G-71JYJ3V6DC

Luật hình sự 2

23 Tháng Hai, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Đề cương trắc nghiệm Luật hình sự 2, đại học kinh tế quốc dân Neu E-Learning

1. Căn cứ để định tội danh của tội phạm là những Luật nào sau đây:
a. Bộ luật tố tụng hình sự
b. Luật xử lý vi phạm hành chính
c. Bộ luật hình sự
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Bộ luật hình sự. Vì Xem phần 1.1.1 Căn cứ định tội danh.
The correct answer is: Bộ luật hình sự
2. Cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người quy định tại Điều 123 BLHS không có dấu hiệu nào sau đây:
a. Lỗi cố ý
b. Động cơ của tội phạm
c. Chủ thể thường
d. Cả đáp án a, b, c
Phương án đúng là: Động cơ của tội phạm. Vì Điều 123 BLHS
The correct answer is: Động cơ của tội phạm
3. Có mấy loại tội phạm trong một điều luật phần các tội phạm của Bộ luật hình sự 2015:
a. Một loại tội phạm
b. Hai loại tội phạm
c. Ba loại tội phạm
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.1 Căn cứ định tội danh.
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
4. Có mấy loại tội phạm trong một điều luật phần các tội phạm của Bộ luật hình sự 2015:
a. Một hoặc hai loại tội phạm
b. Ba loại tội phạm
c. Bốn loại tội phạm
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.1 Căn cứ định tội danh.
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
5. Có mấy loại tội phạm trong một điều luật phần các tội phạm của Bộ luật hình sự 2015:
a. Một loại tội phạm
b. Hai hoặc ba loại tội phạm
c. Bốn loại tội phạm
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.1 Căn cứ định tội danh.
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
6. Dấu hiệu nào sau đây bắt buộc phải có trong trường hợp giết người chưa đạt?
a. Lỗi cố ý trực tiếp
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Hậu quả chết người
d. Cả phương án A và C
Phương án đúng là: Lỗi cố ý trực tiếp. Vì Điều 15 BLHS, Khoản 1 Điều 123 BLHS
The correct answer is: Lỗi cố ý trực tiếp
7. Dấu hiệu nào sau đây không có trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người quy định tại Điều 123 BLHS:
a. Lỗi cố ý
b. Mục đích của tội phạm
c. Chủ thể thường
d. Cả đáp án a, b, c
Phương án đúng là: Mục đích của tội phạm. Vì Điều 123 BLHS
The correct answer is: Mục đích của tội phạm
8. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội chiếm giữ trái phép tài sản:
a. Hành vi cố tình không trả lại tài sản cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp hoặc không giao nộp cho cơ quan có trách nhiệm tài sản bị giao nhầm hoặc do mình tìm được, bắt được sau khi chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp hoặc cơ quan có trách nhiệm yêu cầu được nhận lại tài sản đó theo quy định của pháp luật.
b. Lỗi cố ý trực tiếp
c. Người phạm tội phải chiếm đoạt được tài sản trị giá từ 10 triệu đồng trở lên hoặc dưới 10 triệu đồng nhưng thoả mãn các điều kiện khác như đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi chiếm đoạt tài sản mà còn vi phạm theo quy định khoản 1 Điều 176 BLHS
d. Cả 3 phương án trên
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Xem Điều 176 BLHS, xem thêm phần 3.3.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả 3 phương án trên
9. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội cưỡng đoạt tài sản:
a. Hành vi đe doạ sẽ dùng vũ lực hoặc có thủ đoạn khác uy hiếp tinh thần người khác
b. Mục đích nhằm chiếm đoạt tài sản
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem Điều 170 BLHS, xem thêm phần 3.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
10. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội cướp giật tài sản:
a. Hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nhanh chóng, công khai
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Người phạm tội phải chiếm đoạt được tài sản trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
d. Không có đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nhanh chóng, công khai. Vì Xem Điều 171 BLHS, xem thêm phần 3.2.3 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nhanh chóng, công khai
11. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội cướp tài sản:
a. Hành vi dùng vũ lực, đe doạ dùng vũ lực ngay tức khắc hoặc hành vi khác làm cho người bị tấn công lâm vào tình trạng không thể chống cự được
b. Mục đích nhằm chiếm đoạt tài sản
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem Điều 168 BLHS, xem thêm phần 3.2.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
12. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội giết người:
a. Hành vi dùng vũ lực trái phép
b. Hậu quả chết người
c. Lỗi cố ý trực tiếp hoặc cố ý gián tiếp
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem Điều 123 BLHS, xem thêm phần 2.2.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
13. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
a. Hành vi vay, mượn hoặc thuê tài sản của người khác hoặc nhận được tài sản của người khác bằng hình thức hợp đồng rồi dùng thủ đoạn gian dối hoặc bỏ trốn để chiếm đoạt tài sản đó, hoặc đến thời hạn trả lại tài sản mặc dù có điều kiện, khả năng nhưng cố tình không trả hoặc đã sử dụng tài sản đó vào mục đích bất hợp pháp dẫn đến không có khả năng trả lại tài sản
b. Lỗi cố ý trực tiếp
c. Tài sản chiếm đoạt được trị giá từ 4 triệu đồng trở lên hoặc dưới 4 triệu đồng nhưng thoả mãn các điều kiện khác như đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi chiếm đoạt tài sản mà còn vi phạm theo quy định khoản 1 Điều 175 BLHS
d. Cả 3 phương án trên
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Xem Điều 175 BLHS, xem thêm phần 3.2.6 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả 3 phương án trên
14. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản:
a. Hành vi chiếm đoạt trái phép tài sản của người khác bằng thủ đoạn gian dối
b. Lỗi cố ý trực tiếp
c. Tài sản chiếm đoạt được trị giá từ 2 triệu đồng trở lên hoặc dưới 2 triệu đồng nhưng thoả mãn các điều kiện khác như đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi chiếm đoạt tài sản mà còn vi phạm theo quy định khoản 1 Điều 174 BLHS
d. Cả 3 phương án trên
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Xem Điều 174 BLHS, xem thêm phần 3.2.5 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả 3 phương án trên
15. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội sử dụng trái phép tài sản:
a. Hành vi sử dụng trái phép tài sản của người khác trị giá từ 100 triệu đồng trở lên, đã bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc mãn các điều kiện khác theo quy định khoản 1 Điều 177 BLHS
b. Động cơ vụ lợi
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Cả 3 phương án trên
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Xem Điều 177 BLHS, xem thêm phần 3.3.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả 3 phương án trên
16. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội sử dụng trái phép tài sản:
a. Hành vi sử dụng trái phép tài sản của người khác trị giá từ 100 triệu đồng trở lên, đã bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc mãn các điều kiện khác theo quy định khoản 1 Điều 177 BLHS
b. Lỗi cố ý trực tiếp
c. Phương án a và b
d. Không có đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Phương án a và b. Vì Xem Điều 177 BLHS, xem thêm phần 3.3.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Phương án a và b
17. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội trộm cắp tài sản:
a. Hành vi chiếm đoạt trái phép tài sản đang do người khác quản lý một cách lén lút
b. Lỗi cố ý trực tiếp
c. Tài sản chiếm đoạt được trị giá từ 2 triệu đồng trở lên hoặc dưới 2 triệu đồng nhưng thoả mãn các điều kiện khác như đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi chiếm đoạt tài sản mà còn vi phạm theo quy định khoản 1 Điều 173 BLHS
d. Cả 3 phương án trên
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Xem Điều 173 BLHS, xem thêm phần 3.2.4 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả 3 phương án trên
18. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội Vô ý làm chết người:
a. Hành vi vi phạm các quy tắc bảo đảm an toàn
b. Hậu quả chết người
c. Lỗi vô ý
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem Điều 128 BLHS, xem thêm phần 2.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
19. Để định tội danh của tội phạm phải dựa vào những căn cứ nào sau đây:
a. Khách thể của tội phạm
b. Mặt khách quan của tội phạm
c. Mặt chủ quan của tội phạm
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.1 Căn cứ định tội danh.
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
20. Để định tội danh của tội phạm phải dựa vào những căn cứ nào sau đây:
a. khách thể của tội phạm
b. Mặt khách quan của tội phạm
c. Chủ thể của tội phạm
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.1 Căn cứ định tội danh.
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
21. Đối với điều luật phần các tội phạm của BLHS mà có nhiều khung hình phạt thì các tình tiết tăng nặng định khung hình phạt được quy định tại đâu trong các phương án sau đây:
a. Khoản 1
b. Khoản 2
c. Tất cả các khoản
d. Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật
Phương án đúng là: Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật. Vì Xem phần 1.2.3 Phân tích đường lối xử lý (hình phạt) đối với người phạm tội.
The correct answer is: Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật
22. Đối với điều luật phần các tội phạm của BLHS mà có nhiều khung hình phạt thì cấu thành tội phạm cơ bản được quy định tại đâu trong các phương án sau đây:
a. Khoản 1
b. Khoản 2
c. Tất cả các khoản
d. Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật
Phương án đúng là: Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật. Vì Xem phần 1.2.3 Phân tích đường lối xử lý (hình phạt) đối với người phạm tội.
The correct answer is: Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật
23. Đối với điều luật phần các tội phạm của BLHS mà có nhiều khung hình phạt thì khung hình phạt cơ bản được quy định tại đâu trong các phương án sau đây:
a. Khoản 1
b. Khoản 2
c. Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật
d. Tất cả các khoản
Phương án đúng là: Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật. Vì Xem phần 1.2.3 Phân tích đường lối xử lý (hình phạt) đối với người phạm tội.
The correct answer is: Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật
24. Đối với điều luật phần các tội phạm của BLHS mà có nhiều khung hình phạt thì khung hình phạt tăng nặng được quy định tại đâu trong các phương án sau đây:
a. Khoản 1
b. Khoản 2
c. Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật
d. Tất cả các khoản
Phương án đúng là: Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật. Vì Xem phần 1.2.3 Phân tích đường lối xử lý (hình phạt) đối với người phạm tội.
The correct answer is: Khoản 1 hoặc khoản 2, tùy vào Điều luật
25. Giết người chưa đạt không có dấu hiệu nào dưới đây?
a. Hậu quả chết người
b. Hành vi tước đoạt sinh mạng của người khác.
c. Gây thương tích cho người khác
d. Lỗi cố ý trực tiếp
Phương án đúng là: Hậu quả chết người. Vì Điều 15 BLHS, Điều 123 BLHS
The correct answer is: Hậu quả chết người
26. Hành vi buôn bán trái phép qua biên giới những đối tượng nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội buôn lậu:
a. Ma túy
b. Thuốc chữa ung thư giả
c. Quần áo được phép mua bán
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Quần áo được phép mua bán. Vì Xem thêm phần 4.2.1.2 Dấu hiệu pháp lý của tội buôn lậu
The correct answer is: Quần áo được phép mua bán
27. Hành vi chôn, lấp, đổ, thải ra môi trường trái pháp luật những đối tượng nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội gây ô nhiễm môi trường:
a. Nước thải, khí thải
b. Chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật hoặc có chứa chất phải loại trừ theo Phụ lục A Công ước Stockholm
c. Chất thải rắn nguy hại khác
d. Cả a, b, c đều đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem Điều 235 BLHS, Xem thêm phần 5.2.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
28. Hành vi đưa trái phép qua biên giới những đối tượng nào sau đây không là dấu hiệu pháp lý của tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam:
a. 500 kilôgam chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật
b. 3.000 kilogam chất thải nguy hại có chứa chất phải loại trừ theo Phụ lục A Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
c. 70.000 kilôgam chất thải khác.
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: 500 kilôgam chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật. Vì Xem Điều 239 BLHS, Xem thêm phần 5.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: 500 kilôgam chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật
29. Hành vi đưa trái phép qua biên giới những đối tượng nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam:
a. 1.000 kilôgam chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật
b. 2.000 kilogam chất thải nguy hại có chứa chất phải loại trừ theo Phụ lục A Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
c. 3.000 kilôgam chất thải nguy hại khác
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem Điều 239 BLHS, Xem thêm phần 5.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
30. Hành vi đưa trái phép qua biên giới những đối tượng nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam:
a. 1.500 kilôgam chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật
b. 3.000 kilogam chất thải nguy hại có chứa chất phải loại trừ theo Phụ lục A Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
c. 70.000 kilôgam chất thải khác.
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem Điều 239 BLHS, Xem thêm phần 5.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
31. Hành vi nào dưới đây bị coi là hành vi của tội cố ý gây thương tích?
a. X là lái xe khách phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn cho Y với tỷ lệ thương tích là 70%
b. A gây thương tích cho B với tỷ lệ thương tích là 31% một cách vô ý
c. C có điều kiện nhưng cố tình không cứu giúp D đang bị đuối nước khiến D bị chết
d. K gây thương tích cho V với tỷ lệ thương tích là 65% một cách cố ý
Phương án đúng là: K gây thương tích cho V với tỷ lệ thương tích là 65% một cách cố ý. Vì Điều 134 BLHS.
The correct answer is: K gây thương tích cho V với tỷ lệ thương tích là 65% một cách cố ý
32. Hành vi nào sau đây chưa cấu thành tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản:
a. Khai thác thủy sản trong khu vực cấm hoặc trong khu vực cấm có thời hạn gây thiệt hại nguồn lợi thuỷ sản 100 triệu đồng
b. Phá hoại nơi cư ngụ của loài thủy sản thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
c. Khai thác thủy sản trong khu vực cấm, đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này mà còn vi phạm
d. Sử dụng chất độc, chất nổ, hóa chất, dòng điện hoặc phương tiện, ngư cụ bị cấm để khai thác thủy sản gây thiệt hại nguồn lợi thuỷ sản 500 triệu đồng
Phương án đúng là: Phá hoại nơi cư ngụ của loài thủy sản thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. Vì Xem Điều 242 BLHS, Xem thêm phần 5.2.4 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Phá hoại nơi cư ngụ của loài thủy sản thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
33. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi khách quan của Tội gây ô nhiễm môi trường:
a. Thu gom các chất thải theo quy định của pháp luật
b. Chôn, lấp, đổ, thải ra môi trường chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật hoặc có chứa chất phải loại trừ theo Phụ lục A Công ước Stockholm
c. Chôn, lấp, đổ, thải ra môi trường nước thải, khí thải
d. Chôn, lấp, đổ, thải ra môi trường chất thải rắn nguy hại khác
Phương án đúng là: Thu gom các chất thải theo quy định của pháp luật. Vì Xem Điều 235 BLHS, Xem thêm phần 5.2.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Thu gom các chất thải theo quy định của pháp luật
34. Khẳng định nào sau đây là sai ?
a. Chủ thể của tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi là cả nam và nữ đã đủ 18 tuổi trở lên.
b. Tỷ lệ thương tật từ 11% trở lên là ranh giới để phân biệt tội cố ý gây thương tích với hành vi cố ý gây thương tích nhưng không phải là tội phạm
c. Tội giết người có thể được thực hiện dưới hình thức lỗi cố ý trực tiếp hoặc lỗi cố ý gián tiếp
d. Lỗi của người phạm tội đối với cái chết của nạn nhân quy định tại khoản 5 Điều 134 BLHS là lỗi vô ý
Phương án đúng là: Tỷ lệ thương tật từ 11% trở lên là ranh giới để phân biệt tội cố ý gây thương tích với hành vi cố ý gây thương tích nhưng không phải là tội phạm. Vì khoản 1 Điều 134 BLHS
The correct answer is: Tỷ lệ thương tật từ 11% trở lên là ranh giới để phân biệt tội cố ý gây thương tích với hành vi cố ý gây thương tích nhưng không phải là tội phạm
35. Khẳng định nào sau đây là sai ?
a. Hành vi đối xử tàn ác là dấu hiệu thuộc mặt khách quan của cấu thành tội phạm cơ bản của tội bức tử và tội hành hạ người khác.
b. Đối tượng tác động của tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi là người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi.
c. Chủ thể của tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi là cả nam và nữ đã đủ 18 tuổi trở lên.
d. Tội phạm quy định tại khoản 3 Điều 134 BLHS là tội nghiêm trọng
Phương án đúng là: Tội phạm quy định tại khoản 3 Điều 134 BLHS là tội nghiêm trọn. Vì Điều 9 BLHS, Điều 134 BLHS.
The correct answer is: Tội phạm quy định tại khoản 3 Điều 134 BLHS là tội nghiêm trọng
36. Khẳng định nào sau đây là sai ?
a. Mục đích của tội phạm là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người
b. Tội giết người có thể được thực hiện dưới hình thức lỗi cố ý trực tiếp hoặc lỗi cố ý gián tiếp
c. Chủ thể của tội giết người là chủ thể thường
d. Hậu quả chết người xảy ra thì tội giết người được coi là hoàn thành
Phương án đúng là: Mục đích của tội phạm là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người. Vì Điều 123 BLHS.
The correct answer is: Mục đích của tội phạm là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người
37. Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Tỷ lệ thương tật từ 11% trở lên là ranh giới để phân biệt tội cố ý gây thương tích với hành vi cố ý gây thương tích nhưng không phải là tội phạm
b. Hành vi đối xử tàn ác là dấu hiệu chỉ có trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội bức tử, không có trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội hành hạ người khác.
c. Tội phạm quy định tại khoản 3 Điều 134 BLHS là tội nghiêm trọng
d. Lỗi của người phạm tội đối với cái chết của nạn nhân quy định tại khoản 5 Điều 134 BLHS là lỗi vô ý
Phương án đúng là: Lỗi của người phạm tội đối với cái chết của nạn nhân quy định tại khoản 5 Điều 134 BLHS là lỗi vô ý. Vì Điều 134 BLHS.
The correct answer is: Lỗi của người phạm tội đối với cái chết của nạn nhân quy định tại khoản 5 Điều 134 BLHS là lỗi vô ý
38. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mục đích của tội phạm là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người
b. Tội giết người không thể được thực hiện dưới hình thức lỗi cố ý trực tiếp hoặc lỗi cố ý gián tiếp
c. Chủ thể của tội giết người là chủ thể thường
d. không có đáp án nào
Phương án đúng là: Chủ thể của tội giết người là chủ thể thường. Vì Điều 134 BLHS.
The correct answer is: Chủ thể của tội giết người là chủ thể thường
39. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mục đích của tội phạm là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người
b. Tội giết người không thể được thực hiện dưới hình thức lỗi cố ý trực tiếp hoặc lỗi cố ý gián tiếp
c. Chủ thể của tội giết người là chủ thể đặc biệt
d. Hậu quả chết người xảy ra thì tội giết người được coi là hoàn thành
Phương án đúng là: Hậu quả chết người xảy ra thì tội giết người được coi là hoàn thành. Vì Điều 134 BLHS.
The correct answer is: Hậu quả chết người xảy ra thì tội giết người được coi là hoàn thành
Khẳng định nào sau đây là sai?
 
a. Chủ thể của tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi là cả nam và nữ đã đủ 18 tuổi trở lên.
b. Tỷ lệ thương tật từ 11% trở lên là ranh giới để phân biệt tội cố ý gây thương tích với hành vi cố ý gây thương tích nhưng không phải là tội phạm
c. Tội giết người có thể được thực hiện dưới hình thức lỗi cố ý trực tiếp hoặc lỗi cố ý gián tiếp
d. Lỗi của người phạm tội đối với cái chết của nạn nhân quy định tại khoản 5 Điều 134 BLHS là lỗi vô ý
Phương án đúng là: Tỷ lệ thương tật từ 11% trở lên là ranh giới để phân biệt tội cố ý gây thương tích với hành vi cố ý gây thương tích nhưng không phải là tội phạm. Vì khoản 1 Điều 134 BLHS

The correct answer is: Tỷ lệ thương tật từ 11% trở lên là ranh giới để phân biệt tội cố ý gây thương tích với hành vi cố ý gây thương tích nhưng không phải là tội phạm

 

Khẳng định nào sau đây là sai?
 
a. Hành vi đối xử tàn ác là dấu hiệu thuộc mặt khách quan của cấu thành tội phạm cơ bản của tội bức tử và tội hành hạ người khác.

b. Đối tượng tác động của tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi là người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi.

c. Chủ thể của tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi là cả nam và nữ đã đủ 18 tuổi trở lên.

d. Tội phạm quy định tại khoản 3 Điều 134 BLHS là tội nghiêm trọng

Phương án đúng là: Tội phạm quy định tại khoản 3 Điều 134 BLHS là tội nghiêm trọn. Vì Điều 9 BLHS, Điều 134 BLHS.

The correct answer is: Tội phạm quy định tại khoản 3 Điều 134 BLHS là tội nghiêm trọng

 
Khẳng định nào sau đây là sai?
 
a. Mục đích của tội phạm là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người

b. Tội giết người có thể được thực hiện dưới hình thức lỗi cố ý trực tiếp hoặc lỗi cố ý gián tiếp

c. Chủ thể của tội giết người là chủ thể thường

d. Hậu quả chết người xảy ra thì tội giết người được coi là hoàn thành

 
Phương án đúng là: Mục đích của tội phạm là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người. Vì Điều 123 BLHS.
 
The correct answer is: Mục đích của tội phạm là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm cơ bản của tội giết người
 
 
40. Người phạm tội bị áp dụng điểm h Khoản 2 Điều 188 “Phạm tội 02 lần trở lên” khi có những dấu hiệu nào sau đây:
a. Trị giá hàng hóa buôn lậu lần 1chưa bị xử lý là 80 triệu đồng và lần 2 là 200 triệu đông thì bị phát hiện
b. Lần 1 phạm tội buôn lậu đã bị xét xử theo khoản 1 Điều 188, chưa được xóa án tích lại phạm tội buôn lậu với trị giá hàng hóa 200 triệu đồng (lần 2)
c. Lần 1 phạm tội buôn lậu theo khoản 1 Điều 188, chưa bị xử lý, hai năm sau lại phạm tội buôn lậu với trị giá hàng hóa 200 triệu đồng (lần 2) bi xử lý
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Lần 1 phạm tội buôn lậu theo khoản 1 Điều 188, chưa bị xử lý, hai năm sau lại phạm tội buôn lậu với trị giá hàng hóa 200 triệu đồng (lần 2) bi xử lý. Vì Xem thêm phần 4.2.1.3 Hình phạt đối với tội buôn lậu
The correct answer is: Lần 1 phạm tội buôn lậu theo khoản 1 Điều 188, chưa bị xử lý, hai năm sau lại phạm tội buôn lậu với trị giá hàng hóa 200 triệu đồng (lần 2) bi xử lý
41. Nhận định nào sau đây không đúng về tội giết người:
a. Hành vi tước đoạt sinh mạng của người khác một cách trái pháp luật
b. Hành vi cố ý tước đoạt sinh mạng của người khác một cách trái pháp luật
c. Hành vi giết người được thực hiện bởi chủ thể thường (người có năng lực trách nhiệm hình sự)
d. Cả đáp án a, b, c
Phương án đúng là: Hành vi tước đoạt sinh mạng của người khác một cách trái pháp luật. Vì Điều 123 BLHS
The correct answer is: Hành vi tước đoạt sinh mạng của người khác một cách trái pháp luật
42. Những dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu pháp lý của Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam:
a. đưa 1.500 kilôgam chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật vào lãnh thổ Việt Nam
b. Lỗi vô ý
c. chủ thể thực hiện là Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Houlo Việt Nam
d. lỗi cố ý
Phương án đúng là: Lỗi vô ý. Vì Xem Điều 239 BLHS, Xem thêm phần 5.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi vô ý
43. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội buôn bán hàng cấm:
a. Buôn bán 100 kg thuốc chữa ung thư giả
b. Buôn bán 100chai rượu ngoại giả
c. Buôn bán 1 kg ma túy tổng hợp
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 4.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
44. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội buôn bán hàng cấm:
a. Buôn bán 100 kg pháo nổ
b. Buôn bán 100chai rượu ngoại giả
c. Buôn bán 100 kg thuốc bảo vệ thực vật mà Nhà nước cấm
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Buôn bán 100chai rượu ngoại giả. Vì Xem thêm phần 4.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Buôn bán 100chai rượu ngoại giả
45. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội buôn bán hàng giả (Điều 192):
a. Buôn bán bánh trung thu giả
b. Buôn bán phân bón giả
c. Buôn bán thuốc ung thư giả
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 4.2.5.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
46. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của tội chiếm giữ trái phép tài sản:
a. Hành vi cố tình không trả lại tài sản cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp hoặc không giao nộp cho cơ quan có trách nhiệm tài sản bị giao nhầm hoặc do mình tìm được, bắt được sau khi chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp hoặc cơ quan có trách nhiệm yêu cầu được nhận lại tài sản đó theo quy định của pháp luật.
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Không đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Lỗi cố ý gián tiếp. Vì Xem Điều 176 BLHS, xem thêm phần 3.3.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý gián tiếp
47. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự (Điều 201)
a. Cho vay với lãi suất gấp 05 lần trở lên so với quy định của BLDS
b. Thu lợi bất chính do cho vay lãi từ 30.000.000 đồng trở lên
c. Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi cho vay lãi nặng mà còn vi phạm
d. Dùng vũ lực để lấy tiền gốc và lãi
Phương án đúng là: Dùng vũ lực để lấy tiền gốc và lãi. Vì Xem thêm phần 4.2.7.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Dùng vũ lực để lấy tiền gốc và lãi
48. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội cưỡng đoạt tài sản:
a. Hành vi đe doạ sẽ dùng vũ lực hoặc có thủ đoạn khác uy hiếp tinh thần người khác
b. Mục đích nhằm chiếm đoạt tài sản
c. Lỗi cố ý gián tiếp
d. Lỗi cố ý trực tiếp
Phương án đúng là: Lỗi cố ý gián tiếp. Vì Xem Điều 170 BLHS, xem thêm phần 3.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý gián tiếp
49. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội cướp giật tài sản:
a. Hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nhanh chóng, công khai
b. Người phạm tội phải chiếm đoạt được tài sản trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Không đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Người phạm tội phải chiếm đoạt được tài sản trị giá từ 2 triệu đồng trở lên. Vì Xem Điều 171 BLHS, xem thêm phần 3.2.3 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Người phạm tội phải chiếm đoạt được tài sản trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
50. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội cướp tài sản:
a. Hành vi dùng vũ lực, đe doạ dùng vũ lực ngay tức khắc hoặc hành vi khác làm cho người bị tấn công lâm vào tình trạng không thể chống cự được
b. Mục đích nhằm chiếm đoạt tài sản
c. Lỗi cố ý gián tiếp
d. Lỗi cố ý trực tiếp
Phương án đúng là: Lỗi cố ý gián tiếp. Vì Xem Điều 168 BLHS, xem thêm phần 3.2.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý gián tiếp
51. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội giả mạo trong công tác (Điều 359):
a. Người phạm tội không có chức vụ quyền hạn
b. Sửa chữa, làm  lệch nội dung giấy tờ, tài liệu
c. Giả mạo chữ ký của người có chức vụ, quyền hạn
d. Làm, cấp giấy tờ giả
Phương án đúng là: Người phạm tội không có chức vụ quyền hạn. Vì Xem thêm phần 6.2.6.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Người phạm tội không có chức vụ quyền hạn
52. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội giết người:
a. Hành vi dùng vũ lực trái phép
b. Hậu quả chết người
c. Lỗi vô ý
d. Lỗi cố ý trực tiếp hoặc cố ý gián tiếp
Phương án đúng là: Lỗi vô ý. Vì Xem Điều 123 BLHS, xem thêm phần 2.2.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi vô ý
53. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của tội huỷ hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản:
a. Hành vi cố ý làm tài sản mất giá trị sử dụng hoặc khó có khả năng khôi phục hoặc làm giảm đi đáng kể giá trị sử dụng của tài sản
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Không đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Không đáp án nào đúng. Vì Xem Điều 178 BLHS, xem thêm phần 3.4.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Không đáp án nào đúng
54. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của tội huỷ hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản:
a. Hành vi cố ý làm tài sản mất giá trị sử dụng hoặc khó có khả năng khôi phục hoặc làm giảm đi đáng kể giá trị sử dụng của tài sản
b. Không đáp án nào đúng
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Mục đích chiếm đoạt tài sản của người khác
Phương án đúng là: Mục đích chiếm đoạt tài sản của người khác. Vì Xem Điều 178 BLHS, xem thêm phần 3.4.1 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Mục đích chiếm đoạt tài sản của người khác
55. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Điều 355):
a. Người phạm tội không có chức vụ, quyền hạn
b. Hành vi đúng với quyền hạn của mình
c. Chiếm đoạt tài sản của người khác, trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Hành vi đúng với quyền hạn của mình. Vì Xem thêm phần 6.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Hành vi đúng với quyền hạn của mình
56. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Điều 355):
a. Người phạm tội không có chức vụ, quyền hạn
b. Hành vi vượt quá quyền hạn của mình
c. Làm mất tài sản của người khác, trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Làm mất tài sản của người khác, trị giá từ 2 triệu đồng trở lên. Vì Xem thêm phần 6.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Làm mất tài sản của người khác, trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
57. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Điều 355):
a. Người phạm tội không có chức vụ, quyền hạn
b. Hành vi vượt quá quyền hạn của mình
c. Chiếm đoạt tài sản trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Người phạm tội không có chức vụ, quyền hạn. Vì Xem thêm phần 6.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Người phạm tội không có chức vụ, quyền hạn
58. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản:
a. Hành vi vay, mượn hoặc thuê tài sản của người khác hoặc nhận được tài sản của người khác bằng hình thức hợp đồng rồi dùng thủ đoạn gian dối hoặc bỏ trốn để chiếm đoạt tài sản đó, hoặc đến thời hạn trả lại tài sản mặc dù có điều kiện, khả năng nhưng cố tình không trả hoặc đã sử dụng tài sản đó vào mục đích bất hợp pháp dẫn đến không có khả năng trả lại tài sản
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Không đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Lỗi cố ý gián tiếp. Vì Xem Điều 175 BLHS, xem thêm phần 3.2.6 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý gián tiếp
59. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ (Điều 357)
a. Người phạm tội không phải đang thi hành công vụ
b. Hành vi trái với công vụ
c. Gây ra thiệt hại về tài sản cho người khác
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Người phạm tội không phải đang thi hành công vụ. Vì Xem thêm phần 6.2.4.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Người phạm tội không phải đang thi hành công vụ
60. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ (Điều 357)
a. Người phạm tội đang thi hành công vụ
b. Hành vi đúng với công vụ
c. Gây thiệt hại về tài sản của người khác
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Hành vi đúng với công vụ. Vì Xem thêm phần 6.2.4.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Hành vi đúng với công vụ
61. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ (Điều 357)
a. Người phạm tội đang thi hành công vụ
b. Hành vi trái với công vụ
c. Chưa gây ra thiệt hại
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Chưa gây ra thiệt hại. Vì Xem thêm phần 6.2.4.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Chưa gây ra thiệt hại
62. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi (Điều 358):
a. Người phạm tội không có chức vụ quyền hạn
b. Gây ảnh hưởng đối với người có chức vụ, quyền hạn
c. Thúc đẩy người có chức vụ, quyền hạn làm việc không được làm
d. Nhận lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Người phạm tội không có chức vụ quyền hạn. Vì Xem thêm phần 6.2.5.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Người phạm tội không có chức vụ quyền hạn
63. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi (Điều 358):
a. Người phạm tội có chức vụ quyền hạn
b. Gây ảnh hưởng đối với người có chức vụ, quyền hạn
c. Thúc đẩy người có chức vụ, quyền hạn làm việc không được làm
d. Không nhận lợi ích vật chất hay lợi ích phi vật chất
Phương án đúng là: Không nhận lợi ích vật chất hay lợi ích phi vật chất. Vì Xem thêm phần 6.2.5.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Không nhận lợi ích vật chất hay lợi ích phi vật chất
64. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản:
a. Hành vi chiếm đoạt trái phép tài sản của người khác bằng thủ đoạn gian dối
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Không đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Lỗi cố ý gián tiếp. Vì Xem Điều 174 BLHS, xem thêm phần 3.2.5 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý gián tiếp
65. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội nhận hối lộ (Điều 354):
a. Người phạm tội không có chức vụ, quyền hạn
b. Đã nhận hoặc sẽ nhận tài sản trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
c. Làm hoặc không làm theo yêu cầu của người đưa hối lộ
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Người phạm tội không có chức vụ, quyền hạn. Vì Xem thêm phần 6.2.2.3 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Người phạm tội không có chức vụ, quyền hạn
66. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội nhận hối lộ (Điều 354):
a. Người phạm tội có chức vụ, quyền hạn
b. Không nhận lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất
c. Làm hoặc không làm theo yêu cầu của người đưa hối lộ
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Không nhận lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất. Vì Xem thêm phần 6.2.2.2 Dấu hiệu pháp lý.
The correct answer is: Không nhận lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất
67. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của tội sử dụng trái phép tài sản:
a. Hành vi sử dụng trái phép tài sản của người khác trị giá từ 100 triệu đồng trở lên, đã bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc mãn các điều kiện khác theo quy định khoản 1 Điều 177 BLHS
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Không đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Lỗi cố ý gián tiếp. Vì Xem Điều 177 BLHS, xem thêm phần 3.3.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý gián tiếp
68. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của tội sử dụng trái phép tài sản:
a. Hành vi sử dụng trái phép tài sản của người khác trị giá từ 100 triệu đồng trở lên, đã bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc mãn các điều kiện khác theo quy định khoản 1 Điều 177 BLHS
b. Không đáp án nào đúng
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Mục đích chiếm đoạt tài sản của người khác
Phương án đúng là: Mục đích chiếm đoạt tài sản của người khác. Vì Xem Điều 177 BLHS, xem thêm phần 3.3.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Mục đích chiếm đoạt tài sản của người khác
69. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội tham ô tài sản ( Điều 353):
a. Người phạm tội có chức vụ, quyền hạn
b. Chiếm đoạt tài sản do người khác có trách nhiệm quản lý
c. Trị giá tài sản chiếm đoạt từ 2 triệu đồng trở lên
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Chiếm đoạt tài sản do người khác có trách nhiệm quản lý. Vì Xem thêm phần 6.2.1.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Chiếm đoạt tài sản do người khác có trách nhiệm quản lý
70. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội thiếu trách nhiệm gây hậu qủ nghiêm trọng (Điều 360):
a. Người phạm tội có chức vụ quyền hạn
b. Thực hiện đúng nhiệm vụ được giao
c. Làm chết người
d. Gây thiệt hại về tài sản từ 100.000.000 đồng trở lên
Phương án đúng là: Thực hiện đúng nhiệm vụ được giao. Vì Xem thêm phần 6.3.1.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Thực hiện đúng nhiệm vụ được giao
71. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội thiếu trách nhiệm gây hậu qủa nghiêm trọng (Điều 360):
a. Người phạm tội có chức vụ quyền hạn
b. Thực hiện không đúng nhiệm vụ được giao
c. Chưa gây ra hậu quả
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Chưa gây ra hậu quả. Vì Xem thêm phần 6.3.1.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Chưa gây ra hậu quả
72. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp:
a. Hành vi vì thiếu trách nhiệm mà để mất mát, hư hỏng, lãng phí gây thiệt hại cho tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
b. Lỗi cố ý
c. Lỗi vô ý
d. Không đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Lỗi cố ý. Vì Xem Điều 179 BLHS, xem thêm phần 3.4.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý
73. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của tội trộm cắp tài sản:
a. Hành vi chiếm đoạt trái phép tài sản đang do người khác quản lý một cách lén lút
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi cố ý trực tiếp
d. Không đáp án nào đúng
Phương án đúng là: Lỗi cố ý gián tiếp. Vì Xem Điều 173 BLHS, xem thêm phần 3.2.4 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý gián tiếp
74. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới:
a. Hàng hóa trị giá 200 triệu đồng được vận chuyển qua biên giới vào Việt Nam
b. Không làm thủ tục kê khai với Hải quan
c. Người được thuê vận chuyển là công dân Trung Quốc (25 tuổi)
d. Chủ hàng là công dân Việt Nam (30 tuổi)
Phương án đúng là: Chủ hàng là công dân Việt Nam (30 tuổi). Vì Xem thêm phần 4.2.2.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Chủ hàng là công dân Việt Nam (30 tuổi)
75. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội vô ý làm lộ bí mật công tác (Điều 362):
a. Người phạm tộị gửi tài liệu mật cho người không được phép biết bí mật công tác
b. Gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động của cơ quan, tổ chức
c. Gây thiệt hại về tài sản từ 100.000.000 đồng trở lên
d. Để người khác sử dụng thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng
Phương án đúng là: Người phạm tộị gửi tài liệu mật cho người không được phép biết bí mật công tác. Vì Xem thêm phần 6.3.2.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Người phạm tộị gửi tài liệu mật cho người không được phép biết bí mật công tác
76. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Tội vô ý làm lộ bí mật công tác (Điều 362):
a. Người phạm tộị gọi điện cho người không được phép biết bí mật công tác
b. Gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động của cơ quan, tổ chức
c. Gây thiệt hại về tài sản từ 100.000.000 đồng trở lên
d. Để người khác sử dụng thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng
Phương án đúng là: Người phạm tộị gọi điện cho người không được phép biết bí mật công tác. Vì Xem thêm phần 6.3.2.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Người phạm tộị gọi điện cho người không được phép biết bí mật công tác
77. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu pháp lý của Vô ý làm chết người:
a. Hành vi vi phạm các quy tắc bảo đảm an toàn
b. Hậu quả chết người
c. Lỗi cố ý trực tiếp hoặc cố ý gián tiếp
d. Lỗi vô ý
Phương án đúng là: Lỗi cố ý trực tiếp hoặc cố ý gián tiếp. Vì Xem Điều 128 BLHS, xem thêm phần 2.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Lỗi cố ý trực tiếp hoặc cố ý gián tiếp
78. Những dấu hiệu nào sau đây không phải là là dấu hiệu pháp lý của Tội đưa hối lộ (Điều 364):
a. Hành vi tặng tài sản có giá trị cao nhân sinh nhật
b. Người nhận là người có chức vụ, quyền hạn
c. Không yêu người có chức vụ, quyền hạn làm hay không làm việc gì
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Không yêu người có chức vụ, quyền hạn làm hay không làm việc gì. Vì Xem thêm phần 6.3.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Không yêu người có chức vụ, quyền hạn làm hay không làm việc gì
79. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội buôn bán hàng cấm:
a. Sản xuất 100 kg pháo nổ
b. Nhập lậu 2000 bao thuốc lá ngoại
c. Sản xuất 100 kg thuốc bảo vệ thực vật mà Nhà nước cấm
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Nhập lậu 2000 bao thuốc lá ngoại. Vì Xem thêm phần 4.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Nhập lậu 2000 bao thuốc lá ngoại
80. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội buôn bán hàng giả (Điều 192):
a. Buôn bán giầy thể thao giả
b. Buôn bán thuốc ung thư giả
c. Buôn bán phân bón giả
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Buôn bán giầy thể thao giả. Vì Xem thêm phần 4.2.5.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Buôn bán giầy thể thao giả
81. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự (Điều 201)
a. Cho vay với lãi suất gấp 05 lần trở lên so với quy định của BLDS
b. Thu lợi bất chính do cho vay lãi từ 30.000.000 đồng trở lên
c. Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hànhvi cho vay lãi nặng mà còn vi phạm
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 4.2.7.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
82. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam:
a. đưa 1.500 kilôgam chất thải nguy hại có thành phần nguy hại đặc biệt vượt ngưỡng chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật vào lãnh thổ Việt Nam
b. chủ thể thực hiện là Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Houlo Việt Nam
c. cả a, b, d đúng
d. Lỗi cố ý
Phương án đúng là: cả a, b, d đúng. Vì Xem Điều 239 BLHS, Xem thêm phần 5.2.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: cả a, b, d đúng
83. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội đưa hối lộ (Điều 364):
a. Người phạm tộị tặng tài sản cho người có chức vụ, quyền hạn
b. Yêu cầu người có chức vụ, quyền hạn làm một việc
c. Vì lợi ích của người đưa hối lộ
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 6.3.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
84. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội giả mạo trong công tác (Điều 359):
a. Người phạm tội có chức vụ quyền hạn
b. Sửa chữa, làm  lệch nội dung giấy tờ, tài liệu
c. Làm, cấp giấy tờ giả
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 6.2.6.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
85. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Điều 355):
a. Người phạm tội có chức vụ, quyền hạn
b. Hành vi vượt quá quyền hạn của mình
c. Chiếm đoạt tài sản trị giá từ 2 triệu đồng trở lên
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 6.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
86. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ, quyền hạn để trục lợi. (Điều 366):
a. Vợ của người có chức vụ, quyền hạn
b. Đã nhận tiền của người khác
c. Thúc đẩy người có chức vụ quyền hạn làm việc theo yêu cầu của người đưa tiền
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 6.3.5.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
87. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội môi giới hối lộ (Điều 365):
a. Hành vi tổ chức cho người đưa và người nhận hối lộ gặp nhau
b. Chuyển yêu cầu cho người nhận hối lộ
c. Thay người đưa hối lộ đưa tiền cho người nhận hối lộ
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 6.3.4.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
88. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội nhận hối lộ (Điều 354):
a. Người phạm tội có chức vụ, quyền hạn
b. Đã nhận tài sản trị giá dưới 2 triệu đồng
c. Đã bị kết án về một tham nhũng chưa được xóa án tích
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 6.2.2.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
89. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội sản xuất hàng cấm:
a. Sản xuất 100 kg pháo nổ
b. Mua bán 2000 bao thuốc lá ngoại
c. Sản xuất 1kg ma túy tổng hợp)
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Sản xuất 100 kg pháo nổ. Vì Xem thêm phần 4.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Sản xuất 100 kg pháo nổ
90. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội sản xuất hàng cấm:
a. Sản xuất 100 kg pháo nổ
b. Sản xuất 2000 bao thuốc lá ngoại
c. Sản xuất 100 kg thuốc bảo vệ thực vật mà Nhà nước cấm
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Sản xuất 100 kg pháo nổ. Vì Xem thêm phần 4.2.3.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Sản xuất 100 kg pháo nổ
91. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội sản xuất hàng giả (Điều 192):
a. Sản xuất thịt bò giả
b. Sản xuất thuốc ung thư giả
c. Sản xuất phân bón giả
d. Sản xuất thuốc lá Thăng Long giả
Phương án đúng là: Sản xuất thuốc lá Thăng Long giả. Vì Xem thêm phần 4.2.5.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Sản xuất thuốc lá Thăng Long giả
92. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội tàng trữ hàng cấm:
a. Tàng trữ ma túy
b. Tàng trữ vũ khí
c. Tàng trữ pháo nổ
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Tàng trữ pháo nổ. Vì Xem thêm phần 4.2.4.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Tàng trữ pháo nổ
93. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội tham ô tài sản ( Điều 353):
a. Người phạm tội có chức vụ, quyền hạn
b. Chiếm đoạt tài sản do mình có trách nhiệm quản lý
c. Trị giá tài sản chiếm đoạt từ 2 triệu đồng trở lên
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 6.2.1.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
94. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp:
a. Hành vi vì thiếu trách nhiệm mà để mất mát, hư hỏng, lãng phí gây thiệt hại cho tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
b. Chủ thể thường
c. Lỗi cố ý
d. Mục đích chiếm đoạt tài sản của người khác
Phương án đúng là: Hành vi vì thiếu trách nhiệm mà để mất mát, hư hỏng, lãng phí gây thiệt hại cho tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. Vì Xem Điều 179 BLHS, xem thêm phần 3.4.2 Bài giảng Text Luật hình sự 2
The correct answer is: Hành vi vì thiếu trách nhiệm mà để mất mát, hư hỏng, lãng phí gây thiệt hại cho tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
95. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội trốn thuế (Điều 200):
a. Không nộp hồ sơ đăng ký thuế để trốn thuế
b. Không nộp hồ sơ khai thuế để trốn thuế
c. Không ghi chép trong sổ kế toán các khoản thu liên quan đến nộp thuế
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 4.2.6.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
96. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội trốn thuế (Điều 200):
a. Không xuất hóa đơn khi bán hàng hóa, dịch vụ
b. Ghi giá trị trên hóa đơn bán hàng thấp hơn giá trị thanh toán
c. Sử dụng chứng từ, tài liệu không hợp pháp làm giảm số thuế phải nộp
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 4.2.6.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
97. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội vận chuyển hàng cấm:
a. Vận chuyển ma túy
b. Vận chuyển vũ khí
c. Vận chuyển pháo nổ
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Vận chuyển pháo nổ. Vì Xem thêm phần 4.2.4.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Vận chuyển pháo nổ
98. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới:
a. Hàng hóa trị giá 200 triệu đồng được vận chuyển qua biên giới vào Việt Nam
b. Không làm thủ tục kê khai với Hải quan
c. Người được thuê vận chuyển là công dân Trung Quốc (25 tuổi)
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 4.2.2.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
99. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng (Điều 221):
a. Lập hai hệ thống sổ kế toán tài chính trở lên nhằm bỏ ngoài sổ kế toán tài sản, nguồn vốn, kinh phí của đơn vị kế toán
b. Dụ dỗ, thỏa thuận hoặc ép buộc người khác cung cấp, xác nhận thông tin, số liệu kế toán  sự thật
c. Để ngoài sổ kế toán tài sản của đơn vị kế toán hoặc tài sản liên quan đến đơn vị kế toán
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 4.2.8.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
100. Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu pháp lý của Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng (Điều 221):
a. Giả mạo, khai man, thỏa thuận hoặc ép buộc người khác giả mạo, khai man, tẩy xóa tài liệu kế toán
b. Dụ dỗ, thỏa thuận hoặc ép buộc người khác cung cấp, xác nhận thông tin, số liệu kế toán  sự thật
c. Để ngoài sổ kế toán tài sản của đơn vị kế toán hoặc tài sản liên quan đến đơn vị kế toán
d. Cả a, b, c đúng
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem thêm phần 4.2.8.2 Dấu hiệu pháp lý
The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *