G-71JYJ3V6DC

Quản trị tác nghiệp 2

3 Tháng Ba, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Đề cương trắc nghiệm Quản trị tác nghiệp 2, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning

1. « Liệt kê các công việc và thời gian thực hiện chúng trên từng máy, tìm công việc có thời gian nhỏ nhất », đây là một trong các bước của nguyên tắc
Select one:
a. Johnson
b. Pareto
c. FCFS
d. Mô hình EOQ
Phản hồi
Phương án đúng là: Johnson. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.2. Phương pháp phân giao công việc cho nhiều đối tượng chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: Johnson
2. Bảo trì được chia làm 2 hình thức là
Select one:
a. Bảo trì dự phòng, Bảo trì hiệu chỉnh
b. Bảo trì dự phòng, Bảo trì đơn thuần
c. Bảo trì mạng lưới, Bảo trì hiệu chỉnh
d. Bảo trì đơn thuần, Bảo trì hiệu chỉnh
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảo trì dự phòng, Bảo trì hiệu chỉnh. Vì Nội dung trong bài text chương 11: Bảo trì trong DN, mục 11.1.2. Thực chất của bảo trì trong doanh nghiệp
The correct answer is: Bảo trì dự phòng, Bảo trì hiệu chỉnh
3. Bước thứ 1 trong bài toán Hungary là:
Select one:
a. Lập ma trận chi phí (hoặc thời gian)
b. Chọn lời giải của bài toán
c. Chọn số nhỏ nhất trên mỗi hàng, lấy tất cả các số trên hàng trừ cho số nhỏ nhất đó.
d. Chọn số nhỏ nhất trên mỗi cột, lấy tất cả các số trên hàng trừ cho số nhỏ nhất đó.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chọn số nhỏ nhất trên mỗi hàng, lấy tất cả các số trên hàng trừ cho số nhỏ nhất đó. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.2. Phương pháp phân giao công việc cho nhiều đối tượng chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: Chọn số nhỏ nhất trên mỗi hàng, lấy tất cả các số trên hàng trừ cho số nhỏ nhất đó.
4. Bước thứ 2 trong bài toán Hungary là
Select one:
a. Lập ma trận chi phí (hoặc thời gian)
b. Chọn lời giải của bài toán
c. Chọn số nhỏ nhất trên mỗi hàng, lấy tất cả các số trên hàng trừ cho số nhỏ nhất đó.
d. Chọn số nhỏ nhất trên mỗi cột, lấy tất cả các số trên cột trừ cho số nhỏ nhất đó.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chọn số nhỏ nhất trên mỗi cột, lấy tất cả các số trên cột trừ cho số nhỏ nhất đó. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.2. Phương pháp phân giao công việc cho nhiều đối tượng chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: Chọn số nhỏ nhất trên mỗi cột, lấy tất cả các số trên cột trừ cho số nhỏ nhất đó.
5. Các chi phí gồm phí tồn trữ, phí bảo hiểm, phí quản lý phí do hỏng mất mát và tăng cao do vốn đầu tư là những chi phí mà ta phải chịu khi ta chọn chiến lược
Select one:
a. Thay đổi nhân lực theo mức cầu.
b. Dùng công nhân làm việc bán thời gian
c. Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
d. Thay đổi mức tồn kho
Phản hồi
Phương án đúng là: Thay đổi mức tồn kho. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp.
The correct answer is: Thay đổi mức tồn kho
6. Các chiến lược tác nghiệp cạnh tranh dựa trên
Select one:
a. Khác biệt hóa, doanh thu
b. Chi phí, khác biệt hóa, sự đáp ứng
c. Sự đáp ứng, lợi nhuận, chất lượng
d. Chi phí, lợi nhuận, chất lượng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí, khác biệt hóa, sự đáp ứng. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp
The correct answer is: Chi phí, khác biệt hóa, sự đáp ứng
7. Các chiến lược tác nghiệp cạnh tranh dựa trên
Select one:
a. Khác biệt hóa, doanh thu, sự đáp ứng
b. Sự đáp ứng, lợi nhuận, chất lượng
c. Chi phí, lợi nhuận, chất lượng
d. Chi phí, khác biệt hóa, sự đáp ứng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí, khác biệt hóa, sự đáp ứng. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp
The correct answer is: Chi phí, khác biệt hóa, sự đáp ứng
8. Các chiến lược tác nghiệp cạnh tranh dựa trên
Select one:
a. Sự khác biệt hóa
b. Chi phí
c. Sự đáp ứng
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý kiến trên. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp
The correct answer is: Tất cả các ý kiến trên
9. Các doanh nghiệp như khách sạn và hàng không có thể áp dụng chiến lược nào sau đây để đẩy số lượng khách hàng đặt chổ trước lên cao hơn
Select one:
a. Tác động đến nhu cầu
b. Đặt cọc trước
c. Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
d. Hợp đồng phụ
Phản hồi
Phương án đúng là: Tác động đến nhu cầu. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Tác động đến nhu cầu
10. Các nguyên tắc phân giao cho 1 đối tượng
Select one:
a. Đến trước làm trước
b. Thời hạn hoàn thành sớm nhất
c. Thời gian thực hiện ngắn nhất
d. Tất cả ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.1. Những nguyên tắc phân giao công việc cho một đối tượng, chương 9: Điều độ sản xuất.
The correct answer is: Tất cả ý kiến trên
11. Các nguyên tắc sắp xếp thứ tự công việc,gồm:
Select one:
a. FCFS,EDD,SPT,LPT,tỷ lệ tới hạn trước làm trước.
b. FSFC,EDD,SPT,LPT,tỷ lệ tới hạn trước làm trước.
c. FCFS,EDD,PST,LPT,tỷ lệ tới hạn trước làm trước.
d. FCFS,FDD,SPT,LPT,tỷ lệ tới hạn trước làm trước.
Phản hồi
Phương án đúng là: FCFS,EDD,SPT,LPT,tỷ lệ tới hạn trước làm trước. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.1. Những nguyên tắc phân giao công việc cho một đối tượng, chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: FCFS,EDD,SPT,LPT,tỷ lệ tới hạn trước làm trước.
12. Chi phí đặt hàng được tính như sau:
Select one:
a. Cdh = D.S/Q
b. Cdh = D.Q/S
c. Cdh = S.Q/D
d. Cdh = D/S.Q
Phản hồi
Phương án đúng là: Cdh = D.S/Q. Vì Nội dung trong bài text, mục 10.2.2. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ), chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: Cdh = D.S/Q
13. Chi phí đặt hàng được xác định là:
Select one:
a. Hiệu giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
b. Tích giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
c. Tổng giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
d. Thương giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tích giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng. Vì Nội dung trong bài text, mục 10.2.2. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ), chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: Tích giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
14. Chi phí đặt hàng và Sản lượng 1 đơn hàng có quan hệ:
Select one:
a. Tỷ lệ thuận
b. Tỷ lệ nghịch
c. Cả thuận cả nghịch
d. Không có ánh hưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ nghịch. Vì Nội dung trong bài text, mục 10.2.2. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ), chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: Tỷ lệ nghịch
15. Chi phí lưu kho được tính như sau:
Select one:
a. Ctt = 2.H/Q
b. Ctt = Q.H/2
c. Ctt = 2.H.Q
d. Ctt = 2.Q/H
Phản hồi
Phương án đúng là: Ctt = Q.H/2. Vì Nội dung trong bài text, mục 10.2.2. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ), chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: Ctt = Q.H/2
16. Chi phí lưu kho và Sản lượng 1 đơn hàng có quan hệ:
Select one:
a. Tỷ lệ thuận
b. Tỷ lệ nghịch
c. Cả thuận cả nghịch
d. Không có ánh hưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ nghịch. Vì Nội dung trong bài text, mục 10.2.2. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ), chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: Tỷ lệ nghịch
17. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí dự trữ?
Select one:
a. Chi phí lưu kho
b. Chi phí đặt hàng
c. Chi phí vận hành thiết bị
d. Chi phí mua hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí vận hành thiết bị. Vì Nội dung trong bài text chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: Chi phí vận hành thiết bị
18. Chiến lược hỗn hợp là chiến lược như thế nào
Select one:
a. Là chiến lược kết hợp hai hay nhiều thông số kiểm soát được để lập 1 kế hoạch sản xuất khả thi
b. Là chiến lược kết hợp các giải pháp với nhau
c. Là chiến lược mô tả tỉ mỉ kế hoạch
d. Là chiến lược khó xảy ra
Phản hồi
Phương án đúng là: Là chiến lược kết hợp hai hay nhiều thông số kiểm soát được để lập 1 kế hoạch sản xuất khả thi. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Là chiến lược kết hợp hai hay nhiều thông số kiểm soát được để lập 1 kế hoạch sản xuất khả thi
19. Chiến lược hợp đồng phụ thường dùng
Select one:
a. Trong khu vực sản xuất
b. Trong lĩnh vực dịch vụ
c. Khi công ty không đủ khả năng đáp ứng đủ các đơn hàng
d. Trong những công việc không đòi hỏi tay nghề cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Trong khu vực sản xuất. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Trong khu vực sản xuất
20. Chiến lược nào thích hợp với những công việc không đòi hỏi tay nghề cao có thể như sinh viên học sinh, các bà nội trợ
Select one:
a. Chiến lược dùng công nhân làm việc bán thòi gian.
b. Chiến lược thay đổi mức tồn kho.
c. Chiến lược thay đổi tốc độ sản xuất.
d. Chiến lược hợp đồng phụ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược dùng công nhân làm việc bán thòi gian. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Chiến lược dùng công nhân làm việc bán thòi gian.
21. Chiến lược nào thường tốn chi phí cao và tạo dịp cho khách hàng của mình tiếp xúc với đối thủ cạnh tranh
Select one:
a. Chiến lược hỗn hợp
b. Dùng công nhân làm việc bán thời gian
c. Hợp đồng phụ
d. Đặt cọc trước
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng phụ. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Hợp đồng phụ
22. Chiến lược sản xuất ngoài giờ có Lượng sản xuất ngoài giờ bằng
Select one:
a. Mức sản xuất trong giờ – nhu cầu
b. Nhu cầu – mức sản xuất trong giờ
c. Nhu cầu
d. Mức sản xuất trong giờ
Phản hồi
Phương án đúng là: Mức sản xuất trong giờ – nhu cầu. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Mức sản xuất trong giờ – nhu cầu
23. Chọn câu sai trong các nhược điểm của chiến lược hợp đồng phụ
Select one:
a. Không kiểm soát được chất lượng, thời gian
b. Tốn thêm phí trả phụ trội, hạ thấp năng suất
c. Giảm lợi nhuận
d. Có thể mất công việc đã đặt người ngoài làm
Phản hồi
Phương án đúng là: Tốn thêm phí trả phụ trội, hạ thấp năng suất. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp.
The correct answer is: Tốn thêm phí trả phụ trội, hạ thấp năng suất
24. Chọn câu trả lời đúng
Select one:
a. Dự báo dài hạn gồm : phân công việc và đặt hàng.
b. Dự báo dài hạn gồm: Nghiên cứu và phát triển, kế hoạch sản phẩm mới, sử dụng đồng vốn, định vị và phát triển doanh nghiệp.
c. Dự báo dài hạn gồm: kế hoạch bán hàng , kế hoạch sản xuất và dự thảo ngân sách, phân tích kế hoạch tác nghiệp.
d. Dự báo dài hạn gồm: sắp xếp nhân lực, tồn kho, hợp đồng gia công bên ngoài.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dự báo dài hạn gồm: Nghiên cứu và phát triển, kế hoạch sản phẩm mới, sử dụng đồng vốn, định vị và phát triển doanh nghiệp. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Dự báo dài hạn gồm: Nghiên cứu và phát triển, kế hoạch sản phẩm mới, sử dụng đồng vốn, định vị và phát triển doanh nghiệp.
25. Chọn câu trả lời sai: Nhiệm vụ của kế hoạch trung hạn
Select one:
a. Hoạch định tổng hợp về mức độ tồn kho và sản xuất để đạt được yêu cầu của khách hàng.
b. Phân bổ tốc độ sản xuất và mức độ tồn kho cho từng loại sản phẩm.
c. Phân công công việc cho từng đối tượng cụ thể.
d. Đặt kế hoạch phân bố cần làm ra trên các phương tiện sản xuất khác nhau
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân công công việc cho từng đối tượng cụ thể. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Phân công công việc cho từng đối tượng cụ thể.
26. Chọn câu trả lời sai: Nhiệm vụ của kế hoạch trung hạn:
Select one:
a. Hoạch định tổng hợp về mức độ tồn kho và sản xuất để đạt được yêu cầu của khách hàng.
b. Phân bổ tốc độ sản xuất và mức độ tồn kho cho từng loại sản phẩm.
c. Phân công công việc cho từng đối tượng cụ thể.
d. Đặt kế hoạch phân bố cần làm ra trên các phương tiện sản xuất khác nhau.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân công công việc cho từng đối tượng cụ thể. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp.
The correct answer is: Phân công công việc cho từng đối tượng cụ thể.
27. Công thức của chiến lược thay đổi mức tồn kho là
Select one:
a. Tồn kho cuối mỗi tháng
b. Tồn kho tháng trước + Tồn kho phát sinh mỗi tháng.
c. Tồn kho cuối mỗi tháng
d. Mức sản xuất trong giờ – Nhu cầu.
e. Tồn kho cuối mỗi tháng
f. Tồn kho tháng trước – Tồn kho phát sinh mỗi tháng.
g. Tồn kho cuối mỗi tháng
h. Mức sản xuất trong giờ + Nhu cầu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tồn kho cuối mỗi tháng = Tồn kho tháng trước + Tồn kho phát sinh mỗi tháng. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp.
The correct answers are: Tồn kho cuối mỗi tháng, Tồn kho tháng trước + Tồn kho phát sinh mỗi tháng., Mức sản xuất trong giờ – Nhu cầu., Tồn kho tháng trước – Tồn kho phát sinh mỗi tháng., Mức sản xuất trong giờ + Nhu cầu.
28. Công thức đúng về số lượng đơn hàng mong muốn:

Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì Nội dung trong bài text, mục 10.2.2. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ), chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: A
29. Công thức đúng về tổng chi phí hàng năm về tồn kho:

Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: B. Vì Nội dung trong bài text, mục 10.2.2. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ), chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: B
30. Công thức nào đúng về ROP.

Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: C. Vì Nội dung trong bài text, mục 10.2.2. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ), chương 10: Quản trị dự trữ
The correct answer is: C
31. CR < 1 có ý nghĩa gì
Select one:
a. Công việc hoàn thành trước thời hạn
b. Công việc hoàn thành đúng thời hạn
c. Công việc hoàn thành không đúng thời hạn
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Công việc hoàn thành không đúng thời hạn. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.1. Những nguyên tắc phân giao công việc cho một đối tượng, chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: Công việc hoàn thành không đúng thời hạn
32. CR = 1 có ý nghĩa gì
Select one:
a. Công việc hoàn thành trước thời hạn
b. Công việc hoàn thành đúng thời hạn
c. Công việc hoàn thành không đúng thời hạn
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Công việc hoàn thành đúng thời hạn. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.1. Những nguyên tắc phân giao công việc cho một đối tượng, chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: Công việc hoàn thành đúng thời hạn
33. CR > 1 có ý nghĩa gì
Select one:
a. Công việc hoàn thành trước thời hạn
b. Công việc hoàn thành đúng thời hạn
c. Công việc hoàn thành không đúng thời hạn
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Công việc hoàn thành trước thời hạn. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.1. Những nguyên tắc phân giao công việc cho một đối tượng, chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: Công việc hoàn thành trước thời hạn
34. Đặc trưng của dịch vụ là:
Select one:
a. Sản phẩm vô hình
b. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính chủ quan
c. Hầu hết không thể lưu kho
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý kiến trên. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Tất cả các ý kiến trên
35. Đặc trưng của dịch vụ là:
Select one:
a. Sản phẩm vô hình
b. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính chủ quan
c. Khách hàng có thể tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý kiến trên. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Tất cả các ý kiến trên
36. Đặc trưng của dịch vụ là:
Select one:
a. Sản phẩm vô hình
b. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính chủ quan
c. Hầu hết không thể lưu kho
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý kiến trên. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Tất cả các ý kiến trên
37. Đặc trưng của dịch vụ là:
Select one:
a. Sản phẩm vô hình
b. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính chủ quan
c. Khách hàng có thể tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý kiến trên. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Tất cả các ý kiến trên
38. Đặc trưng của hàng hóa là:
Select one:
a. Sản phẩm hữu hình
b. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính khách quan
c. Khách hàng không tham gia vào quá trình sản xuất
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý kiến trên. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp.
The correct answer is: Tất cả các ý kiến trên
39. Đặc trưng của hàng hóa là:
Select one:
a. Sản phẩm hữu hình
b. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính khách quan
c. Có thể dự trữ
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý kiến trên. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Tất cả các ý kiến trên
40. Đặt cọc trước nằm trong giai đoạn nào
Select one:
a. Nhu cầu cao
b. Nhu cầu thấp
c. Nhu cầu trung bình
d. Nhu cầu rất thấp
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu cao. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp.
The correct answer is: Nhu cầu cao
41. Đặt cọc trước nằm trong giai đoạn nào
Select one:
a. Nhu cầu cao
b. Nhu cầu thấp
c. Nhu cầu trung bình
d. Nhu cầu rất cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu cao. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp
The correct answer is: Nhu cầu cao
42. Đâu không phải là bản chất của bảo trì dự phòng
Select one:
a. Chăm sóc, bảo dưỡng các thiết bị
b. Lập kế hoạch sửa chữa nhỏ, vừa và sửa chữa lớn
c. Sửa chữa khi máy móc, thiết bị bị ngừng hoạt động
d. Dự phòng trước những sự cố có thể sẽ xảy ra qua công tác dự báo
Phản hồi
Phương án đúng là: Sửa chữa khi máy móc, thiết bị bị ngừng hoạt động.. Vì Nội dung trong bài text chương 11: Bảo trì trong DN, mục 11.1.2. Thực chất của bảo trì trong doanh nghiệp
The correct answer is: Sửa chữa khi máy móc, thiết bị bị ngừng hoạt động
43. Đâu không phải là bản chất của bảo trì dự phòng
Select one:
a. Định kỳ kiểm tra nhà máy và thiết bị để ngăn ngừa những hỏng hóc trước khi chúng xảy ra
b. Lập kế hoạch sửa chữa nhỏ, vừa và sửa chữa lớn
c. Sửa chữa khi máy móc, thiết bị bị ngừng hoạt động
d. Tra dầu mỡ đúng quy định, lau chùi, sơn nhà xưởng và thiết bị
Phản hồi
Phương án đúng là: Sửa chữa khi máy móc, thiết bị bị ngừng hoạt động. Vì Nội dung trong bài text chương 11: Bảo trì trong DN, mục 11.1.2. Thực chất của bảo trì trong doanh nghiệp
The correct answer is: Sửa chữa khi máy móc, thiết bị bị ngừng hoạt động
44. Đâu không phải là đặc trưng của cung ứng dịch vụ
Select one:
a. Lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp gần vùng nguyên vật liệu
b. Sản phẩm vô hình
c. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính chủ quan
d. Khách hàng có thể tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp gần vùng nguyên vật liệu. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp gần vùng nguyên vật liệu
45. Đâu không phải là đặc trưng của cung ứng dịch vụ
Select one:
a. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính khách quan
b. Hầu hết không thể lưu kho
c. Lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp gần khách hàng
d. Khách hàng có thể tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Tiêu chuẩn chất lượng mang tính khách quan. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Tiêu chuẩn chất lượng mang tính khách quan
46. Đâu không phải là đặc trưng của sản xuất hàng hóa:
Select one:
a. Sản phẩm hữu hình
b. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính khách quan
c. Khách hàng không tham gia vào quá trình sản xuất
d. Hầu hết không thể lưu kho
Phản hồi
Phương án đúng là: Hầu hết không thể lưu kho. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Hầu hết không thể lưu kho
47. Đâu không phải là đặc trưng của sản xuất hàng hóa:
Select one:
a. Có thể dự trữ được
b. Tiêu chuẩn chất lượng mang tính khách quan
c. Khách hàng không tham gia vào quá trình sản xuất
d. Lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp gần vùng nguyên vật liệu
Phản hồi
Phương án đúng là: Lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp gần vùng nguyên vật liệu. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp gần vùng nguyên vật liệu
48. Đâu không phải là nhược điểm của chiến lược thay đổi cường độ lao động
Select one:
a. Ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động
b. Chi phí trả lương ngoài giờ
c. Chi phí đào tạo nhân viên mới
d. Năng suất lao động có thể bị giảm
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng suất lao động có thể bị giảm. Vì Nội dung trong bài text chương 7: Hoạch định tổng hợp.
The correct answer is: Năng suất lao động có thể bị giảm
49. Đâu không phải là vai trò của công tác bảo trì:
Select one:
a. Hạn chế sự gián đoán trong quá trình sản xuất
b. Đảm bảo chất lượng của sản phẩm và dịch vụ
c. Giảm tỷ lệ phế phẩm/sai hỏng
d. Giúp dự báo chính xác nhu cầu sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Giúp dự báo chính xác nhu cầu sản phẩm. Vì Nội dung trong bài text chương 11: Bảo trì trong DN, mục 11.3.1. Sự cần thiết của công tác bảo trì và sự tin cậy
The correct answer is: Giúp dự báo chính xác nhu cầu sản phẩm
50. Đây là các quyết định quản trị tác nghiệp, ngoại trừ
Select one:
a. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ
b. Bố trí sản xuất
c. Kế hoạch bán hàng
d. Bảo trì bảo dưỡng
Phản hồi
Phương án đúng là: Kế hoạch bán hang. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Kế hoạch bán hàng
51. Đây là các quyết định quản trị tác nghiệp, ngoại trừ
Select one:
a. Dự báo nhu cầu sản phẩm
b. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ
c. Lập kế hoạch quảng bá hình ảnh sản phẩm
d. Bảo trì bảo dưỡng
Phản hồi
Phương án đúng là: Lập kế hoạch quảng bá hình ảnh sản phẩm. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Lập kế hoạch quảng bá hình ảnh sản phẩm
52. Đây là các quyết định quản trị tác nghiệp, ngoại trừ
Select one:
a. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ
b. Hoạch định công suất
c. Quản trị tài chính
d. Bảo trì bảo dưỡng
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản trị tài chính. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.2.2. Các quyết định quản trị tác nghiệp
The correct answer is: Quản trị tài chính
53. Đây là vai trò của chiến lược tác nghiệp, ngoại trừ
Select one:
a. Giảm chi phí
b. Tăng doanh thu
c. Phát triển chuỗi cung ứng
d. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng doanh thu. Vì Nội dung trong bài text chương 12: Chiến lược tác nghiệp, mục 12.1.2. Vai trò của chiến lược tác nghiệp toàn cầu.
The correct answer is: Tăng doanh thu
54. Để đo lường sự tin cậy của toàn bộ hệ thống mà mỗi bộ phận cấu thành có độ tin cậy riêng biệt, khác nhau, thì ta có thể dùng công thức sau đây :
Select one:
a. Rs = R1 * R2 * R3…* Rn
b. Rs = R1 + R2 + R3…+ Rn
c. Rs = (R1 + R2 + R3…+ Rn) * n
d. Rs = (R1 + R2 + R3…+ Rn) / n
Phản hồi
Phương án đúng là: Rs = R1 * R2 * R3…* Rn. Vì Nội dung trong bài text chương 11: Bảo trì trong DN, mục 11.4.1. Cải thiện từng bộ phận hợp thành
The correct answer is: Rs = R1 * R2 * R3…* Rn
55. Điều độ sản xuất là
Select one:
a. Sử dụng máy tính để xác định lượng nhu cầu độc lập cần đáp ứng đúng thời điểm
b. Những hoạt động xây dựng lịch trình sản xuất trong từng tuần cụ thể và phân giao công việc cho từng đơn vị cơ sở, từng bộ phận, từng người lao động trong hệ thống sản xuất
c. Nâng cao chất lượng của công tác quản lý các yếu tố, bộ phận của toàn bộ quá trình sản xuất từ đó đưa ra chiến lược phát triển cho doanh nghiệp
d. Căn cứ để xác định có nên sản xuất hay không nên sản xuất. Nếu tiến hành sản xuất thì cần thiết kế hệ thống sản xuất như thế nào để đảm bảo thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dung
Phản hồi
Phương án đúng là: Những hoạt động xây dựng lịch trình sản xuất trong từng tuần cụ thể và phân giao công việc cho từng đơn vị cơ sở, từng bộ phận, từng người lao động trong hệ thống sản xuất. Vì Nội dung trong bài text mục 9.1.1. Thực chất của điều độ sản xuất trong doanh nghiệp chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: Những hoạt động xây dựng lịch trình sản xuất trong từng tuần cụ thể và phân giao công việc cho từng đơn vị cơ sở, từng bộ phận, từng người lao động trong hệ thống sản xuất
56. Dựa theo chỉ tiêu CRi, đâu là công việc hoàn thành đúng thời hạn
Select one:
a. 0.8
b. 1
c. 1.5
d. 1.9
Phản hồi
Phương án đúng là: 1. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.1. Những nguyên tắc phân giao công việc cho một đối tượng, chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: 1
57. Dựa theo chỉ tiêu CRi, đâu là công việc hoàn thành trước thời hạn
Select one:
a. 0.6
b. 0.8
c. 1.5
d. 0.5
Phản hồi
Phương án đúng là: 1,5. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.1. Những nguyên tắc phân giao công việc cho một đối tượng, chương 9: Điều độ sản xuất.
The correct answer is: 1.5
58. Dựa theo chỉ tiêu CRi, đâu là công việc không kịp hoàn thành đúng thời hạn
Select one:
a. 0.8
b. 1
c. 1.2
d. 1.4
Phản hồi
Phương án đúng là: 0.8. Vì Nội dung trong bài text mục 9.2.1. Những nguyên tắc phân giao công việc cho một đối tượng, chương 9: Điều độ sản xuất
The correct answer is: 0.8
59. Hình thức của bảo trì bao gồm
Select one:
a. Bảo trì đơn thuần
b. Bảo trì mạng lưới
c. Bảo trì dự phòng
d. Bảo trì hình thái
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảo trì dự phòng. Vì Nội dung trong bài text chương 11: Bảo trì trong DN, mục 11.1.2. Thực chất của bảo trì trong doanh nghiệp
The correct answer is: Bảo trì dự phòng
60. Hình thức của bảo trì bao gồm
Select one:
a. Bảo trì đơn thuần
b. Bảo trì dự phòng
c. Bảo trì hiệu chỉnh
d. Cả B và C
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả B và C . Vì Nội dung trong bài text chương 11: Bảo trì trong DN, mục 11.1.2. Thực chất của bảo trì trong doanh nghiệp.
The correct answer is: Cả B và C

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *