội dung kỹ năng nhân sự Text
The correct answer is: Kỹ năng nhân sự
55. Kỹ năng giao tiếp?
Select one:
a. Chỉ quan trọng với nhà quản trị cấp cao
b. Chỉ quan trọng với nhà quản trị cấp trung
c. Chỉ quan trọng với nhà quản trị cấp cơ sở
d. Quan trọng như nhau đối với mọi cấp nhà quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Quan trọng như nhau đối với mọi cấp nhà quản trị.
Vì: Nhà quản trị nào cũng cần giao tiếp với con người.
Tham khảo: Xem nội dung mối quan hệ giữa cấp quản trị và kỹ năng quản trị Text
The correct answer is: Quan trọng như nhau đối với mọi cấp nhà quản trị
56. Kỹ năng là?
Select one:
a. Yếu tố bẩm sinh, không thể đào tạo được
b. Có thể đào tạo và phát triển
c. Không thể học qua trường lớp
d. Phải có môi trường doanh nghiệp mới học được
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể đào tạo và phát triển.
Vì: Kỹ năng hoàn toàn có thể đào tạo và phát triển được.
Tham khảo: Xem khái niệm về kỹ năngText
The correct answer is: Có thể đào tạo và phát triển
57. Kỹ năng nhân sự cần có đối với?
Select one:
a. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp trung, nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp cơ sở, nhà quản trị cấp cao
d. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung và nhà quản trị cấp cơ sở
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung và nhà quản trị cấp cơ sở.
Vì: Kỹ năng nhân sự cần có đối với tất cả các cấp nhà quản trị.
Tham khảo: Xem phân cấp nhà quản trị Text
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung và nhà quản trị cấp cơ sở
58. Kỹ năng nhân sự để làm việc với?
Select one:
a. Chỉ riêng nhà quản trị cấp cao
b. Chỉ riêng nhà quản trị cấp trung
c. Chỉ riêng nhà quản trị cấp cơ sở
d. Tất cả mọi người trong doanh nghiệp, không phân biệt lãnh đạo hay nhân viên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả mọi người trong doanh nghiệp, không phân biệt lãnh đạo hay nhân viên.
Vì: Tất cả các cá nhân trong doanh nghiệp đều phải làm việc với con người (lãnh đạo, thuộc cấp, đồng cấp).
Tham khảo: Xem nội dung kỹ năng nhân sự Text
The correct answer is: Tất cả mọi người trong doanh nghiệp, không phân biệt lãnh đạo hay nhân viên
59. Kỹ năng quản trị bao gồm:
Select one:
a. Những khả năng, kinh nghiệm, kỹ xảo và mức độ thành thạo
b. Chỉ số IQ, kinh nghiệm, kỹ xảo và mức độ thành thạo
c. Những khả năng, chỉ số EQ, kỹ xảo và mức độ thành thạo
d. Những khả năng, kinh nghiệm, năng lực đặc biệt và mức độ thành thạo
Phản hồi
Phương án đúng là: Những khả năng, kinh nghiệm, kỹ xảo và mức độ thành thạo.
Vì: Kỹ năng quản trị là những kỹ năng, kinh nghiệm, kỹ xảo và mức độ thành thạo về một hoạt động hoặc 1 công việc nhất định.
Tham khảo: Xem khái niệm về kỹ năng Text
The correct answer is: Những khả năng, kinh nghiệm, năng lực đặc biệt và mức độ thành thạo
60. Kỹ năng quản trị bộc lộ?
Select one:
a. Chỉ khi giao tiếp
b. Trong quá trình thực hiện công việc
c. Trong học tập
d. Trong suy nghĩ của nhà quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Trong quá trình thực hiện công việc.
Vì: Kỹ năng quản trị sẽ được bộc lộ và rèn luyện qua quá trình thực hiện công việc.
Tham khảo: Xem khái niệm kỹ năng quản trị Text
The correct answer is: Trong quá trình thực hiện công việc
61. Kỹ năng quản trị là kỹ năng cần có của?
Select one:
a. Nghề lãnh đạo doanh nghiệp
b. Nghề soạn thảo văn bản
c. Nghề chỉ tay năm ngón
d. Nghề ra mệnh lệnh
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghề lãnh đạo doanh nghiệp.
Vì: Kỹ năng quản trị là kỹ năng cần có của các nhà quản trị, tức là của nghề lãnh đạo doanh nghiệp.
Tham khảo: Xem khái niệm nghề quản trị Text
The correct answer is: Nghề lãnh đạo doanh nghiệp
62. Kỹ năng quản trị là yếu tố thuộc về?
Select one:
a. Thói quen
b. Hành vi
c. Tác phong
d. Ý thức
Phản hồi
Phương án đúng là: Hành vi.
Vì: Kỹ năng là yếu tố thuộc về hành vi, bộc lộ qua quá trình hoạt động.
Tham khảo: Xem nội dung về khái niệm kỹ năng Text
The correct answer is: Hành vi
63. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất đối với?
Select one:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Tất cả các nhà quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà quản trị cấp cao.
Vì: Nhà quản trị cấp cao chủ yếu sử dụng chất xám để tư duy về những vấn đề lớn trong doanh nghiệp.
Tham khảo: Xem nội dung mối quan hệ giữa cấp quản trị và kỹ năng quản trị Text
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cao
64. Kỹ thuật tốt nhất cho mọi tình huống đàm phán:
Select one:
a. . Hợp tác
b. . Cạnh tranh
c. . Nhường nhịn
d. . Giành phần thắng
Phản hồi
Vì: Trong quản trị kinh doanh hiện đại, thương trường không phải chiến trường. Bởi lẽ, khái niệm “win-win” (mọi người cùng thắng) đang ngày càng trở nên phổ biến trên thương trường. Một cuộc đàm phán kết thúc tốt đẹp không nhất định (và cũng không nên) là một cuộc đàm phán phải có kẻ thắng người thua. Kinh doanh hiện đại ngày nay đang dần chú trọng quan hệ hợp tác đôi bên cùng có lợi, vì mục tiêu cùng có lợi nhuận, “ không thành công cũng thành bạn” và, “chiến thắng” của người này không nhất định phải xây trên “thất bại” của người khác. Tham khảo: bản chất của đàm phán (3.1) và kết thúc đàm phán (3.2.2.6)
The correct answer is: . Hợp tác
65. Lập danh sách những công việc phải làm hàng ngày vào thời điểm?
Select one:
a. Cuối ngày hôm trước hoặc đầu ngày hôm sau
b. Giữa ngày
c. Nửa đêm
d. Buổi trưa
Phản hồi
Phương án đúng là: Cuối ngày hôm trước hoặc đầu ngày hôm sau. Vì Nên lập kế hoạch vào thời gian cuối ngày hôm trước hoặc đầu ngày hôm sau.
Tham khảo: Xem nội dung lập danh sách công việc Text
The correct answer is: Cuối ngày hôm trước hoặc đầu ngày hôm sau
66. Lợi ích của quản lý thời gian là?
Select one:
a. Nâng cao hiệu quả công việc, tăng thời gian riêng tư, tăng niềm vui trong công việc
b. Nâng cao hiệu quả công việc, tăng thời gian làm việc, tăng lương
c. Tăng thời gian riêng tư, tăng giờ làm, tăng năng suất
d. Tăng năng suất, tăng hiệu quả, tăng áp lực cuộc sống
Phản hồi
Phương án đúng là: Nâng cao hiệu quả công việc, tăng thời gian riêng tư, tăng niềm vui trong công việc.
Vì Quản lý thời gian tốt giúp Nâng cao hiệu quả công việc, tăng thời gian riêng tư, tăng niềm vui trong công việc.
Tham khảo: Xem lợi ích của quản lý thời gian Text
The correct answer is: Nâng cao hiệu quả công việc, tăng thời gian riêng tư, tăng niềm vui trong công việc
67. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất? (trung bình) Lý do cơ bản của các cuộc đàm phán là:
Select one:
a. . Bảo vệ lập trường
b. . Chiến thắng đối tác
c. . Thỏa mãn nhu cầu
d. . Bảo vệ quan điểm cá nhân
Vì: Mục đích của các bên khi tham gia đàm phán là để thoả mãn nhu cầu của mình một cách tốt nhất chứ không phải là bảo vệ lập trường hay chiến thắng đối tác. Điều này có nghĩa là trong đàm phán chúng ta muốn kết quả tốt nhất cho bản thân nhưng không phải nhằm đánh bại đối tác, chúng ta theo đuổi lợi ích của mình và các đối tác khác cũng vậy.
Tham khảo: bản chất của đàm phán (3.1) và kết thúc đàm phán (3.2.2.6)
The correct answer is: . Thỏa mãn nhu cầu
68. Ma trận quản lý thời gian còn được gọi là?
Select one:
a. Ma trận SWOT
b. Ma trận Eisenhower
c. Ma trận BCG
d. Ma trận IE
Phản hồi
Phương án đúng là: Ma trận Eisenhower. Vì Tác giả của ma trận này là Eisenhowe.
Tham khảo: xem khái niệm ma trận quản lý thời gian Text
The correct answer is: Ma trận Eisenhower
69. Ma trận quản lý thời gian được xây dựng dựa trên?
Select one:
a. Tính khẩn cấp và tầm quan trọng của công việc
b. Tính khẩn cấp và tầm quan trọng của thời gian
c. Tính chuyên nghiệp và tầm quan trọng của công việc
d. Tính hiệu quả và tầm quan trọng của công việc
Phản hồi
Phương án đúng là: Tính khẩn cấp và tầm quan trọng của công việc. Vì Ma trận quản lý thời gian được xây dựng dựa trên 2 đặc tính công việc tính quan trọng và tính khẩn cấp. Tham khảo: Xem ma trận quản lý thời gian Text
The correct answer is: Tính khẩn cấp và tầm quan trọng của công việc
70. Mong muốn có thể được phân loại thành:
Select one:
a. . Thiết yếu, cần thiết, có thì tốt
b. . Thiết yếu, quan trọng, có thì tốt
c. . Rất quan trọng, quan trọng, không quan trọng
d. . Thiết yếu, khẩn cấp và quan trọng
Phản hồi
Vì: Đây là cách phân loại mong muốn trong việc xác định phạm vi đàm phán.
Tham khảo: 3.3.1
The correct answer is: . Thiết yếu, quan trọng, có thì tốt
71. Một người đàm phán giỏi là người:
Select one:
a. . Có thể khiến đối tác đàm phán của mình đồng ý với những thoả thuận không có lợi cho họ.
b. . Tìm ra giải pháp khả thi cho những sự khác biệt.
c. . Có thể khiến đối tác chấp nhận thua trong mọi trường hợp
d. . Luôn giành phần thắng
Vì: Người có thể khiến đối tác đàm phán của mình đồng ý với những thoả thuận không có lợi cho họ hay chấp nhận thua trong mọi trường hơp là người đàm phán chỉ nhìn thấy chiến thắng ngắn hạn, chỉ đàm phán trên lập trường của người đó mà không quan tâm đối tác. Đối tác đàm phán có thể thua hoàn toàn lần này nhưng họ cũng có thể thắng hoàn toàn lần khác mà không tâm việc bạn có lợi gì hay không. Do vậy, người đàm phán giỏi phải tìm ra giải pháp khả thi cho những sự khác biệt.
Tham khảo: bản chất của đàm phán (3.1) và kết thúc đàm phán (3.2.2.6)
Phản hồi
The correct answer is: . Tìm ra giải pháp khả thi cho những sự khác biệt.
72. Một trong những vấn đề quan trọng mà công ty phải giải quyết ngay lúc này là đào tạo đội ngũ bán hàng. Đây là ví dụ của
Select one:
a. Vấn đề dự báo
b. Vấn đề trước mắt
c. Vấn đề sai lệch
d. Vấn đề hoàn thiện
Phản hồi
Phương án đúng là: Vấn đề trước mắt. Vì: khó khăn cần xử lý ngay tại thời điểm gần với hiện tại. Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.2 Phân loại vấn đề Text
The correct answer is: Vấn đề trước mắt
73. Một trong những vấn đề quan trọng mà công ty phải giải quyết ngay lúc này là đào tạo đội ngũ bán hàng. Nếu vấn đề này không được giải quyết, có thể dẫn tới việc mất thị trường vào tay đối thủ cạnh tranh?
Select one:
a. Vấn đề dự báo
b. Vấn đề trước mắt
c. Vấn đề sai lệch
d. Vấn đề hoàn thiện
Phản hồi
Phương án đúng là: Vấn đề dự báo. Vì: Đây là khó khăn giả định trong tương lai nếu hiện tại có thay đổi. Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.2 Phân loại vấn đề Text
The correct answer is: Vấn đề dự báo
74. Một trong những yếu tố quan trọng góp phần tạo nên sự thành công trong đàm phán:
Select one:
a. . Ấn tượng đầu tiên
b. . Phong cách đối tác
c. . Hình ảnh đối tác
d. . Vị trí đàm phán
Phản hồi
Vì: “Ấn tượng đầu tiên là ấn tượng khó phai”. Không nên đối đắu ngay với đối tác đàm phán bằng những yêu cầu định hỏi. Trước hết phải tạo ra một không khí tin cậy , dễ chịu bằng một vài câu nói mang tính cá nhân bằng cử chỉ và thái độ vui vẻ , dễ chịu. Bạn luôn nhớ rằng sẽ không bao giờ có cơ hội lần thứ hai để gây ấn tượng ban đầu. Sau đó bạn sẽ bắt đẩu nói về chủ đề, nội dung mà bạn định đàm phán, thương thuyết với đối tác.
Tham khảo:( 3.3)
The correct answer is: . Ấn tượng đầu tiên
75. Nghề quản trị là?
Select one:
a. Nghề chỉ đạo nhân viên
b. Nghề soạn thảo văn bản
c. Nghề ra quyết định
d. Nghề ra mệnh lệnh
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghề ra quyết định.
Vì: Một trong những nhiệm vụ chính của nhà quản trị là ra quyết định.
Tham khảo: Xem khái niệm nghề quản trị Text
The correct answer is: Nghề ra quyết định
76. Người đàm phán giỏi là:
Select one:
a. . Người dũng mãnh như chú hổ
b. . Người nhanh nhẹn như chú báo
c. . Người biết biến mình như chú tắc kè hoa
d. . Người lươn lẹo như chú rắn
Phản hồi
Vì: Tắc kè hoa là loài động vật biết thay đổi màu sắc để phù hợp với môi trường xung quanh. Người đàm phán giỏi cũng phải là người linh hoạt, tùy từng đối tác, từng thời điểm, … để lựa chọn cho mình phong cách, chiến thuật.. phù hợp nhất. Tham khảo: các giai đoạn đàm phán (3.2)
The correct answer is: . Người biết biến mình như chú tắc kè hoa
77. Người đàm phán giỏi phải biết:
Select one:
a. . Chuẩn bị trang phục đẹp, sành điệu
b. . Chọn chỗ ngồi hợp phong thủy
c. . Trình bày, sử dụng từ ngữ một cách khôn khéo, linh hoạt.
d. . Thể hiện bản thân mọi lúc, mọi nơi
Phản hồi
Vì: Trình bày rõ ràng, xúc tích, sử dụng từ ngữ một cách chính xác, nhưng đồng thời phải khôn khéo linh hoạt là cách để đối tác có thể hiểu rõ nhất những thông điệp của mình, tạo điểm nhấn, ấn tượng, thiện cảm với đối tác. Nhờ đó giúp chúng ta thuận lợi hơn trong quá trình đàm phán. Ví dụ: Đừng bao giờ nói rằng vấn đề này mình có quan điểm khác mà nên nói về cơ bản mình cũng nghĩ như vậy nhưng chỉ muôn nhấn mạnh thêm điểm này. Đừng nói thắng rằng đối tác có cách nhìn nhận sai lầm mà nên nói đó cũng là một cách nhìn nhận đúng nhưng chúng ta cũng thử lật lại vấn để một lần nữa …
Tham khảo:( 3.2.2.6)
The correct answer is: . Trình bày, sử dụng từ ngữ một cách khôn khéo, linh hoạt.
78. Nguy cơ rủi ro nào liên quan đến phương án này? Chẳng hạn, nó có thể gây tổn thất cho doanh thu hiện tại hay làm mất lợi thế cạnh tranh không?… là các câu hỏi ví dụ cho bước nào của quá trình giải quyết vấn đề, ra quyết định?
Select one:
a. Xác định vấn đề
b. Xác định mục tiêu
c. Xác định các giải pháp thay thế
d. Đánh giá và lựa chọn giải pháp
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá và lựa chọn giải pháp.
Vì: Các câu hỏi này giúp nhà quản trị đánh giá được các giải pháp đưa ra.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3 Quy trình giải quyết vấn đề và ra quyết định Text
The correct answer is: Đánh giá và lựa chọn giải pháp
79. Nguyên tắc Pareto trong quản lý thời gian là?
Select one:
a. Tập trung 20% hoạt động cho 80% thời gian mà sẽ mang lại 20% kết quả
b. Tập trung 80% thời gian cho 20% các hoạt động mà sẽ mang lại 20% kết quả
c. Tập trung 20% thời gian cho 80% các hoạt động mà sẽ mang lại 80% kết quả
d. Tập trung 80% thời gian cho 20% các hoạt động mà sẽ mang lại 80% kết quả.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tập trung 80% thời gian cho 20% các hoạt động mà sẽ mang lại 80% kết quả. Vì Nguyên tắc Pareto là nguyên tắc 80/20.
Tham khảo: Xem nguyên tắc Pareto Text
The correct answer is: Tập trung 80% thời gian cho 20% các hoạt động mà sẽ mang lại 80% kết quả.
80. Nhà quản trị doanh nghiệp?
Select one:
a. Phải là chủ doanh nghiệp
b. Có thể là chủ doanh nghiệp
c. Phải là người đi làm thuê
d. Phải là họ hàng với chủ doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể là chủ doanh nghiệp.
Vì: nhà quản trị doanh nghiệp có thể là chủ, có thể được thuê.
Tham khảo: Xem nội dung về nhà quản trị Text
The correct answer is: Có thể là chủ doanh nghiệp
81. Nhà quản trị kiểu mới nghĩ mình như?
Select one:
a. Ông chủ
b. Nhân viên
c. Người tư vấn, tham mưu
d. Khách hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Người tư vấn, tham mưu.
Vì: Nhà quản trị kiểu mới không phải là ông chủ mà là người tư vấn, tham mưu.
Tham khảo: xem khái niệm và phân loại nhà quản trị Text
The correct answer is: Người tư vấn, tham mưu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *