G-71JYJ3V6DC

Thẩm định dự án đầu tư

26 Tháng Hai, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Đề cương trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning

1. ‘Đề xuất cơ chế đặc thù” là tài liệu trong hồ sơ dự án trình thẩm định để xin chủ trương đầu tư của:
Select one:
a. UBND tỉnh.
b. thủ tướng Chính phủ.
c. bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
d. quốc hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: quốc hội. Vì Căn cứ vào quy định hồ sơ dự án trình thẩm định xin phê duyệt chủ trương đầu tư của Quốc hội. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.3.3 – Hồ sơ dự án trình thẩm định xin phê duyệt chủ trương đầu tư của Quốc hội, trang 16 & Luật đầu tư.
The correct answer is: quốc hội.
2. “Giải phóng mặt bằng” là nội dung công việc nằm trong giai đoạn:
Select one:
a. chuẩn bị đầu tư
b. thực hiện đầu tư
c. vận hành kết quả đầu tư
d. chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư
Phản hồi
Phương án đúng là: thực hiện đầu tư. Vì Căn cứ vào nội dung công việc của giai đoạn thực hiện đầu tư. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.4 – Giai đoạn thực hiện đầu tư, trang 6.
The correct answer is: thực hiện đầu tư
3. “Quyết định chủ trương đầu tư dự án” là hồ sơ dự án trình thẩm định đối với các dự án
Select one:
a. Dự án đầu tư sử dụng vốn hỗ trợ, viện trợ (ODA)
b. Dự án đầu tư khác
c. Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
d. Dự án đầu tư công
Phản hồi
Phương án đúng là: Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP). Vì Căn cứ vào hồ sơ dự án trình thẩm định đối với dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP). Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2 – hồ sơ dự án trình thẩm định đối với dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư, trang 14
The correct answer is: Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
4. Ba chỉ tiêu “Tỷ lệ nợ phải trả/tổng nguồn vốn”, “Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng nguồn vốn”, “Tỷ lệ nợ phải trả/vốn chủ sở hữu” được sử dụng để đánh giá:
Select one:
a. cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
b. khả năng thanh toán ngắn hạn.
c. khả năng thanh toán dài hạn.
d. cấu trúc tài chính của doanh nghiệp và khả năng thanh toán dài hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: cấu trúc tài chính của doanh nghiệp và khả năng thanh toán dài hạn. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
The correct answer is: cấu trúc tài chính của doanh nghiệp và khả năng thanh toán dài hạn.
5. Bộ máy tổ chức quản lý dự án phải đạt được yêu cầu tối thiểu nào trong số các yêu cầu sau thì mới được hoạt động:
Select one:
a. tính pháp lý.
b. tính phù hợp.
c. tính gọn nhẹ.
d. tính pháp lý; tính phù hợp
Phản hồi
Phương án đúng là: tính pháp lý. Vì Tiêu chuẩn này phải được đảm bảo thì bộ máy quản lý mới hoạt động hợp pháp . Tham khảo: Bài 4, mục 4.2.1. Mục đích và yêu cầu thẩm định tổ chức quản lý và nhân sự của dự án
The correct answer is: tính pháp lý.
6. Bộ trưởng có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc nhóm dự án:
Select one:
a. dự án quan trọng quốc gia.
b. dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A.
c. dự án nhóm A và nhóm B.
d. dự án nhóm B và nhóm C.
Phản hồi
Phương án đúng là: dự án nhóm B và nhóm C. Vì Căn cứ vào thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của người đứng đầu các Bộ, cơ quan trung ương. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Đối với dự án đầu tư công, trang 14.
The correct answer is: dự án nhóm B và nhóm C.
7. Các căn cứ thẩm định kinh tế xã hội dự án đầu tư là:
Select one:
a. các thông tin trong hồ sơ dự án.
b. các văn bản pháp lý có liên quan.
c. các tiêu chuẩn, định mức…
d. các thông tin trong hồ sơ dự án, các văn bản pháp lý có liên quan, các tiêu chuẩn, định mức… và các điều kiện kinh tế xã hội có liên quan.
Phản hồi
Phương án đúng là: các thông tin trong hồ sơ dự án, các văn bản pháp lý có liên quan, các tiêu chuẩn, định mức… và các điều kiện kinh tế xã hội có liên quan. Vì Các căn cứ thẩm định là các thông tin trong hồ sơ dự án, các văn bản pháp lý có liên quan, các tiêu chuẩn, định mức và các điều kiện kinh tế xã hội có liên quan. Tham khảo: Bài 6, mục 6.2.1 Các căn cứ thẩm định kinh tế xã hội dự án đầu tư, trang 104.
The correct answer is: các thông tin trong hồ sơ dự án, các văn bản pháp lý có liên quan, các tiêu chuẩn, định mức… và các điều kiện kinh tế xã hội có liên quan.
8. Các cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thẩm định dự án đầu tư để:
Select one:
a. ra quyết định tổ chức đấu thầu.
b. ra quyết định cho vay vốn đầu tư.
c. cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
d. ra quyết định tài trợ và tổ chức đấu thầu dự án.
Phản hồi
Phương án đúng là: cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Vì Căn cứ vào vai trò của thẩm định dự án đối với Nhà nước. Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2.2 – Vai trò của thẩm định dự án đầu tư, trang 9.
The correct answer is: cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
9. Các giải pháp bảo vệ môi trường do dự án đề xuất phải đảm bảo được yêu cầu:
Select one:
a. khắc phục triệt để những tác động tiêu cực của dự án đến môi trường.
b. giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án đến môi trường ở những bước sớm nhất; phù hợp với quy định “Bảo vệ môi trường” do Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành.
c. phù hợp với quy định của pháp luật.
d. chi phí cho vấn đề bảo vệ môi trường là thấp nhất.
Phản hồi
Phương án đúng là: giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án đến môi trường ở những bước sớm nhất; phù hợp với quy định “Bảo vệ môi trường” do Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành. Vì Theo quy định của Nhà nước, Bộ Tài nguyên Môi trường có trách nhiệm quản lý vấn đề môi trường của tất cả các dự án đầu tư, nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án đến môi trường. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.6 Thẩm định bảo vệ môi trường
The correct answer is: giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án đến môi trường ở những bước sớm nhất; phù hợp với quy định “Bảo vệ môi trường” do Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành.
10. Các phương pháp dự báo cung, cầu sản phẩm của dự án trong tương lai là:
Select one:
a. phương pháp ngoại suy thống kê và mô hình hồi qui tương quan.
b. mô hình hồi qui tương quan và hệ số co giãn cầu.
c. phương pháp định mức.
d. phương pháp ngoại suy thống kê, mô hình hồi qui tương quan, hệ số co giãn cầu, phương pháp định mức và lấy ý kiến chuyên
Phản hồi
Phương án đúng là: phương pháp ngoại suy thống kê, mô hình hồi qui tương quan, hệ số co giãn cầu, phương pháp định mức và lấy ý kiến chuyên. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định thị trường. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.2.3. Nội dung thẩm định khía cạnh
The correct answer is: phương pháp ngoại suy thống kê, mô hình hồi qui tương quan, hệ số co giãn cầu, phương pháp định mức và lấy ý kiến chuyên
11. Cán bộ thẩm định cần thu thập thông tin từ những nguồn nào khi thẩm định kỹ thuật dự án:
Select one:
a. hồ sơ dự án và quy định của nhà nước.
b. tìm hiểu qua nhà cung cấp thiết bị, nguyên vật liệu.
c. tìm hiểu qua các dự án đầu tư cùng loại.
d. hồ sơ dự án và quy định của nhà nước; Tìm hiểu qua nhà cung cấp thiết bị, nguyên vật liệu và Tìm hiểu qua các dự án đầu tư cùng loại.
Phản hồi
Phương án đúng là: hồ sơ dự án và quy định của nhà nước; Tìm hiểu qua nhà cung cấp thiết bị, nguyên vật liệu và Tìm hiểu qua các dự án đầu tư cùng loại. Vì Cán bộ thẩm định cần thu thập thông tin từ nhiều nguồn mới có thể đánh giá chính xác nội dung kỹ thuật của dự án. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.1. Mục đích và căn cứ thẩm định kỹ thuật
The correct answer is: hồ sơ dự án và quy định của nhà nước; Tìm hiểu qua nhà cung cấp thiết bị, nguyên vật liệu và Tìm hiểu qua các dự án đầu tư cùng loại.
12. Căn cứ để tiến hành phân cấp việc ra quyết định đầu tư cho dự án dựa vào cách phân loại dự án theo:
Select one:
a. nguồn huy động vốn của dự án.
b. mức độ quan trọng và quy mô của dự án.
c. lĩnh vực đầu tư của dự án.
d. địa điểm thực hiện dự án.
Phản hồi
Phương án đúng là: mức độ quan trọng và quy mô của dự án. Vì Theo mức độ quan trọng và quy mô của dự án, dự án đầu tư được phân thành 4 nhóm dự án (dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án nhóm B, dự án nhóm C). Việc phân cấp thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư cũng như quyết định đầu tư hiện được dựa theo cách phân chia nhóm dự án này. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.2. – Theo mức độ quan trọng và quy mô của dự án, trang 3.
The correct answer is: mức độ quan trọng và quy mô của dự án.
13. Căn cứ nào không thể thiếu khi thẩm định kỹ thuật của dự án:
Select one:
a. hồ sơ dự án.
b. các tiêu chuẩn định mức của nhà nước.
c. hồ sơ dự án, các tiêu chuẩn định mức của nhà nước
d. các dự án tương tự.
Phản hồi
Phương án đúng là: hồ sơ dự án, các tiêu chuẩn định mức của nhà nước . Vì Phải có hồ sơ dự án mới có thể đánh giá khía cạnh kỹ thuật, đồng thời khi đánh giá khía cạnh kỹ thuật phải tuyệt đối tuân thủ các quy định của nhà nước. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.1 Mục đích và căn cứ thẩm định kỹ thuật.
The correct answer is: hồ sơ dự án, các tiêu chuẩn định mức của nhà nước
14. Căn cứ vào đâu để đánh giá giải pháp xây dựng dự án là phù hợp hay chưa phù hợp?
Select one:
a. yêu cầu của dây chuyền công nghệ.
b. các định mức tiêu chuẩn xây dựng do Nhà nước ban hành.
c. các dự án có đặc điểm và quy mô tương tự đã được xây dựng và đi vào hoạt động.
d. yêu cầu của dây chuyền công nghệ; Các định mức tiêu chuẩn xây dựng do Nhà nước ban hành; Các dự án có đặc điểm và quy mô tương tự đã được xây dựng và đi vào hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: yêu cầu của dây chuyền công nghệ; Các định mức tiêu chuẩn xây dựng do Nhà nước ban hành; Các dự án có đặc điểm và quy mô tương tự đã được xây dựng và đi vào hoạt động. Vì Giải pháp xây dựng đưa ra phải phù hợp với quy định của nhà nước về quy hoạch xây dựng, đáp ứng tốt nhất yêu cầu của dây chuyền công nghệ và rút kinh nghiệm của các dự án đi trước. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.5 Thẩm định giải pháp xây dựng dự án
The correct answer is: yêu cầu của dây chuyền công nghệ; Các định mức tiêu chuẩn xây dựng do Nhà nước ban hành; Các dự án có đặc điểm và quy mô tương tự đã được xây dựng và đi vào hoạt động.
15. Câu nào sau đây đúng nhất về chỉ tiêu khả năng cạnh tranh quốc tế đối với dự án đầu tư (International Competitiveness – IC):
Select one:
a. chỉ tiêu này càng lớn thì năng lực cạnh tranh quốc tế của dự án càng mạnh.
b. chỉ tiêu này phải lớn hơn 1.
c. chỉ tiêu này được tính dựa trên giá trị ngoại tệ tiết kiệm và thu được so với giá trị đầu vào của dự án từ các nguồn trong nước phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu hoặc thay thế nhập khẩu.
d. chỉ tiêu này càng lớn thì năng lực cạnh tranh quốc tế của dự án càng mạnh; chỉ tiêu này phải lớn hơn 1; chỉ tiêu này được tính dựa trên giá trị ngoại tệ tiết kiệm và thu được so với giá trị đầu vào của dự án từ các nguồn trong nước phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu hoặc thay thế nhập khẩu.
Phản hồi
Phương án đúng là: chỉ tiêu này càng lớn thì năng lực cạnh tranh quốc tế của dự án càng mạnh; chỉ tiêu này phải lớn hơn 1; chỉ tiêu này được tính dựa trên giá trị ngoại tệ tiết kiệm và thu được so với giá trị đầu vào của dự án từ các nguồn trong nước phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu hoặc thay thế nhập khẩu. Vì Theo công thức tính chỉ tiêu này. Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.1.6 Tiết kiệm và tăng thu ngoại tệ, trang 115.
The correct answer is: chỉ tiêu này càng lớn thì năng lực cạnh tranh quốc tế của dự án càng mạnh; chỉ tiêu này phải lớn hơn 1; chỉ tiêu này được tính dựa trên giá trị ngoại tệ tiết kiệm và thu được so với giá trị đầu vào của dự án từ các nguồn trong nước phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu hoặc thay thế nhập khẩu.
16. Câu nào sau đây đúng nhất về chỉ tiêu khả năng cạnh tranh quốc tế đối với dự án đầu tư (International Competitiveness – IC):
Select one:
a. chỉ tiêu này càng lớn thì năng lực cạnh tranh quốc tế của dự án càng nhỏ.
b. chỉ tiêu này phải nhỏ hơn 1.
c. chỉ tiêu này được tính bằng cách lấy giá trị đầu vào chia cho giá trị ngoại tệ tiết kiệm.
d. chỉ tiêu này được tính dựa trên giá trị ngoại tệ tiết kiệm và thu được so với giá trị đầu vào của dự án từ các nguồn trong nước phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu hoặc thay thế nhập khẩu.
Phản hồi
Phương án đúng là: chỉ tiêu này được tính dựa trên giá trị ngoại tệ tiết kiệm và thu được so với giá trị đầu vào của dự án từ các nguồn trong nước phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu hoặc thay thế nhập khẩu. Vì Theo công thức tính toán chỉ tiêu này. Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.1.6 Tiết kiệm và tăng thu ngoại tệ, trang 115.
The correct answer is: chỉ tiêu này được tính dựa trên giá trị ngoại tệ tiết kiệm và thu được so với giá trị đầu vào của dự án từ các nguồn trong nước phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu hoặc thay thế nhập khẩu.
17. Chỉ chấp nhận những công nghệ, thiết bị đã qua sử dụng khi đảm bảo các điều kiện:
Select one:
a. thiết bị có tuổi đời không qua 5 năm hoặc 10 năm tuỳ từng ngành.
b. thiết bị đảm bảo còn 80% so với chất lượng ban đầu.
c. thiết bị có 1 trong 2 điều kiện: thiết bị có tuổi đời không qua 5 năm hoặc 10 năm tuỳ từng ngành; thiết bị đảm bảo còn 80% so với chất lượng ban đầu.
d. thiết bị có đồng thời cả 2 điều kiện: thiết bị có tuổi đời không qua 5 năm hoặc 10 năm tuỳ từng ngành và thiết bị đảm bảo còn 80% so với chất lượng ban đầu.
Phản hồi
Phương án đúng là: thiết bị có 1 trong 2 điều kiện: thiết bị có tuổi đời không qua 5 năm hoặc 10 năm tuỳ từng ngành; thiết bị đảm bảo còn 80% so với chất lượng ban đầu. Vì Quy định của Bộ Khoa học Công nghệ năm 2014. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.2c Thẩm định thiết bị trong dây chuyền công nghệ
The correct answer is: thiết bị có 1 trong 2 điều kiện: thiết bị có tuổi đời không qua 5 năm hoặc 10 năm tuỳ từng ngành; thiết bị đảm bảo còn 80% so với chất lượng ban đầu.
18. Chỉ tiêu “Hệ số khả năng thanh toán hiện thời” là chỉ tiêu sử dụng để đánh giá:
Select one:
a. cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
b. khả năng sinh lời.
c. khả năng thanh toán dài hạn.
d. khả năng thanh toán ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng thanh toán ngắn hạn. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
The correct answer is: khả năng thanh toán ngắn hạn
19. Chỉ tiêu “Hệ số khả năng thanh toán hiện thời” là chỉ tiêu sử dụng để đánh giá:
Select one:
a. cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
b. năng lực hoạt động.
c. khả năng sinh lời.
d. khả năng thanh toán.
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng thanh toán. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
The correct answer is: khả năng thanh toán.
20. Chỉ tiêu “Hệ số khả năng thanh toán nhanh” là chỉ tiêu sử dụng để đánh giá
Select one:
a. cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
b. khả năng sinh lời.
c. khả năng thanh toán dài hạn.
d. khả năng thanh toán ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng thanh toán ngắn hạn. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
The correct answer is: khả năng thanh toán ngắn hạn
21. Chỉ tiêu “Hệ số khả năng thanh toán tức thời” là chỉ tiêu sử dụng để đánh giá:
Select one:
a. cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
b. khả năng sinh lời.
c. khả năng thanh toán dài hạn.
d. khả năng thanh toán ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng thanh toán ngắn hạn. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
The correct answer is: khả năng thanh toán ngắn hạn
22. Chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận thuần” là chỉ tiêu sử dụng để đánh giá:
Select one:
a. cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
b. khả năng thanh toán.
c. năng lực hoạt động.
d. khả năng sinh lời.
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng sinh lời. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
The correct answer is: khả năng sinh lời.
23. Chỉ tiêu “Tỷ suất sinh lời của tài sản” là chỉ tiêu sử dụng để đánh giá:
Select one:
a. cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
b. khả năng thanh toán.
c. năng lực hoạt động.
d. khả năng sinh lời.
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng sinh lời. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
The correct answer is: khả năng sinh lời.
24. Chỉ tiêu “Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu” là chỉ tiêu sử dụng để đánh giá:
Select one:
a. “tỷ suất sinh lời của tài sản”cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
b. khả năng thanh toán.
c. năng lực hoạt động.
d. khả năng sinh lời.
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng sinh lời. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.3.2. Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
The correct answer is: khả năng sinh lời.
25. Chu kỳ của dự án đầu tư gồm bao nhiêu giai đoạn:
Select one:
a. 2 giai đoạn.
b. 3 giai đoạn.
c. 4 giai đoạn.
d. 5 giai đoạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 giai đoạn. Vì Căn cứ vào các giai đoạn trong chu kỳ của dự án. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.4. Chu kỳ dự án đầu tư, trang 8.
The correct answer is: 3 giai đoạn.
26. Cơ sở xác định giá trong thẩm định kinh tế – xã hội dự án đầu tư là:
Select one:
a. dựa trên lý luận về mô hình cạnh tranh hoàn hảo của kinh tế học cổ điển.
b. dựa trên chi phí sản xuất và giá thị trường.
c. dựa trên chi phí cận biên và mức độ mở cửa của nền kinh tế.
d. dựa trên lý luận về mô hình cạnh tranh hoàn hảo của kinh tế học cổ điển; dựa trên chi phí sản xuất và giá thị trường; dựa trên chi phí cận biên và mức độ mở cửa của nền kinh tế.
Phản hồi
Phương án đúng là: dựa trên lý luận về mô hình cạnh tranh hoàn hảo của kinh tế học cổ điển. Vì Mục tiêu của việc điều chỉnh giá là đưa về giá trị thực và vì vậy có thể chuyển về mức giá gần nhất với giá thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.1 Cơ sở định giá trong thẩm định kinh tế – xã hội dự án đầu tư, trang 106.
The correct answer is: dựa trên lý luận về mô hình cạnh tranh hoàn hảo của kinh tế học cổ điển.
27. Đánh giá biện pháp xúc tiến bán hàng gồm đánh giá:
Select one:
a. hình thức giới thiệu sản phẩm.
b. biện pháp khuyến mại.
c. phương thức phân phối sản phẩm.
d. hình thức giới thiệu sản phẩm và biện pháp khuyến mại.
Phản hồi
Phương án đúng là: hình thức giới thiệu sản phẩm và biện pháp khuyến mại. Vì Căn cứ vào nội dung thẩm định thị trường. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.2.3. Nội dung thẩm định khía cạnh thị trường của dự án.
The correct answer is: hình thức giới thiệu sản phẩm và biện pháp khuyến mại.
28. Đánh giá khả năng cạnh tranh về sản phẩm của dự án gồm:
Select one:
a. xác định được các đối thủ cạnh tranh.
b. khả năng cạnh tranh so với đối thủ cạnh tranh.
c. đánh giá khả năng cạnh tranh của dự án thông qua các tiêu chí.
d. xác định được các đối thủ cạnh tranh, khả năng cạnh tranh so với đối thủ cạnh, đánh giá khả năng cạnh tranh của dự án thông qua các tiêu chí.
Phản hồi
Phương án đúng là: xác định được các đối thủ cạnh tranh, khả năng cạnh tranh so với đối thủ cạnh, đánh giá khả năng cạnh tranh của dự án thông qua các tiêu chí.. Vì Căn cứ vào nội dung đánh giá khả năng cạnh tranh về sản phẩm của dự án. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.2.3. Nội dung thẩm định khía cạnh thị trường của dự án – tiểu mục d. Đánh giá khả năng cạnh tranh về sản phẩm của dự án.
The correct answer is: xác định được các đối thủ cạnh tranh, khả năng cạnh tranh so với đối thủ cạnh, đánh giá khả năng cạnh tranh của dự án thông qua các tiêu chí.
29. Đánh giá năng lực chủ đầu tư gồm:
Select one:
a. năng lực pháp lý.
b. năng lực tài chính, năng lực tổ chức và kinh doanh.
c. năng lực pháp lý và năng lực tài chính.
d. năng lực pháp lý, năng lực tài chính, năng lực tổ chức và kinh doanh.
Phản hồi
Phương án đúng là: năng lực pháp lý, năng lực tài chính, năng lực tổ chức và kinh doanh. Vì Căn cứ vào mục đích của thẩm định dự án đầu tư. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.1. Mục đích thẩm định chủ đầu tư
The correct answer is: năng lực pháp lý, năng lực tài chính, năng lực tổ chức và kinh doanh.
30. Để đảm bảo tính phù hợp khi xây dựng bộ máy quản lý dự án, cần căn cứ vào những nhân tố nào:
Select one:
a. dựa trên cơ sở các học thuyết về quản lý lao động khoa học.
b. dựa trên kinh nghiệm tổ chức lao động tiên tiến của các đơn vị có cùng tính chất và quy mô như dự án.
c. khả năng cung cấp cán bộ quản lý và công nhân kỹ thuật trên thực tế.
d. dựa trên cơ sở các học thuyết về quản lý lao động khoa học; Dựa trên kinh nghiệm tổ chức lao động tiên tiến của các đơn vị có cùng tính chất và quy mô như dự án; Khả năng cung cấp cán bộ quản lý và công nhân kỹ thuật trên thực tế.
Phản hồi
Phương án đúng là: dựa trên cơ sở các học thuyết về quản lý lao động khoa học; Dựa trên kinh nghiệm tổ chức lao động tiên tiến của các đơn vị có cùng tính chất và quy mô như dự án; Khả năng cung cấp cán bộ quản lý và công nhân kỹ thuật trên thực tế. Vì Chỉ khi đảm bảo cả 3 nhân tố trên thì bộ máy quản lý dự án mới hoạt động có hiệu quả. Tham khảo: Bài 4, mục 4.2.1. Mục đích và yêu cầu thẩm định tổ chức quản lý và nhân sự của dự án
The correct answer is: dựa trên cơ sở các học thuyết về quản lý lao động khoa học; Dựa trên kinh nghiệm tổ chức lao động tiên tiến của các đơn vị có cùng tính chất và quy mô như dự án; Khả năng cung cấp cán bộ quản lý và công nhân kỹ thuật trên thực tế.
31. Để đánh giá rủi ro của các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án có thể sử dụng:
Select one:
a. phương pháp triệt tiêu rủi ro.
b. phương pháp phân tích độ nhạy.
c. phương pháp dự báo.
d. phương pháp so sánh đối chiếu các chỉ tiêu.
Phản hồi
Phương án đúng là: phương pháp phân tích độ nhạy. Vì Căn cứ vào mục tiêu của phương pháp phân tích độ nhạy là việc xem xét sự thay đổi của các chỉ tiêu hiệu quả tài chính khi các yếu tố có liên quan đến chỉ tiêu đó thay đổi. Tham khảo: Bài 2, mục 2.5.3 – Phương pháp phân tích độ nhạy, trang 21
The correct answer is: phương pháp phân tích độ nhạy.
32. Để đánh giá tiến độ giải ngân của dự án cần phải:
Select one:
a. thẩm định chi phí hàng năm của dự án.
b. thẩm định chi phí sửa chữa định kỳ.
c. thẩm định chi phí khấu hao hàng năm.
d. thẩm định nhu cầu vốn theo tiến độ triển khai thực hiện dự án.
Phản hồi
Phương án đúng là: thẩm định nhu cầu vốn theo tiến độ triển khai thực hiện dự án. Vì Thẩm định nhu cầu vốn theo tiến độ triển khai thực hiện dự án cho biết nhu cầu vốn đầu tư cần thiết để đáp ứng cho quá trình thực hiện đầu tư của dự án. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.3. Thẩm định khả năng đảm bảo vốn từ mỗi nguồn.
The correct answer is: thẩm định nhu cầu vốn theo tiến độ triển khai thực hiện dự án.
33. Để thẩm định sự phù hợp của dự án với quy hoạch cần phải sử dụng phương pháp thẩm định:
Select one:
a. phương pháp phân tích độ nhạy.
b. phương pháp triệt tiêu rủi ro.
c. phương pháp so sánh, đối chiếu.
d. phương pháp dự báo.
Phản hồi
Phương án đúng là: phương pháp so sánh, đối chiếu. Vì Cần phải đối chiếu với quy hoạch công bố của Nhà nước để xác định sự tuân thủ quy hoạch của dự án. Tham khảo: Bài 2, mục 2.5.2 – phương pháp so sánh, đối chiếu, trang 20 & 21.
The correct answer is: phương pháp so sánh, đối chiếu.
34. Đề xuất “phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư” là tài liệu không bắt buộc trong hồ sơ dự án trình thẩm định xin chủ trương đầu tư của:
Select one:
a. quốc hội.
b. thủ tướng Chính phủ.
c. UBND tỉnh.
d. bộ trưởng Bộ KH–ĐT.
Phản hồi
Phương án đúng là: quốc hội. Vì Căn cứ vào quy định hồ sơ dự án trình thẩm định xin phê duyệt chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.3.1 – Hồ sơ dự án trình thẩm định xin phê duyệt chủ trương đầu tư của UBND tỉnh, trang 15 & Luật đầu tư
The correct answer is: quốc hội.
35. Điều kiện nào được xem xét đầu tiên khi thẩm định thiết bị công nghệ của dự án:
Select one:
a. đảm bảo tính đồng bộ của hệ thống thiết bị trong dây chuyền công nghệ.
b. tạo ra các sản phẩm có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu khách hàng
c. đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
d. phù hợp với tay nghề của người lao động Việt Nam và sử dụng nguyên vật liệu của Việt Nam.
Phản hồi
Phương án đúng là: tạo ra các sản phẩm có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu khách hang. Vì Đây là yếu tố quan trọng nhất, quyết định sản phẩm của dự án có được thị trường chấp nhận không? Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.2 Thẩm định công nghệ, trang thiết bị của dự án
The correct answer is: tạo ra các sản phẩm có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu khách hàng
36. Định giá hàng hóa ngoại thương trong thẩm định kinh tế xã hội:
Select one:
a. sẽ dựa vào giá trên thị trường thế giới.
b. giá FOB đối với hàng xuất khẩu và giá CIF đối với hàng nhập khẩu.
c. dựa vào chi phí sản xuất thực tế.
d. sẽ dựa vào giá trên thị trường thế giới; giá FOB đối với hàng xuất khẩu và giá CIF đối với hàng nhập khẩu.
Phản hồi
Phương án đúng là: sẽ dựa vào giá trên thị trường thế giới; giá FOB đối với hàng xuất khẩu và giá CIF đối với hàng nhập khẩu. Vì Thị trường thế giới gần với thị trường cạnh tranh hoàn hảo hơn cả. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.2 Định giá hàng hoá ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: sẽ dựa vào giá trên thị trường thế giới; giá FOB đối với hàng xuất khẩu và giá CIF đối với hàng nhập khẩu.
37. Đối với các dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng sử dụng dự án sử dụng nguồn vốn khác, trách nhiệm chuyển hồ sơ dự án cho cơ quan có liên quan thuộc về:
Select one:
a. chủ đầu tư.
b. người quyết định đầu tư.
c. cơ quan chuyên môn về xây dựng.
d. sở Kế hoạch – Đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: người quyết định đầu tư. Vì Căn cứ vào quy trình thẩm định dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án sử dụng nguồn vốn khác. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1.3, phần b – Quy trình thẩm định dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án sử dụng nguồn vốn khác, trang 7.
The correct answer is: người quyết định đầu tư.
38. Đối với các dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng, sử dụng vốn ngân sách nhà nước, chủ đầu tư sẽ chuyển hồ sơ dự án cần thẩm định lên:
Select one:
a. người quyết định đầu tư.
b. cơ quan chuyên môn về xây dựng.
c. hội đồng thẩm định Nhà nước.
d. bộ Kế hoạch – đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: người quyết định đầu tư. Vì Căn cứ vào quy trình thẩm định dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Ngân sách nhà nước. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1.3 – Quy trình thẩm định dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng, trang 6
The correct answer is: người quyết định đầu tư.
39. Đối với các dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng, sử dụng vốn ngân sách nhà nước, trách nhiệm chuyển hồ sơ dự án cho các cơ quan có liên quan thuộc về:
Select one:
a. chủ đầu tư.
b. người quyết định đầu tư.
c. cơ quan chuyên môn về xây dựng.
d. sở Kế hoạch – Đầu tư
Phản hồi
Phương án đúng là: cơ quan chuyên môn về xây dựng. Vì Căn cứ vào quy trình thẩm định dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1.3, phần a – Quy trình thẩm định dự án đầu tư công có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, trang 6.
The correct answer is: cơ quan chuyên môn về xây dựng.
40. Đối với các dự án đầu tư công KHÔNG có cấu phần xây dựng, sau khi có chủ trương đầu tư, chủ đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án trình:
Select one:
a. hội đồng thẩm định.
b. cấp quyết định đầu tư.
c. sở Kế hoạch – đầu tư.
d. bộ Kế hoạch – đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: cấp quyết định đầu tư. Vì Căn cứ vào quy trình thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1.2 – Quy trình thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng, trang 5.
The correct answer is: cấp quyết định đầu tư.
41. Đối với các dự án đầu tư được thực hiện trong Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu Kinh tế, Khu công nghệ cao, cơ quan đăng ký đầu tư là:
Select one:
a. ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao.
b. sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh.
c. bộ Kế hoạch và Đầu tư.
d. phòng đăng ký đầu tư của UBND tỉnh.
Phản hồi
Phương án đúng là: ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. Vì Căn cứ vào thẩm quyền thẩm định đối với dự án đầu tư khác. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.3. Thẩm quyền thẩm định đối với các dự án đầu tư khác, trang 18.
The correct answer is: ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao.
42. Đối với các dự án đầu tư xin quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh, cơ quan quản lý chuyên ngành sau khi có ý kiến thẩm định sẽ gửi:
Select one:
a. UBND cấp tỉnh.
b. nhà đầu tư.
c. sở Kế hoạch – Đầu tư.
d. cơ quan đăng ký đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: cơ quan đăng ký đầu tư. Vì Căn cứ vào quy trình thẩm định dự án đầu tư xin quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1.1. Quy trình thẩm định đối với dự án đầu tư xin quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh, trang 10.
The correct answer is: cơ quan đăng ký đầu tư.
43. Đối với các dự án được thực hiện cả trong và ngoài Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu Kinh tế, Khu công nghệ cao, cơ quan đăng ký đầu tư là:
Select one:
a. ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
b. sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh.
c. bộ Kế hoạch và Đầu tư.
d. phòng đăng ký đầu tư của UBND tỉnh.
Phản hồi
Phương án đúng là: sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh. Vì Căn cứ vào thẩm quyền thẩm định đối với dự án đầu tư khác. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.3. Thẩm quyền thẩm định đối với các dự án đầu tư khác, trang 18 & 19.
The correct answer is: sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh.
44. Đối với các dự án được thực hiện ngoài Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu Kinh tế, Khu công nghệ cao, cơ quan đăng ký đầu tư là:
Select one:
a. ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
b. sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh.
c. bộ Kế hoạch và Đầu tư.
d. phòng đăng ký đầu tư của UBND tỉnh.
Phản hồi
Phương án đúng là: sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh. Vì Căn cứ vào thẩm quyền thẩm định đối với dự án đầu tư khác. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.3. Thẩm quyền thẩm định đối với các dự án đầu tư khác, trang 18.
The correct answer is: sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh.
45. Đối với đất đai, giá dùng để thẩm định hiệu quả kinh tế xã hội sẽ:
Select one:
a. là chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất đó cho dự án cộng với chi phí cải tạo đất.
b. bằng giá thị trường.
c. bằng không nếu đất dùng cho dự án là đất bỏ hoang.
d. bằng chi phí đền bù giải phóng mặt bằng.
Phản hồi
Phương án đúng là: bằng không nếu đất dùng cho dự án là đất bỏ hoang. Vì Nếu đất bỏ hoang thì chi phí cơ hội là bằng không. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: bằng không nếu đất dùng cho dự án là đất bỏ hoang.
46. Đối với đất đai, giá dùng để thẩm định hiệu quả kinh tế xã hội sẽ:
Select one:
a. là chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất đó cho dự án được sử dụng.
b. giá thị trường được sử dụng nếu thị trường bất động sản tương đối cạnh tranh.
c. bằng không nếu đất dùng cho dự án là đất bỏ hoang.
d. là chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất đó cho dự án được sử dụng; giá thị trường được sử dụng nếu thị trường bất động sản tương đối cạnh tranh và bằng không nếu đất dùng cho dự án là đất bỏ hoang.
Phản hồi
Phương án đúng là: là chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất đó cho dự án được sử dụng; giá thị trường được sử dụng nếu thị trường bất động sản tương đối cạnh tranh và bằng không nếu đất dùng cho dự án là đất bỏ hoang. Vì Giá này phản ánh gần nhất giá trị xã hội thực của đất đai dung cho dự án. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: là chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất đó cho dự án được sử dụng; giá thị trường được sử dụng nếu thị trường bất động sản tương đối cạnh tranh và bằng không nếu đất dùng cho dự án là đất bỏ hoang.
47. Đối với đất đai, giá dùng để thẩm định hiệu quả kinh tế xã hội sẽ:
Select one:
a. là chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất đó cho dự án.
b. bằng giá thị trường.
c. bằng tiền cải tạo đất nếu đất dùng cho dự án là đất bỏ hoang.
d. bằng chi phí đền bù giải phóng mặt bằng.
Phản hồi
Phương án đúng là: là chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất đó cho dự án. Vì Đó là lợi ích cao nhất sẽ bị mất đi khi sử dụng đất đó cho dự án. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: là chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất đó cho dự án.
48. Đối với đầu vào phi ngoại thương mà là yếu tố đầu vào của dự án, việc thẩm định giá sẽ phụ thuộc vào:
Select one:
a. việc cung cấp các sản phẩm đầu vào của dự án có làm giảm quy mô sử dụng của các dự án khác.
b. việc sử dụng sản phẩm này làm tăng sản lượng đầu vào của cả nền kinh tế.
c. chi phí sản xuất.
d. việc cung cấp các sản phẩm đầu vào của dự án có làm giảm quy mô sử dụng của các dự án khác và việc sử dụng sản phẩm này làm tăng sản lượng đầu vào của cả nền kinh tế.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc cung cấp các sản phẩm đầu vào của dự án có làm giảm quy mô sử dụng của các dự án khác và việc sử dụng sản phẩm này làm tăng sản lượng đầu vào của cả nền kinh tế. Vì Việc điều chỉnh giá phụ thuộc vào hai điều kiện là có làm tăng sản lượng quốc gia hay chỉ thay thế phần của nhà sản xuất khác. Tùy thuộc vào từng điều kiện mà việc xác định giá sẽ khác nhau. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: việc cung cấp các sản phẩm đầu vào của dự án có làm giảm quy mô sử dụng của các dự án khác và việc sử dụng sản phẩm này làm tăng sản lượng đầu vào của cả nền kinh tế.
49. Đối với dự án đầu tư xin quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, trách nhiệm trình UBND tỉnh xem xét và có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án thuộc về:
Select one:
a. cơ quan đăng ký đầu tư.
b. cơ quan quản lý chuyên ngành của Nhà nước.
c. nhà đầu tư.
d. bộ Kế hoạch – Đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: cơ quan đăng ký đầu tư. Vì Căn cứ vào quy trình thẩm định dự án đầu tư xin quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1.2. Quy trình thẩm định đối với dự án đầu tư xin quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, trang 11.
The correct answer is: cơ quan đăng ký đầu tư.
50. Đối với dự án phải thông qua chủ trương đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư sẽ cấp giấy chứng nhận đăng ký cho nhà đầu tư trong thời gian
Select one:
a. 15 ngày
b. 10 ngày
c. 5 ngày
d. Cấp ngay
Phản hồi
Phương án đúng là: 5 ngày. Vì Căn cứ vào thủ tục thẩm định xin cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án phải thông qua chủ trương đầu tư. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1.4 – thủ tục thẩm định xin cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trang 12
The correct answer is: 5 ngày
51. Đối với dự án quan trọng quốc gia, chủ đầu tư sau khi lập báo cáo nghiên cứu khả thi sẽ báo cáo cho:
Select one:
a. hội đồng thẩm định Nhà nước.
b. bộ Kế hoạch đầu tư.
c. cơ quan chủ quản.
d. thủ tướng Chính phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: cơ quan chủ quản. Vì Căn cứ vào quy trình thẩm định dự án quan trọng quốc gia. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1.1– quy trình thẩm định dự án quan trọng quốc gia, trang 4.
The correct answer is: cơ quan chủ quản.
52. Đối với những dự án mà sản phẩm, dịch vụ lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường, có thể sử dụng phương pháp nào trong những phương pháp sau để thẩm định nhu cầu thị trường của dự án?
Select one:
a. phương pháp ngoại suy thống kê.
b. phương pháp chuyên gia.
c. phương pháp hệ số co giãn của cầu.
d. phương pháp mô hình hồi quy tương quan.
Phản hồi
Phương án đúng là: phương pháp chuyên gia. Vì Phương pháp ngoại suy thống kê, phương pháp hệ số co giãn và phương pháp mô hình hồi quy tương quan là phương pháp dự báo bằng định lượng, cần phải có các con số thống kê trước đó, mà sản phẩm, dịch vụ lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường thì không có số liệu thống kê, chỉ có thể dự báo bằng phương pháp định tính là phương pháp dựa vào kinh nghiệm và kiến thức của chuyên gia. Tham khảo: Bài 2, mục 2.5.4 – Phương pháp dự báo, trang 22 & mục 2.5.6 – Phương pháp chuyên gia, trang 24 & 25
The correct answer is: phương pháp chuyên gia.
53. Dòng tiền của một dự án đầu tư đã được xác định theo thứ tự các năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -210; 45; 45; 45; 60; 60; 60; 60; 60; 48; 36 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là 15% năm. IRR của dự án được xác định:
Select one:
a. 19,7%
b. 20,5%
c. 20,8%
d. 22,4%
Phản hồi
Phương án đúng là: 20,5%. Vì Theo công thức xác định IRR của dự án đầu tư.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 20,5%
54. Dòng tiền của một dự án đầu tư đã được xác định theo thứ tự các năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -210; 45; 45; 45; 60; 60; 60; 60; 60; 48; 36 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là 15% năm. NPV của dự án được xác định:
Select one:
a. 61,9 tỷ đồng.
b. 40,2 tỷ đồng.
c. 50,9 tỷ đồng.
d. 47,5 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 47,5 tỷ đồng. Vì Theo công thức xác định NPV của dự án đầu tư. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 47,5 tỷ đồng.
55. Dòng tiền của một dự án đầu tư đã được xác định theo thứ tự các năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -210; 45; 45; 45; 60; 60; 60; 60; 60; 48; 36 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là 15% năm. Thời gian thu hồi vốn đầu tư của dự án là:
Select one:
a. 7 năm 8,6 tháng.
b. 5 năm 4,3 tháng.
c. 6 năm 1,5 tháng.
d. 6 năm 9,1 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 6 năm 9,1 tháng. Vì Theo công thức xác định thời gian thu hồi vốn đầu tư (T). Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án.
The correct answer is: 6 năm 9,1 tháng.
56. Dòng tiền của một dự án đầu tư đã được xác định theo thứ tự các năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -360; 65,4; 69,2; 75,3; 76,4; 86,3; 88,2; 90,4; 85,2; 70,1; 60,4 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là
14% năm. Thời gian thu hồi vốn đầu tư của dự án là:
Select one:
a. 6 năm 4,5 tháng.
b. 7 năm 2,6 tháng.
c. 8 năm 1,3 tháng.
d. 9 năm 1,7 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 8 năm 1,3 tháng. Vì Theo công thức xác định thời gian thu hồi vốn đầu tư (T). Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án.
The correct answer is: 8 năm 1,3 tháng.
57. Dòng tiền của một dự án đầu tư đã được xác định theo thứ tự các năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -360; 65,4; 69,2; 75,3; 76,4; 86,3; 88,2; 90,4; 85,2; 70,1; 60,4 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là 14% năm. IRR của dự án được xác định:
Select one:
a. 16,4%
b. 17,8%
c. 15,1%
d. 13,5%
Phản hồi
Phương án đúng là: 16,4%. Vì Theo công thức xác định IRR của dự án đầu tư. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 16,4%
58. Dòng tiền của một dự án đầu tư đã được xác định theo thứ tự các năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -360; 65,4; 69,2; 75,3; 76,4; 86,3; 88,2; 90,4; 85,2; 70,1; 60,4 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là 14% năm. NPV của dự án được xác định:
Select one:
a. 42,1 tỷ đồng.
b. 38,2 tỷ đồng.
c. 35,5 tỷ đồng.
d. 26,0 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 35,5 tỷ đồng. Vì Theo công thức xác định NPV của dự án đầu tư. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 35,5 tỷ đồng.
59. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -150; 30; 35; 46; 48; 55; 60; 65; 40; 36; 34 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là 12%. IRR của dự án được xác định:
Select one:
a. 29,5%
b. 27,4%
c. 25,4%
d. 24,7%
Phản hồi
Phương án đúng là: 25,4%. Vì Theo công thức xác định IRR của dự án đầu tư.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 25,4%
60. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -150; 30; 35; 46; 48; 55; 60; 65; 40; 36; 34 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là 12%. NPV của dự án được xác định:
Select one:
a. 99,0 tỷ đồng.
b. 91,8 tỷ đồng.
c. 100,1 tỷ đồng.
d. 120,2 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 99,0 tỷ đồng. Vì Theo công thức xác định NPV của dự án đầu tư. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 99,0 tỷ đồng.
61. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -150; 30; 35; 46; 48; 55; 60; 65; 40; 36; 34 (tỷ đồng). Tỷ suất chiết khấu của dự án là 12%. Thời gian thu hồi vốn đầu tư của dự án là:
Select one:
a. 6 năm 1,2 tháng.
b. 5 năm 0,3 tháng.
c. 4 năm 9,5 tháng.
d. 4 năm 5 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 5 năm 0,3 tháng. Vì Theo công thức xác định thời gian thu hồi vốn đầu tư (T). Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án.
The correct answer is: 5 năm 0,3 tháng.
62. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -568, 120, 147, 158, 170, 180, 190, 160, 146, 130, 90. Tỷ suất chiết khấu của dự án là 16%. IRR của dự án là:
Select one:
a. 23,09%.
b. 27,12%.
c. 31,14%.
d. 19,23%.
Phản hồi
Phương án đúng là: 23,09%. Vì Theo công thức xác định IRR của dự án đầu tư. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 23,09%.
63. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -568, 120, 147, 158, 170, 180, 190, 160, 146, 130, 90. Tỷ suất chiết khấu của dự án là 16%. NPV của dự án là:
Select one:
a. 159,22 tỷ đồng.
b. 130,4 tỷ đồng.
c. 213,53 tỷ đồng.
d. 328,9 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 159,22 tỷ đồng. Vì Theo công thức xác định NPV của dự án đầu tư. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án.
The correct answer is: 159,22 tỷ đồng.
64. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -568, 120, 147, 158, 170, 180, 190, 160, 146, 130, 90. Tỷ suất chiết khấu của dự án là 16%. Thời gian thu hồi vốn đầu tư của dự án là:
Select one:
a. 6 năm 3,2 tháng.
b. 7 năm 1,8 tháng.
c. 5 năm 11,5 tháng.
d. 4 năm 1,7 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 5 năm 11,5 tháng. Vì Theo công thức xác định thời gian thu hồi vốn đầu tư (T). Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án.
The correct answer is: 5 năm 11,5 tháng.
65. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -670; 130; 140; 150; 160; 230; 250; 270; 290 ; 210; 180 (tỷ đồng).
Tỷ suất chiết khấu của dự án là 13%. IRR của dự án được xác định là:
Select one:
a. 26,5%
b. 25,8%
c. 27,1%
d. 23.3%
Phản hồi
Phương án đúng là: 23.3%. Vì Theo công thức xác định IRR của dự án đầu tư. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 23.3%
66. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -670; 130; 140; 150; 160; 230; 250; 270; 290 ; 210; 180 (tỷ đồng).
Tỷ suất chiết khấu của dự án là 13%. NPV của dự án được xác định là:
Select one:
a. 320,7 tỷ đồng.
b. 348,5 tỷ đồng.
c. 425,3 tỷ đồng.
d. 287,6 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 348,5 tỷ đồng. Vì Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
The correct answer is: 348,5 tỷ đồng.
67. Dòng tiền của một dự án đầu tư được xác định theo thứ tự từng năm (từ đầu năm thứ nhất) như sau: -670; 130; 140; 150; 160; 230; 250; 270; 290 ; 210; 180 (tỷ đồng).
Tỷ suất chiết khấu của dự án là 13%. Thời gian thu hồi vốn đầu tư của dự án là:
Select one:
a. 6 năm 2,5 tháng.
b. 5 năm 3 tháng.
c. 4 năm 9,1 tháng.
d. 5 năm 11,8 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 5 năm 11,8 tháng. Vì Theo công thức xác định thời gian thu hồi vốn đầu tư (T). Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án.
The correct answer is: 5 năm 11,8 tháng.
68. Dòng tiền sau thuế của dự án là cơ sở để:
Select one:
a. ra quyết định đầu tư.
b. tính các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
c. tài trợ vốn cho dự án.
d. đánh giá tính khả thi về khía cạnh tài chính của dự án.
Phản hồi
Phương án đúng là: tính các chỉ tiêu hiệu quả tài chính. Vì Xuất phát từ bản chất của dòng tiền sau thuế. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.6. Thẩm định dòng tiền của dự án.
The correct answer is: tính các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
69. Dòng tiền sau thuế sử dụng để tính các chỉ tiêu hiệu quả tài chính được xác định:
Select one:
a. dòng chênh lệch giữa doanh thu và chi phí hàng năm của dự án.
b. dòng chênh lệch giữa doanh thu và chi phí hàng năm (không bao gồm khấu hao) của dự án.
c. dòng chênh lệch giữa doanh thu và chi phí hàng năm (không bao gồm lãi vay) của dự án.
d. dòng chênh lệch giữa các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm (không bao gồm khấu hao và lãi vay) của dự án.
Phản hồi
Phương án đúng là: dòng chênh lệch giữa các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm (không bao gồm khấu hao và lãi vay) của dự án. Vì Theo phương pháp xác định dòng tiền của dự án. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.6. Thẩm định dòng tiền của dự án.
The correct answer is: dòng chênh lệch giữa các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm (không bao gồm khấu hao và lãi vay) của dự án.
70. Dự án “Sân bay quốc tế Long Thành” được quyết định chủ trương đầu tư năm 2015 với tổng mức đầu tư ước tính 336.630 tỷ đồng thuộc nhóm dự án
Select one:
a. dự án quan trọng quốc gia.
b. dự án nhóm A.
c. dự án nhóm B.
d. dự án nhóm C.
Phản hồi
Phương án đúng là: dự án quan trọng quốc gia. Vì Căn cứ vào phân loại dự án đầu tư theo mức độ quan trọng và quy mô dự án. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.3.2. Theo mức độ quan trọng và quy mô của dự án (trang 3) và điều 7 – Luật đầu tư công.
The correct answer is: dự án quan trọng quốc gia.
71. Dự án đầu tư có số vốn đầu tư trên 5000 tỷ đồng, sử dụng nguồn huy động vốn khác phải thông qua chủ trương đầu tư của:
Select one:
a. quốc hội.
b. chính phủ.
c. thủ tướng Chính phủ.
d. bộ Kế hoạch – Đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: thủ tướng Chính phủ. Vì Căn cứ vào thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư khác. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.3. Đối với dự án đầu tư khác, trang 16.
The correct answer is: thủ tướng Chính phủ.
72. Dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư là 1800 tỷ đồng được huy động từ 4 nguồn: nguồn 1: 300 tỷ đồng với lãi suất 16%/ năm, nguồn 2: 400 tỷ đồng với lãi suất 12%/ năm, nguồn 3: 500 tỷ đồng với lãi suất 8%/ năm, nguồn 4: 600 tỷ đồng với lãi suất 13%/ năm. Tỷ suất chiết khấu của dự án được xác định:
Select one:
a. 15% năm.
b. 11,9% năm.
c. 11% năm.
d. 12,3% năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: 11,9% năm. Vì Tỷ suất chiết khấu được xác định là chi phí sử dụng vốn bình quân của các nguồn huy động. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.4. Thẩm định tỷ suất của dự án đầu tư.
The correct answer is: 11,9% năm.
73. Dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư là 1800 tỷ đồng được huy động từ 4 nguồn: nguồn 1: 300 tỷ đồng với lãi suất 16%/ năm, nguồn 2: 400 tỷ đồng với lãi suất 12%/ năm, nguồn 3: 500 tỷ đồng với lãi suất 8%/ năm, nguồn 4: 600 tỷ đồng với lãi suất 13%/ năm. Tỷ suất chiết khấu của dự án được xác định:
Select one:
a. 15% năm.
b. 11,9% năm.
c. 11% năm.
d. 12,3% năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: 11,9% năm. Vì Tỷ suất chiết khấu được xác định là chi phí sử dụng vốn bình quân của các nguồn huy động. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.4. Thẩm định tỷ suất của dự án đầu tư.
The correct answer is: 11,9% năm.
74. Dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư tính tại thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động là 450 tỷ đồng, trong đó vốn tạo ra tài sản cố định 360 tỷ đồng, vốn lưu động 90 tỷ đồng. Tài sản cố định khấu hao theo phương pháp khấu hao đều, thời gian khấu hao 10 năm. Khấu hao tài sản cố định từng năm là:
Select one:
a. 45 tỷ đồng.
b. 9 tỷ đồng.
c. 25 tỷ đồng.
d. 36 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 36 tỷ đồng. Vì Theo phương pháp tính khấu hao do Bộ tài chính ban hành. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.5. Thẩm định các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm của dự án.
The correct answer is: 36 tỷ đồng.
75. Dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư tính tại thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động là 450 tỷ đồng, trong đó vốn tạo ra tài sản cố định 360 tỷ đồng, vốn lưu động 90 tỷ đồng. Tài sản cố định khấu hao theo phương pháp khấu hao đều, thời gian khấu hao 10 năm. Khấu hao tài sản cố định từng năm là:
Select one:
a. 45 tỷ đồng.
b. 9 tỷ đồng.
c. 25 tỷ đồng.
d. 36 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 36 tỷ đồng. Vì Theo phương pháp tính khấu hao do Bộ tài chính ban hành. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.5. Thẩm định các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm của dự án.
The correct answer is: 36 tỷ đồng.
76. Dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư từ 3 nguồn: nguồn 1: 160 tỷ đồng với lãi suất 11%/ năm, nguồn 2: 210 tỷ đồng với lãi suất 13%/ năm, nguồn 3: 280 tỷ đồng với lãi suất 9%/ năm. Tỷ suất chiết khấu của dự án được xác định:
Select one:
a. 12% năm.
b. 10,2% năm.
c. 11% năm.
d. 10,8% năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: 10,8% năm. Vì Tỷ suất chiết khấu được xác định là chi phí sử dụng vốn bình quân của các nguồn huy động. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.4. Thẩm định tỷ suất của dự án đầu tư.
The correct answer is: 10,8% năm.
77. Dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư từ 3 nguồn: nguồn 1: 90 tỷ đồng với lãi suất 10%/ năm, nguồn 2: 120 tỷ đồng với lãi suất 12%/ năm, nguồn 3: 70 tỷ đồng với lãi suất 18%/ năm. Tỷ suất chiết khấu của dự án được xác định:
Select one:
a. 12,9% năm.
b. 15% năm.
c. 12% năm.
d. 9% năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: 12,9% năm. Vì Tỷ suất chiết khấu được xác định là chi phí sử dụng vốn bình quân của các nguồn huy động. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.4. Thẩm định tỷ suất của dự án đầu tư.
The correct answer is: 12,9% năm.
78. Dự án đầu tư công cần phải thông qua Thủ tướng quyết định chủ trương đầu tư là:
Select one:
a. dự án quan trọng quốc gia.
b. dự án nhóm A.
c. dự án nhóm B.
d. dự án nhóm C.
Phản hồi
Phương án đúng là: dự án nhóm A. Vì Căn cứ vào thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư công. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Đối với các dự án đầu tư công, trang 14.
The correct answer is: dự án nhóm A.
79. Dự án đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Khánh An là dự án đầu tư vào lĩnh vực:
Select one:
a. lĩnh vực công nghiệp.
b. lĩnh vực giao thông, vận tải.
c. lĩnh vực xây dựng.
d. lĩnh vực nông – lâm – ngư nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: lĩnh vực xây dựng. Vì Căn cứ vào phân loại dự án đầu tư theo lĩnh vực đầu tư. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.4. Theo lĩnh vực đầu tư, trang 5.
The correct answer is: lĩnh vực xây dựng.
80. Dự án đầu tư vay 150 tỷ với lãi suất 10% năm và phải trả nợ gốc đều trong 5 năm kể từ cuối năm thứ 3, lãi phải trả hàng năm. Lãi vay phải trả ở năm thứ 4 là:
Select one:
a. 15 tỷ đồng.
b. 12 tỷ đồng.
c. 9 tỷ đồng.
d. 6 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 12 tỷ đồng. Vì Lãi suất từng năm phải tính trên số tiền hàng năm vay. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.5. Thẩm định các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm của dự án.
The correct answer is: 12 tỷ đồng.
81. Dự án đầu tư vay 160 tỷ đồng với lãi suất 13% năm và phải trả nợ gốc đều trong 6 năm kể từ cuối năm thứ 3, lãi phải trả hàng năm. Lãi vay phải trả ở năm thứ 3 là:
Select one:
a. 10,4 tỷ đồng.
b. 17,3 tỷ đồng.
c. 20,8 tỷ đồng.
d. 13,9 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 20,8 tỷ đồng. Vì Lãi suất từng năm phải tính trên số tiền hàng năm vay. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.5. Thẩm định các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm của dự
The correct answer is: 20,8 tỷ đồng.
82. Dự án đầu tư vay 250 tỷ đồng với lãi suất 12% năm và phải trả nợ gốc đều trong 5 năm kể từ cuối năm thứ 1, lãi phải trả hàng năm. Lãi vay phải trả ở năm thứ 3 là:
Select one:
a. 12 tỷ đồng.
b. 24 tỷ đồng.
c. 30 tỷ đồng.
d. 18 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 18 tỷ đồng. Vì Lãi suất từng năm phải tính trên số tiền hàng năm vay. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.5. Thẩm định các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm của dự
The correct answer is: 18 tỷ đồng.
83. Dự án đầu tư vay 360 tỷ đồng với lãi suất 10% năm và phải trả nợ gốc đều trong 6 năm kể từ cuối năm thứ 2, lãi phải trả hàng năm. Lãi vay phải trả ở năm thứ 3 là:
Select one:
a. 36 tỷ đồng.
b. 30 tỷ đồng.
c. 24 tỷ đồng.
d. 18 tỷ đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 30 tỷ đồng. Vì Lãi suất từng năm phải tính trên số tiền hàng năm vay. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.5. Thẩm định các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm của dự
The correct answer is: 30 tỷ đồng.
84. Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại thị trấn Quốc Oai với vốn đầu tư ước tính 76 tỷ đồng là dự án thuộc nhóm:
Select one:
a. dự án quan trọng quốc gia.
b. dự án nhóm A.
c. dự án nhóm B.
d. dự án nhóm C.
Phản hồi
Phương án đúng là: = dự án nhóm B. Vì Căn cứ vào phân loại dự án đầu tư theo mức độ quan trọng và quy mô dự án. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.2. Theo mức độ quan trọng và quy mô vốn của dự án (trang 4 & 5) và Luật đầu tư công.
The correct answer is: dự án nhóm B.
85. Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf phải thông qua chủ trương đầu tư của:
Select one:
a. quốc hội.
b. thủ tướng Chính phủ.
c. UBND tỉnh.
d. bộ Kế hoạch đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: thủ tướng Chính phủ. Vì Căn cứ vào thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư khác. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.3. Đối với dự án đầu tư khác (trang 15&16) và Luật đầu tư.
The correct answer is: thủ tướng Chính phủ.
86. Dự án được kết luận đạt hiệu quả tài chính khi:
Select one:
a. IRR \> Chi phí sử dụng vốn của dự án.
b. IRR \< Chi phí sử dụng vốn của dự án.
c. IRR = Chi phí sử dụng vốn của dự án.
d. NPV \< 0.
Phản hồi
Phương án đúng là: IRR \> Chi phí sử dụng vốn của dự án.. Vì Xuất phát từ bản chất của chỉ tiêu IRR. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính dự án đầu tư.
The correct answer is: IRR \> Chi phí sử dụng vốn của dự án.
87. Dự án được kết luận đạt hiệu quả tài chính khi:
Select one:
a. NPV \> 0
b. NPV = 0
c. NPV \< 0
d. Tổng doanh thu hàng năm \> Tổng chi phí hàng năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: NPV \> 0. Vì giá trị hiện tại của tổng các khoản thu > giá trị hiện tại của tổng các khoản chi phí của cả đời dự án. Dự án có lãi. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính dự án đầu tư.
The correct answer is: NPV \> 0
88. Dự án đựơc kết luận đạt hiệu quả tài chính khi:
Select one:
a. T \< Thời kỳ vận hành khai thác của dự án.
b. T = Thời kỳ vận hành khai thác của dự án.
c. NPV \< 0.
d. IRR \< Chi phí sử dụng vốn của dự án.
Phản hồi
Phương án đúng là: T \< Thời kỳ vận hành khai thác của dự án. Vì Xuất phát từ bản chất của chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính dự án đầu tư.
The correct answer is: T \< Thời kỳ vận hành khai thác của dự án.
89. Dự án được nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu phải thông qua chủ trương đầu tư của:
Select one:
a. quốc hội.
b. thủ tướng.
c. UBND cấp tỉnh.
d. bộ Kế hoạch – Đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: UBND cấp tỉnh. Vì Căn cứ vào thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư khác. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.3. Đối với dự án đầu tư khác (trang 16) và Luật đầu tư.
The correct answer is: UBND cấp tỉnh.
90. Dự án phát triển kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp, Khu chế xuất phải thông qua chủ trương đầu tư của:
Select one:
a. quốc hội.
b. thủ tướng Chính phủ.
c. UBND tỉnh.
d. bộ Kế hoạch đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: thủ tướng Chính phủ. Vì Căn cứ vào thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư khác. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2. Đối với dự án đầu tư công (trang 13) và điều 8 – Luật đầu tư công
The correct answer is: thủ tướng Chính phủ.
91. Dự án sản xuất chất độc hại, chất nổ (bất kể quy mô vốn là bao nhiêu) là dự án:
Select one:
a. quan trọng quốc gia.
b. dự án nhóm A.
c. dự án nhóm B.
d. dự án nhóm C.
Phản hồi
Phương án đúng là: dự án nhóm A. Vì Căn cứ vào phân loại dự án đầu tư theo mức độ quan trọng và quy mô của dự án. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.2. Theo mức độ quan trọng và quy mô của dự án, trang 4.
The correct answer is: dự án nhóm A.
92. Dự án sử dụng các nguồn vốn đầu tư khác có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất phải thông qua chủ trương đầu tư của:
Select one:
a. thủ tướng Chính phủ.
b. bộ Kế hoạch và Đầu tư.
c. hội đồng nhân dân tỉnh.
d. UBND cấp tỉnh.
Phản hồi
Phương án đúng là: UBND cấp tỉnh. Vì Căn cứ vào thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.3. – Đối với dự án đầu tư khác (trang 16).
The correct answer is: UBND cấp tỉnh.
93. Dựa vào giá thế giới để thẩm định giá kinh tế dự án đầu tư bởi:
Select one:
a. thị trường thế giới là thị trường rộng lớn có nhiều người mua, nhiều người bán.
b. thông tin trên thị trường thế giới là công khai và tương đối minh bạch.
c. sự tham gia của một dự án thường chỉ với tư cách của người chấp nhận giá.
d. thị trường thế giới là thị trường rộng lớn có nhiều người mua, nhiều người bán; thông tin trên thị trường thế giới là công khai và tương đối minh bạch; sự tham gia của một dự án thường chỉ với tư cách của người chấp nhận giá.
Phản hồi
Phương án đúng là: thị trường thế giới là thị trường rộng lớn có nhiều người mua, nhiều người bán; thông tin trên thị trường thế giới là công khai và tương đối minh bạch; sự tham gia của một dự án thường chỉ với tư cách của người chấp nhận giá. Vì Các điều kiện trên đảm bảo thị trường cạnh tranh ở mức độ cao. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: thị trường thế giới là thị trường rộng lớn có nhiều người mua, nhiều người bán; thông tin trên thị trường thế giới là công khai và tương đối minh bạch; sự tham gia của một dự án thường chỉ với tư cách của người chấp nhận giá.
94. Giả sử lao động của một dự án được giả thiết là có chi phí cơ hội và được tính bằng 80% mức lương thực tế mà dự án trả. Như vậy:
Select one:
a. hệ số chuyển đổi của lao động tại dự án nàylà 0,8.
b. hệ số chuyển đổi của lao động tại dự án này là 1,2.
c. hệ số chuyển đổi của lao động tại dự án này là 1,8.
d. hệ số chuyển đổi của lao động tại dự án này là 0,2.
Phản hồi
Phương án đúng là: hệ số chuyển đổi của lao động tại dự án nàylà 0,8.. Vì Tham khảo: Slide bài giảng.
The correct answer is: hệ số chuyển đổi của lao động tại dự án nàylà 0,8.
95. Giá thị trường nội địa có thể sử dụng để thẩm định hiệu quả kinh tế xã hội đối với hàng hóa phi ngoại thương khi:
Select one:
a. hàng hóa đó được giao dịch trên thị trường tương đối cạnh tranh.
b. quy mô dự án là tương đối nhỏ so với toàn bộ thị trường.
c. lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa công suất.
d. đồng thời cả 3 điều kiện: Hàng hóa được giao dịch trên thị trường tương đối cạnh tranh, quy mô dự án là tương đối nhỏ so với toàn bộ thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa công suất.
Phản hồi
Phương án đúng là: đồng thời cả 3 điều kiện: Hàng hóa được giao dịch trên thị trường tương đối cạnh tranh, quy mô dự án là tương đối nhỏ so với toàn bộ thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa công suất. Vì Tất cả các điều kiện trên đảm bảo thị trường cạnh tranh gần với mức độ hoàn hảo. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: đồng thời cả 3 điều kiện: Hàng hóa được giao dịch trên thị trường tương đối cạnh tranh, quy mô dự án là tương đối nhỏ so với toàn bộ thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa công suất.
96. Giá trị gia tăng thuần (NAV) bao gồm:
Select one:
a. toàn bộ giá trị tăng thêm do dự án tạo ra chuyển cho người lao động.
b. bao gồm chi phí trực tiếp trả cho người lao động và thặng dư vốn.
c. chỉ bao gồm thặng dư vốn.
d. toàn bộ giá trị tăng thêm do dự án tạo ra chuyển cho người lao động; bao gồm chi phí trực tiếp trả cho người lao động và thặng dư vốn; chỉ bao gồm thặng dư vốn.
Phản hồi
Phương án đúng là: bao gồm chi phí trực tiếp trả cho người lao động và thặng dư vốn. Vì Xét về bản chất thì giá trị gia tăng thuần bao gồm chi phí trực tiếp trả cho người lao động và thặng dư vốn. Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.1.1 Giá trị gia tăng thuần, trang 109.
The correct answer is: bao gồm chi phí trực tiếp trả cho người lao động và thặng dư vốn.
97. Giá trị gia tăng thuần (NVA) là chỉ tiêu:
Select one:
a. phản ánh hiệu quả kinh tế tài chính dự án đầu tư.
b. phản ánh mức đóng góp trực tiếp của dự án cho tăng trưởng kinh tế tạo một quốc gia.
c. được tính bằng chênh lệch giữa giá trị đầu ra trừ đi vốn đầu tư và giá trị đầu vào vật chất thường xuyên và các dịch vụ mua ngoài.
d. phản ánh mức đóng góp trực tiếp của dự án cho tăng trưởng kinh tế tạo một quốc gia và được tính bằng chênh lệch giữa giá trị đầu ra trừ đi vốn đầu tư và giá trị đầu vào vật chất thường xuyên và các dịch vụ mua ngoài.
Phản hồi
Phương án đúng là: phản ánh mức đóng góp trực tiếp của dự án cho tăng trưởng kinh tế tạo một quốc gia và được tính bằng chênh lệch giữa giá trị đầu ra trừ đi vốn đầu tư và giá trị đầu vào vật chất thường xuyên và các dịch vụ mua ngoài. Vì Theo khái niệm chỉ tiêu NVA. Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.1.1 Giá trị gia tăng thuần, trang 109.
The correct answer is: phản ánh mức đóng góp trực tiếp của dự án cho tăng trưởng kinh tế tạo một quốc gia và được tính bằng chênh lệch giữa giá trị đầu ra trừ đi vốn đầu tư và giá trị đầu vào vật chất thường xuyên và các dịch vụ mua ngoài.
98. Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia (NNVA) là chỉ tiêu phản ánh:
Select one:
a. phần giá trị gia tăng do cả yếu tố trong nước và yếu tố nước ngoài tạo ra đóng góp cho tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế.
b. phần giá trị gia tăng chuyển cho các đối tượng nước ngoài.
c. mức độ đóng góp của dự án sau khi đã trừ đi phần giá trị gia tăng chuyển ra nước ngoài cho các đối tượng nước ngoài có liên quan đến dự án.
d. phần giá trị gia tăng do cả yếu tố trong nước và yếu tố nước ngoài tạo ra đóng góp cho tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế; phần giá trị gia tăng chuyển cho các đối tượng nước ngoài.
Phản hồi
Phương án đúng là: mức độ đóng góp của dự án sau khi đã trừ đi phần giá trị gia tăng chuyển ra nước ngoài cho các đối tượng nước ngoài có liên quan đến dự án. Vì Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia chỉ tính đến giá trị gia tăng giữ lại trong nước. Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.1.2 Giá trị gia tăng thuần tuý quốc gia, trang 110.
The correct answer is: mức độ đóng góp của dự án sau khi đã trừ đi phần giá trị gia tăng chuyển ra nước ngoài cho các đối tượng nước ngoài có liên quan đến dự án.
99. Hàng hóa ngoại thương (traded goods):
Select one:
a. là hàng hóa có thể xuất khẩu được, có thể nhập khẩu được.
b. là hàng hóa mà giá FOB sẽ cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá CIF sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu.
c. là hàng hóa mà giá FOB sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá CIF sẽ cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu.
d. là hàng hóa có thể xuất khẩu được, có thể nhập khẩu được và là hàng hóa mà giá FOB sẽ cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá CIF sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu.
Phản hồi
Phương án đúng là: là hàng hóa có thể xuất khẩu được, có thể nhập khẩu được và là hàng hóa mà giá FOB sẽ cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá CIF sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu. Vì Theo khái niệm. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.2 Định giá hàng hoá ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: là hàng hóa có thể xuất khẩu được, có thể nhập khẩu được và là hàng hóa mà giá FOB sẽ cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá CIF sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu.
100. Hàng hóa phi ngoại thương (non–traded goods):
Select one:
a. là hàng hóa có thể xuất khẩu và có thể nhập khẩu được.
b. là hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB sẽ lớn hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước.
c. do đặc tính của chúng không thể đóng gói vận chuyển để có thể xuất, nhập khẩu được hoặc do nhà nước cấm xuất, nhập khẩu.
d. hàng hóa nếu tham gia thương mại quốc tế thì dự án sẽ tốt hơn.
Phản hồi
Phương án đúng là: do đặc tính của chúng không thể đóng gói vận chuyển để có thể xuất, nhập khẩu được hoặc do nhà nước cấm xuất, nhập khẩu. Vì Bởi ngoài yếu tố chi phí sản xuất, nếu hàng hóa này không thể đóng gói, vận chuyển thì cũng không thể xuất khẩu được chẳng hạn như dịch vụ hạ tầng. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: do đặc tính của chúng không thể đóng gói vận chuyển để có thể xuất, nhập khẩu được hoặc do nhà nước cấm xuất, nhập khẩu.
101. Hàng hóa phi ngoại thương (non–traded goods):
Select one:
a. là hàng hóa không thể xuất khẩu và không thể nhập khẩu được.
b. là hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB sẽ lớn hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước.
c. do đặc tính của chúng không thể đóng gói vận chuyển để có thể xuất, nhập khẩu được hoặc do nhà nước cấm xuất, nhập khẩu.
d. hàng hóa nếu tham gia thương mại quốc tế thì dự án sẽ tốt hơn.
Phản hồi
Phương án đúng là: là hàng hóa không thể xuất khẩu và không thể nhập khẩu được. Vì Theo khái niệm. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: là hàng hóa không thể xuất khẩu và không thể nhập khẩu được.
102. Hàng hóa phi ngoại thương (non–traded goods):
Select one:
a. là hàng hóa không thể xuất khẩu và không thể nhập khẩu được.
b. là hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF sẽ lớn hơn chi phí sản xuất trong nước.
c. do đặc tính của chúng không thể đóng gói vận chuyển để có thể xuất, nhập khẩu được hoặc do nhà nước cấm xuất, nhập khẩu.
d. là hàng hóa không thể xuất khẩu và không thể nhập khẩu được; là hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF sẽ lớn hơn chi phí sản xuất trong nước; do đặc tính của chúng không thể đóng gói vận chuyển để có thể xuất, nhập khẩu được hoặc do nhà nước cấm xuất, nhập khẩu.
Phản hồi
Phương án đúng là: là hàng hóa không thể xuất khẩu và không thể nhập khẩu được; là hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF sẽ lớn hơn chi phí sản xuất trong nước; do đặc tính của chúng không thể đóng gói vận chuyển để có thể xuất, nhập khẩu được hoặc do nhà nước cấm xuất, nhập khẩu. Vì Theo khái niệm. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3 Định giá hàng hoá phi ngoại thương, trang 107.
The correct answer is: là hàng hóa không thể xuất khẩu và không thể nhập khẩu được; là hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB sẽ nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF sẽ lớn hơn chi phí sản xuất trong nước; do đặc tính của chúng không thể đóng gói vận chuyển để có thể xuất, nhập khẩu được hoặc do nhà nước cấm xuất, nhập khẩu.
103. Hệ thống phòng cháy chữa cháy của một công trình phải bao gồm những thiết bị nào sau đây
Select one:
a. hệ thống phát hiện và báo động cháy
b. hệ thống chữa cháy chung toàn công trình như bể chứa nước, bơm cứu hỏa…
c. các thiết bị chữa cháy riêng lẻ
d. hệ thống phát hiện và báo cháy, hệ thống chữa cháy chung toàn công trình và các thiết bị chữa cháy riêng lẻ
Phản hồi
Phương án đúng là: hệ thống phát hiện và báo cháy, hệ thống chữa cháy chung toàn công trình và các thiết bị chữa cháy riêng lẻ. Vì theo Tiêu chuẩn và quy phạm Việt Nam về PCCC. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.6 Thẩm định bảo vệ môi trường
The correct answer is: hệ thống phát hiện và báo cháy, hệ thống chữa cháy chung toàn công trình và các thiết bị chữa cháy riêng lẻ
104. Hình thức tổ chức hội đồng thẩm định Nhà nước thường được sử dụng để thẩm định:
Select one:
a. dự án do Bộ trưởng Bộ kế hoạch đầu tư ra quyết định đầu tư.
b. dự án do Quốc hội thông qua chủ trương đầu tư.
c. dự án do Thủ tướng thông qua chủ trương đầu tư.
d. dự án do UBND tỉnh ra quyết định đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: dự án do Quốc hội thông qua chủ trương đầu tư. Vì Hình thức tổ chức hội đồng thẩm định Nhà nước thường được sử dụng để thẩm định các dự án quan trọng quốc gia, mà nhóm dự án này cần phải thông qua Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.1. – Hội đồng thẩm định dự án, trang 3.
The correct answer is: dự án do Quốc hội thông qua chủ trương đầu tư.
105. Hồ sơ dự án sẽ phải có:
Select one:
a. báo cáo đánh giá tác động môi trường.
b. phiếu đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường.
c. báo cáo đánh giá tác động môi trường và phiếu đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường.
d. tùy đặc điểm từng dự án mà chỉ phải làm báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc phiếu đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: tùy đặc điểm từng dự án mà chỉ phải làm báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc phiếu đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường. Vì Theo quy định của Bộ Tài nguyên Môi trường. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.6 Thẩm định bảo vệ môi trường
The correct answer is: tùy đặc điểm từng dự án mà chỉ phải làm báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc phiếu đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường.
106. Hồ sơ dự án trình thẩm định xin phê duyệt chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn đầu tư khác, phải trình báo cáo tài chính trong:
Select one:
a. 2 năm gần nhất.
b. 3 năm gần nhất.
c. 4 năm gần nhất.
d. 5 năm gần nhất.
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 năm gần nhất. Vì Căn cứ vào quy định hồ sơ dự án trình thẩm định xin quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2.1. Hồ sơ dự án trình thẩm định xin quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh, trang 15 & Luật đầu tư
The correct answer is: 2 năm gần nhất.
107. Hồ sơ về khách hàng vay vốn là hồ sơ dự án trình thẩm định đối với
Select one:
a. chủ đầu tư.
b. nhà nước.
c. ngân hàng.
d. nhà thầu.
Phản hồi
Phương án đúng là: ngân hàng. Vì Căn cứ vào quy định hồ sơ dự án trình thẩm định tại các Ngân hàng thương mại. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.4. Hồ sơ dự án trình thẩm định tại các Ngân hàng thương mại, trang 16.
The correct answer is: ngân hàng.
108. Hồ sơ về tài sản bảo đảm tiền vay là hồ sơ dự án trình thẩm định đối với:
Select one:
a. chủ đầu tư.
b. nhà nước.
c. ngân hàng.
d. nhà thầu.
Phản hồi
Phương án đúng là: ngân hàng. Vì Căn cứ vào quy định hồ sơ dự án trình thẩm định tại các Ngân hàng thương mại. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.4. Hồ sơ dự án trình thẩm định tại các Ngân hàng thương mại, trang 16.
The correct answer is: ngân hàng.
109. Hoàn tất các thủ tục để triển khai thực hiện dự án” là nội dung công việc được thực hiện trong giai đoạn:
Select one:
a. hoàn thành ý tưởng dự án.
b. chuẩn bị đầu tư.
c. thực hiện đầu tư.
d. vận hành kết quả đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: thực hiện đầu tư. Vì Căn cứ vào nội dung công việc của giai đoạn thực hiện đầu tư. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.4 – Giai đoạn thực hiện đầu tư, trang 6.
The correct answer is: thực hiện đầu tư.
110. Hội đồng thẩm định Nhà nước được thành lập bởi
Select one:
a. quốc hội.
b. bộ Kế hoạch đầu tư.
c. cơ quan chủ quản.
d. thủ tướng Chính phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: thủ tướng Chính phủ. Vì Căn cứ vào thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư công và thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư khác. Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.1 – Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư công và Bài 1, mục 1.4.3. Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư khác, trang 17 & trang 18.
The correct answer is: thủ tướng Chính phủ.
111. Kết quả của giai đoạn chuẩn bị đầu tư là:
Select one:
a. bản dự án đầu tư.
b. hoàn tất các thủ tục để triển khai thực hiện dự án.
c. bản dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
d. bản vẽ thiết kế kỹ thuật.
Phản hồi
Phương án đúng là: bản dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Vì Căn cứ vào kết quả của giai đoạn chuẩn bị đầu tư trong mục chu kỳ dự án. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.4 – Giai đoạn chuẩn bị đầu tư, trang 6.
The correct answer is: bản dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
112. Khác nhau về góc độ đánh giá:
Select one:
a. thẩm định tài chính đứng ở góc độ toàn bộ xã hội, thẩm định kinh tế xã hội đứng trên góc độ của dự án đầu tư.
b. thẩm định kinh tế xã hội đứng ở góc độ sử dụng tài nguyên của đất nước trong khi thẩm định tài chính đứng trên góc độ sử dụng vốn bằng tiền.
c. thẩm định tài chính đứng trên góc độ vĩ mô trong khi thẩm định kinh tế xã hội đứng trên góc độ vi mô.
d. thẩm định tài chính phải sử dụng phương pháp điều chỉnh giá.
Phản hồi
Phương án đúng là: thẩm định kinh tế xã hội đứng ở góc độ sử dụng tài nguyên của đất nước trong khi thẩm định tài chính đứng trên góc độ sử dụng vốn bằng tiền. Vì Thẩm định tài chính chỉ xem xét trên góc độ sử dụng vốn bằng tiền còn thẩm định kinh tế xã hội đứng trên góc độ sử dụng tài nguyên của đất nước. Tham khảo: Slide bài giảng.
The correct answer is: thẩm định kinh tế xã hội đứng ở góc độ sử dụng tài nguyên của đất nước trong khi thẩm định tài chính đứng trên góc độ sử dụng vốn bằng tiền.
113. Khác nhau về góc độ đánh giá:
Select one:
a. thẩm định tài chính đứng ở góc độ dự án đầu tư, thẩm định kinh tế xã hội đứng trên góc độ của toàn bộ nền kinh tế.
b. thẩm định tài chính đứng ở góc độ sử dụng tài nguyên của đất nước trong khi thẩm định kinh tế xã hội đứng trên góc độ sử dụng vốn bằng tiền.
c. thẩm định tài chính đứng trên góc độ vĩ mô trong khi thẩm định kinh tế xã hội đứng trên góc độ vi mô.
d. thẩm định tài chính phải sử dụng phương pháp điều chỉnh giá.
Phản hồi
Phương án đúng là: thẩm định tài chính đứng ở góc độ dự án đầu tư, thẩm định kinh tế xã hội đứng trên góc độ của toàn bộ nền kinh tế. Vì Thẩm định kinh tế xã hội đứng trên lợi ích của toàn bộ nền kinh tế và toàn bộ xã hội trong khi thẩm định tài chính chỉ đứng trên góc độ của dự án. Tham khảo: Slide bài giảng.
The correct answer is: thẩm định tài chính đứng ở góc độ dự án đầu tư, thẩm định kinh tế xã hội đứng trên góc độ của toàn bộ nền kinh tế.
114. Khi đánh giá công nghệ, trong số những nhân tố sau thì nhân tố nào là quan trọng trong bối cảnh dân số đông như thời điểm hiện nay tại Việt Nam:
Select one:
a. xuất xứ công nghệ.
b. mức tiêu hao nguyên vật liệu, năng lượng.
c. mức độ gây ô nhiễm môi trường, an toàn lao động.
d. trình độ hiện đại của công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: mức độ gây ô nhiễm môi trường, an toàn lao động. Vì Trong bối cảnh môi trường ô nhiễm như hiện nay, nếu công nghệ gây ô nhiễm môi trường sinh thái, gây mất an toàn lao động thì nhà nước sẽ không cho vận hành. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.2b Thẩm định công nghệ
The correct answer is: mức độ gây ô nhiễm môi trường, an toàn lao động.
115. Khi đánh giá công tác đào tạo nguồn nhân lực, cán bộ thẩm định cần xem xét nội dung nào đầu tiên trong những nội dung sau:
Select one:
a. chi phí dành cho đào tạo.
b. trang thiết bị dành cho việc đào tạo.
c. chương trình, nội dung đào tạo người lao động và cán bộ quản lý.
d. cơ sở nhận đào tạo người lao động cho dự án
Phản hồi
Phương án đúng là: chương trình, nội dung đào tạo người lao động và cán bộ quản lý. Vì Để nâng cao trình độ người lao động đáp ứng yêu cầu sản xuất, chất lượng đào tạo trước hết thể hiện ở chương trình và nội dung đào tạo. Tham khảo: Bài 4, mục 4.2.2.3 Đánh giá công tác đào tạo nguồn nhân lực
The correct answer is: chương trình, nội dung đào tạo người lao động và cán bộ quản lý.
116. Khi nào một dự án bắt buộc phải đặt trong khu công nghiệp:
Select one:
a. dự án sử dụng nhiều lao động.
b. dự án có các chất phế thải, nước thải độc hại.
c. dự án sử dụng nhiều điện nước.
d. dự án có công nghệ cao.
Phản hồi
Phương án đúng là: dự án có các chất phế thải, nước thải độc hại. Vì Đây là quy định của nhà nước. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.4 Thẩm định địa điểm xây dựng dự án
The correct answer is: dự án có các chất phế thải, nước thải độc hại.
117. Khi thẩm định các yếu tố đầu vào cho dự án, cần xem xét những nhân tố nào:
Select one:
a. nguyên vật liệu.
b. năng lượng, nhiên liệu.
c. điện, nước, hơi, thông tin, vận chuyển…
d. nguyên vật liệu; năng lượng, nhiên liệu; điện, nước, hơi, thông tin, vận chuyển…
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên vật liệu; năng lượng, nhiên liệu; điện, nước, hơi, thông tin, vận chuyển… Vì Nếu không xét hết các yếu tố đầu vào cho dự án thì sau này dự án có thể không hoạt động được, hoặc chi phí phát sinh quá nhiều. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.3 Thẩm định nguyên liệu và các yếu tố đầu vào
The correct answer is: nguyên vật liệu; năng lượng, nhiên liệu; điện, nước, hơi, thông tin, vận chuyển…
118. Khi thẩm định chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ làm việc nghỉ ngơi cho người lao động trong dự án, cán bộ thẩm định không cần quan tâm nhiều đến quy định nào:
Select one:
a. quy định về thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi.
b. quy định về tiền lương.
c. điều lệ bảo hiểm xã hội.
d. chế độ thưởng của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: chế độ thưởng của doanh nghiệp. Vì Chế độ thưởng cho người lao động tại các doanh nghiệp khác nhau sẽ có quy định khác nhau. Hơn nữa trong một doanh nghiệp thì mỗi thời kỳ doanh nghiệp doanh nghiệp lại quy định khác, tùy thuộc vào kết quả kinh doanh của từng thời kỳ đó. Tham khảo: Bài 4, mục 4.2.2.4 Thẩm định chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ làm việc, nghỉ ngơi cho người lao động trong dự án
The correct answer is: chế độ thưởng của doanh nghiệp
119. Khi thẩm định chủ đầu tư, sử dụng thông tin về ngành kinh doanh để:
Select one:
a. so sánh năng lực pháp lý của chủ đầu tư với doanh nghiệp trong ngành.
b. so sánh năng lực tài chính của chủ đầu tư với doanh nghiệp trong ngành.
c. so sánh năng lực tổ chức và kinh doanh của chủ đầu tư với doanh nghiệp trong ngành.
d. so sánh năng lực tài chính, năng lực tổ chức và kinh doanh của chủ đầu tư với doanh nghiệp trong ngành.
Phản hồi
Phương án đúng là: so sánh năng lực tài chính, năng lực tổ chức và kinh doanh của chủ đầu tư với doanh nghiệp trong ngành. Vì Năng lực của chủ đầu tư thể hiện trong tương quan với doanh nghiệp trong ngành. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1. Thẩm định chủ đầu tư.
The correct answer is: so sánh năng lực tài chính, năng lực tổ chức và kinh doanh của chủ đầu tư với doanh nghiệp trong ngành.
120. Khi thẩm định công nghệ, chỉ chấp nhận những công nghệ:
Select one:
a. hiện đại nhất.
b. công nghệ thích hợp với trình độ, điều kiện của Việt Nam.
c. công nghệ tiêu hao ít nguyên vật liệu nhất.
d. chi phí mua (thuê) công nghệ rẻ nhất.
Phản hồi
Phương án đúng là: công nghệ thích hợp với trình độ, điều kiện của Việt Nam. Vì Nếu công nghệ không sử dụng được thì việc mua công nghệ trở nên vô nghĩa. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.2b Thẩm định công nghệ
The correct answer is: công nghệ thích hợp với trình độ, điều kiện của Việt Nam.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *