G-71JYJ3V6DC

Quản trị Marketing

2 Tháng Ba, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Đề cương trắc nghiệm Quản trị Marketing, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning

4P của Marketing Mix nhằm đáp ứng 4C của người tiêu dùng, 4C bao gồm những yếu tố nào dưới đây?
Select one:
a. A. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng
b. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự phù hợp cho khách hàng, Thông điệp tới khách hàng
c. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự phù hợp cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng
d. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Thông điệp tới khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng. Vì Mô hình 4C gồm: Customer Solution, Cost, Convenience, Communication. Tham khảo Chương 1, mục 1.1.1.e Thị trường – Khách hàng (GT, Tr.14-15) Text.
The correct answer is: A. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng
Ai chịu trách nhiệm “thiết kế” chiến lược của công ty?
Select one:
a. Lãnh đạo các SBU.
b. BLĐ công ty.
c. Giám đốc marketing.
d. Tất cả đều chịu trách nhiệm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đều chịu trách nhiệm. Vì Tham khảo Chương 2, 2.1. Bản chất của việc lập kế hoạch và các cấp lập kế hoạch (GT, Tr. 70-71) Text.
The correct answer is: Tất cả đều chịu trách nhiệm.
Ai là người KHÔNG có vai trò quyết định trong quá trình mua?
Select one:
a. Người ảnh hưởng
b. Người khởi xướng
c. Người thu tiền
d. Người sử dụng
Phản hồi
Phương án đúng là: Người thu tiền. Giải thích: Đây là những người tham gia và có vai trò quyết định vào quá trình mua hàng nên người bán hàng sẽ không có trong quá trình này. Tham khảo: Chương 5, 5.1.2. Người mua và các dạng giải quyết vấn đề mua (GT,Tr. 233-234)
The correct answer is: Người thu tiền
Bước nào được liệt kê dưới đây không phải là một giao đoạn trong “Quá trình ra quyết định mua”?
Select one:
a. Tìm kiếm thông tin và đánh giá các phương án
b. Quyết định Mua và hành vi sau khi mua
c. Dùng thử
d. Nhận biết vấn đề
Phản hồi
Phương án đúng là:Dùng thử.  Giải thích: Quá trình ra quyết định mua bao gồm các bước: nhận dạng vấn đề à tìm kiếm thông tin à đánh giá các khả năng thay thế à quyết định mua à hành vi sau khi mua. Tham khảo: Chương 5, 5.1.1. Quá trình quyết định mua của người tiêu dùng (GT, Tr. 226-233)
The correct answer is: Dùng thử
Các doanh nghiệp chạy theo việc đáp ứng nhu cầu thị trường với mọi phí tổn là phương thức quản trị marketing nào?
Select one:
a. Marketing dựa trên nguồn lực.
b. Marketing đẩy sản phẩm.
c. Marketing định hướng theo khách hàng.
d. Marketing theo quan điểm hiện đại.
Phản hồi
Phương án đúng là: Marketing định hướng theo khách hàng. Vì Đây là cách tiếp cận marketing với mục tiêu là tìm ra những thứ khách hàng mong muốn và đáp ứng tất cả các mong muốn của khách hàng. Điều này có thể dẫn đến các quyết định marketing vượt quá khả năng nguồn lực của doanh nghiệp, chi phí tăng và hoạt động marketing kém hiệu quả. Tham khảo Chương 1, mục 1.3.3. Quản trị Marketing dụa trên nguồn lực (GT, Tr.35-38) Text.
The correct answer is: Marketing định hướng theo khách hàng.
Các doanh nghiệp tập trung hoạt động marketing cho các sản phẩm hiện tại và tìm mọi cách để thúc đẩy khách hàng mua là phương thức quản trị marketing nào trong các phương án dưới đây?
Select one:
a. Marketing kéo sản phẩm.
b. Không có đáp án nào đúng.
c. Marketing định hướng theo khách hàng.
d. Marketing đẩy sản phẩm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Marketing đẩy sản phẩm. Vì Đây là cách tiếp cận marketing dựa trên nguồn lực thiển cận. Doanh nghiệp chỉ quan tâm đến nguồn lực là sản phẩm dịch vụ mà họ có thể sản xuất và làm khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh. Tham khảo Chương 1, mục 1.3.3. Quản trị Marketing dụa trên nguồn lực (GT, Tr.35-36) Text.
The correct answer is: Marketing đẩy sản phẩm.
Các nhân tố tổ chức đặc biệt ban đầu ảnh hưởng đến quá trình mua của tổ chức là gì?
Select one:
a. Định hướng, quy mô, mức độ chuyên môn hoá của tổ chức
b. Định hướng, quy mô và mức độ tập trung của tổ chức
c. Định hướng, mức độ chuyên môn hoá, quy mô, mức độ tập trung của tổ chức
d. Định hướng, quy mô, tính chất, mức độ tập trung của tổ chức
Phản hồi
Phương án đúng là: Định hướng, quy mô và mức độ tập trung của tổ chức. Vì Chương 5, 5.2.2.b. Các nhân tố đặc biệt (GT, Tr.253)
The correct answer is: Định hướng, quy mô và mức độ tập trung của tổ chức
Câu nào sau đây là sai:
Select one:
a. Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp không thể ở lại trong ngành.
b. Các ngành khác nhau thì rào cản gia nhập ngành cũng khác nhau.
c. Rào cản nhập ngành là sự cản trở gia nhập của các công ty ngoài ngành tham gia vào ngành sản xuất kinh doanh này.
d. Việc thu hẹp quy mô sản xuất là một cách để doanh nghiệp tồn tại trong ngành khi hàng rào rút lui cao.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp không thể ở lại trong ngành. Vì Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp thường phải ở lại để tồn tại, để thu hồi vốn mà họ đã đầu tư để tìm kiếm cơ hội sau. Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.180-181) Text.
The correct answer is: Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp không thể ở lại trong ngành.
Chất lượng tổng thể của sản phẩm tạo ra sự thỏa mãn cho khách hàng và lợi nhuận cho doanh nghiệp. Trong các đặc điểm sau, đâu KHÔNG phải là đặc điểm của chất lượng tổng thể?
Select one:
a. Chất lượng phải được đảm bảo trong toàn bộ chuỗi giá trị.
b. Chất lượng là kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp.
c. Khách hàng phải nhận thức được chất lượng.
d. Chất lượng phải được thể hiện trong mọi hoạt động của doanh nghiệp chứ không chỉ trong sản phẩm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chất lượng là kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp. Vì Chất lượng tổng thể là kết quả nỗ lực chung của toàn doanh nghiệp. Tham khảo Chương 1, mục 1.4.1. Giá trị, chi phí và sự thoả mãn của khách hàng (GT, Tr.48-49) Text.
The correct answer is: Chất lượng là kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp.
Chiến lược bao trùm nhất, có tầm nhìn xa nhất về tương lai, liên quan tới tất cả các hoạt động, sản phẩm, dịch vụ và thị trường toàn doanh nghiệp. Nó chỉ rõ toàn bộ doanh nghiệp sẽ phát triển như thế nào và ở vị trí nào; thuộc cấp độ chiến lược
Select one:
a. Công ty mẹ/hay tập đoàn.
b. Sản phẩm – thị trường.
c. Bộ phận marketing.
d. Các đơn vị kinh doanh (SBU ).
Phản hồi
Phương án đúng là: Công ty mẹ/hay tập đoàn. Vì Tham khảo Chương 2, 2.1. Bản chất của việc lập kế hoạch và các cấp lập kế hoạch (GT, Tr. 70-71) Text.
The correct answer is: Công ty mẹ/hay tập đoàn.
Chiến lược đòi hỏi doanh nghiệp phải phát triển các sản phẩm mới cho các khách hàng không phải là khách hàng hiện tại của nó; là chiến lược có mức độ rủi ro cao nhất. Đó là chiến lược gì?
Select one:
a. Đa dạng hóa.
b. Phát triển sản phẩm.
c. Phát triển thị trường.
d. Thâm nhập thị trường.
Phản hồi
Vì Tham khảo Chương 2, 2.2.3. Các định hướng chiến lược của doanh nghiệp (GT,Tr.82-83) Text.
The correct answer is: Đa dạng hóa.
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của SBU?
Select one:
a. Mỗi SBU có tập hợp khách hàng riêng.
b. Mỗi SBU được kế hoạch hóa lệ thuộc vào các đơn vị kinh doanh khác của doanh nghiệp.
c. Mỗi SBU là một đơn vị kinh doanh riêng biệt hoặc một tập hợp các đơn vị kinh doanh có liên quan với nhau trong sử dụng các nguồn lực kinh doanh.
d. Các SBU có sứ mệnh khác nhau.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mỗi SBU được kế hoạch hóa lệ thuộc vào các đơn vị kinh doanh khác của doanh nghiệp. Vì mỗi SBU được kế hoạch hoá độc lập với các đơn vị kinh doanh khác của DN. Tham khảo Chương 2, 2.2.4. Kế hoạch danh mục đầu tư (GT, Tr. 87) Text.
The correct answer is: Mỗi SBU được kế hoạch hóa lệ thuộc vào các đơn vị kinh doanh khác của doanh nghiệp.
Đâu KHÔNG phải là nhiệm vụ trọng tâm của Giám đốc Marketing (CMO)?
Select one:
a. Dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách cho các hoạt động marketing.
b. Xây dựng tầm nhìn của doanh nghiệp.
c. Quản lý và điều hành toàn bộ các hoạt động marketing.
d. Định hướng nghiên cứu phát triển sản phẩm mới dựa trên nhu cầu khách hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: nhiệm vụ trọng tâm của giám đốc Marketing là xây dựng và quản lý các thương hiệu của doanh nghiệp, không phải xây dựng tầm nhìn của doanh nghiệp. Tham khảo Chương 1, mục 1.3.5. Công việc của các chức danh quản trị marketing (GT, Tr.40-41) Text.
The correct answer is: Xây dựng tầm nhìn của doanh nghiệp.
Đâu KHÔNG phải là tài sản chuỗi cung ứng của doanh nghiệp?
Select one:
a. Kiểm soát phân phối.
b. Tính an toàn của chuỗi cung ứng.
c. Kinh nghiệm sản xuất.
d. Mạng lưới và mối quan hệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kinh nghiệm sản xuất. Vì Tham khảo Bảng 4.3, 4.4.3. Các tài sản marketing (GT, Tr. 196-197) Text.
The correct answer is: Kinh nghiệm sản xuất.
Đâu KHÔNG phải là tài sản dựa trên sự liên kết của doanh nghiệp?
Select one:
a. Tiếp cận thị trường.
b. Khả năng chia sẻ công nghệ.
c. Độc quyền.
d. Mạng lưới và mối quan hệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mạng lưới và mối quan hệ. Vì Tham khảo Bảng 4.3, 4.4.3. Các tài sản marketing (GT, Tr. 196-197) Text.
The correct answer is: Mạng lưới và mối quan hệ.
Đâu KHÔNG phải là tài sản hỗ trợ bên trong của doanh nghiệp?
Select one:
a. Hệ thống thông tin.
b. Khả năng chia sẻ công nghệ.
c. Quan hệ đối tác.
d. Kỹ năng công nghệ/ kỹ thuật.
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng chia sẻ công nghệ. Tham khảo: Bảng 4.3, 4.4.3. Các tài sản marketing (GT, Tr. 196-197)
The correct answer is: Khả năng chia sẻ công nghệ.
Đâu KHÔNG phải là tài sản marketing dựa trên khách hàng của doanh nghiệp?
Select one:
a. Quan hệ đối tác.
b. Ưu thế trên thị trường.
c. Thương hiệu, nguồn gốc, xuất xứ.
d. Danh tiếng của doanh nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quan hệ đối tác. Vì Tham khảo Bảng 4.3, 4.4.3. Các tài sản marketing (GT, Tr. 196-197) Text.
The correct answer is: Quan hệ đối tác.
Đâu KHÔNG phải là vai trò cụ thể của bô phận marketing trong quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng?
Select one:
a. Đảm bảo khách hàng được hướng dẫn và trợ giúp trong sử dụng sản phẩm.
b. thực hiện bảo trì sản phẩm
c. Thu thập ý kiến khách hàng về cải tiến sản phẩm và dịch vụ để chuyển cho các bộ phận liên quan.
d. Xác định chính xác nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: thực hiện bảo trì sản phẩm. Giải thích: vai trò cụ thể của bộ phận marketing trong quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng là truyền đạt chính xác mong muốn của khách hàng về sản phẩm cho người thiết kế sản phẩm. Tham khảo: Chương 1, mục 1.4.1 Giá trị, chi phí và sự thoả mãn của khách hàng (GT, Tr.49)
The correct answer is: thực hiện bảo trì sản phẩm
Để khai thác được cơ hội và tránh được các nguy cơ các doanh nghiệp cần phải làm gì?
Select one:
a. Phân tích các yếu tố môi trường ngành và cạnh tranh.
b. Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài.
c. Không có đáp án nào đúng.
d. Phân tích các yếu tố môi trường vi mô.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài. Vì Cơ hội và nguy cơ đều đến từ môi trường bên ngoài, vì vậy để nhận biết, hiểu và một trong những phương án khai thác được cơ hội, tránh được các nguy cơ thì cần phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài. Tham khảo Chương 4, 4.1. Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của việc phân tích môi trường marketing (GT, Tr.161-163) Text.
The correct answer is: Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài.
Để thấu hiểu khách hàng Marketing cần nghiên cứu những vấn đề nào được liệt kê dưới đây?
Select one:
a. Các thành viên tham gia vào quá trình ra quyết định mua.
b. Cá tính
c. Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua sắm của khách hàng.
d. Quá trình ra quyết định mua.
e. Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua của khách hàng, quá trình ra quyết định mua và các thành viên tham gia và quá trình ra quyết định mua. ###Phương án đúng là: Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua của khách hàng, quá trình ra quyết định mua và các thành viên tham gia và quá trình ra quyết định mua. Vì Khoa học hành vi cố gắng trả lời câu hỏi tại sao người tiêu dùng lại chọn mua sản phẩm hay thương hiệu này chứ không phải loại khác? Nhà quản trị marketing phải xác định các khách hàng hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp, từ đó phân tích đặc điểm hành vi của các nhóm khách hàng và các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình quyết định mua của họ. Tham khảo Chương 5, 5.1. Thị trường tiêu dùng cá nhân và hành vi của người tiêu dùng cá nhân (GT, Tr. 226) Text.
f. Gia đình
g. Nhóm tham khảo
h. Giai tầng xã hội
Phương án đúng là: Cá tính. Vì Cá tính thuộc nhóm yếu tố tâm lý. Tham khảo Chương 5, 5.1.3. Những ảnh hưởng của hoàn cảnh (GT,Tr.236)
The correct answers are: Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua của khách hàng, quá trình ra quyết định mua và các thành viên tham gia và quá trình ra quyết định mua., Cá tính
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng cách cải thiện vị thế cho sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp với các khách hàng hiện tại của nó. Đó là chiến lược gì?
Select one:
a. Phát triển sản phẩm.
b. Phát triển thị trường.
c. Đa dạng hoá đồng tâm.
d. Thâm nhập thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thâm nhập thị trường. Vì Tham khảo Chương 2, 2.2.3. Các định hướng chiến lược của doanh nghiệp (GT,Tr.81)Text.
The correct answer is: Thâm nhập thị trường.
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng cách tìm kiếm khách hàng mới cho các sản phẩm hiện tại của mình. Đó là chiến lược gì?
Select one:
a. Đa dạng hoá đồng tâm.
b. Thâm nhập thị trường.
c. Đa dạng hoá ngang.
d. Phát triển thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phát triển thị trường. Tham khảo Chương 2, 2.2.3. Các định hướng chiến lược của doanh nghiệp (GT,Tr.81-82) Text.
The correct answer is: Phát triển thị trường.
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng phát triển sản phẩm hoàn toàn mới cho những khách hàng mới. Đó là chiến lược gì?
Select one:
a. Phát triển thị trường.
b. Đa dạng hoá đồng tâm.
c. Đa dạng hoá kết hợp.
d. Phát triển sản phẩm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đa dạng hoá kết hợp. Vì DN tăng trưởng bằng cách phát triển cả sản phẩm và thị trường mới nên được gọi là đa dạng hoá kết hợp. Tham khảo Chương 2, 2.2.3. Các định hướng chiến lược của doanh nghiệp (GT,Tr.83) Text.
The correct answer is: Đa dạng hoá kết hợp.
Giá trị của một hàng hoá đối với khách hàng chính là tập hợp tất cả các lợi ích mà người khách hàng nhận được khi họ mua và sử dụng hàng hoá đó. Các lợi ích này có thể được tạo ra từ các yếu tố nào?
Select one:
a. Lợi ích do hình ảnh thương hiệu và uy tín của doanh nghiệp.
b. Tất cả các yếu tố trên.
c. Lợi ích do đặc tính sử dụng của sản phẩm mang lại.
d. Lợi ích do hình ảnh của đội ngũ nhân viên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các yếu tố trên. Vì Tham khảo Chương 1, 1.4.1. Giá trị, chi phí và sự thoả mãn của khách hàng (GT, Tr. 46) Text.
The correct answer is: Tất cả các yếu tố trên.
Green Marketing là một chủ đề mới đang được quan tâm trên thế giới, một trong các mục tiêu quan trọng mà Green Marketing hướng tới là gì?
Select one:
a. Sự thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên
b. Sự thay đổi thái độ của con người trong việc bảo vệ môi trường
c. Sự gia tăng ô nhiễm môi trường
d. Lợi nhuận cho doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự thay đổi thái độ của con người trong việc bảo vệ môi trường. Giải thích: một trong những vấn đề được các nhà nghiên cứu quan tâm nhiều nhất là làm thế nào để các nhà kinh doanh vừa đạt được mục tiêu vừa bảo vệ được môi trường sống trên hành tinh của chúng ta, bao gồm các hoạt động như thay đổi thiết kế sản phẩm, quy trình sản xuất, bao bì đóng gói, kể cả hoạt động quảng cáo …Tham khảo: Chương 1, 1.2.5. Quan điểm Marketing coi trọng lợi ích xã hội (GT, Tr.28)
The correct answer is: Sự thay đổi thái độ của con người trong việc bảo vệ môi trường
Hãy lựa chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: Bạn có cảm giác căng thẳng và  mua vé đi xem hòa nhạc. Bạn đang có….về buổi hòa nhạc đó?
Select one:
a. Mong muốn.
b. nhu cầu có khả năng thanh toán
c. Nhu cầu tiềm ẩn.
d. Nhu cầu tự nhiên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu có khả năng thanh toán. Vì: Nhu cầu xả stress đã được xác định và lựa chọn hòa nhạc để giải quyết; đồng thời, đã chuẩn bị sẵn sàng, bao gồm cả tài chính để thỏa mãn nhu cầu.  Tham khảo: Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12)
The correct answer is: nhu cầu có khả năng thanh toán
Hãy lựa chọn trật tự sắp xếp đúng nhất khi doanh nghiệp quản trị marketing theo định hướng marketing hiện đại
Select one:
a. (1) sáng tạo giá trị; (2) lựa chọn giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị.
b. (1) lựa chọn giá trị; (2) truyền thông giá trị; (3) sáng tạo giá trị; (4) phân phối giá trị.
c. (1) lựa chọn giá trị; (2) sáng tạo giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị.
d. (1) sáng tạo giá trị; (2) truyền thông giá trị; (3) lựa chọn giá trị; (4) phân phối giá trị.
Phản hồi
Phương án đúng là: (1) lựa chọn giá trị; (2) sáng tạo giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị. Vì Quan điểm marketing cho rằng điều kiện cơ bản để đạt được những mục tiêu kinh doanh của DN là họ phải xác định được những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu và thoả mãn chúng. DN cũng cần hiểu rằng khách hàng mua giá trị, lợi ích chứ không phải sản phẩm. Nhiệm vụ của marketing là chuyển những lợi ích đó vào sản phẩm/dịch vụ (lựa chọn và sáng tạo giá trị) để thoả mãn khách hàng tốt hơn ĐTCT và mang lại lợi nhuận. Tham khảo Chương 1, 1.2.4. Quan điểm Marketing hiện đại (GT, Tr.23-27) Text.
The correct answer is: (1) lựa chọn giá trị; (2) sáng tạo giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: các doanh nghiệp trong ngành có quyền định giá cao.
Select one:
a. Độc quyền tự nhiên.
b. Độc quyền nhóm.
c. Cạnh tranh hoàn hảo.
d. Độc quyền định giá cao.
Phản hồi
Phương án đúng là: Độc quyền định giá cao. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Độc quyền định giá cao.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: chỉ có một công ty duy nhất kinh doanh trên thị trường
Select one:
a. Độc quyền định giá cao.
b. Độc quyền tự nhiên.
c. Độc quyền nhóm.
d. Cạnh tranh hoàn hảo.
Phản hồi
Phương án đúng là: Độc quyền tự nhiên. Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Độc quyền tự nhiên.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: chỉ có vài công ty cung ứng một loại sản phẩm hay một chủng loại sản phẩm.
Select one:
a. Cạnh tranh có độc quyền.
b. Độc quyền nhóm.
c. Độc quyền định giá cao.
d. Nhóm độc quyền có khác biệt.
Phản hồi
Phương án đúng là: Độc quyền nhóm. Vì Tham khảo: Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180)
The correct answer is: Độc quyền nhóm.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: doanh nghiệp cung ứng những sản phẩm có sự khác nhau từng phần
Select one:
a. Độc quyền nhóm.
b. Cạnh tranh có độc quyền.
c. Nhóm độc quyền có khác biệt.
d. Cạnh tranh hoàn hảo.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhóm độc quyền có khác biệt. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Nhóm độc quyền có khác biệt.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh, nhưng lại có đủ khả năng ảnh hưởng đến thị trường và chi phối về giá cả của họ.
Select one:
a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Cạnh tranh có độc quyền.
c. Độc quyền nhóm.
d. Độc quyền định giá cao.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cạnh tranh có độc quyền. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Cạnh tranh có độc quyền.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: số lượng các doanh nghiệp cung ứng rất lớn, sản phẩm có tính đồng nhất cao.
Select one:
a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Độc quyền tự nhiên.
c. Độc quyền nhóm.
d. Cạnh tranh có độc quyền.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cạnh tranh hoàn hảo. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Cạnh tranh hoàn hảo.
Hoạt động nào KHÔNG nằm trong quá trình mua của tổ chức?
Select one:
a. Nhận dạng vấn đề
b. Quá trình nghiên cứu
c. Quá trình lựa chọn
d. Kiểm tra sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra sản phẩm. Vì Sơ đồ 5.6. Mô hình quá trình mua của tổ chức (GT, Tr. 248)
The correct answer is: Kiểm tra sản phẩm
Học thuyết nào cho rằng: Chỉ thật sự hiểu được động cơ của con người khi hiểu được tình trạng cụ thể của môi trường sống họ phải đối mặt?
Select one:
a. Philip Kotler
b. Michael Porter
c. A. Maslow
d. S. Freud
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Maslow. Vì Động cơ là lực lượng thúc đẩy dẫn đến hành vi của một nhu cầu à nhà quản trị marketing cần hiểu những nhu cầu này. Các nhà tâm lý học đã chỉ ra rằng các nhu cầu được sắp xếp theo thứ bậc, đó là một khi các nhu cầu vật chất được đáng ứng, con người sẽ tìm hiểu để thoả mãn những nhu cầu cao hơn. Vậy khi hiểu được tình trang cụ thể của môi trường sống mà một người phải đối mặt ta sẽ hiểu được họ đang có nhu cầu gì cao nhất à hiểu được động cơ của họ. Tham khảo Chương 5, 5.1.4. Những ảnh hưởng của tâm lý hay cá nhân đến hành vi người tiêu dùng (GT, Tr.237-238)
The correct answer is: A. Maslow
Khả năng doanh nghiệp xác định và tận dụng các cơ hội thị trường mới xuất hiện, phản hổi một cách khác biệt với những tác động từ bên ngoài gọi là:
Select one:
a. Khả năng cảm nhận thị trường.
b. Khả năng nhận thức về thị trường.
c. Khả năng đổi mới.
d. Khả năng thích nghi thích nghi thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khả năng thích nghi thích nghi thị trường. Tham khảo Chương 4, 4.4.3.a. Sử dụng nguồn lực marketing mang tính năng động (dynamic marketing capabilities – DMC) (GT, Tr.206,207) Text.
The correct answer is: Khả năng thích nghi thích nghi thị trường.
Khi bạn có nhu cầu đi học nhằm bổ sung kiến thức và tích lũy bằng cấp, bạn nghĩ ngay tới Trường Đại học Kinh tế Quốc dân nhưng lo ngại việc đi học sẽ mất quá nhiều thời gian của bạn. Bạn đang quan tâm tới điều gì?
Select one:
a. Sự thỏa mãn.
b. Tiền học phí
c. Chi phí.
d. Giá trị.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí. Vì Việc đi học sẽ mất nhiều thời gian, phải bỏ chi phí cơ hội khi đi học, chi phí về thời gian khi học. Tham khảo Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12) Text.
The correct answer is: Chi phí.
Khi bạn dừng chân ăn sáng tại nhà hàng “Phở 24”. Quyết định của bạn thuộc nhóm khái niệm nào?
Select one:
a. Mong muốn.
b. B và C.
c. Nhu cầu tự nhiên.
d. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu Cầu có khả năng thanh toán. Vì: Ăn sáng tại nhà  phải xuất phát từ mong muốn của bản thân được ăn tại Phở 24. Bên cạnh đó phải có tiền để chi trả mới quyết định ăn tại cửa hàng đó. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12)
The correct answer is: Nhu cầu có khả năng thanh toán
Khi so sánh số lượng quần áo mùa đông bán ra giữa 2 thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh thì thấy rằng: Số lượng quần áo rét bán ra ở Hà Nội nhiều hơn, điều này cho thấy sự ảnh hưởng của môi trường nào tới lượng quần áo mùa đông bán ra?
Select one:
a. Môi trường tự nhiên.
b. Môi trường kinh tế.
c. Môi trường văn hóa xã hội.
d. Môi trường nhân khẩu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Môi trường tự nhiên. Vì Môi trường tự nhiên bao gồm các tài nguyên, khí hậu, địa hình và các yếu tố tự nhiên khác. Ví dụ khí hậu miền Nam nóng quanh năm thì việc bán quần áo mùa đông ở thành phố Hồ Chí Minh sẽ không chạy như ở Hà Nội. Tham khảo Chương 4, 4.2.1. Môi trường tự nhiên (GT, Tr.165,166) Text.
The correct answer is: Môi trường tự nhiên.
Khi xác định quyền lực (trách nhiệm) mua của cá nhân đến quyết định mua của tổ chức trong nhiều trường hợp mua, trách nhiệm của cá nhân KHÔNG phụ thuộc vào:
Select one:
a. Tầm quan trọng của sản phẩm đối với công ty cả về mặt giá trị lẫn quan hệ của nó với quá trình hoặc hệ thống mà sẽ sử dụng sản phẩm này.
b. Sự phức tạp về kỹ thuật của sản phẩm
c. Kiến thức kỹ thuật đặc biệt về sản phẩm mà các cá nhân có
d. Giá thành của sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Giá thành của sản phẩm. Vì : Giá thành của sản phẩm không có tác động đến trách nhiệm của cá nhân trong các trường hợp mua, bởi trách nhiệm này là do tổ chức quy định. Tham khảo Chương 5, 5.2.4.b. Các giai đoạn trong quá trình mua (GT, Tr. 257-260)
The correct answer is: Giá thành của sản phẩm
Marketing không thể tồn tại được nếu thiếu:
Select one:
a. Người sản xuất và người tiêu dùng có thể tham gia đàm phán trực tiếp ở một số địa điểm.
b. Một nền kinh tế được định hướng thị trường.
c. Một hệ thống tiền tệ.
d. Có hai hoặc nhiều bên mà mỗi bên có một thứ có giá trị và họ muốn trao đổi để lấy thứ khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Một nền kinh tế được định hướng thị trường. Vì Marketing là tập hợp các hoạt động của DN nhằm thoả mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu thông qua quá trình trao đổi, giúp DN đạt mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận à marketing sẽ không thể tồn tại nếu một nền kinh tế không được định hướng thị trường, khi đó các DN sẽ không quan tâm đến nhu cầu và thoả mãn nhu cầu của thị trường. Tham khảo Chương 1, 1.1.1. Khái niệm marketing (GT, Tr.6-8) Text.
The correct answer is: Một nền kinh tế được định hướng thị trường.
Mô hình các áp lực cạnh tranh của Michael Porter được những người làm marketing sử dụng nhằm:
Select one:
a. Lựa chọn chiến lược đáp ứng thị trường.
b. Chọn số lượng đoạn thị trường mục tiêu.
c. Lựa chọn chiến lược phát trển thị trường.
d. Đánh giá sức hấp dẫn của các đoạn thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá sức hấp dẫn của các đoạn thị trường. Vì Mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter được dùng để phân tích và đánh giá mức độ hấp dẫn dài hạn của một thị trường hoặc một đoạn thị trường.Tham khảo Chương 4, 4.3.2. Mô hình phân tích 5 lực lượng cạnh tranh (GT, Tr.182) Text.
The correct answer is: Đánh giá sức hấp dẫn của các đoạn thị trường.
Mong muốn  trở thành nhu cầu có khả năng thanh toán khi có:
Select one:
a. Sản phẩm hoặc dịch vụ.
b. Năng lực mua sắm.
c. Nhu cầu tự nhiên.
d. Tất cả các điều kiện trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực mua sắm. Vì Khách hàng có khả năng chi trả cho sản phẩm đó. Tham khảo Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12) Text.
The correct answer is: Năng lực mua sắm.
Một số công ty du lịch Việt Nam chỉ tập trung nỗ lực vào hoạt động thu hút khách hàng hơn là “níu chân” họ. Theo bạn họ áp dụng quan điểm nào?
Select one:
a. Marketing.
b. Tập trung vào bán hàng.
c. Tập trung vào sản phẩm.
d. Tập trung vào sản xuất.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tập trung vào bán hàng. Vì Theo quan điểm định hướng bán hàng, doanh nghiệp tập trung nỗ lực quản trị vào khâu tiêu thụ, tìm mọi cách để bán được những sản phẩm mà họ đã sản xuất ra. Mục tiêu là bán được càng nhiều sản phẩm càng tốt, bán bất kỳ cái gì cho bất kỳ ai. Lợi nhuận dựa trên tăng lượng bán tối đa, dù có thể làm thiệt hại cho người tiêu dùng. Tham khảo Chương 1, mục 1.2.3. Quan điểm định hướng bán hàng (GT, Tr.22-23) Text.
The correct answer is: Tập trung vào bán hàng.
Muốn biết được quan niệm của một cộng đồng người tiêu dùng về các biểu tượng, màu sắc ưa thích; những vấn đề về cạnh tranh; về sự thành đạt… trước hết, bạn cần phải nghiên cứu những yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Cá tính
b. Chính trị
c. Văn hóa
d. Tâm lý
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn hóa. Vì Văn hoá là một tập hợp giá trị, tư tưởng và quan điểm được chấp nhận bởi một nhóm người đồng nhất, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Những giá trị văn hoá truyền thống bền vững như dân tộc, tôn giáo nên phong tục tập quán tiêu dùng. Các quan điểm về biểu tượng, màu sắc ưa thích, những vấn đề liên quan đến sự thành đạt … đều được định hướng bởi văn hoá. Tham khảo Chương 5, 5.1.5.e Văn hoá và nhóm văn hoá (GT, Tr. 247-248)
The correct answer is: Văn hóa
Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng?
Select one:
a. Doanh nghiệp hoàn toàn có thể chi phối các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô.
b. Doanh nghiệp cần coi nghiên cứu môi trường marketing là việc làm cần thiết.
c. Doanh nghiệp cần ra các quyết định markeitng phù hợp với sự thay đổi của môi trường.
d. Khi ra các quyết định marketing không thể không cân nhắc tới các yếu tố môi trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp hoàn toàn có thể chi phối các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô. Vì Môi trường marketing vĩ mô bao gồm những yếu tố và lực lượng nằm ngoài doanh nghiệp, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới hành vi mua của khách hàng và điều kiện kinh doanh của DN nên DN không chi phối được các yếu tố thuộc môi trường này. Tham khảo Chương 4, 4.2. Phân tích môi trường marketing vĩ mô (GT, Tr. 164) Text.
The correct answer is: Doanh nghiệp hoàn toàn có thể chi phối các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô.
Nhận định nào dưới đây là sai?
Select one:
a. Trên thế giới, cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
b. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với văn hóa của khách hàng.
c. Văn hóa không ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm tiêu dùng lâu bền.
d. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa.
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn hóa không ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm tiêu dùng lâu bền. Vì Văn hoá gồm tất cả mọi thứ gắn liền với xu thế hành vi cơ bản của con người. Các yếu tố của môi trường văn hoá được tập trung phân tích tại đây là hệ thống giá trị, quan niệm, niềm tin, truyền thống và các chuẩn mực hành vi à điều này sẽ ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm tiêu dùng lâu bền. Tham khảo Chương 4, 4.2.2. Môi trường văn hoá – xã hội (GT, Tr.166-168) Text.
The correct answer is: Văn hóa không ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm tiêu dùng lâu bền.
Nhận định nào dưới đây về quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng là đúng?
Select one:
a. Đó là hoạt động thường xuyên của các nhân viên marketing trong doanh nghiệp.
b. Đó là quá trình diễn ra theo định kỳ.
c. Đó là hoạt động chỉ đặt ra khi doanh nghiệp phát triển một sản phẩm mới
d. Đó là quá trình marketing được thực hiện thường xuyên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đó là quá trình marketing được thực hiện thường xuyên. Vì Trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp có các hoạt động tương ứng tạo ra giá trị khách hàng và chi phí kinh doanh của doanh nghiệp và marketing có vai trò quan trọng để tạo ra giá trị gia tăng qua khả năng tạo được sự khác biệt/ đặc thù cho sản phẩm và dịch vụ. Marketing cũng là chức năng đảm bảo sự kiết nối hợp lý và hiệu quả giữa các hoạt động của doanh nghiệp. Tham khảo Chương 1, mục 1.4.2. Quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng và chuỗi giá trị theo quan điểm marketing hiện đại (GT, Tr.50-51) Text.
The correct answer is: Đó là quá trình marketing được thực hiện thường xuyên.
Nhận xét nào dưới đây không đúng?
Select one:
a. Cơ cấu ngành kinh doanh không thể biến đổi dù trong ngắn hạn hay dài hạn
b. Khi hàng rào rút lui khỏi ngành lớn thì cạnh tranh trong nội bộ ngành có xu hướng gay gắt hơn khi
c. Cạnh tranh trong ngành gay gắt khi các ngành ở trạng thái bão hòa và các doanh nghiệp có tiềm lực tương đương nhau.
d. Khi rào cản gia nhập ngành lớn thì sức ép của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn giảm
Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ cấu ngành kinh doanh không thể biến đổi dù trong ngắn hạn hay dài hạn. Vì Cơ cấu ngành có thể biến đổi theo thời gian do chính sự vận động của sản phẩm trên thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm, hay do tác động của môi trường (lối sống, sở thích), do sự vận động của mỗi công ty. Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT,Tr.178-182) Text.
The correct answer is: Cơ cấu ngành kinh doanh không thể biến đổi dù trong ngắn hạn hay dài hạn
Nhóm khái niệm nào được coi là chìa khóa để xây dựng nền tảng cho phát triển và quản lý mối quan hệ với khách hàng?
Select one:
a. Sự thoả mãn.
b. Giá trị, chi phí và sự thoả mãn.
c. Giá trị và chi phí.
d. Nhu cầu và ước muốn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Để có được mối quan hệ tốt với khách hàng của mình, trước hết cần phải khiến họ hài lòng, vui vẻ khi mua và sử dụng sản phẩm của DN. Để khiến họ hài lòng, vui vẻ thì cần phải cho họ cảm nhận rằng giá trị họ nhận được từ sản phẩm thoả đáng hoặc lớn hơn chi phí mà họ cần bỏ ra. Do đó cần phải nắm vững các nhóm khái niệm này để đạt được mục tiêu. Tham khảo Chương 1, 1.4.1. Giá trị, chi phí và sự thoả mãn (GT, Tr.46) Text.
The correct answer is: Giá trị, chi phí và sự thoả mãn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *