G-71JYJ3V6DC

Luật dân sự 2

23 Tháng Hai, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY liên hệ TẠI ĐÂY

Trắc nghiệm Luật dân sự 2 Neu E-Learning

1. A là công nhân lái máy xúc của công ty B, được công ty cử đi san lấp mặt bằng cho công ty C. Trong quá trình thi công, A đã điều khiển máy xúc va đập vào tường rào nhà D dẫn đến bức tường rào bị đổ
a. . Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty B
b. . Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty C
c. . Người phải bồi thường thiệt hại cho D là A
d. . Công ty B và công ty C phải liên đới bồi thường thiệt hại
Đáp án: B. Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty C. Xem quy định pháp luật về thiệt hại do nguồn nguy hiểm gây ra, thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty C
2. Bảo lưu quyền sở hữu là biện pháp bảo đảm được thực hiện trong quan hệ hợp đồng nào?
a. Hợp đồng đấu thầu.
b. Hợp đồng thuê tài sản
c. Hợp đồng dịch vụ
d. Hợp đồng mua bán
Phương án đúng là: Hợp đồng mua bán. Vì xem Điều 331 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Hợp đồng mua bán
3. Biện pháp bảo đảm được đăng ký theo :
a. Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật.
b. Thỏa thuận của các bên
c. Theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm
d. Theo quy định của luật
Phương án đúng là: Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật. Vì Khoản 1 Điều 298 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật.
4. Biện pháp bảo đảm nào được áp dụng trong tình huống sau đây:      – A ký hợp đồng tín dụng vay của ngân hàng B 5 tỷ vnđ. Theo yêu cầu của ngân hàng B, A phải có tài sản bảo đảm cho khoản vay đó. Tuy nhiên, do không còn tài sản nào để bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng vay trên nên A đã nhờ và được C đồng ý sử dụng ngôi nhà thuộc quyền sở hữu của C bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ của A trong hợp đồng vay với ngân hàng.
a. . Bảo lãnh
b. . Bảo lãnh bằng thế chấp
c. . Thế chấp
d. . Cầm cố
Đáp án: D. Xem các quy định về biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong Bộ luật dân sự 2015 và Nghị định 163/2006 về giao dịch bảo đảm. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
The correct answer is: . Bảo lãnh bằng thế chấp
5. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được áp dụng trong trường hợp sau đây:
a. . Cầm cố
b. . Đặt cọc
c. . Thế chấp
d. . Ký cược
Đáp án: B. Xem các quy định về các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong Bộ luật dân sự 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
0
6. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được áp dụng trong trường hợp sau đây:    – A thoả thuận thuê của B một xe ô tô 5 chỗ hiệu Toyota với giá thuê 1,2 triệu đồng/ngày. B yêu cầu A để lại chiếc xe máy SH tại cửa hàng của B cho đến khi A trả ô tô và tiền thuê xe cho B thì sẽ lấy lại xe máy. A đồng ý với yêu cầu này của B.
a. . Cầm cố
b. . Đặt cọc
c. . Thế chấp
d. . Ký cược
Đáp án: B. Xem các quy định về các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong Bộ luật dân sự 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
The correct answer is: . Cầm cố
7. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được sử dụng trong trường hợp sau đây:      –  B muốn mua của A một chiếc túi xách với giá là 2.000.000đ nhưng lại không mang theo tiền và B cũng không muốn bán chịu. B đã được C là một người bạn chơi chung với B và A đứng ra cam kết với A về việc A cứ giao chiếc túi đó cho B, nếu B không trả tiền mua túi, C sẽ trả cho A số tiền đó.
a. . Cầm cố
b. . Tín chấp
c. . Bảo lãnh
d. . Đặt cọc
Đáp án: B – Bảo lãnh. Xem quy định về biện pháp bảo lãnh trong Bộ luật dân sự 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
0
8. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được sử dụng trong trường hợp sau đây:      –  B muốn mua của A một chiếc túi xách với giá là 2.000.000đ nhưng lại không mang theo tiền và B cũng không muốn bán chịu. B đã được C là một người bạn sử dụng chiếc đồng hồ đeo tay của mình giao cho A để A yên tâm giao chiếc túi cho B, với thoả thuận sau đó B đem tiền đến thanh toán cho A và A trả lại chiếc đồng hồ cho C.
a. . Tín chấp
b. . Bảo lãnh
c. . Đặt cọc
d. . Cầm cố
Đáp án: D – Cầm cố. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về cầm cố tài sản. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
0
9. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được thực hiện bởi tổ chức chính trị – xã hội
a. Bảo lãnh.
b. Cầm cố tài sản.
c. K‎ý quỹ.
d. Tín chấp.
Phương án đúng là: Tín chấp. Vì xem Điều 344, 345 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Tín chấp.
10. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được thực hiện thông qua bên thứ 3 :
a. Đặt cọc.
b. Cầm giữ tài sản.
c. Cầm cố tài sản.
d. Bảo lãnh.
Phương án đúng là: Bảo lãnh.Vì xem Điều 292 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Bảo lãnh.
11. BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sản mà các bên có thỏa thuận về việc trả lãi, nhưng không xác định rõ lãi suất thì lãi suất được xác định bằng:
a. Không quá 20%/năm của khoản tiền vay
b. 10%/năm của khoản tiền vay
c. Không quá 150% lãi suất cơ bản
d. Không có quy định
Phương án đúng là: Không quá 20%/năm của khoản tiền vay. Vì khoản 1 Điều 468 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Không quá 20%/năm của khoản tiền vay
12. BLDS 2015 quy định mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần đối với thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm nếu các bên không có thỏa thuận được thì xác định theo hướng:
a. Tối đa không quá 30 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
b. Tối đa không quá 60 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
c. Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
d. Tối đa không quá 150 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
Phương án đúng là: Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. Xem Khoản 2 Điều 591 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
13. BLDS 2015 quy định thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là:
a. 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
b. 20 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
c. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm mở thừa kế
d. 50 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
Phương án đúng là: 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm mở thừa kế. Xem Khoản 2 Điều 591 BLDS 2015.Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm mở thừa kế
14. Bộ luật dân sự quy định thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng thế chấp tài sản, chọn phương án trả lời đúng nhất :
a. Từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác.
b. Từ thời điểm giao kết
c. Theo luật định
d. Theo thỏa thuận
Phương án đúng là: Từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác. Vì xem Khoản 1 Điều 319 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác.
15. Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng là việc bồi thường:
a. Thiệt hại về vật chất và tinh thần.
b. Thiệt hại vật chất
c. Thiệt hại về tinh thần
d. Bồi thường lợi ích lẽ ra sẽ có của bên bị thiệt hại
Phương án đúng là: Thiệt hại về vật chất và tinh thần. Vì xem Điều 419 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 trang Text.
The correct answer is: Thiệt hại về vật chất và tinh thần.
16. Bồi thường thiệt hại về danh dự nhân phẩm
a. . Chỉ áp dụng đối với cá nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
b. . Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
c. . Chỉ áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
d. . Chỉ có thể do nhà nước áp dụng
Đáp án: B. Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm bị xâm phạm. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
17. Các khoản yêu cầu bồi thường thiệt hại về tính mạng:
a. . Mọi chi phí cho việc mai táng nạn nhân
b. . Các khoản thu nhập mà nạn nhân bị mất
c. . Khoản trợ cấp cho người mà nạn nhân có nghĩa vụ cấp dưỡng
d. . Các chi phí chăm sóc người thân của nạn nhân
Đáp án: C. Khoản trợ cấp cho người mà nạn nhân có nghĩa vụ cấp dưỡng. Xem quy định của bộ luật dân sự 2015 về bồi thường thiệt hại về tính mạng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Khoản trợ cấp cho người mà nạn nhân có nghĩa vụ cấp dưỡng
18. Các yếu tố ảnh hưởng tới sự tự nguyện của các bên khi giao kết hợp đồng là:
a. . Bị nhầm lẫn, bị lừa dối
b. . Bị ép buộc, bị lừa dối
c. . Bị ép buộc, bị lừa dối, bị nhầm lẫn
d. . Bị lừa dối, bị thiếu thông tin
Đáp án: D – Bị ép buộc, bị lừa dối, bị nhầm lẫn. Tham khảo Bài giảng LDS 2 .
The correct answer is: . Bị ép buộc, bị lừa dối, bị nhầm lẫn
19. Cách thức nào dưới đây là không phải là một trong các phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
A. B. C. D. Đáp án: B.
a. Bán đấu giá tài sản
b. Bên nhận bảo đảm nhận chính tài sản để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm.
c. Đưa tài sản xung vào công quỹ
d. Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản
Phương án đúng là: Đưa tài sản xung vào công quỹ. Vì xem Khoản 1 Điều 303 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
20. Căn cứ nào không phải là căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ:
a. Nghĩa vụ được bù trừ
b. Nghĩa vụ chưa được hoàn thành
c. Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác
d. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ đã hết.
Phương án đúng là: Nghĩa vụ chưa được hoàn thành. Vì xem Điều 372 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Nghĩa vụ chưa được hoàn thành
21. Căn cứ nào là không phải căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ trong các phương án dưới đây :
a. Hợp đồng.
b. Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
c. Chiếm hữu tài sản ngay tình.
d. Hành vi pháp lý đơn phương.‎
Phương án đúng là: Chiếm hữu tài sản ngay tình. Vì xem Điều 275 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Chiếm hữu tài sản ngay tình.
22. Căn cứ nào sau đây bắt buộc phải có để xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại?
a. . Lỗi
b. . Hành vi trái pháp luật
c. . Quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại xảy ra;
d. . Cả B và C
 Xem quy định của bộ luật dân sự 2015 về căn cứ bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Cả B và C
23. Chấp nhận đề nghị hợp đồng là:
a. . Bên nhận được đề nghị chấp nhận toàn bộ các nội dung của đề nghị hợp đồng
b. . Bên nhận được đề nghị chấp nhận một cách vô điều kiện toàn bộ các nội dung của đề nghị hợp đồng
c. . bên nhận được đề nghị chấp nhận 1 sô nội dung của đề nghị và sửa hay bổ sung một số nội dung của đề nghị hợp đồng
d. . Bên nhận được đề nghị chấp nhận một số nội dung của đề nghị hợp đồng
Đáp án: C. Bên nhận được đề nghị chấp nhận một cách vô điều kiện toàn bộ các nội dung của đề nghị hợp đồng. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về trình tự giao kết hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Bên nhận được đề nghị chấp nhận một cách vô điều kiện toàn bộ các nội dung của đề nghị hợp đồng
24. Chế tài phạt do vi phạm nghĩa vụ được đặt ra trong trường hợp:
a. . Khi một bên của quan hệ nghĩa vụ không thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ của mình, có thoả thuận về phạt do vi phạm nghĩa vụ và hành vi vi phạm nghĩa vụ không thuộc trường hợp được loại trừ trách nhiệm.
b. . Khi một bên của quan hệ nghĩa vụ vi phạm nghĩa vụ của mình và có lỗi đối với hành vi vi phạm đó
c. . Khi một bên của quan hệ nghĩa vụ không thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ của mình đối với phía bên kia
d. . Khi một bên của quan hệ nghĩa vụ vi phạm nghĩa vụ và trong quan hệ nghĩa vụ các bên có thoả thuận về áp dụng chế tài phạt
Đáp án: D – Khi một bên của quan hệ nghĩa vụ không thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ của mình, có thoả thuận về phạt do vi phạm nghĩa vụ và hành vi vi phạm nghĩa vụ không thuộc trường hợp được loại trừ trách nhiệm. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về trách nhiệm do vi phạm nghĩa vụ. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
The correct answer is: . Khi một bên của quan hệ nghĩa vụ không thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ của mình, có thoả thuận về phạt do vi phạm nghĩa vụ và hành vi vi phạm nghĩa vụ không thuộc trường hợp được loại trừ trách nhiệm.
25. Chia thừa kế theo pháp luật
a. . Khi người được chỉ định làm người thừa kế chết trước người để lại di sản thừa kế
b. . Khi người chết có nhiều bản di chúc khác nhau
c. . Khi người chết định đoạt di sản mình chỉ có quyền sử dụng
d. . Cả A và C
Đáp án: D. Cả A và B. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về thừa kế. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Cả A và C
26. Chia thừa kế theo pháp luật
a. . Khi người lập di chúc không định đoạt di sản của mình cho vợ, chồng
b. . Khi người lập di chúc không định đoạt di sản của mình cho con chưa thành niên
c. . Khi người lập di chúc không minh mẫn lúc lập di chúc
d. . Cả ba trường hợp trên
Đáp án: D. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về thừa kế. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Cả ba trường hợp trên
27. Chủ thể phải bồi thường thiệt hại là:
a. . Chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ phải bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra ngay cả khi không có lỗi
b. . Chủ công trình xây dựng xây dựng phải bồi thường thiệt hại do công trình xây dựng gây ra ngay cả khi không có lỗi
c. . Trong mọi trường hợp, chủ thể gây thiệt hại chỉ phải bồi thường thiệt hại nếu có lỗi đối với hành vi gây thiệt hại
d. . Cả A và B
Đáp án: D. Cả A và B. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Cả A và B
28. Chủ thể phải gánh chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là:
a. . Mọi chủ thể có hành vi gây thiệt hại
b. . Chỉ chủ thể là cá nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
c. . Người đại diện của pháp nhân gây thiệt hại
d. . Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân
Đáp án: D. Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân. Xem các quy định của Bộ Luật dân sự 2015 về chủ thể bồi thường thiệt hại. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân
29. Công ty A xả thải ra môi trường làm ô nhiễm nguồn nước
a. . Nhà nước có quyền yêu cầu công ty A phải bồi thường thiệt hại
b. . Các công ty sản xuất cùng loại hàng hoá với công ty A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại
c. . Các cá nhân sống quanh khu vực công ty A xả thải và bị thiệt hại được yêu cầu bồi thường thiệt hại
d. . Cả A và C
Đáp án: C. Các cá nhân sống quanh khu vực công ty A xả thải và bị thiệt hại được yêu cầu bồi thường thiệt hại. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Các cá nhân sống quanh khu vực công ty A xả thải và bị thiệt hại được yêu cầu bồi thường thiệt hại
30. Đề nghị giao kết hợp đồng bị chấm dứt trong trường hợp nào:
a. Do bên đề nghị ấn định
b. Hết thời hạn trả lời chấp nhận
c. Do bên đề nghị hoặc bên được đề nghị ấn định
d. Do bên được đề nghị ấn định.
Phương án đúng là: Hết thời hạn trả lời chấp nhận. Vì xem Điều 391 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Hết thời hạn trả lời chấp nhận Text.
The correct answer is: Hết thời hạn trả lời chấp nhận
31. Di chúc bằng văn bản không bao gồm loại nào?
a. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng
b. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng
c. Di chúc bằng miệng
d. Di chúc bằng văn bản có công chứng, chứng thực.
Phương án đúng là: Di chúc bằng miệng. Xem Điều 628 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Di chúc bằng miệng
32. Địa điểm mở thừa kế là:
a. Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản
b. Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản; nếu không xác định được nơi cư trú cuối cùng thì địa điểm mở thừa kế là nơi có toàn bộ di sản hoặc nơi có phần lớn di sản.
c. Nơi có phần lớn di sản
d. Nơi có toàn bộ di sản.
Phương án đúng là: Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản; nếu không xác định được nơi cư trú cuối cùng thì địa điểm mở thừa kế là nơi có toàn bộ di sản hoặc nơi có phần lớn di sản. Xem Khoản 2 Điều 611 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản; nếu không xác định được nơi cư trú cuối cùng thì địa điểm mở thừa kế là nơi có toàn bộ di sản hoặc nơi có phần lớn di sản.
33. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ trong trường hợp không có thỏa thuận :
a. Nơi có bất động sản và nơi cư trú của bên có quyền
b. Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản
c. Nơi có bất động sản nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản
d. Nhà kho của bên có nghĩa vụ.
Phương án đúng là: Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản. Vì xem Khoản 2 Điều 277 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản
34. Điều kiện để áp dụng chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng theo quy định của pháp luật dân sự là:
a. Phụ thuộc vào thỏa thuận bồi thường thiệt hại.
b. Phải có thỏa thuận phạt vi phạm trong hợp đồng
c. Theo bên có quyền ấn định
d. Theo lựa chọn của bên có nghĩa vụ
Phương án đúng là: Phải có thỏa thuận phạt vi phạm trong hợp đồng. Vì xem Khoản 2 Điều 418 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Phải có thỏa thuận phạt vi phạm trong hợp đồng
35. Điều kiện nào sau đây không phải là căn cứ để xác định thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi:
a. Sự thay đổi hoàn cảnh do nguyên nhân khách quan xảy ra khi giao kết
b. Bên có lợi ích đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép.
c. Tại thời điểm giao kết, các bên có thể lường trước được về sự thay đổi hoàn cảnh
d. Việc gây thiệt hại nghiêm trọng cho một bên nếu vẫn tiếp tục thực hiện theo nội dung hợp đồng
Phương án đúng là: Tại thời điểm giao kết, các bên có thể lường trước được về sự thay đổi hoàn cảnh. Vì xem Khoản 1 Điều 420 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Tại thời điểm giao kết, các bên có thể lường trước được về sự thay đổi hoàn cảnh
36. Đối tượng của hợp đồng nào sau đây phải là vật đặc định?
a. . Mua bán tài sản ;
b. . Trao đổi tài sản;
c. . Mượn tài sản
d. . Tặng cho tài sản.
Đáp án: C. Mượn tài sản. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Mượn tài sản
37. Giá trị của tài sản bảo đảm phải đáp ứng yêu cầu :
a. Ngang bằng với giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
b. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
c. Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
d. Lớn hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
Phương án đúng là: Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm. Vì xem Khoản 4 Điều 295 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
38. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
a. . Địa điểm giao hàng trong hợp đồng mua bán hàng hoá là điều khoản cơ bản của hợp đồng
b. . Cước vận chuyển hàng hoá là điều khoản chủ yếu cảu hợp đồng mua bán.
c. . Thời hạn thực hiện hợp đồng là điều khoản thường lệ trong hợp đồng
d. . Đối tượng của hợp đồng là điều khoản chủ yếu của hợp đồng
Đáp án: A. Đối tượng của hợp đồng là điều khoản chủ yếu của hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2 .
The correct answer is: . Đối tượng của hợp đồng là điều khoản chủ yếu của hợp đồng
39. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất      – A cho B vay 200 triệu đồng với thoả thuận thời hạn vay 3 tháng. Trước khi đến hạn thanh toán hợp đồng vay, A thông báo với B về việc trả nợ khoản vay đó cho C (vì A và C đã có thoả thuận về vấn đề này). Tuy nhiên, đến thời điểm thanh toán nợ, vì không liên lạc được với C nên B đã chuyển số tiền phải trả cho A. Sau khi A nhận được số tiền đó 2 ngày thì C liên lạc để đòi nợ B. B cho rằng mình vay A và đã trả nợ cho A đầy đủ. Nhưng C lại cho rằng: A đã bán khoản nợ đó cho mình và cũng đã thông báo với B, nên B phải trả nợ C chứ không phải trả nợ cho A số tiền đó. Tranh chấp xảy ra giữa các bên
a. . C phải đòi nợ từ B
b. . Việc B thực hiện nghĩa vụ thanh toàn món nợ đó với A là phù hợp
c. . A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B
d. . C phải thực hiện quyền đòi nợ đối với A số tiền đó
Đáp án: C – A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
0
40. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất      – A cho B vay 200 triệu đồng với thoả thuận thời hạn vay 3 tháng. Trước khi đến hạn thanh toán hợp đồng vay, A thông báo với B về việc trả nợ khoản vay đó cho C (vì A và C đã có thoả thuận về vấn đề này). Tuy nhiên, đến thời điểm thanh toán nợ, vì không liên lạc được với C nên B đã chuyển số tiền phải trả cho A. Sau khi A nhận được số tiền đó 2 ngày thì C liên lạc để đòi nợ B. B cho rằng mình vay A và đã trả nợ cho A đầy đủ. Nhưng C lại cho rằng: A đã bán khoản nợ đó cho mình và cũng đã thông báo với B, nên B phải trả nợ C chứ không phải trả nợ cho A số tiền đó. Tranh chấp xảy ra giữa các bên
a. . C phải thực hiện quyền đòi nợ đối với A số tiền đó
b. . Việc B thực hiện nghĩa vụ thanh toàn món nợ đó với A là phù hợp
c. . A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B
d. . C phải đòi nợ từ B
Đáp án: C – A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
0
41. Hình thức của di chúc
a. . Cũng như các giao dịch dân sự khác, di chúc có thể bằng văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể
b. . Di chúc chỉ có thể được lập bằng văn bản
c. . Di chúc có thể là chúc ngôn hoặc chúc thư
d. . Cả A và B
Đáp án: C. Di chúc có thể là chúc ngôn hoặc chúc thư. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về thừa kế. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Di chúc có thể là chúc ngôn hoặc chúc thư
42. Hình thức của hợp đồng trao đổi tài sản có thể được xác lập dưới các hình thức nào sau đây:
a. Bằng lời nói
b. Bằng văn bản
c. Bằng hành vi cụ thể
d. Phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực hoặc đăng ký, nếu pháp luật có quy định.
Phương án đúng là: Phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực hoặc đăng ký, nếu pháp luật có quy định. Vì Xem Khoản 2 Điều 455 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực hoặc đăng ký, nếu pháp luật có quy định.
43. Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách:
a. Văn bản
b. Bằng lời nói
c. Bằng hành vi cụ thể
d. Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản.
Phương án đúng là: Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản. Vì xem BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản.
44. Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản bao gồm:
a. . Hợp đồng thuê tài sản
b. . Hợp đồng mượn tài sản
c. . Hợp đồng tặng cho tài sản
d. . Hợp đồng thuê khoán tài sản
Đáp án: C. Hợp đồng tặng cho tài sản. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Hợp đồng tặng cho tài sản
45. Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản bao gồm:
a. . Hợp đồng thuê tài sản
b. . Hợp đồng mượn tài sản
c. . Hợp đồng vay tài sản
d. . Hợp đồng thuê khoán tài sản
Đáp án: C. Hợp đồng tặng cho tài sản. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Hợp đồng vay tài sản
46. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản bao gồm:
a. . Hợp đồng tặng cho tài sản
b. . Hợp đồng mua bán tài sản
c. . Hợp đồng vay tài sản
d. . Hợp đồng thuê tài sản
Đáp án: D. Hợp đồng thuê tài sản. Xem quy định của bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng mượn tài sản. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Hợp đồng thuê tài sản
47. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản bao gồm:
a. . Hợp đồng tặng cho tài sản
b. . Hợp đồng mua bán tài sản
c. . Hợp đồng vay tài sản
d. . Hợp đồng mượn tài sản
Đáp án: D. Hợp đồng mượn tài sản. Xem quy định của bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng mượn tài sản. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Hợp đồng mượn tài sản
48. Hợp đồng có thể có nội dung nào sau đây, chọn phương án trả lời đúng nhất:
a. Đối tượng của hợp đồng
b. Giá, phương thức thanh toán
c. Đối tượng, giá, phương thức thanh toán, trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.
d. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
Phương án đúng là: Đối tượng, giá, phương thức thanh toán, trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.Vì xem khoản 2 Điều 398 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Đối tượng, giá, phương thức thanh toán, trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.
49. Hợp đồng được chấm dứt trong trường hợp nào?
a. Theo thỏa thuận của các bên
b. Hợp đồng bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện
c. Hợp đồng đã được hoàn thành; theo thỏa thuận của các bên; hợp đồng bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện.
d. Hợp đồng đã được hoàn thành
Phương án đúng là: Hợp đồng đã được hoàn thành; theo thỏa thuận của các bên; hợp đồng bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện. Vì xem Điều 422 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Hợp đồng đã được hoàn thành; theo thỏa thuận của các bên; hợp đồng bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện.
50. Hợp đồng được hiểu là:
a. Việc làm phát sinh hậu quả pháp lý đối với một bên chủ thể
b. Sự thỏa thuận có thể hoặc không làm phát sinh hậu quả pháp lý.
c. Sự thỏa thuận có làm phát sinh hậu quả pháp lý
d. Sự thỏa thuận không làm phát sinh hậu quả pháp lý
Phương án đúng là: Sự thỏa thuận có làm phát sinh hậu quả pháp lý. Vì xem Điều 385 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Sự thỏa thuận có làm phát sinh hậu quả pháp lý
51. Hợp đồng hợp tác là hợp đồng có hình thức giao kết bằng:
a. Lời nói
b. Hành vi cụ thể
c. Văn bản
d. Văn bản có công chứng, chứng thực.
Phương án đúng là: Văn bản. Vì xem Điều 504 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Văn bản
52. Hợp đồng mua bán nhà ở cần áp dụng:
a. . Luật Nhà ở;
b. . Bộ luật Dân sự ;
c. . Theo sự lựa chọn của các bên;
d. . Cả A và B.
Đáp án: D. Cả A và B. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 phần hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Cả A và B.
53. Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người đến ngân hàng vay một khoản tiền để kinh doanh:
a. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
b. Hợp đồng đấu thầu
c. Hợp đồng thuê tài sản
d. Hợp đồng mua bán tài sản.
Phương án đúng là: Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn. Vì Căn cứ Điều 470 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
54. Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người mang tiền đến gửi tại ngân hàng:
a. Hợp đồng mượn tài sản
b. Hợp đồng gửi giữ tài sản
c. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
d. Hợp đồng bảo lãnh.
Phương án đúng là: Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn. Vì xem Điều 470 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2Text.
The correct answer is: Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
55. Hợp đồng nào trong các phương án dưới không thuộc các loại hợp đồng được quy định trong bộ luật dân sự?
a. Hợp đồng mua bán
b. Hợp đồng thuê nhà ở
c. Hợp đồng bảo hiểm
d. Hợp đồng về quyền sử dụng đất.
Phương án đúng là: Hợp đồng bảo hiểm. Vì xem BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Hợp đồng bảo hiểm
56. Hợp đồng phụ bị vô hiệu có làm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng chính hay không?
a. Đương nhiên bị chấm dứt hiệu lực
b. Làm hợp đồng chính mất một nửa hiệu lực.
c. Không làm chấm dứt hiệu lực
d. Không làm chấm dứt trừ trường hợp các bên thỏa thuận hợp đồng phụ là một phần không thể tách rời của hợp đồng chính
Phương án đúng là: Không làm chấm dứt trừ trường hợp các bên thỏa thuận hợp đồng phụ là một phần không thể tách rời của hợp đồng chính.Vì xem Khoản 3 Điều 407 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Không làm chấm dứt trừ trường hợp các bên thỏa thuận hợp đồng phụ là một phần không thể tách rời của hợp đồng chính
57. Hợp đồng thuê tài sản là
a. . Hợp đồng có đối tượng là vật đặc định, vật không tiêu hao
b. . Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết hợp đồng
c. . Là hợp đồng thực tế
d. . Hợp đồng có đối tượng là mọi tài sản
Đáp án: A. Hợp đồng có đối tượng là vật đặc định, vật không tiêu hao. Xem quy định của bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Hợp đồng có đối tượng là vật đặc định, vật không tiêu hao
58. Kể từ thời điểm mở thừa kế đối với bất động sản, thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là:
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 20 năm
d. 30 năm.
Phương án đúng là: 30 năm. Khoản 1 Điều 623 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: 30 năm.
59. Khẳng định nào sau đây đúng về di sản thừa kế
a. . Di sản thừa kế bao gồm các tài sản thuộc sở hữu cá nhân của người chết hoặc người chết là đồng chủ sở hữu
b. . Di sản thừa kế là những tài sản mà người chết chiếm hữu và sử dụng trước khi chết
c. . Di sản thừa kế là những tài sản mà người chết có quyền hưởng dụng
d. . Di sản thừa kế là những tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền hưởng dụng của người chết.
Đáp án: A. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về tài sản và di sản thừa kế. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Di sản thừa kế bao gồm các tài sản thuộc sở hữu cá nhân của người chết hoặc người chết là đồng chủ sở hữu
60. Khi người thi hành công vụ gây ra thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về ai ?
a. Chính người đó
b. Nhà nước
c. Được miễn trừ trách nhiệm
d. Nhà nước bồi thường một phần thiệt hại.
Phương án đúng là: Nhà nước. Xem Điều 598 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Nhà nước
61. Không đồng ý với đề nghị này của A, nên ngày 26/6/2018 B đã không ra làm thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà. Tranh chấp xảy ra giữa các bên.
a. . B có quyền từ chối hợp đồng bán nhà cho C, vì đây là sự thay đổi về chủ thể thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng.
b. . A có quyền yêu cầu B thực hiện nghĩa vụ công chứng và bàn giao nhà cùng hồ sơ nhà cho C, nếu không thực hiện nghĩa vụ đó, B phải trả gấp đôi số tiền A đặt trước.
c. . A vi phạm hợp đồng mua bán nhà và bị mất 1 tỷ tiền giao trước
d. . B không có quyền từ chối yêu cầu của A, vì đây là sự thay đổi chủ thể hưởng quyền trong quan hệ hợp đồng
Đáp án: D – A có quyền yêu cầu B thực hiện nghĩa vụ công chứng và bàn giao nhà cùng hồ sơ nhà cho C, nếu không thực hiện nghĩa vụ đó, B phải trả gấp đôi số tiền A đặt trướ.Xem quy định về hợp đồng song vụ và biện pháp bảo đảm đặt cọc trong Bộ luật dân sự 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
The correct answer is: . A có quyền yêu cầu B thực hiện nghĩa vụ công chứng và bàn giao nhà cùng hồ sơ nhà cho C, nếu không thực hiện nghĩa vụ đó, B phải trả gấp đôi số tiền A đặt trước.
62. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất
a. . Chủ thể giao kết hợp đồng là cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. . Pháp nhân là chủ thể của mọi quan hệ hợp đồng
c. . Chủ thể giao kết hợp đồng phải là cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự
d. . Nhà nước là chủ thể của mọi quan hệ hợp đồng
Đáp án: B. Chủ thể giao kết hợp đồng là cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về giao dịch dân sự, hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2 .
The correct answer is: . Chủ thể giao kết hợp đồng là cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi
63. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về biện pháp bảo đảm Bảo lưu quyền sở hữu
a. . Bên bán tài sản phải chịu rủi ro về tài sản trong thời hạn bảo lưu quyền sở hữu.
b. . Trong mọi hợp đồng đều có thể áp dụng biện pháp bảo đảm là bảo lưu quyền sở hữu
c. . Bảo lưu quyền sở hữu cho phép chủ thể bán tài sản được quyền hưởng dụng đối với tài sản trong thời hạn bảo lưu
d. . Bảo lưu quyền sở hữu chỉ áp dụng đối với hợp đồng mua bán tài sản
Đáp án: C – Bảo lưu quyền sở hữu chỉ áp dụng đối với hợp đồng mua bán tài sản . Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về bảo lưu quyền sở hữu. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
The correct answer is: . Bảo lưu quyền sở hữu chỉ áp dụng đối với hợp đồng mua bán tài sản
64. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng
a. . Đề nghị hợp đồng chấm dứt khi bên đề nghị hợp đồng rút lại đề nghị
b. . Cả B và C
c. . Khi hết thời hạn trả lời đề nghị hợp đồng
d. . Đề nghị hợp đồng chấm dứt khi bên nhận được đề nghị trả lời chấp nhận đề nghị
Đáp án: D. Cả B và C. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về trình tự giao kết hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Cả B và C
65. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về đăng ký giao dịch bảo đảm:
a. . Việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện trên cơ sở sự thoả thuận của các bên
b. . Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn lền với đất, tàu bay, tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm
c. . Mọi giao dịch bảo đảm đều phải được đăng ký
d. . Các giao dịch bảo đảm chỉ phải đăng ký nếu có yêu cầu
Đáp án: C – Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn lền với đất, tàu bay, tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
The correct answer is: . Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn lền với đất, tàu bay, tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm
66. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về đề nghị giao kết hợp đồng
a. . Đề nghị hợp đồng có ý nghĩa ràng buộc đối với bên nhận được đề nghị hợp đồng
b. . Thời hạn có hiệu lực của đề nghị hợp đồng do bên đề nghị hợp đồng ấn định, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
c. . Bện nhận được đề nghị hợp đồng có nghĩa vụ trả lời đề nghị hợp đồng
d. . Đề nghị hợp đồng ràng buộc nghĩa vụ của bên gửi đề nghị hợp đồng không giới hạn về thời gian
Đáp án: C. Thời hạn có hiệu lực của đề nghị hợp đồng do bên đề nghị hợp đồng ấn định, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về đề nghị giao kết hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Thời hạn có hiệu lực của đề nghị hợp đồng do bên đề nghị hợp đồng ấn định, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
67. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về hình thức của hợp đồng
a. . Hợp đồng chỉ tồn tại giữa các bên nếu nội dung của nó được ghi nhận dứoi hình thức văn bản
b. . Các bên của quan hệ hợp đồng được quyền lựa chọn 1 trong các hình thức: Văn bản, lời nói, hành vi để xác lập và thực hiện hợp đồng
c. . Các bên có thể lựa chọn 1 trong các hình thức mà pháp luật quy định để xác lập hợp đồng, trừ trường hợp pháp luật quy định hợp đồng phải được xác lập dưới 1 hình thức cụ thể thì họ phải tuân thủ quy định đó.
d. . Việc xác lập hợp đồng không phù hợp với quy định của pháp luật về hình thức sẽ dẫn tới sự vô hiệu về nội dung của hợp đồng
Đáp án: D – Các bên có thể lựa chọn 1 trong các hình thức mà pháp luật quy định để xác lập hợp đồng, trừ trường hợp pháp luật quy định hợp đồng phải được xác lập dưới 1 hình thức cụ thể thì họ phải tuân thủ quy định đó. Xem quy định của Bộ luật dân sự về hình thức của giao dịch dân sự. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Các bên có thể lựa chọn 1 trong các hình thức mà pháp luật quy định để xác lập hợp đồng, trừ trường hợp pháp luật quy định hợp đồng phải được xác lập dưới 1 hình thức cụ thể thì họ phải tuân thủ quy định đó.
68. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản
a. . Đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản là mọi loại tài sản
b. . Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản
c. . Các hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản đều phải công chứng
d. . Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản luôn là hợp đồng có đền bù
Đáp án: B. Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản
69. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về tài sản bảo đảm:
a. . Tài sản bảo đảm phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm và được phép giao dịch
b. . Tài sản bảo đảm phải được xác định, bao gồm tài sản bảo đảm là tài sản hiện có hoặc tài sản hình thành trong tương lai và không ở trong tình trạng có tranh chấp
c. . Tài sản bảo đảm phải được xác định, bao gồm tài sản bảo đảm là tài sản hiện có hoặc tài sản hình thành trong tương lai
d. . Tài sản bảo đảm là tài sản xác định, thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc bên bảo đảm được phép sử dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, không ở trong tình trạng có tranh chấp.
Đáp án: D – Tài sản bảo đảm là tài sản xác định, thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc bên bảo đảm được phép sử dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, không ở trong tình trạng có tranh chấp. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
The correct answer is: . Tài sản bảo đảm là tài sản xác định, thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc bên bảo đảm được phép sử dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, không ở trong tình trạng có tranh chấp.
70. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về thay đổi, rút lại đề nghị hợp đồng
a. . Thay đổi, rút lại đề nghị hợp đồng được gửi đến ngay sau khi bên được đề nghị nhận được đề nghị hợp đồng
b. . Bên đề nghị hợp đồng có quyền thay đổi hay rút lại đề nghị hợp đồng vào bất kỳ thời điểm nào
c. . Bên đề nghị rút lại, thay đổi nội dung đề nghị hợp đồng nếu trong đề nghị hợp đồng có nêu rõ điều kiện được thay đổi, rút lại đề nghị và điều kiện đó đã phát sinh
d. . Bên đề nghị hợp đồng chỉ được quyền rút lại đề nghị hợp đồng khi trong nội dung đề nghị hợp đồng đã gửi có điều kiện thay đổi, rút lại đề nghị hợp đồng
Đáp án: D – nêu rõ điều kiện được thay đổi, rút lại đề nghị và điều kiện đó đã phát sinh. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về đề nghị hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Bên đề nghị rút lại, thay đổi nội dung đề nghị hợp đồng nếu trong đề nghị hợp đồng có nêu rõ điều kiện được thay đổi, rút lại đề nghị và điều kiện đó đã phát sinh
71. Lựa chọn khẳng định đúng nhất về hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
a. . Đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu là mọi loại tài sản
b. . Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu tài sản là hợp đồng thực tế
c. . Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu tài sản luôn là hợp đồng song vụ
d. . Hợp đồng tặng cho tài sản là hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
Đáp án: D. Hợp đồng tặng cho tài sản là hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về các hợp đồng thông dụng Tham khảo Bài giảng LDS 2
The correct answer is: . Hợp đồng tặng cho tài sản là hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
72. Mức phạt vi phạm trong thỏa thuận phạt vi phạm:
a. Tối đa 50%
b. Không giới hạn
c. Có giới hạn tối thiểu
d. Theo thỏa thuận của các bên trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác.
Phương án đúng là: Theo thỏa thuận của các bên trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác. Vì xem Khoản 2 Điều 418 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Theo thỏa thuận của các bên trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác.
73. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng của người thành niên có đủ năng lực hành vi:
a. Bồi thường thông qua người giám hộ
b. Tự bồi thường
c. Bồi thường một phần qua người giám hộ
d. Người giám hộ chịu trách nhiệm bồi thường phần lớn thiệt hại.
Phương án đúng là: Tự bồi thường. Vì Căn cứ Khoản 1 Điều 586 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
The correct answer is: Tự bồi thường
74. Nếu không có thỏa thuận giữa các bên, địa điểm giao kết hợp đồng là:
A. B. C. D. Đáp án: C.
a. Nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
b. Bất kỳ nơi nào
c. Nơi có văn phòng đại diện.
d. Nơi kinh doanh của pháp nhân
Phương án đúng là: Nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng. Vì xem Điều 399 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.
75. Ngày 12 tháng 6 năm 2019, A thoả thuận mua của B một ngôi nhà (tại địa chỉ được xác định) với giá 6 tỷ đồng. Theo đó, A giao trước cho B 1 tỷ đồng vào ngày 15/6/2019, đến ngày 25/6/2019 hai bên sẽ đến văn phòng công chứng để công chứng hợp đồng và thanh toán nốt số tiền còn thiếu và nhận hồ sơ ngôi nhà từ B.
a. . Đặt cọc để giao kết hợp đồng mua nhà
b. . Bảo lưu quyền sở hữu
c. . Cầm cố
d. . Đặt cọc để mua nhà
Đáp án: C- Đặt cọc để giao kết hợp đồng mua nhà. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .
The correct answer is: . Đặt cọc để giao kết hợp đồng mua nhà

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *