G-71JYJ3V6DC

Kinh doanh quốc tế 1

28 Tháng Hai, 2022
admin
Please follow and like us:

Kinh doanh quốc tế Neu E-leaning

Xem bản đầy đủ tại đây

Hinh thức hợp đồng trong kinh doanh quốc tế nào sau đây không đúng:
a. Hợp đồng bán hàng
b. Hợp đồng xây dựng chuyển giao quốc tế
c. Hợp đồng nhượng quyền quốc tế
d. Hợp đồng cấp phép quốc tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng bán hàng. Vì: Vì không khẳng định có bán hàng quốc tế và có thể kinh doanh nội địa. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Hợp đồng bán hàng
Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoài không nhằm:
a. Kéo dài vòng đời sản phẩm
b. Khai thác năng lực sản xuất dư thừa
c. Từ bỏ kinh doanh nội địa
d. Khai thác những điều kiện kinh doanh thuận lợi ở thị trường nước ngoài
Phản hồi
Phương án đúng là: Từ bỏ kinh doanh nội địa. Vì: Tham gia kinh doanh quốc tế không khẳng định từ bỏ kinh doanh nội địa. Thậm chí, có thể bổ sung cho nhau làm tăng sức cạnh tranh. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Từ bỏ kinh doanh nội địa
Quản trị kinh doanh quốc tế bao gồm:
a. Quản trị tài chính quốc tế, quản trị nhân sự quốc tế và quản trị marketing quốc tế
b. Quản trị nhân sự quốc tế
c. Quản trị tài chính quốc tế
d. Quản trị marketing quốc tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản trị tài chính quốc tế, quản trị nhân sự quốc tế và quản trị marketing quốc tế. Vì: Tất cả các nội dung trên đều là nội dung quản trị kinh doanh quốc tế Tham khảo: Bài 1, mục 1.3 Kinh doanh: Viễn cảnh toàn cầu (GT, tr 15)
The correct answer is: Quản trị tài chính quốc tế, quản trị nhân sự quốc tế và quản trị marketing quốc tế
Môi trường quốc tế không bao gồm:
a. Các công ty quốc tế
b. Các môi trường liên kết quốc tế
c. Các môi trường quốc gia
d. Các môi trường thương mại quốc tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Các công ty quốc tế. Vì: đó là chủ thể tham gia chứ không phải môi trường. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3 Kinh doanh: Viễn cảnh toàn cầu (GT, tr 15)
The correct answer is: Các công ty quốc tế
Xuất khẩu là:
a. Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác
b. Cung cấp dịch vụ tại chỗ
c. Gửi hàng qua biên giới
d. Gửi dịch vụ qua biên giới
Phản hồi
Phương án đúng là: Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác. Vì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tố quốc tế Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác
Thái độ đối với thời gian và công việc là nhân tố thuộc về:
a. Môi trường pháp luật
b. Môi trường văn hóa
c. Môi trường kinh tế
d. Môi trường chính trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Môi trường văn hóa. Vì T hái độ là một thành tố thuộc môi trường văn hóa. Tham khảo mục 2.3.2
The correct answer is: Môi trường văn hóa
Thẩm mỹ ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đến:
a. Lựa chọn địa điểm sản xuất của các doanh nghiệp
b. Việc tuyển chọn các nhà quản trị hoạt động ở nước ngoài
c. Phong cách đàm phán của nhà quản trị
d. Việc lựa chọn hình thức đóng gói, bao bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Việc lựa chọn hình thức đóng gói, bao bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm. Vì Thẩm mỹ là thể hiện của sở thích, thị hiếu, sự cảm nhận về cái hay, cái đẹp của nghệ thuật (âm nhạc, hội họa, kịch), về ý nghĩa tượng trưng của mày sắc, hình dáng, âm thanh. Nên nó ảnh hưởng trực tiếp đến cách thức đóng gói, bào bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm. Tham khảo mục 2.3.2
The correct answer is: Việc lựa chọn hình thức đóng gói, bao bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm
Thành tố giáo dục ảnh hưởng trực tiếp đến các quyết định của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Việc đào tạo lại trong doanh nghiệp
b. Lựa chọn quốc gia đặt địa điểm sản xuất
c. Tuyển dụng nhà quản trị cấp cao trong chi nhánh
d. Tăng giá sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng giá sản phẩm. Vì Thành tố giáo dục ảnh hưởng trực tiếp đến kỹ năng của người lao động. Tham khảo mục 2.3.2
The correct answer is: Tăng giá sản phẩm
Văn hóa định hướng cá nhân có đặc trưng là:
a. Đề cao lợi ích tập thể
b. Đề cao sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
c. Mức độ chấp nhận rủi ro thấp
d. Xu hướng thay đổi nơi làm việc của cá nhân
Phản hồi
Phương án đúng là: Xu hướng thay đổi nơi làm việc của cá nhân. Vì chính vì trong nền văn hóa định hướng cá nhân chú trọng vào chủ nghĩa cá nhân nên dẫn đến mức độ thay đổi nơi làm việc cao. Tham khảo mục 2.3.3
The correct answer is: Xu hướng thay đổi nơi làm việc của cá nhân
Đâu không phải là lý do của FDI theo chiều ngang?
a. Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược
b. Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý
c. Thị trường không hoàn hảo
d. Theo sát những đối thủ cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược. Vì: Những lý do của FDI theo chiều ngang là: Giảm chi phí vận chuyển; Thị trường không hoàn hảo; Theo sát những đối thủ cạnh tranh; Chu kỳ sống của sản phẩm; Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.2.2.1
The correct answer is: Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược
Thuế đánh vào linh phụ kiện điện tử ảnh hưởng tới các nhà sản xuất, lắp ráp linh phụ kiện điện tử theo hướng:
a. Tăng khó khăn trong việc tổ chức hợp lý hoá quá trình di chuyển nguyên vật liệu trên toàn cầu
b. Tăng khả năng tổ chức hợp lý hoá quá trình di chuyển nguyên vật liệu trên toàn cầu
c. Có thể tăng khó khăn hay tăng khả năng tổ chức hợp lý hoá quá trình di chuyển nguyên vật liệu trên toàn cầu tuỳ thuộc vào từng công ty
d. Có thể tăng khó khăn hay tăng khả năng tổ chức hợp lý hoá quá trình di chuyển nguyên vật liệu trên toàn cầu tuỳ thuộc vào từng thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng khó khăn trong việc tổ chức hợp lý hoá quá trình di chuyển nguyên vật liệu trên toàn cầu. Vì: Thuế làm chuyển hướng các dòng thương mại, gây khó khăn trong việc tổ chức hợp lý hóa quá trình di chuyển nguyên vật liệu trên toàn cầu. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.1.3
The correct answer is: Tăng khó khăn trong việc tổ chức hợp lý hoá quá trình di chuyển nguyên vật liệu trên toàn cầu
Lý do của FDI theo chiều dọc:
a. Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý
b. Theo sát những đối thủ cạnh tranh
c. Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành
d. Giảm chi phí vận chuyển
Phản hồi
Phương án đúng là: Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành. Vì: Những lý do của FDI theo chiều dọc là: Thị trường không hoàn hảo; Quan điểm chiến lược (Gia tăng các rào cản đầu vào, Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành, những nỗ lực nhằm loại bỏ các rào cản do các công ty sở tại tạo nên). Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.2.2.2
The correct answer is: Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành
Nội dung nào dưới đây không phải lợi ích của thị trường vốn toàn cầu?
a. Hoán đổi tiền tệ
b. Cung cấp nhiều cơ hội đầu tư hơn
c. Hạ thấp chi phí vốn
d. Phân tán những rủi ro (rủi ro đặc thù và rủi ro hệ thống)
Phản hồi
Phương án đúng là: Hoán đổi tiền tệ. Vì: 4 lợi ích của thị trường vốn toàn cầu là: Hạ thấp chi phí vốn; Tăng lượng vốn cho vay; Cung cấp nhiều cơ hội đầu tư hơn; Phân tán những rủi ro (rủi ro đặc thù và rủi ro hệ thống). Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.3.1.1, 3.3.1.2
The correct answer is: Hoán đổi tiền tệ
Nếu không muốn đầu tư vốn để thiết lập cơ sở sản xuất ở nước ngoài thì doanh nghiệp nên chọn phương thức thâm nhập thị trường nào?
a. Hợp đồng chìa khóa trao tay
b. Liên doanh
c. Chi nhánh sở hữu toàn bộ
d. Xuất khẩu
Phản hồi
Phương án đúng là: Xuất khẩu. Vì: Để xuất khẩu doanh nghiệp cần tổ chức sản xuất trong nước. Các câu khác đều chỉ những phương thức thâm nhập, theo đó doanh nghiệp phải bỏ vốn ra xây dựng cơ sở sản xuất ở nước ngoài. Tham khảo: Khái niệm xuất khẩu trong Mục 4.2.1.1
The correct answer is: Xuất khẩu
Nếu một doanh nghiệp muốn chia sẻ chi phí phát triển và/hoặc rủi ro thâm nhập thị trường nước ngoài thì doanh nghiệp đó nên chọn phương thức nào?
a. Xuất khẩu
b. Chi nhánh sở hữu toàn bộ
c. Hợp đồng chìa khóa trao tay
d. Liên doanh
Phản hồi
Phương án đúng là: Liên doanh. Vì: Chia sẻ được chi phí và rủi ro thâm nhập thị trương nước ngoài là những ưu điểm của liên doanh. Đối với các phương thức còn lại, việc chia sẻ chi phí và rủi ro thâm nhập là rất hạn chế, hoặc không thực hiện được. Tham khảo: Xem ưu điểm của liên doanh – Mục 4.2.3.2
The correct answer is: Liên doanh
Sau khi xác định mức độ hấp dẫn cơ bản của thị trường/địa điểm, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu lựa chọn thị trường/địa điểm kinh doanh là:
a. Đánh giá tác động của khí hậu đến sản phẩm
b. Đánh giá tiềm năng thị trường/địa điểm
c. Lựa chọn thị trường/địa điểm
d. Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia. Vì: Quá trình nghiên cứu lựa chọn thị trường/địa điểm kinh doanh quốc tế bao gồm các bước: 1) Xác định mức độ hấp dẫn cơ bản của thị trường/địa điểm; 2) Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia; 3) Đánh giá tiềm năng của thị trường/địa điểm; 4) Lựa chọn thị trường/địa điểm. Tham khảo: Các mục 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.1.4.
The correct answer is: Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia
Các quyết định nào sau đây thường được đưa ra dựa trên phân cấp quản lý, ngoại trừ:
a. Các quyết định về sản xuất
b. Chi tiêu tài chính
c. Nghiên cứu phát triển
d. Quản trị nguồn nhân lực
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi tiêu tài chính. Vì: Chi tiêu tài chính là một trong những mục tiêu chung quan trọng đối với toàn bộ doanh nghiệp nên thường do các nhà quản trị cấp cao nhất đưa ra. Các quyết định liên quan đến hoạt động của các chi nhánh như sản xuất, phát triển sản phẩm, quản trị nhân lực, marketing thường do các nhà quản trị phụ trách các chi nhánh đưa ra. Tham khảo: Nội dung các mục 4.2.1.1. Các lập luận ủng hộ quản lý tập trung; 4.2.1.2. Các lập luận ủng hộ phân cấp quản lý
The correct answer is: Chi tiêu tài chính
Dưới góc độ tổ chức, nhu cầu phối hợp là thấp nhất đối với các doanh nghiệp theo đuổi:
a. Chiến lược quốc tế
b. Chiến lược xuyên quốc gia
c. Chiến lược đa quốc gia
d. Chiến lược toàn cầu
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược đa quốc gia. Vì: Đối với các doanh nghiệp theo đuổi chiến lược đa quốc gia, do các đơn vị ở các khu vực hoạt động hầu như độc lập với nhau (để đảm bảo thích ứng cao với điều kiện địa phương) nên nhu cầu phối hợp giữa các đơn vị đó là rất thấp. Tham khảo: Nội dung mục 4.2.3.1. Cơ chế phối hợp
The correct answer is: Chiến lược đa quốc gia
10. Để các quyết định đưa ra sát với điều kiện cụ thể trên các thị trường, doanh nghiệp cần lựa chọn:
a. Phân cấp theo chiều ngang
b. Phân cấp theo chiều dọc
c. Phân cấp quản lý
d. Quản lý tập trung
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân cấp quản lý. Vì: Phân cấp quản lý có thể dẫn tới những quyết định có chất lượng tốt hơn vì chúng được đưa ra bởi những cá nhân có thông tin tốt hơn so với các nhà quản trị ở các cấp cao hơn. Tham khảo: Nội dung mục 4.2.1.2. Các lập luận ủng hộ phân cấp quản lý
The correct answer is: Phân cấp quản lý
Ưu điểm chủ yếu của chiến lược toàn cầu là:
a. Cho phép doanh nghiệp thích ứng sản phẩm với thị hiếu khách hàng trên từng thị trường
b. Cho phép doanh nghiệp vừa khai thác được kinh tế quy mô, kinh tế địa điểm vừa thích ứng được sản phẩm với thị hiếu khách hàng trên từng thị trường
c. Phù hợp với những ngành có áp lực thích ứng với địa phương cao
d. Cho phép doanh nghiệp giảm dược chi phí nhờ chuẩn hóa sản phẩm và chính sách marketing
Phản hồi
Phương án đúng là: Cho phép doanh nghiệp giảm dược chi phí nhờ chuẩn hóa sản phẩm và chính sách marketing. Vì: Ưu điểm của chiến lược toàn cầu là tiết kiệm được chi phí do doanh nghiệp sản xuất những sản phẩm chuẩn hóa và sử dụng cùng một chiến lược marketing trên tất cả các thị trường. Tham khảo: Ưu điểm của chiến lược toàn cầu trong mục 4.1.3.1. Chiến lược toàn cầu
The correct answer is: Cho phép doanh nghiệp giảm dược chi phí nhờ chuẩn hóa sản phẩm và chính sách marketing
Nghiệp vụ thanh toán bù trừ nhằm để:
a. Thanh toán chậm
b. Thanh toán trả dần
c. Thanh toán nhanh
d. Giảm chi phí giao dịch
Phản hồi
Vì: Các lựa chọn khác là nghiệp vụ thanh toán, riêng mục C mới là mục đích. Tham khảo: Mục 6.3 trong bài giảng text.
The correct answer is: Giảm chi phí giao dịch
Chính sách nhân sự chỉ coi trọng trình độ quản lý, chuyên môn và kinh nghiệm là:
a. Chính sách nhân sự địa tâm.
b. Chính sách nhân sự đa tâm.
c. Chính sách nhân sự khu vực hóa
d. Chính sách nhân sự vị chủng
Phản hồi
Vì: Đó là chính sách tận dụng nhân tài ở bất kỳ nới nào trên thế giới Không quan tâm tới chủng tộc và quốc tịch. Tham khảo: Mục 6.2.1 trong bài giảng text.
The correct answer is: Chính sách nhân sự địa tâm.
Nghiệp vụ nào dưới đây là giao dịch hạn chế rủi ro ngoại hối?
a. Chuyển đổi
b. Quyền chọn
c. Giao dịch ngay
d. Bán ngoại tệ
Phản hồi
Vì: Các nghiệp vụ khác chỉ là nghiệp vụ mua, bán hay chuyển đổi chứ không phải là nghiệp vụ hạn chế rủi ro biến động tỷ giá. Quyền chọn là được chọn mức tỷ giá. Tham khảo: Mục 6.3 trong bài giảng text.
The correct answer is: Quyền chọn
Ưu điểm của chính sách nhân sự đa tâm là:
a. Chi phí cao
b. Chi phí thấp
c. Tiết kiệm thời gian tuyển dụng nhân sự
d. Công ty kiểm soát hoạt động của chi nhánh dễ dàng hơn
Phản hồi
Vì: Công ty sẽ tiết kiệm chi phí trong việc tuyển chọn nhân viên làm việc ở hải ngoại như mức trả lương cho nhân viên người địa phương ở quốc gia có mức thu nhập thấp, và các chi phí liên quan đến việc cử cán bộ quản lý công tác ở nước ngoài. Tham khảo: Mục 6.2.1 trong bài giảng text.
The correct answer is: Chi phí thấp
Quản trị kinh doanh quốc tế không bao gồm:
a. Quyết định sản xuất hay mua ngoài
b. Văn hóa
c. Lao động hồi hương
d. Mạng sản xuất toàn cầu
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn hóa. Vì: Văn hóa là môi trường kinh doanh còn trong quản trị phải là văn hóa kinh doanh. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3 Kinh doanh: Viễn cảnh toàn cầu (GT, tr 15)
The correct answer is: Văn hóa
Các chủ thể tham gia vận động các nhân tố thuộc môi trường quốc tế là:
a. Công nhân, người tiêu dùng, các công ty, chính phủ và các tổ chức tài chính quốc tế
b. Công nhân và người tiêu dùng
c. Người tiêu dùng và chính phủ
d. Các công ty và Chính phủ
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nhân, người tiêu dùng, các công ty, chính phủ và các tổ chức tài chính quốc tế. Vì: Là câu đầy đủ các thành phần tham gia nhất. Các câu khác thiếu các chủ thể tham gia quốc tế. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3 Kinh doanh: Viễn cảnh toàn cầu (GT, tr 15)
The correct answer is: Công nhân, người tiêu dùng, các công ty, chính phủ và các tổ chức tài chính quốc tế
Kinh doanh quốc tế bao gồm:
a. Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa hữu hình
b. Các giao dịch cung ứng dịch vụ quốc tế
c. Các giao dịch đầu tư quốc tế
d. Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa hữu hình, Các giao dịch đầu tư quốc tế, Các giao dịch cung ứng dịch vụ quốc tế và các giao dịch kinh doanh khác vượt qua biên giới các quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa hữu hình, Các giao dịch đầu tư quốc tế, Các giao dịch cung ứng dịch vụ quốc tế và các giao dịch kinh doanh khác vượt qua biên giới các quốc gia. Vì: Kinh doanh quốc tế bao gồm hình thức xuất khẩu (hàng hóa hữu hình), hợp đồng (hàng hóa vô hình) và đầu tư quốc tế. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa hữu hình, Các giao dịch đầu tư quốc tế, Các giao dịch cung ứng dịch vụ quốc tế và các giao dịch kinh doanh khác vượt qua biên giới các quốc gia
Động lực nào sau đây không thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa:
a. Giảm bớt trở ngại đối với đầu tư quốc tế
b. Sự đổi mới và phát triển không ngừng của ngành hàng không
c. Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế
d. Giảm bớt trở ngại đối với thương mại quốc tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế. Vì: giảm đầu tư quốc tế là giảm nhân tố tạo nên môi trường quốc tế, giảm động lực thúc đẩy toàn cầu hóa. Tham khảo: Bài 1, mục 1.2 Toàn cầu hóa (GT, tr 11)
The correct answer is: Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế
Chỉ tiêu nào dưới đây không thể hiện trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?
a. Trình độ giáo dục
b. HDI
c. GDP/GNP
d. Thu nhập bình quân đầu người
Phản hồi
Phương án đúng là: Trình độ giáo dục. Vì GDP/GNP, HDI, thu nhập bình quân đầu người là 3 trong 5 chỉ tiêu thể hiện trình độ phát triển kinh tế. Tham khảo mục: 2.2.2
The correct answer is: Trình độ giáo dục
Để hạn chế rủi ro chính trị, doanh nghiệp có thể sử dụng các biện pháp sau, ngoại trừ:
a. Liên doanh, liên kết với các đối tác nước sở tại
b. Tuyên truyền, quảng bá về vai trò của doanh nghiệp
c. Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tại
d. Tài trợ cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng ở địa phương nơi doanh nghiệp hoạt động
Phản hồi
Phương án đúng là: Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tại. Vì Loại bỏ quan chức không thân thiện sẽ đem lại nguy cơ rủi ro chính trị cao hơn cho doanh nghiệp. Tham khảo mục 2.1.1.3
The correct answer is: Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tại
Trong hệ thống pháp luật nào, tòa án giải quyết vụ việc dựa trên việc làm sáng tỏ các yếu tố lịch sử, tiền lệ và cách sử dụng?
a. Thần luật
b. Thông luật
c. Dân luật
0
Phản hồi
Phương án đúng là: Thông luật. Vì Thông luật là hệ thống pháp luật dựa trên yếu tố lịch sử của pháp luật. Tham khảo mục: 2.1.2.1
The correct answer is: Thông luật
Yếu tố nào dưới đây không phải là thành tố của văn hóa?
a. Tôn giáo
b. Thẩm mỹ
c. Giáo dục
d. Thu nhập bình quân/người
Phản hồi
Phương án đúng là: Thu nhập bình quân/người. Vì Tôn giáo, giáo dục, thẩm mỹ là các thành tố văn hóa. Thu nhập bình quân đầu người là chỉ tiêu phản ánh sự phát triển kinh tế. Tham khảo mục: 2.3.2
The correct answer is: Thu nhập bình quân/người
Trường hợp chuyển tài sản của 1 công ty vào tay chính phủ mà không có sự đền bù nào được gọi là:
a. Tịch thu
b. Quốc hữu hóa
c. Sung công
d. Tịch thu và quốc hữu hoá
Phản hồi
Phương án đúng là: Tịch thu. Vì Trong Sung Công chính phủ phải đền bù, còn quốc hữu hóa xảy ra đối với cả 1 ngành. Tham khảo mục: 2.1.1.3
The correct answer is: Tịch thu
Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là:
a. Đầu tư vào các khoản mục tài chính quốc tế
b. Đầu tư vào ngành nằm trong chuỗi giá trị toàn cầu
c. Đầu tư vào thị trường chứng khoán quốc tế
d. Đầu tư trực tiếp vào một ngành kinh doanh ở nước ngoài giống như¬ngành kinh doanh của công ty ở trong nước
Phản hồi
Phương án đúng là: Đầu tư trực tiếp vào một ngành kinh doanh ở nước ngoài giống như ngành kinh doanh của công ty ở trong nước. Vì: Theo lý thuyết đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang thì đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là Đầu tư trực tiếp vào một ngành kinh doanh ở nước ngoài giống như ngành kinh doanh của công ty ở trong nước. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.2.2.1
The correct answer is: Đầu tư trực tiếp vào một ngành kinh doanh ở nước ngoài giống như¬ngành kinh doanh của công ty ở trong nước
Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là:
a. Đầu tư trực tiếp vào một ngành kinh doanh ở nước ngoài giống như ngành kinh doanh của công ty ở trong n¬ước
b. Đầu tư vào các khoản mục tài chính quốc tế
c. Đầu tư vào thị trường chứng khoán quốc tế
d. Đầu tư xuống hạ nguồn sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Đầu tư xuống hạ nguồn sản xuất. Vì: Theo lý thuyết đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc thì đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là Đầu tư trực tiếp vào một khâu trong chuỗi sản xuất toàn cầu trong ngành mà công ty đang hoạt động (thượng nguồn hoặc hạ nguồn sản xuất). Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.2.2.2
The correct answer is: Đầu tư xuống hạ nguồn sản xuất
Nội dung nào sau đây không thuộc lý do của liên kết kinh tế khu vực?
a. Giảm nguy cơ xung đột vũ trang
b. Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lược
c. Cho phép các quốc gia chuyên môn hóa sản xuất hàng hóa và dịch vụ để đạt hiệu quả nhất
d. Thuận lợi hóa chuyển giao công nghệ, bí quyết quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lược. Vì: Lý do của liên kết kinh tế khu vực là: Cho phép các quốc gia chuyên môn hóa sản xuất hàng hóa và dịch vụ để đạt hiệu quả nhất; Thuận lợi hóa chuyển giao công nghệ, bí quyết quản trị; Giảm nguy cơ xung đột vũ trang; Tăng cường sức mạnh kinh tế và C.trị của khối; Gia tăng sự lệ thuộc lẫn nhau… Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.4.1, 3.4.2
The correct answer is: Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lược
Nếu xếp theo mức độ ràng buộc tăng dần giữa các thành viên trong khối liên kết kinh tế khu vực, thứ tự nào sau đây là đúng?
a. Khu vực thương mại tự do; Liên minh thuế quan; Khối thị trường chung; Liên minh kinh tế.
b. Khối thị trường chung; Khu vực thương mại tự do; Liên minh thuế quan; Liên minh kinh tế.
c. Liên minh thuế quan; Khu vực thương mại tự do; Khối thị trường chung; Liên minh kinh tế.
d. Liên minh kinh tế; Khu vực thương mại tự do; Liên minh thuế quan; Khối thị trường chung.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khu vực thương mại tự do; Liên minh thuế quan; Khối thị trường chung; Liên minh kinh tế. Vì: Trật tự tăng dần về mức độ ràng buộc trong các mô hình Liên kết Kinh tế khu vực là: Khu vực thương mại tự do; Liên minh thuế quan; Khối thị trường chung; Liên minh kinh tế; Liên minh chính trị. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.4.1
The correct answer is: Khu vực thương mại tự do; Liên minh thuế quan; Khối thị trường chung; Liên minh kinh tế.
Một doanh nghiệp được thành lập và đồng sở hữu bởi ít nhất 2 doanh nghiệp có tư cách pháp nhân độc lập nhằm đạt tới mục tiêu kinh doanh chung được gọi là:
a. Chi nhánh sở hữu toàn bộ
b. Hợp đồng giấy phép
c. Doanh nghiệp liên doanh
d. Hợp đồng chìa khóa trao tay
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp liên doanh. Vì: Doanh nghiệp liên doanh là một doanh nghiệp riêng biệt được thành lập và đồng sở hữu bởi ít nhất hai pháp nhân độc lập để đạt những mục tiêu kinh doanh chung. Tham khảo: Khái niệm Doanh nghiệp liên doanh trong mục 4.2.3.2
The correct answer is: Doanh nghiệp liên doanh
Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa của mình trực tiếp tới người mua trên thị trường nước ngoài thì đó phương thức thâm nhập nào?
a. Hợp đồng nhượng quyền
b. Doanh nghiệp liên doanh
c. Hợp đồng giấy phép
d. Xuất khẩu trực tiếp
Phản hồi
Phương án đúng là: Xuất khẩu trực tiếp. Vì: Xuất khẩu trực tiếp là hoạt động bán hàng trực tiếp của một doanh nghiệp cho các khách hàng của mình ở thị trường nước ngoài. Tham khảo: Khái niệm xuất khẩu trực tiếp trong mục 4.2.1.2
The correct answer is: Xuất khẩu trực tiếp
Yếu tố nào dưới đây không phải là ưu điểm của phương thức thâm nhập bằng liên doanh?
a. Dễ được chấp nhận hơn về mặt chính trị
b. Doanh nghiệp có thể học hỏi kiến thức từ đối tác địa phương
c. Liên doanh là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài ít rủi ro nhất
d. Chia sẻ được chi phí thâm nhập cao với đối tác
Phản hồi
Phương án đúng là: Liên doanh là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài ít rủi ro nhất. Vì: Xuất khẩu và phương thức hợp đồng là các phương thức thâm nhập ít rủi ro hơn so với liên doanh. Các câu khác đều chỉ những ưu điểm của phương thức thâm nhập bằng liên doanh. Tham khảo: Ưu điểm của doanh nghiệp liên doanh – Mục 4.2.3.2. Doanh nghiệp liên doanh
The correct answer is: Liên doanh là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài ít rủi ro nhất
Khi doanh nghiệp sở hữu toàn bộ vốn đầu tư vào một dự án kinh doanh ở nước ngoài thì đó là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua:
a. Doanh nghiệp liên doanh
b. Chi nhánh sở hữu toàn bộ
c. Hợp đồng chìa khóa trao tay
d. Hợp đồng nhượng quyền
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi nhánh sở hữu toàn bộ. Vì: Chi nhánh sở hữu toàn bộ là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua đầu tư, theo đó doanh nghiệp sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, thuộc toàn quyền sở hữu và kiểm soát của công ty mẹ. Tham khảo: Khái niệm Chi nhánh sở hữu toàn bộ trong mục 4.2.3.1
The correct answer is: Chi nhánh sở hữu toàn bộ
Cách thức doanh nghiệp phân chia thành những đơn vị nhỏ và phối hợp hoạt động giữa các đơn vị đó được gọi là:
a. Xác định sứ mệnh và mục tiêu kinh doanh
b. Quá trình lập kế hoạch
c. Cấu trúc tổ chức
d. Quá trình lựa chọn thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấu trúc tổ chức. Vì: Cấu trúc tổ chức là cách thức phân chia hoạt động giữa các cơ sở riêng biệt của một doanh nghiệp và thực hiện phối hợp hoạt động của các cơ sở này với nhau. Tham khảo: Nội dung mở đầu mục 4.2. Cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp kinh doanh quốc tế
The correct answer is: Cấu trúc tổ chức
Nếu một doanh nghiệp theo đuổi chiến lược tạo giá trị cho khách hàng của mình thông qua việc thích ứng sản phẩm, cách thức quảng cáo, tiếp thị sản phẩm với từng thị trường thì chiến lược đó có nhược điểm cơ bản là:
a. Buộc doanh nghiệp phải theo sát những sự khác biệt về thị hiếu khách hàng trên các thị trường khác nhau
b. Có thể áp dụng trong các ngành sản xuất những sản phẩm tiêu chuẩn hóa
c. Gắn với chi phí cao, doanh nghiệp không khai thác được kinh tế quy mô trong các hoạt động phát triển sản phẩm, sản xuất và marketing
d. Có thể áp dụng trong các ngành nơi cạnh tranh bằng giá đóng vai trò then chốt
Phản hồi
Phương án đúng là: Gắn với chi phí cao, doanh nghiệp không khai thác được kinh tế quy mô trong các hoạt động phát triển sản phẩm, sản xuất và marketing. Vì: Nếu doanh nghiệp tạo giá trị cho khách hàng thông qua việc thích ứng sản phẩm, chính sách marketing cho phù hợp với điều kiện từng thị trường thì doanh nghiệp đó theo đuổi chiến lược đa quốc gia. Chiến lược này có nhược điểm là không cho phép doanh nghiệp khai thác kinh tế qui mô trong việc phát triển, sản xuất và đưa sản phẩm ra thị trường. Tham khảo: Khái niệm chiến lược đa quốc gia trong mục 4.1.3.2. Chiến lược đa quốc gia
The correct answer is: Gắn với chi phí cao, doanh nghiệp không khai thác được kinh tế quy mô trong các hoạt động phát triển sản phẩm, sản xuất và marketing
Cấu trúc tổ chức bao gồm các nội dung sau đây, ngoại trừ:
a. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Phân bổ trách nhiệm ra quyết định
c. Việc thiết lập các cơ chế phối hợp hoạt động của các đơn vị
d. Việc phân chia doanh nghiệp thành các đơn vị theo sản phẩm, khu vực và chức năng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp. Vì: Chiến lược cạnh tranh liên quan đến nội dung lựa chọn chiến lược của doanh nghiệp kinh doanh quốc tế. Các câu khác đều chỉ nội dung của cấu trúc tổ chức. Tham khảo: Nội dung các mục 4.2.1. Phân cấp quản lý theo chiều dọc, mục 4.2.2. Phân cấp quản lý theo chiều ngang
The correct answer is: Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
Để tránh sự trùng lặp hoạt động khi những hoạt động giống nhau được thực hiện ở các đơn vị bộ phận nhỏ khác nhau thì doanh nghiệp cần lựa chọn:
a. Quản lý tập trung
b. Phân cấp theo chiều ngang
c. Phân cấp quản lý
d. Phân cấp theo chiều dọc
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản lý tập trung. Vì: Quản lý tập trung giúp tránh được sự trùng lặp hoạt động khi các bộ phận khác nhau trong doanh nghiệp thực hiện những công việc tương tự nhau. Tham khảo: Nội dung mục 4.2.1.1. Các lập luận ủng hộ quản lý tập trung
The correct answer is: Quản lý tập trung
Chiến lược nào dưới đây phù hợp với các doanh nghiệp hoạt động trong các ngành nơi thị hiếu của khách hàng không giống nhau giữa các quốc gia?
a. Chiến lược xuyên quốc gia
b. Chiến lược đa quốc gia
c. Chiến lược ổn định
d. Chiến lược toàn cầu
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược đa quốc gia. Vì: Chiến lược đa quốc gia là phù hợp khi có sự khác biệt đáng kể giữa các thị trường về sở thích, thị hiếu và các yếu tố khác. Tham khảo: Khái niệm chiến lược đa quốc gia trong mục 4.1.3.2. Chiến lược đa quốc gia
The correct answer is: Chiến lược đa quốc gia
Mục tiêu quản lý tài chính trong kinh doanh quốc tế là:
a. Hiệu quả đầu tư vốn
b. Hiệu quả chuyển giao vốn
c. Giảm nghĩa vụ thuế và hiệu quả tài chính
d. Hiệu quả sử dụng vốn
Phản hồi
Vì: Các câu khác chỉ là các vụ việc quản lý vốn chứ không phải mục tiêu. Tham khảo: Mục 6.3 trong bài giảng text.
The correct answer is: Giảm nghĩa vụ thuế và hiệu quả tài chính
Nghiệp vụ nào dưới đây là hạn chế rủi ro ngoại hối?
a. Bán ngoại tệ
b. Chuyển đổi ngoại tệ
c. Tổ chức trung tâm ngoại tệ nội bộ
d. Mua ngoại tệ
Phản hồi
Vì: Các nghiệp vụ khác chỉ là nghiệp vụ mua, bán hay chuyển đổi chứ không phải là nghiệp vụ hạn chế rủi ro biến động tỷ giá. Tổ chức trung tâm ngoại tệ nội bộ nhằm thông tin, phân tích, dự báo và đưa ra giải pháp hạn chế rủi ro ngoại hối Tham khảo: Mục 6.3 trong bài giảng text.
The correct answer is: Tổ chức trung tâm ngoại tệ nội bộ
Ưu điểm nào không phải là ưu điểm của chính sách nhân sự vị chủng:
a. Khắc phục sự thiếu hụt nhân sự ở nước sở tại
b. Độ tin cậy cao: bảo vệ quyền lợi công ty và bí mật kinh doanh
c. Duy trì văn hóa và hình ảnh công ty
d. Tiết kiệm chi phí
Phản hồi
Vì: công ty áp dụng chính sách nhân sự vị chủng thì chi phí sẽ cao hơn vì phải cử cán bộ đi công tác ở nước ngoài. Tham khảo: Mục 6.2.1.1 trong bài giảng text.
The correct answer is: Tiết kiệm chi phí
Các lập luận dưới đây ủng hộ việc công ty mua ngoài từ các nhà cung cấp khác, ngoại trừ
a. Công ty có cơ hội bán hàng tới những nước cung cấp bán thành phẩm cho công ty
b. Công ty có thể giảm chi phí nhờ hạn chế được tình trạng chuyển giá nội bộ
c. Công ty có thể linh hoạt trong việc thay đổi nguồn cung cấp
d. Công ty có thể giảm bớt sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài
Phản hồi
Vì: Muốn giảm bớt phụ thuộc vào nhà cung cấp thì phải tự sản xuất để chủ động. Các câu khác không hoặc có liên quan ít nhiều đến lợi thế mua ngoài. Tham khảo: Tiểu mục 6.1.2 trong bài giảng text.
The correct answer is: Công ty có thể giảm bớt sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài
Hình thức đầu tư gián tiếp là:
a. Liên Minh quốc tế
b. Liên doanh
c. Mua cổ phiếu quốc tế
d. Sở hữu toàn bộ
Phản hồi
Phương án đúng là: Mua cổ phiếu quốc tế. Vì: Chỉ có hình thức này là không hình thành và tham gia điều hành quốc tế. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Mua cổ phiếu quốc tế
Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của kinh doanh quốc tế?
a. Tăng sức cạnh tranh.
b. Giành nguồn tài nguyên.
c. Tăng doanh số bán
d. Tận dụng năng lực dư thừa
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng sức cạnh tranh. Vì: Tham gia kinh doanh quốc tế không khẳng định tăng sức cạnh tranh vì cơ hội và thách thức ngang nhau. Mục tiêu tăng sức cạnh tranh không nhất thiết phải tham gia kinh doanh quốc tế Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Tăng sức cạnh tranh.
Xuất khẩu hàng hóa là:
a. Cung cấp dịch vụ tại chỗ
b. Toàn bộ dịch vụ vận chuyển hàng hóa.
c. Toàn bộ hàng hóa bán sang quốc gia khác
d. Gửi dịch vụ qua biên giới
Phản hồi
Phương án đúng là: Toàn bộ hàng hóa bán sang quốc gia khác. Vì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tố quốc tế và hoặc dịch vụ cũng không liên quan tới quốc tế. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Toàn bộ hàng hóa bán sang quốc gia khác
Giá cả linh hoạt là đặc trưng cơ bản của nền kinh tế:
a. Kinh tế hỗn hợp
b. Kinh tế thị trường
c. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
d. Kinh tế KHH tập trung và hỗn hợp
Phản hồi
Phương án đúng là: Kinh tế thị trường. Vì Trong nền kinh tế thị trường, giá cả được xác định bởi hai yếu tố cung và cầu. Tham khảo mục 2.2.1
The correct answer is: Kinh tế thị trường
Không tạo ra được khuyến khích trong cải tiến và giảm lãng phí, cùng với sự thiếu trách nhiệm trong công việc, năng suất lao động thấp, chi phí sản xuất cao là những nguyên nhân dẫn đến sụp đổ của nền kinh tế:
a. Kinh tế thị trường
b. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
c. Kinh tế hỗn hợp
d. Kinh tế KHH tập trung và nền kinh tế thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Kinh tế kế hoạch hóa tập trung. Vì Bởi trong nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung mọi nguồn lực trong nền kinh tế thuộc sở hữu nhà nước. Tham khảo mục 2.2.1
The correct answer is: Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
Khi phân tích môi trường kinh tế, các nhà đầu tư sẽ quan tâm đến các yếu tố sau, ngoại trừ
a. Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa phương
b. GDP/GNP của nền kinh tế
c. Khả năng thanh toán của người dân
d. Tốc độ phát triển của ngành
Phản hồi
Phương án đúng là: Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa phương. Vì Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa phương là yếu tố thuộc môi trường văn hóa. Tham khảo mục 2.2.2 và 2.3.2
The correct answer is: Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa phương
Trong các chỉ tiêu phản ánh trình độ phát triểnk inh tế dưới đây, chỉ tiêu nào vừa nhấn mạnh vấn đề tài chính, vừa thấy được khía cạnh con người?
a. HDI
b. PPP
c. Thu nhập bình quân đầu người
d. GDP
Phản hồi
Phương án đúng là: HDI. Vì HDI là chỉ số cho thấy được cả tổng phúc lợi dân cư của một quốc gia, dựa trên: tuổi thọ, giáo dục và thu nhập. Tham khảo mục 2.2.2
The correct answer is: HDI
Chỉ số bình quân thu nhập đầu người của một quốc gia thể hiện
a. Trình độ phát triển kinh tế của quốc gia
b. Tốc độ phát triển kinh tế của quốc gia
c. Trình độ phát triển kinh tế của quốc gia và khả năng thanh toán của người dân
d. Khả năng thanh toán của người dân
Phản hồi
Phương án đúng là: Trình độ phát triển kinh tế của quốc gia và khả năng thanh toán của người dân. Vì Thu nhập bình quân trên đầu người là một trong 5 chỉ tiêu thể hiện trình độ phát triển kinh tế, nó được tính bằng lấy GNP hoặc GDP chia cho tổng dân số của quốc gia đó nên thể hiện sức mua hay khả năng chi trả cho hàng hóa ở mức trung bình. Tham khảo mục 2.2.2
The correct answer is: Trình độ phát triển kinh tế của quốc gia và khả năng thanh toán của người dân
Thuộc tính nào sau đây không được nêu ra trong Mô hình “Viên Kim cương” của Porter?
a. Rào cản thương mại
b. Các ngành công nghiệp bổ trợ
c. Nhu cầu trong nước
d. Chiến lược công ty, cấu trúc và sự cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Rào cản thương mại. Vì: 4 thuộc tính trong mô hình viên kim cương của Porter là: Các yếu tố sản xuất; Nhu cầu trong nước; Các ngành công nghiệp bổ trợ; Chiến lược công ty, cấu trúc và sự cạnh tranh. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.1.2.7
The correct answer is: Rào cản thương mại
Rủi ro gắn với hợp đồng giấy phép có thể được loại trừ đáng kể thông qua:
a. Hợp đồng giấy phép chéo
b. Hợp đồng quản lý
c. Hợp đồng giấy phép không độc quyền
d. Hợp đồng nhượng quyền
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng giấy phép chéo. Vì: Hợp đồng giấy phép chéo cho phép 2 bên tham gia được sử dụng tài sản vô hình của nhau, từ đó làm giảm nguy cơ các bên tìm cách chiếm đoạt hoặc khai thác bất hợp pháp tài sản của nhau. Đối với các câu khác thì rủi ro trên là cao. Tham khảo: Khái niệm hợp đồng giấy phép chéo – Mục 4.2.2.1
The correct answer is: Hợp đồng giấy phép chéo
Điều tiết của chính phủ và bộ máy hành chính nhà nước là các yếu tố quan trọng tác động đến bước nào trong quá trình nghiên cứu lựa chọn thị trường/địa điểm?
a. Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia
b. Đánh giá cơ sở hạ tầng
c. Xác định mức độ hấp dẫn cơ bản của thị trường/địa điểm
d. Đánh giá tiềm năng thị trường/địa điểm
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia. Vì: Điều tiết của chính phủ và bộ máy hành chính nhà nước là những vấn đề được doanh nghiệp đặc biệt quan tâm khi đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia. Các câu khác chỉ nội dung các công việc thực hiện ở các bước 1, 3 trong quá trình nghiên cứu lựa chọn thị trường/địa điểm. Tham khảo: Mục 4.1.2.2. Các yếu tố chính trị – luật pháp và kinh tế; Mục 4.1.1.1. Xác định nhu cầu cơ bản; Mục 4.1.3. Đánh giá tiềm năng thị trường/địa điểm
The correct answer is: Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia
Phân tích cạnh tranh được thực hiện trong bước nào của quá trình nghiên cứu lựa chọn thị trường/địa điểm?
a. Lựa chọn thị trường/địa điểm
b. Đánh giá tiềm năng thị trường/địa điểm
c. Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia
d. Xác định mức độ hấp dẫn cơ bản của thị trường/địa điểm
Phản hồi
Phương án đúng là: Lựa chọn thị trường/địa điểm. Vì: Ở bước lựa chọn thị trư ờng/địa điểm, các doanh ngiệp thường tổ chức các chuyến khảo sát thực tế và thực hiện phân tích đối thủ cạnh tranh để kiểm chứng những những kỳ vọng ban đầu về thị trường. Tham khảo: Nội dung mục 4.1.4
The correct answer is: Lựa chọn thị trường/địa điểm
Yếu tố nào là quan trọng trong bước xác định mức độ hấp dẫn cơ bản của thị trường/địa điểm?
a. Khí hậu
b. Chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ
c. Chỉ số tiềm năng thị trường
d. Phân tích cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Khí hậu. Vì: Khí hậu là một trong những yếu tố có thể tác động đến nhu cầu của thị trường đối với sản phẩm của một doanh nghiệp. Các câu khác chỉ nội dung của các bước khác trong quá trình nghiên cứu, lựa chọn thị trường/địa điểm. Tham khảo: Các yếu tố tác động đến nhu cầu sản phẩm trên thị trường – Mục 4.1.1.1. Xác định nhu cầu cơ bản
The correct answer is: Khí hậu
Đối với chiến lược nào thì các doanh nghiệp thường thiết lập các đơn vị độc lập, có tính tự chủ cao trên từng thị trường?
a. Chiến lược toàn cầu
b. Chiến lược đa quốc gia
c. Chiến lược xuyên quốc gia
d. Chiến lược tăng trưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược đa quốc gia. Vì: Đối với doanh nghiệp theo đuổi chiến lược đa quốc gia, để đáp lại áp lực thích ứng, mỗi chi nhánh ở nước ngoài được quyền tự chủ rất cao trong việc thực hiện hầu hết tất cả hoạt động tạo giá trị quan trọng như sản xuất, phát triển sản phẩm, marketing. Tham khảo: Khái niệm chiến lược đa quốc gia trong mục 4.1.3.2. Chiến lược đa quốc gia
The correct answer is: Chiến lược đa quốc gia
Nếu một doanh nghiệp sở hữu những sản phẩm và kỹ năng lực vượt trội mà đối thủ cạnh tranh trên thị trường nước ngoài không có thì doanh nghiệp đó có xu hướng:
a. Tổ chức tất cả các hoạt động tạo giá trị cơ bản như thiết kế sản phẩm, sản xuất, marketing trên từng thị trường nước ngoài
b. Tung ra các sản phẩm giống nhau và sử dụng cùng một chiến lược marketing trên tất cả các thị trường
c. Chú trọng thích ứng sản phẩm với từng thị trường
d. Tổ chức thiết kế sản phẩm hoàn toàn ở trong nước, còn việc sản xuất và tiêu thụ do các chi nhánh ở nước ngoài thực hiện
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổ chức thiết kế sản phẩm hoàn toàn ở trong nước, còn việc sản xuất và tiêu thụ do các chi nhánh ở nước ngoài thực hiện. Vì: Nếu một doanh nghiệp sở hữu những sản phẩm và kỹ năng lực vượt trội mà đối thủ cạnh tranh trên thị trường nước ngoài không có thì có thể lựa chọn chiến lược quốc tế: sản phẩm được thiết kế, sản xuất ở trong nước rồi bán ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể; hoặc sản phẩm được thiết kế hoàn toàn trong nước, còn việc sản xuất và tiêu thụ được giao cho các chi nhánh nước ngoài thực hiện. Tham khảo: Khái niệm chiến lược quốc tế, mục 4.1.3.4. Chiến lược quốc tế
The correct answer is: Tổ chức thiết kế sản phẩm hoàn toàn ở trong nước, còn việc sản xuất và tiêu thụ do các chi nhánh ở nước ngoài thực hiện
Một doanh nghiệp bán các sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ biến, cạnh tranh chủ yếu bằng giá thì doanh nghiệp đó nên theo đuổi chiến lược nào?
a. Chiến lược đa quốc gia
b. Chiến lược quốc tế
c. Chiến lược xuyên quốc gia
d. Chiến lược toàn cầu
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược toàn cầu. Vì: Do sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ biến, và cạnh tranh chủ yếu bằng giá nên ngành mà doanh nghiệp tham gia là ngành có áp lực giảm chi phí cao. Vì vậy chiến lược phù hợp với doanh nghiệp đó là chiến lược toàn cầu. Tham khảo: Khái niệm chiến lược toàn cầu, mục 4.1.3.1. Chiến lược toàn cầu
The correct answer is: Chiến lược toàn cầu
Nhược điểm cơ bản của chiến lược xuyên quốc gia là:
a. Không giúp khai thác được hiệu ứng đường kinh nghiệm
b. Khó triển khai vì các lý do về mặt tổ chức
c. Không đáp ứng được các yêu cầu của địa phương
d. Không giúp khai thác được kinh tế địa điểm
Phản hồi
Phương án đúng là: Khó triển khai vì các lý do về mặt tổ chức. Vì: Việc theo đuổi chiến lược xuyên quốc gia là hết sức phức tạp về mặt tổ chức do xuất phát từ mâu thuẫn giữa yêu cầu giảm chi phí với yêu cầu thích ứng – việc thích ứng thường làm tăng chi phí, dẫn đến triệt tiêu các nỗ lực giảm chi phí. Tham khảo: Nhược điểm của chiến lược xuyên quốc gia trong mục 4.1.3.3. Chiến lược xuyên quốc gia
The correct answer is: Khó triển khai vì các lý do về mặt tổ chức
Ưu điểm của tự sản xuất là:
a. Bảo vệ bí quyết công nghệ
b. Chuyên môn hóa tài sản và thiết bị chuyên dùng và bảo vệ bí quyết công nghệ
c. Chuyên môn hóa tài sản và thiết bị chuyên dùng.
d. Không tự chủ lịch trình sản xuất
Phản hồi
Vì: Chuyên môn hóa tài sản và thiết bị chuyên dùng và bảo vệ bí quyết công nghệ là ưu điểm của tự sản xuất. Tham khảo: Mục 6.1.2 trong bài giảng text.
The correct answer is: Chuyên môn hóa tài sản và thiết bị chuyên dùng và bảo vệ bí quyết công nghệ
Khác biệt giữa cú sốc văn hóa và cú sốc văn hóa nghịch đảo là:
a. Sốc với văn hóa
b. Sốc vì khác biệt văn hóa và sốc với văn hóa xuất thân
c. Có cảm giác mệt mỏi buồn chán
d. Căng thẳng về tinh thần
Phản hồi
Vì: Có đặc trưng sốc với chính văn hóa xuất than. Tham khảo: Mục 6.2.2 trong bài giảng text.
The correct answer is: Sốc vì khác biệt văn hóa và sốc với văn hóa xuất thân
Chính sách nào sau đây không phải là chính sách nhân sự quốc tế?
a. Chính sách nhân sự địa tâm
b. Chính sách nhân sự đa tâm
c. Chính sách nhân sự vị chủng
d. Chính sách nhân sự đa khu vực
Phản hồi
Vì: Có bốn chính sách về nhân sự: chính sách vị chủng, chính sách đa tâm, chính sách khu vực hóa và chính sách địa tâm. Tham khảo: Mục 6.2.1 trong bài giảng text.
The correct answer is: Chính sách nhân sự đa khu vực
Chính sách nhân sự vị chủng là:
a. Coi trọng nhân sự chính quốc
b. Coi trọng nhân sự địa phương
c. Coi trọng nhân sự trên toàn cầu
d. Coi trọng nhân sự nước thứ ba
Phản hồi
Vì: Chính sách nhân sự vị chủng là chính sách trong đó các hoạt động bên ngoài nước chủ nhà của công ty được đặt dưới sự quản lý của các cá nhân đến từ nước đó. Tham khảo: Mục 6.2.1.1 trong bài giảng text.
The correct answer is: Coi trọng nhân sự chính quốc
Việc trở về nước của các nhân sự được biệt phái và điều phái sau khi hết nhiệm kỳ công tác được gọi là:
a. Tuyển dụng
b. Biệt phái
c. Đào tạo
d. Hồi hương
Phản hồi
Vì: Đưa lao động trở về nơi định cư ban đầu. Tham khảo: Tiểu mục 6.2.2 trong bài giảng text
The correct answer is: Hồi hương
Công ty nào sau đây không phải là công ty quốc tế:
a. Công ty kinh doanh xuất khẩu
b. Công ty vận chuyển hành khách nội địa
c. Công ty đa quốc gia
d. Công ty tham gia trực tiếp vào bất kỳ hình thức nào của hoạt động Kinh doanh quốc tế.
Phản hồi
Phương án đúng là: Công ty vận chuyển hành khách nội địa. Vì: Công ty chỉ tham gia nội địa nên không liên quan tới kinh doanh quốc tế. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Công ty vận chuyển hành khách nội địa
Công ty đa quốc gia là:
a. Công ty kinh doanh có hoạt động kinh doanh quốc tế ở nước ngoài thông qua đầu tư.
b. Công ty bán hàng quốc tế
c. Công ty nhập khẩu
d. Công ty du lịch quốc tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Công ty kinh doanh có hoạt động kinh doanh quốc tế ở nước ngoài thông qua đầu tư. Vì: Các công ty khác là công ty quốc tế nên không khẳng định là công ty đa quốc gia. Công ty đa quốc gia đã xuất hiện và tham gia hoạt động kinh doanh có hình thành pháp nhân quốc tế tạo thành công ty đa quốc gia Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Công ty kinh doanh có hoạt động kinh doanh quốc tế ở nước ngoài thông qua đầu tư.
Môi trường quốc gia bao gồm:
a. Môi trường kinh tế và cạnh tranh
b. Môi trường văn hóa, chính trị luật pháp
c. Môi trường văn hóa, chính trị.
d. Môi trường văn hóa, chính trị – luật pháp, kinh tế và cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Môi trường văn hóa, chính trị – luật pháp, kinh tế và cạnh tranh. Vì: Các câu khác đều thiếu các nhân tố cầu thành môi trường quốc gia. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3 Kinh doanh: Viễn cảnh toàn cầu (GT, tr 15
The correct answer is: Môi trường văn hóa, chính trị – luật pháp, kinh tế và cạnh tranh
Các nhân tố nào sau đây không phải là môi trường quốc tế:
a. Sản phẩm
b. Thông tin
c. Văn hóa quốc gia
d. Con người
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn hóa quốc gia. Vì: Văn hóa quốc gia là môi trường không phải là nhân tố. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3 Kinh doanh: Viễn cảnh toàn cầu (GT, tr 15)
The correct answer is: Văn hóa quốc gia
Nhập khẩu dịch vụ là:
a. Tiêu dùng hàng hóa ở nước khác
b. Hàng hóa và dịch vụ đặt mua từ nước khác
c. Dịch vụ đặt mua từ nước khác
d. Hàng hóa đặt mua từ nước khác
Phản hồi
Phương án đúng là: Dịch vụ đặt mua từ nước khác. Vì: Các hoạt động khác có bao gồm cả hàng hóa hữu hình. Chỉ câu B là hàng hóa vô hình – dịch vụ quốc tế Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Dịch vụ đặt mua từ nước khác
Nhược điểm của chỉ số GNP hoặc GDP bao gồm, ngoại trừ
a. Chỉ phản ánh mức trung bình
b. Phản ánh mức độ tăng trưởng
c. Không thuận lợi cho việc so sánh
d. Không đo được những công việc mang tính chất tình nguyện
Phản hồi
Phương án đúng là: Phản ánh mức độ tăng trưởng. Vì GNP và GDP đều không phản ánh được mức độ tăng trưởng. Tham khảo mục 2.2.2
The correct answer is: Phản ánh mức độ tăng trưởng
Để xem xét mức độ phát triển kinh tế của một quốc gia, các doanh nghiệp sử dụng chỉ tiêu
a. Hệ thống nhu cầu của người dân
b. Tổng sản phẩm quốc nội
c. Tốc độ tăng dân số
d. Tuổi thọ người dân
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng sản phẩm quốc nội. Vì Tổng sản phẩm quốc nội – GDP là một trong 5 chỉ tiêu xem xét mức độ phát triển kinh tế của một quốc gia. Tham khảo mục: 2.2.2
The correct answer is: Tổng sản phẩm quốc nội
Chỉ số HDI được xây dựng dựa trên các khía cạnh sau, ngoại trừ:
a. Giới tính
b. Giáo dục
c. Tuổi thọ
d. Thu nhập
Phản hồi
Phương án đúng là: Giới tính. Vì HDI là một chỉ tiêu tổng hợp được xác định trên 3 khía cạnh: Tuổi thọ người dân, Giáo dục và thu nhập. Tham khảo mục 2.2.2
The correct answer is: Giới tính
Yếu tố nào dưới đây không phải là rủi ro chính trị đối với doanh nghiệp?
a. Xung đột và bạo lực
b. Chiếm đoạt tài sản
c. Khủng bố và bắt cóc
d. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia. Vì Sự khác biệt văn hóa thuộc về môi trường văn hóa. Xung đột- bạo lực, khủng bố – bắt cóc, chiếm đoạt tài sản là các hình thức khác nhau của rủi ro chính trị. Tham khảo bản text, mục 2.1.1.3
The correct answer is: Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của FDI?
a. Tìm kiếm thị trường
b. Tìm kiếm tài sản chiến lược
c. Tìm kiếm hiệu quả
d. Tìm kiếm nguồn hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Tìm kiếm nguồn hàng. Vì: 4 mục tiêu cơ bản của FDI là: tìm kiếm nguồn lực; tìm kiếm thị trường; Tìm kiếm hiệu quả; Tìm kiếm tài sản chiến lược.. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.2.1.1, 3.2.1.2, 3.2.1.3
The correct answer is: Tìm kiếm nguồn hàng
Lý thuyết thương mại quốc tế nào có xu hướng bảo hộ mậu dịch?
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối
c. Lý thuyết thương mại mới
d. Lý thuyết về lợi thế tương đối
Phản hồi
Phương án đúng là: Chủ nghĩa trọng thương. Vì: Tư tưởng của Chủ nghĩa trọng thương trong buôn bán quốc tế là chỉ bên bán được hưởng lợi nên các quốc gia được khuyến khích tăng xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 1.1, 1.2, 1.3
The correct answer is: Chủ nghĩa trọng thương
Thuộc tính nào sau đây không được nêu ra trong Mô hình “Viên Kim cương” của Porter?
a. Nhu cầu trong nước
b. Cạnh tranh từ người mua
c. Các ngành công nghiệp bổ trợ
d. Chiến lược công ty, cấu trúc và sự cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Cạnh tranh từ người mua. Vì: 4 thuộc tính trong mô hình viên kim cương của Porter là: Các yếu tố sản xuất; Nhu cầu trong nước; Các ngành công nghiệp bổ trợ; Chiến lược công ty, cấu trúc và sự cạnh tranh. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.1.2.7
The correct answer is: Cạnh tranh từ người mua
Lý do của FDI theo chiều dọc:
a. Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý
b. Gia tăng các rào cản đầu vào và loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành
c. Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành
d. Gia tăng các rào cản đầu vào
Phản hồi
Phương án đúng là: Gia tăng các rào cản đầu vào và loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành. Vì: Những lý do của FDI theo chiều dọc là: Thị trường không hoàn hảo; Quan điểm chiến lược (Gia tăng các rào cản đầu vào, Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành, những nỗ lực nhằm loại bỏ các rào cản do các công ty sở tại tạo nên). Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.2.2.2
The correct answer is: Gia tăng các rào cản đầu vào và loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành
Thuộc tính nào sau đây không được nêu ra trong Mô hình “Viên Kim cương” của Porter?
a. Các yếu tố sản xuất
b. Các công ty nhập khẩu để bán
c. Các ngành công nghiệp bổ trợ
d. Nhu cầu trong nước
Phản hồi
Phương án đúng là: Các công ty nhập khẩu để bán. Vì: 4 thuộc tính trong mô hình viên kim cương của Porter là: Các yếu tố sản xuất; Nhu cầu trong nước; Các ngành công nghiệp bổ trợ; Chiến lược công ty, cấu trúc và sự cạnh tranh. Tham khảo: Bài giảng “Bài 3. Môi trường kinh doanh quốc tế” phần 3.1.2.7
The correct answer is: Các công ty nhập khẩu để bán
Yếu tố nào dưới đây không phải là nhược điểm của phương thức thâm nhập bằng chi nhánh sở hữu toàn bộ?
a. Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngoài
b. Rủi ro cao
c. Chi phí thâm nhập cao
d. Không phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
Phản hồi
Phương án đúng là: Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngoài. Vì: Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngoài là nhược điểm của các phương thức thâm nhập bằng xuất khẩu, hợp đồng, và trong chừng mực nhất định – của phương thức liên doanh. Các câu khác đều chỉ những nhược điểm của chi nhánh sở hữu toàn bộ. Tham khảo: Nhược điểm của chi nhánh sở hữu yoàn bộ – Mục 4.2.3.1
The correct answer is: Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngoài
Nếu một doanh nghiệp muốn nhanh chóng thâm nhập thị trường nước ngoài với quy mô lớn thì nên cân nhắc phương thức nào dưới đây?
a. Xuất khẩu
b. Hợp đồng liên doanh
c. Mua lại
d. Xây dựng mới
Phản hồi
Phương án đúng là: Mua lại. Vì: Mua lại một công ty trên thị trường nước ngoài, đặc biệt là một công ty lớn có thể giúp một doanh nghiệp nhanh chóng thiết lập hoạt động sản xuất kinh doanh với quy mô lớn trên thị trường đó. Các phương thức khác không có ưu điểm này. Tham khảo: Khái niệm chi nhánh sở hữu toàn bộ – Mục 4.2.3.1
The correct answer is: Mua lại
Phương thức thâm nhập theo đó một doanh nghiệp nhượng lại cho một doanh nghiệp khác một tài sản vô hình cùng với những hỗ trợ khác trong một quãng thời gian kéo dài được gọi là:
a. Hợp đồng giấy phép
b. Hợp đồng chìa khóa trao tay
c. Hợp đồng quản lý
d. Hợp đồng nhượng quyền
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng nhượng quyền. Vì: Hợp đồng nhượng quyền là hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài theo đó một doanh nghiệp (nhà sản xuất độc quyền) cung cấp cho một doanh nghiệp khác (đại lý đặc quyền) một tài sản vô hình cùng với sự hỗ trợ trong một thời gian dài. Tham khảo: Khái niệm Hợp đồng nhượng quyền trong mục 4.2.2.2
The correct answer is: Hợp đồng nhượng quyền
Nếu hai doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cùng một loại linh kiện hoặc bán thành phẩm trong quá trình sản xuất thì có thể liên doanh với nhau dưới hình thức nào?
a. Liên doanh xuôi
b. Liên doanh đa giai đoạn
c. Liên doanh ngược
d. Liên doanh mua lại
Phản hồi
Phương án đúng là: Liên doanh mua lại. Vì: Khi có nhu cầu sử dụng một loại bán thành phẩm trong quá trình sản xuất, 2 doanh nghiệp có thể thành lập một liên doanh sử dụng các đầu vào do các bên tham gia cung cấp và bán lại đầu ra cho chính các bên tham gia đó. Tham khảo: Mục 4.2.3.2, ý Các hình thức liên doanh
The correct answer is: Liên doanh mua lại
Phương thức thâm nhập theo đó một doanh nghiệp nhượng lại cho một doanh nghiệp khác quyền sử dụng một tài sản vô hình trong một quãng thời gian nhất định được gọi là:
a. Hợp đồng chìa khóa trao tay
b. Hợp đồng giấy phép
c. Doanh nghiệp liên doanh
d. Hợp đồng quản lý
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng giấy phép. Vì: Hợp đồng giấy phép là phương thức thức thâm nhập thị trường nước ngoài theo đó một doanh nghiệp (bên bán giấy phép) sẽ trao cho một doanh nghiệp khác (bên mua giấy phép) quyền được sử dụng các tài sản vô hình trong một thời gian xác định. Tham khảo: Khái niệm Hợp đồng giấy phép trong mục 4.2.2.1
The correct answer is: Hợp đồng giấy phép
Cơ chế ra quyết định phân cấp là phù hợp khi:
a. Doanh nghiệp cần xây dựng môi trường văn hóa tổ chức toàn cầu duy nhất
b. Doanh nghiệp phải linh hoạt để thích ứng với những biến động thường xuyên trong môi trường kinh doanh
c. Công ty mẹ cần thiết lập sự kiểm soát cao đối với hoạt động của tất cả các chi nhánh ở nước ngoài
d. Đầu ra của một chi nhánh là đầu vào của một chi nhánh khác
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp phải linh hoạt để thích ứng với những biến động thường xuyên trong môi trường kinh doanh. Vì: Việc phân cấp quản lý tạo ra sự linh hoạt cao hơn đối với doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp phản ứng nhanh hơn đối với với những biến động trong môi trường kinh doanh. Tham khảo: Nội dung mục 4.2.1.2. Các lập luận ủng hộ phân cấp quản lý
The correct answer is: Doanh nghiệp phải linh hoạt để thích ứng với những biến động thường xuyên trong môi trường kinh doanh
Cơ chế phối hợp đơn giản nhất là:
a. Tổ công tác
b. Liên lạc định kỳ
c. Cấu trúc ma trận
d. Tiếp xúc trực tiếp
Phản hồi
Phương án đúng là: Tiếp xúc trực tiếp. Vì: Khi phát sinh những vần đề quan tâm chung thì những người phụ trách các đơn vị có thể sử dụng cơ chế phối hợp đơn giản nhất là gặp gỡ trực tiếp để cùng giải quyết. Tham khảo: Xem Các cơ chế phối hợp chính thức, mục 4.2.3.1. Cơ chế phối hợp
The correct answer is: Tiếp xúc trực tiếp
Máy tính cá nhân, xăng dầu, đường ăn là những ví dụ về sản phẩm đáp ứng được:
a. Nhu cầu phổ biến
b. Nhu cầu đồng nhất
c. Nhu cầu địa phương
d. Nhu cầu toàn cầu
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu phổ biến. Vì: Những ngành như máy tính cá nhân, xăng dầu, đường ăn, lốp xe… là những ngành cạnh tranh chủ yếu bằng giá cả, sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ biến của khách hàng trên toàn thế giới. Tham khảo: Nội dung mục 4.1.2.1. Áp lực giảm chi phí
The correct answer is: Nhu cầu phổ biến
Công ty phân cấp quản lý tiền mặt để:
a. Chuyển vốn đầu tư
b. Quản lý sổ kế toán tốt hơn
c. Chuyển tiền ra nước ngoài
d. Quản lý vốn tốt hơn
Phản hồi
Vì: Quản lý sổ sách không liên quan đến mục tiêu quản lý vốn. Đó chỉ là công cụ. Hai nghiệp vụ Chuyển vốn đầu tư và Chuyển tiền ra nước ngoài không phải là mục tiêu Tham khảo: Mục 6.3 trong bài giảng text.
The correct answer is: Quản lý vốn tốt hơn
Công ty phân cấp quản lý tiền mặt không nhằm mục đích:
a. Thu lợi ích cao hơn
b. Quản lý vốn hiệu quả hơn
c. Quản lý vốn tốt hơn
d. Chuyển vốn đầu tư
Phản hồi
Vì: Các mục đích thu lợi ích cao hơn, quản lý vốn tốt hơn và hiệu quả hơn là rõ ràng. Riêng Chuyển vốn đầu tư không phải mục đích mà là nghiệp vụ. Tham khảo: Mục 6.3 trong bài giảng text.
The correct answer is: Chuyển vốn đầu tư
Chính sách nhân sự đa tâm là:
a. Coi trọng người trong cùng khu vực địa lý
b. Coi trọng cùng quốc tịch
c. Coi trọng tài năng
d. Coi trọng người bản địa
Phản hồi
Vì: Trọng dụng người bản địa để quản trị các chi nhánh địa phương tạo nên chính sách đa tâm. Tham khảo: Mục 6.2.1 trong bài giảng text.
The correct answer is: Coi trọng người bản địa
Yêu cầu cơ bản đặt ra khi quản trị vốn vay là:
a. Cổ phần
b. Cổ phiếu
c. Lãi suất và thời hạn trả
d. Cổ tức
Phản hồi
Vì: Cổ tức chỉ chia theo vốn cổ phần, chỉ có Lãi suất và thời hạn trả là chính xác Tham khảo: Mục 6.3 trong bài giảng text.
The correct answer is: Lãi suất và thời hạn trả
Nghiệp vụ nào dưới đây là vay nối tiếp?
a. Công ty mẹ gửi tiền vào ngân hàng và công ty con vay tiền từ đó
b. Công ty mẹ gửi tiền vào ngân hàng và công ty con gửi tiền ở đó
c. Công ty mẹ gửi tiền vào ngân hàng để cho công ty con vay tiền từ đó
d. Công ty mẹ vay tiền từ ngân hàng mà công ty con gửi tiền ở đó
Phản hồi
Vì: Các lựa chọn khác có thể diễn ra độc lập nhau, riêng câu Công ty mẹ gửi tiền vào ngân hàng để cho công ty con vay tiền từ đó liên kết 2 nghiệp vụ mới là nối tiếp. Tham khảo: Mục 6.3 trong bài giảng text.
The correct answer is: Công ty mẹ gửi tiền vào ngân hàng để cho công ty con vay tiền từ đó
Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoài để:
a. Giảm chi phí, khai thác kinh tế quy mô
b. Giảm chi phí, khai thác kinh tế quy mô, tiếp cận nguồn lực ở nước ngoài và tăng doanh số bán
c. Tăng doanh số bán
d. Tiếp cận nguồn lực ở nước ngoài
Phản hồi
Phương án đúng là: Giảm chi phí, khai thác kinh tế quy mô, tiếp cận nguồn lực ở nước ngoài và tăng doanh số bán. Vì: Tham gia kinh doanh quốc tế gồm 3 nội dung tăng doanh số bán, tận dụng năng lực dư thừa và giành nguồn lực. Tất cả lý do trên là đúng Tham khảo: Bài 1, mục 1.1 Tổng quan về kinh doanh quốc tế (GT, tr 3)
The correct answer is: Giảm chi phí, khai thác kinh tế quy mô, tiếp cận nguồn lực ở nước ngoài và tăng doanh số bán

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *