Văn hóa và đạo đức kinh doanh
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghệm Văn hóa và đạo đức kinh doanh, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là mâu thuẫn giữa những người hữu quan về: |
Select one: |
a. . quan điểm cá nhân. |
b. . giao tiếp xã hội. |
c. . quan niệm về chuẩn mực đạo đức. |
d. . triết lý tôn giáo. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : quan niệm về chuẩn mực đạo đức. . |
The correct answer is: . quan niệm về chuẩn mực đạo đức. |
2. Bản chất của văn hóa kinh doanh là: |
Select one: |
a. Những giá trị văn hoá gắn liền với hoạt động kinh doanh. |
b. Lối ứng xử của cá nhân, tổ chức làm kinh tế |
c. làm cho cái lợi gắn bó chặt chẽ với cái đúng, cái tốt và cái đẹp. |
d. kinh doanh có văn hóa. |
Phản hồi |
Vì: Đặc điểm này thể hiện đầy đủ nhất bản chất của văn hóa kinh doanh. Tham khảo: Mục 1.2.1. Khái niệm văn hóa kinh doanh |
The correct answer is: làm cho cái lợi gắn bó chặt chẽ với cái đúng, cái tốt và cái đẹp. |
3. Các bộ phận cấu thành văn hoá doanh nhân là: |
Select one: |
a. . Năng lực của doanh nhân và tố chất của doanh nhân đó. |
b. . Đạo đức doanh nhân và phong cách doanh nhân. |
c. . Năng lực doanh nhân, đạo đức doanh nhân và phong cách doanh nhân. |
d. . Năng lực của doanh nhân, tố chất của doanh nhân đó, đạo đức doanh nhân và phong cách doanh nhân. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là Năng lực của doanh nhân, tố chất của doanh nhân đó, đạo đức doanh nhân và phong cách doanh nhân. . |
The correct answer is: . Năng lực của doanh nhân, tố chất của doanh nhân đó, đạo đức doanh nhân và phong cách doanh nhân. |
4. Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp có vai trò tích cực đến sự phát triển của doanh nghiệp TRỪ: |
Select one: |
a. . giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên. |
b. . xây dựng môi trường nội bộ tốt. |
c. . giảm chi phí cho doanh nghiệp. |
d. . góp phần làm hài lòng khách hàng. |
Phản hồi |
Đáp án : giảm chi phí cho doanh nghiệp. . |
The correct answer is: . giảm chi phí cho doanh nghiệp. |
5. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hoá kinh doanh KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. . xu hướng phát triển kinh doanh. |
b. . phong cách lãnh đạo của Ban Lãnh đạo cấp cao. |
c. . dư luận và tập quán xã hội. |
d. . văn hoá khách hàng. |
Phản hồi |
Vì: Phong cách lãnh đạo của Ban Lãnh đạo cấp cao thuộc về nhân tố bên trong. Tham khảo: Mục 1.2.3. Các nhân tố tác động đến văn hóa kinh doanh |
The correct answer is: . phong cách lãnh đạo của Ban Lãnh đạo cấp cao. |
6. Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào đối với hành vi của các đối tượng hữu quan trong doanh nghiệp? |
Select one: |
a. . Định hướng. |
b. . Thay đổi. |
c. . Điều chỉnh. |
d. . Đánh giá. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : Điều chỉnh. . |
The correct answer is: . Điều chỉnh. |
7. Đạo đức kinh doanh là: |
Select one: |
a. một cam kết với xã hội. |
b. . nguyên tắc, chuẩn mực chỉ đạo hành vi trong kinh doanh. |
c. . quan tâm tới hậu quả của những quyết định của tổ chức xã hội. |
d. . quan tâm đến thái độ của doanh nghiệp đối với người tiêu dùng. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : nguyên tắc, chuẩn mực chỉ đạo hành vi trong kinh doanh. . |
The correct answer is: . nguyên tắc, chuẩn mực chỉ đạo hành vi trong kinh doanh. |
8. Đạo đức kinh doanh xuất hiện từ khi nào? |
Select one: |
a. . Từ khi có hoạt động kinh doanh. |
b. . Trước công nguyên. |
c. . Thập kỷ 60 thế kỷ XX. |
d. . Từ sau năm 2000. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : Từ khi có hoạt động kinh doanh. . |
The correct answer is: . Từ khi có hoạt động kinh doanh. |
9. Hệ thống giá trị Văn hóa doanh nghiệp bao gồm: |
Select one: |
a. Văn hóa hữu hình và văn hóa ứng xử |
b. Văn hóa vô hình và văn hóa giao tiếp |
c. Văn hóa ứng xử nội bộ doanh nghiệp |
d. Văn hóa hữu hình và văn hóa vô hình |
Phản hồi |
Đáp án : Văn hóa hữu hình và văn hóa vô hình. |
The correct answer is: Văn hóa hữu hình và văn hóa vô hình |
10. Khi một doanh nghiệp hoạt động theo triết lý kinh doanh mang đậm các giá trị nhân văn thì doanh nghiệp sẽ: |
Select one: |
a. . dành được sự ủng hộ của khách hàng. |
b. . có khả năng phát triển bền vững. |
c. . dành được sự yêu mến của các đối tác. |
d. . tạo được sự tin tưởng của các nhân viên. |
Phản hồi |
Vì: Những giá trị nhân văn là những giá trị gắn với con người, có tác dụng lay động tình cảm của con người. Nếu có triết lý kinh doanh mang đậm giá trị nhân văn, doanh nghiệp sẽ dễ dàng được khách hàng và xã hội ủng hộ, các thành viên của doanh nghiệp cũng yên tâm gắn bó lâu dài với doanh nghiệp. Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm nên sự phát triển bền vững của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 2.1. Khái niệm triết lý kinh doanh |
The correct answer is: . có khả năng phát triển bền vững. |
11. Lãnh đạo doanh nghiệp thuộc nhóm nhân tố nào tác động đến văn hóa doanh nghiệp? |
Select one: |
a. . Bên ngoài. |
b. . Bên trong. |
c. . Thể chế pháp luật. |
d. . Cả ngoài và trong |
Phản hồi |
Đáp án : Bên trong. |
The correct answer is: . Bên trong. |
12. Luận điểm nào dưới đây đúng khi định nghĩa về Doanh nhân? |
Select one: |
a. . Là người lãnh đạo chịu trách nhiệm và đại diện cho doanh nghiệp trước xã hội và pháp luật. |
b. . Là chủ một doanh nghiệp. |
c. . Là người lãnh đạo và điều hành, chủ tịch công ty, giám đốc hoặc cả hai. |
d. . Là người có tinh thần kinh doanh. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : Là người lãnh đạo và điều hành, chủ tịch công ty, giám đốc hoặc cả hai. . |
The correct answer is: . Là người lãnh đạo và điều hành, chủ tịch công ty, giám đốc hoặc cả hai. |
13. Năng lực của doanh nhân bao gồm: |
Select one: |
a. . trình độ chuyên môn. |
b. . năng lực lãnh đạo. |
c. . năng lực lãnh đạo và trình độ quản lý kinh doanh. |
d. . trình độ chuyên môn, năng lực lãnh đạo và trình độ quản lý kinh doanh. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : trình độ chuyên môn, năng lực lãnh đạo và trình độ quản lý kinh doanh. . |
The correct answer is: . trình độ chuyên môn, năng lực lãnh đạo và trình độ quản lý kinh doanh. |
14. Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp sẽ: |
Select one: |
a. . tạo động lực cho các thành viên trong doanh nghiệp. |
b. . rõ ràng trong đường hướng phát triển của doanh nghiệp. |
c. . thuận lợi khi xây dựng chiến lược của doanh nghiệp. |
d. . khó có thể phát triển lâu bền. |
Phản hồi |
Vì: Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp sẽ khó khăn trong khi xây dựng chiến lược, bất định trong đường hướng phát triển, khó đạt được sự đồng thuận do không có các giá trị chung cùng chia sẻ… Do vậy doanh nghiệp khó có thể phát triển lâu bền. Tham khảo: Mục 2.4. Vai trò của triết lý kinh doanh trong quản lý và phát triển doanh nghiệp |
The correct answer is: . khó có thể phát triển lâu bền. |
15. Nếu một doanh nghiệp không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp đó sẽ: |
Select one: |
a. khó khăn khi xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp. |
b. . dễ dàng thích ứng với các nền văn hóa khác nhau. |
c. . có sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp. |
d. . có khả năng phát triển bền vững. |
Phản hồi |
Vì: Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn là kim chỉ nam định hướng, dẫn đường, doanh nghiệp sẽ không có cơ sở để xây dựng chiến lược phát triển do vậy công việc này sẽ gặp khó khăn. Tham khảo: Mục 2.4. Vai trò của triết lý kinh doanh trong quản lý và phát triển doanh nghiệp |
The correct answer is: khó khăn khi xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp. |
16. Ngôn ngữ có vai trò đặc biệt quan trọng trong: |
Select one: |
a. . tổ chức các lễ hội của công ty. |
b. . thực hiện các hoạt động xã hội của công ty. |
c. . giao tiếp giữa các bộ phận trong công ty. |
d. . đàm phán quốc tế. |
Phản hồi |
Vì: Ngôn ngữ có thể trở thành một vũ khí hay một khó khăn đối với các đoàn đàm phán. Tham khảo: Mục 1.1.2. Các yếu tố cấu thành văn hóa |
The correct answer is: . đàm phán quốc tế. |
17. Người Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của tư tưởng nào trong kinh doanh? |
Select one: |
a. . Đạo Phật |
b. . Đạo Khổng |
c. . Đạo Thiên Chúa |
d. . Đạo Hồi |
Phản hồi |
Vì: So với 3 đạo kia thì đạo Khổng ảnh hưởng mạnh nhất đến hoạt động kinh doanh của người Việt Nam. Tham khảo: Mục 1.1.2. Các yếu tố cấu thành văn hóa |
The correct answer is: . Đạo Khổng |
18. Nhận định nào dưới đây KHÔNG phải là trách nhiệm của doanh nghiệp với người tiêu dùng? |
Select one: |
a. . Cung cấp hàng hoá phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng. |
b. . Tăng chất lượng cuộc sống bằng việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ chất lượng cao. |
c. . Đảm bảo sức khoẻ và sự an toàn của người tiêu dùng. |
d. . Cung cấp hàng hoá và dịch vụ vượt trội về kỹ thuật với mức giá thấp. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là: Cung cấp hàng hoá và dịch vụ vượt trội về kỹ thuật với mức giá thấp. . |
The correct answer is: . Cung cấp hàng hoá và dịch vụ vượt trội về kỹ thuật với mức giá thấp. |
19. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa những yếu tố thuộc các cấp độ khác nhau của văn hóa doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Giữa các yếu tố thuộc từng cấp độ của văn hóa doanh nghiệp không có mối liên hệ với nhau |
b. Giữa các yếu tố thuộc từng cấp độ văn hóa doanh nghiệp có mối liên hệ và quy định lẫn nhau |
c. Giữa các yếu tố thuộc cấp độ 1 và cấp độ 2 của văn hóa doanh nghiệp có sự liên hệ với nhau |
d. Giữa các yếu tố thuộc cấp độ 3 và cấp độ 1 của văn hóa doanh nghiệp có sự liên hệ và quy định lẫn nhau |
Phản hồi |
Đáp án : Giữa các yếu tố thuộc từng cấp độ văn hóa doanh nghiệp có mối liên hệ và quy định lẫn nhau. |
The correct answer is: Giữa các yếu tố thuộc từng cấp độ văn hóa doanh nghiệp có mối liên hệ và quy định lẫn nhau |
20. Nhân tố cấu thành quan trọng nhất của văn hóa doanh nhân là: |
Select one: |
a. . năng lực của doanh nhân. |
b. . tố chất của doanh nhân. |
c. . đạo đức của doanh nhân. |
d. . phong cách của doanh nhân. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : năng lực của doanh nhân. . |
The correct answer is: . năng lực của doanh nhân. |
21. Nhân tố nào sau đây là yếu tố cơ bản quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp tới văn hóa của doanh nhân? |
Select one: |
a. . Nhân tố văn hoá. |
b. . Nhân tố kinh tế. |
c. . Nhân tố chính trị pháp luật. |
d. . Nhân tố văn hóa, kinh tế và chính trị pháp luật. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : Nhân tố văn hóa. |
The correct answer is: . Nhân tố văn hoá. |
22. Nhân tố nào sau đây tác động đến văn hoá doanh nhân? |
Select one: |
a. . Nhân tố văn hóa. |
b. . Nhân tố kinh tế. |
c. . Nhân tố chính trị pháp luật. |
d. . Nhân tố văn hóa, kinh tế và chính trị pháp luật. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là: Nhân tố văn hóa, kinh tế và chính trị pháp luật. . |
The correct answer is: . Nhân tố văn hóa, kinh tế và chính trị pháp luật. |
23. Nhân tố nào sau đây tác động ít nhất đến văn hoá kinh doanh? |
Select one: |
a. . Văn hoá dân tộc. |
b. . Nhà lãnh đạo. |
c. . Sự học hỏi từ môi trường bên ngoài. |
d. . Những mối quan hệ cá nhân |
Phản hồi |
Vì: So với 3 yếu tố a,b,c thì những mối quan hệ cá nhân tác động ít nhất đến văn hoá kinh doanh.Tham khảo: Mục 1.2.3. Các nhân tố tác động đến văn hóa kinh doanh |
The correct answer is: . Những mối quan hệ cá nhân |
24. Những yếu tố nào sau đây làm nên phong cách của một doanh nhân? |
Select one: |
a. . Văn hoá cá nhân và tâm lý cá nhân. |
b. . Kinh nghiêm cá nhân, nguôn gốc đào tạo và môi trường xã hội. |
c. . Diện mạo, ngôn ngữ, cách cư xử hành động của anh ta. |
d. . Văn hoá cá nhân, tâm lý cá nhân, kinh nghiêm cá nhân và nguôn gốc đào tạo và môi trường xã hội. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là : Văn hoá cá nhân, tâm lý cá nhân, kinh nghiêm cá nhân và nguôn gốc đào tạo và môi trường xã hội. . |
The correct answer is: . Văn hoá cá nhân, tâm lý cá nhân, kinh nghiêm cá nhân và nguôn gốc đào tạo và môi trường xã hội. |
25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp? |
Select one: |
a. . Đối xử bình đẳng với người lao động. |
b. . Hoạt động từ thiện. |
c. . Chế độ đãi ngộ hợp lý cho người lao động. |
d. . Trả lương cao cho nhân viên. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là: Trả lương cao cho nhân viên. . |
The correct answer is: . Trả lương cao cho nhân viên. |
26. Thể chế xã hội ảnh hưởng đến văn hoá doanh nghiệp KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. . thể chế kinh tế. |
b. . thể chế hành chính. |
c. . chính sách của chính phủ. |
d. . dư luận và tập quán xã hội. |
Phản hồi |
Vì: Dư luận và tập quán xã hội không nằm trong thể chế xã hội. Tham khảo: Mục 1.2.3. Các nhân tố tác động đến văn hóa kinh doanh . |
The correct answer is: . dư luận và tập quán xã hội. |
27. Theo quan điểm của Edgar Schein “những thông tin tiêu cực” để xuất hiện động lực thay đổi văn hóa doanh nghiệp là |
Select one: |
a. giá cổ phiếu tăng |
b. doanh thu giảm liên tiếp |
c. lợi nhuận tăng |
d. sự khiếu nại của khách hàng giảm |
Phản hồi |
Đáp án : Doanh thu giảm liên tiếp. |
The correct answer is: doanh thu giảm liên tiếp |
28. Theo quan điểm của Edgar Schein, những giá trị được chấp nhận và chia sẻ trong doanh nghiệp như triết lý kinh doanh, tầm nhìn, sứ mệnh, quy tắc ứng xử…được xếp vào cấp độ nào trong cấu trúc văn hóa doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Cấp độ 1 |
b. Cấp độ 2 |
c. Cấp độ 3 |
d. Cấp độ 4 |
Phản hồi |
Đáp án: Cấp độ 2. |
The correct answer is: Cấp độ 2 |
29. Theo quan điểm của Edgar Schein, những quan niệm nền tảng, giá trị cốt lõi của doanh nghiệp chi phối các hoạt động của doanh nghiệp là thuộc cấp độ nào trong cấu trúc văn hóa doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Cấp độ 1 |
b. Cấp độ 2 |
c. Cấp độ 3 |
d. Cấp độ 4 |
Phản hồi |
Đáp án C: Cấp độ 3. |
The correct answer is: Cấp độ 3 |
30. Theo quan điểm của Edgar Schein, những yếu tố như logo (biểu tượng), slogan (khẩu hiệu), đồng phục, kiến trúc nội ngoại thất…của doanh nghiệp là thuộc cấp độ nào trong cấu trúc văn hóa doanh nghiệp? |
Select one: |
a. . Cấp độ 1 |
b. Cấp độ 2 |
c. . Cấp độ 3 |
d. . Cấp độ 4 |
Phản hồi |
Đáp án : cấp độ 1. |
The correct answer is: . Cấp độ 1 |
Chuyên mục
Trả lời