G-71JYJ3V6DC

Phân tích bào cáo tài chính

2 Tháng Ba, 2022
admin
Please follow and like us:

Đề cương trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính đại học KTQD Neu E-learning

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

1. “Hệ số giữa tài sản dài hạn so với nguồn tài trợ thường xuyên” được xác định:
Select one:
a. Tổng tài sản/Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn/Nợ dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
d. Tài sản dài hạn/Nguồn tài trợ thường xuyên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản dài hạn/Nguồn tài trợ thường xuyên. Vì Chỉ tiêu này phản ánh mức độ tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn tài trợ thường xuyên. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.2 Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn
The correct answer is: Tài sản dài hạn/Nguồn tài trợ thường xuyên
2. “Hệ số nợ so với tài sản” cho biết:
Select one:
a. khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
b. một đồng tổng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ từ mấy đồng nợ phải trả.
c. chính sách sử dụng nợ phải trả để tài trợ tài sản.
d. chính sách sử dụng nợ phải trả để tài trợ tài sản hay một đồng tổng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ từ mấy đồng nợ phải trả.
Phản hồi
Phương án đúng là: chính sách sử dụng nợ phải trả để tài trợ tài sản hay một đồng tổng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ từ mấy đồng nợ phải trả. Vì Căn cứ vào công thức tính của chỉ tiêu, cho thấy một đồng tài sản được tài trợ bởi mấy đồng nợ phải trả. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: chính sách sử dụng nợ phải trả để tài trợ tài sản hay một đồng tổng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ từ mấy đồng nợ phải trả.
3. “Hệ số nợ so với tài sản” có thể có trị số:
Select one:
a. \> 1
b. \< 1
c. = 1
d. \≥ 1 và \< 1
Phản hồi
Phương án đúng là: \≥ 1 và \< 1. Vì Căn cứ vào công thức xác định chỉ tiêu, khi nợ phải trả = tổng tài sản (xảy ra khi vốn chủ sở hữu = 0), chỉ tiêu này có trị số = 1; khi nợ phải trả < tổng tài sản (xảy ra khi vốn chủ sở hữu > 0), trị số của chỉ tiêu < 1. Ngược lại, khi nợ phải trả > tổng tài sản (xảy ra khi vốn chủ sở hữu < 0), chỉ tiêu này có trị số > 1. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: \≥ 1 và \< 1
4. “Hệ số nợ” (hay “Hệ số nợ so với tổng tài sản”) được xác định bằng:
Select one:
a. Nợ phải trả/Tổng tài sản.
b. ( Nợ phải trả/ tổng nguồn vốn) x 100
c. (Nợ phải trả/ Vốn chủ sở hữu) x 100
d. Tổng tài sản/ Nợ phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả/Tổng tài sản. Vì Chỉ tiêu này cho biết một đồng tài sản được tài trợ bởi mấy đồng nợ phải trả. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: Nợ phải trả/Tổng tài sản.
5. “Hệ số tài trợ” cho biết:
Select one:
a. khả năng tài trợ tài sản dài hạn từ vốn chủ sở hữu.
b. một đồng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ bởi mấy đồng từ vốn chủ sở hữu.
c. khả năng tài trợ tài sản ngắn hạn từ vốn chủ sở hữu.
d. một đồng tài sản sử dụng trong kinh doanh được đầu tư (hay tài trợ) bao nhiêu từ Nợ phải trả .
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ bởi mấy đồng từ vốn chủ sở hữu. Vì Căn cứ vào công thức xác định “Hệ số tài trợ” = Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: một đồng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ bởi mấy đồng từ vốn chủ sở hữu.
6. “Hệ số tài trợ” có thể có giá trị là:
Select one:
a. \> 1
b. \< 1
c. = 1
d. \≥ 0 và \< 0
Phản hồi
Phương án đúng là: \≥ 0 và \< 0. Vì Căn cứ vào công thức xác định hệ số tài trợ, khi vốn chủ sở hữu ≥ 0, chỉ tiêu này có trị số ≥ 0. Ngược lại, khi vốn chủ sở hữu < 0 (xảy ra khi số lỗ lũy kế > toàn bộ vốn chủ sở hữu, dẫn đến “âm” vốn chủ sở hữu), trị số của chỉ tiêu này sẽ < 0. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: \≥ 0 và \< 0
7. “Hệ số tài trợ” có thể có trị số là:
Select one:
a. \> 0
b. \< 0
c. = 0
d. \≥ 0 và \< 0
Phản hồi
Phương án đúng là: \≥ 0 và \< 0. Vì Căn cứ vào công thức xác định hệ số tài trợ, khi vốn chủ sở hữu ≥ 0, chỉ tiêu này có trị số ≥ 0. Ngược lại, khi vốn chủ sở hữu < 0 (xảy ra khi số lỗ lũy kế > toàn bộ vốn chủ sở hữu, dẫn đến “âm” vốn chủ sở hữu), trị số của chỉ tiêu này sẽ < 0. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: \≥ 0 và \< 0
8. “Hệ số tài trợ” có ý nghĩa:
Select one:
a. khả năng tài trợ tài sản dài hạn từ vốn chủ sở hữu.
b. khả năng tài trợ tài sản ngắn hạn từ Nợ DH.
c. một đồng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ bởi mấy đồng từ vốn chủ sở hữu.
d. một đồng tài sản sử dụng trong kinh doanh được đầu tư (hay tài trợ) bao nhiêu từ Nợ phải trả .
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ bởi mấy đồng từ vốn chủ sở hữu. Vì Căn cứ vào công thức xác định “Hệ số tài trợ” = Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: một đồng tài sản của doanh nghiệp được tài trợ bởi mấy đồng từ vốn chủ sở hữu.
9. “Hệ số tài trợ” được xác định theo công thức:
Select one:
a. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản
b. Vốn chủ sở hữu/Nợ phải trả
c. Vốn chủ sở hữu/Tài sản dài hạn
d. Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
Phản hồi
Phương án đúng là: Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản. Vì Hệ số tài trợ cho biết một đồng tài sản được tài trợ bởi mấy đồng vốn chủ sở hữu. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản
10. Báo cáo tài chính giữa niên độ của doanh nghiệp gồm:
Select one:
a. báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bản thuyết minh báo cáo tài chính.
b. bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quản hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bản thuyết minh báo cáo tài chính.
c. bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
d. báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quản hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bản thuyết minh báo cáo tài chính. Vì Theo quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành (Thông tư 200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Tham khảo: Chương 1, mục 1.1
The correct answer is: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quản hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bản thuyết minh báo cáo tài chính.
11. Báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ thuộc:
Select one:
a. hệ thống báo cáo kế toán quản trị.
b. hệ thống báo cáo sản xuất.
c. hệ thống báo cáo tài chính.
d. hệ thống báo cáo doanh thu
Phản hồi
Phương án đúng là: hệ thống báo cáo tài chính. Vì Theo Chế độ báo cáo tài chính hiện hành, hệ thống báo cáo tài chính áp dụng trong các doanh nghiệp bao gồm hệ thống báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1
The correct answer is: hệ thống báo cáo tài chính.
12. Báo cáo tổng hợp về tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và dòng tiền trong kỳ của doanh nghiệp là:
Select one:
a. báo cáo giá vốn hàng bán.
b. báo cáo sản xuất.
c. báo cáo tài chính.
d. báo cáo kế toán quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: báo cáo tài chính. Vì Báo cáo tài chính là những báo cáo tổng hợp về tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và dòng tiền trong kỳ của doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1.1. Khái niệm và mục đích phân tích
The correct answer is: báo cáo tài chính.
13. Các nhân tố phải được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây khi sử dụng kỹ thuật số chênh lệch:
Select one:
a. từ nhân tố chất lượng đến nhân tố số lượng.
b. từ nhân tố số lượng đến nhân tố số lượng.
c. từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng.
d. từ nhân tố chất lượng đến nhân tố chất lượng.
Phản hồi
Phương án đúng là: từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng. Vì Điều kiện bắt buộc khi áp dụng kỹ thuật số chênh lệch là các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu nghiên cứu dưới dạng tích số và được sắp xếp theo thứ tự từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng. Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.4. Các công cụ kỹ thuật phân tích khác
The correct answer is: từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng.
14. Chỉ tiêu “Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn” cho biết:
Select one:
a. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tiền và các khoản tương đương tiền.
b. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản.
c. một đồng nợ phải trả được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn.
d. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn. Vì Căn cứ vào công thức xác định chỉ tiêu. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
The correct answer is: một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn.
15. Chỉ tiêu “Số lần luân chuyển tài sản” (TAT) năm (N(1) và năm N lần lượt có trị số nào sau đây khi Công ty Q có số liệu như sau (đơn vị tính: triệu đồng):
Năm (NN1):
Tài sản bình quân: 91.500 Doanh thu thuần: 489.000
Năm N:
Tài sản bình quân: 77.200
Doanh thu thuần: 520.000
Select one:
a. 5,47 lần và 5,43 lần
b. 5,43 lần và 6,47 lần
c. 5,34 lần và 6,74 lần
d. 6,74 lần và 5,34 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 5,34 lần và 6,74 lần. Vì Chỉ tiêu TAT = Doanh thu thuần/Tài sản bình quân:
Năm (NN1) = 489.000/91.500 = 5,34 (lần)
Năm N = 520.000/77.200 = 6,74 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: 5,34 lần và 6,74 lần
16. Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của tài sản” của Công ty TT trong kỳ thực hiện là 0,35 lần, trong kỳ kế hoạch là 0,3 lần. Tốc độ tăng trưởng của chỉ tiêu kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch là:
Select one:
a. 16,67%
b. \+ 16,67%
c. \– 26,67%
d. \+ 26,67%
Phản hồi
Phương án đúng là: + 16,67%. Vì Tốc độ tăng trưởng chỉ tiêu là:
= ((ROAth – ROAkh)/ROAkh) x 100 = ((0,35 – 0,3)/0,3) x 100 = 16,67%
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \+ 16,67%
17. Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của tài sản” của Công ty TT trong kỳ thực hiện là 0,35 lần, trong kỳ kế hoạch là 0,30 lần. Quy mô thay đổi của chỉ tiêu kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch là:
Select one:
a. \+ 0,50 lần
b. \ 0,50 lần
c. \ 0,05 lần
d. \+ 0,05 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: + 0,05 lần. Vì Quy mô thay đổi của chỉ tiêu là:
± ROA = ROATH ROAKH
= 0,35 0,30
= + 0,05 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \+ 0,05 lần
18. Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu” của Công ty TT trong kỳ phân tích là 0,15 lần, trong kỳ gốc là 0,2 lần. Quy mô thay đổi của chỉ tiêu này kỳ phân tích so với kỳ gốc là:
Select one:
a. \+ 0,15 lần
b. \ 0,05 lần
c. \+ 0,05 lần
d. \ 0,15 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: > 0,05 lần. Vì Quy mô thay đổi của chỉ tiêu là:
± ROE = ROE1 – ROE0
= 0,15 0,20
= 0,05 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \ 0,05 lần
19. Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu” của Công ty TT trong kỳ phân tích là 0,15 lần, trong kỳ gốc là 0,2 lần. Tốc độ thay đổi của chỉ tiêu này kỳ phân tích so với kỳ gốc là:
Select one:
a. 250%
b. \ 250%
c. 25%
d. \ 25%
Phản hồi
Phương án đúng là: > 25%. Vì Tốc độ tăng trưởng chỉ tiêu là:
= ((ROE1 – ROE0)/R0E0) X 100 = ((0,15 – 0,2)/0,2) X 100 = -25%.
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \ 25%
20. Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn dài hạn” của Công ty TT kỳ thực hiện là 0,25 lần, trong kỳ kế hoạch là 0,3 lần. Quy mô thay đổi của chỉ tiêu này kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch là:
Select one:
a. \+ 0,50 lần
b. \ 0,50 lần
c. \+ 0,05 lần
d. \ 0,05 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: > 0,05 lần. Vì Quy mô thay đổi của chỉ tiêu là:
± ROCE = ROCETH – ROCEKH
= 0,25 0,3 = 0,05 (lần) Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \ 0,05 lần
21. Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn dài hạn” của Công ty TT kỳ thực hiện là 0,25 lần, trong kỳ kế hoạch là 0,3 lần. Tốc độ tăng trưởng của chỉ tiêu này kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch là:
Select one:
a. \– 16,67%
b. \+ 16,67%
c. \– 26,67%
d. \+ 26,67%
Phản hồi
Phương án đúng là: – 16,67%. Vì Tốc độ tăng trưởng chỉ tiêu là:
% = ((ROCE th – ROCE kh) / ROCE kh) x 100 = ((0,25-0,3)/0,3) x 100 = -16,67%
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \– 16,67%
22. Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn đầu tư” của Công ty TT trong kỳ gốc là 0,25 lần, trong kỳ phân tích là 0,35 lần. Tốc độ thay đổi của chỉ tiêu này kỳ phân tích so với kỳ gốc là:
Select one:
a. \+ 400%
b. \ 400%
c. \ 40%
d. \+ 40%
Phản hồi
Phương án đúng là: + 40%. Vì Tốc độ tăng trưởng chỉ tiêu là:
= ((ROIC1 – ROIC0)/ROIC0) x 100 = ((0,35 – 0,25)/0,25) x 100 = 40%
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \+ 40%
23. Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn đầu tư” của Công ty TT trong năm (Nt1) là 0,25 lần, trong năm N là 0,35 lần. Quy mô thay đổi của chỉ tiêu này năm N so với năm (N 1) là:
Select one:
a. \+ 0,10 lần
b. \ 0,10 lần
c. \+ 0,15 lần
d. \ 0,15 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: + 0,10 lần. Vì Quy mô thay đổi của chỉ tiêu là:
± ROIC = ROICNăm N – ROICNăm (NN1)
= 0,35 0,25
= + 0,10 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \+ 0,10 lần
24. Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh chính sách sử dụng vốn của doanh nghiệp?
Select one:
a. Hệ số nợ so với tổng tài sản.
b. Hệ số thanh toán nhanh.
c. Chỉ tiêu ROA.
d. Chỉ tiêu ROE.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hệ số nợ so với tổng tài sản. Vì Chỉ tiêu “Hệ số nợ so với tổng tài sản” cho biết một đồng tài sản được tài trợ bởi mấy đồng nợ phải trả. Nói cách khác, chỉ tiêu này phản ánh chính sách sử dụng nợ phải trả để tài trợ tài sản của doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: Hệ số nợ so với tổng tài sản.
25. Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp?
Select one:
a. Tỷ trọng nợ dài hạn trong tổng nguồn vốn.
b. Hệ số thanh toán nhanh.
c. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn trong tổng tài sản.
d. Hệ số tài trợ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ trọng tài sản ngắn hạn trong tổng tài sản. Vì Chỉ tiêu này cho biết tài sản ngắn hạn chiếm bao nhiêu % trong tổng tài sản, thể hiện việc sử dụng vốn đầu tư vốn vào tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: Tỷ trọng tài sản ngắn hạn trong tổng tài sản.
26. Chỉ tiêu ROE có trị số càng giảm, sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu:
Select one:
a. càng phát triển.
b. càng thấp.
c. càng cao.
d. không đổi.
Phản hồi
Phương án đúng là: càng thấp. Vì ROE phản ánh khả năng sinh lợi của vốn chủ sở hữu. Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: càng thấp.
27. Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp phản ánh:
Select one:
a. tỷ trọng của vốn chủ sở hữu chiếm trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
b. tỷ trọng của nợ phải trả chiếm trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
c. tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
d. tỷ trọng của nợ phải trả so với vốn chủ sở hữu.
Phản hồi
Phương án đúng là: tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. Vì Cơ cấu vốn phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
28. Cơ cấu tài sản của doanh nghiệp phản ánh:
Select one:
a. tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm trong tổng tài sản của doanh nghiệp.
b. tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng tài sản của doanh nghiệp.
c. tỷ trọng của hàng tồn kho chiếm trong tổng tài sản của doanh nghiệp.
d. tỷ trọng của tài sản ngắn hạn so với tài sản dài hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng tài sản của doanh nghiệp. Vì Cơ cấu tài sản phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng tài sản của doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng tài sản của doanh nghiệp.
29. Cơ sở dữ liệu để phân tích cấu trúc tài chính là:
Select one:
a. bảng cân đối kế toán.
b. báo cáo kết quả kinh doanh.
c. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
d. thuyết minh báo cáo tài chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: bảng cân đối kế toán. Vì Phản ánh cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.1 Cấu trúc tài chính và ý nghĩa
The correct answer is: bảng cân đối kế toán.
30. Công thức nào dưới đây để tính tỷ lệ % đạt được của chỉ tiêu nghiên cứu giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: Vì Mức độ đạt được của chỉ tiêu nghiên cứu (thể hiện qua tỷ lệ % đạt được) xác định bằng kỹ thuật số tương đối giản. Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.1. So sánh
The correct answer is: B
31. Công thức nào sau đây được dùng để tính toán tỷ trọng của từng bộ phận trong tổng thể?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: Vì ỷ trọng của từng bộ phận cho biết bộ phận đó chiếm bao nhiêu % trong tổng thể. Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.1. So sánh
The correct answer is: C
32. Công ty TT có tài liệu trong Năm N như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
a. Vốn chủ sở hữu bình quân: 75.750
b. Tổng tài sản bình quân: 101.000
c. Doanh thu thuần: 505.000
d. Lợi nhuận sau thuế: 15.150
Chỉ tiêu ROA và ROS lần lượt có trị số là:
Select one:
a. 0,15 lần và 0,19 lần
b. 0,02 lần và 0,19 lần
c. 0,03 lần và 0,15 lần
d. 0,15 lần và 0,03 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,15 lần và 0,03 lần. Vì Chỉ tiêu ROA được xác định bằng:
ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tài sản bình quân = 15150/101000 = 0,15 (lần)
Chỉ tiêu ROS được xác định bằng:
ROS = Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần = 15150/505000 = 0,03 (lần)
The correct answer is: 0,15 lần và 0,03 lần.
33. Công ty TT có tài liệu trong Năm N như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
A. Vốn chủ sở hữu bình quân: 75.750
B. Tổng tài sản bình quân: 101.000
C. Doanh thu thuần: 505.000
D. Lợi nhuận sau thuế: 15.150
Chỉ tiêu AFL và TAT lần lượt có trị số là:
Select one:
a. 1,55 lần và 3 lần
b. 1,33 lần và 5 lần
c. 1,33 lần và 3 lần
d. 1,55 lần và 7 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 1,33 lần và 5 lần. Vì Chỉ tiêu AFL được xác định bằng:
AFL = Tài sản bình quân/Vốn chủ sở hữu bình quân = 101000/75750 = 1,33 lần
Chỉ tiêu TAT được xác định bằng:
TAT = Doanh thu thuần/Tài sản bình quân = 505000/101000 = 5,0 lần
The correct answer is: 1,33 lần và 5 lần.
34. Công ty TT có tài liệu trong Năm N như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
A. Vốn chủ sở hữu bình quân: 75.750
B. Tổng tài sản bình quân: 101.000
C. Doanh thu thuần: 505.000
D. Lợi nhuận sau thuế: 15.150
Chỉ tiêu ROE và TAT lần lượt có trị số là:
Select one:
a. 0,5 lần và 2 lần
b. 0,2 lần và 4 lần
c. 0,5 lần và 4 lần
d. 0,2 lần và 5 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,2 lần và 5 lần. Vì Chỉ tiêu ROE được xác định bằng:
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân = 15150/75750 = 0,2 (lần)
Chỉ tiêu TAT được xác định bằng:
TAT = Doanh thu thuần/Tài sản bình quân quân = 505000/101000 = 5,0 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: 0,2 lần và 5 lần
35. Công ty TT có tài liệu trong năm N như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
a. Vốn chủ sở hữu bình quân: 75.750
b. Tổng tài sản bình quân: 101.000
c. Doanh thu thuần: 505.000
d. Lợi nhuận sau thuế: 15.150
Chỉ tiêu ROS và AFL lần lượt có trị số là:
Select one:
a. 0,3 lần và 3,33 lần
b. \– 0,03 lần và \– 1,33 lần
c. 0,03 lần và 1,33 lần
d. –\ 0,3 lần và 3,33 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,03 lần và 1,33 lần. Vì Công thức xác định của chỉ tiêu ROS là:
ROS = lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần = 15150/505000 = 0,03 (lần)
Công thức xác định của chỉ tiêu AFL là:
AFL = Tài sản bình quân/VSCH bình quân = 101000/75750 = 1,33 (lần)
The correct answer is:  0,03 lần và 1,33 lần.
36. Công ty TT có tài liệu trong năm N như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
A. Vốn chủ sở hữu bình quân: 75.750
B. Tổng tài sản bình quân: 101.000
C. Doanh thu thuần: 500.000
D. Lợi nhuận sau thuế: 15.150
Chỉ tiêu ROA có trị số là:
Select one:
a. 0,15 lần
b. \– 0,15 lần
c. 0,25 lần
d. \– 0,25 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,15 lần. Vì Công thức xác định của chỉ tiêu là:
ROA = Lợi nhuận sau thuế / Tài sản bình quân = 15150/101000 = 0,15 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: 0,15 lần
37. Công ty TT có tài liệu trong năm N như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
3.1. Vốn đầu tư bình quân: 75750
3.2. Doanh thu thuần: 500000
3.3. Lợi nhuận sau thuế của chủ sở hữu và nhà cung cấp tín dụng: 15150
Chỉ tiêu ROIC có trị số là:
Select one:
a. 0,2 lần
b. \– 0,2 lần
c. 0,22 lần
d. \– 0,22 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,2 lần. Vì Công thức xác định của chỉ tiêu là:
ROIC = Lợi nhuận sau thuế của chủ sở hữu và nhà cung cấp tín dụng / Vốn đầu tư bình quân = 15150/75750 = 0,2 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: 0,2 lần
38. Công ty TT có tài liệu trong Năm N như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
• Tài sản bình quân: 91.500
• Vốn dài hạn bình quân: 36.600
• Doanh thu thuần: 489.000
• Lợi nhuận trước thuế và lãi vay: 9.150
Chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn dài hạn” – ROCE – có trị số là:
Select one:
a. 0,12 lần
b. 0,2 lần
c. 0,25 lần
d. 0,52 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,25 lần. Vì ROCE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay/Vốn dài hạn bình quân = 9.150/36.600 = 0,25 (lần). Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: 0,25 lần
39. Công ty TT có tài liệu trong Năm N như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
– Tài sản bình quân: 101.500
– Vốn chủ sở hữu bình quân: 38.000
– Doanh thu thuần: 500.000
– Lợi nhuận sau thuế: 10.150
Chỉ tiêu ROE có trị số là:
Select one:
a. 0,01 lần
b. 0,2 lần
c. 0,27 lần
d. 0,12 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,27 lần. Vì Công thức xác định của chỉ tiêu là: ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân = 10150/38000 = 0,27 (lần). Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: 0,27 lần
40. Công ty TT có tài liệu trong năm N như sau: AFL: 2,0; TAT: 5,34; ROS: 0,02 và trong năm (N(1) như sau: AFL: 2,5; TAT: 6,74; ROS: 0,03.
Hãy xác định ảnh hưởng của nhân tố ROS tới sự thay đổi chỉ tiêu ROE.
Select one:
a. \– 0,1068 lần
b. \– 0,0681 lần
c. \+ 0,0186 lần
d. \– 0,0658 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: – 0,1068 lần. Vì Ảnh hưởng của nhân tố ROS là:
 = AFL1 × TAT1 × (ROS1 ROS0)
= 2,0 × 5,34 × (0,02 0,03)
= 0,1068 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \– 0,1068 lần
41. Công ty TT có tài liệu trong năm N như sau: AFL: 2,0; TAT: 5,34; ROS: 0,02 và trong năm (Nu1) như sau: AFL: 2,5; TAT: 6,74; ROS: 0,03.
Hãy xác định ảnh hưởng của nhân tố TAT tới sự thay đổi chỉ tiêu ROE.
Select one:
a. \+ 0,700 lần
b. \ 0,070 lần
c. \ 0,084 lần
d. \+ 0,084 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,084 lần. Vì Ảnh hưởng của nhân tố TAT là:
 = AFL1 × (TAT1 TAT0) × ROS0
= 2,0 × (5,34 – 6,74) × 0,03
= = 0,084 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \ 0,084 lần
42. Công ty TT có tài liệu trong năm N như sau: AFL: 2,0; TAT: 5,34; ROS: 0,02 và trong năm (Nu1) như sau: AFL: 2,5; TAT: 6,74; ROS: 0,03.
Hãy xác định ảnh hưởng của nhân tố AFL tới sự thay đổi chỉ tiêu ROE.
Select one:
a. 0,03 lần
b. \+ 0,03 lần
c. \+ 0,01 lần
d. \ 0,1 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,1 lần. Vì Ảnh hưởng của nhân tố AFL là:
 = (AFL1 AFL0) × TAT0 × ROS0
= (2,0 – 2,5) × 6,74 × 0,03
= = 0,1 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \ 0,1 lần
43. Công ty TT có tài liệu trong năm N như sau: TAT: 5,34; ROS: 0,02 và trong năm (Nu1) như sau: TAT: 6,74; ROS: 0,03.
Hãy xác định ảnh hưởng của nhân tố TAT tới sự thay đổi chỉ tiêu ROA.
Select one:
a. \+ 0,024 lần
b. \+ 0,042 lần
c. \ 0,042 lần
d. \ 0,024 lần
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,042 lần. Vì Ảnh hưởng của nhân tố TAT là:
= (TAT1 1 TAT0) × ROS0
= (5,34 – 6,74) × 0,03
= 0,042 (lần)
Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: \ 0,042 lần
44. Đại lượng nào mà doanh nghiệp có thể thu được trên một đơn vị chi phí hay yếu tố đầu vào hoặc trên một đơn vị đầu ra phản ánh kết quả kinh doanh thể hiện khả năng sinh lợi của doanh nghiệp?
Select one:
a. Chi phí.
b. Lợi nhuận.
c. Tài sản.
d. Doanh thu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận. Vì Khả năng sinh lợi là chỉ tiêu phản ánh mức lợi nhuận mà doanh nghiệp có thể thu được trên một đơn vị chi phí hay yếu tố đầu vào hay trên một đơn vị đầu ra phản ánh kết quả kinh doanh. Tham khảo: Chương 6, mục 6.1 ý nghĩa và qui trình phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: Lợi nhuận.
45. Đánh giá khái mức độ độc lập tài chính là đánh giá các chỉ tiêu:
Select one:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
b. Hệ số tài trợ, Hệ số nợ
c. Hệ số khả năng thanh toán tức thời
d. Hệ số giữa Nợ phải thu/ Nợ phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Hệ số tài trợ, Hệ số nợ. Vì Đây là hệ số đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính của doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Hệ số tài trợ, Hệ số nợ
46. Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn là đánh giá các chỉ tiêu về:
Select one:
a. Nợ phải thu.
b. Doanh thu
c. Chi phí
d. Tổng Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu. Vì Đây là nội dung đánh giá khái quát tình hình huy động vốn của doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Tổng Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
47. Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn là:
Select one:
a. đánh giá tiền mặt cuối năm.
b. Đánh giá số HTK trên số sách
c. Đánh giá qui mô thay đổi của Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu và Tổng tài sản kỳ này so với kỳ trước
d. Đánh giá số nợ vay trong kỳ
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá qui mô thay đổi của Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu và Tổng tài sản kỳ này so với kỳ trước. Vì Đây là nội dung đánh giá khái quát tình hình huy động vốn của doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Đánh giá qui mô thay đổi của Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu và Tổng tài sản kỳ này so với kỳ trước
48. Đánh giá khái quát tình hình tài chính bao gồm các nội dung sau:
Select one:
a. đánh giá chất lượng quản lý.
b. Đánh giá cấu trúc tài chính
c. Đánh giá khả năng thanh toán
d. Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn, Mức độ độc lập tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và tốc độ tăng trưởng bền vững
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn, Mức độ độc lập tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và tốc độ tăng trưởng bền vững. Vì Đây là nội dung đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn, Mức độ độc lập tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và tốc độ tăng trưởng bền vững
49. Doanh nghiệp có cơ cấu nợ dài hạn cao trong nguồn vốn huy động thêm từ bên ngoài, tức là:
Select one:
a. doanh nghiệp bị giảm khả năng độc lập tài chính.
b. doanh nghiệp đó đã huy động được những nguồn vốn ổn định và lâu dài để tài trợ cho hoạt động kinh doanh.
c. khả năng thanh toán kém.
d. hiệu quả kinh doanh không cao.
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh nghiệp đó đã huy động được những nguồn vốn ổn định và lâu dài để tài trợ cho hoạt động kinh doanh. Vì Nợ vay dài hạn là các khoản nợ có thời gian thanh toán trên 1 năm do vậy có tính ổn định là lâu dài khi tài trợ cho hoạt động kinh doanh. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: doanh nghiệp đó đã huy động được những nguồn vốn ổn định và lâu dài để tài trợ cho hoạt động kinh doanh.
50. Đối tượng của phân tích báo cáo tài chính là:
Select one:
a. hệ thống chỉ tiêu tài chính phản ánh trên các báo cáo tài chính cùng mối liên hệ giữa các chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính hoặc giữa các báo cáo tài chính với nhau.
b. hệ thống chỉ tiêu trên các báo cáo tài chính.
c. mối liên hệ giữa các chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính.
d. các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán .
Phản hồi
Phương án đúng là: hệ thống chỉ tiêu tài chính phản ánh trên các báo cáo tài chính cùng mối liên hệ giữa các chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính hoặc giữa các báo cáo tài chính với nhau. Vì Phân tích báo cáo tài chính nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu tài chính phản ánh trên các báo cáo tài chính cùng mối liên hệ giữa các chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính hoặc giữa các báo cáo tài chính với nhau. Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.1. Đối tượng phân tích
The correct answer is: hệ thống chỉ tiêu tài chính phản ánh trên các báo cáo tài chính cùng mối liên hệ giữa các chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính hoặc giữa các báo cáo tài chính với nhau.
51. Giá trị tài sản ngắn hạn (TSNH) ở Công ty T trong năm N theo số liệu sau:
TSNH: 6 tỷ đồng.
Tổng tài sản: 10 tỷ đồng.
Tỷ trọng TSNH chiếm trong tổng tài sản là:
Select one:
a. 16%
b. 6%
c. 0,6%
d. 60%
Phản hồi
Phương án đúng là: 60%. Vì Tỷ trọng của TSNH trong tổng tài sản là: (6/10) x 100 = 60%. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: 60%
52. Hệ số giữa nợ phải trả so với vốn chủ sở hữu được xác định:
Select one:
a. Tổng tài sản/Nợ phải trả
b. Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
d. Tài sản dài hạn/Vốn chủ sở hữu
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu. Vì Hệ số giữa nợ phải trả so với vốn chủ sở hữu cho biết ứng với một đồng vốn chủ sở hữu tham gia tài trợ tài sản của doanh nghiệp thì có mấy đồng nợ phải trả đồng tài trợ. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.2 Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn
The correct answer is: Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu
53. Hệ số khả năng thanh khoản của dòng tiền < 1 thì:
Select one:
a. dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ bảo đảm đủ và thừa khả năng trang trải các khoản nợ phải trả.
b. dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ vừa bảo đảm đủ khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn.
c. dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ không bảo đảm đủ bù đắp các khoản nợ ngắn hạn.
d. dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ bảo đảm đủ và thừa khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ không bảo đảm đủ bù đắp các khoản nợ ngắn hạn. Vì Trị số của chỉ tiêu này < 1 khi dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ < nợ ngắn hạn bình quân. Khi đó, dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ không bảo đảm đủ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ không bảo đảm đủ bù đắp các khoản nợ ngắn hạn.
54. Hệ số khả năng thanh khoản của dòng tiền ≥ 1 cho biết:
Select one:
a. dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ bảo đảm đủ và thừa khả năng trang trải các khoản nợ phải trả.
b. dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ vừa bảo đảm đủ khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn.
c. dòng tiền lưu chuyển thuần trong kỳ không bảo đảm đủ bù đắp các khoản nợ ngắn hạn.
d. dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ bảo đảm đủ và thừa khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ bảo đảm đủ và thừa khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn. Vì Trị số của chỉ tiêu này ≥ 1 khi dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ ≥ nợ ngắn hạn bình quân. Khi đó, dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ bảo đảm đủ và thừa khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ bảo đảm đủ và thừa khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn.
55. Hệ số khả năng thanh khoản của dòng tiền cho biết:
Select one:
a. một đồng nợ ngắn hạn phải trả bình quân trong kỳ của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ.
b. một đồng nợ phải trả bình quân trong kỳ của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ.
c. một đồng nợ ngắn hạn phải trả bình quân trong kỳ của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tiền và các khoản tương đương tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh.
d. số tiền doanh nghiệp có thể trả cho các khoản nợ trong kỳ.
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng nợ ngắn hạn phải trả bình quân trong kỳ của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ. Vì Căn cứ vào công thức xác định chỉ tiêu. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: một đồng nợ ngắn hạn phải trả bình quân trong kỳ của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ.
56. Hệ số khả năng thanh khoản của dòng tiền được xác định bằng công thức:
Select one:
a. Tổng Tài sản/ Tổng số nợ phải trả.
b. Dòng tiền lưu chuyển từ HĐKD/ Tổng số nợ ngắn hạn bình quân
c. Tổng TSDH/ Nợ dài hạn
d. Dòng tiền lưu chuyển từ HĐTC/ Tổng số nợ ngắn hạn bình quân
Phản hồi
Phương án đúng là: Dòng tiền lưu chuyển từ HĐKD/ Tổng số nợ ngắn hạn bình quân. Vì Khả năng thanh toán khả năng thanh khoản của dòng tiền phản ánh Dòng tiền lưu chuyển từ HĐKD có đảm bảo thanh toán nợ NH bq hay không. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Dòng tiền lưu chuyển từ HĐKD/ Tổng số nợ ngắn hạn bình quân
57. Hệ số khả năng thanh khoản của dòng tiền được xác định:
Select one:
a. Tiền và các khoản tương đương tiền/Tổng số nợ ngắn hạn bình quân.
b. Tiền và các khoản tương đương tiền/Tổng số nợ phải trả bình quân.
c. Dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh/Tổng số nợ ngắn hạn bình quân.
d. Dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh/Tổng số nợ phải trả bình quân.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh/Tổng số nợ ngắn hạn bình quân. Vì Chỉ tiêu này cho biết mức độ bảo đảm nợ ngắn hạn bình quân trong kỳ của doanh nghiệp bằng dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Dòng tiền lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh/Tổng số nợ ngắn hạn bình quân.
58. Hệ số khả năng thanh toán nhanh cho biết:
Select one:
a. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tiền và các khoản tương đương tiền.
b. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản.
c. một đồng nợ phải trả được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn.
d. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn sau khi đã loại trừ giá trị hàng tồn kho.
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn sau khi đã loại trừ giá trị hàng tồn kho. Vì Hệ số khả năng thanh toán nhanh phản ánh mức độ đáp ứng nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn sau khi đã loại trừ giá trị hàng tồn kho. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
The correct answer is: một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn sau khi đã loại trừ giá trị hàng tồn kho.
59. Hệ số khả năng thanh toán nhanh được xác định:
Select one:
a. Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạn
b. Tổng tài sản/Nợ phải trả
c. Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
d. (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn. Vì Hệ số khả năng thanh toán nhanh phản ánh mức độ đáp ứng nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn sau khi đã loại trừ giá trị hàng tồn kho. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
The correct answer is: (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
60. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn cho biết:
Select one:
a. một đồng nợ phải trả được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản.
b. một đồng nợ dài hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản dài hạn
c. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản.
d. cho biết một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản dài hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng nợ dài hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản dài hạn. Vì Căn cứ vào công thức xác định chỉ tiêu. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.2 Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn
The correct answer is: một đồng nợ dài hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản dài hạn
61. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn được xác định:
Select one:
a. Tổng tài sản/Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn/Nợ dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
d. (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản dài hạn/Nợ dài hạn. Vì “Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn” là chỉ tiêu phản ánh mức độ đáp ứng nợ dài hạn bằng tài sản dài hạn. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
The correct answer is: Tài sản dài hạn/Nợ dài hạn
62. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát được xác định bằng công thức:
Select one:
a. Tổng Tài sản/ Tổng số nợ phải trả.
b. Tổng TSNH/ Nợ phải trả
c. Tổng TSDH/ Nợ dài hạn
d. Tổng tài sản/ Nợ ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng Tài sản/ Tổng số nợ phải trả. Vì Khả năng thanh toán tổng quát phản ánh 1 đ nợ phải trả được đảm bảo bởi bao nhiêu đ từ Tổng TS Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Tổng Tài sản/ Tổng số nợ phải trả.
63. Hệ số khả năng thanh toán tức thời cho biết:
Select one:
a. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản.
b. một đồng nợ phải trả được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn.
c. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tiền và các khoản tương đương tiền.
d. cho biết một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn sau khi đã loại trừ giá trị hàng tồn kho.
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tiền và các khoản tương đương tiền. Vì Căn cứ vào công thức xác định chỉ tiêu. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
The correct answer is: một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tiền và các khoản tương đương tiền.
64. Hệ số khả năng thanh toán tức thời được xác định:
Select one:
a. Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạn
b. Tổng tài sản/Nợ phải trả
c. Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
d. (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạn. Vì Chỉ tiêu này phản ánh khả năng đáp ứng ngay (tức thời) nợ ngắn hạn. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
The correct answer is: Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạn
65. Hệ số nợ được xác định:
Select one:
a. Tổng tài sản/Nợ phải trả
b. Tài sản dài hạn/Nợ dài hạn
c. Nợ phải trả/Tổng tài sản
d. Tài sản dài hạn/Nguồn tài trợ thường xuyên
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả/Tổng tài sản. Vì Hệ số nợ là chỉ tiêu phản ánh mức độ tham gia tài trợ tài sản của doanh nghiệp bằng nợ phải trả. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.2 Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn
The correct answer is: Nợ phải trả/Tổng tài sản
66. Hệ số nợ phải thu so với nợ phải trả < 1:
Select one:
a. Doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn
b. Doanh nghiệp đi chiếm dụng vốn
c. DN mất khả năng thanh toán
d. DN có khả năng sinh lời tốt
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp đi chiếm dụng vốn Vì Hệ số nợ phải thu so với nợ phải trả <1 nghĩa là Nợ phải thu < Nợ phải trả, DN đi chiếm dụng vốn. Tham khảo: Chương 5, mục 5.1.2.1 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
The correct answer is: Doanh nghiệp đi chiếm dụng vốn
67. Hệ số nợ phải thu so với nợ phải trả > 1:
Select one:
a. Doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn
b. Doanh nghiệp đi chiếm dụng vốn
c. DN mất khả năng thanh toán
d. DN có khả năng sinh lời tốt
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn. Vì Hệ số nợ phải thu so với nợ phải trả >1 nghĩa là Nợ phải thu > Nợ phải trả, DN bị chiếm dụng vốn. Tham khảo: Chương 5, mục 5.1.2.1 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
The correct answer is: Doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn
68. Hệ số tài trợ < 0 khi:
Select one:
a. vốn chủ sở hữu \< 0
b. vốn chủ sở hữu = 0
c. vốn chủ sở hữu \> 0
d. khi hệ số Nợ phải trả so với tổng tài sản \> 0
Phản hồi
Phương án đúng là: vốn chủ sở hữu \< 0. Vì Hệ số tài trợ = Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản mà tài sản luôn > 0 do vậy, hệ số tài trợ < 0 khi vốn chủ sở hữu < 0. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: vốn chủ sở hữu \< 0
69. Hệ số tài trợ được xác định bằng công thức:
Select one:
a. Tổng Tài sản/ Tổng số nợ phải trả.
b. Dòng tiền lưu chuyển từ HĐKD/ Tổng số nợ ngắn hạn bình quân
c. Vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn
d. Dòng tiền lưu chuyển từ HĐTC/ Tổng số nợ ngắn hạn bình quân
Phản hồi
Phương án đúng là: Vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn. Vì Hệ số tài trợ phản ánh huy mức độ huy động VCSH như thế nào tròng Tổng TS. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn
70. Hệ số thanh toán tổng quát < 1 khi:
Select one:
a. vốn chủ sở hữu \> 0.
b. vốn chủ sở hữu = 0
c. vốn chủ sở hữu \< 0
d. hệ số tài trợ \< 1
Phản hồi
Phương án đúng là: vốn chủ sở hữu \< 0. Vì Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu. Khi vốn chủ sở hữu < 0, tổng tài sản sẽ < nợ phải trả. Khi đó, trị số của “Hệ số khả năng thanh toán tổng quát” sẽ < 1. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: vốn chủ sở hữu \< 0
71. Hệ số thanh toán tổng quát < 1 khi:
Select one:
a. vốn chủ sở hữu > 0.
b. vốn chủ sở hữu = 0
c. Tổng tài sản = Vốn CSH
d. vốn chủ sở hữu \< 0
Phản hồi
Phương án đúng là: vốn chủ sở hữu < 0. Vì Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu. Khi vốn chủ sở hữu < 0, tổng tài sản sẽ < nợ phải trả. Khi đó, trị số của “Hệ số khả năng thanh toán tổng quát” sẽ < 1. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: vốn chủ sở hữu \< 0
72. Hệ số thanh toán tổng quát < 1 thì:
Select one:
a. doanh nghiệp không bảo đảm được khả năng trang trải các khoản nợ phải trả.
b. doanh nghiệp vẫn bảo đảm khả năng thanh toán tổng quát.
c. doanh nghiệp có thừa khả năng thanh toán tổng quát.
d. doanh nghiệp bảo đảm khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh nghiệp không bảo đảm được khả năng trang trải các khoản nợ phải trả. Vì Khi đó tổng tài sản < nợ phải trả nên tài sản không đảm bảo đủ cho nợ phải trả, doanh nghiệp không bảo đảm khả năng thanh toán tổng quát. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: doanh nghiệp không bảo đảm được khả năng trang trải các khoản nợ phải trả.
73. Hệ số thanh toán tổng quát = 1 thì:
Select one:
a. doanh nghiệp không bảo đảm được khả năng trang trải các khoản nợ phải trả.
b. doanh nghiệp bảo đảm khả năng thanh toán tổng quát.
c. doanh nghiệp có thừa khả năng thanh toán tổng quát.
d. doanh nghiệp bảo đảm khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh nghiệp bảo đảm khả năng thanh toán tổng quát. Vì Khi đó tài sản vừa đủ đảm bảo cho nợ phải trả, về mặt lý thuyết, doanh nghiệp bảo đảm khả năng thanh toán tổng quát. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: doanh nghiệp bảo đảm khả năng thanh toán tổng quát.
74. Hệ số thanh toán tổng quát > 1 thì:
Select one:
a. doanh nghiệp không bảo đảm được khả năng trang trải các khoản nợ phải trả.
b. doanh nghiệp bảo đảm khả năng thanh toán tổng quát.
c. doanh nghiệp có thừa khả năng thanh toán tổng quát.
d. doanh nghiệp bảo đảm khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh nghiệp có thừa khả năng thanh toán tổng quát. Vì Khi đó tổng tài sản > nợ phải trả. Về mặt lý thuyết, doanh nghiệp bảo đảm thừa khả năng thanh toán tổng quát. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: doanh nghiệp có thừa khả năng thanh toán tổng quát.
75. Hệ số thanh toán tổng quát cho biết:
Select one:
a. một đồng nợ phải trả của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản ngắn hạn.
b. một đồng nợ phải trả của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản.
c. với tổng số tài sản ngắn hạn hiện có, doanh nghiệp có bảo đảm trang trải được các khoản nợ phải trả hay không.
d. với tổng số tài sản hiện có, doanh nghiệp có bảo đảm trang trải được các khoản nợ ngắn hạn hay không.
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng nợ phải trả của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản. Vì Căn cứ vào công thức xác định chỉ tiêu. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: một đồng nợ phải trả của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản.
76. Hệ số thanh toán tổng quát có thể có trị số:
Select one:
a. \> 1
b. \< 1
c. = 1
d. \≥ 1 và \< 1
Phản hồi
Phương án đúng là: \≥ 1 và \< 1. Vì Khi tổng tài sản ≥ nợ phải trả, trị số của chỉ tiêu “Hệ số khả năng thanh toán tổng quát” ≥ 1 (xảy ra khi vốn chủ sở hữu ≥ 0). Ngược lại, khi tổng tài sản < nợ phải trả, chỉ tiêu này có trị số < 1 (xảy ra khi vốn chủ sở hữu < 0). Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: \≥ 1 và \< 1
77. Hệ số thanh toán tổng quát có thể có trị số:
Select one:
a. = 1
b. \≥ 0 và \< 0
c. = 0
d. \≥ 1 và \< 1
Phản hồi
Phương án đúng là: \≥ 1 và \< 1. Vì Khi tổng tài sản ≥ nợ phải trả, trị số của chỉ tiêu “Hệ số khả năng thanh toán tổng quát” ≥ 1 (xảy ra khi vốn chủ sở hữu ≥ 0). Ngược lại, khi tổng tài sản < nợ phải trả, chỉ tiêu này có trị số < 1 (xảy ra khi vốn chủ sở hữu < 0). Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: \≥ 1 và \< 1
78. Hệ số thanh toán tổng quát của doanh nghiệp được xác định:
Select one:
a. Tổng số tài sản/Tổng nợ phải trả
b. Tổng số tài sản/Tổng nợ ngắn hạn
c. Tổng Nợ phải trả/Tổng tài sản
d. Vốn chủ sở hữu/Nợ phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng số tài sản/Tổng nợ phải trả. Vì Hệ số thanh toán tổng quát cho biết một đồng nợ phải trả của doanh nghiệp được bảo đảm bởi mấy đồng tài sản. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2. Nội dung và cách thức đánh giá khái quát tình hình tài chính
The correct answer is: Tổng số tài sản/Tổng nợ phải trả
79. Hệ số thanh toán tức thời bằng 0,5 có nghĩa là:
Select one:
a. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi 0,5 đồng tiền và các khoản tương đương tiền.
b. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi 0,5 đồng tài sản ngắn hạn.
c. một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi 0,5 đồng tài sản.
d. một đồng nợ phải trả được bảo đảm bởi 0,5 đồng tài sản ngắn hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi 0,5 đồng tiền và các khoản tương đương tiền. Vì Căn cứ vào công thức xác định chỉ tiêu “Hệ số thanh toán tức thời”, cho biết một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi mấy đồng tiền và các khoản tương đương tiền. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
The correct answer is: một đồng nợ ngắn hạn được bảo đảm bởi 0,5 đồng tiền và các khoản tương đương tiền.
80. Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp được biểu hiện rõ nét và cao độ nhất qua chỉ tiêu:
Select one:
a. ROA
b. ROE
c. ROTA
d. ROCE
Phản hồi
Phương án đúng là: ROE. Vì Mọi hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành suy cho cùng cũng nhằm mục đích nâng cao hiệu quả vốn đầu tư của chủ sở hữu. Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: ROE
81. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn được xác định:
Select one:
a. Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạn
b. Tổng tài sản/Nợ phải trả
c. Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
d. (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn. Vì Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn đo lường khả năng đáp ứng nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn. Tham khảo: Chương 5, mục 5.2.2.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
82. Khi các nhân tố và chỉ tiêu có quan hệ với nhau dưới dạng nào sau đây thì sử dụng kỹ thuật thay thế liên hoàn?
Select one:
a. thương số hoặc tích số.
b. tích số và thương số.
c. tổng số hoặc hiệu số
d. hiệu số và tổng số.
Phản hồi
Phương án đúng là: thương số hoặc tích số. Vì Kỹ thuật thay thế liên hoàn áp dụng khi mối quan hệ giữa các nhân tố với chỉ tiêu nghiên cứu là mối quan hệ “chặt”, dưới dạng thương số hoặc tích số. Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.4. Các công cụ kỹ thuật phân tích khác
The correct answer is: thương số hoặc tích số.
83. Khi thực hiện phân tích một chỉ tiêu tổng hợp bằng kỹ thuật chi tiết chỉ tiêu, chỉ tiêu tổng hợp đó bao gồm:
Select one:
a. nhiều chỉ tiêu bộ phận cấu thành.
b. hai chỉ tiêu bộ phận cấu thành.
c. một chỉ tiêu bộ phận cấu thành.
d. không có chỉ tiêu bộ phận cấu thành
Phản hồi
Phương án đúng là: nhiều chỉ tiêu bộ phận cấu thành. Vì chỉ tiêu tổng hợp là chỉ tiêu được tạo thành từ nhiều chỉ tiêu bộ phận. Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.1. So sánh
The correct answer is: nhiều chỉ tiêu bộ phận cấu thành.
84. Khi tiếp cận báo cáo tài chính theo chuyên đề với nội dung “Đánh giá khái quát tình hình tài chính” bao gồm các đánh giá về:
Select one:
a. cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn, mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn.
b. huy động vốn, độc lập tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lợi.
c. theo mức độ an toàn và mức độ ổn định của nguồn tài trợ.
d. doanh thu, tổng thu nhập, lợi nhuận.
Phản hồi
Phương án đúng là: huy động vốn, độc lập tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lợi. Vì Đánh giá khái quát tình hình tài chính nhằm đưa ra những nhận xét sơ bộ về tình hình tài chính của doanh nghiệp trên các khía cạnh như: tình hình huy động vốn, mức độ độc lập về mặt tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lợi…Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.2. Phương thức tiếp cận
The correct answer is: huy động vốn, độc lập tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lợi.
85. Khi tiếp cận báo cáo tài chính theo chuyên đề với nội dung “Phân tích cân bằng tài chính” bao gồm các đánh giá về:
Select one:
a. doanh thu, tổng thu nhập, lợi nhuận.
b. huy động vốn, độc lập tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lợi, tốc độ luân chuyển.
c. theo mức độ an toàn và mức độ ổn định của nguồn tài trợ.
d. cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn, mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn.
Phản hồi
Phương án đúng là: theo mức độ an toàn và mức độ ổn định của nguồn tài trợ. Vì Phân tích cân bằng tài chính thực chất là phân tích mức độ bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh. Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.2. Phương thức tiếp cận
The correct answer is: theo mức độ an toàn và mức độ ổn định của nguồn tài trợ.
86. Khi tiếp cận báo cáo tài chính theo chuyên đề với nội dung “Phân tích kết quả kinh doanh” bao gồm các đánh giá về:
Select one:
a. doanh thu, tổng thu nhập, lợi nhuận.
b. huy động vốn, độc lập tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lợi, tốc độ luân chuyển.
c. cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn, mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn.
d. theo mức độ an toàn và mức độ ổn định của nguồn tài trợ.
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh thu, tổng thu nhập, lợi nhuận. Vì Phân tích kết quả kinh doanh là phân tích kết quả được tạo ra trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp được thể hiện qua doanh thu, tổng thu nhập, lợi nhuận. Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.2. Phương thức tiếp cận
The correct answer is: doanh thu, tổng thu nhập, lợi nhuận.
87. Khi tiếp cận báo cáo tài chính theo chuyên đề với nội dung “Phân tích rủi ro tài chính” bao gồm các phân tích rủi ro về:
Select one:
a. khả năng thanh toán, khả năng thu hồi nợ, dòng tiền, tỷ giá, hiệu quả kinh doanh, hiệu năng hoạt động, phá sản, sử dụng đòn bẩy tài chính.
b. đánh giá khái quát, xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng, nợ phải thu, nợ phải trả, tốc độ thanh toán.
c. cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn, mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn.
d. doanh thu, tổng thu nhập, lợi nhuận.
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng thanh toán, khả năng thu hồi nợ, dòng tiền, tỷ giá, hiệu quả kinh doanh, hiệu năng hoạt động, phá sản, sử dụng đòn bẩy tài chính. Vì Phân tích rủi ro tài chính là phân tích rủi ro về các khía cạnh như: khả năng thanh toán, khả năng thu hồi nợ, dòng tiền, tỷ giá, hiệu quả kinh doanh, hiệu năng hoạt động, phá sản, sử dụng đòn bẩy tài chính. Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.2. Phương thức tiếp cận
The correct answer is: khả năng thanh toán, khả năng thu hồi nợ, dòng tiền, tỷ giá, hiệu quả kinh doanh, hiệu năng hoạt động, phá sản, sử dụng đòn bẩy tài chính.
88. Khi tính toán sự thay đổi chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu” giữa kỳ thực hiện với kỳ kế hoạch theo kỹ thuật Dupont kết hợp, sự thay đổi này chịu ảnh hưởng tác của ba nhân tố sắp xếp theo thứ tự:
Select one:
a. từ nhân tố chất lượng đến nhân tố số lượng.
b. từ nhân tố bên trong đến nhân tố bên ngoài.
c. từ nhân tố tích cực đến nhân tố tiêu cực.
d. nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng.
Phản hồi
Phương án đúng là: nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng. Vì Điều kiện áp dụng kỹ thuật loại trừ đòi hỏi phải sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng theo thứ tự từ nhân tố số lượng đến chất lượng, từ nhân tố phản ánh yếu tố đầu vào đến nhân tố phản ánh kết quả đầu ra. Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng.
89. Khi tính toán sự thay đổi chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu” giữa kỳ thực hiện với kỳ kế hoạch theo kỹ thuật Dupont, trong quan hệ với doanh thu thuần và tài sản, sự thay đổi này chịu ảnh hưởng tác động số lượng nhân tố là:
Select one:
a. 3 nhân tố.
b. 2 nhân tố.
c. 4 nhân tố.
d. 1 nhân tố.
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 nhân tố. Vì Khi áp dụng kỹ thuật Dupont, trong quan hệ với doanh thu thuần và tài sản, chỉ tiêu ROE được xác định bằng: ROE = ROS × TAT × AFL. Qua công thức trên cho thấy chỉ tiêu ROE chịu sự tác của ba nhân tố: ROS, TAT và AFL. Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: 3 nhân tố.
90. Khi tính toán sự thay đổi chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu” giữa kỳ thực hiện với kỳ kế hoạch theo kỹ thuật thay thế liên hoàn, sự thay đổi này chịu ảnh hưởng tác động của hai nhân tố là:
Select one:
a. tài sản bình quân và lợi nhuận sau thuế.
b. vốn chủ sở hữu bình quân và lợi nhuận sau thuế.
c. vốn chủ sở hữu bình quân và tài sản bình quân.
d. tài sản bình quân và vốn chủ sở hữu bình quân.
Phản hồi
Phương án đúng là: vốn chủ sở hữu bình quân và lợi nhuận sau thuế. Vì Căn cứ vào công thức tính ROE, vốn chủ sở hữu bình quân là nhân tố phản ánh yếu tố đầu vào, còn lợi nhuận sau thuế là nhân tố phản ánh kết quả đầu ra. Tham khảo: Chương 6, mục 6.2 Nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lời
The correct answer is: vốn chủ sở hữu bình quân và lợi nhuận sau thuế.
91. Kỳ nào sau đây được dùng để so sánh với trị số chỉ tiêu nghiên cứu khi phân tích nhịp điệu tăng trưởng?
Select one:
a. Kỳ nghiên cứu.
b. Kỳ phân tích.
c. Kỳ gốc.
d. Kỳ liền kề trước đó.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kỳ liền kề trước đó. Vì Nhịp điệu tăng trưởng của chỉ tiêu nghiên cứu được xác định thông qua dãy trị số của chỉ tiêu “Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của chỉ tiêu”; trong đó, bắt buộc phải lần lượt thay đổi trị số chỉ tiêu kỳ phân tích và kỳ gốc (kỳ sau so với kỳ liền kề trước đó). Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.1. So sánh
The correct answer is: Kỳ liền kề trước đó.
92. Kỹ thuật nào sau đây được áp dụng khi các nhân tố và chỉ tiêu có quan hệ với nhau dưới dạng tích số:
Select one:
a. số chênh lệch và thay thế liên hoàn.
b. thay thế liên hoàn.
c. so sánh.
d. số chênh lệch.
Phản hồi
Phương án đúng là: số chênh lệch và thay thế liên hoàn. Vì Kỹ thuật thay thế liên hoàn và kỹ thuật số chênh lệch đều là các dạng khác nhau của kỹ thuật loại trừ. Các kỹ thuật này đều áp dụng được trong trường hợp quan hệ giữa chỉ tiêu nghiên cứu với các nhân tố ảnh hưởng là quan hệ tích số. Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.4. Các công cụ kỹ thuật phân tích khác
The correct answer is: số chênh lệch và thay thế liên hoàn.
93. Kỹ thuật nào sau đây được áp dụng khi quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng với chỉ tiêu Z dưới dạng cả tổng số và hiệu số như sau:
Z = a b c + d
Select one:
a. số chênh lệch.
b. thay thế liên hoàn.
c. loại trừ.
d. liên hệ cân đối.
Phản hồi
Phương án đúng là: liên hệ cân đối. Vì Trong kỹ thuật liên hệ cân đối, mối quan hệ giữa các nhân tố là “mối quan hệ lỏng” (quan hệ dạng tổng số hoặc hiệu số hoặc kết hợp tổng số với hiệu số và tích số hay thương số). Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.4. Các công cụ kỹ thuật phân tích khác
The correct answer is: liên hệ cân đối.
94. Kỹ thuật phân tích sử dụng trong phân tích cơ cấu tài sản là:
Select one:
a. kỹ thuật so sánh.
b. mô hình Dupont.
c. kỹ thuật chênh lệch.
d. kỹ thuật thay thế liên hoàn.
Phản hồi
Phương án đúng là: kỹ thuật so sánh. Vì Phân tích cơ cấu tài sản được thực hiện bằng cách tính ra và so sánh tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng số giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1.2. Phân tích Cấu trúc tài chính
The correct answer is: kỹ thuật so sánh.
95. Kỹ thuật so sánh không cần quan tâm đến yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Gốc so sánh.
b. Các dạng so sánh.
c. Điều kiện so sánh.
d. Mối quan hệ giữa các nhân tố với chỉ tiêu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mối quan hệ giữa các nhân tố với chỉ tiêu. Vì So sánh là chỉ ra sự khác biệt, mức độ biến động (tăng, giảm), mức độ phổ biến… của chỉ tiêu nghiên cứu chứ không phải mối quan hệ giữa các nhân tố với chỉ tiêu nghiên cứu. Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.1. So sánh
The correct answer is: Mối quan hệ giữa các nhân tố với chỉ tiêu.
96. Mối quan hệ nào sau đây giữa các nhân tố là đúng khi sử dụng kỹ thuật liên hệ cân đối:
Select one:
a. quan hệ dạng tổng số.
b. quan hệ dạng tổng số hoặc hiệu số hoặc kết hợp tổng số với hiệu số.
c. quan hệ dạng hiệu số.
d. quan hệ kết hợp tổng số với hiệu số.
Phản hồi
Phương án đúng là: quan hệ dạng tổng số hoặc hiệu số hoặc kết hợp tổng số với hiệu số. Vì Trong kỹ thuật liên hệ cân đối, mối quan hệ giữa các nhân tố là “mối quan hệ lỏng” (quan hệ dạng tổng số hoặc hiệu số hoặc kết hợp tổng số với hiệu số). Tham khảo: Chương 1, mục 1.3.4. Các công cụ kỹ thuật phân tích khác
The correct answer is: quan hệ dạng tổng số hoặc hiệu số hoặc kết hợp tổng số với hiệu số.
97. Một trong những nội dung của phương thức tiếp cận báo cáo tài chính theo chuyên đề là:
Select one:
a. đánh giá khái quát tình hình tài chính.
b. đánh giá chất lượng quản lý.
c. nhóm chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính.
d. nhóm chỉ tiêu.
Phản hồi
Phương án đúng là: đánh giá khái quát tình hình tài chính. Vì Đánh giá khái quát tình hình tài chính nhằm nêu lên những nhận xét sơ bộ, ban đầu về tình hình tài chính trên các mặt khác nhau như: Tình hình huy động vốn, khả năng thanh toán, mức độ độc lập tài chính, khả năng sinh lợi… Đây là một nội dung chuyên sâu khi phân tích báo cáo tài chính. Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.2. Phương thức tiếp cận
The correct answer is: đánh giá khái quát tình hình tài chính.
98. Một trong những nội dung của phương thức tiếp cận báo cáo tài chính theo chuyên đề là:
Select one:
a. phân tích cân bằng tài chính.
b. từng báo cáo tài chính.
c. nhóm chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính.
d. nhóm chỉ tiêu.
Phản hồi
Phương án đúng là: phân tích cân bằng tài chính. Vì Phân tích cân bằng tài chính cung cấp thông tin về mức độ an toàn và mức độ ổn định của nguồn tài trợ. Đây là một nội dung phân tích chuyên sâu. Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.2. Phương thức tiếp cận
The correct answer is: phân tích cân bằng tài chính.
99. Một trong những nội dung của phương thức tiếp cận báo cáo tài chính theo chuyên đề là:
Select one:
a. đánh giá chất lượng quản lý.
b. nhóm chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính.
c. nhóm chỉ tiêu.
d. phân tích cấu trúc tài chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: phân tích cấu trúc tài chính. Vì Cấu trúc tài chính phản ánh cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn và mối quan hệ giữa tài sản với nguồn vốn. Phân tích cấu trúc tài chính là một nội dung phân tích chuyên sâu khi phân tích báo cáo tài chính. Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.2. Phương thức tiếp cận
The correct answer is: phân tích cấu trúc tài chính.
100. Một trong những nội dung của phương thức tiếp cận báo cáo tài chính theo chuyên đề là:
Select one:
a. từng báo cáo tài chính.
b. phân tích kết quả kinh doanh.
c. nhóm chỉ tiêu trên từng báo cáo tài chính.
d. nhóm chỉ tiêu.
Phản hồi
Phương án đúng là: phân tích kết quả kinh doanh. Vì hân tích kết quả kinh doanh là một nội dung phân tích chuyên sâu, cung cấp cho người sử dụng thông tin kết quả mà doanh nghiệp đạt được trên các chỉ tiêu chủ yếu như doanh thu, lợi nhuận… Tham khảo: Chương 1, mục 1.2.2. Phương thức tiếp cận
The correct answer is: phân tích kết quả kinh doanh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *