G-71JYJ3V6DC

Trắc nghiệm Lý luận Nhà nước pháp luật 1

4 Tháng Một, 2022
admin
Please follow and like us:

 

Trắc nghiệm Lý luận Nhà nước pháp luật 1

 

1. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào?

a. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có sự phân hóa và phân chia thành các giai cấp khác nhau;

b. Tồn tại giai cấp thống trị chiếm vị cao nhất trong các giai cấp;

c. Nhà nước do giai cấp thống trị lập ra, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị trong xã hội

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng Vì Xem mục 1.1.2. Bản chất của nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

2. Bản chất giai cấp của nhà nước không được thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây:

a. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có sự phân hóa và phân chia thành các giai cấp khác nhau;

b. Các giai cấp bình đẳng về địa vị và quyền lợi

c. Tồn tại giai cấp thống trị chiếm vị trí cao nhất trong các giai cấp

d. Nhà nước do giai cấp thống trị lập ra, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị trong xã hội

Phương án đúng là: Các giai cấp bình đẳng về địa vị và quyền lợi Vì Xem mục 1.1.2. Bản chất của nhà nước

The correct answer is: Các giai cấp bình đẳng về địa vị và quyền lợi

 

3. Bản chất giai cấp của nhà nước phong kiến được thể hiện như thế nào?

a. Nhà nước phong kiến là công cụ để giai cấp địa chủ phong kiến thực hiện sự thống trị của mình đối với các giai cấp khác trong xã hội

b. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị cho giai cấp địa chủ phong kiến

c. Có nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi cho giai cấp địa chủ phong kiến

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

4. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội của nhà nước có đặc điểm gì?

a. Không có nhà nước nào chỉ có bản chất giai cấp

b. Không nhà nước nào chỉ có bản chất xã hội

c. Mức độ thể hiện của tính giai cấp, tính xã hội của nhà nước là khác nhau tủy thuộc vào mỗi kiểu nhà nước và mỗi giai đoạn lịch sử khác nhau

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng.

 

Bản chất xã hội của nhà nước không được thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây?

 

a. Mọi người đều được bảo vệ và hưởng những lợi ích như nhau, không phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ trong xã hội

b. Nhà nước thiết lập trật tự chung của xã hội, bảo vệ những lợi ích chung của tất cả mọi người.

c. Lợi ích của mọi người trong xã hội được hưởng phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ

d. Nhà nước ưu tiên bảo vệ lợi ích cho giai cấp thống trị trong xã hội.

The correct answer is: Mọi người đều được bảo vệ và hưởng những lợi ích như nhau, không phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ trong xã hội

 

5. Bộ máy nhà nước có đặc điểm gì?

a. Gồm nhiều cơ quan nhà nước hợp thành

b. Các cơ quan được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc nhất định

c. Được lập ra để thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của nhà nước

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.5.1. Khái niệm bộ máy nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

6. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không áp dụng nguyên tắc tổ chức nào dưới đây?

a. Nguyên tắc quyền lực là thống nhất

b. Nguyên tắc bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng cộng sản

c. Nguyên tắc tập trung dân chủ

d. Nguyên tắc tam quyền phân lập

Phương án đúng là: Nguyên tắc tam quyền phân lập Vì Xem phần 5.5.2. Các nguyên tắc cơ bản về tổ chức bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Nguyên tắc tam quyền phân lập

 

7. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có các chức danh nào dưới đây?

a. Chủ tịch nước

b. Thủ tướng

c. Bộ trưởng

d. Tổng thống

Phương án đúng là: Tổng thống. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Tổng thống

 

8. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có các chức danh nào dưới đây?

a. Vua

b. Chủ tịch nước

c. Thủ tướng

d. Bộ trưởng

Phương án đúng là: Vua. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Vua

 

9. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có cơ quan nào dưới đây?

a. Nghị viện

b. Chính phủ

c. Tòa án nhân dân

d. Bộ

Phương án đúng là: Nghị viện. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Nghị viện

 

10. Bộ máy nhà nước tư sản có cơ quan nào dưới đây?

a. Nghị viện

b. Chính phủ

c. Tòa án

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

11. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?

a. Hạ nghị viện

b. Thượng nghị viện

c. Tòa án nhân dân

d. Chính phủ

Phương án đúng là: Tòa án nhân dân. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản

The correct answer is: Tòa án nhân dân

 

12. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?

a. Quốc hội

b. Chính phủ

c. Tòa án

d. Nguyên thủ quốc gia

Phương án đúng là: Quốc hội. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản

The correct answer is: Quốc hội

 

13. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?

a. Viện kiểm sát nhân dân

b. Hạ nghị viện

c. Thượng nghị viện

d. Chính phủ

Phương án đúng là: Viện kiểm sát nhân dân. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản

The correct answer is: Viện kiểm sát nhân dân

 

14. Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước gồm có:

a. Quốc hội, chính phủ

b. Chính phủ, Ủy ban nhân dân

c. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân

d. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân

Phương án đúng là: Chính phủ, Ủy ban nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Chính phủ, Ủy ban nhân dân

 

15. Các cơ quan quyền lực nhà nước gồm có:

a. Quốc hội, Hội đồng nhân dân

b. Quốc hội, Chính phủ

c. Quốc hội, Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân

d. Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân.

Phương án đúng là: Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Quốc hội, Hội đồng nhân dân

 

16. Các hình thức hoạt động cơ bản để thực hiện chức năng của nhà nước là?

a. Xây dựng pháp luật

b. Tổ chức thực hiện pháp luật

c. Bảo vệ pháp luật

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng.

 

17. Chế độ chính trị là gì?

a. Là tổng thể các phương pháp, thủ đoạn được sử dụng để tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước

b. Là tổng thể các quy định pháp luật về chính trị

c. Là hệ thống các tổ chức chính trị của một quốc gia

d. Là đảng phái chính trị có vị trí thống trị trong xã hội

Phương án đúng là: Là tổng thể các phương pháp, thủ đoạn được sử dụng để tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước. Vì Xem phần 1.4.4. Chế độ chính trị

The correct answer is: Là tổng thể các phương pháp, thủ đoạn được sử dụng để tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước

 

18. Cho biết nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Có nhà nước phong kiến được hình thành từ sự tan rã của xã hội cộng sản nguyên thủy

b. Có nhà nước phong kiến được hình thành từ sự tan rã của xã hội chiếm hữu nô lệ

c. Nhà nước phong kiến tồn tại gắn liền với xã hội phong kiến

d. Các nhà nước phong kiến đều được hình thành từ sự tan rã của xã hội chiếm hữu nô lệ

Phương án đúng là: Các nhà nước phong kiến đều được hình thành từ sự tan rã của xã hội chiếm hữu nô lệ. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Các nhà nước phong kiến đều được hình thành từ sự tan rã của xã hội chiếm hữu nô lệ

19. Cho biết nhận định nào dưới đây là đúng?

a. Tất cả các nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước chủ nô;

b. Tất cả các nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của xã hội cộng sản nguyên thủy

c. Nhà nước phong kiến là kiểu nhà nước thứ hai xuất hiện trong lịch sử

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến là kiểu nhà nước thứ hai xuất hiện trong lịch sử. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Nhà nước phong kiến là kiểu nhà nước thứ hai xuất hiện trong lịch sử

 

20. Chức năng của nhà nước gồm những loại nào?

a. Chỉ có chức năng đối nội

b. Chỉ có chức năng đối ngoại

c. Có cả chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Có cả chức năng đối nội và chức năng đối ngoại Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

The correct answer is: Có cả chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

 

21. Chức năng đối ngoại của nhà nước là gì?

a. Những phương diện hoạt động cơ bản của nhà nước

b. Nhằm thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước

c. Phạm vi hoạt động vượt ra khỏi những việc nội bộ của đất nước

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Phạm vi hoạt động vượt ra khỏi những việc nội bộ của đất nước. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

The correct answer is: Phạm vi hoạt động vượt ra khỏi những việc nội bộ của đất nước

 

22. Chức năng đối ngoại của nhà nước XHCN được thể hiện như thế nào?

a. Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;

b. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN

c. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các tổ chức quốc tế, khu vực nhằm hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế xã hội của quốc gia, nâng cao vị thế quốc gia trên trường quốc tế và khu vực.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

23. Chức năng đối nội của nhà nước là gì?

 

a. Những phương diện hoạt động cơ bản của nhà nước

b. Nhằm thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước

c. Phạm vi hoạt động chỉ diễn ra trong nội bộ đất nước

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng.

 

24. Chức năng đối nội của nhà nước XHCN được thể hiện như thế nào?

a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội;

b. Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội;

c. Thực hiện các hoạt động phát triển kinh tế – xã hội;

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

25. Cơ quan là việc theo chế độ thủ trưởng lãnh đạo là cơ quan nào trong số các cơ quan sau đây:

a. Quốc hội

b. Chính phủ

c. Bộ

d. Ủy ban nhân dân

Phương án đúng là: Bộ. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Bộ

 

26. Cơ quan tư pháp của nhà nước ta gồm có:

a. Quốc hội

b. Bộ tư pháp

c. Chính phủ

d. Tòa án nhân dân

Phương án đúng là: Tòa án nhân dân. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Tòa án nhân dân

 

27. Cơ sở nền tảng của xã hội phong kiến có đặc điểm gì dưới đây?

a. Xã hội tồn tại nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp địa chủ có vị trí thống trị trong xã hội

c. Địa chủ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, nhưng không sở hữu đối với người nông dân.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

28. Đặc điểm của nhà nước có ý nghĩa gì?

a. Để biết sự hình thành nhà nước

b. Để nhận biết được sự tồn tại của nhà nước và sự khác biệt với các tổ chức khác trong xã hội.

c. Để biết nguồn gốc của pháp luật

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Để nhận biết được sự tồn tại của nhà nước và sự khác biệt với các tổ chức khác trong xã hội. Vì Đặc điểm của nhà nước để nhận biết và phân biệt nhà nước với các tổ chức khác trong xã hội

The correct answer is: Để nhận biết được sự tồn tại của nhà nước và sự khác biệt với các tổ chức khác trong xã hội.

 

29. Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều dọc từ trung ương đến địa phương

b. Lãnh thổ được hình thành do sự kết hợp của nhiều bang, mỗi bang gần như một nhà nước đơn nhất

c. Có một bộ máy nhà nước duy nhất được tổ chức từ trung ương đến địa phương

d. Có một hệ thống pháp luật duy nhất được áp dụng trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ

Phương án đúng là: Lãnh thổ được hình thành do sự kết hợp của nhiều bang, mỗi bang gần như một nhà nước đơn nhất. Vì Xem phần 1.4.3. Hình thức cấu trúc nhà nước

The correct answer is: Lãnh thổ được hình thành do sự kết hợp của nhiều bang, mỗi bang gần như một nhà nước đơn nhất

 

30. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị có những đặc điểm nào dưới đây?

a. Nghị viện có quyền lực lớn, Tổng thống và Chính phủ phải chịu trách nhiệm trước Nghị viện

b. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập

c. Tổng thống do Nghị viện bầu ra

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

 

31. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị có những đặc điểm nào dưới đây?

a. Vừa có chức danh Tổng thống vừa có Thủ tướng chính phủ

b. Tổng thống là người đứng đầu nhà nước, không đứng đầu Chính phủ

c. Tổng thống do Nghị viện bầu ra

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

 

32. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Tổng thống là nguyên thủ quốc gia

b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ

c. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập

d. Nghị viện có quyền bỏ phiếu tín nhiệm với Chính phủ

Phương án đúng là: Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ. Vì Trong hình thức chính thể cộng hòa đại nghị, Tổng thống do nghị viện bầu ra. Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ

 

33. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Tổng thống là nguyên thủ quốc gia

b. Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn

c. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập

d. Nghị viện có quyền bỏ phiếu tín nhiệm với Chính phủ

Phương án đúng là: Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn. Vì Trong hình thức chính thể cộng hòa đại nghị, tổng thống có quyền giải tán nghị viện trước thời hạn. Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn

 

34. Hình thức chính thể cộng hòa gồm có những loại nào dưới đây?

a. Cộng hòa quý tộc

b. Cộng hòa tổng thống

c. Cộng hòa đại nghị

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

35. Hình thức chính thể cộng hòa gồm có những loại nào dưới đây?

a. Cộng hòa tổng thống

b. Cộng hòa đại nghị

c. Cộng hòa lưỡng tính

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

36. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống có đặc điểm nào dưới đây?

a. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ

b. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp

c. Nghị viện không có quyền giải tán Chính phủ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

37. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Nguyên thủ quốc gia là tổng thống

b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ

c. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp

d. Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn

Phương án đúng là: Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn

 

38. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Nguyên thủ quốc gia là tổng thống

b. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ

c. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp

d. Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ

Phương án đúng là: Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ

 

39. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?

a. Hình thức cấu trúc

b. Hình thức pháp luật

c. Hình thức chính thể quân chủ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ

 

40. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?

a. Hình thức cấu trúc

b. Hình thức pháp luật

c. Hình thức chính thể cộng hòa

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa

 

41. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

b. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

c. Hình thức chính thể cộng hòa

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

42. Hình thức chính thể là gì?

a. Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều ngang

b. Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan có quyền lực cao nhất của nhà nước

c. Xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan có quyền lực cao nhất của nhà nước

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

Hình thức chính thể quân chủ bao gồm loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

b. Hình thức chính thể cộng hòa quý tộc

c. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

 

Hình thức chính thể quân chủ bao gồm loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

b. Hình thức chính thể cộng hòa quý tộc

c. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

 

 

43. Hình thức chính thể quân chủ không bao gồm loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

b. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính

c. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

d. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến

Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính

44. Hình thức chính thể quân chủ không bao gồm loại nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

b. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

c. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống

d. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến

Phương án đúng là: Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống

 

45. Hình thức chính thể quân chủ là gì?

a. Người đứng đầu nhà nước là vua (hoặc chức danh tương đương)

b. Người đứng đầu nhà nước làm việc không theo nhiệm kỳ

c. Người đứng đầu nhà nước nắm toàn bộ quyền lực hoặc một phần quyền lực nhà nước

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

46. Hình thức nhà nước được xem xét trên các góc độ nào?

a. Hình thức chính thể

b. Hình thức cấu trúc

c. Chế độ chính trị

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Hình thức nhà nước được xem xét trên 3 góc độ: hình thức chính thể (cách tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều ngang), hình thức cấu trúc (các tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều dọc) và chế độ chính trị (phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước). Xem phần 1.4.1. Khái niệm hình thức nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

47. Hình thức nhà nước không được xem xét trên góc độ nào dưới đây?

a. Hình thức chính thể

b. Hình thức pháp luật

c. Hình thức cấu trúc

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Hình thức pháp luật. Vì Hình thức nhà nước được xem xét trên 3 góc độ: hình thức chính thể (cách tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều ngang), hình thức cấu trúc (các tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều dọc) và chế độ chính trị (phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước). Xem phần 1.4.1. Khái niệm hình thức nhà nước

The correct answer is: Hình thức pháp luật

 

48. Học thuyết nào được phổ biến giảng dạy trong phạm vi trường học ở Việt Nam?

a. Thuyết siêu trái đất

b. Học thuyết của Mác – Lê nin

c. Thuyết khế ước xã hội

d. Thuyết thần học

Phương án đúng là: Học thuyết của Mác – Lê nin Vì Các học thuyết đều tìm cách lý giải các nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự hình thành nhà nước theo các cách tiếp cận khác nhau. Trong đó, học thuyết của Mác – Lê nin được phổ biến rộng rãi trong các cấp học. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Học thuyết của Mác – Lê nin

 

49. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố “bạo lực”

a. Thuyết khế ước xã hội

b. Thuyết gia trưởng

c. Thuyết bạo lực

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Thuyết bạo lực Vì Thuyết bạo lực giải thích nguồn gốc của nhà nước xuất hiện do việc dùng bạo lực của giai cấp, dân tộc này đối với các giai cấp, dân tộc khác. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết bạo lực

 

50. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố “ngoài trái đất”

a. Thuyết khế ước xã hội

b. Thuyết gia trưởng

c. Thuyết thần học

d. Thuyết siêu trái đất

Phương án đúng là: Thuyết siêu trái đất Vì Thuyết siêu trái đất giải thích sự xuất hiện nhà nước là do yếu tố ngoài trái đất. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết siêu trái đất

 

51. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố “tâm lý”

a. Thuyết khế ước xã hội

b. Thuyết gia trưởng

c. Thuyết thần học

d. Thuyết tâm lý

Phương án đúng là: Thuyết tâm lý Vì Thuyết tâm lý cho rằng nhà nước ra đời là do tâm lý muốn lệ thuộc vào một nhóm người đứng đầu. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết tâm lý

 

52. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố “thần”

a. Thuyết bạo lực

b. Thuyết siêu trái đất

c. Thuyết thần học

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Thuyết thần học Vì Thuyết thần học giải thích sự ra đời nhà nước do yếu tố “thần”. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết thần học

 

53. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước trên cơ sở “thỏa ước”

a. Thuyết khế ước xã hội

b. Thuyết gia trưởng

c. Thuyết thần học

d. Cả a, b, c đều đúng

Phương án đúng là: Thuyết khế ước xã hội Vì Thuyết khế ước xã hội giải thích sự hình thành nhà nước dựa trên bản khế ước xã hội – bản thỏa ước xã hội. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Thuyết khế ước xã hội

 

Kiểu nhà nước là gì?

a. Là tổng thể những dấu hiệu cơ bản đặc thù của nhà nước

b. Thể hiện bản chất của nhà nước

c. Thể hiện những điều kiện tồn tại và phát triển của nhà nước gắn với một hình thái kinh tế xã hội nhất định

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.3.1. Khái niệm kiểu nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

54. Nguyên tắc tam quyền phân lập trong tổ chức quyền lực nhà nước không được thể hiện ở phương án nào dưới đây?

a. Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về một cơ quan do nhân dân bầu ra.

b. Quyền lực nhà nước được phân chia thành các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp

c. Các nhánh quyền lực được thực hiện bởi các cơ quan nhà nước khác nhau

d. Thiết lập cơ chế kiềm chế, đối trọng giữa các nhánh quyền lực để tránh sự lạm dụng quyền lực của các cơ quan nhà nước.

Phương án đúng là: Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về một cơ quan do nhân dân bầu ra. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản

The correct answer is: Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung về một cơ quan do nhân dân bầu ra.

 

55. Nhà nước chủ nô có các chức năng đối ngoại nào?

a. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược;

b. Phòng thủ đất nước

c. Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các quốc gia khác.

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.2. Vị trí, chức năng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

 

56. Nhà nước chủ nô có đặc điểm gì?

a. Là kiểu nhà nước đầu tiên được hình thành trên thế giới

b. Tồn tại trong xã hội chiếm hữu nô lệ

c. Nhà nước chủ nô do giai cấp chủ nô lập ra để bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp chủ nô

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

57. Nhà nước chủ nô không có chức năng đối nội nào dưới đây?

a. Bảo vệ và củng cố chế độ sở hữu của chủ nô đối với tư liệu sản xuất và đối với nô lệ, duy trì các hình thức bóc lột của chủ nô đối với nô lệ và những người lao động khác;

b. Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các quốc gia khác.

c. Trấn áp nô lệ và các tầng lớp người lao động trong xã hội về mọi mặt;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội.

Phương án đúng là: Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các quốc gia khác. Vì Xem phần 2.2. Vị trí, chức năng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Thực hiện các quan hệ đối ngoại, buôn bán với các quốc gia khác.

 

58. Nhà nước chủ nô không có chức năng đối nội nào dưới đây?

a. Bảo vệ và củng cố chế độ sở hữu của chủ nô đối với tư liệu sản xuất và đối với nô lệ, duy trì các hình thức bóc lột của chủ nô đối với nô lệ và những người lao động khác;

b. Trấn áp nô lệ và các tầng lớp người lao động trong xã hội về mọi mặt;

c. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế -xã hội.

Phương án đúng là: Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược. Vì Xem phần 2.2. Vị trí, chức năng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược;

 

59. Nhà nước chủ nô không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Là kiểu nhà nước hình thành đầu tiên trên thế giới

b. Xuất hiện từ quá trình tan rã của xã hội cộng sản nguyên thủy

c. Tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy

d. Do giai cấp chủ nô lập ra

Phương án đúng là: Tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy

 

60. Nhà nước chủ nô phương Đông không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Xuất hiện sau các nhà nước chủ nô phương Tây

b. Tồn tại trong xã hội chiếm hữu nô lệ

c. Do giai cấp chủ nô lập ra

d. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp chủ nô

Phương án đúng là: Xuất hiện sau các nhà nước chủ nô phương Tây. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Xuất hiện sau các nhà nước chủ nô phương Tây

 

61. Nhà nước chủ nô phương Đông không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Xuất hiện trước các nhà nước chủ nô phương Tây

b. Là kiểu nhà nước đầu tiên hình thành trên thế giới

c. Tồn tại trong xã hội phong kiến

d. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị, quyền lợi cho giai cấp chủ nô

Phương án đúng là: Tồn tại trong xã hội phong kiến. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Tồn tại trong xã hội phong kiến

 

62. Nhà nước chủ nô phương Đông tồn tại trên nền tảng xã hội không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Xã hội có giai cấp chủ nô và nô lệ

b. Giai cấp nô lệ có số lượng không nhiều, không là lực lượng lao động sản xuất chính trong xã hội

c. Mâu thuẫn giữa giai cấp chủ nô và nô lệ rất sâu sắc

d. Tư hữu đối với tư liệu sản xuất không phát triển

Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa giai cấp chủ nô và nô lệ rất sâu sắc. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Mâu thuẫn giữa giai cấp chủ nô và nô lệ rất sâu sắc

 

63. Nhà nước chủ nô phương Tây tồn tại trên nền tảng xã hội có đặc điểm gì?

a. Xã hội có giai cấp chủ nô và nô lệ

b. Giai cấp nô lệ có số lượng đông đảo, là lực lượng lao động sản xuất chính trong xã hội

c. Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ sâu sắc

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

64. Nhà nước chủ nô phương Tây tồn tại trên nền tảng xã hội không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Xã hội có giai cấp chủ nô và nô lệ

b. Giai cấp nô lệ có số lượng đông đảo, là lực lượng lao động sản xuất chính trong xã hội

c. Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ không quá sâu sắc

d. Tư hữu đối với tư liệu sản xuất phát triển

Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ không quá sâu sắc. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Mâu thuẫn giữa chủ nô và nô lệ không quá sâu sắc

 

65. Nhà nước đặt ra các loại thuế và bắt các cá nhân, tổ chức phải đóng góp nhằm mục đích gì?

a. Để có nguồn thu cho ngân sách nhà nước

b. Để có nguồn chi từ ngân sách nhà nước cung cấp cho các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình

c. Để có nguồn chi từ ngân sách nhà nước trả lương cho các cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước khi thực hiện các nhiệm vụ, công vụ được cơ quan, đơn vị giao.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

66. Nhà nước được giai cấp thống trị lập ra KHÔNG nhằm mục đích chính là gì ?

a. Để quản lý xã hội.

b. Để bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị.

c. Để bảo vệ địa vị của kẻ yếu trong xã hội.

d. Để thiết lập trật tự, ổn định của xã hội.

Phương án đúng là: Để bảo vệ địa vị của kẻ yếu trong xã hội. Vì Nhà nước được lập ra để bảo vệ giai cấp thống trị và bảo vệ những lợi ích chung của cả xã hội. Xem 1.1.2. Bản chất của nhà nước

The correct answer is: Để bảo vệ địa vị của kẻ yếu trong xã hội.

 

67. Nhà nước phong kiến có chức năng đối ngoại nào dưới đây?

a. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh thổ;

b. Phòng thủ đất nước

c. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các nước khác.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

68. Nhà nước phong kiến có chức năng đối nội nào dưới đây?

 

a. Bảo vệ chế độ sở hữu của địa chủ phong kiến, duy trì các hình thức bóc lột phong kiến đối với nông dân và các tầng lớp người lao động khác;

b. Trấn áp nông dân và những người lao động khác trong xã hội;

c. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

69. Nhà nước phong kiến có đặc điểm gì?

 

a. Nhà nước phong kiến được hình thành trên nền tảng của xã hội phong kiến

b. Đặc điểm của xã hội phong kiến quy định tính chất, đặc điểm của nhà nước phong kiến

c. Nhà nước phong kiến là công cụ chuyên chính chủ yếu của giai cấp địa chủ phong kiến đối với nông dân và những người lao động khác, nhằm để củng cố và bảo vệ sự thống trị về mọi mặt của địa chủ phong kiến.

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

70. Nhà nước phong kiến không có chức năng đối nội nào dưới đây?

 

a. Bảo vệ chế độ sở hữu của địa chủ phong kiến, duy trì các hình thức bóc lột phong kiến đối với nông dân và các tầng lớp người lao động khác;

b. Trấn áp nông dân và những người lao động khác trong xã hội;

c. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội.

d. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh thổ;

Phương án đúng là: Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh thổ. Vì Xem phần 3.2. Vị trí, chức năng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm mở rộng lãnh thổ;

71. Nhà nước phong kiến phương Đông có đặc điểm gì?

 

a. Dựa trên cơ sở công hữu đối với tư liệu sản xuất

b. Chủ yếu tồn tại dưới hình thức trung ương tập quyền

c. Chịu ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

72. Nhà nước phong kiến phương Đông có đặc điểm gì?

 

a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến diễn ra từ từ, không rõ ràng

b. Có sự gắn kết giữa vương quyền và thần quyền

c. Không phổ biến hình thức phân quyền cát cứ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

73. Nhà nước phong kiến phương Đông không có đặc điểm nào dưới đây?

a. Có sự gắn kết giữa vương quyền và thần quyền

b. Không phổ biến hình thức phân quyền cát cứ

c. Chịu ảnh hưởng nhiều của Nho giáo

d. Chủ yếu là hình thức phân quyền cát cứ

Phương án đúng là: Chủ yếu là hình thức phân quyền cát cứ. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Chủ yếu là hình thức phân quyền cát cứ

74. Nhà nước phong kiến phương Đông không có đặc điểm nào dưới đây?

 

a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến diễn ra từ từ, không rõ ràng

b. Có sự gắn kết giữa vương quyền và thần quyền

c. Không phổ biến hình thức phân quyền cát cứ

d. Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo

Phương án đúng là: Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo

 

75. Nhà nước phong kiến phương Tây có đặc điểm gì?

a. Dựa trên chế độ tư hữu đối với ruộng đất

b. Chủ yếu tồn tại dưới hình thức phân quyền cát cứ

c. Lãnh thổ chia thành nhiều lãnh địa do lãnh chúa quản lý

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

76. Nhà nước phong kiến phương Tây có đặc điểm gì?

a. Sự chuyển hóa từ nhà nước chủ nô sang nhà nước phong kiến rõ ràng

b. Phổ biến là hình thức phân quyền cát cứ

c. Chịu ảnh hưởng nhiều của Thiên chúa giáo

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

77. Nhà nước tư sản có chức năng đối ngoại nào dưới đây?

a. Gay ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;

b. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;

c. Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

 

78. Nhà nước tư sản có chức năng đối nội nào dưới đây?

a. Củng cố và bảo vệ chế độ tư hữu tư sản;

b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư tưởng;

c. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

79. Nhà nước tư sản không tồn tại hình thức chính thể nào dưới đây?

a. Quân chủ lập hiến

b. Cộng hòa XHCN

c. Cộng hòa tổng thống

d. Cộng hòa đại nghị

Phương án đúng là: Cộng hòa XHCN. Vì Xem phần 4.3. Hình thức của nhà nước tư sản

The correct answer is: Cộng hòa XHCN

 

80. Nhà nước tư sản không tồn tại hình thức chính thể nào dưới đây?

a. Quân chủ lập hiến

b. Quân chủ tuyệt đối

c. Cộng hòa tổng thống

d. Cộng hòa đại nghị

Phương án đúng là: Quân chủ tuyệt đối. Vì Xem phần 4.3. Hình thức của nhà nước tư sản

The correct answer is: Quân chủ tuyệt đối

 

81. Nhà nước XHCN áp dụng hình thức chính thể nào dưới đây?

a. Quân chủ lập hiến

b. Cộng hòa tổng thống

c. Cộng hòa đại nghị

d. Cộng hòa dân chủ

Phương án đúng là: Cộng hòa dân chủ. Vì Xem phần 5.3. Hình thức nhà nước XHCN

The correct answer is: Cộng hòa dân chủ

 

82. Nhận định nào dưới đây đúng nhất?

a. Các học thuyết đều không giải thích được về nguồn gốc của nhà nước

b. Các học thuyết đều giải thích được đúng nguồn gốc của nhà nước

c. Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà nước theo các góc độ tiếp cận khác nhau

d. Chỉ có học thuyết hiện đại mới giải thích rõ được nguồn gốc của nhà nước

Phương án đúng là: Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà nước theo các góc độ tiếp cận khác nhau Vì Các học thuyết đều tìm cách lý giải các nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự hình thành nhà nước theo các cách tiếp cận khác nhau. Trong đó, học thuyết của Mác – Lê nin được phổ biến rộng rãi trong các cấp học. Xem phần 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Các học thuyết đều giải thích nguồn gốc của nhà nước theo các góc độ tiếp cận khác nhau

 

83. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất, mức độ của chức năng đối ngoại

b. Chức năng đối ngoại là cơ bản, quyết định tính chất, mức độ của chức năng đối nội

c. Không chức năng nào là cơ bản và quyết định tính chất, mức độ của chức năng còn lại

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất, mức độ của chức năng đối ngoại. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

The correct answer is: Chức năng đối nội là cơ bản, quyết định tính chất, mức độ của chức năng đối ngoại

 

84. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Nhà nước càng phát triển thì tính giai cấp càng biểu hiện rõ

b. Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ

c. Các nhà nước luôn có mức độ biểu hiện của tính giai cấp như nhau

d. Trong tính xã hội và tính giai cấp của nhà nước, thì tính xã hội mang tính quyết định đối với tính giai cấp của nhà nước.

Phương án đúng là: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ. Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của nhà nước

The correct answer is: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ

 

85. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Nhà nước XHCN đều được xây dựng trên nền tảng xã hội XHCN

b. Nhà nước XHCN là nhà nước do Nhân dân lập ra

c. Nhà nước XHCN bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp vô sản

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng.Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

 

86. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Thuế do giai cấp thống trị đặt ra

b. Thuế do Nhà nước đặt ra

c. Thuế do các cơ quan nhà nước và các tổ chức trong xã hội đặt ra

d. Thuế do các cơ quan, tổ chức và gia đình tự đặt ra.

Phương án đúng là: Thuế do Nhà nước đặt ra Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

The correct answer is: Thuế do Nhà nước đặt ra

 

87. Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Xã hội XHCN có nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giữ vị trí thống trị trong xã hội XHCN

c. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

Nhận định nào dưới đây đúng?

a. Chức năng đối ngoại quyết định tính chất, mức độ của chức năng đối nội

b. Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự phát triển của chức năng đối nội

c. Chức năng đối ngoại không có ảnh hưởng gì đến chức năng đối nội

d. Cả a, b, c đều đúng.

Phương án đúng là: Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự phát triển của chức năng đối nội. Vì Xem phần 1.2.2. Chức năng của nhà nước

The correct answer is: Chức năng đối ngoại có tác động hỗ trợ cho sự phát triển của chức năng đối nội

 

88. Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Nhà nước tư sản có nhiệm vụ bảo vệ địa vị của giai cấp tư sản

b. Nhà nước tư sản được hình thành và tồn tại trong hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa

c. Nhà nước tư sản là công cụ để giai cấp tư sản thực hiện sự thống trị của mình đối với các giai cấp khác trong xã hội.

d. Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến

Phương án đúng là: Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến

 

Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Nhà nước thiết lập một thứ quyền lực công cộng trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ

b. Nhà nước phân chia dân cư theo huyết thống để quản lý

c. Nhà nước ban hành ra pháp luật và bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức trên phạm vi lãnh thổ phải tuân thủ

d. Nhà nước phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo các đơn vị này.

Phương án đúng là: Nhà nước phân chia dân cư theo huyết thống để quản lý. Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

The correct answer is: Nhà nước phân chia dân cư theo huyết thống để quản lý

 

89. Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Nhà nước tư sản được hình thành gắn liền với nền tảng xã hội tư bản chủ nghĩa

b. Xã hội tư bản chủ nghĩa có hai giai cấp cơ bản là giai cấp tư sản và giai cấp vô sản

c. Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất

d. Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư liệu sản xuất

Phương án đúng là: Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Xã hội tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất

 

90. Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước tư sản

b. Nhà nước XHCN đều được xây dựng trên nền tảng xã hội XHCN

c. Nhà nước XHCN là nhà nước do Nhân dân lập ra

d. Nhà nước XHCN bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp vô sản

Phương án đúng là: Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước tư sản. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Nhà nước XHCN đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước tư sản

 

91. Nhận định nào dưới đây không đúng?

a. Xã hội XHCN có nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giữ vị trí thống trị trong xã hội XHCN

c. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư liệu sản xuất

d. Xã hội XHCN dựa trên nền tảng công hữu đối với tư liệu sản xuất

Phương án đúng là: Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư liệu sản xuất. Vì Xem phần 5.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Xã hội XHCN dựa trên nền tảng tư hữu đối với tư liệu sản xuất

 

92. Nhận định nào dưới đây là đúng?

a. Nhà nước càng phát triển thì tính giai cấp càng biểu hiện rõ

b. Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ

c. Các nhà nước luôn có mức độ biểu hiện của tính giai cấp như nhau

d. Các nhà nước phi XHCN đều thể hiện rõ tính giai cấp hơn nhà nước XHCN

Phương án đúng là: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ Vì Xem phần 1.1.2. Bản chất của nhà nước

The correct answer is: Nhà nước chưa phát triển, nguồn lực còn hạn chế, hoặc trong những giai đoạn khủng hoảng, bất ổn thì tính giai cấp lại thể hiện rõ

 

93. Nhận định nào dưới đây là đúng?

a. Tất cả các nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến

b. Tất cả các nhà nước tư sản đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước XHCN

c. Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các nhà nước XHCN

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các nhà nước XHCN. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Một số nhà nước tư sản hình thành từ sự tan rã của nhà nước phong kiến, một số khác được hình thành từ sự tan rã của các nhà nước XHCN

 

94. Nhận định nào dưới đây về hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối là không chính xác?

a. Vua (hoặc chức danh tương đương) đứng đầu nhà nước

b. Vua được lập ra chủ yếu bằng con đường thế tập truyền ngôi

c. Vua có quyền lực tối cao về lập pháp, hành pháp và tư pháp

d. Vua chỉ nắm thần quyền, không nắm vương quyền

Phương án đúng là: Vua chỉ nắm thần quyền, không nắm vương quyền. Vì Vua nắm cả thần quyền và vương quyền (quyền lực nhà nước). Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Vua chỉ nắm thần quyền, không nắm vương quyền

 

95. Nhận định nào dưới đây về Nhà nước phong kiến là đúng?

a. Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô

b. Nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước chủ nô.

c. Nhà nước phong kiến luôn áp dụng hình thức chính thể quân chủ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô

 

96. Nhận định nào dưới đây về Nhà nước phong kiến là đúng?

a. Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô

b. Nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước chủ nô.

c. Nhà nước phong kiến luôn áp dụng hình thức chính thể quân chủ

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô. Vì Xem phần 3.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước phong kiến

The correct answer is: Nhà nước phong kiến có nhiều điểm tiến bộ hơn nhà nước chủ nô

 

97. Nhận định nào sau đây không đúng?

a. Kiểu nhà nước sau luôn tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước đó

b. Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư của kiểu nhà nước trước đó

c. Các kiểu nhà nước luôn xuất hiện theo thứ tự nhất định: chủ nô; phong kiến; tư sản; xã hội chủ nghĩa.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư của kiểu nhà nước trước đó. Vì Xem phần 1.3.2. Các kiểu nhà nước

The correct answer is: Kiểu nhà nước sau luôn chứa đựng những tàn dư của kiểu nhà nước trước đó

 

98. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối ngoại của nhà nước tư sản?

a. Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;

b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong nước về chính trị, tư tưởng;

c. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;

d. Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại

Phương án đúng là: Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong nước về chính trị, tư tưởng. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong nước về chính trị, tư tưởng;

 

99. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối ngoại của nhà nước XHCN?

a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội;

b. Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;

c. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN

d. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các tổ chức quốc tế, khu vực nhằm hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế xã hội của quốc gia, nâng cao vị thế quốc gia trên trường quốc tế và khu vực.

Phương án đúng là: Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội;

100. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước XHCN?

 

a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội;

b. Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;

c. Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội;

d. Thực hiện các hoạt động phát triển kinh tế – xã hội;

Phương án đúng là: Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;

101. Phương án nào dưới đây không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước XHCN?

 

a. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội;

b. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN

c. Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội;

d. Thực hiện các hoạt động phát triển kinh tế – xã hội;

Phương án đúng là: Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN. Vì Xem phần 5.2. Vị trí, chức năng của nhà nước XHCN

The correct answer is: Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN

 

102. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư sản

a. Củng cố và bảo vệ chế độ tư hữu tư sản;

b. Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại

c. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư tưởng;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội

Phương án đúng là: Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Phòng thủ đất nước và phát triển quan hệ đối ngoại

 

103. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư sản

a. Củng cố và bảo vệ chế độ tư hữu tư sản;

b. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư tưởng;

c. Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội

Phương án đúng là: Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Tiến hành chiến tranh xâm lược khi có điều kiện, phát triển các liên minh quân sự, kinh tế nhằm bảo vệ chủ nghĩa tư bản trên toàn cầu;

 

104. Phương án nào không thể hiện chức năng đối nội của nhà nước tư sản

a. Củng cố và bảo vệ chế độ tư hữu tư sản;

b. Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;

c. Đàn áp giai cấp công nhân và nhân dân lao động khác về chính trị, tư tưởng;

d. Thực hiện các hoạt động kinh tế – xã hội

Phương án đúng là: Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế. Vì Xem phần 4.2. Vị trí, chức năng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Gây ảnh hưởng quốc tế, khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế;

 

105. Phương thức quản lý đặc trưng của Nhà nước để quản lý dân cư được thực hiện như thế nào?

a. Chia dân theo huyết thống để quản lý

b. Chia dân theo từng giai cấp để quản lý

c. Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để quản lý

d. Cả dân theo chính kiến để quản lý

Phương án đúng là: Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để quản lý. Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

The correct answer is: Chia dân theo từng đơn vị hành chính lãnh thổ để quản lý

 

Quyền lực là gì?

a. Quyền được bảo vệ lợi ích

b. Quyền được bảo vệ địa vị

c. Quyền tác động lên các chủ thể khác

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Quyền tác động lên các chủ thể khác. Vì Quyền lực là quyền (khả năng được thực hiện) tác động lên các chủ thể khác. Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

 

 

106. Quyền lực công cộng đặc biệt được thiết lập trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ của nhà nước có đặc điểm gì?

a. Là quyền lực của nhà nước

b. Là quyền lực của giai cấp thống trị

c. Là quyền lực của cả cộng đồng, xã hội

d. Cả a, b, c đúng.

Phương án đúng là: Là quyền lực của nhà nước. Vì Xem phần 1.1.3. Các đặc trưng của nhà nước

The correct answer is: Là quyền lực của nhà nước

 

107. Thành viên Chính phủ không bao gồm chức danh nào dưới đây?

a. Thủ tướng Chính phủ

b. Phó thủ tướng Chính phủ

c. Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.

d. Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ.

Phương án đúng là: Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ. Vì Xem phần 5.5.3. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

The correct answer is: Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.

 

108. Theo học thuyết Mác, Nhà nước bắt đầu xuất hiện từ khi nào?

a. Ngay từ khi con người xuất hiện trên trái đất.

b. Ngay từ khi các tầng lớp, giai cấp xuất hiện

c. Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội đã phát triển đến mức không thể điều hòa.

d. Khi xã hội bước vào chế độ phong kiến.

Phương án đúng là: Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội đã phát triển đến mức không thể điều hòa. Vì Khi mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa, giai cấp thống trị lập ra nhà nước để thiết lập trật tự, ổn định của xã hội. Xem 1.1.1. Nguồn gốc của nhà nước

The correct answer is: Khi mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội đã phát triển đến mức không thể điều hòa.

 

109. Tính giai cấp của nhà nước chủ nô được thể hiện như thế nào?

a. Nhà nước chủ nô do giai cấp chủ nô lập ra

b. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị, quyền lợi cho giai cấp chủ nô

c. là công cụ để duy trì sự thống trị về mọi mặt của chủ nô đối với nô lệ và những người lao động khác.

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng của nhà nước chủ nô

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

110. Tính giai cấp của nhà nước tư sản không thể hiện ở phương án nào dưới đây?

a. Nhà nước tư sản được hình thành gắn liền với nền tảng xã hội tư bản chủ nghĩa

b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống trị trong xã hội

c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những lợi ích chung của toàn xã hội

d. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình.

Phương án đúng là: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những lợi ích chung của toàn xã hội. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những lợi ích chung của toàn xã hội

 

111. Tính giai cấp của nhà nước tư sản thể hiện như thế nào?

a. Nhà nước tư sản tồn tại trong xã hội có nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống trị trong xã hội

c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình

d. Cả a, b, c đúng

Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

 

112. Tính xã hội của nhà nước tư sản không thể hiện ở phương án nào dưới đây?

a. Nhà nước tư sản được hình thành trong xã hội có nhiều giai cấp khác nhau

b. Giai cấp tư sản nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất và chiếm vị trí thống trị trong xã hội

c. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước để bảo vệ những lợi ích chung của toàn xã hội

d. Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình.

Phương án đúng là: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình. Vì Xem phần 4.1. Nguồn gốc, bản chất và các đặc trưng của nhà nước tư sản

The correct answer is: Giai cấp tư sản sử dụng nhà nước như một công cụ để bảo vệ địa vị và quyền lợi cho giai cấp mình.

 

113. Trong hình thức chính thể cộng hòa tổng thống, bộ máy nhà nước không có chức danh nào dưới đây?

a. Tổng thống

b. Phó tổng thống

c. Thủ tướng

d. Bộ trưởng

Phương án đúng là: Thủ tướng. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Thủ tướng

 

114. Trong hình thức chính thể quân chủ lập hiến, bộ máy nhà nước không có các chức danh nào dưới đây?

a. Vua

b. Tổng thống

c. Thủ tướng

d. Bộ trưởng

Phương án đúng là: Tổng thống. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Tổng thống

 

115. Trong lịch sử KHÔNG tồn tại hình thức chính thể nào?

a. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

b. Hình thức chính thể dân chủ

c. Hình thức chính thể cộng hòa

d. Hình thức chỉnh thể quân chủ lập hiến

Phương án đúng là: Hình thức chính thể dân chủ. Vì Xem phần 1.4.2. Hình thức chính thể

The correct answer is: Hình thức chính thể dân chủ

 

116. Trong lịch sử KHÔNG tồn tại kiểu nhà nước nào?

a. Cộng sản nguyên thủy

b. Chủ nô.

c. Phong kiến

d. Tư sản

Phương án đúng là: Cộng sản nguyên thủy Vì Xem phần 1.3.2. Các kiểu nhà nước

The correct answer is: Cộng sản nguyên thủy

 

Trong lịch sử các kiểu nhà nước nào sau đây đã tồn tại?

a. Quân chủ, cộng hòa.

b. Cổ đại, Trung đại, hiện đại.

c. Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.

d. Chủ nô, phong kiến, tư bản.

Phương án đúng là: Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.Vì Xem phần 1.3.2. Các kiểu nhà nước

The correct answer is: Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.

 

117. Trong tất cả các bộ máy nhà nước tư sản, không có chức danh nào dưới đây?

a. Nữ hoàng

b. Tổng thống

c. Tổng bí thư

d. Bộ trưởng

Phương án đúng là: Tổng bí thư. Vì Xem phần 4.4. Bộ máy nhà nước tư sản

The correct answer is: Tổng bí thư

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *