G-71JYJ3V6DC

Toán cho các nhà kinh tế 2

1 Tháng Ba, 2022
admin
Please follow and like us:

Đề cương trắc nghiệm Toán cho các nhà kinh tế 2, Đại học kinh tế quốc dân Neu E-learning

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Câu hỏi 1

Cho hàm số y=5×2−4cosx+3. Đạo hàm y′ là:

Select one:

a. y′=10x+4sinx+3

b. y′=10x+4sinx

c. y′=10x−4sinx

d. y′=10x−4sinx+3

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: y′=6×2−10x+1 }  {  y′=6.12−10.1+1=−3.  Tham khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số (BG, tr.21).

The correct answer is: y′=10x+4sinx

 

Câu hỏi 2

Cho hàm số y=(5×2−3x−1)6. y′(1) có giá trị là:

Select one:

a. 42

b. 1

c. 6

d. -42

Phản hồi

y=(5x23x1)6 có dạng hàm hợp y=u6  Theo công thức đạo hàm của hàm hợp thì:   (u6)′=6.u5.u′ ^{ }  Nên   [(5×2−3x−1)6]′=6(5×2−3x−1)5.(5×2−3x−1)′=6(5×2−3x−1)5.(10x−3)   Thay x = 1, ta có:  y′(1)=42.  {Tham khảo: }}Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22).}

 

The correct answer is: 42

 

Câu hỏi 3

Cho hàm số y=sin(2x−5). Đạo hàm y′ là:

Select one:

a. y′=cos(2x−5)

b. y′=2.cos(2x−5)

c. y′=sin(2)

d. y′=2.sin(2x−5)

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: y’=2.cos(2x-5) Vì: Ở đây hàm số y = sin(2x-5) có dạng hàm hợp y = sin(u); với u = 2x- 5 ⇒ Dùng công thức (sin⁡u)’=u^’.cos(u)⇒[sin⁡(2x-5)]=(2x-5)’.cos(2x-5) =2.cos(2x-5) Tham khảo: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22).

The correct answer is: y′=2.cos(2x−5)

 

Câu hỏi 4

Biểu thức vi phân của hàm y=x2.e−5x là

Select one:

a. dy=−5×2.e−5x.dx

b. dy=2x.e−5x.dx

c. dy=−10x.e−5x.dx

d. dy=(2x−5×2)e−5x.dx

Phản hồi

The correct answer is: dy=(2x−5×2)e−5x.dx

 

Câu hỏi 5

Cho hàm số y=ln(2×2−5x+8). Tập xác định của hàm số là:

Select one:

a. (−∞,2]

b. (2,+∞)

c. R

d. [2,+∞)

Phản hồi

The correct answer is: R

 

Câu hỏi 6

Cho hàm số y=2x+1√x+1. Giá trị y′(1) là:

Select one:

a. c

b. d

c. b

d. a

Phản hồi

The correct answer is: a

 

Câu hỏi 7

Select one:

a. a

b. d

c. c

d. b

Phản hồi

The correct answer is: a

 

Câu hỏi 8

PNG204

Select one:

a. y′(e2)=3e

b. y′(e2)=3

c. y′(e2)=6e

d. y′(e2)=−6e

Phản hồi

The correct answer is: y′(e2)=6e

 

Câu hỏi 9

Cho hàm số y=ln(2x−37−4x). Đạo hàm y′ có giá trị là:

PNG210

Select one:

a. c

b. b

c. d

d. a

Phản hồi

The correct answer is: b

 

Câu hỏi 10

y=sin(2x−1−−−−−−√) . Đạo hàm  y′  là:

Select one:

a. y′=sin(12x−1√)

b. y′=12x−1√⋅cos(2x−1−−−−−−√)

c. y′=cos(12x−1√)

d. y′=cos(2x−1−−−−−−√)

Phản hồi

The correct answer is: y′=12x−1√⋅cos(2x−1−−−−−−√)

 

Câu hỏi 11

Cho hàm số  y=e−2×3+5×2−4x+1 . Số điểm cực trị của hàm số là:

Select one:

a. 1

b. 4

c. 2

d. 3

Phản hồi

The correct answer is: 2

 

Câu hỏi 12

Cho hàm số y=∛x. Số điểm tới hạn của hàm số là:

Select one:

a. 4

b. 1

c. 2

d. 3

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: 1 Vì: y^’=1/(3∛(x^2 )) y’ không xác định tại x = 0 Tham khảo: Mục 3.2. Tìm các điểm cực trị của hàm số (BG, tr.33).

The correct answer is: 1

 

Câu hỏi 13

Cho hàm số  y=x2lnx. Điểm cực trị của hàm số là:

Select one:

a. e

b. 1

c. 0

d. e−1/2

Phản hồi

Vì: TXĐ:  (0,+∞)  }   y′=2xlnx+x=x(2lnx+1) { }   y′=0⇒2lnx=−1⇒x=e−1/2.    y′′=2lnx+3;y′′(e−1/2)=2>0.   {Hàm số đạt cực tiểu tại  x=e−1/2. } {{Tham khảo: }}}{Mục 3.2. Tìm các điểm cực trị của hàm số (BG, tr.33)

The correct answer is: e−1/2

 

Câu hỏi 14

Giả sử doanh thu và chi phí của một nhà sản xuất được cho tương ứng bởi:    TR=−70Q2+5000QTC=2Q3+20Q2−1000Q+4000   Lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp là:

Select one:

a. 64.000

b. 40.000

c. 32.000

d. 30.000

Phản hồi

The correct answer is: 64.000

 

Câu hỏi 15

Giả sử doanh nghiệp độc quyền sản xuất một loại sản phẩm với hàm cầu là p=300-2Q. Doanh thu cận biên tại mức sản lượng Q = 9 là:

Select one:

a. 260

b. 264

c. 282

d. 276

Phản hồi

Vì:  TR=p.Q=(300−2Q)Q=−2Q2+300Q  ⇒TR′=−4Q+300⇒TR′(9)=264 }} {Tham khảo: }}Mục 3.3.1.1. Đạo hàm và giá trị cận biên trong kinh tế (BG, tr.36)

The correct answer is: 264

 

Câu hỏi 16

Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, hàm sản xuất Q=f(K,L) sẽ phải thỏa mãn điều kiện:

Select one:

a. Q′′KK≤0;Q′′LL≥0, ∀K,L>0

b. Q′′KK≤0;Q′′LL≤0, ∀K,L>0

c. Q′′LK≤0;Q′′KL≤0, ∀K,L>0

d. Q′′KK≤0;Q′′KL≤0, ∀K,L>0

Phản hồi

{Đúng. Đáp án đúng là}}:  Q′′KK≤0;Q′′LL≤0, ∀K,L>0  {Vì: }}Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần các đạo hàm riêng cấp 2 theo cùng 1 biến số phải âm. {Tham khảo: }}Mục 4.7.2. Đạo hàm riêng cấp 2 và quy luật lợi ích cận biên giảm dần (BG, tr. 55).  }

The correct answer is: Q′′KK≤0;Q′′LL≤0, ∀K,L>0

 

Câu hỏi 17

Điểm (2, –1) thuộc miền xác định của hàm số:

Select one:

a. 1−3x−y−−−−−−−−−√

b. w=y+2xx+2y

c. w=ln(y2−x)

d. w=exy

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: w=e^xy Vì: Thay x = 2, y = –1 vào các biểu thức chỉ biểu thức của đáp án B xác định giá trị Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr. 46 – 47).

The correct answer is: w=exy

 

Câu hỏi 18

Hàm số 2 biến số w=f(x,y) có số đạo hàm riêng cấp 2 nhiều nhất là:

Select one:

a. 6

b. 4

c. 2

d. 8

Phản hồi

{Đúng. Đáp án đúng là}}: 4 {Vì:} }Hàm số 2 biến số {có thể có} 4 đạo hàm riêng cấp 2 là  w”xx, w”xy, w”yx, w”yy  {Tham khảo:} }Mục 4.6. Đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số 2 biến số (BG, tr. 53). 

The correct answer is: 4

 

Câu hỏi 19

Điểm (1, –2) thuộc miền xác định của hàm số:

Select one:

a. 1+3x+y−−−−−−−−−√

b. w=ln(x2+y)

c. w=1−3x+2y2x+y

d. w=x+2y−−−−−−√

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: √(1+3x+y) Vì: Thay x = 1, y = –2 vào các biểu thức chỉ biểu thức của đáp án D xác định giá trị Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr. 46 – 47).

The correct answer is: 1+3x+y−−−−−−−−−√

 

Câu hỏi 20

Biểu thức vi phân toàn phần của hàm số w=sin(3x−2y) là:

Select one:

a. dw=3sin(3x−2y)dx−2sin(3x−2y)dy

b. dw=cos(3x−2y)dx+cos(3x−2y)dy

c. dw=3.cos(3x−2y)dx+2.cos(3x−2y) dy

d. dw=3.cos(3x−2y)dx−2cos(3x−2y) dy

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là:  dw=3.cos(3x−2y)dx−2cos(3x−2y)  {Vì:}  w′x=3cos(3x−2y),w′y=−2cos(3x−2y) }  Lập theo công thức của biểu thức vi phân. Tham khảo: Mục 4.5. Vi phân (BG, tr. 52).}

The correct answer is: dw=3.cos(3x−2y)dx−2cos(3x−2y) dy

 

Câu hỏi 21

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=−2x−2y−3;w′y=−2x−6y+1 . Biết rằng điểm  M0(−52,1)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

Select one:

a. là điểm cực tiểu của hàm số.

b. không là điểm cực trị của hàm số.

c. là điểm cực đại của hàm số.

d. có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số .

Phản hồi

The correct answer is: là điểm cực đại của hàm số.

 

Câu hỏi 22

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=x.y  với điều kiện  3x−y=5 . Khi sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange, hàm Lagrange là:

Select one:

a. L=5−3x+y−λx.y

b. L=3x−y+λ(5−x.y)

c. L=x.y+λ(5−3x−y)

d. L=x.y+λ(5−3x+y)

Phản hồi

{Đúng. Đáp án đúng là:  L=x.y+λ(5−3x+y) }} {Vì: }}Hàm x.y là hàm Mục tiêu, phương trình ràng buộc là  3x−y=5 . {Tham khảo: }}Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).}

The correct answer is: L=x.y+λ(5−3x+y)

 

Câu hỏi 23

Hàm số  w=x2−y2+3x−2y  có điểm dừng là:

Select one:

a. M0(32;1)

b. M0(−32;12)

c. M0(3;−1)

d. M0(−32;−1)

Phản hồi

The correct answer is: M0(−32;−1)

 

Câu hỏi 24

Hàm số  w=3×2+y2−3x−2y  có điểm dừng là:

Select one:

a. M0(2;1)

b. M0(−12;1)

c. M0(1;1)

d. M0(12;1)

Phản hồi

The correct answer is: M0(12;1)

 

Câu hỏi 25

Hàm số  w=f(x, y)  có các đạo hàm riêng là  w′x=2mx+y−3;w′y=x−5  trong đó m là tham số. Điểm  M0(5,−1)  là điểm dừng của hàm số w khi m có giá trị là:

Select one:

a. −5

b. 5

c. 5/2

d. 2/5

Phản hồi

{Đúng. Đáp án đúng là: 2/5 }} {Vì: }}Thay x=5,y=−1 , tìm m để 2 đạo hàm riêng đều triệt tiêu. 2.5.m+(−1)−3=05−5=0⇔m=25 {Tham khảo: }}Mục 5.1.2. Điều kiện cần của cực trị (BG, tr.60).}

The correct answer is: 2/5

 

Câu hỏi 26

Tính tích phân:  I=∫2sin2x2⋅dx

Select one:

a. x+sin⁡x+C

b. x+cosx+C

c. x-cosx+C

d. x-sin⁡x+C

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là:  x−sinx+C }} {Vì: }}Sử dụng công thức lượng giác, sau đó áp dụng công thức tích phân cơ bản.   I=∫2sin2x2⋅dx=∫(1−cosx).dx=x−sinx+C  {Tham khảo: }}Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73)

The correct answer is: x-sin⁡x+C

 

Câu hỏi 27

Tính tích phân:  ∫dx1−cos2x

Select one:

a. 12cotx+C

b. −12cotx+C

c. cotx+C

d. −cotx+C

Phản hồi

{Đúng. Đáp án đúng là:  −12cotx+C }} {Vì: }}Áp dụng công thức tích phân cơ bản để ra kết quả   ∫dx1−cos2x=∫dx2sin2x=−12⋅cotx+C  {Tham khảo: }}Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73)}

The correct answer is: −12cotx+C

 

Câu hỏi 28

Tinh tích phân:

∫ex⋅dxex+1

Select one:

a. −ln(ex+1)+C

b. ln(ex+1)+C

c. 2ln(ex+1)+C

d. −2ln(ex+1)+C

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là:  ln(ex+1)+C }} {Vì:}} {  ∫ex⋅dxex+1=∫d(ex+1)ex+1=ln(ex+1)+C }} {Tham khảo: }}Mục 6.4.2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr.74

The correct answer is: ln(ex+1)+C

 

Câu hỏi 29

Tính tích phân:I =  ∫dxsinx

Select one:

a. ln|tanx2|+C

b. −ln|cotx2|+C

c. ln|cotx2|+C

d. −ln|tanx2|+C

Phản hồi

The correct answer is: ln|tanx2|+C

 

Câu hỏi 30

Tính tích phân:

I=∫x.ex(x+1)2dx

Select one:

a. b

b. a

c. c

d. d

Phản hồi

The correct answer is: c

 

Câu hỏi 31

PNG716

Select one:

a. π/4

b. π

c. π/2

d. π/3

Phản hồi

The correct answer is: π/4

 

Câu hỏi 32

PNG709

Select one:

a. 4√2

b. 4√3

c. 3√2

d. 5√2

Phản hồi

The correct answer is: 4√2

 

Câu hỏi 33

PNG713

Select one:

a. ln2+12

b. ln3+12

c. ln3−12

d. ln2−12

Phản hồi

The correct answers are: ln2−12, ln3+12

 

Câu hỏi 34

PNG711

Select one:

a. 3/13

b. 4/15

c. 1/9

d. 2/11

Phản hồi

The correct answer is: 4/15

 

Câu hỏi 35

PNG701

Select one:

a. – 34

b. – 14

c. – 2

d. 2

Phản hồi

The correct answer is: – 2

 

Câu hỏi 36

Giả sử một doanh nghiệp có hàm doanh thu và hàm chi phí được cho bởi: TR=20Q+3Q2TC=Q2+10Q+5. Lợi nhuận của doanh nghiệp khi sản xuất Q=20 sản phẩm là:

Select one:

a. 2205

b. 1600

c. 995

d. 605

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: 995 Vì: Giá trị TR(20) = 1600, TC(20) = 605. Suy ra lợi nhuận = TR – TC = 995 Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và hàm lợi nhuận (BG, tr.13).

The correct answer is: 995

 

Câu hỏi 37

Cho hàm số y=x−1−−−−−√⋅3−x−−−−−√+x2−4x+3−−−−−−−−−−√  Tập xác định của hàm số là:

Select one:

a. {1,3}

b. (-∞,1∪3,+∞)

c. R

d. [1,3]

Phản hồi

The correct answer is: {1,3}

 

Câu hỏi 38

PNG117

Select one:

a. 0,2e

b. 0,1e

c. 0,3e

d. 1,5e

Phản hồi

The correct answer is: 0,2e

 

Câu hỏi 39

Cho hàm số y=2x−34−x. Đạo hàm cấp hai y″ là:

Select one:

a. y”=−4(4−x)2

b. y”=10(4−x)3

c. y”=−10(4−x)3

d. y”=−58−2x

Phản hồi

The correct answer is: y”=10(4−x)3

 

Câu hỏi 40

Cho hàm số y=−3×2+4x−1−−−−−−−−−−−−√. Tập xác định của hàm số là:

Select one:

a. [1,+∞)

b. [13,1]

c. (−∞,13]

d. [13,+∞)

Phản hồi

The correct answer is: [13,1]

 

Câu hỏi 41

y=(3x−2).e−2x   Giá trị của  y′′(1)  là: }

Select one:

a. y”(1)=8e2

b. y”(1)=−7e2

c. y”(1)=−8e−2

d. y”(1)=−8e2

Phản hồi

The correct answer is: y”(1)=−8e−2

 

Câu hỏi 42

Đạo hàm của y=(2x−1).tan(1−4x) là:

Select one:

a. y′=2tan(1−4x) −4(2x−1)cos2(1−4x)

b. y′=2x−1cos2(1−4x)

c. y′=2tan(1−4x) +2x−1cos2(1−4x)

d. y′=−8cos2(1−4x)

Phản hồi

The correct answer is: y′=2tan(1−4x) −4(2x−1)cos2(1−4x)

 

Câu hỏi 43

Cho y=ex√. Đạo hàm cấp 2 của y là:

PNG218

Select one:

a. b

b. c

c. a

d. d

Phản hồi

The correct answer is: c

 

Câu hỏi 44

Cho hàm số y=sin(cosx). Đạo hàm y′ là:

Select one:

a. y′=cos(cosx)

b. y′=−sinxsin(cosx)

c. y′=sin(−cosx)

d. y′=−sinxcos(cosx)

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: y′=−\sinx.cos(cosx) Vì: Đây là đạo hàm hàm hợp: (sinu)′=u′.cosu. Tham khảo: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22).

The correct answer is: y′=−sinxcos(cosx)

 

Câu hỏi 45

Đạo hàm của  y=x2.3x−1−−−−−−√  là:

Select one:

a. y′=15×2−4x23x−1√

b. y′=3x3x−1√

c. y′=9×2−2x23x−1√

d. y′=23x−1−−−−−−√

Phản hồi

The correct answer is: y′=15×2−4x23x−1√

 

Câu hỏi 46

Cho hàm số  y=−4×2+7x−3−−−−−−−−−−−−√ . Giá trị lớn nhất của hàm số là:

Select one:

a. 0

b. 1

c. 1/2

d. 1/4

Phản hồi

The correct answer is: 1/4

 

Câu hỏi 47

Cho hàm số y=(−3x+5).e2x2−x+1. Hàm số tăng trên:

Select one:

a. (−23−145√24,−23+145√24)

b. (−∞,−23−145√24) và (−23+145√24,+∞)

c. (23−145√24,23+145√24)

d. (−∞,23−145√24) và (23+145√24,+∞)

Phản hồi

The correct answer is: (23−145√24,23+145√24)

 

Câu hỏi 48

Cho hàm(x2−3x+2).e−2x. Hàm số giảm trên:

Select one:

a. (2+12√,+∞)

b. 2 khoảng (−∞,2−12√) và (2+12√,+∞)

c. (−∞,2−12√)∪(2+12√,+∞)

d. (2−12√,2+12√)

Phản hồi

The correct answer is: (−∞,2−12√)∪(2+12√,+∞)

 

Câu hỏi 49

Cho hàm số y=x.ln2x. Số điểm dừng của hàm số là:

Select one:

a. 3

b. 1

c. 4

d. 2

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: 1 Vì: y’=ln⁡2 x+1 Giải y’ = 0 ta được y’=0⇒ln⁡2 x+1=0⇔ln⁡2 x=-1 ⇔2x=e^(-1)⇔x=1/2e → Hàm số có 1 điểm dừng. Tham khảo: Mục 3.2. Tìm các điểm cực trị của hàm số (BG, tr.33).

The correct answer is: 1

 

Câu hỏi 50

Cho hàm số y=(x2−5x+4)10. Hàm số tăng trên:

Select one:

a. (1,52) và (4,+∞)

b. (−∞,1) và (52,4)

c. (1,4)

d. (−∞,1) và (4,+∞)

Phản hồi

The correct answer is: (1,52) và (4,+∞)

 

Câu hỏi 51

Đường mức của hàm số w=x^2+3y^2-x ứng với mức w0 = 1 có phương trình là:

Select one:

a. x^2+3y^2-x=0

b. x^2+3y^2-x=2

c. x^2+3y^2-x=1

d. x^2+3y^2-x=-1

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: x^2+3y^2-x=1 Vì: Cho w = w0 Tham khảo: Mục 4.1.5. Đường mức (BG, tr. 48).

The correct answer is: x^2+3y^2-x=1

 

Câu hỏi 52

Giá trị của hàm số w=x2+2xy−3y2  tại điểm (1, –1) là:

Select one:

a. –4

b. 0

c. 6

d. 4

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: –4 Vì: Thay x = 1, y = –1 vào biểu thức ta tính được giá trị của hàm số:  12+2.1.(−1)−3.(−1)2=−4  Tham khảo: Mục 4.1.2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr. 46 – 47).

The correct answer is: –4

 

Câu hỏi 53

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=4×2+3xy−y3 tại điểm (1,2) là:

Select one:

a. 10

b. 9

c. –9

d. 14

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: –9 Vì: Lấy đạo hàm của hàm số theo biến y rồi thay x = 1, y = 2 vào tìm giá trị: w′y=3x−3y2; w′y(1,2)=3.1−3.22=−9. Tham khảo: Mục 4.4.1. Đạo hàm riêng tại một điểm (BG, tr. 51).

The correct answer is: –9

 

Câu hỏi 54

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=x23x−2y là:

Select one:

a. w′y=2×2(3x−2y)2

b. w′y=2x23x−2y

c. w′y=−2x2y(3x−2y)2

d. w′y=2x(3x−2y)−3×2(3x−2y)2

Phản hồi

{Đúng. Đáp án đúng là}}:  w′y=2×2(3x−2y)2  {Vì:} }Lấy đạo hàm của hàm số theo biến y coi biến số x là hằng số:   w′y=−x2(3x−2y)′y(3x−2y)2=2x2y(3x−2y)2  {Tham khảo:} }Mục 4.4.2. Đạo hàm riêng trên một miền (BG, tr. 52).}

The correct answer is: w′y=2×2(3x−2y)2

 

Câu hỏi 55

Với hàm sản xuất dạng Cobb – Douglas  Q=a.Kα Lβ(a, α, β>0) , theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần các tham số  α, β  phải thỏa mãn điều kiện:

Select one:

a. α≤1,β≤1

b. α≤0,β≤0

c. α≥0,β≥0

d. α≥1,β≥1

Phản hồi

{Đúng. Đáp án đúng là}}:  α≤1, β≤1  {Vì:  Q′′KK=a.α.(α−1)Kα−2Lβ≤0; }}  {\fontsize{14pt}{16.8pt}\selectfont   Q′′LL=a.β(β−1)KαLβ−2 ≤0 } {Tham khảo: }}Mục 4.7.2. Đạo hàm riêng cấp 2 và quy luật lợi ích cận biên giảm dần (BG, tr. 55).}

The correct answer is: α≤1,β≤1

 

Câu hỏi 56

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=28 . Hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(28−3×2−y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=3−6λx;L′y=2−2λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  λ0=−14  và:

Select one:

a. x_0=4;y_0=2

b. x_0=2;y_0=4

c. x_0=-2;y_0=-4

d. x_0=-4;y_0=-2

Phản hồi

{Đúng. Đáp án đúng là:  x0=−2;y0=−4 }} {Vì: }}Thay  λ=−14  vào phương trình  L′y=0  tìm y, thay vào phương trình  L′x=0  tìm x. Ta có:   3−6.(−14)x=0⇒x=−22−2.(−14)y=0⇒y=−4  {Tham khảo: }}Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).}

The correct answer is: x_0=-2;y_0=-4

 

Câu hỏi 57

Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange giải bài toán tìm cực trị có điều kiện, ta biết rằng hàm Lagrange L có điểm dừng  M0(x0,y0,−12)  và  L′′xx=−2λ;L′′xy=L′′yx=0;L′′yy=−4λ;g′x=3;g′y=1 . Khi đó tại điểm  (x0,y0),  hàm số với điều kiện đã cho:

Select one:

a. đạt giá trị cực đại.

b. có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của x_0,y_0.

c. không đạt cực trị.

d. đạt giá trị cực tiểu.

Phản hồi

The correct answer is: đạt giá trị cực tiểu.

 

Câu hỏi 58

PNG513

Select one:

a. không là điểm cực trị của hàm số.

b. là điểm cực đại của hàm số.

c. là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của a_11.

d. là điểm cực tiểu của hàm số.

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: không là điểm cực trị của hàm số.Vì: Theo điều kiện đủ của cực trị. Tham khảo: Mục 5.1.3. Điều kiện đủ của cực trị (BG, tr.60).

The correct answer is: không là điểm cực trị của hàm số.

 

Câu hỏi 59

Khi giải bài toán tìm cực trị của hàm số  w=x2+y2  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3x+2y=26 , hàm Lagrange L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  y0=λ0=4  và  x0  có giá trị là:

Select one:

a. 6

b. 4

c. 3/2

d. 2

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là: 6 Vì: Thay y = 4 vào phương trình ràng buộc tìm x. Ta có: 3x + 2.4 = 26 → x = 6 Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).

The correct answer is: 6

 

Câu hỏi 60

Tính tích phân:  ∫sin3x⋅cos2x⋅dx

Select one:

a. cos5x5+cos3x3+C

b. cos5x5−cos3x3+C

c. sin5x5+sin3x3+C

d. sin5x5−sin3x3+C

Phản hồi

The correct answer is: cos5x5−cos3x3+C

 

Câu hỏi 61

Kết quả đúng của tích phân: I=∫(x2+x+1).lnx.dx

Select one:

a. (x33−x22+x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C

b. (x33−x22−x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C

c. (x33+x22+x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C

d. (x33+x22+x)⋅lnx−(x39+x24+x)+C

Phản hồi

The correct answer is: (x33+x22+x)⋅lnx−(x39+x24+x)+C

 

Câu hỏi 62

Tính tích phân:  ∫ex⋅sinx⋅dx

Select one:

a. ex⋅(sinx−cosx)2+C

b. −ex⋅(sinx+cosx)2+C

c. ex⋅(sinx+cosx)2+C

d. ex⋅(cosx−sinx)2+C

Phản hồi

The correct answer is: ex⋅(sinx−cosx)2+C

 

Câu hỏi 63

Tính tích phân:  ∫(x2+1)3⋅dx

Select one:

a. x77+3⋅x55+x3+x+C

b. −x77+3⋅x55−x3+x+C

c. x77+3⋅x55+x3+C

d. x77−3⋅x55+x3−x+C

Phản hồi

Đúng. Đáp án đúng là:  x77+3⋅x55+x3+x+C }} {Vì: }}Sử dụng công thức tích phân cơ bản   ∫(x2+1)3⋅dx=∫(x6+3×4+3×2+1)dx  =x77+3⋅x55+x3+x+C   {Tham khảo: }}Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73)

The correct answer is: x77+3⋅x55+x3+x+C

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *