Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2, đại học kinh tế quốc dân Neu E-Learning
1. Ai là người phát hiện ra hai xu hướng khách quan trong sự phát triển của dân tộc. |
Select one: |
a. C.Mác. |
b. V.I.Lênin |
c. Ph.Ăng ghen. |
d. Hồ Chí Minh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: V.I.Lênin Vì Nội dung này được thể hiện trong Cương lĩnh dân tộc của Lênin Tham khảo III.1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc (GT, tr450-453) |
The correct answer is: V.I.Lênin |
2. Anh (chị) hãy cho biết tỷ suất lợi nhuận phản ánh: |
Select one: |
a. Trình độ bóc lột sức lao động của nhà tư bản |
b. Sự phân chia ngày lao động của công nhân thành thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư |
c. Nghệ thuật bóc lột của tư bản |
d. Hiệu quả đầu tư tư bản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả đầu tư tư bản Vì tỷ suất lợi nhuận nói lên hiệu quả đầu tư tư bản. Nó chỉ cho nhà tư bản biết đầu tư vào ngành nào thì sẽ có lợi hơn. Tham khảo xem VI. 1.Chi phí sản xuất TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận (GT Tr 280) |
The correct answer is: Hiệu quả đầu tư tư bản |
3. Bản chất của Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: |
Select one: |
a. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản. |
b. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. |
c. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc. |
d. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản Vì Xét về bản chất, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà nước tư sản thành một thiết chế và thể chế thống nhất. Tham khảo Xem II.1. Nguyên nhân hình thành và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (GT. tr 326-330). |
The correct answer is: Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản. |
4. Bản chất của dân chủ XHCN là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất. |
Select one: |
a. là dân chủ trong hoạt động sản xuất và kinh doanh. |
b. là sự tự quản của nhân dân thông qua các hình thức dân chủ trực tiếp. |
c. là dân chủ dành cho những người nghèo. |
d. là một chế độ xó hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: là một chế độ xó hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân. Vì Dân chủ với tư cách là một phạm trù chính trị, gắn với một chế độ nhà nước thì nó là quyền lực thuộc về nhân dân Tham khảo I.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (GT, tr 416-420) |
The correct answer is: là một chế độ xó hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân. |
5. Bản chất của dân chủ XHCN? (chọn câu trả lời đúng nhất) |
Select one: |
a. Là dân chủ trong lĩnh vực chính trị |
b. Là người dân tham gia vào các hoạt động chính trị, hoạt động nhà nước |
c. Là sự tự quản của nhân dân thông qua các hình thức dân chủ trực tiếp |
d. Là một chế độ xã hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là một chế độ xã hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân Vì Dân chủ với tư cách là một phạm trù chính trị, gắn với một chế độ nhà nước thì nó là quyền lực thuộc về nhân dân Tham khảo I.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (GT, tr 416-420) |
The correct answer is: Là một chế độ xã hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân |
6. Bản chất của tiền |
Select one: |
a. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung. |
b. Là kim loại quý |
c. Là vàng |
d. Cổ phiếu, trái phiếu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung. Vì tiền là hàng hoá được tách ra từ trong thế giới hàng hoá để đo giá trị các hàng hóa khác.Tham khảo Xem III.1. Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ (GT. tr 204-209) |
The correct answer is: Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung. |
7. Bản chất của tôn giáo là gì? Chọn câu trả lời đầy đủ và khái quát nhất. |
Select one: |
a. Là một hình thái ý thức xã hội. |
b. Là ý thức xã hội. |
c. Là ý thức chính trị. |
d. Là một hiện tượng xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là một hình thái ý thức xã hội Vì Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo là một trong nhũng hình thái ý thức xã hội. Tham khảo III.2. Tôn giáo và những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo |
The correct answer is: Là một hình thái ý thức xã hội. |
8. Bản chất của tư bản là: |
Select one: |
a. Tư bản là tư liệu sản xuất |
b. Tư bản biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội, quan hệ giai cấp tư sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do giai cấp công nhân sáng tạo ra. |
c. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê |
d. Tư bản là phạm trù vĩnh viễn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tư bản biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội, quan hệ giai cấp tư sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do giai cấp công nhân sáng tạo ra. Vì mối quan hệ sản xuất xã hội là mối quan hệ giữa người với người, ở đây là mối quan hệ giữa nhà tư bản với giai cấp công nhân làm thuê. Tham khảo Xem II. 2.Bản chất của tư bản. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến (GT. tr238) |
The correct answer is: Tư bản biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội, quan hệ giai cấp tư sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do giai cấp công nhân sáng tạo ra. |
9. Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là: |
Select one: |
a. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên. |
b. Sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân tăng lên. |
c. Chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả ba phương án trên Vì Ở thời V.I.Lênin, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước mới chỉ ở giai đoạn hình thành. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước có những biểu hiện mới: tỷ trọng của kinh tế thuộc nhà nước trong nền kinh tế quốc dân được tăng lên rõ rệt; kinh tế thuộc nhà nước và tư nhân kết hợp tăng lên mạnh mẽ; chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển dùng để điều tiết kinh tế tăng lên nhiều. Tham khảo Xem III.2. Những biểu hiện mới trong cơ chế điều tiết kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước(GT. tr 340-342). |
The correct answer is: Cả ba phương án trên. |
10. Biểu hiện quan trọng nhất của chủ nghĩa tư bản độc quyền: |
Select one: |
a. Hai xu thế song song cùng tồn tại: sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. |
b. Xuất hiện các tổ chức độc quyền. |
c. Vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản. |
d. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hai xu thế song song cùng tồn tại: sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.Vì Do mục đích thu được nhiều giá trị thặng dư CNTB phát triển nhanh. Mặt khác do độc quyên nên trì trệ Tham khảo Xem IV.1 và 2. Vai trò của chủ nghĩa tư bản đối với sự phát triển của nền sản xuất xã hội, Hạn chế của chủ nghĩa tư bản (GT. tr 349-353). |
The correct answer is: Hai xu thế song song cùng tồn tại: sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. |
11. Bộ phận nào sau đây được coi là nguồn gốc của tích lũy tư bản: |
Select one: |
a. Giá trị thặng dư |
b. Tư bản ứng trước |
c. Tư bản bất biến |
d. Tư bản khả biến |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giá trị thặng dư Vì muốn tái sản xuất mở rộng nhà tư bản không thể tiêu dùng hết toàn bộ số giá trị thặng dư mà mình có, anh ta phải chia làm hai phần, một phần để tiêu dùng và một phần dùng để tích lũy mở rộng sản xuất. Tham khảo Xem IV.1-Thực chất và động cơ của tích lũy tư bản; (Gt Tr 256) |
The correct answer is: Giá trị thặng dư |
12. C.Mác hoàn toàn dựa vào và chỉ dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của xó hội hiện đại để kết luận rằng xã hội TBCN nhất định sẽ phải chuyển biến thành xã hội XHCN? Chọn câu trả lời đúng nhất. |
Select one: |
a. C.Mác đã phân tích các áp bức bất công ngày càng đè nặng lên các tầng lớp dân cư ở các nước TBCN. |
b. C.Mác đó phân tích hiện tượng phân hoá giầu nghèo, phân hoá Bắc –Nam, mâu thuẫn giữa trung tâm và ngoại vi của thế giới TBCN. |
c. C.Mác đó phân tích sự tha hóa, suy đồi và bất công trong xó hội TBCN. |
d. C.Mác đã phân tích các quy luật kinh tế của sự vận động của xã hội hiện đại |
Phản hồi |
Phương án đúng là: .Mác đã phân tích các quy luật kinh tế của sự vận động của xã hội hiện đại Vì Mác đã hoàn toàn dựa vào những quy luật kinh tế của sự vận động của xã hội hiện đại mà kets luận điều đó, Mác nói: việc xã hội hóa lao động ngày càng cao là cơ sở vật chất chủ yếu cho sự ra đời của CNXH Tham khảo III.1. Xu thế tất yếu của sự ra đời hỡnh thỏi kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa (GT. tr355,393-396) |
The correct answer is: C.Mác đã phân tích các quy luật kinh tế của sự vận động của xã hội hiện đại |
13. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm: |
Select one: |
a. Đảm bảo nguồn nguyên liệu. |
b. An toàn trong cạnh tranh. |
c. Thực hiện đồng thời mục đích kinh tế-chính trị-quân sự. |
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên đều đúng Vì Các cường quốc đế quốc ra sức xâm chiếm thuộc địa, bởi vì thuộc địa là nơi bảo đảm nguồn nguyên liệu và thị trường thường xuyên; là noi tương đối an toàn trong cạn tranh, bảo đảm thực hiện đồng thời những mục đích về kinh tế, quân sự và chính trị. Tham khảo Xem I.2. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 316-324). |
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên đều đúng. |
14. Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên CNXH: |
Select one: |
a. Vì công nhân, nông dân, trí thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội |
b. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản |
c. Vì họ đều bị bóc lột |
d. Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định Vì Thứ nhất, trong xã hội tư bản tất cả các giai tầng đều bị bóc lột. Thứ hai, nền kinh tế quốc dân là một thể thống nhất bao gồm nhiều ngành nghề có mới liên hệ với nhau mà muốn phát triển phải liên kết với nhau. Thứ ba, các giai tầng tiến bộ đều là lực lượng chính trị to lớn trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Tham khảo II.3. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân trong cách mạng xã hội chủ nghĩa (GT. tr 384-386) |
The correct answer is: Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định |
15. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn đến: |
Select one: |
a. Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính nhau. |
b. Sẽ có tổ chức độc quyền bị phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh. |
c. Đấu tranh không khoan nhượng. |
d. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế. Vì Qúa trình tích tụ và tập trung tư bản phát triển, việc xuất khẩu tư bản tăng lên cả về quy mô và phạm vi tất yếu dẫn đến sự phân chia thế giới về mặt kinh tế giữa các tập đoàn tư bản độc quyền và hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế. Tham khảo Xem I.2. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 316-324). |
The correct answer is: Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế. |
16. Cách mạng Tháng Mười Nga do ai đứng đầu lãnh đạo? |
Select one: |
a. C. Mác |
b. Ph. Ăngghen |
c. V.I. Lênin |
d. J. Stalin |
Phản hồi |
Phương án đúng là: V.I. Lênin Vì Ngày 7/11/1917, Đảng Bonssevich Nga, đứng đầu là Lênin đã lãnh đạo quần chúng nhân dân khởi nghĩa phá tan dinh thự cuối cùng của chính phủ lâm thời tư sản và giành thắng lợi Tham khảo I.1 Cách mạng Tháng Mười Nga và mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên trên thế gới (GT, tr464) |
The correct answer is: V.I. Lênin |
17. Cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi vào thời gian nào? |
Select one: |
a. Ngày 7 tháng 11 năm 1917 |
b. Ngày 7 tháng 10 năm 1917 |
c. Ngày 17 tháng 11 năm 1917 |
d. Ngày 17 tháng 10 năm 1917 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ngày 7 tháng 11 năm 1917 Vì Ngày 7/11/1917, Đảng Bonssevich Nga, đứng đầu là Lênin đã lãnh đạo quần chúng nhân dân khởi nghĩa phá tan dinh thự cuối cùng của chính phủ lâm thời tư sản và giành thắng lợi Tham khảo I.1 Cách mạng Tháng Mười Nga và mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên trên thế gới (GT, tr464) |
The correct answer is: Ngày 7 tháng 11 năm 1917 |
18. Cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất hiện là do: |
Select one: |
a. Xuất hiện nền đại công nghiệp và quan hệ sản xuất tư bản |
b. Xuất hiện mâu thuẫn kinh tế và chính trị – xã hội trong chủ nghĩa tư bản |
c. Mâu thuẫn kinh tế – chính trị, xã hội trong chủ nghĩa tư bản phát triển cao đòi phải được giải quyết |
d. Giai cấp công nhân hình thành với tính cách là một giai cấp độc lập, đấu tranh vì lợi ích giai cấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mâu thuẫn kinh tế – chính trị, xã hội trong chủ nghĩa tư bản phát triển cao đòi phải được giải quyết Vì Nguyên nhân sâu xa là do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất có tính chất xã hội hoá cao với tính chất tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản. Biểu hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản Tham khảo II.1. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân của nó (GT. tr 375 – 376) |
The correct answer is: Mâu thuẫn kinh tế – chính trị, xã hội trong chủ nghĩa tư bản phát triển cao đòi phải được giải quyết |
19. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là: |
Select one: |
a. Qui mô của tư bản |
b. Tốc độ vận động của tư bản |
c. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư |
d. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản Vì các bộ phận khác nhau của tư bản sản xuất không chu chuyển giống nhau. Căn cứ vào phương thức chu chuyển khác nhau của từng bộ phận của tư bản, người ta chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động Tham khảo Xem V 1.Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản (GT Tr 269-271) |
The correct answer is: Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản |
20. Câu nói: “Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thích ứng với thời kỳ đó là sự quá độ về chính trị và nhà nước ở đây sẽ không là gì khác ngoài nền chuyên chính của giai cấp vô sản” là của ai? |
Select one: |
a. C.Mác |
b. Ph.Ănghen |
c. V.I.Lênin |
d. Hồ Chí Minh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: C.Mác Vì Đây là câu nói của C.Mác được trinh bày trong tác phẩm “Phê phán Cương lĩnh Gôta” của ông Tham khảo C.Mác và Ph. Ăngghen: Toàn tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, t.19, tr47 |
The correct answer is: C.Mác |
21. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua: |
Select one: |
a. Quyết định hành chính của nhà nước. |
b. Yêu cầu hành chính của các ngân hàng. |
c. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp. |
d. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu Vì Một nhà tư bản tài chính lớn hoặc một tập đoàn tài chính nhờ có số cổ phiếu khống chế mà nắm được một công ty lớn nhất; công ty này lại mua được cổ phiếu khống chế, thống trị được công ty khác, goi là công ty “con”, “công ty con” đến lượt nó lại chi phối các “công ty cháu” cũng bằng cách như thế… Tham khảo Xem I.2. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 316-324). |
The correct answer is: Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu. |
22. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và sáu nước Đông Âu đã bị sụp đổ hoàn toàn vào năm bao nhiêu? |
Select one: |
a. Năm 1989 |
b. Năm 1990 |
c. Năm 1991 |
d. Năm 1992 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Năm 1991 Vì Đến tháng 9 năm 1991, Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và sáu nước Đông Âu đã bị sụp đổ hoàn toàn Tham khảo II.1 Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội ở Xôviết (GT, tr 472) |
The correct answer is: Năm 1991 |
23. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để: |
Select one: |
a. Mua tư liệu sản xuất |
b. Mua sức lao động |
c. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động |
d. Mua tư liệu tiêu dùng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mua tư liệu sản xuất và sức lao động Vì Để sản xuất ra hàng hóa, nhà tư bản chỉ cần ứng ra tư bản để mua tư liệu sản xuất và mua sức lao động. Tham khảo Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận. (GT Tr 280-282) |
The correct answer is: Mua tư liệu sản xuất và sức lao động |
24. Chỉ ra câu có nội dung đúng nhất nói về mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và Đảng Cộng sản |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội cho sự phát triển đảng của đảng cộng sản. |
b. Giai cấp công nhân là cơ sở kinh tế- xã hội của đảng cộng sản. |
c. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội -giai cấp của đảng cộng sản. |
d. Giai cấp công nhân là nguồn gốc giai cấp của đảng cộng sản. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội -giai cấp của đảng cộng sản. Vì Giai cấp công nhân là cơ sở giai cấp của đảng cộng sản, là nguồn bổ sang lực lượng phong phú cho đảng cộng sản Tham khảo I.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 372) |
The correct answer is: Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội -giai cấp của đảng cộng sản. |
25. Chỉ ra luận điểm đúng trong các luận điểm sau đây? |
Select one: |
a. Tôn giáo xuất hiện cùng với sự xuất hiện con người. |
b. Tôn giáo xuất hiện khi xã hội có sự phân chia giai cấp và nhà nước ra đời. |
c. Tôn giáo xuất hiện gắn liền với sự ra đời của chủ nghĩa tư bản. |
d. Tôn giáo ra đời khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độ có khả năng tư duy trừu tượng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tôn giáo ra đời khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độ có khả năng tư duy trừu tượng. Vì Theo chủ nghĩa Mác- Lênin thì Tôn giáo chẳng qua là sự phản ánh hư ảo…chỉ là sự phản ánh mà trong đó những lực lượng trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế, là sự tưởng tượng của con người Tham khảo III.2. Tôn giáo và những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo (GT, tr456-457) |
The correct answer is: Tôn giáo ra đời khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độ có khả năng tư duy trừu tượng. |
26. Chỉ ra một luận điểm đúng về những đặc trưng của xã hội XHCN: |
Select one: |
a. Xã hội xã hội chủ nghĩa đã xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản, thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất |
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu |
c. Xã hội XHCN là một xã hội tốt đẹp, loại bỏ được tất cả những mâu thuẫn và tàn tích của của CNTB |
d. Xã hội XHCN tồn tại nhiều hình thức sở hữu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xã hội xã hội chủ nghĩa đã xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản, thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất Vì Mục tiêu của cách mạng XHCN là đã xóa bỏ mọi sự áp bức bóc lột nên phải xóa chế độ tư hữu tư bản và thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. và khi thành công thì nó chính là một đặc trưng cơ bản của xã hội XHCN Tham khảo III.2. Các giai đoạn phát triển của hỡnh thỏi kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa (GT. tr406-410) |
The correct answer is: Xã hội xã hội chủ nghĩa đã xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản, thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất |
27. Chỉ ra nguyên nhân kinh tế cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo trong tiến trình xây dựng CNXH? |
Select one: |
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. |
b. Những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên |
c. Có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN |
d. Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên Vì Theo chủ nghĩa Mác – Lênin trong tiến trình xây dựng CNXH, những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên Tham khảo III.2. Tôn giáo và những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo (GT, tr458-459) |
The correct answer is: Những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên |
28. Chỉ ra nguyên nhân kinh tế cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo trong tiến trình xây dựng CNXH? |
Select one: |
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. |
b. Những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên |
c. Có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN |
d. Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN Vì Trong quá trình xây dựng CNXH, có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN Tham khảo III.2. Tôn giáo và những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo (GT, tr458-459) |
The correct answer is: Có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN |
29. Chỉ ra nguyên nhân kinh tế cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo trong tiến trình xây dựng CNXH? |
Select one: |
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. |
b. Những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên |
c. Có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN |
d. Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng Vì Trong quá trình xây dựng CNXH, sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng Tham khảo III.2. Tôn giáo và những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo (GT, tr458-459) |
The correct answer is: Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng |
30. Chỉ ra nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo trong tiến trình xây dựng CNXH? |
Select one: |
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. |
b. Những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên |
c. Có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN |
d. Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh Vì Theo chủ nghĩa Mác – Lênin trong tiến trình xây dựng CNXH, vẫn còn nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, do đó một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. Tham khảo III.2. Tôn giáo và những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo (GT, tr458-459) |
The correct answer is: Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. |
31. Chọn 1 phương án đúng về nhân tố khách quan quy định vai trò lịch sử của giai cấp công nhân |
Select one: |
a. Giai cấp chiếm số đông trong xã hội tư bản |
b. Địa vị kinh tế – xã hội |
c. Không có tư liệu sản xuất |
d. Có Đảng cộng sản lãnh đạo |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Địa vị kinh tế – xã hội Vì giai cấp công nhân là bộ phận quan trọng nhất, cách mạng nhất cấu thành lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản. Nhưng do không có tư liệu sản xuất nên giai cấp công nhân phải bán sức lao động của mình cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột. Điều đó đã quy định một cách khách quan vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Tham khảo I.2 Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 365-366) |
The correct answer is: Địa vị kinh tế – xã hội |
32. Chọn 1 phương án đúng về nhân tố khách quan quy định vai trò lịch sử của giai cấp công nhân: |
Select one: |
a. Đặc điểm chính trị – xã hội |
b. Có lý luận |
c. Có Đảng cộng sản lãnh đạo |
d. Làm việc trong lĩnh vực công nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đặc điểm chính trị – xã hội Vì Thứ nhất, giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng.Thứ hai, giai cấp công nhân là giai cấp có tính cách mạng triệt để.Thứ ba, giai cấp công nhân có ý thức tổ chức kỷ luật cao,Thứ tư, giai cấp công nhân có bản chất quốc tế Tham khảo I.2 Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 365-366) |
The correct answer is: Đặc điểm chính trị – xã hội |
33. Chọn phương án chính xác nhất trong các phương án sau: Nguồn gốc của tiền là: |
Select one: |
a. Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi |
b. Do nhu cầu mua bán |
c. Do nhà nước phát hành |
d. Do mua bán , trao đổi quốc tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi Vì Trong sản xuât và trao đổi hàng hoá, cần thước đo đo lượng lao động hao phí và căn cứ vào đó người ta trao đổi với nhau. Vì vậy tiền xuất hiện Tham khảo Xem III.1. Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ (GT. tr 204-209) |
The correct answer is: Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi |
34. Chọn phương án chính xác: Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là |
Select one: |
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. |
b. Dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX |
c. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất |
d. Phân công lao động xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. Vì ở đó, sản phẩm làm ra để trao đổi hoặc mua bán trên thị trường. Tham khảo Xem I.1. Điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hoá (GT. tr 186-189). |
The correct answer is: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. |
35. Chọn phương án chính xác: Khi nào có phạm trù giá trị hàng hóa |
Select one: |
a. Trong nền sản xuất hàng hóa. |
b. Trong sản xuất ra của cải vật chất. |
c. Trong mọi nền sản xuất. |
d. Trong nền nền sản xuất tự cung tự cấp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trong nền sản xuất hàng hóa Vì Chỉ khi nào những sản phẩm của lao động được đem ra trao đổi, lúc đó hàng hoá có giá trị, vì vậy giá trị hàng hoá là một phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa Tham khảo Xem II.1. Hàng hoá và hai thuộc tính hàng hoá (GT. tr 190-193). |
The correct answer is: Trong nền sản xuất hàng hóa. |
36. Chọn phương án chính xác: Nhân tố nào làm giá cả tách rời giá trị hàng hoá: |
Select one: |
a. Cung và cầu hàng hoá trên thị trường, sức mua của tiền và cạnh tranh |
b. Cung và cầu hàng hoá trên thị trường |
c. Sức mua của tiền |
d. Cạnh tranh . |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cung và cầu hàng hoá trên thị trường, sức mua của tiền và cạnh tranh Vì giá cả hàng hoá chịu ảnh hưởng của cạnh tranh và sức mua của đồng tiền, cung cầu hàng hoá. Tham khảo:Xem IV.1. Nội dung của quy luật giá trị (GT. tr 215-216) |
The correct answer is: Cung và cầu hàng hoá trên thị trường, sức mua của tiền và cạnh tranh |
37. Chọn phương án chính xác: Quy luật lưu thông tiền tệ nhằm: |
Select one: |
a. Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông |
b. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông |
c. Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ |
d. Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông Vì Quy luật lưu thông tiền tệ là để xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông phù hợp với lượng giá trị hàng hóa trong lưu thông. Tham khảo Xem III.2. Chức năng của tiền tệ (GT. tr 209 – 215) |
The correct answer is: Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông |
38. Chọn phương án sai trong câu dưới đây: Đặc điểm của hình thái giá trị chung: |
Select one: |
a. Mỗi vùng kinh tế có một thứ hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá |
b. Quá trình trao đổi được tách ra làm 2 giai đoạn |
c. Là tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản |
d. Khi quan hệ trao đổi giữa các vùng kinh tế được mở rộng thì hình thái giá trị này có hạn chế. Nó đòi hỏi phải thống nhất vật ngang giá giữa các vùng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản Vì căn cứ vào sự phát triển của các hình thái giá trị.Tham khảo Xem III.1. Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ (GT. tr 204-209) |
The correct answer is: Là tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản |
39. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước hình thành và phát triển rõ nét từ: |
Select one: |
a. Thế kỷ 19. |
b. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20. |
c. Giữa thế kỷ 20. |
d. Đầu thế kỷ 21. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giữa thế kỷ 20. Vì Đầu thế kỷ XX, V.I.Lênin đã chỉ rõ: chủ nghĩa tư bản độc quyền chuyển thành chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là khuynh hướng tất yếu; nhưng chỉ đến những năm 50 của thế kỷ XX, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước mới trở thành một thực thể rõ ràng và là một đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa tư bản hiện đại. Tham khảo Xem II.1. Nguyên nhân hình thành và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (GT. tr 326-330). |
The correct answer is: Giữa thế kỷ 20. |
40. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự kết hợp của : |
Select one: |
a. Sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân. |
b. Các nước tư bản. |
c. Sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của Nhà nước tư sản |
d. Cả ba đáp án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của Nhà nước tư sản. Vì CNTBĐQNN là sự kết hợp giưa 2 lực lượng : Các tổ chức độc quyền và Nhà nước tư sản Tham khảo Xem II.1. Nguyên nhân hình thành và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (GT. tr 326-330). |
The correct answer is: Sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của Nhà nước tư sản |
41. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là: |
Select one: |
a. Một phương thức sản xuất mới. |
b. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. |
c. Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội. |
d. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa Vì Bản chất của CNTB không thay đổi. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước chỉ là một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa Tham khảo Xem II.1. Nguyên nhân hình thành và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (GT. tr 326-330). |
The correct answer is: Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. |
42. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào: |
Select one: |
a. Thế kỷ 16- 17. |
b. Thế kỷ 18- 19. |
c. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. |
d. Giữa thế kỷ 20. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20 Vì Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển qua hai giai đoạn: giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền; chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. Tham khảo Xem I.1. Những nguyên nhân chuyển biến của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thành chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 313-315). |
The correct answer is: Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. |
43. Chủ thể xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là: |
Select one: |
a. Các doanh nghiệp tư nhân tư bản chủ nghĩa. |
b. Các tổ chức độc quyền trong một nước. |
c. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia Vì Trong giai đoạn CNTB ngày nay, do quá trình quốc tế hóa nên chủ thể xuất khẩu tư bản chủ yếu là các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. Tham khảo Xem III.1. Những biểu hiện mới trong năm đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 335-340) |
The correct answer is: Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. |
44. Chức năng thước đo giá trị của tiền dùng để |
Select one: |
a. Đo lường giá trị của các hàng hóa |
b. Phương tiện mua hàng |
c. Trả nợ |
d. Nộp thuế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đo lường giá trị của các hàng hóa Vì căn cứ vào chức năng của tiền Tham khảo Xem III.2. Các chức năng của tiền tệ (GT. tr 209-215) |
The correct answer is: Đo lường giá trị của các hàng hóa |
45. Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự dung hợp của |
Select one: |
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân. |
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước. |
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước Vì Nền kinh tế của CNTBĐQ là nền kinh tế thị trường có tác động của các tổ chức độc quyền và sự can thiệp của Nhà nước tư sản Tham khảo Xem II.2. Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước (GT. tr 330-334). |
The correct answer is: Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước. |
46. Có mấy chế độ dân chủ trong lịch sử? |
Select one: |
a. Một |
b. Hai |
c. Ba |
d. Bốn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ba Vì Chế độ dân chủ gắn với Nhà nước, lịch sử loài người đã trải qua 4 kiêu nhà nước trong đó kiểu nhà nước phong kiến qyền lực thuộc về một ông vua lên kkhoong co chế độ dân chủ Tham khảo I.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (GT, tr 416-420) |
The correct answer is: Ba |
47. Công thức lưu thông của hàng hóa giản đơn là: |
Select one: |
a. Tiền- Hàng – Tiền ( T – H – T ) |
b. Tiền-Tiền-Hàng ( T – T – H ) |
c. Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H ) |
d. Hàng –Hàng –Tiền ( H – H – T ) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H ) Vì Khi xuất hiện tiên thì tiền làm trung gian cho trao đổi hàng hóa Tham khảo Xem I.1. Công thức chung của tư bản (GT. tr 224-226) |
The correct answer is: Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H ) |
48. “Cương lĩnh dân tộc” là của ai? |
Select one: |
a. C.Mác. |
b. V.I.Lênin |
c. Ph.Ăng ghen. |
d. Hồ Chí Minh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hồ Chí Minh Vì Đây là cương lĩnh được Lênin xây dựng Tham khảo III.1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc (GT, tr453-456) |
The correct answer is: Hồ Chí Minh. |
49. “Đặc điểm chủ yếu của thời đại chúng ta là hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới đang trở thành nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người” được tuyên bố và khẳng định trong: |
Select one: |
a. Hội nghị Đảng Cộng sản và công nhân Matsxcova năm 1960 |
b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Việt nam năm 1951 |
c. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Cộng sản Việt nam năm 1951 |
d. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng Cộng sản Việt nam năm 1976 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hội nghị Đảng Cộng sản và công nhân Matsxcova năm 1960 Vì Năm 1960, tại Matxcova, Hội nghị 81 Đảng cộng sản và công nhân của các nước trên thế gới đã ra tuyên bố và khẳng định trên Tham khảo I.2 Sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa và thành tựu của nó (GT, tr 468) |
The correct answer is: Hội nghị Đảng Cộng sản và công nhân Matsxcova năm 1960 |
50. Đặc điểm của quá trình sản xuất TBCN là: |
Select one: |
a. Người công nhân làm việc đối lập với nhà tư bản |
b. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản |
c. Sản phẩm do người công nhân làm ra thuộc về người công nhân |
d. Người công nhân làm ra được trả công theo lao động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản Vì Sau khi có sự thỏa thuận giữa nhà tư bản với người công nhân thì lao động mới diễn ra. Lúc này người công nhân phải làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm lao động cũng thuộc quyền của nhà tư bản chứ không thuộc về người công nhân. Tham khảo Xem II.1.Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234) |
The correct answer is: Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản |
51. Dân chủ là một phạm trù nói về: |
Select one: |
a. Một khoa học |
b. Một chế độ nhà nước. |
c. Một hệ tư tưởng. |
d. Một học thuyết. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Một chế độ nhà nước.Vì Dân chủ với tư cách là một phạm trù chính trị, gắn với một chế độ nhà nước thì nó là quyền lực thuộc về nhân dân Tham khảo I.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (GT, tr 416-420) |
The correct answer is: Một chế độ nhà nước. |
52. Dân chủ là: |
Select one: |
a. Là sức mạnh của nhân dân. |
b. Là của dân, do dân, vì dân. |
c. Là quyền lực thuộc về nhân dân. |
d. Là quyền lực của giai cấp công nhân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là sức mạnh của nhân dân Vì Dân chủ với tư cách là một phạm trù chính trị, gắn với một chế độ nhà nước thì nó là quyền lực thuộc về nhân dân Tham khảo I.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (GT, tr 416-420) |
The correct answer is: Là sức mạnh của nhân dân. |
53. Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp: |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân. |
b. Đội ngũ trí thức. |
c. Giai cấp nông dân. |
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân. Vì Nền dân chủ luôn gắn với nhà nước như là cơ chế để thực thi dân chủ và mang bản chất của giai cấp thống trị. Trong nhà nước xã hội chủ nghiac giai cấp công nhân giữ địa vị thống trị nên dân chủ mang bản chất cua giai cấp công nhân Tham khảo I.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (GT, tr420-421) |
The correct answer is: Giai cấp công nhân. |
54. Dân chủ xã hội chủ nghĩa: |
Select one: |
a. Do Đảng cộng sản lãnh đạo |
b. Do Đảng cầm quyền lãnh đạo. |
c. Do Đảng tư sản lãnh đạo. |
d. Do Đảng trí thức lãnh đạo. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Do Đảng cộng sản lãnh đạo Vì Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định: Với dân chủ với tư cách là một chế độ nhà nước được sáng tạo bởi quần chúng nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản Tham khảo I.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (GT, tr421) |
The correct answer is: Do Đảng cộng sản lãnh đạo |
55. Đảng cộng sản hình thành là do sự kết hợp của những yếu tố: |
Select one: |
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước |
b. Chủ nghĩa Mác Lênin với phong trào công nhân và phong trào nông dân |
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân |
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào đấu tranh vì hòa bình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân Vì Vì chỉ khi nào giai cấp công nhân được lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin soi đương thì mới giành thắng lợi, và khi chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân kết hợp vơi nhau thì đảng cộng sản ra đời Tham khảo I.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 371) |
The correct answer is: Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân |
56. Đảng cộng sản là nhân tố quyết định đảm bảo cho giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình vì: |
Select one: |
a. Đảng cộng sản là lực lượng cơ bản của xã hội |
b. Các đảng viên của đảng phần lớn xuất thân từ giai cấp công nhân |
c. Đảng cộng sản là đội tiên phong, là lãnh tụ chính trị, bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân và nhân dân lao động |
d. Vì đảng cộng sản là những người công nhân giỏi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảng cộng sản là đội tiên phong, là lãnh tụ chính trị, bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân và nhân dân lao động Vì Nhờ có đảng cộng sản lãnh đạo, tổ chức… thì giai cấp công nhân mới thực hiện được sứ mệnh lịch sử của mình Tham khảo I.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 372-373) |
The correct answer is: Đảng cộng sản là đội tiên phong, là lãnh tụ chính trị, bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân và nhân dân lao động |
57. Đảng cộng sản là sự kết hợp phong trào xã hội nào với chủ nghĩa Mác – Lênin? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. |
Select one: |
a. Đảng cộng sản là sự kết hợp phong trào công đoàn với chủ nghĩa Mác – Lênin |
b. Đảng cộng sản là sự kết hợp phong trào công nhân; phong trào công đoàn với chủ nghĩa Mác – Lênin |
c. Đảng cộng sản là sự kết hợp phong trào giải phúng dõn tộc với chủ nghĩa Mác – Lênin |
d. Đảng cộng sản là sự kết hợp phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác – Lênin |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảng cộng sản là sự kết hợp phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác – Lênin Vì Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp giữa Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân chứ không phải phong rào dân tộc Tham khảo I.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 369) |
The correct answer is: Đảng cộng sản là sự kết hợp phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác – Lênin |
58. Đảng cộng sản Việt Nam hình thành là do sự kết hợp của những yếu tố |
Select one: |
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân |
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước |
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu nước |
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào nông dân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước Vì Theo quy luật hình thành thì đảng cộng sản là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân nhưng ở Việt Nam phong trào công nhân con yếu trong khi đó phong trào yêu đã được vun đắp từ hàng ngàn năm, có một sức mạnh to lớn. Vì thế vận dụng sáng tạo quy luật nay ở Việt Nam có thêm phong trao yêu nước. Tham khảo I.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 371-372) |
The correct answer is: Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước |
59. Đảng lãnh đạo đối với Nhà nước bằng phương thức : (chọn 1 phương án đúng) |
Select one: |
a. Đảng lãnh đạo bằng quyền lực nhà nước |
b. Đảng lãnh đạo bằng chủ trương, đường lối |
c. Đảng lãnh đạo bằng công tác thực thi pháp luật |
d. Đảng lãnh đạo bằng quân đội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảng lãnh đạo bằng chủ trương, đường lối Vì Đảng lãnh đạo bằng chủ trương đường lối, còn Nhà nước cụ thể chủ trương đường lối đó bằng chính sách và pháp luật Tham khảo I.2. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa (GT, tr 425-426) |
The correct answer is: Đảng lãnh đạo bằng chủ trương, đường lối |
60. Đâu là điều kiện chủ quan quyết định để giai cấp công nhân hoàn thành vai trò lịch sử? |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng |
b. Có tổ chức lãnh đạo: Đảng cộng sản |
c. Có sự đoàn kết, thống nhất |
d. Có chiến lược đấu tranh phù hợp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có tổ chức lãnh đạo: Đảng cộng sản Vì Đảng cộng sản là đội tiên phong, là lãnh tụ chính trị, bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân và nhân dân lao động Tham khảo I.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 370) |
The correct answer is: Có tổ chức lãnh đạo: Đảng cộng sản |
61. “Để đi lên chủ nghĩa xã hội, chúng ta phải phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa”, được Đảng ta khẳng định tại đại hội lần thứ mấy? |
Select one: |
a. Đại hội VI (1986) |
b. Đại hội VII (1991) |
c. Đại hội IX (2001) |
d. Đại hội X (2006) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đại hội X (2006) Vì Đại hội X của Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: ”Để đi lên chủ nghĩa xã hội, chúng ta phải phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa” Tham khảo III.2 Chủ nghĩa xã hội – tương lai của xã hội loài người (GT, tr 481-483) |
The correct answer is: Đại hội X (2006) |
62. Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần: |
Select one: |
a. Lợi nhuận |
b. Lợi nhuận siêu ngạch |
c. Lợi nhuận bình quân |
d. Lợi nhuận độc quyền |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lợi nhuận bình quân Vì Cũng như tất cả các tư bản hoạt động, các nhà tư bản đầu tư trong lĩnh vực nông cũng phải thu được lợi nhuận bình quân Tham khảo Xem VI. 4.Sự phân chia giá trị thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong CNTB. (GT Tr 304) |
The correct answer is: Lợi nhuận bình quân |
63. Điểm giống nhau giữa hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên và hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng? |
Select one: |
a. Đều là quan hệ kinh tế phổ biến trong chủ nghĩa tư bản. |
b. Là quan hệ trao đổi trực tiếp giữa hàng và hàng. |
c. Đều chứa đựng mầm mống của khủng hoẩng kinh tế. |
d. Quan hệ tỉ lệ về lượng trong trao đổi là ngẫu nhiên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là quan hệ trao đổi trực tiếp giữa hàng và hàng. Vì Căn cứ vào đặc điểm của hai hình thái này là trao đổi trực tiếp H-H Tham khảo Xem III.1. Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ (GT. tr 209 – 215) |
The correct answer is: Là quan hệ trao đổi trực tiếp giữa hàng và hàng. |
64. Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là: |
Select one: |
a. Người lao động được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất |
b. Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất |
c. Người lao động không được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất |
d. Người lao động không được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất Vì nếu người lao động được tự do về thân thể mà lại có tư liệu sản xuất thì anh ta sẽ không bán sức lao động nữa. Tham khảo Xem I. 3. Hàng hóa sức lao động (GT Tr 229) |
The correct answer is: Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất |
65. Định nghĩa về giai cấp công nhân gồm các nội dung sau. Hãy phát hiện một nội dung không đúng. |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân là đại biểu cho LLSX và phương thức sản xuất tiên tiến trong thời hiện đại. |
b. Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị thặng dư. |
c. Ở các nước XHCN, giai cấp công nhân là người cùng nhân dân lao đông làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu, là giai cấp lãnh đạo xã hội trong quá trình xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc XHCN |
d. Công nhân là một tầng lớp có nhiệm vụ xóa bỏ chế độ tư hữu này xây dựng chế độ tư hữu khác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công nhân là một tầng lớp có nhiệm vụ xóa bỏ chế độ tư hữu này xây dựng chế độ tư hữu khác Vì Giai cấp công nhân không phải là một tầng lớp mà là một giai cấp. Hơn nữa giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử xóa bỏ chế độ tư hữu xây dựng chế độ công hữu Tham khảo I.1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. (GT. tr363) |
The correct answer is: Công nhân là một tầng lớp có nhiệm vụ xóa bỏ chế độ tư hữu này xây dựng chế độ tư hữu khác |
66. Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt: |
Select one: |
a. Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị. |
b. Mua đúng giá trị và bán với giá cả đôc quyền cao. |
c. Giá cả sản xuất cao. |
d. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán Vì Do chiếm được vị trí độc quyền, các nên các tổ chức độc quyền áp đặt giá cả độc quyền; giá cả độc quyền thấp khi mua, giá cả độc quyền cao khi bán chiếm doạt một phần giá trị và giá trị thặng dư của những người khác. Tham khảo Xem I.3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thăng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 324-326). |
The correct answer is: Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán. |
67. Dưới chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có đặc trưng: (chọn 1 phương án đúng nhất) |
Select one: |
a. Không có tư liệu sản xuất |
b. Lao động trong nền công nghiệp ngày càng phát triển và bị bóc lột giá trị thặng dư |
c. Nghèo khổ nhất |
d. Là một giai cấp, một lực lượng chính trị – xã hội độc lập |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lao động trong nền công nghiệp ngày càng phát triển và bị bóc lột giá trị thặng dư Vì : Theo chủ nghĩa Mác – Lenin thì giai cấp công nhân có hai đặc trưng: một là, đó là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại. Hai la, trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp côngnhân là những người lao động không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sảnxuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị thặng dư. Tham khảo I.1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân(GT. tr 358-359) |
The correct answer is: Lao động trong nền công nghiệp ngày càng phát triển và bị bóc lột giá trị thặng dư |
68. Giá trị hàng hóa sức lao động và giá trị hàng hóa thông thường được xác định bằng: |
Select one: |
a. Thời gian lao động cụ thể |
b. Thời gian lao động trừu tượng |
c. Thời gian lao động cần thiết |
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian lao động xã hội cần thiết Vì Mác đã khẳng định giá trị hàng hóa không do thời gian lao động cá biệt mà do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định. Tham khảo Xem I. 3. Hàng hóa sức lao động (GT Tr 229) |
The correct answer is: Thời gian lao động xã hội cần thiết |
69. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường được thể hiện: |
Select one: |
a. Trong quá trình sản xuất |
b. Trong quá trình tiêu dùng |
c. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng |
d. Cất trữ trong kho |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trong quá trình tiêu dùng Vì Giá trị sử dụng của hàng hóa tồn tại ở dạng tiềm năng, chỉ được bộc lộ khi tiêu dùng hàng hóa đó. Độivới hàng hóa thông thường thì đólà quá trình sử dụng sản phẩm đó, còn đối với hàng hóa sức lao động thì đó là quá trình lao động của người công nhân Tham khảo Xem I.3. Hàng hóa sức lao động (GT. tr 229-234). |
The correct answer is: Trong quá trình tiêu dùng |
70. Giá trị thị trường của hàng hóa được xác định theo trường hợp nào: |
Select one: |
a. Đại đa số sản phẩm được sản xuất trong điều kiện xấu |
b. Một số sản phẩm được sản xuất trong điều kiện trung bình |
c. Một số sản phẩm được sản xuất trong điều kiện tốt |
d. Không thể xác định. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đại đa số sản phẩm được sản xuất trong điều kiện xấu Vì Giá trị thị trường do giá trị đại đa số sản phẩm được sản xuất trong cùng điều kiện quyết định Tham khảo Xem VI.2. lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất (GT Tr 286). |
The correct answer is: Đại đa số sản phẩm được sản xuất trong điều kiện xấu |
71. Giai cấp công nhân hiện đại đang được bổ sung những nét đặc điểm mới. Hãy xác định câu trả lời sai. |
Select one: |
a. Ở những nước phát triển bộ phận công nhân trong các ngành công nghiệp truyền thống giảm, còn bộ phận công nhân ở những ngành nghề mới tăng nhanh |
b. Bộ phận công nhân “áo xanh” hoạt động cơ bắp giảm, bộ phận công nhân “cổ cồn” có học vấn, có trình độ kỹ năng cao tăng. |
c. Một bộ phận công nhân không hoàn toàn “vô sản” mà họ có cổ phần hoặc sở hữu tư liệu sản xuất trong doanh nghiệp. |
d. Giai cấp công nhân không còn bị bóc lột nữa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân không còn bị bóc lột nữa Vì Giai cấp công nhân về cơ bản vẫn không có tư liệu sản xuất, vẫn phải bán sức lao động cho các nhà tư bản. Tham khảo I.1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. (GT. tr362) |
The correct answer is: Giai cấp công nhân không còn bị bóc lột nữa |
72. Giai cấp công nhân hiện đại là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân là những người làm việc trong các công xưởng, xí nghiệp hoặc công trường thủ công. |
b. Giai cấp công nhân là những người làm công ăn lương trong các cơ quan, doanh nghiệp, công xưởng. |
c. Giai cấp công nhân là lớp người bị áp bức bóc lột nặng nề trong chủ nghĩa tư bản |
d. Giai cấp công nhân là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp. Vì Theo C. Mác Giai cấp công nhân là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp.Tham khảo I.1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 359) |
The correct answer is: Giai cấp công nhân là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp. |
73. Giai cấp công nhân ở những nước đã giành được chính quyền đang xây dựng theo con đường CNXH có sự khác nhau với giai cấp công nhân ở những nước tư bản? hãy phát hiện câu trả lời sai. |
Select one: |
a. Chuyển từ giai cấp bị thống trị thành giai cấp cầm quyền. |
b. Một bộ phận ngày càng đông đảo chuyển từ “vô sản” thành tập thể về tư liệu sản xuất chủ yếu. |
c. Một bộ phận vẫn bị bóc lột về kinh tế nhưng trong khuân khổ pháp luật của nhà nước chuyên chính vô sản. |
d. Địa vị thống trị của giai cấp công nhân chưa có gì thay đổi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Địa vị thống trị của giai cấp công nhân chưa có gì thay đổi Vì Trong các nước đi theo con đường xã hội chủ nghĩa, thì địa vị kinh tế và chính trị của họ đã có sự thay đổi căn bản từ giai cấp bị thống trị thành giai cấp cầm quyền. Tham khảo I.1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân(GT. tr. 361) |
The correct answer is: Địa vị thống trị của giai cấp công nhân chưa có gì thay đổi |
74. Giai cấp nông dân không có sứ mệnh lịch sử vì: (chọn 1 phương án đúng nhất) |
Select one: |
a. Giai cấp nông dân không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ |
b. Giai cấp nông dân không có hệ tư tưởng riêng |
c. Giai cấp nông dân là những người “tư hữu nhỏ” |
d. Giai cấp công nhân không có kỷ luật tổ chức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp nông dân không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ Vì Giai cấp có sứ mệnh lịch sử phải là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ Tham khảo I.2 Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 365-366) |
The correct answer is: Giai cấp nông dân không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ |
75. “Giống như mặt trời chói lọi, cách mạng Tháng Mười Nga sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu người bị áp bức, bóc lột trên trái đất..” |
Select one: |
a. V.I. Lênin |
b. J. Stalin |
c. Mao Trạch Đông |
d. Hồ Chí Minh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hồ Chí Minh Vì Đây là câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh Tham khảo Hồ Chí Minh: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000, t.12, tr.300 |
The correct answer is: Hồ Chí Minh |
76. Hãy chỉ ra điểm không giống nhau giữa giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối: |
Select one: |
a. Dựạ trên tiền đề tăng năng suất lao động |
b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết |
c. Động lực trực tiếp của các nhà tư bản |
d. Kéo dài thời gian lao động thặng dư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Động lực trực tiếp của các nhà tư bản Vì Chỉ có giá trị thặng dư siêu ngạch mới là động lực trực tiếp của các nhà tư bản, do một số nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến hơn thu được. Tham khảo Xem II.4. Hai phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch (GT Tr 242) |
The correct answer is: Động lực trực tiếp của các nhà tư bản |
77. Hãy chỉ ra luận điểm sai trong phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối: |
Select one: |
a. Giá trị sức lao động không đổi |
b. Thời gian lao động cần thiết không thay đổi |
c. Năng suất lao động thay đổi |
d. Thời gian lao động thăng dư thay đổi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Năng suất lao động thay đổi Vì Phương pháp này được thực hiện dựa trên cơ sở tăng cường độ lao động hay kéo dài ngày lao động trong điều kiện năng suất lao động không thay đổi. Tham khảo Xem II.4. Hai phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch (GT Tr 242) |
The correct answer is: Năng suất lao động thay đổi |
78. Hãy chỉ ra phương án sai trong các phương án sau: Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối thì : |
Select one: |
a. Ngày lao động không đổi |
b. Thời gian lao động cần thiết không đổi |
c. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết |
d. Kéo dài thời gian lao động thặng dư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian lao động cần thiết không đổi Vì vì phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối là dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội, khi đó thời gian lao động cần thiết được rút ngắn lại Tham khảo Tham khảo: Xem II. 4.Hai phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242) |
The correct answer is: Thời gian lao động cần thiết không đổi |
79. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? |
Select one: |
a. Tăng năng suất lao động xã hội |
b. Tăng cường độ lao động |
c. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội |
d. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội Vì Giá trị thặng dư siêu ngạch có được là do một số các nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến hơn thu được. Do đó phải tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội. Tham khảo Xem II. 4.Hai phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242) |
The correct answer is: Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội |
80. Hãy chọn phương án đúng về các giai đoạn chu kỳ kinh tế của CNTB |
Select one: |
a. Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng thinh |
b. Tiêu điều, khủng hoảng, phục hồi, hưng thịnh |
c. Khủng hoảng, phục hồi, tiêu điều, hưng thịnh |
d. Hưng thịnh, phục hồi, tiêu điều, khủng hoảng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng thinh Vì Giai đoạn đầu của chu kỳ kinh tế là khủng hoảng. Đây là giai đoạn hàng hóa ế thừa, ứ đọng, giá cả giảm, sản xuất đình trệ. Điều này dẫn đến giai đoạn tiêu điều. Đây là là giai đoạn sản xuất ở trạng thái trì trệ, hàng hóa không bán được, tư bản để rỗi không có nơi đầu tư…Để khắc phục tình trạng này các xí nghiệp phải đổi mới tứ bản cố định.Việc đổi mới tư bản cố định làm tăng nhu cầu về tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng, tạo điều kiện cho sự phục hồi của nền kinh tế. Phục hồi là giai đoạn các xí nghiệp được phục hồi và mở rộng sản xuất. Hưng thịnh là giai đoạn sản xuất vượt quá điểm cao nhất của chu kỳ trước đã đạt được Tham khảo Xem V 3.Khủng hoảng kinh tế trong CNTB. (GT Tr 276-279) |
The correct answer is: Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng thinh |
81. Hãy lựa chọn nội dung cơ bản nhất trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin |
Select one: |
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng |
b. Các dân tộc được quyền tự quyết |
c. Liên minh công nhân tất cả các dân tộc lại |
d. Liên minh các giai cấp trên thế gjới lại |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Liên minh công nhân tất cả các dân tộc lại Vì Nó có vai trò quyết định đến hai nội dung còn lại, cũng như thực hiện chính sách dân tộc trong tiến trình xây dựng chủ chủ nghĩa xã hội Tham khảo III.1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc (GT, tr456) |
The correct answer is: Liên minh công nhân tất cả các dân tộc lại |
82. Hãy lựa chọn phương án sai trong câu sau đây: Đặc điểm của hình thái vật ngang giá là: |
Select one: |
a. Giá trị sử dụng của nó trở thành hình thức biểu hiện giá trị của hàng hoá đứng đối diện |
b. Lao động cụ thể trở thành hình thức biểu hiện lao động trừu tượng |
c. Lao động phức tạp là hình thức biểu hiện của lao động giản đơn |
d. Lao động tư nhân trở thành hình thức biểu hiện lao động xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lao động phức tạp là hình thức biểu hiện của lao động giản đơn Vì Tham khảo Xem III.1. Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ (GT. tr 204-209) |
The correct answer is: Lao động phức tạp là hình thức biểu hiện của lao động giản đơn |
83. Hãy tìm một phát kiến đúng của C. Mác thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội |
Select one: |
a. Học thuyết giá trị thặng dư |
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử |
c. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân |
d. Học thuyết giá trị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Vì Theo V.I.Lênin phát kiến vĩ đại thứ ba sau hai phát kiến về quy luật giá trị thặng dư và quan điểm duy vật về lịch sử là phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Tham khảo Xem I.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT t 357- 358) |
The correct answer is: Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân |
84. Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là: |
Select one: |
a. Đầu tư trực tiếp. |
b. Đầu tư gián tiếp. |
c. Đầu tư trực tiếp kết hợp với đầu tư gián tiếp. |
d. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa Vì Tham khảo Xem III.1. Những biểu hiện mới trong năm đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 335-340). |
The correct answer is: Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa. |
85. Khi các yếu tố khác không đổi, sự tác động của cung và cầu hàng hoá sẽ làm cho giá cả : |
Select one: |
a. Vận động xoay quanh giá trị |
b. Bằng giá trị |
c. Lớn hơn giá trị |
d. Nhỏ hơn giá trị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vận động xoay quanh giá trị Vì cung và cầu làm thay đổi giá cả của hàng hoá. Tham khảo Xem IV.1. Nội dung của quuy luật giá trị (GT. tr 215 – 216) |
The correct answer is: Vận động xoay quanh giá trị |
86. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời: |
Select one: |
a. Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh. |
b. Phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa. |
c. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới. |
d. Nó không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới Vì Độc quyền là biểu hiện mới, mang những quan hệ mới nhưng nó không vượt ra khỏi các quy luật của chủ nghĩa tư bản, mà chỉ là sự tiếp tục mở rộng, phát triển những xu thế sâu sắc nhất của chủ nghĩa tư bản và của nền sản xuất hàng hóa nói chung, làm cho các các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có những biểu hiện mới. Tham khảo Xem I.3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thăng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 324-326). |
The correct answer is: Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới. |
87. Khi năng suất lao động tăng thì: |
Select one: |
a. Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi |
b. Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng |
c. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm |
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản không giảm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi Vì Khi tăng NSLĐ thì số lượng sản phẩn sản xuất ra tăng lên, hao phí lao động không thay đổi nên giá trị tạo ra một đơn vị sản phẩm giảm. Tham khảo Xem I.3. lượng giá trị hàng hoá và các nhân tổ ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hoá (GT. tr 199-204) |
The correct answer is: Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi |
88. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản: |
Select one: |
a. Có một lượng tiền đủ lớn |
b. Nhà tư bản nâng cao trình độ bóc lột |
c. Trả tiền công thấp |
d. Sức lao động trở thành hàng hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sức lao động trở thành hàng hóa Vì vì khi sức lao động biến thành hàng hóa, tức là người lao động trở thành người làm thuê cho nhà tư bản. Chính nhờ có việc sử dụng hàng hóa sức lao động đã làm cho tiền của nhà tư bản lớn lên. Tham khảo Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao động (GT Tr 229). |
The correct answer is: Sức lao động trở thành hàng hóa |
89. Khi tăng cường độ lao động thì: |
Select one: |
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên |
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm |
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi |
d. Số lượng sản phẩm tạo ra trong một dơn vị thời gian không đổi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên Vì cường độ lao động là mức độ khẩn trương, là sự căng thẳng mệt nhọc của lao động. Tham khảo Xem II.3. Lượng giá trị và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hoá (GT. tr 199-204) |
The correct answer is: Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên |
90. Khi xem xét và giải quyết vấn đề dân tộc phải đứng vững trên lập trường của giai cấp, hoặc tầng lớp nào? |
Select one: |
a. Nông dân |
b. Công nhân |
c. Tư sản |
d. Tiểu tư sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công nhân Vì Theo chủ nghĩa Mác – Leenin, vấn đề dân tộc là một bộ phận của những vấn đề chung về cách mạng vô sản và chuyên chính vô sản nên nó phải được giải quyết trên lập trường của giai cấp công nhân Tham khảo III.1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc (GT, tr454) |
The correct answer is: Công nhân |
91. Lao động phức tạp là: |
Select one: |
a. Lao động huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo |
b. Lao động trí óc |
c. Lao động trừu tượng |
d. Lao động xã hội cần thiết |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lao động huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo Vì Do đặc điểm củalao động phức tạp, vì vậy cần phải huấn luyện, đào tạo về chuyên môn Tham khảo Xem II.3. Lượng giá trị hàng hoá và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hoá (GT. tr 199-203) |
The correct answer is: Lao động huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo |
92. Liên Xô và các nước Đông Âu bắt đầu đi vào khủng hoảng vào thời gian nào? |
Select one: |
a. Những năm 80 của thế kỷ XIX |
b. Những năm 80 của thế kỷ XX |
c. Những năm 90 của thế kỷ XIX |
d. Những năm 90 của thế kỷ XX |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Những năm 80 của thế kỷ XX Vì Bắt đầu từ những năm 80 của thế kỷ XX, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu đi vào khủng hoảng Tham khảo II.1 Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội ở Xôviết (GT, tr 472) |
The correct answer is: Những năm 80 của thế kỷ XX |
93. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: |
Select one: |
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân |
b. Tỷ suất lợi nhuận |
c. Tỷ suất giá trị thặng dư |
d. Tỷ suất lợi tức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ suất lợi nhuận bình quân Vì Lợi nhuận bình quân = tỷ suất lợi nhuận bình quân x (c + v). Tham khảo Xem VI. 2.Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất (GT Tr 286-291) |
The correct answer is: Tỷ suất lợi nhuận bình quân |
94. Lợi nhuận có nguồn gốc từ: |
Select one: |
a. Lao động cụ thể |
b. Lao động trừu tượng |
c. Lao động không được trả công của công nhân |
d. Lao động phức tạp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lao động không được trả công của công nhân Vì lợi nhuận là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị thặng dư mà giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất do lao động không công của công nhân tạo ra. Tham khảo Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận. (GT Tr 280-282) |
The correct answer is: Lao động không được trả công của công nhân |
95. Lợi nhuận là số tiền dôi ra ngoài: |
Select one: |
a. Chi phí sản xuất TBCN |
b. Tư bản bất biến |
c. Tư bản khả biến |
d. Tư bản cố định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất TBCN Vì sau khi sản xuất ra hàng hóa và bán hàng hóa xong thì nhà tư bản mang số dôi ra đó so sánh với toàn bộ tư bản ứng trước, khi đó giá trị thặng dư sẽ mang hình thái là lợi nhuận. Vậy lợi nhuận là số tiều dôi ra ngoài chi phí sản xuất TBCN. Tham khảo Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận. (GT Tr 280-282) |
The correct answer is: Chi phí sản xuất TBCN |
96. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do: |
Select one: |
a. Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị |
b. Nhà TBthương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá cao hơn giá trị |
c. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị |
d. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao hơn giá trị và bán với giá thấp hơn giá trị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị Vì nhà tư bản thương nghiệp mua hàng hóa của nhà tư bản công nghiệp với giá thấp hơn giá trị và bán hàng hóa cho người tiêu dùng đúng bằng giá trị mới thu được lợi nhuận. Tham khảo: xem VI. 4. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong CNTB (GT Tr 292) |
The correct answer is: Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị |
97. Lựa chọn phương án chính xác: Tác động quy luật giá trị là: |
Select one: |
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá |
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất nhằm tăng năng suất lao động |
c. Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hoá người lao động thành kẻ giàu người nghèo |
d. Tất cả các phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên Vì Do nội dung của quy luật giá trị nên quy luật giá trị có những tác động đó Tham khảo Xem IV.2. tác động của quy luật giá trị (GT. tr 215 – 216) |
The correct answer is: Tất cả các phương án trên |
98. Lựa chọn phương án đúng:Trong các câu sau đây, câu nào nói đúng về con người xã hội chủ nghĩa |
Select one: |
a. Con người XHCN là sản phẩm của Thượng đế |
b. Con người XHCN được hình thành sau khi cuộc cách mạng XHCN thành công |
c. Con người XHCN là con người phát triển toàn diện |
d. Con người XHCN là con người sinh ra trong xã hội cũ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Con người XHCN là con người phát triển toàn diện Vì Theo chủ nghĩa Mác – Lênin: con người XHCN là con người phát triển toàn diện: có tinh thần và năng lực, có tinh thần yêu nước chân chính…… Tham khảo II.3. Nội dung và phương thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa (GT, tr 442) |
The correct answer is: Con người XHCN là con người phát triển toàn diện |
99. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng: |
Select one: |
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết. |
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường. |
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ. |
d. Lao động cụ thể. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian lao động xã hội cần thiết. Vì lượng giá trị của hàng hoá là do lượng lao động hao phí để sản xuất ra hàng hoá đó trong điều kiện trung bình quyết định. Tham khảo Xem II.3. Lượng giá trị và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hoá (GT. tr 199-204) |
The correct answer is: Thời gian lao động xã hội cần thiết. |
100. Lượng giá trị hàng hoá được xác định như thế nào ? |
Select one: |
a. Xác định qua giá trị trao đổi |
b. Thời gian lao động: ngày, giờ… |
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ |
d. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, giản đơn trung bình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, giản đơn trung bình Vì lượng giá trị được xác định bằng thời gian lao động và mức độ phức tạp của lao động Tham khảo Xem II.3. Lượng giá trị hàng hoá và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hoá (GT. tr 199-203) |
The correct answer is: Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, giản đơn trung bình |
101. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông phụ thuộc vào: |
Select one: |
a. Lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường |
b. Giá cả hàng hóa |
c. Tốc độ lưu thông của tiền |
d. Tất cả các phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên Vì Căn cứ vào quy luật lưu thông tiên tệ Tham khảo Xem III.2. Chức năng của tiền tệ (GT. tr 209 – 215) |
The correct answer is: Tất cả các phương án trên |
102. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ nghịch với: |
Select one: |
a. Tốc độ lưu thông của tiền |
b. Giá cả của hàng hóa |
c. Số lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường |
d. Số tiền mua bán chịu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tốc độ lưu thông của tiền Vì căn cứ vào quy luật lưu thông tiên tệ. Tham khảo Xem III.2. Chức năng của tiền tệ (GT. tr 209 – 215) |
The correct answer is: Tốc độ lưu thông của tiền |
103. Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản được biểu hiện trong chủ nghĩa tư bản ngày nay là: |
Select one: |
a. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động; giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc. |
b. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với nhau. |
c. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả ba phương án trên Vì Tham khảo Xem IV.3. Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản (GT. tr 353-355). |
The correct answer is: Cả ba phương án trên. |
104. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn : |
Select one: |
a. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội |
b. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị |
c. Mâu thuẫn giữa khối lượng sản phẩm làm ra với nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội. |
d. Hao phí lao động của từng người với hao phí lao động xã hội cần thiết. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội Vì Khi sản xuất, người sản xuất tự quyết định, nhưng khi đem hàng hóa ra trao đổi trên thị trường lại dựa vào hao phí lao động xã hội. .Tham khảo Xem I.2. tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá (GT. tr 195 – 199) |
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội |
105. Mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên trên thế giới ra đời ở đâu? |
Select one: |
a. Trung Quốc |
b. Việt Nam |
c. Liên Xô |
d. Đức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Liên Xô Vì Từ sau Cách mạng Tháng Mười Nga đến kết thúc chiến trang thế giới lần thứ hai, Liên Xô là nước xã hội chủ nghĩa duy nhất Tham khảo I.1 Cách mạng Tháng Mười Nga và mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên trên thế gới (GT,tr465) |
The correct answer is: Liên Xô |
106. Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện: |
Select one: |
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh. |
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh những không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. |
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. |
d. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh những không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn Vì Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, độc quyền đối lập với cạnh tranh tự do. Nhưng sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu được cạnh tranh, trái lại nó còn làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng, gay gắt và có sức phá hoại to lớn hơn. Tham khảo Xem I.3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thăng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền (GT. tr 324-326). |
The correct answer is: Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh những không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. |
107. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và đảng cộng sản được thể hiện qua các nội dung sau. Phát hiện nội dung sai. |
Select one: |
a. Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào dân tộc với chủ nghĩa Mác – Lênin |
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước đó dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương vào đầu năm 1930. |
c. Giai cấp công nhân là cơ sở xó hội – giai cấp của Đảng cộng sản |
d. Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác – Lênin |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào dân tộc với chủ nghĩa Mác – Lênin Vì Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp giữa Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân chứ không phải phong rào dân tộc Tham khảo I.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (GT. tr 371) |
The correct answer is: Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào dân tộc với chủ nghĩa Mác – Lênin |
108. Mục tiêu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là: |
Select one: |
a. Giành chính quyền |
b. Giải phóng giai cấp công nhân |
c. Giải phóng dân tộc |
d. Giải phóng con người, giải phóng xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giải phóng con người, giải phóng xã hội Vì Giải phóng con người đồng thời giải phóng xã hội khỏi sự trì trệ để tiếp tục phát triển trên con đường tiến bộ, văn minh là mục tiêu chung và là mục tiêu cao cả nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa Tham khảo II.2. Mục tiêu, động lực và nội dung của cách mạng xó hội chủ nghĩa(GT.tr377) |
The correct answer is: Giải phóng con người, giải phóng xã hội |
109. Mục tiêu của sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư bản độc quyền là |
Select one: |
a. Khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa. |
b. Định hướng cho sự phát triển kinh tế xã hội nhằm tăng trưởng kinh tế. |
c. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa tư bản. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả ba phương án trên.Vì Tham khảo Xem III.2. Những biểu hiện mới trong cơ chế điều tiết kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước(GT. tr 340-342). |
The correct answer is: Cả ba phương án trên. |
110. “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản ” Câu nói này của ai? |
Select one: |
a. Ph.Ănghen |
b. V.I.Lênin |
c. Hồ Chí Minh |
d. C.Mác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hồ Chí Minh Vì Đây là câu nói của chủ tịch Hồ Chí Minh Tham khảo Hồ Chí Minh: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t.9, tr 314) |
The correct answer is: Hồ Chí Minh |
Chuyên mục
Trả lời