Kinh tế chính trị
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
Đề cương trắc nghiệm kinh tế chính trị Neu E-learning
1. “…………..là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”. |
a. Tư bản tài chính |
b. Tư bản công nghiệp |
c. Tư bản ngân hàng |
d. Tư bản cho vay |
Phương án đúng là: Tư bản tài chính. Tham khảo: Xem 4.2.1 Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền (GT. tr 87-92). |
The correct answer is: Tư bản tài chính |
2. “Bọn tư sản chia nhau thế giới, không phải do tính độc ác đặc biệt của chúng, mà do sự tập trung đã tới mức độ buộc chúng phải đi vào con đường ấy để kiếm lời”. Nhận xét trên của ai? |
a. C.Mác |
b. Ph.Ăng ghen |
c. V.I.Lênin |
d. Cả a và b |
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Tham khảo: Xem 4.2.1 Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền (GT. tr 87-92). |
The correct answer is: V.I.Lênin |
3. “Chủ nghĩa tư bản phát triển càng cao, nguyên liệu càng thiếu thốn, sự cạnh tranh ngày càng gay gắt và việc tìm kiếm các nguồn nguyên liệu trên toàn thế giới càng ráo riết, thì cuộc đấu tranh để chiêm thuộc địa càng quyết liệt hơn”. Nhận định trên là của ai? |
a. C.Mác |
b. Ph.Ăng ghen |
c. V.I.Lênin |
d. Cả a và c |
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Tham khảo: Xem 4.2.1 Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền (GT. tr 87-92). |
The correct answer is: V.I.Lênin |
4. “Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng, hôm nay là ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng”. Nhận định này của Lênin nói về: |
a. Sự kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước. |
b. Sự kết hợp về nhân sự giữa độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp |
c. Sự kết hợp về kinh tế giữa tổ chức độc quyền với nhà nước. |
d. Sự kết hợp về kỹ thuật, quân sự giữa độc quyền ngân hàng và độc quyền công nghiệp với chính phủ |
Phương án đúng là: Sự kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước. Tham khảo: Xem 4.2.2. Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản. (GT. tr 92-95). |
The correct answer is: Sự kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước. |
5. Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa? |
a. W.Petty |
b. A.Smith |
c. D.Ricardo |
d. C.Mác |
Phương án đúng là: C.Mác. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 10) |
The correct answer is: C.Mác |
6. Anh (chị) hãy cho biết tỷ suất lợi nhuận phản ánh: |
a. Trình độ bóc lột sức lao động của nhà tư bản |
b. Sự phân chia ngày lao động của công nhân thành thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư |
c. Nghệ thuật bóc lột của tư bản |
d. Hiệu quả đầu tư tư bản |
Phương án đúng là: Hiệu quả đầu tư tư bản. Vì: tỷ suất lợi nhuận nói lên hiệu quả đầu tư tư bản. Nó chỉ cho nhà tư bản biết đầu tư vào ngành nào thì sẽ có lợi hơn. Tham khảo: xem 3.3.1.3. Tỷ suất lợi nhuận và các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận (GT. tr 72). |
The correct answer is: Hiệu quả đầu tư tư bản |
7. Bản chất của tiền |
a. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung. |
b. Là kim loại quý |
c. Là vàng |
d. Cổ phiếu, trái phiếu |
Phương án đúng là: Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung. Vì: tiền là hàng hoá được tách ra từ trong thế giới hàng hoá để đo giá trị các hàng hóa khác.. Tham khảo: Xem mục 2.1.3 Giáo trình Kinh tế Chính trị Mác-Lênin |
The correct answer is: Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung. |
8. Biện pháp để xây dựng thành công nền kinh tế độc lập tự chủ với tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam không phải là: |
a. Bổ sung, hoàn thiện đường lối xây dựng, phát triển đất nước; đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. |
b. Không mở rộng quan hệ kinh tế với các quốc gia có chế độ chính trị khác Việt Nam. |
c. Tăng cường năng lực cạnh tranh của nền kinh tế; chủ động hội nhập kinh tế quốc tế. |
d. Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh và đối ngoại trong hội nhập kinh tế quốc tế. |
Phương án đúng là: Không mở rộng quan hệ kinh tế với các quốc gia có chế độ chính trị khác Việt Nam. Vì: Việt Nam thực hiện đa dạng, đa phương hóa quan hệ kinh tế quốc tế. Tham khảo: Xem 6.2.3. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
The correct answer is: Không mở rộng quan hệ kinh tế với các quốc gia có chế độ chính trị khác Việt Nam. |
9. Biểu hiện mới của tích tụ và tập trung tư bản: |
a. Sự xuất hiện các công ty xuyên quốc gia |
b. Sự xuất hiện các xí nghiệp vừa và nhỏ |
c. Sự xuất hiện các công ty xuyên quốc gia bên cạnh sự phát triển của các xí nghiệp vừa và nhỏ |
d. Sự xuất hiện các trùm tài chính |
Phương án đúng là: Sự xuất hiện các công ty xuyên quốc gia bên cạnh sự phát triển của các xí nghiệp vừa và nhỏ. Tham khảo: 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản.. (GT. tr 95-101). |
The correct answer is: Sự xuất hiện các công ty xuyên quốc gia bên cạnh sự phát triển của các xí nghiệp vừa và nhỏ |
10. Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là: |
a. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên. |
b. Sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân tăng lên. |
c. Chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phương án đúng là: Cả ba phương án trên. Vì: Ở thời V.I.Lênin, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước mới chỉ ở giai đoạn hình thành. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước có những biểu hiện mới: tỷ trọng của kinh tế thuộc nhà nước trong nền kinh tế quốc dân được tăng lên rõ rệt; kinh tế thuộc nhà nước và tư nhân kết hợp tăng lên mạnh mẽ; chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển dùng để điều tiết kinh tế tăng lên nhiều. Tham khảo: Xem III.2. Những biểu hiện mới trong cơ chế điều tiết kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước(GT. tr 340-342). |
The correct answer is: Cả ba phương án trên. |
11. Bộ phận nào sau đây được coi là nguồn gốc của tích lũy tư bản: |
a. Giá trị thặng dư |
b. Tư bản ứng trước |
c. Tư bản bất biến |
d. Tư bản khả biến |
Phương án đúng là: Giá trị thặng dư. Vì: muốn tái sản xuất mở rộng nhà tư bản không thể tiêu dùng hết toàn bộ số giá trị thặng dư mà mình có, anh ta phải chia làm hai phần, một phần để tiêu dùng và một phần dùng để tích lũy mở rộng sản xuất. Tham khảo: Xem 3.2.1. Bản chất của tích lũy tư bản (GT. tr 66- 67). |
The correct answer is: Giá trị thặng dư |
12. C Nội dung ( yêu cầu) của quy luật giá trị |
a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết |
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa |
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị |
d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường |
Phương án đúng là: Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết. Vì: căn cứ vào nội dung của quy luật giá trị.. Tham khảo: Xem mục 2.2.1.3 Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
The correct answer is: Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết |
13. C.Mác đã tạo ra bước phát triển nhảy vọt về mặt lý luận khoa học so với D.Ricardo nhờ có phát hiện nào dưới đây? |
a. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động cụ thể và lao động trừu tượng |
b. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động giản đơn và lao động phức tạp |
c. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động tư nhân và lao động xã hội |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động cụ thể và lao động trừu tượng. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 10) |
The correct answer is: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động cụ thể và lao động trừu tượng |
14. C.Mác và Ăng ghen quan niệm đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là: |
a. Các quan hệ sản xuất |
b. Các quan hệ trao đổi. |
c. Các quan hệ sản xuất và trao đổi trong một phương thức sản xuất nhất định. |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Các quan hệ sản xuất và trao đổi trong một phương thức sản xuất nhất định. Tham khảo: Xem I.2 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 12) |
The correct answer is: Các quan hệ sản xuất và trao đổi trong một phương thức sản xuất nhất định. |
15. Các nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh cho rằng: |
a. Giá trị do hao phí lao động tạo ra |
b. Giá trị khác xa với của cải |
c. Trình bày một cách có hệ thống các phạm trù: phân công lao động, hàng hóa, tiền tệ, giá cả, tiền lương, lợi nhuận, lợi tức, địa tô…. |
d. Cả a,b,c |
Phương án đúng là: Cả a,b,c. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 9) |
The correct answer is: Cả a,b,c |
16. Các tổ chức độc quyền có thể định ra giá cả độc quyền: |
a. Giá cả độc quyền thấp khi mua, giá cả độc quyền cao khi bán |
b. Giá cả độc quyền thấp khi bán, giá cả độc quyền cao khi mua |
c. Giá cả độc quyền cao khi mua, giá cả độc quyền cao khi bán |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Giá cả độc quyền thấp khi mua, giá cả độc quyền cao khi bán. Tham khảo: Xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 80-82) |
The correct answer is: Giá cả độc quyền thấp khi mua, giá cả độc quyền cao khi bán |
17. Các tổ chức độc quyền xuất hiện vào khoảng thời gian nào: |
a. Thế kỷ 16- 17. |
b. Thế kỷ 18- 19. |
c. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. |
d. Giữa thế kỷ 20. |
Phương án đúng là: Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. Tham khảo: Xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 80) |
The correct answer is: Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. |
18. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là: |
a. Qui mô của tư bản |
b. Tốc độ vận động của tư bản |
c. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư |
d. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản |
Phương án đúng là: Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản. Vì: các bộ phận khác nhau của tư bản sản xuất không chu chuyển giống nhau. Căn cứ vào phương thức chu chuyển khác nhau của từng bộ phận của tư bản, người ta chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động Tham khảo: Xem 3.1.1.6. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản(GT. tr 62). |
The correct answer is: Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản |
19. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua: |
a. Quyết định hành chính của nhà nước. |
b. Yêu cầu hành chính của các ngân hàng. |
c. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp. |
d. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu. |
Phương án đúng là: Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu. Tham khảo: Xem 4.2.1. Lý luận của Lênin về đặc điểm của độc quyền (GT. tr 89-90). |
The correct answer is: Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu. |
20. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để: |
a. Mua tư liệu sản xuất |
b. Mua sức lao động |
c. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động |
d. Mua tư liệu tiêu dùng |
Phương án đúng là: Mua tư liệu sản xuất và sức lao động. Vì: Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa ấy. Tham khảo: Xem 3.3.1.1. Chí phí sản xuất (GT. tr 71). |
The correct answer is: Mua tư liệu sản xuất và sức lao động |
21. Chọn câu trả lời đúng nhất về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam: |
a. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; không có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”. |
b. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh”. |
c. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”. |
d. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”. |
Phương án đúng là: Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”. Vì: Căn cứ vào khái niệm về Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. Tham khảo: Xem 5.1.1. Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam |
The correct answer is: Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”. |
22. Chọn phương án chính xác nhất trong các phương án sau: Nguồn gốc của tiền là: |
a. Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi |
b. Do nhu cầu mua bán |
c. Do nhà nước phát hành |
d. Do mua bán , trao đổi quốc tế |
Phương án đúng là: Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi. Vì: Trong sản xuât và trao đổi hàng hoá, cần thước đo đo lượng lao động hao phí và căn cứ vào đó người ta trao đổi với nhau. Vì vậy tiền xuất hiện. Tham khảo: Xem mục 2.1.3 Giáo trình Kinh tế Chính trị Mác-Lênin |
The correct answer is: Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi |
23. Chọn phương án chính xác: Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là |
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. |
b. Dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX |
c. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất |
d. Phân công lao động xã hội. |
Phương án đúng là: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. Vì: ở đó, sản phẩm làm ra để trao đổi hoặc mua bán trên thị trường. Tham khảo: Xem mục 2.1.1 Giáo trình |
The correct answer is: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. |
24. Chọn phương án chính xác: Khi nào có phạm trù giá trị hàng hóa |
a. Trong nền sản xuất hàng hóa. |
b. Trong sản xuất ra của cải vật chất. |
c. Trong mọi nền sản xuất. |
d. Trong nền nền sản xuất tự cung tự cấp. |
Phương án đúng là: Trong nền sản xuất hàng hóa. |
The correct answer is: Trong nền sản xuất hàng hóa. |
25. Chọn phương án chính xác: Nhân tố nào làm giá cả tách rời giá trị hàng hoá: |
a. Cung và cầu hàng hoá trên thị trường, sức mua của tiền và cạnh tranh |
b. Cung và cầu hàng hoá trên thị trường |
c. Sức mua của tiền |
d. Cạnh tranh . |
Phương án đúng là: Cung và cầu hàng hoá trên thị trường, sức mua của tiền và cạnh tranh. Vì: giá cả hàng hoá chịu ảnh hưởng của cạnh tranh và sức mua của đồng tiền, cung cầu hàng hoá. Tham khảo: Xem mục 2.2.1.3 Giáo trình |
The correct answer is: Cung và cầu hàng hoá trên thị trường, sức mua của tiền và cạnh tranh |
26. Chọn phương án chính xác: Quy luật lưu thông tiền tệ nhằm: |
a. Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông |
b. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông |
c. Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ |
d. Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu. |
Phương án đúng là: Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông. Vì: Quy luật lưu thông tiền tệ là để xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông phù hợp với lượng giá trị hàng hóa trong lưu thông. Tham khảo: Xem mục 2.2.1.3 Giáo trình |
The correct answer is: Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông |
27. Chọn phương án sai trong câu dưới đây: Đặc điểm của hình thái giá trị chung: |
a. Mỗi vùng kinh tế có một thứ hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá |
b. Quá trình trao đổi được tách ra làm 2 giai đoạn |
c. Là tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản |
d. Khi quan hệ trao đổi giữa các vùng kinh tế được mở rộng thì hình thái giá trị này có hạn chế. Nó đòi hỏi phải thống nhất vật ngang giá giữa các vùng. |
Phương án đúng là: Là tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản. Vì: căn cứ vào sự phát triển của các hình thái giá trị.. Tham khảo: Xem mục 2.1.3 Giáo trình Kinh tế Chính trị Mác_Lênin |
The correct answer is: Là tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản |
28. Chủ nghĩa Mác được hình thành dựa trên cơ sở kế thừa trực tiếp ? |
a. Triết học cổ điển Đức |
b. Kinh tế chính trị cổ điển Anh |
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp |
d. Cả a,b,c |
Phương án đúng là: Cả a,b,c. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 10) |
The correct answer is: Cả a,b,c |
29. Chủ nghĩa trọng nông hướng vào việc nghiên cứu lĩnh vực nào? |
a. Lĩnh vực sản xuất công nghiệp |
b. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp |
c. Lĩnh vực lưu thông |
d. Cả a và b |
Phương án đúng là: Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 8) |
The correct answer is: Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp |
30. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận được tạo ra trong: |
a. Sản xuất |
b. Trao đổi |
c. Sản xuất và trao đổi |
d. Không có đáp án đúng |
Phương án đúng là: Trao đổi. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 8) |
The correct answer is: Trao đổi |
31. Chủ nghĩa trọng thương dành trọng tâm nghiên cứu vào lĩnh vực nào? |
a. Lĩnh vực lưu thông |
b. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp |
c. Lĩnh vực sản xuất công nghiệp |
d. Mua bán chứng khoán |
Phương án đúng là: Lĩnh vực lưu thông. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 8) |
The correct answer is: Lĩnh vực lưu thông |
32. Chủ nghĩa tư bản có vai trò tích cực gì? |
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng |
b. Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn |
c. Thực hiện xã hội hóa sản xuất |
d. Tất cả phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả phương án trên. Tham khảo: 4.3.3 Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản (GT. 101-105). |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
33. Chức năng của kinh tế chính trị Mác -Lênin: |
a. Một chức năng |
b. Hai chức năng |
c. Ba chức năng |
d. Bốn chức năng |
Phương án đúng là: Bốn chức năng. Tham khảo: Xem I.2 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 17-19) |
The correct answer is: Bốn chức năng |
34. Chức năng nhiệm vụ của công nghiệp hóa, hiện đại hóa được xác định như thế nào ở Việt Nam? |
a. Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam. |
b. Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam. |
c. Là nhiệm vụ quan trọng trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam. |
d. Là nhiệm vụ quan trọng trong suốt quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam. |
Phương án đúng là: Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam. Vì: Muốn xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH ở nước ta phải thực hiên CNH, HĐH. Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam. |
35. Chức năng thước đo giá trị của tiền dùng để |
a. Đo lường giá trị của các hàng hóa |
b. Phương tiện mua hàng |
c. Trả nợ |
d. Nộp thuế |
Phương án đúng là: Đo lường giá trị của các hàng hóa. Vì: căn cứ vào chức năng của tiền. Tham khảo: Xem mục 2.1.3 Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
The correct answer is: Đo lường giá trị của các hàng hóa |
36. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả là: |
a. Quá trình tăng tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng công nghiệp trong GDP. |
b. Quá trình tăng cả tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp trong GDP. |
c. Quá trình tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp trong GDP. |
d. Quá trình tăng tỷ trọng công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trong dịch vụ trong GDP. |
Phương án đúng là: Quá trình tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp trong GDP. Vì: Công nghiệp và dịch vụ tao ra giá trị gia tăng cao.Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Quá trình tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp trong GDP. |
37. Cơ cấu kinh tế hiện đại, hợp lý và hiệu quả không đáp ứng yêu cầu sau: |
a. Xây dựng, phát triển và hoàn thiện hệ thống kiến trúc thượng tầng mới. |
b. Khai thác, phân bổ, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong nước và thu hút có hiệu quả các nguồn lực từ bên ngoài. |
c. Cho phép ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại vào nền kinh tế. |
d. Phù hợp với xu thế phát triển của toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. |
Phương án đúng là: Xây dựng, phát triển và hoàn thiện hệ thống kiến trúc thượng tầng mới. Vì: Cơ cấu kinh tế không thuộc kiến trúc thượng tầng. Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Xây dựng, phát triển và hoàn thiện hệ thống kiến trúc thượng tầng mới. |
38. Cơ cấu kinh tế là: |
a. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. |
b. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. |
c. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành và các vùng kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. |
d. Quan hệ tỷ lệ giữa các vùng và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. |
Phương án đúng là: Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. Vì: Dựa vào khái niệm về cơ cấu kinh tế. Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. |
39. Cơ chế điều tiết kinh tế của độc quyền nhà nước là: |
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân. |
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước. |
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phương án đúng là: Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước. Tham khảo4.2.2. Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản. (GT. tr 92-95). |
The correct answer is: Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước. |
40. Cơ chế tham dự của tư bản tài chính có sự biến đổi như thế nào? |
a. “Chế độ tham dự” được thay bằng “chế độ ủy nhiệm” |
b. “Chế độ tham dự” được bổ sung bằng “chế độ ủy nhiệm” |
c. “Chế độ tham dự” phát triển thành “chế độ ủy nhiệm” |
d. “Chế độ ủy nhiệm” là phổ biến |
Phương án đúng là: “Chế độ tham dự” được bổ sung bằng “chế độ ủy nhiệm “. Tham khảo: 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản.. (GT. tr 95-101). |
The correct answer is: “Chế độ tham dự” được bổ sung bằng “chế độ ủy nhiệm” |
41. Cơ sở sâu xa của sự hình thành sở hữu là |
a. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên. |
b. Sự xuất hiện giai cấp đối kháng trong xã hội. |
c. Sự xuất hiện Nhà nước của gai cấp bóc lột. |
d. Quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. |
Phương án đúng là: Quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. Vì: Dựa vào đặc trưng về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. Tham khảo: Xem 5.1.3. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. |
The correct answer is: Quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. |
42. Công nghiệp hóa là: |
a. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ việc sử dụng lao động thủ công là chính sang việc sử dụng chủ yếu lao động bằng máy móc nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. |
b. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất tự cấp tự túc là chính sang nền sản xuất hàng hóa là chủ yếu. |
c. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất công nghiệp là chủ yếu sang nền sản xuất nông nghiệp là chủ yếu. |
d. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ việc sử dụng máy móc lạc hậu là chính sang việc sử dụng chủ yếu những công nghệ hiện đại nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. |
Phương án đúng là: Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ việc sử dụng lao động thủ công là chính sang việc sử dụng chủ yếu lao động bằng máy móc nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. Vì: Dựa vào khái niệm về công nghiệp hóa.Tham khảo: Xem 6.1.1. Khái quát cách mạng công nghiệp và công nghiệp hóa. |
The correct answer is: Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ việc sử dụng lao động thủ công là chính sang việc sử dụng chủ yếu lao động bằng máy móc nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. |
43. Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là: |
a. Tiền- Hàng – Tiền ( T – H – T ) |
b. Tiền-Tiền-Hàng ( T – T – H ) |
c. Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H ) |
d. Hàng –Hàng –Tiền ( H – H – T ) |
Phương án đúng là: Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H ). Tham khảo: Xem 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư (GT. tr 53). |
The correct answer is: Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H ) |
44. Công thức tuần hoàn của tư bản tiền tệ: |
a. H-T-H |
b. T-T’ |
c. SX-H’-T’-H-SX |
d. T-H-SX–H’-T’ |
Phương án đúng là: T-H-SX–H’-T’. Vì: Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn dưới ba hình thái kế tiếp nhau (tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa) gắn với thực hiện những chức năng tương ứng (chuẩn bị các điều kiện cần thiết để sản xuất giá trị thặng dư, sản xuất giá trị thặng dư, thực hiện giá trị thặng dư) và quay trở về hình thái ban đầu cùng với giá trị thặng dư. Tham khảo: Xem 3.1.1.6. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản (GT. tr 60). |
The correct answer is: T-H-SX–H’-T’ |
45. Đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản? |
a. Sự kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước |
b. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước |
c. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế |
d. Tất cả phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả phương án trên. Tham khảo: Xem 4.2.2. Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản. (GT. tr 92-95). |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
46. Đâu KHÔNG phải là hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư: |
a. Lợi nhuận |
b. Giá cả độc quyền |
c. Lợi tức |
d. Địa tô |
Phương án đúng là: Giá cả độc quyền. Tham khảo: Xem 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền KTTT (GT. tr 70). |
The correct answer is: Giá cả độc quyền |
47. Đến thế kỷ XVIII, Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn học, điều này bắt nguồn từ hệ thống lý luận của nhà kinh tế học nào? |
a. A.Smith |
b. C.Mác và Ăng ghen |
c. D.Ricardo |
d. V.I.Lênin |
Phương án đúng là: A.Smith. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 7) |
The correct answer is: A.Smith |
48. Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần: |
a. Lợi nhuận |
b. Lợi nhuận siêu ngạch |
c. Lợi nhuận bình quân |
d. Lợi nhuận độc quyền |
Phương án đúng là: Lợi nhuận bình quân. Vì: địa tô là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả cho địa chủ. Tham khảo: Xem 3.3.3. Địa tô tư bản chủ nghĩa (GT. tr 77). |
The correct answer is: Lợi nhuận bình quân |
49. Điểm giống nhau giữa hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên và hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng? |
a. Đều là quan hệ kinh tế phổ biến trong chủ nghĩa tư bản. |
b. Là quan hệ trao đổi trực tiếp giữa hàng và hàng. |
c. Đều chứa đựng mầm mống của khủng hoẩng kinh tế. |
d. Quan hệ tỉ lệ về lượng trong trao đổi là ngẫu nhiên. |
Phương án đúng là: Là quan hệ trao đổi trực tiếp giữa hàng và hàng. Vì: Căn cứ vào đặc điểm của hai hình thái này là trao đổi trực tiếp H-H. Tham khảo: Xem mục 2.1.3 Giáo trình |
The correct answer is: Là quan hệ trao đổi trực tiếp giữa hàng và hàng. |
50. Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là: |
a. Người lao động được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất |
b. Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất |
c. Người lao động không được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất |
d. Người lao động không được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất |
Phương án đúng là: Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất. Vì: nếu người lao động được tự do về thân thể mà lại có tư liệu sản xuất thì anh ta sẽ không bán sức lao động nữa. Tham khảo: Xem 3.1.1.2. Hàng hóa sức lao động (GT. tr 54). |
The correct answer is: Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất |
51. Độc quyền được hình thành do những nguyên nhân nào? |
a. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất |
b. Do cạnh tranh |
c. Do khủng hoảng và do sự phát triển của hệ thống tín dụng tư bản chủ nghĩa |
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. |
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên đều đúng. Tham khảo: : Xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 80-82) |
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên đều đúng. |
52. Độc quyền là liên minh giữa các……………có khả năng thâu tóm việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền, thu lợi nhuận độc quyền cao. |
a. Doanh nghiệp nhỏ |
b. Doanh nghiệp vừa |
c. Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
d. Doanh nghiệp lớn |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp lớn. Tham khảo: Xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 80) |
The correct answer is: Doanh nghiệp lớn |
53. Độc quyền ngân hàng xuất hiện do: |
a. Quá trình cạnh tranh làm cho các ngân hàng vừa và nhỏ bị phá sản. |
b. Sản xuất trong ngành công nghiệp tích tụ, tập trung ở mức độ cao. |
c. Cả a và b |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Cả a và b. Tham khảo: Xem 4.2.1 Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền (GT. tr 87-92). |
The correct answer is: Cả a và b |
54. Độc quyền nhà nước là kiểu độc quyền trong đó nhà nước thực hiện nắm giữ vị thế độc quyền trên cơ sở duy trì sức mạnh của …………..ở những vị trí then chốt của nền kinh tế. |
a. Các tổ chức độc quyền |
b. Nhà nước |
c. Các tổ chức độc quyền và nhà nước |
d. Không có đáp án đúng |
Phương án đúng là: Các tổ chức độc quyền. Tham khảo: xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 80-82) |
The correct answer is: Các tổ chức độc quyền |
55. Độc quyền nhà nước là: |
a. Một phương thức sản xuất mới. |
b. Hình thức vận động mới của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa |
c. Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội. |
d. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa. |
Phương án đúng là: Hình thức vận động mới của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. Tham khảo: xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 82-84) |
The correct answer is: Hình thức vận động mới của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa |
56. Đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển quá độ lên CNXH như Việt Nam muốn xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH phải làm gì? |
a. Phải thực hiện công nghiệp hóa nền kinh tế quốc dân. |
b. Phải thực hiện cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất. |
c. Phải thực hiện công nghiệp hóa kết hợp với hoàn thiện quan hệ sản xuất mới XHCN. |
d. Phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân. |
Phương án đúng là: Phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân. Vì: Chúng ta tiến hành công nghiệp hóa muộn, điểm xuất phát thấp, khoảng cách chệnh lệch với các nước xa. Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân. |
57. Đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển quá độ lên CNXH như Việt Nam muốn xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH phải làm gì? |
a. Phải thực hiện công nghiệp hóa nền kinh tế quốc dân. |
b. Phải thực hiện cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất. |
c. Phải thực hiện công nghiệp hóa kết hợp với hoàn thiện quan hệ sản xuất mới XHCN. |
d. Phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân. |
Phương án đúng là: Phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân. Vì: Chúng ta tiến hành công nghiệp hóa muộn, điểm xuất phát thấp, khoảng cách chệnh lệch với các nước xa. |
Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam.
The correct answer is: Phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân. |
58. Giá cả ruộng đất được C.Mác tính trên cơ sở: |
a. Trong điều kiện sản xuất xấu |
b. Trong điều kiện sản xuất tốt |
c. Địa tô và tỷ suất lợi tức nhận gửi của ngân hàng |
d. Không thể xác định. |
Phương án đúng là: Địa tô và tỷ suất lợi tức nhận gửi của ngân hang. Vì: Trong thực tế đời sống kinh tế, địa tô là một trong những căn cứ để tính toán giá cả ruộng đất khi thực hiện bán quyền sử dụng đất cho người khác. Về nguyên lý, giá cả ruộng đất được tính trên cơ sở so sánh với tỷ lệ lãi suất ngân hàng. Tham khảo: Xem Xem 3.3.3. Địa tô tư bản chủ nghĩa (GT. tr 77-78). |
The correct answer is: Địa tô và tỷ suất lợi tức nhận gửi của ngân hàng |
59. Giá trị của hàng hóa sức lao động do các bộ phận sau đây hợp thành: |
a. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động |
b. Phí tổn đào tạo người lao động |
c. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết nuôi con của người lao động |
d. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động, nuôi con của người lao động và phí tổn đào tạo người lao động |
Phương án đúng là: Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động, nuôi con của người lao động và phí tổn đào tạo người lao động. Vì: Giá trị của hàng hóa sức lao động do các bộ phận sau đây hợp thành: Một là, giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết (cả vật chất, tinh thần) để tái sản xuất ra sức lao động; Hai là, phí tổn đào tạo người lao động; Ba là, giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết (vật chất và tinh thần) nuôi con của người lao động. |
Tham khảo: Xem 3.1.1.2. Hàng hóa sức lao động (GT. tr 55).
The correct answer is: Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động, nuôi con của người lao động và phí tổn đào tạo người lao động |
60. Giá trị hàng hóa sức lao động và giá trị hàng hóa thông thường được xác định bằng: |
a. Thời gian lao động cụ thể |
b. Thời gian lao động trừu tượng |
c. Thời gian lao động cần thiết |
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết |
Phương án đúng là: Thời gian lao động xã hội cần thiết. Vì: thời gian lao động xã hội cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động sẽ được quy thành thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt ấy. Diễn đạt theo cách khác, giá trị của hàng hóa sức lao động được đo lường gián tiếp thông qua lượng giá trị của các tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất ra sức lao Tham khảo: Xem 3.1.1.2. Hàng hóa sức lao động (GT. tr 55). |
The correct answer is: Thời gian lao động xã hội cần thiết |
61. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường được thể hiện: |
a. Trong quá trình sản xuất |
b. Trong quá trình tiêu dùng |
c. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng |
d. Cất trữ trong kho |
Phương án đúng là: Trong quá trình tiêu dùng. Vì: Giá trị sử dụng của hàng hóa tồn tại ở dạng tiềm năng, chỉ được bộc lộ khi tiêu dùng hàng hóa đó. Đối với hàng hóa thông thường thì đó là quá trình sử dụng sản phẩm đó, còn đối với hàng hóa sức lao động thì đó là quá trình lao động của người công nhân. Tham khảo: Xem 3.1.1.2 Hàng hóa sức lao động (GT. tr 54-55). |
The correct answer is: Trong quá trình tiêu dùng |
62. Hãy chỉ ra điểm không giống nhau giữa giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối: |
a. Dựạ trên tiền đề tăng năng suất lao động |
b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết |
c. Động lực trực tiếp của các nhà tư bản |
d. Kéo dài thời gian lao động thặng dư |
Phương án đúng là: Động lực trực tiếp của các nhà tư bản. Vì: Chỉ có giá trị thặng dư siêu ngạch mới là động lực trực tiếp của các nhà tư bản, do một số nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến hơn thu được. Tham khảo: Xem 3.1.3. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư dư (GT. tr 65). |
The correct answer is: Động lực trực tiếp của các nhà tư bản |
63. Hãy chỉ ra luận điểm sai trong phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối: |
a. Giá trị sức lao động không đổi |
b. Thời gian lao động cần thiết không thay đổi |
c. Năng suất lao động thay đổi |
d. Thời gian lao động thăng dư thay đổi |
Phương án đúng là: Năng suất lao động thay đổi. Vì: Phương pháp này được thực hiện dựa trên cơ sở tăng cường độ lao động hay kéo dài ngày lao động trong điều kiện năng suất lao động không thay đổi. Tham khảo: Xem 3.1.3. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư dư (GT. tr 64). |
The correct answer is: Năng suất lao động thay đổi |
64. Hãy chỉ ra phương án SAI trong các phương án sau: Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối thì : |
a. Ngày lao động không đổi |
b. Thời gian lao động cần thiết không đổi |
c. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết |
d. Kéo dài thời gian lao động thặng dư |
Phương án đúng là: Thời gian lao động cần thiết không đổi. Vì: vì phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối là dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội, khi đó thời gian lao động cần thiết được rút ngắn lại. Tham khảo: Xem 3.1.3. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư (GT. tr 65). |
The correct answer is: Thời gian lao động cần thiết không đổi |
65. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? |
a. Tăng năng suất lao động xã hội |
b. Tăng cường độ lao động |
c. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội |
d. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt |
Phương án đúng là: Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội. Vì: Giá trị thặng dư siêu ngạch có được là do một số các nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến hơn thu được. Do đó phải tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội. Tham khảo: Xem 3.1.3. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư (GT. tr 65). |
The correct answer is: Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội |
66. Hãy lựa chọn phương án sai trong câu sau đây: Đặc điểm của hình thái vật ngang giá là: |
a. Giá trị sử dụng của nó trở thành hình thức biểu hiện giá trị của hàng hoá đứng đối diện |
b. Lao động cụ thể trở thành hình thức biểu hiện lao động trừu tượng |
c. Lao động phức tạp là hình thức biểu hiện của lao động giản đơn |
d. Lao động tư nhân trở thành hình thức biểu hiện lao động xã hội. |
Phương án đúng là: Lao động phức tạp là hình thức biểu hiện của lao động giản đơn. Tham khảo: Xem mục 2.1.3 Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
The correct answer is: Lao động phức tạp là hình thức biểu hiện của lao động giản đơn |
67. Hệ thống lý luận kinh tế đầu tiên nghiên cứu về phương thức sản xuất TBCN là? |
a. Chủ nghĩa trọng thương |
b. Chủ nghĩa trọng nông |
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh |
d. C.Mác và Ph. Ăng ghen |
Phương án đúng là: Chủ nghĩa trọng thương. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 8) |
The correct answer is: Chủ nghĩa trọng thương |
68. Hình thức biểu hiện của lợi ích kinh tế là: |
a. Đối với chủ doanh nghiệp là lợi tức, với người lao động là tiền công. |
b. Đối với chủ doanh nghiệp là địa tô, với người lao động là tiền công. |
c. Đối với chủ doanh nghiệp là của cải vật chất, với người lao động là ngày công. |
d. Đối với chủ doanh nghiệp là lợi nhuận, với người lao động là tiền công. |
Phương án đúng là: Đối với chủ doanh nghiệp là lợi nhuận, với người lao động là tiền công. Vì: Dựa vào khái niệm về lợi ích kinh tế. |
Tham khảo: Xem 5.3.1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế. |
69. Học thuyết nào của C.Mác được coi là cơ sở khoa học luận chứng về vai trò lịch sử của phương thức sản xuất TBCN? |
a. Học thuyết giá trị |
b. Học thuyết giá trị thặng dư |
c. Học thuyết tích lũy |
d. Học thuyết lợi nhuận |
Phương án đúng là: Học thuyết giá trị thặng dư. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 10) |
The correct answer is: Học thuyết giá trị thặng dư |
70. Hội nhập kinh tế quốc tế là tất yếu khách quan trong điều kiện hiện nay không phải do: |
a. Lực lượng sản xuất phát triển mang tính quốc tế hóa ngày càng cao. |
b. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế. |
c. Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển của các quốc gia. |
d. Xu thế thế giới chuyển từ đối đầu, chiến tranh sang đối thoại, hòa bình. |
Phương án đúng là: Xu thế thế giới chuyển từ đối đầu, chiến tranh sang đối thoại, hòa bình. Vì: Dựa vào tính tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế. Tham khảo: Xem 6.2.1. Khái niệm và nội dung hội nhập kinh tế quốc tế. |
The correct answer is: Xu thế thế giới chuyển từ đối đầu, chiến tranh sang đối thoại, hòa bình. |
71. Hội nhập kinh tế quốc tế là: |
a. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới vì lợi ích của quốc gia mình và tuân thủ pháp luật của quốc gia mình. |
b. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. |
c. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. |
d. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới vì lợi ích của mọi quốc gia trên thế giới. |
Phương án đúng là: Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. Vì: Dựa vào quan niệm về hội nhập kinh tế quốc tế. Tham khảo: Xem 6.2.1. Khái niệm và nội dung hội nhập kinh tế quốc tế. |
The correct answer is: Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. |
72. Hội nhập kinh tế quốc tế là: |
a. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới vì lợi ích của quốc gia mình và tuân thủ pháp luật của quốc gia mình. |
b. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. |
c. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. |
d. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới vì lợi ích của mọi quốc gia trên thế giới |
Phương án đúng là: Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. Vì: Dựa vào quan niệm về hội nhập kinh tế quốc tế. |
Tham khảo: Xem 6.2.1. Khái niệm và nội dung hội nhập kinh tế quốc tế.
The correct answer is: Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. |
73. Hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đối với phát triển của Việt Nam? |
a. Chỉ có những tác động tích cực. |
b. Chỉ có những tác động tiêu cực. |
c. Vừa tác động tích cực vừa tác động tiêu cực. |
d. Giai đoạn đầu tác động tiêu cực, giai đoạn sau tác động tích cực. |
Phương án đúng là: Vừa tác động tích cực vừa tác động tiêu cực. Vì: Dựa vào tác động của hội nhập kinh tế quốc tế. Tham khảo: Xem 6.2.2. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với phát triển của Việt Nam. |
The correct answer is: Vừa tác động tích cực vừa tác động tiêu cực. |
74. Kết quả nghiên cứu nổi bật của V.I. Lênin sau khi C.Mác và Ăng ghen qua đời là gì? |
a. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế của độc quyền |
b. Chỉ ra những đặc điểm của độc quyền nhà nước |
c. Những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH |
d. Cả a,b,c |
Phương án đúng là: Cả a,b,c. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 11) |
The correct answer is: Cả a,b,c |
75. Khái niệm đúng nhất về công nghiệp hóa, hiện đại hóa là là: |
a. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động bằng máy móc; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. |
b. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ lao động nông nghiệp là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động bằng máy móc công nghiệp; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kyc thuật nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. |
c. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ nền kinh tế hàng hóa giản đơn là chính sang các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội của nền kinh tế công nghiệp là chính; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. |
d. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. |
Phương án đúng là: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. Vì: Theo khái niệm công nghiệp hóa, hiên đại hóa. Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. |
76. Khái niệm đúng nhất về công nghiệp hóa, hiện đại hóa là: |
a. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động bằng máy móc; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. |
b. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ lao động nông nghiệp là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động bằng máy móc công nghiệp; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kyc thuật nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. |
c. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ nền kinh tế hàng hóa giản đơn là chính sang các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội của nền kinh tế công nghiệp là chính; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. |
d. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. |
Phương án đúng là: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. Vì: Theo khái niệm công nghiệp hóa, hiên đại hóa. Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế – xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. |
77. Khi các yếu tố khác không đổi, sự tác động của cung và cầu hàng hoá sẽ làm cho giá cả : |
a. Vận động xoay quanh giá trị |
b. Bằng giá trị |
c. Lớn hơn giá trị |
d. Nhỏ hơn giá trị |
Phương án đúng là: Vận động xoay quanh giá trị. Vì: cung và cầu làm thay đổi giá cả của hàng hoá. Tham khảo: Xem mục 2.2.1.3 Giáo trình |
The correct answer is: Vận động xoay quanh giá trị |
78. Khi năng suất lao động tăng thì: |
a. Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi |
b. Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng |
c. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm |
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản không giảm. |
Phương án đúng là: Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi. Vì: Khi tăng NSLĐ thì số lượng sản phẩn sản xuất ra tăng lên, hao phí lao động không thay đổi nên giá trị tạo ra một đơn vị sản phẩm giảm. Tham khảo: Xem mục 2.1.2 Giáo trình |
The correct answer is: Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi |
79. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản: |
a. Có một lượng tiền đủ lớn |
b. Nhà tư bản nâng cao trình độ bóc lột |
c. Trả tiền công thấp |
d. Sức lao động trở thành hàng hóa |
Phương án đúng là: Sức lao động trở thành hàng hóa. Vi: vì khi sức lao động biến thành hàng hóa, tức là người lao động trở thành người làm thuê cho nhà tư bản. Chính nhờ có việc sử dụng hàng hóa sức lao động đã làm cho tiền của nhà tư bản lớn lên. Tham khảo: Xem 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư (GT. tr 54). |
The correct answer is: Sức lao động trở thành hàng hóa |
80. Khi tăng cường độ lao động thì: |
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên |
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm |
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi |
d. Số lượng sản phẩm tạo ra trong một dơn vị thời gian không đổi |
Phương án đúng là: Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên. Vì: cường độ lao động là mức độ khẩn trương, là sự căng thẳng mệt nhọc của lao động. Tham khảo: Xem mục 2.1.2 Giáo trình |
The correct answer is: Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên |
81. Kinh tế chính trị cổ điển Anh được hình thành và phát triển trong khoảng thời gian nào? |
a. Từ cuối thế kỷ XV đến đầu thế kỷ XVI |
b. Từ cuối thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XVII |
c. Từ cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII |
d. Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX |
Phương án đúng là: Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 9) |
The correct answer is: Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX |
82. Kinh tế chính trị Mác -Lênin nghiên cứu quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mối liên hệ với: |
a. Lực lượng sản xuất |
b. Kiến trúc thượng tầng |
c. Cả a và b |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Cả a và b. Tham khảo: Xem I.2 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 13) |
The correct answer is: Cả a và b |
83. Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có những hình thức sở hữu và thành phần kinh tế nào? |
a. Có một hình thức sở hữu, một thành phần kinh tế. |
b. Có hai hình thức sở hữu, hai thành phần kinh tế. |
c. Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế. |
d. Có hai hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế. |
Phương án đúng là: Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế. Vì: Dựa vào đặc trưng về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. Tham khảo: Xem 5.1.3. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. |
The correct answer is: Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế. |
84. Kinh tế thị trường là: |
a. Sản phẩm riêng có của chủ nghĩa tư bản. |
b. Sản phẩm riêng có của chủ nghĩa xã hội. |
c. Sản phẩm văn minh của nhân loại. |
d. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghiã xã hội. |
Phương án đúng là: Sản phẩm văn minh của nhân loại. Sản phẩm văn minh của nhân loại. |
The correct answer is: Sản phẩm văn minh của nhân loại. |
85. Lao động phức tạp là: |
a. Lao động huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo |
b. Lao động trí óc |
c. Lao động trừu tượng |
d. Lao động xã hội cần thiết |
Phương án đúng là: Lao động huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo. Vì: Do đặc điểm củalao động phức tạp, vì vậy cần phải huấn luyện, đào tạo về chuyên môn. Tham khảo: Xem mục 2.1.2 Giáo trình |
The correct answer is: Lao động huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo |
86. Lợi ích kinh tế là gì? |
a. Là lợi ích vật chất và tinh thần thu được thông qua hoạt động của con người. |
b. Là lợi ích vật chất thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người. |
c. Là lợi ích tinh thần thu được thông qua hoạt động văn hóa của con người. |
d. Là lợi ích nói chung của con người thu được thông qua mọi hoạt động của con người. |
Phương án đúng là: Là lợi ích vật chất thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người. Vì: Dựa vào khái niệm về lợi ích kinh tế. Tham khảo: Xem 5.3.1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế. |
The correct answer is: Là lợi ích vật chất thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người. |
87. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: |
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân |
b. Tỷ suất lợi nhuận |
c. Tỷ suất giá trị thặng dư |
d. Tỷ suất lợi tức |
Phương án đúng là: Tỷ suất lợi nhuận bình quân. Vì: Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của như tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau (ký hiệu là ). Nếu ký hiệu giá trị tư bản ứng trước là K thì lợi nhuận bình quân được tính như sau: = x K. Tham khảo: Xem 3.3.1.4. Lợi nhuận bình quân (GT. tr 73). |
The correct answer is: Tỷ suất lợi nhuận bình quân |
88. Lợi nhuận có nguồn gốc từ: |
a. Lao động cụ thể |
b. Lao động trừu tượng |
c. Lao động không được trả công của công nhân |
d. Lao động phức tạp |
Phương án đúng là: Lao động không được trả công của công nhân. Vì lợi nhuận là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị thặng dư mà giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất do lao động không công của công nhân tạo ra. C.Mác khái quát: giá trị thặng dư, được quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng trước, mang hình thái chuyển hóa là lợi nhuận. Tham khảo: Xem 3.3.1.2. Bản chất lợi nhuận (GT. tr 71). |
The correct answer is: Lao động không được trả công của công nhân |
89. Lợi nhuận là số tiền dôi ra ngoài: |
a. Chi phí sản xuất TBCN |
b. Tư bản bất biến |
c. Tư bản khả biến |
d. Tư bản cố định |
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất TBCN. Vì: sau khi sản xuất ra hàng hóa và bán hàng hóa xong thì nhà tư bản mang số dôi ra đó so sánh với toàn bộ tư bản ứng trước, khi đó giá trị thặng dư sẽ mang hình thái là lợi nhuận. Vậy lợi nhuận là số tiều dôi ra ngoài chi phí sản xuất TBCN. Tham khảo: Xem 3.3.1.2. Bản chất lợi nhuận (GT. tr 71). |
The correct answer is: Chi phí sản xuất TBCN |
90. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do: |
a. Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị |
b. Nhà TBthương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá cao hơn giá trị |
c. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị |
d. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao hơn giá trị và bán với giá thấp hơn giá trị |
Phương án đúng là: Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị. Vì: nhà tư bản thương nghiệp mua hàng hóa của nhà tư bản công nghiệp với giá thấp hơn giá trị và bán hàng hóa cho người tiêu dùng đúng bằng giá trị mới thu được lợi nhuận. Tham khảo: xem 3.3.1.5. Lợi nhuận thương nghiệp (GT. tr 75). |
The correct answer is: Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị |
91. Lựa chọn khái niệm đúng nhất về cơ sở vật chất- kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội: |
a. Là nền đại công nghiệp khí, có khả năng cải tạo nông nghiệp, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại được hình thành một cách có kế hoạch và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. |
b. Là nền công nghiệp lớn hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý, có quan hệ sản xuất mới hoàn thiện, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại được hình thành một cách tự phát và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. |
c. Là nền công nghiệp lớn hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý, có trình độ xã hội hóa cao, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại được hình thành một cách có kế hoạch và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. |
d. Là nền công nghiệp lớn được hình thành phát triển trong điều kiện cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, có trình độ xã hội hóa cao, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại được hình thành một cách có kế hoạch và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. |
Phương án đúng là: Là nền công nghiệp lớn hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý, có trình độ xã hội hóa cao, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại được hình thành một cách có kế hoạch và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Vì: Dựa vào khái niệm về cơ sở vật chất- kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội. Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Là nền công nghiệp lớn hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý, có trình độ xã hội hóa cao, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại được hình thành một cách có kế hoạch và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. |
92. Lựa chọn khái niệm đúng nhất về thể chế kinh tế: |
a. Là hệ thống bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế. |
b. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế. |
c. Là hệ thống quy tắc, luật pháp và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế. |
d. Là hệ thống quy tắc, luật pháp và bộ máy quản lý nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế. |
Phương án đúng là: Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế. Vì: Dựa vào khái niệm về thể chế kinh tế. Tham khảo: Xem 5.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. |
The correct answer is: Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế. |
93. Lựa chọn phương án chính xác: Tác động quy luật giá trị là: |
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá |
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất nhằm tăng năng suất lao động |
c. Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hoá người lao động thành kẻ giàu người nghèo |
d. Tất cả các phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Vì: Do nội dung của quy luật giá trị nên quy luật giá trị có những tác động đó. Tham khảo: Xem mục 2.2.1.3 Giáo trình |
The correct answer is: Tất cả các phương án trên |
94. Lựa chọn phương án đúng: |
a. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với mọi nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH. |
b. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với các nước thực hiện quá độ lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN. |
c. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với các nước đã trải qua giai đoạn phát triển TBCN trong thời kỳ quá độ lên CNXH |
d. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với mọi nước trong giai đoạn phát triển xã hội xã hội chủ nghĩa. |
Phương án đúng là: Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với mọi nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH. Vì: Phải xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH thì mới có CNXH. Tham khảo: Xem 6.1.2. Tính tất yếu khách quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam. |
The correct answer is: Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với mọi nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH. |
95. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng: |
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết. |
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường. |
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ. |
d. Lao động cụ thể. |
Phương án đúng là: Thời gian lao động xã hội cần thiết. Vì: lượng giá trị của hàng hoá là do lượng lao động hao phí để sản xuất ra hàng hoá đó trong điều kiện trung bình quyết định. Tham khảo: Xem mục 2.1.2 Giáo trình |
The correct answer is: Thời gian lao động xã hội cần thiết. |
96. Lượng giá trị hàng hoá được xác định như thế nào ? |
a. Xác định qua giá trị trao đổi |
b. Thời gian lao động: ngày, giờ… |
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ |
d. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, giản đơn trung bình |
Phương án đúng là: Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, giản đơn trung bình. Vì: lượng giá trị được xác định bằng thời gian lao động và mức độ phức tạp của lao động. Tham khảo: Xem mục 2.1.2 Giáo trình Kinh tế Chính trị Mác-Lênin |
The correct answer is: Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, giản đơn trung bình |
97. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông phụ thuộc vào: |
a. Lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường |
b. Giá cả hàng hóa |
c. Tốc độ lưu thông của tiền |
d. Tất cả các phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Vì: Căn cứ vào quy luật lưu thông tiên tệ Tham khảo: Xem mục 2.2.1.3 Giáo trình |
The correct answer is: Tất cả các phương án trên |
98. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ nghịch với: |
a. Tốc độ lưu thông của tiền |
b. Giá cả của hàng hóa |
c. Số lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường |
d. Số tiền mua bán chịu. |
Phương án đúng là: Tốc độ lưu thông của tiền. Vì: căn cứ vào quy luật lưu thông tiên tệ. Tham khảo: Xem mục 2.2.1.3 Giáo trình |
The correct answer is: Tốc độ lưu thông của tiền |
99. Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ăng ghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào dưới đây? |
a. Bộ Tư bản |
b. Phê phán cương lĩnh Gôta |
c. Bút ký triết học |
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản |
Phương án đúng là: Bộ Tư bản. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 10) |
The correct answer is: Bộ Tư bản |
100. Lý luận kinh tế chính trị của Mác là sự kế thừa trực tiếp những thành quả lý luận khoa học của nhà kinh tế học nào? |
a. W.Petty |
b. A.Smith |
c. D.Ricardo |
d. F.Quesnay |
Phương án đúng là: D.Ricardo. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 10) |
The correct answer is: D.Ricardo |
101. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn : |
a. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội |
b. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị |
c. Mâu thuẫn giữa khối lượng sản phẩm làm ra với nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội. |
d. Hao phí lao động của từng người với hao phí lao động xã hội cần thiết. |
Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội. Vì: Khi sản xuất, người sản xuất tự quyết định, nhưng khi đem hàng hóa ra trao đổi trên thị trường lại dựa vào hao phí lao động xã hội. . Tham khảo: Xem I.2. tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá (GT. tr 195 – 199) |
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội |
102. Mối quan hệ giữa các quan hệ lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường là: |
a. Các quan hệ lợi ích hoàn toàn thống nhất với nhau. |
b. Các quan hệ lợi ích vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. |
c. Các quan hệ lợi ích hoàn toàn mâu thuẫn nhau. |
d. Các quan hệ lợi ích vừa không thống nhất vừa không có mâu thuẫn |
Phương án đúng là: Các quan hệ lợi ích vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Vì: Dựa vào quan niệm về quan hệ lợi ích kinh tế. Tham khảo: Xem 5.3.1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế. |
The correct answer is: Các quan hệ lợi ích vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. |
103. Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện: |
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh. |
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh những không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. |
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. |
d. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. |
Phương án đúng là: Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh những không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. Tham khảo: : Xem 4.1.2. Quan hệ cạnh tranh trong trạng thái độc quyền (GT. Tr 86-87) |
The correct answer is: Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh những không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. |
104. Mối quan hệ giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế ở Việt Nam không phải là: |
a. Độc lập tự chủ là chủ quyền quốc gia dân tộc; Hội nhập quốc tế là phương thức phát triển quốc gia trong điều kiện hiện nay. |
b. Có giữ vững độc lập tự chủ thì hội nhập kinh tế mới có hiệu quả. |
c. Hội nhập kinh tế càng có hiệu quả thì càng tạo điều kiện để giữ vững độc lập tự chủ. |
d. Giữ vững độc lập tự chủ thì hội nhập quốc tế sẽ kém hiệu quả |
Phương án đúng là: Giữ vững độc lập tự chủ thì hội nhập quốc tế sẽ kém hiệu quả. Vì: Độc lập tự chủ và hội nhập quốc tế có mối quan hệ biện chứng với nhau. Tham khảo: Xem 6.2.3. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. |
The correct answer is: Giữ vững độc lập tự chủ thì hội nhập quốc tế sẽ kém hiệu quả |
105. Mối quan hệ giữa nội dung kinh tế và nội dung pháp lý của sở hữu không phải là: |
a. Nội dung kinh tế và nội dung pháp lý của sở hữu thống nhất biện chứng với nhau. |
b. Nội dung pháp lý là phương thức để thực hiện lợi ích kinh tế chính đáng. |
c. Nếu không có nội dung kinh tế thì nội dung pháp lý chỉ mang tính hình thức. |
d. Nội dung kinh tế và nội dung pháp lý vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. |
Phương án đúng là: Nội dung kinh tế và nội dung pháp lý vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Vì: Dựa vào đặc trưng về quan hệ sở hữu và thành phần kinh tế của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. Tham khảo: Xem 5.1.3. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam |
The correct answer is: Nội dung kinh tế và nội dung pháp lý vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. |
106. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác -Lênin là: |
a. Phát hiện ra các quy luật chi phối quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi. |
b. Cung cấp cơ sở khoa học góp phần thúc đẩy trình độ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội |
c. Cả a và b |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Cả a và b. Tham khảo: Xem I.2 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 14-15) |
The correct answer is: Cả a và b |
107. Nền kinh tế độc lập tự chủ là: |
a. Nền kinh tế không bị lệ thuộc vào bất cứ ai, không bị tổn hại đến chủ quyền và lợi ích quốc gia. |
b. Nền kinh tế hoàn toàn độc lập, không giao lưu kinh tế với bên ngoài. |
c. Nền kinh tế chỉ mở rộng, giao lưu kinh tế trong khu vực. |
d. Nền kinh tế khép kín. |
Phương án đúng là: Nền kinh tế không bị lệ thuộc vào bất cứ ai, không bị tổn hại đến chủ quyền và lợi ích quốc gia. Vì: Dựa vào quan niệm nền kinh tế độc lập tự chủ. Tham khảo: Xem 6.2.3. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. |
The correct answer is: Nền kinh tế không bị lệ thuộc vào bất cứ ai, không bị tổn hại đến chủ quyền và lợi ích quốc gia. |
108. Nền kinh tế thị trường hiện đại là nền kinh tế: |
a. Cạnh tranh tự do |
b. Độc quyền thuần túy |
c. Cạnh tranh và độc quyền luôn tồn tại song hành với nhau |
d. Nhà nước can thiệp toàn diện vào kinh tế |
Phương án đúng là: Cạnh tranh và độc quyền luôn tồn tại song hành với nhau. Tham khảo: xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 82-84) |
The correct answer is: Cạnh tranh và độc quyền luôn tồn tại song hành với nhau |
109. Ngày lao động của công nhân trong CNTB được chia thành : |
a. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động thặng dư |
b. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết |
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư |
d. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư |
Phương án đúng là: Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư. Vì: thời gian lao động cần thiết là thời gian cần thiết người công nhân tạo ra một lượng giá trị bằng giá trị sức lao động của mình, còn thời gian lao động thặng dư là thời gian người công nhân tạo ta giá trị thặng dư cho nhà tư bản. Tham khảo: Xem 3.1.1.3. Sự sản xuất giá trị thặng dư ((GT. tr 56-57). |
The correct answer is: Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư |
110. Ngày nay bọn đầu sỏ tài chính thống trị nền kinh tế thông qua: |
a. “Chế độ tham dự”. |
b. “Chế độ ủy nhiệm”. |
c. “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm”. |
d. Các tổ chức tài chính quốc tế. |
Phương án đúng là: “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm”. Tham khảo: Xem 4.3.1.Biểu hiện mới của độc quyền (GT. tr 95-99). |
The correct answer is: “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm”. |
111. Ngày nay các tập đoàn tư bản tài chính thường tồn tại dưới dạng nào? |
a. Công-nông nghiệp và dịch vụ |
b. Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc phóng. |
c. Công-nông nghiệp- dịch vụ kết hợp với quân sự-dịch vụ quốc phòng. |
d. Cả ba phương án trên đều đúng. |
Phương án đúng là: Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc phóng. Tham khảo: Xem 4.3.1.Biểu hiện mới của độc quyền (GT. tr 95-99 |
The correct answer is: Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc phóng. |
112. Ngày nay chủ thể xuất khẩu tư bản chủ yếu là: |
a. Các doanh nghiệp tư nhân tư bản chủ nghĩa. |
b. Các tổ chức độc quyền trong một nước. |
c. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phương án đúng là: Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. Tham khảo: Xem 4.3.1.Biểu hiện mới của độc quyền (GT. tr 95-99). |
The correct answer is: Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. |
113. Ngày nay hình thức xuất khẩu tư bản chủ yếu là: |
a. Đầu tư trực tiếp. |
b. Đầu tư gián tiếp. |
c. Đầu tư trực tiếp kết hợp với đầu tư gián tiếp. |
d. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa. |
Phương án đúng là: Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa. Tham khảo: Xem 4.3.1.Biểu hiện mới của độc quyền (GT. tr 95-99). |
The correct answer is: Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa. |
114. Ngày nay, xuất khẩu tư bản có những biểu hiện mới nào? |
a. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu tư bản lẫn nhau |
b. Nhiều chủ thể tham gia xuất khẩu tư bản là các nước đang phát triển |
c. Hình thức xuất khẩu tư bản đa dạng, đan xem giữa xuất khẩu tư bản với xuất khẩu hàng hóa. |
d. Tất cả phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả phương án trên. Tham khảo: 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản.. (GT. tr 95-101). |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
115. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền: |
a. Lao động của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền |
b. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền |
c. Giá trị thặng dư được tạo ra từ những người sản xuất nhỏ trong nước và ở các nước nhập khẩu tư bản |
d. Tất cả phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả phương án trên. Tham khảo: xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 80-82) |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
116. Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là: |
a. Do cạnh tranh. |
b. Do lực lượng sản xuất phát triển ở trình độ cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hóa về kinh tế và thương mại. |
c. Do điều tiết của nhà nước tư bản chủ nghĩa. |
d. Cả ba phương án trên. |
Phương án đúng là: Do lực lượng sản xuất phát triển ở trình độ cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hóa về kinh tế và thương mại. Tham khảo: Xem 4.2.1 Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền (GT. tr 87-92). |
The correct answer is: Do lực lượng sản xuất phát triển ở trình độ cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hóa về kinh tế và thương mại. |
117. Nguyên nhân hình thành độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
a. Tích tụ và tập trung sản xuất cao |
b. Sự phát triển của phân công lao động xã hội |
c. Sự thống trị của độc quyền tư nhân và quá trình toàn cầu hóa |
d. Tất cả phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả phương án trên. Tham khảo: xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 82-84) |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
118. Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của độc quyền |
a. Do đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động. |
b. Do quan hệ sản xuất TBCN. |
c. Do sự can thiệp, điều chỉnh của nhà nước tư sản. |
d. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và tín dụng. |
Phương án đúng là: Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và tín dụng. Tham khảo: Xem 4.1.Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tế thị trường (GT. Tr 80-82) |
The correct answer is: Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và tín dụng. |
119. Những học thuyết kinh tế chính trị có ảnh hưởng lớn nhất đến quá trình ra đời của chủ nghĩa Mác là: |
a. Học thuyết của A.Smith |
b. Học thuyết của D.Ricardo |
c. Cả a và b |
d. Học thuyết của F.Quesnay |
Phương án đúng là: Cả a và b. Tham khảo: Xem I.1 khái quát sự hình thành và phát triển của KTCT Mác -Lênin (GT tr 10) |
The correct answer is: Cả a và b |
120. Những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ |
a. Tỷ suất lợi nhuận |
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân |
c. Tỷ suất lợi tức |
d. Trình độ khai thác sức lao động, năng suất lao động xã hội, sử dụng hiệu quả máy móc, đại lượng tư bản ứng trước |
Phương án đúng là: Trình độ khai thác sức lao động, năng suất lao động xã hội, sử dụng hiệu quả máy móc, đại lượng tư bản ứng trước. Vì: Xem 3.2.2. Những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ. Tham khảo: Xem 3.2.2. Những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ (GT. tr 67- 68). |
The correct answer is: Trình độ khai thác sức lao động, năng suất lao động xã hội, sử dụng hiệu quả máy móc, đại lượng tư bản ứng trước |
Chuyên mục
Trả lời