G-71JYJ3V6DC

Quản trị chiến lược

14 Tháng Tám, 2023
admin
Please follow and like us:

Quản trị chiến lược TXQTKD1132

1. Áp lực từ khách hàng lên doanh nghiệp sẽ giảm đi trong trường hợp nào dưới đây:
Select one:
a. Số lượng và chất lượng thông tin mà khách hàng nắm giữ nhiều lên
b. Khách hàng là người mua lớn và quan trọng
c. Đe dọa sử dụng chiến lược liên kết dọc
d. Chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn. Vì Khi chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn thì họ thường gắn bó với doanh nghiệp thay vì lựa chọn nhà cung cấp khác. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.2
The correct answer is: Chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
2. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
Select one:
a. Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng
b. Cấp doanh nghiệp, cấp thị trường, cấp chức năng
c. Cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
d. Cấp quốc tế, cấp quốc gia, cấp địa phương
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng. Vì Đây là 3 cấp chiến lược cơ bản của doanh nghiệp. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
3. Các doanh nghiệp trong cùng một ngành kinh doanh cung cấp:
Select one:
a. Những sản phẩm và dịch vụ hoàn toàn tương đồng
b. Những sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn toàn khác nhau
c. Những sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn toàn tương đồng
d. Những sản phẩm hoặc dịch vụ cùng thỏa mãn một nhu cầu chung của khác hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Những sản phẩm hoặc dịch vụ cùng thỏa mãn một nhu cầu chung của khác hang. Vì Các doanh nghiệp trong cùng một ngành kinh doanh cung cấp những sản phẩm hoặc dịch vụ cùng thỏa mãn một nhu cầu chung của khác hàng. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3
The correct answer is: Những sản phẩm hoặc dịch vụ cùng thỏa mãn một nhu cầu chung của khác hàng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
4. Các đối thủ tiềm ẩn bao gồm lực lượng nào dưới đây:
Select one:
a. Doanh nghiệp chuẩn đã rời bỏ ngành.
b. Doanh nghiệp chuẩn bị rời bỏ ngành.
c. Doanh nghiệp có khả năng gia nhập ngành.
d. Doanh nghiệp đang hoạt động trong ngành.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp có khả năng gia nhập ngành. Vì Các đối thủ tiềm ẩn chính là những doanh nghiệp có khả năng và mong muốn gia nhập một ngành kinh doanh mới. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.4 Text.
The correct answer is: Doanh nghiệp có khả năng gia nhập ngành.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
5. Các loại hình chiến lược cạnh tranh tổng quát theo quan điểm của M. Porter bao gồm:
Select one:
a. Tăng trưởng tập trung, dẫn đầu về chi phí, khác biệt hóa.
b. Dẫn đầu về chi phí, khác biệt hóa và tập trung hóa.
c. Dẫn đầu về chi phí, đa dạng hóa và khác biệt hóa.
d. Dẫn đầu về chi phí, đa dạng hóa và trọng tâm hóa.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dẫn đầu về chi phí, đa dạng hóa và trọng tâm hóa. Vì Các loại hình chiến lược cạnh tranh tổng quát theo quan điểm của M.Porter bao gồm dẫn đầu về chi phí, đa dạng hóa và trọng tâm hóa. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.2.1Text.
The correct answer is: Dẫn đầu về chi phí, đa dạng hóa và trọng tâm hóa.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
6. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Porter KHÔNG bao gồm:
Select one:
a. Các doanh nghiệp trong ngành
b. Người bán nguyên liệu sản xuất cho doanh nghiệp
c. Người phân phối
d. Nguồn lực thay thế chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguồn lực thay thế chiến lược. Vì Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Porter KHÔNG bao gồm nguồn lực thay thế chiến lược.
Tham khảo Xem lại mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter_Bài 3_Mục 3.3
The correct answer is: Nguồn lực thay thế chiến lược
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
7. Các yếu tố chủ yếu trong việc xác định ngành kinh doanh của doanh nghiệp đa ngành:
Select one:
a. Mục tiêu của danh mục vốn đầu tư, phạm vi hoạt động, sự cân đối giữa các SBU
b. Sản phẩm, công nghệ, sự cân đối giữa các SBU
c. Phạm vi hoạt động, khách hàng, công nghệ
d. Sản phẩm, khách hàng, mục tiêu của danh mục vốn đầu tư
Phản hồi
Phương án đúng là: Mục tiêu của danh mục vốn đầu tư, phạm vi hoạt động, sự cân đối giữa các SBU. Vì Đây là nội dung của việc xác định ngành kinh doanh của doanh nghiệp đa ngành. Tham khảo Xem các yếu tố chủ yếu của xác định ngành kinh doanh
The correct answer is: Mục tiêu của danh mục vốn đầu tư, phạm vi hoạt động, sự cân đối giữa các SBU
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
8. Các yếu tố chủ yếu trong việc xác định ngành kinh doanh của doanh nghiệp đơn ngành:
Select one:
a. Công nghệ, lao động và khách hàng
b. Khách hàng, vốn và công nghệ
c. Sản phẩm, thị trường và khách hàng
d. Sản phẩm, khách hàng và công nghệ
Phản hồi
 Vì Đây là 3 câu hỏi của mô hình D. Abell. Tham khảo Xem nội dung về mô hình D.Abell
The correct answer is: Sản phẩm, khách hàng và công nghệ
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
9. Các yếu tố sau đây có thể tối đa hóa hoạt động của chuỗi cung ứng TRỪ:
Select one:
a. Sử dụng thuê mua bên ngoài.
b. Đầu tư cho 4 hoạt động phụ trợ.
c. Kiểm tra về chi phí và kết quả thực hiện của từng hoạt động.
d. Tiến hành tốt 5 hoạt động cơ bản.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sử dụng thuê mua bên ngoài. Vì Sử dụng thuê ngoài với các hoạt động doanh nghiệp làm chưa tốt để tận dụng được công nghệ và kinh nghiệm quản lý. Tham khảo Bài 4_Mục 4.5.2.1 Text.
The correct answer is: Sử dụng thuê mua bên ngoài.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
10. Căn cứ vào các bộ phận, nhóm khác nhau trong doanh nghiệp có các mục tiêu của:
Select one:
a. Ban giám đốc, cổ đông, người lao động
b. Cổ đông, khách hàng, công đoàn
c. Cổ đông, Ban giám đốc, khách hàng
d. Ban giám đốc, người lao động, nhà cung cấp
Phản hồi
Phương án đúng là: Ban giám đốc, cổ đông, người lao động. Vì Đây là 3 nhóm thuộc nội bộ doanh nghiệp phải xác định mục tiêu. Tham khảo Xem phân loại mục tiêu
The correct answer is: Ban giám đốc, cổ đông, người lao động
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
11. Chiến lược cấp doanh nghiệp có những đặc tính nào dưới đây:
Select one:
a. Dài hạn, định hướng, ít linh hoạt, cụ thể.
b. Dài hạn, định hướng, linh hoạt và ít cụ thể.
c. Dài hạn, định hướng, linh hoạt và cụ thể.
d. Dài hạn, định hướng, ít linh hoạt, ít cụ thể.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dài hạn, định hướng, linh hoạt và ít cụ thể. Vì Chiến lược cấp doanh nghiệp mang tính dài hạn, định hướng, linh hoạt và ít cụ thể. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục mở đầu Text.
The correct answer is: Dài hạn, định hướng, linh hoạt và ít cụ thể.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
12. Chiến lược cấp doanh nghiệp trả lời cho câu hỏi nào dưới đây:
Select one:
a. Doanh nghiệp tồn tại nhằm mục đích gì?
b. Phương thức cạnh tranh nào?
c. Doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển như thế nào trong tương lai?
d. Chúng ta sẽ đi đâu về đâu?
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển như thế nào trong tương lai?. Vì đây là cấp chiến lược cao nhất trong doanh nghiệp, tác động, chi phối các cấp ở dưới. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển như thế nào trong tương lai?
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
13. Chiến lược chức năng có những đặc tính nào dưới đây:
Select one:
a. Ngắn hạn, tác nghiệp, linh hoạt cao, cụ thể cao.
b. Ngắn hạn, tác nghiệp, linh hoạt thấp, cụ thể cao.
c. Ngắn hạn, tác nghiệp, linh hoạt cao, cụ thể thấp.
d. Ngắn hạn, tác nghiệp, linh hoạt thấp, cụ thể thấp.
Phản hồi
Vì Chiến lược chức năng mang tính ngắn hạn, tác nghiệp, linh hoạt cao, cụ thể cao. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục mở đầu Text.
The correct answer is: Ngắn hạn, tác nghiệp, linh hoạt cao, cụ thể cao.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
14. Chiến lược chức năng hướng đến những mục tiêu nào dưới đây:
Select one:
a. Nâng cao hiệu quả.
b. Đáp lại khách hàng.
c. Nâng cao chất lượng và đổi mới.
d. Nâng cao hiệu quả, nâng cao chất lượng và đổi mới, đáp lại khách hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nâng cao hiệu quả, nâng cao chất lượng và đổi mới, đáp lại khách hàng. Vì Chiến lược chức năng hướng đến những mục tiêu như nâng cao hiệu quả, nâng cao chất lượng và đổi mới, đáp lại khách hàng. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.3 Text.
The correct answer is: Nâng cao hiệu quả, nâng cao chất lượng và đổi mới, đáp lại khách hàng.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
15. Chiến lược của doanh nghiệp trong từng thời kỳ:
Select one:
a. Là duy nhất, cá biệt, không thay đổi.
b. Là một hệ thống ổn định, khoa học.
c. Là một hệ thống thống nhất, hợp lý, linh hoạt.
d. Là một hệ thống ổn định, khoa học.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là một hệ thống thống nhất, hợp lý, linh hoạt. Vì Chiến lược của doanh nghiệp trong từng thời kỳ phải đảm bảo tính. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục mở đầu Text.
The correct answer is: Là một hệ thống thống nhất, hợp lý, linh hoạt.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
16. Chiến lược củng cố là
Select one:
a. Nhằm bảo toàn sức mạnh trên thị trường
b. Doanh nghiệp thủ lĩnh thường áp dụng trong trường hợp ngành suy thoái.
c. Phản ứng nhanh, nhạy và trực tiếp trước đối thủ
d. Doanh nghiệp đứng đầu thị trường luôn cố gắng dẫn đầu ngành trong các lĩnh vực như phát triển các loại sản phẩm mới, dịch vụ và các kênh và phương pháp phân phối mới.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhằm bảo toàn sức mạnh trên thị trường. Vì Theo bản chất chiến lược củng cố. Tham khảo Xem Bài 5, Mục 5.2.1 Chiến lược cạnh tranh ở vị thế dẫn đầu Text.
The correct answer is: Nhằm bảo toàn sức mạnh trên thị trường
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
17. Chiến lược đối đầu là
Select one:
a. Doanh nghiệp đứng đầu thị trường luôn cố gắng dẫn đầu ngành trong các lĩnh vực như phát triển các loại sản phẩm mới, dịch vụ và các kênh và phương pháp phân phối mới.
b. Doanh nghiệp thủ lĩnh thường áp dụng trong trường hợp ngành suy thoái.
c. Nhằm bảo toàn sức mạnh trên thị trường.
d. Phản ứng nhanh, nhạy và trực tiếp trước đối thủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phản ứng nhanh, nhạy và trực tiếp trước đối thủ. Vì Theo bản chất chiến lược đối đầu. Tham khảo Xem Bài 5, Mục 5.2.1 Chiến lược cạnh tranh ở vị thế dẫn đầu Text.
The correct answer is: Phản ứng nhanh, nhạy và trực tiếp trước đối thủ.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
18. Chiến lược đổi mới là:
Select one:
a. Phản ứng nhanh, nhạy và trực tiếp trước đối thủ
b. Doanh nghiệp đứng đầu thị trường luôn cố gắng dẫn đầu ngành trong các lĩnh vực như phát triển các loại sản phẩm mới, dịch vụ và các kênh và phương pháp phân phối mới.
c. Doanh nghiệp thủ lĩnh thường áp dụng trong trường hợp ngành suy thoái.
d. Nhằm bảo toàn sức mạnh trên thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp đứng đầu thị trường luôn cố gắng dẫn đầu ngành trong các lĩnh vực như phát triển các loại sản phẩm mới, dịch vụ và các kênh và phương pháp phân phối mới. Vì Theo bản chất chiến lược. Tham khảo Xem Bài 5, Mục 5.2.1 Chiến lược cạnh tranh ở vị thế dẫn đầu Text.
The correct answer is: Doanh nghiệp đứng đầu thị trường luôn cố gắng dẫn đầu ngành trong các lĩnh vực như phát triển các loại sản phẩm mới, dịch vụ và các kênh và phương pháp phân phối mới.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
19. Chiến lược kinh doanh có vai trò như thế nào trong doanh nghiệp:
Select one:
a. Có thể có hoặc không.
b. Kim chỉ nam dẫn dắt mọi hoạt động của doanh nghiệp.
c. Cần thiết tùy vào từng giai đoạn.
d. Quan trọng nhưng không nhất thiết.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kim chỉ nam dẫn dắt mọi hoạt động của doanh nghiệp. Vì Chiến lược kinh doanh có vai trò rất quan trọng đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, định hướng mọi hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ chiến lược. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục mở đầu Text.
The correct answer is: Kim chỉ nam dẫn dắt mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
20. Chiến lược kinh doanh KHÔNG góp phần
Select one:
a. Nâng cao hiệu quả các nguồn lực
b. Tăng cường vị thế của doanh nghiệp
c. Tăng lợi nhuận ngay lập tức cho doanh nghiệp
d. đảm bảo cho doanh nghiệp phát triển liên tục và bền vững.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng lợi nhuận ngay lập tức cho doanh nghiệp. Vì Chiến lược trong dài hạn nên không thể tăng lợi nhuận trực tiếp ngay được. Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2 Vai trò của quản trị chiến lược
The correct answer is: Tăng lợi nhuận ngay lập tức cho doanh nghiệp
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
21. Chiến lược người dẫn đầu là
Select one:
a. Chiến lược doanh nghiệp thủ lĩnh thường áp dụng trong trường hợp ngành suy thoái.
b. Doanh nghiệp đứng đầu thị trường luôn cố gắng dẫn đầu ngành trong các lĩnh vực như phát triển các loại sản phẩm mới, dịch vụ và các kênh và phương pháp phân phối mới.
c. Phản ứng nhanh, nhạy và trực tiếp trước đối thủ.
d. Nhằm bảo toàn sức mạnh trên thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp thủ lĩnh thường áp dụng trong trường hợp ngành suy thoái. Vì Theo bản chất chiến lược người dẫn đầu. Tham khảo Xem Bài 5, Mục 5.2.1 Chiến lược cạnh tranh ở vị thế dẫn đầu Text.
The correct answer is: Chiến lược doanh nghiệp thủ lĩnh thường áp dụng trong trường hợp ngành suy thoái.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
22. Chiến lược nhằm cung cấp các sản phẩm với mức giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh được gọi là chiến lược:
Select one:
a. Trọng tâm hóa.
b. Dẫn đầu về chi phí.
c. Khác biệt hóa và trọng tâm hóa.
d. Khác biệt hóa.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dẫn đầu về chi phí. Vì Chiến lược dẫn đầu về chi phí nhằm cung cấp các sản phẩm với mức giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.2.1.1 Text.
The correct answer is: Dẫn đầu về chi phí.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
23. Công ty có thể bỏ qua hoặc không đáp ứng được sự thay đổi vì thị hiếu của khách hàng là rủi ro khi doanh nghiệp theo đuổi chiến lược nào dưới đây:
Select one:
a. Đa dạng hóa.
b. Dẫn đầu về chi phí.
c. Trọng tâm hóa.
d. Khác biệt hóa.
Phản hồi
Phương án đúng là: Trọng tâm hóa. Vì Chiến lược trọng tâm hóa đòi hỏi doanh nghiệp chỉ tập trung nguồn lực để đáp ứng nhu cầu của một nhóm khách hàng hoặc thị trường nhất định. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.2.1.3 Text.
The correct answer is: Trọng tâm hóa.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
24. Công ty dược phẩm A chia doanh nghiệp thành 3 SBU gồm: SBU1-Thuốc trị bệnh đau đầu, SBU2-Thuốc bổ, SBU3- Thuốc tiêu hóa. Đây là cách phân loại đơn vị kinh doanh chiến lược theo tiêu thức?
Select one:
a. Sản phẩm có sự khác biệt về đối tượng khách hàng
b. Sản phẩm có sự khác biệt về công dụng
c. Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng
d. Sản phẩm có sự khác biệt về công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng. Vì Đây là bản chất của SBU. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
25. Cường độ và mức độ cạnh tranh trong một ngành sản xuất phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây:
Select one:
a. Cấu trúc ngành, tình trạng cầu của ngành và rào cản rút lui khỏi ngành.
b. Các rào cản rút lui khỏi ngành
c. Cấu trúc và đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
d. Tình trạng cầu và xu hướng thay đổi cầu của ngành
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấu trúc ngành, tình trạng cầu của ngành và rào cản rút lui khỏi ngành. Vì Cường độ và mức độ cạnh tranh trong một ngành sản xuất phụ thuộc vào tất cả các yếu tố trên. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.1
The correct answer is: Cấu trúc ngành, tình trạng cầu của ngành và rào cản rút lui khỏi ngành.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
26. Đặc điểm của ô “Ngôi sao” trong ma trận BCG là:
Select one:
a. Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính thấp
b. Lợi nhuận thấp – nhu cầu tài chính lớn
c. Lợi nhuận thấp – nhu cầu tài chính thấp
d. Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính lớn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính lớn. Vì: Ô “ngôi sao” (Stars) bao gồm các SBU với thị phần tương đối cao, tỷ lệ tăng trưởng của ngành cao.Tham khảo: Xem lại trong mô hình ma trận BCG bài 5 _Mục 5.2.2
The correct answer is: Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính lớn
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
27. Đánh giá môi trường bên trong nhằm xác định
Select one:
a. Tất cả đáp án đều đúng
b. Điểm mạnh, điểm yếu
c. Cơ hội, đe dọa
d. Xác định các mục tiêu
Phản hồi
Phương án đúng là: Điểm mạnh, điểm yếu. Vì Đây là bản chất của đánh giá môi trường bên trong. Tham khảo Bài 1, mục 1.3.1 Hoạch định chiến lược
The correct answer is: Điểm mạnh, điểm yếu
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
28. Đây là nhóm hậu thuẫn bên ngoài NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Các hiệp hội, chính quyền, nhà cung ứng
b. Nhà cung ứng, các hiệp hội, chính quyền
c. Khách hàng, công đoàn, chính quyền
d. Khách hàng, nhà cung ứng, chính quyền
Phản hồi
Phương án đúng là: Khách hàng, công đoàn, chính quyền. Vì Công đoàn thuộc nhóm yêu sách nội bộ. Tham khảo Xem mối liên hệ giữa sứ mệnh, chiến lược và các nhóm hậu thuẫn
The correct answer is: Khách hàng, công đoàn, chính quyền
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
29. Đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn có xu hướng mạnh lên trong trường hợp nào dưới đây:
Select one:
a. Các doanh nghiệp trong ngành tận dụng dụng được tính kinh tế nhờ quy mô.
b. Rào cản gia nhập ngành cao.
c. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi thế tuyệt đối về chi phí.
d. Sản phẩm hiện tại ít có sự khác biệt.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm hiện tại ít có sự khác biệt. Vì Lợi thế về quy mô, chi phí của các doanh nghiệp trong ngành khiến cho rào cản gia nhập ngành cao khiến cho đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn có xu hướng mạnh lên. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.4 Text.
The correct answer is: Sản phẩm hiện tại ít có sự khác biệt.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
30. Để trả lời câu hỏi ngành kinh doanh của doanh nghiệp là gì, cần trả lời mấy câu hỏi?
Select one:
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì có 3 câu hỏi cần trả lời (khách hàng là ai? Nhu cầu của khách hàng là gì? Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu đó?). Tham khảo Xem mô hình D. Abell
The correct answer is: 3
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
31. Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh bền vững:
Select one:
a. Thương hiệu của doanh nghiệp được nhiều người biết đến.
b. Doanh nghiệp có ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh.
c. Doanh nghiệp duy trì được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành trong một khoảng thời gian dài.
d. Danh tiếng của doanh nghiệp được biết đến.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp duy trì được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành trong một khoảng thời gian dài. Vì Một doanh nghiệp được xem là có lợi thế cạnh tranh khi tỷ lệ lợi nhuận của doanh nghiệp cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành. Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh bền vững là khi doanh nghiệp có thể duy trì tỷ lệ lợi nhuận cao trong khoảng thời gian dài. Tham khảo Xem lại đặc điểm về lợi thế cạnh tranh _Bài 4_Mục 4.2.3 Text.
The correct answer is: Doanh nghiệp duy trì được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành trong một khoảng thời gian dài.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
32. Doanh nghiệp có trách nhiệm xã hội thể hiện qua việc, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Bảo vệ môi trường, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa công ty
b. Bảo vệ quyền lợi cho người lao động, bảo vệ quyền lợi người lao động, vì lợi ích cộng đồng
c. Vì lợi ích cộng đồng, bảo vệ môi trường, chống tham nhũng
d. Thường xuyên đi làm từ thiện, vì lợi ích cộng đồng, tạo khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên
Phản hồi
Phương án đúng là: Thường xuyên đi làm từ thiện, vì lợi ích cộng đồng, tạo khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên. Vì Doanh nghiệp không nên tạo khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên. Tham khảo Xem khái niệm trách nhiệm xã hội
The correct answer is: Thường xuyên đi làm từ thiện, vì lợi ích cộng đồng, tạo khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
33. Doanh nghiệp có vốn đầu tư 1 triệu USD với tỷ suất sinh lời 7% một năm được coi là?
Select one:
a. Năng lực tài chính.
b. Nguồn lực tài chính.
c. Khả năng của doanh nghiệp.
d. Cả Năng lực tài chính và Nguồn lực tài chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực tài chính. Vì Khả năng sử dụng nguồn lực tài chính được gọi là năng lực tài chính. Tham khảo Xem lại Phân tích nội bộ doanh nghiệp theo nguồn lực và năng lực _ Bài 4 _ Mục 4.2.1 Text.
The correct answer is: Năng lực tài chính.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
34. Doanh nghiệp đa ngành xác định lĩnh vực kinh doanh theo:
Select one:
a. Định hướng khách hàng
b. Định hướng danh mục vốn đầu tư
c. Định hướng thị trường
d. Định hướng sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Định hướng danh mục vốn đầu tư. Vì Doanh nghiệp đa ngành xác định ngành kinh doanh theo danh mục vốn đầu tư. Tham khảo Xem doanh nghiệp đa ngành
The correct answer is: Định hướng danh mục vốn đầu tư
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
35. Doanh nghiệp hướng việc đầu tư vào những ngành có triển vọng lợi nhuận tốt nhưng nằm ngoài chuỗi giá trị hiện tại theo đuổi chiến lược nào dưới đây:
Select one:
a. Chiến lược đa dạng hóa liên quan theo chuỗi
b. Chiến lược đa dạng hóa liên quan
c. Chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc
d. Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược đa dạng hóa không liên quan. Vì Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược đa dạng hóa không liên quan hướng việc đầu tư vào những ngành có triển vọng lợi nhuận tốt nhưng nằm ngoài chuỗi giá trị hiện tại của doanh nghiệp. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.1.1.2 Text.
The correct answer is: Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
36. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
Select one:
a. Thị phần tương đối cao
b. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
c. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
d. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Vì: Lúc này, nhu cầu thị trường không còn tăng trưởng, đồng thời nhu cầu tài chính cho SBU này là thấp => thu hoạch Tham khảo: Mục 5.2.2
The correct answer is: Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
37. Được thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức, đặc trưng của quản trị chiến lược là một:
Select one:
a. Tập hợp các quyết định và hành động
b. Tập hợp các quyết định
c. Hoạt động
d. Hành động
Phản hồi
Phương án đúng là: Tập hợp các quyết định và hành động. Vì Quản trị chiến lược là một tập hợp các quyết định và hành động được thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức. Tham khảo Bài 1, mục 1.1.1 Khái niệm và các quan điểm về chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Tập hợp các quyết định và hành động
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
38. Giai đoạn thực thi chiến lược (theo mô hình của Fred David) bao gồm bao nhiêu nội dung?
Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì Theo mô hình quản trị chiến lược của F.David có 3 giai đoạn là hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược. Tham khảo Bài 1, mục 1.3 Các giai đoạn của quản trị chiến lược
The correct answer is: 3
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
39. Hệ thống chiến lược trong một doanh nghiệp đơn ngành và trong một doanh nghiệp đa ngành:
Select one:
a. Khác nhau về cách thức xây dựng, nội dung và triển khai.
b. Giống nhau cơ bản về cách thức xây dựng, nội dung và triển khai.
c. Giống nhau về số cấp.
d. Giống tự nhau về mức độ phức tạp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Giống nhau cơ bản về cách thức xây dựng, nội dung và triển khai. Vì Hệ thống chiến lược trong một doanh nghiệp đơn ngành và trong một doanh nghiệp đa ngành giống nhau cơ bản về cách thức xây dựng, nội dung và triển khai. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục mở đầu Text.
The correct answer is: Giống nhau cơ bản về cách thức xây dựng, nội dung và triển khai.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
40. Hoạt động nào dưới đây thuộc nhóm hoạt động bổ trợ trong chuỗi giá trị của M. Porter
Select one:
a. Marketing và bán hàng
b. Dịch vụ sau bán hàng
c. Phân phối sản phẩm
d. Quản trị thu mua
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản trị thu mua. Vì Marketing và bán hàng, dịch vụ sau bán hàng, phân phối sản phẩm thuộc nhóm hoạt động cơ bản. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_ Mục 4.5.2.2 Text.
The correct answer is: Quản trị thu mua
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
41. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động phụ trợ?
Select one:
a. Quản trị nhân sự.
b. Thu mua nguyên vật liệu.
c. Quảng cáo.
d. Phát triển cơ sở hạ tầng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quảng cáo. Vì Quảng cáo là hoạt động thuộc marketing và bán hàng. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_Mục 4.5.2.2 Text.
The correct answer is: Quảng cáo.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
42. Hoạt động nào sau đây trong mô hình chuỗi giá trị thuộc nhóm hoạt động cơ bản:
Select one:
a. Đổi mới công nghệ.
b. Quản trị nhân sự.
c. Dịch vụ khách hàng.
d. Quản trị thu mua.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dịch vụ khách hàng. Vì Quản trị thu mua, quản trị nhân sự, đổi mới công nghệ thuộc nhóm hoạt động hỗ trợ. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_ Mục 4.5.2.1 Text.
The correct answer is: Dịch vụ khách hàng.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
43. Hoạt động nào sau đây trong mô hình chuỗi giá trị thuộc nhóm hoạt động hỗ trợ:
Select one:
a. Dịch vụ sau bán hàng
b. Mua nguyên vật liệu
c. Quản trị nguồn nhân lực
d. Phân phối sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản trị nguồn nhân lực. Vì Mua nguyên vật liệu, dịch vụ sau bán hàng, phân phối sản phẩm thuộc nhóm hoạt động cơ bản. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_ Mục 4.5.2.2 Text.
The correct answer is: Quản trị nguồn nhân lực
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
44. Hoạt động quản trị hệ thống thông tin, trang thiết bị máy móc thuộc hoạt động nào trong chuỗi giá trị?
Select one:
a. Xây dựng cơ sở hạ tầng tổ chức
b. Phát triển công nghệ
c. Quản trị thu mua
d. Sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng cơ sở hạ tầng tổ chức. Vì Cơ sở hạ tầng của tổ chức thường bao gồm cơ sở hạ tầng về mặt vật chất như trạng thiết bị máy móc, hệ thống nhà xưởng, kho bãi,… và hệ thống thông tin. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_Mục 4.5.2 Text.
The correct answer is: Xây dựng cơ sở hạ tầng tổ chức
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
45. Lợi thế cạnh tranh là những gì doanh nghiệp đem lại cho khách hàng về:
Select one:
a. Giá cả phù hợp hơn đối thủ cạnh tranh.
b. Giá cả thấp hơn đối thủ cạnh tranh.
c. Giá cả thấp hơn đối thủ cạnh tranh; hoặc việc cung cấp những lợi ích vượt trội so với đối thủ khiến khách hàng chấp nhận thanh toán một mức giá cao hơn.
d. Cung cấp những lợi ích vượt trội so với đối thủ khiến khách hàng chấp nhận thanh toán một mức giá cao hơn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Giá cả thấp hơn đối thủ cạnh tranh; hoặc việc cung cấp những lợi ích vượt trội so với đối thủ khiến khách hàng chấp nhận thanh toán một mức giá cao hơn. Vì Khi giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh doanh nghiệp có lợi thế trong việc sử dụng chiến lược dẫn đầu về chi phí; Còn khi doanh nghiệp cung cấp những lợi ích vượt trội (khác biệt) thì khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn để mua SP/DV. Tham khảo Xem lại đặc điểm về lợi thế cạnh tranh _Bài 4_Mục 4.2.3 Text.
The correct answer is: Giá cả thấp hơn đối thủ cạnh tranh; hoặc việc cung cấp những lợi ích vượt trội so với đối thủ khiến khách hàng chấp nhận thanh toán một mức giá cao hơn.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
46. Lực lượng nào dưới đây KHÔNG thuộc mô hình “Các lực lượng điều tiết cạnh tranh” :
Select one:
a. Người cung ứng
b. Lực lượng kinh tế
c. Gia nhập mới
d. Khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Lực lượng kinh tế. Vì Lực lượng kinh tế không thuộc mô hình “Các lực lượng điều tiết cạnh tranh”. Tham khảo Xem lại mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter _Bài 3_Mục 3.3
The correct answer is: Lực lượng kinh tế
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
47. Luôn tìm cách tăng thị phần bằng cách thu hút thêm khách hàng mới, nghiên cứu đổi mới sản phẩm, hoặc tranh giành thị phần với đối thủ cạnh tranh là hành vi của doanh nghiệp trong nhóm nào dưới đây:
Select one:
a. Doanh nghiệp mới gia nhập ngành
b. Doanh nghiệp ở vị thế thách thức
c. Doanh nghiệp dẫn đầu ngành
d. Doanh nghiệp ở vị thế theo sau
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp dẫn đầu ngành.
Vì: Doanh nghiệp dẫn đầu ngành luôn tìm cách tăng thị phần bằng cách thu hút thêm khách hàng mới, nghiên cứu đổi mới sản phẩm, hoặc tranh giành thị phần với đối thủ cạnh tranh.
Tham khảo: Xem Bài 5 – Mục 5.2.2.1 Text.
The correct answer is: Doanh nghiệp dẫn đầu ngành
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
48. Ma trận BCG do tác giả nào xây dựng?
Select one:
a. Mc Kinsey
b. Phillip Kotler
c. Nhóm tư vấn Boston
d. M. Porter
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhóm tư vấn Boston. Vì: Ma trận BCG do Bruce Henderson, người sáng lập ra công ty tư vấn Boston xây dựng vào năm 1968 Tham khảo: Bài 6_Mục 6.1.2 Ma trận phân tích danh mục vốn đầu tư (BCG)
The correct answer is: Nhóm tư vấn Boston
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
49. Ma trận BCG dùng để phân tích, đánh giá vị thế cạnh tranh của:
Select one:
a. Hoạt động thương mại tham gia
b. Các đơn vị kinh doanh chiến lược
c. Các lĩnh vực mà doanh nghiệp tham gia
d. Lợi thế kinh doanh của doanh nghiệp
Phản hồi
Đáp án đúng là: Các đơn vị kinh doanh chiến lược Vì:Xem lại phần “mục tiêu của việc xây dựng mô thức BCG” Tham khảo: bài 5 _Mục 5.2.2
The correct answer is: Các đơn vị kinh doanh chiến lược
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
50. Ma trận BCG được xây dựng trên cơ sở 2 biến số về:
Select one:
a. Sức mạnh tài chính & thị phần tương đối
b. Thị phần tương đối & tốc độ tăng trưởng
c. Tốc độ tăng trưởng & năng lực tài chính
d. Năng lực tài chính & Quy mô sản xuất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thị phần tương đối & tốc độ tăng trưởng Vì: Xem lại mô hình và các bước xây dựng mô thức BCG Tham khảo: Mục 5.2.2
The correct answer is: Thị phần tương đối & tốc độ tăng trưởng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
51. Mô hình D. Abell là:
Select one:
a. Mô hình xác định lĩnh vực kinh doanh
b. Mô hình quản trị nhân sự
c. Mô hình quản trị kinh doanh
d. Mô hình lãnh đạo
Phản hồi
Phương án đúng là: Mô hình xác định lĩnh vực kinh doanh. Vì Đây là mô hình xác định lĩnh vực (ngành) kinh doanh. Tham khảo Xem mô hình D. Abell
The correct answer is: Mô hình xác định lĩnh vực kinh doanh
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
52. Mô hình quản trị chiến lược tổng quát được chia ra làm mấy giai đoạn:
Select one:
a. 3
b. 4
c. 2
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì Theo mô hình quản trị chiến lược của F.David có 3 giai đoạn là hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: 3
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
53. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:
Select one:
a. Quản trị chiến lược
b. Hướng về tổ chức ngành
c. Giai đoạn phát triển nội tại
d. Hướng về các nguồn lực của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Hướng về các nguồn lực của doanh nghiệp. Vì Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm môi trường vĩ mô và môi trường ngành. Tham khảo Xem lại cấu trúc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp_Bài 3_Mục 3.1.2
The correct answer is: Hướng về các nguồn lực của doanh nghiệp
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
54. Môi trường vĩ mô bao gồm các nhân tố như:
Select one:
a. Kinh tế – công nghệ
b. Văn hoá – xã hội
c. Chính trị – Luật pháp, Kinh tế, Công nghệ, Văn hóa – Xã hội
d. Chính trị – luật pháp
Phản hồi
Phương án đúng là: Chính trị – Luật pháp, Kinh tế, Công nghệ, Văn hóa – Xã hội. Vì Môi trường vĩ mô bao gồm các nhân tố như Chính trị – Luật pháp, Kinh tế, Công nghệ, Văn hóa – Xã hội. Tham khảo Xem lại cấu trúc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp
The correct answer is: Chính trị – Luật pháp, Kinh tế, Công nghệ, Văn hóa – Xã hội
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
55. Một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các ngành kinh doanh có liên quan (cặp sản phẩm/thị trường), có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của doanh nghiệp là gì?
Select one:
a. Tổ hợp kinh doanh của doanh nghiệp
b. Mục tiêu chiến lược
c. Đơn vị kinh doanh chiến lược
d. Chiến lược doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Đơn vị kinh doanh chiến lược. Vì Đây là định nghĩa của đơn vị kinh doanh chiến lược. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Đơn vị kinh doanh chiến lược
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
56. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi:
Select one:
a. Rào cản gia nhập ngành cao
b. Tốc độ tăng trưởng ngành giảm
c. Sản phẩm trong ngành có sự khác biệt lớn
d. Số lượng người mua lớn
Phản hồi
Phương án đúng là: Tốc độ tăng trưởng ngành giảm. Vì Tốc độ tăng trưởng trong ngành giảm đồng nghĩa với nhu cầu giảm, cạnh tranh đáp ứng nhu cầu tăng. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.1
The correct answer is: Tốc độ tăng trưởng ngành giảm
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
57. Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của các nhân tố:
Select one:
a. Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên ngoài, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp
b. Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp
c. Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong tương lai của doanh nghiệp
d. Các lực lượng môi trường nội bộ, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp. Vì Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của cả các yếu tố bên ngoài và bên trong doanh nghiệp. Tham khảo Xem các nhân tố ảnh hưởng đến mục tiêu
The correct answer is: Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
58. Mục tiêu chủ yếu của danh mục vốn đầu tư của doanh nghiệp đa ngành chủ yếu là:
Select one:
a. Mức lợi nhuận cần đạt được
b. Mức chi phí cần đạt được
c. Mức doanh thu cần đạt được
d. Mức thu nhập cần đạt được
Phản hồi
Phương án đúng là: Mức lợi nhuận cần đạt được. Vì Mục tiêu của doanh nghiệp đa ngành vẫn là mức lợi nhuận cần đạt được. Tham khảo Xem các yếu tố chủ yếu của xác định ngành kinh doanh
The correct answer is: Mức lợi nhuận cần đạt được
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
59. Mục tiêu của danh mục vốn đầu tư là yếu tố cần thiết khi xác định ngành kinh doanh đối với:
Select one:
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp đơn ngành
c. Doanh nghiệp đa ngành
d. Doanh nghiệp thương mại
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp đa ngành. Vì Đây là yếu tố thuộc về việc xác định ngành kinh doanh của doanh nghiệp đa ngành. Tham khảo Xem các yếu tố chủ yếu của xác định ngành kinh doanh
The correct answer is: Doanh nghiệp đa ngành
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
60. Mục tiêu nào KHÔNG phải là mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp?
Select one:
a. Thị phần
b. Phúc lợi công cộng
c. Tối đa hóa lợi nhuận
d. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Thị phần. Vì Thị phần là mục tiêu hàng thứ. Tham khảo: xem mục tiêu theo thứ bậc
The correct answer is: Thị phần
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
61. Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp?
Select one:
a. Tăng lợi nhuận sau thuế
b. Thị phần cao hơn
c. Giá thành sản xuất cao hơn đối thủ cạnh tranh
d. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Giá thành sản xuất cao hơn đối thủ cạnh tranh. Vì Giá thành của doanh nghiệp phải thấp hơn ĐTCT. Tham khảo: xem mục tiêu theo thứ bậc
The correct answer is: Giá thành sản xuất cao hơn đối thủ cạnh tranh
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
62. Mục tiêu thứ cấp của doanh nghiệp KHÔNG phải là:
Select one:
a. Phúc lợi công cộng
b. Trách nhiệm xã hội
c. Năng suất
d. Thị phần
Phản hồi
Phương án đúng là: Phúc lợi công cộng. Vì Đây là mục tiêu thuộc nhóm mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp. Tham khảo Xem mục tiêu thứ bậc
The correct answer is: Phúc lợi công cộng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
63. Mục tiêu thứ cấp của doanh nghiệp là:
Select one:
a. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng, thị phần, năng suất
b. Nguồn lực tài chính, cơ sở vật chất, trách nhiệm xã hội
c. Năng suất, thị phần, tối đa hóa lợi nhuận
d. Năng suất, cải tiến công nghệ, nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng suất, cải tiến công nghệ, nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất. Vì Các phương án còn lại bị xen lẫn giữa mục tiêu hàng đầu và mục tiêu hàng thứ. Tham khảo Xem mục tiêu theo thứ bậc
The correct answer is: Năng suất, cải tiến công nghệ, nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
64. Năng lực cốt lõi cần phải thỏa mãn các tiêu chí
Select one:
a. Ưu thế, khó bắt chước, đáng giá, độ bền, khó thay thế.
b. Ưu thế, đáng giá, độ bền, khó thay thế.
c. Ưu thế, khó bắt chước.
d. Ưu thế, khó bắt chước, đáng giá.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ưu thế, khó bắt chước, độ bền, đáng giá, khó thay thế. Vì Để nhận diện và tạo dựng năng lực cốt lõi, khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp cần xem xét và phân tích qua 5 đặc điểm cần có của một năng lực cốt lõi: Ưu thế, khó bắt chước, đáng giá, độ bền, khó thay thế. Tham khảo Xem lại đặc điểm về năng lực cốt lõi _Bài 4_Mục 4.2.2.1 Text.
The correct answer is: Ưu thế, khó bắt chước, đáng giá, độ bền, khó thay thế.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
65. Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp là?
Select one:
a. Năng lực tốt nhất so với các năng lực khác trong doanh nghiệp.
b. Năng lực cạnh tranh.
c. Năng lực chính của doanh nghiệp.
d. Năng lực doanh nghiệp nổi trội hơn so với đối thủ cạnh tranh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực tốt nhất so với các năng lực khác trong doanh nghiệp. Vì Năng lực cốt lõi là những năng lực mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn những năng lực khác trong nội bộ doanh nghiệp. Tham khảo Xem lại khái niệm năng lực lõi của doanh nghiệp_Bài 4_Mục 4.1.2.1 Text.
The correct answer is: Năng lực tốt nhất so với các năng lực khác trong doanh nghiệp.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
66. Năng lực mà DN thực hiện đặc biệt tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh mà các đối thủ cạnh tranh không dễ dàng thích ứng hoặc sao chép gọi là:
Select one:
a. Năng lực.
b. Nguồn lực.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Năng lực lõi.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi thế cạnh tranh. Vì Lợi thế cạnh tranh là năng lực phân biệt của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh mà năng lực phân biệt này được khách hàng đánh giá cao và tạo ra nhiều giá trị cho khách hàng. Tham khảo Khái niệm về lợi thế cạnh tranh_Bài 4_Mục 4.2.3 Text.
The correct answer is: Lợi thế cạnh tranh.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
67. Năng lực vượt trội là kết quả của:
Select one:
a. Mua lại bí quyết của đối thủ cạnh tranh.
b. Quá trình đầu tư nguồn lực, thời gian và chi phí.
c. Kết hợp nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình.
d. Bắt chước đối thủ cạnh tranh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quá trình đầu tư nguồn lực, thời gian và chi phí. Vì Năng lực vượt trội là quá trình doanh nghiệp đầu tư nguồn lực, thời gian và chi phí (cả chi phí trực tiếp và chi phí cơ hội) để tạo lập và duy trì. Tham khảo Xem lại đặc điểm về năng lực vượt trội _Bài 4_Mục 4.2.2 Text.
The correct answer is: Quá trình đầu tư nguồn lực, thời gian và chi phí.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
68. Năng lực vượt trội là:
Select one:
a. Là lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Năng lực tốt nhất trong nội bộ doanh nghiệp
c. Năng lực cốt lõi
d. Năng lực mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh tranh. Vì Năng lực vượt trội là những năng lực đặc biệt được chọn lọc từ các năng lực cốt lõi mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn đối thủ cạnh tranh, nó cho phép tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững. Tham khảo Xem lại đặc điểm về năng lực vượt trội _Bài 4_Mục 4.2.2 Text.
The correct answer is: Năng lực mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh tranh
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
69. Năng lực vượt trội thường có đặc điểm:
Select one:
a. Khó sao chép, bắt chước và rất ít khi được chuyển giao.
b. Có thể chuyển giao được.
c. Có thể mua được.
d. Khó sao chép và bắt chước.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khó sao chép, bắt chước và rất ít khi được chuyển giao. Vì Năng lực vượt trội thường có đặc điểm là: khó xây dựng và duy trì, khó sao chép và bắt chước, cũng như khó có thể mua được. Tham khảo Xem lại đặc điểm về năng lực vượt trội _Bài 4_Mục 4.2.2 Text.
The correct answer is: Khó sao chép, bắt chước và rất ít khi được chuyển giao.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
70. Người mua trong một ngành bao gồm lực lượng nào dưới đây:
Select one:
a. Các nhà phân phối (bán buôn, bán lẻ)
b. Các nhà phân phối, mua công nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng
c. Người tiêu dung cuối cùng
d. Các nhà mua công nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Các nhà phân phối, mua công nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng. Vì Các nhà phân phối, mua công nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng đều là khách hàng tiêu thụ sản phẩm Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.2
The correct answer is: Các nhà phân phối, mua công nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
71. Nguồn lực của doanh nghiệp bao gồm:
Select one:
a. Nguồn lực hữu hình.
b. Nguồn lực chính và nguồn lực phụ.
c. Nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình.
d. Nguồn lực chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình . Vì khi tiếp cận về nguồn lực của doanh nghiệp không chỉ dựa vào những biểu hiện về mặt vật thể mà cần dựa cả ở khía cạnh phi vật thể. Tham khảo Xem lại khái niệm nguồn lực _Bài 4_Mục 4.2.1 Text.
The correct answer is: Nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
72. Nguồn lực của doanh nghiệp là:
Select one:
a. Nhân tố về nhân sự của công ty.
b. Những yếu tố đầu ra của quá trình sản xuất kinh doanh.
c. Những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh.
d. Nhân tố về tài chính của công ty.
Phản hồi
Phương án đúng là: Những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh. Vì Nguồn lực của doanh nghiệp bao gồm: Nguồn lực nhân sự, cơ sở vật chất, tài chính…; và đó cũng là yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh. Tham khảo Xem lại khái niệm nguồn lực _Bài 4_Mục 4.2.1Text.
The correct answer is: Những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
73. Nguồn lực hữu hình của doanh nghiệp bao gồm
Select one:
a. Nguồn lực tài chính
b. Nguồn lực nhân sự
c. Nguồn lực vật chất
d. Nguồn lực vật chất, tài chính, công nghệ, …
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguồn lực vật chất, tài chính, công nghệ… Vì Cơ sở vật chất, tài chính, công nghệ… có thể nhìn thấy được và có thể định lượng được. Tham khảo Xem lại phân loại các nguồn lực của doanh nghiệp_Bài 4_Mục 4.2.1 Text.
The correct answer is: Nguồn lực vật chất, tài chính, công nghệ, …
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
74. Nguồn lực hữu hình của doanh nghiệp là:
Select one:
a. Cơ sở vật chất, quy mô nhân sự,…
b. Chất lượng sản phẩm.
c. Uy tín.
d. Thương hiệu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ sở vật chất, quy mô nhân sự,… Vì Cơ sở vật chất, quy mô nhân sự là những yếu tố có thể nhận thấy và định lượng được. Tham khảo Xem lại phân loại các nguồn lực của doanh nghiệp_Bài 4_Mục 4.2.1 Text.
The correct answer is: Cơ sở vật chất, quy mô nhân sự,…
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
75. Nguồn lực vô hình bao gồm:
Select one:
a. Danh tiếng/uy tín của doanh nghiệp.
b. Nguồn lực nhân sự.
c. Nguồn lực về công nghệ.
d. Nguồn lực về phát minh, sáng chế.
Phản hồi
Phương án đúng là: Danh tiếng/Uy tín của doanh nghiệp
Vì:Danh tiếng/Uy tín của doanh nghiệp mang tính chất vô hình.
Tham khảo: Xem lại phân loại các nguồn lực của doanh nghiệp_Bài 4_Mục 4.2.1 Text.
The correct answer is: Danh tiếng/uy tín của doanh nghiệp.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
76. Nguồn lực vô hình của doanh nghiệp không bao gồm:
Select one:
a. Thương hiệu.
b. Số lượng nhân sự.
c. Danh tiếng/Uy tín.
d. Phẩm chất của nhân sự.
Phản hồi
Phương án đúng là: Số lượng nhân sự. Vì Số lượng nhân sự có thể định lượng được và đó là nguồn lực hữu hình. Tham khảo Xem lại phân loại các nguồn lực của doanh nghiệp_Bài 4_Mục 4.2.1Text.
The correct answer is: Số lượng nhân sự.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
77. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành:
Select one:
a. Chi phí đơn vị không phụ thuộc nhiều vào quy mô.
b. Vốn đầu tư ban đầu thấp.
c. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành khách hàng thấp.
d. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới trong ngành.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới trong ngành. Vì Chính phủ hạn chế số doanh nghiệp mới thành lập nên hạn chế được số đối thủ cạnh tranh trong một ngành. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.4Text.
The correct answer is: Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới trong ngành.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
78. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến sự xuất hiện của sản phẩm thay thế:
Select one:
a. Tiến bộ khoa học công nghệ.
b. Công nghệ bùng nổ và nhu cầu thị trường thay đổi.
c. Sự thay đổi nhanh chóng trong nhu cầu thị trường.
d. Sự cải tiến và bùng nổ công nghệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nghệ bùng nổ và nhu cầu thị trường thay đổi. Vì Công nghệ bùng nổ và nhu cầu thị trường thay đổi chính là những nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự xuất hiện của sản phẩm thay thế. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.5 Text.
The correct answer is: Công nghệ bùng nổ và nhu cầu thị trường thay đổi.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
79. Nguyên tắc xác định mục tiêu thông minh là:
Select one:
a. BRAINY
b. SMART
c. CLEVER
d. INTELLIGENT
Phản hồi
 Vì nguyên tắc này là SMART, là viết tắt của 5 chữ cái bằng tiếng Anh. Tham khảo Xem nội dung yêu cầu về mục tiêu
The correct answer is: SMART
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
80. Nhận định nào dưới đây về các loại, các cấp chiến lược trong doanh nghiệp là KHÔNG chính xác:
Select one:
a. Hoàn toàn độc lập với nhau
b. Là một hệ thống thống nhất, khoa học
c. Là một hệ thống hợp lý, linh hoạt
d. Có tác động lẫn nhau
Phản hồi
Phương án đúng là: Hoàn toàn độc lập với nhau. Vì Các loại, các cấp chiến lược trong doanh nghiệp không độc lập với nhau mà là một hệ thống thống nhất, khoa học và có tác động lẫn nhau. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục mở đầu Text.
The correct answer is: Hoàn toàn độc lập với nhau
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
81. Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố cấu thành nên chiến lược của doanh nghiệp:
Select one:
a. Lựa chọn lĩnh vực/hoạt động kinh doanh
b. Chiến lược của đối thủ canh tranh tiềm ẩn
c. Định hướng phát triển trong dài hạn
d. Kế hoạch tổng thể trong sử dụng nguồn lực
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược của đối thủ canh tranh tiềm ẩn. Vì Các nhân tố cấu thành nên chiến lược bao gồm: định hướng phát triển, lĩnh vực kinh doanh, kế hoạch sử dụng nguồn lực. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Chiến lược của đối thủ canh tranh tiềm ẩn
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
82. Nhân tố nào dưới đây KHÔNG thuộc môi trường kinh tế:
Select one:
a. Chính sách tiền tệ, tài khóa, tỷ giá
b. Chu kỳ kinh tế
c. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
d. Chu kỳ công nghệ/ngành kinh doanh
Phản hồi
Phương án đúng là: Chu kỳ công nghệ/ngành kinh doanh. Vì Chu kỳ công nghệ/ngành kinh doanh thuộc môi trường công nghệ. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.2.2
The correct answer is: Chu kỳ công nghệ/ngành kinh doanh
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
83. Nhân tố nào dưới đây KHÔNG thuộc môi trường văn hóa – xã hội:
Select one:
a. Hành vi tiêu dùng theo nhóm văn hóa
b. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
c. Tầng lớp xã hội, địa vị, trình độ dân trí
d. Chu kỳ kinh tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Chu kỳ kinh tế. Vì Chu kỳ kinh tế thuộc môi trường kinh tế, 3 phương án còn lại thuộc môi trường văn hóa, xã hội. Tham khảo Xem Bài 3 – Muc 2.2.3
The correct answer is: Chu kỳ kinh tế
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
84. Nhân tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
Select one:
a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
b. Xu hướng tiêu dùng
c. Sự ổn định chính trị, nhất quán về chính sách
d. Luật cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự ổn định chính trị, nhất quán về chính sách. Vì Sự ổn định chính trị, nhất quán về chính sách thuộc môi trường chính trị. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.2.1
The correct answer is: Sự ổn định chính trị, nhất quán về chính sách
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
85. Nhân tố nào dưới đây thuộc môi trường công nghệ:
Select one:
a. Quan điểm về chuyển giao kỹ thuật
b. Luật cạnh tranh
c. Ngôn ngữ
d. Nhu cầu tiêu dùng
Phản hồi
Phương án đúng là: Quan điểm về chuyển giao kỹ thuật. Vì Chuyển giao kỹ thuật là nhân tố của môi trường công nghệ, phản ánh khả năng sở hữu các sản phẩm công nghệ không có khả năng chế tạo. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.2.4
The correct answer is: Quan điểm về chuyển giao kỹ thuật
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
86. Nhóm môi trường chính trị – pháp luật bao gồm tất cả các yếu tố dưới đây TRỪ:
Select one:
a. Chính sách thương mại
b. Thói quen tiêu dùng
c. Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
d. Các biện pháp chống phá giá
Phản hồi
Phương án đúng là: Thói quen tiêu dung. Vì Thói quen tiêu dùng thuộc môi trường văn hóa xã hội. Tham khảo Thói quen tiêu dùng thuộc nhân tố văn hóa, xã hội_Bài 3_Mục 3.2.2
The correct answer is: Thói quen tiêu dùng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
87. Nhóm yêu sách nội bộ gồm
Select one:
a. Khách hàng, công đoàn, đoàn thanh niên
b. Ban giám đốc, công đoàn, nhân viên
c. Các cổ đông, nhân viên, chính quyền
d. Ban giám đốc, các cổ đông, khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Ban giám đốc, công đoàn, nhân viên. Vì Đây là những đối tượng thuộc nội bộ doanh nghiệp. Tham khảo Xem mối liên hệ giữa sứ mệnh, chiến lược và các nhóm hậu thuẫn
The correct answer is: Ban giám đốc, công đoàn, nhân viên
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
88. Những nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn hoạch định chiến lược:
Select one:
a. Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
b. Phân tích môi trường bên ngoài
c. Phân tích nguồn lực, năng lực
d. Xây dựng các mục tiêu dài hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động. Vì Kiểm soát chiến lược là giai đoạn thứ 3 của qui trình quản trị chiến lược tổng quát. Tham khảo Bài 1, mục 1.3 Các giai đoạn của quản trị chiến lược
The correct answer is: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
89. Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:
Select one:
a. Phân tích những gì đối thủ cạnh tranh đang làm
b. Phân tích các nguồn lực của tổ chức
c. Phân tích môi trường bên ngoài
d. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp. Vì Sứ mạng, mục tiêu sẽ định hướng quá trình thực hiện chiến lược sau này. Tham khảo Bài 1, mục 1.3 Các giai đoạn của quản trị chiến lược
The correct answer is: Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
90. Nội dung Phân bổ nguồn lực thuộc giai đoạn nào trong quy trình quản trị chiến lược (theo mô hình của Fred David) tổng quát?
Select one:
a. Hoạch định chiến lược
b. Thực thi chiến lược
c. Đánh giá chiến lược
d. Kiểm soát chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Thực thi chiến lược. Vì Hoạch định chiến lược là quá trình đề ra các công việc cần thực hiện của công ty, tổ chức những nghiên cứu để chỉ ra những nhân tố chính của môi trường bên ngoài và môi trường bên trong doanh nghiệp, xây dựng mục tiêu dài hạn, lựa chọn trong số những chiến lược thay thế. Tham khảo Bài 1, mục 1.3 Các giai đoạn của quản trị chiến lược
The correct answer is: Thực thi chiến lược
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
91. Nokia chia doanh nghiệp thành 3 SBU gồm: SBU1-Điện thoại bình dân, SBU2- Điện thoại N-series, SBU3- Điện thoại E-series. Đây là cách phân loại đơn vị kinh doanh chiến lược theo tiêu thức?
Select one:
a. Sản phẩm có sự khác biệt về công dụng
b. Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng
c. Sản phẩm có sự khác biệt về công nghệ
d. Sản phẩm có sự khác biệt về đối tượng khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm có sự khác biệt về đối tượng khách hang. Vì Đây là bản chất của SBU. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Sản phẩm có sự khác biệt về đối tượng khách hàng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
92. Phân chia mục tiêu theo thời gian có:
Select one:
a. Mục tiêu tuần, tháng, trung hạn
b. Mục tiêu ngày, tháng, ngắn hạn
c. Mục tiêu ngắn hạn, tuần, quý
d. Mục tiêu ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Mục tiêu ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Vì Các phương án khác không có sự đồng nhất về thời gian. Tham khảo Xem phân loại mục tiêu
The correct answer is: Mục tiêu ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
93. Phân loại mục tiêu theo các loại chiến lược tương ứng có:
Select one:
a. Mục tiêu chung, mục tiêu của cổ đông, mục tiêu của các phòng ban
b. Mục tiêu chung, mục tiêu của SBU, mục tiêu chức năng
c. Mục tiêu chung, mục tiêu của SBU, mục tiêu của khách hàng
d. Mục tiêu của doanh nghiệp, mục tiêu của Ban giám đốc, mục tiêu của các phòng ban
Phản hồi
Phương án đúng là: Mục tiêu chung, mục tiêu của SBU, mục tiêu chức năng. Vì Đây là cách phân loại theo các loại chiến lược trong doanh nghiệp. Tham khảo Xem phân loại mục tiêu
The correct answer is: Mục tiêu chung, mục tiêu của SBU, mục tiêu chức năng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
94. Phân tích môi trường bên ngoài xác định:
Select one:
a. Hướng về các nguồn lực của doanh nghiệp
b. Giai đoạn phát triển nội tại
c. Quản trị chiến lược
d. Hướng về tổ chức ngành
Phản hồi
Phương án đúng là: Giai đoạn phát triển nội tại. Vì Phân tích môi trường nhằm xác định cơ hội – thách thức. Tham khảo Xem lại khái niệm môi trường bên ngoài của doanh nghiệp__Bài 3_Mục 3.1.1
The correct answer is: Giai đoạn phát triển nội tại
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
95. Phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp nhằm xác định:
Select one:
a. Thời cơ và thách thức.
b. Thách thức và điểm mạnh.
c. Thời cơ và điểm yếu.
d. Điểm mạnh và điểm yếu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Điểm mạnh và điểm yếu. Vì Mục đích của phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp là nhằm xác định điểm mạnh, điểm yếu để làm căn cứ trong việc áp dụng các ma trận trong hoạch định chiến lược. Tham khảo Xem lại quy trình quản trị chiến lược tổng quát_Bài 1_Mục 1.2.1 Text.
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
96. Phân tích môi trường chiến lược thuộc bước thứ mấy trong quy trình hoạch định chiến lược
Select one:
a. 2 và 3
b. 3 và 4
c. 1 và 4
d. 4 và 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 và 3. Vì căn cứ theo mô hình quản trị chiến lược tổng quát. Tham khảo Bài 1, mục 1.3 Các giai đoạn của quản trị chiến lược
The correct answer is: 2 và 3
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
97. Phân tích nội bộ doanh nghiệp theo chức năng điều hành là việc đánh giá về các khía cạnh:
Select one:
a. Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ, Đào tạo, nghiên cứu và phát triển…
b. Phong cách lãnh đạo của giám đốc.
c. Nguồn lực, năng lực, khả năng của doanh nghiệp.
d. Quy trình tổ chức công việc ở các bộ phận..
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ, Đào tạo, nghiên cứu và phát triển…Vì Đánh giá công tác điều hành của một doanh nghiệp là việc đánh giá khả năng doanh nghiệp ra quyết định trong các lĩnh vực về tài chính, khách hàng, nghiên cứu và phát triển,… Tham khảo Xem lại: Phân tich nội bộ doanh nghiệp theo chức năng điều hành_ Bài 4 _ Mục 4.3.3 Text.
The correct answer is: Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ, Đào tạo, nghiên cứu và phát triển…
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
98. Phân tích nội bộ doanh nghiệp theo chức năng quản trị là việc tiến hành:
Select one:
a. Phân tích doanh nghiệp tiếp cận theo quá trình.
b. Phân tích việc lập kết hoạch của doanh nghiệp.
c. Phân tích về các công tác hoạch định, tổ chức, điều hành, kiểm soát của doanh nghiệp.
d. Phân tích ở các lĩnh vực nhân sự, tài chính, sản xuất…
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân tích về các công tác hoạch định, tổ chức, điều hành, kiểm soát của doanh nghiệp. Vì Chức năng quản trị thường bao gồm 4 chức năng chính hoạch định, tổ chức, điều hành, kiểm soát. Tham khảo Xem lại: Các chức năng quan trị cơ bản của quản trị _Bài 4_Mục 4.3 Text.
The correct answer is: Phân tích về các công tác hoạch định, tổ chức, điều hành, kiểm soát của doanh nghiệp.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
99. Phân tích nội bộ doanh nghiệp theo chức năng tổ chức là việc đánh giá về:
Select one:
a. Tính khoa học trong tổ chức các bộ phận phụ trách xây dựng chiến lược.
b. Sự phù hợp của cơ cấu tổ chức với hệ thống mục tiêu và hệ thống chiến lược của doanh nghiệp.
c. Số bộ phận quản trị trong doanh nghiệp.
d. Số cấp, bộ phận quản trị trong doanh nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự phù hợp của cơ cấu tổ chức với hệ thống mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp. Vì Việc đánh giá công tác tổ chức của một doanh nghiệp thường được ẩn dưới dạng câu hỏi? Phải chăng công tác tổ chức trong doanh nghiệp đã phù hợp với yêu cầu của chiến lược doanh nghiệp và chúng đủ sức để đảm bảo việc phân tích khả năng tổ chức tập trung vào: Chiến lược tổng quát, chiến lược bộ phận và chiến lược chức năng hỗ trợ của doanh nghiệp, có phù hợp với mục tiêu và nhiệm vụ của doanh nghiệp không? có phù hợp và ăn khớp với nhau không? trả lời câu hỏi này sẽ đánh giá được khả năng tổ chức để hoạch định mục tiêu của doanh nghiệp. Tham khảo Xem lại\ Phân tich nội bộ doanh nghiệp theo chức năng tổ chức _ Bài 4 _ Mục 4.3.2 Text.
The correct answer is: Sự phù hợp của cơ cấu tổ chức với hệ thống mục tiêu và hệ thống chiến lược của doanh nghiệp.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
100. Phân tích nội bộ doanh nghiệp theo lĩnh vực quản trị là việc đánh giá:
Select one:
a. Các khía cạnh tài chính, nhân sự, marketing, sản xuất…
b. Hoạt động cơ bản và hoạt động hỗ trợ của doanh nghiệp
c. Nguồn lực và năng lực của doanh nghiệp
d. Hoạt động chính và hoạt động phụ của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Các khía cạnh tài chính, nhân sự, marketing, sản xuất… Vì Lĩnh vực quản trị của doanh nghiệp thường bao gồm: Tài chính, nhân sự, marketing,.. Tham khảo Xem lại Nội dung phân tích nội bộ doanh nghiệp theo lĩnh vực quản trị_ Bài 4_ Mục 4.4 Text.
The correct answer is: Các khía cạnh tài chính, nhân sự, marketing, sản xuất…
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
101. Phân tích nội bộ doanh nghiệp theo nguồn lực và năng lực để nhằm:
Select one:
a. Xác định được cơ hội và thách thức.
b. Sử dụng hiệu quả nguồn lực.
c. Xác định năng lực cốt lõi, năng lực vượt trội của doanh nghiệp.
d. Xác định nguồn lực cốt lõi.
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định năng lực cốt lõi, năng lực vượt trội của doanh nghiệp. Vì Mục đích của việc phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp theo nguồn lực và năng lực của doanh nghiệp là nhận ra của doanh nghiệp. Tham khảo Xem lại: Phân tich nội bộ doanh nghiệp theo nguồn lực và năng lực _ Bài 4 _ Mục 4.2.1 Text.
The correct answer is: Xác định năng lực cốt lõi, năng lực vượt trội của doanh nghiệp.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
102. Quản trị chiến lược có thể được áp dụng trong những loại hình doanh nghiệp nào?
Select one:
a. Tập đoàn
b. Các tổ chức phi lợi nhuận và cơ quan chính phủ
c. Doanh nghiệp nào cũng cần
d. Doanh nghiệp nhỏ
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp nào cũng cần. Vì Vì mọi loại hình doanh nghiệp đều cần có chiến lược. Tham khảo Bài 1_Mục 1.2.1. Bản chất của quản trị chiến lược
The correct answer is: Doanh nghiệp nào cũng cần
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
103. Quản trị chiến lược đòi hỏi nhà quản trị có các kỹ năng nào?
Select one:
a. Tác nghiệp
b. Lãnh đạo
c. Tư duy và phân tích
d. Phân bổ nguồn lực
Phản hồi
Phương án đúng là: Tư duy và phân tích. Vì Quản trị chiến lược đòi hỏi nhà quản trị có đầu óc tư duy phân tích vấn đề để thu thập, xử lý dữ liệu hình thành thông tin ra quyết định chiến lược. Tham khảo Bài 1_Mục 1.2.1. Bản chất của quản trị chiến lược
The correct answer is: Tư duy và phân tích
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
104. Quản trị chiến lược trong doanh nghiệp là một quy trình thế nào?
Select one:
a. Tuần hoàn liên tục
b. Lặp lại không có sự thay đổi
c. Tư duy
d. Phát triển liên tục
Phản hồi
Phương án đúng là: Tuần hoàn liên tục. Vì Giai đoạn kết kiểm tra và đánh giá chiến lược có bao hàm cả nội dung phân tích môi trường bên trong và bên ngoài và bắt đầu một chiến lược mới. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Tuần hoàn liên tục
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
105. Quy trình phân tích và lựa chọn chiến lược có thể được phân tách thành 3 giai đoạn bao gồm:
Select one:
a. Phân tích, hình thành chiến lược.
b. Lựa chọn chiến lược.
c. Thu thập thông tin.
d. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đáp án trên đều đúng. Vì Đây là bản chất của phân tích và lựa chọn chiến lược. Tham khảo Bài 6 _Mục 6.1.3 Quy trình phân tích và lựa chọn chiến lược Text.
The correct answer is: Tất cả đáp án trên đều đúng.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
106. Rào cản gia nhập ngành gồm những yếu tố nào dưới đây:
Select one:
a. Ưu thế tuyệt đối về chi phí.
b. Sự khác biệt hóa sản phẩm và sự trung thành của khách hàng.
c. Tính kinh tế nhờ quy mô.
d. Ưu thế về quy mô và chi phí, sự khác biệt hóa sản phẩm và lòng trung thành của khách hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ưu thế về quy mô và chi phí, sự khác biệt hóa sản phẩm và lòng trung thành của khách hàng. Vì Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.4 Text.
The correct answer is: Ưu thế về quy mô và chi phí, sự khác biệt hóa sản phẩm và lòng trung thành của khách hàng.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
107. Rau và hoa quả tươi được chuyển đến phục vụ hàng ngày thuộc hoạt động nào trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp?
Select one:
a. Phát triển cơ sở hạ tầng.
b. Sản xuât.
c. Hậu cần đầu vào.
d. Dịch vụ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hậu cần đầu vào. Vì Đây là hoạt động chuẩn bị nguyên vật liệu thuộc nhóm hậu cần đầu vào. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_Mục 4.5.2 Text.
The correct answer is: Hậu cần đầu vào.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
108. Sản phẩm thay thế sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp bao gồm những sản phẩm nào dưới đây:
Select one:
a. Có thể thỏa mãn cùng một nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Tương tự sản phẩm hiện tại.
c. Chức năng hoàn toàn giống với sản phẩm hiện tại.
d. Có thể thảo mãn một nhu cầu khác của người tiêu dùng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể thỏa mãn cùng một nhu cầu của người tiêu dung. Vì Sản phẩm thay thế sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp là những sản phẩm có thể thỏa mãn cùng một nhu cầu của người tiêu dung. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.5 Text.
The correct answer is: Có thể thỏa mãn cùng một nhu cầu của người tiêu dùng.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
109. SMART là nguyên tắc được sử dụng trong việc:
Select one:
a. Hình thành tầm nhìn của doanh nghiệp
b. Xây dựng chiến lược của doanh nghiệp
c. Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp
d. Xác định mục tiêu của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định mục tiêu của doanh nghiệp. Vì Đây là nguyên tắc để xác định mục tiêu thông minh. Tham khảo Xem nội dung yêu cầu về mục tiêu
The correct answer is: Xác định mục tiêu của doanh nghiệp
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
110. Sự thay đổi về công nghệ là rủi ro khi theo đuổi chiến lược nào dưới đây:
Select one:
a. Tập trung hóa.
b. Chi phí thấp.
c. Khác biệt hóa.
d. Đa dạng hóa.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khác biệt hóa. Vì Chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi sự đầu tư về công nghệ để tạo ra sự khác biệt hóa sản phẩm. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.2.1.2 Text.
The correct answer is: Khác biệt hóa.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
111. Sức ép của các nhà cung cấp giảm đi nếu:
Select one:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có nhiều sản phẩm thay thế
c. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
d. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp lớn
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có nhiều sản phẩm thay thế. Vì Khi sản phẩm mà nhà cung cấp bán có nhiều sản phẩm thay thế thì doanh nghiệp có thể dễ dang chuyển đổi nhà cung cấp. Tham khảo Xem Bài 3- Mục 3.3.3
The correct answer is: Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có nhiều sản phẩm thay thế
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
112. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
Select one:
a. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
b. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
c. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
d. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp. Vì Khi đó doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn nhà cung ứng hơn do dó sức ép nhà cung ứng giảm Tham khảo Xem Bài 3- Mục 3.3.3
The correct answer is: Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
113. Tất cả mặt cỏ sân tennis được cắt tỉa hàng ngày và tưới nước thuộc hoạt đông nào trong chuỗi giá trị của sân tennis?
Select one:
a. Dịch vụ.
b. Hậu cần đầu vào.
c. Sản xuất.
d. Phát triển cơ sở hạ tầng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản xuất. Vì Đây là hoạt động sản xuất của một sân tennis. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_Mục 4.5.2 Text.
The correct answer is: Sản xuất.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
114. Thành tích và thái độ làm việc của nhân viên là loại mục tiêu:
Select one:
a. Mục tiêu hàng thứ
b. Mục tiêu hàng đầu
c. Mục tiêu dài hạn
d. Mục tiêu của các SBU
Phản hồi
Phương án đúng là: Mục tiêu hàng thứ. Vì Đây là mục tiêu hàng thứ của doanh nghiệp. Tham khảo Xem phân loại mục tiêu
The correct answer is: Mục tiêu hàng thứ
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
115. Theo chức năng kiểm soát, hệ thống thông tin của doanh nghiệp nên:
Select one:
a. Được cập nhật liên tục.
b. Đầy đủ, đáng tin cậy.
c. Đầy đủ, được cập nhật và có độ tin cậy cao.
d. Cần đa dạng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đầy đủ, được cập nhật và có độ tin cậy cao. Vì Yêu cầu của việc xây dựn hệ thống thông tin đối với mỗi doanh nghiệp là cần đầy đủ các loại thông tin, được cập nhật liên tục và thông tin đảm bảo độ tin cậy. Tham khảo Xem lại: Phân tich nội bộ doanh nghiệp theo chức năng kiểm soát _ Bài 4 _ Mục 4.3.4 Text.
The correct answer is: Đầy đủ, được cập nhật và có độ tin cậy cao.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
116. Theo M. Porter, cường độ cạnh tranh trong ngành phụ thuộc vào mức độ ảnh hưởng của:
Select one:
a. Các nhân tố môi trường
b. Các điều kiện cạnh tranh
c. Các điểm mạnh của công ty
d. Các lực lượng cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Các lực lượng cạnh tranh. Vì Theo M. Porter, cường độ cạnh tranh trong ngành phụ thuộc vào mức độ ảnh hưởng của các lực lượng cạnh tranh hiện có trong một ngành kinh doanh. Tham khảo Xem lại mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter _Bài 3_Mục 3.3.1
The correct answer is: Các lực lượng cạnh tranh
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
117. Theo ma trận BCG, tổ hợp kinh doanh nào dước đây được đánh giá là “Trẻ”?

Select one:

a. Pa:A
b. Pa:D
c. Pa:B
d. Pa:C
Phản hồi

The correct answer is: Pa:A
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
118. Theo ma trận BCG, tổ hợp kinh doanh nào dước đây được đánh giá là có tiềm năng tăng trưởng cao?

Select one:

a. Pa:D
b. Pa:C
c. Pa:A
d. Pa:B
Phản hồi

The correct answer is: Pa:A

Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
119. Thực thi chiến lược để
Select one:
a. Triển khai chiến lược trong công tác marketing, tài chính kế toán, nghiên cứu phát triển
b. Để ra quyết định quản trị
c. quy định, chính sách trong công tác marketing, tài chính kế toán, nghiên cứu hệ thống thông tin
d. Tất cả đáp án đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đáp án đều đúng. Vì Đây là bản chất của đánh giá môi trường bên trong. Tham khảo Bài 1, mục 1.3.1 Hoạch định chiến lược
The correct answer is: Tất cả đáp án đều đúng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
120. Tiêu chí xác định lợi thế cạnh tranh bền vững:
Select one:
a. Có giá trị, khan hiếm.
b. Có giá trị, khan hiếm, khó bắt chước.
c. Có giá trị.
d. Có giá trị, khan hiếm, khó bắt chước, không thể thay thế.
Phản hồi
Phương án đúng là: Có giá trị, khan hiếm, khó bắt chước, không thể thay thế. Vì Lợi thế cạnh tranh sẽ đem lại các kết quả tài chính đối với doanh nghiệp; lợi thế cạnh tranh là khi chỉ doanh nghiệp có được và doanh nghiệp khác muốn tạo ra lợi thế giống và hơn lợi thế mà doanh nghiệp đang có là điều khó có thể xảy ra. Tham khảo Xem lại đặc điểm về lợi thế cạnh tranh _Bài 4_Mục 4.2.3 Text.
The correct answer is: Có giá trị, khan hiếm, khó bắt chước, không thể thay thế.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
121. Trách nhiệm xã hội bao gồm:
Select one:
a. Trách nhiệm với địa phương, trách nhiệm kinh tế, trách nhiệm tinh thần, trách nhiệm luật pháp
b. Trách nhiệm với tổ quốc, trách nhiệm kinh tế, trách nhiệm tinh thần, trách nhiệm luật pháp
c. Trách nhiệm định đoạt, trách nhiệm kinh tế, trách nhiệm tinh thần, trách nhiệm luật pháp
d. Trách nhiệm với tổ quốc, trách nhiệm kinh tế, trách nhiệm vật chất, trách nhiệm luật pháp
Phản hồi
Phương án đúng là: Trách nhiệm định đoạt, trách nhiệm kinh tế, trách nhiệm tinh thần, trách nhiệm luật pháp. Vì Đây là 4 nội dung của trách nhiệm xã hội. Tham khảo Xem nội dung về trách nhiệm xã hội
The correct answer is: Trách nhiệm định đoạt, trách nhiệm kinh tế, trách nhiệm tinh thần, trách nhiệm luật pháp
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
122. Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên CAO nhất:
Select one:
a. Năng lực nghiên cứu, phát triển và Marketing.
b. Hiệu suất chi phí.
c. Khả năng sáng tạo, đổi mới, năng động.
d. Năng lực tài chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực nghiên cứu, phát triển và Marketing. Vì Năng lực nghiên cứu, phát triển và Marketing giúp doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt hóa sản phẩm và chuyển giao sự khác biệt đó tới khách trang. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.2.1.2 Text.
The correct answer is: Năng lực nghiên cứu, phát triển và Marketing.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
123. Trong chuỗi giá trị của M. Porter, hoạt động nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm hoạt động cơ bản:
Select one:
a. Marketing và bán hàng.
b. Quản trị nguồn nhân lực.
c. Sản xuất.
d. Dịch vụ sau bán hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản trị nguồn nhân lực. Vì Quản trị nguồn nhân lực thuộc nhóm hoạt động hỗ trợ. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_ Mục 4.5.2.1 Text.
The correct answer is: Quản trị nguồn nhân lực.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
124. Trong chuỗi giá trị của M. Porter, hoạt động nào dưới đây thuộc nhóm hoạt động hỗ trợ:
Select one:
a. Nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất
b. Dịch vụ sau bán hàng
c. Phân phối sản phẩm
d. Mua nguyên vật liệu
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất. Vì Mua nguyên vật liệu, dịch vụ sau bán hàng, phân phối sản phẩm thuộc nhóm hoạt động cơ bản. Tham khảo Xem lại cấu trúc chuỗi giá trị của M.Porter_Bài 4_ Mục 4.5.2.2 Text.
The correct answer is: Nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
125. Trong giai đoạn hoạch định chiến lược tổng quát (theo mô hình của Fred David) có mấy nội dung chính:
Select one:
a. 5
b. 4
c. 3
d. 6
Phản hồi
 Vì Theo mô hình quản trị chiến lược của F.David  giai đoạn hoạch định có 6 nội dung
The correct answer is: 6
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
126. Trong ma trận SWOT, sự kết hợp giữa điểm mạnh và cơ hội là sự kết hợp giữa
Select one:
a. ST.
b. OW.
c. WT.
d. SO.
Phản hồi
Phương án đúng là: SO. Vì điểm mạnh chính của doanh nghiệp (Strengths – S) và Cơ hội (Opportunities – O). Tham khảo Bài 6 _Mục 6.2.1 Ma trận phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT) Text.
The correct answer is: SO.
127. Trong ma trận SWOT, sự kết hợp giữa điểm mạnh và đe dọa là sự kết hợp giữa
Select one:
a. ST.
b. SO.
c. OW.
d. WT.
Phản hồi
Phương án đúng là: ST. Vì điểm mạnh chính của doanh nghiệp (Strengths – S) và Đe dọa (Threats – O). Tham khảo Bài 6 _Mục 6.2.1 Ma trận phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT) Text.
The correct answer is: ST.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
128. Trong ma trận SWOT, sự kết hợp giữa điểm yếu và cơ hội là sự kết hợp giữa
Select one:
a. SO
b. OW
c. ST
d. WT
Phản hồi
Phương án đúng là: WO. Vì điểm yếu chính của doanh nghiệp (Weaknesses – W) và Cơ hội (Opportunities – O). Tham khảo Bài 6 _Mục 6.2.1 Ma trận phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT) Text.
The correct answer is: OW
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
129. Trong ma trận SWOT, sự kết hợp giữa điểm yếu và đe dọa là sự kết hợp giữa
Select one:
a. ST
b. SO
c. WT
d. OW
Phản hồi
Phương án đúng là: WT. Vì điểm mạnh yếu của doanh nghiệp (Weaknesses – W) và Đe dọa (Threats – O). Tham khảo Bài 6 _Mục 6.2.1 Ma trận phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT) Text.
The correct answer is: WT
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
130. Trong phân tích cạnh tranh, tập hợp các doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ cùng đáp ứng một loại nhu cầu được gọi là:
Select one:
a. Một tập đoàn
b. Một nhóm độc quyền
c. Một ngành kinh doanh
d. Một hiệp hội
Phản hồi
Phương án đúng là: Một ngành kinh doanh. Vì Xem lại khái niệm ngành kinh doanh_Bài 3_Mục 3.3
The correct answer is: Một ngành kinh doanh
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
131. Trước nguy cơ đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, các doanh nghiệp trong ngành thường:
Select one:
a. Hợp tác với nhau để ngăn cản các đối thủ tiềm ẩn gia nhập.
b. Hợp tác với đối thủ tiềm ẩn để tạo lợi thế cạnh tranh.
c. Tìm cách từ bỏ ngành kinh doanh.
d. Cạnh tranh với nhau, giành giật thị phần.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp tác với nhau để ngăn cản các đối thủ tiềm ẩn gia nhập. Vì Trước nguy cơ đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, các doanh nghiệp trong ngành thường hợp tác với nhau để ngăn cản các đối thủ tiềm ẩn gia nhập bằng cách nâng cao rào cản gia nhập ngành. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.4 Text.
The correct answer is: Hợp tác với nhau để ngăn cản các đối thủ tiềm ẩn gia nhập.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
132. Unilever chia doanh nghiệp thành 4 SBU gồm: SBU1-Clear, SBU2- Omo, SBU3-Sunsilk, SBU4-Surf. Đây là cách phân loại đơn vị kinh doanh chiến lược theo tiêu thức?
Select one:
a. Sản phẩm có sự khác biệt về công nghệ
b. Sản phẩm có sự khác biệt về công dụng
c. Sản phẩm có sự khác biệt về nhãn hiệu
d. Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm có sự khác biệt về nhãn hiệu. Vì Đây là bản chất của SBU. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Sản phẩm có sự khác biệt về nhãn hiệu
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
133. Ưu điểm của chiến lược dẫn đầu về chi phí là:
Select one:
a. Sản phẩm làm ra có sự khác biệt hóa cao.
b. Dễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cung cấp và phân phối.
c. Đáp ứng được sự thay đổi thị hiếu khách hàng.
d. Không chịu sự ảnh hưởng của thay đổi công nghệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cung cấp và phân phối. Vì Dễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cung cấp và phân phối là ưu điểm của chiến lược dẫn đầu về chi phí. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.2.1.1 Text.
The correct answer is: Dễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cung cấp và phân phối.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
134. Vai trò của mô hình phân tích chiến lược:
Select one:
a. Giúp doanh nghiệp hình thành được các phương án chiến lược nhằm đạt được tầm nhìn, tuyên bố sứ mệnh, mục tiêu đã đề ra.
b. Là cơ sở cho việc đánh giá và điều chỉnh chiến lược cho phù hợp với bối cảnh thay đổi của môi trường kinh doanh.
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Giúp doanh nghiệp có nhiều lựa chọn hợp lý.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đáp án trên đều đúng. Vì Việc thực hiện phân tích SWOT có thể dựa thực hiện theo cá nhân. Tham khảo Bài 6 _Mục 6.1.2 vai trò của phân tích và lựa chọn chiến lược Text.
The correct answer is: Tất cả đáp án trên đều đúng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
135. Vai trò của Quản trị chiến lược trong doanh nghiệp là:
Select one:
a. Hệ thống mục tiêu nhất quán
b. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
c. Thiết lập các chiến lược hiệu quả hơn
d. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
Phản hồi
Phương án đúng là: Thiết lập các chiến lược hiệu quả hơn. Vì Quản trị chiến lược giúp doanh nghiệp đạt được những mục tiêu hiệu quả hơn thông qua việc sử dụng những công cụ, phương pháp tiếp cận logic, hiệu quả hơn. Tham khảo Bài 1, mục 1.1.1 Khái niệm và các quan điểm về chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Thiết lập các chiến lược hiệu quả hơn
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
136. Vai trò hoạch định chiến lược của doanh nghiệp ít quan trọng đối với đối tượng nào nhất?
Select one:
a. Cấp cao
b. Cấp cơ sở
c. Cấp trung
d. Nhà cung cấp
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà cung cấp. Vì Tất cả các cấp đều phải tham gia trong quá trình thiết lập một chiến lược hiệu quả cho doanh nghiệp trừ nhà cung cấp. Tham khảo Bài 1_Mục 1.2.1. Bản chất của quản trị chiến lược
The correct answer is: Nhà cung cấp
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
137. Vấn đề toàn cầu hóa có thể ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào:
Select one:
a. Là yếu tố không thể tránh khỏi.
b. Hoàn toàn không quan trọng.
c. Là xu hướng tất yếu và là cơ hội lớn cho doanh nghiệp.
d. Mức độ quan trọng khác nhau đối với các doanh nghiệp trong các ngành khác nhau.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là xu hướng tất yếu và là cơ hội lớn cho doanh nghiệp. Vì Vấn đề toàn cầu hóa tác động và thay đổi môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp và là một xu hướng tất yếu, đặt ra cho doanh nghiệp nhiều cơ hội và nguy cơ. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.5 Text.
The correct answer is: Là xu hướng tất yếu và là cơ hội lớn cho doanh nghiệp.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
138. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
Select one:
a. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn.
b. Giám sát lao động chặt chẽ.
c. Năng lực nghiên cứu phát triển và năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh.
d. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực nghiên cứu phát triển và năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh. Vì Năng lực nghiên cứu phát triển và năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh giúp doanh nghiệp tạo ra và duy trì sự khác biệt hóa sản phẩm. Tham khảo Xem Bài 5 – Mục 5.2.1.2 Text.
The correct answer is: Năng lực nghiên cứu phát triển và năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
139. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng, chống độc quyền, chống phá giá thuộc nhóm lực lượng:
Select one:
a. Văn hoá – xã hội
b. Pháp luật
c. Công nghệ
d. Kinh tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Pháp luật. Vì Việc tạo ra môi trường bình đẳng trong kinh doanh là nhân tố thuộc môi trường pháp luật. Tham khảo Bài 3_Mục 3.2.1
The correct answer is: Pháp luật
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
140. Việc lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu của tổ chức là một phần của:
Select one:
a. Chức năng hoạch định
b. Chức năng điều phối
c. Chức năng lãnh đạo
d. Chức năng tổ chức
Phản hồi
Phương án đúng là: Chức năng hoạch định. Vì Theo mô hình quản trị chiến lược tổng quát, nội dung cuối cùng của giai đoạn hoạch định là ra quyết định và lựa chọn chiến lược. Tham khảo Bài 1, mục 1.3 Các giai đoạn của quản trị chiến lược
The correct answer is: Chức năng hoạch định
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
141. Việc phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài của doanh nghiệp KHÔNG hướng đến mục tiêu nào dưới đây:
Select one:
a. Xác định các nhân tố tác động tới sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Chỉ ra những xu hướng biến động trong tương lai.
c. Chỉ ra những cơ hội và nguy cơ..
d. Chỉ ra những điểm mạnh và điểm yếu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chỉ ra những điểm mạnh và điểm yếu. Vì Phân tích môi trường nội bộ mới giúp doanh nghiệp chỉ ra các điểm mạnh và điểm yếu của mình. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục Tóm lược cuối bài Text.
The correct answer is: Chỉ ra những điểm mạnh và điểm yếu.
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
142. Việc xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Phải thể hiện được tầm nhìn chiến lược của doanh nghiệp
b. Phải được xác định rõ ràng, đúng đắn và hợp lý
c. Phải được thông báo cho toàn thể doanh nghiệp và công chúng biết
d. Phải thật rộng để doanh nghiệp thoải mái phát triển trong tương lai
Phản hồi
Phương án đúng là: Phải thật rộng để doanh nghiệp thoải mái phát triển trong tương lai. Vì Nhiệm vụ quá rộng sẽ khó thực hiện. Tham khảo: Xem yêu cầu của xác định nhiệm vụ
The correct answer is: Phải thật rộng để doanh nghiệp thoải mái phát triển trong tương lai
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
143. Vinamilk chia doanh nghiệp thành 4 SBU gồm: SBU1-Sữa bột, SBU2- sữa nước, SBU3-Café, SBU3-Kem. Đây là cách phân loại đơn vị kinh doanh chiến lược theo tiêu thức?
Select one:
a. Sản phẩm có sự khác biệt về công nghệ
b. Sản phẩm có sự khác biệt về nhãn hiệu
c. Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng
d. Sản phẩm có sự khác biệt về công dụng
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm có sự khác biệt về công nghệ. Vì Để sản xuất các sản phẩm này cần các công nghệ khác nhau. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Sản phẩm có sự khác biệt về công nghệ
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
144. Xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp đơn ngành phải:
Select one:
a. Định hướng theo khu vực địa lý
b. Định hướng theo khách hàng
c. Định hướng theo lãnh đạo
d. Định hướng theo sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Định hướng theo khách hang. Vì Đây là nội dung của mô hình D. Abell. Tham khảo Xem mô hình D. Abell
The correct answer is: Định hướng theo khách hàng
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
145. Xác định lĩnh vực kinh doanh phải trả lời câu hỏi, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Tương lai của doanh nghiệp là ở đâu?
b. Ngành kinh doanh sẽ là gì?
c. Ngành kinh doanh phải trở thành cái gì?
d. Ngành kinh doanh của chúng ta là gì?
Phản hồi
Phương án đúng là: Tương lai của doanh nghiệp là ở đâu? Vì Câu hỏi này thuộc về tầm nhìn của doanh nghiệp. Tham khảo Xem nội dung của lĩnh vực kinh doanh
The correct answer is: Tương lai của doanh nghiệp là ở đâu?
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
146. Xác định lĩnh vực kinh doanh theo mô hình D.Abell phù hợp với:
Select one:
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp dịch vụ
c. Doanh nghiệp đơn ngành
d. Doanh nghiệp thương mại
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp đơn ngành. Vì Mô hình D. Abell nhằm xác định lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp đơn ngành và đa ngành. Tham khảo Xem mô hình D. Abell
The correct answer is: Doanh nghiệp đơn ngành
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
147. Xác định tầm nhìn là nhiệm vụ chính yếu của:
Select one:
a. Toàn bộ người lao động trong doanh nghiệp
b. Nhà lãnh đạo, chiến lược gia, Ban giám đốc
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Nhà quản trị cấp trung
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà lãnh đạo, chiến lược gia, Ban giám đốc. Vì Xác định tầm nhìn là nhiệm vụ của các nhà lãnh đạo cấp cao trong doanh nghiệp. Tham khảo Xem khái niệm về tầm nhìn
The correct answer is: Nhà lãnh đạo, chiến lược gia, Ban giám đốc
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
148. Yêu cầu của xác định mục tiêu:
Select one:
a. Phải chung chung
b. Phải đảm bảo tính tổng quát
c. Phải có càng nhiều mục tiêu càng tốt
d. Phải xác định rõ mục tiêu ưu tiên trong từng giai đoạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Phải xác định rõ mục tiêu ưu tiên trong từng giai đoạn. Vì Mục tiêu cần rõ ràng, xác định được mục tiêu ưu tiên trong từng giai đoạn. Tham khảo Xem yêu cầu của mục tiêu
The correct answer is: Phải xác định rõ mục tiêu ưu tiên trong từng giai đoạn
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747
149. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của chiến lược?
Select one:
a. Các quyết định chiến lược liên quan đến phương hướng phát triển của DN
b. Các quyết định chiến lược hình thành từ các nguồn lực và năng lực của DN
c. Các quyết định chiến lược phản ánh phạm vi hoạt động của DN
d. Các quyết định chiến lược phản ánh kết quả kinh doanh của DN
Phản hồi
Phương án đúng là: Các quyết định chiến lược phản ánh kết quả kinh doanh của DN. Vì Quyết định chiến lược không phản ánh được kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Tham khảo Bài 1_Mục 1.2.1. Bản chất của quản trị chiến lược
The correct answer is: Các quyết định chiến lược phản ánh kết quả kinh doanh của DN
Tài liệu tổng hợp bởi TAILIEUMT.COM                   Zalo: 0982231747

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *