Xây dựng văn bản pháp luật
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Câu hỏi đáp án trắc nghiệm Xây dựng văn bản pháp luật
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành một Thông tư để quy định một vấn đề thuộc thẩm quyền |
Select one: |
a. Sau khi ban hành, Thông tư đó phải được gửi cho Chính phú để kiểm tra |
b. Sau khi ban hành, Thông tư đó phải được gửi cho Quốc hội để giám sát |
c. Tất cả A, B và D |
d. Sau khi ban hành, Thông tư đó phải được lưu ở Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phương án đúng là: Tất cả A, B và D. Vì Xem: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP; Nghị định về công tác văn thư 2014 (số 01/VBHN-BNV) |
The correct answer is: Tất cả A, B và D |
2. Bộ luật Hình sự 2015 có hiệu lực áp dụng trong khoản không gian nào? |
Select one: |
a. Có hiệu lực áp dụng trên phạm vi cả nước |
b. Có hiệu lực áp dụng trên các địa điểm Nhà nước Việt Nam có chủ quyền quôc gia trên phương diện pháp lý (VD: trên tàu bay mang quốc tịch Việt Nam…) |
c. Có hiệu lực áp dụng trên các địa điểm Nhà nước Việt Nam có quyền tài phán (VD: Vùng tiếp giáp lãnh hải…) |
d. Tất cả A, B và C |
Phương án đúng là: Tất cả A, B và C. Vì Xem: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015; Bộ luật Hình sự 2015 |
The correct answer is: Tất cả A, B và C |
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ban hành thông tư để quy định: |
Select one: |
a. Hướng dẫn thi luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước, nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình. |
b. Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh; Biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình. |
c. Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước, nghị định của Chính phủ; |
d. Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước, nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình. |
Phương án đúng là: Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước, nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình. Vì Điều 24 Luật Ban hành VBQPPL 2015. |
The correct answer is: Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước, nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình. |
4. Cách trình bày nào về tên cơ quan ban hành trong văn bản pháp luật là chính xác? |
Select one: |
a. UBND Tỉnh Phú Thọ |
b. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ |
c. Ủy ban Nhân dân Tỉnh Phú Thọ |
d. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Phú Thọ |
Phương án đúng là: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ. Vì Chương 4, Giáo trình XDVB; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP |
The correct answer is: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ |
5. Căn chỉnh định dạng văn bản pháp luật như thế nào là đúng? |
Select one: |
a. Trên 20-25mm; dưới 20-25mm; trái 30-35mm; phải 15-20mm; |
b. Trên 15-20mm; dưới 20-25mm; trái 25-30mm; phải 15-20mm; |
c. Trên 20-25mm; dưới 20-25mm; trái 20-25mm; phải 20-25mm |
d. Tùy theo ý của cơ quan ban hành. |
Phương án đúng là: Trên 20-25mm; dưới 20-25mm; trái 30-35mm; phải 15-20mm. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào yêu cầu về mẫu giấy dùng trong văn bản pháp luật . Xem Chương 4, mục 4.3.1. Yêu cầu về mẫu giấy và vùng trình bày văn bản pháp luật |
The correct answer is: Trên 20-25mm; dưới 20-25mm; trái 30-35mm; phải 15-20mm; |
6. Căn cứ vào cách phân loại theo chủ thể ban hành, văn bản pháp luật không bao gồm loại nào dưới đây? |
Select one: |
a. Văn bản dưới luật |
b. Văn bản pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành |
c. Văn bản pháp luật do cơ quan hành pháp ban hành |
d. Văn bản pháp luật do cơ quan tư pháp ban hành |
Phương án đúng là: Văn bản dưới luật. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào cách phân loại văn bản pháp luật. Xem mục 1.1.2. Phân loại văn bản pháp luật |
The correct answer is: Văn bản dưới luật |
7. Căn cứ vào chủ thể ban hành, văn bản pháp luật được phân chia thành những loại nào dưới đây? |
Select one: |
a. Văn bản pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành |
b. Văn bản pháp luật do cơ quan hành pháp ban hành |
c. Văn bản pháp luật do cơ quan tư pháp ban hành |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào cách phân loại văn bản pháp luật. Xem mục 1.1.2. Phân loại văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
8. Câu diễn đạt “ Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối với người điều khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu …” không bảo đảm tính chất gì trong ngôn ngữ của văn bản pháp luật: |
Select one: |
a. Tính chính xác. |
b. Tính nghiêm túc. |
c. Tính phổ thông, dễ hiểu. |
d. Tính thống nhất. |
Phương án đúng là: Tính chính xác. Vì Xem: Chương 3, Giáo trình Xây dựng VBPL. |
The correct answer is: Tính chính xác. |
9. Câu diễn đạt “đàn ông và đàn bà đều có quyền bình đẳng trước pháp luật” không bảo đảm tính chất gì trong ngôn ngữ của văn bản pháp luật: |
Select one: |
a. Tính chính xác. |
b. Tính nghiêm túc. |
c. Tính phổ thông, dễ hiểu. |
d. Tính thống nhất. |
Phương án đúng là: Tính nghiêm túc. Vì Xem: Chương 3, Giáo trình Xây dựng VBPL. |
The correct answer is: Tính nghiêm túc. |
10. Câu trả lời nào dưới đây không chính xác? |
Select one: |
a. Văn bản pháp luật được ban hành bởi chủ thể có thầm quyền do pháp luật quy định. |
b. Văn bản pháp luật là những văn bản do các cơ quan quyền lực nhà nước ban hành |
c. Văn bản pháp luật có nội dung chứa đựng ý chí của chủ thể ban hành |
d. Văn bản pháp luật có hình thức do pháp luật quy định. |
Phương án đúng là: Văn bản pháp luật là những văn bản do các cơ quan quyền lực nhà nước ban hành. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào các đặc điểm của văn bản pháp luật. Xem mục 1.1.1.2. Đặc điểm của văn bản pháp luật |
The correct answer is: Văn bản pháp luật là những văn bản do các cơ quan quyền lực nhà nước ban hành |
11. Câu trả lời nào dưới đây không chính xác? |
Select one: |
a. Văn bản pháp luật được ban hành bởi Viện kiếm sát nhân dân các cấp |
b. Văn bản pháp luật được ban hành bởi chủ thể có thầm quyền do pháp luật quy định. |
c. Văn bản pháp luật có nội dung chứa đựng ý chí của chủ thể ban hành |
d. Văn bản pháp luật được ban hành theo thủ tục pháp luật quy định. |
Phương án đúng là: Văn bản pháp luật được ban hành bởi Viện kiếm sát nhân dân các cấp. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào các đặc điểm của văn bản pháp luật. Xem mục 1.1.1.2. Đặc điểm của văn bản pháp luật |
The correct answer is: Văn bản pháp luật được ban hành bởi Viện kiếm sát nhân dân các cấp |
12. Câu trả lời nào không đúng? Nhóm những văn bản sau đây là văn bản quy phạm pháp luật: |
Select one: |
a. Pháp lệnh, Thông tư, Nghị định |
b. Hiến pháp, Nghị định, Thông tư |
c. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Nghị định, Pháp lệnh |
d. Quyết định, Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân. |
Phương án đúng là: Quyết định, Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân. Vì Điều 4 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Quyết định, Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân. |
13. Chính phủ ban hành nghị định để quy định gì? |
Select one: |
a. Cả B, C, D |
b. Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, |
c. Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, |
d. Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong lệnh, quyết định của Chủ tịch nước; |
Phương án đúng là: Cả B, C, D. Vì Xem Khoản 1 Điều 19 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Cả B, C, D |
14. Chính phủ ban hành nghị định để quy định: |
Select one: |
a. Hướng dẫn thi hành điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
b. Giải thích điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
c. Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
d. Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước, thông tư của bộ Trưởng. |
Phương án đúng là: Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. Vì Xem: Điều 19 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
15. Chọn đáp án chính xác nhất. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành các văn bản: |
Select one: |
a. Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
b. Luật của Quốc hội; Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
c. Lệnh của Chủ tịch nước; Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
d. Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư của Bộ trưởng. |
Phương án đúng là: Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Vì Xem: Điều 147 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
16. Chọn đáp án chính xác? |
Select one: |
a. Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành nghị quyết để quy định những vấn đề được luật giao. |
b. Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành nghị quyết, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành chỉ thị để quy định những vấn đề được luật giao. |
c. Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành nghị quyết, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành quyết định để quy định những vấn đề được luật giao. |
d. Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành quyết nghị, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành quyết định để quy định những vấn đề được luật giao. |
Phương án đúng là: Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành nghị quyết, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành quyết định để quy định những vấn đề được luật giao. Vì Xem: Điều 30 Luật Ban hành VBQPPL 2015. |
The correct answer is: Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành nghị quyết, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ban hành quyết định để quy định những vấn đề được luật giao. |
17. Chọn phương án chính xác nhất về Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trong xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Select one: |
a. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng, chậm tiến độ, không bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp, tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật được phân công thực hiện. |
b. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng. |
c. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải tìm được cá nhân chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng, chậm tiến độ, không bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp, tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật được phân công thực hiện. |
d. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật. |
Phương án đúng là: Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng, chậm tiến độ, không bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp, tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật được phân công thực hiện. Vì Xem: Điều 7 Luật Ban hành VBPL 2015. |
The correct answer is: Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng, chậm tiến độ, không bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp, tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật được phân công thực hiện. |
18. Chọn phương án chính xác nhất về Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trong xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Select one: |
a. Quốc hội, Hội đồng nhân dân và cơ quan khác, người có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm về chất lượng văn bản do mình ban hành. |
b. Quốc hội, Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm về chất lượng văn bản do mình ban hành. |
c. Quốc hội, Hội đồng nhân dân và cơ quan khác, người có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật giao cho Bộ Tư pháp trách nhiệm về chất lượng văn bản do mình ban hành. |
d. Quốc hội, Hội đồng nhân dân và cơ quan khác có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật giao cho bộ phận tư pháp trực thuộc chịu trách nhiệm về chất lượng văn bản do mình ban hành. |
Phương án đúng là: Quốc hội, Hội đồng nhân dân và cơ quan khác, người có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm về chất lượng văn bản do mình ban hành. Vì Xem: Điều 7 Luật Ban hành VBPL 2015. |
The correct answer is: Quốc hội, Hội đồng nhân dân và cơ quan khác, người có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm về chất lượng văn bản do mình ban hành. |
19. Chọn phương án chính xác nhất về Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trong xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Select one: |
a. Cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền được đề nghị tham gia góp ý kiến về đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm về nội dung và thời hạn tham gia góp ý kiến. |
b. Cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền được đề nghị tham gia góp ý kiến về đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung ý kiến. |
c. Cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền được đề nghị tham gia góp ý kiến về đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật không phải chịu trách nhiệm về nội dung và thời hạn tham gia góp ý kiến. |
d. Cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền được đề nghị tham gia góp ý kiến xây dựng văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm về nội dung và thời hạn tham gia góp ý kiến. |
Phương án đúng là: Cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền được đề nghị tham gia góp ý kiến về đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm về nội dung và thời hạn tham gia góp ý kiến. Vì Xem: Điều 7 Luật Ban hành VBPL 2015. |
The correct answer is: Cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền được đề nghị tham gia góp ý kiến về đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm về nội dung và thời hạn tham gia góp ý kiến. |
20. Chọn phương án chính xác nhất về Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trong xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Select one: |
a. Cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm trước cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trình hoặc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền ban hành văn bản về tiến độ. |
b. Cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật giao cho cá nhân chịu trách nhiệm trước cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trình hoặc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền ban hành văn bản về tiến độ soạn thảo, dự thảo văn bản được phân công soạn thảo. |
c. Cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm trước cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trình về tiến độ soạn thảo, chất lượng dự án, dự thảo văn bản được phân công soạn thảo. |
d. Cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm trước cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trình hoặc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền ban hành văn bản về tiến độ soạn thảo, chất lượng dự án, dự thảo văn bản được phân công soạn thảo. |
Phương án đúng là: Cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm trước cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trình hoặc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền ban hành văn bản về tiến độ soạn thảo, chất lượng dự án, dự thảo văn bản được phân công soạn thảo. Vì Xem: Điều 7 Luật Ban hành VBPL 2015. |
The correct answer is: Cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật chịu trách nhiệm trước cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trình hoặc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền ban hành văn bản về tiến độ soạn thảo, chất lượng dự án, dự thảo văn bản được phân công soạn thảo. |
21. Chọn phương án chính xác nhất về Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền trong xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Select one: |
a. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng, chậm tiến độ, không bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp, tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật được phân công thực hiện. |
b. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng. |
c. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải tìm được cá nhân chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng, chậm tiến độ, không bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp, tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật được phân công thực hiện. |
d. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật. |
Phương án đúng là: Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng, chậm tiến độ, không bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp, tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật được phân công thực hiện. Vì Xem: Điều 7 Luật Ban hành VBPL 2015. |
The correct answer is: Người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định, cơ quan trình, cơ quan thẩm tra và cơ quan ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải chịu trách nhiệm về việc không hoàn thành nhiệm vụ và tùy theo mức độ mà bị xử lý theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và quy định khác của pháp luật có liên quan trong trường hợp dự thảo văn bản không bảo đảm về chất lượng, chậm tiến độ, không bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp, tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật được phân công thực hiện. |
22. Chọn phương án chính xác nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng ban hành văn bản QPPL là: |
Select one: |
a. Bảo đảm công khai, dân chủ trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. |
b. Bảo đảm bí mật, quyền riêng tư trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
c. Bảo đảm công khai, dân chủ trong việc tiếp nhận, kiến nghị của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
d. Bảo đảm công khai, dân chủ trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
Phương án đúng là: Bảo đảm công khai, dân chủ trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Vì Điều 5 Luật Ban hành VBQPPL 2015. |
The correct answer is: Bảo đảm công khai, dân chủ trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
23. Chọn phương án chính xác nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng ban hành văn bản QPPL là: |
Select one: |
a. Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, không làm cản trở việc thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. |
b. Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, không làm cản trở việc thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. |
c. Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, ưu tiên áp dụng pháp luật Việt Nam nếu có điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. |
d. Bảo đảm yêu cầu về bảo vệ môi trường, không làm cản trở việc thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. |
Phương án đúng là: Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, không làm cản trở việc thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Vì Xem: Điều 5 Luật Ban hành VBQPPL 2015. |
The correct answer is: Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, không làm cản trở việc thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. |
24. Chọn phương án chính xác nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng ban hành văn bản QPPL là: |
Select one: |
a. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ thực hiện của văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy phạm pháp luật; |
b. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm yêu cầu cải cách thủ tục hành chính. |
c. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm yêu cầu cải cách thủ tục hành chính. |
d. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy phạm pháp luật; |
Phương án đúng là: Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm yêu cầu cải cách thủ tục hành chính. Vì Điều 5 Luật Ban hành VBQPPL 2015. |
The correct answer is: Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy phạm pháp luật; bảo đảm yêu cầu cải cách thủ tục hành chính. |
25. Chọn phương án chính xác nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng ban hành văn bản QPPL là: |
Select one: |
a. Bảo đảm tính hợp hiến và thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật. |
b. Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật. |
c. Bảo đảm tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật. |
d. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và thống nhất trong hệ thống văn bản do nhà nước ban hành. |
Phương án đúng là: Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật. Vì Điều 5 Luật Ban hành VBQPPL 2015. |
The correct answer is: Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật. |
26. Chủ thể nào có thẩm quyền giám sát văn bản quy phạm pháp luật? |
Select one: |
a. Quốc hội |
b. Đại biểu Quôc hội |
c. Cả A, B, D |
d. Hội đồng nhân dân |
Phương án đúng là: Cả A, B, D. Vì Xem: Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật; Chương 6: Giám sát, kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả A, B, D |
27. Chủ thể nào có thẩm quyền giám sát văn bản quy phạm pháp luật? |
Select one: |
a. Ủy ban của Quốc hội |
b. Chính phủ |
c. Cả A và D |
d. Việm Kiểm sát nhân dân |
Phương án đúng là: Ủy ban của Quốc hội. Vì Xem: Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật; Chương 6: Giám sát, kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật |
The correct answer is: Ủy ban của Quốc hội |
28. Chủ thể nào có thẩm quyền giám sát văn bản quy phạm pháp luật? |
Select one: |
a. Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
b. Cả A và D |
c. Tòa án nhân dân |
d. Thường trực Hội đồng nhân dân |
Phương án đúng là: Cả A và D. Vì Xem: Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật; Chương 6: Giám sát, kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả A và D |
29. Chủ thể nào có thẩm quyền giám sát văn bản quy phạm pháp luật? |
Select one: |
a. Ủy ban của Quốc hội |
b. Chính phủ |
c. Cả A và D |
d. Đại biểu Hội đồng nhân dân |
Phương án đúng là: Cả A và D. Vì Xem: Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật; Chương 6: Giám sát, kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả A và D |
30. Chủ thể nào có thẩm quyền kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật? |
Select one: |
a. Chính phủ |
b. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ |
c. Tất cả A, B và D |
d. Ủy ban nhân dân |
Phương án đúng là: Tất cả A, B và D. Vì Xem: Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật; Chương 6: Giám sát, kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật |
The correct answer is: Tất cả A, B và D |
31. Chủ thể nào có thẩm quyền kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật? |
Select one: |
a. Chủ tịch nước |
b. Chính phủ |
c. Việm Kiểm sát nhân dân |
d. Hội đồng nhân dân |
Phương án đúng là: Chính phủ. Vì Xem: Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật; Chương 6: Giám sát, kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật |
The correct answer is: Chính phủ |
32. Chủ thể nào dưới đây có quyền thẩm định đề nghị xây dựng Luật? |
Select one: |
a. Chính phủ |
b. Bộ Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan; |
c. Ủy ban pháp luật của Quốc hội chủ trì |
d. Tòa án nhân dân tối cao |
Phương án đúng là: Ủy ban pháp luật của Quốc hội chủ trì. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL theo thủ tục thông thường để biết ai có quyền thẩm định đề nghị xây dựng văn bản QPPL . Xem Chương 2, mục 1.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường |
The correct answer is: Ủy ban pháp luật của Quốc hội chủ trì |
33. Chủ thể nào dưới đây có quyền thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ X? |
Select one: |
a. Chính phủ |
b. Bộ Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan; |
c. Bộ trưởng Bộ X |
d. Tòa án nhân dân tối cao |
Phương án đúng là: Bộ Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL theo thủ tục thông thường để biết ai có quyền thẩm định đề nghị xây dựng văn bản QPPL . Xem Chương 2, mục 1.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường |
The correct answer is: Bộ Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan; |
34. Chủ thể nào dưới đây có quyền thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh X? |
Select one: |
a. Chính phủ |
b. Bộ Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan; |
c. Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan; |
d. Tòa án nhân dân tỉnh X |
Phương án đúng là: Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL theo thủ tục thông thường để biết ai có quyền thẩm định đề nghị xây dựng văn bản QPPL . Xem Chương 2, mục 1.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường |
The correct answer is: Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan; |
35. Chủ thể nào dưới đây có thẩm quyền đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật? |
Select one: |
a. Chính phủ, Ủy ban nhân dân |
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Đại biểu Quốc hội |
c. Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL theo thủ tục thông thường để biết ai có quyền đề nghị xây dựng văn bản QPPL . Xem Chương 2, mục 1.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
36. Chủ thể nào không có thẩm quyền đề nghị giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh? |
Select one: |
a. Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
b. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
c. Văn phòng Quốc hội |
d. Đại biểu Quốc hội |
Phương án đúng là: Văn phòng Quốc hội. Vì Xem: Điều 159 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Văn phòng Quốc hội |
37. Chủ tịch nước ban hành lệnh, quyết định để quy định: |
Select one: |
a. Tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội;; Vấn đề khác thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước. |
b. Tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương trong trường hợp Ủy ban thường vụ Quốc hội không thể họp được; Vấn đề khác thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước. |
c. Công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương trong trường hợp Ủy ban thường vụ Quốc hội không thể họp được; Vấn đề khác thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước. |
d. Tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương trong trường hợp Ủy ban thường vụ Quốc hội không thể họp được; Vấn đề khác thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước. |
Phương án đúng là: Tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương trong trường hợp Ủy ban thường vụ Quốc hội không thể họp được; Vấn đề khác thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước. Vì Xem: Điều 17 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương trong trường hợp Ủy ban thường vụ Quốc hội không thể họp được; Vấn đề khác thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước. |
38. Chủ tịch nước có thẩm quyền ban hành những thể loại văn bản quy phạm pháp luật nào? |
Select one: |
a. Quyết định, Pháp lệnh. |
b. Lệnh, Quyết định. |
c. Nghị định, Quyết định |
d. Nghị quyết, Quyết định |
Phương án đúng là: Lệnh, Quyết định. Vì Xem: Điều 4 Luật Ban hành VBQPPL 2015. |
The correct answer is: Lệnh, Quyết định. |
39. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện PX ban hành Quyết định thu hồi một diện tich đất nông nghiệp của bà Lê Thu Huyền để xây dựng công trình công cộng? |
Select one: |
a. Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật |
b. Quyết định đó là văn bản quy phạm pháp luật |
c. Quyết định đó là văn bản tố tụng |
d. Quyết định đó là văn bản hành chính |
Phương án đúng là: Quyết định đó là văn bản quy phạm pháp luật. Vì Xem: Luật Đất đai 2013; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quyết định đó là văn bản quy phạm pháp luật |
40. Có quan điểm cho rằng: “Mọi Quyết định của Bộ trưởng đều là văn bản áp dụng pháp luật” ? |
Select one: |
a. Quan điểm đó là sai |
b. Quyết định của Bộ trưởng là văn bản hành chính |
c. Quan điểm đó là đúng |
d. Quyết định của Bộ trưởng là văn bản quy phạm pháp luật |
Phương án đúng là: Quan điểm đó là đúng. Vì Xem: Hiến pháp 2013, Luật Tổ chức Chính phủ 2015 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quan điểm đó là đúng |
41. Có quan điểm cho rằng: “Mọi Quyết định của Chủ tịch nước đều là văn bản áp dụng pháp luật” ? |
Select one: |
a. Quan điểm đó là đúng |
b. Quyết định của Chủ tịch nước là văn bản hành chính |
c. Quan điểm đó là sai |
d. Quyết định của Chủ tịch nước là văn bản quy phạm pháp luật |
Phương án đúng là: Quan điểm đó là sai. Vì Xem: Hiến pháp 2013 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quan điểm đó là sai |
42. Có quan điểm cho rằng: “Mọi Quyết định của Chủ tịch nước đều là văn bản quy phạm pháp luật” ? |
Select one: |
a. Quan điểm đó là đúng |
b. Quan điểm đó là không chính xác |
c. Quyết định của Chủ tịch nước là văn bản dưới luật |
d. Quyết định của Chủ tịch nước là văn bản áp dụng pháp luật |
Phương án đúng là: Quan điểm đó là không chính xác. Vì Xem: Hiến pháp 2013 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quan điểm đó là không chính xác |
43. Có quan điểm cho rằng: “Mọi Quyết định của Thủ tướng Chính phủ đều là văn bản áp dụng pháp luật” ? |
Select one: |
a. Quan điểm đó là sai |
b. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ có thể là văn bản quy phạm pháp luật, có thể là văn bản áp dụng pháp luật |
c. Quan điểm đó là đúng |
d. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ có thể là văn bản áp dụng pháp luật, có thể là văn bản hành chính |
Phương án đúng là: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ có thể là văn bản quy phạm pháp luật, có thể là văn bản áp dụng pháp luật. Vì Xem: Hiến pháp 2013, Luật Tổ chức Chính phủ 2015 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ có thể là văn bản quy phạm pháp luật, có thể là văn bản áp dụng pháp luật |
44. Có quan điểm cho rằng: “Mọi Quyết định của Thủ tướng Chính phủ đều là văn bản quy phạm pháp luật” ? |
Select one: |
a. Quan điểm đó là đúng |
b. Quan điểm đó là sai |
c. Quan điểm đó là không chính xác |
d. Không có ý liến |
Phương án đúng là: Quan điểm đó là không chính xác. Vì Xem: Hiến pháp 2013, Luật Tổ chức Chính phủ 2015 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quan điểm đó là không chính xác |
45. Có quan điểm cho rằng: “Mọi Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đều là văn bản quy phạm pháp luật” ? |
Select one: |
a. Quan điểm đó không chính xác |
b. Quyết định của Ủy ban nhân cấp tỉnh là văn bản dưới luật |
c. Quyết định của Ủy ban nhân cấp tỉnh là văn bản áp dụng pháp luật |
d. Quan điểm đó là đúng |
Phương án đúng là: Quan điểm đó không chính xác. Vì Xem: Hiến pháp 2013, Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quan điểm đó không chính xác |
46. Cơ quan nào chịu trách nhiệm về chất lượng của Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh X ban hành? |
Select one: |
a. Hội đồng nhân dân tỉnh X |
b. Ủy ban nhân dân tỉnh X |
c. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh X |
d. Sở Tư pháp tỉnh X |
Phương án đúng là: Hội đồng nhân dân tỉnh X. Vì Xem Điều 7 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Hội đồng nhân dân tỉnh X |
47. Cơ quan nào chịu trách nhiệm về chất lượng của Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Y ban hành? |
Select one: |
a. Hội đồng nhân dân tỉnh Y |
b. Ủy ban nhân dân tỉnh Y |
c. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Y |
d. Sở Tư pháp tỉnh Y |
Phương án đúng là: Ủy ban nhân dân tỉnh Y. Vì Xem Điều 7 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Ủy ban nhân dân tỉnh Y |
48. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc xây dựng, ban hành Lệnh của Chủ tịch nước theo trình tự, thủ tục rút gọn? |
Select one: |
a. Quốc hội |
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
c. Chủ tịch nước |
d. Chính phủ |
Phương án đúng là: Chủ tịch nước. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL trình tự, thủ tục rút gọn để biết cơ quan nào quyết định áp dụng thủ tục này. Xem Chương 2, mục 1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn |
The correct answer is: Chủ tịch nước |
49. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc xây dựng, ban hành Luật theo trình tự, thủ tục rút gọn? |
Select one: |
a. Quốc hội |
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
c. Chính phủ |
d. Tòa án nhân dân tối cao |
Phương án đúng là: Quốc hội. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL trình tự, thủ tục rút gọn để biết cơ quan nào quyết định áp dụng thủ tục này. Xem Chương 2, mục 1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn |
The correct answer is: Quốc hội |
50. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc xây dựng, ban hành Nghị định của Chính phủ theo trình tự, thủ tục rút gọn? |
Select one: |
a. Quốc hội |
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
c. Chính phủ |
d. Thủ tướng Chính phủ |
Phương án đúng là: Thủ tướng Chính phủ. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL trình tự, thủ tục rút gọn để biết cơ quan nào quyết định áp dụng thủ tục này. Xem Chương 2, mục 1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn |
The correct answer is: Thủ tướng Chính phủ |
51. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc xây dựng, ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh X theo trình tự, thủ tục rút gọn? |
Select one: |
a. Hội đồng nhân dân tỉnh X |
b. Thường trực HĐND tỉnh X |
c. Chủ tịch UBND tỉnh X |
d. Ủy ban nhân dân tỉnh X |
Phương án đúng là: Thường trực HĐND tỉnh X. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL trình tự, thủ tục rút gọn để biết cơ quan nào quyết định áp dụng thủ tục này. Xem Chương 2, mục 1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn |
The correct answer is: Thường trực HĐND tỉnh X |
52. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc xây dựng, ban hành Pháp lệnh theo trình tự, thủ tục rút gọn? |
Select one: |
a. Quốc hội |
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
c. Chính phủ |
d. Tòa án nhân dân tối cao |
Phương án đúng là: Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL trình tự, thủ tục rút gọn để biết cơ quan nào quyết định áp dụng thủ tục này. Xem Chương 2, mục 1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn |
The correct answer is: Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
53. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc xây dựng, ban hành Quyết định của Thủ tướng Chính phủ theo trình tự, thủ tục rút gọn? |
Select one: |
a. Quốc hội |
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
c. Chính phủ |
d. Thủ tướng Chính phủ |
Phương án đúng là: Thủ tướng Chính phủ. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL trình tự, thủ tục rút gọn để biết cơ quan nào quyết định áp dụng thủ tục này. Xem Chương 2, mục 1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn |
The correct answer is: Thủ tướng Chính phủ |
54. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc xây dựng, ban hành Quyết định của UBND tỉnh X theo trình tự, thủ tục rút gọn? |
Select one: |
a. Chủ tịch UBND tỉnh X |
b. UBND tỉnh X |
c. Hội đồng nhân dân tỉnh X |
d. Thường trực HĐND tỉnh X |
Phương án đúng là: Chủ tịch UBND tỉnh X. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL trình tự, thủ tục rút gọn để biết cơ quan nào quyết định áp dụng thủ tục này. Xem Chương 2, mục 1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn |
The correct answer is: Chủ tịch UBND tỉnh X |
55. Cơ quan nào quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước? |
Select one: |
a. Ủy ban thường vụ Quốc hội |
b. Quốc hội |
c. Chủ tịch nước |
d. Cả A, B, C |
Phương án đúng là: Ủy ban thường vụ Quốc hội. Vì Xem Khoản 4 Điều 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Ủy ban thường vụ Quốc hội |
56. Cơ quan tổ chức nào có quyền tham gia góp ý kiến xây dựng văn bản quy phạm pháp luật ? |
Select one: |
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
b. Cả A, C |
c. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Cả A, C. Vì Xem Điều 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Cả A, C |
57. Đặc điểm nào không phải của văn bản qui phạm pháp luật ? |
Select one: |
a. Do những cơ quan Nhà nước, người có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện. |
b. Nội dung của văn bản quy phạm pháp luật là các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong thực tiễn cho nhiều đối tượng, |
c. Cả A, B |
d. Được thực hiện một lần trong thực tiễn, vì mỗi văn bản áp dụng được ban hành thường giải quyết một công việc, một vụ việc cụ thể. |
Phương án đúng là: Được thực hiện một lần trong thực tiễn, vì mỗi văn bản áp dụng được ban hành thường giải quyết một công việc, một vụ việc cụ thể. Vì Xem 1.1.2.1. Văn bản quy phạm pháp luật |
The correct answer is: Được thực hiện một lần trong thực tiễn, vì mỗi văn bản áp dụng được ban hành thường giải quyết một công việc, một vụ việc cụ thể. |
58. Đánh số trang văn bản pháp luật như thế nào là đúng? |
Select one: |
a. Phía trên, bên phải |
b. Phía dưới bên phải |
c. Phía dưới, ở giữa |
d. Phía trên, ở giữa hoặc phía dưới bên phải |
Phương án đúng là: Phía trên, ở giữa hoặc phía dưới bên phải. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào yêu cầu về mẫu giấy dùng trong văn bản pháp luật . Xem Chương 4, mục 4.3.1. Yêu cầu về mẫu giấy và vùng trình bày văn bản pháp luật |
The correct answer is: Phía trên, ở giữa hoặc phía dưới bên phải |
59. Đáp án nào dưới đây không chính xác? |
Select one: |
a. Văn bản pháp luật là những văn bản do các cơ quan hành chính nhà nước ban hành |
b. Văn bản pháp luật có nội dung chứa đựng ý chí của chủ thể ban hành |
c. Văn bản pháp luật được Nhà nước bảo đảm thực hiện |
d. Văn bản pháp luật có hình thức do pháp luật quy định. |
Phương án đúng là: Văn bản pháp luật là những văn bản do các cơ quan hành chính nhà nước ban hành. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào các đặc điểm của văn bản pháp luật. Xem mục 1.1.1.2. |
The correct answer is: Văn bản pháp luật là những văn bản do các cơ quan hành chính nhà nước ban hành |
60. Đáp án nào dưới đây không chính xác? |
Select one: |
a. Văn bản pháp luật được ban hành bởi chủ thể có thầm quyền do pháp luật quy định. |
b. Văn bản pháp luật có nội dung chứa đựng ý chí của chủ thể ban hành |
c. Văn bản pháp luật là những văn bản do Tòa án các cấp ban hành |
d. Văn bản pháp luật được Nhà nước bảo đảm thực hiện |
Phương án đúng là: Văn bản pháp luật là những văn bản do Tòa án các cấp ban hành. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào các đặc điểm của văn bản pháp luật. Xem mục 1.1.1.2. Đặc điểm của văn bản pháp luật |
The correct answer is: Văn bản pháp luật là những văn bản do Tòa án các cấp ban hành |
61. Đâu không phải đặc điểm của văn bản áp dụng qui phạm pháp luật ? |
Select one: |
a. Nội dung của văn bản là các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong thực tiễn cho nhiều đối tượng, |
b. Được thực hiện một lần trong thực tiễn, vì mỗi văn bản áp dụng được ban hành thường giải quyết một công việc, một vụ việc cụ thể. |
c. Do những cơ quan Nhà nước, người có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện. |
d. Cả B, C |
Phương án đúng là: Nội dung của văn bản là các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong thực tiễn cho nhiều đối tượng. Vì Xem 1.1.2.2. Văn bản áp dụng pháp luật |
The correct answer is: Nội dung của văn bản là các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong thực tiễn cho nhiều đối tượng, |
62. Đâu là đặc điểm của văn bản áp dụng pháp luật ? |
Select one: |
a. Được thực hiện một lần trong thực tiễn, vì mỗi văn bản áp dụng được ban hành thường giải quyết một công việc, một vụ việc cụ thể. |
b. Do những cơ quan Nhà nước, người có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện. |
c. Cả A, B |
d. Nội dung của văn bản là các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong thực tiễn cho nhiều đối tượng, |
Phương án đúng là: Cả A, B. Vì Xem 1.1.2.2. Văn bản áp dụng pháp luật |
The correct answer is: Cả A, B |
63. Đâu là đặc điểm của văn bản qui phạm pháp luật ? |
Select one: |
a. Nội dung của văn bản quy phạm pháp luật là các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong thực tiễn cho nhiều đối tượng, |
b. Cả A , D |
c. Được thực hiện một lần trong thực tiễn, vì mỗi văn bản áp dụng được ban hành thường giải quyết một công việc, một vụ việc cụ thể. |
d. Do những cơ quan Nhà nước, người có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện. |
Phương án đúng là: Cả A , D. Vì Xem 1.1.2.1. Văn bản quy phạm pháp luật. |
The correct answer is: Cả A , D |
64. Đề nghị chương trình xây dựng Luật do cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền quyết định thông qua? |
Select one: |
a. Quốc hội |
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
c. Ủy ban pháp luật của Quốc hội |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Quốc hội. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL theo thủ tục thông thường để biết ai có quyền thông qua đề nghị chương trình xây dựng Luật. Xem Chương 2, mục 1.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường |
The correct answer is: Quốc hội |
65. Đề nghị xây dựng Nghị định sẽ do cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền quyết định thông qua? |
Select one: |
a. Quốc hội |
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
c. Chính phủ |
d. Bộ Tư pháp. |
Phương án đúng là: Chính phủ. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL theo thủ tục thông thường để biết ai có quyền thông qua đề nghị xây dựng Nghị định. Xem Chương 2, mục 1.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường |
The correct answer is: Chính phủ |
66. Đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được xây dựng dựa trên cơ sở nào? |
Select one: |
a. Cơ sở pháp lý. |
b. Cơ sở thực tiễn. |
c. Cơ sở chính trị |
d. Cả 3 phương án trên. |
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Xem: Chương 2, Giáo trình Xây dựng VBPL. |
The correct answer is: Cả 3 phương án trên. |
67. Địa danh; ngày tháng năm ban hành văn bản của Ủy ban nhân dân quận Lê Chân (thành phố Hải Phòng) ghi thế nào là đúng? |
Select one: |
a. Lê Chân, ngày 9 tháng 1 năm 2019 |
b. Q. Lê Chân, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
c. Quận Lê Chân, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
d. Hải Phòng, ngày 9 tháng 1 năm 2019 |
Phương án đúng là: Q. Lê Chân, ngày 09 tháng 01 năm 2019. Vì Xem: Chương 4, Giáo trình XDVB; Nghị định số 34/2016?NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP |
The correct answer is: Q. Lê Chân, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
68. Địa danh; ngày tháng năm ban hành văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương (tỉnh Hải Dương) ghi thế nào là đúng? |
Select one: |
a. Hải Dương, ngày 9 tháng 1 năm 2019 |
b. Hải Dương, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
c. TP. Hải Dương, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
d. TP. Hải Dương, ngày 9 tháng 1 năm 2019 |
Phương án đúng là: TP. Hải Dương, ngày 09 tháng 01 năm 2019 Vì Xem: Chương 4, Giáo trình XDVB; Nghị định số 34/2016?NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP |
The correct answer is: TP. Hải Dương, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
69. Địa danh; ngày tháng năm ban hành văn bản của Ủy ban nhân dân thị trấn Mẹt (huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) ghi thế nào là đúng? |
Select one: |
a. Hứu Lũng, ngày 9 tháng 1 năm 2019 |
b. TT. Hữu Lũng, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
c. Mẹt, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
d. Thị trấn Mẹt, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
Phương án đúng là: Thị trấn Mẹt, ngày 09 tháng 01 năm 2019. Vì Xem: Chương 4, Giáo trình XDVB; Nghị định số 34/2016?NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP |
The correct answer is: Thị trấn Mẹt, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
70. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: ” ….. là yếu tố có vai trò khá quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng của từng văn bản pháp luật. ……… được hiểu là những yếu tố mang tính kỹ năng, nghiệp vụ chuyên môn trong quá trình soạn thảo văn bản để văn bản ban hành đảm bảo tính logic chặt chẽ về nội dung, đúng quy tắc về ngôn ngữ và phân chia, sắp xếp bố cục hợp lý”? |
Select one: |
a. Kỹ thuật pháp lý |
b. Văn bản pháp luật |
c. Văn bản hành chính |
d. Văn bản qui phạm pháp luật |
Phương án đúng là: Kỹ thuật pháp lý. Vì Xem 2.2.3. Tiêu chí về tính hợp lý: Văn bản pháp luật phải đảm bảo về mặt kỹ thuật pháp lý |
The correct answer is: Kỹ thuật pháp lý |
71. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: “……là văn bản do các chủ thể có thẩm quyền ban hành theo thủ tục và hình thức pháp luật quy định, có nội dung là mệnh lệnh cụ thể với các đối tượng là cá nhân, tổ chức được xác định, được thực hiện một lần trong thực tiễn » ? |
Select one: |
a. Văn bản qui phạm pháp luật |
b. Văn bản áp dụng pháp luật |
c. Văn bản pháp luật |
d. Tất cả A, B, C |
Phương án đúng là: Văn bản áp dụng pháp luật. Vì Xem 1.1.2.2. Văn bản áp dụng pháp luật |
The correct answer is: Văn bản áp dụng pháp luật |
72. Điền vào dấu ba chấm cụm từ chính xác: “Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản có chứa …..,được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này”? |
Select one: |
a. quy phạm pháp luật |
b. qui định pháp luật |
c. quan hệ pháp luật |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: quy phạm pháp luật. Vì Xem Điều 2 Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: quy phạm pháp luật |
73. Điều lệ trường Đại học là? |
Select one: |
a. Văn bản quy phạm pháp luật |
b. Văn bản hành chính |
c. Văn bản pháp quy phụ |
d. Văn bản áp dụng pháp luật |
Phương án đúng là: Văn bản pháp quy phụ. Vì Xem: Chương 1, Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật |
The correct answer is: Văn bản pháp quy phụ |
74. Đoạn văn nào là chính xác để tiếp theo quy định sau đây: “Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành…” |
Select one: |
a. Luật, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; trình Quốc hội việc xây dựng, ban hành Hiến pháp của Quốc hội theo trình tự, thủ tục rút gọn. |
b. Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; trình Quốc hội việc xây dựng, ban hành Luật của Quốc hội theo trình tự, thủ tục rút gọn. |
c. Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; trình Quốc hội quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành Luật, Nghị quyết của Quốc hội. |
d. Luật, Nghị quyết của Quốc hội; Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; |
Phương án đúng là: Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; trình Quốc hội quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành Luật, Nghị quyết của Quốc hội. Vì Xem: Điều 147 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; trình Quốc hội quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành Luật, Nghị quyết của Quốc hội. |
75. Thành phần thể thức này trong văn bản pháp luật gọi là gì?
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do – Hạnh phúc |
Select one: |
a. Biểu ngữ |
b. Chủ thể ban hành |
c. Quốc hiệu |
d. Không có tên gọi cụ thể. |
Phương án đúng là: Quốc hiệu. Vì Xem: Chương 4, Giáo trình XDVB, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, Nghị định số 34/2016/NĐ-CP |
The correct answer is: Quốc hiệu |
76. Đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản quy phạm pháp luật là: |
Select one: |
a. là cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm chịu ảnh hưởng từ việc áp dụng văn bản đó sau khi được ban hành. |
b. là cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm liên quan tới văn bản đó sau khi được ban hành. |
c. là cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm chịu ảnh hưởng trực tiếp từ việc áp dụng văn bản đó sau khi được ban hành. |
d. là mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức trong phạm vi cả nước. |
Phương án đúng là: là cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm chịu ảnh hưởng trực tiếp từ việc áp dụng văn bản đó sau khi được ban hành.. Vì khoản 2 Điều 3 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: là cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm chịu ảnh hưởng trực tiếp từ việc áp dụng văn bản đó sau khi được ban hành. |
77. Đối tượng nghiên cứu của môn học Xây dựng văn bản pháp luật là gì? |
Select one: |
a. Lý luận và những quy định pháp lý về công tác giám sát, kiểm tra văn bản pháp luật |
b. Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản pháp luật |
c. Cả A , B và D |
d. Những vấn đề lý luận về văn bản pháp luật |
Phương án đúng là: Cả A , B và D. Vì Xem 1.2.1. Đối tượng nghiên cứu |
The correct answer is: Cả A , B và D |
78. Đối tượng nghiên cứu của Xây dựng văn bản pháp luật là? |
Select one: |
a. Những vấn đề lý luận về văn bản pháp luật |
b. Chế độ pháp lý về việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
c. Các quy định của pháp luật về giám sát, kiểm tra văn bản pháp luật |
d. Tất cả A, B và C |
Phương án đúng là: Tất cả A, B và C. Vì Xem: Chương 1, Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật |
The correct answer is: Tất cả A, B và C |
79. Hai thuật ngữ “Xây dựng văn bản pháp luật” với “Ban hành văn bản pháp luật” có thể hiểu là? |
Select one: |
a. Quy trình thủ tục/Quy trình thủ tục |
b. Quy trình thủ tục/Hành vi |
c. Hành vi/Hoạt động |
d. Cả A, B và C |
Phương án đúng là: Cả A, B và C. Vì Xem: Chương 2, Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả A, B và C |
80. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân Tối cao ban hành Nghị quyết để: |
Select one: |
a. Hướng dẫn việc áp dụng thống nhất pháp luật trong xét xử thông qua tổng kết việc áp dụng pháp luật, giám đốc việc xét xử. |
b. Giải thích việc áp dụng luật trong xét xử thông qua tổng kết việc áp dụng pháp luật, giám đốc việc xét xử. |
c. Quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
d. Quy định chi tiết luật trong xét xử thông qua tổng kết việc áp dụng pháp luật, giám đốc việc xét xử. |
Phương án đúng là: Hướng dẫn việc áp dụng thống nhất pháp luật trong xét xử thông qua tổng kết việc áp dụng pháp luật, giám đốc việc xét xử. Vì Xem: Điều 21 Luật Ban hành VBQPPL 2015. |
The correct answer is: Hướng dẫn việc áp dụng thống nhất pháp luật trong xét xử thông qua tổng kết việc áp dụng pháp luật, giám đốc việc xét xử. |
81. Khái niệm Quy phạm pháp luật theo Luật Ban hành VBQPPL 2015: |
Select one: |
a. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. |
b. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước |
c. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. |
d. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự, có hiệu lực bắt buộc và được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. |
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. Vì Khoản 1 Điều 3 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. |
82. Khái niệm Quy phạm pháp luật theo Luật Ban hành VBQPPL 2015: |
Select one: |
a. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. |
b. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước |
c. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. |
d. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự, có hiệu lực bắt buộc và được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. |
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. Vì Khoản 1 Điều 3 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. |
83. Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật theo Luật Ban hành văn bản QPPL 2015: |
Select one: |
a. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định |
b. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản có chứa quy phạm pháp luật. |
c. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nhà nước ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định. |
d. Cả 3 phương án trên đều đúng. |
Phương án đúng là: Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định. Vì Điều 2 Luật Ban hành VB QPPL 2015. |
The correct answer is: Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định |
84. Ký hiệu của Luật do Quốc hội ban hành được viết như thế nào? |
Select one: |
a. Luật: 12/2019/QH |
b. Luật số 12/2019/QH14 |
c. Luật số 12/2019/Quốc hội |
d. Luật số 12/2019/L- QH |
Phương án đúng là: Luật số 12/2019/QH14. Vì Hướng dẫn giải thích: Xem Chương 4, mục 4.3.2. Cách thức trình bày hình thức văn bản pháp luật |
The correct answer is: Luật số 12/2019/QH14 |
85. Ký hiệu của Nghị định do Chính phủ ban hành được viết như thế nào? |
Select one: |
a. Nghị định số 20/2019/NĐ- CP |
b. Nghị định số 20/2019/CP |
c. Nghị định số 20/NĐ- CP |
d. Nghị định số 20/2019/NĐ-TTg |
Phương án đúng là: Nghị định số 20/2019/NĐ- CP. Vì Xem: Chương 4, Giáo trình XDVB; Nghị định số 34/2016?NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP |
The correct answer is: Nghị định số 20/2019/NĐ- CP |
86. Ký hiệu của Nghị định do Chính phủ ban hành được viết như thế nào? |
Select one: |
a. Nghị định số 12/2019/NĐ |
b. Nghị định số: 12/2019/NĐ-CP |
c. Nghị định số 12/2019/NĐ/CP |
d. Nghị định số 12/NĐ-CP |
Phương án đúng là: Nghị định số: 12/2019/NĐ-CP. Vì Hướng dẫn giải thích: Xem Chương 4, mục 4.3.2. Cách thức trình bày hình thức văn bản pháp luật |
The correct answer is: Nghị định số: 12/2019/NĐ-CP |
87. Ký hiệu của Pháp lệnh do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành được viết như thế nào? |
Select one: |
a. Pháp lệnh số 12/2019/PL–QH14 |
b. Pháp lệnh số 12/2019/UBTVQH |
c. Pháp lệnh số 12/2019/PL-UBTVQH |
d. Pháp lệnh số 12/2019/PL-UBTVQH14 |
Phương án đúng là: Pháp lệnh số 12/2019/PL-UBTVQH1. Vì Xem: Chương 4, Giáo trình XDVB; Nghị định số 34/2016?NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP |
The correct answer is: Pháp lệnh số 12/2019/PL-UBTVQH14 |
88. Ký hiệu của Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành được viết như thế nào? |
Select one: |
a. Thông tư số 12/2019/TT-BTGDĐT |
b. Thông tư số 12/2019/TT-BGD-ĐT |
c. Thông tư số:12/2019/TT-BGDĐT |
d. Thông tư số 12/2019/TT-BGD&ĐT |
Phương án đúng là: Thông tư số:12/2019/TT-BGDĐT. Vì Hướng dẫn giải thích: Xem Chương 4, mục 4.3.2. Cách thức trình bày hình thức văn bản pháp luật |
The correct answer is: Thông tư số:12/2019/TT-BGDĐT |
89. Ký hiệu của Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành được viết như thế nào? |
Select one: |
a. Thông tư số 46/2019/TT–BGDVĐT |
b. Thông tư số 46/2019/TT–BGD&ĐT |
c. Thông tư số 46/2019/TT–BGDĐT |
d. Thông tư số 46/2019/TT–BTGD&ĐT |
Phương án đúng là: Thông tư số 46/2019/TT–BGDĐT. Vì Xem: Chương 4, Giáo trình XDVB; Nghị định số 34/2016?NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP |
The correct answer is: Thông tư số 46/2019/TT–BGDĐT |
90. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016, sẽ hết hiệu lực khi nào? |
Select one: |
a. Bị bãi bỏ bằng một văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
b. Khi Quốc hội ban hành Luật mới để thay thế |
c. Khi có một trong hai căn cứ A hoặc B |
d. Khi Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 được hợp nhất |
Phương án đúng là: Khi có một trong hai căn cứ A hoặc B. Vì Xem Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Khi có một trong hai căn cứ A hoặc B |
91. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 có hiệu lực thi hành từ thời điểm nào? |
Select one: |
a. Từ 01/01/2016 |
b. Từ 01/3/2016 |
c. Từ 01/7/2016 |
d. Từ 01/01/2017 |
Phương án đúng là: Từ 01/7/2016. Vì Xem: Điều 172, Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Từ 01/7/2016 |
92. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 thay thế những Luật nào? |
Select one: |
a. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008 |
b. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 2004 |
c. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 1996 |
d. A và B |
Phương án đúng là: A và B. Vì Xem: Điều 172, Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: A và B |
93. Môn học Xây dựng văn bản pháp luật nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức nào sau đây: |
Select one: |
a. Những vấn đề lý luận cơ bản về VBPL, hoạt động xây dựng VBPL. |
b. Cung cấp những kiến thức pháp lý về việc xây dựng, ban hành VBPL. |
c. Rèn luyện những kiến thức, kỹ năng cần thiết để có thể trực tiếp soạn thảo, kiểm tra, giám sát được quá trình xây dựng VBPL. |
d. Cả 3 phương án trên. |
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Xem: mục tiêu học phần, Chương 1 Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả 3 phương án trên. |
94. Một Phó Hiệu trưởng được ủy quyền ký văn bản của Trường Đại học Kinh tế quôc dân thì thể thức ký được ghi như thế nào? |
Select one: |
a. KT. HIỆU TRƯỞNG/ PHÓ HIỆU TRƯỞNG/(chữ ký của Phó hiệu trưởng)/Họ và tên |
b. PHÓ HIỆU TRƯỞNG/(chữ ký của Phó hiệu trưởng)/Họ và tên |
c. TM. HIỆU TRƯỞNG/PHÓ HIỆU TRƯỞNG/ (chữ ký của Phó hiệu trưởng)/Họ và tên |
d. KT. HIỆU TRƯỞNG/HIỆU PHÓ/(chữ ký của Phó hiệu trưởng)/Họ và tên |
Phương án đúng là: KT. HIỆU TRƯỞNG/ PHÓ HIỆU TRƯỞNG/(chữ ký của Phó hiệu trưởng). Họ và tên Vì Xem: Chương 4, Giáo trình XDVB; Nghị định số 34/2016?NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP |
The correct answer is: KT. HIỆU TRƯỞNG/ PHÓ HIỆU TRƯỞNG/(chữ ký của Phó hiệu trưởng)/Họ và tên |
95. Mục đích, ý nghĩa của công tác giám sát, kiểm tra văn bản pháp luật là gì? |
Select one: |
a. Phát hiệm văn bản pháp luật có khiếm khuyết |
b. Nâng cao tinh thần trách nhiệm của các chủ thể có liên quan đến việc xây dựng, ban hành văn bản pháp luật |
c. Phát hiện những khiếm khuyết của văn bản pháp luật để có biện pháp xử lý phù hợp |
d. Cả A, B và C |
Phương án đúng là: Cả A, B và C. Vì Xem: Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật; Chương 6: Giám sát, kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả A, B và C |
96. Ngôn ngữ trong văn bản pháp luật cần đáp ứng những yêu cầu gi? |
Select one: |
a. Đảm bảo tính nghiêm túc, khách quan |
b. Đảm bảo tính chính xác, rõ ràng. |
c. Đảm bảo tính phổ thông, thống nhất |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào các yêu cầu của ngôn ngữ trong văn bản pháp luật . Xem Chương 3, mục 3.2. Yêu cầu đối với ngôn ngữ trong văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
97. Ngôn ngữ trong văn bản pháp luật có đặc điểm gì? |
Select one: |
a. Ngôn ngữ trong văn bản pháp luật phải là tiếng Việt; |
b. Ngôn ngữ trong văn bản pháp luật phải được thể hiện bằng ngôn ngữ viết. |
c. Ngôn ngữ văn bản pháp luật là ngôn ngữ được Nhà nước sử dụng chính thức. |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào các đặc điểm của ngôn ngữ trong văn bản pháp luật. Xem Chương 3, mục 3.1.2. Đặc điểm ngôn ngữ trong văn bản pháp luật |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
98. Những chủ thể có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật gồm có: |
Select one: |
a. Bộ trưởng |
b. Thủ tướng Chính phủ |
c. Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ |
d. Cả 3 phương án trên. |
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Xem: Chương 1, Giáo trình XDVBPL và Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Cả 3 phương án trên. |
99. Những hành vi bị nghiêm cấm khi ban hành VB QPPL |
Select one: |
a. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp, trái với văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên. |
b. Ban hành văn bản không thuộc hệ thống văn bản quy phạm pháp luật quy định tại Điều 4 của Luật này nhưng có chứa quy phạm pháp luật. |
c. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật không đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định tại Luật này. |
d. Cả 3 phương án trên |
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Xem: Điều 14 Luật Ban hành VBQPPL 2015Vì |
The correct answer is: Cả 3 phương án trên |
100. Những hành vi bị nghiêm cấm là gì? |
Select one: |
a. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật không đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục do pháp luật quy định |
b. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp, |
c. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trái với văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên. |
d. Cả A,B,C |
Phương án đúng là: Cả A,B,C. Vì Xem Điều 14 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Cả A,B,C |
101. Nội dung thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trung vào các vấn đề nào dưới đây? |
Select one: |
a. Sự cần thiết ban hành; |
b. Sự phù hợp của nội dung chính sách với đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách của Nhà nước; |
c. Tính hợp hiến, tính hợp pháp |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản QPPL theo thủ tục thông thường để biết nội dung thẩm định đề nghị xây dựng văn bản QPPL . Xem Chương 2, mục 1.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
102. Nội dung văn bản pháp luật phải phù hợp với các quy định của Hiến pháp là sự thể hiện tính chất nào dưới đây của văn bản pháp luật? |
Select one: |
a. Tính hợp hiến |
b. Tính hợp pháp |
c. Tính hợp lý |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Tính hợp hiến. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào các yêu cầu về tính hợp hiến của văn bản pháp luật. Xem Chương 1, mục 2.2.1. Nội dung văn bản pháp luật phải phù hợp với Hiến pháp |
The correct answer is: Tính hợp hiến |
103. Phương pháp nghiên cứu của môn học Xây dựng văn bản pháp luật là ? |
Select one: |
a. phương pháp phân tích |
b. Cả A, C, D |
c. phương pháp so sánh |
d. phương pháp tổng hợp. |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem 1.2.2. Phương pháp nghiên cứu |
The correct answer is: Cả A, C, D |
104. Quốc hội ban hành luật để quy định gì? |
Select one: |
a. Chính sách cơ bản về đối ngoại; |
b. Quốc phòng, an ninh quốc gia; |
c. Cả A, B, D |
d. Chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước; |
Phương án đúng là: Cả A, B, D. Vì Xem Khoản 1 Điều 15 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Cả A, B, D |
105. Quốc hội có thẩm quyền ban hành những thể loại văn bản quy phạm pháp luật nào? |
Select one: |
a. Luật, Hiến pháp, Nghị định. |
b. Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh. |
c. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết. |
d. Luật, Pháp lệnh, Nghị Quyết. |
Phương án đúng là: Hiến pháp, Luật, Nghị quyết. Vì Xem: Điều 4 Luật Ban hành VBQPPL 2015 |
The correct answer is: Hiến pháp, Luật, Nghị quyết. |
106. Quy trình xây dựng văn bản áp dụng pháp luật gồm các bước nào dưới đây? |
Select one: |
a. Xác định thẩm quyền giải quyết công việc cần áp dụng pháp luật và lựa chọn quy phạm pháp luật để áp dụng pháp luật |
b. Soạn thảo văn bản áp dụng pháp luật; |
c. Trình, thông qua, ký và ban hành văn bản áp dụng pháp luật |
d. Gồm tất cả các bước nêu trên. |
Phương án đúng là: Gồm tất cả các bước nêu trên. Vì Hướng dẫn giải thích: Căn cứ vào quy trình xây dựng văn bản áp dụng pháp luật để biết các bước trong thủ tục này. Xem Chương 2, mục 2. Quy trình xây dựng văn bản áp dụng pháp luật |
The correct answer is: Gồm tất cả các bước nêu trên. |
107. Quy trình xây dựng, ban hành văn bản áp dụng pháp luật không phải thực hiện hoạt động nào sau đây? |
Select one: |
a. Lập Chương trình xây dựng văn bản áp dụng pháp luật |
b. Soạn thảo Dự thảo văn bản áp dụng pháp luật |
c. Thẩm định Dự thảo văn bản áp dụng pháp luật |
d. Thông qua văn bản áp dụng pháp luật |
Phương án đúng là: Lập Chương trình xây dựng văn bản áp dụng pháp luật. Vì Chương 2, Giáo trình Xây dựng VBPL |
The correct answer is: Lập Chương trình xây dựng văn bản áp dụng pháp luật |
108. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm ông Phạm Hồng C làm Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế quốc dân, nhiệm kỳ 2019 – 2024 |
Select one: |
a. Quyết định đó là văn bản có tính chất pháp lý |
b. Quyết định đó là văn bản quy phạm pháp luật |
c. Quyết định đó là văn bản hành chính |
d. Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật |
Phương án đúng là: Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật. Vì Xem: Luật Giáo dục đại học (đã sửa đổi năm 2018) và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật |
109. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo điều động, bổ nhiệm bà Trần Thị Vân làm Phó Hiệu trưởng trường Đại học X, nhiệm kỳ 2019 – 2024 |
Select one: |
a. Quyết định đó là văn bản có tính chất pháp lý |
b. Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật |
c. Quyết định đó là văn bản quy phạm pháp luật |
d. Quyết định đó là văn bản hành chính |
Phương án đúng là: Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật. Vì Xem: Luật Giáo dục đại học (đã sửa đổi năm 2018) và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
The correct answer is: Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật |
110. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trao tặng Huy chương Vì sự nghiệp giáo dục TS Trần Thị Huế Thương |
Select one: |
a. Quyết định đó là văn bản có tính chất pháp lý |
b. Quyết định đó là văn bản quy phạm pháp luật |
c. Quyết định đó là văn bản hành chính |
d. Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật |
Phương án đúng là: Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật. Vì Xem: Luật Giáo dục đại học (đã sửa đổi năm 2018) và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, Nghị định số 123/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
The correct answer is: Quyết định đó là văn bản áp dụng pháp luật |
Chuyên mục
Trả lời