Quản trị kinh doanh thương mại
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Quản trị kinh doanh thương mại, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. “Quá trình thực hiện các hoạt động nhằm đạt được các mục tiêu của một tổ chức thông qua việc đoán trước nhu cầu của khách hàng hoặc người tiêu thụ để điều khiển các loại hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn nhu cầu từ người sản xuất tới khách hàng hoặc người tiêu thụ” là định nghĩa về: |
Select one: |
a. Marketing |
b. Micro marketing |
c. Macro marketing |
d. Marketing hiện đại |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Micro marketing. Vì Theo giác độ tiếp cận, marketing có thể được phân loại thành micro marketing (marketing trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp) và macro marketing (marketing vĩ mô – lợi ích kinh tế xã hội). Theo đó, micro marketing được định nghĩa là quá trình thực hiện các hoạt động nhằm đạt được các mục tiêu của một tổ chức thông qua việc đoán trước nhu cầu của khách hàng hoặc người tiêu thụ để điều khiển các loại hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn nhu cầu từ người sản xuất tới khách hàng hoặc người tiêu thụ. Tham khảo: Mục 7.1. Khái niệm và vai trò của marketing trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Micro marketing |
2. Bán hàng là sự chuyển hoá hình thái giá trị của hàng hoá từ hàng sang tiền là cách tiếp cận bán hàng dưới giác độ là: |
Select one: |
a. Một hành vi thương mại |
b. Một phạm trù kinh tế |
c. Một khâu trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp |
d. Một quá trình thực hiện các nghiệp vụ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Một quá trình thực hiện các nghiệp vụ. Vì Tiếp cận dưới giác độ là một phạm trù kinh tế, bán hàng được hiểu là sự chuyển hoá hình thái giá trị của hàng hoá từ hàng sang tiền (H-T). Tham khảo: Mục 6.1. Vai trò và nội dung của hoạt động bán hàng trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Một quá trình thực hiện các nghiệp vụ |
3. Bán hàng với khối lượng lớn, theo hợp đồng và thanh toán không dùng tiền mặt… là những đặc điểm cơ bản của hình thức: |
Select one: |
a. Bán buôn |
b. Bán lẻ |
c. Bán tại cửa hàng |
d. Bán hàng trực tiếp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bán buôn. Vì Bán buôn có những đặc điểm cơ bản là: bán với khối lượng lớn, theo hợp đồng và thanh toán không dùng tiền mặt. Kết thúc quá trình bán buôn hàng hoá vẫn nằm trong lưu thông chưa bước vào tiêu dùng. Do không phải lưu kho, bảo quản và sắp xếp hàng hoá tại cửa hàng nên giá bán buôn rẻ hơn và doanh số thường cao hơn so với bán lẻ. Tham khảo: Mục 6.2. Các kênh bán và hình thức bán (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Bán buôn |
4. Các căn cứ để lập kế hoạch chi phí lưu thông bao gồm: |
Select one: |
a. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa, các kế hoạch hoạt động kinh doanh khác và tình hình thực hiện các kế hoạch đó trong năm báo cáo |
b. Thông tin về nhu cầu và giá cả thị trường và các hợp đồng đã ký có liên quan |
c. Việc nghiên cứu và lựa chọn kinh nghiệm tiên tiến của các đơn vị khác |
d. Tất cả các thông tin liên quan đến hoạt động lưu thông hàng hóa của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các thông tin liên quan đến hoạt động lưu thông hàng hóa của doanh nghiệp. Vì Để lập kế hoạch chi phí lưu thông, doanh nghiệp cần căn cứ vào các thông tin liên quan đến hoạt động lưu thông hàng hóa bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, bao gồm kế hoạch và tình hình thực hiện kế hoạch lưu chuyển hàng hóa và các kế hoạch khác; thông tin về các hợp đồng mua bán hàng hóa doanh nghiệp đã ký kết cũng như kinh nghiệm của các đơn vị khác. Tham khảo: Mục 8.6. Chi phí lưu thông (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Tất cả các thông tin liên quan đến hoạt động lưu thông hàng hóa của doanh nghiệp |
5. Các đặc điểm hoạt động cơ bản của vốn cố định là: |
Select one: |
a. Thời gian sử dụng lâu, thường trên một năm |
b. Giữ nguyên hình thái vật chất và chuyển dần giá trị vào sản phẩm, dịch vụ sản xuất ra |
c. Thời gian sử dụng lâu, thường trên một năm và trong thời gian đó giữ nguyên hình thái vật chất và chuyển dần giá trị vào sản phẩm, dịch vụ sản xuất ra |
d. Không ý nào trong các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian sử dụng lâu, thường trên một năm và trong thời gian đó giữ nguyên hình thái vật chất và chuyển dần giá trị vào sản phẩm, dịch vụ sản xuất ra. Vì Vốn cố định là biểu hiện bằng tiền của tài sản cố định. Theo quy định hiện nay, tất cả tài sản có giá trị 30 triệu đồng và thời hạn sử dụng 1 năm trở lên là tài sản cố định. Vốn cố định thường giữ nguyên hình thái vật chất và chuyển dần giá trị vào sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 8.3. Vốn cố định (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Thời gian sử dụng lâu, thường trên một năm và trong thời gian đó giữ nguyên hình thái vật chất và chuyển dần giá trị vào sản phẩm, dịch vụ sản xuất ra |
6. Các đặc điểm hoạt động cơ bản của vốn lưu động là: |
Select one: |
a. Luôn biến đổi hình thái giá trị từ hàng sang tiền hoặc từ tiền sang hàng |
b. Trong thời gian một năm quay được nhiều vòng |
c. Luôn biến đổi hình thái giá trị từ hàng sang tiền và ngược lại; trong thời gian 1 năm quay được nhiều vòng |
d. Không ý nào trong các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Luôn biến đổi hình thái giá trị từ hàng sang tiền và ngược lại; trong thời gian 1 năm quay được nhiều vòng. Vì Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của tài sản lưu động và vốn lưu thông. So với vốn cố định, vốn lưu động lưu chuyển nhanh hơn, luôn biến đổi hình thái giá trị từ hàng sang tiền và ngược lại, trong thời gian một năm quay được nhiều vòng. Tham khảo: Mục 8.2. Vốn lưu động (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Luôn biến đổi hình thái giá trị từ hàng sang tiền và ngược lại; trong thời gian 1 năm quay được nhiều vòng |
7. Các doanh nghiệp thực hiện việc phân loại, chọn lọc, đóng gói, vận chuyển, dự trữ, bảo quản sản phẩm, hướng dẫn sử dụng sản phẩm… Đó là thực hiện chức năng: |
Select one: |
a. tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông |
b. trung gian thương mại |
c. lưu thông hàng hóa |
d. thương mại |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông. Vì Thực hiện chức năng tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông, các doanh nghiệp thực hiện việc phân loại, chọn lọc, đóng gói, vận chuyển, dự trữ, bảo quản sản phẩm, hướng dẫn sử dụng sản phẩm… Tham khảo: Mục 2.2. Mục đích, chức năng và nhiệm vụ của KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông |
8. Các giao dịch nhằm mục đích thương mại, được thực hiện bằng phương pháp điện tử trên mạng truy cập toàn cầu được gọi là: |
Select one: |
a. Thương mại hiện đại |
b. Thương mại điện tử |
c. Thương mại số |
d. Thương mại kỹ thuật số |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thương mại điện tử. Vì Thương mại điện tử là các giao dịch nhằm mục đích thương mại, được thực hiện bằng phương pháp điện tử trên mạng truy cập toàn cầu (Internet). Thương mại điện tử là một phương thức kinh doanh mới phản ánh hoạt động thương mại được thực hiện trong một môi trường đặc biệt là mạng Internet, dựa trên nền tảng của công nghệ thông tin và nền kinh tế số hoá. Tham khảo: Mục 6.2. Các kênh bán và hình thức bán (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Thương mại điện tử |
9. Các hoạt động nghiệp vụ của doanh nghiệp nhằm tác động đến khâu sản xuất, khai thác nhằm tạo ra nguồn hàng phù hợp với nhu cầu của khách hàng được gọi là: |
Select one: |
a. Mua hàng |
b. Tạo nguồn hàng |
c. Cả A và B |
d. A hoặc B |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tạo nguồn hang. Vì Tạo nguồn hàng được định nghĩa là các hoạt động nghiệp vụ tác động đến khâu sản xuất, khai thác nhằm tạo ra nguồn hàng phù hợp với nhu cầu của khách hàng, như: tổ chức sản xuất, khai thác; gia công; liên doanh, liên kết sản xuất và tiêu thụ… Tham khảo: Mục 5.2. Nội dung và các hình thức tạo nguồn, mua hàng (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Tạo nguồn hàng |
10. Các nghiệp vụ KDTM chủ yếu bao gồm: |
Select one: |
a. mua hàng và bán hàng |
b. mua hàng, dự trữ và bán hàng |
c. mua hàng, dự trữ, bán hàng và các hoạt động dịch vụ khách hàng |
d. các hoạt động dịch vụ khách hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: mua hàng, dự trữ, bán hàng và các hoạt động dịch vụ khách hang. Vì Các nghiệp vụ kinh doanh cơ bản của KDTM, xét theo quá trình kinh doanh, bao gồm: mua hàng, dự trữ, bán hàng và các hoạt động dịch vụ khách hàng…Tham khảo: Mục 2.3. Nội dung cơ bản của KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: mua hàng, dự trữ, bán hàng và các hoạt động dịch vụ khách hàng |
11. Các nguồn lực doanh nghiệp có thể huy động và sử dụng trong KDTM bao gồm: |
Select one: |
a. vốn hữu hình |
b. vốn vô hình |
c. vốn hữu hình, vốn vô hình, con người |
d. tài sản, tiền bạc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: vốn hữu hình, vốn vô hình, con người. Vì Các nguồn lực doanh nghiệp có thể huy động và sử dụng trong KDTM bao gồm nhiều loại khác nhau, có thể khái quát thành 3 nhóm: vốn hữu hình (tài sản, cơ sở vật chất kỹ thuật…), vốn vô hình (mức độ nổi tiếng của nhãn hiệu, sự tín nhiệm của khách hàng…) và nguồn lực con người (tài năng, học vấn, kinh nghiệm, sự tận tụy, trung thành…). Tham khảo: Mục 2.3. Nội dung cơ bản của KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: vốn hữu hình, vốn vô hình, con người |
12. Các yếu tố của môi trường kinh doanh vi mô bao gồm: |
Select one: |
a. Khách hàng; đối thủ cạnh tranh. người cung ứng; trung gian thương mại, công chúng của doanh nghiệp |
b. Nhà cung cấp của doanh nghiệp |
c. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp |
d. Khách hàng và công chúng của doanh nghiệp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khách hàng; đối thủ cạnh tranh. người cung ứng; trung gian thương mại, công chúng của doanh nghiệp. Vì Môi trường vi mô được xác định đối với một ngành kinh doanh hoặc từng doanh nghiệp kinh doanh trong các mối quan hệ với các đối tác hữu quan đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Bao gồm các yếu tố: khách hàng; đối thủ cạnh tranh. người cung ứng; trung gian thương mại, công chúng của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 3.2. Các yếu tố hợp thành môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Khách hàng; đối thủ cạnh tranh. người cung ứng; trung gian thương mại, công chúng của doanh nghiệp |
13. Các yếu tố của môi trường kinh doanh vĩ mô bao gồm: |
Select one: |
a. Các yếu tố chính trị và luật pháp của quốc gia và quốc tế |
b. Các yếu tố văn hóa và xã hội |
c. Các yếu tố kỹ thuật, công nghệ, hạ tầng, tự nhiên |
d. Các yếu tố chính trị, kinh tế, luật pháp, kỹ thuật, công nghệ, tự nhiên, văn hóa, xã hội của quốc gia và quốc tế. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các yếu tố chính trị, kinh tế, luật pháp, kỹ thuật, công nghệ, tự nhiên, văn hóa, xã hội của quốc gia và quốc tế. Vì Môi trường kinh doanh vĩ mô bao gồm các yếu tố chính trị và luật pháp; kỹ thuật và công nghệ; các yếu tố kinh tế; yếu tố văn hóa và xã hội; môi trường tự nhiên và cơ sở hạ tầng; môi trường quan hệ quốc tế. Tham khảo: Mục 3.2. Các yếu tố hợp thành môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Các yếu tố chính trị, kinh tế, luật pháp, kỹ thuật, công nghệ, tự nhiên, văn hóa, xã hội của quốc gia và quốc tế. |
14. Các yếu tố của môi trường kinh doanh vi mô: |
Select one: |
a. Không ảnh hưởng đến doanh nghiệp |
b. Chỉ ảnh hưởng gián tiếp đến doanh nghiệp |
c. Ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác nhau theo những mức độ khác nhau |
d. Ảnh hưởng trực tiếp đến doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác nhau theo những mức độ khác nhau. Vì Môi trường kinh doanh vi mô ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác nhau theo những mức độ khác nhau tùy thuộc vào mối quan hệ của các doanh nghiệp với các đối tác hữu quan của môi trường này. Tham khảo: Mục 3.2. Các yếu tố hợp thành môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác nhau theo những mức độ khác nhau |
15. Các yếu tố của môi trường kinh doanh vĩ mô: |
Select one: |
a. Không ảnh hưởng đến doanh nghiệp |
b. Chỉ ảnh hưởng gián tiếp đến doanh nghiệp |
c. Ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác nhau theo những mức độ khác nhau |
d. Ảnh hưởng trực tiếp đến doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác nhau theo những mức độ khác nhau. Vì Môi trường kinh doanh vĩ mô ảnh hưởng đến tất cả ngành kinh doanh, đến từng doanh nghiệp, nhưng không nhất thiết phải theo một cách nhất định mà thuận, nghịch khác nhau đối với từng doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 3.2. Các yếu tố hợp thành môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác nhau theo những mức độ khác nhau |
16. Cam kết của người mua và người bán về quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong mối quan hệ trao đổi hàng hóa được gọi là |
Select one: |
a. Hợp đồng mua bán hàng hóa |
b. Bản thỏa thuận |
c. Biên bản ghi nhớ |
d. Không ý nào trong các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp đồng mua bán hàng hóa. Vì Hợp đồng kinh tế mua bán hàng hóa chính là cam kết của hai bên về quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong mối quan hệ trao đổi hàng hóa. Tham khảo: Mục 5.2. Nội dung và các hình thức tạo nguồn, mua hàng (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Hợp đồng mua bán hàng hóa |
17. Cân nhắc lực chọn rủi ro mua bảo hiểm; Cân nhắc số tiền bảo hiểm để bảo hiểm đúng cho hàng hóa tài sản; Lựa chọn điều kiện bảo hiểm có lợi; Chọn hãng bảo hiểm có uy tín… là những biện pháp doanh nghiệp có thể thực hiện nhằm: |
Select one: |
a. Giảm chi phí mua hàng |
b. Giảm chi phí lưu thông |
c. Giảm thuế |
d. Giảm chi phí mua bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm chi phí mua bảo hiểm. Vì Chi phí mua bảo hiểm: ngoài các khoản bảo hiểm bắt buộc (bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội), để đề phòng những rủi ro có thể xảy ra trong kinh doanh, doanh nghiệp phải có các khoản chi phí để mua bảo hiểm hàng hóa, tài sản, vận chuyển… Để giảm các khoản chi phí này, doanh nghiệp cần cân nhắc lựa chọn hình thức, điều kiện bảo hiểm phù hợp cũng như nhà cung cấp dịch vụ uy tín. Tham khảo: Mục 8.5. Khái niệm và phân loại chi phí kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Giảm chi phí mua bảo hiểm |
18. Chi phí kinh doanh thương mại được hiểu là: |
Select one: |
a. Tất cả các chi phí từ khi mua hàng đến khi bán hàng trong một khoảng thời gian nhất định |
b. Tất cả các chi phí từ khi mua hàng đến khi bán hàng và bảo hành hàng hóa cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định |
c. Tất cả các chi phí của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định |
d. Tất cả các chi phí từ khi mua hàng đến khi bán hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các chi phí từ khi mua hàng đến khi bán hàng và bảo hành hàng hóa cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định. Vì Trong kinh doanh thương mại, chi phí kinh doanh thương mại được định nghĩa là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ chi phí trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp từ khi nghiên cứu thị trường đến mua bán và bảo hành hàng hóa trong một thời kỳ nhất định. Tham khảo: Mục 8.5. Khái niệm và nội dung của chi phí kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Tất cả các chi phí từ khi mua hàng đến khi bán hàng và bảo hành hàng hóa cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định |
