Luật hình sự 1
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Trắc nghiệm Luật hình sự 1 Neu E-Learning
1. A bị toà xử phạt tù 2 năm và cho hưởng án treo. Thời gian thử thách mà A phải chịu là bao nhiêu năm? |
a. 1 năm |
b. 2 năm |
c. 5 năm |
d. 4 năm |
Phương án đúng là: 4 năm. Điều 65 BLHS, Đọc phần 6.6.4. Giáo trình Text. |
The correct answer is: 4 năm |
2. Biện pháp tư pháp áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội: |
a. Giáo dục tại trường giáo dưỡng |
b. Phạt tiền. |
c. Cải tạo không giam giữ |
d. Cảnh cáo |
Phương án đúng là: Giáo dục tại trường giáo dưỡng. Điều 96 BLHS Đọc phần 7.2.1 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Giáo dục tại trường giáo dưỡng |
3. Biện pháp tư pháp có đặc điểm nào sau đây: |
a. Biện pháp tư pháp có thể được sử dụng để hỗ trợ hình phạt |
b. Biện pháp tư pháp chỉ có thể áp dụng đối với người đã thực hiện hành vi cấu thành tội phạm |
c. Biện pháp tư pháp có thể được sử dụng để hỗ trợ và thay thế cho hình phạt |
d. Biện pháp tư pháp có thể được sử dụng để thay thế cho hình phạt |
Phương án đúng là: Biện pháp tư pháp có thể được sử dụng để hỗ trợ và thay thế cho hình phạt. Điều 46 BLHS, Đọc phần 6.3 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Biện pháp tư pháp có thể được sử dụng để hỗ trợ và thay thế cho hình phạt |
4. Biện pháp tư pháp đối với người phạm tội bao gồm: |
a. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; Bắt buộc chữa bệnh. |
b. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; khôi phục lại tình trạng ban đầu. |
c. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; khôi phục lại tình trạng ban đầu; Thực hiện một số biện pháp nhằm khắc phục, ngăn chặn hậu quả tiếp tục xảy ra. |
d. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi. |
Phương án đúng là\: Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; Bắt buộc chữa bệnh. Điều 46 BLHS, Đọc phần 6.3.3. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; Bắt buộc chữa bệnh. |
5. Biện pháp tư pháp đối với pháp nhân thương mại phạm tội bao gồm: |
a. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; khôi phục lại tình trạng ban đầu; Thực hiện một số biện pháp nhằm khắc phục, ngăn chặn hậu quả tiếp tục xảy ra. |
b. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; khôi phục lại tình trạng ban đầu. |
c. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; khôi phục lại tình trạng ban đầu; Thực hiện một số biện pháp nhằm khắc phục, ngăn chặn hậu quả tiếp tục xảy ra. |
d. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; Bắt buộc chữa bệnh. |
Phương án đúng là: Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; khôi phục lại tình trạng ban đầu; Thực hiện một số biện pháp nhằm khắc phục, ngăn chặn hậu quả tiếp tục xảy ra. Điều 46 BLHS, Đọc phần 6.3.3 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm; Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi; khôi phục lại tình trạng ban đầu; Thực hiện một số biện pháp nhằm khắc phục, ngăn chặn hậu quả tiếp tục xảy ra. |
6. Biện pháp tư pháp không có đặc điểm nào sau đây: |
a. Biện pháp tư pháp có thể được sử dụng để hỗ trợ và thay thế cho hình phạt |
b. Biện pháp tư pháp không có mục đích trừng trị |
c. Biện pháp tư pháp không để lại án tích cho người phạm tội, pháp nhân thương mại phạm tội |
d. Biện pháp tư pháp chỉ có thể áp dụng đối với người đã thực hiện hành vi cấu thành tội phạm. |
Phương án đúng là: Biện pháp tư pháp chỉ có thể áp dụng đối với người đã thực hiện hành vi cấu thành tội phạm. Điều 46 BLHS, Đọc phần 6.3. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Biện pháp tư pháp chỉ có thể áp dụng đối với người đã thực hiện hành vi cấu thành tội phạm. |
7. Bộ luật hình sự 2015 có hiệu lực hồi tố trong trường hợp nào? |
a. a. Nếu áp dụng thì người phạm tội sẽ bị tăng mức hình phạt; |
b. b. Nếu áp dụng thì người phạm tội sẽ được giảm mức hình phạt; |
c. c. Nếu Bộ luật hình sự 1999 không quy định hành vi đó là tội phạm nhưng Bộ luật hình sự 2015 có quy định là tội phạm; |
d. d. Cả a, b, c sai |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: b. Nếu áp dụng thì người phạm tội sẽ được giảm mức hình phạt; |
8. Bộ luật hình sự 2015 có hiệu lực trong trường hợp nào? |
a. a. Hành vi phạm tội phải bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam; |
b. b. Hành vi phạm tội phải diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam; |
c. c. Hành vi phạm tội phải kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam; |
d. d. Cả a, b, c đúng |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng |
9. Bộ luật hình sự 2015 không có có hiệu lực trong trường hợp nào? |
a. Công dân Việt Nam phạm trên lãnh thổ Việt Nam; |
b. Người nước ngoài phạm trên lãnh thổ Việt Nam; |
c. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
d. Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội. |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội. |
10. Bộ luật hình sự 2015 không có có hiệu lực trong trường hợp nào? |
a. Công dân Việt Nam phạm trên lãnh thổ Việt Nam; |
b. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
c. Pháp nhân thương mại phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
d. Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội. |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội. |
11. Bộ luật hình sự 2015 không có có hiệu lực trong trường hợp nào? |
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn tại Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
b. Công ty cổ phần tại Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
d. Tổ chức xã hội – nghề nghiệp tại Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam. |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: Tổ chức xã hội – nghề nghiệp tại Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam. |
12. Bộ luật hình sự có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào? |
a. a. Công dân Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
b. b. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
c. c. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
d. d. Cả a, b, c đúng |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng |
13. Bộ luật hình sự không có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào? |
a. a. Công dân Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam; |
b. b. Người nước ngoài được hưởng quyền miễm trừ tư pháp phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
c. c. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
d. d. Cả a, b, c đúng |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: b. Người nước ngoài được hưởng quyền miễm trừ tư pháp phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
14. Bộ luật hình sự không có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào? |
a. a. Người nước ngoài không cư trú ở Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam; |
b. b. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
c. c. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam; |
d. d. Cả a, b, c sai |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: a. Người nước ngoài không cư trú ở Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam; |
15. Các biện pháp giám sát, giáo dục áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội là: |
a. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
b. Khiển trách |
c. Khiển trách, hòa giải tại cộng đồng và giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
d. Hoà giải tại cộng đồng |
Phương án đúng là: Giáo dục tại xã, phường, thị trấn. Điều 92 BLHS Đọc phần 7.1.2 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Khiển trách, hòa giải tại cộng đồng và giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
16. Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội là: |
a. Khiển trách |
b. Cảnh cáo, phạt tiền, Cải tạo không giam giữ, tù có thời hạn |
c. Đưa vào trường giáo dưỡng |
d. Giáo dục tại xã, phường |
Phương án đúng là: Cảnh cáo, phạt tiền, Cải tạo không giam giữ, tù có thời hạn. Điều 98 BLHS, Đọc phần 7.2.2 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Cảnh cáo, phạt tiền, Cải tạo không giam giữ, tù có thời hạn |
17. Cải tạo không giam giữ là hình phạt: |
a. áp dụng đối với người phạm tội mà xét thấy không cần thiết phải cách ly người phạm tội khỏi xã hội |
b. áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng, phạm tội nghiêm trọng, đang có nơi làm việc ổn định hoặc có nơi cư trú rõ ràng mà xét thấy không cần thiết phải cách ly người phạm tội khỏi xã hội |
c. áp dụng đối với người phạm tội đang có nơi làm việc ổn định hoặc có nơi cư trú rõ ràng |
d. áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng, phạm tội nghiêm trọng |
Phương án đúng là: Áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng, phạm tội nghiêm trọng, đang có nơi làm việc ổn định hoặc có nơi cư trú rõ ràng mà xét thấy không cần thiết phải cách ly người phạm tội khỏi xã hội Điều 36 BLHS, Đọc phần 6.3.1 Giáo trình Text. |
The correct answer is: áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng, phạm tội nghiêm trọng, đang có nơi làm việc ổn định hoặc có nơi cư trú rõ ràng mà xét thấy không cần thiết phải cách ly người phạm tội khỏi xã hội |
18. Căn cứ vào cấu trúc của cấu thành tội phạm thì cấu thành tội phạm có loại nào dưới đây? |
a. Cấu thành tội phạm cơ bản; |
b. Cấu thành tội phạm tăng nặng; |
c. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ; |
d. Cấu thành tội phạm vật chất |
Phương án đúng là: Cấu thành tội phạm vật chất. Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm Text. |
The correct answer is: Cấu thành tội phạm vật chất |
19. Căn cứ vào cấu trúc của cấu thành tội phạm thì cấu thành tội phạm có loại nào dưới đây? |
a. Cấu thành tội phạm cơ bản; |
b. Cấu thành tội phạm tăng nặng; |
c. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ; |
d. Cấu thành tội phạm hình thức. |
Phương án đúng là: Cấu thành tội phạm hình thức. Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm Text. |
The correct answer is: Cấu thành tội phạm hình thức. |
20. Căn cứ vào mức độ nguy hiểm của hành vi phạm tội thì cấu thành tội phạm được chia thành những loại nào? |
a. Cấu thành tội phạm cơ bản; |
b. Cấu thành tội phạm tăng nặng; |
c. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
21. Căn cứ vào mức độ nguy hiểm của hành vi phạm tội thì cấu thành tội phạm không bao gồm loại nào? |
a. Cấu thành tội phạm cơ bản |
b. Cấu thành tội phạm tăng nặng |
c. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ |
d. Cấu thành tội phạm vật chất. |
Phương án đúng là: Cấu thành tội phạm vật chất. Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm Text. |
The correct answer is: Cấu thành tội phạm vật chất. |
22. Căn cứ vào thái độ tâm lý của người phạm tội đối với hành vi mà họ đã thực hiện thì phạm tội chưa đạt được chia thành những loại nào sau đây? |
a. Chưa đạt đã kết thúc; |
b. Phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành |
c. Phạm tội chưa đạt đã hoàn thành |
d. Chỉ có a, b đúng |
Phương án đúng là: Chỉ có a, b đúng. Xem phần: 3.3.2.1. Căn cứ vào thái độ tâm lý của người phạm tội đối với hành vi mà họ đã thực hiện Text. |
The correct answer is: Chỉ có a, b đúng |
23. cảnh cáo là hình phạt: |
a. áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng và có nhiều tình tiết giảm nhẹ. |
b. áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng hoặc phạm tội nghiêm trọng. |
c. áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng và có nhiều tình tiết giảm nhẹ nhưng chưa đến mức miễn hình phạt |
d. áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng. |
Phương án đúng là: Áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng và có nhiều tình tiết giảm nhẹ nhưng chưa đến mức miễn hình phạt Điều 34 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng và có nhiều tình tiết giảm nhẹ nhưng chưa đến mức miễn hình phạt |
24. Cấu thành tội phạm có đặc điểm nào dưới đây? |
a. Các dấu hiệu trong CTTP đều do luật định |
b. Các dấu hiệu trong CTTP có tính đặc trưng |
c. Các dấu hiệu trong CTTP có tính bắt buộc |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Xem phần 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm cấu thành tội Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
25. Cấu thành tội phạm hình thức cần có dấu hiệu nào trong mặt khách quan? |
a. a. Hành vi khách quan; |
b. b. Hậu quả; |
c. c. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả; |
d. d. Cả a, b, c đúng. |
Giải thích: Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm |
The correct answer is: a. Hành vi khách quan; |
26. Cấu thành tội phạm là gì? |
a. Là tổng hợp các dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự; |
b. Là các tội phạm cụ thể được quy định trong bộ luật Hình sự |
c. Là dấu hiệu xác định hành vi nguy hiểm cho xã hội; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Là tổng hợp các dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự. Xem phần 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm cấu thành tội phạm Text. |
The correct answer is: Là tổng hợp các dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự; |
27. Cấu thành tội phạm vật chất phải có dấu hiệu nào trong mặt khách quan? |
a. a. Hành vi khách quan; |
b. b. Hậu quả; |
c. c. Mối quan hệ nhan quả giữa hành vi và hậu quả; |
d. d. Cả a, b, c đúng. |
Giải thích: Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng. |
28. Chủ thể của tội phạm là cá nhân phải có đặc điểm nào sau đây? |
a. Cả a, b, c đúng |
b. Người có năng lực trách nhiệm hình sự |
c. Đạt độ tuổi luật định. |
d. Người đã thực hiện tội phạm, |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 3.3.2 Đối với chủ thể tội phạm là cá nhân Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
29. Cơ sở của trách nhiệm hình sự là: |
a. Hậu quả nguy hiểm cho xã hội mà hành vi nguy hiểm cho xã hội gây ra. |
b. Lỗi của chủ thể khi thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội. |
c. Hành vi nguy hiểm cho xã hội trái với quy định của pháp luật hình sự. |
d. Cấu thành tội phạm. |
Phương án đúng là\: Hành vi nguy hiểm cho xã hội trái với quy định của pháp luật hình sự. Điều 2 BLHS, đọc phần 6.1.1 Giáo trình Text |
The correct answer is: Cấu thành tội phạm. |
30. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu để xác định giai đoạn phạm tội chưa đạt? |
a. Cả a, b, c đúng. |
b. Người phạm tội đã bắt đầu thực hiện tội phạm; |
c. Người phạm tội không thực hiện được tội phạm đến cùng; |
d. Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân khách quan; |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 4.3 Phạm tội chưa đạt Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
31. Để khẳng định sự tồn tại của mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả phải dựa vào những căn cứ nào sau đây? |
a. Hành vi nguy hiểm phải chứa đựng khả năng thực tế làm phát sinh HQ nguy hiểm cho xã hội, |
b. Hành vi nguy hiểm đã xảy ra phải đúng là sự hiện thực hoá khả năng thực tế làm phát sinh HQ |
c. Cả a, b, c, đúng. |
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự phải xảy ra trước hậu quả về mặt thời gian, |
Phương án đúng là: Cả a, b, c, đúng. Xem phần 3.2.2.3 Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c, đúng. |
32. Điều kiện để áp dụng hình phạt cải tạo không giam giữ đối với người dưới 18 tuổi phạm tội là: |
a. Tội đã thực hiện là tội rất nghiêm trọng do vô ý hoặc tội ít nghiêm trọng, tội nghiêm trọng đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc là tội rất nghiêm trọng đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi, Người dưới 18 tuổi phạm tội đang có nơi làm việc ổn định hoặc có nơi cư trú rõ ràng và xét thấy không cần thiết phải cách ly người phạm tội khỏi xã hội. |
b. Người dưới 18 tuổi phạm tội đang có nơi làm việc ổn định hoặc có nơi cư trú rõ ràng |
c. Xét thấy không cần thiết phải cách ly người phạm tội khỏi xã hội |
d. tội đã thực hiện là tội rất nghiêm trọng do vô ý hoặc tội ít nghiêm trọng, tội nghiêm trọng đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc là tội rất nghiêm trọng đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi |
Phương án đúng là: Tội đã thực hiện là tội rất nghiêm trọng do vô ý hoặc tội ít nghiêm trọng, tội nghiêm trọng đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc là tội rất nghiêm trọng đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi, Người dưới 18 tuổi phạm tội đang có nơi làm việc ổn định hoặc có nơi cư trú rõ ràng và xét thấy không cần thiết phải cách ly người phạm tội khỏi xã hội. Điều 100 BLHS, Điều 36 BLHS. Đọc phần 7.2.2 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Tội đã thực hiện là tội rất nghiêm trọng do vô ý hoặc tội ít nghiêm trọng, tội nghiêm trọng đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc là tội rất nghiêm trọng đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi, Người dưới 18 tuổi phạm tội đang có nơi làm việc ổn định hoặc có nơi cư trú rõ ràng và xét thấy không cần thiết phải cách ly người phạm tội khỏi xã hội. |
33. Điều kiện miễn chấp hành hình phạt sau khi đã được tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là: |
a. Đã được tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù theo quy định tại Điều 68 BLHS, trong thời gian tạm đình chỉ đã lập công hoặc chấp hành tốt pháp luật, hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn và xét thấy người đó không còn nguy hiểm cho xã hội nữa. |
b. Có đề nghị của Viện trưởng VKS |
c. Bị kết án phạt tù đến 03 năm. |
d. Bị kết án phạt tù đến 03 năm, đã được tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù theo quy định tại Điều 68 BLHS và trong thời gian tạm đình chỉ đã lập công hoặc chấp hành tốt pháp luật, hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn, xét thấy người đó không còn nguy hiểm cho xã hội nữa và có đề nghị của Viện trưởng VKS. |
Phương án đúng là: Bị kết án phạt tù đến 03 năm, đã được tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù theo quy định tại Điều 68 BLHS và trong thời gian tạm đình chỉ đã lập công hoặc chấp hành tốt pháp luật, hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn, xét thấy người đó không còn nguy hiểm cho xã hội nữa và có đề nghị của Viện trưởng VKS. Điều 62 BLHS, Đọc phần 6.6.2. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Bị kết án phạt tù đến 03 năm, đã được tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù theo quy định tại Điều 68 BLHS và trong thời gian tạm đình chỉ đã lập công hoặc chấp hành tốt pháp luật, hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn, xét thấy người đó không còn nguy hiểm cho xã hội nữa và có đề nghị của Viện trưởng VKS. |
34. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của trường hợp tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội? |
a. Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành |
b. Không thực hiện tội phạm đến cùng vì nạn nhân chống trả |
c. Hành vi phạm tội chưa gây ra thiệt hại; |
d. Hành vi phạm tội đã gặp phải trở ngại khách quan; |
Phương án đúng là: Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành. Xem phần: 4.5.1.1 Điều kiện được coi tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội Text. |
The correct answer is: Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành |
35. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là gi? |
a. a.là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm. |
b. b.là quan hệ giữa người phạm tội với Viện kiểm sát nhân dân; |
c. c.là quan hệ giữa người bị hại với người phạm tội |
d. d. Cả a, b, c đều đúng. |
Giải thích: Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự |
The correct answer is: a.là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm. |
36. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì? |
a. Là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm. |
b. Là quan hệ giữa người phạm tội với người bị hại |
c. Là quan hệ giữa Viện kiểm sát nhân dân với người phạm tội |
d. Cả a, b, c đều đúng. |
Phương án đúng là: Là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm. Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự Text. |
The correct answer is: Là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm. |
37. Đối tượng nào sau đây không thể bị tịch thu sung vào ngân sách nhà nước |
a. Vật, tiền bị người phạm tội chiếm đoạt hoặc sử dụng trái phép |
b. Công cụ, phương tiện dùng vào việc phạm tội; |
c. Vật thuộc loại Nhà nước cấm tàng trữ, cấm lưu hành. |
d. Vật hoặc tiền do phạm tội hoặc do mua bán, đổi chác những thứ ấy mà có; khoản thu lợi bất chính từ việc phạm tội; |
Phương án đúng là\: Vật, tiền bị người phạm tội chiếm đoạt hoặc sử dụng trái phép. Điều 47 BLHS, Đọc phần 6.3.3. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Vật, tiền bị người phạm tội chiếm đoạt hoặc sử dụng trái phép |
38. Đối tượng tác động của tội phạm là gì? |
a. Là bộ phận của khách thể của tội phạm, bị hành vi phạm tội tác động đến để gây thiệt hại cho khách thể, |
b. Cả a, b, c đúng. |
c. Là quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức |
d. Là quan hệ xã hội được Luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại, |
Phương án đúng là: Là bộ phận của khách thể của tội phạm, bị hành vi phạm tội tác động đến để gây thiệt hại cho khách thể. Xem phần: 3.1.3 Đối tượng tác động của tội phạm Text. |
The correct answer is: Là bộ phận của khách thể của tội phạm, bị hành vi phạm tội tác động đến để gây thiệt hại cho khách thể, |
39. Đông phạm có những hình thức nào sau đây? |
a. Cả a, b, c đúng. |
b. Đồng phạm có tổ chức; |
c. Đồng phạm giản đơn; |
d. Đồng phạm phức tạp; |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 5.3 Các hình thức đồng phạm. Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
40. Đông phạm có những hình thức nào sau đây? |
a. Cả a, b, c đúng. |
b. Đồng phạm giản đơn; |
c. Đồng phạm phức tạp; |
d. Đồng phạm có thông mưu trước; |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 5.3 Các hình thức đồng phạm Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
41. Đông phạm có những hình thức nào sau đây? |
a. Đồng phạm có tổ chức; |
b. Cả a, b, c đúng. |
c. Đồng phạm giản đơn; |
d. Đồng phạm phức tạp; |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 5.3 Các hình thức đồng phạm. Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
42. Đông phạm có những hình thức nào sau đây? |
a. Đồng phạm phức tạp; |
b. Đồng phạm giản đơn; |
c. Đồng phạm không có thông mưu trước; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 5.3 Các hình thức đồng phạm Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
43. Đồng phạm là trường hợp nào sau đây? |
a. Cả a, b, c, đúng. |
b. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý hoặc vô ý cùng thực hiện một tội phạm; |
c. Là trường hợp có hai người trở lên tham gia vào thực hiện một tội phạm; |
d. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm; |
Phương án đúng là: Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm. Xem phần 5.1 Khái niệm đồng phạm Text. |
The correct answer is: Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm; |
44. Giả sử A thực hiện hành vi phạm tội và có 2 tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự (TNHS), thì trong trường hợp nào Toà án có thể quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng đối với A theo quy định tại khoản 1 Điều 54 BLHS? |
a. Cả 2 tình tiết đều do Toà án xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 51 BLHS |
b. 01 tình tiết thuộc khoản 1 Điều 51 BLHS và 01 tình tiết thuộc khoản 2 Điều 51 BLHS |
c. Cứ có 02 tình tiết giảm nhẹ TNHS là Toà án có thể quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng đối với A theo quy định tại khoản 1 Điều 54 BLHS |
d. Cả 2 tình tiết đều thuộc khoản 1 Điều 51 BLHS |
Phương án đúng là: cả 2 tình tiết đều thuộc khoản 1 Điều 51 BLHS khoản 1 Điều 51 BLHS, Đọc phần 6.5.1.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Cả 2 tình tiết đều thuộc khoản 1 Điều 51 BLHS |
45. Hành vi chuẩn bị phạm tội là không phải là hành vi nào sau đây? |
a. Hành vi thực hiện tội phạm. |
b. Thăm dò địa điểm phạm tội; |
c. Tìm kiếm đồng bọn; |
d. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội; |
Giải thích: Xem phần: 4.2 Chuẩn bị phạm tội. |
The correct answer is: Hành vi thực hiện tội phạm. |
46. Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây? |
a. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội; |
b. Tìm kiếm đồng bọn; |
c. Thăm dò địa điểm phạm tội; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 4.2 Chuẩn bị phạm tội. Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
47. Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây? |
a. Chuẩn bị kế hoạch phạm tội; |
b. Cả a, b, c đúng. |
c. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội; |
d. Thăm dò địa điểm phạm tội; |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 4.2 Chuẩn bị phạm tội Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
48. Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây? |
a. Loại bỏ những trở ngại khách quan |
b. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội; |
c. Cả a, b, c đúng. |
d. Thăm dò địa điểm phạm tội |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 4.2 Chuẩn bị phạm tội. Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
49. Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây? |
a. Thăm dò địa điểm phạm tội; |
b. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội; |
c. Chuẩn bị kế hoạch phạm tội; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 4.2 Chuẩn bị phạm tội Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
50. Hành vi nào bị coi là Tội phạm được quy định tại đâu ? |
a. a. Trong các văn bản quy phạm pháp luật; |
b. b. Trong các văn bản quy phạm pháp luật do Tòa án ban hành; |
c. c. Trong Bộ luật hình sự; |
d. d. cả a, b, c đúng. |
Giải thích: Xem phần 2.1.1 khái niệm, đặc điểm tội phạm |
The correct answer is: c. Trong Bộ luật hình sự; |
51. Hành vi nào không bị coi là Tội phạm sau đây ? |
a. a. Người 16 tuổi phạm tội; |
b. b. Người 19 tuổi bị mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi khi phạm tội ; |
c. c. Người 19 tuổi say rượu khi phạm tội; |
d. d. cả a, b, c đúng. |
Giải thích: Xem phần 2.1.1 khái niệm, đặc điểm tội phạm |
The correct answer is: b. Người 19 tuổi bị mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi khi phạm tội ; |
52. Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam sau đây? |
a. a. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam; |
b. b. Hành vi phạm tội diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam; |
c. c. Hành vi phạm tội kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam; |
d. d. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên. |
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam |
The correct answer is: d. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên. |
53. Hành vi phạm tội tác động vào đối tượng tác động nào sau đây để gây thiệt hại cho khách thể của tội phạm? |
a. Cả a, b, c đúng. |
b. Chủ thể của quan hệ xã hội, |
c. Đối tượng của các quan hệ xã hội: các sự vật của thế giới bên ngoài, các lợi ích mà qua đó các quan hệ xã hội phát sinh và tồn tại. |
d. Nội dung của quan hệ xã hội: hoạt động của các chủ thể khi tham gia vào các quan hệ xã hội, |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 3.1.3 Đối tượng tác động của tội phạmText. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
54. Hậu quả của tội phạm có ý nghĩa nào sau đây trong việc xác định tội phạm và hình phạt? |
a. Cả a, b, c đúng |
b. Là căn cứ đánh giá mức độ nguy hiểm của hành vi mà mức độ nguy hiểm cho xã hội. |
c. Là căn cứ xác định tội phạm. |
d. Là căn cứ xác định cấu thành tội phạm tăng nặng, giảm nhẹ |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 3.2.2.2 Hậu quả nguy hiểm cho xã hội Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
55. Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội có cấu thành tội phạm hình thức? |
a. Cả a, b, c đúng. |
b. Khi có hậu quả xảy ra; |
c. Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội; |
d. Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội; |
Phương án đúng là: Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội; Xem phần 4.4 Tội phạm hoàn thành Text. |
The correct answer is: Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội; |
56. Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội có cấu thành tội phạm vật chất? |
a. Khi người phạm tội đã thực hiện hành vi phạm tội; |
b. Cả a, b, c đúng. |
c. Khi có hậu quả xảy ra; |
d. Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội; |
Phương án đúng là: Khi có hậu quả xảy ra. Xem phần 4.4 Tội phạm hoàn thành. Text. |
The correct answer is: Khi có hậu quả xảy ra; |
57. Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành nào là đúng trong các loại cấu thành tội phạm sau đây? |
a. Cả a, b, c đúng. |
b. Tội phạm có cấu thành tội phạm vật chất được coi là hoàn thành khi có hậu quả xảy ra |
c. Tội phạm có cấu thành tội phạm hình thức được coi là hoàn thành khi người phạm tội đã thực hiện hành vi phạm tội |
d. Tội phạm có cấu thành tội phạm cắt xén được coi là hoàn thành khi người phạm tội có những hoạt động nhằm thực hiện hành vi. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 4.4 Tội phạm hoàn thành Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
58. Hình phạt nào không phải là hình phạt bổ sung áp dụng đối với người phạm tội: |
a. Tù có thời hạn |
b. Tịch thu tài sản |
c. Tước một số quyền công dân |
d. Quản chế |
Phương án đúng là: Tù có thời hạn. Điều 32 BLHS, Đọc phần 6.3.2. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Tù có thời hạn |
59. Hình phạt nào không phải là hình phạt bổ sung áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội: |
a. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn |
b. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định |
c. Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính |
d. Cấm huy động vốn |
Phương án đúng là: Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn. Điều 33 BLHS, Đọc phần 6.4.2. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn |
60. Hình phạt nào không phải là hình phạt chính áp dụng đối với người phạm tội: |
a. Quản chế |
b. Cải tạo không giam giữ; |
c. Phạt tiền |
d. Cảnh cáo |
Phương án đúng là: Quản chế. Điều 32 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Quản chế |
61. Hình phạt nào không phải là hình phạt chính áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội: |
a. Cấm huy động vốn |
b. Phạt tiền |
c. Đình chỉ hoạt động có thời hạn |
d. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn |
Phương án đúng là: Cấm huy động vốn. Điều 33 BLHS, Đọc phần 6.4.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Cấm huy động vốn |
62. Hình phạt nào là hình phạt bổ sung áp dụng đối với người phạm tội |
a. Tù có thời hạn |
b. Quản chế |
c. Cảnh cáo |
d. Tử hình |
Phương án đúng là:c Điều 32 BLHS, Đọc phần 6.3.2. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Quản chế |
63. Hình phạt nào là hình phạt bổ sung khi không áp dụng là hình phạt chính: |
a. Trục xuất |
b. Quản chế |
c. Phạt tiền |
d. Phạt tiền và trục xuất |
Phương án đúng là: Phạt tiền và trục xuất Điều 32 BLHS, Đọc phần 6.3.2. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Phạt tiền và trục xuất |
64. Hình phạt nào là hình phạt chính áp dụng đối với người phạm tội: |
a. Cảnh cáo |
b. Cấm cư trú |
c. Quản chế |
d. Tịch thu tài sản |
Phương án đúng là: Cảnh cáo. Điều 32 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Cảnh cáo |
65. Hình phạt nào là hình phạt chính áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội: |
a. Cấm huy động vốn |
b. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định |
c. Tịch thu tài sản |
d. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn |
Phương án đúng là: Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn. Điều 33 BLHS, Đọc phần 6.4.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn |
66. Hình phạt tiền được áp dụng là hình phạt chính trong các trường hợp sau: |
a. Người phạm tội ít nghiêm trọng, phạm tội nghiêm trọng do BLHS quy định |
b. Người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế, môi trường và tham nhũng. |
c. Người phạm tội ít nghiêm trọng, phạm tội nghiêm trọng do BLHS quy định và người phạm tội rất nghiêm trọng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế, môi trường, trật tự công cộng, an toàn công cộng và một số tội phạm khác do BLHS quy định. |
d. Người phạm tội rất nghiêm trọng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế, môi trường, trật tự công cộng, an toàn công cộng và một số tội phạm khác do BLHS quy định. |
Phương án đúng là: Người phạm tội ít nghiêm trọng, phạm tội nghiêm trọng do BLHS quy định và người phạm tội rất nghiêm trọng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế, môi trường, trật tự công cộng, an toàn công cộng và một số tội phạm khác do BLHS quy định. Điều 35 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Người phạm tội ít nghiêm trọng, phạm tội nghiêm trọng do BLHS quy định và người phạm tội rất nghiêm trọng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế, môi trường, trật tự công cộng, an toàn công cộng và một số tội phạm khác do BLHS quy định. |
67. Hình phạt tù có thời hạn đối với người phạm tội: |
a. có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 20 năm |
b. có mức tối thiểu là 01 tháng và mức tối đa là 10 năm |
c. có mức tối thiểu là 04 tháng và mức tối đa là 30 năm |
d. có mức tối thiểu là 06 tháng và mức tối đa là 25 năm |
Phương án đúng là: có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 20 năm. Điều 38 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 20 năm |
68. Hình phạt tử hình được áp dụng đối với: |
a. Người dưới 18 tuổi phạm tội đặc biệt nghiêm trọng |
b. Phụ nữ có thai khi phạm tội hoặc khi bị xét xử, phụ nữ nuôi con dưới 36 tháng tuổi phạm tội đặc biệt nghiêm trọng |
c. Người từ đủ 18 tuổi trở lên phạm tội đặc biệt nghiêm trọng và không thuộc trường hợp là phụ nữ có thai khi phạm tội hoặc khi bị xét xử, phụ nữ nuôi con dưới 36 tháng tuổi, người dưới 18 tuổi phạm tội và người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử |
d. Người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử |
Phương án đúng là: Người từ đủ 18 tuổi trở lên phạm tội đặc biệt nghiêm trọng và không thuộc trường hợp là phụ nữ có thai khi phạm tội hoặc khi bị xét xử, phụ nữ nuôi con dưới 36 tháng tuổi, người dưới 18 tuổi phạm tội và người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử. Điều 40 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Người từ đủ 18 tuổi trở lên phạm tội đặc biệt nghiêm trọng và không thuộc trường hợp là phụ nữ có thai khi phạm tội hoặc khi bị xét xử, phụ nữ nuôi con dưới 36 tháng tuổi, người dưới 18 tuổi phạm tội và người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử |
69. Hình phạt tử hình không được áp dụng đối với: |
a. Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử |
b. Người chồng phạm tội đặc biệt nghiêm trọng khi đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi mà người vợ đã chết. |
c. Người trên 18 tuổi đến dưới 75 tuổi đã phạm tội đặc biệt nghiêm trọng trong lúc bị ngáo đá (Phê ma túy). |
d. Người từ đủ 18 tuổi đến dưới 75 tuổi khi phạm tội hoặc khi xét xử về tội đặc biệt nghiêm trọng |
Phương án đúng là: |
Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử |
70. Khái niệm khách thể của tội phạm là: |
a. Quan hệ xã hội giữa người phạm tội với người bị hại |
b. Cả a,b,c đúng. |
c. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ và bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại |
d. Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại. |
Phương án đúng là: Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại. Xem phần: 3.1.1. Khái niệm khách thể của tội phạm Text. |
The correct answer is: Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại. |
71. Khẳng định nào đúng? |
a. Án treo là biện pháp miễn chấp hành hình phạt có điều kiện. |
b. Án treo là biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện. |
c. Án treo là chế tài hình sự nhẹ hơn hình phạt tù có thời hạn. |
d. Án treo là hình phạt. |
Phương án đúng là: Án treo là biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện. Điều 65 BLHS, Đọc phần 6.6.4. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Án treo là biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện. |
72. Khẳng định nào đúng? |
a. Miễn trách nhiệm hình sự chính là trường hợp không cấu thành tội phạm |
b. Hình phạt không tước tự do bao gồm cải tạo không giam giữ và án treo |
c. Mọi chủ thể khi thực hiện hành vi phạm tội đều bị áp dụng hình phạt trên thực tế |
d. Hình phạt là biện pháp cưỡng chế hình sự nghiêm khắc nhất. |
Phương án đúng là: Hình phạt là biện pháp cưỡng chế hình sự nghiêm khắc nhất. Đọc phần 6.1.2 và 6.3. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Hình phạt là biện pháp cưỡng chế hình sự nghiêm khắc nhất. |
73. Khẳng định nào là không đúng? |
a. Án treo là biện pháp do toà án áp dụng đối với người phạm tội. |
b. Án treo là hình phạt không buộc cách ly người phạm tội khỏi xã hội. |
c. Án treo là biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện. |
d. Án treo không phải là hình phạt. |
Phương án đúng là: Án treo là hình phạt không buộc cách ly người phạm tội khỏi xã hội. Điều 65 BLHS, Đọc phần 6.6.4. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Án treo là hình phạt không buộc cách ly người phạm tội khỏi xã hội. |
74. Khẳng định nào là sai? |
a. Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu người phạm tội bị xét xử trong cùng một lần về nhiều tội, trừ trường hợp người phạm tội là người dưới 18 tuổi. |
b. Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội đã phạm là trên 3 năm tù. |
c. Người phạm tội được hưởng án treo nếu hình phạt đã tuyên đối với người ấy là không quá 3 năm tù. |
d. Người phạm tội nghiêm trọng có thể được hưởng án treo. |
Phương án đúng là: Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội đã phạm là trên 3 năm tù. Điều 65 BLHS, Đọc phần 6.6.4 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội đã phạm là trên 3 năm tù. |
75. Khẳng định nào sau đây không phải là đặc điểm của hình phạt: |
a. Hình phạt chỉ có thể áp dụng đối với người, pháp nhân thương mại thực hiện hành vi phạm tội |
b. Hình phạt được quy định trong BLHS và do tòa án áp dụng. |
c. Có thể áp dụng hình phạt đối với mọi hành vi vi phạm pháp luật. |
d. Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất |
Phương án đúng là: Có thể áp dụng hình phạt đối với mọi hành vi vi phạm pháp luật. Điều 59 BLHS, Đọc phần 6.2.1 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Có thể áp dụng hình phạt đối với mọi hành vi vi phạm pháp luật. |
76. Khẳng định nào sau đây là đúng: |
a. Có thể áp dụng hình phạt tiền với tính chất là hình phạt bổ sung đối với người dưới 18 tuổi phạm tội |
b. Hình phạt tiền có thể áp dụng là hình phạt chính đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi, nếu người đó có thu nhập hoặc có tài sản riêng. |
c. Không áp dụng hình phạt tiền đối với người dưới 18 tuổi phạm tội |
d. Phạt tiền được áp dụng là hình phạt chính đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi, nếu người đó có thu nhập hoặc có tài sản riêng |
Phương án đúng là\: Phạt tiền được áp dụng là hình phạt chính đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi, nếu người đó có thu nhập hoặc có tài sản riêng. Điều 91 BLHS, Điều 99 BLHS. Đọc phần 7.2.2 Giáo trình Text |
The correct answer is: Phạt tiền được áp dụng là hình phạt chính đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi, nếu người đó có thu nhập hoặc có tài sản riêng |
77. Khi xác định tội danh phải căn cứ xác các dấu hiệu nào sau đây? |
a. a. Chủ thể của tội phạm; |
b. b. Mặt khách quan của tội phạm; |
c. c. Mặt chủ quan của tội phạm; |
d. d. Cả a, b, c đúng |
Giải thích: Xem phần 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm cấu thành tội |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng |
78. Khi xác định tội danh phải căn cứ xác các dấu hiệu nào sau đây? |
a. a. Khách thể của tội phạm; |
b. b. Mặt khách quan của tội phạm; |
c. c. Mặt chủ quan của tội phạm; |
d. d. Cả a, b, c đúng |
Giải thích: Xem phần 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm cấu thành tội |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng |
79. Không áp dụng hình phạt tù có thời hạn đối với : |
a. Người lần đầu phạm tội ít nghiêm trọng và có nơi cư trú rõ ràng |
b. Người lần đầu phạm tội ít nghiêm trọng do vô ý và có nơi cư trú rõ ràng |
c. Người lần đầu phạm tội ít nghiêm trọng, tội nghiêm trọng do vô ý và có nơi cư trú rõ ràng |
d. Người lần đầu phạm tội ít nghiêm trọng, tội nghiêm trọng |
Phương án đúng là: Người lần đầu phạm tội ít nghiêm trọng do vô ý và có nơi cư trú rõ ràng Điều 38 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Người lần đầu phạm tội ít nghiêm trọng do vô ý và có nơi cư trú rõ ràng |
80. Không áp dụng hình phạt tử hình đối với: |
a. Người đủ 18 tuổi đến dưới 75 tuổi khi phạm tội hoặc khi xét xử. |
b. Người đủ 18 tuổi trở lên đến dưới 75 tuổi khi phạm tội |
c. Người đủ 18 tuổi đến dưới 75 tuổi khi phạm tội hoặc khi xét xử mà đang bị nghiện ma túy. |
d. Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử |
Phương án đúng là: Phương án đúng là\: người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử.. Điều 40 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử |
81. Lỗi cố ý gián tiếp có dấu hiệu nào sau đây? |
a. c. Người phạm tội không mong muốn cho hậu quả xảy ra nhưng lại bỏ mặc cho hậu quả xảy ra; |
b. a. Người phạm tội khi thực hiện HV nguy hiểm cho xã hội, nhận thức rõ hành vi của minh là nguy hiểm cho xã hội; |
c. d. Cả a, b, c đúng. |
d. b. Người phạm tội thấy trước được hậu quả của hành vi do mình thực hiện; |
Giải thích: Xem phần: 3.4.1.2 Các hình thức của lỗi cố ý |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng. |
82. Lỗi vô ý vì do cẩu thả là có dấu hiệu nào sau đây? |
a. d. Cả a, b, c đúng. |
b. c. Người phạm tội không nhận thức được hành vi và hậu quả nguy hiểm do người đó cẩu thả; |
c. a. Người phạm tội không nhận thức được hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hiểm cho XH; |
d. b. Người phạm tội không nhận thức được hậu quả của hành vi; |
Giải thích: Xem phần: 3.4.1.3 Các hình thức lỗi vô ý |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng. |
83. Lỗi vô ý vì qua tự tin có dấu hiệu nào sau đây? |
a. a. Người phạm tội nhận thức được hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hiểm cho XH; |
b. b. Người phạm tội nhận thức được hậu quả của hành vi; |
c. c. Người phạm tội tin rằng hậu quả không xảy ra; |
d. d. Cả a, b, c đúng. |
Giải thích: Xem phần: 3.4.1.3 Các hình thức lỗi vô ý |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng. |
84. Luật hình sự có các chức năng gì? |
a. Chức năng chống và phòng ngừa tội phạm |
b. Chức năng bảo vệ |
c. Chức năng giáo dục |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 1.2. Chức năng của Luật hình sự Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
85. Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây? |
a. Nguyên tắc pháp chế XHCN |
b. Nguyên tắc dân chủ XHCN |
c. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự |
d. Cả a, b, c đúng; |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật hình sự Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng; |
86. Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây? |
a. Nguyên tắc pháp chế XHCN; |
b. Nguyên tắc dân chủ XHCN; |
c. Nguyên tắc nhân đạo |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật hình sự Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
87. Luật hình sự không có nguyên tắc nào dưới đây? |
a. Nguyên tắc pháp chế XHCN; |
b. Nguyên tắc dân chủ XHCN; |
c. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự |
d. Nguyên tắc tự định đoạt. |
Phương án đúng là: Nguyên tắc tự định đoạt. Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật hình sự Text. |
The correct answer is: Nguyên tắc tự định đoạt. |
88. Luật hình sự không có nguyên tắc nào dưới đây? |
a. Nguyên tắc pháp chế XHCN; |
b. Nguyên tắc dân chủ XHCN; |
c. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự |
d. Nguyên tắc tự do thỏa thuận |
Phương án đúng là: Nguyên tắc tự do thỏa thuận. Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật hình sự Text. |
The correct answer is: Nguyên tắc tự do thỏa thuận |
89. Luật hình sự là gì? |
a. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
b. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, |
c. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
90. Luật hình sự Việt Nam chia quá trình cố ý thực hiện tội phạm thành các giai đoạn nào sau đây? |
a. Chuẩn bị phạm tội; |
b. Tội phạm hoàn thành; |
c. Cả a, b, c đúng |
d. Phạm tội chưa đạt; |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 4.1 Khái niệm các giai đoạn thực hiện tội phạm Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
91. Luật hình sự Việt Nam phân biệt loại khách thể nào để chỉ mức độ khái quát khác nhau? |
a. Cả a, b, c đúng |
b. Khách thể chung, |
c. Khách thể loại, |
d. Khách thể trực tiếp |
Phương án đúng là: Xem phần: 3.1.2 Các loại khách thể của tội phạm Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
92. Mặt chủ quan của tội phạm bao gồm những yếu tố nào sau đây? |
a. Mục đích phạm tội; |
b. Cả a, b, c đúng. |
c. Lỗi; |
d. Động cơ phạm tội; |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 3,4 Mặt chủ quan của tội phạm Text. |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
93. Mặt khách quan của tội phạm được hiểu là gì? |
a. Là hành vi khách quan của tội phạm |
b. Là mặt bên ngoài của tội phạm, |
c. Là mặt bên trong của tội phạm |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Là mặt bên ngoài của tội phạm. Xem phần 3.2.1 Khái niệm mặt khách quan của tội phạmText. |
The correct answer is: Là mặt bên ngoài của tội phạm, |
94. Miễn chấp hành hình phạt là: |
a. Không buộc người bị kết án phải chấp hành toàn bộ hoặc phần hình phạt còn lại. |
b. Không tuyên hình phạt đối với bị cáo. |
c. Không buộc người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự. |
d. Không buộc bị cáo phải chịu hình phạt. |
Phương án đúng là: Không buộc người bị kết án phải chấp hành toàn bộ hoặc phần hình phạt còn lại. Điều 62 BLHS, Đọc phần 6.6.2. Giáo trình Text. |
The correct answer is: Không buộc người bị kết án phải chấp hành toàn bộ hoặc phần hình phạt còn lại. |
95. Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể có mấy loại tội phạm? |
a. a. 2; |
b. b. 3; |
c. c. 4; |
d. d. Cả a, b, c đúng |
Giải thích: Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng |
96. Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy định loại tội phạm? |
a. a. Loại tội phạm ít nghiêm trọng |
b. b. Loại tội phạm nghiêm trọng |
c. c. Loại tội phạm rất nghiêm trọng |
d. d. Cả a, b, c đúng |
Giải thích: Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng |
97. Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy định loại tội phạm? |
a. a. Loại tội phạm nghiêm trọng |
b. b. Loại tội phạm rất nghiêm trọng |
c. c. Loại tội phạm đặc biệt nghiêm trọng |
d. d. Cả a, b, c đúng |
Giải thích: Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm |
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng |
98. Mục đích của hình phạt là: |
a. Giáo dục người, pháp nhân thương mại ý thức tuân theo pháp luật và các quy tắc của cuộc sống. |
b. Trừng trị người, pháp nhân thương mại phạm tội; Giáo dục người, pháp nhân thương mại ý thức tuân theo pháp luật và các quy tắc của cuộc sống; Ngăn ngừa người, pháp nhân thương mại phạm tội phạm tội mới và giáo dục người, pháp nhân thương mại khác tôn trọng pháp luật, phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm. |
c. Trừng trị người, pháp nhân thương mại phạm tội |
d. Ngăn ngừa người, pháp nhân thương mại phạm tội phạm tội mới, giáo dục người, pháp nhân thương mại khác tôn trọng pháp luật, phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm. |
Phương án đúng là: Trừng trị người, pháp nhân thương mại phạm tội; Giáo dục người, pháp nhân thương mại ý thức tuân theo pháp luật và các quy tắc của cuộc sống; Ngăn ngừa người, pháp nhân thương mại phạm tội phạm tội mới và giáo dục người, pháp nhân thương mại khác tôn trọng pháp luật, phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm. Điều 31 BLHS, Đọc phần 6.2.2 Giáo trình Text. |
The correct answer is: Trừng trị người, pháp nhân thương mại phạm tội; Giáo dục người, pháp nhân thương mại ý thức tuân theo pháp luật và các quy tắc của cuộc sống; Ngăn ngừa người, pháp nhân thương mại phạm tội phạm tội mới và giáo dục người, pháp nhân thương mại khác tôn trọng pháp luật, phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm. |
99. Mức phạt tù cao nhất có thể áp dụng đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phạm tội là: |
a. 10 năm |
b. 18 năm |
c. 20 năm |
d. 12 năm |
Phương án đúng là: Điều 101 BLHS, Đọc phần 7.2.2 Giáo trình Text. |
The correct answer is: 12 năm |
100. Mức phạt tù cao nhất có thể áp dụng đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi phạm tội là: |
a. 20 năm |
b. 18 năm |
c. 10 năm |
d. 12 năm |
Phương án đúng là: 18 năm Điều 101 BLHS. Đọc phần 7.2.2 Giáo trình Text. |
The correct answer is: 18 năm |
Chuyên mục
Trả lời