G-71JYJ3V6DC

Pháp luật Ngân hàng

23 Tháng Hai, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Đề cương pháp luật ngân hàng đại học KTQD, Neu E-Learning

1. “Tổ chức tín dụng được cho vay đối với các nhu cầu vốn sau”
Select one:
a. Để thực hiện các hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc ngành, nghề mà pháp luật cấm đầu tư kinh doanh.
b. Để mua vàng miếng.
c. Để mua vàng trang sức.
d. Để mua, sử dụng các hàng hóa, dịch vụ thuộc ngành, nghề mà pháp luật cấm đầu tư kinh doanh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Để mua vàng trang sức. Vì Điều 8, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: Để mua vàng trang sức.
2. Ai là người quyết định và chịu trách nhiệm về việc cho vay không áp dụng biện pháp bảo đảm tiền vay?
Select one:
a. Thống đốc NHNN
b. Thủ tướng Chính Phủ
c. Tổ chức tín dụng.
d. Giám đốc (Tổng giám đốc) tổ chức tín dụng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổ chức tín dụng. Vì Điều 15, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: Tổ chức tín dụng.
3. Bảo lãnh là
Select one:
a. việc người thứ ba cam kết với bên có quyền sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ, nếu khi đến thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
b. việc người thứ ba cam kết với bên có nghĩa vụ sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ, nếu khi đến thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
c. việc người thứ ba cam kết với bên có quyền sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ, nếu bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
d. việc người thứ ba cam kết với bên có quyền sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ khi đến thời hạn thực hiện nghĩa vụ.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc người thứ ba cam kết với bên có quyền sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ, nếu khi đến thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ. Vì Điều 335, Bộ luật dân sự 2015
The correct answer is: việc người thứ ba cam kết với bên có quyền sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ, nếu khi đến thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
4. Cá nhân vay vốn tại tổ chức tín dụng là
Select one:
a. Cá nhân có quốc tịch Việt Nam, cá nhân có quốc tịch nước ngoài.
b. Cá nhân có quốc tịch Việt Nam.
c. Cá nhân, hộ gia đình có quốc tịch Việt Nam, cá nhân có quốc tịch nước ngoài.
d. Cá nhân, hộ gia đình có quốc tịch Việt Nam, cá nhân, hộ gia đình có quốc tịch nước ngoài.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cá nhân có quốc tịch Việt Nam, cá nhân có quốc tịch nước ngoài. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: Cá nhân có quốc tịch Việt Nam, cá nhân có quốc tịch nước ngoài.
5. Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia bao gồm
Select one:
a. tái cấp vốn, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ.
b. tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở.
c. lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ.
d. tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ. Vì Chương 2, Phần III.1
The correct answer is: tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ.
6. Các quan hệ quản lý nhà nước về ngân hàng là
Select one:
a. việc nhà nước thực hiện hoạt động quản lý nhà nước đối với các hoạt động ngân hàng trong nền kinh tế.
b. các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước thực hiện hoạt động quản lý nhà nước đối với các hoạt động của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế.
c. các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước thực hiện hoạt động quản lý nhà nước đối với các hoạt động ngân hàng trong nền kinh tế.
d. việc nhà nước thực hiện hoạt động quản lý nhà nước đối với các hoạt động của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế.
Phản hồi
Phương án đúng là: các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước thực hiện hoạt động quản lý nhà nước đối với các hoạt động ngân hàng trong nền kinh tế. Vì Chương 1, Phần III.1
The correct answer is: các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước thực hiện hoạt động quản lý nhà nước đối với các hoạt động ngân hàng trong nền kinh tế.
7. Cầm cố tài sản là
Select one:
a. việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
b. việc một bên giao tài sản thuộc quyền sửa dụng của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
c. việc một bên giao giấy tờ tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
d. việc một bên giao tài sản thuộc quyền quản lý của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. Vì Điều 309, Bộ luật dân sự 2015
The correct answer is: việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
8. Căn cứ vào nội dung điều chỉnh, đối tượng điều chỉnh của luật ngân hàng gồm mấy nhóm quan hệ xã hội
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì Chương 1, Phần III.1
The correct answer is: 3
9. Chính phủ được quyền
Select one:
a. Quyết định chỉ tiêu lạm phát hằng năm
b. Trình Quốc hội quyết định chỉ tiêu lạm phát hằng năm
c. Trình Quốc hội quyết định chỉ tiêu lạm phát 5 năm
d. Quyết định chỉ tiêu lạm phát 5 năm
Phản hồi
Phương án đúng là: Trình Quốc hội quyết định chỉ tiêu lạm phát hằng năm. Vì Điều 3 Luật NHNN VN 2011
The correct answer is: Trình Quốc hội quyết định chỉ tiêu lạm phát hằng năm
10. Chính sách tiền tệ quốc gia là
Select one:
a. Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm quyết định mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra.
b. Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia và quốc tế của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm quyết định mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra.
c. Các quyết định về tiền tệ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm quyết định mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra.
d. Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm quyết định mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền hoặc chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra.
Phản hồi
Phương án đúng là: Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm quyết định mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra. Vì Điều 3 Luật NHNN VN 2010
The correct answer is: Các quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm quyết định mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử dụng các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra.
11. Cho vay là
Select one:
a. hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
b. hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền hoặc tài sản để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
c. hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoặc không hoàn trả cả gốc và lãi.
d. hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả ít nhất khoản tiền gốc.
Phản hồi
Phương án đúng là: hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
12. Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh là
Select one:
a. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn của pháp nhân để kinh doanh.
b. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn để kinh doanh sinh lời.
c. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn ngoài nhu cầu đời sống, bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân.
d. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn ngoài nhu cầu đời sống, bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn ngoài nhu cầu đời sống, bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân.
13. Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh là
Select one:
a. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn của pháp nhân để kinh doanh.
b. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn để kinh doanh sinh lời.
c. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn ngoài nhu cầu đời sống, bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân.
d. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn ngoài nhu cầu đời sống, bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn ngoài nhu cầu đời sống, bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân đó và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân.
14. Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống là
Select one:
a. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình để thanh toán các chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân đó, gia đình của cá nhân đó.
b. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là cá nhân để thanh toán các chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân đó, gia đình của cá nhân đó.
c. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là cá nhân để thanh toán các chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt, kinh doanh của cá nhân đó, gia đình của cá nhân đó.
d. việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là cá nhân, tổ chức để thanh toán các chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân đó, gia đình của cá nhân, tổ chức đó.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là cá nhân để thanh toán các chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân đó, gia đình của cá nhân đó. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: việc tổ chức tín dụng cho vay đối với khách hàng là cá nhân để thanh toán các chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân đó, gia đình của cá nhân đó.
15. Chủ tịch nước được quyền
Select one:
a. Quyết định việc sử dụng các công cụ và biện pháp điều hành để thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gia theo quy định của Chính phủ.
b. Quyết định việc sử dụng các công cụ và biện pháp điều hành để điều hành mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gia theo quy định của Chính phủ.
c. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do Hiến pháp và pháp luật quy định trong việc đàm phán điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
d. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do Hiến pháp và pháp luật quy định trong việc đàm phán, ký kết, gia nhập điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do Hiến pháp và pháp luật quy định trong việc đàm phán, ký kết, gia nhập điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng. Vì Điều 3 Luật NHNN VN 2011
The correct answer is: Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do Hiến pháp và pháp luật quy định trong việc đàm phán, ký kết, gia nhập điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
16. Cơ cấu tổ chức NHNN bao gồm
Select one:
a. Thống đốc, các Phó Thống đốc, các vụ, cục, các đơn vị sự nghiệp.
b. Thống đốc, các Phó Thống đốc, các vụ, cục và 63 chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố.
c. Thống đốc, các Phó Thống đốc, các vụ, cục, các đơn vị sự nghiệp và 63 chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố.
d. Thống đốc, các Phó Thống đốc, các vụ, các đơn vị sự nghiệp và 63 chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thống đốc, các Phó Thống đốc, các vụ, cục, các đơn vị sự nghiệp và 63 chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố. Vì Chương 2, Phần II.1
The correct answer is: Thống đốc, các Phó Thống đốc, các vụ, cục, các đơn vị sự nghiệp và 63 chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố.
17. Cơ cấu tổ chức NHNN do cơ quan nào quy định
Select one:
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Thống đốc NHNN
d. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Phản hồi
Phương án đúng là: Chính phủ. Vì Khoản 2, Điều 7 Luật NHNN 2010
The correct answer is: Chính phủ
18. Cơ cấu tổ chức NHNN được quy định bởi 1 văn bản nào
Select one:
a. Một đạo luật
b. Một nghị định
c. Một thông tư
d. Một quyết định cá biệt
Phản hồi
Phương án đúng là: Một nghị định. Vì < Điều 3, Nghị định số 16/2017/NĐ-CP/p>
The correct answer is: Một nghị định
19. Có mấy đạo luật liên quan trực tiếp đến môn học luật ngân hàng
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 2. Vì Chương 1, Phần III.2
The correct answer is: 2
20. Cơ quan có thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung và thu hồi Giấy phép kinh doanh ngân hàng là
Select one:
a. Chính phủ
b. UBND cấp tỉnh, thành phố thuộc TW
c. Phòng đăng ký kinh doanh
d. Ngân hàng Nhà nước
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngân hàng Nhà nước. Vì Điều 18, Luật Các tổ chức tín dụng hợp nhất số 07/VBHN-VPQH, năm 2017
The correct answer is: Ngân hàng Nhà nước
21. Công ty con của ngân hàng
Select one:
a. không được góp vốn, mua cổ phần của chính ngân hàng đó
b. được góp vốn, mua cổ phần của chính ngân hàng đó
c. không được góp vốn, mua cổ phần của chính ngân hàng đó, trừ trường hợp đặc biệt
d. được góp vốn, mua cổ phần của chính ngân hàng đó, trừ một số trường hợp luật định
Phản hồi
Phương án đúng là: không được góp vốn, mua cổ phần của chính ngân hàng đó. Vì Điều 135, Luật Các tổ chức tín dụng hợp nhất số 07/VBHN-VPQH, năm 2022
The correct answer is: không được góp vốn, mua cổ phần của chính ngân hàng đó
22. Cục dữ trữ liên bang Mỹ(FDI) là
Select one:
a. Ngân hàng Trung ương nước Mỹ
b. Cục dữ trữ tiền nước Mỹ
c. Ngân hàng Nhà nước của nước Mỹ
d. Ngân hàng lớn nhất nước Mỹ
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngân hàng Trung ương nước Mỹ. Vì Chương 2, Phần I.1
The correct answer is: Ngân hàng Trung ương nước Mỹ
23. Đa số các nước trên thế giới có ngân hàng Trung ương
Select one:
a. Thuộc Chính phủ
b. Thuộc Quốc hội
c. Độc lập với Chính phủ
d. Thuộc Bộ Tài chính
Phản hồi
Phương án đúng là: Độc lập với Chính phủ. Vì Chương 2, Phần I.1
The correct answer is: Độc lập với Chính phủ
24. Đặc điểm TCTD là
Select one:
a. doanh nghiệp có đối tượng kinh doanh trực tiếp là tiền tệ.
b. tổ chức có đối tượng kinh doanh trực tiếp là tiền tệ.
c. doanh nghiệp có đối tượng kinh doanh trực tiếp hoặc gián tiếp là tiền tệ.
d. doanh nghiệp có đối tượng kinh doanh trực tiếp là tiền tệ và các sản phẩm phái sinh.
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh nghiệp có đối tượng kinh doanh trực tiếp là tiền tệ. Vì Chương 3, Phần I.1
The correct answer is: doanh nghiệp có đối tượng kinh doanh trực tiếp là tiền tệ.
25. Đặc điểm TCTD là
Select one:
a. doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh mang tính nghề nghiệp là hoạt động ngân hàng.
b. doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh chính, thường xuyên và mang tính nghề nghiệp là hoạt động ngân hàng.
c. tổ chức có hoạt động kinh doanh chính, thường xuyên và mang tính nghề nghiệp là hoạt động ngân hàng.
d. doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh chính, thường xuyên và mang tính nghề nghiệp là hoạt động huy động vốn và cho vay.
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh chính, thường xuyên và mang tính nghề nghiệp là hoạt động ngân hàng. Vì Khoản 1, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng hợp nhất số 07/VBHN-VPQH, năm 2017
The correct answer is: doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh chính, thường xuyên và mang tính nghề nghiệp là hoạt động ngân hàng.
26. Đặc điểm TCTD là
Select one:
a. loại hình doanh nghiệp chịu sự quản lý của Nhà nước và thuộc phạm vi áp dụng pháp luật ngân hàng.
b. loại hình doanh nghiệp chịu sự quản lý của Chính phủ và thuộc phạm vi áp dụng pháp luật ngân hàng.
c. loại hình doanh nghiệp chịu sự quản lý của Ngân hàng nhà nước và thuộc phạm vi áp dụng pháp luật ngân hàng.
d. loại hình doanh nghiệp chịu sự quản lý của Bộ Tài chính và thuộc phạm vi áp dụng pháp luật ngân hang.
Phản hồi
Phương án đúng là: loại hình doanh nghiệp chịu sự quản lý của Ngân hàng nhà nước và thuộc phạm vi áp dụng pháp luật ngân hàng. Vì Chương 3, Phần I.1
The correct answer is: loại hình doanh nghiệp chịu sự quản lý của Ngân hàng nhà nước và thuộc phạm vi áp dụng pháp luật ngân hàng.
27. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là
Select one:
a. việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay của kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận, thời hạn cho vay không thay đổi.
b. việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay của kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận, thời hạn cho vay có thể thay đổi.
c. việc tổ chức tín dụng rút ngắn một khoảng thời gian trả nợ một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay của kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận, thời hạn cho vay không thay đổi.
d. việc khách hàng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay của kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận, thời hạn cho vay không thay đổi.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay của kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận, thời hạn cho vay không thay đổi. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay của kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận, thời hạn cho vay không thay đổi.
28. Đối tượng điều chỉnh của luật ngân hàng
Select one:
a. Gồm các quan hệ quản lý nhà nước về ngân hàng.
b. Gồm 2 nhóm chính: các quan hệ quản lý nhà nước về ngân hàng, các quan hệ tổ chức và kinh doanh ngân hàng.
c. Gồm các quan hệ tổ chức và kinh doanh ngân hàng.
d. Gồm 3 nhóm chính: các quan hệ quản lý nhà nước về ngân hàng, các quan hệ tổ chức và kinh doanh ngân hàng, các quy định về tổ chức nội bộ ngân hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Gồm 2 nhóm chính: các quan hệ quản lý nhà nước về ngân hàng, các quan hệ tổ chức và kinh doanh ngân hàng. Vì Chương 1, Phần III.1
The correct answer is: Gồm 2 nhóm chính: các quan hệ quản lý nhà nước về ngân hàng, các quan hệ tổ chức và kinh doanh ngân hàng.
29. Đối với các quan hệ quản lý nhà nước về ngân hàng phương pháp điều chỉnh của pháp luật là
Select one:
a. mệnh lệnh phục tùng kết hợp tự do thoả thuận
b. tự do thoả thuận
c. tuỳ nghi
d. mệnh lệnh phục tùng
Phản hồi
Phương án đúng là: mệnh lệnh phục tùng. Vì Chương 1, Phần III.1
The correct answer is: mệnh lệnh phục tùng
30. Dự trữ bắt buộc là
Select one:
a. số tiền mà tổ chức tín dụng phải đóng góp tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
b. số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng thương mại để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
c. số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
d. số tiền mà tổ chức tín dụng không được sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
Phản hồi
Phương án đúng là: số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia. Vì Điều 14, Luật NHNN 2010
The correct answer is: số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
31. Gia hạn nợ là
Select one:
a. việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thoả thuận.
b. việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay, thời hạn cho vay không thay đổi.
c. việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và lãi tiền vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thoả thuận.
d. việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc hoặc lãi tiền vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thoả thuận.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thoả thuận. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thoả thuận.
32. Giai đoạn 1951-1987, hệ thống ngân hàng Việt Nam được tổ chức theo mô hình mấy cấp
Select one:
a. 1 cấp
b. 2 cấp
c. 3 cấp
d. 4 cấp
Phản hồi
Phương án đúng là: 1 cấp. Vì Chương 2, Phần I.2
The correct answer is: 1 cấp
33. Giai đoạn 1951-1987, Ngân hàng nhà nước Việt Nam là một định chế có tư cách
Select one:
a. cơ quan thuộc Chính phủ
b. cơ quan thuộc Chính phủ và ngân hàng trung ương
c. ngân hàng trung ương
d. cơ quan thuộc Chính phủ, ngân hàng trung ương và tư cách của ngân hàng trung gian
Phản hồi
Phương án đúng là: cơ quan thuộc Chính phủ, ngân hàng trung ương và tư cách của ngân hàng trung gian. Vì Chương 2, Phần I.2
The correct answer is: cơ quan thuộc Chính phủ, ngân hàng trung ương và tư cách của ngân hàng trung gian
34. Giao dịch bảo đảm vô hiệu
Select one:
a. không làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
b. làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
c. không làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm.
d. làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm.
Phản hồi
Phương án đúng là: không làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác. Vì Điều 15, Nghị định hợp nhất số 8019/VBHN-BTP năm 2013 về Giao dịch bảo đảm
The correct answer is: không làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
35. Hệ thống ngân hàng 2 cấp nói chung bao gồm
Select one:
a. Ngân hàng Trung ương và các tổ chức tín dụng
b. Ngân hàng Trung ương và Ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng Nhà nước và Ngân hàng thương mại
d. Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngân hàng Trung ương và các tổ chức tín dụng. Vì Chương 1, Phần I.2
The correct answer is: Ngân hàng Trung ương và các tổ chức tín dụng
36. Hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay là hệ thống ngân hàng mấy cấp
Select one:
a. 1 cấp
b. 2 cấp
c. 3 cấp
d. 4 cấp
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 cấp. Vì Chương 1, Phần I.2
The correct answer is: 2 cấp
37. Hình thức hợp đồng tín dụng bằng
Select one:
a. văn bản giấy
b. văn bản giấy hoặc điện tử
c. văn bản hoặc hành vi
d. văn bản hoặc thỏa thuận miệng
Phản hồi
Phương án đúng là: văn bản giấy hoặc điện tử. Vì Chương 4, Phần II.2
The correct answer is: văn bản giấy hoặc điện tử
38. Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số nghiệp vụ sau đây:
Select one:
a. Nhận tiền gửi
b. Cấp tín dụng; cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
c. Nhận tiền gửi; cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
d. Nhận tiền gửi; cấp tín dụng; cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhận tiền gửi; cấp tín dụng; cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản. Vì Điều 6 Luật NHNN VN 2010
The correct answer is: Nhận tiền gửi; cấp tín dụng; cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
39. Hợp đồng tín dụng không nhất thiết phải có điều khoản sau:
Select one:
a. lãi suất áp dụng đối với dư nợ gốc bị quá hạn;
b. lãi suất áp dụng đối với lãi chậm trả;
c. loại phí liên quan đến khoản vay và mức phí áp dụng;
d. các trường hợp được miễn phí
Phản hồi
Phương án đúng là: các trường hợp được miễn phí. Vì Điều 23, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: các trường hợp được miễn phí
40. Hợp đồng tín dụng không nhất thiết phải có điều khoản sau:
Select one:
a. lãi suất cho vay
b. nguyên tắc và các yếu tố xác định lãi suất
c. thời điểm xác định lãi suất cho vay đối với trường hợp áp dụng lãi suất cho vay có điều chỉnh
d. cách tính lãi suất
Phản hồi
Phương án đúng là: cách tính lãi suất. Vì Điều 23, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: cách tính lãi suất
41. Hợp đồng tín dụng không nhất thiết phải có điều khoản sau:
Select one:
a. Các trường hợp chấm dứt cho vay;
b. Xử lý nợ vay; phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại; quyền và trách nhiệm của các bên;
c. Hiệu lực của thỏa thuận cho vay;
d. Điều kiện gia hạn nợ;
Phản hồi
Phương án đúng là: Điều kiện gia hạn nợ. Vì Điều 23, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: Điều kiện gia hạn nợ;
42. Hợp đồng tín dụng không nhất thiết phải có điều khoản sau:
Select one:
a. Mục đích sử dụng vốn vay;
b. Đồng tiền cho vay, đồng tiền trả nợ;
c. Phương thức trả nợ
d. Phương thức cho vay;
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương thức trả nợ. Vì Điều 23, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: Phương thức trả nợ
43. Hợp đồng tín dụng không nhất thiết phải có điều khoản sau:
Select one:
a. Giải ngân vốn cho vay và việc sử dụng phương tiện thanh toán để giải ngân vốn cho vay;
b. Việc trả nợ gốc, lãi tiền vay và thứ tự thu hồi nợ gốc, lãi tiền vay;
c. Trả nợ trước hạn;
d. Thưởng do trả nợ đúng hạn;
Phản hồi
Phương án đúng là: Thưởng do trả nợ đúng hạn;. Vì Điều 23, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: Thưởng do trả nợ đúng hạn;
44. Khách hàng là cá nhân có thể được vay vốn ngân hàng khi đủ
Select one:
a. 15 tuổi
b. 16 tuổi
c. 17 tuổi
d. 18 tuổi
Phản hồi
Phương án đúng là: 15 tuổi. Vì Điều 7, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: 15 tuổi
45. Khách hàng vay vốn tại tổ chức tín dụng là
Select one:
a. pháp nhân, cá nhân, hộ gia đình.
b. pháp nhân, cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác.
c. pháp nhân.
d. pháp nhân, cá nhân.
Phản hồi
Phương án đúng là: pháp nhân, cá nhân. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: pháp nhân, cá nhân.
46. Khái niệm Chính sách tiền tệ quốc gia được quy định tại
Select one:
a. Luật các tổ chức tín dụng 2010
b. Luật Ngân hàng nhà nước 2010
c. Luật Ngân hàng nhà nước 2010 và Luật các tổ chức tín dụng 2010
d. Luật không đưa ra khái niệm Chính sách tiền tệ quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Luật Ngân hàng nhà nước 2010. Vì Chương 1, Phần II.1
The correct answer is: Luật Ngân hàng nhà nước 2010
47. Khái niệm hoạt động ngân hàng được quy định tại
Select one:
a. Luật Ngân hàng nhà nước 2010
b. Luật các Tổ chức tín dụng 2010
c. Luật Doanh Nghiệp
d. Luật Ngân hàng nhà nước 2010 và Luật các Tổ chức tín dụng 2010
Phản hồi
Phương án đúng là: Luật Ngân hàng nhà nước 2010 và Luật các Tổ chức tín dụng 2010. Vì Điều 6 Luật NHNN VN 2010 và Điều 4 Luật các TCTD 2010
The correct answer is: Luật Ngân hàng nhà nước 2010 và Luật các Tổ chức tín dụng 2010
48. Khái niệm hoạt động ngân hàng được quy định tại A. Luật Ngân hàng nhà nước 2010
Select one:
a. Luật Ngân hàng nhà nước
b. Luật các Tổ chức tín dụng 2010
c. Luật Doanh Nghiệp
d. Luật Ngân hàng nhà nước 2010 và Luật các Tổ chức tín dụng 2010
Phản hồi
Phương án đúng là: Luật Ngân hàng nhà nước 2010 và Luật các Tổ chức tín dụng 2010. Vì Điều 6 Luật NHNN VN 2010 và Điều 4 Luật các TCTD 2010
The correct answer is: Luật Ngân hàng nhà nước 2010 và Luật các Tổ chức tín dụng 2010
49. Khái niệm Luật ngân hàng
Select one:
a. Luật ngân hàng là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước tổ chức và quản lý hoạt động ngân hàng, các quan hệ về tổ chức, hoạt động của các tổ chức tín dụng.
b. Luật ngân hàng là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước tổ chức và quản lý hoạt động ngân hàng.
c. Luật ngân hàng là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước tổ chức và quản lý hoạt động ngân hàng, các quan hệ về tổ chức, hoạt động của các tổ chức tín dụng và hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác.
d. Luật ngân hàng là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước quản lý hoạt động của các tổ chức tín dụng và hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Luật ngân hàng là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước tổ chức và quản lý hoạt động ngân hàng, các quan hệ về tổ chức, hoạt động của các tổ chức tín dụng và hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác.Vì Chương 1, Phần III.1
The correct answer is: Luật ngân hàng là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhà nước tổ chức và quản lý hoạt động ngân hàng, các quan hệ về tổ chức, hoạt động của các tổ chức tín dụng và hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác.
50. Kỳ hạn trả nợ là
Select one:
a. các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã thỏa thuận mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay cho tổ chức tín dụng.
b. các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã thỏa thuận mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng phải trả toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay cho tổ chức tín dụng.
c. các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã thỏa thuận mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ nợ gốc cho tổ chức tín dụng.
d. các khoảng thời gian ngoài thời hạn cho vay đã thỏa thuận mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay cho tổ chức tín dụng.
Phản hồi
Phương án đúng là: các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã thỏa thuận mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay cho tổ chức tín dụng. Vì Điều 2, Thông tư 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
The correct answer is: các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã thỏa thuận mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay cho tổ chức tín dụng.
51. Luật ngân hàng là
Select one:
a. Một đạo luật
b. Một môn học
c. Một ngành luật độc lập
d. Một hệ thống văn bản pháp luật trong lĩnh vực ngân hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Một môn học. Vì Chương 1, Phần III.1
The correct answer is: Một môn học
52. Luật ngân hàng là
Select one:
a. Một nhánh của ngành luật tài chính
b. Một nhánh của ngành luật kinh tế
c. Một nhánh của ngành luật thương mại
d. Một nhánh của ngành luật dân sự
Phản hồi
Phương án đúng là: Một nhánh của ngành luật tài chính. Vì Chương 1, Phần III.1
The correct answer is: Một nhánh của ngành luật tài chính
53. Luật ngân hàng nhà nước đầu tiên được ban hành năm
Select one:
a. 1997
b. 1998
c. 2009
d. 2010
Phản hồi
Phương án đúng là: 1997. Vì Chương 2, Phần I.1
The correct answer is: 1997
54. Năm 2020, để thành lập một chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 2000 tỷ đồng
b. 3000 tỷ đồng
c. 15 triệu USD
d. 20 triệu USD
Phản hồi
Phương án đúng là: 15 triệu USD. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 15 triệu USD
55. Năm 2020, để thành lập một Công ty cho thuê tài chính, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 150 tỷ đồng
b. 200 tỷ đồng
c. 400 tỷ đồng
d. 500 tỷ đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 150 tỷ đồng. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 150 tỷ đồng
56. Năm 2020, để thành lập một Công ty tài chính, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 100 tỷ đồng
b. 200 tỷ đồng
c. 400 tỷ đồng
d. 500 tỷ đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 500 tỷ đồng. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 500 tỷ đồng
57. Năm 2020, để thành lập một Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 2000 tỷ đồng
b. 3000 tỷ đồng
c. 150 triệu USD
d. 200 triệu USD
Phản hồi
Phương án đúng là: = 3000 tỷ đồng. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 3000 tỷ đồng
58. Năm 2020, để thành lập một Ngân hàng liên doanh, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 2000 tỷ đồng
b. 3000 tỷ đồng
c. 150 triệu USD
d. 200 triệu USD
Phản hồi
Phương án đúng là: 3000 tỷ đồng. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 3000 tỷ đồng
59. Năm 2020, để thành lập một Ngân hàng thương mại cổ phần, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 2000 tỷ đồng
b. 3000 tỷ đồng
c. 4000 tỷ đồng
d. 5000 tỷ đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 3000 tỷ đồng. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 3000 tỷ đồng
60. Năm 2020, để thành lập một Ngân hàng thương mại nhà nước, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 2000 tỷ đồng
b. 3000 tỷ đồng
c. 4000 tỷ đồng
d. 5000 tỷ đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 3000 tỷ đồng. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 3000 tỷ đồng
61. Năm 2020, để thành lập một Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 2000 tỷ đồng
b. 3000 tỷ đồng
c. 0,1 tỷ đồng
d. 0,2 tỷ đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,1 tỷ đồng. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 0,1 tỷ đồng
62. Năm 2020, để thành lập một Quỹ tín dụng nhân dân trung ương, cần phải có vốn pháp định tối thiểu là
Select one:
a. 2000 tỷ đồng
b. 3000 tỷ đồng
c. 4000 tỷ đồng
d. 5000 tỷ đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 3000 tỷ đồng. Vì Nghị định hợp nhất số 07/VBHN-NHNN năm 2013 ban hành Danh mục mức vốn pháp định đối với các tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động tại Việt Nam
The correct answer is: 3000 tỷ đồng
63. Năm 2020, hệ thống ngân hàng Việt Nam được tổ chức theo mô hình mấy cấp
Select one:
a. 1 cấp
b. 2 cấp
c. 3 cấp
d. 4 cấp
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 cấp. Vì Chương 2, Phần I.2
The correct answer is: 2 cấp
64. Năm 2020, Luật ngân hàng nhà nước có hiệu lực là luật năm
Select one:
a. 2010
b. 2011
c. 2017
d. 2018
Phản hồi
Phương án đúng là: 2010. Vì Chương 2, Phần I.1
The correct answer is: 2010
65. Ngân hàng chính sách bao gồm
Select one:
a. ngân hàng phát triển và ngân hàng chính sách
b. ngân hàng phát triển và ngân hàng chính sách xã hội
c. ngân hàng đầu tư phát triển và ngân hàng chính sách xã hội
d. ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng phát triển và ngân hàng chính sách xã hội
Phản hồi
Phương án đúng là: ngân hàng phát triển và ngân hàng chính sách xã hội Vì Chương 3, Phần I.1
The correct answer is: ngân hàng phát triển và ngân hàng chính sách xã hội
66. Ngân hàng chính sách bao gồm mấy loại
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 2. Vì Chương 3, Phần I.1
The correct answer is: 2
67. Ngân hàng chính sách là
Select one:
a. ngân hàng do Chính phủ thành lập hoạt động nhằm thực hiện các chính sách kinh tế-xã hội của Nhà nước.
b. ngân hàng do Chính phủ thành lập hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách kinh tế-xã hội của Nhà nước.
c. ngân hàng do NHNN thành lập hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách kinh tế-xã hội của Nhà nước.
d. ngân hàng do Chính phủ thành lập hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách kinh tế-xã hội của Nhà nước.
Phản hồi
Phương án đúng là: ngân hàng do Chính phủ thành lập hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách kinh tế-xã hội của Nhà nước. Vì Chương 3, Phần I.1
The correct answer is: ngân hàng do Chính phủ thành lập hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách kinh tế-xã hội của Nhà nước.
68. Ngân hàng có được kinh doanh bất động sản hay không?
Select one:
a. không được
b. được
c. không được, trừ một số trường hợp luật định
d. được, trừ một số trường hợp luật định
Phản hồi
Phương án đúng là: không được, trừ một số trường hợp luật định. Vì Điều 132, Luật Các tổ chức tín dụng hợp nhất số 07/VBHN-VPQH, năm 2022
The correct answer is: không được, trừ một số trường hợp luật định
69. Ngân hàng là
Select one:
a. loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động khác.
b. loại hìnhdoanh nghiệp có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng.
c. loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động huy động vốn và cho vay.
d. loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hang. Vì Khoản 2, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng hợp nhất số 07/VBHN-VPQH, năm 2017
The correct answer is: loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
70. Ngân hàng Nhà nước bảo lãnh cho
Select one:
a. tổ chức, cá nhân vay vốn.
b. cá nhân vay vốn theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
c. tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
d. tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài.
Phản hồi
Phương án đúng là: tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Vì Điều 25, Luật NHNN 2010
The correct answer is: tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
71. Ngân hàng Nhà nước được quyền
Select one:
a. tạm ứng cho ngân sách trung ương theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
b. tạm ứng cho ngân sách trung ương để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách nhà nước theo quyết định của Chính phủ.
c. tạm ứng cho ngân sách trung ương để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách nhà nước.
d. tạm ứng cho ngân sách trung ương để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: tạm ứng cho ngân sách trung ương để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Vì Điều 26, Luật NHNN 2010
The correct answer is: tạm ứng cho ngân sách trung ương để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
72. Ngân hàng Nhà nước không cho vay đối với
Select one:
a. tổ chức
b. cá nhân
c. tổ chức tín dụng
d. tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán
Phản hồi
Phương án đúng là: cá nhân. Vì Điều 24, Luật NHNN 2010
The correct answer is: cá nhân
73. Ngân hàng Nhà nước mở tài khoản và thực hiện giao dịch cho
Select one:
a. tổ chức tín dụng.
b. tổ chức
c. cá nhân
d. doanh nghiệp nhà nước
Phản hồi
Phương án đúng là: tổ chức tín dụng. Vì Khoản 2, Điều 27, Luật NHNN 2010
The correct answer is: tổ chức tín dụng.
74. Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua
Select one:
a. việc mua, bán cổ phiếu đối với tổ chức tín dụng.
b. việc mua, bán trái phiếu đối với tổ chức tín dụng.
c. việc mua, bán giấy tờ có giá đối với các ngân hàng thương mại.
d. việc mua, bán giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng.
Phản hồi
Phương án đúng là: việc mua, bán giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng. Vì Điều 15, Luật NHNN 2010
The correct answer is: việc mua, bán giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng.
75. Ngân hàng nhà nước Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của
Select one:
a. Thủ tướng
b. Chính Phủ
c. Thống đốc NHNN
d. Hội đồng quản trị NHNN
Phản hồi
Phương án đúng là: Chính Phủ. Vì Chương 2, Phần I.2
The correct answer is: Chính Phủ
76. Ngân hàng nhà nước Việt Nam được thành lập đầu tiên vào năm
Select one:
a. 1950
b. 1951
c. 1952
d. 1953
Phản hồi
Phương án đúng là: 1951. Vì Chương 2, Phần I.1
The correct answer is: 1951
77. Ngân hàng nhà nước Việt Nam là
Select one:
a. cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. cơ quan ngang bộ của Chính phủ của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c. Ngân hàng trung ương của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
d. cơ quan ngang bộ của Quốc hội, là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Phản hồi
Phương án đúng là: cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Vì Khoản 1, Điều 2 Luật NHNN VN 2010
The correct answer is: cơ quan ngang bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
78. Ngân hàng nhà nước Việt Nam là cơ quan trực thuộc
Select one:
a. Quốc Hội
b. Chính Phủ
c. Bộ Tài chính
d. Độc lập với Chính phủ
Phản hồi
Phương án đúng là: Chính Phủ. Vì Chương 2, Phần I.1
The correct answer is: Chính Phủ
79. Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng
Select one:
a. được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật NHNN nhằm mục tiêu lợi nhuận.
b. được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng nhằm mục tiêu lợi nhuận.
c. được thực hiện một số hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật các TCTD nhằm mục tiêu lợi nhuận.
d. được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật các TCTD nhằm mục tiêu lợi nhuận.
Phản hồi
Phương án đúng là: được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật các TCTD nhằm mục tiêu lợi nhuận. Vì Khoản 3, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng hợp nhất số 07/VBHN-VPQH, năm 2017
The correct answer is: được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật các TCTD nhằm mục tiêu lợi nhuận.
80. Nghĩa vụ bảo lãnh
Select one:
a. bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, tiền phạt, tiền bồi thường thiệt hại, lãi trên số tiền chậm trả, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
b. không bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, tiền phạt, tiền bồi thường thiệt hại, lãi trên số tiền chậm trả, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
c. bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, tiền phạt, tiền bồi thường thiệt hại, lãi trên số tiền chậm trả.
d. không bao gồm tiền bồi thường thiệt hại, lãi trên số tiền chậm trả, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, tiền phạt, tiền bồi thường thiệt hại, lãi trên số tiền chậm trả, trừ trường hợp có thỏa thuận khác. Vì Điều 345, Bộ luật dân sự 2015
The correct answer is: bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, tiền phạt, tiền bồi thường thiệt hại, lãi trên số tiền chậm trả, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *