Luật dân sự 1
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
1. BLDS 2015 quy định cá nhân được cơ quan, tổ chức giám hộ trong những trường hợp nào sau đây: |
a. Các trường hợp khác |
b. Giám hộ cho người hạn chế năng lực hành vi, người mất năng lực hành vi. |
c. Giám hộ cho người chưa thành niên không còn cha mẹ, không xác định được cha mẹ hoặc cha mẹ đều mất năng lực hành vi dân sự; người mất năng lực hành vi dân sự. |
d. Giám hộ cho người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi |
Phương án đúng là: Giám hộ cho người chưa thành niên không còn cha mẹ, không xác định được cha mẹ hoặc cha mẹ đều mất năng lực hành vi dân sự; người mất năng lực hành vi dân sự. Vì Xem Khoản 1 Điều 46 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Giám hộ cho người chưa thành niên không còn cha mẹ, không xác định được cha mẹ hoặc cha mẹ đều mất năng lực hành vi dân sự; người mất năng lực hành vi dân sự. |
2. BLDS 2015 quy định hình thức của giao dịch dân sự có thể là: |
a. Lời nói, bằng văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể |
b. Hành vi cụ thể |
c. Lời nói |
d. Văn bản |
Phương án đúng là: Lời nói, bằng văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể. Vì Khoản 1 Điều 119 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Lời nói, bằng văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể |
3. BLDS 2015 quy định những chủ thể nào có thể tham gia vào các quan hệ dân sự? |
a. Cá nhân |
b. Hộ gia đình |
c. Cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác và tổ chức không có tư cách pháp nhân trong quan hệ pháp luật dân sự. |
d. Pháp nhân |
Phương án đúng là: Cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác và tổ chức không có tư cách pháp nhân trong quan hệ pháp luật dân sự. Vì Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác và tổ chức không có tư cách pháp nhân trong quan hệ pháp luật dân sự. |
4. BLDS 2015 quy định những chủ thể nào có thể thực hiện việc giám hộ: |
a. Pháp nhân |
b. Cá nhân |
c. Cá nhân, pháp nhân có đủ điều kiện theo quy định |
d. Mọi chủ thể |
Phương án đúng là: Cá nhân, pháp nhân có đủ điều kiện theo quy định. Vì Xem Khoản 1 Điều 48 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Cá nhân, pháp nhân có đủ điều kiện theo quy định |
5. BLDS 2015 quy định tài sản của pháp nhân bao gồm |
a. Vốn góp của thành viên |
b. Vốn góp của chủ sở hữu, sáng lập viên, thành viên của pháp nhân và tài sản mà pháp nhân xác lập quyền sở hữu |
c. Vốn góp của chủ sở hữu và sáng lập viên |
d. Vốn góp của chủ sở hữu |
Phương án đúng là: Vốn góp của chủ sở hữu, sáng lập viên, thành viên của pháp nhân và tài sản mà pháp nhân xác lập quyền sở hữu. Vì Xem Điều 81 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Vốn góp của chủ sở hữu, sáng lập viên, thành viên của pháp nhân và tài sản mà pháp nhân xác lập quyền sở hữu |
6. BLDS 2015 quy định về việc thay đổi họ tên của một người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải có sự đồng ý của người đó |
a. Từ đủ 9 tuổi trở lên |
b. Từ đủ 15 tuổi trở lên |
c. Từ đủ 6 tuổi |
d. Từ đủ 18 tuổi trở lên |
Phương án đúng là: Từ đủ 9 tuổi trở lên. Vì Xem Khoản 2 Điều 27, Khoản 2 Điều 28 BLDS 2015 |
The correct answer is: Từ đủ 9 tuổi trở lên |
7. Bộ luật dân sự 2015 quy định trường hợp nào phải được khai sinh và khai tử |
a. Trẻ sơ sinh sống được 24 giờ sau khi sinh ra |
b. Trẻ sơ sinh sống được 48 giờ sau khi sinh ra |
c. Trẻ sơ sinh chết ngay sau khi sinh |
d. Trẻ sơ sinh sống được 36 giờ sau khi sinh ra |
Phương án đúng là: Trẻ sơ sinh sống được 24 giờ sau khi sinh ra. Vì Xem Khoản 3 Điều 30 BLDS 2015. |
The correct answer is: Trẻ sơ sinh sống được 24 giờ sau khi sinh ra |
8. Bộ luật dân sự quy định địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý về cách ứng xử của những đối tượng nào, chọn phương án trả lời đúng nhất? |
a. Tổ chức chính trị |
b. Cá nhân, pháp nhân |
c. Cơ quan hành chính nhà nước |
d. Nhà nước |
Phương án đúng là: Cá nhân, pháp nhân. Vì Xem Điều 1 BLDS 2015. Tham khảo Mục Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Cá nhân, pháp nhân |
9. Bộ luật dân sự quy định pháp nhân phi thương mại là pháp nhân có đặc điểm nào sau đây, chọn phương án đúng nhất? |
a. Mục đích chia lợi nhuận cho các thành viên |
b. Mục đích là lợi nhuận |
c. Không có mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận; nếu có lợi nhuận thì cũng không được phân chia cho các thành viên. |
d. Mục đích vì lợi ích của chủ sở hữu |
Phương án đúng là: Không có mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận; nếu có lợi nhuận thì cũng không được phân chia cho các thành viên. Vì Xem Khoản 4 Điều 21 BLDS 2015.Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Không có mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận; nếu có lợi nhuận thì cũng không được phân chia cho các thành viên. |
10. Bộ luật dân sự quy định pháp nhân thương mại là pháp nhân có đặc điểm nào sau đây, chọn phương án đúng nhất? |
a. Mục đích chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên |
b. Mục đích tìm kiếm lợi nhuận |
c. Mục đích công ích |
d. Mục đích tư lợi |
Phương án đúng là: Mục đích chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên. Vì Xem Khoản 1 Điều 75 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Mục đích chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên |
11. Cách tính thời hiệu được tính: |
a. Từ thời điểm bắt đầu ngày đầu tiên của thời hiệu và chấm dứt tại thời điểm kết thúc ngày cuối cùng của thời hiệu |
b. Theo quy định của Tòa án |
c. Theo thỏa thuận |
d. Từ sau ngày đầu tiên của thời hiệu |
Phương án đúng là: Từ thời điểm bắt đầu ngày đầu tiên của thời hiệu và chấm dứt tại thời điểm kết thúc ngày cuối cùng của thời hiệu. Vì Xem Điều 151 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Từ thời điểm bắt đầu ngày đầu tiên của thời hiệu và chấm dứt tại thời điểm kết thúc ngày cuối cùng của thời hiệu |
12. Căn cứ xác lập quyền bề mặt: |
a. Theo di chúc hoặc do các bên thỏa thuận và phù hợp với quy định của luật |
b. Theo thỏa thuận |
c. Theo quy định của luật |
d. Theo di chúc |
Phương án đúng là Theo di chúc hoặc do các bên thỏa thuận và phù hợp với quy định của luật. Vì:. Xem Điều 268 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Theo di chúc hoặc do các bên thỏa thuận và phù hợp với quy định của luật |
13. Căn cứ xác lập quyền, nghĩa vụ dân sự được hình thành từ các giao dịch dân sự thỏa mãn điều kiện nào sau đây, chọn phương án trả lời đúng nhất? |
a. . Được các bên thỏa thuận |
b. . Theo ý chí của bên thứ ba có liên quan |
c. . Theo thỏa thuận của các bên và Nhà nước. |
d. . Chỉ khi giao dịch đó hợp pháp, có hiệu lực pháp luật |
Đáp án: C. Vì các quyền và nghĩa vụ dân sự được hình thành từ giao dịch dân sự chỉ được pháp luật thừa nhận và bảo đảm thực hiện nếu giao dịch đó hợp pháp và có hiệu lực pháp luật. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Chỉ khi giao dịch đó hợp pháp, có hiệu lực pháp luật |
14. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề trong những trường hợp nào sau đây : |
a. Bất động sản hưởng quyền và bất động sản chịu hưởng quyền thuộc sở hữu của một người |
b. Việc sử dụng, khai thác bất động sản không còn làm phát sinh nhu cầu hưởng quyền |
c. Bất động sản hưởng quyền và bất động sản chịu hưởng quyền thuộc sở hữu của một người; việc sử dụng, khai thác bất động sản không còn làm phát sinh nhu cầu hưởng quyền; theo thỏa thuận của các bên hoặc trường hợp khác theo quy định của luật. |
d. Theo thỏa thuận của các bên |
Phương án đúng là: Bất động sản hưởng quyền và bất động sản chịu hưởng quyền thuộc sở hữu của một người; việc sử dụng, khai thác bất động sản không còn làm phát sinh nhu cầu hưởng quyền; theo thỏa thuận của các bên hoặc trường hợp khác theo quy định của luật. Vì: Xem Điều 256 BLDS2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Bất động sản hưởng quyền và bất động sản chịu hưởng quyền thuộc sở hữu của một người; việc sử dụng, khai thác bất động sản không còn làm phát sinh nhu cầu hưởng quyền; theo thỏa thuận của các bên hoặc trường hợp khác theo quy định của luật. |
15. Chủ thể nào sau đây không có người giám hộ: |
a. . Người khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi; |
b. . Người mất năng lực hành vi dân sự; |
c. . Người hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
d. . Người chưa thành niên; |
Đáp án: D. Xem Điều 47 BLDS năm 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Người hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
16. Chủ thể nào sau đây là người giám hộ: |
a. . Bình là người được ông Cường (Giám đốc công ty) uỷ quyền giao kết hợp đồng; |
b. . Không có người giám hộ trong các quan hệ nói trên. |
c. . Tuyết là vợ của Tiến được Toà án chỉ định là người đại diện cho Tiến do Tiến nghiện ma tuý. |
d. . Nam là bố của Minh 15 tuổi; |
Đáp án: D. Xem người cần được giám hộ tại Điều 47 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Không có người giám hộ trong các quan hệ nói trên. |
17. Đại diện của pháp nhân có thể là: |
a. Đại diện theo quy định của tổ chức |
b. Đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền |
c. Đại diện của chủ sở hữu |
d. Đại diện tập thể |
Phương án đúng là: Đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền. Vì Xem Điều 85 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền |
18. Đại điện theo pháp luật của cá nhân là ai trong các phương án dưới đây: |
a. Người trên 70 tuổi. |
b. Cha, mẹ đối với con chưa thành niên |
c. Người được chỉ định theo Điều lệ |
d. Người do ủy ban nhân dân chỉ định |
Phương án đúng là: Cha, mẹ đối với con chưa thành niên. Vì Xem Điều 136 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Cha, mẹ đối với con chưa thành niên |
19. Điều kiện để tuyên bố một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự |
a. Nghiện ma túy hoặc các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản và có đơn yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan |
b. Bị bệnh tâm thần |
c. Nghiện ma túy hoặc chất kích thích khác |
d. Nghiện các chất kích thích khác |
Phương án đúng là: Nghiện ma túy hoặc các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản và có đơn yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan. Vì Xem Khoản 1 Điều 24 BLDS 2015.Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Nghiện ma túy hoặc các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản và có đơn yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan |
20. Điều kiện nào sau đây là điều kiện để giao dịch dân sự có hiệu lực: |
a. Chủ thể tham gia bị mất năng lực hành vi |
b. Chủ thể tham gia bị cưỡng ép |
c. Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện |
d. Chủ thể bị lừa dối dẫn đến tham gia giao dịch |
Phương án đúng là: Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện. Vì Xem Khoản 1 Điều 117 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện |
21. Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự |
a. Quan hệ về nhân thân và tài sản giữa các chủ thể độc lập về mặt pháp lý |
b. Quan hệ mệnh lệnh phục tùng bằng sức mệnh cưỡng chế của Nhà nước |
c. Quan hệ tài sản |
d. Quan hệ nhân thân |
Phương án đúng là: Quan hệ về nhân thân và tài sản giữa các chủ thể độc lập về mặt pháp lý. Vì Xem Điều 1 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Quan hệ về nhân thân và tài sản giữa các chủ thể độc lập về mặt pháp lý |
22. Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự bao gồm: |
a. . Quan hệ giữa pháp nhân và cá nhân ; |
b. . Quan hệ giữa Nhà nước và cá nhân; |
c. . Quan hệ giữa cá nhân với cá nhân; |
d. . Tất cả các quan hệ xã hội nói trên |
Đáp án: D. Xem đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Tất cả các quan hệ xã hội nói trên |
23. Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự không bao gồm: |
a. . Quan hệ giữa Nhà nước và cá nhân; |
b. . Quan hệ có tính chất chấp hành và điều hành; |
c. . Quan hệ giữa pháp nhân và cá nhân ; |
d. . Quan hệ tài sản và nhân thân. |
Đáp án: C. Xem đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Quan hệ có tính chất chấp hành và điều hành; |
24. Được biết Luật hôn nhân và gia đình có quy phạm điều chỉnh quan hệ tài sản giữa vợ và chồng, vậy văn bản pháp luật nào sau đây điều chỉnh quan hệ tài sản giữa 2 cá nhân đó: |
a. . Chỉ một trong 2 văn bản pháp luật trên |
b. . Cả 2 văn bản pháp luật trên |
c. . Luật hôn nhân và gia đình |
d. . Bộ luật Dân sự |
Đáp án: D. Xem Điều 4 BLDS, vận dụng nguyên tắc áp dụng luật chung và luật riêng. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Cả 2 văn bản pháp luật trên |
25. Giải thích giao dich dân sự có nội dung không rõ ràng, khó hiểu, được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau thì có thể được giải thích thế nào? |
a. Theo nghĩa của bên có quyền trong giao dịch |
b. Theo ý chí đích thực của các bên khi xác lập giao dịch |
c. Theo nghĩa của bên có nghĩa vụ trong giao dịch |
d. Theo nghĩa tương tự với mục đích của giao dịch |
Phương án đúng là: Theo ý chí đích thực của các bên khi xác lập giao dịch. Vì Căn cứ Khoản 1 Điều121 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Theo ý chí đích thực của các bên khi xác lập giao dịch |
26. Giao dịch dân sự của người chưa đủ 6 tuổi do: |
a. Người đại diện theo pháp luật của người đó xác lập, thực hiện |
b. Bản thân người đó thực hiện với giao dịch lớn với mục đích thương mại |
c. Bản thân người đó xác lập, thực hiện đối với những giao dịch nhỏ phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày. |
d. Do Nhà nước quyết định |
Phương án đúng là: Người đại diện theo pháp luật của người đó xác lập, thực hiện. Vì Xem Khoản 2 Điều 21 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Người đại diện theo pháp luật của người đó xác lập, thực hiện |
27. Giao dịch dân sự đã được xác lập bằng văn bản nhưng vi phạm quy định bắt buộc về công chứng chứng thực thì: |
a. Tòa án tuyên vô hiệu do vi phạm hình thức |
b. Một bên hoặc các bên đã thực hiện ít nhất hai phần ba nghĩa vụ trong giao dịch thì theo yêu cầu của một bên hoặc các bên, Tòa án ra quyết định công nhận hiệu lực của giao dịch đó. |
c. Cơ quan có thẩm quyền yêu cầu buộc các bên thực hiện quy định về hình thức trong một thời hạn |
d. Tùy theo giá trị hợp đồng mà Tòa án quyết định |
Phương án đúng là: Một bên hoặc các bên đã thực hiện ít nhất hai phần ba nghĩa vụ trong giao dịch thì theo yêu cầu của một bên hoặc các bên, Tòa án ra quyết định công nhận hiệu lực của giao dịch đó. Vì Xem Khoản 2 Điều 129 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Một bên hoặc các bên đã thực hiện ít nhất hai phần ba nghĩa vụ trong giao dịch thì theo yêu cầu của một bên hoặc các bên, Tòa án ra quyết định công nhận hiệu lực của giao dịch đó. |
28. Giao dịch dân sự được xác lập theo quy định phải bằng văn bản nhưng văn bản không đúng quy định của luật thì: |
a. Trường hợp một hoặc các bên đã thực hiện được ít nhất hai phần ba nghĩa vụ trong giao dịch thì theo yêu cầu của một trong các bên Tòa án quyết định công nhận hiệu lực của giao dịch. |
b. Giao dịch vô hiệu do không tuân thủ về hình thức |
c. Cơ quan có thẩm quyền bắt buộc các bên thực hiện quy định về hình thức |
d. Tùy đối tượng hợp đồng mà Tòa án ra quyết định |
Phương án đúng là: Trường hợp một hoặc các bên đã thực hiện được ít nhất hai phần ba nghĩa vụ trong giao dịch thì theo yêu cầu của một trong các bên Tòa án quyết định công nhận hiệu lực của giao dịch. Vì Xem Khoản 1 Điều 129 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Trường hợp một hoặc các bên đã thực hiện được ít nhất hai phần ba nghĩa vụ trong giao dịch thì theo yêu cầu của một trong các bên Tòa án quyết định công nhận hiệu lực của giao dịch. |
29. Giao dịch dân sự giữa người giám hộ và người được giám hộ có liên quan đến tài sản của người được giám hộ: |
a. Không vô hiệu nếu được giám sát việc giám hộ đồng y |
b. Nếu vì lợi ích của người được giám hộ |
c. Vô hiệu, trừ trường hợp giao dịch được thực hiện vì lợi ích của người được giám hộ và có sự đồng y của người giám sát việc giám hộ. |
d. Luôn vô hiệu |
Phương án đúng là: Vô hiệu, trừ trường hợp giao dịch được thực hiện vì lợi ích của người được giám hộ và có sự đồng y của người giám sát việc giám hộ. Vì Xem Khoản 1 Điều 125 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS |
The correct answer is: Vô hiệu, trừ trường hợp giao dịch được thực hiện vì lợi ích của người được giám hộ và có sự đồng y của người giám sát việc giám hộ. |
30. Giao dịch dân sự là: |
a. Hành vi pháp lý đơn phương |
b. Hợp đồng |
c. Hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương |
d. Hành vi song phương |
Phương án đúng là: Hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương. Vì: Điều 116 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương |
31. Khi quyền dân sự quyền dân sự bị xâm phạm hoặc có tranh chấp thì việc bảo vệ quyền dân sự thông qua cơ quan có thẩm quyền được thực hiện: |
a. Theo sự tư vấn của chuyên gia |
b. Tự thương lượng |
c. Theo pháp luật tố tụng tại Tòa án hoặc trọng tài |
d. Thông qua hòa giải |
Phương án đúng là: Theo pháp luật tố tụng tại Tòa án hoặc trọng tài.Vì Xem Khoản 1 Điều 14 BLDS 2015. |
The correct answer is: Theo pháp luật tố tụng tại Tòa án hoặc trọng tài |
32. Loại thời hạn nào sau đây là thời hiệu? |
a. . Thời hạn do luật quy định mà việc kết thúc thời hạn đó làm phát sinh hậu quả pháp lý theo điều kiện do luật quy định. |
b. . Thời hạn do các bên thoả thuận; |
c. . Thời hạn do Toà án quyết định trong bản án; |
d. . Thời hạn do luật quy định; |
Đáp án: D. Xem khái niệm thời hiệu Điều 149 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Thời hạn do luật quy định mà việc kết thúc thời hạn đó làm phát sinh hậu quả pháp lý theo điều kiện do luật quy định. |
33. Lợi tức là khoản lợi thu được từ đâu, chọn phương án trả lời đúng nhất: |
a. Việc cầm giữ tài sản |
b. Việc bắt giữ tài sản trái pháp luật |
c. Việc bảo quản tài sản |
d. Việc khai thác tài sản |
Phương án đúng là: Việc khai thác tài sản. Vì: Căn cứ Khoản 2 Điều 109 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Việc khai thác tài sản |
34. Luật dân sự có những loại nguồn nào? |
a. Án lệ và các nguồn khác |
b. Tập quán |
c. Văn bản quy phạm pháp luật |
d. Văn bản quy phạm pháp luật, tập quán, áp dụng tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng. |
Phương án đúng là: Vì Điều 4,5,6 BLDS 2015.Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Văn bản quy phạm pháp luật, tập quán, áp dụng tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng. |
35. Mỗi chủ sở hữu trong sở hữu chung theo phần đều có quyền : |
a. Định đoạt nhiều hơn phần quyền sở hữu của mình |
b. Định đoạt toàn bộ tài sản chung |
c. Định đoạt phần sở hữu của người khác |
d. Định đoạt phần quyền sở hữu của mình |
Phương án đúng là: Định đoạt phần quyền sở hữu của mình. Vì: Xem Khoản 1 Điều 218 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Định đoạt phần quyền sở hữu của mình |
36. Một trong những điều kiện để tuyên bố một người mất tích là: |
a. Người đó biệt tích hai năm liền trở lên |
b. Người đó biệt tích ba năm liền trở lên |
c. Người đó biệt tích năm năm liền trở lên |
d. Người đó biệt tích một năm liền trở lên |
Phương án đúng là: Người đó biệt tích hai năm liền trở lên. Vì Xem Khoản 1 Điều 68 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Người đó biệt tích hai năm liền trở lên |
37. Năng lực pháp luật của pháp nhân chấm dứt khi nào |
a. Theo cơ quan nhà nước quyết định |
b. Vĩnh viễn tồn tại |
c. Kể từ thời điểm chấm dứt pháp nhân |
d. Bất kể khi nào |
Phương án đúng là: Kể từ thời điểm chấm dứt pháp nhân. Vì: Xem Khoản 3 Điều 86 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Kể từ thời điểm chấm dứt pháp nhân |
38. Năng lực pháp luật của pháp nhân phát sinh từ thời điểm nào: |
a. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc từ thời điểm ghi vào sổ đăng ký nếu pháp nhân phải đăng ký hoạt động. |
b. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập |
c. Từ thời điểm ghi vào sổ đăng ký |
d. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập |
Phương án đúng là: Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc từ thời điểm ghi vào sổ đăng ký nếu pháp nhân phải đăng ký hoạt động. Vì Xem Khoản 2 Điều 86 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc từ thời điểm ghi vào sổ đăng ký nếu pháp nhân phải đăng ký hoạt động. |
39. Nếu có sự xâm phạm đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng thì quyền dân sự của cá nhân được pháp luật dân sự quy định như thế nào? |
a. . Hoàn toàn bị hạn chế |
b. . Không bị hạn chế |
c. . Sẽ bị hạn chế |
d. . Có thể bị hạn chế |
Đáp án: A. Xem Khoản 2 Điều 2 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Có thể bị hạn chế |
40. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là người thành niên và không thuộc trường hợp nào? |
a. Có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi |
b. Mất năng lực hành vi dân sự |
c. Không thuộc tất cả phương án trên |
d. Hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Phương án đúng là: Không thuộc tất cả phương án trên. Vì Bài giảng LDS 1 trang 36-38. |
The correct answer is: Không thuộc tất cả phương án trên |
41. Người có quyền, lợi ích liên quan có thể yêu cầu Tòa án ra quyết định tuyên bố một người là đã chết nếu không có tin xác thực là còn sống trong trường hợp nào: |
a. 18 tháng kể từ ngày thiên tai chấm dứt |
b. 2 năm kể từ ngày thiên tai chấm dứt |
c. 1 năm kể từ ngày thiên tai chấm dứt |
d. 6 tháng kể từ ngày thiên tai chấm dứt |
Phương án đúng là: 2 năm kể từ ngày thiên tai chấm dứt. Vì Xem điểm c Khoản 1 Điều 71 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: 2 năm kể từ ngày thiên tai chấm dứt |
42. Người có quyền, lợi ích liên quan yêu cầu Tòa án tuyên bố một người bị biệt tích là : |
a. Bất kỳ ai |
b. Chỉ những người thân thích thuộc hành thừa kế thứ nhất |
c. Chỉ những người đang có giao dịch dân sự với người đó. |
d. Người có quyền, lợi ích liên quan |
Phương án đúng là: Người có quyền, lợi ích liên quan. Vì Xem Khoản 1 Điều 68 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Người có quyền, lợi ích liên quan |
43. Người đại diện nào sau đây không phải là người giám hộ: |
a. . Cha, mẹ đại diện cho con dưới 18 tuổi; |
b. . Người đại diện cho người khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi; |
c. . Anh đại diện cho em dưới 18 tuổi. |
d. . Người đại diện cho người bị mất năng lực hành vi; |
Đáp án: C. Xem người đại diện tại Điều 136 BLDS 2015 và người được giám hộ tại Điều 47 BLDS 2015.Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Cha, mẹ đại diện cho con dưới 18 tuổi; |
44. Người đại diện theo pháp luật phải có: |
a. Năng lực hành vi dân sự đầy đủ |
b. Năng lực pháp luật |
c. Đủ tuổi theo quy định |
d. Đủ năng lực nhận thức |
Phương án đúng là: Năng lực hành vi dân sự đầy đủ. Vì Xem Điều 136 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Năng lực hành vi dân sự đầy đủ |
45. Người không phải chủ sở hữu có quyền định đoạt tài sản hay không ? |
a. Có thể có quyền định đoạt tài sản |
b. Chỉ được định đoạt một phần theo thỏa thuận trong giao kết |
c. Không thể có quyền định đoạt tài sản |
d. Được quyền định đoạt nhiều hơn chủ sở hữu |
Phương án đúng là: Có thể có quyền định đoạt tài sản. Vì: Xem Điều 195 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Có thể có quyền định đoạt tài sản |
46. Người thành niên theo quy định của pháp luật dân sự |
a. Người từ đủ 18 tuổi trở lên. |
b. Người từ đủ 20 tuổi trở lên. |
c. Người từ đủ 16 tuổi trở lên. |
d. Người từ đủ 19 tuổi trở lên. |
Phương án đúng là: Người từ đủ 18 tuổi trở lên. Vì Xem Khoản 1 Điều 20 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Người từ đủ 18 tuổi trở lên. |
47. Nguồn của Luật Dân sự bao gồm: |
a. . Các Bộ luật, tập quán, án lệ; |
b. . Bộ luật Dân sự và tập quán; |
c. . Ngoài các nguồn kể trên còn có các nguồn khác. |
d. . Văn bản quy phạm pháp luật và án lệ; |
Đáp án: D Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Ngoài các nguồn kể trên còn có các nguồn khác. |
48. Nguồn của Luật Dân sự bao gồm: |
a. . Văn bản quy phạm pháp luật, tập quán, án lệ; lẽ công bằng |
b. . Văn bản quy phạm pháp luật và án lệ; |
c. . Bộ luật Dân sự và tập quán; |
d. . Các loại nguồn do thẩm phán quyết định. |
Đáp án: C. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Văn bản quy phạm pháp luật, tập quán, án lệ; lẽ công bằng |
49. Nguyên tắc nào dưới đây không phải nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự: |
a. Nguyên tắc chấp hành mệnh lệnh |
b. Nguyên tắc thiện chí trung thực |
c. Nguyên tắc tự do, tự nguyện |
d. Nguyên tắc bình đẳng |
Phương án đúng là: Nguyên tắc chấp hành mệnh lệnh.Vì: Xem Điều 3 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Nguyên tắc chấp hành mệnh lệnh |
50. Nguyên tắc nào là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự trong các phương án dưới dây: |
a. Nguyên tắc mệnh lệnh, phục tùng |
b. Nguyên tắc hình sự hóa |
c. Nguyên tắc tuân theo ý chí của Nhà nước |
d. Nguyên tắc bình đẳng trong mọi quan hệ được quy phạm pháp luật dân sự điều chỉnh |
Phương án đúng là: Nguyên tắc bình đẳng trong mọi quan hệ được quy phạm pháp luật dân sự điều chỉnh. Vì Xem Điều 3 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Nguyên tắc bình đẳng trong mọi quan hệ được quy phạm pháp luật dân sự điều chỉnh |
51. Nhận định nào sau đây không đúng về pháp nhân: |
a. . Pháp nhân là tổ chức có tài sản riêng. |
b. . Pháp nhân có quyền dùng tài sản của thành viên pháp nhân để thực hiện nghĩa vụ của mình. |
c. . Pháp nhân là tổ chức được thành lập theo quy định của luật; |
d. . Cá nhân có thể thành lập pháp nhân; |
Đáp án: B. Xem Điều 87 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Pháp nhân có quyền dùng tài sản của thành viên pháp nhân để thực hiện nghĩa vụ của mình. |
52. Nhận định nào trong số các nhận định sau đây về cá nhân là KHÔNG đúng? |
a. . Cá nhân từ đủ 6 tuổi trở lên có thể tự mình xác lập giao dịch dân sự; |
b. . Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có thể không có khả năng xác lập giao dịch dân sự. |
c. . Cá nhân 15 tuổi có thể tự mình xác lập giao dịch dân sự . |
d. . Cá nhân 10 tuổi không thể tự mình xác lập giao dịch dân sự; |
Đáp án: C. Xem Điều 21 BLDS 2015.Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Cá nhân 10 tuổi không thể tự mình xác lập giao dịch dân sự; |
53. Những trường hợp không áp dụng thời hiệu khởi kiện |
a. Tranh chấp quyền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai. |
b. Yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu, trừ trường hợp luật có quy định khác. |
c. Yêu cầu bảo vệ quyền nhân thân không gắn với tài sản; yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu, trừ trường hợp luật có quy định khác; tranh chấp quyền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai. |
d. Yêu cầu bảo vệ quyền nhân thân không gắn với tài sản |
Phương án đúng là: Yêu cầu bảo vệ quyền nhân thân không gắn với tài sản; yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu, trừ trường hợp luật có quy định khác; tranh chấp quyền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai. Vì Điều 155 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Yêu cầu bảo vệ quyền nhân thân không gắn với tài sản; yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu, trừ trường hợp luật có quy định khác; tranh chấp quyền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai. |
54. Pháp nhân chấm dứt tồn tại kể từ thời điểm: |
a. Do chủ sở hữu doanh nghiệp quyết định |
b. Xóa tên trong sổ đăng ký pháp nhân hoặc được xác định trong quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
c. Trong quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
d. Xóa tên trong sổ đăng ký pháp nhân |
Phương án đúng là: Xóa tên trong sổ đăng ký pháp nhân hoặc được xác định trong quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Vì: Căn cứ Khoản 2 Điều 96 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Xóa tên trong sổ đăng ký pháp nhân hoặc được xác định trong quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
55. Pháp nhân thành lập theo: |
a. Sáng kiến của cá nhân, pháp nhân hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
b. Sáng kiến của pháp nhân |
c. Sáng kiến của cá nhân |
d. Theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Phương án đúng là: Sáng kiến của cá nhân, pháp nhân hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Vì Xem Khoản 1 Điều 82 BLDS2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Sáng kiến của cá nhân, pháp nhân hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
56. Pháp nhân thương mại là pháp nhân: |
a. Mục đích chính là tìm kiếm lợi nhuận |
b. Mục đích công ích |
c. Mục đích chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên |
d. Mục đích chia lợi nhuận cho mọi người dân |
Phương án đúng là: Mục đích chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên. Vì Xem Khoản 1 Điều 75 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Mục đích chính là tìm kiếm lợi nhuận và lợi nhuận được chia cho các thành viên |
57. Pháp nhân Việt Nam là pháp nhân: |
a. Được thành lập theo pháp luật địa phương |
b. Theo điều ước quốc tế |
c. Được thành lập theo pháp luật Việt Nam |
d. Theo tập quán quốc tế |
Phương án đúng là: Được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Vì Xem Điều 80 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Được thành lập theo pháp luật Việt Nam |
58. Phương án nào sau đây là điều kiện về thời gian để tuyên bố một người mất tích? |
a. Người đó biệt tích hai năm liền trở lên |
b. Người đó biệt tích hai năm không liên lục |
c. Người đó biệt tích một năm trở lên |
d. Người đó biệt tích dưới 1 năm |
Phương án đúng là: Người đó biệt tích hai năm liền trở lên. Vì Xem Khoản 1 Điều 68 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Người đó biệt tích hai năm liền trở lên |
59. Phương án nào sau đây là một trong những điều kiện để tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự? |
a. Người nghiện rượu |
b. Người thể lực yếu |
c. Mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác mà không thể nhận thức làm chủ hành vi và được tổ chức giám định kết luận về việc mất khả năng nhận thức, làm chủ hành vi. |
d. Người vị thành niên |
Phương án đúng là: Mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác mà không thể nhận thức làm chủ hành vi và được tổ chức giám định kết luận về việc mất khả năng nhận thức, làm chủ hành vi. Vì Xem Điều 22 BLDS 2015.Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác mà không thể nhận thức làm chủ hành vi và được tổ chức giám định kết luận về việc mất khả năng nhận thức, làm chủ hành vi. |
60. Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của ngành luật dân sự |
a. Mệnh lệnh |
b. Phục tùng |
c. Bình đẳng, thỏa thuận |
d. Bình đẳng thỏa thuận và phục tùng |
Phương án đúng là: Bình đẳng, thỏa thuận. Vì Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Bình đẳng, thỏa thuận |
61. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự được áp dụng cho quan hệ pháp luật nào sau đây: |
a. . A nộp 4 triệu đồng tiền thuế; |
b. . A lập di chúc quyết định việc chia tài sản của mình sau khi chết. |
c. . A bị Toà án quyết định phạt 5 triệu do phạm tội đánh bạc; |
d. . A nộp lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp; |
Đáp án: A được quyền thể hiện ý chí của mình mà không phụ thuộc vào ý chí của chủ thể khác. Xem đặc điểm của đối tượng, phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . A lập di chúc quyết định việc chia tài sản của mình sau khi chết. |
62. Phương pháp thoả thuận được áp dụng trong quan hệ pháp luật nào sau đây: |
a. . A nộp lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp; |
b. . A bị Toà án quyết định phạt 5 triệu do phạm tội đánh bạc. |
c. . A nộp 4 triệu đồng tiền thuế; |
d. . A mua một tài sản của B; |
Đáp án: A mua một tài sản của B. Vì quan hệ này thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự, các quan hệ xã hội còn lại không thể hiện sự bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chủ thể. |
Tham khảo Bài giảng LDS 1
The correct answer is: . A mua một tài sản của B; |
63. Phương pháp thoả thuận không được áp dụng trong quan hệ pháp luật nào sau đây: |
a. . Tất cả các quan hệ nói trên |
b. . A nộp 4 triệu đồng tiền thuế; |
c. . A bị Toà án quyết định phạt 5 triệu do phạm tội đánh bạc; |
d. . A nộp lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp; |
Đáp án: D. Vì các quan hệ xã hội này không thể hiện sự bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chủ thể. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: . Tất cả các quan hệ nói trên |
64. Phương thức nào dưới đây là phương thức bảo vệ quyền dân sự của cá nhân, pháp nhân theo quy định của pháp luật dân sự, chọn phương án đúng nhất? |
a. Cách chức |
b. Phạt tù có thời hạn |
c. Quyền tự bảo vệ hoặc yêu cầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bảo vệ quyền dân sự |
d. Trục xuất |
Phương án đúng là: Vì: Xem Điều 11 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Quyền tự bảo vệ hoặc yêu cầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bảo vệ quyền dân sự |
65. Quan hệ dân sự được hình thành trên cơ sở nào? |
a. Bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm |
b. Tự do ý chí |
c. Bình đẳng |
d. Độc lập về tài sản |
Phương án đúng là: Bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm. Vì Xem Điều 1 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm |
66. Quyền bề mặt bao gồm |
a. Quyền đối với mặt đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quyền sử dụng đất đó thuộc về chủ thể khác |
b. Quyền đối với bất động sản liền kề |
c. Quyền đối với bất động sản, động sản |
d. Quyền đối với mặt đất. |
Phương án đúng là: Quyền đối với mặt đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quyền sử dụng đất đó thuộc về chủ thể khác. Vì: Xem Điều 267 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Quyền đối với mặt đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quyền sử dụng đất đó thuộc về chủ thể khác |
67. Quyền bề mặt bị chấm dứt trong trường hợp nào dưới đây: |
a. Đang trong thời hạn hưởng quyền bề mặt |
b. Quyền sử dụng đất có quyền bề mặt bị thu hồi theo quy định của Luật đất đai |
c. Chủ thể có quyền bề mặt và chủ thể có quyền sử dụng đất là hai người khác nhau. |
d. Chủ thể có quyền bề mặt đang thực hiện quyền của mình |
Phương án đúng là: Quyền sử dụng đất có quyền bề mặt bị thu hồi theo quy định của Luật đất đai. Vì: . Xem Điều 272 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Quyền sử dụng đất có quyền bề mặt bị thu hồi theo quy định của Luật đất đai |
68. Quyền bề mặt là: |
a. Quyền của một chủ thể đối với mặt đất, mặt nước mà quyền đó thuộc về chủ thể khác. |
b. Quyền của chủ sở hữu đối với mặt đất.mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất. |
c. Quyền của một chủ thể đối với khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quyền sử dụng đất đó thuộc về chủ thể khác. |
d. Quyền của một chủ thể đối với mặt đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quyền sử dụng đất đó thuộc về chủ thể khác. |
Phương án đúng là: Quyền của một chủ thể đối với mặt đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quyền sử dụng đất đó thuộc về chủ thể khác. Vì: Xem Điều 267 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Quyền của một chủ thể đối với mặt đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quyền sử dụng đất đó thuộc về chủ thể khác. |
69. Quyền đối với bất động sản liền kề gồm những quyền nào sau đây, chọn phương án đúng nhất : |
a. Quyền phục vụ việc khai thác một bất động sản khác thuộc quyền sở hữu của người khác |
b. Quyền khai thác lợi tức từ bất động sản |
c. Quyền thực hiện và khai thác một bất động sản khác thuộc quyền sở hữu của người khác |
d. Quyền thực hiện trên một bất động sản khác |
Phương án đúng là: Quyền thực hiện và khai thác một bất động sản khác thuộc quyền sở hữu của người khác. Vì: Xem Điều 245 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Quyền thực hiện và khai thác một bất động sản khác thuộc quyền sở hữu của người khác |
70. Quyền hưởng dụng bao gồm những quyền của chủ thể đối với tài sản thuộc quyền sở hữu của chủ thể khác trong một thời hạn nhất định : |
a. Quyền sở hữu đối với tài sản |
b. Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức |
c. Quyền khai thác công dụng tài sản |
d. Quyền khai thác công dụng và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản. |
Phương án đúng là: Quyền khai thác công dụng và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản. Vì: Xem Điều 257 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 1 |
The correct answer is: Quyền khai thác công dụng và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản. |
Chuyên mục
Trả lời