G-71JYJ3V6DC

Kế toán quản trị 2

2 Tháng Ba, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Đề cương kế toán quản trị 2, đại học kinh tế quốc dân Neu E-Learning

1. Báo cáo Bộ phận của doanh nghiệp có thể được lập:
Select one:
a. Chi tiết theo nội dung kinh tế.
b. Chi tiết theo không gian
c. Chi tiết theo thời gian.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.2. Báo cáo bộ phận (GT, Tr.239) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên.
2. Báo cáo Bộ phận của doanh nghiệp có thể được lập?
Select one:
a. Chi tiết theo sản phẩm, dịch vụ.
b. Chi tiết theo lĩnh vực KD.
c. Chi tiết theo thị trường tiêu thụ.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.2. Báo cáo bộ phận (GT, Tr.239) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên.
3. Báo cáo tài chính nào dưới đây không được coi là bắt buộc trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Select one:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Thuyết minh báo cáo tài chính
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Vì Theo quyết định 48 “ Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” đây là báo cáo doanh nghiệp khuyến khích lập chứ không phải bắt buộc phải lập. Tham khảo Mục 1.3.4 Chế độ báo cáo kế toán:trang 13
The correct answer is: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
4. Bộ phận của doanh nghiệp có thể được hiểu?
Select one:
a. Từng sản phẩm.
b. Từng phân xưởng
c. Từng chi nhánh, công ty.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.2. Báo cáo bộ phận (GT, Tr.239) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên.
5. Các Chỉ tiêu nào phản ánh hiệu quả của bộ phận?
Select one:
a. ROI và RI
b. Tỷ lệ lợi nhuận góp và Tỷ lệ số dư bộ phận
c. ROE và ROI
d. ROS và ROE
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ lợi nhuận góp và Tỷ lệ số dư bộ phận. Vì đây là các chỉ tiêu thể hiện hiệu quả của bộ phận.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2 – phân tích báo cáo bộ phận (BG.Tr 10) Text
The correct answer is: Tỷ lệ lợi nhuận góp và Tỷ lệ số dư bộ phận
6. Các quyết định dài hạn thường bao gồm:
Select one:
a. Quyết định mua máy mới, quyết định mua vật liệu giá rẻ, quyết định chọn ngân hàng vay vốn.
b. Quyết định mua máy mới, quyết định chọn công nghệ tự động hóa,quyết định thuê nhà xưởng dài hạn.
c. Quyết định thay đổi nhà cung cấp mangh, quyết định thay đổi sản lượng sản phẩm SX, quyết định thay đổi cách thức tuyển nhân sự.
d. Quyết định thay đổi hình thức quảng cáo, quyết định thay đổi giá bán sản phẩm, quyết định chiết khấu thương mại.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyết định mua máy mới, quyết định chọn công nghệ tự động hóa,quyết định thuê nhà xưởng dài hạn. Tham khảo: Chương 10, mục 10.1 (GT, trang 329- 339) Text
The correct answer is: Quyết định mua máy mới, quyết định chọn công nghệ tự động hóa,quyết định thuê nhà xưởng dài hạn.
7. Các quyết định dài hạn thường bao gồm?
Select one:
a. Quyết định mua máy mới, quyết định chọn công nghệ tự động hóa,quyết định thuê nhà xưởng dài hạn.
b. Quyết định mua máy mới, quyết định mua vật liệu giá rẻ, quyết định chọn ngân hàng vay vốn..
c. Quyết định thay đổi nhà cung cấp mang, quyết định thay đổi sản lượng sản phẩm SX, quyết định thay đổi cách thức tuyển nhân sự.
d. Quyết định thay đổi hình thức quảng cáo, quyết định thay đổi giá bán sản phẩm, quyết định chiết khấu thương mại.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyết định mua máy mới, quyết định chọn công nghệ tự động hóa,quyết định thuê nhà xưởng dài hạn. Tham khảo Chương 10, mục 10.1 (GT, trang 329- 339) Text
The correct answer is: Quyết định mua máy mới, quyết định chọn công nghệ tự động hóa,quyết định thuê nhà xưởng dài hạn.
8. Các quyết định ngắn hạn bao gồm?
Select one:
a. Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài.
b. Quyết định tiếp tục sản xuất hay bán bán thành phẩm.
c. Quyết định chấp nhận hay từ chối đơn đặt hàng đặc biệt.
d. Tất cả các quyết định trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các quyết định trên. Tham khảo Chương 9, mục 9.3 (GT, trang 315) Text
The correct answer is: Tất cả các quyết định trên
9. Căn cứ vào đâu để xác định một trung tâm trách nhiệm?
Select one:
a. Đặc điểm hoạt động KD
b. Cơ chế phân cấp quản lý tài chính
c. Mô hình tổ chức quản lý
d. Tất cả các phương án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.226) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên
10. Câu nào không đúng về phương pháp xác định chi phí trực tiếp?
Select one:
a. Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất
b. Chỉ có những chi phí của quá trình sản xuất trực tiếp biến động theo hoạt động sản xuất mới được xem là chi phí sản xuất
c. Phần định phí sản xuất không được tính vào giá thành sản xuất của sản phẩm
d. Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp. Vì đây không là nội dung xác định chi phí theo phương pháp trực tiếp.
Tham khảo Bài 6, mục 6.4.1 – Các phương pháp xác định chi phí (BG.Tr 20) Text
The correct answer is: Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp
11. Câu nào không đúng về phương pháp xác định chi phí trực tiếp?
Select one:
a. Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất
b. Chỉ có những chi phí của quá trình sản xuất trực tiếp biến động theo hoạt động sản xuất mới được xem là chi phí sản xuất
c. Phần định phí sản xuất không được tính vào giá thành sản xuất của sản phẩm
d. Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xuất. Vì đây không là nội dung xác định chi phí theo phương pháp trực tiếp.
Tham khảo Bài 6, mục 6.4.1 – Các phương pháp xác định chi phí (BG.Tr 20) Text
The correct answer is: Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xuất
12. Câu nào sau đây đúng?
Select one:
a. Trung tâm chi phí là một trung tâm trách nhiệm mà nhà quản lý chỉ có quyền điều hành sự phát sinh của chi phí, không có quyền điều hành lợi nhuận và vốn đầu tư
b. Trung tâm chi phí là một trung tâm trách nhiệm mà nhà quản lý có quyền điều hành sự phát sinh của chi phí, lợi nhuận và vốn đầu tư
c. Trung tâm chi phí là một trung tâm trách nhiệm mà nhà quản lý có quyền điều hành sự phát sinh của chi phí và vốn đầu tư
d. Trung tâm chi phí là một trung tâm trách nhiệm mà nhà quản lý chỉ có quyền điều hành sự phát sinh của chi phí và lợi nhuận
Phản hồi
Phương án đúng là: Trung tâm chi phí là một trung tâm trách nhiệm mà nhà quản lý chỉ có quyền điều hành sự phát sinh của chi phí, không có quyền điều hành lợi nhuận và vốn đầu tư. Vì Đây là nhiệm vụ của trung tâm chi phí.
Tham khảo Bài 6, mục 6.1.2 – Phân loại trung tâm trách nhiệm (BG. Tr 4) Text
The correct answer is: Trung tâm chi phí là một trung tâm trách nhiệm mà nhà quản lý chỉ có quyền điều hành sự phát sinh của chi phí, không có quyền điều hành lợi nhuận và vốn đầu tư
13. Câu nào sau đây đúng?
Select one:
a. Trung tâm lợi nhuận là trung tâm trách nhiệm mà người quản lý có quyền điều hành cả vốn đầu tư và lợi nhuận nhưng không có quyền điều hành sự phát sinh của chi phí.
b. Trung tâm lợi nhuận là trung tâm trách nhiệm mà người quản lý có quyền điều hành cả chi phí và vốn đầu tư nhưng không có quyền điều hành hiệu quả của vốn đầu tư.
c. Trung tâm lợi nhuận là trung tâm trách nhiệm mà người quản lý có quyền điều hành cả chi phí và lợi nhuận nhưng không có quyền điều hành sự phát sinh của vốn đầu tư.
d. Trung tâm lợi nhuận là trung tâm trách nhiệm mà người quản lý chỉ có quyền điều hành chi phí.
Phản hồi
Phương án đúng là: Trung tâm lợi nhuận là trung tâm trách nhiệm mà người quản lý có quyền điều hành cả chi phí và lợi nhuận nhưng không có quyền điều hành sự phát sinh của vốn đầu tư. Vì Đây là nhiệm vụ của trung tâm lợi nhuận.
Tham khảo Bài 6, mục 6.1.2 – Phân loại trung tâm trách nhiệm (BG. Tr 4) Text
The correct answer is: Trung tâm lợi nhuận là trung tâm trách nhiệm mà người quản lý có quyền điều hành cả chi phí và lợi nhuận nhưng không có quyền điều hành sự phát sinh của vốn đầu tư.
14. Chi phí gián tiếp thường là?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Chi phí bán hàng cho nhiều sản phẩm
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
 Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Chi phí bán hàng cho nhiều sản phẩm
15. Chi phí gián tiếp thường là?
Select one:
a. Chi phí nhân công trực tiếp.
b. Chi phí NVL trực tiếp
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Tất cả các phương án trên..
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí quản lý doanh nghiệp. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
16. Chi phí gián tiếp thường là?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Tất cả các phương án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất chung. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Chi phí sản xuất chung
17. Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp toàn bộ bao gồm
Select one:
a. Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
b. Định phí và biến phí .
c. Định phí và biến phí SX.
d. Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text
The correct answer is: Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
18. Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Định phí và biến phí .
b. Định phí và biến phí SX.
c. Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
d. Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text
The correct answer is: Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
19. Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Định phí và biến phí .
b. Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
c. Định phí và biến phí SX.
d. Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text
The correct answer is: Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
20. Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp trực tiếp bao gồm:
Select one:
a. Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
b. Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
c. Định phí và biến phí hoạt động.
d. Định phí và biến phí SX.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text
The correct answer is: Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
21. Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp trực tiếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVLTT.
b. Chi phí NCTT..
c. Biến phí SX và biến phí hoạt động.
d. Bao gồm tất cả các yếu tố trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Bao gồm tất cả các yếu tố trên. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text
The correct answer is: Bao gồm tất cả các yếu tố trên
22. Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp trực tiếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
b. Định phí và biến phí hoạt động.
c. Định phí và biến phí SX.
d. Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text
The correct answer is: Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
23. Chi phí tăng thêm của giá bán hàng loạt theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Biến phí bán hàng, biến phí quản lý doanh nghiệp và phần dôi ra để thu hồi vốn đầu tư theo mong muốn của các nhà quản trị.
b. Chi phí bán hàng, biến phí quản lý doanh nghiệp và phần dôi ra để thu hồi vốn đầu tư theo mong muốn của các nhà quản trị.
c. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và phần dôi ra để thu hồi vốn đầu tư theo mong muốn của các nhà quản trị.
d. Chi phí bán hàng, định phí quản lý doanh nghiệp và phần dôi ra để thu hồi vốn đầu tư theo mong muốn của các nhà quản trị.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và phần dôi ra để thu hồi vốn đầu tư theo mong muốn của các nhà quản trị.
Vì Dựa vào công thức tính giá bán sản phẩm hàng loạt theo phương pháp toàn bộ.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.3.1.1. Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt (BG, tr.8) Text
The correct answer is: Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và phần dôi ra để thu hồi vốn đầu tư theo mong muốn của các nhà quản trị.
24. Chi phí tăng thêm của giá bán hàng loạt theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Số tiền tăng thêm tính trên tổng chi phí sản xuất.
b. Số tiền tăng thêm tính trên tổng biến phí sản xuất.
c. Số tiền tăng thêm tính trên tổng định sản xuất.
d. Số tiền tăng thêm tính trên tổng tổng chi phí ngoài.
Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và phần dôi ra để thu hồi vốn đầu tư theo mong muốn của các nhà quản trị.
Vì Dựa vào công thức tính giá bán sản phẩm hàng loạt theo phương pháp toàn bộ.
Tham khảo Bài 8, mục 8.3.1.1. Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt (BG, tr.8) Text
The correct answer is: Số tiền tăng thêm tính trên tổng chi phí sản xuất.
25. Chỉ tiêu cho biết sau một kỳ hoạt động kinh doanh hoặc kỳ vọng cho kỳ tới, doanh nghiệp đầu tư 1 đồng vốn thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận là chỉ tiêu?
Select one:
a. ROS
b. ROI
c. ROA
d. ROE
Phản hồi
Phương án đúng là: ROI. Vì đây là ý nghĩa của chỉ tiêu ROI. Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.2 – Phân loại trung tâm trách nhiệm (BG. Tr 5) Text
The correct answer is: ROI
26. Chỉ tiêu Lợi nhuận thuần và ROS thường dùng để đánh giá trách nhiệm của Trung tâm nào ?
Select one:
a. Trung tâm Đầu tư
b. Trung tâm Doanh thu
c. Trung tâm Lợi nhuận
d. Không có phương án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Trung tâm Lợi nhuận. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.3. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.227) Text
The correct answer is: Trung tâm Lợi nhuận
27. Chỉ tiêu nào không phản ánh kết quả của bộ phận?
Select one:
a. Doanh thu
b. Biến phí
c. Lợi nhuận góp
d. Lợi nhuận bộ phận
Phản hồi
Phương án đúng là: Biến phí. Vì đây không phải là chỉ tiêu thể hiện kết quả của báo cáo bộ phận.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2 – phân tích báo cáo bộ phận. (BG.Tr 9) Text
The correct answer is: Biến phí
28. Chỉ tiêu nào phản ánh kết quả của bộ phận?
Select one:
a. Định phí trực tiếp
b. Doanh thu
c. Biến phí
d. Định phí chung
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu. Vì đây là chỉ tiêu thể hiện kết quả của báo cáo bộ phận.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2 – phân tích báo cáo bộ phận. (BG.Tr 9) Text
The correct answer is: Doanh thu
29. Chỉ tiêu RI thường dùng để đánh giá kết quả của Trung tâm nào ?
Select one:
a. Trung tâm Chi phí
b. Trung tâm Doanh thu
c. Trung tâm Lợi nhuận
d. Không có phương án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có phương án nào đúng. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.3. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.227) Text
The correct answer is: Không có phương án nào đúng
30. Chỉ tiêu RI và ROI thường dùng để đánh giá trách nhiệm của Trung tâm nào ?
Select one:
a. Trung tâm Đầu tư
b. Trung tâm Doanh thu
c. Trung tâm Lợi nhuận
d. Không có phương án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Trung tâm Đầu tư. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.3. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.227) Text
The correct answer is: Trung tâm Đầu tư
31. Chỉ tiêu ROI thường dùng để đánh giá hiệu quả của Trung tâm nào ?
Select one:
a. Trung tâm Chi phí
b. Trung tâm Doanh thu
c. Trung tâm Lợi nhuận
d. Trung tâm Đầu tư
Phản hồi
Phương án đúng là: Trung tâm Đầu tư. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.3. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.227) Text
The correct answer is: Trung tâm Đầu tư
32. Chỉ tiêu ROS thường dùng để đánh giá hiệu quả của Trung tâm nào ?
Select one:
a. Trung tâm Chi phí
b. Trung tâm Doanh thu
c. Trung tâm Lợi nhuận
d. Trung tâm Đầu tư
Phản hồi
Phương án đúng là: Trung tâm Lợi nhuận. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.3. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.227) Text
The correct answer is: Trung tâm Lợi nhuận
33. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa
Select one:
a. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
b. Chuẩn mực số 18 – Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
c. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan
d. Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng. Vì Chuẩn mực trên không áp dụng ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng trong trường hợp nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch. Còn các chuẩn mực còn lại áp dụng đầy đủ. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15,16
The correct answer is: Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng
34. Công ty Bích Thủy có tổng vốn chủ sở hữu là 1.500 triệu, tổng nợ phải trả là 1.200 triệu. Công ty quyết định chia công ty thành 2 Công ty Bích Sinh và Thủy Nam theo tỷ lệ vốn góp là 2/5 và 3/5. Hãy xác định tổng giá trị tài sản mà Công ty Bích Sinh nhận được?
Select one:
a. 2.800 triệu
b. 1.120 triệu
c. 300 triệu
d. 1.680 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: 2.800 triệu. Vì Tổng tài sản = Tổng nợ phải trả + Tổng VCSH. Tài sản sẽ được chia theo tỷ lệ tương ứng với vốn góp. Tham khảo: Mục 3.2.1.1
The correct answer is: 2.800 triệu
35. Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu 5.000; tiền công máy 20.000 đ; khấu hao thiết bị X (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu giá thuê ngoài là 40.000đ thì tiền công máy tối đa là bao nhiêu để thuê ngoài?
Select one:
a. 5.000 đ
b. 10.000 đ
c. 15.000 đ
d. Không ảnh hưởng tới quyết định
Phản hồi
Phương án đúng là: Không ảnh hưởng tới quyết định. Vì Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được. Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu ; tiền công máy. Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text
The correct answer is: Không ảnh hưởng tới quyết định
36. Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu 5.000; tiền công máy 20.000 đ; khấu hao thiết bị X (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu giá thuê ngoài là 40.000đ thì tiền công máy tối đa là bao nhiêu để thuê ngoài?
Select one:
a. 5.000 đ
b. 10.000 đ
c. 15.000 đ
d. Không ảnh hưởng tới quyết định
Phản hồi
Phương án đúng là: Không ảnh hưởng tới quyết định. Vì Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được. Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu ; tiền công máy. Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text
The correct answer is: Không ảnh hưởng tới quyết định
37. Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu 5.000đ; tiền công máy 20.000; khấu hao thiết bị 5.000đ (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu thuê ngoài thì giá thuê cao nhất có thể là bao nhiêu?
Select one:
a. 10.000 đ
b. 20.000 đ
c. 25.000 đ
d. 30.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 30.000 đ. Vì: Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được.
Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu; tiền công máy.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text
The correct answer is: 30.000 đ
38. Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu 5.000đ; tiền công máy 20.000; khấu hao thiết bị 5.000đ (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu thuê ngoài thì giá thuê cao nhất có thể là bao nhiêu?
Select one:
a. 10.000 đ
b. 20.000 đ
c. 25.000 đ
d. 30.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 30.000 đ. Vì: Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được.
Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu; tiền công máy.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text
The correct answer is: 30.000 đ
39. Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu 5.000đ; tiền công máy X; khấu hao thiết bị 5.000đ (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu giá thuê ngoài là 20.000đ thì tiền công máy tối đa là bao nhiêu để thuê ngoài?
Select one:
a. 5.000 đ
b. 10.000 đ
c. 15.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 15.000 đ. Vì Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được.
Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu ; tiền công máy.
Tiền công = 20.000 – 5.000 = 15.000 đ
Tham khảo Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text
The correct answer is: 15.000 đ
40. Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu 5.000đ; tiền công máy X; khấu hao thiết bị 5.000đ (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu giá thuê ngoài là 20.000đ thì tiền công máy tối đa là bao nhiêu để thuê ngoài?
Select one:
a. 5.000 đ
b. 10.000 đ
c. 15.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 15.000 đ. Vì Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được.
Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu ; tiền công máy.
Tiền công = 20.000 – 5.000 = 15.000 đ
Tham khảo Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text
The correct answer is: 15.000 đ
41. Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu X; tiền công máy 20.000 đ; khấu hao thiết bị 5.000đ (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu giá thuê ngoài là 40.000đ thì tiền công máy tối đa là bao nhiêu để thuê ngoài?
Select one:
a. 5.000 đ
b. 10.000 đ
c. 15.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 20.000 đ. Vì Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được.
Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu; tiền công máy.
Tiền công = 40.000 \– 20.000 = 20.000 đ.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text
The correct answer is: 20.000 đ
42. Công ty Cổ phần có quyền phát hành
Select one:
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Chứng khoán
d. Cổ phần
Phản hồi
Phương án đúng là: Chứng khoán. Vì Theo Luật doanh nghiệp Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán. Tham khảo: Mục 4.1.1
The correct answer is: Chứng khoán
43. Công ty CP Hoa Hồng tách ra thành lập thêm 2 công ty mới là Công ty Hồng Gai và Hồng Không Gai với số vốn được tách là 50% vốn của Công ty Hoa Hồng. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Tài sản của Công ty Hoa Hồng bị giảm 50% sau khi tách.
b. Tài sản của Công ty Hồng Gai đúng bằng 50% tài sản của Công ty Hoa Hồng.
c. Các thành viên của Công ty Hoa Hồng đều là thành viên của công ty Hồng Gai.
d. Các thành viên của Công ty Hoa Hồng đều là thành viên của công ty Hồng Không Gai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản của Công ty Hoa Hồng bị giảm 50% sau khi tách. Vì 50% tài sản của Công ty Hoa Hồng sẽ được chuyển sang 2 Công ty mới là Công ty Hồng Gai và Hồng Không Gai sau khi tách công ty.
The correct answer is: Tài sản của Công ty Hoa Hồng bị giảm 50% sau khi tách.
44. Công ty CP Hồng Nhung đã thông qua phương án sáp nhập với Công ty cổ phần Lưu Ly. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Công ty Hồng Nhung bị phá sản
b. Công ty Hồng Nhung tiếp tục kinh doanh.
c. Công ty Hồng Nhung bị giải thể, bị sáp nhập.
d. Công ty Lưu Ly bị giải thể, bị sáp nhập.
Phản hồi
Phương án đúng là: Công ty Hồng Nhung bị giải thể, bị sáp nhập. Vì Công ty Lưu Ly. Công ty Lưu Ly là công ty nhận sáp nhập và hoạt động kinh doanh tiếp, còn Công ty Hồng Nhung chấm dứt hoạt động..
The correct answer is: Công ty Hồng Nhung bị giải thể, bị sáp nhập.
45. Công ty ĐẸP sáp nhập với công ty ĐIỆU. Vậy kho công ty ĐẸP chuyển giao tài sản sang cho công ty ĐIỆU, công ty ĐIỆU sẽ ghi
Select one:
a. Nợ TK tài sản/Có TK 138
b. Nợ TK nợ phải trả/Có TK 138
c. Nợ TK tài sản/Có TK 338
d. Nợ TK nợ phải trả/Có TK 338
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK tài sản/Có TK 138. Vì Khi công ty ĐẸP cam kết chuyển giao vốn góp sang cho công ty ĐIỆU, công ty ĐIỆU đã ghi theo cam kết: Nợ TK 138 (ĐẸP)/Có TK 411. Do vậy, khi nhận tài sản công ty ĐIỆU sẽ ghi Nợ TK 111, 112, …/ Có TK 138 (ĐẸP)
The correct answer is: Nợ TK tài sản/Có TK 138
46. Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 12%/năm. Sản lượng SPSX: 5.000 SP/năm.
Vậy tỷ lệ tăng thêm so với chi phí nền định giá theo PP trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 150 %
b. 120 %
c. 80 %
d. 100 %
Phản hồi
Phương án đúng là: 100 %. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text
The correct answer is: 100 %
47. Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 12%/năm. Sản lượng SPSX: 5.000 SP/năm.
Vậy mức chi phí tăng thêm theo định giá của PP trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 12.000 đ
b. 10.000 đ
c. 18.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 12.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text
The correct answer is: 12.000 đ
48. Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 12%/năm. Sản lượng SPSX:\ 5.000 SP/năm.
Vậy Giá bán SP theo định giá của PP trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 20.000 đ
b. 40.000 đ
c. 36.000 đ
d. 24.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 24.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text
The correct answer is: 24.000 đ
49. Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 20%.
Vậy chi phí nền 1 SP định giá theo PPTT là bao nhiêu ?
Select one:
a. 12.000 đ
b. 10.000 đ
c. 22.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 12.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text
The correct answer is: 12.000 đ
50. Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 20%.
Vậy chi phí nền 1 SP định giá theo PP toàn bộ là bao nhiêu ?
Select one:
a. 12.000 đ
b. 20.000 đ
c. 22.000 đ
d. 30.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 20.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text
The correct answer is: 20.000 đ
51. Công ty LNT có dự định sử dụng nguồn vốn từ quỹ đầu tư phát triển để mua sắm thiết bị. Tổng nguồn vốn là 500 triệu.
Phương án 1: mua thiết bị vận tải mới có thời gian sử dụng 10 năm và cắt giảm được CP nhiên liệu 68 triệu/năm.
Phương án 2: mua dây truyền sản xuất mới có thời gian sử dụng 5 năm và mỗi năm tiết kiệm 125 chi phí nguyên vật liệu và nhân công trực tiếp. Phương án nào được chọn dựa trên tỷ lệ sinh lời có điều chỉnh theo thời gian?
Select one:
a. Phương án 1.
b. Phương án 2.
c. Cả hai phương án.
d. Không phương án nào.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương án 2.
Vì Tỷ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của 2 phương án xác định như sau:
Phương án 1: H_1 = 500/68 = 7,36
Phương án 2: H_2 = 500/125 = 4
Tra bảng giá trị hiện tại của dòng tiền kép ta có:
Phương án 1: 〖IRR〗_1 = 6%; Phương án 2: 〖IRR〗_2 = 8%
Chọn phương án 2 vì 〖IRR〗_2 > 〖IRR〗_1Tham khảo Bài 10, mục 10.3.4. Phương pháp tỷ lệ sinh lời có điều chỉnh theo thời gian (BG, tr.14). Text
The correct answer is: Phương án 2.
52. Công ty Sơn Lâm đang phân vân giữa 2 phương án mua sắm hay thuê ngoài một trạm trộn bê tông.
Phương án 1: Giá mua thiết bị 3,803 tỷ đồng, thời gian sử dụng 15 năm.
Phương án 2: Thuê ngoài với chi phí 0,5 tỷ đồng/năm
Lãi suất chiết khấu tối đa là bao nhiêu để công ty chọn Phương án 2?
Select one:
a. 8%
b. 10%
c. 12%
d. 15%
Phản hồi
Phương án đúng là: 10%.
Vì Giá trị hiện tại thuần (NPV) được xác định như sau:
Phương án 1: PV1 = 3,803
Phương án 2: PV2 = 0,5 × (1/r) × [〖1 – 1/(1 + r)〗^15 ]
PV1 ≤ PV2 × (1/r) × [〖1 – 1/(1 + r)〗^15 ] ≤ 7,606
Tra bảng giá trị hiện tại dòng tiền kép cho quãng thời gian 15 năm ta có r ≤ 10%.
Tham khảo Bài 10, mục 10.3.1. Phương pháp hiện giá thuần (BG, tr.7) Text
The correct answer is: 10%
53. Công ty Sơn Lâm đang phân vân giữa 2 phương án mua sắm hay thuê ngoài một trạm trộn bê tông.
Phương án 1: Giá mua thiết bị X tỷ đồng, thời gian sử dụng 15 năm, giá trị thanh lý 500 triệu đồng.
Phương án 2: Thuê ngoài với chi phí 600 triệu/năm.
X tối đa phải là bao nhiêu để doanh nghiệp mua thiết bị nếu lãi suất chiết khấu là 12%?
Select one:
a. 4 tỷ đồng
b. 4,18 tỷ đồng
c. 4,36 tỷ đồng
d. 4,54 tỷ đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 4,18 tỷ đồng.
Vì Giá trị hiện tại thuần (NPV) được xác định như sau:
Phương án 1:
PV1 = X – 0,5 × [〖1/(1,12)〗^15]
]
Phương án 2:
PV2 = 0,6 × (1/0,12) × [1 – 〖1/(1,12)〗^15]
)]
PV1 > PV2 => X ≤ 4,18 (tỷ đồng)
Tham khảo Bài 10, mục 10.3.1. Phương pháp hiện giá thuần (BG, tr.7).Text
The correct answer is: 4,18 tỷ đồng
54. Công ty Sơn Lâm đang phân vân giữa 2 phương án mua sắm hay thuê ngoài một trạm trộn bê tông.
Phương án 1: Giá mua thiết bị 4,5 tỷ đồng, thời gian sử dụng X năm, giá trị thanh lý 200 triệu đồng.
Phương án 2: Thuê ngoài với chi phí 600 triệu/năm.
X tối thiểu phải là bao nhiêu để doanh nghiệp mua thiết bị nếu lãi suất chiết khấu là 12%?
Select one:
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 15 năm
d. 20 năm
Phản hồi
Phương án đúng là: 20 năm.
Vì Giá trị hiện tại thuần (NPV) được xác định như sau:
Phương án 1:
PV1 = 4,5 – 0,2 × [〖1/(1,12)〗^15]
Phương án 2:
PV2 = 0,6 × (1/0,12) × [1 – [〖1/(1,12)〗^15]
PV1 > PV2 => X ≥ log_1,12 9,6 = 20 (năm).
Tham khảo Bài 10, mục 10.3.1. Phương pháp hiện giá thuần (BG, tr.7) Text
The correct answer is: 20 năm
55. Công ty Sơn Lâm đang phân vân giữa 2 phương án mua sắm hay thuê ngoài một trạm trộn bê tông.
Phương án 1: Giá mua thiết bị 4,5 tỷ đồng, thời gian sử dụng 15 năm, giá trị thanh lý 500 triệu đồng.
Phương án 2: Thuê ngoài với chi phí Y tỷ đồng/năm.
Y tối thiểu phải là bao nhiêu để doanh nghiệp mua thiết bị nếu lãi suất chiết khấu là 12%?
Select one:
a. 547 triệu đồng
b. 607 triệu đồng
c. 647 triệu đồng
d. 707 triệu đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 647 triệu đồng.
Vì Giá trị hiện tại thuần (NPV) được xác định như sau:
Phương án 1:
PV1 = 4,5 – 0,5 × [〖1/(1,12)〗^15]
Phương án 2:
PV2 = Y × (1/0,12) × [1 – 〖1/(1,12)〗^15]
PV1 > PV2 => Y ≥ 0,647 (tỷ đồng)
Tham khảo Bài 10, mục 10.3.1. Phương pháp hiện giá thuần (BG, tr.7). Text
The correct answer is: 647 triệu đồng
56. Công ty Thắng Lợi nhận được đơn hàng gia công SP A. CP NCTT cho đơn hàng sẽ là bao nhiêu? Biết đơn hàng cần 50h lao động trực tiếp. Đơn giá 1 giờ lao động là 20.000đ. Hiện tại công ty đang thiếu nhân lực và cứ 2 giờ lao động công ty tạo được 1 SP A có giá bán 200.000đ và chi phí biến đổi 150.000đ. CP cần tính cho đơn hàng là bao nhiêu?
Select one:
a. 1.000.000đ
b. 1.250.000đ
c. 250.000đ
d. 2.250.000đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 250.000đ. Vì Ngoài chi phí nhân công, công ty phải tính thêm chi phí cơ hội.
CP NCTT : 50h x 20.000 = 1.000.000đ
CP cơ hội : (50/2) x (200.000 – 150.000)
= 1.250.000 đ
Tổng CP: 2.250.000 đ
Tham khảo: Bài 9, mục 9.2.2 – Phân tích thông tin phù hợp với việc ra quyết định kinh doanh ngắn hạn (BG. Tr 5) Text
The correct answer is: 250.000đ
57. Công ty Thắng Lợi nhận được đơn hàng gia công SP A. CP NCTT cho đơn hàng sẽ là bao nhiêu? Biết đơn hàng cần 50h lao động trực tiếp. Đơn giá 1 giờ lao động là 20.000đ. Hiện tại công ty đang thiếu nhân lực và cứ 2 giờ lao động công ty tạo được 1 SP A có giá bán 200.000đ và chi phí biến đổi 150.000đ. CP cần tính cho đơn hàng là bao nhiêu?
Select one:
a. 1.000.000đ
b. 1.250.000đ
c. 250.000đ
d. 2.250.000đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 250.000đ. Vì Ngoài chi phí nhân công, công ty phải tính thêm chi phí cơ hội.
CP NCTT : 50h x 20.000 = 1.000.000đ
CP cơ hội : (50/2) x (200.000 – 150.000)
= 1.250.000 đ
Tổng CP: 2.250.000 đ
Tham khảo: Bài 9, mục 9.2.2 – Phân tích thông tin phù hợp với việc ra quyết định kinh doanh ngắn hạn (BG. Tr 5) Text
The correct answer is: 250.000đ
58. Công ty Thắng Lợi sản xuất và tiêu thụ đồng thời hai loại sản phẩm A và C. Sản phẩm C đang có lợi nhuận góp 100 triệu đồng và chi phí cố định trực tiếp 60 triệu đồng. Nếu dừng sản xuất sản phẩm C thì doanh thu A tăng 200 triệu đồng. Khi ấy tỷ lệ lợi nhuận góp của A tối thiểu là bao nhiêu?
Select one:
a. 50%
b. 40%
c. 30%
d. 20%
Phản hồi
Phương án đúng là: 50%. Vì Dừng sản xuất SP C ta có lợi nhuận mất đi là: 100 – 60 = 40 triệu đồng.
Lợi nhuận tối thiểu cần đạt từ doanh thu A tăng: 40 triệu đồng.
Tỷ lệ LNG của A = 40/ 200 = 20%
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.2 – Quyết định duy trì hay loại bỏ một bộ phận kinh doanh (BG. Tr 13) Text
The correct answer is: 50%
59. Công ty Thắng Lợi sản xuất và tiêu thụ đồng thời hai loại sản phẩm A và C. Sản phẩm C đang có lợi nhuận góp 100 triệu đồng và chi phí cố định trực tiếp 60 triệu đồng. Nếu dừng sản xuất sản phẩm C thì doanh thu A tăng 200 triệu đồng. Khi ấy tỷ lệ lợi nhuận góp của A tối thiểu là bao nhiêu?
Select one:
a. 50%
b. 40%
c. 30%
d. 20%
Phản hồi
Phương án đúng là: 50%. Vì Dừng sản xuất SP C ta có lợi nhuận mất đi là: 100 – 60 = 40 triệu đồng.
Lợi nhuận tối thiểu cần đạt từ doanh thu A tăng: 40 triệu đồng.
Tỷ lệ LNG của A = 40/ 200 = 20%
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.2 – Quyết định duy trì hay loại bỏ một bộ phận kinh doanh (BG. Tr 13) Text
The correct answer is: 50%
60. Công ty Thắng Lợi sản xuất và tiêu thụ đồng thời hai loại sản phẩm A và C. Sản phẩm C đang có lợi nhuận góp 100 triệu đồng và chi phí cố định trực tiếp 60 triệu đồng. Nếu dừng sản xuất sản phẩm C thì doanh thu A tăng 300 triệu, biết tỷ lệ LNG của A là 33,33%. Lợi nhuận sau khi dừng sản xuất C là bao nhiêu?
Select one:
a. 0 đồng
b. 40 triệu đồng
c. 60 triệu đồng
d. 100 triệu đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 60 triệu đồng. Vì Dừng sản xuất SP C lợi nhuận từ C mất đi nhưng lợi nhuận từ A lại tăng lên.
∆ LN C = 100 – 60 = 40 triệu đồng
∆ LN A = 300 x 33,33% = 100 triệu đồng
∆ LN công ty = 100 – 40 = 60 triệu đồng.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.2 – Quyết định duy trì hay loại bỏ một bộ phận kinh doanh. (BG. Tr 13) Text
The correct answer is: 60 triệu đồng
61. Công ty Thắng Lợi sản xuất và tiêu thụ đồng thời hai loại sản phẩm A và C. Sản phẩm C đang có lợi nhuận góp 100 triệu đồng và chi phí cố định trực tiếp 60 triệu đồng. Nếu dừng sản xuất sản phẩm C thì doanh thu A tăng, biết tỷ lệ LNG của A là 40%. Doanh thu A cần tăng tối thiểu bao nhiêu?
Select one:
a. 100 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 300 triệu đồng
d. 400 triệu đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 100 triệu đồng. Vì Dừng sản xuất SP C ta có lợi nhuận mất đi là: 100 – 60 = 40 triệu đồng.
Lợi nhuận tối thiểu cần đạt từ doanh thu A tăng: 40 triệu đồng.
Doanh thu A cần tăng = 40/ 40%
= 100 triệu đồng
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.2 – Quyết định duy trì hay loại bỏ một bộ phận kinh doanh. (BG. Tr 13) Text
The correct answer is: 100 triệu đồng
62. Công ty Thăng Long trong kỳ sản xuất sản phẩm ( Đơn vị tính: đồng)
Số lượng sản xuất hoàn thành: 10.000 sản phẩm
Nguyên vật liệu trực tiếp: 80.000.000
Nhân công trực tiếp: 55.000.000
Biến phí sản xuất chung: 40.000.000
Định phí sản xuất chung: 65.000.000
Biến phí bán hàng: 30.000.000
Định phí bán hàng: 20.000.000
Biến phí quản lý doanh nghiệp: 15.000.000
Biến phí bán hàng: 30.000.000
Định phí bán hàng: 20.000.000
Biến phí quản lý doanh nghiệp: 15.000.000
Định phí quản lý doanh nghiệp: 45.000.000
Vốn kinh doanh bình quân: 200.000.000
Tỷ lệ hoàn vốn tối tiểu: 0,18
Nếu doanh nghiệp định giá theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp thì chi phí tăng thêm đơn vị sản phẩm sẽ là?
Select one:
a. 16.600 đồng
b. 18.400 đồng
c. 16.500 đồng
d. 18.800 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 16.600 đồng.
Vì Dựa vào công thức tính giá bán sản phẩm hàng loạt theo phương pháp trực tiếp:
((65000.000 + 20.000.000 + 45.000.000 + 0,18 × 200.000.000)/(55.000.000 + 80.000.000 + 40.000.000 + 30.000.000 + 15.000.000)) × 22.000 = 16.600 (đồng)
Tham khảo Bài 8, mục 8.3.1.1. Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt (BG, tr.8) Text
The correct answer is: 16.600 đồng
63. Công ty Thăng Long trong kỳ sản xuất sản phẩm ( Đơn vị tính: đồng)
Số lượng sản xuất hoàn thành: 10.000 sản phẩm
Nguyên vật liệu trực tiếp: 80.000.000
Nhân công trực tiếp: 55.000.000
Biến phí sản xuất chung: 40.000.000
Biến phí bán hàng: 30.000.000
Định phí bán hàng: 20.000.000
Biến phí quản lý doanh nghiệp: 15.000.000
Định phí quản lý doanh nghiệp: 45.000.000
Vốn kinh doanh bình quân: 200.000.000
Tỷ lệ hoàn vốn tối tiểu: 0,18
Nếu doanh nghiệp định giá theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp thì tỷ lệ chi phí tăng thêm sẽ là?
Select one:
a. 75,46%
b. 76,45%
c. 78,45%
d. 77,45%
Phản hồi
Phương án đúng là: 75,46%.
Vì dựa vào công thức tính tỷ lệ % tăng thêm.
(65000.000 + 20.000.000 + 45.000.000 + 0,18 × 200.000.000)/(55.000.000 + 80.000.000 + 40.000.000 + 30.000.000 + 15.000.000) = 75,46%
Tham khảo Bài 8, mục 8.3.1.1. Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt (BG, tr.8) Text
The correct answer is: 75,46%
64. Công ty Thăng Long trong kỳ sản xuất sản phẩm (Đơn vị tính: đồng)
Số lượng sản xuất hoàn thành: 10.000 sản phẩm
Nguyên vật liệu trực tiếp: 80.000.000
Nhân công trực tiếp: 55.000.000
Biến phí sản xuất chung: 40.000.000
Định phí sản xuất chung: 65.000.000
Biến phí bán hàng: 30.000.000
Định phí bán hàng: 20.000.000
Biến phí quản lý doanh nghiệp : 15.000.000
Định phí quản lý doanh nghiệp: 45.000.000
Vốn kinh doanh bình quân: 200.000.000
Tỷ lệ hoàn vốn tối tiểu: 0,18.
Nếu doanh nghiệp định giá theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp thì tổng chi phí tăng thêm sẽ là?
Select one:
a. 166.000.000 đồng
b. 176.300.000 đồng
c. 186.000.000 đồng
d. 196.600.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 166.000.000 đồng.
Vì Dựa vào công thức tính giá bán sản phẩm hàng loạt theo phương pháp trực tiếp:
(65000.000 + 20.000.000 + 45.000.000 + 0,18 × 200.000.000) = 166.000.000 (đồng)
Tham khảo: Bài 8, mục 8.3.1.1. Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt (BG, tr.8) Text
The correct answer is: 166.000.000 đồng
65. Công ty Thăng Long trong kỳ sản xuất sản phẩm (Đơn vị tính: đồng)
Số lượng sản xuất hoàn thành:10.000 sản phẩm
Nguyên vật liệu trực tiếp: 80.000.000
Nhân công trực tiếp: 55.000.000
Biến phí sản xuất chung: 40.000.000
Định phí sản xuất chung: 65.000.000
Biến phí bán hàng:\ 30.000.000
Định phí bán hàng: 20.000.000
Biến phí quản lý doanh nghiệp:\ 15.000.000
Định phí quản lý doanh nghiệp:\ 45.000.000
Vốn kinh doanh bình quân:\ 200.000.000
Tỷ lệ hoàn vốn tối tiểu: 0,18.
Nếu doanh nghiệp định giá theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp thì đơn giá bán sẽ là?
Select one:
a. 38.600 đồng
b. 38.400 đồng
c. 38.300 đồng
d. 38.800 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 38.600 đồng.
Vì Dựa vào công thức tính giá bán sản phẩm hàng loạt theo phương pháp trực tiếp:
(55.000.000 + 80.000.000 + 40.000.000 + 30.000.000 + 15.000.000)/10.000 + ((65000.000 + 20.000.000 + 45.000.000 + 0,18 × 200.000.000)/(55.000.000 + 80.000.000 + 40.000.000 + 30.000.000 + 15.000.000)) × 22.000 = 38.600 (đồng)
Tham khảo Bài 8, mục 8.3.1.1. Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt (BG, tr.8) Text
The correct answer is: 38.600 đồng
66. Công ty Văn Điển chuyển giao 1 thiết bị vận tải cho công ty Việt Dũng theo quyết định sáp nhập công ty. Biết nguyên giá của thiết bị này là 950 triệu, giá trị hao mòn là 130 triệu, giá đánh giá lại là 800 triệu. Kế toán tại công ty Việt Hà ghi nhận nghiệp vụ chuyển giao thiết bị vận tài như thế nào?
Select one:
a. Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 930 triệu
b. Nợ TK 338: 820 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 950 triệu
c. Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 150 triệu/ Có TK 211: 950 triệu
d. Nợ TK 338: 930 triệu/ Có TK 211: 930 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 930 triệu. Vì Khi chuyển giao tài sản thì ghi kèm cả giá trị hao mòn và số tiền trên TK 338 sẽ ghi theo giá đánh giá lại. Tham khảo: Mục 3.2.4.2
The correct answer is: Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 930 triệu
67. Công ty xây dựng Thăng Long đang muốn đầu tư một trạm trộn xi măng 40 tỷ. Ước tính chi phí phát sinh tương ứng 1,5 tỷ đồng/năm. Nếu trạm trộn có thời gian sử dụng hữu ích 12 năm và tỷ lệ sinh lời giản đơn là 12%/năm thì doanh thu 1 năm phải là bao nhiêu?
Select one:
a. 5 tỷ đồng
b. 5,8 tỷ đồng
c. 6 tỷ đồng
d. 6,3 tỷ đồng
Phản hồi
The correct answer is: 6,3 tỷ đồng
68. Công ty xây dựng Thăng Long đang muốn đầu tư một trạm trộn xi măng 40 tỷ. Ước tính doanh thu từ trạm là 6 tỷ đồng/năm. Nếu trạm trộn có thời gian sử dụng hữu ích 12 năm và tỷ lệ sinh lời giản đơn là 12%/năm thì chi phí tối đa 1 năm là bao nhiêu?
Select one:
a. 1 tỷ đồng
b. 1,2 tỷ đồng
c. 1,5 tỷ đồng
d. 2 tỷ đồng
Phản hồi
The correct answer is: 1,2 tỷ đồng
69. Đâu không là đặc điểm của Báo cáo bộ phận ?
Select one:
a. Báo cáo bộ phận thường lập theo mô hình lợi nhuận góp
b. Báo cáo bộ phận thường lập ở nhiều mức độ hoạt động khác nhau
c. Chỉ Nhằm cung cấp cho Giám đốc doanh nghiệp
d. Báo cáo bộ phận thường được lập theo một trong ba tiêu thức: Nội dung kinh tế của các hoạt động, địa điểm phát sinh và thời gian hoạt động
Phản hồi
Phương án đúng là: Chỉ Nhằm cung cấp cho Giám đốc doanh nghiệp. Vì đây không đặc điểm của báo cáo bộ phận.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.1 – Khái niệm đặc điểm báo cáo bộ phận. (BG.Tr 9) Text
The correct answer is: Chỉ Nhằm cung cấp cho Giám đốc doanh nghiệp
70. Đâu là những phương pháp đưa ra quyết định dài hạn:
Select one:
a. Phương pháp hiện giá thuần.
b. Phương pháp tỷ lệ sinh lời đơn giản.
c. Phương pháp kỳ hoàn vốn.
d. Tất cả các đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Tham khảo Chương 10, mục 10.2 (GT, trang 345) Text
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên
71. Đâu là những phương pháp đưa ra quyết định dài hạn?
Select one:
a. Phương pháp hiện giá thuần, phương pháp kỳ hoàn vốn.
b. Phương pháp tỷ lệ sinh lời đơn giản.
c. Đáp án cả A và B
d. Không có phương án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có phương án nào đúng. Tham khảo: Chương 10, mục 10.2 (GT, trang 345) Text
The correct answer is: Đáp án cả A và B
72. Đâu là tiêu thức phân bổ chi phí bán hàng?
Select one:
a. Số giờ công lao động trực tiếp.
b. Doanh thu bán hàng từng sản phẩm
c. Diện tích mặt bằng sử dụng.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu bán hàng từng sản phẩm. Tham khảo: Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Doanh thu bán hàng từng sản phẩm
73. Đâu là tiêu thức phân bổ chi phí gián tiếp?
Select one:
a. Só giờ công lao động trực tiếp.
b. Doanh thu bán hàng từng sản phẩm
c. Diện tích mặt bằng sử dụng.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên.
74. Đâu là tiêu thức phân bổ chi phí thuê nhà?
Select one:
a. Só giờ công lao động trực tiếp.
b. Doanh thu bán hàng từng sản phẩm
c. Diện tích mặt bằng sử dụng.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Diện tích mặt bằng sử dụng. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Diện tích mặt bằng sử dụng.
75. Đâu là trung tâm trách nhiệm chi phí ?
Select one:
a. Phân xưởng sản xuất
b. Cửa hàng bán sản phẩm.
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân xưởng sản xuất. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.225) Text
The correct answer is: Phân xưởng sản xuất
76. Đâu là trung tâm trách nhiệm Đầu tư ?
Select one:
a. Phân xưởng sản xuất
b. Cửa hàng bán sản phẩm.
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Hội đồng quản trị. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.225)Text
The correct answer is: Hội đồng quản trị
77. Đâu là trung tâm trách nhiệm doanh thu ?
Select one:
a. Phân xưởng sản xuất
b. Cửa hàng bán sản phẩm.
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Cửa hàng bán sản phẩm. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.225) Text
The correct answer is: Cửa hàng bán sản phẩm.
78. Đâu là trung tâm trách nhiệm Lợi nhuận ?
Select one:
a. Phân xưởng sản xuất
b. Cửa hàng bán sản phẩm.
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Ban Giám đốc. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.225) Text
The correct answer is: Ban Giám đốc
79. Điều chuyển khoản lỗ về vốn góp tương ứng của các thành viên, kế toán ghi
Select one:
a. Nợ TK 421/ Có TK 4111
b. Nợ TK 4111/ Có TK 421
c. Nợ TK 4111/ Có TK 338
d. Nợ TK 338/ Có TK 421
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK 4111/ Có TK 421. Vì Khi điều chuyển khoản lỗ về vốn góp thì vốn góp các thành viên giảm, sẽ ghi Có TK 4111, đồng thời xóa lỗ ghi Có TK 421. Tham khảo: Mục 3.2.1.2
The correct answer is: Nợ TK 4111/ Có TK 421
80. Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi cơ cấu sản phẩm tiêu thụ vì?
Select one:
a. Tỷ lệ lợi nhuận góp bình quân thay đổi
b. Tổng doanh thu thay đổi
c. Tổng định phí thay đổi
d. Tổng biến phí thay đổi
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ lợi nhuận góp bình quân thay đổi
Vì DTHV = Định phí/Tỷ lệ lợi nhuận góp bình quân.
Tỷ lệ LN góp bình quân = ∑ (Cơ cấu sản phẩm tiêu thụ x lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm).
Tham khảo: Chương 4, mục 4.3.1.Khái niệm, điều kiện và nội dung phân tích điểm hòa vốn (GT, Tr.142, 144) Text
The correct answer is: Tỷ lệ lợi nhuận góp bình quân thay đổi
81. Giá bán linh hoạt bao gồm?
Select one:
a. Biến phí bán hàng và phần tiền cộng thêm.
b. Biến phí và phần tiền cộng thêm.
c. Biến phí quản lý doanh nghiệp và phần tiền cộng thêm.
d. Định phí và phần tiền cộng thêm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Biến phí và phần tiền cộng thêm.
Vì Dựa vào công thức tính giá bán linh hoạt.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.3.2.1. Định giá bán sản phẩm trong một số trường hợp đặc biệt (BG, tr.16) Text
The correct answer is: Biến phí và phần tiền cộng thêm.
82. Giá bán sản phẩm trong DN có ý nghĩa tới các chỉ tiêu nào ?
Select one:
a. Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN.
b. Doanh thu bán hàng, Chi phí sản xuất và Chi phí quản lý DN.
c. Chi phí NVLTT, Chi phí sản xuất chung và Chi phí quản lý DN..
d. Chi phí NVLTT, Chi phí sản xuất chung và Chi phí NCTT.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text
The correct answer is: Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN.
83. Giá bán sản phẩm trong DN có ý nghĩa tới các chỉ tiêu nào ?
Select one:
a. Doanh thu bán hàng, Chi phí sản xuất và Chi phí quản lý DN.
b. Chi phí NVLTT, Chi phí sản xuất chung và Chi phí quản lý DN.
c. Chi phí NVLTT, Chi phí sản xuất chung và Chi phí NCTT.
d. Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text
The correct answer is: Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN.
84. Giá thành sản xuất SP theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp.
b. CPNC trực tiếp
c. CPSX chung.
d. Cả 3 yếu tố trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 yếu tố trên. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Cả 3 yếu tố trên.
85. Giá thành sản xuất SP theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Chi phí SX chung.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung và CP bán hàng
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP quản lý DN.
d. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Chi phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Chi phí SX chung.
86. Giá thành sản xuất SP theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và biến phí SX chung.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP quản lý DN.
d. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung
87. Giá thành sản xuất SP theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT, Chi phí SX chung và biến phí bán hàng.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung và CP bán hàng
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung.
d. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung.
88. Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực tiếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Biến phí SX chung.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP bán hàng.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Biến phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Biến phí SX chung.
89. Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực tiếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Chi phí SX chung.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp và Biến phí SX chung
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP bán hàng.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: CPNVLTT, CPNC trực tiếp và Biến phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: CPNVLTT, CPNC trực tiếp và Biến phí SX chung
90. Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực tiếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Biến phí toàn bộ.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, Biến phí SX chung.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: CPNVLTT, CPNC trực tiếp, Biến phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: CPNVLTT, CPNC trực tiếp, Biến phí SX chung.
91. Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực tiếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Biến phí sản xuất chung.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên.
92. Giả thiết không có hàng tồn kho đầu kỳ, Khi số lượng sản phẩm sản xuất lớn hơn số lượng sản phẩm tiêu thụ?
Select one:
a. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ =lợi nhuận phương pháp trực tiếp
b. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực tiếp
c. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ < lợi nhuận phương pháp trực tiếp
d. Không có phương án đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực tiếp. Vì một phần định phí sản xuất chung của kỳ hiện tại được để trong hàng tồn kho và chuyển sang kỳ sau. Tham khảo Bài 6, mục 6.4.2 – Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo các phương pháp xác định chi phí. (BG.Tr 23) Text
The correct answer is: Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực tiếp
93. Kế toán tại công ty mới được tách sẽ ghi:
Select one:
a. Ghi Có TK Lợi nhuận
b. Ghi Có TK Tài sản
c. Ghi Có TK Vốn góp
d. Ghi Nợ TK Nợ phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Ghi Có TK Vốn góp. Vì Công ty mới được tách sẽ tiếp nhận vốn góp của công ty bị tách để hoạt động
The correct answer is: Ghi Có TK Vốn góp
94. Khi chọn tiêu thức phân bổ chi phí gián tiếp cần chú ý gì?
Select one:
a. Thống nhất trong cả kỳ kế toán.
b. Đại diện cho yếu tố chi phần cần phân bổ.
c. Đáp án bao gồm A và B.
d. Tuân theo các chuẩn mực kế toán.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đáp án bao gồm A và B. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Đáp án bao gồm A và B.
95. Khi chọn tiêu thức phân bổ chi phí gián tiếp cần chú ý gì?
Select one:
a. Theo quy định của Bộ Tài chính.
b. Tuân theo các chuẩn mực kế toán.
c. Đáp án bao gồm A và B.
d. Không có đáp án nào đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Không có đáp án nào đúng.
96. Khi chọn tiêu thức phân bổ chi phí gián tiếp cần chú ý gì?
Select one:
a. Thống nhất trong cả kỳ kế toán.
b. Đại diện cho yếu tố chi phần cần phân bổ.
c. Thuận tiện quá trình tính toán.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên.
97. Khi công ty mua lại cổ phần của cổ đông, kế toán ghi
Select one:
a. Nợ TK 4111/ Có TK 111
b. Nợ TK 4111/ Có TK 112
c. Nợ TK 4111
Nợ/Có TK 4112
Có TK liên quan
d. Nợ TK 4111/ Có TK 338
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK 4111
Nợ/Có TK 4112
Có TK liên quan
Vì Tùy thuộc vào phương thức thanh toán với các thành viên mà kế toán ghi Có các tài khoản tương ứng. Tham khảo: Mục 4.4.2.2
The correct answer is: Nợ TK 4111
Nợ/Có TK 4112
Có TK liên quan
98. Khi định giá bán sản phẩm trong dài hạn, nhà quản trị thường coi trọng yếu tố nào ?
Select one:
a. Tiêu diệt đối thủ cạnh tranh.
b. Nhu cầu của thị trường.
c. Các chính sách kinh tế của Chính Phủ.
d. Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text
The correct answer is: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm
99. Khi định giá bán sản phẩm trong dài hạn, nhà quản trị thường coi trọng yếu tố nào ?
Select one:
a. Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm.
b. Tiêu diệt đối thủ cạnh tranh.
c. Nhu cầu của thị trường.
d. Các chính sách kinh tế của Chính Phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text
The correct answer is: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm.
100. Khi định giá bán sản phẩm trong dài hạn, nhà quản trị thường dựa trên những căn cứ nào ?
Select one:
a. Nhu cầu của thị trường.
b. Các chính sách kinh tế của Chính Phủ..
c. Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm
d. Chi phí sản xuất tạo ra SP, mục tiêu thu hồi vốn đầu tư và các nhân tố khác
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất tạo ra SP, mục tiêu thu hồi vốn đầu tư và các nhân tố khác. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text
The correct answer is: Chi phí sản xuất tạo ra SP, mục tiêu thu hồi vốn đầu tư và các nhân tố khác

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *