Kỹ năng xác lập và thực hiện hợp đồng thương mại
Kỹ năng xác lập và thực hiện hợp đồng thương mại Neu Elearning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
Các Bên ký kết hợp đồng có quyền chọn luật áp dụng điều chỉnh hợp đồng không? |
a. Có |
b. Không |
c. Tùy từng trường hợp |
d. Do tòa án quyết định |
Phương án đúng là: Có. Vì: theo quy định của luật thương mại, BLDS về luật áp dụng quan hệ HĐ. |
Tham khảo luật thương mại, BLDS Text |
The correct answer is: Có |
Khi nào chế tài Đình chỉ thực hiện hợp đồng được áp dụng? |
a. Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng |
Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng |
b. Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng hoặc khi Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng |
c. Bất kể khi nào các bên muốn |
Phương án đúng là: Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng hoặc khi Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng. Vì căn cứ quy định của Luật thương mại và Bộ luật dân sự về việc đình chỉ thực hiện hợp đồng. |
Tham khảo Luật thương mại và Bộ luật dân sự Text |
The correct answer is: Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng hoặc khi Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng |
Luật thương mại đang có hiệu lực thi hành được Quốc hội ban hành năm nào |
a. 2009 |
b. 2006 |
c. 2005 |
d. 2004 |
Phương án đúng là: 2005. Vì Luật thương mại đang có hiệu lực thi hành được Quốc hội ban hành năm 2005. |
Tham khảo Luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: 2005 |
Hợp đồng phụ vô hiệu thì hợp đồng chính sẽ? |
a. Vẫn có hiệu lực |
b. Phải sửa đổi |
c. Vô hiệu một phần |
d. Vô hiệu toàn bộ |
Phương án đúng là: Vẫn có hiệu lực. Vì Hợp đồng chính là hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ. |
Tham khảo Điều 402, 403 Bộ luật dân sự 2015 Text |
The correct answer is: Vẫn có hiệu lực |
Nguyên tắc ký kết và thực hiện hợp đồng thương mại? |
a. Tự do thỏa thuận |
b. Đồng thuận |
c. Tự do thỏa thuận và thống nhất ý chí |
d. Tập trung dân chủ |
Phương án đúng là: Tự do thỏa thuận và thống nhất ý chí. Vì bản chất của hợp đồng là sự thống nhất ý chí của các bên và các bên được tự do thỏa thuận những điều khoản trong hợp đồng. |
Tham khảo điều 3 BLDS 2015 Text |
The correct answer is: Tự do thỏa thuận và thống nhất ý chí |
Văn bản pháp luật nào do Quốc hội ban hành |
a. Thông tư |
b. Nghị định |
c. Luật, Bộ luật |
d. Lệnh |
Phương án đúng là: Luật, Bộ luật. Vì luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
Tham khảo luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Text |
The correct answer is: Luật, Bộ luật |
Trường hợp xác lập đồng thương mại giả tạo nhằm trốn tránh nghĩa vụ với người thứ ba thì đồng thương mại vẫn có hiệu lực pháp luật không? |
a. Không |
b. Có |
c. Có hiệu lực một phần |
d. Do tòa án quyết định |
Phương án đúng là: Không. Căn cứ quy định tại căn cứ quy định của Luật thương mại và Bộ luật dân sự về hợp đồng vô hiệu. |
Tham khảo Luật thương mại và Bộ luật dân sự Text |
The correct answer is: Không |
Chủ thể nào sau đây là thương nhân? |
a. Công ty cổ phần Y |
b. Hợp tác xã X |
c. Luật sư Phạm Liêm Z |
d. Cả Công ty cổ phần Y; Hợp tác xã X ; Luật sư Phạm Liêm Z đều là thương nhân |
Phương án đúng là: Cả Công ty cổ phần Y; Hợp tác xã X ; Luật sư Phạm Liêm Z đều là thương nhân. Vì căn cứ Điều 6 luật thương mại quy định về thương nhân. |
Tham khảo Điều 6 luật thương mại quy định về thương nhân Text |
The correct answer is: Cả Công ty cổ phần Y; Hợp tác xã X ; Luật sư Phạm Liêm Z đều là thương nhân |
Hợp đồng thương mại có mục đích, nội dung vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội thì? |
a. Vô hiệu |
b. Vẫn có hiệu lực |
c. Vô hiệu một phần |
d. Phải đình chỉ thực hiện |
Phương án đúng là: Vô hiệu. Vì theo quy định về hợp đồng vô hiệu. |
Tham khảo Luật thương mại, BLDS Text |
The correct answer is: Vô hiệu |
Trường hợp xác lập hợp đồng thương mại giả tạo nhằm trốn tránh nghĩa vụ với người thứ ba thì đồng thương mại vô hiệu |
a. Đúng |
b. Sai |
c. Tùy từng trường hợp |
d. Do tòa án quyết định |
Phương án đúng là: Đúng. Vì quy định về hợp đồng vô hiệu trong BLDS 2015. |
Tham khảo BLDS 2015 Text |
The correct answer is: Đúng |
Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc điều chỉnh quan hệ hợp đồng nào? |
a. Hợp đồng dịch vụ quốc tế |
b. Hợp đồng mua bán trong nước |
c. Hợp đồng mua bán hang hóa quốc tế |
d. Hợp đồng mua bán và dịch vụ quốc tế |
Phương án đúng là: Hợp đồng mua bán hang hóa quốc tế. Vì trong công ước đã quy định rất rõ phạm vi và đối tượng điều chỉnh của Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc điều chỉnh quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. |
Tham khảo Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc Text |
The correct answer is: Hợp đồng mua bán hang hóa quốc tế |
Bộ luật Dân sự 2015 là luật chung áp dụng cho các quan hệ pháp luật trong đó có pháp luật về hợp đồng thương mại |
a. Hoàn toàn Đúng |
b. Chưa chính xác |
c. Sai |
d. Có ý đúng |
Phương án đúng là: Hoàn toàn Đúng. Vì căn cứ vào quy định của Bộ luật Dân sự 2015 về phạm vi điều chỉnh của luật, bao gồm cả các quan hệ dân sự theo nghĩa rộng là hợp đồng thương mại. |
Tham khảo Bộ luật Dân sự 2015 Text |
The correct answer is: Hoàn toàn Đúng |
Đối với phán quyết của trọng tài thương mại, các bên có quyền? |
a. Yêu cầu bên kia thực hiện đúng yêu cầu phán quyết |
b. Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
c. Yêu cầu trọng tài hủy phán quyết và xét xử lại |
d. Yêu cầu bên thua kiện thực hiện đúng yêu cầu phán quyết của trọng tài hoặc Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
Phương án đúng là: Yêu cầu bên thua kiện thực hiện đúng yêu cầu phán quyết của trọng tài. Vì căn cứ luật trọng tài 2010 và bộ luật tố tụng dân sự 2015. |
Tham khảo luật trọng tài 2010 và bộ luật tố tụng dân sự 2015 Text |
The correct answer is: Yêu cầu bên thua kiện thực hiện đúng yêu cầu phán quyết của trọng tài hoặc Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
Phạt vi phạm hợp đồng thương mại được áp dụng khi nào? |
a. Bất cứ khi nào có hành vi vi phạm |
b. Chỉ khi có điều khoản phạt vi phạm trong hợp đồng thương mại |
c. Không được áp dụng |
d. Do thẩm phán quyết định |
Phương án đúng là: Chỉ khi có điều khoản phạt vi phạm trong hợp đồng thương mại. Tham khảo: Điều 300, 301 Luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Chỉ khi có điều khoản phạt vi phạm trong hợp đồng thương mại |
Có thể giải quyết tranh chấp hợp đồng thương mại bằng những phương thức? |
a. Tòa án |
b. Trọng tài thương mại |
c. Hòa giải thương mại |
d. Tòa án; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại |
Phương án đúng là: Tòa án; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại. Vì theo quy định tại điều 317 Luật thương mại 2005 về các hình thức giải quyết tranh chấp HĐTM. |
Tham khảo Luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Tòa án; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại |
48. Đại diện pháp nhân ký kết hợp đồng bao gồm? |
a. . Người đại diện theo pháp luật |
b. . Người đại diện theo ủy quyền hợp pháp |
c. . Bất kỳ ai làm việc cho pháp nhân |
d. . Người đại diện theo pháp luật hoặc Người đại diện theo ủy quyền hợp pháp của pháp nhân |
Vì: theo quy định của pháp luật, người ký kết hợp đồng phải là người đại diện hợp pháp của pháp nhân. Tham khảo: Bộ luật dân sự 2015 /p> |
The correct answer is: . Người đại diện theo pháp luật hoặc Người đại diện theo ủy quyền hợp pháp của pháp nhân |
49. Đại diện pháp nhân ký kết hợp đồng bao gồm? |
a. Người đại diện theo pháp luật |
b. Người đại diện theo ủy quyền hợp pháp |
c. Bất kỳ ai làm việc cho pháp nhân |
d. Người đại diện theo pháp luật hoặc Người đại diện theo ủy quyền hợp pháp của pháp nhân |
Phương án đúng là: Người đại diện theo pháp luật hoặc Người đại diện theo ủy quyền hợp. Vì theo quy định của pháp luật, người ký kết hợp đồng phải là người đại diện hợp pháp của pháp nhân. Tham khảo Bộ luật dân sự 2015 Text |
The correct answer is: Người đại diện theo pháp luật hoặc Người đại diện theo ủy quyền hợp pháp của pháp nhân |
50. Đâu là biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng? |
a. . Đại lý |
b. . Bảo lãnh |
c. . Gia công |
d. . Đại diện |
Phương án đúng là: Bảo lãnh. Vì theo quy định của Điều 292 Bộ luật dân sự 2015. Tham khảo: Điều 292 Bộ luật dân sự 2015 |
The correct answer is: . Bảo lãnh |
51. Đâu là biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng? |
a. Đại lý |
b. Bảo lãnh |
c. Gia công |
d. Đại diện |
Phương án đúng là: Bảo lãnh. Vì theo quy định của Điều 292 Bộ luật dân sự 2015. Tham khảo Điều 292 Bộ luật dân sự 2015 Text |
The correct answer is: Bảo lãnh |
52. Đâu là đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa? |
a. Gạo |
b. Gia công giầy dép |
c. Tư vấn của luật sư |
d. Việc vận chuyển hành khách |
Phương án đúng là: Gạo. Vì Gạo là một loại hàng hóa nên nó là một đối tượng của hợp đồng MBHH, các đối tượng còn lại là công việc phải làm, là đối tượng của hợp đồng dịch vụ. Tham khảo chương 2 luật thương mại Text |
The correct answer is: Gạo |
53. Đâu là đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa? |
a. Quần áo; Giầy dép |
b. Con người |
c. Sừng tê giác |
d. Heroin |
Phương án đúng là: Quần áo; Giầy dép. Vì đối tượng của hợp đồng MBHH phải là hàng hóa được pháp luật cho phép lưa thông. Tham khảo điều 3 luật thương mại Text |
The correct answer is: Quần áo; Giầy dép |
54. Đâu là tập quán thương mại? |
a. Bộ luật dân sự |
b. Luật thương mại |
c. INCOTERM |
d. Bộ luật dân sự; Luật thương mại; INCOTERM |
Phương án đúng là: INCOTERM. Vì INCOTERM là tập hợp các tập quán thương mại quốc tế do ICC tổng hợp ban hành. Tham khảo INCOTERM 2010 Text |
The correct answer is: INCOTERM |
55. Điều ước quốc tế bao gồm? |
a. Điều ước quốc tế song phương hoặc đa phương |
b. tập quán quốc tế |
c. Án lệ |
d. Hiến pháp |
Phương án đúng là: Điều ước quốc tế song phương hoặc đa phương. Vì căn cứ vào Luật điều ước quốc tế. Tham khảo Luật điều ước quốc tế Text |
The correct answer is: Điều ước quốc tế song phương hoặc đa phương |
56. Điều ước quốc tế nào điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế? |
a. Công ước luật biển 1982 của Liên hiệp quốc |
b. Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc |
c. Công ước Paris 2015 về chống biến đổi khí hậu |
d. Công ước Bern 1881 |
Phương án đúng là: Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc. Vì căn cứ quy định tại điều 1 Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc. Tham khảo Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc Text |
The correct answer is: Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc |
57. Đối tượng của hợp đồng thương mại có thể là? |
a. Hàng hóa |
b. Dịch vụ |
c. Hàng hóa hoặc Dịch vụ |
d. Con người |
Phương án đúng là: Hàng hóa hoặc Dịch vụ. Vì theo quy định của pháp luật Việt Nam thì các bên có quyền kinh doanh những gì mà pháp luật không cấm, bao gồm các loại hàng hóa và dịch vụ. Vì vậy, hàng hóa và dịch vụ chính là đối tượng của hợp đồng thương mại mà chủ thể hợp đồng tiến hành giao dịch. Tham khảo chương 2 và chương 3 Luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Hàng hóa hoặc Dịch vụ |
58. Đối tượng nào sau đây có thể trở thành đối tượng của hợp đồng dịch vụ là? |
a. Hàng hóa |
b. Công việc phải làm |
c. Công dân |
d. Chính phủ |
Phương án đúng là: Công việc phải làm. Vì căn cứ theo quy định tại điều 3 luật thương mại 2005. Tham khảo điều 3 luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Công việc phải làm |
59. Đối với phán quyết của trọng tài thương mại, các bên có quyền? |
a. . Yêu cầu bên kia thực hiện đúng yêu cầu phán quyết |
b. . Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
c. . Yêu cầu trọng tài hủy phán quyết và xét xử lại |
d. . Yêu cầu bên thua kiện thực hiện đúng yêu cầu phán quyết của trọng tài hoặc Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
Vì căn cứ luật trọng tài 2010 và bộ luật tố tụng dân sự 2015. Tham khảo: luật trọng tài 2010 và bộ luật tố tụng dân sự 2015 |
The correct answer is: . Yêu cầu bên thua kiện thực hiện đúng yêu cầu phán quyết của trọng tài hoặc Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
60. Đối với phán quyết của trọng tài thương mại, các bên có quyền? |
a. Yêu cầu bên kia thực hiện đúng yêu cầu phán quyết |
b. Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
c. Yêu cầu trọng tài hủy phán quyết và xét xử lại |
d. Yêu cầu bên thua kiện thực hiện đúng yêu cầu phán quyết của trọng tài hoặc Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
Phương án đúng là: Yêu cầu bên thua kiện thực hiện đúng yêu cầu phán quyết của trọng tài. Vì căn cứ luật trọng tài 2010 và bộ luật tố tụng dân sự 2015. Tham khảo luật trọng tài 2010 và bộ luật tố tụng dân sự 2015 Text |
The correct answer is: Yêu cầu bên thua kiện thực hiện đúng yêu cầu phán quyết của trọng tài hoặc Yêu cầu tòa án hủy phán quyết nếu không đồng ý với phán quyết đó |
61. Giá trị bồi thường thiệt hại bao gồm giá trị nào? |
a. .Giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp |
b. . Giá trị tổn thất gián tiếp |
c. . Giá trị tổn thất suy đoán |
d. . Giá trị tổn thất trực tiếp gián tiếp và trực tiếp |
Vì căn cứ vào quy định tại khoản 2 điều 302 luật thương mại. Tham khảo: điều 302 luật thương mại |
The correct answer is: .Giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp |
62. Giá trị bồi thường thiệt hại bao gồm giá trị nào? |
a. Giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp |
b. Giá trị tổn thất gián tiếp |
c. Giá trị tổn thất suy đoán |
d. Giá trị tổn thất trực tiếp gián tiếp và trực tiếp |
Phương án đúng là: Giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp. Vì căn cứ vào quy định tại khoản 2 điều 302 luật thương mại. Tham khảo điều 302 luật thương mại Text |
The correct answer is: Giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp |
63. Hàng hóa bao gồm? |
a. Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; những vật gắn liền với đất đai. |
b. Động vật |
c. Thực vật |
d. Con người |
Phương án đúng là: Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; những vật gắn liền với đất đai. Vì theo quy định tại khoản 2 điều 3 Luật thương mại: hàng hóa bao gồm Hàng hóa bao gồm: a) Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; b) Những vật gắn liền với đất đai. Tham khảo Điều 3, Luật thương mại Text |
The correct answer is: Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; những vật gắn liền với đất đai. |
64. Hiến pháp 2013 có bao nhiêu điều luật? |
a. 100 |
b. 110 |
c. 120 |
d. 130 |
Phương án đúng là: 120. Vì trong Hiến pháp 2013 có 120 Điều. Tham khảo Hiến pháp 2013 Text |
The correct answer is: 120 |
65. Hình thức của hợp đồng thương mại có thể là? |
a. Văn bản |
b. Lời nói |
c. Hành vi |
d. Lời nói, Văn bản hoặc hành vi |
Phương án đúng là: Lời nói, Văn bản hoặc hành vi. Vì theo quy định tại khoản 1 Điều 24 Luật thương mại 2005 “Hợp đồng mua bán hàng hoá được thể hiện bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể.” Tham khảo Điều 24 Luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Lời nói, Văn bản hoặc hành vi |
66. Hoạt động nào sau đây được coi là mua bán hàng hóa quốc tế |
a. Nhập khẩu; Xuất khẩu; Chuyển khẩu |
b. Xuất khẩu |
c. Chuyển khẩu |
d. Nhập khẩu |
Phương án đúng là: Nhập khẩu; Xuất khẩu; Chuyển khẩu. Vì căn cứ quy định tại khoản 1 điều 27 luật thương mại 2005. Tham khảo điều 27 luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Nhập khẩu; Xuất khẩu; Chuyển khẩu |
67. Hợp đồng chấm dứt khi nào? |
a. . Khi các bên đã thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ theo quy định |
b. . Khi các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng |
c. . Khi Chủ thể của hợp đồng chết hoặc chấm dứt sự tồn tại |
d. . Khi các bên đã thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ theo quy định; Khi các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng; Khi Chủ thể của hợp đồng chết hoặc chấm dứt sự tồn tại |
Vì: theo quy định của Điều 422 Bộ luật dân sự 2015. Tham khảo: Điều 422 Bộ luật dân sự 2015 /p> |
The correct answer is: . Khi các bên đã thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ theo quy định; Khi các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng; Khi Chủ thể của hợp đồng chết hoặc chấm dứt sự tồn tại |
68. Hợp đồng chấm dứt khi nào? |
a. Khi các bên đã thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ theo quy định |
b. Khi các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng |
c. Khi Chủ thể của hợp đồng chết hoặc chấm dứt sự tồn tại |
d. Khi các bên đã thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ theo quy định; Khi các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng; Khi Chủ thể của hợp đồng chết hoặc chấm dứt sự tồn tại |
Phương án đúng là: Khi các bên đã thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ theo quy định; Khi các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng; Khi Chủ thể của hợp đồng chết hoặc chấm dứt sự tồn tại. Vì theo quy định của Điều 422 Bộ luật dân sự 2015. Tham khảo Điều 422 Bộ luật dân sự 2015 Text |
The correct answer is: Khi các bên đã thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ theo quy định; Khi các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng; Khi Chủ thể của hợp đồng chết hoặc chấm dứt sự tồn tại |
69. Hợp đồng chính vô hiệu có dẫn đến vô hiệu của hợp đồng phụ không? |
a. Có |
b. Không |
c. Do các bên thỏa thuận |
d. Có thể vô hiệu |
Phương án đúng là: Có Vì: căn cứ quy định của BLDS 2015 về hiệu lực hợp đồng. Tham khảo: BLDS 2015 Text |
The correct answer is: Có |
70. Hợp đồng có đối tượng là bất động sản thì pháp luật áp dụng đối với việc chuyển giao quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản là bất động sản, thuê bất động sản hoặc việc sử dụng bất động sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ là pháp luật của nước nào? |
a. Nơi có bất động sản |
b. Do các bên thỏa thuận |
c. Nơi ký kết hợp đồng |
d. Nơi phát hành đồng tiền thanh toán |
Phương án đúng là: Nơi có bất động sản. Vì theo quy định tại điều 683 Bộ luật dân dự 2015 về hợp đồng có yếu tố nước ngoài. Tham khảo điều 683 Bộ luật dân dự 2015 Text |
The correct answer is: Nơi có bất động sản |
71. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế phải thực hiện theo hình thức nào? |
a. . văn bản |
b. . lời nói |
c. . văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương |
d. . hành vi |
Phương án đúng là: . văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương. Vì căn cứ quy định tại khoản 2 điều 27 luật thương mại 2005. Tham khảo: điều 27 luật thương mại 2005 |
The correct answer is: . văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương |
72. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế phải thực hiện theo hình thức nào? |
a. Văn bản |
b. Lời nói |
c. Văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương |
d. Hành vi |
Phương án đúng là: Văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương. Vì căn cứ quy định tại khoản 2 điều 27 luật thương mại 2005. Tham khảo điều 27 luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương |
73. Hợp đồng phụ vô hiệu thì hợp đồng chính sẽ? |
a. Vẫn có hiệu lực |
b. Phải sửa đổi |
c. Vô hiệu một phần |
d. Vô hiệu toàn bộ |
Phương án đúng là: Vẫn có hiệu lực. Vì Hợp đồng chính là hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ. Tham khảo Điều 402, 403 Bộ luật dân sự 2015 Text |
The correct answer is: Vẫn có hiệu lực |
74. Hợp đồng thương mại có mục đích, nội dung vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội thì không bị vô hiệu không? |
a. . Có |
b. . Không |
c. . Tùy từng trường hợp |
d. . Do cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Vì căn cứ quy định tại Điều 66 Luật thương mại 2005. Tham khảo: Điều 66 Luật thương mại 2005 |
The correct answer is: . Không |
75. Hợp đồng thương mại có mục đích, nội dung vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội thì không bị vô hiệu không? |
a. Có |
b. Không |
c. Tùy từng trường hợp |
d. Do cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Phương án đúng là: Không. Vì căn cứ quy định tại Điều 66 Luật thương mại 2005. Tham khảo Điều 66 Luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Không |
76. Hợp đồng thương mại có mục đích, nội dung vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội thì? |
a. . vô hiệu |
b. . vẫn có hiệu lực |
c. . vô hiệu một phần |
d. . phải đình chỉ thực hiện |
Vì theo quy định về hợp đồng vô hiệu . Tham khảo: Luật thương mại, BLDS |
The correct answer is: . vô hiệu |
77. Hợp đồng thương mại có mục đích, nội dung vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội thì? |
a. Vô hiệu |
b. Vẫn có hiệu lực |
c. Vô hiệu một phần |
d. Phải đình chỉ thực hiện |
Phương án đúng là: Vô hiệu. Vì theo quy định về hợp đồng vô hiệu. Tham khảo Luật thương mại, BLDS Text |
The correct answer is: Vô hiệu |
78. Hợp đồng thương mại nào sau đây phải được công chứng hoặc chứng thực? |
a. . Hợp đồng mua bán nhà ở |
b. . Hợp đồng tư vấn pháp luật |
c. . Hợp đồng mua bán máy tính |
d. . Hợp đồng vay tiền |
Vì theo quy định của Luật nhà ở và Bộ luật dân sự thì Hợp đồng mua bán nhà ở phải được công chứng/chứng thực mới có hiệu lực pháp luật. Tham khảo: Luật nhà ở và Bộ luật dân sự |
The correct answer is: . Hợp đồng mua bán nhà ở |
79. Hợp đồng thương mại nào sau đây phải được công chứng hoặc chứng thực? |
a. Hợp đồng mua bán nhà ở |
b. Hợp đồng tư vấn pháp luật |
c. Hợp đồng mua bán máy tính |
d. Hợp đồng vay tiền |
Phương án đúng là: Hợp đồng mua bán nhà ở. Vì theo quy định của Luật nhà ở và Bộ luật dân sự thì Hợp đồng mua bán nhà ở phải được công chứng/chứng thực mới có hiệu lực pháp luật. Tham khảo Luật nhà ở và Bộ luật dân sự Text |
The correct answer is: Hợp đồng mua bán nhà ở |
80. INCOTERM là gì? |
a. Án lệ |
b. Tập quán thương mại quốc tế về mua bán hàng hóa |
c. Điều ước quốc tế song phương |
d. Điều ước quốc tế đa phương |
Phương án đúng là: Tập quán thương mại quốc tế về mua bán hàng hóa. Vì Incoterm là tập hợp các quy tắc, tập quán thương mại quốc tế về mua bán hàng hóa do ICC tổng hợp và ban hành. Tham khảo Giáo trình thương mại quốc tế, Đại học Kinh tế quốc dân, 2016 Text |
The correct answer is: Tập quán thương mại quốc tế về mua bán hàng hóa |
81. Kể tên các loại điều khoản trong hợp đồng thương mại? |
a. . Điều khoản thông thường |
b. . Điều khoản phòng ngừa |
c. . Điều khoản thông thường và Điều khoản phòng ngừa |
d. . Điều khoản thỏa thuận |
Phương án đúng là: Điều khoản thông thường và Điều khoản phòng ngừa .Vì Trong một hợp đồng luôn tồn tại những điều khoản cơ bản (thông thường) và những điều khoản phòng ngừa rủi ro do các bên tự nguyện thỏa thuận trong hợp đồng. Tham khảo: tham khảo slide 10 chương 3 tập bài giảng Kỹ năng xác lập và thực hiện hợp đồng |
The correct answer is: . Điều khoản thông thường và Điều khoản phòng ngừa |
82. Kể tên các loại điều khoản trong hợp đồng thương mại? |
a. Điều khoản thông thường |
b. Điều khoản phòng ngừa |
c. Điều khoản thông thường và Điều khoản phòng ngừa |
d. Điều khoản thỏa thuận |
Phương án đúng là: Điều khoản thông thường và Điều khoản phòng ngừa. Vì Trong một hợp đồng luôn tồn tại những điều khoản cơ bản (thông thường) và những điều khoản phòng ngừa rủi ro do các bên tự nguyện thỏa thuận trong hợp đồng. Tham khảo slide 10 chương 3 tập bài giảng Kỹ năng xác lập và thực hiện hợp đồng Text |
The correct answer is: Điều khoản thông thường và Điều khoản phòng ngừa |
83. Khi bên bán giao thừa hàng thì bên mua có quyền gì? |
a. Từ chối hoặc chấp nhận số hàng thừa |
b. Chấp nhận số hàng thừa |
c. Từ chối số hàng thừa |
d. Yêu cầu trả lại |
Phương án đúng là: Từ chối hoặc chấp nhận số hàng thừa. Vì căn cứ quy định tại điều 43 luật thương mại về việc giao thừa hàng. Tham khảo Luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Từ chối hoặc chấp nhận số hàng thừa |
84. Khi các bên không thể thỏa thuận được về việc sửa đổi hợp đồng trong một thời hạn hợp lý, một trong các bên có thể làm gì? |
a. . Chấm dứt hợp đồng tại một thời điểm xác định |
b. .Sửa đổi hợp đồng để cân bằng quyền và lợi ích hợp pháp của các bên do hoàn cảnh thay đổi cơ bản. |
c. . Chấm dứt hợp đồng tại một thời điểm xác định hoặc Sửa đổi hợp đồng để cân bằng quyền và lợi ích hợp pháp của các bên do hoàn cảnh thay đổi cơ bản. |
d. . Hủy hợp đồng |
Vì: theo quy định về hợp đồng vô hiệu. Tham khảo: Luật thương mại, BLDS /p> |
The correct answer is: . Chấm dứt hợp đồng tại một thời điểm xác định hoặc Sửa đổi hợp đồng để cân bằng quyền và lợi ích hợp pháp của các bên do hoàn cảnh thay đổi cơ bản. |
85. Khi các bên không thể thỏa thuận được về việc sửa đổi hợp đồng trong một thời hạn hợp lý, một trong các bên có thể làm gì? |
a. Chấm dứt hợp đồng tại một thời điểm xác định |
b. Sửa đổi hợp đồng để cân bằng quyền và lợi ích hợp pháp của các bên do hoàn cảnh thay đổi cơ bản. |
c. Chấm dứt hợp đồng tại một thời điểm xác định hoặc Sửa đổi hợp đồng để cân bằng quyền và lợi ích hợp pháp của các bên do hoàn cảnh thay đổi cơ bản. |
d. Hủy hợp đồng |
Phương án đúng là: Chấm dứt hợp đồng tại một thời điểm xác định hoặc Sửa đổi hợp đồng để cân bằng quyền và lợi ích hợp pháp của các bên do hoàn cảnh thay đổi cơ bản. Vì theo quy định về hợp đồng vô hiệu. Tham khảo Luật thương mại, BLDS Text |
The correct answer is: Chấm dứt hợp đồng tại một thời điểm xác định hoặc Sửa đổi hợp đồng để cân bằng quyền và lợi ích hợp pháp của các bên do hoàn cảnh thay đổi cơ bản. |
86. Khi đàm phán hợp đồng, các bên có thể sử dụng các loại câu hỏi nào? |
a. . Câu hỏi mở |
b. . Câu hỏi đóng |
c. . Kết hợp cả câu hỏi mở và câu hỏi đóng |
d. . Không dùng câu hỏi |
Vì: các bên cần linh hoạt vận dụng cả câu hỏi và câu hỏi đóng để đạt được hiệu quả cao nhất trong quá trình đàm phán HĐTM. Tham khảo: Chương 4 slide bài giảng kỹ năng đàm phán hợp đồng thương mại, PGS Trần Văn Nam /p> |
The correct answer is: . Kết hợp cả câu hỏi mở và câu hỏi đóng |
87. Khi đàm phán hợp đồng, các bên có thể sử dụng các loại câu hỏi nào? |
a. Câu hỏi mở |
b. Câu hỏi đóng |
c. Kết hợp cả câu hỏi mở và câu hỏi đóng |
d. Không dùng câu hỏi |
Phương án đúng là: Kết hợp cả câu hỏi mở và câu hỏi đóng. Vì các bên cần linh hoạt vận dụng cả câu hỏi và câu hỏi đóng để đạt được hiệu quả cao nhất trong quá trình đàm phán HĐTM. |
Tham khảo Chương 4 slide bài giảng kỹ năng đàm phán hợp đồng thương mại, PGS Trần Văn Nam Text
The correct answer is: Kết hợp cả câu hỏi mở và câu hỏi đóng |
88. Khi đàm phán hợp đồng, các bên có thể sử dụng các loại câu hỏi nào? |
a. Câu hỏi mở |
b. Câu hỏi đóng |
c. Kết hợp cả câu hỏi mở và câu hỏi đóng |
d. Không dùng câu hỏi |
Phương án đúng là: Kết hợp cả câu hỏi mở và câu hỏi đóng. Vì các bên cần linh hoạt vận dụng cả câu hỏi và câu hỏi đóng để đạt được hiệu quả cao nhất trong quá trình đàm phán HĐTM. Tham khảo Chương 4 slide bài giảng kỹ năng đàm phán hợp đồng thương mại, PGS Trần Văn Nam Text |
The correct answer is: Kết hợp cả câu hỏi mở và câu hỏi đóng |
89. Khi đàm phán hợp đồng, các bên thuyết phục đối tác bằng cách nào? |
a. . Cảm xúc |
b. . Logic |
c. . Cảm xúc và Logic |
d. . Nhiều cách khác nhau |
Vì: quá trình đàm phán khá phức tạp, cần dựa trên việc sử dụng cảm xúc và logic để thuyết phục đối phương đồng ý với những điều khoản hợp đồng được đề xuất. Tham khảo: chương 4, kỹ năng đàm phán hợp đồng /p> |
The correct answer is: . Cảm xúc và Logic |
90. Khi đàm phán hợp đồng, các bên thuyết phục đối tác bằng cách nào? |
a. Cảm xúc |
b. Logic |
c. Cảm xúc và Logic |
d. Nhiều cách khác nhau |
Phương án đúng là: Cảm xúc và Logic. Vì quá trình đàm phán khá phức tạp, cần dựa trên việc sử dụng cảm xúc và logic để thuyết phục đối phương đồng ý với những điều khoản hợp đồng được đề xuất. ham khảo chương 4, kỹ năng đàm phán hợp đồng Text |
The correct answer is: Cảm xúc và Logic |
91. Khi giao kết hợp đồng thương mại, chủ thể của hợp đồng phải tuân thủ nguyên tắc nào? |
a. Tự nguyện |
b. Thống nhất ý chí |
c. Tự nguyện và thống nhất ý chí |
d. Áp đặt ý chí |
Phương án đúng là: Tự nguyện và thống nhất ý chí. Vì hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên là chủ thể của hợp đồng. Tham khảo mục 2 Luật thương mại 2005 (Điều 10, 11, 12, …) Text |
The correct answer is: Tự nguyện và thống nhất ý chí |
92. Khi hủy bỏ hợp đồng thì hiệu lực hợp đồng chấm dứt từ thời điểm nào? |
a. . Từ khi hợp đồng ký kết |
b. . Từ khi hủy bỏ hợp đồng |
c. . Do các bên thỏa thuận |
d. . Không xác định thời điểm |
Vì căn cứ quy định tại khoản 1 điều 314 luật thương mại 2005. Tham khảo: điều 314 luật thương mại 2005 |
The correct answer is: . Từ khi hợp đồng ký kết |
93. Khi hủy bỏ hợp đồng thì hiệu lực hợp đồng chấm dứt từ thời điểm nào? |
a. Từ khi hợp đồng ký kết |
b. Từ khi hủy bỏ hợp đồng |
c. Do các bên thỏa thuận |
d. Không xác định thời điểm |
Phương án đúng là: Từ khi hợp đồng ký kết. Vì căn cứ quy định tại khoản 1 điều 314 luật thương mại 2005. Tham khảo điều 314 luật thương mại 2005 Text |
The correct answer is: Từ khi hợp đồng ký kết |
94. Khi ký kết hợp đồng, các bên có thể sử dụng biện pháp bảo đảm nào? |
a. . Bảo lãnh |
b. . Ký quỹ |
c. . Cầm cố |
d. . Cả Bảo lãnh; Ký quỹ; Cầm cố đều có thể được sử dụng |
Vì căn cứ quy định tại điều 292 BLDS 2015 Tham khảo: điều 292 BLDS 2015 |
The correct answer is: . Cả Bảo lãnh; Ký quỹ; Cầm cố đều có thể được sử dụng |
95. Khi ký kết hợp đồng, các bên có thể sử dụng biện pháp bảo đảm nào? |
a. Bảo lãnh |
b. Ký quỹ |
c. Cầm cố |
d. Cả Bảo lãnh; Ký quỹ; Cầm cố đều có thể được sử dụng |
Phương án đúng là: Cả Bảo lãnh; Ký quỹ; Cầm cố đều có thể được sử dụng. Vì căn cứ quy định tại điều 292 BLDS 2015. Tham khảo điều 292 BLDS 2015 Text |
The correct answer is: Cả Bảo lãnh; Ký quỹ; Cầm cố đều có thể được sử dụng |
96. Khi ký kết và thực hiện hợp đồng, các bên có thể sử dụng biện pháp bảo đảm nào sau đây? |
a. Ký quỹ |
b. Đặt cọc; Ký quỹ; Bảo lưu quyền sở hữu |
c. Ký quỹ |
d. Bảo lưu quyền sở hữu |
Phương án đúng là: Đặt cọc; Ký quỹ; Bảo lưu quyền sở hữu. Vì theo quy định tại điều 292 Bộ luật dân dự về các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. Tham khảo điều 292 Bộ luật dân dự Text |
The correct answer is: Đặt cọc; Ký quỹ; Bảo lưu quyền sở hữu |
97. Khi một bên tham gia đồng thương mại do bị lừa dối hoặc bị đe dọa, cưỡng ép thì có quyền gì? |
a. . gửi khiếu đến nại ủy ban nhân dân quận/huyện |
b. . yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng thương mại đó là vô hiệu |
c. . tiếp tục thực hiện hợp đồng |
d. . đình chỉ hợp đồng |
Vì: căn cứ quy định tại căn cứ quy định của Luật thương mại và Bộ luật dân sự về hợp đồng vô hiệu. Tham khảo: Luật thương mại và Bộ luật dân sự /p> |
The correct answer is: . yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng thương mại đó là vô hiệu |
98. Khi một bên tham gia đồng thương mại do bị lừa dối hoặc bị đe dọa, cưỡng ép thì có quyền gì? |
a. Gửi khiếu đến nại ủy ban nhân dân quận/huyện |
b. Yêu cầu Tòa án tuyên bố đồng thương mại đó là vô hiệu |
c. Tiếp tục thực hiện hợp đồng |
d. Đình chỉ hợp đồng |
Phương án đúng là: Yêu cầu Tòa án tuyên bố đồng thương mại đó là vô hiệu. Vì căn cứ quy định tại căn cứ quy định của Luật thương mại và Bộ luật dân sự về hợp đồng vô hiệu. Tham khảo Luật thương mại và Bộ luật dân sự Text |
The correct answer is: Yêu cầu Tòa án tuyên bố đồng thương mại đó là vô hiệu |
99. Khi nào Các bên được quyền giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài thương mại? |
a. Khi tòa án quyết định |
b. Khi các bên có thỏa thuận bằng văn bản về việc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài |
c. Khi không có quy định về việc giải quyết tranh chấp trong hợp đồng |
d. Khi hợp đồng vô hiệu |
Phương án đúng là: Khi các bên có thỏa thuận bằng văn bản về việc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài. Vì quy định của luật trọng tài 2010. Tham khảo Luật trọng tài 2010 Text |
The correct answer is: Khi các bên có thỏa thuận bằng văn bản về việc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài |
100. Khi nào chế tài Đình chỉ thực hiện hợp đồng được áp dụng? |
a. . Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng |
b. . Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng |
c. . Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng hoặc khi Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng |
d. . Bất kể khi nào các bên muốn |
Vì: căn cứ quy định của Luật thương mại và Bộ luật dân sự về việc đình chỉ thực hiện hợp đồng. Tham khảo: Luật thương mại và Bộ luật dân sự /p> |
The correct answer is: . Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng hoặc khi Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng |
Chuyên mục
Trả lời