G-71JYJ3V6DC

Quản lý công nghệ

1 Tháng Ba, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầu đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Đề cương trắc nghiệm quản lý công nghệ, đại học kinh tế quốc dân Neu E-Learning

1. “Các yếu tố cấu thành năng lực công nghệ bao gồm: khả năng đào tạo nhân lực; khả năng tiến hành nghiên cứu cơ bản; khả năng thử nghiệm các phương tiện kỹ thuật; khả năng tiếp nhận và thích nghi các công nghệ; khả năng cung cấp và xử lý thông tin” là quan điểm về năng lực công nghệ của:
Select one:
a. WB
b. UNIDO
c. ESCAP
d. S.LALL
Phản hồi
Phương án đúng là: UNIDO. Vì: Đây là quan điểm về Năng lực công nghệ của tổ chức Phát triển công nghiệp của Liên Hiệp Quốc. Tham khảo: 3.1.1 Khái niệm về năng lực công nghệ.
The correct answer is: UNIDO
2. A&B là hai doanh nhiệp sản xuất đồ gỗ ở Việt Nam có tổng giá trị sản phẩm bằng nhau.Hệ số đóng góp công nghệ của hai doanh nghiệp theo thứ tự trên là:0.5&0.6. Hàm lượng công nghệ của doanh nghiệp B so với A bằng:
Select one:
a. 150%
b. 18%
c. 120%
d. 83,3%
Phản hồi
Phương án đúng là: 120%. Vì: Tỷ số: G của B/G của A bằng 1,2. Tham khảo: 1.1.3 Cấu trúc của công nghệ
The correct answer is: 120%
3. Bước đầu tiên của việc phân tích năng lực công nghệ của một ngành là
Select one:
a. Đánh giá năng lực công nghệ tổng thể.
b. Đánh giá cơ cầu công nghệ
c. Đánh giá định tính năng lực công nghệ.
d. Giới thiệu và đánh giá tổng quan về ngành.
Phản hồi
Phương án đúng là: Giới thiệu và đánh giá tổng quan về ngành. Vì: Có 7 bước phân tích năng lực công nghệ của một ngành: (1) Giới thiệu và đánh giá tổng quan về ngành, (2) đánh giá định tính năng lực công nghệ, (3) đánh giá nguồn tài nguyên, (4) đánh giá nguồn nhân lực, (5) đánh giá cơ sơ hạ tầng, (6) đánh giá cơ cầu công nghệ, (7) đánh giá năng lực công nghệ tổng thể. Tham khảo: 3.2.3 Phân tích năng lực công nghệ của một ngành kinh tế
The correct answer is: Giới thiệu và đánh giá tổng quan về ngành.
4. Các hoạt động công nghệ liên quan đến quản lý công nghệ bao gồm:
Select one:
a. 4 nhóm
b. 2 nhóm
c. 5 nhóm
d. 3 nhóm
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 nhóm. Vì: Các hoạt động công nghệ có liên quan đến quản lý công nghệ có thể chia thành bốn nhóm: (1) Dự báo, đánh giá và hoạch định; (2) Chuyển giao và thích nghi; (3) Nghiên cứu và triển khai và (4) Kiểm tra và giám sát. Tham khảo: 1.2.3 Phạm vi của quản lý công nghệ.
The correct answer is: 4 nhóm
5. Các nguyên tắc của đánh giá công nghệ bao gồm:
Select one:
a. 5 nguyên tắc
b. 2 nguyên tắc
c. 4 nguyên tắc
d. 3 nguyên tắc
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 nguyên tắc. Vì: Đánh giá công nghệ gồm 3 nguyên tắc sau: (1) toàn diện, (2) khách quan và (3) khoa học. Tham khảo: 4.1.2 Đặc điểm và nguyên tắc của đánh giá công nghệ.
The correct answer is: 3 nguyên tắc
6. Các nhóm công nghệ sau đây được đề cập theo chiến lược phát triển công nghệ thích hợp cho các nước đang phát triển, ngoại trừ:
Select one:
a. Công nghệ lạc hậu
b. Công nghệ hỗ trợ
c. Công nghệ thúc đẩy
d. Công nghệ dẫn dắt
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nghệ lạc hậu. Vì: Có 3 nhóm công nghệ được đề cập đến theo chiến lược phát triển công nghệ thích hợp cho các nước đang phát triển: (1) công nghệ dẫn dắt, (2) công nghệ thúc đẩy, (3) công nghệ hỗ trợ. Tham khảo: 4.2.3 Chiến lược công nghệ thích hợp.
The correct answer is: Công nghệ lạc hậu
7. Các nội dung sau đây không phải là nội dung tổng quát của đánh giá công nghệ, ngoại trừ:
Select one:
a. Phân tích chính sách
b. Truyền thông công nghệ
c. Xây dựng hạ tâng công nghệ
d. Chuyển giao công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân tích chính sách. Vì: Theo đề xuất của nhóm nghiên cứu trường Đại học Stanford, có 3 nội dung cơ bản cần đề cập trong một đanh giá công nghệ. Đó là (1) mô tả công nghệ, (2) đánh giá tác động, (3) phân tích chính sách. Tham khảo: 4.1.4 Các bước cơ bản trong đánh giá công nghệ
The correct answer is: Phân tích chính sách
8. Các nội dung sau là các đối tượng sở hữu công nghiệp công nghiệp, ngoại trừ:
Select one:
a. Nhãn hiệu hàng hóa.
b. Phát minh
c. Sáng chế
d. Giải pháp hữu ích
Phản hồi
Phương án đúng là: Phát minh. Vì: Đối tượng sở hữu công nghiệp gồm: sáng chế, các giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hóa, tên gọi, xuất xứ, vv. Phát minh không phải là đối tượng của sở hữu công nghiệp. Hơn nữa, phát minh không được luật pháp bảo hộ do nó chưa có khả năng ứng dụng trong thực tế. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức về đổi mới công nghệ
The correct answer is: Phát minh
9. Các phát minh không được pháp luật bảo hộ là do:
Select one:
a. Không phải do các nhà khoa học tạo ra.
b. Là những khám phá tình cờ.
c. Chưa có khả năng ứng dụng.
d. Không quan trọng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chưa có khả năng ứng dụng. Vì: Phát minh là việc khám phá ra những hiện tượng, quy luật của tự nhiên và xã hội đã tồn tại hiển nhiên mà trước đây loài người chưa biết đến, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận thức của con người. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức vể đổi mới công nghệ
The correct answer is: Chưa có khả năng ứng dụng.
10. Các sáng chế có tính sáng tạo,có khả năng ứng dụng đều có thể được pháp luật bảo hộ là do:
Select one:
a. Tính sáng tạo cao.
b. Sáng chế quan trọng hơn phát minh.
c. Có khả năng ứng dụng.
d. Đầu tư vào việc tạo ra các sáng chế lớn hơn đầu tư tìm ra các phát minh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Có khả năng ứng dụng. Vì: Do các sáng chế có khả năng ứng dụng nên để bảo vệ quyền lợi chính đáng của nhà sáng chế và tạo dựng một môi trường thuận lợi,động lực cho sự phát triển thì cần phải bảo hộ cho các sáng chế. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức vể đổi mới công nghệ
The correct answer is: Có khả năng ứng dụng.
11. Các tiêu chí đánh giá năng lực công nghệ cơ sở được chia thành:
Select one:
a. Bốn nhóm
b. Ba nhóm
c. Năm nhóm
d. Hai nhóm
Phản hồi
Phương án đúng là: Bốn nhóm. Vì: Bốn nhóm tiêu chí đó là:Năng lực vận hành,Năng lực tiếp nhận công nghệ,Năng lực hỗ trợ cho việc tiếp nhận công nghệ và năng lực đổi mới công nghệ. Tham khảo: 3.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp.
The correct answer is: Bốn nhóm
12. Các tổ chức R&D không bao gồm:
Select one:
a. Các viện nghiên cứu.
b. Doanh nghiệp lắp ráp xe máy.
c. Các trường đại học.
d. Các trung tâm tư liệu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp lắp ráp xe máy. Vì : Chức năng của doanh nghiệp này là sử dụng công nghệ để lắp ra sản phẩm hoàn chỉnh là chiếc xe máy chứ không phải là một công nghệ. Tham khảo : Mục 2.1.3 Cơ sở hạ tầng công nghệ
The correct answer is: Doanh nghiệp lắp ráp xe máy.
13. Các yếu tố sau là những yếu tố thúc đẩy chuyển giao công ở Việt Nam, ngoại trừ:
Select one:
a. Tiến bộ khoa học và công nghệ
b. Xu hướng mở rộng hợp tác quốc tế
c. Hoạt động này mang lại lợi ích cho Việt Nam và cả bên giao
d. Sự khác biệt về văn hóa, chính trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự khác biệt về văn hóa, chính trị. Vì: Sự khác biệt về văn hóa, chính trị không thuộc những thuận lợi trong hoạt động chuyển giao công nghệ. Tham khảo: 6.3.1 Những khó khăn và thuận lợi trong chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển
The correct answer is: Sự khác biệt về văn hóa, chính trị
14. Căn cứ để phân biệt giữa công nghệ nội sinh và công nghệ ngoại sinh là:
Select one:
a. Nhãn hiệu hàng hóa
b. Kiểu dáng
c. Nguồn gốc xuất xứ
d. Giải pháp công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguồn gốc xuất xứ. Vì: Công nghệ nội sinh được tạo ra ở trong nước, công nghệ ngoại sinh được tạo ra ở ngoài nước. Tham khảo: 6.1.1 Các con đường có được công nghệ mới
The correct answer is: Nguồn gốc xuất xứ
15. Cấu trúc dân số là
Select one:
a. Cấu trúc công nghệ
b. Môi trường công nghệ
c. Một phần của môi trường công nghệ
d. Không liên quan đến hệ thống công nghệ quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Một phần của môi trường công nghệ. Vì: Môi trường công nghệ bao gồm môi trường chính trị, môi trường kinh tế, môi trường tự nhiên…Tham khảo: 2.1.2 Khái niệm môi trường công nghệ
The correct answer is: Một phần của môi trường công nghệ
16. Chỉ số môi trường công nghệ quốc gia
Select one:
a. Bằng 1 là tốt nhất
b. Càng nhỏ càng tốt
c. Không quan trọng đối với doanh nghiệp
d. Càng lớn càng tốt
Phản hồi
Phương án đúng là: Càng lớn càng tốt. Vì: CMC càng lớn thể hiện môi trường càng thuận lợi. Tham khảo: 2.1.3 Cơ sở hạ tầng công nghệ
The correct answer is: Càng lớn càng tốt
17. Chính sách thuế đối với nhập khẩu ô tô là:
Select one:
a. Không phải là chính sách KH và CN
b. Hoạt động phân phối sản phẩm
c. Thuộc về môi trường công nghệ quốc gia
d. Không thuộc về môi trường công nghệ quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Thuộc về môi trường công nghệ quốc gia. Vì: Nó ảnh hưởng đến công nghệ sản xuất ô tô trong nước. Tham khảo: 2.1.1 Khái niệm môi trường công nghệ
The correct answer is: Thuộc về môi trường công nghệ quốc gia
18. CMCK là
Select one:
a. CMC
b. Số đo yếu tố định tính của môi trường công nghệ quốc gia
c. Hệ số môi trường công nghệ
d. Số đo yếu tố định lượng được của môi trường công nghệ quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Số đo yếu tố định lượng được của môi trường công nghệ quốc gia. Vì: CMC = aCMCK + bCMCC. Tham khảo: 2.2.2 Phương pháp xác định chỉ số môi trường công nghệ quốc gia
The correct answer is: Số đo yếu tố định lượng được của môi trường công nghệ quốc gia
19. Cơ chế đổi mới công nghệ bao gồm:
Select one:
a. 3 cơ chế .
b. 4 cơ chế.
c. 2 cơ chế
d. 5 cơ chế.
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 cơ chế. Vì: Đổi mới công nghệ xẩy ra theo hai cơ chế: đổi mới bằng thay thế và đổi mới bằng truyền bá. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức về đổi mới công nghệ.
The correct answer is: 2 cơ chế
20. Cơ sở của đổi mới công nghệ là:
Select one:
a. Thành tựu của khoa học.
b. Quan điểm của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp.
c. Năng lực tài chính của doanh nghiệp.
d. Cơ chế chính sách của chính phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thành tựu của khoa học. Vì: Đổi mới công nghệ là loại bỏ cái cũ,xây dựng cái mới dựa trên nguyên tắc mới và là hoạt động mang đặc trưng R&D. Tham khảo: 5.1.1 Khái niệm về đổi mới công nghệ.
The correct answer is: Thành tựu của khoa học.
21. Cơ sở hạ tầng công nghệ của một quốc gia bao gồm:
Select one:
a. 6 yếu tố.
b. 3 yếu tố.
c. 5 yếu tố.
d. 4 yếu tố.
Phản hồi
Phương án đúng là: 5 yếu tố. Vì: Theo Attlas công nghệ thì cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia bao gồm 5 yếu tố :Tri thức khoa học,các tổ chức R&D,nhân lực KH&CN,chính sách KH&CN và Nền văn hóa công nghệ. Tham khảo: Mục 2.1.3 Cơ sở hạ tầng công nghệ.
The correct answer is: 5 yếu tố.
22. Công nghệ mới là sản phẩm trực tiếp của hoạt động:
Select one:
a. Nghiên cứu ứng dụng.
b. Nghiên cứu cơ bản.
c. Triển khai.
d. Marketing.
Phản hồi
Phương án đúng là: Triển khai. Vì: Triển khai là sự cụ thể hóa các kết quả của nghiên cứu ứng dụng để khẳng định tính khả thi về kỹ thuật và kinh tế của ý tưởng công nghệ mới. Tham khảo: 5.3.1 Quá trình hình thành và ứng dụng các công nghệ mới
The correct answer is: Triển khai.
23. Công ty A thực hiện đổi mới công nghệ. Công nghệ mới có hệ số đóng góp cao hơn 20% so với công nghệ cũ,các yếu tố khác không thay đổi. So với trước khi đổi mới công nghệ thì hàm lượng công nghệ của công ty tăng thêm:
Select one:
a. 120%
b. 20%
c. 125%
d. 80%
Phản hồi
Phương án đúng là: 20%. Vì: G=G…Q. Tham khảo: 1.1.3 Cấu trúc của công nghệ
The correct answer is: 20%
24. Đặc điểm của hệ thống văn hoá xã hội của một quốc gia:
Select one:
a. Là đầu vào của công nghệ
b. Là một phần của môi trường công nghệ quốc gia
c. Không ảnh hưởng đến công nghệ
d. Là đầu ra của công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Là một phần của môi trường công nghệ quốc gia. Vì: Theo định nghĩa Môi trường công nghệ quốc gia. Tham khảo: 2.1.2 Khái niệm môi trường công nghệ
The correct answer is: Là một phần của môi trường công nghệ quốc gia
25. Đại đa số các trường hợp ở các ngành công nghiệp, đổi mới công nghệ xảy ra theo:
Select one:
a. Mô hình mạng lưới và liên kết trong hệ thống.
b. Mô hình sức đẩy của khoa học.
c. Không theo mô hình cụ thể nào.
d. Mô hình sức kéo của thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mô hình mạng lưới và liên kết trong hệ thống. Vì: Mô hình tuyến tính chỉ có thể áp dụng cho một số rất ít các trường hợp đổi mới và trong một vài ngành nhất định. Tham khảo: 5.2: Mô hình đổi mới công nghệ.
The correct answer is: Mô hình mạng lưới và liên kết trong hệ thống.
26. Đánh giá công nghệ bao gồm bao nhiêu mục đích?
Select one:
a. 4 mục đích
b. 3 mục đích
c. 2 mục đích
d. 5 mục đích
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 mục đích. Vì: Đánh giá công nghệ nhằm 3 mục đích sau: (1) Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong lựa chọn công nghệ, (2) để điều chính và kiểm soát công nghệ và (3) để xây dựng cơ sở dữ liệu về công nghệ sử dụng làm đầu vào cho quá trình ra quyết định. Tham khảo: 4.1.2 Đặc điểm và nguyên tắc của đánh giá công nghệ.
The correct answer is: 3 mục đích
27. Đánh giá công nghệ không nhằm mục đích:
Select one:
a. Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong lựa chọn công nghệ
b. Điều chỉnh và kiểm soát công nghệ
c. Xây dựng cơ sở dữ liệu về công nghệ sử dụng làm đầu vào cho quá trình ra quyết định
d. Tạo ra công nghệ mới
Phản hồi
Phương án đúng là: Tạo ra công nghệ mới. Vì: Ba phương án còn lại là mục đích của đánh giá công nghệ. Tham khảo: 4.1.1 Sự phát triển và khái niệm về đánh giá công nghệ.
The correct answer is: Tạo ra công nghệ mới
28. Đánh giá công nghệ liên quan đến:
Select one:
a. Ba biến số.
b. Hai biến số.
c. Một biến số.
d. Nhiều hơn 3 biến số.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhiều hơn 3 biến số. Vì: Đánh giá công nghệ liên quan tới nhiều lĩnh vực với những đặc điểm và thông số đặc trưng khác nhau. Tham khảo: 4.1.2 Đặc điểm và các nguyên tắc của đánh giá công nghệ.
The correct answer is: Nhiều hơn 3 biến số.
29. Đánh giá công nghệ nhằm:
Select one:
a. Tìm ra công nghệ lạc hậu nhất
b. Chọn được công nghệ thích hợp
c. Tìm ra công nghệ hiện đại nhất
d. Chọn được công nghệ rẻ nhất
Phản hồi
Phương án đúng là: Chọn được công nghệ thích hợp. Vì: Các phương án còn lại không phải là phương án tối ưu và theo định nghĩa về đánh giá CN. Tham khảo: 4.1.1 Sự phát triển và khái niệm về đánh giá công nghệ.
The correct answer is: Chọn được công nghệ thích hợp
30. Đánh giá công nghệ phải đảm bảo:
Select one:
a. 5 nguyên tắc.
b. 3 nguyên tắc.
c. 2 nguyên tắc.
d. 4 nguyên tắc.
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 nguyên tắc.. Vì: Do đặc điểm,vai trò và để đảm bảo hiệu quả của đánh giá công nghệ. Tham khảo: 4.1.2 Đặc điểm và nguyên tắc của đánh giá công nghệ.
The correct answer is: 3 nguyên tắc.
31. Đánh giá công nghệ phải xem xét tới các tác động:
Select one:
a. Bao gồm cả tác động trực tiếp và gián tiếp.
b. Chỉ những tác động trực tiếp.
c. Chỉ tác động gián tiếp.
d. Chỉ những tác động lâu dài.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bao gồm cả tác động trực tiếp và gián tiếp. Vì: Bản chất các tác động của công nghệ bao gồm nhiều bậc.Theo định nghĩa về đánh giá công nghệ. Tham khảo: 4.1.2 Đặc điểm và các nguyên tắc của đánh giá công nghệ.
The correct answer is: Bao gồm cả tác động trực tiếp và gián tiếp.
32. Đánh giá công nghệ và khảo sát môi trường công nghệ là việc khảo sát sơ đồ tổng quan nhìn nhận về công nghệ:
Select one:
a. Ngược chiều nhau
b. Cùng chiều ly tâm
c. Đều khảo sát cả hai chiều: hướng tâm và ly tâm
d. Cùng chiều hướng tâm
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngược chiều nhau. Vì: Khảo sát môi trường công nhệ là xem xét các hệ thống bên ngoài ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống công nghệ còn đánh giá công nghệ thì ngược lại. Tham khảo: 4.1.1 Sự phát triển và khái niệm về đánh giá công nghệ.
The correct answer is: Ngược chiều nhau
33. Đầu tư cho R&D của các nước Đang phát triển so với các nước Phát triển:
Select one:
a. Cao hơn
b. Như nhau
c. Không so sánh được
d. Thấp hơn
Phản hồi
Phương án đúng là: Thấp hơn. Vì: Tỷ lệ thấp hơn và quy mô của nền kinh tế nhr hơn. Tham khảo: 2.1.1 Vai trò của môi trường công nghệ
The correct answer is: Thấp hơn
34. Để nâng cao năng suất và cải thiện chất lượng sản phẩm,công ty A của Việt Nam đã nhập và đưa vào vận hành một công nghệ của Hàn Quốc. Công nghệ này phía Hàn Quốc đã sử dụng từ cuối thập niên 90.Hoạt động đó của công ty A được xem là:
Select one:
a. Đổi mới công nghệ.
b. Tận dụng công nghệ cũ.
c. Hợp lý hóa sản xuất.
d. Cải tiến công nghệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đổi mới công nghệ. Vì: Tính mới trong đổi mới công nghệ mang tính tương đối. Tham khảo: 5.1.1 Khái niệm về đổi mới công nghệ.
The correct answer is: Đổi mới công nghệ.
35. Điều chỉnh và kiểm soát công nghệ là một trong các mục đích của hoạt động:
Select one:
a. Tiếp nhận công nghệ
b. Đánh giá công nghệ
c. Chuyển giao công nghệ
d. Môi giới công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá công nghệ. Vì: Đánh giá công nghệ nhằm 3 mục đích sau: (1) Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong lựa chọn công nghệ, (2) để điều chính và kiểm soát công nghệ và (3) để xây dựng cơ sở dữ liệu về công nghệ sử dụng làm đầu vào cho quá trình ra quyết định. Tham khảo: 4.1.1 Sự phát triển và khái niệm về đánh giá công nghệ.
The correct answer is: Đánh giá công nghệ
36. Định hướng công nghệ thích hợp bao gồm:
Select one:
a. 2 định hướng
b. 5 định hướng.
c. 4 định hướng
d. 3 định hướng
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 định hướng. Vì: Bốn định hướng đó là: Theo mức độ hiện đại của công nghệ, theo nhóm người hưởng lợi mục tiêu,theo nguồn lực và theo sự hòa hợp. Tham khảo: 4.2.2 Định hướng công nghệ thích hợp.
The correct answer is: 4 định hướng
37. Định nghĩa công nghệ của ESCAP được áp dụng trong các lĩnh vực:
Select one:
a. Công nghệ thông tin.
b. Công nghiệp.
c. Tạo ra hàng hóa và cung cấp các dịch vụ.
d. Nông nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tạo ra hàng hóa và cung cấp các dịch vụ. Vì: Theo định nghĩa công nghệ của ESCAP. Tham khảo: 1.1.2. Khái niệm về công nghệ.
The correct answer is: Tạo ra hàng hóa và cung cấp các dịch vụ.
38. Định nghĩa: “Năng lực công nghệ của một quốc gia (ngành hoặc cơ sở) là khả năng triển khai những công nghệ đã có một cách có hiệu quả và đương đầu được với những thay đổi lớn về công nghệ” là định nghĩa của:
Select one:
a. S. Lall
b. WB
c. M. Fransman
d. UNIDO
Phản hồi
Phương án đúng là: S. Lall. Vì: Theo định nghĩa năng lực công nghệ của S.Lall. Tham khảo: 3.1.1 Khái niệm năng lực công nghệ
The correct answer is: S. Lall
39. Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp đang sử dụng CN với số liệu sau: T=0,8; H=0,6; I=0,65; O=0,7; βT=0,55; βH=0,15; βI=0,10; βO=0,20. Biết: Hệ số môi trường công nghệ quốc gia =0,6; Giá trị sản lượng Q=1,6 tỷ VND.
Giá trị do công nghệ tạo ra của doanh nghiệp đó là:
Select one:
a. 0,9 tỷ VND
b. 0,7 tỷ VND
c. 1,1 tỷ VND
d. 1,2 tỷ VND
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,7 tỷ VND. Vì: GVA = .. .Q. Tham khảo: 4.3.2 Ví dụ
The correct answer is: 0,7 tỷ VND
40. Doanh nghiệp A của Việt Nam thực hiện nhập khẩu công nghệ với hệ số hấp thụ của các thành phần công nghệ là: KTA = 100%; KHA = 65%; KIA = 60% và X%.
βT = 0,40; βH = 0,25; βI = 0,20; βO = 0,15,
Để việc nhập khẩu CN B thỏa mãn tiêu chuẩn hấp thụ CN cho phép bằng 75%, Hệ số hấp thụ của phần tổ chức có giá trị tối thiểu bằng:
Select one:
a. 70%
b. 58%
c. 75%
d. 60%
Phản hồi
Phương án đúng là: 58%. Vì: Từ công thức tính hiệu suất hấp thụ: K = (KT))T. ( KH))H. (KI))I. (KO))O.Và K ≥ 0,75. Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 58%
41. Doanh nghiệp A đang sử dụng CN với số liệu sau: T=0,8; H=0,50; I=0,30; O=0,4.
Công nghệ này doanh nghiệp A có được từ việc mua công nghệ của doanh nghiệp B.
Số liệu của doanh nghiệp B là:
T=0,8;H=0,7; I=0,6; O=0,65.
Biết:βT=0,55; βH=0,15; βI=0,10; βO=0,20.
Hệ số hấp thụ công nghệ hiện tại của doanh nghiệp A là:
Select one:
a. 80%
b. 90%
c. 65%
d. 70%
Phản hồi
Phương án đúng là: 80%. Vì: K = =sd/ /gốc Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 80%
42. Doanh nghiệp A đang sử dụng CN với số liệu sau: T=0,8; H=0,50; I=0,30; O=0,4. Công nghệ này doanh nghiệp A có được từ việc mua công nghệ của doanh nghiệp B. Số liệu của doanh nghiệp B là: T=0,8;H=0,7; I=0,6; O=0,65. Biết: βT=0,55; βH=0,15; βI=0,1; βO=0,2. Hệ số hấp thụ công nghệ hiện tại của doanh nghiệp A là:
Select one:
a. 90%
b. 80%
c. 70%
d. 65%
Phản hồi
Phương án đúng là: 80%. Vì: K = =sd/ /gốc. Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 80%
43. Doanh nghiệp A nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài với hệ số hấp thụ bằng 85%.Hệ số đóng góp của công nghệ gốc:
= 0,75
Hệ số đóng góp của công nghệ của doanh nghiệp A là
Select one:
a. 0,64.
b. 0,85
c. 0,54.
d. 0,75.
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,64. Vì: Vsd = K.=gốc
Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: 0,64.
44. Doanh nghiệp A nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài với hệ số hấp thụ bằng 85%.Hệ số đóng góp của công nghệ gốc: c = 0,75. Hệ số đóng góp của công nghệ của doanh nghiệp A là:
Select one:
a. 0,64.
b. 0,75.
c. 0,54.
d. 0,85
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,64. Vì: Vsd = K.=gốc Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 0,64.
45. Đổi mới công nghệ là:
Select one:
a. Hoạt động cải tiến các thành phần công nghệ
b. Hoạt động nâng cao tính thích nghi của công nghệ và cần rất ít vốn.
c. Hoạt động nâng cấp các thành phần công nghệ dựa trên cái cũ.
d. Việc thay thế phần quan trọng (cơ bản, cốt lõi) hay toàn bộ công nghệ đang sử dụng bằng một công nghệ khác tiên tiến hơn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Việc thay thế phần quan trọng (cơ bản, cốt lõi) hay toàn bộ công nghệ đang sử dụng bằng một công nghệ khác tiên tiến hơn. Vì: Theo khái niệm đổi mới công nghệ.Các phương án còn lại đều là cải tiến công nghệ. Tham khảo: 5.1.1 Khái niệm về đổi mới công nghệ.
The correct answer is: Việc thay thế phần quan trọng (cơ bản, cốt lõi) hay toàn bộ công nghệ đang sử dụng bằng một công nghệ khác tiên tiến hơn.
46. Đổi mới công nghệ xảy ra theo:
Select one:
a. 4 cơ chế
b. 6 cơ chế
c. 5 cơ chế
d. 2 cơ chế
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 cơ chế. Vì: Đổi mới công nghệ xảy ra theo 2 cơ chế: đổi mới bằng thay thế và đổi mới bằng truyền bá. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức về đổi mới công nghệ.
The correct answer is: 2 cơ chế
47. Giá trị hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ (T,H,I,O) nằm trong khoảng:
Select one:
a. 0< T,H,I,O ≤1
b. 0≤ T,H,I,O ≤1,5
c. 1< T,H,I,O ≤10
d. 0≤ T,H,I,O ≤1
Phản hồi
Phương án đúng là: 0< T,H,I,O ≤1. Vì: Vì theo qui ước giá trị của các thành phần công nghệ nhận giá trị 0< T,H,I,O ≤1. Tham khảo: 1.1.3 Cấu trúc của công nghệ
The correct answer is: 0< T,H,I,O ≤1
48. Giai đoạn không phải là giai đoạn của tiến bộ công nghệ ( đường chữ S) là:
Select one:
a. Hồi sinh
b. Giới thiệu
c. Tăng trưởng
d. Bão hòa
Phản hồi
Phương án đúng là: Hồi sinh. Vì: Tiến bộ của công nghệ là sự nâng cao các tham số biểu thị các thuộc tính của công nghệ và nó bao gồm 3 giai đoạn: giới thiệu, tăng trưởng, bão hòa. Tham khảo: 1.1.4 Chu trình sống của công nghệ
The correct answer is: Hồi sinh
49. Hai doanh nghiệp A&B đang khai thác CN với số liệu như sau: TA = 0,75;HA = 0,50; IA = 0,40;OA = 0,40;
Và: VB = 0,58
Với:
βT = 0,40;βH = 0,25; βI = 0,20; βO = 0,15.
Để hai doanh nghiệp có giá trị hàm hệ số đóng góp của công nghệ là bằng nhau thì doanh nghiệp có giá trị hàm hệ số đóng góp của công nghệ nhỏ hơn phải nâng cấp phần con người lên một lượng bằng:
Select one:
a. 0,12
b. 0,15
c. 0,22
d. 0,25
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,15. Vì: Từ công thức: c = T=T .H H .I I .O O Ta sẽ xác định định được H mới. Tham khảo: 4.3. Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 0,15
50. Hai doanh nghiệp A&B đang khai thác CN với: :A = 0.63; B = 0.7. Hai DN này có được các CN đó thông qua việc mua CN tương ứng từ hai DN C và D với hệ số hấp thụ CN tương ứng là 70% và 80%. Hệ số đóng góp của CN của DN C so với hệ số đóng góp của CN của DN D là:
Select one:
a. Không so sánh được.
b. Nhỏ hơn.
c. Lớn hơn.
d. Bằng nhau.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lớn hơn. Vì: : :C = A/0,7 ; /D = B/0,8. Tham khảo: 4.3.1 Cơ sở lý luận
The correct answer is: Lớn hơn.
51. Hai doanh nghiệp A&B đang khai thác CN với:iA=0.6; B=0.62.
Hai DN này có được các công nghệ đó thông qua việc mua công nghệ tương ứng từ hai doanh nghiệp C và D với iC=0,75;::D= 0,8
Hệ số hấp thụ công nghệ hiện tại của doanh nghiệp A so với doanh nghiệp B là:
Select one:
a. Lớn hơn.
b. Nhỏ hơn.
c. Không so sánh được.
d. Bằng nhau.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lớn hơn. Vì: : KC==A//C ; KD==B//D. Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: Lớn hơn.
52. Hai doanh nghiệp A&B đang khai thác CN với:iA=0.63; B=0.7. Hai DN này có được các CN đó thông qua việc mua CN tương ứng từ hai DN C và D với hệ số hấp thụ CN tương ứng là 70% và 80%. Hệ số đóng góp của CN của DN C so với hệ số đóng góp của CN của DN D là:
Select one:
a. Không so sánh được.
b. Lớn hơn.
c. Bằng nhau.
d. Nhỏ hơn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lớn hơn. Vì: VC==A/0,7 ; /D==B/0,8 Tham khảo: 4.3.1 Cơ sở lý luận
The correct answer is: Lớn hơn.
53. Hai doanh nghiệp A&B hoạt động trong cùng một môi trường công nghê và có tổng giá trị sản phẩm do công nghệ tạo ra bằng nhau.Hàm lượng công nghệ của A lớn hơn 20% so với B.Tỷ số giữa giá trị hàm hệ số đóng góp công nghệ của A so với B là:
Select one:
a. 0,83
b. 1,2
c. 0.8
d. 120
Phản hồi
Phương án đúng là: 1,2. Vì G ==…Q
Tham khảo: 1.1.3 Cấu trúc của công nghệ
The correct answer is: 1,2
54. Hai doanh nghiệp A&B ở Việt Nam sản xuất cùng một loại sản phẩm với giá bán như nhau và có giá trị do công nghệ tạo ra bằng nhau, hệ số đóng góp công nghệ của A bằng 80% so với B. Quy mô sản xuất của A so với B là:
Select one:
a. Bằng 180%
b. Bằng 80%
c. Bằng 125%
d. Bằng 120%
Phản hồi
Phương án đúng là: Bằng 125%. Vì: Q = G/(/..). Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: Bằng 125%
55. Hai doanh nghiệp có cùng “tô” (ký tự hy lạp) , doanh nghiệp nào có khối lượng đầu ra lớn hơn sẽ có giá trị gia tăng của công nghệ :
Select one:
a. Bằng doanh nghiệp có khối lượng đầu ra nhỏ hơn.
b. Lớn hơn.
c. Không so sánh được với doanh nghiệp kia.
d. Nhỏ hơn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lớn hơn. Vì: G = “lam đa” * “tô” * Q
. Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: Lớn hơn.
56. Hai doanh nghiệp hoạt động trong cùng một môi trường công nghệ có giá trị do công nghệ tạo ra bằng nhau doanh nghiệp nào có giá trị sản lượng lớn hơn sẽ có giá trị hàm hệ số đóng góp của công nghệ:
Select one:
a. Nhỏ hơn.
b. Bằng nhau.
c. Lớn hơn.
d. Không so sánh được.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhỏ hơn. Vì: G = =. .. Q. Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: Nhỏ hơn.
57. Hai doanh nghiệpA&B hoạt động trong cùng một môi trường công nghệ và đang khai thác CN với số liệu như sau: TA=0,75;HA=0,50; IA=0,40;OA=0,40; Và: TB= 0,80;HB = 0,40; IB = 0,45;OB = 0,50;
Với: βT = 0,40;βH = 0,25; βI = 0,20; βO = 0,15.
Nếu hai DN A và B sản xuất cùng một mức sản lượng, so sánh năng lực CN của hai DN thì:
Select one:
a. DN A có năng lực CN cao hơn DN B
b. Không so sánh được năng lực công nghệ của hai doanh nghiệp.
c. DN B có năng lực CN cao hơn DN A
d. DN A có năng lực CN bằng DN B
Phản hồi
Phương án đúng là: DN B có năng lực CN cao hơn DN A. Vì: Hai doanh nghiệp hoạt động trong cùng một môi trường công nghệ và có cùng mức sản lượng do đó doanh nghiệp nào có p lớn hơn thì có năng lực công nghệ cao hơn: GVA = =.. .Q
Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: DN B có năng lực CN cao hơn DN A
58. Hàm hệ số đóng góp của công nghệ được xác định bằng công thức:
Select one:
a. …Q
b. G =
c. t + h + i + o = 1
Phản hồi
Phương án đúng là: . Vì: Hàm H là hàm hệ số đóng góp công nghệ, là một hàm tích và được xác định bằng công thức . Tham khảo: 1.1.3 Cấu trúc của công nghệ
The correct answer is: …Q
59. Hệ số hấp thụ công nghệ là: tỷ số giữa hệ số đóng góp của công nghệ khi bên mua sử dụng với hệ số đóng góp của công nghệ do bên chuyển sử dung. Nó đặc trưng cho:
Select one:
a. Giá trị đóng góp của công nghệ.
b. Hiệu quả của việc sử dụng công nghệ.
c. Hiệu quả đầu tư.
d. Khả năng huy động vốn của doanh nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hiệu quả đầu tư. Vì: Nó thể hiện khả năng học tập,làm chủ công nghệ đi mua từ bên ngoài. Tham khảo: 3.1.1 Khái niệm năng lực công nghệ
The correct answer is: Hiệu quả đầu tư.
60. Hệ số môi trường công nghệ quốc gia và CMC:
Select one:
a. CMC là tập con của Hệ số môi trường công nghệ quốc gia
b. Hệ số môi trường công nghệ quốc gia là tập con của CMC
c. CMC là cụ thể hoá của Hệ số môi trường công nghệ quốc gia
d. Không có mối liên hệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Hệ số môi trường công nghệ quốc gia là tập con của CMC. Vì: Hệ số môi trường công nghệ quốc gia là cụ thể hoá của CMC khi xét đến góc độ ảnh hưởng tới việc sử dụng công nghệ. Tham khảo: 2.2.1 Hệ số môi trường công nghệ quốc gia và chỉ số môi trường công nghệ quốc gia.
The correct answer is: Hệ số môi trường công nghệ quốc gia là tập con của CMC
61. Hệ thống công nghệ là hệ thống:
Select one:
a. Đóng
b. Vừa mở vừa đóng
c. Mở
d. Không mở cũng không đóng
Phản hồi
Phương án đúng là: Mở. Vì: Nó có trao đổi thông tin và vật chất với các hệ thống là môi trường của nó. Tham khảo: 2.1.2 Khái niệm môi trường công nghệ
The correct answer is: Mở
62. Hiện nay trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia thuộc nhóm G7, tỷ trọng trong GDP của nhóm ngành dịch vụ chiếm khoảng:
Select one:
a. Khoảng 30%
b. Khoảng 80%
c. Khoảng 50%
d. Khoảng 10%
Phản hồi
Phương án đúng là: Khoảng 80%. Vì: tỷ trọng của nhóm ngành thứ nhất (bao gồm nông lâm, ngư và khai khoáng) và nhóm ngành thứ hai (bao gồm chế tạo và chế biến) chỉ chiếm đến khoảng 20%, Tham khảo: 1.1.1 .Vai trò của công nghệ đối với phát triển KT-XH..
The correct answer is: Khoảng 80%
63. Hoàn thiện năng lực công nghệ nhằm xây dựng và thực hiện các mục tiêu của một tổ chức thuộc phạm vi quản lý công nghệ ở góc độ:
Select one:
a. Cá nhân
b. Vĩ mô
c. Cả A và B
d. Vi mô
Phản hồi
Phương án đúng là: Vi mô. Vì:. QLCN ở tầm vi mô là một bộ môn khoa học liên ngành, kết hợp khoa học và công nghệ và các tri thức quản lý để hoạch định, triển khai và hoàn thiện năng lực công nghệ nhằm xây dựng và thực hiện các mục tiêu trước mắt và lâu dài của một tổ chức. Tham khảo: 1.2.2 Khái niệm quản lý công nghệ.
The correct answer is: Vi mô
64. Hoạt động nghiên cứu cơ bản tạo ra:
Select one:
a. Phát minh.
b. Giải pháp hữu ích.
c. Công nghệ mới.
d. Sáng chế.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phát minh. Vì: Nghiên cứu cơ bản là nghiên cứu nhằm phát hiện thuộc tính, cấu trúc, động thái các sự vật, tương tác trong nội bộ sự vật với các sự vật khác. Sản phẩm của nghiên cứu cơ bản có thể là các khám phá, phát hiện, phát minh, dẫn dến việc hình thành một hệ thống lý thuyết có giá trị tổng quát. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức về đổi mới công nghệ
The correct answer is: Phát minh.
65. Hoạt động R&D không bao gồm:
Select one:
a. Làm chủ công nghệ được chuyển giao
b. Lựa chọn công nghệ thích hợp
c. Tạo ra công nghệ mới
d. Triển khai công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Triển khai công nghệ. Vì: Triển khai công nghệ là quá trình sản xuất kinh doanh. Tham khảo: 2.1.3 Cơ sở hạ tầng công nghệ
The correct answer is: Triển khai công nghệ
66. Kế hoạch phát triển công nghệ của Tập đoàn điện lực Việt Nam giai đoạn 2011 đến 2020 là kế hoạch:
Select one:
a. Trung hạn
b. Ngắn hạn
c. Dài hạn
d. Triển vọng
Phản hồi
Phương án đúng là: Dài hạn. Vì: Kế hoạch dài hạn là các kế hoạch từ 7 đến 10 năm. Tham khảo: 1.2.3 Phạm vi của quản lý công nghệ.
The correct answer is: Dài hạn
67. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng:
Select one:
a. Là các công nghệ mới
b. Là các sản phẩm mới
c. Là các phát minh
d. Chưa ứng dụng được
Phản hồi
Phương án đúng là: Chưa ứng dụng được. Vì: Muốn ứng dụng được phải trải qua giai đoạn tiếp theo là triển khai thực nghiệm. Tham khảo: Mục 2.1.3 Cơ sở hạ tầng công nghệ.
The correct answer is: Chưa ứng dụng được
68. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng:
Select one:
a. Là các công nghệ mới.
b. Chưa ứng dụng được.
c. Là các quy luật của tự nhiên.
d. Là các sản phẩm mới.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chưa ứng dụng được. Vì: Muốn ứng dụng được cần phải thực hiện một hoạt động nữa đó là hoạt động triển khai thực nghiệm. Tham khảo: 2.1.3 Cơ sở hạ tầng công nghệ
The correct answer is: Chưa ứng dụng được.
69. Khả năng làm chủ công nghệ nội sinh so với khả năng làm chủ công nghệ ngoại sinh là:
Select one:
a. Không so sánh được.
b. Như nhau.
c. Thấp hơn.
d. Cao hơn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cao hơn. Vì: Công nghệ nội sinh là công nghệ tự tạo ra trong nước do đó khả năng làm chủ cao hơn. Tham khảo: 6.1.1 Các con đường có được công nghệ mới
The correct answer is: Cao hơn.
70. Khả năng lựa chọn hình thức tiếp nhận công nghệ phù hợp nhất là tiêu chí đánh giá năng lực công nghệ cơ sở của nhóm:
Select one:
a. Năng lực vận hành
b. Năng lực tiếp nhận công nghệ
c. Năng lực hỗ trợ cho tiếp nhận công nghệ
d. Năng lực đổi mới công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực tiếp nhận công nghệ. Vì: Theo khái niệm về Năng lực tiếp nhận công nghệ. Tham khảo: 3.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp.
The correct answer is: Năng lực tiếp nhận công nghệ
71. Khả năng sáng tạo công nghệ, tạo ra các sản phẩm hoàn toàn mới là tiêu chí đánh giá năng lực công nghệ cơ sở của nhóm:
Select one:
a. Năng lực vận hành
b. Năng lực tiếp nhận công nghệ
c. Năng lực đổi mới công nghệ
d. Năng lực hỗ trợ cho tiếp nhận công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực đổi mới công nghệ. Vì: Theo khái niệm về Năng lực đổi mới công nghệ. Tham khảo: 3.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp.
The correct answer is: Năng lực đổi mới công nghệ
72. Khả năng tìm kiếm, đánh giá và chọn ra công nghệ thích hợp là tiêu chí đánh giá năng lực công nghệ cơ sở của nhóm
Select one:
a. Năng lực đổi mới công nghệ
b. Năng lực vận hành
c. Năng lực tiếp nhận công nghệ
d. Năng lực hỗ trợ cho tiếp nhận công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực tiếp nhận công nghệ. Vì: Theo khái niệm về Năng lực tiếp nhận công nghệ. Tham khảo: 3.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp.
The correct answer is: Năng lực tiếp nhận công nghệ
73. Khi đánh giá năng lực công nghệ của một cơ sở : khả năng thích nghi công nghệ đã tiếp nhận thuộc về:
Select one:
a. Năng lực đổi mới công nghệ
b. Năng lực hỗ trợ cho tiếp nhận công nghệ
c. Năng lực vận hành
d. Năng lực tiếp nhận công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực đổi mới công nghệ. Vì: Theo khái niệm về Năng lực đổi mới công nghệ. Tham khảo: 3.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp.
The correct answer is: Năng lực đổi mới công nghệ
74. Khi đánh giá năng lực công nghệ của một cơ sở thì khả năng học tập, tiếp thu công nghệ mới được chuyển giao thuộc về:
Select one:
a. Năng lực vận hành
b. Năng lực hỗ trợ cho tiếp nhận công nghệ
c. Năng lực đổi mới công nghệ
d. Năng lực tiếp nhận công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực tiếp nhận công nghệ. Vì: Theo khái niệm về Năng lực tiếp nhận công nghệ. Tham khảo: 3.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp.
The correct answer is: Năng lực tiếp nhận công nghệ
75. Khi đánh giá năng lực công nghệ của một cơ sở thì khả năng vận hành ổn định dây chuyền sản xuất theo đúng quy trình, quy phạm về công nghệ thuộc về:
Select one:
a. Năng lực tiếp nhận công nghệ.
b. Năng lực vận hành.
c. Năng lực đổi mới công nghệ.
d. Năng lực hỗ trợ cho việc tiếp nhận công nghệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực vận hành. Vì: Theo khái niệm về năng lực vận hành. Tham khảo: 3.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp.
The correct answer is: Năng lực vận hành.
76. Khi giá bán sản phẩm của công nghệ giảm 5% thì Giá trị tăng thêm do công nghệ đóng góp:
Select one:
a. Tăng 105%
b. Không thay đổi
c. Giảm 5%
d. Giảm 95%
Phản hồi
Phương án đúng là: Giảm 5%. Vì: G = =. .. Q. Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: Giảm 5%
77. Khi giá trị sản lượng của một doanh nghiệp giảm 10%(trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi) Giá trị do công nghệ tạo ra của doanh nghiệp đó sẽ:
Select one:
a. Tăng 110%
b. Tăng 10%
c. Giảm 10%
d. Giảm 90%
Phản hồi
Phương án đúng là: Giảm 10%. Vì: Khi đó toàn bộ doanh thu của doanh nghiệp là do công nghệ đóng góp. Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: Giảm 10%
78. Khi hệ số đóng góp của phần con người của một công nghệ sử dụng tăng lên 10% (các phần khác của công nghệ không đổi). Hiệu suất hấp thụ của công nghệ sẽ:
Select one:
a. Tăng(1+ 0,1βH).100%
b. Tăng 0,9βH.100%
c. Giảm 0,9βH.100%
d. Tăng (1,1βH – 1).100%
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng (1,1βH – 1).100%. Vì: Từ công thức tính hiệu suất hấp thụ: KCN = =CN sử dụng // CNgốc Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: Tăng (1,1βH – 1).100%
79. Khi hệ số đóng góp của phần con người của một công nghệ sử dụng tăng lên a% (các phần khác của công nghệ không đổi) thì hiệu suất hấp thụ của công nghệ sẽ:
Select one:
a. Giảm (1- a%)βH.100%
b. Giảm (a% +1).100%
c. Tăng [(1+a%)βH – 1].100%
d. Tăng [1+ (1+a)βH].100%
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng [(1+a%)βH – 1].100%. Vì: Từ công thức tính hiệu suất hấp thụ: KCN = =CN sử dụng // CNgốc. Tham khảo: 4.3. Ví dụ.
The correct answer is: Tăng [(1+a%)βH – 1].100%
80. Khi hệ số đóng góp của phần thông tin của một công nghệ sử dụng tăng lên x% (các phần khác của công nghệ không đổi) thì hiệu suất hấp thụ của công nghệ sẽ:
Select one:
a. Tăng [(1+x%)βI – 1].100%
b. Giảm (x% +1).100%
c. Giảm (1- x%)βI.100%
d. Tăng [1+ (1+x)βI].100%
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng [(1+x%)βI – 1].100%. Vì: Từ công thức tính hiệu suất hấp thụ: KCN = =CN sử dụng // CNgốc . Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: Tăng [(1+x%)βI – 1].100%
81. Khi hệ số đóng góp của phần tổ chức của một công nghệ sử dụng tăng lên 10% (các phần khác của công nghệ không đổi) thì hệ số hấp thụ của công nghệ sẽ:
Select one:
a. Tăng 0,9βo.100%
b. Tăng (1,1βo – 1).100%
c. Giảm 0,9βo.100%
d. Tăng(1+ 0,1βo).100%
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng (1,1βo – 1).100%. Vì: Từ công thức tính hiệu suất hấp thụ: KCN = =CN sử dụng // CNgốc Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: Tăng (1,1βo – 1).100%
82. Kinh nghiệm chuyển giao công nghệ quốc tế cho thấy khi bên nhận có năng lực công nghệ từ trung bình trở lên và khoảng cách công nghệ giữa bên giao và bên nhận là trung bình thì:
Select one:
a. Chuyển giao công nghệ khó thành công.
b. Chuyển giao công nghệ hiệu quả nhất.
c. Chuyển giao công nghệ đơn giản không thể thành công.
d. Chuyển giao công nghệ không hiệu quả.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chuyển giao công nghệ hiệu quả nhất. Vì: Khi đó bên nhận công nghệ có thể hấp thụ và làm chủ tốt công nghệ được chuyển giao và nâng cao được trình độ của mình một cách có hiệu quả. Tham khảo: Khoảng cách công nghệ giữa bên giao và bên nhận
The correct answer is: Chuyển giao công nghệ hiệu quả nhất.
83. Lịch sử phát triển của công nghệ
Select one:
a. Gắn liền với lịch sử phát triển ngành cơ khí.
b. Độc lập với lịch sử phát triển của xã hội loài người.
c. Là lịch sử phát triển của công nghệ thông tin.
d. Gắn liền với lịch sử phát triển của xã hội loài người.
Phản hồi
Phương án đúng là: Gắn liền với lịch sử phát triển của xã hội loài người. Vì: Công nghệ tạo ra các sản phẩm đáp ứng các nhu cầu của con người. Tham khảo: 1.1.1 Vai trò của công nghệ đối với phát triển kinh tế xã hội.
The correct answer is: Gắn liền với lịch sử phát triển của xã hội loài người.
84. Lo ngại về việc bên nhận trở thành đối thủ cạnh tranh trong chuyển giao công nghệ quốc tế là :
Select one:
a. Thuận lợi cho chuyển giao công nghệ.
b. Khó khăn khách quan đối với chuyển giao công nghệ.
c. Khó khăn thuộc về bên giao công nghệ.
d. Khó khăn thuộc về bên nhận đối với chuyển giao công nghệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khó khăn thuộc về bên giao công nghệ. Vì: Hiệu ứng Boomerang – gậy ông đập lưng ông – là mối lo của bên giao công nghệ.Điều này có thể làm giảm thị phần và lợi nhuận của bên giao trong tương lai. Tham khảo: 6.3.1 Những khó khăn và thuận lợi trong chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển
The correct answer is: Khó khăn thuộc về bên giao công nghệ.
85. Lý do phải quy tất cả các lợi nhuận ròng của các phương án công nghệ về thời điểm hiện tại là để:
Select one:
a. Theo quy định của pháp luật.
b. Thuận tiện tính toán.
c. So sánh giữa các phương án công nghệ.
d. Yêu cầu của chủ đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: So sánh giữa các phương án công nghệ. Vì: Để có thể so sánh được lợi nhuận ròng của các phương án công nghệ. Tham khảo: 4.1.3 Công cụ sử dụng trong đánh giá công nghệ
The correct answer is: So sánh giữa các phương án công nghệ.
86. Miền xác định của các đại lượng T,H,I,O là:
Select one:
a. 0 ≤ T,H,I,O < 1
b. 1 < T,H,I,O ≤ 10
c. 0 < T,H,I,O ≤ 1
d. 0 < T,H,I,O < 1
Phản hồi
Phương án đúng là: 0 < T,H,I,O ≤ 1. Vì: Các hệ số này không thể bằng không và giá trị tối đa là 1. Tham khảo: 1.1.3 Cấu trúc của công nghệ
The correct answer is: 0 < T,H,I,O ≤ 1
87. Mô hình đổi mới công nghệ bao gồm:
Select one:
a. 1 mô hình.
b. 2 mô hình.
c. 3 mô hình.
d. 4 mô hình.
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 mô hình. Vì: Hai mô hình đó là: Mô hình tuyến tính và mô hình mạng lưới và liên kết hệ thống. Tham khảo: Mục 5.2 Mô hình đổi mới công nghệ.
The correct answer is: 2 mô hình.
88. Mối lo hàng thế kỷ của loài người là trái đất không đủ khả năng nuôi sống loài người trong dài hạn đã và đang được giải quyết nhờ cơ bản vào sự phát triển của
Select one:
a. Công nghệ sinh học.
b. Công nghệ nano.
c. Công nghệ thông tin.
d. Công nghệ vũ trụ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nghệ sinh học. Vì: Sự phát triển của công nghệ sinh học đã tạo ra những giống cây trồng và vật nuôi cho năng suất cao,kháng bệnh tốt,thích hợp với nhiều điều kiện hoàn cảnh,phương pháp sản xuất mới…Điển hình là những thành tựu của công nghệ biến đổi gen . Tham khảo: 1.1.1 .Vai trò của công nghệ đối với phát triển KT-XH.
The correct answer is: Công nghệ sinh học.
89. Mối quan hệ giữa CMCK và CMCC là:
Select one:
a. CMCK + CMCC =1
b. CMCK . CMCC =1
c. CMCK + CMCC = 100
d. Hai mặt của một vấn đề
Phản hồi
Phương án đúng là: Hai mặt của một vấn đề. Vì: Các yếu tố để đánh giá môi trường công nghệ được bao gồm hai loại: các yếu tố định lượng và các yếu tố định tính. Tham khảo: 2.1.3 Cơ sở hạ tầng công nghệ
The correct answer is: Hai mặt của một vấn đề
90. Môi trường công nghệ của các nước Đang phát triển so với môi trường công nghệ của các nước Phát triển:
Select one:
a. Như nhau
b. Không so sánh được
c. Thấp hơn
d. Tốt hơn
Phản hồi
Phương án đúng là: Thấp hơn. Vì: Chất lượng của hệ thống giáo dục, sự tích luỹ tri thức khoa học, chính sách KH&CN…đều thấp hơn. Tham khảo: 2.1.1 Vai trò của môi trường công nghệ
The correct answer is: Thấp hơn
91. Môi trường công nghệ quốc gia bao gồm các yếu tố có tác dụng:
Select one:
a. Không ảnh hưởng đến công nghệ
b. Thúc đẩy hay kìm hãm công nghệ phát triển
c. Kìm hãm công nghệ phát triển
d. Thúc đẩy công nghệ phát triển
Phản hồi
Phương án đúng là: Thúc đẩy hay kìm hãm công nghệ phát triển. Vì: Theo định nghĩa môi trường công nghệ quốc gia. Tham khảo: 2.1.2 Khái niệm môi trường công nghệ
The correct answer is: Thúc đẩy hay kìm hãm công nghệ phát triển
92. Môi trường công nghệ quốc gia:
Select one:
a. Bao gồm cả cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia
b. Không liên quan đến cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia
c. Là một phần của cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia
d. Là cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Bao gồm cả cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia. Đúng. Đáp án đúng là: Bao gồm cả cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia. Vì: Cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia là nền móng của ngôi nhà công nghệ
The correct answer is: Bao gồm cả cơ sở hạ tầng công nghệ quốc gia
93. Một công nghệ có bH bằng 25% tổng của cường độ đóng góp của ba thành phần công nghệ còn lại. Cường độ đóng góp của phần con người của công nghệ đó là:
Select one:
a. 0,2
b. 0,25
c. 0,15
d. 0,5
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,2. Vì .t + h + i + o = 1. Tham khảo: 1.1.3 Cấu trúc của công nghệ
The correct answer is: 0,2
94. Một doanh nghiệp có một kế hoạch chuyển giao công nghệ trong thời hạn 2 năm.Đây là kế hoạch
Select one:
a. Trung hạn
b. Ngắn hạn
c. Dài hạn
d. Triển vọng
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngắn hạn. Vì: Kế hoạch ngắn hạn là các kế hoạch từ 1 đến 3 năm. Tham khảo: 1.2.3 Phạm vi của quản lý công nghệ.
The correct answer is: Ngắn hạn
95. Một doanh nghiệp đang khai thác công nghệ với số liệu như sau:
T =0,75; H=0,50;
I = 0,4; O=0,4;
Với:
βT=0,40;βH=0,25; βI=0,20; βO=0,15.
Để giá trị hàm hệ số đóng góp công nghệ của doanh nghiệp bằng 0,58 doanh nghiệp cần nâng cấp phần con người lên một tỷ lệ là:
Select one:
a. 35%
b. 25%
c. 40%
d. 30%
Phản hồi
Phương án đúng là: 30%. Vì: Từ công thức: c= T=T .H H .I I .O O. Ta sẽ xác định định được H mới. Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 30%
96. Một doanh nghiệp đang sử dụng CN với số liệu sau: T = 0,8; H = 0,6; I = 0,65; O = 0,7; βT = 0,55; βH = 0,15; βI = 0,10; βO = 0,20. Biết: Hệ số môi trường công nghệ quốc gia = 0,6; Giá trị sản lượng Q = 1,6 tỷ VND. Giá trị do công nghệ tạo ra của doanh nghiệp đó là:
Select one:
a. 1,1 tỷ VND
b. 0,9 tỷ VND
c. 0,7 tỷ VND
d. 1,2 tỷ VND
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,7 tỷ VND. Vì: GVA = =.. .Q
Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: 0,7 tỷ VND
97. Một doanh nghiệp đang sử dụng CN với số liệu sau: T = 0,8; H = 0,6; I = 0,65; O = 0,7; βT = 0,55; βH = 0,15; βI = 0,10; βO = 0,20. Biết: Hệ số môi trường công nghệ quốc gia = 0,6; Giá trị sản lượng Q = 1,6 tỷ VND. Giá trị do công nghệ tạo ra của doanh nghiệp đó là:
Select one:
a. 1,2 tỷ VND
b. 0,9 tỷ VND
c. 0,7 tỷ VND
d. 1,1 tỷ VND
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,7 tỷ VND. Vì: GVA = =.. .Q
Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: 0,7 tỷ VND
98. Một doanh nghiệp đang sử dụng CN với số liệu sau: T=0,75; H=0,30; I=0,30; O=0,20; βT=0,55; βH=0,15; βI=0,10; βO=0,20. Công nghệ này được nhập về từ nước ngoài với hệ số hấp thụ từng thành phần tương ứng lần lượt là 100%, 50%, 50% và 40%. Hệ số hấp thụ công nghệ của doanh nghiệp là:
Select one:
a. 0,7
b. 0,6
c. 0,65
d. 0,8
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,7. Vì: Từ hệ số hấp thụ của từng thành phần ta tính được hệ số đóng góp của từng thành phần công nghệ của công nghệ gốc. Kết hợp với số liệu của công nghệ mà doanh nghiệp đang sử dụng ta tính được K theo các công thức: = T T. H.H. I.I. O.O Và KA= (=A’//A).100%. Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 0,7
99. Một doanh nghiệp đang sử dụng một công nghệ có :
T = 0,8; H = 0,6;
I = 0,5; O = 0,6. Và:
VT = 0,4 ; H = 0,2;
=I = 0,15; O =0,25.
Hệ số đóng góp của công nghệ bằng:
Select one:
a. 0.65
b. 0,6
c. 0,75
d. 0,55
Phản hồi
Phương án đúng là: 0.65. Vì: = T=T. H.H. I.I. O.O
Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: 0.65
100. Một doanh nghiệp đang sử dụng một công nghệ với = 1. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đó:
Select one:
a. Thấp
b. Trung bình
c. Lý tưởng
d. Không đánh giá được
Phản hồi
Phương án đúng là: Lý tưởng. Khi đó toàn bộ doanh thu của doanh nghiệp là do công nghệ đóng góp. Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: Lý tưởng
101. Một doanh nghiệp đang sử dụng một công nghệ với i = 0,65.Doanh nghiệp này có được công nghệ từ việc nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài với hệ số hấp thụ bằng 85%.Hệ số đóng góp của công nghệ gốc là:
Select one:
a. 0,76.
b. 0,85.
c. 0,75.
d. 0,55
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,76.. Vì: Vgốc= =sd/0,85. Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 0,76.
102. Một doanh nghiệp đang sử dụng một công nghệ với t = 0,65.Doanh nghiệp này có được công nghệ từ việc nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài với hệ số hấp thụ bằng 85%.Hệ số đóng góp của công nghệ gốc là:
Select one:
a. 0,85.
b. 0,75.
c. 0,76.
d. 0,55
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,76. Vì: gốc = =sd/0,85. Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: 0,76.
103. Một doanh nghiệp đang sử dụng một công nghệ với:; ;H = 0,2; =I = 0,2, Giá trị cường độ đóng góp của phần vật tư kỹ thuật gấp đôi giá trị cường độ đóng góp của phần tổ chức. Giá trị cường độ đóng góp của phần vật tư kỹ thuật của công nghệ đó bằng:
Select one:
a. 0,4
b. 0,25
c. 0,6
d. 0,3
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,4. Vì: T + H + I++O = 1. Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: 0,4
104. Một doanh nghiệp đang sử dụng một công nghệ với:; ;H = 0,25;=I = 0,15, Giá trị cường độ đóng góp của phần vật tư kỹ thuật gấp đôi giá trị cường độ đóng góp của phần tổ chức. Giá trị cường độ đóng góp của phần vật tư kỹ thuật của công nghệ đó bằng:
Select one:
a. 0,4
b. 0,6
c. 0,25
d. 0,3
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,4. Vì: T + H + I++O = 1
Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: 0,4
105. Một doanh nghiệp may mặc của Việt Nam tiến hành nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài với các dữ liệu:
βT=0,55;βH=0,15; βI=0,10; βO=0,20.
Hệ số hấp thụ từng thành phần tương ứng lần lượt là 100%, 50%, 50% và 40%. Hệ số hấp thụ công nghệ của doanh nghiệp là:
Select one:
a. 0,75
b. 0,65
c. 0,68
d. 0,70
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,70. Vì: KC = (KT))T. ( KH))H. (KI))I. (KO))O. Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 0,70
106. Một doanh nghiệp nhập công nghệ về từ nước ngoài với hệ số hấp thụ từng thành phần theo thứ tự T,H,I,O là: 100%, X%, 50% và 40%.
βT=0,55;βH=0,15; βI=0,10; βO=0,20.
Để đạt tiêu chuẩn hấp thụ công nghệ là 75%, hệ số hấp thụ thành phần con người phải đạt giá trị:
Select one:
a. 65%
b. 75 %
c. 80 %
d. 70 %
Phản hồi
Phương án đúng là: 80 %. Vì: Từ công thức tính hiệu suất hấp thụ: K = (KT))T. ( KH))H. (KI))I. (KO))O. Và K ≥ 0,75 ta tính được KH. Tham khảo: 4.3 Bài toán lựa chọn công nghệ
The correct answer is: 80 %
107. Một doanh nghiệp ở Việt Nam và một doanh nghiệp ở Nhật Bản đang cùng sử dụng một công nghệ với cùng hệ số đóng góp. Giá bán sản phẩm bằng nhau. Giá trị tăng thêm do công nghệ đóng góp của doanh nghiệp Nhật Bản so với doanh nghiệp Việt Nam:
Select one:
a. Nhỏ hơn
b. Thiếu thông tin để so sánh
c. Lớn hơn
d. Bằng nhau
Phản hồi
Phương án đúng là: Lớn hơn. Vì: G = =. .. Q. Tham khảo: 3.2.2 Phương pháp định lượng phân tích năng lực công nghệ của doanh nghiệp
The correct answer is: Lớn hơn
108. Một trong các khó khăn trong chuyển giao công nghệ quốc tế là:
Select one:
a. Công nghệ là kiến thức, do đó kết quả chuyển giao công nghệ mang tính bất định
b. Các nước đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong chuyển giao
c. Tiến bộ khoa học và công nghệ tạo ra những công cụ tiên tiến
d. Xu thế mở rộng hợp tác và khuyến khích ngoại thương của thế giới
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nghệ là kiến thức, do đó kết quả chuyển giao công nghệ mang tính bất định. Vì:Khả năng truyền đạt của bên giao,khả năng tiếp nhận của bên nhận trong một thời gian ngắn bị hạn chế và phụ thuộc rất nhiều vào sự thiện chí của bên giao. Tham khảo: 6.3.1 Những khó khăn và thuận lợi trong chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển
The correct answer is: Công nghệ là kiến thức, do đó kết quả chuyển giao công nghệ mang tính bất định
109. Một trong các khó khăn trong chuyển giao công nghệ quốc tế là:
Select one:
a. Xu thế mở rộng hợp tác và khuyến khích ngoại thương của thế giới.
b. Tiến bộ khoa học và công nghệ tạo ra những công cụ tiên tiến
c. Các nước đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong chuyển giao
d. Những khác biệt về ngôn ngữ, nền văn hóa
Phản hồi
Phương án đúng là: Những khác biệt về ngôn ngữ, nền văn hóa. Vì: Những khác biệt về ngôn ngữ, nền văn hóa cản trở quá trình làm việc giữa các chuyên gia của các bên. Các phương án còn lại là những thuận lợi trong chuyển giao công nghệ. Tham khảo: 6.3.1 Những khó khăn và thuận lợi trong chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển
The correct answer is: Những khác biệt về ngôn ngữ, nền văn hóa
110. Một trong các khó khăn trong chuyển giao công nghệ quốc tế là:
Select one:
a. Tiến bộ khoa học và công nghệ tạo ra những công cụ tiên tiến
b. Chuyển giao công nghệ là hoạt động mang lại lợi ích cho cả hai bên tham gia
c. Vấn đề sở hữu trí tuệ
d. Các nước đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong chuyển giao
Phản hồi
Phương án đúng là: Vấn đề sở hữu trí tuệ. Vì: Trong quá trình chuyển giao, bên giao lo lắng về vấn đề sở hữu bản quyền công nghệ. Tham khảo: 6.3.1 Những khó khăn và thuận lợi trong chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển
The correct answer is: Vấn đề sở hữu trí tuệ
111. Một trong các khó khăn trong chuyển giao công nghệ quốc tế thuộc về bên giao công nghệ là:
Select one:
a. Bản thân công nghệ vốn phức tạp
b. Động cơ của bên giao công nghệ thường khó xác định
c. Chuyển giao công nghệ mang tính chất ẩn, kết quả mang tính bất định
d. Cấu trúc hạ tầng công nghệ yếu kém
Phản hồi
Phương án đúng là: Động cơ của bên giao công nghệ thường khó xác định. Vì: Động cơ của bên giao phụ thuộc vào nhiều yếu tố: định hướng phát triển, các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn…. Để có lợi nhuận cao hơn họ thường giảm chi phí đào tạo, làm cho bên nhận gặp khó khăn trong việc có đủ nhân lực có thể làm chủ công nghệ. Tham khảo: 6.3.1 Những khó khăn và thuận lợi trong chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển
The correct answer is: Động cơ của bên giao công nghệ thường khó xác định
112. Một trong các nguyên nhân làm rút ngắn vòng đời công nghệ là:
Select one:
a. Chuyển giao công nghệ.
b. Cải tiến công nghệ.
c. Thích nghi hóa công nghệ
d. Tiến bộ khoa học và công nghệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tiến bộ khoa học và công nghệ. Vì: Các phương án còn lại có tác động kéo dài vòng đời công nghệ. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức về đổi mới công nghệ
The correct answer is: Tiến bộ khoa học và công nghệ.
113. Một trong các nguyên nhân xuất phát từ bên giao trong hoạt động chuyển giao công nghệ quốc tế là:
Select one:
a. Tránh được rủi ro nếu phải tự làm.
b. Tận dụng nguồn lực sẵn có mà chưa khai thác được.
c. Tranh thủ vốn đầu tư của nước ngoài.
d. Tránh được các hàng rào thương mại như thuế quan và hạn ngạch
Phản hồi
Phương án đúng là: Tránh được các hàng rào thương mại như thuế quan và hạn ngạch. Vì: Các phương án còn lại là các nguyên nhân khách quan và nguyên nhân xuất phát từ bên nhận công nghệ. Tham khảo: 6.3.1 Nguyên nhân của chuyển giao công nghệ quốc tế.
The correct answer is: Tránh được các hàng rào thương mại như thuế quan và hạn ngạch
114. Một trong các nguyên nhân xuất phát từ bên nhận trong hoạt động chuyển giao công nghệ quốc tế là:
Select one:
a. Tránh được rủi ro nếu phải tự làm.
b. Hưởng lợi từ các cải tiến công nghệ của bên nhận.
c. Xu thế mở rộng hợp tác, khuyến khích thương mại trên thế giới.
d. Thu hồi vốn đầu tư,tạo điều kiện đổi mới công nghệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tránh được rủi ro nếu phải tự làm. Vì: Các phương án còn lại là các nguyên nhân khách quan và nguyên nhân xuất phát từ bên giao công nghệ Tham khảo: 6.3.1 Nguyên nhân của chuyển giao công nghệ quốc tế.
The correct answer is: Tránh được rủi ro nếu phải tự làm.
115. Một trong các yếu tố liên quan tới cơ chế để phát triển công nghệ là:
Select one:
a. Marketing công nghệ
b. Mua nguyên vật liệu
c. Tạo dựng nền văn hóa công nghệ
d. Quản trị nguồn nhân lực
Phản hồi
Phương án đúng là: Tạo dựng nền văn hóa công nghệ. Vì: Một số yếu tố liên quan đến cơ chế như sau: Tạo dựng nền văn hoá công nghệ; Xây dựng nền giáo dục hướng về công nghệ; Xây dựng chính sách KH&CN; Xây dựng cơ quan R&D; Hỗ trợ tài chính và quyền sử dụng đất, vv. Tham khảo:1. 2.3 Phạm vi của quản lý công nghệ.
The correct answer is: Tạo dựng nền văn hóa công nghệ
116. Một trong các yếu tố liên quan tới cơ chế để phát triển công nghệ là:
Select one:
a. Marketing công nghệ.
b. Quản trị sản xuất.
c. Tạo dựng nền văn hóa công nghệ.
d. Quản trị nguồn nhân lực.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tạo dựng nền văn hóa công nghệ. Vì: Một số yếu tố liên quan đến cơ chế như sau: Tạo dựng nền văn hoá công nghệ; Xây dựng nền giáo dục hướng về công nghệ; Xây dựng chính sách KH&CN; Xây dựng cơ quan R&D; Hỗ trợ tài chính và quyền sử dụng đất, vv. Tham khảo: Phạm vi của quản công nghệ
The correct answer is: Tạo dựng nền văn hóa công nghệ.
117. Một trong các yếu tố thúc đẩy chuyển giao công nghệ quốc tế là:
Select one:
a. Các công nghệ được chuyển giao thường có trình độ cao hơn trình độ của bên nhận
b. Cơ sở hạ tầng kinh tế của bên nhận yếu kém
c. Các nước đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong chuyển giao
d. Những khác biệt về ngôn ngữ, nền văn hóa
Phản hồi
Phương án đúng là: Các nước đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong chuyển giao. Vì:Các bên có thể nhìn chính xác toàn cảnh đối với hoạt động chuyển giao,tránh được những thất bại và có được thành công trong chuyển giao công nghệ. Tham khảo: 6.3.1 Nguyên nhân của chuyển giao công nghệ quốc tế.
The correct answer is: Các nước đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong chuyển giao
118. Một trong những phát minh là:
Select one:
a. Chiếc ô tô đầu tiên.
b. Định luật cảm ứng điện từ.
c. Chiếc vô tuyến đầu tiên.
d. Phương pháp và thiết bị ghi,lưu trữ và phát lại âm nhạc sử dụng ánh sáng của Rusell(1965)
Phản hồi
Phương án đúng là: Định luật cảm ứng điện từ. Vì: Đây là việc khám phá ra một quy luật của tự nhiên của nhà khoa học còn các phương án còn lại đều là các sáng chế. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức về đổi mới công nghệ.
The correct answer is: Định luật cảm ứng điện từ.
119. Một trong những sáng chế là:
Select one:
a. Phương pháp và thiết bị ghi,lưu trữ và phát lại âm nhạc sử dụng ánh sáng của Rusell(1965)
b. Định luật cảm ứng điện từ.
c. Thuyết tương đối của Albert Einstein.
d. Định luật Ôm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương pháp và thiết bị ghi,lưu trữ và phát lại âm nhạc sử dụng ánh sáng của Rusell(1965). Vì: Đây là phương pháp và thiết bị có thể ghi,lưu trữ và phát lại âm thanh sử dụng ánh sáng lần đầu tiên xuất hiện trên thế giới mà Rusell là người đầu tiên trên thế giới sáng tạo ra.Ba phương án còn lại là sự khám phá các quy luật của tự nhiên. Tham khảo: 5.1.2 Nhận thức về đổi mới công nghệ.
The correct answer is: Phương pháp và thiết bị ghi,lưu trữ và phát lại âm nhạc sử dụng ánh sáng của Rusell(1965)
120. Một trong những sự khác biệt của đổi mới công nghệ so với cải tiến công nghệ là:
Select one:
a. Loại bỏ cái cũ, tạo ra cái mới dựa trên nguyên lý mới.
b. Thể hiện sự phát triển.
c. Công nghệ trở nên hoàn thiện hơn.
d. Cần ít vốn hơn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Loại bỏ cái cũ, tạo ra cái mới dựa trên nguyên lý mới. Vì: Cải tiến công nghệ cần ít vốn hơn,làm cho công nghệ trở nên hoàn thiện hơn và cũng thể hiện sự phát triển. Tham khảo: 5.1.1 Khái niệm về đổi mới công nghệ.
The correct answer is: Loại bỏ cái cũ, tạo ra cái mới dựa trên nguyên lý mới.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *