Loại thang đo nào dưới đây mà giữa các biểu hiện của tiêu thức không có quan hệ hơn kém? |
Select one: |
a. Định danh. |
b. Thứ bậc. |
c. Khoảng. |
d. Tỷ lệ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Định danh. Vì Thang đo định danh là đánh số các biểu hiện cùng loại của cùng một tiêu thức, nhưng giữa các con số này không biểu thị quan hệ hơn kém, cao thấp. |
The correct answer is: Định danh. |
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn (bà Lan): 200 triệu đồng/Có TK Tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng (bà Lan): 200 triệu đồng Và Nợ TK Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn (bà Lan): 0,24 triệu đồng/Nợ TK Chi phí trả lãi tiền gửi: 0,28 triệu đồng/Có TK Tiền mặt: 0,52 triệu đồng |
|
Tài liệu trong điều tra thống kê: |
Select one: |
a. quan tình hình thực tế của hiện tượng. |
b. chính xác một cách tuyệt đối. |
c. luôn tồn tại một sai số nhất định. |
d. phản ánh trung thực, khách quan tình hình thực tế của hiện tượng và luôn tồn tại một sai số nhất định. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phản ánh trung thực, khách quan tình hình thực tế của hiện tượng và luôn tồn tại một sai số nhất định. Vì Do phản ánh hiện tượng số lớn nên tài liệu của điều tra thống kê không thể chính xác một cách tuyệt đối mà luôn tồn tại sai số trong điều tra thống kê. |
The correct answer is: phản ánh trung thực, khách quan tình hình thực tế của hiện tượng và luôn tồn tại một sai số nhất định. |
|
Khi phân tổ kết hợp: |
Select one: |
a. người ta phân tổ theo 1 tiêu thức. |
b. người ta phân tổ cùng một lúc theo từ 2 tiêu thức trở lên. |
c. người ta phân tổ lần lượt theo từ 2 tiêu thức trở lên. |
d. chỉ phân tổ theo tiêu thức thuộc tính. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người ta phân tổ lần lượt theo từ 2 tiêu thức trở lên. Vì Phân tổ kết hợp là tiến hành phân tổ lần lượt theo từng tiêu thức khác nhau. |
The correct answer is: người ta phân tổ lần lượt theo từ 2 tiêu thức trở lên. |
|
Người ta tính mật độ phân phối khi: |
Select one: |
a. dãy số phân phối không có khoảng cách tổ. |
b. dãy số phân phối có khoảng cách tổ bằng nhau. |
c. dãy số phân phối có khoảng cách tổ không bằng nhau. |
d. dãy số phân phối thuộc tính. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dãy số phân phối có khoảng cách tổ không bằng nhau. Vì Chỉ khi dãy số phân phối có khoảng cách tổ không bằng nhau mới cần sử dụng mật độ phân phối để đánh giá mức độ tập trung trong từng tổ. |
The correct answer is: dãy số phân phối có khoảng cách tổ không bằng nhau. |
|
Điều tra thường xuyên là: |
Select one: |
a. thường được thực hiện theo chu kỳ. |
b. khi nào thấy cần thiết thì tiến hành điều tra. |
c. khi hiện tượng có phát sinh biến động thì điều tra. |
d. thu thập số liệu hàng tháng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khi hiện tượng có phát sinh biến động thì điều tra. Vì Điều tra không thường xuyên thì thu thập thông tin khi có nhu cầu. |
The correct answer is: khi hiện tượng có phát sinh biến động thì điều tra. |
|
Trong một dãy số, nếu số trung vị lớn hơn số trung bình, phân phối của dãy số sẽ là: |
Select one: |
a. phân phối chuẩn, đối xứng. |
b. phân phối chuẩn, lệch trái. |
c. phân phối chuẩn, lệch phải. |
d. không phân phối chuẩn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phân phối chuẩn, lệch trái. Vì Dựa vào mối liên hệ giữa các mức độ để xác định đặc trưng phân phối của dãy số. Mốt > Số trung vị > Số trung bình: phân phối chuẩn lệch trái. |
The correct answer is: phân phối chuẩn, lệch trái. |
|
Cho biết giá thành sản phẩm và tỷ trọng sản lượng của từng phân xưởng. Giá thành trung bình chung của các phân xưởng được tính theo công thức: |
Select one: |
a. số trung bình cộng giản đơn. |
b. số trung bình cộng gia quyền. |
c. số trung bình cộng điều hòa gia quyền. |
d. số trung bình nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: số trung bình cộng gia quyền. Vì Áp dụng công thức số trung bình cộng gia quyền với lượng biến là giá thành sản phẩm và tần suất là tỷ trọng sản lượng từng phân xưởng. |
The correct answer is: số trung bình cộng gia quyền. |
|
Trung vị về tiền lương của công nhân doanh nghiệp A là 5 triệu đồng. Điều này có nghĩa là |
Select one: |
a. phần lớn công nhân có mức tiền lương là 5 triệu đồng. |
b. trung bình mỗi công nhân nhận được mức tiền lương là 5 triệu đồng. |
c. 50% công nhân doanh nghiệp có mức lương từ 5 triệu đồng trở lên. |
d. 100% công nhân doanh nghiệp có mức lương từ 5 triệu đồng trở lên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 50% công nhân doanh nghiệp có mức lương từ 5 triệu đồng trở lên. Vì Theo khái niệm, số trung vị chia dãy số lượng biến thành hai phần bằng nhau. |
The correct answer is: 50% công nhân doanh nghiệp có mức lương từ 5 triệu đồng trở lên. |
|
Phát biểu nào sau đây không đúng về số trung bình? |
Select one: |
a. Được tính ra từ cả tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng. |
b. San bằng các chênh lệch về lượng. |
c. Nêu lên đặc trưng phân phối của dãy số. |
d. Nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Được tính ra từ cả tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng. Vì Số trung bình chỉ được tính ra từ tiêu thức số lượng. |
The correct answer is: Được tính ra từ cả tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng. |
|
Công nhân của doanh nghiệp A được chia thành 5 nhóm tương ứng với 5 mức năng suất lao động : rất thấp, tương đối thấp, trung bình, tương đối cao và rất cao. Người ta chọn ngẫu nhiên từ mỗi nhóm này ra một số lượng công nhân bằng nhau để tiến hành điều tra về thu nhập. Phương pháp tổ chức chọn mẫu được sử dụng ở đây là: |
Select one: |
a. hệ thống. |
b. phân loại. |
c. phân tầng. |
d. ngẫu nhiên giản đơn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phân loại. Vì Năng suất lao động có mối liên hệ chặt chẽ với mức thu nhập. Đây là phương phá tổ chức chọn mẫu phân loại không theo tỷ lệ. |
The correct answer is: phân loại. |
|
Khi xác định số đơn vị mẫu cần điều tra để ước lượng số trung bình, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì có thể lấy phương sai: |
Select one: |
a. lớn nhất trong các lần điều tra trước. |
b. trung bình trong các lần điều tra trước. |
c. nhỏ nhất trong các lần điều tra trước. |
d. gần 0,25 nhất trong các lần điều tra trước. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lớn nhất trong các lần điều tra trước. Vì Khi xác định số đơn vị mẫu cần điều tra để ước lượng số trung bình, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì có thể lấy phương sai lớn nhất trong các lần điều tra trước. |
The correct answer is: lớn nhất trong các lần điều tra trước. |
|
Để kiểm định hai phía ở mức ý nghĩa 0,05, miền bác bỏ nằm trong khoảng nào dưới đây khi cỡ mẫu là lớn và độ lệch tiêu chuẩn của tổng thể chung là đã biết? |
Select one: |
a. Từ -1,645 đến +1,645. |
b. Từ -1,96 đến +1,96. |
c. Nhỏ hơn -1,645 hoặc lớn hơn +1,645. |
d. Nhỏ hơn -1,96 hoặc lớn hơn +1,96. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhỏ hơn -1,96 hoặc lớn hơn +1,96. Vì Nếu |z| > Zα/2 thì bác bỏ giả thuyết không. Do Zα/2 = Z0,025 = 1,96 nên miền bác bỏ ở hai phía của phân phối, nhỏ hơn -1,96 hoặc lớn hơn +1,96. |
The correct answer is: Nhỏ hơn -1,96 hoặc lớn hơn +1,96. |
|
Trong điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên, cách chọn hoàn lại có đặc điểm là: |
Select one: |
a. Qui mô của tổng thể chung giảm dần trong quá trình chọn. |
b. Các đơn vị trong tổng thể mẫu là không hoàn toàn khác nhau. |
c. Mỗi đơn vị chỉ được chọn duy nhất một lần. |
d. Xác suất được chọn của mỗi đơn vị là khác nhau. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các đơn vị trong tổng thể mẫu là không hoàn toàn khác nhau. Vì Với cách chọn hoàn lại, do một đơn vị có thể được chọn đi chọn lại nhiều lần nên các đơn vị trong tổng thể mẫu là không hoàn toàn khác nhau. |
The correct answer is: Các đơn vị trong tổng thể mẫu là không hoàn toàn khác nhau. |
|
Phát biểu nào dưới đây không đúng với cách chọn không hoàn lại trong điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên: |
Select one: |
a. Qui mô tổng thể mẫu thay đổi trong quá trình chọn. |
b. Xác suất được chọn của mỗi đơn vị là tăng dần trong quá trình chọn. |
c. Mỗi đơn vị có cơ hội được chọn nhiều lần. |
d. Các đơn vị trong tổng thể mẫu là hoàn toàn khác nhau. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mỗi đơn vị có cơ hội được chọn nhiều lần. Vì Mỗi đơn vị chỉ có cơ hội được chọn một lần vì sau khi được chọn, đơn vị đó sẽ được xếp riêng không trả lại tổng thể chung nên không thể được chọn lại. |
The correct answer is: Mỗi đơn vị có cơ hội được chọn nhiều lần. |
|
Phương pháp bình phương nhỏ nhất sẽ xác định b0, b1 sao cho: |
Select one: |
a. tổng bình phương các độ lệch giữa các giá trị thực tế và giá trị trung bình của tiêu thức kết quả là nhỏ nhất. |
b. tổng các độ lệch giữa các giá trị thực tế và giá trị trung bình của tiêu thức kết quả là nhỏ nhất. |
c. tổng các độ lệch giữa các giá trị thực tế và giá trị lý thuyết của tiêu thức kết quả là nhỏ nhất. |
d. tổng bình phương các độ lệch giữa các giá trị thực tế và giá trị lý thuyết của tiêu thức kết quả là nhỏ nhất. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tổng bình phương các độ lệch giữa các giá trị thực tế và giá trị lý thuyết của tiêu thức kết quả là nhỏ nhất. Vì Đây là nội dung của phương pháp. a(yx – y ̂_x)2 = min. |
The correct answer is: tổng bình phương các độ lệch giữa các giá trị thực tế và giá trị lý thuyết của tiêu thức kết quả là nhỏ nhất. |
|
Nhận định nào sau đây đúng? |
Select one: |
a. Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng đánh giá cường độ của mối liên hệ. |
b. Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng đánh giá chiều hướng của mối liên hệ. |
c. Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng đánh giá chiều hướng và cường độ của mối liên hệ. |
d. Hệ số tương quan và tỷ số tương quan cùng đánh giá chiều hướng của mối liên hệ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng đánh giá chiều hướng của mối liên hệ. Vì Đặc điểm của hệ số hồi quy và hệ số tương quan. |
The correct answer is: Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng đánh giá chiều hướng của mối liên hệ. |
|
Dữ liệu cho biết tuổi nghề của lao động mới vào doanh nghiệp nhưng không cho biết năng suất lao động của lao động đó. Khi đó, có thể sử dụng phương trình hồi quy để ước tính năng suất lao động dựa vào tuổi nghề. Như vậy: |
Select one: |
a. tuổi nghề là tiêu thức kết quả. |
b. năng suất lao động là tiêu thức nguyên nhân. |
c. tuổi nghề là tiêu thức nguyên nhân. |
d. chưa có cơ sở để kết luận. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tuổi nghề là tiêu thức nguyên nhân. Vì Tuổi nghề ảnh hưởng tới năng suất lao động. Như vậy, tuổi nghề sẽ là nguyên nhân dẫn tới sự thay đổi của năng suất lao động. Tuổi nghề là tiêu thức nguyên nhân. |
The correct answer is: tuổi nghề là tiêu thức nguyên nhân. |
|
Sau khi xây dựng phương trình hồi quy phi tuyến, tính được tỷ số tương quan là 0,92. Điều đó có nghĩa là mối liên hệ tương quan: |
Select one: |
a. thuận. |
b. không có cơ sở kết luận. |
c. rất chặt chẽ. |
d. hoàn toàn chặt chẽ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: rất chặt chẽ. Vì Dựa vào đặc điểm của tỷ số tương quan. |
The correct answer is: rất chặt chẽ. |
|
Phương trình hồi quy tuyến tính giữa vốn tới thu nhập xác định được b0 = 2,1 và b1 = 2,8. Khi vốn là 8 triệu đồng thì giá trị lý thuyết của thu nhập sẽ là: |
Select one: |
a. 2,1 triệu đồng. |
b. 19,6 triệu đồng. |
c. 24,5 triệu đồng. |
d. không xác định được. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 24,5 triệu đồng. Vì Thay giá trị của vốn (tiêu thức nguyên nhân) vào phương trình hồi quy, có giá trị thu nhập = 2,1 + 2,8 x 8 = 24,5 triệu đồng. |
The correct answer is: 24,5 triệu đồng. |
|
Doanh nghiệp đặt kế hoạch trong 5 năm, doanh thu sẽ tăng lên gấp đôi. Vậy trong giai đoạn nói trên, bình quân mỗi năm, doanh thu của doanh nghiệp phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm? |
Select one: |
a. 114,87% |
b. 14,87% |
c. 18,92% |
d. 20% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 114,87%. Vì Áp dụng công thức tính: a ̄=t ̄-100(%) |
The correct answer is: 114,87% |
|
Tốc độ phát triển bình quân không phải là: |
Select one: |
a. bình quân cộng của các tốc độ phát triển liên hoàn. |
b. bình quân nhân của các tốc độ phát triển liên hoàn. |
c. chỉ tiêu phản ánh mức độ đại biểu cho các tốc độ phát triển liên hoàn. |
d. chỉ nên tính khi dãy số thời gian có cùng xu hướng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bình quân cộng của các tốc độ phát triển liên hoàn. Vì Áp dụng công thức tính: |
|
|
Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn là: |
Select one: |
a. một trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối. |
b. luôn là 1 số không đổi. |
c. có đơn vị tính bằng %. |
d. phản ánh lượng giá trị tuyệt đối tăng (giảm) qua thời gian. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: một trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối. Vì Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn là một trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối. Nó cho biết khi tốc độ tăng (giảm) thay đổi 1% thì tương ứng với một lượng tuyệt đối là bao nhiêu. |
The correct answer is: một trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối.
Có tài liệu về giá trị dự trữ của một doanh nghiệp trong tháng 6 như sau:
|
|
Vậy giá trị dự trữ bình quân của doanh nghiệp trong tháng 6 là: |
Select one: |
a. 750 triệu đồng. |
b. 835 triệu đồng. |
c. 865 triệu đồng. |
d. 818 triệu đồng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 865 triệu đồng. Vì Áp dụng công thức tính mức độ bình quân qua thời gian khi dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau. |
The correct answer is: 865 triệu đồng. |
|
|
|
Có tài liệu của một cử háng trong tháng 11 như sau
|
Select one: |
a. 93,33% |
b. 95,24% |
c. 96,8% |
d. không tính được. |
Phản hồi |
|
The correct answer is: không tính được. |
|
Quyền số của chỉ số tổng hợp về lượng của Laspeyres có thể là: |
Select one: |
a. giá bán kỳ gốc hoặc kỳ nghiên cứu. |
b. lượng tiêu thụ kỳ gốc hoặc kỳ nghiên cứu. |
c. doanh thu bán hàng kỳ gốc. |
d. doanh thu bán hàng kỳ nghiên cứu. |
Phản hồi |
|
The correct answer is: lượng tiêu thụ kỳ gốc hoặc kỳ nghiên cứu. |
|
Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau: |
Select one: |
a. 111,14% |
b. 111,04% |
c. 103,47% |
d. 103,57% |
Phản hồi |
|
The correct answer is: 111,04% |
|
Số tương đối nào dưới đây không phải là chỉ số? |
Select one: |
a. Số tương đối động thái. |
b. Số tương đối kế hoạch. |
c. Số tương đối cường độ. |
d. Số tương đối không gian. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Số tương đối cường độ. Vì Số tương đối cường độ so sánh hai mức độ khác loại không phải là chỉ số. |
The correct answer is: Số tương đối cường độ. |
|
Chỉ số tổng hợp về lượng của Laspeyres là chỉ số bình quân cộng gia quyền của các chỉ số đơn về lượng với quyền số là: |
Select one: |
a. lượng hàng tiêu thụ kỳ gốc. |
b. lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu. |
c. doanh thu bán hàng kỳ gốc. |
d. doanh thu bán hàng kỳ nghiên cứu. |
Phản hồi |
|
The correct answer is: doanh thu bán hàng kỳ gốc. |
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi tiết kiệm (ông Nam): 80 triệu đồng/Nợ TK Lãi phải trả: 4,83 triệu đồng/Có TK Tiền mặt: 84,83 triệu đồng |
|
Bài 2 |
Ý nào dưới đây không đúng về chỉ tiêu thống kê? |
Select one: |
a. Chỉ tiêu tương đối biểu hiện quy mô, số lượng của hiện tượng. |
b. Chỉ tiêu khối lượng phản ánh quy mô, số lượng của hiện tượng nghiên cứu. |
c. Có thể cộng các chỉ tiêu tuyệt đối thời kỳ lại với nhau. |
d. Không thể cộng các chỉ tiêu thời điểm lại với nhau. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ tiêu tương đối biểu hiện quy mô, số lượng của hiện tượng. Vì Chỉ tiêu tương đối phản ánh quan hệ so sánh giữa các mức độ của hiện tượng. |
The correct answer is: Chỉ tiêu tương đối biểu hiện quy mô, số lượng của hiện tượng. |
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi tiết kiệm (Hải Thanh): 100 triệu đồng/Nợ TK Lãi phải trả: 0,393 triệu đồng/Có TK Tiền mặt: 100,393 triệu đồng |
|
Khi tiến hành điều tra toàn bộ, những loại sai số nào dưới đây có thể xảy ra? |
Select one: |
a. Sai số do ghi chép. |
b. So số do tính chất đại biểu. |
c. Sai số do chọn mẫu ngẫu nhiên. |
d. Sai số do số lượng đơn vị không đủ lớn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sai số do ghi chép. Vì Sai số do ghi chép xảy ra ở tất cả các loại điều tra thống kê. Trong điều tra chọn mẫu, còn có sai số do tính chất đại biểu của mẫu. |
The correct answer is: Sai số do ghi chép. |
|
Sai số do ghi chép xảy ra: |
Select one: |
a. do người điều tra vô tình ghi chép sai. |
b. do đơn vị cung cấp thông tin . |
c. do cỡ mẫu điều tra là không đủ lớn. |
d. không xảy ra trong điều tra chọn mẫu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: do người điều tra vô tình ghi chép sai. Vì Đây là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sai số do ghi chép. |
The correct answer is: do người điều tra vô tình ghi chép sai. |
|
Tiêu thức thay phiên: |
Select one: |
a. chỉ là tiêu thức thuộc tính. |
b. chỉ là tiêu thức số lượng. |
c. là tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức số lượng. |
d. phản ánh thời gian của hiện tượng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: là tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức số lượng. Vì Tiêu thức thay phiên có thể là tiêu thức thuộc tính mà cũng có thể là tiêu thức số lượng. Ví dụ: tiêu thức giới tính; tiêu thức số sản phẩm thừa trong mỗi ca sản xuất (đóng mỗi hộp 2 sản phẩm). |
The correct answer is: là tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức số lượng. |
|
Với câu hỏi “Nhãn hiệu thời trang mà bạn yêu thích”, thang đo nào dưới đây sẽ được sử dụng? |
Select one: |
a. Định danh. |
b. Thứ bậc. |
c. Khoảng. |
d. Tỷ lệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Định danh. Vì Chỉ là sự liệt kê những nhãn hiệu yêu thích, chưa cho thấy sự hơn kém |
The correct answer is: Định danh. |
|
Kế hoạch doanh nghiệp B năm x phải tăng lợi nhuận 10% so với năm trước. Thực tế doanh nghiệp đã tăng lợi nhuận được 7%. Tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận của doanh nghiệp B năm x là: |
Select one: |
a. 97,27% |
b. 1,03% |
c. 1,43% |
d. 70,0% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 97,27%. Vì Số tương đối hoàn thành kế hoạch = số tương đối động thái/số tương đối nhiệm vụ kế hoạch = 1,07/1,1 = 0,9727 lần hay 97,27%. |
The correct answer is: 97,27% |
|
Tỷ lệ doanh nghiệp Nhà nước so với doanh nghiệp tư nhân là biểu hiện của: |
Select one: |
a. số tương đối động thái. |
b. số tương đối kết cấu. |
c. số tương đối không gian. |
d. số tương đối cường độ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: số tương đối không gian. Vì Đây là sự so sánh giữa hai bộ phận (hai không gian khác nhau) trong cùng một tổng thể. |
The correct answer is: số tương đối không gian. |
|
Muốn tính tốc độ phát triển trung bình, cần sử dụng công thức: |
Select one: |
a. số trung bình cộng giản đơn. |
b. số trung bình cộng gia quyền. |
c. số trung bình cộng điều hòa gia quyền. |
d. số trung bình nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: số trung bình nhân. Vì Các tốc độ phát triển có quan hệ tích số, nên phải sử dụng số trung bình nhân (giản đơn hoặc gia quyền). |
The correct answer is: số trung bình nhân. |
|
Nếu dãy số phân phối chuẩn lệch trái thì: |
Select one: |
a. dãy số có mốt nhỏ hơn số trung bình. |
b. số đơn vị có lượng biến lớn hơn mốt sẽ chiếm đa số trong tổng thể. |
c. số đơn vị có lượng biến lớn hơn số trung vị sẽ chiếm đa số trong tổng thể. |
d. số đơn vị có lượng biến lớn hơn số trung bình sẽ chiếm đa số trong tổng thể. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: số đơn vị có lượng biến lớn hơn số trung bình sẽ chiếm đa số trong tổng thể. Vì Từ đồ thị phân phối chuẩn lệch trái để xác định. |
The correct answer is: số đơn vị có lượng biến lớn hơn số trung bình sẽ chiếm đa số trong tổng thể. |
|
Đặc điểm nào không phải của số trung bình? |
Select one: |
a. San bằng các chênh lệch về lượng giữa các đơn vị. |
b. Chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất. |
c. Nêu lên đặc trưng phân phối của dãy số. |
d. Kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức. Vì Công thức tính số trung bình bao gồm tất cả các lượng biến trong dãy số, vì thế, nó rất nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức. |
The correct answer is: Kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức. |
|
Để kiểm định một phía về trung bình của tổng thể với mức ý nghĩa 0,05 dựa trên một mẫu gồm 18 quan sát, giá trị tới hạn là: |
Select one: |
a. 2,110 |
b. 2,101 |
c. 1,734 |
d. 1,740 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 1,740. Vì Đây là kiểm định một phía giả thuyết về giá trị trung bình khi mẫu nhỏ, tra bảng tìm giá trị tới hạn là tα, n-1 = t0,05, 17 = 1,74. |
The correct answer is: 1,740 |
|
β là ký hiệu của: |
Select one: |
a. lực của kiểm định. |
b. xác suất mắc sai lầm loại 1. |
c. xác suất mắc sai lầm loại 2. |
d. xác suất thừa nhận giả thuyết không khi nó đúng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: xác suất mắc sai lầm loại 2. Vì Xác suất mắc sai lầm loại 2 được ký hiệu là u |
The correct answer is: xác suất mắc sai lầm loại 2. |
|
Nếu kiểm định cặp giả thuyết H0: µ=100 và H1: µ≠100, miền bác bỏ để kiểm định giả thuyết này nằm ở phía nào của phân phối? |
Select one: |
a. Phía trái. |
b. Phía phải. |
c. Phía trái và phía phải. |
d. Chưa đủ thông tin để kết luận. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phía trái và phía phải. Vì Kiểm định 2 phía là bác bỏ giả thuyết H0 khi tham số đặc trưng của mẫu cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị của giả thuyết về tổng thể chung. Kiểm định 2 phía có 2 miền bác bỏ ở cả phía trái và phía phải của phân phối. |
The correct answer is: Phía trái và phía phải. |
|
Biểu tượng α là ký hiệu của: |
Select one: |
a. lực của kiểm định. |
b. xác suất mắc sai lầm loại 1. |
c. xác suất mắc sai lầm loại 2. |
d. xác suất thừa nhận giả thuyết không khi nó đúng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: xác suất mắc sai lầm loại 1. Vì Xác suất của việc mắc sai lầm loại 1 gọi là mức ý nghĩa, được ký hiệu là u. |
The correct answer is: xác suất mắc sai lầm loại 1. |
|
Với phương pháp chọn mẫu phân tầng hai cấp, đơn vị điều tra là: |
Select one: |
a. toàn bộ các đơn vị mẫu cấp I và toàn bộ các đơn vị mẫu cấp II. |
b. toàn bộ các đơn vị mẫu cấp I và một số các đơn vị mẫu cấp II. |
c. một số các đơn vị mẫu cấp II và toàn bộ các đơn vị mẫu cấp II. |
d. một số các đơn vị mẫu cấp II. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: một số các đơn vị mẫu cấp II. Vì Chỉ chọn ra một số mẫu cấp I để điều tra, rồi sau đó chọn tiếp trong đó một số mẫu cấp II để điều tra chứ không phải điều tra toàn bộ. |
The correct answer is: một số các đơn vị mẫu cấp II. |
|
Để đánh giá cường độ của mối liên hệ tương quan phi tuyến, người ta dùng: |
Select one: |
a. hệ số hồi quy. |
b. hệ số chặn. |
c. hệ số tương quan. |
d. tỷ số tương quan. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tỷ số tương quan. Vì Đặc điểm áp dụng của tỷ số tương quan. |
The correct answer is: tỷ số tương quan. |
|
Mối liên hệ tương quan là mối liên hệ: |
Select one: |
a. không hoàn toàn chặt chẽ. |
b. hoàn toàn chặt chẽ. |
c. biểu hiện trên từng đơn vị cá biệt. |
d. không cần nghiên cứu hiện tượng số lớn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không hoàn toàn chặt chẽ. Vì Đây là đặc điểm của mối liên hệ tương quan. |
The correct answer is: không hoàn toàn chặt chẽ. |
|
Mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa hai tiêu thức số lượng được biểu diễn bằng: |
Select one: |
a. phương trình parabol. |
b. phương trình hypebol. |
c. đường cong. |
d. đường thẳng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đường thẳng. Vì Tuyến tính là đường thẳng. |
The correct answer is: đường thẳng. |
|
Qua nghiên cứu, người ta xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn mối liên hệ tương quan giữa thu nhập (triệu đồng) tới chi tiêu (nghìn đồng) là: Điều này có nghĩa là: |
Select one: |
a. thu nhập và chi tiêu có mối liên hệ nghịch. |
b. khi thu nhập tăng lên 1 triệu đồng, chi tiêu tăng lên trung bình là 250 triệu đồng. |
c. khi thu nhập tăng lên 1 triệu đồng, chi tiêu tăng lên trung bình là 600 nghìn đồng. |
d. khi thu nhập tăng lên 1 triệu đồng, chi tiêu tăng lên trung bình là 0,25 triệu đồng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khi thu nhập tăng lên 1 triệu đồng, chi tiêu tăng lên trung bình là 0,25 triệu đồng. Vì Đây là ý nghĩa của hệ số hồi quy. |
The correct answer is: khi thu nhập tăng lên 1 triệu đồng, chi tiêu tăng lên trung bình là 0,25 triệu đồng. |
|
Qua nghiên cứu, nhận thấy giữa phân bón và sản lượng có mối liên hệ tương quan tuyến tính. Người quản lý muốn biết khi phân bón tăng lên thì sản lượng thay đổi như thế nào, anh ta phải tính: |
Select one: |
a. hệ số hồi quy. |
b. hệ số chặn. |
c. hệ số tương quan. |
d. tỷ số tương quan. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hệ số hồi quy. Vì Đây chính là ý nghĩa hay tác dụng của hệ số hồi quy. |
The correct answer is: hệ số hồi quy. |
The correct answers are: Nợ TKTGTT (CT A)159,225tr/Có TK Nợ trong hạn cho vay ngắn hạn bằng VND 150tr/Có TK Lãi phải thu từ cho vay 9,225tr, Nợ TK Tiền mặt 159,225tr/Có TK Nợ trong hạn cho vay ngắn hạn bằng VND. 150tr/Có TK Lãi phải thu từ cho vay 9,225tr |
|
Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh lượng tăng (giảm) tuyệt đối: |
Select one: |
a. năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp tăng 5 tỷ đồng so với năm 2007. |
b. năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp bằng 140% so với năm 2007. |
c. năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp tăng 40% so với năm 2007. |
d. bình quân mỗi năm lợi nhuận của doanh nghiệp tăng 12%. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp tăng 5 tỷ đồng so với năm 2007. Vì Đây là lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc. |
The correct answer is: năm 2012 lợi nhuận của doanh nghiệp tăng 5 tỷ đồng so với năm 2007. |
|
Dự đoán dựa trên tốc độ phát triển bình quân được thực hiện khi: |
Select one: |
a. dãy số có các tốc độ tăng (giảm) định gốc xấp xỉ nhau. |
b. dãy số có các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau. |
c. dãy số có các lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau. |
d. dãy số có các giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn xấp xỉ nhau. |
Phản hồi |
|
The correct answer is: dãy số có các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau. |
|
Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh tốc độ tăng (giảm): |
Select one: |
a. năm 2012 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 2,5 tỷ đồng so với năm 2008. |
b. năm 2012 vốn lưu động của doanh nghiệp bằng 140% so với năm 2008. |
c. năm 2012 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 40% so với năm 2008. |
d. bình quân mỗi năm vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 0,5 tỷ đồng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: năm 2012 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 40% so với năm 2008. Vì Đây là tốc độ tăng giảm định gốc. |
The correct answer is: năm 2012 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 40% so với năm 2008. |
|
Khi phân tích biến động tổng chi phí sản xuất toàn xí nghiệp do ảnh hưởng của giá thành bình quân chung và tổng sản lượng sản xuất của các phân xưởng, hệ thống chỉ số cần xây dựng là: |
Select one: |
a. hệ thống chỉ số tổng hợp. |
b. hệ thống chỉ số của chỉ tiêu bình quân. |
c. hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức. |
d. không phân tích được bằng hệ thống chỉ số. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức. Vì Hệ thống chỉ số tổng lượng biến tiêu thức cho phép phân tích biến động của hiện tượng do ảnh hưởng của số bình quân và tổng số đơn vị trong tổng thể. |
The correct answer is: hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức. |
|
Nhận định: do sự biến động của kết cấu số lượng sản phẩm sản xuất của từng phân xưởng làm cho giá thành bình quân chung toàn doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 2 triệu đồng, điều đó có nghĩa là: |
Select one: |
a. z ̄_1-z ̄_0=2 |
b. z ̄_1-z ̄_01=2 |
c. z ̄_01-z ̄_0=2 |
d. z ̄_01-z ̄_1=2 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: z ̄_01-z ̄_0=2. Vì hỉ tiêu phản ánh biến động tuyệt đối: Δ_z ̄^((d^q)) |
The correct answers are: z ̄_1-z ̄_01=2, z ̄_01-z ̄_0=2, z ̄_01-z ̄_1=2 |
|
Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về giá qua thời gian thực chất là: |
Select one: |
a. bình quân cộng giản đơn của các chỉ số đơn về giá. |
b. bình quân nhân giản đơn của các chỉ số đơn về giá. |
c. bình quân cộng gia quyền của các chỉ số đơn về giá. |
d. bình quân nhân gia quyền của các chỉ số đơn về giá. |
Phản hồi |
|
|
The correct answer is: bình quân cộng gia quyền của các chỉ số đơn về giá. |
|
Nhận định: do sự biến động của tổng sản lượng sản xuất các phân xưởng làm cho tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm 500 triệu đồng, điều đó có nghĩa là |
Select one: |
a. Pa: A |
b. Pa: B |
c. Pa: C |
d. Pa: D |
Phản hồi |
Câu trả lời của bạn sai. |
The correct answer is: Pa: B |
|
Chỉ số tổng hợp về giá của Fisher thực chất là: |
Select one: |
a. bình quân cộng giản đơn của của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ tổng hợp về giá của Paasche. |
b. bình quân cộng gia quyền của của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về giá của Paasche. |
c. bình quân nhân giản đơn của của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về giá của Paasche. |
d. bình quân nhân gia quyền của của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về giá của Paasche. |
Phản hồi |
|
The correct answer is: bình quân nhân giản đơn của của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về giá của Paasche. |
|
Bài 3 |
Tiêu thức thống kê phản ánh: |
Select one: |
a. đặc điểm của toàn bộ tổng thể. |
b. đặc điểm của đơn vị tổng thể. |
c. đặc điểm của một nhóm đơn vị tổng thể. |
d. mặt lượng của đơn vị tổng thể. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đặc điểm của đơn vị tổng thể. Vì Tiêu thức thống kê là đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn ra để nghiên cứu tuỳ theo mục đích nghiên cứu khác nhau. Tham khảo: Mục 1.2.2. Tiêu thức thống kê (BG, trang 6). |
The correct answer is: đặc điểm của đơn vị tổng thể. |
|
Xác định trình tự đúng nhất trong các giai đoạn cơ bản trong hoạt động thống kê? |
Select one: |
a. Phân tích, thiết kế mẫu và xử lý số liệu. |
b. Thiết kế mẫu, xử lý số liệu và phân tích. |
c. Phân tích, xử lý số liệu và thiết kế mẫu. |
d. Xử lý số liệu, thiết kế mẫu và phân tích. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thiết kế mẫu, xử lý số liệu và phân tích. Vì Đây là những bước cơ bản của hoạt động thống kê, thiết kế mẫu để tiến hành điều tra trên mẫu đó, sau đó tổng hợp số liệu để tính toán của tham số, các chỉ tiêu và phân tích kết quả đó |
The correct answer is: Thiết kế mẫu, xử lý số liệu và phân tích. |
|
Ý nào dưới đây không đúng về một chỉ tiêu thống kê? |
Select one: |
a. Có cả mặt lượng và mặt chất. |
b. Phản ánh hiện tượng cá biệt. |
c. Gắn liền với điều kiện thời gian và không gian cụ thể. |
d. Có đơn vị đo lường và phương pháp tính cụ thể. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phản ánh hiện tượng cá biệt. Vì Xuất phát từ định nghĩa về chỉ tiêu thống kê, phản ánh hiện tượng số lớn chứ không phải hiện tượng cá biệt. |
The correct answer is: Phản ánh hiện tượng cá biệt. |
|
Điểm IQ đối với một người nào đó sử dụng thang đo nào dưới đây? |
Select one: |
a. Định danh. |
b. Thứ bậc. |
c. Khoảng. |
d. Tỷ lệ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khoảng. Vì Có thể trong ước tính của bạn, chỉ số IQ của nhân vật này chỉ được 0 điểm quy ước, nhưng không có nghĩa là không có. 0 điểm này là một biểu hiện trong tiêu thức điểm IQ. Điều đó có nghĩa thang đo này không có điểm gốc 0 tuyệt đối. |
The correct answer is: Khoảng. |
|
Trong các loại điều tra dưới đây, loại hình điều tra nào thường áp dụng cho nghiên cứu điển hình? |
Select one: |
a. Điều tra chọn mẫu. |
b. Điều tra trọng điểm. |
c. Điều tra chuyên đề. |
d. Điều tra toàn bộ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều tra chuyên đề. Vì Điều tra chuyên đề nghiên cứu ít các đơn vị nhưng đi sâu nghiên cứu sâu để tìm hiểu nguyên nhân, rút ra bài học kinh nghiệm… |
The correct answer is: Điều tra chuyên đề. |
|
Số trung bình phải được tính ra từ tổng thể đồng chất vì: |
Select one: |
a. không có sự khác biệt về chất giữa các đơn vị trong tổng thể. |
b. có sự khác biệt về chất giữa các đơn vị trong tổng thể. |
c. không có sự khác biệt về lượng giữa các đơn vị trong tổng thể. |
d. không có sự khác biệt về chất và lượng giữa các đơn vị trong tổng thể. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không có sự khác biệt về chất giữa các đơn vị trong tổng thể. Vì Các đơn vị trong tổng thể đồng chất có cùng tính chất cơ bản nên mới có thể có cùng một lượng tương ứng đại diện cho các đơn vị. |
The correct answer is: không có sự khác biệt về chất giữa các đơn vị trong tổng thể. |
|
Ưu điểm của khoảng biến thiên là: |
Select one: |
a. không chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất. |
b. không có đơn vị tính. |
c. bao gồm tất cả các lượng biến trong công thức tính. |
d. dễ tính toán. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dễ tính toán. Vì Để tính khoảng biến thiên, chỉ cần so sánh chênh lệch lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ nhất. |
The correct answer is: dễ tính toán. |
|
Hạn chế của Mốt là: |
Select one: |
a. không chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất. |
b. nêu lên đặc trưng phân phối của dãy số. |
c. tính ra từ cả tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng. |
d. kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức. Vì Mốt chỉ quan tâm tới lượng biến có tần số lớn nhất, không quan tâm tới các lượng biến cũng như những thay đổi khác. |
The correct answer is: kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức. |
|
Để tính số tương đối cường độ, hai mức độ thiết lập quan hệ so sánh không cần phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây? |
Select one: |
a. Có mối liên hệ với nhau. |
b. Có cùng đơn vị tính. |
c. Có cùng thời gian. |
d. Có cùng không gian. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có cùng đơn vị tính. Vì Hai mức độ thiết lập quan hệ so sánh là hai mức độ khác loại và có thể có đơn vị tính khác nhau. |
The correct answer is: Có cùng đơn vị tính. |
|
Trong các số tương đối sau đây, đâu là số tương đối động thái? |
Select one: |
a. Chi phí sản xuất doanh nghiệp M tháng 12 giảm 5% so với tháng 11. |
b. Chi phí sản xuất doanh nghiệp B cao hơn 10% so với doanh nghiệp M. |
c. Tỷ lệ chi phí sản xuất doanh nghiệp M so với doanh nghiệp A là 1,05 lần. |
d. Chi phí sản xuất doanh nghiệp M tháng 12 bằng 0,95 lần so với tháng 11. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất doanh nghiệp M tháng 12 bằng 0,95 lần so với tháng 11. Vì Số tương đối động thái về chi phí sản xuất = chi phí sản xuất tháng 12/ chi phí sản xuất tháng 11 = 0,95. |
The correct answer is: Chi phí sản xuất doanh nghiệp M tháng 12 bằng 0,95 lần so với tháng 11. |
|
Điều tra chọn mẫu không sử dụng được trong trường hợp nào dưới đây? |
Select one: |
a. Các tổng thể tiềm ẩn. |
b. Cần phải có thông tin về mọi đơn vị trong tổng thể nghiên cứu. |
c. Tổng thể bộc lộ nhưng việc điều tra gắn liền với việc phá huỷ đơn vị điều tra. |
d. Muốn đưa ra một nhận định nào đó nhưng chưa có tài liệu cụ thể. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cần phải có thông tin về mọi đơn vị trong tổng thể nghiên cứu. Vì Để có thông tin về mọi đơn vị trong tổng thể nghiên cứu cần phải thực hiện điều tra toàn bộ. Điều tra chọn mẫu không cung cấp được vì chỉ điều tra trên một số ít đơn vị của tổng thể nghiên cứu. |
The correct answer is: Cần phải có thông tin về mọi đơn vị trong tổng thể nghiên cứu. |
|
Có thể kết luận gì khi không bác bỏ giả thuyết không? |
Select one: |
a. Giả thuyết không là đúng, vì thế giả thuyết đối bị bác bỏ. |
b. Giả thuyết đối là đúng. |
c. Giả thuyết đối là sai. |
d. Chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thuyết không. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thuyết không. Vì Khi không bác bỏ giả thuyết không tức giá trị của tiêu chuẩn kiểm định thuộc miền chấp nhận, lúc này không nên hiểu rằng H0 hoàn toàn đúng mà chỉ nên hiểu rằng qua mẫu cụ thể này chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0. |
The correct answer is: Chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thuyết không. |
|
Một nhà thống kê muốn kiểm định khoản tiền trung bình mà một sinh viên đại học phải chi tiêu một ngày là hơn 70 nghìn đồng. Dựa trên nghiên cứu trước đó, độ lệch tiêu chuẩn của tổng thể được ước tính là 17,32 nghìn đồng. Nhà thống kê điều tra 35 sinh viên và tính được chi tiêu trung bình là 72,43 nghìn đồng. Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng nhất là: |
Select one: |
a. không thể bác bỏ giả thuyết không với α ≤ 0,10. |
b. bác bỏ giả thuyết không với α = 0,10. |
c. bác bỏ giả thuyết không với α = 0,05. |
d. bác bỏ giả thuyết không với α = 0,01. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không thể bác bỏ giả thuyết không với α ≤ 0,10. Vì Đây là kiểm định phía phải (H1: µ>70) nên phải tính tiêu chuẩn kiểm định: |
z=((x ̄-μ_0 ))/(σ/√n) |
The correct answer is: không thể bác bỏ giả thuyết không với α ≤ 0,10. |
|
Sai lầm loại 2 là xác suất: |
Select one: |
a. bác bỏ giá thuyết đối khi nó đúng. |
b. bác bỏ giả thuyết không khi nó đúng. |
c. thừa nhận giả thuyết không khi nó sai. |
d. thừa nhận giả thuyết đối khi nó sai. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thừa nhận giả thuyết không khi nó sai. Vì Sai lầm loại 2 là việc thừa nhận giả thuyết không khi nó sai. |
The correct answer is: thừa nhận giả thuyết không khi nó sai. |
|
Khi xác định số đơn vị mẫu cần điều tra để ước lượng tỷ lệ, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì có thể lấy phương sai: |
Select one: |
a. gần 0,5 nhất trong các lần điều tra trước. |
b. trung bình trong các lần điều tra trước. |
c. nhỏ nhất trong các lần điều tra trước. |
d. gần 0,25 nhất trong các lần điều tra trước. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: gần 0,25 nhất trong các lần điều tra trước. Vì Lấy phương sai gần 0,25 nhất vì đây là trường hợp phương sai lớn nhất khi ước lượng tỷ lệ. |
The correct answer is: gần 0,25 nhất trong các lần điều tra trước. |
|
Khi giá trị tiêu thức nguyên nhân tăng làm giá trị tiêu thức kết quả giảm, hệ số tương quan sẽ nằm trong khoảng: |
Select one: |
a. 0 đến 1. |
b. -1 đến 0. |
c. -1 đến 1. |
d. không xác định được. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: -1 đến 0. Vì Đây là mối liên hệ tương quan tuyết tính nghịch, hệ số tương quan sẽ nằm trong khoảng từ -1 đến 0. |
The correct answer is: -1 đến 0. |
|
Khi tuổi nghề giảm, năng suất lao động của công nhân doanh nghiệp A giảm. Điều nào sau đây là đúng? |
Select one: |
a. Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng dương. |
b. Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng âm. |
c. Hệ số hồi quy dương và hệ số tương quan âm. |
d. Hệ số hồi quy âm và hệ số tương quan dương. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng dương. Vì Đây là mối liên hệ tương quan tuyến tính thuận. |
The correct answer is: Hệ số hồi quy và hệ số tương quan cùng dương. |
|
Mối liên hệ hàm số không có đặc điểm nào sau đây? |
Select one: |
a. Hoàn toàn chặt chẽ. |
b. Thường gặp trong các hiện tượng kinh tế – xã hội. |
c. Biểu hiện trên từng đơn vị cá biệt. |
d. Khi một hiện tượng thay đổi hoàn toàn quyết định tới sự thay đổi của hiện tượng liên quan. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thường gặp trong các hiện tượng kinh tế – xã hội. Vì Đây là đặc điểm của mối liên hệ tương quan |
The correct answer is: Thường gặp trong các hiện tượng kinh tế – xã hội. |
|
Tham số tự do (hệ số chặn) phản ánh: |
Select one: |
a. ảnh hưởng của tất cả các tiêu thức nguyên nhân tới tiêu thức kết quả. |
b. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu tới tiêu thức kết quả. |
c. ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân không nghiên cứu tới tiêu thức kết quả. |
d. chiều hướng của mối liên hệ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân không nghiên cứu tới tiêu thức kết quả. Vì Đây là ý nghĩa của hệ số tự do. |
The correct answer is: ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân không nghiên cứu tới tiêu thức kết quả. |
|
Mục đích vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng nhằm: |
Select one: |
a. phân tích đặc điểm biến động của dãy số. |
b. đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số. |
c. loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. |
d. loại trừ sự ảnh hưởng của yếu tố thời vụ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. Vì Loại bỏ tác động của các nhân tố ngẫu nhiên để làm bộc lộ những nhân tố cơ bản. |
The correct answer is: loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. |
|
Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng giảm định gốc là: |
Select one: |
a. tổng các giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng giảm liên hoàn. |
b. một số cố định. |
c. chỉ tiêu sử dụng trong thực tế để phản ánh ý nghĩa của 1% tăng (giảm) trong thời gian dài. |
d. chỉ tiêu có đơn vị tính là %. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: một số cố định. Vì Với mọi i chỉ tiêu này luôn là một số cố định và bằng y1/100. |
The correct answer is: một số cố định. |
|
Câu hỏi 23 |
Có tài liệu về doanh thu của một doanh nghiệp như sau: |
Doanh thu của doanh nghiệp từ tháng 8-12 tăng bình quân là: |
Select one: |
a. 18,0 tỷ đồng. |
b. 17,5 tỷ đồng. |
c. 15,0 tỷ đồng. |
d. 14,0 tỷ đồng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 18,0 tỷ đồng. Vì Áp dụng công thức tính: ¯δ=(y_n-y_1)/(n-1) |
|
Tốc độ phát triển liên hoàn là: |
Select one: |
a. số tương đối động thái. |
b. chỉ tiêu cho thấy giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn. |
c. chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng giảm của hiện tượng qua thời gian. |
d. chênh lệch giữa các mức độ ở hai thời gian liền nhau. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: số tương đối động thái. Vì Theo khái niệm của tốc độ phát triển, là chỉ tiêu phản ánh xu hướng biến động của hiện tượng qua thời gian, còn được gọi là số tương đối động thái. |
The correct answer is: số tương đối động thái. |
|
Đối với dãy số tuyệt đối thời kỳ, mức độ bình quân qua thời gian chính là: |
Select one: |
a. bình quân cộng của từng nhóm hai mức độ kế tiếp nhau. |
b. bình quân cộng giản đơn của các mức độ trong dãy số. |
c. bình quân cộng gia quyền của các mức độ trong dãy số với quyền số là khoảng cách thời gian. |
d. bình quân nhân giản đơn của các mức độ trong dãy số. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bình quân cộng giản đơn của các mức độ trong dãy số. Vì Áp dụng công thức tính: ¯y=(∑_(i=1)^n▒y_i )/n |
The correct answer is: bình quân cộng giản đơn của các mức độ trong dãy số. |
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn: 10,015 triệu đồng/Nợ TK Chi phí trả lãi tiền gửi: 0,03 triệu đồng/Có TK Tiền mặt: 10,045 triệu đồng |
|
Nhận định: do sự biến động của giá thành bình quân chung các phân xưởng làm cho tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm 500 triệu đồng, điều đó có nghĩa là |
Select one: |
a. Pa: A |
b. Pa: B |
c. Pa: C |
d. Pa: D |
Phản hồi |
Câu trả lời của bạn sai. |
The correct answer is: Pa: A |
The correct answer is: Nợ TK Tiền mặt…: 27.824 triệu đồng/Nợ TK Chi phí chờ phân bổ: 2.176 triệu đồng/Có TK Mệnh giá giấy tờ có giá: 30.000 triệu đồng |
|
Câu hỏi 27 |
Có tài liệu của một cửa hàng trong tháng 12 như sau: |
Select one: |
a. 93,33% |
b. 95,24% |
c. 96,8% |
d. không tính được. |
Phản hồi |
|
The correct answer is: không tính được. |
|
Nhận định nào sau đây đúng? |
Select one: |
a. Số tương đối là chỉ số. |
b. Chỉ số là số tương đối. |
c. Chỉ số chỉ biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai hiện tượng cá biệt. |
d. Chỉ số chỉ biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai hiện tượng bao gồm nhiều đơn vị, phần tử. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ số là số tương đối. Vì Chỉ số là số tương đối phản ánh mối quan hệ so sánh giữa hai mức độ cùng loại của hiện tượng. |
The correct answer is: Chỉ số là số tương đối. |
|
Chỉ số tổng hợp về lượng của Paasche là chỉ số bình quân cộng điều hoà gia quyền của các chỉ số đơn về lượng với quyền số là: |
Select one: |
a. lượng hàng tiêu thụ kỳ gốc. |
b. lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu. |
c. doanh thu bán hàng kỳ gốc. |
d. doanh thu bán hàng kỳ nghiên cứu. |
Phản hồi |
The correct answer is: doanh thu bán hàng kỳ nghiên cứu. |
|
Khi tính chỉ số tổng hợp bao gồm nhiều nhân tố cùng tham gia tính toán thì: |
Select one: |
a. chỉ có một nhân tố cố định, các nhân tố còn lại thay đổi. |
b. chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi, các nhân tố còn lại cố định. |
c. chỉ có các nhân tố chất lượng thay đổi còn các nhân tố số lượng cố định. |
d. một số nhân tố sẽ được cố định, một số còn lại thay đổi. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi, các nhân tố còn lại cố định. Vì Để tính chỉ số nhân tố, cho nhân tố đó thay đổi còn các nhân tố khác không đổi. |
The correct answer is: chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi, các nhân tố còn lại cố định. |
The correct answer is: Nợ TK Mệnh giá giấy tờ có giá: 110 triệu đồng/Nợ TK Lãi phải trả đối với giấy tờ có giá: 9,368 triệu đồng/Có TK Tiền mặt: 119,368 triệu đồng |
|
Bài 4 |
Kết luận rút ra được từ nghiên cứu của thống kê học: |
Select one: |
a. chỉ đúng với hiện tượng cá biệt. |
b. chỉ đúng với hiện tượng số lớn. |
c. đúng với toàn bộ các đơn vị trong tổng thể nghiên cứu. |
d. đúng với một số đơn vị trong tổng thể. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chỉ đúng với hiện tượng số lớn. Vì Thống kê nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất của các hiện tượng số lớn. Tham khảo: Mục 1.1.2. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học (BG, trang 3) |
The correct answer is: chỉ đúng với hiện tượng số lớn. |
|
Tài liệu trong điều tra thống kê phải được thu thập một cách đầy đủ, có nghĩa là: |
Select one: |
a. thu thập thông tin trên tất cả các đơn vị theo kế hoạch. |
b. thu thập tất cả các nội dung theo kế hoạch. |
c. phản ánh trung thực, khách quan tình hình thực tế của hiện tượng. |
d. thu thập đầy đủ các nội dung phục vụ nghiên cứu ở tất cả các đơn vị theo kế hoạch. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thu thập đầy đủ các nội dung phục vụ nghiên cứu ở tất cả các đơn vị theo kế hoạch. Vì Đầy đủ được hiểu trên 2 phương diện: nội dung thông tin và số đơn vị điều tra. |
The correct answer is: thu thập đầy đủ các nội dung phục vụ nghiên cứu ở tất cả các đơn vị theo kế hoạch. |
|
Phân tổ có vai trò trong: |
Select one: |
a. điều tra thống kê. |
b. tổng hợp thống kê. |
c. phân tích thống kê. |
d. ba giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ba giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê. Vì Phân tổ thống kê có vai trò quan trọng trong cả quá trình nghiên cứu thống kê. |
The correct answer is: ba giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê. |
|
Phân tổ có khoảng cách tổ được áp dụng trong trường hợp: |
Select one: |
a. tiêu thức thuộc tính. |
b. tiêu thức số lượng có lượng biến rời rạc có nhiều biểu hiện. |
c. tiêu thức số lượng có lượng biến liên tục. |
d. tiêu thức số lượng có lượng biến rời rạc có nhiều biểu hiện và tiêu thức số lượng có lượng biến liên tục. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tiêu thức số lượng có lượng biến rời rạc có nhiều biểu hiện và tiêu thức số lượng có lượng biến liên tục. Vì Tiêu thức thuộc tính không sử dụng phân tổ có khoảng cách tổ. |
The correct answer is: tiêu thức số lượng có lượng biến rời rạc có nhiều biểu hiện và tiêu thức số lượng có lượng biến liên tục. |
|
Phát biểu nào dưới đây là không đúng? |
Select one: |
a. Có thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể bộc lộ. |
b. Có thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể tiềm ẩn. |
c. Khi mục đích nghiên cứu thay đổi, một tổng thể đồng chất có thể trở thành một tổng thể không đồng chất và ngược lại. |
d. Tổng thể bộ phận là một phần của tổng thể chung. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể tiềm ẩn. Vì Không thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể tiềm ẩn. |
The correct answer is: Có thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể tiềm ẩn. |
|
Đặc điểm nào không có đối với độ lệch tuyệt đối bình quân? |
Select one: |
a. Có đơn vị tính là đơn vị tính của tiêu thức. |
b. Khắc phục sự khác nhau về dấu giữa các độ lệch. |
c. Tính đến tất cả các lượng biến trong dãy số. |
d. Chỉ tính đến lượng biến lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy số. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ tính đến lượng biến lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy số. Vì Đây là đặc điểm của khoảng biến thiên. |
The correct answer is: Chỉ tính đến lượng biến lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy số. |
The correct answer is: Nợ TK Tiền mặt…: 3351,11 triệu đồng/Nợ TK Chi phí chờ phân bổ: 648,89 triệu đồng/Có TK Mệnh giá giấy tờ có giá: 4000 triệu đồng |
|
Cho biết tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh thu và doanh thu thực tế của từng phân xưởng. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch trung bình về doanh thu các phân xưởng được tính theo công thức |
Select one: |
a. số trung bình cộng giản đơn. |
b. số trung bình cộng gia quyền. |
c. số trung bình cộng điều hòa gia quyền. |
d. số trung bình nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: số trung bình cộng điều hòa gia quyền. Vì Áp dụng công thức số trung bình cộng điều hòa gia quyền với lượng biến là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch và tổng lượng biến là doanh thu thực tế từng phân xưởng. |
The correct answer is: số trung bình cộng điều hòa gia quyền. |
|
Số lao động của doanh nghiệp M vào ngày đầu tháng 7 là 500 người. Đây là biểu hiện của: |
Select one: |
a. số tuyệt đối thời điểm. |
b. số tuyệt đối thời kỳ. |
c. số tương đối động thái. |
d. số tương đối cường độ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: số tuyệt đối thời điểm. Vì Số lao động là số tuyệt đối, phản ánh quy mô của hiện tượng nghiên cứu trong thời điểm nhất định là ngày đầu tháng 7. |
The correct answer is: số tuyệt đối thời điểm. |
|
Hệ số biến thiên không có đặc điểm nào sau đây? |
Select one: |
a. Có đơn vị tính là %. |
b. Sử dụng để so sánh độ biến thiên của hai hiện tượng cùng loại. |
c. Sử dụng để so sánh độ biến thiên của hai hiện tượng khác loại. |
d. Là số tuyệt đối. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là số tuyệt đối. Vì Hệ số biến thiên được tính bằng cách so sánh giữa độ lệch chuẩn và số trung bình cộng. Vì thế, nó là số tương đối. |
The correct answer is: Là số tuyệt đối. |
|
Số trung bình và số trung vị không có đặc điểm chung sau: |
Select one: |
a. nêu lên đặc trưng phân phối của dãy số. |
b. chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất. |
c. có thể tính ra từ tiêu thức số lượng. |
d. đo mức độ trung tâm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất. Vì Chỉ có số trung bình chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất, số trung vị không chịu ảnh hưởng. |
The correct answer is: chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất. |
|
Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên giản đơn không thích hợp với tổng thể: |
Select one: |
a. tương đối đồng đều |
b. có tương đối ít các đơn vị. |
c. có kết cấu phức tạp. |
d. có kết cấu đơn giản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: có kết cấu phức tạp. Vì Với tổng thể có kết cấu phức tạp, nếu sử dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên giản đơn sẽ cho sai số rất lớn. |
The correct answer is: có kết cấu phức tạp. |
|
Với xác suất 0,9544, số trung bình của tổng thể mẫu và số trung bình của tổng thể chung sẽ chênh lệch nhau không quá: |
Select one: |
a. ±1σ_¯x |
b. ±2σ_¯x |
c. ±3σ_¯x |
d. ±4σ_x ̅ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ±2σ_¯x. Vì Trường hợp này tương ứng với hệ số tin cậy z=2. Khi đó, chúng ta tính được k giá trị trung bình của k mẫu được lấy ra và trong k giá trị trung bình mẫu đó sẽ có 95,44% giá trị trung bình nằm trong đoạn bằng trung bình mẫu điều tra ±2σ_¯x |
The correct answer is: ±2σ_¯x |
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi tiết kiệm (kỳ hạn 6 tháng): 5,166 triệu đồng/Nợ TK Chi phí trả lãi tiền gửi: 0,00172 triệu đồng/Có TK Tiền mặt: 5,16772 triệu đồng |
|
(1- β) cho biết: |
Select one: |
a. lực của kiểm định. |
b. xác suất mắc sai lầm loại 1. |
c. xác suất mắc sai lầm loại 2. |
d. xác suất thừa nhận giả thuyết không khi nó đúng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lực của kiểm định. Vì Xác suất mắc sai lầm loại 2 được ký hiệu là u. 1-. được gọi là lực của kiểm định, là xác suất bác bỏ giả thuyết không khi nó sai. |
The correct answer is: lực của kiểm định. |
|
Tỷ lệ của tổng thể mẫu được dùng để xác định: |
Select one: |
a. số trung bình của tổng thể chung. |
b. qui mô của tổng thể chung. |
c. tỷ lệ của tổng thể chung. |
d. sai số phi chọn mẫu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tỷ lệ của tổng thể chung. Vì Tỷ lệ của tổng thể mẫu được dùng để ước lượng tỷ lệ của tổng thể chung. |
The correct answer is: tỷ lệ của tổng thể chung. |
|
Một tổng thể phức tạp, phân bố không đồng đều phù hợp nhất với phương pháp chọn mẫu: |
Select one: |
a. ngẫu nhiên giản đơn. |
b. hệ thống. |
c. phân loại. |
d. chùm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phân loại. Vì Với những tổng thể phức tạp, phân bố không đồng đều thì phương pháp chọn mẫu phân loại đem lại kết quả tốt nhất. |
The correct answer is: phân loại. |
Trả lời