19. Chi phí kinh doanh thương mại, phân loại theo nội dung kinh tế, bao gồm: |
Select one: |
a. Chi phí mua hàng và chi phí thuế |
b. Chi phí lưu thông và chi phí mua bảo hiểm |
c. Chi phí mua hàng, chi phí lưu thông, chi phí nộp thuế, chi phí mua bảo hiểm |
d. Chi phí mua hàng, chi phí nộp thuế và chi phí mua bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí mua hàng, chi phí lưu thông, chi phí nộp thuế, chi phí mua bảo hiểm. Vì Theo nội dung kinh tế, chi phí kinh doanh thương mại được chia thành: chi phí mua hàng, chi phí lưu thông và chi phí nộp thuế, mua bảo hiểm. Tham khảo: Mục 8.5. Khái niệm và nội dung của chi phí kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chi phí mua hàng, chi phí lưu thông, chi phí nộp thuế, chi phí mua bảo hiểm |
20. Chi phí lưu thông trong kinh doanh thương mại bao gồm: |
Select one: |
a. Chi phí vận tải, chi phí mua hàng |
b. Chi phí thu mua, vận chuyển, bảo quản xếp dỡ, chi phí bán hàng |
c. Chi phí thu mua, vận chuyển, bảo quản xếp dỡ, chi phí bán hàng, chi phí hao hụt |
d. Chi phí thu mua, vận chuyển, bảo quản xếp dỡ, chi phí bán hàng, chi phí hao hụt và chi phí quản trị kinh doanh thương mại |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí thu mua, vận chuyển, bảo quản xếp dỡ, chi phí bán hàng, chi phí hao hụt và chi phí quản trị kinh doanh thương mại. Vì Theo khoản mục chi phí, chi phí lưu thông trong kinh doanh thương mại bao gồm: chi phí thu mua, vận chuyển, bảo quản, xếp dỡ; Chí phí bán hàng; Chi phí hao hụt và chi phí quản lý hành chính. Tham khảo: Mục 8.6. Chi phí lưu thông (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chi phí thu mua, vận chuyển, bảo quản xếp dỡ, chi phí bán hàng, chi phí hao hụt và chi phí quản trị kinh doanh thương mại |
21. Chi phí mua hàng trong kinh doanh thương mại được hiểu là: |
Select one: |
a. Khoản tiền trả cho các đơn vị nguồn hàng về số hàng đã mua |
b. Khoản tiền trả lương cho bộ phận thu mua độc lập |
c. Khoản tiền chi phí cho vận chuyển bốc dỡ hàng mua |
d. Khoản tiền dùng trong lưu thông hàng hóa của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khoản tiền trả cho các đơn vị nguồn hàng về số hàng đã mua. Vì Chi phí mua hàng là khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi trả cho các đơn vị nguồn hàng về số hàng đã mua. Khoản chi phí này phụ thuộc vào khối lượng và cơ cấu hàng hóa đã mua và đơn giá của một đơn vị hàng mua. Tham khảo: Mục 8.5. Khái niệm và phân loại chi phí kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Khoản tiền trả cho các đơn vị nguồn hàng về số hàng đã mua |
22. Chỉ tiêu của kế hoạch dự trữ bao gồm: |
Select one: |
a. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa dự trữ đầu kỳ kế hoạch |
b. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa dự trữ cuối kỳ kế hoạch |
c. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa dự trữ đầu kỳ và cuối kỳ kế hoạch |
d. Không ý nào trong các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa dự trữ đầu kỳ và cuối kỳ kế hoạch. Vì Kế hoạch dự trữ hàng hóa của doanh nghiệp gồm: chỉ tiêu dự trữ hàng hóa đầu kỳ và chỉ tiêu dự trữ hàng hóa cuối kỳ. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa dự trữ đầu kỳ và cuối kỳ kế hoạch |
23. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa bán ra kỳ kế hoạch thường được xác định bằng phương pháp: |
Select one: |
a. Thống kê kinh nghiệm |
b. Tổng hợp |
c. Thống kê kinh nghiệm hoặc Tổng hợp |
d. Không có ý nào trong các ý trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thống kê kinh nghiệm hoặc Tổng hợp. Vì Hai phương pháp thường được sử dụng để xác định chỉ tiêu khối lượng hàng hóa bán ra kỳ kế hoạch là phương pháp tổng hợp và phương pháp thống kê kinh nghiệm. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Thống kê kinh nghiệm hoặc Tổng hợp |
24. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa mua vào kỳ kế hoạch có thể được xác định căn cứ vào: |
Select one: |
a. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa bán ra kỳ kế hoạch |
b. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa dự trữ đầu kỳ kế hoạch |
c. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa dự trữ cuối kỳ kế hoạch |
d. Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa bán ra và dự trữ của kỳ kế hoạch. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa bán ra và dự trữ của kỳ kế hoạch. Vì Sử dụng phương pháp cân đối, có thể xác định chỉ tiêu khối lượng hàng hóa mua vào kỳ kế hoạch thông qua 3 chỉ tiêu: khối lượng hàng hóa bán ra kỳ kế hoạch; khối lượng hàng hóa dự trữ đầu kỳ và khối lượng hàng hóa dự trữ cuối kỳ kế hoạch. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chỉ tiêu khối lượng hàng hóa bán ra và dự trữ của kỳ kế hoạch. |
25. Chỉ tiêu phản ánh mức độ dự trữ hàng hóa bình quân trong kỳ so với khối lượng (hoặc doanh số) bán ra trong kỳ được gọi là: |
Select one: |
a. Khối lượng hàng hóa dự trữ |
b. Dự trữ hàng hóa bình quân |
c. Cường độ dự trữ hàng hóa |
d. Mức độ dự trữ hàng hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cường độ dự trữ hàng hóa. Vì Cường độ dự trữ hàng hóa là chỉ tiêu nói lên mức độ dự trữ hàng hóa bình quân trong kỳ bằng bao nhiêu (%) phần trăm so với khối lượng (hoặc doanh số) bán ra trong kỳ. Chỉ tiêu này được xác định bằng tỷ lệ phần trăm của Khối lượng (giá trị) hàng hóa dự trữ bình quân trong kỳ so với Khối lượng (giá trị) hàng hóa bán ra trong kỳ của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 5.5. Cơ cấu và phương pháp xác định dự trữ hàng hóa trong KDTM (Bài giảng text, trang…). |
The correct answer is: Cường độ dự trữ hàng hóa |
26. Chiến lược kinh doanh thương mại bao gồm các nội dung: |
Select one: |
a. Các mục tiêu và phương hướng phát triển kinh doanh thương mại trong thời gian dài |
b. Các chính sách, biện pháp, điều kiện cơ bản để đảm bảo điều kiện hoạt động kinh doanh |
c. Trình tự hành động và các điều kiện để thực hiện các mục tiêu đề ra |
d. Mục tiêu và định hướng hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ dài và hệ thống chính sách, biện pháp, điều kiện để thực hiện mục tiêu đó |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mục tiêu và định hướng hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ dài và hệ thống chính sách, biện pháp, điều kiện để thực hiện mục tiêu đó. Vì Chiến lược kinh doanh là định hướng hoạt động có mục tiêu của nhà kinh doanh trong một thời kỳ dài và hệ thống chính sách, biện pháp, điều kiện để thực hiện mục tiêu đề ra. Tham khảo: Mục 4.1. Chiến lược kinh doanh thương mại (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Mục tiêu và định hướng hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ dài và hệ thống chính sách, biện pháp, điều kiện để thực hiện mục tiêu đó |
27. Chiến lược kinh doanh thương mại có vai trò: |
Select one: |
a. Giúp nhà kinh doanh thấy rõ mục đích, hướng đi, bước đi trong kinh doanh |
b. Giúp nhà kinh doanh nắm bắt cơ hội kinh doanh, thực hiện lộ trình kinh doanh thống nhất khoa học, sử dụng nguồn lực và phân phối nguồn lực vào kinh doanh một cách hiệu quả |
c. Giúp doanh nghiệp chủ động đối phó với những diễn biến bất lợi, nhanh chóng khắc phục rủi ro, nhanh chóng thích nghi với điều kiện kinh doanh mới |
d. Giúp nhà kinh doanh thấy rõ mục tiêu và định hướng kinh doanh; nắm bắt cơ hội; huy động và sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả; thích nghi với MTKD và phòng tránh rủi ro trong kinh doanh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giúp nhà kinh doanh thấy rõ mục tiêu và định hướng kinh doanh; nắm bắt cơ hội; huy động và sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả; thích nghi với MTKD và phòng tránh rủi ro trong kinh doanh. Vì : Chiến lược kinh doanh có vai trò quan trọng đối với hoạt động KD của DN, thể hiện qua các vai trò như trên. Tham khảo: Mục 4.1. Chiến lược kinh doanh thương mại (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Giúp nhà kinh doanh thấy rõ mục tiêu và định hướng kinh doanh; nắm bắt cơ hội; huy động và sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả; thích nghi với MTKD và phòng tránh rủi ro trong kinh doanh. |
28. Chức năng dự trữ hàng hóa của KDTM nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng về: |
Select one: |
a. số lượng, chủng loại hàng hóa, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa |
b. thời gian giao hàng |
c. địa điểm giao hàng |
d. số lượng, chủng loại hàng hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: số lượng, chủng loại hàng hóa, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa. Vì Chức năng dự trữ hàng hóa trong KDTM giúp thỏa mãn đầy đủ, kịp thời các nhu cầu về hàng hóa của khách hàng liên quan đến số lượng, chủng loại hàng hóa, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa. Tham khảo: Mục 2.2. Mục đích, chức năng và nhiệm vụ của KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: số lượng, chủng loại hàng hóa, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa |
29. Có … dạng kênh để doanh nghiệp lựa chọn sử dụng trong bán hàng: |
Select one: |
a. 1 |
b. 2 |
c. 3 |
d. 4 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4. Vì Có 4 dạng kênh cơ bản để doanh nghiệp lựa chọn sử dụng khi bán hàng. Đó là: kênh trực tiếp; kênh gián tiếp có 1 trung gian là người bán lẻ; kênh gián tiếp có 2 trung gian là người bán buôn, người bán lẻ; và kênh gián tiếp có 3 trung gian là người bán buôn, người bán lẻ và người môi giới. Tham khảo: Mục 6.2. Các kênh bán và hình thức bán (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: 4 |
30. Cơ cấu của vốn lưu động trong kinh doanh thương mại có thể được xem xét trên các mặt: |
Select one: |
a. Hình thái hiện vật |
b. Quyền sở hữu vốn |
c. Kế hoạch hóa |
d. Hình thái hiện vật, quyền sở hữu vốn và kế hoạch hóa vốn lưu động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hình thái hiện vật, quyền sở hữu vốn và kế hoạch hóa vốn lưu động. Vì Cơ cấu của vốn lưu động ở doanh nghiệp thương mại là tỷ lệ phần trăm (%) của các loại vốn lưu động chiếm trong tổng số vốn. Cơ cấu của vốn lưu động cũng được xem xét trên các mặt: về hình thái hiện vật, về quyền sở hữu vốn và về mặt kế hoạch hóa. Tham khảo: Mục 8.2. Vốn lưu động (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Hình thái hiện vật, quyền sở hữu vốn và kế hoạch hóa vốn lưu động |
31. Cơ cấu vốn lưu động định mức trong kinh doanh thương mại thường: |
Select one: |
a. Chiếm đại bộ phận trong vốn lưu động |
b. Chiếm tỷ lệ nhỏ trong vốn lưu động |
c. Bằng vốn lưu động phi định mức |
d. Không có ý nào ở trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiếm đại bộ phận trong vốn lưu động. Vì Về mặt kế hoạch hóa, cơ cấu vốn lưu động định mức ở doanh nghiệp thương mại chiếm đại bộ phận trong vốn lưu động định mức. Tham khảo: Mục 8.2. Vốn lưu động (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chiếm đại bộ phận trong vốn lưu động |
32. Có thể tiếp cận để phân loại chiến lược kinh doanh theo các tiêu chí: |
Select one: |
a. Theo phân cấp quản trị doanh nghiệp |
b. Theo phạm vi của chiến lược kinh doanh |
c. Theo cách thức tiếp cận chiến lược kinh doanh |
d. Theo phạm vi, cách thức tiếp cận chiến lược và phân cấp quản trị doanh nghiệp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Theo phạm vi, cách thức tiếp cận chiến lược và phân cấp quản trị doanh nghiệp. Vì Chiến lược kinh doanh có thể được phân loại theo nhiều tiêu thức khác nhau như theo phân cấp quản trị doanh nghiệp, theo phạm vi của CLKD, theo cách thức tiếp cận CLKD và một số tiêu thức khác. Tham khảo: Mục 4.1. Chiến lược kinh doanh thương mại (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Theo phạm vi, cách thức tiếp cận chiến lược và phân cấp quản trị doanh nghiệp. |
33. Đa dạng hóa kinh doanh là dạng thời cơ kinh doanh trong đó: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bán sản phẩm hiện tại trên thị trường hiện tại |
b. Doanh nghiệp bán sản phẩm mới trên thị trường hiện tại |
c. Doanh nghiệp bán sản phẩm hiện tại trên thị trường mới |
d. Doanh nghiệp bán sản phẩm mới trên thị trường mới hoặc tham gia vào lĩnh vực kinh doanh mới |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp bán sản phẩm mới trên thị trường mới hoặc tham gia vào lĩnh vực kinh doanh mới. Vì Thời cơ kinh doanh xuất hiện từ môi trường kinh doanh. Có nhiều thời cơ kinh doanh xuất hiện, tập trung ở 4 dạng cơ bản: |
Các dạng sản phẩm: Các dạng thị trường; Sản phẩm hiện có; Sản phẩm mới; Thị trường hiện tại; Xâm nhập thị trường; Phát triển sản phẩm ; |
The correct answer is: Doanh nghiệp bán sản phẩm mới trên thị trường mới hoặc tham gia vào lĩnh vực kinh doanh mới |
34. Đánh giá kết quả hoạt động bán hàng là việc làm cần thiết của doanh nghiệp nhằm: |
Select one: |
a. Đánh giá nhân viên bán hàng |
b. Biết tình hình doanh thu bán hàng |
c. Nắm bắt diễn biến và kết quả bán hàng từ đó đưa ra biện pháp điều chỉnh |
d. Đưa ra chính sách thưởng phạt nhân viên bán hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nắm bắt diễn biến và kết quả bán hàng từ đó đưa ra biện pháp điều chỉnh. Vì Mục đích đánh giá hoạt động bán hàng của doanh nghiệp là để nắm được diễn biến và kết quả bán hàng từ đó đưa ra biện pháp điều chỉnh. Tham khảo: Mục 6.4. Quản trị bán hàng trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Nắm bắt diễn biến và kết quả bán hàng từ đó đưa ra biện pháp điều chỉnh |
35. Để đánh giá một cách đầy đủ, toàn diện ảnh hưởng của môi trường kinh doanh, doanh nghiệp nên sử dụng: |
Select one: |
a. Ma trận đánh giá các yếu tố ngoại vi |
b. Ma trận đánh giá các yếu tố nội vi |
c. Kết hợp 2 ma trận đánh giá các yếu tố nội vi và ngoại vi |
d. Không ý nào trong các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kết hợp 2 ma trận đánh giá các yếu tố nội vi và ngoại vi. Vì Ma trận đánh giá các yếu tố nội vi đánh giá các yếu tố bên trong doanh nghiệp, còn ma trận đánh giá các yếu tố ngoại vi đánh giá các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp. Do vậy, để đánh giá đầy đủ và toàn diện các yếu tố của MTKD cần sử dụng kết hợp cả 2 ma trận này. Tham khảo: Mục 3.3. Các biện pháp khai thác môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Kết hợp 2 ma trận đánh giá các yếu tố nội vi và ngoại vi |
36. Để giảm chi phí lưu thông trong kinh doanh thương mại, doanh nghiệp phải: |
Select one: |
a. Giảm chi phí vận tải bốc dỡ |
b. Giảm chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ, hao hụt |
c. Giảm chi phí quản lý hành chính |
d. Giảm tất cả các khoản mục cấu thành chi phí lưu thông |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm tất cả các khoản mục cấu thành chi phí lưu thông. Vì Theo khoản mục, chi phí lưu thông trong KDTM bao gồm: chi phí vận tải, bốc dỡ; chi phí bảo quan, thu mua, tiêu thụ; chi phí hao hụt và chi phí quản lý hành chính. Vì vậy, để giảm chi phí lưu thông trong KDTM, doanh nghiệp cần giảm cả 4 khoản mục chi phí trên. Tham khảo: Mục 8.6. Chi phí lưu thông (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Giảm tất cả các khoản mục cấu thành chi phí lưu thông |
37. Để hoàn thiện các nghiệp vụ kinh doanh thương mại, doanh nghiệp cần: |
Select one: |
a. Tuyển chọn và đào tạo nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc |
b. Xây dựng các quy trình thực hiện nghiệp vụ phù hợp |
c. Tạo dựng môi trường làm việc phù hợp |
d. Tuyển chọn và đào tạo nhân viên; Xây dựng quy trình nghiệp vụ và Tạo dựng môi trường làm việc phù hợp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tuyển chọn và đào tạo nhân viên; Xây dựng quy trình nghiệp vụ và Tạo dựng môi trường làm việc phù hợp. Vì Để hoàn thiện các nghiệp vụ kinh doanh thương mại, doanh nghiệp cần phải thực hiện nhiều biện pháp, trong đó có tuyển chọn và đào tạo nhân viên phù hợp với yêu cầu công việc, chuẩn hóa quy trình nghiệp vụ; đầu tư điều kiện làm việc chuyên nghiệp đáp ứng yêu cầu công việc. Tham khảo: Mục 3.3. Các biện pháp khai thác môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Tuyển chọn và đào tạo nhân viên; Xây dựng quy trình nghiệp vụ và Tạo dựng môi trường làm việc phù hợp. |
38. Để lựa chọn và quyết định chiến lược kinh doanh cần: |
Select one: |
a. Chọn tiêu chuẩn chung để so sánh các chiến lược kinh doanh đã xây dựng |
b. Chọn thang điểm cho các tiêu chuẩn |
c. Cho điểm từng tiêu chuẩn thông qua phân tích |
d. Chọn tiêu chuẩn chung; Chọn thang điểm và cho điểm cho các tiêu chuẩn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chọn tiêu chuẩn chung; Chọn thang điểm và cho điểm cho các tiêu chuẩn. Vì Quy trình lựa chọn và quyết định CLKD bao gồm: lựa chọn các tiêu chuẩn để so sánh các CLKD đã xây dựng; chọn thang điểm cho các tiêu chuẩn và cho điểm từng tiêu chuẩn để lựa chọn và quyết định CLKD phù hợp nhất. Tham khảo: Mục 4.1. Chiến lược kinh doanh thương mại (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chọn tiêu chuẩn chung; Chọn thang điểm và cho điểm cho các tiêu chuẩn. |
39. Để quản lý tốt hàng hóa trong KDTM, doanh nghiệp cần: |
Select one: |
a. hiểu biết tốt về đặc điểm của hàng hóa |
b. tổ chức tốt quá trình vận động của hàng hóa |
c. hiểu biết tốt về nhu cầu của khách hàng |
d. hiểu biết tốt về hàng hóa và khách hàng, đồng thời tổ chức tốt quá trình vận động của hàng hóa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hiểu biết tốt về hàng hóa và khách hàng, đồng thời tổ chức tốt quá trình vận động của hàng hóa. Vì Để quản lý tốt hàng hóa trong KDTM, doanh nghiệp cần hiểu biết tốt về đặc điểm của hàng hóa; tổ chức tốt quá trình giao nhận, vận chuyển, bảo quản hàng hóa; đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật để tổ chức tốt quá trình vận động của hàng hóa từ nơi mua đến nơi bán. Tham khảo: Mục 2.3. Nội dung cơ bản của KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: hiểu biết tốt về hàng hóa và khách hàng, đồng thời tổ chức tốt quá trình vận động của hàng hóa. |
40. Để sử dụng vốn lưu động có hiệu quả, doanh nghiệp cần đáp ứng các yêu cầu: |
Select one: |
a. Đảm bảo sử dụng đúng mục đích, đúng phương hướng |
b. Đúng kế hoạch |
c. Phải tính đến phương án sử dụng vốn và đảm bảo lợi nhuận theo dự tính |
d. Sử dụng đúng mục đích, đúng phương hướng, đúng kế hoạch và có nhiều phương án khác nhau tùy tình hình thực tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sử dụng đúng mục đích, đúng phương hướng, đúng kế hoạch và có nhiều phương án khác nhau tùy tình hình thực tế. Vì Các yêu cầu của sử dụng vốn lưu động có hiệu quả bao gồm: đảm bảo sử dụng đúng mục đích, đúng kế hoạch, tính đến các phương án sử dụng vốn khác nhau và đảm bảo lợi nhuận theo dự tính. Tham khảo: Mục 8.2. Vốn lưu động (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Sử dụng đúng mục đích, đúng phương hướng, đúng kế hoạch và có nhiều phương án khác nhau tùy tình hình thực tế |
41. Để tiết kiệm chi phí kinh doanh thương mại, doanh nghiệp cần: |
Select one: |
a. Giảm tối đa chi phí trong đơn giá hàng mua |
b. Chú trọng chất lượng hàng hóa, xu hướng sử dụng hàng hóa để tiêu thụ nhanh với khối lượng lớn |
c. Giảm hao hụt mất mát hỏng hóc và các chi phí lưu thông khác |
d. Giảm chi phí mua hàng, giảm chi phí lưu thông và đẩy mạnh bán hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm chi phí mua hàng, giảm chi phí lưu thông và đẩy mạnh bán hang. Vì Các biện pháp cơ bản để tiết kiệm chi phí kinh doanh thương mại bao gồm: giảm chi phí mua hàng, giảm chi phí lưu thông, đẩy mạnh hoạt động bán hàng thông qua chú trọng chất lượng hàng hóa, xu hướng sử dụng hàng hóa để tiêu thụ nhanh với khối lượng lớn. Tham khảo: Mục 8.7. Các biện pháp giảm chi phí kinh doanh thương mại (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Giảm chi phí mua hàng, giảm chi phí lưu thông và đẩy mạnh bán hàng |
42. Để xác định chính xác mục tiêu bán hàng, doanh nghiệp cần: |
Select one: |
a. Nghiên cứu mục tiêu, nhiệm vụ chung của doanh nghiệp trong kinh doanh |
b. Phân tích yếu tố môi trường bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng |
c. Phân tích yếu tố bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng |
d. Nghiên cứu mục tiêu, nhiệm vụ chung của doanh nghiệp trong kinh doanh và Phân tích yếu tố môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nghiên cứu mục tiêu, nhiệm vụ chung của doanh nghiệp trong kinh doanh và Phân tích yếu tố môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng. Vì Để xác định mục tiêu bán hàng một cách chính xác và cụ thể, doanh nghiệp cần xuất phát từ mục tiêu, nhiệm vụ chung của doanh nghiệp trong kinh donah và phân tích kỹ lưỡng các yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng đến mục tiêu và khả năng đạt được mục tiêu bán hàng của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 6.4. Quản trị bán hàng trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Nghiên cứu mục tiêu, nhiệm vụ chung của doanh nghiệp trong kinh doanh và Phân tích yếu tố môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng. |
43. Điểm khác biệt cơ bản giữa marketing theo quan niệm truyền thống và marketing hiện đại là ở: |
Select one: |
a. Mục tiêu, đối tượng và công cụ của marketing |
b. Mục tiêu của marketing |
c. Đối tượng của marketing |
d. Công cụ của marketing |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mục tiêu, đối tượng và công cụ của marketing. Vì Marketing theo quan niệm truyền thống và theo quan niệm hiện đại có sự khác biệt căn bản về đối tượng, mục đích cuối cùng và phương tiện sử dụng: Nếu marketing truyền thống lấy hàng hóa, doanh số bán làm đối tượng, lấy nỗ lực bán hàng và các biện pháp kích thích làm phương tiện nhằm thu được lợi nhuận thông qua tăng khối lượng và doanh số bán ra; thì marketing hiện đại lấy thỏa mãn người tiêu dùng làm đối tượng nhằm thu được lợi nhuận thông qua thỏa mãn nhu cầu của khách hàng làm mục tiêu cuối cùng nhờ vận dụng tổng hợp các công cụ, các phương tiện của marketing. Tham khảo: Mục 7.1. Khái niệm và vai trò của marketing trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Mục tiêu, đối tượng và công cụ của marketing |
44. Doanh nghiệp cần nghiên cứu tác động của môi trường kinh doanh vĩ mô để: |
Select one: |
a. Tìm cơ hội kinh doanh xuất hiện từ môi trường |
b. Tìm phương án kinh doanh thích nghi với sự biến động của môi trường |
c. Dự đoán các yếu tố tác động đến hoạt động KDTM của doanh nghiệp trong tương lai |
d. Tìm kiếm cơ hội, lựa chọn phương án kinh doanh, dự đoán tác động đến hoạt động KDTM của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tìm kiếm cơ hội, lựa chọn phương án kinh doanh, dự đoán tác động đến hoạt động KDTM của doanh nghiệp. Vì Mục tiêu nghiên cứu các yếu tố của MTKD nói chung và MTKD vĩ mô nói riêng là nhằm tìm kiến cơ hội kinh doanh, dự đoán các tác động đến hoạt động KDTM và tìm phương án thích nghi với sự biến động của môi trường. Tham khảo: Mục 3.2. Các yếu tố hợp thành môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Tìm kiếm cơ hội, lựa chọn phương án kinh doanh, dự đoán tác động đến hoạt động KDTM của doanh nghiệp |
45. Đối tượng tham gia kinh doanh thương mại bao gồm: |
Select one: |
a. người bán |
b. người mua |
c. người trung gian |
d. người mua, người bán và người trung gian |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người mua, người bán và người trung gian. Vì Tham gia vào quá trình kinh doanh thương mại có 3 đối tượng: người mua, người bán và người trung gian. Tham khảo: Mục 2.1. Đặc điểm của Kinh doanh thương mại trong cơ chế thị trường (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: người mua, người bán và người trung gian |
46. Đối với mỗi doanh nghiệp, các yếu tố của môi trường kinh doanh vi mô: |
Select one: |
a. Tương tự như các doanh nghiệp khác trong cùng ngành kinh doanh |
b. Có tính chất đặc thù tùy thuộc vào mối quan hệ của doanh nghiệp với các yếu tố của môi trường này |
c. Không liên quan đến các doanh nghiệp khác trong cùng ngành kinh doanh |
d. Không ý nào trong các ý trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có tính chất đặc thù tùy thuộc vào mối quan hệ của doanh nghiệp với các yếu tố của môi trường này. Vì Môi trường kinh doanh vi mô có tính chất đặc thù đối với mỗi doanh nghiệp, tùy thuộc vào mối quan hệ của các doanh nghiệp với các đối tác hữu quan của môi trường này. Các doanh nghiệp trong cùng ngành không có nghĩa là có môi trường vi mô tương tự nhau. Tham khảo: Mục 3.2. Các yếu tố hợp thành môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Có tính chất đặc thù tùy thuộc vào mối quan hệ của doanh nghiệp với các yếu tố của môi trường này |
47. Dự trữ hàng hóa chuẩn bị là lực lượng hàng hóa dự trữ nhằm: |
Select one: |
a. Đề phòng những rủi ro khi mua hàng và giao nhận hàng hóa |
b. Dự phòng để doanh nghiệp có thời gian chuẩn bị hàng hóa trước khi bán |
c. Sẵn sàng phục vụ khi khách hàng có nhu cầu |
d. Đáp ứng nhu cầu kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự phòng để doanh nghiệp có thời gian chuẩn bị hàng hóa trước khi bán. Vì Đối với những loại hàng hóa khi nhập hàng về doanh nghiệp phải có thời gian chuẩn bị mới bán được hàng thì còn phải tính thêm dự trữ chuẩn bị. Dự trữ chuẩn bị thực sự cần thiết đối với những mặt hàng sau khi nhập kho cần phải trải qua các khâu phân loại, làm đồng bộ, sơ chế và chuẩn bị cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Tham khảo: Mục 5.5. Cơ cấu và phương pháp xác định dự trữ hàng hóa trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Dự phòng để doanh nghiệp có thời gian chuẩn bị hàng hóa trước khi bán |
48. Dự trữ hàng hóa thời vụ tồn tại do: |
Select one: |
a. Hoạt động sản xuất có tính thời vụ |
b. Hoạt động phân phối, vận chuyển có tính thời vụ |
c. Hoạt động tiêu dùng có tính thời vụ |
d. Cả 3 lý do trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 lý do trên. Vì Dự trữ thời vụ là dự trữ những hàng hóa mà việc sản xuất, vận chuyển, phân phối, bán hàng và tiêu dùng có tính thời vụ. Trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, nếu đối tượng hàng hóa kinh doanh là hàng nông lâm hải sản, hàng công nghiệp sử dụng theo mùa (nóng, lạnh, mùa khô, mùa mưa, các ngày lễ, tết…) thì doanh nghiệp có dự trữ thời vụ. Tham khảo: Mục 5.5. Cơ cấu và phương pháp xác định dự trữ hàng hóa trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Cả 3 lý do trên |
49. Dự trữ hàng hóa thường xuyên của doanh nghiệp: |
Select one: |
a. Ổn định giữa hai chu kỳ nhập hàng |
b. Không thay đổi giữa hai chu kỳ nhập hàng |
c. Biến động thường xuyên từ tối đa đến tối thiểu giữa hai chu kỳ nhập hàng |
d. Đạt tối đa giữa hai chu kỳ nhập hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Biến động thường xuyên từ tối đa đến tối thiểu giữa hai chu kỳ nhập hang. Vì Dự trữ hàng hóa thường xuyên luôn biến động từ tối đa đến tối thiểu. Dự trữ thường xuyên đạt tối đa khi doanh nghiệp nhập hàng về và đạt tối thiểu trước kỳ nhập hàng tiếp sau. Tham khảo: Mục 5.5. Cơ cấu và phương pháp xác định dự trữ hàng hóa trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Biến động thường xuyên từ tối đa đến tối thiểu giữa hai chu kỳ nhập hàng |
50. Dự trữ hàng hóa thường xuyên đạt giá trị tối đa khi: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bán hết hàng |
b. Doanh nghiệp vừa nhập hàng về |
c. Trước khi doanh nghiệp nhập hàng lần tiếp theo |
d. Doanh nghiệp vừa ký hợp đồng mua hàng với nhà cung cấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp vừa nhập hàng về. Vì Dự trữ hàng hóa thường xuyên của doanh nghiệp có đặc điểm là biến động thường xuyên từ tối đa đến tối thiểu. Đại lượng này đạt giá trị tối đa khi doanh nghiệp vừa nhập hàng về và đạt giá trị tối thiểu ngay trước khi doanh nghiệp nhập hàng lần tiếp theo. Tham khảo: Mục 5.5. Cơ cấu và phương pháp xác định dự trữ hàng hóa trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Doanh nghiệp vừa nhập hàng về |
51. Dự trữ hàng hóa trong kinh doanh thương mại bao gồm: |
Select one: |
a. Dự trữ tiêu thụ của doanh nghiệp sản xuất |
b. Dự trữ hàng hóa của doanh nghiệp thương mại |
c. Cả A và B |
d. A hoặc B |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì Dự trữ hàng hóa trong kinh doanh thương mại bao gồm 2 bộ phận chủ yếu: Dự trữ tiêu thụ của của doanh nghiệp sản xuất và dự trữ hàng hóa của doanh nghiệp thương mại. Tham khảo: Mục 5.4. Dự trữ hàng hóa và vai trò của nó trong hoạt động KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Cả A và B |
52. Đứng trên giác độ hình thành, vốn kinh doanh thương mại bao gồm: |
Select one: |
a. Vốn đầu tư ban đầu |
b. Vốn bổ sung |
c. Vốn đầu tư ban đầu và Vốn bổ sung |
d. Vốn đăng ký kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vốn đầu tư ban đầu và Vốn bổ sung. Vì Đứng trên giác độ hình thành, vốn kinh doanh thương mại bao gồm Vốn đầu tư ban đầu (phải có khi hình thành KDTM) và Vốn bổ sung trong quá trình KDTM. Tham khảo: Mục 8.1. Khái niệm và vai trò của vốn kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Vốn đầu tư ban đầu và Vốn bổ sung |
53. Hệ thống thông tin về môi trường kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: |
Select one: |
a. Thông tin về môi trường kinh doanh vĩ mô |
b. Thông tin về môi trường kinh doanh vi mô |
c. Thông tin về môi trường nội bộ doanh nghiệp |
d. Thông tin về MTKD vĩ mô, vi mô và nội bộ doanh nghiệp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thông tin về MTKD vĩ mô, vi mô và nội bộ doanh nghiệp. Vì Hệ thống thông tin về môi trường kinh doanh của doanh nghiệp phải đầy đủ, cập nhật, bao gồm cả thông tin về môi trường vĩ mô, vi mô và thông tin về môi trường nội tại của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 3.3. Các biện pháp khai thác môi trường kinh doanh (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Thông tin về MTKD vĩ mô, vi mô và nội bộ doanh nghiệp. |
54. Hiệu quả của việc huy động và sử dụng nguồn lực trong KDTM phụ thuộc chủ yếu vào: |
Select one: |
a. lãnh đạo doanh nghiệp |
b. mọi thành viên trong doanh nghiệp |
c. chính sách của doanh nghiệp |
d. tất cả các bộ phận, chiến lược, chính sách và mối quan hệ của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tất cả các bộ phận, chiến lược, chính sách và mối quan hệ của doanh nghiệp. Vì Hiệu quả của việc huy động và sử dụng nguồn lực trong KDTM phụ thuộc vào nhiều yếu tố: tài năng của lãnh đạo doanh nghiệp, bộ máy tham mưu cho lãnh đạo doanh nghiệp, sự phát huy khả năng của mọi thành viên trong doanh nghiệp; kỷ luật, kỷ cương trong doanh nghiệp… Tham khảo: Mục 2.3. Nội dung cơ bản của KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: tất cả các bộ phận, chiến lược, chính sách và mối quan hệ của doanh nghiệp |
55. Hình thức bán hàng tại kho thích hợp với: |
Select one: |
a. Khách hàng có nhu cầu lớn, tiêu dùng ổn định và có sẵn phương tiện vận chuyển hàng hoá. |
b. Khách hàng có nhu cầu nhỏ lẻ, không thường xuyên |
c. Khách hàng truyền thống của doanh nghiệp |
d. Khách hàng mua với khối lượng/giá trị lớn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khách hàng có nhu cầu lớn, tiêu dùng ổn định và có sẵn phương tiện vận chuyển hàng hoá. Vì Theo địa điểm giao hàng, có các hình thức bán hàng là bán hàng tại kho, tại cửa hàng/quầy hàng và tại đơn vị tiêu dùng. Trong đó, hình thức bán hàng tại kho (của doanh nghiệp hoặc của nhà cung ứng) thích hợp với những khách hàng có nhu cầu lớn, tiêu dùng ổn định và có sẵn phương tiện vận chuyển hàng hoá; sẽ giúp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả bán hàng. Tham khảo: Mục 6.2. Các kênh bán và hình thức bán (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Khách hàng có nhu cầu lớn, tiêu dùng ổn định và có sẵn phương tiện vận chuyển hàng hoá. |
56. Kế hoạch bán hàng (theo hình thức bán) thường bao gồm: |
Select one: |
a. Kế hoạch bán buôn |
b. Kế hoạch bán lẻ |
c. Kế hoạch bán buôn và bán lẻ hàng hóa |
d. Không ý nào trong các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kế hoạch bán buôn và bán lẻ hàng hóa. Vì Kế hoạch bán hàng (theo hình thức bán) gồm có bán buôn và bán lẻ. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Kế hoạch bán buôn và bán lẻ hàng hóa |
57. Kế hoạch bán hàng chung của doanh nghiệp cho tất cả lĩnh vực kinh doanh; Kế hoạch bán cho từng lĩnh vực, từng ngành hàng; Kế hoạch bán cho từng nhóm hàng; Kế hoạch bán cho từng mặt hàng cụ thể… là cách phân chia kế hoạch bán hàng theo cấp độ: |
Select one: |
a. Vùng địa lý |
b. Thời gian |
c. Sản phẩm |
d. Thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian. Vì Kế hoạch bán hàng có thể có nhiều loại khác nhau. Phân chia theo cấp độ sản phẩm, có: Kế hoạch bán hàng chung của doanh nghiệp cho tất cả lĩnh vực kinh doanh; Kế hoạch bán cho từng lĩnh vực, từng ngành hàng; Kế hoạch bán cho từng nhóm hàng; Kế hoạch bán cho từng mặt hàng cụ thể… Tham khảo: Mục 6.4. Quản trị bán hàng trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Sản phẩm |
58. Kế hoạch bán hàng chung của doanh nghiệp cho tất cả lĩnh vực kinh doanh; Kế hoạch bán cho từng lĩnh vực, từng ngành hàng; Kế hoạch bán cho từng nhóm hàng; Kế hoạch bán cho từng mặt hàng cụ thể… là cách phân chia kế hoạch bán hàng theo cấp độ: |
Select one: |
a. Vùng địa lý |
b. Thời gian |
c. Sản phẩm |
d. Thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian. Vì Kế hoạch bán hàng có thể có nhiều loại khác nhau. Phân chia theo cấp độ sản phẩm, có: Kế hoạch bán hàng chung của doanh nghiệp cho tất cả lĩnh vực kinh doanh; Kế hoạch bán cho từng lĩnh vực, từng ngành hàng; Kế hoạch bán cho từng nhóm hàng; Kế hoạch bán cho từng mặt hàng cụ thể… Tham khảo: Mục 6.4. Quản trị bán hàng trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Sản phẩm |
59. Kế hoạch kinh doanh, kỹ thuật, tài chính trong kinh doanh thương mại là: |
Select one: |
a. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa |
b. Kế hoạch kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp |
c. Toàn bộ các kế hoạch hoạt động kinh doanh thương mại trong kỳ kế hoạch |
d. Kế hoạch tài chính của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Toàn bộ các kế hoạch hoạt động kinh doanh thương mại trong kỳ kế hoạch. Vì Kế hoạch kinh doanh – kỹ thuật – tài chính trong kinh doanh thương mại là toàn bộ các kế hoạch hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế hoạch (thường là một năm). Tham khảo: Mục 4.2. Kế hoạch kinh doanh – kỹ thuật – tài chính trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Toàn bộ các kế hoạch hoạt động kinh doanh thương mại trong kỳ kế hoạch |
60. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa chính thức bắt đầu từ khi: |
Select one: |
a. Cán bộ phòng kế hoạch kinh doanh thiết lập |
b. Ban lãnh đạo doanh nghiệp nhất trí và giao bằng văn bản cho các phòng ban bộ phận thực hiện |
c. Phòng kinh doanh xây dựng, trình lên lãnh đạo doanh nghiệp để điều chỉnh và phê duyệt chính thức |
d. Không phương án nào ở trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phòng kinh doanh xây dựng, trình lên lãnh đạo doanh nghiệp để điều chỉnh và phê duyệt chính thức. Vì Sau khi KHLCHH được xây dựng bởi cán bộ phòng Kế hoạch KD, ban lãnh đạo DN sẽ tiến hành xem xét và phê duyệt chính thức kế hoạch này. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Phòng kinh doanh xây dựng, trình lên lãnh đạo doanh nghiệp để điều chỉnh và phê duyệt chính thức |
61. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa dịch vụ thường được lập bởi: |
Select one: |
a. Cán bộ phòng kế hoạch kinh doanh dưới sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc hoặc phó giám đốc kinh doanh |
b. Cán bộ phòng thị trường |
c. Cán bộ phòng tổ chức cán bộ |
d. Các cán bộ phòng kỹ thuật |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cán bộ phòng kế hoạch kinh doanh dưới sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc hoặc phó giám đốc kinh doanh. Vì Cán bộ phòng Kế hoạch kinh doanh của DN thường được phân công nhiệm vụ xây dựng KHLCHH. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Cán bộ phòng kế hoạch kinh doanh dưới sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc hoặc phó giám đốc kinh doanh |
62. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa là kế hoạch kinh doanh cơ bản trong kinh doanh thương mại vì: |
Select one: |
a. Phản ánh chức năng, nhiệm vụ cơ bản nhất của kinh doanh thương mại |
b. Phản ánh các nghiệp vụ kinh doanh cơ bản trong kinh doanh thương mại; là mục tiêu, điều kiện để đạt được mục tiêu kinh doanh |
c. Chỉ tiêu của kế hoạch lưu chuyển là căn cứ để xây dựng các kế hoạch khác |
d. Phản ánh chức năng, nhiệm vụ và các nghiệp vụ cơ bản của KDTM và là căn cứ để xây dựng các kế hoạch khác trong KDTM. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phản ánh chức năng, nhiệm vụ và các nghiệp vụ cơ bản của KDTM và là căn cứ để xây dựng các kế hoạch khác trong KDTM. Vì Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa của doanh nghiệp là bảng tính toán tổng hợp những chỉ tiêu bán ra, mua vào và dự trữ hàng hóa đáp ứng nhu cầu của khách hàng, trên cơ sở khai thác tối đa các khả năng có thể có của doanh nghiệp trong kỳ kế hoạch. Nó được coi là kế hoạch kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Phản ánh chức năng, nhiệm vụ và các nghiệp vụ cơ bản của KDTM và là căn cứ để xây dựng các kế hoạch khác trong KDTM. |
63. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa là: |
Select one: |
a. Kế hoạch kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp |
b. Kế hoạch kinh tế, kỹ thuật nghiệp vụ của doanh nghiệp |
c. Kế hoạch mua bán hàng hóa của doanh nghiệp |
d. Không phương án nào ở trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kế hoạch kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp. Vì Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa của doanh nghiệp là bảng tính toán tổng hợp những chỉ tiêu bán ra, mua vào và dự trữ hàng hóa đáp ứng nhu cầu của khách hàng, trên cơ sở khai thác tối đa các khả năng có thể có của doanh nghiệp trong kỳ kế hoạch. Nó được coi là kế hoạch kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Kế hoạch kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp |
64. Kênh … giúp cho doanh nghiệp có thể mở rộng thị trường và mở rộng các mối quan hệ trong kinh doanh thương mại một cách hiệu quả. |
Select one: |
a. Trực tiếp |
b. Gián tiếp |
c. Cả A và B |
d. Không ý nào trong A và B. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gián tiếp. Vì Một trong những lợi thế của các kênh gián tiếp là giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường cũng như các mối quan hệ trong KDTM, nhất là đối với các thị trường và đối tác mà kênh trực tiếp không thể hoặc không hiệu quả để tiếp cận. Tham khảo: Mục 6.2. Các kênh bán và hình thức bán (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Gián tiếp |
65. Khác biệt cơ bản của bán buôn so với bán lẻ là: |
Select one: |
a. Kết thúc hoạt động bán hàng của doanh nghiệp, hàng hóa vẫn nằm trong khâu lưu thông |
b. Kết thúc hoạt động bán hàng của doanh nghiệp, hàng hóa nằm trong khâu tiêu dùng |
c. Thanh toán qua ngân hàng |
d. Giá bán cao hơn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kết thúc hoạt động bán hàng của doanh nghiệp, hàng hóa vẫn nằm trong khâu lưu thông. Vì Bán buôn là bán khối lượng lớn cho đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc cho bạn hàng. Bán buôn là bán cho nhà buôn, kết thúc hoạt động bán hàng của doanh nghiệp hàng hóa vẫn nằm trong khâu lưu thông. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Kết thúc hoạt động bán hàng của doanh nghiệp, hàng hóa vẫn nằm trong khâu lưu thông |
66. Khi nghiên cứu thị trường nguồn hàng, doanh nghiệp cần tìm hiểu thông tin về: |
Select one: |
a. Khả năng cung ứng của các nguồn cung khác nhau |
b. Tính chất của các loại nguồn hàng |
c. Các nhà cung cấp tiềm năng |
d. Tất cả các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các ý trên. Vì Khi nghiên cứu thị trường nguồn hàng, doanh nghiệp cần tìm hiểu về khả năng cung ứng của các loại nguồn cung khác nhau, tính chất và độ tin cậy của các loại nguồn hàng, nghiên cứu ưu nhược điểm của các nhà cung cấp tiềm năng… để lựa chọn thị trường và lựa chọn đối tác (bạn hàng). Tham khảo: Mục 5.2. Nội dung và các hình thức tạo nguồn, mua hàng (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Tất cả các ý trên |
67. Khi thực hiện chính sách phân phối hàng hóa, doanh nghiệp phải đảm bảo các nguyên tắc: |
Select one: |
a. Hiệu quả kinh tế |
b. Đồng bộ, liên tục |
c. Ưu tiên |
d. Hiệu quả kinh tế; đồng bộ, liên tục và ưu tiên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh tế; đồng bộ, liên tục và ưu tiên. Vì Khi thực hiện chính sách phân phối hàng hóa, doanh nghiệp cần vận dụng một cách hữu hiệu các nguyên tắc cơ bản là: hiệu quả kinh tế (coi trọng mục tiêu lợi nhuận), đồng bộ, liên tục (tính đến nhiều yếu tố khác nhau như giá mua, giá bán, vị trí địa lý của người mua, người bán, điều kiện vận chuyển, kho tàng đồng thời phải dự báo được tình hình tăng giảm cung cầu hàng hoá trên thị trường để dự kiến các biện pháp ứng xử các tình huống xảy ra) và ưu tiên (trong những trường hợp mất cân đối cục bộ cần ưu tiên lựa chọn đối tượng khách hàng để phân phối). Tham khảo: Mục 6.2. Các kênh bán và hình thức bán (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Hiệu quả kinh tế; đồng bộ, liên tục và ưu tiên. |
68. Khi thực hiện hoạt động nghiệp vụ tạo nguồn, mua hàng, nội dung đầu tiên doanh nghiệp cần thực hiện là: |
Select one: |
a. Nghiên cứu thị trường nguồn hàng |
b. Lựa chọn đối tác |
c. Nghiên cứu nhu cầu của khách hàng ở thị trường bán (tiêu thụ) |
d. Đàm phán hợp đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nghiên cứu nhu cầu của khách hàng ở thị trường bán (tiêu thụ). Vì Nghiên cứu nhu cầu của khách hàng ở thị trường bán (tiêu thụ) là nội dung đầu tiên doanh nghiệp cần thực hiện trong nghiệp vụ tạo nguồn, mua hàng, và là căn cứ để doanh nghiệp thực hiện các nội dung tiếp theo như: Nghiên cứu thị trường nguồn hàng để lựa chọn nguồn hàng và đối tác kinh doanh; Đàm phán và ký kết hợp đồng tạo nguồn, mua hàng; Tổ chức thực hiện hợp đồng; Đánh giá kết quả và điều chỉnh. Tham khảo: Mục 5.2. Nội dung và các hình thức tạo nguồn, mua hàng (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Nghiên cứu nhu cầu của khách hàng ở thị trường bán (tiêu thụ) |
69. Khi tổ chức lực lượng bán hàng, doanh nghiệp phải xác định: |
Select one: |
a. Quy mô và cơ cấu tổ chức lực lượng bán hàng |
b. Quy mô lực lượng bán hàng |
c. Cơ cấu lực lượng bán hàng |
d. Số lượng nhân viên bán hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quy mô và cơ cấu tổ chức lực lượng bán hang. Vì Tổ chức lực lượng bán hàng của doanh nghiệp bao gồm các nội dung: Xác định quy mô lực lượng bán hàng và Xác định cơ cấu tổ chức lực lượng bán hàng (theo sản phẩm, vùng địa lý, đối tượng khách hàng hay kết hợp các tiêu thức này). Tham khảo: Mục 6.4. Quản trị bán hàng trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Quy mô và cơ cấu tổ chức lực lượng bán hàng |
70. Khi xây dựng kế hoạch mua hàng, doanh nghiệp phải xác định: |
Select one: |
a. Chủng loại, số lượng,cơ cấu hàng hóa |
b. Xuất xứ của hàng hóa |
c. Nhà cung cấp |
d. Chủng loại, số lượng, cơ cấu, xuất xứ và nhà cung cấp hàng hóa của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủng loại, số lượng, cơ cấu, xuất xứ và nhà cung cấp hàng hóa của doanh nghiệp. Vì Trong kế hoạch mua hàng phải tính toán, cân nhắc, lựa chọn các loại hàng, cơ cấu hàng hóa, nguồn hàng, bạn hàng tin cậy để bảo đảm an toàn vốn kinh doanh và đáp ứng yêu cầu kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế hoạch. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chủng loại, số lượng, cơ cấu, xuất xứ và nhà cung cấp hàng hóa của doanh nghiệp |
71. Khi xây dựng KHLCHH, chỉ tiêu kế hoạch đầu tiên cần được tính toán là: |
Select one: |
a. Chỉ tiêu về mua hàng |
b. Chỉ tiêu về dự trữ hàng hóa |
c. Chỉ tiêu về bán hàng |
d. Không ý nào trong các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ tiêu về bán hang. Vì Bán hàng là mục tiêu trong KDTM. Chỉ tiêu bán hàng là căn cứ để xác định chỉ tiêu mua hàng và dự trữ hàng hóa trong KDTM. Tham khảo: Mục 4.3. Kế hoạch LCHH trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chỉ tiêu về bán hàng |
72. Khoảng cách giữa hai kỳ nhập hàng liên tiếp của doanh nghiệp được gọi là: |
Select one: |
a. Chu kỳ nhập hàng |
b. Chu kỳ đặt hàng |
c. Chu kỳ kinh doanh |
d. Không ý nào trong 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chu kỳ nhập hang. Vì Trong kinh doanh thương mại, chu kỳ nhập hàng được định nghĩa là khoảng cách giữa hai kỳ nhập hàng liên tiếp của doanh nghiệp (thường tính bằng ngày). Tham khảo: Mục 5.5. Cơ cấu và phương pháp xác định dự trữ hàng hóa trong KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: Chu kỳ nhập hàng |
73. Kinh doanh thương mại là hành vi: |
Select one: |
a. mua hàng để kiếm lời |
b. bán hàng để kiếm lời |
c. mua bán hàng hóa để kiếm lời |
d. không ý nào trong 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: mua bán hàng hóa để kiếm lời. Vì Kinh doanh thương mại là đầu tư tiền của, công sức, thời gian vào việc mua bán hàng hóa để kiếm lời. Tham khảo: Mục 2.1. Đặc điểm của Kinh doanh thương mại trong cơ chế thị trường (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: mua bán hàng hóa để kiếm lời |
74. Kinh doanh thương mại thực hiện chức năng cơ bản là: |
Select one: |
a. lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dùng |
b. lưu thông hàng hóa từ nơi bán đến nơi mua |
c. lưu chuyển hàng hóa |
d. bán hàng hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dung. Vì Chức năng cơ bản của KDTM là lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dùng. Tham khảo: Mục 2.2. Mục đích, chức năng và nhiệm vụ của KDTM (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dùng |
75. Kinh doanh thương mại trong cơ chế thị trường, doanh nghiệp phải đối mặt với: |
Select one: |
a. những điều kiện thuận lợi |
b. tình hình cạnh tranh gay gắt, quyết liệt |
c. khách hàng |
d. nhà cung cấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tình hình cạnh tranh gay gắt, quyết liệt. Vì Một đặc điểm của KDTM trong cơ chế thị trường là DN phải đối mặt với cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ cạnh tranh khác. Tham khảo: Mục 2.1. Đặc điểm của Kinh doanh thương mại trong cơ chế thị trường (Bài giảng text, trang…) |
The correct answer is: tình hình cạnh tranh gay gắt, quyết liệt |
Chuyên mục
Trả lời