Tài chính quốc tế 1
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Tài chính quốc tế 1, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân tổng thể thâm hụt? |
Select one: |
a. Phá giá nội tệ. |
b. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. |
c. Nới lỏng tiền tệ. |
d. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phá giá nội tệ. Vì: Phá giá nội tệ → giá hàng hóa trong nước rẻ hơn tương đối so với hàng hóa nước ngoài → thúc đẩy xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu → cải thiện tình trạng thâm hụt của cán cân tổng thể. |
Tham khảo: Mục 3.5. Thăng bằng cán cân thanh toán, BG Text tr. |
The correct answer is: Phá giá nội tệ. |
2. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân tổng thể thặng dư? |
Select one: |
a. Phá giá nội tệ. |
b. Chính sách tiền tệ thắt chặt. |
c. Tăng biên độ dao động tỷ giá. |
d. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng cường đầu tư ra nước ngoài. Vì: Tăng cường đầu tư ra nước ngoài → dòng ngoại tệ đi ra → cân bằng khi cán cân tổng thể thặng dư. |
Tham khảo: Mục 3.5. Thăng bằng cán cân thanh toán, BG Text tr. |
The correct answer is: Tăng cường đầu tư ra nước ngoài. |
3. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vãng lai thâm hụt? |
Select one: |
a. Hạn chế đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
b. Giảm hạn ngạch xuất khẩu hàng hóa. |
c. Giảm thuế xuất khẩu hàng hóa. |
d. Giảm room đối với các nhà đầu tư nước ngoài. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm thuế xuất khẩu hàng hóa. Vì: Giảm thuế xuất khẩu hàng hóa → tăng xuất khẩu → cải thiện tình trạng thâm hụt của cán cân vãng lai. |
Tham khảo: Mục 3.2.1. Cán cân vãng lai, BG Text tr. |
The correct answer is: Giảm thuế xuất khẩu hàng hóa. |
4. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vãng lai thặng dư? |
Select one: |
a. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
b. Tăng hạn ngạch xuất khẩu hàng hóa. |
c. Tăng thuế xuất khẩu hàng hóa. |
d. Tăng độ mở nền kinh tế. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng thuế xuất khẩu hàng hóa. Vì: Tăng thuế xuất khẩu hàng hóa → hạn chế xuất khẩu → cân bằng khi cán cân vãng lai thặng dư. |
Tham khảo: Mục 3.5. Thăng bằng cán cân thanh toán, BG Text tr. |
The correct answer is: Tăng thuế xuất khẩu hàng hóa. |
5. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vốn thâm hụt? |
Select one: |
a. Tăng đầu tư ra nước ngoài. |
b. Tăng/Giảm thuế xuất nhập khẩu hảng hóa và dịch vụ. |
c. Phá giá nội tệ. |
d. Điều chỉnh tăng lãi suất tái chiết khấu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều chỉnh tăng lãi suất tái chiết khấu. Vì: Khi tăng lãi suất tái chiết khấu → thu hút các dòng vốn đầu tư nước ngoài chảy vào trong nước → cải thiện tình trạng thâm hụt cán cân vốn. |
Tham khảo: Mục 3.5. Thăng bằng cán cân thanh toán, BG Text tr. |
The correct answer is: Điều chỉnh tăng lãi suất tái chiết khấu. |
6. Các công ty xuất nhập khẩu phải đối mặt với các rủi ro nào khi tham gia hoạt động tài chính quốc tế? |
Select one: |
a. Rủi ro tỷ giá, Rủi ro thương mại, Rủi ro tín dụng, Rủi ro thanh toán. |
b. Rủi ro tỷ giá, Rủi ro thương mại, Rủi ro thanh toán. |
c. Rủi ro thương mại, Rủi ro thanh toán |
d. Rủi ro tỷ giá, Rủi ro thương mại. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Rủi ro tỷ giá, Rủi ro thương mại, Rủi ro thanh toán. Vì: Rủi ro tỷ giá gây ra chi phí cho các doanh nghiệp xuất khẩu và nhập khẩu nếu họ không thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro. Rủi ro thương mại liên quan đến rủi ro đối với hàng hóa (hàng bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, người xuất khẩu không giao hàng đúng chất lượng v.v…). Rủi ro thanh toán xảy ra khi người mua nhận hàng mà không thanh toán cho người bán. |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3, tiểu mục 1.3.2. Tác động tiêu cực. |
The correct answer is: Rủi ro tỷ giá, Rủi ro thương mại, Rủi ro thanh toán. |
7. Các giao dịch bên ngân hàng có sử dụng USD thì niêm yết gián tiếp có nghĩa là: |
Select one: |
a. Lấy USD làm đồng tiền yết giá |
b. Lấy đồng bảng Anh làm đồng tiền định giá |
c. Lấy USD làm đồng tiền định giá |
d. Lấy đồng ngoại tệ làm đồng định giá |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lấy USD làm đồng tiền yết giá. Vì: trong cách niêm yết gián tiếp đồng nội tệ đóng vai trò làm đồng yết giá. Tham khảo: Chương 8 mục 1 tiểu mục 1.1, trang 269-272. Cách biểu diễn, niêm yết và đọc tỷ giá |
The correct answer is: Lấy USD làm đồng tiền yết giá |
8. Các giao dịch bên ngân hàng Mỹ có sử dụng USD niêm yết gián tiếp có nghĩa là: |
Select one: |
a. lấy USD làm đồng tiền yết giá. |
b. lấy đồng Bảng Anh làm đồng định giá. |
c. lấy USD làm đồng tiền định giá. |
d. lấy đồng ngoại tệ làm đồng định giá. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lấy USD làm đồng tiền yết giá. Vì: Theo cách biểu diễn gián tiếp. |
Tham khảo: Chương 8 mục 1 tiểu mục 1.1, trang 269-272. Cách biểu diễn, niêm yết và đọc tỷ giá |
The correct answer is: lấy USD làm đồng tiền yết giá. |
9. Các giao dịch ngoại hối được thực hiện giao ngay sẽ áp dụng tỷ giá |
Select one: |
a. Tỷ giá kỳ hạn |
b. Tỷ giá giao ngay |
c. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn |
d. Tất cả các đáp án đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ giá giao ngay. Vì: căn cứ vào quy định thực hiện giao dịch giao ngay trên thị trường ngoại hối. Tham khảo: Chương 8 mục 1 tiểu mục 1.2, trang 272-273 |
The correct answer is: Tỷ giá giao ngay |
10. Các hình thức liên kết kinh tế một cách đầy đủ nhất: |
Select one: |
a. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan |
b. Liên minh thuế quan, thị trường chung |
c. Thị trường chung, liên minh kinh tế, liên minh tiền tệ |
d. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh kinh tế, liên minh tiền tệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh kinh tế, liên minh tiền tệ. Vì: các hình thức trên đều là các hình thức liên kết kinh tế theo lý thuyết về liên minh kinh tế. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Liên minh tiền tệ châu Âu |
The correct answer is: Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh kinh tế, liên minh tiền tệ |
11. Các nghiệp vụ phái sinh (Derivatives) ngoại tệ bao gồm: |
Select one: |
a. Tất cả các hợp đồng giao dịch ngoại tệ giao sau theo quy định của mỗi nước |
b. Các hợp đồng giao dịch ngoại tệ giao sau, gồm: Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn và hợp đồng hoán đổi ngoại tệ. |
c. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi ngoại tệ và các nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrages) |
d. Giao dịch giao ngay, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi ngoại tệ, các nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrages). |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các hợp đồng giao dịch ngoại tệ giao sau, gồm: Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn và hợp đồng hoán đổi ngoại tệ. Vì: Arbitrage và giao dịch giao ngay đều không phải các nghiệp vụ phái sinh. Tham khảo: Chương 13 từ trang 460 đến trang 520. Nghiệp vụ phái sinh |
The correct answer is: Các hợp đồng giao dịch ngoại tệ giao sau, gồm: Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn và hợp đồng hoán đổi ngoại tệ. |
12. Các nghiệp vụ phái sinh có thể phòng ngừa rủi ro tỷ giá vì: |
Select one: |
a. không phụ thuộc vào tỷ giá thị trường. |
b. cố định số tiền phải trả ngay từ lúc ký hợp đồng. |
c. tỷ giá được cố định từ lúc ký hợp đồng. |
d. tỷ giá cố định và có thể giúp cân bằng trạng thái ngoại tệ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tỷ giá cố định và có thể giúp cân bằng trạng thái ngoại tệ. Vì: Các hợp đồng phái sinh đều có đặc điểm chung là tỷ giá đã được cố định ngay từ khi ký hợp đồng, do đó người mua tránh được rủi ro do biến động tỷ giá thị trường tại thời điểm kết thúc hợp đồng. Hơn nữa, các nghiệp vụ phái sinh được hạch toán trạng thái ở thời điểm ký kết hợp đồng, giúp cân bằng trạng thái ban đầu của người mua. (VD: Người mua có khoản phải thanh toán (nợ), sẽ ký kết một hợp đồng phái sinh để mua ngoại tệ (có) với số tiền bằng nhau → cân bằng trạng thái và không có rủi ro). Tham khảo: Chương 13 từ trang 460 đến trang 520. Nghiệp vụ phái sinh. |
The correct answer is: tỷ giá cố định và có thể giúp cân bằng trạng thái ngoại tệ. |
13. Các tổ chức tài chính quốc tế bao gồm: |
Select one: |
a. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, ngân hàng thế giới |
b. Quỹ tín dụng tỉnh Đồng Nai, quỹ tiền tệ thế giới |
c. Ngân hàng thế giới, quỹ tiền tệ quốc tế, ngân hàng phát triển châu Á |
d. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, ngân hàng phát triển châu Á |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ngân hàng thế giới, quỹ tiền tệ quốc tế, ngân hàng phát triển châu Á. Vì: các tổ chức kể trên đều ở phạm vi khu vực và thế giới. |
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.4 và 2.2.5. Hệ thống tiền tệ quốc tế |
The correct answer is: Ngân hàng thế giới, quỹ tiền tệ quốc tế, ngân hàng phát triển châu Á |
14. Các yếu tố làm giảm cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là: |
Select one: |
a. quy mô vay nợ nước ngoài. |
b. tổng kim ngạch nhập khẩu. |
c. giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài. |
d. tăng kim ngạch xuất khẩu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tổng kim ngạch nhập khẩu. Vì: Giảm nhập khẩu dẫn đến giảm nhu cầu về ngoại tệ. |
Tham khảo: mục 4.3.3. Chính sách thương mại quốc tế. Chương 11, mục 1, tiểu mục 1.2 trang 414-415. |
The correct answer is: tổng kim ngạch nhập khẩu. |
15. Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là: |
Select one: |
a. Giảm quy mô vay nợ nước ngoài |
b. Tổng kim ngạch nhập khẩu |
c. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài |
d. Tăng kim ngạch xuất khẩu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng kim ngạch nhập khẩu. Vì: khi nhập khẩu quốc gia cần sử dụng đồng tiền của nước cung cấp hàng hoá. Tham khảo: Chương 11, mục 1, tiểu mục 1.2 trang 414-41 |
The correct answer is: Tổng kim ngạch nhập khẩu |
16. Cách biểu diễn tỷ giá gián tiếp là: |
Select one: |
a. sử dụng đồng USD là đồng tiền định giá. |
b. một số lượng cố định ngoại tệ được biểu hiện bằng một số lượng biến đổi nội tệ. |
c. một số lượng cố định nội tệ được biểu hiện bằng một số lượng biến đổi ngoại tệ. |
d. đồng tiền yết giá là ngoại tệ, đồng tiền định giá là nội tệ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: một số lượng cố định nội tệ được biểu hiện bằng một số lượng biến đổi ngoại tệ. Vì: Định nghĩa về cách biểu diễn gián tiếp. Tham khảo: Chương 8 mục 1 tiểu mục 1.1, trang 269-272. Cách biểu diễn, niêm yết và đọc tỷ giá |
The correct answer is: một số lượng cố định nội tệ được biểu hiện bằng một số lượng biến đổi ngoại tệ. |
17. Cán cân cơ bản bao gồm: |
Select one: |
a. cán cân hữu hình và cán cân vô hình. |
b. cán cân tổng thể và cán cân bù đắp chính thức. |
c. cán cân vãng lai và cán cân vốn dài hạn. |
d. cán cân vãng lai và cán cân vốn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cán cân vãng lai và cán cân vốn dài hạn. Vì: Cán cân cơ bản bao gồm cán cân vãng lai và cán cân vốn dài hạn. |
Tham khảo: Mục 3.2. Nội dung cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr. |
The correct answer is: cán cân vãng lai và cán cân vốn dài hạn. |
18. Can cân vãng lai thâm hụt sẽ gây áp lực: |
Select one: |
a. Tăng giá đối với nội tệ so với ngoại tệ |
b. Giảm giá nội tệ so với ngoại tệ |
c. Không ảnh hưởng đến tỷ giá |
d. Nội tệ tăng giá hoặc giảm giá (phụ thuộc vào mức độ thâm hụt) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm giá nội tệ so với ngoại tệ. Vì: Cán cân thương mại thâm hụt => cầu ngoại tệ lớn hơn cung ngoại tệ => ngoại tệ tăng giá so với nội tệ hay nội tệ giảm giá so với ngoại tệ. |
Tham khảo: Mục 3.2.1. Cán cân vãng lai, BG Text tr. |
The correct answer is: Giảm giá nội tệ so với ngoại tệ |
19. Câu lạc bộ Paris giảm nợ cho Việt Nam trị giá 50 triệu USD, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau: |
Select one: |
a. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp |
b. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp |
c. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (xóa nợ/giảm nợ) |
d. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (xóa nợ/giảm nợ) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (xóa nợ/giảm nợ). Vì: Nợ được giảm hoặc được xóa cũng giống như dòng tiền đi ra → ghi Nợ vào tài chính – đầu tư khác. Tham khảo: Mục 3.1. Tổng quan về cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr. |
The correct answer is: ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (xóa nợ/giảm nợ) |
20. Cấu trúc của thị trường ngoại hối bao gồm: |
Select one: |
a. Thị trường giao ngay và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng |
b. Thị trường chính thức và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng |
c. Thị trường giao sau gồm các công cụ phái sinh ngoại tệ và thị trường giao ngay |
d. Tất cả các bộ phận cấu thành nêu trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thị trường giao sau gồm các công cụ phái sinh ngoại tệ và thị trường giao ngay. Vì: Cấu trúc của thị trường ngoại hối căn cứ vào nghiệp vụ ngoại hối thì bao gồm thị trường giao ngay và thị trường phái sinh. Tham khảo: Chương 3, mục 1, tiểu mục 1.4, 1.5 từ trang 66 đến trang 68. Cấu trúc của thị trường ngoại hối. |
The correct answer is: Thị trường giao sau gồm các công cụ phái sinh ngoại tệ và thị trường giao ngay |
21. Chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia sẽ tác động lên cán cân bộ phận nào trong cán cân thanh toán quốc tế? |
Select one: |
a. Cán cân thương mại |
b. Cán cân dịch vụ |
c. Cán cân tài chính |
d. Cán cân bù đắp chính thức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cán cân tài chính. Vì: chênh lệch lãi suất sẽ ảnh hưởng đến dòng di chuyển vốn quốc tế giữa người cư trú và người không cư trú. |
Tham khảo: Mục 3.2.2. Cán cân vốn và tài chính, BG Text tr. |
The correct answer is: Cán cân tài chính |
22. Chi phí của các quốc gia khi tham gia liên minh tiền tệ là: |
Select one: |
a. Thúc đẩy thương mại quốc tế trong nội bộ liên minh |
b. Chủ động trong hoạch định chính sách tiền tệ |
c. Tạo ra sự bình đẳng với các quốc gia khác trong liên minh |
d. Mất quyền bình đẳng trong hoạch định chính sách tiền tệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mất quyền bình đẳng trong hoạch định chính sách tiền tệ. Vì: các quốc gia khi tham gia liên minh tiền tệ phải tuân theo chính sách tiền tệ chung. |
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Liên minh tiền tệ châu Âu |
The correct answer is: Mất quyền bình đẳng trong hoạch định chính sách tiền tệ |
23. Chỉ số nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng vốn đầu tư? |
Select one: |
a. GDP |
b. CPI |
c. ICOR |
d. BOP |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ICOR. Vì: ICOR là một trong những chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn đầu tư để tăng trưởng kinh tế. Hệ số ICOR cho biết muốn có một đồng tăng trưởng thì phải cần bao nhiều đồng vốn đầu tư. Ở góc độ toàn nền kinh tế, hệ số ICOR biểu hiện tỷ lệ vốn đầu tư so với tốc độ tăng trưởng GDP. |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2, tiểu mục 1.2.2. Cơ sở hình thành và phát triển quan hệ đầu tư và tín dụng quốc tế. |
The correct answer is: ICOR |
24. Chiến tranh thế giới lần thứ 1 xảy ra khiến chế độ bản vị vàng không thể tiếp tục tồn tại vì: |
Select one: |
a. Chiến tranh tốn quá nhiều chi phí |
b. Các quốc gia tham chiến in thêm tiền để tài trợ chiến tranh từ đó phá vỡ sự mất cân bằng giữa lượng tiền và lượng vàng |
c. chiến tranh làm gián đoạn chu chuyển vàng quốc tế |
d. Chiến tranh sử dụng vàng là thành phần chính để mạ vũ khí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các quốc gia tham chiến in thêm tiền để tài trợ chiến tranh từ đó phá vỡ sự mất cân bằng giữa lượng tiền và lượng vàng. Vì: Đặc điểm quan trọng của chế độ bản vị vàng là các quốc gia phải dự trữ lượng vàng cân bằng với lượng tiền để đảm bảo sức mua của tiền. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.2. Chế độ bản vị vàng. |
The correct answer is: Các quốc gia tham chiến in thêm tiền để tài trợ chiến tranh từ đó phá vỡ sự mất cân bằng giữa lượng tiền và lượng vàng |
25. Chính phủ Việt Nam phát hành trái phiếu quốc tế trên thị trường New York, Mỹ, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau: |
Select one: |
a. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp |
b. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp |
c. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài) |
d. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp. Vì: Phát hành trái phiếu quốc tế = > tăng vay nợ nước ngoài; dòng tiền đi vào → Ghi Có. |
Tham khảo: Mục 3.1. Tổng quan về cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr |
The correct answer is: ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp |
26. Cơ sở hình thành quan hệ đầu tư quốc tế bao gồm: |
Select one: |
a. Tỷ lệ tiết kiệm thấp ở các quốc gia phát triển |
b. Lợi thế so sánh giữa các quốc gia |
c. Sự cân bằng lãi suất giữa các quốc gia theo học thuyết ngang giá lãi suất |
d. Sự khác biệt về hiệu quả vốn đầu tư giữa các quốc gia |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sự khác biệt về hiệu quả vốn đầu tư giữa các quốc gia. Vì: Nguyên tắc di chuyển của dòng vốn là từ nơi có hiệu quả vốn thấp đến nơi có hiệu quả vốn cao hơn. |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2, tiểu mục 1.2.2. Cơ sở hình thành và phát triển quan hệ đầu tư và tín dụng quốc tế. |
The correct answer is: Sự khác biệt về hiệu quả vốn đầu tư giữa các quốc gia |
27. Công ty CK có khoản tiền nhàn rỗi 1 triệu USD trong vòng 6 tháng, họ muốn đầu tư vào đồng EUR bằng cách bán USD/ EUR theo tỷ giá giao ngay, sau đó đầu tư EUR trên thị trường tiền tệ theo mức lãi suất thị trường. Để phòng ngừa rủi ro khi đồng EUR giảm giá sau 6 tháng, ở thời điểm hiện tại họ có thể: |
Select one: |
a. ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/EUR. |
b. ký hợp đồng kỳ hạn bán EUR/USD. |
c. ký hợp đồng hoán đổi bán giao ngay USD, mua kỳ hạn EUR. |
d. ký hợp đồng hoán đổi mua giao ngay EUR, bán kỳ hạn USD. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ký hợp đồng kỳ hạn bán EUR/USD. Vì: Đề phòng ngừa rủi ro khi đồng EUR giảm giá sau 6 tháng, ở thời điểm hiện tại công ty nên ký kết 1 hợp đồng bán kỳ hạn EUR/USD nhằm cố định tỷ giá chuyển đối từ EUR sang USD sau 6 tháng. Tham khảo: Chương 13 từ trang 460 đến trang 520, hợp đồng kỳ hạn |
The correct answer is: ký hợp đồng kỳ hạn bán EUR/USD. |
28. Công ty CK có khoản tiền nhàn rỗi 1 triệu USD trong vòng 6 tháng, họ muốn đầu tư vào đồng EUR bằng cách bán USD/ EUR theo tỷ giá giao ngay, sau đó đầu tư EUR trên thị trường tiền tệ theo mức lãi suất thị trường. Để phòng ngừa rủi ro khi đồng EUR giảm giá sau 6 tháng, ở thời điểm hiện tại họ có thể: |
Select one: |
a. ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/EUR. |
b. ký hợp đồng kỳ hạn bán EUR/USD. |
c. ký hợp đồng hoán đổi bán giao ngay USD, mua kỳ hạn EUR. |
d. ký hợp đồng hoán đổi mua giao ngay EUR, bán kỳ hạn USD. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ký hợp đồng kỳ hạn bán EUR/USD. Vì: Đề phòng ngừa rủi ro khi đồng EUR giảm giá sau 6 tháng, ở thời điểm hiện tại công ty nên ký kết 1 hợp đồng bán kỳ hạn EUR/USD nhằm cố định tỷ giá chuyển đối từ EUR sang USD sau 6 tháng. Tham khảo: Chương 13 từ trang 460 đến trang 520, hợp đồng kỳ hạn |
The correct answer is: ký hợp đồng kỳ hạn bán EUR/USD. |
29. Công ty DJ có khoản phải trả cho hợp đồng nhập khẩu là 2 triệu USD sau 3 tháng, dự đoán đồng USD có giảm giá mạnh sau 3 tháng. Ở thời điểm hiện tại công ty nên: |
Select one: |
a. không làm gì cả, chờ mua USD khi đến thời điểm thanh toán. |
b. mua giao ngay USD, sau đó gửi trên thị trường tiền tệ 3 tháng. |
c. ký hợp đồng bán giao ngay USD, mua kỳ hạn 3 tháng USD. |
d. ký hợp đồng mua USD kỳ hạn 3 tháng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không làm gì cả, chờ mua USD khi đến thời điểm thanh toán. Vì: Đồng USD có xu hướng giảm giá trong 3 tháng tới, vì vậy ở thời điểm cần thanh toán nhà nhập khẩu có thể mua USD theo giá thị trường với mức thấp. Do đó, nhà nhập khẩu không nên làm gì cả, đợi mua USD khi đến thời điểm thanh toán. Tuy nhiên trong thực tế vẫn có rủi ro, vì việc dự đoán tỷ giá không thể chính xác 100%. Tham khảo: Chương 13 từ trang 460 đến trang 520, hợp đồng kỳ hạn. |
The correct answer is: không làm gì cả, chờ mua USD khi đến thời điểm thanh toán. |
30. Công ty Invesment Thái Lan dùng tiền hàng xuất khẩu mua trái phiếu kho bạc Việt Nam, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau: |
Select one: |
a. ghi Có vào cán cân thương mại. |
b. ghi Nợ vào cán cân thương mại. |
c. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài) |
d. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài). Vì: Công ty Invesment Thái Lan – người không cư trú, mua trái phiếu kho bạc Việt Nam → dòng tiền đi vào, ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác. |
Tham khảo: Mục 3.1. Tổng quan về cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr. |
The correct answer is: ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài) |
31. Công ty JK cần 2 triệu USD để thanh toán tiền hàng nhập khẩu trong ngày hôm nay, đồng thời sẽ nhận được 2 triệu USD tiền hàng xuất khẩu sau 3 tháng. Công ty nên thực hiện: |
Select one: |
a. nghiệp vụ hoán đổi mua giao ngay USD, bán VND kỳ hạn 3 tháng. |
b. nghiệp vụ hoán đổi mua giao ngay USD, bán USD kỳ hạn 3 tháng. |
c. nghiệp vụ hoán đổi bán giao ngay USD, mua USD kỳ hạn 3 tháng. |
d. nghiệp vụ hoán đổi bán giao ngay USD, mua VND kỳ hạn 3 tháng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nghiệp vụ hoán đổi mua giao ngay USD, bán USD kỳ hạn 3 tháng. Vì: Hợp đồng hoán đổi là việc đồng thời mua vào và bán ra một đồng tiền nhất định. Trong trường hợp này, Công ty sẽ ký hợp đồng hoán đổi gồm 2 vế: |
1. Mua giao ngay 2 triệu USD (để đáp ứng nhu cầu hiện tại). |
2. Bán kỳ hạn 3 tháng 2 triệu USD. |
Tham khảo: mục 5.3.1.4. Nghiệp vụ hoán đổi. Chương 15 từ trang 552 đến trang 609. |
The correct answer is: nghiệp vụ hoán đổi mua giao ngay USD, bán USD kỳ hạn 3 tháng. |
32. Công ty MK (AUD) sẽ có khoản thu 1 triệu EUR sau 2 tháng, dự đoán đồng EUR có xu hướng giảm giá sau 2 tháng. Ở thời điểm hiện tại công ty nên: |
Select one: |
a. không làm gì cả, chờ bán EUR/AUD khi được thanh toán sau 3 tháng. |
b. ký hợp đồng mua giao ngay EUR, bán kỳ hạn 3 tháng EUR. |
c. ký hợp đồng bán EUR/AUD kỳ hạn 3 tháng. |
d. ký hợp đồng mua EUR/AUD kỳ hạn 3 tháng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ký hợp đồng bán EUR/AUD kỳ hạn 3 tháng. Vì: Đồng EUR có xu hướng giảm giá, công ty nên ký hợp đồng bán kỳ hạn EUR/AUD để đảm bảo khoản thu bằng EUR không bị giảm giá, vì tỷ giá đã được cố định khi ký hợp đồng kỳ hạn, đồng thời cân bằng được trạng thái ban đầu của công ty. Tham khảo: Chương 13 từ trang 460 đến trang 520, hợp đồng kỳ hạn. |
The correct answer is: ký hợp đồng bán EUR/AUD kỳ hạn 3 tháng. |
33. Công ty nhập khẩu Minh Anh nhập hàng trả chậm từ công ty xuất khẩu của Hàn Quốc, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau: |
Select one: |
a. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Có vào cán cân thương mại. |
b. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Nợ vào cán cân thương mại. |
c. ghi Nợ vào cán cân thương mại. |
d. ghi Có vào cán cân thương mại. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Nợ vào cán cân thương mại. Vì: Nhập hàng trả chậm nghĩa là công ty nhập khẩu nhận tín dụng thương mại từ công ty xuất khẩu → dòng tiền đi vào → ghi có vào cán cân tài chính – đầu tư khác; nhập khẩu hàng hóa → ghi Nợ vào cán cân thương mại. |
Tham khảo: Mục 3.1. Tổng quan về cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr. |
The correct answer is: ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Nợ vào cán cân thương mại. |
34. Công ty xuất khẩu Hoàng Long bán hàng trả chậm cho công ty nhập khẩu của Malaysia, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau: |
Select one: |
a. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Nợ vào cán cân thương mại. |
b. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Có vào cán cân thương mại. |
c. ghi Nợ vào cán cân thương mại. |
d. ghi Có vào cán cân thương mại. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Có vào cán cân thương mại. Vì: Bán hàng trả chậm chính là việc công ty xuất khẩu cấp tín dụng thương mại cho công ty nhập khẩu, dòng tiền đi ra → ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác; xuất khẩu hàng hóa → Ghi Có vào cán cân thương mại. Tham khảo: Mục 3.1. Tổng quan về cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr. |
The correct answer is: ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Có vào cán cân thương mại. |
35. Đặc điểm chung của chế độ tiền tệ trong chế độ đồng bản vị, chế độ bản vị vàng và hệ thống Bretton Woods là gì? |
Select one: |
a. Đều là chế độ tỷ giá cố định |
b. Đều là chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý |
c. Đều là chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn |
d. Không có điểm chung giữa các hệ thống tiền tệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đều là chế độ tỷ giá cố định. Vì: Trong chế độ đồng bản vị, các quốc gia gắn cố định giá trị nội tệ với vàng và bạc; trong chế độ bản vị vàng, các quốc gia gắn cố định giá trị nội tệ với vàng, bản vị vàng giữa hai đồng tiền hình thành nên tỷ giá; trong hệ thống Bretton Woods các quốc gia gắn cố định giá trị đồng nội tệ với USD, bản vị USD hình thành nên tỷ giá. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.1; 2.2.2; 2.2.4. |
The correct answer is: Đều là chế độ tỷ giá cố định |
36. Đặc điểm cơ bản của chế độ bản vị vàng là: |
Select one: |
a. NHTW mỗi quốc gia luôn phải duy trì một lượng vàng dự trữ trong mối quan hệ trực tiếp với số tiền phát hành |
b. Không có sự phá giá hay nâng giá nào giữa các đồng tiền chủ chốt trong suốt thời kỳ hoàng kim của chế độ bản vị vàng |
c. Những quốc gia khan hiếm vàng thì cung ứng tiền sẽ bị hạn chế và là nguyên nhân kìm hãm tăng trưởng kinh tế |
d. Phát hiện các mỏ vàng gây ra lạm phát |
Phản hồi |
Phương án đúng là: NHTW mỗi quốc gia luôn phải duy trì một lượng vàng dự trữ trong mối quan hệ trực tiếp với số tiền phát hành. Vì: căn cứ theo một trong những đặc điểm của chế độ bản vị vàng |
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Chế độ bản vị vàng |
The correct answer is: NHTW mỗi quốc gia luôn phải duy trì một lượng vàng dự trữ trong mối quan hệ trực tiếp với số tiền phát hành |
37. Đặc điểm của chế độ tỷ giá cố định là: |
Select one: |
a. tỷ giá được điều chỉnh một cách linh hoạt, theo sự thay đổi cung cầu ngoại tệ trên thị trường. |
b. tỷ giá được xác định trong phạm vi Biên độ dao động so với tỷ giá trung tâm. |
c. tỷ giá được xác định và duy trì cố định trong một khoảng thời gian dài. |
d. tỷ giá được xác định biến đổi theo từng ngày. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tỷ giá được xác định trong phạm vi Biên độ dao động so với tỷ giá trung tâm. Vì: Theo định nghĩa về chế độ tỷ giá cố định. |
Tham khảo: Mục 4.2.1. Chế độ tỷ giá cố định. Chương 8 mục 3 tiểu mục 3.1, trang 298-301 |
The correct answer is: tỷ giá được xác định trong phạm vi Biên độ dao động so với tỷ giá trung tâm. |
38. Đặc điểm của hợp đồng quyền chọn (Options) là: |
Select one: |
a. người mua phải trả phí. |
b. người bán có quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng. |
c. chỉ được thực hiện tại sở giao dịch tập trung. |
d. người mua phải thực hiện hợp đồng trong mọi trường hợp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người mua phải trả phí. Vì: Trong hợp đồng quyền chọn người mua Hợp đồng có được quyền lựa chọn thực hiện hợp đồng hoặc không thực hiện hợp đồng. Vì vậy, để có được quyền lựa chọn đó thì người mua hợp đồng phải trả cho người bán 1 khoản phí quyền chọn. Khoản phí này không quá cao với người mua, nhưng phải bù đắp được rủi ro cho người bán. Tham khảo: Mục 5.3.1.3. Nghiệp vụ quyền chọn. Chương 16 từ trang 609 đến trang 655 |
The correct answer is: người mua phải trả phí. |
39. Đặc trưng của chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết là: |
Select one: |
a. tỷ giá biến động hoàn toàn phụ thuộc vào cung cầu ngoại tệ trên thị trường. |
b. tỷ giá được xác định bởi Ngân hàng Nhà nước. |
c. thị trường trong nước thống nhất một mức tỷ giá. |
d. có nhiều mức tỷ giá khác nhau cho các phân đoạn thị trường khác nhau. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tỷ giá biến động hoàn toàn phụ thuộc vào cung cầu ngoại tệ trên thị trường. Vì: Theo khái niệm của chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết. |
Tham khảo: mục 4.2.3. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết. Chương 8 mục 3 tiểu mục 3.1, trang 298-301. |
The correct answer is: tỷ giá biến động hoàn toàn phụ thuộc vào cung cầu ngoại tệ trên thị trường. |
40. Đặc trưng của hợp đồng hoán đổi tiền tệ (Swap) là: |
Select one: |
a. hợp đồng gồm 2 vế: mua đồng yết giá và bán đồng định giá. |
b. hợp đồng gồm 2 vế: mua đồng định giá và bán đồng yết giá. |
c. hợp đồng gốm 2 vế: mua đồng yết giá và bán đồng yết giá. |
d. hợp đồng gồm 2 vế: mua đồng định giá, bán đồng định giá. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hợp đồng gốm 2 vế: mua đồng yết giá và bán đồng yết giá. Vì: Hợp đồng hoán đổi là việc đồng thời mua vào và bán ra một đồng tiền nhất định, trong đó ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau. Và thông thường khi nói đến mua hay bán một đồng tiền, người ta thường nói đến đồng yết giá. Tham khảo: mục 5.3.1.4. Nghiệp vụ hoán đổi. Chương 15 từ trang 552 đến trang 609. |
The correct answer is: hợp đồng gốm 2 vế: mua đồng yết giá và bán đồng yết giá. |
41. Đặc trưng của hợp đồng kỳ hạn (Forward) là: |
Select one: |
a. người mua có quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng khi đến hạn. |
b. công cụ giúp người mua phòng ngừa rủi ro tỷ giá. |
c. tỷ giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và được điều chỉnh lại ở thời điểm hợp đồng đến hạn. |
d. ngày giá trị của hợp đồng là một ngày bất kỳ trong tương lai. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: công cụ giúp người mua phòng ngừa rủi ro tỷ giá. Vì: Hợp đồng kỳ hạn cũng giống như các hợp đồng phái sinh khác, là công cụ giúp người mua phòng người rủi ro tỷ giá. Do các hợp đồng kỳ hạn có tỷ giá kỳ hạn được cố định ở thời điểm ký hợp đồng, ngoài ra hợp đồng kỳ hạn còn giúp người mua cân bằng trạng thái của họ, nhờ vậy phòng ngừa được rủi ro tỷ giá. Tham khảo: Mục 5.3.2.1, Hợp đồng kỳ hạn. Chương 13 từ trang 460 đến trang 520, hợp đồng kỳ hạn |
The correct answer is: công cụ giúp người mua phòng ngừa rủi ro tỷ giá. |
42. Đặc trưng của hợp đồng tương lai (Futures) là: |
Select one: |
a. được thực hiện tại thị trường OTC và sở giao dịch tập trung. |
b. đối tượng mua bán là các hợp đồng ngoại tệ. |
c. ngày giá trị là ngày bất kỳ. |
d. khách hàng không phải phải ký quỹ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đối tượng mua bán là các hợp đồng ngoại tệ. Vì: Hợp đồng tương lai được thực hiện tại sàn giao dịch chuyên biệt, được tiêu chuẩn hoá cao độ. Đối tượng mua bán trên sàn giao dịch là các hợp đồng ngoại tệ, chỉ một số đồng tiền mạnh mới được giao dịch trên thị trường, và được chuẩn hoá về khối lượng tiền cho 1 hợp đồng giao dịch ( ví dụ: 100.000 CAD, 62.500 GBP, 125.000 EUR…). Tham khảo: Mục 5.3.1.2. Nghiệp vụ tương lai, Chương 14 từ trang 521 đến trang 552. |
The correct answer is: đối tượng mua bán là các hợp đồng ngoại tệ. |
43. Đặc trưng của thị trường ngoại hối là: |
Select one: |
a. Hoạt động mua bán ngoại tệ diễn ra suốt 24h |
b. Mang tính toàn cầu |
c. Được tiêu chuẩn hoá cao |
d. Diễn ra suốt 24h, mang tính toàn cầu, được tiêu chuẩn hoá cao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Diễn ra suốt 24h, mang tính toàn cầu, được tiêu chuẩn hoá cao. Vì: căn cứ vào tính chất của thị trường ngoại hối là thị trường hoạt động sôi nổi, nhộn nhịp và diễn ra liên tục trên toàn cầu. Tham khảo: Chương 3, mục 1, tiểu mục 1.1, 1.2 từ trang 55 đến trang 61. Khái niệm, vai trò của thị trường ngoại hối. |
The correct answer is: Diễn ra suốt 24h, mang tính toàn cầu, được tiêu chuẩn hoá cao |
44. Đặc trưng và các nguyên tắc cơ bản của chế độ bản vị vàng: |
Select one: |
a. Không được tự do đúc tiền vàng đủ giá |
b. Không được tự do đổi tiền phù hiệu lấy tiền vàng đủ giá |
c. Không được tự do xuất nhập khẩu vàng |
d. Dự trữ vàng với quy mô đủ lớn là yêu cầu để bảo đảm sức mua đồng tiền – money backs to gold. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự trữ vàng với quy mô đủ lớn là yêu cầu để bảo đảm sức mua đồng tiền – money backs to gold. Vì: căn cứ theo đặc trưng và các nguyên tắc cơ bản của chế độ bản vị vàng. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Chế độ bản vị vàng |
The correct answer is: Dự trữ vàng với quy mô đủ lớn là yêu cầu để bảo đảm sức mua đồng tiền – money backs to gold. |
45. Đâu là cơ sở hình thành quan hệ thương mại quốc tế? |
Select one: |
a. Sự chênh lệch về lãi suất giữa các quốc gia |
b. Sự chênh lệch về hiệu quả sử dụng vốn đầu tư giữa các quốc gia |
c. Sự chênh lệch về thu nhập giữa các quốc gia |
d. Lợi thế mà một quốc gia có được so với các quốc gia khác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lợi thế mà một quốc gia có được so với các quốc gia khác. Vì: Khi một quốc gia có lợi thế so với các quốc gia khác, chi phí sản xuất ra hàng hóa sẽ rẻ hơn tương đối so với các quốc gia khác => giá hàng hóa rẻ hơn tương đối => xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài. |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2, tiểu mục 1.2.1. Cơ sở hình thành và phát triển quan hệ thương mại quốc tế. |
The correct answer is: Lợi thế mà một quốc gia có được so với các quốc gia khác |
46. Đâu là đặc điểm của chế độ bản vị vàng sau chiến tranh? |
Select one: |
a. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh là chế độ bản vị hối đoái vàng do các NHTW thay đổi cơ cấu dự trữ quốc tế, chuyển từ vàng sang các ngoại tệ được chuyển đổi ra vàng. |
b. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh không có sự khác biệt so với chế độ bản vị vàng nguyên thủy 1880-1914. |
c. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh có mức độ ổn định cao hơn so với chế độ bản vị vàng nguyên thủy do mức giá cả của các quốc gia là cố định. |
d. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh bị sụp đổ khi chiến tranh thế giới lần thứ hai xảy ra. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh là chế độ bản vị hối đoái vàng do các NHTW thay đổi cơ cấu dự trữ quốc tế, chuyển từ vàng sang các ngoại tệ được chuyển đổi ra vàng. Vì: đặc điểm của chế độ bản vị vàng. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.3. IMS trong hai cuộc chiến tranh thế giới. |
The correct answer is: Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh là chế độ bản vị hối đoái vàng do các NHTW thay đổi cơ cấu dự trữ quốc tế, chuyển từ vàng sang các ngoại tệ được chuyển đổi ra vàng. |
47. Đâu là hạn chế của chế độ bản vị vàng? |
Select one: |
a. Mỹ phải duy trì sự thâm hụt trong cán cân thương mại để đảm bảo đủ dự trữ quốc tế. |
b. Các nước có nguồn vàng dồi dào luôn đối mặt với tình trạng lạm phát, các nước khan hiếm vàng luôn đối mặt với tình trạng giảm phát. |
c. Nhiều quốc gia rơi vào tình trạng thiếu vàng do vàng không được chu chuyển tự do |
d. NHTW các nước phải đối mặt với thiếu hụt dự trữ quốc tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các nước có nguồn vàng dồi dào luôn đối mặt với tình trạng lạm phát, các nước khan hiếm vàng luôn đối mặt với tình trạng giảm phát. Vì: Trong chế độ bản vị vàng, đồng tiền được đảm bảo 100% bằng vàng, các NHTW phải duy trì lượng tiền cung ứng bằng lượng vàng dự trữ. Quốc gia nào có nguồn vàng dồi dào => lượng tiền cung ứng phải lớn => tỷ lệ lạm phát cao và ngược lại. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.3, tiểu mục 2.3.2. Liên minh tiền tệ châu Âu. |
The correct answer is: Các nước có nguồn vàng dồi dào luôn đối mặt với tình trạng lạm phát, các nước khan hiếm vàng luôn đối mặt với tình trạng giảm phát. |
48. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của Hệ thống Bretton Woods? |
Select one: |
a. Cán cân thương mại của Mỹ luôn thâm hụt, đồng USD bị đầu cơ mạnh trên thị trường và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho chiến tranh tại Việt Nam. |
b. Cán cân thương mại của Mỹ luôn thâm hụt và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho chiến tranh tại Việt Nam. |
c. Đồng USD bị đầu cơ mạnh trên thị trường và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho chiến tranh tại Việt Nam. |
d. Đồng USD bị đầu cơ mạnh trên thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cán cân thương mại của Mỹ luôn thâm hụt, đồng USD bị đầu cơ mạnh trên thị trường và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho chiến tranh tại Việt Nam. Vì: Cán cân thương mại tại Mỹ thâm hụt => đồng USD bị định giá cao so với giá trị thực => tấn công đầu cơ vào đồng USD khiến cho giá của USD trên thị trường tự do liên tục giảm. Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho chiến tranh => lượng USD cung ứng lớn hơn nhiều so với lượng vàng dự trữ. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.4 Hệ thống Bretton Woods |
The correct answer is: Cán cân thương mại của Mỹ luôn thâm hụt, đồng USD bị đầu cơ mạnh trên thị trường và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho chiến tranh tại Việt Nam. |
49. Đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn tới khủng hoảng tài chính ở Thái Lan năm 1997? |
Select one: |
a. Chế độ tỷ giá cố định, Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài quy mô lớn. |
b. Chế độ tỷ giá cố định, Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Tấn công đầu cơ |
c. Chế độ tỷ giá thả nổi, Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Đầu tư ra nước ngoài quy mô lớn. |
d. Chế độ tỷ giá thả nổi, Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Tấn công đầu cơ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chế độ tỷ giá cố định, Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Tấn công đầu cơ. Vì: Chế độ tỷ giá cố định định giá quá cao giá trị đồng baht Thái. Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém gây mất lòng tin cho các nhà đầu tư => các nhà đầu tư rút vốn. Tấn công đầu cơ vào đồng USD, NHTW Thái Lan không thể can thiệp để giữ tỷ giá => thả nổi tỷ giá => khủng hoảng. |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3, tiểu mục 1.3.2. Tác động tiêu cực. |
The correct answer is: Chế độ tỷ giá cố định, Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Tấn công đầu cơ |
50. Đâu là nguyên nhân thúc đẩy vay nợ nước ngoài ở các nước đang và kém phát triển? |
Select one: |
a. Trình độ lao động thấp |
b. Dòng vốn và lao động chảy ra khỏi quốc gia |
c. Không có lợi thế so sánh trong quan hệ thương mại quốc tế |
d. Tỷ lệ tiết kiệm thấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ lệ tiết kiệm thấp. Vì: Đặc điểm chung của các quốc gia đang và kém phát triển là tỷ lệ tiết kiệm rất thấp. Tỷ lệ tiết kiệm thấp xuất phát từ thu nhập trong nước thấp. Tuy nhiên, cũng chính vì tiết kiệm thấp mà quốc gia không có vốn để tài trợ cho đầu tư trong nước, từ đó không thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng thu nhập cho người dân. |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2, tiểu mục 1.22. Cơ sở hình thành và phát triển quan hệ đầu tư và tín dụng quốc tế. |
The correct answer is: Tỷ lệ tiết kiệm thấp |
51. Đâu là nhiệm vụ quan trọng nhất của Ngân hàng chung Châu Âu ECB |
Select one: |
a. Thúc đẩy thương mại quốc tế giữa các nước trong liên minh châu Âu |
b. Xác định giá bằng EUR cho tất cả các sản phẩm được bán ở Eurozone |
c. Thúc đẩy ổn định giá cả trong Liên minh Châu Âu |
d. Thiết lập thặng dư thương mại giữa EU và Mỹ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thúc đẩy ổn định giá cả trong Liên minh Châu Âu. Vì: ECB là ngân hàng chung châu Âu, có chức năng phát hành tiền (EUR), kiểm soát lượng cung tiền và tình trạng lạm phát => thúc đẩy ổn định giá cả trong liên minh. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.3, tiểu mục 2.3.2. Liên minh tiền tệ châu Âu. |
The correct answer is: Thúc đẩy ổn định giá cả trong Liên minh Châu Âu |
52. Đầu tư danh mục bao gồm |
Select one: |
a. Các giao dịch giữa người cư trú với người không cú trú liên quan đến các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn chưa được tính trong khoản mục đầu tư trực tiếp. |
b. Các giao dịch giữa người cư trú với người không cú trú liên quan đến các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn. |
c. Các giao dịch xuyên biên giới với mục đích thu được lợi ích lâu dài từ hoạt động đầu tư. |
d. Các giao dịch xuyên biên giới giữa người cư trú và người không cư trú với mục đích thu được lợi ích lâu dài từ hoạt động đầu tư. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các giao dịch giữa người cư trú với người không cú trú liên quan đến các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn chưa được tính trong khoản mục đầu tư trực tiếp. Vì: khái niệm về đầu tư danh mục |
Tham khảo: Mục 3.2.2. Cán cân vốn và tài chính. |
The correct answer is: Các giao dịch giữa người cư trú với người không cú trú liên quan đến các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn chưa được tính trong khoản mục đầu tư trực tiếp. |
53. Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách: |
Select one: |
a. tăng thâm hụt ngân sách. |
b. tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân. |
c. giảm tiết kiệm. |
d. giảm thâm hụt ngân sách, thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giảm thâm hụt ngân sách, thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm. Vì: Các chính sách này giúp cải thiện thâm hụt cán cân vãng lai. |
Tham khảo: : Chương 8, mục 4 từ trang 339 đến 344. Các công cụ của chính sách tỷ giá |
The correct answer is: giảm thâm hụt ngân sách, thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm. |
54. Để thực hiện cân bằng Cán cân thanh toán quốc tế khi Cán cân đang trong tình trạng thâm hụt, Chính phủ các quốc gia sẽ thực hiện các biện pháp: |
Select one: |
a. hạ lãi suất để khuyến khích tiêu dùng. |
b. khuyến khích hoạt động đầu tư ra nước ngoài. |
c. thực hiện chính sách giảm thuế nhập khẩu hàng hóa. |
d. thực hiện điều chỉnh tăng tỷ giá. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thực hiện điều chỉnh tăng tỷ giá. Vì: Tăng tỷ giá để đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ, khiến hàng hóa trong nước rẻ hơn tương đối so với hàng hóa nước ngoài, kích thích xuất khẩu từ đó cải thiện được cán cân thương mại. |
Tham khảo: Chương 8, mục 4 từ trang 339 đến 344. Các công cụ của chính sách tỷ giá |
The correct answer is: thực hiện điều chỉnh tăng tỷ giá. |
55. Điểm khác nhau giữa hợp đồng kỳ hạn và tương lai là: |
Select one: |
a. hợp đồng kỳ hạn nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá, còn hợp đồng tương lại dùng để đầu cơ. |
b. hợp đồng kỳ hạn không phải trả phí, còn hợp đồng tương lai phải trả phí. |
c. hợp đồng kỳ hạn được giao dịch trên thị trường OTC, còn hợp đồng tương lai được giao dịch trên sàn giao dịch. |
d. hợp đồng kỳ hạn không phải ký quỹ, còn hợp đồng tương lai phải ký quỹ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hợp đồng kỳ hạn được giao dịch trên thị trường OTC, còn hợp đồng tương lai được giao dịch trên sàn giao dịch. Vì: Hợp đồng kỳ hạn và tương lai đều là các hợp đồng phái sinh, vì vậy đều là công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá. Người mua hợp đồng kỳ hạn vẫn phải trả phí, tuy nhiên mức phí không cao như hợp đồng tương lai. Người mua hợp đồng kỳ hạn không bắt buộc phải ký quỹ tuy nhiên trong một số trường hợp người bán vẫn yêu cầu người mua ký quỹ khi không tin tưởng vào khả năng tài chính của người mua. Hợp đồng kỳ hạn được thực hiện ở thị trường OTC, còn tương lai được thực hiện tại sàn giao dịch. Tham khảo: Chương 13 từ trang 460 đến trang 520. Nghiệp vụ phái sinh |
The correct answer is: hợp đồng kỳ hạn được giao dịch trên thị trường OTC, còn hợp đồng tương lai được giao dịch trên sàn giao dịch. |
56. Điều nào sau đây CHƯA CHẮC ĐÚNG về tác động tích cực đối với các quốc gia khi tham gia quan hệ tài chính quốc tế? |
Select one: |
a. Các quốc gia có thể khai thác tiềm năng, thế mạnh mỗi nước từ đó thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. |
b. Các quốc gia nghèo và kém phát triển sẽ nhanh chóng đuổi kịp các nước phát triển trong tăng trưởng và phát triển kinh tế. |
c. Các quốc gia tăng hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. |
d. Các quốc gia có cơ hội nâng cao vị thế khi thực hiện xuất khẩu vốn ra nước ngoài |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các quốc gia nghèo và kém phát triển sẽ nhanh chóng đuổi kịp các nước phát triển trong tăng trưởng và phát triển kinh tế. Vì: Tự do hóa thương mại, vốn và lao động có thể dẫn tới tình trạng bất bình đẳng trở nên trầm trọng hơn. |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3, tiểu mục 1.3.1. Tác động tích cực. |
The correct answer is: Các quốc gia nghèo và kém phát triển sẽ nhanh chóng đuổi kịp các nước phát triển trong tăng trưởng và phát triển kinh tế. |
57. Điều nào sau đây dẫn đến sự sụp độ của chế độ tỷ giá cố định được áp dụng tại Bretton Woods |
Select one: |
a. Chính sách tài khóa và tiền tệ giữa các quốc gia thành viên có sự khác biệt |
b. Tỷ lệ lạm phát chênh lệch giữa các quốc gia thành viên |
c. Một số cú sốc kinh tế bất ngờ đối với các quốc gia thành viên |
d. Sự khác biệt về chính sách tài khóa, tiền tệ và lạm phát giữa các quốc gia |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sự khác biệt về chính sách tài khóa, tiền tệ và lạm phát giữa các quốc gia. Vì: Tất cả các quốc gia thành viên phải duy trì chế độ tỷ giá cố định với USD, từ đó tỷ giá cũng là cố định giữa các quốc gia này, trong khi có sự khác biệt về chính sách tài khóa, tiền tệ, lạm phát. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.4. Hệ thống Bretton Woods. |
The correct answer is: Sự khác biệt về chính sách tài khóa, tiền tệ và lạm phát giữa các quốc gia |
58. Điều nào sau đây đúng khi cán cân thanh toán quốc tế thâm hụt? |
Select one: |
a. BOP thâm hụt luôn là tín hiệu xấu đối với các quốc gia. |
b. BOP thâm hụt luôn là tín hiệu tốt đối với các quốc gia. |
c. BOP thâm hụt chưa chắc là tín hiệu xấu đối với các quốc gia. |
d. Các biện pháp cân bằng khi BOP thâm hụt luôn mang lại tác động tích cực đối với nền kinh tế. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: BOP thâm hụt chưa chắc là tín hiệu xấu đối với các quốc gia. Vì: BOP thâm hụt chưa chắc là tín hiệu xấu đối với các quốc gia, ví dụ BOP thâm hụt do đầu tư vốn ra nước ngoài hoặc nhập khẩu tư liệu sản xuất đầu vào để thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa trong giai đoạn tiếp theo. |
Tham khảo: Mục 3.4. Thặng dư và thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr |
The correct answer is: BOP thâm hụt chưa chắc là tín hiệu xấu đối với các quốc gia. |
59. Điều nào sau đây đúng khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư? |
Select one: |
a. Đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá và Chính phủ sẽ thu hút đầu tư nước ngoài. |
b. Đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá và NHTW sẽ mua vào ngoại tệ để ổn định tỷ giá. |
c. Đồng ngoại tệ có xu hướng tăng giá và NHTW sẽ bán ra ngoại tệ để ổn định tỷ giá. |
d. Đồng ngoại tệ có xu hướng tăng giá và Chính phủ sẽ giảm thuế nhập khẩu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá và NHTW sẽ mua vào ngoại tệ để ổn định tỷ giá. Vì: Khi BOP thặng dư → cung ngoại tệ > cầu ngoại tệ → ngoại tệ có xu hướng giảm giá → NHTW phải mua vào ngoại tệ (tăng cầu ngoại tệ) để ổn định tỷ giá. |
Tham khảo: Mục 3.4. Thặng dư và thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr |
The correct answer is: Đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá và NHTW sẽ mua vào ngoại tệ để ổn định tỷ giá. |
60. Điều nào sau đây đúng về cán cân vãng lai ở Việt Nam giai đoạn 2015-2019 |
Select one: |
a. Cán cân vãng lai luôn trong tình trạng thâm hụt |
b. Cán cân vãng lai thặng dư là do sự thặng dư của cán cân dịch vụ |
c. Cán cân vãng lai thâm hụt là do sự thâm hụt của cán cân dịch vụ |
d. Cán cân vãng lai thặng dư một phần xuất phát từ sự thặng dư trong cán cân thương mại |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cán cân vãng lai thặng dư một phần xuất phát từ sự thặng dư trong cán cân thương mại. Vì: Giai đoạn 2015-2019, cán cân thương mại luôn thặng dư, cùng với sự thặng dư trong cán cân thu nhập và cán cân chuyển giao vãng lai một chiều dẫn tới cán cân thương mại thặng dư. |
Tham khảo: Mục 3.2.1. Cán cân vãng lai, BG Text tr. |
The correct answer is: Cán cân vãng lai thặng dư một phần xuất phát từ sự thặng dư trong cán cân thương mại |
61. Điều nào sau đây đúng về cán cân vãng lai? |
Select one: |
a. Cán cân vãng lai thể hiện sự chuyển giao về quyền sử dụng giữa người cư trú và người không cư trú. |
b. Cán cân vãng lai phản ánh tất cả các dòng ngoại tệ đi ra/đi vào lãnh thổ một quốc gia. |
c. Cán cân vãng lai thặng dư luôn mang lại lợi ích cho các quốc gia. |
d. Cán cân vãng lai phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ ổn định và lâu dài đối với nền kinh tế một quốc gia. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cán cân vãng lai phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ ổn định và lâu dài đối với nền kinh tế một quốc gia. Vì: Cán cân vãng lai phản ánh sự chuyển giao về quyền sở hữu. Tham khảo: Mục 3.2.1. Cán cân vãng lai, BG Text tr. |
The correct answer is: Cán cân vãng lai phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ ổn định và lâu dài đối với nền kinh tế một quốc gia. |
62. Điều nào sau đây đúng về chế độ tỷ giá cố định? |
Select one: |
a. Chính sách tiền tệ là một công cụ đắc lực của NHTW. |
b. Việc duy trì chế độ này thành công ngay cả khi dự trữ ngoại hối quốc gia mỏng. |
c. Lãi suất nội tệ và lãi suất ngoại tệ phải ngang bằng nhau. |
d. Cần có dự trữ ngoại hối quốc gia đủ mạnh để duy trì chế độ tỷ giá này. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cần có dự trữ ngoại hối quốc gia đủ mạnh để duy trì chế độ tỷ giá này. Vì: NHTW phải dùng dự trữ ngoại hối để can thiệp vào mức tỷ giá mà họ muốn duy trì. |
Tham khảo: Mục 4.2.1. Chế độ tỷ giá cố định. Chương 8 mục 3 tiểu mục 3.1, trang 298-301 |
The correct answer is: Cần có dự trữ ngoại hối quốc gia đủ mạnh để duy trì chế độ tỷ giá này. |
63. Điều nào sau đây đúng về đồng EUR |
Select one: |
a. Đồng EUR cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối quốc tế nhưng cho phép các quốc gia thành viên thả nổi tỷ giá với nhau |
b. Đồng EUR là cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối quốc tế đồng thời các quốc gia thành viên cũng phải cố định tỷ giá với nhau. |
c. Tỷ giá giữa EUR và các đồng tiền khác là cố định hay thả nổi phụ thuộc vào chế độ tỷ giá của các quốc gia đồng thời EUR là đồng tiền chung trong toàn bộ Eurozone |
d. Đồng EUR luôn cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối quốc tế đồng thời EUR là đồng tiền chung trong toàn bộ Eurozone |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ giá giữa EUR và các đồng tiền khác là cố định hay thả nổi phụ thuộc vào chế độ tỷ giá của các quốc gia đồng thời EUR là đồng tiền chung trong toàn bộ Eurozone. Vì: EUR là đồng tiền chung, không còn tồn tại đồng tiền riêng của các quốc gia. Đồng thời tỷ giá giữa EUR và các đồng tiền khác có thể là cố định hoặc thả nổi phụ thuộc vào từng chế độ tỷ giá. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.3, tiểu mục 2.3.2. Liên minh tiền tệ châu Âu. |
The correct answer is: Tỷ giá giữa EUR và các đồng tiền khác là cố định hay thả nổi phụ thuộc vào chế độ tỷ giá của các quốc gia đồng thời EUR là đồng tiền chung trong toàn bộ Eurozone |
64. Điều nào sau đây đúng về lợi ích hoặc hạn chế đối với các quốc gia trong chế độ bản vị vàng? |
Select one: |
a. Đầu tư và Tín dụng quốc tế giữa các quốc gia được đẩy mạnh từ đó thúc đẩy tăng trưởng |
b. Hệ thống tiền tệ của các quốc gia bị phụ thuộc vào đồng USD |
c. NHTW trở nên kém linh hoạt trong điều hành chính sách tiền tệ |
d. Cung tiền luôn bị hạn chế do thiếu hụt vàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: NHTW trở nên kém linh hoạt trong điều hành chính sách tiền tệ. Vì: Trong chế độ bản vị vàng, các NHTW phải duy trì lượng tiền cung ứng đúng bằng lượng vàng dự trữ => NHTW trở nên kém linh hoạt hơn trong điều hành chính sách tiền tệ. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.2. Chế độ bản vị vàng. |
The correct answer is: NHTW trở nên kém linh hoạt trong điều hành chính sách tiền tệ |
65. Điều nào sau đây đúng về Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) |
Select one: |
a. Được thành lập tại Hội nghị Bretton Woods vào năm 1944 |
b. Hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn về tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế |
c. Cấp tín dụng cho các quốc gia thành viên thông qua hạn mức tín dụng thường xuyên |
d. IMF ra đời tại Hội nghị Bretton Woods, với mục tiêu là hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn về tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế. Hình thức hỗ trợ của IMF là cấp tín dụng thông qua hạn mức tín dụng thường xuyên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: IMF ra đời tại Hội nghị Bretton Woods, với mục tiêu là hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn về tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế. Hình thức hỗ trợ của IMF là cấp tín dụng thông qua hạn mức tín dụng thường xuyên. Vì: Đặc điểm của IMF. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.4. Hệ thống Bretton Woods |
The correct answer is: IMF ra đời tại Hội nghị Bretton Woods, với mục tiêu là hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn về tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế. Hình thức hỗ trợ của IMF là cấp tín dụng thông qua hạn mức tín dụng thường xuyên |
66. Điều nào sau đây đúng về Quyền rút vốn đặc biệt SDR? |
Select one: |
a. Hết hiệu lực vào năm 1973 cùng với sự sụp đổ của Hệ thống Bretton Woods |
b. SDR là tài sản dự trữ quốc tế do IMF tạo ra |
c. SDR là tài sản dự trữ quốc tế do WB tạo ra |
d. Được xác định bằng bình quân gia quyền giá trị nội tệ của các quốc gia thành viên của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: SDR là tài sản dự trữ quốc tế do IMF tạo ra. Vì: căn cứ vào định nghĩa quyền rút vốn đặc biệt. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.5. IMS hậu Bretton Woods |
The correct answer is: SDR là tài sản dự trữ quốc tế do IMF tạo ra |
67. Điều nào sau đây đúng về sửa đổi lần 2 các điều khoản của IMF: |
Select one: |
a. Mỗi quốc gia được tự do lựa chọn chế độ tỷ giá đồng thời phải có nghĩa vụ thông báo với IMF về chế độ tỷ giá của mình. |
b. Mỗi quốc gia được tự do lựa chọn chế độ tỷ giá như chế độ tỷ giá cố định, thả nổi hay thả nổi có quản lý. |
c. Mỗi quốc gia được tự do lựa chọn chế độ tỷ giá nhưng không được gắn cố định đồng tiền của mình với vàng đồng thời phải có nghĩa vụ thông báo với IMF về chế độ tỷ giá của mình. |
d. Mỗi quốc gia được tự do lựa chọn chế độ tỷ giá nhưng không được gắn cố định đồng tiền của mình với vàng đồng thời không cần phải thông báo với IMF về chế độ tỷ giá của mình. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mỗi quốc gia được tự do lựa chọn chế độ tỷ giá nhưng không được gắn cố định đồng tiền của mình với vàng đồng thời phải có nghĩa vụ thông báo với IMF về chế độ tỷ giá của mình. Vì: Nguồn: Sửa đổi lần thứ hai các điều khoản của IMF năm 1978. |
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.5. IMS hậu Bretton Woods. |
The correct answer is: Mỗi quốc gia được tự do lựa chọn chế độ tỷ giá nhưng không được gắn cố định đồng tiền của mình với vàng đồng thời phải có nghĩa vụ thông báo với IMF về chế độ tỷ giá của mình. |
68. Điều nào sau đây đúng về tài sản dự trữ quốc gia tại các NHTW: |
Select one: |
a. Ngoại tệ, giấy tờ có giá, vàng |
b. Ngoại tệ, nội tệ, giấy tờ có giá, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. |
c. Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. |
d. Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng, SDRs. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. Vì: NHTW dự trữ những tài sản sau: Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. |
Tham khảo: Mục 3.1. Tổng quan về cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr. |
The correct answer is: Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. |
69. Điều nào sau đây đúng về thị trường tài chính quốc tế: |
Select one: |
a. Thị trường tài chính quốc tế là thị trường tài chính đã được quốc tế hóa, là nơi dẫn vốn từ chủ thể thừa vốn đến chủ thể thiếu vốn |
b. Thị trường tài chính quốc tế là trung gian dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn |
c. Thị trường tài chính quốc tế là nơi mua bán trao đổi các loại ngoại tệ và các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá |
d. Thị trường tài chính quốc tế là nơi mua bán các giấy tờ có giá. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thị trường tài chính quốc tế là thị trường tài chính đã được quốc tế hóa, là nơi dẫn vốn từ chủ thể thừa vốn đến chủ thể thiếu vốn. Vì: Thị trường tài chính quốc tế trước tiên là một thị trường tài chính, nghĩa là có chức năng dẫn vốn từ chủ thể thừa vốn đến chủ thể thiếu vốn. Đồng thời, thị trường này được quốc tế hóa với sự tham gia của các chủ thể đến từ các quốc gia. |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.2. Khái quát thị trường tài chính quốc tế. |
The correct answer is: Thị trường tài chính quốc tế là thị trường tài chính đã được quốc tế hóa, là nơi dẫn vốn từ chủ thể thừa vốn đến chủ thể thiếu vốn |
70. Điều nào sau đây không đúng về tác động của sự ra đời đồng EUR đối với các quốc gia |
Select one: |
a. Sự ra đời đồng EUR thúc đẩy độ sau của các thị trường tài chính. |
b. Rủi ro tăng lên khi khủng hoảng tài chính ở một quốc gia sẽ ảnh hưởng tới toàn bộ khu vực Eurozone |
c. Đồng EUR mạnh sẽ tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa khu vực Eurozone từ đó thúc đẩy xuất khẩu |
d. Hạn chế rủi ro tỷ giá trong khu vực Eurozone |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đồng EUR mạnh sẽ tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa khu vực Eurozone từ đó thúc đẩy xuất khẩu. Vì: Đồng EUR mạnh sẽ khiến hàng hóa khu vực Eurozone trở nên đắt đỏ hơn từ đó hạn chế xuất khẩu. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.3, tiểu mục 2.3.2. Liên minh tiền tệ châu Âu |
The correct answer is: Đồng EUR mạnh sẽ tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa khu vực Eurozone từ đó thúc đẩy xuất khẩu |
71. Điều nào sau đây là đúng về cán cân thu nhập? |
Select one: |
a. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. |
b. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ thu nhập về đầu tư và thu nhập từ lương, thưởng của người lao động. |
c. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ thu nhập của nhà đầu tư nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ quốc gia. |
d. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ thu nhập về đầu tư và thu nhập từ lương, thưởng của người lao động. Vì: Cán cân thu nhập bao gồm hai phần: thu nhập từ lương, thưởng của người lao động và thu nhập từ đầu tư (đầu tư trực tiếp, gián tiếp, thu nhập từ lãi vay). |
Tham khảo: Mục 3.2.1.3. Cán cân thu nhập, BG Text tr. |
The correct answer is: Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ thu nhập về đầu tư và thu nhập từ lương, thưởng của người lao động. |
72. Điều nào sau đây là đúng về cán cân thương mại? |
Select one: |
a. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. |
b. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa. |
c. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập khẩu vốn. |
d. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động vay nợ viện trợ quốc tế. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa. Vì: Cán cân thương mại gắn liền với hoạt động xuất và nhập khẩu hàng hóa hữu hình. |
Tham khảo: Mục 3.2.1.1. Cán cân thương mại, BG text tr. |
The correct answer is: Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa. |
73. Đối tượng giao dịch trên thị trường tương lai (Futures Market) là: |
Select one: |
a. các loại ngoại tệ mạnh. |
b. các chứng từ có giá ghi bằng ngoại tệ. |
c. hợp đồng ngoại tệ. |
d. các loại ngoại tệ yếu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hợp đồng ngoại tệ. Vì: Hợp đồng tương lai được thực hiện tại sàn giao dịch chuyên biệt, được tiêu chuẩn hoá cao độ. Đối tượng mua bán trên sàn giao dịch là các hợp đồng ngoại tệ, chỉ một số đồng tiền mạnh mới được giao dịch trên thị trường, và được chuẩn hoá về khối lượng tiền cho 1 hợp đồng giao dịch ( ví dụ: 100.000 CAD, 62.500 GBP, 125.000 EUR…). Tham khảo: Mục 5.3.1.2. Nghiệp vụ tương lai, Chương 14 từ trang 521 đến trang 552. |
The correct answer is: hợp đồng ngoại tệ. |
74. Đồng EUR ảnh hưởng đến các thị trường như thế nào? |
Select one: |
a. Chi phí giao dịch là rẻ hơn tại các quốc gia trong khu vực đồng euro |
b. Hạn chế rủi ro tiền tệ và rủi ro tỷ giá |
c. Giá cả là minh bạch, gia tăng sự cạnh tranh về giá giữa các doanh nghiệp |
d. Giảm chi phí giao dịch, hạn chế rủi ro và minh bạch giá cả, gia tăng cạnh tranh về giá đều là những tác động tích cực đối với các quốc gia khi tham gia liên minh tiền tệ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm chi phí giao dịch, hạn chế rủi ro và minh bạch giá cả, gia tăng cạnh tranh về giá đều là những tác động tích cực đối với các quốc gia khi tham gia liên minh tiền tệ. Vì: Các quốc gia sử dụng chung 1 đồng tiền do đó giảm rủi ro tỷ giá, giá cả minh bạch hơn, đồng thời chi phí giao dịch được giảm bớt. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.3, tiểu mục 2.3.2. Liên minh tiền tệ châu Âu. |
The correct answer is: Giảm chi phí giao dịch, hạn chế rủi ro và minh bạch giá cả, gia tăng cạnh tranh về giá đều là những tác động tích cực đối với các quốc gia khi tham gia liên minh tiền tệ. |
75. Đồng tiền của Liên minh Châu Âu được gọi là: |
Select one: |
a. đô la châu Âu. |
b. đồng Euro. |
c. đơn vị tiền tệ. |
d. SDR. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đồng Euro. Vì: Đồng tiền của Liên minh Châu Âu được quy định là đồng EURO. |
Tham khảo: Chương 8 mục 1 tiểu mục 1.1, trang 269-272. Khái niệm |
The correct answer is: đồng Euro. |
76. Đồng tiền yết giá là đồng tiền: |
Select one: |
a. Đồng tiền có số đơn vị không đổi và bằng 1 |
b. Đứng ở vị trí hàng hoá |
c. Biểu diễn giá cả của đồng tiền chuẩn |
d. Đồng tiền có số đơn vị biến đổi theo thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đồng tiền có số đơn vị không đổi và bằng 1. Vì: căn cứ vào khái niệm đồng yết giá Tham khảo: Chương 8 mục 1 tiểu mục 1.1, trang 269-272. Cách biểu diễn, niêm yết và đọc tỷ giá |
The correct answer is: Đồng tiền có số đơn vị không đổi và bằng 1 |
77. Dòng vốn và dòng lao động di chuyển tự do giữa các quốc gia trong liên minh tiền tệ sẽ có tác động như thế nào đối với các quốc gia? |
Select one: |
a. Thúc đẩy sản xuất và tiêu thụ hàng hóa trong liên minh |
b. Gây ra bất bình đẳng khu vực |
c. Gây ra tình trạng thiếu hụt vốn ở một số quốc gia |
d. Thúc đẩy tăng trưởng và tạo công ăn việc làm cho người dân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gây ra bất bình đẳng khu vực. Vì: Gây ra bất bình đẳng khu vực do vốn chỉ chảy đến nơi nào có hiệu quả sử dụng cao và lao động chỉ chảy đến nơi nào có năng suất cao. |
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.3, tiểu mục 2.3.2. Liên minh tiền tệ châu Âu. |
The correct answer is: Gây ra bất bình đẳng khu vực |
78. Dự trữ ngoại hối quốc gia bao gồm: |
Select one: |
a. ngoại tệ, giấy tờ có giá, vàng tiêu chuẩn quốc tế. |
b. ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng, SDRs. |
c. ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. |
d. ngoại tệ, nội tệ, giấy tờ có giá, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. Vì: Dự trữ ngoại hối bao gồm Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. |
Tham khảo: Mục 3.1. Tổng quan về cán cân thanh toán quốc tế, BG Text tr. |
The correct answer is: ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs. |
79. Dưới chế độ bản vị vàng, 1 ounce vàng có giá $20,67 và GBP4.2474, khi đó tỷ giá giữa USD và GBP là: |
Select one: |
a. GBP4.8665/USD |
b. GBP0.2055/USD |
c. Tỷ giá GBP/USD luôn luôn thay đổi do giá vàng thay đổi |
d. Không xác định bởi vì không có đủ thông tin |
Phản hồi |
Phương án đúng là: GBP0.2055/USD. Vì: Giá trị của đồng USD so với GBP được tính bằng: 4.2474/20.67. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.2. Chế độ bản vị vàng. |
The correct answer is: GBP0.2055/USD |
80. Dưới chế độ Bretton Woods, các quốc gia gắn cố định giá trị đồng nội tệ trong biên độ +/-1% với đồng tiền nào? |
Select one: |
a. USD |
b. GBP |
c. JPY |
d. SDR |
Phản hồi |
Phương án đúng là: USD. Vì: Một trong hai đặc điểm quan trọng của hệ thống Bretton Woods là các quốc gia gắn giá trị đồng tiền của mình với USD trong biên độ +/-1%. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.4. Hệ thống Bretton Woods. |
The correct answer is: USD |
81. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi Chính phủ Việt Nam tăng thuế Nhập khẩu ô tô nguyên chiếc, sẽ có tác động như sau: |
Select one: |
a. tăng giá đối với USD, giảm giá đối với VND. |
b. tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD. |
c. tăng giá đối với USD, tăng giá đối với VND. |
d. giảm giá đối với USD, giảm giá đối với VND. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD. Vì: Khi chính phủ tăng thuế nhập khẩu thì nhu cầu về USD giảm, dẫn đến đồng USD mất giá. |
Tham khảo: Chương 8, mục 4 từ trang 339 đến 344. Các công cụ của chính sách tỷ giá |
The correct answer is: tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD. |
82. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam điều chỉnh tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với VND sẽ có tác động như thế nào? |
Select one: |
a. Tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD. |
b. Tăng giá đối với USD, giảm giá đối với VND. |
c. Tỷ giá không thay đổi. |
d. VND và USD giữ nguyên giá trị. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD. Vì: Cung VND sẽ giảm, dẫn đến tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD. |
Tham khảo: Chương 8, mục 4 từ trang 339 đến 344. Các công cụ của chính sách tỷ giá |
The correct answer is: Tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD. |
83. Giả sử đồng Nhân dân tệ ( CNY) được gắn kết với đô la Mỹ ( USD). Các hình thức thương mại sau đây sẽ bị ảnh hưởng thế nào do việc giảm giá của USD so với Yên Nhật ( JPY)? |
Select one: |
a. Xuất khẩu của Trung Quốc sang Nhật tăng. |
b. Xuất khẩu của Trung Quốc sang Nhật giảm. |
c. Xuất khẩu của Trung Quốc sang Mỹ tăng. |
d. Xuất khẩu của Trung Quốc sang Mỹ giảm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xuất khẩu của Trung Quốc sang Nhật tăng. Vì: CNY gắn kết với USD nên khi USD giảm giá so với JPY thì CNY cũng sẽ giảm giá so với JPY nghĩa là xuất khẩu của Trung Quốc sang Nhật tăng do hàng hóa của Trung Quốc rẻ hơn tương đối so với của Nhật. |
Tham khảo: mục 4.1.4.Vai trò của tỷ giá |
The correct answer is: Xuất khẩu của Trung Quốc sang Nhật tăng. |
84. Giữa Chính phủ nước A và Ngân hàng thương mại nước B có thể có mối quan hệ tài chính nào sau đây: |
Select one: |
a. Thương mại quốc tế |
b. Đầu tư quốc tế |
c. Tín dụng quốc tế |
d. Viện trợ quốc tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tín dụng quốc tế. Vì: Chính phủ nước A đóng vai trò là chủ thể đi vay, còn NHTM nước B đóng vai trò là chủ thể cho vay. Đây là các khoản vay tương đối an toàn nhờ uy tín của Chính phủ. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1. Các quan niệm về tài chính quốc tế. |
The correct answer is: Tín dụng quốc tế |
85. Giữa Chính phủ và các tổ chức tài chính quốc tế có thể có mối quan hệ tài chính nào sau đây: |
Select one: |
a. Thương mại quốc tế và Đầu tư quốc tế |
b. Thương mại quốc tế và Tín dụng quốc tế |
c. Đầu tư quốc tế và Tín dụng quốc tế |
d. Tín dụng quốc tế và Viện trợ quốc tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tín dụng quốc tế và Viện trợ quốc tế. Vì: Hai tổ chức tài chính quốc tế lớn nhất hiện nay bao gồm: WB và IMF trong đó, WB cho vay đối với các quốc gia đang và kém phát triển trong các dự án mang tính kinh tế xã hội; IMF cho vay đối với các quốc gia thành viên thông qua Hạn mức tín dụng thường xuyên. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1. Các quan niệm về tài chính quốc tế. |
The correct answer is: Tín dụng quốc tế và Viện trợ quốc tế |
86. Giữa doanh nghiệp nước A và doanh nghiệp nước B có thể có mối quan hệ tài chính nào sau đây: |
Select one: |
a. Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Viện trợ quốc tế |
b. Thương mại trong nước và quốc tế, Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
c. Thương mại trong nước và quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tín dụng quốc tế |
d. Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tín dụng quốc tế, Viện trợ quốc tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tín dụng quốc tế, Viện trợ quốc tế. Vì: Thương mại quốc tế (xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ); Đầu tư quốc tế (liên doanh, mua cổ phần); Tín dụng quốc tế (bán hàng trả chậm, ứng trước tiền hàng, mua trái phiếu doanh nghiệp), viện trợ quốc tế (công ty mẹ-công ty con trong một công ty đa quốc gia). |
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1. Các quan niệm về tài chính quốc tế. |
The correct answer is: Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tín dụng quốc tế, Viện trợ quốc tế |
87. Hành vi đầu cơ ngoại tệ luôn bị coi là nguy cơ gây mất ổn định thị trường ngoại hối và cần phải được kiểm soát vì: |
Select one: |
a. Tạo ra những khoản thu nhập bất chính cho những người giàu |
b. Có thể tạo ra sự biến động bất thường của cung cầu ngoại tệ và tỷ giá |
c. Mang lai lợi ích cho các nước có đồng tiền mạnh và thặng dư thương mại |
d. Mang lại lợi ích cho các nước có đồng tiền mạnh và thặng dư về vốn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có thể tạo ra sự biến động bất thường của cung cầu ngoại tệ và tỷ giá. Vì: hành vi đầu cơ ngoại tệ là hành vi găm giữ ngoại tệ ở thời điểm hiện tại và bán trong tương lai với kỳ vọng đồng tiền găm giữ sẽ tăng giá như vậy có thể tạo ra sự biến động bất thường của cung ngoại tệ và tỷ giá ở các thời điểm khác nhau. Tham khảo: Chương 3, mục 1, tiểu mục 1.3 từ trang 62 đến trang 66. Các chủ thể tham gia thị trường ngoại hối. |
The correct answer is: Có thể tạo ra sự biến động bất thường của cung cầu ngoại tệ và tỷ giá |
88. Hệ thống tiền tệ Bretton Woods chỉ tồn tại được khi: |
Select one: |
a. NHTW các quốc gia dự trữ ngoại tệ bằng USD |
b. Các quốc gia tin tưởng vào đồng USD và NHTW Mỹ cho phép quy đổi USD ra vàng không giới hạn |
c. Lượng vàng dự trữ của Mỹ lớn nhất thế giới |
d. Các quốc gia tin tưởng vào đồng USD |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các quốc gia tin tưởng vào đồng USD và NHTW Mỹ cho phép quy đổi USD ra vàng không giới hạn. Vì: Trong hệ thống Bretton Woods, các quốc gia gắn cố định giá trị nội tệ với USD, bản thân USD được gắn với vàng và được đảm bảo 100% bằng vàng. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.3, tiểu mục 2.2.4. Hệ thống Bretton Woods. |
The correct answer is: Các quốc gia tin tưởng vào đồng USD và NHTW Mỹ cho phép quy đổi USD ra vàng không giới hạn |
89. Hiện nay Ngân hàng Nhà nước đang điều hành tỷ giá theo chế độ nào? |
Select one: |
a. Cố định. |
b. Thả nổi hoàn toàn. |
c. Thả nổi có điều tiết. |
d. Neo cố định với USD. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thả nổi có điều tiết. Vì: Theo thông tin về việc điều chỉnh tỷ giá USD/VND trong thời gian gần đây. Tham khảo: mục 4.2.3. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết. Chương 8 mục 3 tiểu mục 3.1, trang 298-301. |
The correct answer is: Thả nổi có điều tiết. |
90. Hình thức tổ chức của thị trường ngoại hối bao gồm: |
Select one: |
a. Thị trường ngoại hối tập trung |
b. Thị trường ngoại hối phi tập trung |
c. Thị trường vàng bạc, đá quý |
d. Thị trường ngoại hối tập trung và phi tập trung |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thị trường ngoại hối tập trung và phi tập trung. Vì: theo quy định hình thức thị trường ngoại hối gồm thị trường ngoại hối tập trung và phi tập trung. Tham khảo: Chương 3, mục 1, tiểu mục 1.4, 1.5 từ trang 66 đến trang 68. Cấu trúc thị trường ngoại hối. |
The correct answer is: Thị trường ngoại hối tập trung và phi tập trung |
91. Hoa Kỳ, Cộng đồng Liên minh Châu Âu và một số quốc gia khác phản đối Trung Quốc duy trì chính sách “ đồng nhân dân tệ yếu” bởi: |
Select one: |
a. lo ngại Trung Quốc không nhập khẩu hàng hóa từ Liên minh Châu Âu. |
b. lo ngại tình trạng thâm hụt thương mại, và cạnh tranh không bình đẳng trong xuất khẩu với Trung Quốc. |
c. lo ngại hàng hóa của Liên minh châu Âu mất thị phần tại Trung Quốc. |
d. lo ngại Trung Quốc sẽ xuất khẩu hàng hóa sang các quốc gia khác ngoài Liên minh Châu Âu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lo ngại tình trạng thâm hụt thương mại, và cạnh tranh không bình đẳng trong xuất khẩu với Trung Quốc. Vì: Khi Trung Quốc duy trì đồng nhân dân tệ yếu nghĩa là hàng hóa Trung Quốc sẽ rẻ tương đối so với hàng hóa của Liên minh Châu Âu từ đó Trung Quốc sẽ xuất khẩu nhiều hơn và cải thiện cán cân thương mại của Trung Quốc trong khi đó ở Liên minh Châu Âu có thể bị thâm hụt cán cân thương mại. |
Tham khảo: chương 4 mục 2 tiểu mục 2.1 trang 242-246. |
The correct answer is: lo ngại tình trạng thâm hụt thương mại, và cạnh tranh không bình đẳng trong xuất khẩu với Trung Quốc. |
92. Hợp đồng kỳ hạn là: |
Select one: |
a. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá được thỏa thuận trước và được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày làm việc của ngân hàng |
b. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá được thỏa thuận trước và được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày làm việc của ngân hàng, tại các thị trường chính thức |
c. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá giao ngay và được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày làm việc của ngân hàng, tại thị trường không chính thức |
d. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá giao ngay và được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày làm việc của ngân hang |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá được thỏa thuận trước và được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày làm việc của ngân hàng, tại các thị trường chính thức. Vì: căn cứ theo định nghĩa hợp đồng kỳ hạn. Tham khảo: Chương 13 từ trang 460 đến trang 520, hợp đồng kỳ hạn |
The correct answer is: Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá được thỏa thuận trước và được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày làm việc của ngân hàng, tại các thị trường chính thức |
93. Hợp đồng quyền chọn Kiểu Châu Âu: |
Select one: |
a. cho phép người mua thực hiện quyền ở mọi thời điểm trước khi hợp đồng đến hạn |
b. cho phép người mua thực hiện quyền ở thời điểm hợp đồng đến hạn. |
c. có mức phí quyền chọn thấp hơn. |
d. có mức độ rủi ro cao hơn cho người bán. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cho phép người mua thực hiện quyền ở thời điểm hợp đồng đến hạn. Vì: Hợp đồng quyền chọn có 2 hình thức: quyền chọn kiểu Mỹ và quyền chọn kiểu Châu Âu. Quyền chọn kiểu Mỹ cho phép người mua thực hiện quyền ở mọi thời điểm khi hợp đồng chưa đến hạn. Còn quyền chọn kiểu Châu Âu chỉ cho phép người mua quyết định thực hiện quyền ở thời điểm hợp đồng đến hạn. Tham khảo: Mục 5.3.1.3. Nghiệp vụ quyền chọn. Chương 16 từ trang 609 đến trang 655 |
The correct answer is: cho phép người mua thực hiện quyền ở thời điểm hợp đồng đến hạn. |
94. Hợp đồng quyền chọn mua: |
Select one: |
a. cho phép người mua hợp đồng được mua bất kỳ một loại ngoại tệ nào. |
b. cho phép người mua hợp đồng được mua 1 loại ngoại tệ với giá thấp. |
c. cho phép người mua hợp đồng được quyền mua một ngoại tệ nhất định. |
d. cho phép người mua hợp đồng được mua 1 ngoại tệ theo giá thị trường. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cho phép người mua hợp đồng được quyền mua một ngoại tệ nhất định. Vì: Hợp đồng quyền chọn mua mang cho người sở hữu nó quyền mua (nhưng không bắt buộc) một số lượng ngoại tệ nhất định, với mức tỷ giá ấn định (giá thực hiện) vào một ngày ấn định trong tương lai. |
Tham khảo: Mục 5.3.1.3. Nghiệp vụ quyền chọn. Chương 16 từ trang 609 đến trang 655 |
The correct answer is: cho phép người mua hợp đồng được quyền mua một ngoại tệ nhất định. |
95. IMF cấp hạn mức tín dụng thường xuyên cho các quốc gia thành viên nhằm mục đích: |
Select one: |
a. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế của các quốc gia thành viên. |
b. Thúc đẩy đầu tư và tín dụng quốc tế giữa các quốc gia thành viên |
c. Bảo đảm hệ thống tỷ giá cố định hoạt động hiệu quả, giảm tối thiểu nhu cầu phá giá và nâng giá đồng tiền của các quốc gia |
d. Bảo đảm hệ thống tỷ giá cố định hoạt động hiệu quả, giảm tối thiểu nhu cầu phá giá đồng tiền của các quốc gia. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bảo đảm hệ thống tỷ giá cố định hoạt động hiệu quả, giảm tối thiểu nhu cầu phá giá và nâng giá đồng tiền của các quốc gia. Vì: Để giữ tỷ giá cố định, các quốc gia buộc phải có dự trữ ngoại hối dồi dào để can thiệp lên tỷ giá => IMF cung cấp hạn mức tín dụng thường xuyên để giúp các NHTW có nguồn lực để can thiệp trên thị trường. Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2, tiểu mục 2.2.4. Hệ thống Bretton Woods. |
The correct answer is: Bảo đảm hệ thống tỷ giá cố định hoạt động hiệu quả, giảm tối thiểu nhu cầu phá giá và nâng giá đồng tiền của các quốc gia |
96. Khi cán cân tổng thể thặng dư, điều nào sau đây là đúng? |
Select one: |
a. Thặng dư cán cân tổng thể lớn hơn thay đổi dự trữ ngoại hối. |
b. Thặng dư cán cân tổng thể nhỏ hơn thay đổi dự trữ ngoại hối. |
c. Thặng dư cán cân tổng thể bằng thay đổi dự trữ ngoại hối. |
d. Không biết chắc chắn về mức độ thay đổi dự trữ ngoại hối. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không biết chắc chắn về mức độ thay đổi dự trữ ngoại hối. Vì: Cán cân tổng thể có mối quan hệ chặt chẽ với cán cân bù đắp chính thức, nghĩa là cán cân bù đắp chính thức được điều chỉnh tăng/giảm để đưa BOP về trạng thái cân bằng. Dự trữ ngoại hối chỉ là một nội dung trong cán cân bù đắp chính thức do vậy câu trả lời đúng là không biết chắc chắn về mức đột hay đổi dự trữ ngoại hối. Tham khảo: Mục 3.4.4. Thâm hụt và thặng dư cán cân tổng thể, BG Text tr. |
The correct answer is: Không biết chắc chắn về mức độ thay đổi dự trữ ngoại hối. |
97. Khi cán cân vãng lai thâm hụt, giải pháp sau đây được thực hiện: |
Select one: |
a. Nâng giá nội tệ. |
b. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. |
c. Tăng lãi suất |
d. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hạn chế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. Vì: Cán cân vãng lai thâm hụt thường là do cán cân thương mại thâm hụt. Do vậy cần hạn chế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. |
Tham khảo: Mục 3.5. Thăng bằng cán cân thanh toán, BG Text tr. |
The correct answer is: Hạn chế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. |
98. Khi cán cân vãng lai thặng dư, giải pháp sau đây được thực hiện: |
Select one: |
a. Phá giá nội tệ. |
b. Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô, tài nguyên thiên nhiên |
c. Tăng lãi suất |
d. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô, tài nguyên thiên nhiên. Vì: Nếu vẫn tiếp tục xuất khẩu nguyên liệu thô và tài nguyên thiên nhiên sẽ dẫn tới sự lãng phí nguồn lực tài chính đồng thời gây cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. |
Tham khảo: Mục 3.5. Thăng bằng cán cân thanh toán, BG Text tr. |
The correct answer is: Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô, tài nguyên thiên nhiên |
99. Khi Chính phủ tăng thuế nhập khẩu, cán cân vãng lai của quốc gia sẽ: |
Select one: |
a. Giảm |
b. Tăng |
c. Không bị ảnh hưởng |
d. A hoặc C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng. Vì: khi Chính phủ tăng thuế nhập khẩu => nhập khẩu giảm => cán cân thương mại tăng => cán cân vãng lai tăng. |
Tham khảo: Mục 3.2.1. Cán cân vãng lai, BG Text tr. |
The correct answer is: Tăng |
100. Khi Chính phủ thực hiện chính sách phá giá tiền tệ, động thái này có thể tác động: |
Select one: |
a. tăng lượng khách du lịch ra nước ngoài. |
b. khuyến khích tăng lượng hàng hóa nhập khẩu. |
c. thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài. |
d. lượng hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu không thay đổi. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài. Vì: Khi phá giá tiền tệ, đồng nội tệ sẽ giảm giá tương đối so với ngoại tệ, dẫn đến hàng hóa trong nước rẻ hơn tương đối so với hàng hóa nước ngoài, từ đó kích thích xuất khẩu. |
Tham khảo: Chương 8, mục 4 từ trang 339 đến 344. Các công cụ của chính sách tỷ giá |
The correct answer is: thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài. |
Chuyên mục
Trả lời