Luật sở hữu trí tuệ
Luật sở hữu trí tuệ Neu E- learning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
Đối tượng nào sau đây không thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
b. Bí mật kinh doanh |
c. Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
d. Nhãn hiệu |
Tham khảo: đọc phần 1.2 Giáo trình, Luật SHTT, khoản 4 điều 4 LUẬT SHTT |
The correct answer is: Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
Đối tượng nào sau đây thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Nhãn hiệu |
b. Chương trình phát sóng |
c. Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
d. Bản ghi âm |
Tham khảo: đọc phần 1.2 Giáo trình, Luật SHTT, khoản 4 điều 4 LUẬT SHTT |
The correct answer is: Nhãn hiệu |
Đối tượng nào sau đây không thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Tên thương mại |
b. Kiểu dáng công nghiệp |
c. Sáng chế |
d. Tên miền |
Tham khảo: đọc phần 1.2 Giáo trình, Luật SHTT, khoản 4 điều 4 LUẬT SHTT |
The correct answer is: Tên miền |
DỄ Đối tượng nào sau đây không thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Chỉ dẫn thương mại |
b. Chỉ dẫn địa lý |
c. Bí mật kinh doanh |
d. Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
Tham khảo: đọc phần 1.2 Giáo trình, Luật SHTT, khoản 4 điều 4 LUẬT SHTT |
The correct answer is: Chỉ dẫn thương mại |
Đối tượng nào sau đây thuộc quyền sở hữu công nghiệp: |
a. Bản ghi hình |
b. Kiểu dáng công nghiệp |
c. Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
d. Cuộc biểu diễn |
Tham khảo: đọc phần 1.2 Giáo trình, Luật SHTT, khoản 4 điều 4 LUẬT SHTT |
The correct answer is: Kiểu dáng công nghiệp |
Quyền sở hữu trí tuệ không có đặc điểm nào sau đây: |
a. Đối tượng quyền sở hữu trí tuệ phải là sản phẩm sáng tạo trí tuệ của con người |
b. Là quyền mang tính đích danh, không thể chuyển nhượng, chuyển giao cho người khác |
c. Là một độc quyền pháp lý tức là độc quyền khai thác, sử dụng đối tượng quyền sở hữu trí tuệ |
d. Là một loại quyền khiếm khuyết quyền năng chiếm hữu |
Tham khảo: đọc phần 1.1.4 Giáo trình, Luật SHTT |
The correct answer is: Là quyền mang tính đích danh, không thể chuyển nhượng, chuyển giao cho người khác |
Luật sở hữu trí tuệ 2005, sửa đổi, bổ sung 2009 là: |
a. văn bản quy phạm pháp luật duy nhất về sở hữu trí tuệ |
b. văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất về sở hữu trí tuệ |
c. Văn bản quy phạm pháp luật duy nhất và có giá trị pháp lý cao nhất về sở hữu trí tuệ |
d. Văn bản quy phạm pháp luật quy định về quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và việc bảo hộ các quyền đó. |
Tham khảo: đọc Điều 1 Luật SHTT, Mục 1.4 Giáo trình |
The correct answer is: Văn bản quy phạm pháp luật quy định về quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và việc bảo hộ các quyền đó. |
Nhận định nào sau đây là sai? |
a. Việt Nam là thành viên của Công ước Berne. |
b. Việt Nam là thành viên của Công ước Paris. |
c. Theo quy định tại Công ước Paris, Đối tượng bảo hộ sở hữu công nghiệp bao gồm sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, nhãn hiệu dịch vụ, tên thương mại, chỉ dẫn nguồn gốc hoặc tên gọi xuất xứ, và chống cạnh tranh không lành mạnh. |
d. Hiệp định TRIPs là một trong những hiệp định do WIPO quản lý. |
Tham khảo: đọc Mục 1.4 Giáo trình. vì Hiệp định TRIPS là hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ do thuộc khuôn khổ WTO quản lý. |
The correct answer is: Hiệp định TRIPs là một trong những hiệp định do WIPO quản lý. |
DỄ Đối tượng nào sau đây không thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Quyền chống cạnh tranh không lành mạnh |
b. Chỉ dẫn thương mại |
c. Chỉ dẫn địa lý |
d. Bí mật kinh doanh |
Tham khảo: đọc phần 1.2 Giáo trình, Luật SHTT, khoản 4 điều 4 LUẬT SHTT |
The correct answer is: Chỉ dẫn thương mại |
Quyền sở hữu trí tuệ được điều chỉnh bởi: |
a. hệ thống pháp luật quốc tế về sở hữu trí tuệ |
b. hệ thống pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ |
c. hệ thống pháp luật quốc tế về sở hữu trí tuệ hoặc hệ thống pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ tuỳ theo lựa chọn |
d. hệ thống pháp luật quốc tế về sở hữu trí tuệ mà Việt Nam là thành viên và hệ thống pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ |
Tham khảo: đọc phần 1.4 Giáo trình và Luật SHTT |
The correct answer is: hệ thống pháp luật quốc tế về sở hữu trí tuệ mà Việt Nam là thành viên và hệ thống pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ |
DỄ Đối tượng nào sau đây không thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
b. Bí mật kinh doanh |
c. Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
d. Nhãn hiệu |
Tham khảo: đọc phần 1.2 Giáo trình, Luật SHTT, khoản 4 điều 4 LUẬT SHTT |
The correct answer is: Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
Theo pháp luật Việt Nam, các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ được chia thành: |
a. 02 nhóm, bao gồm: quyền tác giả và quyền liên quan, quyền sở hữu công nghiệp |
b. 03 nhóm, bao gồm: quyền tác giả và quyền liên quan, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng |
c. 02 nhóm, bao gồm quyền tác giả và quyền liên quan, quyền đối với giống cây trồng. |
d. 03 nhóm, bao gồm: quyền tác giả, quyền liên quan, quyền sở hữu công nghiệp. |
Tham khảo: Điều 3 Luật SHTT |
The correct answer is: 03 nhóm, bao gồm: quyền tác giả và quyền liên quan, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng |
Quyền sở hữu trí tuệ không có đặc điểm nào sau đây: |
a. Đối tượng quyền sở hữu trí tuệ phải là sản phẩm sáng tạo trí tuệ của con người |
b. Là một loại quyền khiếm khuyết quyền năng chiếm hữu |
c. Là một quyền vĩnh viễn |
d. Là quyền mang tính lãnh thổ |
Tham khảo: đọc phần 1.1.4 Giáo trình, Luật SHTT |
The correct answer is: Là một quyền vĩnh viễn |
Tại Việt Nam, một tác phẩm đồ hoạ có thể được bảo hộ theo: |
a. Quyền tác giả |
b. Nhãn hiệu |
c. Kiểu dáng công nghiệp |
d. Có thể là quyền tác giả, nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp tuỳ theo lựa chọn của chủ thể quyền. |
Tham khảo: đọc chương 1, chương 2 và chương 3 Giáo trình |
The correct answer is: Có thể là quyền tác giả, nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp tuỳ theo lựa chọn của chủ thể quyền. |
Đối tượng nào sau đây thuộc quyền sở hữu công nghiệp: |
a. Chương trình phát sóng |
b. Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
c. Sáng chế |
d. Chương trình máy tính |
Tham khảo: đọc phần 1.2 Giáo trình, Luật SHTT, khoản 4 điều 4 LUẬT SHTT |
The correct answer is: Sáng chế |
1. Anh An là một kỹ sư nông nghiệp đã chọn tạo và phát triển một giống lúa năng suất cao và thơm ngon hơn các giống lúa khác hiện đang có tại Việt Nam. Anh An muốn biết liệu giống lúa mới của mình có thể được bảo hộ dưới hình thức nào: |
a. Sáng chế |
b. Giống cây trồng |
c. Sáng chế hoặc Giống cây trồng |
d. Sáng chế và Giống cây trồng |
Phương án đúng là: Giống cây trồng. Vì Điều 6 Luật SHTT |
The correct answer is: Giống cây trồng |
2. Bằng bảo hộ giống cây trồng bị hủy bỏ hiệu lực trong trường hợp nào sau đây: |
a. Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng do người không có quyền đăng ký đứng tên, trừ trường hợp quyền đối với giống cây trồng được chuyển lại cho người có quyền đăng ký |
b. Giống cây trồng được bảo hộ không đáp ứng các điều kiện về tính mới hoặc tính khác biệt tại thời điểm cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng |
c. Giống cây trồng không đáp ứng các điều kiện về tính đồng nhất hoặc tính ổn định trong trường hợp Bằng bảo hộ giống cây trồng được cấp dựa trên kết quả khảo nghiệm kỹ thuật do người đăng ký thực hiện |
d. a, b và c |
Phương án đúng là: a, b và c. Vì điểm a, b, c khoản 1 Điều 171 Luật SHTT |
The correct answer is: a, b và c |
3. Bằng bảo hộ giống cây trồng có hiệu lực : |
a. từ ngày cấp và kéo dài đến hết hai mươi năm kể từ ngày nộp đơn. |
b. từ ngày cấp và kéo dài đến hết hai mươi lăm năm kể từ ngày nộp đơn |
c. trong hai mươi lăm năm kể từ ngày cấp. |
d. từ ngày cấp đến hết hai mươi lăm năm đối với giống cây thân gỗ và cây nho; đến hết hai mươi năm đối với các giống cây trồng khác. |
Phương án đúng là: từ ngày cấp đến hết hai mươi lăm năm đối với giống cây thân gỗ và cây nho; đến hết hai mươi năm đối với các giống cây trồng khác. Vì Điều 169 Luật SHTt |
The correct answer is: từ ngày cấp đến hết hai mươi lăm năm đối với giống cây thân gỗ và cây nho; đến hết hai mươi năm đối với các giống cây trồng khác. |
4. Bằng độc quyền giải pháp hữu ích có hiệu lực : |
a. từ ngày cấp và kéo dài đến hết mười năm kể từ ngày nộp đơn. |
b. trong vòng hai mươi năm kể từ ngày nộp đơn. |
c. trong mười năm kể từ ngày cấp. |
d. từ ngày cấp và kéo dài đến hết mười năm năm kể từ ngày có hiệu lực. |
Phương án đúng là: từ ngày cấp và kéo dài đến hết mười năm kể từ ngày nộp đơn. Vì Khoản 3 Điều 93 Luật SHTT |
The correct answer is: từ ngày cấp và kéo dài đến hết mười năm kể từ ngày nộp đơn. |
5. Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp có hiệu lực: |
a. từ ngày cấp và kéo dài đến hết mười năm năm kể từ ngày nộp đơn. |
b. từ ngày cấp và kéo dài đến hết năm năm kể từ ngày nộp đơn. |
c. trong mười năm năm kể từ ngày cấp. |
d. từ ngày cấp và kéo dài đến hết năm năm kể từ ngày có hiệu lực |
Phương án đúng là: từ ngày cấp và kéo dài đến hết năm năm kể từ ngày nộp đơn. Vì Khoản 4 Điều 93 Luật SHTT |
The correct answer is: từ ngày cấp và kéo dài đến hết năm năm kể từ ngày nộp đơn. |
6. Bằng độc quyền sáng chế có hiệu lực : |
a. từ ngày cấp và kéo dài đến hết hai mươi năm kể từ ngày nộp đơn. |
b. trong vòng hai mươi năm kể từ ngày nộp đơn. |
c. trong hai mươi năm kể từ ngày cấp. |
d. từ ngày cấp và kéo dài đến hết hai mươi năm kể từ ngày có hiệu lực. |
Phương án đúng là: từ ngày cấp và kéo dài đến hết hai mươi năm kể từ ngày nộp đơn. Vì Khoản 2 Điều 93 Luật SHTT |
The correct answer is: từ ngày cấp và kéo dài đến hết hai mươi năm kể từ ngày nộp đơn. |
7. Bí mật kinh doanh được bảo hộ nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây: |
a. Không phải là hiểu biết thông thường và không dễ dàng có được. |
b. Khi được sử dụng trong kinh doanh sẽ tạo cho người nắm giữ bí mật kinh doanh lợi thế so với người không nắm giữ hoặc không sử dụng bí mật kinh doanh đó. |
c. Được chủ sở hữu bảo mật bằng các biện pháp cần thiết để bí mật kinh doanh đó không bị bộc lộ và không dễ dàng tiếp cận được. |
d. Không phải là hiểu biết thông thường và không dễ dàng có được; khi được sử dụng trong kinh doanh sẽ tạo cho người nắm giữ bí mật kinh doanh lợi thế so với người không nắm giữ hoặc không sử dụng bí mật kinh doanh đó; Được chủ sở hữu bảo mật bằng các biện pháp cần thiết để bí mật kinh doanh đó không bị bộc lộ và không dễ dàng tiếp cận được. |
Phương án đúng là: Không phải là hiểu biết thông thường và không dễ dàng có được; khi được sử dụng trong kinh doanh sẽ tạo cho người nắm giữ bí mật kinh doanh lợi thế so với người không nắm giữ hoặc không sử dụng bí mật kinh doanh đó; Được chủ sở hữu bảo mật bằng các biện pháp cần thiết để bí mật kinh doanh đó không bị bộc lộ và không dễ dàng tiếp cận được. Vì Điều 84 Luật SHTT |
The correct answer is: Không phải là hiểu biết thông thường và không dễ dàng có được; khi được sử dụng trong kinh doanh sẽ tạo cho người nắm giữ bí mật kinh doanh lợi thế so với người không nắm giữ hoặc không sử dụng bí mật kinh doanh đó; Được chủ sở hữu bảo mật bằng các biện pháp cần thiết để bí mật kinh doanh đó không bị bộc lộ và không dễ dàng tiếp cận được. |
8. Biện pháp kiểm soát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ: |
a. Tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa bị nghi ngờ xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
b. Kiểm tra, giám sát để phát hiện hàng hóa có dấu hiệu xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
c. A và B |
d. Không đáp án nào |
Phương án đúng là: A và B. Vì Căn cứ điểm a, b khoản 1 Điều 216 Luật SHTT |
The correct answer is: A và B |
9. Các công nghệ nào sau đây bị hạn chế chuyển giao: |
a. Bí quyết kỹ thuật |
b. Công nghệ; máy móc, thiết bị kèm theo công nghệ không còn sử dụng phổ biến ở các quốc gia công nghiệp phát triển |
c. Phương án, quy trình công nghệ |
d. Bí quyết công nghệ |
Phương án đúng là: Công nghệ; máy móc, thiết bị kèm theo công nghệ không còn sử dụng phổ biến ở các quốc gia công nghiệp phát triển. Vì Theo Điều 10 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: Công nghệ; máy móc, thiết bị kèm theo công nghệ không còn sử dụng phổ biến ở các quốc gia công nghiệp phát triển |
10. Các công nghệ nào sau đây bị hạn chế chuyển giao: |
a. Giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật |
b. Công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
c. Sử dụng hóa chất độc hại hoặc phát sinh chất thải nguy hại đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
d. chất phóng xạ không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
Phương án đúng là: Sử dụng hóa chất độc hại hoặc phát sinh chất thải nguy hại đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Vì Theo Điều 10 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: Sử dụng hóa chất độc hại hoặc phát sinh chất thải nguy hại đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
11. Các công nghệ nào sau đây được khuyến khích chuyển giao: |
a. Giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật |
b. Công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
c. Công nghệ cao |
d. chất phóng xạ không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
Phương án đúng là: Công nghệ cao. Vì Theo Điều 9 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: Công nghệ cao |
12. Các công nghệ nào sau đây được khuyến khích chuyển giao: |
a. Bí quyết kỹ thuật |
b. Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ cao được khuyến khích chuyển giao theo pháp luật về công nghệ cao |
c. Phương án, quy trình công nghệ |
d. Bí quyết công nghệ |
Phương án đúng là: Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ cao được khuyến khích chuyển giao theo pháp luật về công nghệ cao. Vì Theo Điều 9 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ cao được khuyến khích chuyển giao theo pháp luật về công nghệ cao |
13. Các đối tượng công nghệ nào sau đây bị hạn chế chuyển giao: |
a. Sử dụng chất phóng xạ, tạo ra chất phóng xạ mà đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
b. Bí quyết công nghệ |
c. Phương án, quy trình công nghệ |
d. cả a, b và c |
Phương án đúng là: Sử dụng chất phóng xạ, tạo ra chất phóng xạ mà đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Vì Theo Điều 10 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: Sử dụng chất phóng xạ, tạo ra chất phóng xạ mà đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
14. Các đối tượng công nghệ nào sau đây bị hạn chế chuyển giao: |
a. Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
b. thông tin dữ liệu |
c. Tạo ra sản phẩm bằng phương pháp biến đổi gen |
d. cả a, b và c |
Phương án đúng là: Tạo ra sản phẩm bằng phương pháp biến đổi gen. Vì Theo Điều 10 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: Tạo ra sản phẩm bằng phương pháp biến đổi gen |
15. Các đối tượng công nghệ nào sau đây bị hạn chế chuyển giao: |
a. Sử dụng tài nguyên, khoáng sản hạn chế khai thác trong nước |
b. Công nghệ nhân giống, nuôi, trồng giống mới chưa được kiểm nghiệm |
c. Tạo ra sản phẩm có ảnh hưởng xấu đến phong tục, tập quán, truyền thống và đạo đức xã hội |
d. cả a, b và c |
Phương án đúng là: cả a, b và c. Vì Theo Điều 10 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: cả a, b và c |
16. Các đối tượng công nghệ nào sau đây được chuyển giao: |
a. Giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật |
b. Công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
c. cả a và b |
d. chất phóng xạ không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
Phương án đúng là: cả a và b. Vì Theo Điều 4, Điều 11 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: cả a và b |
17. Các đối tượng công nghệ nào sau đây được chuyển giao: |
a. Bí quyết kỹ thuật |
b. Bí quyết công nghệ |
c. Phương án, quy trình công nghệ |
d. cả a, b và c |
Phương án đúng là: cả a, b và c. Vì Theo Điều 4 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: cả a, b và c |
18. Các đối tượng công nghệ nào sau đây không được phép chuyển giao: |
a. Giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật |
b. Công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
c. cả a và b |
d. chất phóng xạ không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
Phương án đúng là: chất phóng xạ không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Vì Theo Điều 4, Điều 11 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: chất phóng xạ không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
19. Các đối tượng công nghệ nào sau đây không được phép chuyển giao: |
a. Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
b. thông tin dữ liệu |
c. Máy móc, thiết bị kèm theo công nghệ không còn sử dụng phổ biến và chuyển giao ở các quốc gia đang phát triển và không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
d. cả a, b và c |
Phương án đúng là: Máy móc, thiết bị kèm theo công nghệ không còn sử dụng phổ biến và chuyển giao ở các quốc gia đang phát triển và không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Vì Theo Điều 4, khoản Điều 11 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: Máy móc, thiết bị kèm theo công nghệ không còn sử dụng phổ biến và chuyển giao ở các quốc gia đang phát triển và không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
20. Căn cứ bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng đối với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng là: |
a. Việc sử dụng giống cây trồng nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho Nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội |
b. Người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thỏa thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong một thời gian hợp lý đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thỏa đáng |
c. Người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh |
d. a, b và c |
Phương án đúng là: a, b và c. Vì điểm a, b, c khoản 1 Điều 195 Luật SHTT |
The correct answer is: a, b và c |
21. Căn cứ vào phạm vi địa giới lãnh thổ diễn ra hoạt động chuyển giao công nghệ, hoạt động chuyển giao công nghệ được chia thành mấy loại: |
a. 02 loại |
b. 03 loại |
c. 04 loại |
d. 05 loại |
Phương án đúng là: 03 loại. Vì Theo khoản 8,9,10 Điều 2 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: 03 loại |
22. Căn cứ xác định hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ là: |
a. Đối tượng bị xem xét thuộc phạm vi các đối tượng đang được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; Có yếu tố xâm phạm trong đối tượng bị xem xét |
b. Người thực hiện hành vi bị xem xét không phải là chủ thể quyền sở hữu trí tuệ và không phải là người được pháp luật hoặc cơ quan có thẩm quyền cho phép theo quy định của luật sở hữu trí tuệ |
c. Hành vi bị xem xét xảy ra tại Việt Nam hoặc xảy ra trên mạng internet nhưng nhằm vào người tiêu dùng hoặc người dùng tin tại Việt Nam |
d. A, B và C |
Phương án đúng là: A, B và C. Vì Căn cứ khoản 1, 2, 3,4 Điều 5 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về quyền sở hữu trí tuệ |
The correct answer is: A, B và C |
23. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây: |
a. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có nguồn gốc địa lý từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý. |
b. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng hoặc đặc tính chủ yếu do điều kiện địa lý của khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý đó quyết định. |
c. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có mức độ tín nhiệm cao của người tiêu dùng |
d. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có nguồn gốc địa lý từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý; Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng hoặc đặc tính chủ yếu do điều kiện địa lý của khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý đó quyết định. |
Phương án đúng là: Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có nguồn gốc địa lý từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý; Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng hoặc đặc tính chủ yếu do điều kiện địa lý của khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý đó quyết định. Vì Điều 79 Luật SHTT |
The correct answer is: Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có nguồn gốc địa lý từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý; Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng hoặc đặc tính chủ yếu do điều kiện địa lý của khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý đó quyết định. |
24. Chủ bằng bảo hộ giống cây trồng có nghĩa vụ nào sau đây: |
a. Trả thù lao cho tác giả giống cây trồng theo thỏa thuận; trường hợp không có thỏa thuận thì mức trả thù lao phải tuân theo quy định của pháp luật |
b. Nộp lệ phí duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định |
c. Lưu giữ giống cây trồng được bảo hộ, cung cấp vật liệu nhân giống của giống cây trồng được bảo hộ cho cơ quan quản lý nhà nước về quyền đối với giống cây trồng và duy trì tính ổn định của giống cây trồng được bảo hộ theo quy định |
d. a, b và c |
Phương án đúng là: a, b và c. Vì điểm b, d khoản 1 Điều 191 Luật SHTT |
The correct answer is: a, b và c |
25. Chủ bằng bảo hộ giống cây trồng có quyền sử dụng hoặc cho phép người khác sử dụng các quyền nào sau đây liên quan đến vật liệu nhân giống của giống đã được bảo hộ: |
a. Sản xuất hoặc nhân giống |
b. Chế biến nhằm mục đích nhân giống |
c. Chào hàng |
d. a, b và c |
Phương án đúng là: a, b và c. Vì điểm a, b, c khoản 1 Điều 186 Luật SHTT |
The correct answer is: a, b và c |
26. Chủ bằng bảo hộ giống cây trồng có quyền sử dụng hoặc cho phép người khác sử dụng các quyền nào sau đây liên quan đến vật liệu nhân giống của giống đã được bảo hộ: |
a. Bán hoặc thực hiện các hoạt động tiếp cận thị trường khác |
b. Xuất khẩu, Nhập khẩu |
c. Lưu giữ để thực hiện các hành vi sản xuất hoặc nhân giống, chế biến nhằm mục đích nhân giống, chào hàng, bán hoặc thực hiện các hoạt động tiếp cận thị trường khác, xuất khẩu, nhập khẩu |
d. a, b và c |
Phương án đúng là: a, b và c. Vì điểm d, đ, e, g khoản 1 Điều 186 Luật SHTT |
The correct answer is: a, b và c |
27. Chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý của Việt Nam là: |
a. Nhà nước |
b. Người thực hiện quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý |
c. Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý |
d. Tổ chức, cá nhân được trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý |
Phương án đúng là: Nhà nước. Vì Điều 88, Điều 121 Luật SHTT |
The correct answer is: Nhà nước |
28. Chủ thể nào sau đây được thực hiện hoạt động giám định về sở hữu trí tuệ nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định của luật sở hữu trí tuệ: |
a. Doanh nghiệp, hợp tác xã |
b. Đơn vị sự nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư |
c. Đơn vị sự nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư trừ tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam |
d. A và C |
Phương án đúng là: A và C. Vì Căn cứ khoản 2 Điều 201 Luật SHTT |
The correct answer is: A và C |
29. Chủ thể nào sau đây phải có nghĩa vụ nộp lệ phí duy trì hiệu lực: |
a. Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích, Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
b. Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích. |
c. Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
d. Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền giải pháp hữu ích |
Phương án đúng là: Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích. Vì Khoản 1 Điều 94 Luật SHTT |
The correct answer is: Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích. |
30. Chủ thể nào sau đây phải có nghĩa vụ nộp lệ phí gia hạn hiệu lực: |
a. Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích, Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
b. Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích. |
c. Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
d. Chủ văn bằng bảo hộ Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Phương án đúng là: Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu. Vì Khoản 2 Điều 94 Luật SHTT |
The correct answer is: Chủ văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
31. Chủ thể quyền đối với giống cây trồng không thể cấm hành vi nào dưới đây? |
a. Thu hoạch hạt giống để bán lại |
b. Sử dụng cây trồng để tạo ra một giống cây trồng mới |
c. Lưu giữ hạt giống để nhân giống |
d. Nhập khẩu hạt giống vào một nước |
Phương án đúng là: Sử dụng cây trồng để tạo ra một giống cây trồng mới. Vì Điều 190 Luật SHTT |
The correct answer is: Sử dụng cây trồng để tạo ra một giống cây trồng mới |
32. Chủ thể quyền sở hữu trí tuệ có quyền áp dụng các biện pháp nào sau đây để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của mình: |
a. Áp dụng biện pháp công nghệ nhằm ngăn ngừa hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
b. Yêu cầu tổ chức, cá nhân có hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ phải chấm dứt hành vi xâm phạm, xin lỗi, cải chính công khai, bồi thường thiệt hại |
c. A và B |
d. Không đáp án nào |
Phương án đúng là: A và B. Vì Căn cứ điểm a, b khoản 1 Điều 198 Luật SHTT |
The correct answer is: A và B |
33. Chủ thể quyền sở hữu trí tuệ có quyền áp dụng các biện pháp nào sau đây để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của mình: |
a. Yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan |
b. Khởi kiện ra tòa án để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình |
c. Khởi kiện ra trọng tài để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình |
d. A, B và C |
Phương án đúng là: A, B và C. Vì Căn cứ điểm c, d khoản 1 Điều 198 Luật SHTT |
The correct answer is: A, B và C |
34. . Chuyển giao công nghệ được chia thành: |
a. Chuyển giao công nghệ trong nước, chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài, chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam |
b. Chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài, chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam |
c. Chuyển giao công nghệ trong nước, chuyển giao công nghệ song phương, chuyển giao công nghệ đa phương |
d. Chuyển giao công nghệ trong nước, chuyển giao công nghệ có yếu tố nước ngoài |
Phương án đúng là: Chuyển giao công nghệ trong nước, chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài, chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam. Vì Theo khoản 8,9,10 Điều 2 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: Chuyển giao công nghệ trong nước, chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài, chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam |
35. Chuyển giao công nghệ là |
a. hoạt động hỗ trợ lựa chọn, ứng dụng công nghệ; khai thác thông tin công nghệ, thông tin sáng chế, kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; đàm phán, ký kết và thực hiện chuyển giao công nghệ. |
b. hoạt động thúc đẩy cơ hội chuyển giao công nghệ; cung ứng dịch vụ quảng cáo, trưng bày, giới thiệu công nghệ; tổ chức chợ, hội chợ, triển lãm công nghệ, điểm kết nối cung cầu công nghệ, trung tâm giao dịch công nghệ |
c. chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ hoặc chuyển giao quyền sử dụng công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ. |
d. hoạt động khai thác, hoàn thiện, ứng dụng, chuyển giao, hoạt động khác có liên quan đến kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ nhằm mục đích thu lợi nhuận |
Phương án đúng là: chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ hoặc chuyển giao quyền sử dụng công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ. Vì Theo khoản 7 Điều 2 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ hoặc chuyển giao quyền sử dụng công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ. |
36. Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy Chứng nhận đăng ký quyền liên quan? |
a. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
b. Cục Bản quyền tác giả |
c. Cục Sở hữu trí tuệ |
d. Cả A, B và C |
Phương án đúng là: Cục Bản quyền tác giả. Vì Căn cứ Khoản 1 Điều 35 Nghị định 22/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật SHTT |
The correct answer is: Cục Bản quyền tác giả |
37. Công nghệ là: |
a. giải pháp, quy trình, bí quyết có kèm hoặc không kèm công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm |
b. hoạt động khai thác, hoàn thiện, ứng dụng, chuyển giao, hoạt động khác có liên quan đến kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ nhằm mục đích thu lợi nhuận. |
c. thông tin được tích lũy, khám phá trong quá trình nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh có ý nghĩa quyết định chất lượng, khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm công nghệ. Bí quyết bao gồm bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ |
d. cả a, b và c |
Phương án đúng là: giải pháp, quy trình, bí quyết có kèm hoặc không kèm công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. Vì Theo khoản 1 Điều 2 Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
The correct answer is: giải pháp, quy trình, bí quyết có kèm hoặc không kèm công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm |
38. Dấu hiệu nào sau đây có khả năng phân biệt đáp ứng điều kiện bảo hộ nhãn hiệu: |
a. hình dạng tự nhiên của một sản phẩm |
b. màu đơn sắc |
c. một nhân vật hoạt hình mới và một từ tự tạo không mang tính mô tả |
d. một hình dạng mang tính chức năng của chi tiết máy |
Phương án đúng là: một nhân vật hoạt hình mới và một từ tự tạo không mang tính mô tả. Vì Điều 74 Luật SHTT |
The correct answer is: một nhân vật hoạt hình mới và một từ tự tạo không mang tính mô tả |
39. Dấu hiệu nào sau đây không có khả năng phân biệt: |
a. “Motors” đăng ký cho nhóm sản phẩm xe máy |
b. “Cherry” đăng ký cho nhóm sản phẩm máy tính |
c. “Kangaroo” đăng ký cho nhóm sản phẩm máy lọc nước |
d. “Con cò” đăng ký cho nhóm sản phẩm thức ăn chăn nuôi |
Phương án đúng là: “Motors” đăng ký cho nhóm sản phẩm xe máy. Vì Điều 124 Luật SHTT |
The correct answer is: “Motors” đăng ký cho nhóm sản phẩm xe máy |
40. DỄ Đối tượng nào sau đây không thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Chỉ dẫn thương mại |
b. Chỉ dẫn địa lý |
c. Bí mật kinh doanh |
d. Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
Phương án đúng là: Chỉ dẫn thương mại. |
The correct answer is: Chỉ dẫn thương mại |
41. DỄ Đối tượng nào sau đây không thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Quyền chống cạnh tranh không lành mạnh |
b. Chỉ dẫn thương mại |
c. Chỉ dẫn địa lý |
d. Bí mật kinh doanh |
Phương án đúng là: Chỉ dẫn thương mại. |
The correct answer is: Chỉ dẫn thương mại |
42. DỄ Đối tượng nào sau đây không thuộc quyền sở hữu công nghiệp |
a. Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
b. Bí mật kinh doanh |
c. Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
d. Nhãn hiệu |
Phương án đúng là: Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá. |
The correct answer is: Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá |
43. Để được bảo hộ dưới hình thức cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu ích, sáng chế nếu không phải là hiểu biết thông thường thì phải đáp ứng điều kiện nào sau đây: |
a. Có tính mới, có trình độ sáng tạo |
b. Có tính mới, có khả năng áp dụng công nghiệp |
c. Có khả năng áp dụng công nghiệp, có trình độ sáng tạo |
d. Có tính mới, có trình độ sáng tạo, có khả năng áp dụng công nghiệp |
Phương án đúng là: Vì Điều 58 Luật SHTT |
The correct answer is: Có tính mới, có khả năng áp dụng công nghiệp |
44. Để được bảo hộ dưới hình thức cấp Bằng độc quyền sáng chế, sáng chế phải đáp ứng điều kiện nào sau đây: |
a. Có tính mới |
b. Có trình độ sáng tạo |
c. Có khả năng áp dụng công nghiệp |
d. Có tính mới, có trình độ sáng tạo, có khả năng áp dụng công nghiệp |
Phương án đúng là: Có tính mới, có trình độ sáng tạo, có khả năng áp dụng công nghiệp. Vì Điều 58 Luật SHTT |
The correct answer is: Có tính mới, có trình độ sáng tạo, có khả năng áp dụng công nghiệp |
45. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ quyền tác giả? |
a. Số liệu |
b. Nguyên lý |
c. Chương trình máy tính |
d. Hệ thống |
Phương án đúng là: Chương trình máy tính. Vì Căn cứ Điều 14, Điều 15 Luật SHTT |
The correct answer is: Chương trình máy tính |
46. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ quyền tác giả? |
a. Nguyên lý |
b. Sưu tập dữ liệu |
c. Quy trình |
d. Hệ thống |
Phương án đúng là: Sưu tập dữ liệu. Vì Căn cứ Điều 14, Điều 15 Luật SHTT |
The correct answer is: Sưu tập dữ liệu |
47. Đối tượng nào sau đây được bảo hộ quyền tác giả? |
a. Tác phẩm khoa học |
b. Văn bản quy phạm pháp luật |
c. Tin tức thời sự thuần tuý đưa tin |
d. Bản vẽ liên quan đến địa hình |
Phương án đúng là: Tác phẩm khoa học. Vì Căn cứ Điều 14, Điều 15 Luật SHTT |
The correct answer is: Tác phẩm khoa học |
48. Đối tượng nào sau đây được xác lập quyền sở hữu công nghiệp dựa trên cơ sở quyết định cấp văn bằng bảo hộ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo thủ tục đăng ký: |
a. Tên thương mại, chỉ dẫn địa lý |
b. Nhãn hiệu, sáng chế |
c. Bí mật kinh doanh |
d. Nhãn hiệu, sáng chế, chỉ dẫn địa lý |
Phương án đúng là: Nhãn hiệu, sáng chế, chỉ dẫn địa lý. Vì đọc Điều 6 Luật SHTT, đọc phần 1.2.2 Giáo trình |
The correct answer is: Nhãn hiệu, sáng chế, chỉ dẫn địa lý |
49. Đối tượng nào sau đây được xác lập quyền sở hữu công nghiệp không dựa trên cơ sở quyết định cấp văn bằng bảo hộ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo thủ tục đăng ký: |
a. Tên thương mại, chỉ dẫn địa lý |
b. Nhãn hiệu, sáng chế |
c. Bí mật kinh doanh |
d. Tên thương mại, bí mật kinh doanh |
Phương án đúng là: Tên thương mại, bí mật kinh doanh. Vì đọc Điều 6 Luật SHTT, đọc phần 1.2.2 Giáo trình |
The correct answer is: Tên thương mại, bí mật kinh doanh |
50. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả? |
a. Tác phẩm văn học |
b. Tác phẩm điện ảnh |
c. Tác phẩm mỹ thuật ứng dụng |
d. Phương pháp hoạt động |
Phương án đúng là: Phương pháp hoạt động. Vì Căn cứ Khoản 1 Điều 15 Luật SHTT |
The correct answer is: Phương pháp hoạt động |
51. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả? |
a. Văn bản hành chính |
b. Chương trình máy tính |
c. Tác phẩm mỹ thuật ứng dụng |
d. Phương pháp hoạt động |
Phương án đúng là: Văn bản hành chính. Vì Căn cứ Khoản 1 Điều 15 Luật SHTT |
The correct answer is: Văn bản hành chính |
52. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả? |
a. Tác phẩm khoa học |
b. Chương trình máy tính |
c. Tin tức thời sự thuần tuý đưa tin |
d. Bản vẽ liên quan đến địa hình. |
Phương án đúng là: Tin tức thời sự thuần tuý đưa tin. Vì Căn cứ Khoản 1 Điều 15 Luật SHTT |
The correct answer is: Tin tức thời sự thuần tuý đưa tin |
53. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa bí mật kinh doanh |
a. Bí mật về nhân thân |
b. Bí mật về quản lý nhà nước, Bí mật về quốc phòng, an ninh. |
c. Thông tin bí mật khác không liên quan đến kinh doanh. |
d. Bí mật về nhân thân, bí mật về quản lý nhà nước, bí mật về quốc phòng, an ninh, Thông tin bí mật khác không liên quan đến kinh doanh. |
Phương án đúng là: Bí mật về nhân thân, bí mật về quản lý nhà nước, bí mật về quốc phòng, an ninh, Thông tin bí mật khác không liên quan đến kinh doanh. Vì Điều 85 Luật SHTT |
The correct answer is: Bí mật về nhân thân, bí mật về quản lý nhà nước, bí mật về quốc phòng, an ninh, Thông tin bí mật khác không liên quan đến kinh doanh. |
54. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý |
a. Tên gọi, chỉ dẫn đã trở thành tên gọi chung của hàng hóa ở Việt Nam. |
b. Chỉ dẫn địa lý của nước ngoài mà tại nước đó chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ, đã bị chấm dứt bảo hộ hoặc không còn được sử dụng. |
c. Chỉ dẫn địa lý trùng hoặc tương tự với một nhãn hiệu đang được bảo hộ, nếu việc sử dụng chỉ dẫn địa lý đó được thực hiện thì sẽ gây nhầm lẫn về nguồn gốc của sản phẩm; Chỉ dẫn địa lý gây hiểu sai lệch cho người tiêu dùng về nguồn gốc địa lý thực của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý đó. |
d. Tên gọi, chỉ dẫn đã trở thành tên gọi chung của hàng hóa ở Việt Nam, chỉ dẫn địa lý của nước ngoài mà tại nước đó chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ, đã bị chấm dứt bảo hộ hoặc không còn được sử dụng, chỉ dẫn địa lý trùng hoặc tương tự với một nhãn hiệu đang được bảo hộ, nếu việc sử dụng chỉ dẫn địa lý đó được thực hiện thì sẽ gây nhầm lẫn về nguồn gốc của sản phẩm; Chỉ dẫn địa lý gây hiểu sai lệch cho người tiêu dùng về nguồn gốc địa lý thực của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý đó. |
Phương án đúng là: Tên gọi, chỉ dẫn đã trở thành tên gọi chung của hàng hóa ở Việt Nam, chỉ dẫn địa lý của nước ngoài mà tại nước đó chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ, đã bị chấm dứt bảo hộ hoặc không còn được sử dụng, chỉ dẫn địa lý trùng hoặc tương tự với một nhãn hiệu đang được bảo hộ, nếu việc sử dụng chỉ dẫn địa lý đó được thực hiện thì sẽ gây nhầm lẫn về nguồn gốc của sản phẩm; Chỉ dẫn địa lý gây hiểu sai lệch cho người tiêu dùng về nguồn gốc địa lý thực của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý đó. Vì Điều 80 Luật SHTT |
The correct answer is: Tên gọi, chỉ dẫn đã trở thành tên gọi chung của hàng hóa ở Việt Nam, chỉ dẫn địa lý của nước ngoài mà tại nước đó chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ, đã bị chấm dứt bảo hộ hoặc không còn được sử dụng, chỉ dẫn địa lý trùng hoặc tương tự với một nhãn hiệu đang được bảo hộ, nếu việc sử dụng chỉ dẫn địa lý đó được thực hiện thì sẽ gây nhầm lẫn về nguồn gốc của sản phẩm; Chỉ dẫn địa lý gây hiểu sai lệch cho người tiêu dùng về nguồn gốc địa lý thực của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý đó. |
55. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp |
a. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm do đặc tính kỹ thuật của sản phẩm bắt buộc phải có |
b. Hình dáng bên ngoài của công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp |
c. Hình dáng của sản phẩm không nhìn thấy được trong quá trình sử dụng sản phẩm |
d. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm do đặc tính kỹ thuật của sản phẩm bắt buộc phải có, hình dáng bên ngoài của công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp, hình dáng của sản phẩm không nhìn thấy được trong quá trình sử dụng sản phẩm. |
Phương án đúng là: Hình dáng bên ngoài của sản phẩm do đặc tính kỹ thuật của sản phẩm bắt buộc phải có, hình dáng bên ngoài của công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp, hình dáng của sản phẩm không nhìn thấy được trong quá trình sử dụng sản phẩm. Vì Điều 64 Luật SHTT |
The correct answer is: Hình dáng bên ngoài của sản phẩm do đặc tính kỹ thuật của sản phẩm bắt buộc phải có, hình dáng bên ngoài của công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp, hình dáng của sản phẩm không nhìn thấy được trong quá trình sử dụng sản phẩm. |
56. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu |
a. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với hình quốc kỳ, quốc huy của các nước |
b. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thật, biệt hiệu, bút danh, hình ảnh của lãnh tụ, anh hùng dân tộc, danh nhân của Việt Nam, của nước ngoài |
c. Dấu hiệu làm hiểu sai lệch, gây nhầm lẫn hoặc có tính chất lừa dối người tiêu dùng về nguồn gốc xuất xứ, tính năng, công dụng, chất lượng, giá trị hoặc các đặc tính khác của hàng hóa, dịch vụ. |
d. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với hình quốc kỳ, quốc huy của các nước, dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thật, biệt hiệu, bút danh, hình ảnh của lãnh tụ, anh hùng dân tộc, danh nhân của Việt Nam, của nước ngoài, dấu hiệu làm hiểu sai lệch, gây nhầm lẫn hoặc có tính chất lừa dối người tiêu dùng về nguồn gốc xuất xứ, tính năng, công dụng, chất lượng, giá trị hoặc các đặc tính khác của hàng hóa, dịch vụ. |
Phương án đúng là: Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với hình quốc kỳ, quốc huy của các nước, dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thật, biệt hiệu, bút danh, hình ảnh của lãnh tụ, anh hùng dân tộc, danh nhân của Việt Nam, của nước ngoài, dấu hiệu làm hiểu sai lệch, gây nhầm lẫn hoặc có tính chất lừa dối người tiêu dùng về nguồn gốc xuất xứ, tính năng, công dụng, chất lượng, giá trị hoặc các đặc tính khác của hàng hóa, dịch vụ. Vì Điều 73 Luật SHTT |
The correct answer is: Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với hình quốc kỳ, quốc huy của các nước, dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thật, biệt hiệu, bút danh, hình ảnh của lãnh tụ, anh hùng dân tộc, danh nhân của Việt Nam, của nước ngoài, dấu hiệu làm hiểu sai lệch, gây nhầm lẫn hoặc có tính chất lừa dối người tiêu dùng về nguồn gốc xuất xứ, tính năng, công dụng, chất lượng, giá trị hoặc các đặc tính khác của hàng hóa, dịch vụ. |
57. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế: |
a. Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học, sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính. |
b. Cách thức thể hiện thông tin, Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mỹ, Giống thực vật, giống động vật. |
c. Quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh, Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. |
d. Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học, sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính, cách thức thể hiện thông tin, Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mỹ, Giống thực vật, giống động vật, quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh, Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. |
Phương án đúng là: Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học, sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính, cách thức thể hiện thông tin, Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mỹ, Giống thực vật, giống động vật, quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh, Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. Vì Điều 59 Luật SHTT |
The correct answer is: Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học, sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính, cách thức thể hiện thông tin, Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mỹ, Giống thực vật, giống động vật, quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh, Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. |
58. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế: |
a. Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học, sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính. |
b. Cách thức thể hiện thông tin, Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mỹ, Giống thực vật, giống động vật. |
c. Quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh, Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. |
d. Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học, sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính, cách thức thể hiện thông tin, Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mỹ, Giống thực vật, giống động vật, quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh, Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. |
Phương án đúng là: Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học, sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính, cách thức thể hiện thông tin, Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mỹ, Giống thực vật, giống động vật, quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh, Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. Vì Điều 59 Luật SHTT |
The correct answer is: Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học, sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính, cách thức thể hiện thông tin, Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mỹ, Giống thực vật, giống động vật, quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh, Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. |
59. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa tên thương mại: |
a. Tên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp hoặc chủ thể khác không liên quan đến hoạt động kinh doanh |
b. Tên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp |
c. Tên của tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp |
d. Tên của các chủ thể không liên quan đến hoạt động kinh doanh |
Phương án đúng là: Tên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp hoặc chủ thể khác không liên quan đến hoạt động kinh doanh. Vì Điều 77 Luật SHTT |
The correct answer is: Tên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp hoặc chủ thể khác không liên quan đến hoạt động kinh doanh |
60. Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa thiết kế bố trí |
a. Nguyên lý, quy trình, hệ thống, phương pháp được thực hiện bởi mạch tích hợp bán dẫn |
b. Thông tin chứa trong mạch tích hợp bán dẫn |
c. Phần mềm chứa trong mạch tích hợp bán dẫn |
d. Nguyên lý, quy trình, hệ thống, phương pháp được thực hiện bởi mạch tích hợp bán dẫn, thông tin chứa trong mạch tích hợp bán dẫn, phần mềm chứa trong mạch tích hợp bán dẫn. |
Phương án đúng là: Nguyên lý, quy trình, hệ thống, phương pháp được thực hiện bởi mạch tích hợp bán dẫn, thông tin chứa trong mạch tích hợp bán dẫn, phần mềm chứa trong mạch tích hợp bán dẫn. Vì Điều 69 Luật SHTT |
The correct answer is: Nguyên lý, quy trình, hệ thống, phương pháp được thực hiện bởi mạch tích hợp bán dẫn, thông tin chứa trong mạch tích hợp bán dẫn, phần mềm chứa trong mạch tích hợp bán dẫn. |
Chuyên mục
Trả lời