G-71JYJ3V6DC

450 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ QUỐC TẾ CÓ ĐÁP ÁN

9 Tháng Mười Hai, 2022
admin
Please follow and like us:

450 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ QUỐC TẾ THEO CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN

PHÀN 1

Câu 1. Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của “Lý thuyết lợi thế tương đối ” của Davird RicacdoA. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng

B. Thương mại hoàn toàn tự do

C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất

D. Có sự điều tiết của chính phủ

Câu 2. Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và…A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước

B. Cấm nhập khẩu

C. Bán phá giá

D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật

Câu 3. Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giầu có của các quốc gia”. Ông là ai?A. Ardam Smith

B. David Ricacdo

C. Henry George

D. Sam Pelzman

Câu 4. Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và…A. Xuất khẩu tại chỗ

B. Bán hàng cho người dân

C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài

D. Bán hàng cho người nước ngoài

Câu 5. Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc:A. Phải có lợi cho mình

B. Ngang giá

C. Có lợi cho bên kia

D. Kẻ mạnh thì được lợi hơn

 

Câu 6. Mỹ trao cho Việt nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào:

 

A. 20/12/2006

B. 7/11/2006

C. 20/11/2006

D. 21/12/2006

Câu 7. Vào ngày 07/11/2006 Việt nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt nam là thành viên thứ:A. 149

B. 150

C. 151

D. 152

Câu 8. Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

B. Thả nổi

C. Tự do

D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát

Câu 9. Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau tác động nào không phải do nó gây ra:A. Xuất khẩu tăng

B. Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu

C. Đầu tư nước ngoài vào giảm

D. Gây ra các tệ nạn xã hội

Câu 10. Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị trường ngoại hối sẽ sảy ra hiện tượng gì:A. Tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD

B. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên

C. Không có phương án nào đúng

D. A và B

Câu 11. Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới:A. Cầu của đồng USD giảm

B. Cầu của đồng USD không đổi

C. Cầu của USD tăng

D. Không có phương án nào đúng

Câu 12. Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào:A. hệ thống tiền tệ giamaica

B. chế độ bản vị vàng hối đoái

C. hệ thống tiền tệ châu âu ( EMS )

D. cả A và C

Câu 13. Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì:A. Lượng cung tiền tăng

B. Lượng cung tiền giảm

C. Lượng cung tiền không thay đổi

D. Không có phương án nào trên đây

Câu 14. Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế:A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 15. Việt Nam gia nhâp tổ chức Worlbank vào năm nào:A. năm 1970

B. năm 1977

C. năm 1978

D. năm 1991

Câu 16. Giả định nào không nằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo?A. Thế giới chỉ có hai quốc gia,mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng

B. Chi phí vận tải,chi phí bảo hiểm bằng không

C. Công nghệ hai nước thay đổi

D. Thương mại hoàn toàn tự do

Câu 17. Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền KTQT?A. Toàn cầu hoá

B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương

D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng

Câu 18. Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất(1867-1914)?A. Là chế độ bản vị vàng

B. Là chế độ bản vị vàng hối đoái

C. Là chế độ tỷ giá cố định

D. Không đáp án nào đúng

Câu 19. Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại VN:A. Khối lượng vốn đàu tư trực tiếp nước ngoài vào Vn khá lớn qua các năm

B. Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác

C. Dầu tư nước ngoài vào Vn mẩt cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng

D. A và B

Câu 20. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia

B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia

C. Sự can thiệp của chính phủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Mức lãi suất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:A. Mức đầu tư trong nước tăng

B. Mức tiết kiệm trong nước tăng

C. Mức đầu tư trong nước giảm

D. B và C

Câu 22. Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?A. Đầu tư ra nước ngoài

B. Đầu tư nước ngoài vào trong nước

C. Vay ngân hàng

D. Vốn ODA

Câu 23. Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào?A. Tỷ giá hối đoái cố định

B. Tỷ giá hối đoái thả nổi

C. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý

D. Không đáp án nào đúng

Câu 24. Đối tượng nhận được các khoản thu từ thuế là?A. Chính phủ

B. Người tiêu dùng

C. Nhà cung cấp

D. Cả ba đối tượng trên

Câu 25. Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho:A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn

B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi

C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi

D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn.

Câu 26. Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Bretton woods là:A. Bản vị vàng

B. Bản vị vàng hối đoái

C. Thành lập hai tổ chức: IMF và WB

D. Không đáp án nào đúng

Câu 27. Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40 , nó đề ra các qui định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế .Trong đó có 2 nguyên tắc về không phân biệt đối xử có vị trí trung tâm là:A. Nguyên tắc đối xử quốc gia; Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ

B. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đối xử quốc gia

C. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước thành viên; Nguyên tắc bình đẳng

D. Nguyên tắc đối xử quốc gia; Nguyên tắc bình đẳng

Câu 28. Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế hiện nay là:A. Tự do hoá thương mại

B. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế

C. Bảo hộ mậu dịch

D. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch

Câu 29. Trong lí thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, có 2 giả định sau:1 Thế giới có 2 quốc gia, SX

2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thế tuyệt đối trong việc SX một mặt hàng 2 Đồng nhất chi phí sản xuất với tiền lương công nhân

Ngoài ra còn 1 giả định là gì?

A. Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định quyết định

B. Giá cả hoàn toàn do thị trường

C. Công nghệ 2 nước là cố định

D. Thương mại hoàn toàn tự do

Câu 30. Nhận định nào dưới đây không đúng, thuế quan là:A. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế

B. Một hình thức để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất

C. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh

D. Một hình thức bảo hộ mậu dịch

Câu 31. Việt Nam tham gia AFTA vào năm bao nhiêu?A. 1995

B. 2001

C. 1996

D. 2006

Câu 32. Là một nhà đầu tư ra nước ngoài, dưới giác độ quản lý ,bạn không chỉ quan tâm đến lợi nhuân mà còn quan tâm:A. Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ

B. Phân tán rủi ro

C. Tiếp cận thị trường

D. Khả năng sinh lời

Câu 33. Đâu không phải nội dung của tỷ giá thả nổi có quản lý:A. là tỷ giá vẫn được quan hệ cung – cầu trên thị trường quyết định

B. có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu

C. chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật

D. tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát

Câu 34. Khi đồng VND bị mất giá, chính phủ Việt Nam muốn điểu chỉnh kéo giá đồng Việt Nam lên họ sẽ:A. mua ngoại tệ, bơm thêm tiền vào lưu thông

B. mua nội tệ vào, bơm ngoại tệ vào lưu thông

C. điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương

D. không có câu nào đúng

Câu 35. Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền?A. Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng

B. Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của MỸ rất dễ dàng, và là mối đe doạ đối với hàng hoá trong nước của Mỹ

C. Do Mỹ lo ngại Trung quốc lớn mạnh hơn mình

D. Không có câu nào đúng

Câu 36. Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods (1945-1971) có đặc điểm:A. lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB

B. áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn

C. các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tuỳ ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý

D. không câu nào đúng

Câu 37. Thuế quan là loại thuế:A. Đánh vào hàng hóa xuất khẩu

B. Đánh vào hàng hóa nhập khẩu

C. Đánh vào hàng hóa quá cảnh

D. Cả A, B, C

Câu 38. Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về….từ quốc gia này đến quốc gia khác:A. Vốn

B. Công nghệ

C. Nhân lực

D. Cả a, b, c

Câu 39. Cán cân ghi lại các giao dịch quốc tế có kiên quan đến các dòng chảy của vốn vào và ra khỏi một nước là:A. Cán cân thường xuyên

B. Cán cân tài trợ chính thức

C. Cán cân luồng vốn

D. Cán cân thanh toán

Câu 40. Chính phủ khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu nhằm giảm thâm hụt cán cân thương mại và cán cân thanh toán quốc tế chính phủ thực hiện chức năng nào của thị trường ngoại hối:A. Là cơ chế hữu hiệu đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ

B. Là công cụ để NHTW thực hiện chính sách tiền tệ

C. Tín dụng

D. Cung cấp các công cụ để cho các nhà kinh doanh nghiên cứu phòng ngừa rủi ro trong hối đoái trao đổi

Câu 41. Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là:A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay

B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá

C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn

D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau

Câu 42. Nghiệp vụ cho phép người mua có quyền có quyền không bắt buộc mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn được xác định trước là:A. Nghiệp vụ giao dich ngoại hối giao sau

B. Nghiệp vụ hoán đổi

C. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá

D. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn

Câu 43. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ:A. Có lợi cho nhập khẩu

B. Có lợi cho xuất khẩu

C. Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu

D. Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu

Câu 44. Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ. Vàng là đặc điểm của chế độ:A. Bản vị Vàng

B. Bản vị Vàng hối đoái

C. Hệ thống Giamaica

D. Hệ thống tiền tệ EMS

Câu 45. Hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ nằm trong hạng mục nào của cán cân thanh toán:A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 46. Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất thì:A. Lượng tiền thực tế giảm

B. Lượng tiền thực tế tăng

C. Lượng tiền thực tế không thay đổi

D. Không câu nào đúng

Câu 47. Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán hoặc ngân sách của nhà nước là theo phương thức cung cấp nào:A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách

B. Hỗ trợ chương trình

C. Hỗ trợ dự án

D. Không phải các phương án trên

Câu 48. Các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội tụ đủ 3 lợi thế về địa điểm, lợi thế về sở hữu,lợi thế về nội hoá là nội dung của lý thuyết nào:A. Lý thuyết lợi ích cận biên

B. Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm

C. Lý thuyết về quyền lực thị trường

D. Lý thuyết chiết trung

Câu 49. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế:A. Nền kinh tế một quốc gia

B. Các chủ thể kinh tế quốc tế

C. Các quan hệ kinh tế quốc tế

D. B và C

Câu 50. Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại,khái niệm “mở cửa “có nghĩa là:A. “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”

B. Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật

C. Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại,khoa học công nghệ,trao đổi và phân công lao động quốc tế

D. Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu

ĐÁP ÁN PHẦN 1

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 26 C
Câu 2 D Câu 27 B
Câu 3 A Câu 28 D
Câu 4 A Câu 29 A
Câu 5 B Câu 30 C
Câu 6 A Câu 31 C
Câu 7 B Câu 32 B
Câu 8 A Câu 33 C
Câu 9 D Câu 34 B
Câu 10 C Câu 35 B
Câu 11 C Câu 36 A
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 A Câu 38 A
Câu 14 A Câu 39 C
Câu 15 B Câu 40 B
Câu 16 D Câu 41 B
Câu 17 D Câu 42 D
Câu 18 A Câu 43 B
Câu 19 D Câu 44 B
Câu 20 D Câu 45 A
Câu 21 D Câu 46 B
Câu 22 D Câu 47 A
Câu 23 C Câu 48 D
Câu 24 A Câu 49 D
Câu 25 A Câu 50 C

PHẦN 2

Câu 1. Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu:A. Xuất khẩu hàng hoá vô hình

B. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế

C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công

D. Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác

Câu 2. Chức năng của thương mại quốc tế:A. Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân

B. Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia

C. Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia

D. A và C

Câu 3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư:A. Của tư nhân,công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó

B. Mua cổ phiếu,trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác

C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước

D. Dùng cải cách hành chính,tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước

Câu 4. Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là:A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước

B. Đáp ứng nhu cầu mua bán ,trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển,thanh toán quốc tế

C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài

D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia

Câu 5. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá được định nghĩa:A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay

B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời gian nhất định

C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối

D. Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó tại một thời điểm

 

Câu 6. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì:

 

A. Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu

B. Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước

C. Điếu chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 7. Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là:A. Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á

B. Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

C. Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN

D. Tăng giá dầu thô

Câu 8. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là chế độ:A. Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định mức tỷ giá trung tâm

B. Tỷ giá được xác định hoàn toàn dựa trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối

C. Tỷ giá được xác định bởi chính sách điều chỉnh của Chính phủ nhằm dịch chuyển các đường cung cầu ngoại tệ để chúng cắt nhau tại mức ngang giá chính thức

D. Không có câu nào ở trên

Câu 9. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, sẽ gây ra tác động làm:A. Tăng dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài

B. Giảm dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài

C. Kích thích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu

D. Tất cả đáp án trên

Câu 10. Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:A. Chính sách điều chỉnh lãi suất của Chính phủ

B. Sự biến đổi của tỷ lệ lạm phát

C. Sự thay đổi của tỷ trọng xuất nhập khẩu quốc gia

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 11. Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm:A. Các quốc gia trên thế giới

B. Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế

C. Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế

D. Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia, các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia) cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa là đúng:A. Toàn cầu hóa là một quá trình phát triển mạnh mẽ các quan hệ kinh tế quốc tế trên quy mô toàn cầu

B. Toàn cầu hóa là một quá trình loại bỏ sự phân tách cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia

C. Toàn cầu hóa là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất

D. Cả a, b, c

Câu 13. Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa:A. Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế

B. Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn

C. Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia

D. Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế

Câu 14. Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm:A. Chủ thể ở cấp độ quốc gia

B. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia

C. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia

D. Cả a, b, c

Câu 15. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng:A. Trong trao đổi quốc tế, tất cả các quốc gia đều có lợi

B. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia chỉ có lợi khi họ trao đổi theo một tỉ lệ nhất định

C. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia được lợi khi họ tập trung chuyên môn hóa và xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế tuyệt đối

D. B và C

Câu 16. Tác động của thuế quan nhập khẩu:A. Phân phối lại thu nhập

B. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối lượng hàng hóa nhập khẩu

C. Khuyến khích xuất khẩu

D. Không phải các phương án trên

Câu 17. Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ:A. Hạn ngạch nhập khẩu

B. Các kế hoạch phát triển kinh tế

C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia

D. Cả a, b, c

Câu 18. Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA):A. Viện trợ đa phương

B. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại

C. Viện trợ lương thực thực phẩm

D. Giúp đỡ kỹ thuật

Câu 19. Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất – > muộn nhất)A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO

B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO

C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO

D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO

Câu 20. ODA nằm trong tàikhoản nào trong số các tài khoản sau:A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 21. Khi sức mua của đồng tiền Việt Nam tăng so với đồng USD thì điều gì sau đây xảy ra:A. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng, nhập khẩu từ Mỹ giảm

B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng

C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm

D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng

Câu 22. Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền kinh tế:A. Đầu tư không đổi

B. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng

C. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm

D. Không phải các phương án trên

Câu 23. Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào:A. Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển

B. Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển

C. Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế

D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, phân công lao động quốc tế và các quan hệ quốc tế

Câu 24. Các chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm:A. Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập

B. Các công ty ,đơn vị kinh doanh

C. Các thiết chế, tổ chức quốc tế

D. Tất cả các phương án trên

Câu 25. Các nhận định nào sau đây là đúng:A. Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các quốc gia

B. Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu

C. Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuôn theo quy luật khách quan

D. Toàn cầu hóa đồng nhất với khu vực hóa

Câu 26. Trong các trường hợp sau đâu là hình thức tái xuất khẩu:A. Nhà nước cho phép các doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu nhập nguyên vật liệu mà trong nước không sản xuất được để sản xuất hàng xuất khẩu

B. Một doanh nghiệp Đài Loan thuê tổng công ty dệt may gia công một lô hàng áo xuân-hè

C. Một doanh nghiệp Hồng Kông nhập khẩu giày da của Việt Nam sau đó xuất sang EU

D. Do gặp thời tiết xấu tàu chở hàng của Việt Nam phải tạm trú ở cảng Singapore sau đó tiếp tục xuất khẩu sang Châu Âu

Câu 27. Nhận định nào sau đây là đúng:A. Quan hệ kinh tế quốc tế chính là sự thể hiện của thương mại quốc tế

B. Qua thương mại quốc tế các nước đang phát triển tiếp nhận được nguồn vốn từ bên ngoài để phát triển kinh tế

C. Thương mại quốc tế là sự trao đổi giá trị giữa các nền kinh tế

D. Thương mại quốc tế là tòan bộ họat động mua bán trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia

Câu 28. Tìm nhận định đúng:A. Một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng hóa đó với các chi phí nhỏ hơn

B. Quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là họ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó

C. Quốc gia có lợi thế tuyệt đối về hàng hóa nào thì họ cũng có lợi thế tương đối trong sản xuất hàng hóa đó

D. Khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất sản phẩm nào thì họ sẽ bị thiệt trong thương mại quốc tế

Câu 29. Thuế quan:A. Thuế quan là công cụ của chính sách thương mại quốc tế

B. Là một dạng của chính sách thương mại quốc tế

C. Thuế quan nhập khẩu làm cho nhà nhập khẩu phải chịu chi phí lớn

D. Khi một quốc gia muốn thu lợi từ một mặt hàng truyền thống của mình họ sẽ thu thuế nhập khẩu của mặt hàng đó

Câu 30. Tìm câu đúng:A. Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch

B. Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa

C. Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ “ngành công nhiệp non trẻ”

D. Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hướng đối nghịch nhau,không thể nương tựa nhau

Câu 31. Nhận định nào sau đây là sai:A. Đầu tư quốc tế là một trong những nội dung của các quan hệ kinh tế quốc tế

B. Đầu tư quốc tế thực chất là sự vận động của tiền tệ và tài sản giữa các quốc gia

C. Đầu tư quốc tế luôn có lợi với nước chủ đầu tư và nước tiếp nhận đầu tư

D. ODA là một dạng của đầu tư quốc tế

Câu 32. Hình thức nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài:A. Một quỹ tài chính quốc tế cho doanh nghiệp Việt Nam vay vốn

B. Một số các tổ chức tài chính đầu tư vào thị truờng chứng khoán Việt Nam

C. Một ngân hàng nước ngoài mua 20% cổ phần của ngân hàng VIP Bank để trở thành cổ đông chiến luợc

D. Chính phủ Hà Lan đài thọ cho các chương trình y tế giáo dục ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam

Câu 33. Mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh Quốc gia của ai?A. P. Koller

B. Friedman

C. Keynes

D. M. Porter

Câu 34. Giả sử thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi đó thu nhập của Việt nam không thay đổi thì:A. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ giảm

B. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ tăng

C. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ không thay đổi

D. Tỷ giá hối đoái giửa USD và VND sẽ thay đổi phụ thuộc vào sản lượng xuất nhập khẩu

Câu 35. Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì:A. Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân tăng

B. Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân giảm

C. Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân tăng

D. Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân giảm

Câu 36. Cho tỷ giá hối đoái giữa hai Quố gai là: 1HKD = 2069VND .Nếu tỷ lệ lạm phát ở việt nam la 5% và ở Hồng Kong la 3% . Thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát là:A. 1HKD = 2069VND

B. 1HKD = 2169VND

C. 1HKD = 2109VND

D. 1HKD = 2269VND

Câu 37. Nguồn vốn ODA thuộc tài khoản nào:A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức Quốc gia

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 38. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì:A. Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng

B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm

C. Đầu tư trong nước ra nươc ngoài tăng lên

D. A và C

Câu 39. Trong các chủ thể sau, đâu là chủ thể kinh tế quốc tế?A. Hàn Quốc

B. Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân

C. Tập đoàn Microsoft

D. A và C

Câu 40. Quan hệ kinh tế quốc tế chịu sự điều tiết của:A. Các quy luật kinh tế

B. Sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền

C. Kim ngạch xuất nhập khẩu

D. A và C

Câu 41. Thương mại quốc tế bao gồm:A. Xuất nhập khẩu hàng hoá hữu hình và vô hình

B. Gia công quốc tế

C. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu

D. Tất cả các hoạt động trên

Câu 42. Hai xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại quốc tế là:A. Tự do hoá thương mại và tăng cường nhập khẩu hàng hoá

B. Bảo hộ mậu dịch và tăng cường xuất khẩu hàng hoá

C. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch

Câu 43. Thuế quan nhập khẩu làm cho:A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu

B. Tăng mức tiêu dùng trong nước

C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu

D. A và B

Câu 44. Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về:A. Tiền

B. Sức lao động quốc tế

C. Tư bản

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 45. FDI vào Việt Nam góp phần:A. Bổ sung nguồn vốn trong nước

B. Tiếp nhận công nghệ tiên tiến

C. Khai thác có hiệu quả những lợi thế của đất nước về tài nguyên, môi trường

D. Tất cả

Câu 46. Đối với nước xuất khẩu vốn, đầu tư quốc tế góp phần:A. Bành trướng sức mạnh về kinh tế

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn

C. Xây dựng thị trường cung cấp nguyên liệu ổn định

D. Tất cả đáp án trên

Câu 47. Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế:A. Chế độ nước ưu đãi nhất

B. Ngang bằng dân tộc

C. Tương hỗ

D. Tất cả các nguyên tắc trên

Câu 48. Tỉ giá một đồng tiền tăng lên ngay cả khi sức mua của nó giảm sút vì tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào:A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia

B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia

C. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước

D. Không đáp án nào đúng

Câu 49. Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng hối đoái:A. Do chiến tranh thế giới thứ nhất

B. Do khủng hoảng kinh tế thế giới 29-33

C. Do nước Anh không còn đủ khả năng kiểm soát dòng vận động của các nguồn vốn ngắn hạn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 50. Sự thay đổi vào dao động thường xuyên của tỉ giá hối đoái gây rủi ro với:A. Chỉ các nhà xuất nhập khẩu

B. Các ngân hàng

C. Các nhà đầu tư

D. Tất cả đều đúng

ĐÁP ÁN PHẦN 2

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 26 C
Câu 2 D Câu 27 D
Câu 3 A Câu 28 B
Câu 4 B Câu 29 A
Câu 5 C Câu 30 B
Câu 6 C Câu 31 C
Câu 7 A Câu 32 C
Câu 8 B Câu 33 C
Câu 9 B Câu 34 A
Câu 10 D Câu 35 A
Câu 11 D Câu 36 C
Câu 12 D Câu 37 A
Câu 13 C Câu 38 D
Câu 14 D Câu 39 D
Câu 15 D Câu 40 D
Câu 16 A Câu 41 D
Câu 17 D Câu 42 C
Câu 18 B Câu 43 A
Câu 19 C Câu 44 C
Câu 20 A Câu 45 D
Câu 21 D Câu 46 D
Câu 22 C Câu 47 D
Câu 23 D Câu 48 D
Câu 24 D Câu 49 D
Câu 25 C Câu 50 D

PHẦN 3

Câu 1. Loại nghiệp vụ ngoại hối phối hợp giũa hai nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao dịch ngay co kỳ hạn là:A. Nghiệp vụ ngoại hối

B. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau

C. Nghiệp vụ ngoại hối có quyền chọn

D. Tất cả đều đúng

Câu 2. Tỷ giá hối đoái giảm giữa đồng Việt Nam và USD khi:A. Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ hơn

B. Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam hơn

C. Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng so với người Việt Nam

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3. Các nước đang phát triển nên sử dụng chế độ tỉ giá:A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

B. Tỷ giá hối đoái cố định

C. Tỷ giá thả nổi có quản lý

D. Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD

Câu 4. Để duy trì mức tỷ giá hối đoái cố định thấp hơn mức tỷ giá cân bằng:A. NHNN phải bán ra một lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày

B. NHNN phải mua vào 1 lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày

C. Nhà nước mở rộng hạn ngạch cho hàng nhập khẩu từ Mỹ

D. A và C đúng

Câu 5. Dựa trên sự chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối đẻ thu hút lợi nhuận là:A. NV kinh doanh chênh lệch tỷ giá

B. Hoạt động đầu cơ ngoại hối

C. NV giao dịch ngoại hối có kỳ hạn

D. NV hoán đổi

 

 

Câu 6. Lạm phát của Việt Nam tăng so với Mỹ đồng thời tốc độ tăng trưởng của Việt Nam cũng tăng so với Mỹ làm:A. Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng

B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm

C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi

D. Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt Nam so với Mỹ

Câu 7. Các biện pháp của chính phủ nhằm giảm giá hàng hoá:A. Mở rộng hạn ngạch

B. Giảm thuế nhập khẩu.

C. Tăng tỉ giá hối đoái

D. Tất cả các phương án trên

Câu 8. Hạn nghạch có tác hại nhiều hơn thuế:A. Vì hạn nghạch không đem lại nguồn thu cho NN

B. Hạn nghạch mang tich chất cưng nhắc

C. Hạn nghạch cho biết trước sôa lượng hàng nhập khẩu

D. Hạn nghạch có thể biến nhà sản xuất trong nước thành một nhà độc quyền

Câu 9. Hạn chế xuất khẩu là hàng rào mậu dịch phi thuế quan vì:A. Hạn chế xuất khẩu các nguồn tài nguyên trong nước

B. Tăng lượng cung hàng trong nước mà không cần nhập khẩu

C. Là biện pháp quốc gia xk hạn chế lượng hàng xk sang nước mình một cách tự nguyện

D. Tất cả đáp án trên

Câu 10. Trên giác độ phân phối thu nhập, thuế quan kích thích thu nhập trong nước vì:A. NN thu được một khoản thuế

B. Kích thích sản xuất trong nước bằng cách chuyển cầu hàng nước ngoài sang hàng hoá trong nước

C. Làm tăng lượng xuất khẩu ròng

D. B và C đúng

Câu 11. Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới:A. Khu vực hoá- toàn cầu hoá

B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương

D. Tất cả đáp án trên

Câu 12. Sự thành công của lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của AdamSmith là:A. Trong trao đổi quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ làm cho tổng sản phẩm thế giới tăng lên và các nguồn lực được sử dụng một cách có hiệu quả

B. Lý thuyết giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả hai mặt hàng thì không nên tham gia vào thương mại quốc tế

C. Những ngành có lợi thế trong trao đổi thương mại quốc tế sẽ có xu hướng được tăng cường mở rộng và ngược lại

D. A và C

Câu 13. Cả thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu đều sẽ:A. Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và giảm ” lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

B. Làm tăng ” lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng ” lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

C. Làm giảm ” lượng cung quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng ” lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

Câu 14. Mức độ bảo hộ thực tế là:A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa

B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa

C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa

Câu 15. Hệ thống tiền tệ quốc tế 2 được xây dựng trên cơ sở:A. Chế độ bản vị vàng

B. Chế độ bản vị USD vàng

C. Chế độ bản vị vàng hối đoái

Câu 16. Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối:A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân

B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp

C. Các các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp

D. A và C

Câu 17. Các nước đang phát triển nên áp dụng chế độ tỷ giá:A. Tỷ giá hối đoái cố định

B. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

C. Tỷ giá thả nổi có quản lý

Câu 18. Nhiều người tham gia vào thị trường ngoại hôí và các nhà đầu cơ cho rằng đồng USD sẽ giảm giá trong thời gian tới trong điều kiên các nhân tố khác không đổi thì tỷ giá hối đoái sẽ:A. giảm xuống

B. Tăng lên

C. Không thay đổi

Câu 19. Khu vực Mậu dịch tự doASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là:A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài

B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nuớc ngoài khu vực

Câu 20. Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thưong mại thế giới (WTO) là:A. Không phân biệt đối xử, thưong mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán

B. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi

C. A và C

Câu 21. Trong điều kiện chính Phủ tăng lãi suất thì:A. Lượng tiền trong lưu thông tăng

B. Lượng tiền trong lưu thông giảm

C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi

D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 22. Tăng lãi suất tiền gửi ở Mỹ so với Việt Nam thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ:A. Tăng lên

B. Giảm xuống

C. Không thay đổi

Câu 23. Nếu tỉ lệ lạm phát của Mỹ tăng lên so với tỷ lệ lạm phát của Việt Nam thì tỷ giá hối đoái sẽ:A. Giảm xuống

B. Tăng lên

C. Không thay đổi

Câu 24. Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là:A. Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng hàng hoá từ bên ngoài

B. Bảo vệ lợi ích quốc gia

C. A và C

D. Không có ý nào đúng

Câu 25. Đâu cơ là hoạt động kinh doanh ngoại tệ dựa trên sự thay đổi của:A. Tỷ giá hối đoái

B. Lãi suất

C. Tỷ giá

D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 26. Tốc độ tăng trưởng của hoạt động thương mại quốc tế có xu hướng như thế nào so với tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế xã hội:A. Nhanh hơn

B. Chậm hơn

C. Bằng nhau

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 27. Xu hướng chi phối tới hoạt động thương mại quốc tế của các quốc gia là:A. Bảo hộ mậu dịch

B. Tự do hoá thương mại

C. A và B

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 28. Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

Câu 29. Đầu tư quốc tế có tính chất:A. Tính bình đẳng và tự nguyện

B. Tính đa phương và đa chiều

C. Tính hợp tác và cạnh tranh

D. Cả ba tính chất trên

Câu 30. Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác

B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền

C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá

D. A và B

Câu 31. Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài:A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh

B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA

C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

D. Doanh nghiệp liên doanh

Câu 32. Mỹ trao cho Việt nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào:A. 20/12/2006

B. 7/11/2006

C. 20/11/2006

D. 21/12/2006

Câu 33. Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung của thương mại quốc tế:A. Xuất và nhập khẩu hàng hoá hữu hình

B. Xuất và nhập khẩu hàng hoá vô hình

C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài

D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Câu 34. Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

B. Thả nổi

C. Tự do

D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát

Câu 35. Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới là:A. Khu vực hoá, toàn cầu hoá

B. Bùng nổ khoa học cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự đối đầu chuyển sang đối ngoại, biệt lập chuyển sang hợp tác

D. Tất cả đều đúng

Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của toàn cầu hoá:A. Tạo ra một nền kinh tế thống nhất trên toàn thế giới

B. Phát triển các nguồn lực trong khu vực

C. Khai thác các nguồn lực trên quy mô toàn thế giới

D. Các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc giữa các quốc gia được loại bỏ

Câu 37. Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là:A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế ,tăng năng suất lao động

B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực

C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế

D. Tất cả đều đúng

Câu 38. Biện pháp nào không được dùng để thực hiện tự do hoá thương mạiA. Giảm thuế xuất nhập khẩu

B. Xoá bỏ dần hạn ngạch

C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

D. Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật

Câu 39. Đối với nước chủ đầu tư thì đầu tư quốc tế sẽ mang lại lợi ích:A. Thu được lợi nhuận cao hơn do tìm được môi trường đầu tư thuận lợi hơn

B. Khuyếch trương được danh tiếng, sản phẩm

C. Dẫn đến giảm việc làm ở nước chủ đầu tư

D. A và B là đáp án đúng

Câu 40. Đầu tư gián tiếp nước ngoài có đặc điểm:A. Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư

B. Quyền quản lý điều hành đối tượng đầu tư tuỳ độ vào mức độ đóng góp vốn của chủ đầu tư

C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân chia theo tỷ lệ góp vốn pháp định

D. Chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn tối thiểu một số vốn vào vốn pháp định

Câu 41. Các bộ phận cấu thành cán cân thanh toán là:A. Cán cân thường xuyên

B. Cán cân luồng vốn

C. Cán cân tài trợ chính thức

D. Tất cả các ý trên

Câu 42. Các thành viên nào không được tham gia vào thị trường ngoại hốiA. Các ngân hàng

B. Các nhà môi giới

C. Các doanh nghiệp

D. Không thành viên nào trong các thành viên trên

Câu 43. Nguyên tắc tự do hoá, thuận lợi hoá thương là nguyên tắc:A. Nguyên tắc toàn diện

B. Nguyên tắc khuyến khích đầu tư

C. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia

D. Nguyên tắc trưng thu và bồi thường

Câu 44. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái là:A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia

B. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước

C. Chênh lệch lãi suất giữa các nước

D. Tất cả các ý trên

Câu 45. Cán cân thường xuyên gồm:A. Cán cân thương mại hàng hoặc cán cân hữu hình

B. Cán cân thương mại dịch vụhàng hoá hoặc cán cân hữu hình

C. Cán cân chuyển giao đơn phương

D. Tất cả các cán cân trên

Câu 46. Trong điều kiện chính phủ giảm lãi suất thì:A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng

B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm

C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi

D. Không câu nào đúng

Câu 47. Các hình thức của ODA là:A. OAD không hoàn lại

B. ODA cho vay ưu đãi

C. ODA hỗn hợp

D. Cả a,b,c

Câu 48. Các hình thức đâu tư gián tiếp nước ngoài là:A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh

B. Doanh nghiệp liên doanh

C. Mua cổ phiếu trái phiếu

D. Không hình thức nào

Câu 49. Chủ thể của nền kinh tế thế giới bao gồm:A. Quốc gia độc lập có chủ quyền, các liên minh khu vực

B. Các liên minh khu vực và liên minh tiền tệ

C. Quốc gia độc lập có chủ quyền, liên kết kinh tế quốc tế, tổ chức kinh tế quốc tế

D. Tất cả đều đúng

Câu 50. Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính sách của Việt Nam:A. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng

B. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cà quản lý chất lượng

C. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế

D. Tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực

ĐÁP ÁN PHẦN 3

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 26 D
Câu 2 C Câu 27 D
Câu 3 C Câu 28 A
Câu 4 D Câu 29 D
Câu 5 A Câu 30 D
Câu 6 D Câu 31 B
Câu 7 D Câu 32 A
Câu 8 D Câu 33 D
Câu 9 C Câu 34 A
Câu 10 D Câu 35 D
Câu 11 D Câu 36 B
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 A Câu 38 C
Câu 14 B Câu 39 D
Câu 15 C Câu 40 A
Câu 16 D Câu 41 D
Câu 17 C Câu 42 D
Câu 18 A Câu 43 A
Câu 19 C Câu 44 D
Câu 20 C Câu 45 D
Câu 21 B Câu 46 A
Câu 22 A Câu 47 D
Câu 23 A Câu 48 C
Câu 24 C Câu 49 C
Câu 25 A Câu 50 B

PHẦN 4

Câu 1. Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ KTQT?A. Chế độ nước ưu đãi nhất

B. Ngang bằng dân tộc

C. Tương hỗ

D. Cả ba đáp án trên

Câu 2. Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?A. Thuế quan

B. Quota

C. Trợ cấp xuất khẩu

D. Trợ cấp nhập khẩu

Câu 3. Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền KTQT?A. Toàn cầu hoá

B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương

D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng

Câu 4. Hình thức thương mại nào sau không diễn ra hành vi mua và bán:A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình

B. Tái xuất khẩu

C. Chuyển khẩu

D. Xuất khẩu tại chỗ

Câu 5. Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai:A. Adam Smith

B. J.M. Keynes

C. D.Ricardo

D. Samuelson

Câu 6. Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai:A. Rostow

B. Friedman

C. A.Smithx

D. Ragnar Nurke

Câu 7. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ:A. Hạn chế xuất khẩu tư bản

B. Hạn chế nhập khẩu tư bản

C. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản

D. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản

Câu 8. Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ vàng là đặc điểm của hệ thống tiền tệ nào?A. Hệ thống tiền tệ thứ nhất ( bản vị vàng)

B. Hệ thống tiền tệ thứ hai (Bản vị àng hối đoái)

C. Hệ thống tiền tệ Giamaica

D. Hệ thống tiền tệ EMS

Câu 9. Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA):A. Viện trợ đa phương

B. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại

C. Viện trợ lương thực thực phẩm

D. Giúp đỡ kỹ thuật

Câu 10. Nền kinh tế thế giới là tổng thể các mối quan hệ giữa:A. Các quốc gia

B. Các quốc gia với các tổ chức quốc tế

C. Các liên minh kinh tế quốc tế

D. Tất cả đều đúng

Câu 11. Nội dung của thương mại quốc tế bao gồm:A. Xuất nhập nhẩu hàng hoá- dich vụ và gia công quốc tế

B. Tái xuất khẩu chuyển khẩu và xuất khẩu tại chỗ

C. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ, gia công quốc tế, tái xuất khẩu, chuyển khẩu và xuất khẩu tại chỗ

D. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ, gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ

Câu 12. Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế:A. Thuế quan, hạn nghạch, trợ cấp xuất khẩu

B. Thuế quan,trợ cấp xuất khẩu, những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật

C. Thuế quan, hạn nghạch, trợ cấp xuất khẩu, những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật, hạn chế xuất khẩu tự nhiên

D. Thuế quan và hạn nghạch là hai công cụ chủ yếu và quan trọng nhất

Câu 13. Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về:A. Tư bản nói chung

B. Tiền

C. Tài sản

D. Vốn và con người

Câu 14. Phương thức cung cấp ODA:A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách

B. Hỗ trợ chương trình

C. Hỗ trợ dự án

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 15. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith cho rằng:A. Không có quốc gia nào được lợi khi trao đổi

B. Một quốc gia có lợi và một quốc gia chịu thiệt

C. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tuyệt đối

D. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tương đối

Câu 16. Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:A. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư

B. Chủ đầu tư nước ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư

C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỉ lệ góp vốn trong vốn pháp định

D. Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mức độ góp vốn

Câu 17. Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi thu nhập quốc dân của Viêt Nam không thay đổi sẽ làm cho tỉ giá hối đoái giữa USD và VND:A. Tăng lên

B. Không thay đổi

C. Giảm xuống

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 18. Khi tỉ giá hối đoái tăng lên sẽ tác động đến thương mại quốc tế làm cho:A. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng tăng

B. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng giảm

C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

D. Nhập khẩu tăng, xuât khẩu giảm

Câu 19. Các nước thành viên phải gắn đồng tiền nước mình với đồng USD và từ đó gián tiếp gắn với vàng là đặc điểm của:A. Chế độ bản vị tiền vàng

B. Chế độ bản vị vàng hối đoái

C. Chế độ tỉ giá hối đoái cố định Bretton Woods

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 20. Nếu thu nhập quốc dân của Mỹ không thay đổi, thu nhập quốc dân của Châu Âu tăng lên và người Châu Âu trở nên thích xe Ford của Mỹ hơn thì tỉ giá hối đoái giữa đồng Euro và đồng USD sẽ:A. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm

B. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng

C. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm

D. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng

Câu 21. Trong các điều kiện khác không đổi, nếu Mỹ tăng mức lãi suất tiền gửi trong khi Việt Nam vẫn giữ nguyên thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ:A. Không thay đổi

B. Tăng lên

C. Giảm xuống

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 22. Giả sử 1USD = 16 000 VND và mức lạm phát của Việt Nam là m % và mức lạm phát của Mỹ là n % thì tỉ giá hối đoái sau lạm phát là:A. 1 USD = 16 000 (1+ m %)

B. 1 USD = 16 000 (1+ n %)

C. 1 USD = 16 000 (1+ n%)/(1+ m %)

D. 1 USD = 16 000 (1+ m %)/ (1+ n %)

Câu 23. Ban đầu 1USD = 2 DEMSau đó 1USD = 2,5 DEM

Thì DEM giảm giá so với đồng USD là:

A. 25%

B. 50%

C. 20%

D. 75%

Câu 24. Nếu Việt Nam đặt ra hạn nghạch nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc thì:A. Cung về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá

B. Cung về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá

C. Cầu về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt nam lên giá

D. Cầu về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá

Câu 25. Bản chất của lợi thế so sánh là:A. Lợi thế tuyệt đối

B. Lợi thế cạnh tranh

C. Chi phí cơ hội

D. Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh tương ứng với quốc gia khác

Câu 26. Hiện nay, trên thế giới, quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia được thông qua các hoạt động sau đây:A. Mua bán trực tiếp giữa các đối tác

B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI )

C. Đầu tư trực tiếp

D. Tất cả các hoạt động nói trên và các kênh khác

Câu 27. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái bao gồm:A. Các nhân tố ngắn hạn và dài hạn

B. Các nhân tố trực tiếp va gián tiếp

C. Các nhân tố tác động tổng thể và tác động bộ phận

D. Tất cả các nhân tố nêu trên và các nhân tố khác

Câu 28. Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

B. Thả nổi

C. Tự do

D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát

Câu 29. Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?A. Thuế quan

B. Quota

C. Trợ cấp xuất khẩu

D. Trợ cấp nhập khẩu

Câu 30. Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là:A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay

B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá

C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn

D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau

Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith

B. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế

C. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới

D. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định

Câu 32. Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm:A. Chủ thể ở cấp độ quốc gia

B. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia

C. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia

D. Cả a, b, c

Câu 33. Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ:A. Hạn ngạch nhập khẩu

B. Các kế hoạch phát triển kinh tế

C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia

D. Cả, a, b, c

Câu 34. Các đối tác cung cấp ODA:A. Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ

B. Chính phủ nước ngoài

C. Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia

D. B và C

Câu 35. Chế độ bản vị vàng hối đoái thuộc:A. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất

B. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai

C. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba

D. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư

Câu 36. NAFTA là tên viết tắt thị trường tự do của khu vực nào?A. Nam Mỹ

B. Bắc Mỹ

C. Đông Nam Á

D. Châu Phi

Câu 37. Xuất khẩu của Việt Nam năm 2006 là:A. 30

B. 35

C. 40

Câu 38. Hiệp định thương mại Việt-Mỹ được ký kết năm nào?A. 1995

B. 1998

C. 2000

D. 2002

Câu 39. Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai:A. Giơn noa

B. Bretton Woods

C. Giamaica

D. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)

Câu 40. Tốc độ tăng trưởng của thương mại “vô hình” nhanh hơn tốc độ tăng trưởng của thương mại “hữu hình” thể hiện:A. Sự thay đổi sâu sắc trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu hàng xuất nhập khẩu

B. Phạm vi phát triển của thương mại vô hình như dịch vụ quốc tế ngày càng mở rộng

C. Tỷ trọng hàng thô giảm, tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế tạo tăng

D. Cả a, b, c

Câu 41. Các xu hướng chi phối hoạt động trực tiếp của 2 quốc gia trong quan hệ thương mại:A. Bảo hộ mậu dịch và tự do hoa thương mại

B. Xu hướng: tăng thuế xuấ nhập khẩu, tự do hoá thương mại, bảo hộ mậu dịch

C. Quản lý toàn cầu hoá, cô lập nền kinh tế

D. Nhiều xu hướng ngược chiều nhau

Câu 42. Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:A. Hình thức dầu tư, quyền sở hứu của người đầy tư, quyền qủn lý của nhà đầu tư

B. Thời gian, điạ điểm

C. Đối tượng hưởng lợi

D. Tỷ lệ vốn đầu tư

Câu 43. Hai hệ thống tài chính thị trường ngoại hối: Anh – Mỹ, châu Âu có đặc điểm:A. Đều sôi động và thuờng xuyên

B. Thị trường Anh – Mỹ giao dịch thường xuyên giữa 1 số ngân hàng và người môi giới, chủ yếu qua điện thoại, telex. Thị trường châu Âu giao dịch hàng ngày giữa NHTM cỡ lớn, trên phạm vi cả nước ngoài

C. Hai hệ thống này thường xung đột và gây ra những biến động lớn của thị trường ngoại hối. d. thị trường Anh – Mỹ chỉ giao dịch ở một số lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thị trường châu Âu hoạt đoọng trên nhiều lĩnh vực, nhiều quốc gia và luôn biến động

Câu 44. Hội nhập kinh tế Quốc tế nhằm giải quyết các vấn đề chủ yếu nào sau đây:A. Đàm phán cắt giảm thuế quan, giảm, loại bỏ hàng rào phi thuế quan

B. Tạo điều kiện môi trường thuận lợi cho sự phát triển dịch vụ trong nước

C. Giảm các trở ngại đối với kinh tế đối ngoại giữa các nước

D. Chống xung đột quốc tế

Câu 45. Sau sự kiện Việt Nam ra nhập tổp chức thương mại thế giới WTO, Việt Nam sẽ nhận được những tác động tích cực:A. Khai thác hiệu quả lợi thế so sánh trong xuất khẩu nông sản

B. Tạo động lực cạnh tranh, kích thích việc ứng dụng công nghệ mớitrên.

C. Tạo một môi trường chính trị, luật pháp hành chính 1 cách rõ ràng và phù hợp với luật pháp quốc tế

D. Tác dộng tổng hợp của các tác dộng tích cực nêu

Câu 46. Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Việt Nam thường được hình thành dựa trên nguồn vốn nào:A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ

B. Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp

C. Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả

D. Đầu tư trưc tiếp do Việt nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được quyền quản lý

Câu 47. Cho tỷ giá hối đoái của VNĐ và NDT là: 1NDT=2000VNĐ. Tỷ lệ lạn phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc là 2% và bằng 1,5 lần tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc. Tỷ giá hối đoái giữa hai dồng tiền trên sau lạm phát là:A. 1NDT=2800VNĐ

B. 1NDT=3000VNĐ

C. 1NDT=1600VNĐ

D. 1NDT=2940VNĐ

Câu 48. Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là:A. Tỷ giá cố định có điều chỉnh

B. Tỷ giá có định có quản lý

C. Cả a và b

D. Không có câu nào đúng

Câu 49. Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là:A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh

B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý

C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do

D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do

Câu 50. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods là:A. Sự thất thoát ồ ạt nguồn vốn của Mỹ vào cuối năm 1970 – 1971

B. Hệ thống chứa đựng những mầm mống của sự đổ vỡ

C. Tỷ lẹ dự trữ vàng không đủ để đảm bảo giá trị cho đồng đôla

D. Tất cả a, b, c

ĐÁP ÁN PHẦN 4

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 26 D
Câu 2 D Câu 27 D
Câu 3 D Câu 28 A
Câu 4 C Câu 29 D
Câu 5 C Câu 30 B
Câu 6 D Câu 31 C
Câu 7 A Câu 32 D
Câu 8 B Câu 33 D
Câu 9 B Câu 34 D
Câu 10 D Câu 35 B
Câu 11 C Câu 36 B
Câu 12 C Câu 37 C
Câu 13 A Câu 38 C
Câu 14 D Câu 39 B
Câu 15 C Câu 40 A
Câu 16 D Câu 41 A
Câu 17 C Câu 42 A
Câu 18 C Câu 43 B
Câu 19 C Câu 44 A
Câu 20 A Câu 45 D
Câu 21 B Câu 46 C
Câu 22 D Câu 47 A
Câu 23 C Câu 48 D
Câu 24 C Câu 49 B
Câu 25 D Câu 50 A

 

PHẦN 5

Câu 1. Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS):A. Xây dựng đòng tiền chung cho EMS

B. Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu

C. Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao đọng trong khoảng – 2,25−+2,25

D. Cả a, b, c

Câu 2. Sự phát triển của nền kinh tế thế giới phụ thuộc vào:A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

B. Phân công lao động xã hội

C. Các mối quan hệ quốc tế

D. Cả 3 câu trên

Câu 3. Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới:A. Chủ thể nền kinh tế thế giới

B. Mối quan hệ kinh tế quốc tế

C. Liên kết kinh tế quốc tế

D. A và B

Câu 4. Các chủ thể của nền kinh tế:A. Các quốc gia độc lập trên thế giới

B. Các công ty, đơn vị kinh doanh

C. Các thiết chế quốc tế

D. Tất cả các câu trên

Câu 5. Một hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá không qua gia công chế biến là hoạt động:A. Tái xuất khẩu

B. Chuyển khẩu

C. Xuất khẩu tại chỗ

D. A và B

 

Câu 6. Sự phát triển thương mại quốc tế làm:

 

A. Đẩy mạnh tự do hoá thương mại

B. Không bảo hộ mậu dịch

C. Bảo hộ mậu dịch ngày càng tinh vi hơn

D. A và B

Câu 7. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của:A. Adam Smith

B. David Ricardo

C. Haberler

D. Heckscher

Câu 8. Kim ngạch xuất khẩu của Việt nam năm 2004 là:A. 20149triệu

B. 26504 triệu

C. 32233 triệu

D. 39605 triệu

Câu 9. Thương mại quốc tế làm cho nhóm lương thực thực phẩm:A. giảm tỷ trọng rất mạnh và tương đối

B. không thay đổi

C. tăng lên

D. giảm tỷ trọng rất mạnh không những tương đối mà còn tuyệt đối

Câu 10. Điều nào sau đây không thuộc tính chất của đầu tư quốc tế:A. bình đẳng và tự nguyện

B. đa phương và đa chiều

C. không hợp tác với các nước tư bản chủ nghĩa

D. hợp tác và cạnh tranh

Câu 11. Chế độ tỷ giá hối đoái của Bretton Word là:A. bản vị vàng

B. bản vị vàng hối đoái

C. chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh

D. không câu nào ở trên

Câu 12. Tỷ giá hối đoái giữa hai quốc gia Việt Nam và Trung Quốc là: 1NDT=2000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là m%, của Trung Quốc là n%. Vậy tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là:A. 1NDT=2000VNĐ. m/n

B. 1NDT=2000VNĐ. n/m

C. c. 1NDT=2000VNĐ.(1+m)/(1+n)

D. 1NDT=2000VNĐ. (1+n)/(1+m)

Câu 13. Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì:A. lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm

B. lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng

C. lượng cung tiền thực tế không đổi

D. không câu nào ở trên

Câu 14. Các khoản sau tài khoản nào thuộc tài khoản vãng lai:A. ODA

B. đầu tư trực tiếp từ trong nước ra nước ngoài

C. đầu tư gián tiếp từ trong nước ra nước ngoài

D. không câu nào ở trên

Câu 15. Khi sức mua nội tệ giảm so với ngoại tệ thì điều nào sau đây không đúng:A. xuất khẩu giảm

B. nhập khẩu khó khăn

C. đầu tư từ trong nước ra nước ngoài gặp khó khăn

D. đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng

Câu 16. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai xu hướng:A. Là một

B. Hoàn toàn đối lập

C. Không liên quan

D. Hai mặt đối lập nhưng thống nhất trong một thực thể KTQT

Câu 17. Các mối quan hệ kinh tế quốc tế ra đời là một tất yếu khách quan bởi:A. Các nước đều muốn đa dạng hóa hàng, dịch vụ của mình

B. Do khác biệt về điều kiện tự nhiên và sự phát triển không đều của lực lượng sản xuất

C. Dân trong nước ưa hàng ngoại

D. Câu a và c

Câu 18. Hai chức năng cơ bản của TMQT là:A. Trao đổi hàng hóa dịch vụ và chuyển giao công nghệ

B. Biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng và nâng cao hiệu quả kinh tế nhờ khai thác được lợi thế so sánh

C. Thúc đẩy sàn xuất và tăng thu ngoại tệ

D. Phát triển kinh tế và ổn định chính trị nhờ hợp tác quốc tế

Câu 19. Quan điểm của trường phái trọng thương về TMQT cho rằng:A. Lượng tiền giấy là thể hiện tài sản quốc gia

B. Khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra thể hiện sự phồn thịnh của quốc gia

C. Vàng bạc đại diện cho sự giàu có của quốc gia

D. Sức mạnh chính trị đại diện cho sự giàu có của quốc gia

Câu 20. Thuyết lơi thế so sánh của D Ricardo cho rằng khi trong 2 nước giao thương có một nước có lợi thế tuyệt đối về cả hai mặt hàng thì:A. Cả 2 nước đều bị thiệt

B. 1 nước hoàn toàn được lợi một nước hoàn tòan bị thiệt

C. Cả hai nước đều có lợi riêng

D. Không ai bị thiệt hay có lợi

Câu 21. Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dich là 2 xu hướng:A. Trùng lặp

B. Đối nghịch và bài trừ nhau

C. Đối nghịcg nhưng không bài trừ mà thống nhất với nhau

D. Hai xu hướng không có liên quan

Câu 22. Tác động tích cực của đầu tư quốc tế là:A. Khắc phục xu hướng giảm lợi nhuận và khuyếch trương sản phẩm ra nước ngoài

B. Là biên pháp vượt qua hàng rào bảo hộ

C. Khai thác được chi phí đầu vào thấp của nước được đầu tư

D. Cả a, b và c

Câu 23. Trong đầu tư gián tiếp nước ngoài các nhà đầu tư:A. Đầu tư máy móc thiết bị vào nước sở tại

B. Đầu tư vốn nhưng không trực tiếp quản lý và điều hành sử dụng vốn

C. Chuyển giao công nghệ hiện có cho nước sở tại

D. Xuất khẩu hàng hóa sang nước sở tại

Câu 24. Khi tỉ giá hối đoái tăng thì:A. Không tác động đến ngoại thương

B. Xuất khẩu tăng nhập khẩu giảm

C. Xuất khẩu giảm nhập khẩu tăng

D. Cả xuất nhập khẩu đều tăng

Câu 25. Hội nhập kinh tế quốc tế là sự:A. Gắn kết nền kinh tế của mỗi quốc gia vào các tổ chức hợp tác kinh tế khu vực và tòan cầu

B. Tham gia giao dịch với nước ngoài

C. Tăng cường bảo hộ do mở cửa

D. Xuất khẩu hàng tinh chế

Câu 26. Phương thức của ODA là:A. Hỗ trợ cán cân chính thức và thanh toán

B. Hỗ trợ chương trình

C. Hỗ trợ dự án

D. Cả a, b và c

Câu 27. Hàng hoá sản xuất trong các khu chế xuất chủ yếu để phục vụ:A. Nhu cầu trong nước

B. Nhu cầu xuất khẩu

C. Khu vực công cộng

D. Cả a và b

Câu 28. Trong cán cân thanh toán quốc tế thì cán cân luồng vốn bao gồm:A. Đầu tư ra nước ngoài + nhận đầu tư + vay ngắn hạn

B. Đầu tư ra nước ngoài

C. ODA

D. không bao gồm các hạng mục trên

Câu 29. Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm hoạt động đầu tư ra nước ngoài:A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi

D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 30. Tính chất của các quan hệ kinh tế quốc tế:A. quan hệ kinh tế quốc tế không chịu sự chi phôi của các quy luật kinh tế

B. mỗi quốc gia đều có những thể chế chính sách khác nhau

C. các quan hệ kinh tế quốc tế không chịu sự chi phối về không gian và thời gian

D. các mối quan hệ kinh tế quốc tế diễn ra không gắn liền với sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền

Câu 31. Đặc điểm trong hoạt động tái xuất khẩu:A. hàng hóa được gia công chế biến ở nước thứ 2 rồi xuất khẩu sang nước thứ 3

B. mức rùi ro có thể lớn hơn mức bình thường

C. không diễn ra hành vi mua và bán

D. hàng hóa chưa vượt ra ngoài biên giới quốc gia

Câu 32. Thành công của lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A Smith là:A. giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả 2 mặt hàng thì vẫn có thể tham gia vào trao đổi thương mại quốc tế

B. tạo ra một lý thuyết căn bản làm cơ sở giải thích cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

C. không coi lao động là yếu tố sản xuất duy nhất

D. không câu nào đúng

Câu 33. Hạn ngạch nhập khẩu có tác động khác với thuế quan nhập khẩu là:A. làm giảm lượng hàng hóa nhập khẩu

B. không đem lại thu nhập cho chính phủ

C. do nhà nước quy định

D. không câu nào đúng

Câu 34. Sự khác biệt giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:A. người bỏ vốn đầu tư trực tiếp quản lý và điều hành họat động sử dụng vốn

B. người bỏ vốn không trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn

C. là một loại hình của đầu tư quốc tế

D. tất cả các ý kiến trên

Câu 35. Hình thức của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:A. doanh nghiệp liên doanh

B. doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

C. hỗ trợ phát triển chính thức

D. hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đông hợp tác kinh doanh

Câu 36. Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là:A. sản xuất các mặt hàng chủ yếu phục vụ cho mục đích xuất khẩu

B. hàng hóa tư liệu nhâp khẩu của khu công nghiệp tập trung được miễn thuế quan

C. các doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp tập trung chịu sự điều chỉnh của luật pháp nước sở tại

D. không câu nào đúng

Câu 37. Bất lợi của đầu tư trực tiếp là:A. không tạo điều kiện cho nước sỏ tại có thể thu hút được kĩ thuật công nghệ hiện đại và kinh nghiệm quản lý

B. nước sở tại không khai thác có hiệu quả nguồn lao động và nguồn tài nguyên

C. chủ đầu tư có thể gặp rủi ro cao nếu không hiểu ro về môi trường nước đầu tư

D. không câu nào đúng

Câu 38. Đặc điểm của hệ thống tiền tệ thế giới lần III:A. chế độ bản vị vàng

B. sự ra đời của IMF và WB

C. chế độ bản vị hối đoái

D. tất cả các câu trên

Câu 39. Tỷ giá hối đoái đồng Yên và VND là 1 Yên = 2 VND, chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam là 3.1% và ở Nhật là 6.2 % vậy tỷ giá hối đoái thực tế là:A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 40. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi là:A. tỷ giá hối được xác định dựa trên sự tương quan giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối mà không cần sự can thiệp của nhà nước

B. tỷ giá hối đoái được hình thành dựa trên sự tương quan giữa các đồng tiền trên thị trường ngọai hối mà có sự can thiệp của nhà nước

C. tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định chỉ giá trung tâm và cho phép giao động ở một giới hạn nhất định

D. không có câu nào

Câu 41. Nếu ngân hàng nhà nước tăng lãi suất thì:A. Đầu tư giảm

B. Đầu tư tăng

C. Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng

D. Đầu tư tăng và tiêt kiem giảm

Câu 42. Những nhân tố tác động đế tỷ giá hối đoái:A. Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài

B. Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái

C. Sự can thiệp của chính phủ

D. Tất cả ý kiến trên

Câu 43. Tỷ giá hối đoái tác động đến:A. Thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế

B. Xuất khẩu và nhập khẩu

C. Tác động dến tình hình đầu tư quốc tế

D. Tác động đến tình hình đầu tư trong nước

Câu 44. Các tổ chức tiền tệ thế giới IMF và WTO ra đời ở giai đoạn nào?A. 1967-1914

B. 1922-1939

C. 1945-1971

D. Không ý kiến nào đúng

Câu 45. Nghiên cứu KTQT cần giải quyết các nhiệm vụ nào?A. Cung cấp những kiến thức cơ bản về thưng mại QT và những chính sách ảnh hưởng đến nó, những kiến thưc cơ bản về sự di chuyển QT các nguồn nhân lực

B. Cung cấp những kiến thức khái quát về một nền kinh tế thế giới hiện đại

C. Cung cấp những kiến thức cơ bản về tài chính , tiền tệ QT nhằm thấy được sự vận động của thị trường tài chính, tiền tệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46. Các chủ thể KTQT bao gồm:A. Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập trên thế giới

B. Các công ty, đơn vị kinh doanh

C. Các thiết chế QT, các tổ chức QT

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 47. Giả định nào là không có trong lý thuyết về lợi thế tuyêt đối của A.Smith:A. Công nghệ 2 nước là cố định

B. Thế giới chỉ có 2 quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất 1 loại hàng hóa và mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 mặt hàng

C. Đồng nhát chi phí với tiền lương

D. Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định

Câu 48. Xu hướng cơ bản trong TMQT là:A. Tự do hóa TM

B. Giảm nhập khẩu, giảm xuất khẩu

C. Bảo hộ mậu dịch

D. A và C

Câu 49. Yếu tố nào không phải là nguyên nhândẫn đến đầu tư QT:A. Do sự mất cân đối về các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia nên có sự chênh lệch về giá cả

B. Do sức ép về chính trị, luật pháp trong nườc

C. Nhằm giải quyết các nhiêm vụ đặc biệt như xây dựng các công trình có quy mô vượt ra ngoài phạm vi biên giới quốc gia

D. Do sự gặp gỡ về lợi ích giữa các bên tham gia

Câu 50. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA là:A. Hoạt động hợp tác phát triển giữa các công ty của các quốc gia

B. Hoạt động hợp tác phát triển giữa các chính phủ với các công ty nước ngoài

C. Hoạt động hợp tác phát triển giữa nhà nước hoặc chính phủ một nước với các chính phủ nước ngoài

D. Không đáp án nào đúng

ĐÁP ÁN PHẦN 5

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 26 D
Câu 2 D Câu 27 B
Câu 3 D Câu 28 C
Câu 4 D Câu 29 A
Câu 5 A Câu 30 B
Câu 6 D Câu 31 B
Câu 7 A Câu 32 B
Câu 8 B Câu 33 B
Câu 9 D Câu 34 A
Câu 10 C Câu 35 C
Câu 11 C Câu 36 C
Câu 12 D Câu 37 C
Câu 13 A Câu 38 C
Câu 14 A Câu 39 B
Câu 15 A Câu 40 C
Câu 16 D Câu 41 C
Câu 17 D Câu 42 D
Câu 18 B Câu 43 A
Câu 19 C Câu 44 C
Câu 20 C Câu 45 D
Câu 21 C Câu 46 D
Câu 22 D Câu 47 B
Câu 23 B Câu 48 D
Câu 24 B Câu 49 C
Câu 25 A Câu 50 C

PHẦN 6

Câu 1. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt nam có tư tưởng chủ đạo là:A. Tạo nên khung pháp lý thuân lợi và bình đẳng cho môi trường đầu tư tại VN

B. Bảo vệ các doanh nghiệp VN

C. Tạo điều kiên cho việc tiếp nhậncông nghệ nươc ngoài vào VN

D. Phát triển mạnh các doanh nghiệp nước ngoài

Câu 2. Yếu tố nào không nằm trongcán cân thanh toán QT của 1 nước:A. Cán cân thường xuyên

B. Cán cân luồng vốn

C. Cán cân tài trợ chính thức

D. Cân bằng cán cân thanh toán

Câu 3. Chế độ tỷ giá hối đoái của Việt Nam hiện nay là:A. Tỷ giá hối đoái cố định

B. Tỷ giá hối đoái thả nổi

C. Tỷ giá thả nổi có quản lý

D. Không phương án nào đúng

Câu 4. Khi sức mua của đồng nội tệ giảm so với ngoại tệ thì:A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

B. Xuất khẩu tăng nhập khẩu tăng

C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng

D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm

Câu 5. Biểu thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa cán cân thường xuyên hai thu nhập quốc dân:A. Y=C + I + G +X

B. Y=C + I + G + (X-M)

C. Y=C + I + G

D. Y =C + I + G + (M-X)

 

 

Câu 6. Tiêu thức nào là cơ bản để đánh giá hiệu quả hoạt động của một hệ thống tiền tệ quốc tế:A. Điều hành

B. Dự trù

C. Độ tin cậy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đặc trưng của hệ thống tiền tệ cố định bretton là:A. Sử dụng bản vị vàng

B. Sử dụng bản vị vàng và USD

C. IMF và WB được lâph và điều tiết thanh toán TCQT

D. Không đáp án nào đúng

Câu 8. Nếu chính phủ nước tiếp nhận FDI không có 1 chính sách quản lý và sử dụng FDI 1 cách hợp lý thì có thể dẫn tới những bất lợi nào:A. Gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên

B. Có thể gây ra hiện tượng đọc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ

C. Biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian,lạc hậu

D. Tất cả đều đúng

Câu 9. Các khu chế xuất được thành lập nhằm mục đích chủ yếu nào:A. sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước

B. sản xuất hàng hóa,dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu

C. phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 10. So với các khu chế xuất thì khu công nghiệp tập trungcó những ưu điếm hơn trong việc:A. Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu

B. Thu hút đàu tư nước ngoài

C. tạo ra mối liên hệ chăt chẽ với kinh tế ngành,kinh tế vùng và cả nước

D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu

Câu 11. Trong các mức độ hội nhập kinh tế dưới đây hình thức nao mang tính chất hội nhập đầy đủ:A. thị trường chung

B. khu vực thương mại

C. liên minh thuế quan

D. liên minh kinh tế

Câu 12. Giữa lý thuyết lợi thế so sánh của David ricardo và lý thuyết hiện đậi về thương mại quốc tế của HeckschẻOhlin được gây dựng trên một số các giả thiết chung nào sau đây:A. mô hình chỉ có hai quốc gia và hai loại sản phẩm

B. mậu dịch tự do thị trường cạnh tranh hoàn hảo

C. cả hai quốc gia có cùng một trình độ kĩ thuật công nghệ

D. cả a, b, c

Câu 13. Khi đồng tiền yên Nhật lên giá so với đồng đô la Mỹ sẽ làm cho:A. đầu tư và thị trường Nhật tăng

B. đầu tư vào thị trường Đông Á tăng

C. đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm

D. sức cạnh tranh của thị truờng hàng hóa Nhật so với các nước đựoc cải thiện

Câu 14. Trong các quan điểm sau đây đâu là quan điểm của chủ nghĩa trọng thương:A. kêu gọi chính phủ chủ trương mậu dịch tự do

B. đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sỏ bình đẳng đôi bên cùng có lợi

C. đòi hỏi có sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế bằng chính sách bảo hộ sản xuất và mậu dịch

D. không có quian điểm nào

Câu 15. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng mang một đặc điểm chung nào sau đây:A. góp phần đổi mới công nghệ và nâng cao sản xuất thông qua cạnh tranh

B. làm tăng nguồn thu ngoại tệ của quốc gia

C. là tăng nợ nước ngoài

D. không có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm trên

Câu 16. Hiện nay diễn đàn hợp tác quốc tế Thái Bình Dương (APEC) gồm bao nhiêu thành viên:A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 17. Thuế quan nhập khẩu là một công cụ của chính sách thương mai và nó làm cho:A. Chính phủ nước đánh thuế nhập khẩu nhận được khoản thu về thuế

B. Không làm thay đổi thặng dư của người tiêu dùng

C. Không làm thay đổi cán cân thương mại của một nước

D. Nói chung nó mang lại lợi ích cho nền kinh tế thế giới

Câu 18. Chính phủ có thế can thiệp đến sự biến động của cán cân thương mại bằng các hình thức:A. Can thiệp vào thương mại quốc tế

B. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối

C. Can thiệp vào đầu tư quốc tế

D. Cả a, b và c

Câu 19. Tỷ giá hối đoái do ngân hàng Nhà Nước công bố hằng ngày trên các phương tiện thông tin đại chúng là:A. tỷ giá hối đoái thực tế

B. tỷ giá hối đoái danh nghĩa

C. tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa lạm phát và các nhân tố khác

D. không có ý kiến nào đúng

Câu 20. NAFTA là một hình thức liên kết kinh tế khu vực tại Bắc Mỹ gồm 3 nướcMỹ, Canada, và Mexico. Đó là hinh thức liên kết kinh tế nào trong các hình thức sau:A. khu vực mậu dịch tự do

B. thị trường chung

C. liên minh thuế quan

D. liên minh kinh tế

Câu 21. Trong 2 thập kỉ gần đây khu vực nào trên thế giới có tốc độ tăng trưởng lớn nhất:A. Tây Âu

B. Bắc Mỹ

C. Châu Á – Thái Bình Dương

D. Mỹ La Tinh

Câu 22. Ý kiến nào dưới đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới?A. Khu vực hóa, toàn cầu hóa

B. Phát triển cuả khoa hoc công nghệ

C. Tăng cường chiên tranh giữa các quốc gia,tao ra sư biệt lập

D. Phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương

Câu 23. Chủ thể cấu thành lên kinh tế thế giới bao gôm những yếu tố nào?A. Quốc gia

B. Tổ chức kinh tế quốc tế

C. Liên kết kinh tế quốc tế

D. Cả ba yếu tố trên

Câu 24. Đâu không phải mối quan hệ kinh tế quốc tế?A. Quan hệ di chuyển quốc tế về hàng hóa và dịch vụ

B. Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản

C. Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực

D. Quan hệ giữa các nước cường quốc

Câu 25. Đối tượng của hoạt động thương mại quốc tế là gì?A. Hàng hóa và dịch vụ

B. Hàng hóa và tiền tệ

C. Máy móc thiêt bị

D. Các sản phẩm công nghệ

Câu 26. Đâu không phải là sự thay đổi mặt hang xuất khẩu của thương mại quốc tế hiện nay.A. Giảm lương thực thực phẩm

B. Tăng tỉ trọng xuất khẩu nguyên liệu thô

C. Lao động giản đơn có xu hướng giảm, lao động phức tạp tăng tỉ trọng

D. Sản phẩm tinh chế máy móc thiết bị có xu hướng tăng

Câu 27. Việt Nam gia nhập vào tổ chức thương mại quốc tế vào thời diểm nào?A. Tháng 11 năm 2006

B. Tháng 12 năm 2006

C. Tháng 1 năm 2007

D. Tháng 2 năm 2007

Câu 28. Hệ thống tiền tệ quồc tế thứ 3 (1945_1971)tại Bretton Woods đã thành lập ra hai tổ chức nào?A. WB, WTO

B. WTO,IMF

C. WB, IMF

D. WHO, IMF

Câu 29. Một trong những điều kiện để đươc vay tiền của tổ chức IMF là:A. Là nước có tiềm lực kinh tế

B. Là nước kém phát triển

C. Là thành viên của tổ chức WTO

D. Là thành viên của tổ chức IMF

Câu 30. Theo bạn hiện nay Việt Nam đang thực hiện chế độ tỷ giá hối đoái nào?A. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định

B. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

C. Chế độ tỷ giá có quản lý

D. Không phải các chế độ tỷ giá hối đoái trên

Câu 31. Tỷ giá hối đoái của đồng bảng anh so với đồng viêt nam đồng được tính theo cách nào biết 1bảng anh =300000 vnd danh nghĩa,tỷ lệ lam phát Anh la 3% còn của VN là 7%:A. 1bảng anh=30.000(1 +7%): (1+3%)

B. 1bảng anh=30.000(7%): (3%)

C. 1bảng anh=30.000(1+ 3%): (1+7%)

D. 1bảng anh=30.000(3%):(7%)

Câu 32. Lãi suất của 1 quốc gia tăng sẽ ảnh hưởng như thế nào tới nhà đầu tư vàngười dân:A. Người dân tăng gửi tiết kiệm, nhà đầu tư tăng đầu tư

B. Người dân tăng gửi tiết kiệm,nhà đầu tư giảm đầu tư

C. Người dân tăng tiêu dung ,nhà đầu tư tăng đầu tư

D. Ngưòi dân tăng tiêu dung , nhà đầu tư giảm đầu tư

Câu 33. Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế như thế nào khi dòng tiền nước ngoài chảy vào trong nước nhiều hơn dòng tiền trong nước chuyển ra nước ngoàiA. Cân bằng

B. Thu < chi

C. Thu> chi

D. Không phải các ý kiến trên

Câu 34. Hệ thống tiền tệ quốc tế lân thứ nhất(1867-1914) đã dung loại bản vị nào dưới đây:A. USD, vàng

B. USD, bảng anh

C. Bảng anh

D. Vàng

Câu 35. Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm máy tài khoản:A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Trong cán cân thanh toán quốc tế thì ODA thuộc tài khoản nào?A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ quốc gia

D. Tài khoản biến đổi số thống kê

Câu 37. Trong các hoạt động của các quan hệ kinh tế quốc tế dưới đây, hoạt động nào có vị trí quan trọng, giữ vị trí trung tâm mang tính phổ biến trong tất cả các quốc gia:A. Thương mại quốc tế

B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ

C. Hợp tác đầu tư quốc tế

D. Các hoạt động dịch vụ quốc tế

Câu 38. Tính ưu việt nhất của lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo so với lý thuyết lợi thế tương đối của Adam Smith:A. Đề cao vai trò của cá nhân và các doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do, không có sự can thiệp của Chính phủ

B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá

C. Ngay cả khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm vẫn có lợi khi giao thương với một quốc gia khác được coi là có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm

D. A và C

Câu 39. Điều kiện nào không phải là điều kiện cần thiết để phát triển kinh tế đối ngoại ở VNA. nâng cao dân trí

B. đảm bảo ổn định về chính trị và kinh tế

C. xây dựng và hoàn thiện hệ thống luật pháp

D. từng bước xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế và xã hội

Câu 40. Hoạt động gia công thuê cho nước ngoài diễn ra khi quốc gia đó:A. Có trình độ phát triển thấp

B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu thị trường

C. Có trình độ phát triển cao

D. A và B đúng

Câu 41. Sự phát triển của khoa học công nghệ đã:A. Làm chu kỳ sống sản phẩm càng tăng

B. Làm chu kỳ sống sản phẩm càng giảm

C. Chất lượng sản phẩm ngày càng cao và giá thành ngày cang rẻ

D. B và C

Câu 42. Thuật ngữ “ công ty đa quốc gia” thường được dùng để chỉ các công ty mà số vốn của nó thuộc sở hữu của:A. Doanh nghiệp hoặc cá nhân thuộc đất nước Việt Nam

B. Doanh nghiệp hoặc cá nhân thuộc nhiều quốc tịch

C. Doanh nghiệp hoặc cá nhân của thành phố Hà Nội

D. Doanh nghiệp hoặc cá nhân của tỉnh Bắc Ninh.

Câu 43. Vấn đề có tính chất toàn cầu là những vấn đề có liên quan đến lợi ích và sự sống còn của:A. Một quốc gia

B. Một số các quốc gia

C. Các quốc gia trong cùng một khu vực

D. Tất cả các quốc gia trên toàn thế giới

Câu 44. Một hiệp định thương mại được ký ngày 13/7/2000 là một nấc thang quan trọng trong tiến trình bình thường hoá và phát triển quan hệ kinh tế thương mai của Việt NamA. Việt Nam – Trung Quốc

B. Việt Nam – Hoa Kỳ

C. Việt Nam – Nhật Bản

D. Việt Nam – CuBa

Câu 45. Theo lý thuyết cổ điển về thương mại quốc tế thì quan điểm nào cho rằng thương mại quốc tế chỉ đem lại lợi ích cho một bên khi tham giaA. Chủ nghĩa trọng thương

B. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith

C. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo

D. cả 2 và 3

Câu 46. Quy định của nhà nước về số lượng cao nhất của một mặt hàng hay một nhóm mặt hàng được phép xuất hoặc nhập khẩu từ một thị trường trong một thời gian nhất định thông qua hình thức câp giấy phép là:A. Thuế quan

B. Hạn nghạch (QUOTA)

C. Các biện pháp về tiêu chuẩn kỹ thuật

D. Biện pháp trợ cấp xuất khẩu

Câu 47. Mối quan hệ giữa xu hướng tự do hoá thương mại và xu hướng bảo hộ mậu dịch trong thực tế:A. Thuận chiều

B. Đối nghịch

C. Song song tồn tại, thống nhất và chúng được sử dụng một cách kết hợp với nhau

D. Không có quan hệ

Câu 48. FDI được thực hiện theo những hình thức phổ biến là:A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh

B. Doanh nghiệp liên doanh

C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

D. Cả 3 hình thức trên

Câu 49. Nguồn nhân lực của Việt Nam có lợi thế so sánh so với các nước khác trong việc phát triển kinh tế đối ngoại là:A. Đội ngũ lao động đông đảo

B. Tư chất con người Việt Nam rất cần cù, tiếp thu nhanh nghề nghiệp mới, có khả năng ứng sử linh hoạt

C. Giá nhân công rẻ

D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 50. Một hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hoá – dịch vụ sau đó tiến hành xuất sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hóa không ra công chế biến là:A. Chuyển khẩu

B. Tái xuất khẩu

C. Xuất khẩu tại chỗ

D. Cả hoạt động 1 và 3

ĐÁP ÁN PHẦN 6

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 26 B
Câu 2 D Câu 27 A
Câu 3 C Câu 28 C
Câu 4 A Câu 29 D
Câu 5 B Câu 30 C
Câu 6 D Câu 31 A
Câu 7 D Câu 32 B
Câu 8 D Câu 33 C
Câu 9 B Câu 34 D
Câu 10 C Câu 35 D
Câu 11 D Câu 36 A
Câu 12 D Câu 37 A
Câu 13 B Câu 38 C
Câu 14 C Câu 39 A
Câu 15 A Câu 40 D
Câu 16 D Câu 41 D
Câu 17 A Câu 42 B
Câu 18 D Câu 43 D
Câu 19 B Câu 44 B
Câu 20 A Câu 45 A
Câu 21 C Câu 46 B
Câu 22 C Câu 47 C
Câu 23 D Câu 48 D
Câu 24 D Câu 49 D
Câu 25 A Câu 50 B
PHẦN 7

Câu 1. Hệ thống Bretton Woods là hệ thống có đặc điểm là gì?A. Chế độ bản vị vàng

B. Chế độ bản vị vàng hối đoái

C. Hình thành hai tổ chức tài chính quốc tế là IMF và WB

D. Không ý nào ở trên

Câu 2. Điều kiện để vay được tiền của tổ chức IMF:A. Là thành viên của tổ chức này

B. Dự án phải có tính khả thi

C. Mỹ tán thành

D. Tất cả các ý trên

Câu 3. Trong điều kiện chính phủ có thể tăng lãi xuất thì:A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm đi

B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng lên

C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi

D. Không có câu nào ở trên

Câu 4. Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào:A. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định

B. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý

D. Không có chế độ nào ở trên

Câu 5. Kinh tế quốc tế nghiên cứu:A. Nghiên cứu nền kinh tế thế giới

B. Nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau về mặt kinh tế giữa các quốc gia

C. Nghiên cứu nền kinh tế của một quốc gia và mối quan hệ kinh tế giữa quốc gia này với các quốc gia khác

D. A & B đúng

 

Câu 6. Tái xuất khẩu là:

 

A. Bán hàng hoá trực tiếp cho nước ngoài

B. Xuất khẩu tạm thời hàng hoá từ bên ngoài vào, sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá đó không qua gia công chế biến

C. Là hoạt động trung chuyển hàng hóa

D. Bán hàng hoá cho khách du lịch nước ngoài

Câu 7. Những khả năng để phát triển Kinh tế đối ngoại của Việt Nam là:A. Trình độ khoa học kĩ thuật cao

B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao

C. Nguồn nhân lực rẻ

D. Vị trí địa lý thuận lợi

Câu 8. Thuế quan là gì?A. Loại thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu

B. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu

C. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh

D. Loai thuế đánh vào hàng hoá nội địa

Câu 9. Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?A. Gây khó khăn cho việc thực hiện các công cuộc cải cách ở các quốc gia

B. Hạn chế các nguồn lực trong nước và nước ngoài

C. Là quá trình xoá bỏ từng bước và từng phần các rào cản về thương mại và đầu tư giữa các quốc gia theo hướng tự do hoá

D. Gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh

Câu 10. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là gì?A. Làm giảm hiệu quả vốn đầu tư

B. Các nhà đầu tư gặp rủi ro ít

C. Chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị trường nước sở tại

D. B và C đúng

Câu 11. A gửi tặng B lượng hàng hoá 1000 USD:A. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : -1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : +1000 USD

B. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD

C. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD

D. Ghi nợ : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD Ghi có chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD

Câu 12. Hình thức can thiệp của chính phủ đến tỷ giá:A. Can thiệp qua thương mại quốc tế

B. Can thiệp vào đầu tư quốc tế

C. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối

D. Cả 3 phương án trên

Câu 13. Liên kết kinh tế là gì?A. Tạo sự ổn định cho quan hệ giữa các nước nhằm đạt được các mục tiêu của quá trình liên kết

B. Gây ra tình trạng chia cắt thị trường thế giới, hình thành các nhóm lợi ích cục bộ và làm chậm tiến trình toàn cầu hoá kinh tế

C. Hạn chế cạnh tranh , việc ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ mới ở các quốc gia và các doanh nghiệp

D. A và B đúng

Câu 14. FDI là gì?A. Là nguồn vốn đầu tư của các chính phủ

B. Là nguồn vốn đầu tư của tư nhân, của các công ty

C. Là nguồn vốn đầu tư không hoàn lại

D. Không đáp án nào đúng

Câu 15. Vốn ODA nằm ở khoản mục nào:A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 16. Vốn ODA nằm ở khoản mục nào:A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 17. Tỉ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam so với đồng USD sẽ tăng khi:A. Cán cân thanh toán thặng dư

B. Cán cân thanh toán thâm hụt

C. Cán cân thanh toán cân bằng

D. Không phải các ý kiến trên

Câu 18. Cho biết 1Yen=1300VNđồng giả sử tỉ lệ lạm phát của Nhật là 6%, của Việt Nam là 8% Vậy tỉ giá hối đoái sau lạm phạt là:A. 1300*8%/6%

B. 1300*(1+8%)/(1+6%)

C. 1300*(1+6%)/(1+8%)

D. Không phải các ý kiến trê

Câu 19. Để đánh giá năng lực phát triển kinh tế đối ngoại của một quốc gia người ta căn cứ vào:A. Tài nguyên thiên nhiên

B. Nguồn nhân lực

C. Vị trí địa lý

D. Tất cả đáp án trên

Câu 20. Trong các giải pháp để phát triển các hoạt động kinh tế đối ngoại thì giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất:A. Về kinh tế

B. Về chính trị

C. Về luật pháp

D. Tất cả các giảipháp trên đều quan trọng như nhau tuỳ vào từng hoàn cảnh của một nước mà đánh giá

Câu 21. Thương mại quốc tế không bao gồm:A. Gia công quốc tế

B. Trao đổi hàng hoá với người nước ngoài ở trong nước

C. Mua bán cổ phiếu trái phiếu xuyên quốc gia

D. Không phải các ý kiến trên

Câu 22. Đặc điểm của thương mại quốc tế và thị trường thế giới là:A. Chu kì sống sản phẩm có xu hướng ngày càng rút ngắn

B. Các quốc gia có sự thay đổi về cơ cấu các mặt hàng

C. Thương mại vô hình có xu hướng nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ tăng trưởng thương mại hữu hình

D. A và C

Câu 23. Xu hướng bảo hộ mậu dịch và xu hướng tự do hoá thương mại là:A. Hai xu hướng trái ngược nhau

B. Hai xu hướng mâu thuẫn nhau

C. Hai xu hướng không mâu thuẫn nhau

D. A và C

Câu 24. Hạn chế lớn nhất của lý thuyết Lợi thế tuyệt đối của Adam Smith mà Lý thuyết về lợi thế tương đối của Ricardo đã khắc phục được đó là:A. Đã đồng nhất chi phí sản xuẩt với tiền lương của công nhân là một

B. Chỉ có hai quốc gia tham gia vào thị trường và chỉ sản xuất hai loại hàng hoá

C. Thương mại quốc tế chỉ xảy ra khi mỗi quốc gia đều có lợi thế tuyệt đối về một trong hai mặt hàng

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối của Ricardo là:A. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì tốt nhất là không nên tham gia vào thương mại quốc tế

B. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì sẽ không có lợi khi tham gia vào thương mại quốc tế

C. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì họ vẫn có lợi ích khi tham gia vào thương mại quốc tế

D. Tất cả các ý kiến trên đều sai

Câu 26. Trong các công cụ sau công cụ nào không phải là công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế:A. Thuế quan

B. Trợ cấp

C. Hạn ngạch

D. Những quy định về tiêu chuẩn kĩ thật, chất lượng sản phẩm

Câu 27. Nếu đồng tiền trong nước tăng giá làm tỉ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam so với các đồng khác tăng thì:A. Dòng tiền sẽ chảy vào

B. Dòng tiền sẽ chảy ra

C. Nhập khẩu tăng

D. B và C

Câu 28. Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Giamaica là:A. Bản vị vàng hối đoái

B. Thành lập ra hai quỹ tài chính quốc tế

C. Thành lập ra hai quỹ tài chính quốc tế

D. Không phải các ý kiến trên

Câu 29. Chủ thể của nền kinh tế thế giới gồm:A. Các quốc gia

B. Liên kết kinh tế quốc tế

C. Tổ chức kinh tế quốc tế

D. Cả A, B, C

Câu 30. Điều nào sau đây đúng với toàn cầu hóa:A. Một quá trính loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia

B. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất

C. Cả A và B

D. Không đáp án nào.

Câu 31. Tái xuất khẩu là gì?A. hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hóa dịch vụ sau đó xuất khẩu sang một nước thứ ba, với điều kiện hàng hóa không gia công chế biến

B. là hoạt động mà hàng hóa chuyển qua một nước trung gian nhưng tại đây không diễn ra hành vi mua bán, mà chỉ thực hiện dịch vụ vận tải kho bãi

C. Là hoạt động mang hàng hóa từ nước này sang nước khác

D. Không phải đáp án nào

Câu 32. Điều nào sau đây không đúng với xu hướng thương mại quốc tế:A. có sự ra tăng nhóm mặt hàng lương thực, thực phẩm

B. tỷ trọng của nhóm mặt hàng nguyên vật liệu, sản phẩm thô giảm đáng kể

C. những lao động giản đơn ngày càng giảm, giảm tỷ trọng những mặt hàng chứa hàm lượng lao động giản đơn và ngày càng tăng tỷ trọng mặt hàng phức tạp

D. những sản phẩm tinh chế, máy móc thiết bị có xu hướng tăng rất nhanh

Câu 33. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của thuế quan:A. thuế quan là điều tiết xuất nhập khẩu

B. bảo hộ thị trường nội địa

C. tăng thu nhập cho ngân sách

D. Là công cụ đối xử không phân biệt đối với bạn hàng quen thuộc

Câu 34. Điều nào sau đây không đúng với tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước tiếp nhận đầu tư:A. Góp phần giải quyết khó khăn do thiếu vốn

B. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động trong nước

C. Ô nhiễm môi trường được khắc phục hoàn toàn do máy móc thiết bị hiện đại.

Câu 35. Những hình thức nào đúng với đầu tư gián tiếp nước ngoài:A. Mua cổ phiếu trái phiếu

B. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh

C. Doanh nghiệp liên doanh

D. Không phải đáp án nào

Câu 36. Đánh giá hiệu quả hoạt động của một hệ thống tiền tệ quốc tế sử dụng bởi các tiêu thức nào sau:A. Điều chỉnh

B. Dự trữ

C. Độ tin cậy

D. Cả a,b,c

Câu 37. Một hệ thống tiền tệ quốc tế được coi là có hiệu quả khi đạt được mục tiêu nào sau:A. Tối đa hóa sản lượng và mức độ sử dụng các yếu tố sản xuất của thế giới

B. Phân phối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia

C. Phân phối tương đối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia

D. A và B

Câu 38. Một hệ thống tiền tệ quốc tế được coi là có hiệu quả khi đạt được mục tiêu nào sau:A. Tối đa hóa sản lượng và mức độ sử dụng các yếu tố sản xuất của thế giới

B. Phân phối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia

C. Phân phối tương đối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia

D. A và B

Câu 39. Giả sử có 2 nước A và B đều sản x uất hai mặt hàng giống nhau là lúa mỳ và vải. giả sử nước A sản xuất 2 mặt hàng đó đều cho chi phí thấp hơn so với nước B. theo quy luật lợi thế so sánh của David Ricardo khi nước A và B tự nguyện trao đổi thì diễn ra hoạt động nào sau:A. Đối với nước A sản xuất cả hai mặt hàng

B. Đối với nước B không sản xuất

C. A và B sẽ sản xuất mặt hàng mà có lợi thế hơn so với mặt hàng còn lại

D. Không đáp án nào

Câu 40. Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của ” Lý thuyết lợi thế tương đối ” của Davird Ricacdo:A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng

B. Thương mại hoàn toàn tự do

C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất

D. Có sự điều tiết của chính phủ

Câu 41. Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và…A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước

B. Cấm nhập khẩu

C. Bán phá giá

D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật

Câu 42. Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giầu có của các quốc gia”. Ông là ai?A. Ardam Smith

B. David Ricacdo

C. Henry George

D. Sam Pelzman

Câu 43. Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và…A. Xuất khẩu tại chỗ

B. Bán hàng cho người dân

C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài

D. Bán hàng cho người nước ngoài

Câu 44. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là loại hình:A. Các nhà đầu tư nước ngoài mua lại các Doanh nghiệp trong nước

B. Chủ sở hữu vốn đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn

C. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau d. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ

D. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ

Câu 45. Hiện nay Việt nam đang thực hiện chế độ tỷ giá:A. Cố định

B. Thả nổi

C. Thả nổi có kiểm soát

D. Cố định có kiểm soát

Câu 46. Tình trạng cán cân thanh toán bị thâm hụt khi:A. Dòng tiền thu nhỏ hơn dòng tiền chi

B. Dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi

C. Dòng tiền thu bằng dòng tiền chi

D. Không có dòng thu và chi

Câu 47. Viện trợ ODA nằm trong hệ thống tài khoản:A. Tài khoản chênh lệch số thống kê

B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

C. Tài khoản vốn

D. Tài khoản vãng lai

Câu 48. Khi đồng nội tệ mất giá:A. Xuất khẩu và nhập khẩu không bị ảnh hưởng

B. Xuất khẩu có lợi và nhập khẩu bất lợi

C. Xuất khẩu bất lợi và nhập khẩu có lợi

D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều có lợi

Câu 49. Việt Nam đệ đơn xin gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm:A. 1994

B. 1995

C. 1996

D. 1997

Câu 50. Mối quan hệ trong kinh tế quốc tế là mối quản hệ nào?A. Quan hệ di chuyển hàng hoá quôc tế về hàng hoá vá dich vụ

B. Quan hệ di chuyển quốc tế về vốn va nguồn lực

C. Quan hệ di chuyển tài chính và tiền tệ

D. Tất cả các quan hệ trên

ĐÁP ÁN PHẦN 7

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 26 B
Câu 2 D Câu 27 D
Câu 3 A Câu 28 C
Câu 4 C Câu 29 D
Câu 5 D Câu 30 C
Câu 6 B Câu 31 A
Câu 7 D Câu 32 A
Câu 8 C Câu 33 D
Câu 9 C Câu 34 C
Câu 10 D Câu 35 A
Câu 11 A Câu 36 D
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 D Câu 38 D
Câu 14 B Câu 39 C
Câu 15 A Câu 40 D
Câu 16 A Câu 41 D
Câu 17 A Câu 42 A
Câu 18 B Câu 43 A
Câu 19 D Câu 44 B
Câu 20 D Câu 45 C
Câu 21 D Câu 46 D
Câu 22 D Câu 47 D
Câu 23 D Câu 48 B
Câu 24 C Câu 49 B
Câu 25 C Câu 50 A

PHẦN 8

Câu 1. Hiệp định bình thường hoá quan hệ thương mại vĩnh viễn mà Mỹ ký với Việt Nam có tên là gì?A. NTR

B. RPN

C. NTR

D. TNP

Câu 2. Tác động của thương mại quốc tế: Khi tỷ giá hối đoái tăng có tác động nào sau đây?A. Bất lợi cho nước xuất nhưng lợi cho nước nhập

B. Bất lợi cho nước nhập nhưng lợi cho nước xuất

C. Bất lợi cho cả hai nước xuất và nhập

D. Có lợi cho cả hai nước xuất và nhập

Câu 3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài(FDI) là một loại hình của đầu tư quốc tế trong đó người chủ sở hữu vốn đồng thời là:A. người trực tiếp quản lý vốn

B. người điều hành hoạt động sử dụng vốn

C. người trực tiếp quản lý vốn và điều hành sử dụng vốn

D. tất cả phương án trên là sai

Câu 4. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam có tư tưởng chủ đạo là gì?A. tạo nên khung pháp lý thuận lợi và bình đẳng

B. làm sao ra tăng xuất khẩu giảm nhập khẩu

C. tạo mối quan hệ kinh tế lâu bền với các nước

D. quan tâm thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 5. Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế xã hội trong 5 năm tới mục tiêu đầu tư phát triển của Việt Nam là gì?A. tăng nhanh vốn đầu tư phát triển kinh tế xã hội

B. xây dựng cơ cấu kinh tế có hiệu quả

C. nâng cao sức cạnh tranh

D. tất cả phương án trên là sai

 

Câu 6. Khi mức lãi suất ngắn hạn của một nước tăng lên 1 cách tương đối so với các nước khác,trong điều kiện các nhân tố khác không đổi thì sao?

 

A. vốn ngắn hạn từ trong nước sẽ giảm

B. vốn ngắn hạn từ nước ngoài sẽ chảy vào

C. làm cung ngoại hối giảm

D. làm cầu ngoại hối tăng

Câu 7. Dưới chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do, tại mức tỷ giá cao hơn mức tỷ giá cân bằng,mức cung đôla sẽ vượt quá mức cầu nên?A. tỷ giá sẽ có xu hướng giảm

B. tỷ giá sẽ có xu hướng tăng

C. không ảnh hưởng đến tỷ giá

D. làm tỷ giá cân bằng tăng

Câu 8. Trong các tác động tiêu cực của đầu tư quốc tế thì đâu là tác động đối với nước chủ đầu tư?A. khuyếch trương được sản phẩm,danh tiếng,tạo lập uy tín và tăng cường vị thế trên thị trường thế giới

B. tạo điều kiện để khai thác các nguồn tài nguyên

C. giúp cho việc xây dựng các khu công nghiệp nhằm hỗ trợ cho quá trình công nghiẹp hoá,chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. góp phần khắc phục những khó khăn do thiên tai hoả hoạn và giải quyết các vấn đề xã hội

Câu 9. Việc xoá bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan sẽ có tính chất như thế nào đối với các doanh nghiệp?A. các doanh nghiệp chịu sức ép cạnh tranh quốc tế khu vực do đó phải đổi mới toàn diện và vươn lên được trong cạnh tranh

B. các doanh nghiệp có thể bị phá sản nếu không đủ khả năng vươn lên trong cạnh tranh

C. không tạo môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp

D. Cả A và B

Câu 10. Lý thuyết nào sau đây cho rằng “các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội đủ ba lợi thế đó là địa điểm,sở hữu,nội hoá?A. lý thuyết lợi ích cân bằng

B. lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm

C. lý thuyết quyền lực thị trường

D. lý thuyết chiết trung

Câu 11. Trong các hình thức hỗ trợ phát triển chính thức-ODA thì hình thức nào sau đây là sai?A. ODA không hoàn lại

B. ODA cho vay ưu đãi

C. ODA cho các doanh nghiệp vay

D. ODA hỗn hợp

Câu 12. Trung tâm của nền kinh tế thế giới đang chuyển dần về khu vực nào:A. Bắc Mỹ

B. EU

C. Châu Á – Thái Bình Dương

D. Nam Mỹ

Câu 13. Thuyết trọng thương là gì?A. Đề cao vai trò của việc phát triển thương nghiệp

B. Nói rằng Đất nước chỉ nhập siêu là đất nước yếu

C. Một quốc gia chỉ có thể thủ lợi do ngoại thương, nếu xuất khẩu vượt nhập khẩu

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 14. Đặc điểm nào của nền kinh tế thế giới đã chỉ ra con đường phát triển mới cho các quốc gia là đầu tư vào nguồn lực chất xám:A. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới

B. Sự bùng nổ về khoa học công nghệ

C. Sự bùng nổ dân số

D. Ô nhiễm môi trường

Câu 15. Xu hướng thay đổi cơ cấu mặt hàng trong thương mại quốc tế là:A. Tăng đáng kể tỷ trọng của nhóm hàng lương thực, thực phẩm

B. Tăng mạnh tỷ trọng của nhóm hàng nguyên vật liệu, giảm mạnh tỉ trọng của dầu mỏ và khí đốt

C. Giảm tỷ trọng hàng thô, tăng nhanh tỉ trọng hàng công nghiệp chế tạo, nhất là máy móc thiết bị và những mặt hang tinh chế

D. Giảm tỷ trọng nhóm mặt hàng chứa đựng hàm lượng công nghệ cao, và vôn lớn

Câu 16. Chuyển khẩu là gì?A. Bán hàng hoá trực tiếp cho đoàn ngoại giao và khách du lịch nước ngoài tại nước sở tại

B. Xuất khẩu tạm thời hàng hoá từ bên ngoài vào, sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá đó không qua gia công chế biến

C. Các dịch vụ như vận tải quá cảnh,lưu kho , lưu bãi, bảo quản…

D. Bán hàng hoá trực tiếp cho nước ngoài

Câu 17. Tỷ giá hối đoái tăng:A. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu

B. Tác động có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu

C. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và có lợi cho xuất khẩu

D. Tác động bất lợi cho xuất khẩu và có lợi cho nhập khẩu

Câu 18. Thuyết trọng thương:A. Đề cao vai trò của chính phủ, đặc biệt là trong lĩnh vực ngoại thương

B. Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt động mâu dịch

C. Vừa đề cao vai trò của chính phủ, vừa đề cao sự tự do hoá thương mại

D. Không đáp án nào đúng

Câu 19. Nhiệm vụ nào sau đây không phảI là nhiệm vụ cần giải quyết của nhiên cứu kinh tế quốc tế:A. cung cấp những kién thức khái quát vè một nền kinh tế thế giới hiện đại

B. cung cấp những kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế và những chính sách ảnh hưởng đến nó

C. cung cấp những kiến thức cơ bản về vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường

D. cung cấp nhứng kiến thức cơ bản về sự di chuyển quốc tế các nguồn lực

Câu 20. Kinh tế quốc tế có mối liên hệ với các môn khoa học khác là:A. lịch sử các học thuyết kinh tế

B. kinh tế phát triển

C. địa lí kinh tế thế giới

D. tất cả các môn trên

Câu 21. Nội dung nào dưới dây không phải là nội dung của thương mại quốc tế:A. hoạt đông xuất nhập khẩu hàng hóa và dich vụ

B. gia công quốc tế

C. tái xuất khẩu và chuyển khẩu

D. gia công chể biến hàng hóa phục vụ thị trường nội địa

Câu 22. Xu hướng chi phối trực tiếp dến thương mại của các quốc gia là:A. Bảo hộ mậu dịch

B. Tự do hóa thương mại

C. Thuế chống trợ cấp

D. Cả A và B

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của đầu tư trực tiếp nươc ngoài:A. Nguồn vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài được cung cấp bởi các chính phủ, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ(NGO) và tư nhân

B. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt đọng của đối tượng đầu tư

C. Các chủ đầu tư nước ngoài phảI đóng góp một số tối thiểu vốn pháp định tùy theo luật lệ của mỗi nước

D. Chủ đầu tư nước ngoaì thu nhập được lợi nhuận thông qua lãi suất cho vay hoặc lợi tức cổ phần

Câu 24. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư ra đời năm nào?A. 1970

B. 1972

C. 1974

D. 1980

Câu 25. Trong điều kiện chính phủ có thể tăng lãi suất thì:A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng

B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm

C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi

D. Không có đáp án nào trong 3 đáp án trên

Câu 26. Chủ thể nền kinh tế thế giới bao gồm:A. Tất cả các quốc gia độc lập

B. Tất cả các quốc gia độc lập, các tổ chức và các liên kết kinh tế

C. Tất cả các tổ chức và các liên kết kinh tế

D. Tất cả các quốc gia và các công ty xuyên quốc gia

Câu 27. Xu hướng cơ bản của chính sách thương mại quốc tếA. Sự phát triển của vòng cung châu Á – Thái bình Dương

B. Quốc tế hóa theo 2 cấp độ: khu vực hóa và toàn cầu hóa

C. Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dịch

D. Sự bành trướng của các cường quốc

Câu 28. Nội dung nào sau đây không thuộc quan hệ thương mại quốc tếA. công ty may việt tiến nhận đơn đặt hàng trị giá 10 triệu USD của công ty Smik của Đức

B. cửa hàng lưu niệm Thanh Trà vừa bán được 5 cốc sứ có in hình chùa một cột cho một khách hàng nước ngoài

C. Tổng công ty May 10 nhận hợp đồng gia công thuê từ một công ty của Anh

D. Công ty trường Hải Ôtô nhận đơn đặt hàng 50 chiếc xe buýt từ công ty Transerco

Câu 29. Yếu tố cơ bản quy định sự hình thành của hệ thống tiền tệ quốc tế là:A. Cách thức xây dựng chế độ tỷ giá hối đoái

B. Quy tắc thể lệ và các mối quan hệ về tiền tệ quốc tế

C. Các dạng dự trữ tiền tệ quốc tế

D. A và C

Câu 30. Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây:A. WTO

B. IMF

C. AFTA

D. OPEC

Câu 31. Đầu tư trực tiếp nước ngoài có đặc điểm:A. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại mà không tham gia quản lý

B. xcchủ đầu tư mua trái phiếu hoặc cổ phiếu của doanh nghiệp tại nước sở tại

C. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại và tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất kinh do

D. B và C

Câu 32. Hiện nay Việt Nam đang theo đuổi chế độ tỷ giá:A. Chế độ tỷ giá thả nổi tự do

B. Chế độ tỷ giá cố định

C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý

D. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh

Câu 33. Người Việt Nam Hàng năm nhận cổ tức từ một công ty ở Đức thì thu nhập đó được tính vào:A. Cán cân luồng vốn

B. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân vô hình

C. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân chuyển giao đơn phương

D. Cán cân tài trợ chính thức

Câu 34. Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 ( Hệ thông Giamaica ) là hệ thống có:A. Vàng thực hiện mọi chức năng của tiền tệ

B. Vàng và một số đồng tiền mạnh thực hiện chức năng tiền tệ thế giới

C. USD là thước đo của các đồng tiền

D. Tồn tại 5 đồng tiền USD, JPY, GPB, DEM, FEM cùng làm phương tiện trao đổi thanh toán

Câu 35. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thương mại quốc tế:A. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ

B. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu

C. Xuất khẩu tại chỗ

D. Các cơ sở trong nước thuê nhau gia công

Câu 36. Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh thương mại quốc tế là:A. chế độ nước ưu đãi nhất

B. nguyên tắc ngang bằng dân tộc

C. nguyên tắc tương hỗ

D. Cả a,b,c

Câu 37. Đặc điểm của đầu tư gián tiếp là:A. Nhà đầu tư không kiểm soát các hoạt động kinh doanh

B. Độ rủi ro thấp

C. Chủ đầu tư nước ngoài kiếm lời qua lãi suất cho vay hay lợi tức cổ phần

D. Tất cả đều đúng

Câu 38. phát biểu nào sau đây là đúng:A. bảo hộ bằng thuế quan chắc chắn hơn bảo hộ bằng hạn ngạch

B. thuế quan và hạn ngạch đều có lợi cho nền kinh tế

C. trợ cấp xuất khẩu làm cho giá cả trên thị trường thế giới tăng

D. thuế nhập khẩu có lợi vì nó làm tăng thu cho ngân sách nhà nước

Câu 39. “ Vàng là phương tiện thanh toán duy nhất trrên thế giơi” là đặc điểm của:A. hệ thống tiền tệ thứ nhất

B. hệ thống tiền tệ thứ hai

C. hệ thống tiền tệ thứ ba

D. hệ thống tiền tệ thứ tư

Câu 40. Đặc điểm của hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods là:A. Chế độ bản vị vàng

B. Chế độ bản vị vàng hối đoái

C. Thành lập 2 tổ chức tài chính là IMF và WB

D. Không phải các đặc điểm trên

Câu 41. Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì:A. Đầu tư tăng

B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm đi

C. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng lên

D. Không phải các đáp án trên

Câu 42. Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm những nội dung chủ yếu sau đây:A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 43. Vốn ODA thuộc hạng mục nào dưới đây:A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

C. Tài khoản vốn

D. Không phải các tài khoản trên

Câu 44. Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới hiện nay là:A. Khu vực hoá – toàn cầu hoá

B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương

D. Tất cả đáp án trên

Câu 45. Chế độ tỷ giá hối đoái của việt nam hiện nay là:A. chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

B. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định

C. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý

D. Không phải các đáp án trên

Câu 46. Trong chế độ tỷ giá thả nổi thì:A. Chính sách tiền tệ không hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu

B. Chính sách hạn chế thương mại sẽ có hiệu quả

C. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu

D. Cả A và B

Câu 47. Nhưng khả năng nào sau đây việt nam có thể vận dụng để phát triển kinh tế đối ngoại:A. Nguồn vốn dồi dào

B. Nguồn nhân lực

C. Môi trường đầu tư tốt

D. Tất cả các ý trên

Câu 48. Chủ thể của nền kinh tế quốc tế là:A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền

B. Các tổ chức quốc tế

C. Các liên kết kinh tế quốc tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 49. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là loại hình:A. Các nhà đầu tư nước ngoài mua lại các Doanh nghiệp trong nước

B. Chủ sở hữu vốn đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn

C. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau

D. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ

Câu 50. Mức lãi xuất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:A. Mức đầu tư trong nước tăng

B. Mức tiết kiệm trong nước tăng

C. Mức đầu tư trong nước giảm

D. B và C

ĐÁP ÁN PHẦN 8

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 26 B
Câu 2 B Câu 27 C
Câu 3 C Câu 28 D
Câu 4 A Câu 29 D
Câu 5 D Câu 30 D
Câu 6 B Câu 31 D
Câu 7 A Câu 32 C
Câu 8 A Câu 33 C
Câu 9 D Câu 34 C
Câu 10 D Câu 35 D
Câu 11 C Câu 36 D
Câu 12 C Câu 37 D
Câu 13 D Câu 38 D
Câu 14 D Câu 39 A
Câu 15 C Câu 40 C
Câu 16 C Câu 41 B
Câu 17 C Câu 42 D
Câu 18 A Câu 43 A
Câu 19 C Câu 44 D
Câu 20 D Câu 45 C
Câu 21 D Câu 46 C
Câu 22 D Câu 47 B
Câu 23 C Câu 48 D
Câu 24 C Câu 49 B
Câu 25 B Câu 50 D

PHẦN 9

Câu 1. Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh tương ứng với quốc gia khác là bản chất của:A. lợi thế so sánh

B. lợi thế tuyệt đối

C. lợi thế cạnh tranh

D. chi phí cơ hội

Câu 2. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối cua A.Smiths không phản ánh những luận điểm nào sau đây:A. Đề cao vai trò cá nhân

B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá

C. Dùng lợi thế tuyệt đối để giải thích lợi ích thu được từ thương mại

D. Giải thích tại sao một nước kém phát triển hơn lại thu được lợi ích từ việc trao đổi hàng hoá với những nước phat triển hơn

Câu 3. Quan điểm của trường phái trọng thương cho rằng:A. Coi trọng thương mại quốc tế

B. Đánh giá cao vai trò của chính phủ trong hoạt động thương mại quốc tế

C. Việc buôn bán với nước ngoài đem lại lơi ích chung cho các bên tham gia

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4. Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:A. Hình thức dầu tư, quyền sở hứu của người đầy tư, quyền quản lý của nhà đầu tư

B. Thời gian, điạ điểm

C. Đối tượng hưởng lợi

D. Tỷ lệ vốn đầu tư

Câu 5. Các đối tượng của sở hữu công nghiệp được mua bán trên thị trường bao gồm:A. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, tên gọi xuất xứ của hàng hoá

B. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá

C. Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá

 

 

Câu 6. Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP) là gì?A. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển

B. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy

C. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại

D. Là hệ thống ưu đãi mà các nước đang phát triển dành cho nhau. Các nước phát triển không được hưởng

Câu 7. Các thành viên của APEC là:A. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập

B. Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á

C. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương

Câu 8. Liên minh thuế quan có nội dung:A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất

B. Các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung

C. Tự do hoá thương mại trong nội bộ khối và áp dụng biểu thuế quan chung cho toàn khối

D. Các quốc gia tiến hành tự do hoá thương mại trong nội bộ khối

Câu 9. Nội dung nguyên tắc minh bạch hóa trong Tổ chức Thương mại Thế giới là:A. Minh bạch về chính sách

B. Minh bạch về tiếp cận thị trường

C. Cả hai đáp án trên

Câu 10. Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào là dễ dự đoán, rõ ràng minh bạch nhất?A. Giấy phép nhập khẩu

B. Thuế quan

C. Hạn ngạch nhập khẩu

D. Giấy phép chuyên ngành

Câu 11. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế:A. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn

B. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo

C. Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin

D. Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp

Câu 12. Bán phá giá hàng hoá:A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu

B. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu

C. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu

D. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá

Câu 13. Yếu tố cấu thành nào của công nghệ đang được đề cao nhất hiện nay?A. Thành phần Kỹ thuật

B. Thành phần Thông tin

C. Thành phần Tổ chức

D. Thành phần Con người

Câu 14. Đặc điểm của các hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là:A. Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất

B. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng

C. Đa dạng phong phú

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 15. Hạn ngach nhập khẩu là một biện pháp trong chính sách thương mại của một nước nhằm:A. Hạn chế số lượng hàng hoá nhập khẩu

B. Hạn chế giá trị hàng hoá nhập khẩu

C. Cả hai phương án trên

Câu 16. Cho đến nay hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất?A. Liên minh thuế quan

B. Liên minh kinh tế

C. Liên minh tiền tệ

D. Khu vực mậu dịch tự do

Câu 17. Một số kết quả Hội nhập đa phương của Việt Nam (Chỉ ra nội dung không đúng)A. Là thành viên của IMF, WB, ADB

B. Là quan sát viên của GATT

C. Là thành viên của ASEM, APEC

D. Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3….

Câu 18. Khi WTO ra đời thì:A. GATT không còn tồn tại nữa

B. GATT vẫn tồn tại độc lập với WTO

C. GATT tồn tại như là một văn bản pháp lý của WTO

Câu 19. Liên kết nhỏ có nội dung:A. Là liên kết giữa các chính phủ các nước

B. Là liên kết giữa các công ty ở các quốc gia

C. Là liên kết giữa các tổ chức kinh tế quốc tế

D. B và C

Câu 20. Tự do hóa thương mại là xu thế chính, đồng nghĩa với việc các rào cản bảo hộ không còn tồn tại:A. Đúng

B. Sai

Câu 21. Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể các mối quan hệ kinh tế đối ngoại được xét trên phạm vi:A. Quốc gia

B. Khu vực

C. Thế giớ

Câu 22. họn câu nói đúng nhất về xu hướng vai trò của các nước phát triển trong thương mại quốc tế:A. Tăng lên

B. Giảm đi

C. Quan trọng, nhưng vai trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn

Câu 23. Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp bảo hộ nào hơn:A. Thuế quan

B. Hạn ngạch

C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người sản xuất thích bảo hộ bằng thuế quan hơn

D. Người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người tiêu dùng thích bảo hộ bằng thuế quan hơn

Câu 24. Hiện nay WTO có bao nhiêu thành viên chÝnh thøc: 152 thành viên:A. 149 thành viên

B. 123 thành viên

C. 150 thành viên

D. 146 thành viên

Câu 25. Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho:A. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc

B. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ

C. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 26. Quyền liên quan đến tác giả dành cho đối tượng nào?A. Người biểu diễn

B. Nhà sản xuất vật ghi âm, ghi hình

C. Tổ chức phát thanh truyền hình

D. Cả 3 đối tượng trên

Câu 27. Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài cao hơn Nhà đầu tư trong nước là vi phạm nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế?A. MFN

B. NT

C. Cạnh tranh công bằng

Câu 28. Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ:A. Có biểu thuế quan chung

B. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất

C. Có chính sách kinh tế chung

D. B và C

Câu 29. Ý nghĩa của tỷ lệ trao đổi là:A. Cho biết mức tăng trưởng xuất khẩu và nhập khẩu của một nước trong một thời kỳ nhất định

B. Cho biết một nước ở vào thế bất lợi hay có lợi trong thương mại quốc tế khi có sự biến động về giá hàng xuất khẩu và nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định

C. Cho biết tỷ trọng tham gia vào thương mại quốc tế của nhóm hàng I và nhóm hàng II

Câu 30. Quyền tác giả có nội dung là:A. Quyền kinh tế

B. Quyền nhân thân

C. Cả hai quyền trên

Câu 31. Các hình thức của Liên kết Lớn trong Liên kết kinh tế quốc tế theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp như sau:A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế

B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên minh thuế quan, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế

C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh kinh tế, Liên minh tiền tệ

Câu 32. Biểu thuế quan chung có trong những hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây:A. Diễn đàn hợp tác kinh tế

B. Liên minh thuế quan

C. Khu vực mậu dịch tự do

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 33. Theo GATS, các Thành viên WTO có được phép giới hạn ở mức độ nhất định về việc tiếp cận thị trường hay không? (Điều XVI.2 của GATS):A. Có

B. Không

Câu 34. MFN và NT trong WTO được áp dụng đối với:A. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ

B. Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến dầu tư

C. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ

Câu 35. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng hạn chế nhập khẩu?A. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố hạ thấp tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được ít nội tệ hơn)

B. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố nâng cao tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được nhiều nội tệ hơn)

Câu 36. Thuật ngữ để phân biệt hàng hóa cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau là:A. Nhãn hiệu hàng hóa

B. Nhãn hàng hóa

C. Tên thương mại

Câu 37. Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong khối

B. Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối

C. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung

Câu 38. ASEAN bao gồm cả 10 nước thành viên từ thời điểm nào?A. Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia

B. Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia

C. Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar

D. Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei

Câu 39. Việt Nam hiện nay có sử dụng hạn ngạch tuyệt đối cho hàng nhập không?A. Có

B. Không

Câu 40. Hiện nay, trong thương mại quốc tế, mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng:A. Ổn định

B. Tăng lên

C. Giảm đi

Câu 41. Giá nào sau đây không đáp ứng được tiêu chí để trở thành giá quốc tế:A. Giá linh kiện điện tử công ty mẹ ở Nhật bán hàng cho công ty con ở Thái Lan

B. Giá máy tính của hãng sản xuất IBM

C. Giá xuất khẩu cà phê Arabica của Braxin

D. Giá dầu thô Brent biển Bắc tại London

Câu 42. Liên minh kinh tế là:A. Liên minh thuế quan đồng thời các nước trong khối còn thực hiện chính sách kinh tế chung

B. Khu vực mậu dịch tự do đồng thời các nhân tố sản xuất giữa các nước trong khối được di chuyển tự do

C. Thị trường chung đồng thời các nước trong khối còn xây dựng chính sách kinh tế chung

D. Thị trường chung đồng thời tự do di chuyển các yếu tố sản xuất trong khối

Câu 43. Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào?A. Cắt giảm thuế quan

B. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan

C. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử

D. a, b và c

Câu 44. Ràng buộc thuế quan trong WTO nghĩa là:A. Các nước thành viên không được quy định nhiều mức thuế

B. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0% và giảm các biện pháp phi thuế

C. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế hiện hành

D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất ràng buộc

Câu 45. Việc Chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế:A. Nguyên tắc “Mở cửa thị trường”

B. Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa

C. Nguyên tắc “Cạnh tranh công bằng”

D. Nguyên tắc không phân biệt đối xử

Câu 46. Nghĩa vụ của Việt Nam trong việc giảm thuế suất vào thời điểm cuối cùng theo Hiệp định CEPT là:A. 0%

B. 0-5%

C. Dưới 20%

D. Từ 0-10%

Câu 47. Những yếu tố nào sau đây thuộc về công nghệ?A. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm

B. Con người vận hành máy móc thiết bị đó

C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 48. Bán phá giá hối đoái làm cho:A. Xuất khẩu tăng

B. Đầu tư ra nước ngoài tăng

C. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng

D. A và C

Câu 49. Cuba là một thành viên của WTO, Nga chưa phải là thành viên của WTO. Vậy theo nguyên tắc MFN (không tính đến những ngoại lệ đặc biệt)A. Những ưu đãi mà Cuba dành cho Nga cũng không được cao hơn dành cho tất cả các thành viên WTO còn lại

B. Nghĩa vụ MFN theo WTO không tính đến Nga vì Nga chưa phải là thành viên

C. Lựa chọn a là đúng bởi vì Nga đã là quan sát viên của WTO. MFN theo WTO chỉ không tính đến những nước chưa phải là quan sát viên

D. MFN theo WTO quy định những ưu đãi mà Cuba dành cho các thành viên như thế nào thì phải dành cho Nga một cách tương ứng

ĐÁP ÁN PHẦN 9

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 26 D
Câu 2 D Câu 27 B
Câu 3 B Câu 28 D
Câu 4 A Câu 29 B
Câu 5 A Câu 30 C
Câu 6 D Câu 31 C
Câu 7 C Câu 32 B
Câu 8 C Câu 33 B
Câu 9 C Câu 34 C
Câu 10 B Câu 35 B
Câu 11 B Câu 36 A
Câu 12 D Câu 37 B
Câu 13 B Câu 38 B
Câu 14 D Câu 39 B
Câu 15 A Câu 40 C
Câu 16 C Câu 41 A
Câu 17 B Câu 42 C
Câu 18 C Câu 43 D
Câu 19 D Câu 44 D
Câu 20 A Câu 45 D
Câu 21 C Câu 46 D
Câu 22 C Câu 47 D
Câu 23 D Câu 48 D
Câu 24 C Câu 49 B
Câu 25 A

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *