Quản trị kinh doanh bảo hiểm
Đề cương trắc nghiệm quản trị kinh doanh bảo hiểm Đại học kinh tế quốc dân Neu E-learning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Căn cứ vào việc đo lường hậu quả của rủi ro, có những loại rủi ro nào? |
Select one: |
a. Rủi ro tài chính và rủi ro phi tài chính |
b. Rủi ro tài chính và rủi ro đầu cơ |
c. Rủi ro cơ bản và rủi ro phi tài chính |
d. Rủi ro tài chính và rủi ro thuần túy |
Phản hồi |
Vì Phân loại rủi ro căn cứ vào việc đo lường hậu quả của rủi ro, có 2 loại rủi ro tài chính và rủi ro phi tài chính. Tham khảo: Mục 1.1.1.2. Phân loại rủi ro (BG, trang 4). |
The correct answer is: Rủi ro tài chính và rủi ro phi tài chính |
Áp dụng chế độ bảo hiểm miễn thường có khấu trừ với mức miễn thường là 1.000 USD, nếu tổn thất 500 USD, doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường bao nhiêu? |
Select one: |
a. 2000 USD |
b. 1.000 USD |
c. 500 USD |
d. Không bồi thường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không bồi thường. Vì Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ chịu trách nhiệm đối với những tổn thất mà giá trị thiệt hại thực tế vượt quá mức miễn thường. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Không bồi thường |
Bảo hiểm tài sản KHÔNG áp dụng nguyên tắc nào? |
Select one: |
a. Nguyên tắc số đông bù số ít. |
b. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm |
c. Nguyên tắc khoán. |
d. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nguyên tắc khoán. Vì Chỉ hoạt động bảo hiểm con người mới áp dụng nguyên tắc khoán. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Nguyên tắc khoán. |
Không đi máy bay là biện pháp quản trị rủi ro nào? |
Select one: |
a. Ngăn ngừa tổn thất. |
b. Bảo hiểm. |
c. Giảm thiểu tổn thất. |
d. Tránh né rủi ro. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tránh né rủi ro. Vì Đây là biện pháp thích hợp để né tránh rủi ro có thể xảy ra nhằm loại trừ nguy cơ dẫn đến bị tổn thất. Tham khảo: Mục 1.1.2.1. Kiểm soát rủi ro (BG, trang ). |
The correct answer is: Tránh né rủi ro. |
Mức đóng góp BHXH bắt buộc của người lao động năm 2014 là |
Select one: |
a. 5% mức tiền lương, tiền công |
b. 6% mức tiền lương, tiền công |
c. 7% mức tiền lương, tiền công |
d. 8% mức tiền lương, tiền công |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 8% mức tiền lương, tiền công. Vì từ năm 2010 trở đi, mức đóng góp BHXH bắt buộc của người lao động cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 8%. Tham khảo: Mục1 quỹ BHXH bắt buộc, điều 91 |
The correct answer is: 8% mức tiền lương, tiền công |
Đối tượng bảo hiểm của BHXH là |
Select one: |
a. Người lao động |
b. Thu nhập bị biến động giảm hoặc mất đi do người lao động tham gia BHXH bị giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc làm. |
c. Người sử dụng lao động |
d. Người lao động và người sử dụng lao động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thu nhập bị biến động giảm hoặc mất đi do người lao động tham gia BHXH bị giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc làm. Vì Khi người lao động tham gia BHXH bị giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc làm dẫn đến giảm hoặc mất thu nhập sẽ được cơ quan BHXH chi trả trợ cấp. Tham khảo: Mục 2.1.2.2 Bản chất của BHXH |
The correct answer is: Thu nhập bị biến động giảm hoặc mất đi do người lao động tham gia BHXH bị giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc làm. |
Chủ thể của quỹ BHXH là |
Select one: |
a. Người lao động |
b. Cán bộ công nhân viên chức nhà nước |
c. Nhà nước |
d. Người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước. Vì Chủ thể của quỹ BHXH chính là những người tham gia đóng góp để hình thành nên quỹ, do đó có thể bao gồm cả: người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước. Tham khảo: Mục 2.1.4.1 Khái niệm và đặc điểm |
The correct answer is: Người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước |
Lộ trình thực hiện Bảo hiểm y tế toàn dân ở Việt nam |
Select one: |
a. Đã hoàn thành năm 2010 |
b. Đã hoàn thành năm 2012 |
c. Đã hoàn thành năm 2014 |
d. Chưa hoàn thành |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chưa hoàn thành. Vì theo kế hoạch lộ trình sẽ hoàn thành năm 2014 nhưng do nhiều nhân tố ảnh hưởng nên hiện chưa hoàn thành theo kế hoạch. Tham khảo: Mục 2.2.4 |
The correct answer is: Chưa hoàn thành |
Mức giới hạn TNDS chủ xe ô tô đối với người thứ ba hiện nay là bao nhiêu? (tương ứng con người-tài sản) |
Select one: |
a. 100 -100 |
b. 100-70 |
c. 70-100 |
d. 70-70 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 100 -100. Vì quy định tại thông tư 22/2016/TT-BTC |
The correct answer is: 100 -100 |
Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ ba có thời hạn bảo hiểm trong bao lâu? |
Select one: |
a. Từ 1 năm trở xuống |
b. Từ 1 năm trở lên |
c. Tùy ý lựa chọn |
d. Cả 3 phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Từ 1 năm trở xuống. Vì đây là loại hình bắt buộc |
The correct answer is: Từ 1 năm trở xuống |
Mức bồi thường ¾ TNDS về tài sản không vượt quá ¾ STBH áp dụng cho điều kiện bảo hiểm thân tàu nào? |
Select one: |
a. ITC |
b. FOD |
c. FPA |
d. cả ba đáp án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cả ba đáp án trên. Vì Quy định của bộ điều kiện bảo hiểm thân tàu |
The correct answer is: cả ba đáp án trên |
Ở Việt Nam, Bảo hiểm vật chất xe cơ giới được thực hiện dưới hình thức nào? |
Select one: |
a. Tự nguyện |
b. Bắt buộc |
c. Bắt buộc kết hợp tự nguyện |
d. Cả 3 phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tự nguyện. Vì đây là loại hình tự nguyện |
The correct answer is: Tự nguyện |
Trong hợp đồng bảo hiểm, người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm là |
Select one: |
a. người đứng ra giao kết HĐBH với DNBH và đóng phí BH |
b. người có tài sản, trách nhiệm dân sự hay tính mạng, sức khỏe được BH theo HĐBH |
c. người được người tham gia BH chỉ định hưởng quyền lợi BH theo HĐBH |
d. người bán sản phẩm bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người được người tham gia BH chỉ định hưởng quyền lợi BH theo HĐBH. Vì đây là người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm mà không phải là người tham gia bảo hiểm, hay người được bảo hiểm, hay người bán bảo hiểm. Tài liệu tham khảo: Mục 4.1.1 Khái niệm hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 1,2) |
The correct answer is: người được người tham gia BH chỉ định hưởng quyền lợi BH theo HĐBH |
Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự là |
Select one: |
a. là hợp đồng được áp dụng cho đối tượng bảo hiểm là tính mạng, tình trạng sức khỏe hay tuổi thọ của con người |
b. là hợp đồng được áp dụng cho đối tượng là tài sản thuộc quản sử hữu và quản lý hợp pháp của các cá nhân, tổ chức trong xã hội |
c. là hợp đồng được áp dụng cho đối tượng là trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với người thứ 3 theo quy định của pháp luật |
d. là hợp đồng được áo dụng cho đối tượng là trách nhiệm hình sự của người được bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: là hợp đồng được áp dụng cho đối tượng là trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với người thứ 3 theo quy định của pháp luật. Vì đây là bảo hiểm TNDS mà không phải là bảo hiểm con người hay bảo hiểm tài sản, và bảo hiểm TNDS thì không áp dụng cho trách nhiệm hình sự. Tài liệu tham khảo: Mục 4.1.3 Các loại hợp đồng bảo hiểm (BG Text, trang 3,4,5,6) |
The correct answer is: là hợp đồng được áp dụng cho đối tượng là trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với người thứ 3 theo quy định của pháp luật |
Theo quy định về hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền |
Select one: |
a. yêu cầu bên mua áp dụng các biện pháp đề phòng và hạn chế tổn thất |
b. Yêu cầu bên thứ 3 bồi hoàn số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho người được bảo hiểm do người thứ ba gây ra đối với tài sản và trách nhiệm dân sự |
c. thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng |
d. Không cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, điều kiện điều khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, điều kiện điều khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm. Vì Đây là nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm. Tài liệu tham khảo: Mục 4.3 Giao kết hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 7 đến trang 15). Điều 17, Điều 19 Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: Không cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, điều kiện điều khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm |
Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm không phát sinh trách nhiệm khi: |
Select one: |
a. Hợp đồng đã được giao kết và bên mua đã đóng đủ phí |
b. Hợp đồng đã được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa 2 bên về việc bên mua nợ phí bảo hiểm |
c. Có bằng chứng về việc hợp đồng đã được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí |
d. bên mua bảo hiểm chưa đóng phí dù hợp đồng đã được giao kết |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bên mua bảo hiểm chưa đóng phí dù hợp đồng đã được giao kết. Vì Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm. Tài liệu tham khảo: Mục 4.3.1 Thiết lập hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 7,8,9). Điều 15, Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: bên mua bảo hiểm chưa đóng phí dù hợp đồng đã được giao kết |
Hợp đồng bảo hiểm là bằng chứng pháp lý cho việc cam kết bảo hiểm của công ty bảo hiểm đối với doanh nghiệp bảo vệ cho đối tượng được bảo hiểm. Hợp đồng bảo hiểm: |
Select one: |
a. . là đơn bảo hiểm do công ty bảo hiểm cấp cho khách hàng tham gia bảo hiểm theo thỏa thuận. |
b. . gồm Đơn bảo hiểm và giấy yêu cầu bảo hiểm. |
c. . do công ty bảo hiểm cấp cho khách hàng tham gia bảo hiểm. |
d. . là giấy chứng nhận bảo hiểm. |
Phản hồi |
Vì: Đây là khái niệm chính xác nhất. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.2 Lựa chọn sàn phẩm bảo hiểm cho doanh nghiệp |
The correct answer is: . là đơn bảo hiểm do công ty bảo hiểm cấp cho khách hàng tham gia bảo hiểm theo thỏa thuận. |
Trong chương trình bảo hiểm, việc quản lý các hợp đồng bảo hiểm thương mại bao gồm các công việc sau: |
Select one: |
a. . theo dõi thời gian bảo hiểm. |
b. . theo dõi thời gian bảo hiểm và chú ý thu xếp tái tục khi hết hạn hợp đồng. |
c. . theo dõi việc đóng phí bảo hiểm, theo dõi việc đảm bảo các qui định của hợp đồng về khai báo rủi ro, báo cáo khi thay đổi yếu tố rủi ro. |
d. . theo dõi thời gian bảo hiểm; theo dõi thời gian bảo hiểm và chú ý thu xếp tái tục khi hết hạn hợp đồng; và theo dõi việc đóng phí bảo hiểm, theo dõi việc đảm bảo các qui định của hợp đồng về khai báo rủi ro, báo cáo khi thay đổi yếu tố rủi ro. |
Phản hồi |
Vì: Đây là đáp án đầy đủ nhất. Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2 Quản lý các hợp đồng bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: . theo dõi thời gian bảo hiểm; theo dõi thời gian bảo hiểm và chú ý thu xếp tái tục khi hết hạn hợp đồng; và theo dõi việc đóng phí bảo hiểm, theo dõi việc đảm bảo các qui định của hợp đồng về khai báo rủi ro, báo cáo khi thay đổi yếu tố rủi ro. |
Lưu giữ tổn thất: trên thực tế là việc lập các quĩ dự phòng tổn thất và sử dụng khi rủi ro xảy ra. Lưu giữ tổn thất có vai trò: |
Select one: |
a. . giúp doanh nghiệp chuyển rủi ro sang cho nhà bảo hiểm. |
b. . giúp doanh nghiệp đối phó với các tổn thất nhỏ, không đáng kể. |
c. . giúp doanh nghiệp né tránh rủi ro và tổn thất. |
d. . giúp doanh nghiệp phân tán tổn thất trên diện rộng. |
Phản hồi |
Vì: Lưu giữ tổn thất là hình thức lập quĩ dự phòng giúp doanh nghiệp đối phó với các tổn thất nhỏ không đáng kể, không ảnh hưởng nhiều đến năng lực tài chính của doanh nghiệp. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.1 Rủi ro trong doanh nghiệp |
The correct answer is: . giúp doanh nghiệp đối phó với các tổn thất nhỏ, không đáng kể. |
Đơn bảo hiểm chính là bằng chứng cho việc chấp nhận bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm. Đơn bảo hiểm: |
Select one: |
a. . do người tham gia bảo hiểm gửi đến công ty bảo hiểm để đề nghị bảo hiểm. |
b. . là cơ sở pháp lý xác định quyền lợi và trách nhiệm của bên bảo hiểm và bên được bảo hiểm. |
c. . thể hiện phạm vi bảo hiểm. |
d. . xác định trách nhiệm của công ty bảo hiểm. |
Phản hồi |
Vì: Đây là đáp án đầy đủ nhất. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.2 Lựa chọn sàn phẩm bảo hiểm cho doanh nghiệp |
The correct answer is: . là cơ sở pháp lý xác định quyền lợi và trách nhiệm của bên bảo hiểm và bên được bảo hiểm. |
Việc lập kế hoạch bảo hiểm cần xác định rõ: |
Select one: |
a. . cơ sở lập kế hoạch. |
b. . các rủi ro và tổn thất mà doanh nghiệp có thể phải đương đầu. |
c. . phương thức thu xếp/tham gia bảo hiểm, lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm (đối với bảo hiểm thương mại), thu xếp bảo hiểm. |
d. . cơ sở lập kế hoạch; các rủi ro và tổn thất mà doanh nghiệp có thể phải đương đầu; phương thức thu xếp/tham gia bảo hiểm, lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm (đối với bảo hiểm thương mại), thu xếp bảo hiểm. |
Phản hồi |
Đáp án đúng là: cơ sở lập kế hoạch; các rủi ro và tổn thất mà doanh nghiệp có thể phải đương đầu; phương thức thu xếp/tham gia bảo hiểm, lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm (đối với bảo hiểm thương mại), thu xếp bảo hiểm. Vì: Đây là đáp án đúng nhất. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1 Khái niệm kế hoạch bảo hiểm |
The correct answer is: . cơ sở lập kế hoạch; các rủi ro và tổn thất mà doanh nghiệp có thể phải đương đầu; phương thức thu xếp/tham gia bảo hiểm, lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm (đối với bảo hiểm thương mại), thu xếp bảo hiểm. |
Căn cứ vào vào khả năng kiếm lời trong kết cục của rủi ro, có những loại rủi ro nào? |
Select one: |
a. Rủi ro thuần và rủi ro tài chính |
b. Rủi ro thuần và rủi ro đầu cơ |
c. Rủi ro cơ bản và rủi ro đầu cơ |
d. Rủi ro thuần và rủi ro cơ bản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Rủi ro thuần và rủi ro đầu cơ. Vì Căn cứ vào vào khả năng kiếm lời trong kết cục của rủi ro, rủi ro được phân thành rủi ro thuần và rủi ro đầu cơ (rủi ro suy đoán). Tham khảo: Mục 1.1.1.2 (BG, trang 3). |
The correct answer is: Rủi ro thuần và rủi ro đầu cơ |
Đối tượng của bảo hiểm thương mại? |
Select one: |
a. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. |
b. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm con người và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. |
c. Bảo hiểm con người và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. |
d. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm con người. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm con người và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Vì Phân loại bảo hiểm thương mại theo đối tượng bảo hiểm, bao gồm bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con người. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm con người và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. |
Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm thương mại? |
Select one: |
a. Số đông bù số ít. |
b. Trung thực tuyệt đối. |
c. Bảo hiểm toàn dân. |
d. Rủi ro có thể được bảo hiểm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bảo hiểm toàn dân. Vì Bảo hiểm thương mại có 5 nguyên tắc hoạt động: Số đông bù số ít; Rủi ro có thể được bảo hiểm; Phân tán rủi ro; Trung thực tuyệt đối; Quyền lợi có thể được bảo hiểm. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết c. Nguyên tắc hoạt động bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Bảo hiểm toàn dân. |
Loại hình bảo hiểm nào có mục đích kinh doanh? |
Select one: |
a. Bảo hiểm thương mại. |
b. Bảo hiểm y tế. |
c. Bảo hiểm xã hội. |
d. Bảo hiểm thất nghiệp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bảo hiểm thương mại. Vì Hoạt động BHXH không nhằm mục đích kiếm lời. BHYT mang đầy đủ tính chất của BHXH. Mục đích, đối tượng và tính chất của BHTN cũng tương tự như BHXH. BHTM là loại hình bảo hiểm kinh doanh với mục tiêu chính là lợi nhuận. Tham khảo: Mục 1.2.2. Các loại hình bảo hiểm (BG, trang ). |
The correct answer is: Bảo hiểm thương mại. |
Trong bảo hiểm tài sản, miễn thường là chế độ bồi thường bảo hiểm như thế nào? |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường mọi thiệt hại thực tế. |
b. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường những thiệt hại thực tế bằng mức miễn thường. |
c. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường những thiệt hại thực tế vượt quá mức miễn thường. |
d. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường những thiệt hại thực tế nhỏ hơn mức miễn thường. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường những thiệt hại thực tế vượt quá mức miễn thường. Vì Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ chịu trách nhiệm đối với những tổn thất mà giá trị thiệt hại thực tế vượt quá mức miễn thường Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường những thiệt hại thực tế vượt quá mức miễn thường. |
Khi BHXH phát triển và thực hiện có hiệu quả sẽ |
Select one: |
a. Giảm số đối tượng được hưởng các chính sách ưu đãi xã hội, cứu trợ xã hội |
b. Tăng số đối tượng được hưởng các chính sách ưu đãi xã hội, cứu trợ xã hội |
c. Không ảnh hưởng tới số đối tượng được hưởng các chính sách ưu đãi xã hội, cứu trợ xã hội |
d. Không cần thực hiện các chính sách ưu đãi xã hội, cứu trợ xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm số đối tượng được hưởng các chính sách ưu đãi xã hội, cứu trợ xã hội. Vì Khi BHXH phát triển, số đối tượng tham gia và hưởng BHXH được mở rộng sẽ góp phần nâng cao đời sống của người lao động nói riêng và dân cư nói chung, từ đó sẽ góp phần làm giảm số đối tượng được hưởng các chính sách ASXH khác như ưu đãi xã hội, cứu trợ xã hội. Tham khảo: mục 2.1.3.2 Đối với xã hội |
The correct answer is: Giảm số đối tượng được hưởng các chính sách ưu đãi xã hội, cứu trợ xã hội |
Chính sách thường được lựa chọn là trụ cột trong hệ thống ASXH quốc gia là |
Select one: |
a. Bảo hiểm thương mại |
b. Cứu trợ xã hội |
c. BHXH |
d. Xóa đói giảm nghèo |
Phản hồi |
Phương án đúng là: BHXH. Vì BHXH có đối tượng tham gia BHXH là rộng lớn, BHXH gián tiếp kích thích tăng trưởng và phát triển kinh tế, BHXH điều tiết các chính sách khác trong hệ thống ASXH |
The correct answer is: BHXH |
Biến cố làm giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc làm trong BHXH có thể không hoàn toàn ngẫu nhiên là |
Select one: |
a. Ốm đau |
b. Tai nạn lao động – bệnh nghề nghiệp |
c. Thất nghiệp |
d. Tuổi già, thai sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tuổi già, thai sản. Vì các trường hợp này người lao động hoàn toàn có thể biết trước nhưng khi nó xảy ra lại làm giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc làm, ảnh hưởng đến đời sống của người lao động và gia đình. Tham khảo: Mục 2.1.2.2 Bản chất của BHXH |
The correct answer is: Tuổi già, thai sản |
Một người lao động được coi là thất nghiệp là người lao động |
Select one: |
a. Có khả năng lao động và đang không có việc làm |
b. Đang đi tìm việc làm |
c. Đang không có việc làm và đang đi tìm việc làm |
d. Có khả năng lao động và đang không có việc làm và đang đi tìm việc làm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có khả năng lao động và đang không có việc làm và đang đi tìm việc làm. Vì Căn cứ theo các khái niệm phổ biến được công nhận về thất nghiệp và người thất nghiệp. Tham khảo: Mục 2.3.1 Một số khái niệm cơ bản |
The correct answer is: Có khả năng lao động và đang không có việc làm và đang đi tìm việc làm |
BHXH trở thành một trong những quyền con người và được Đại hội đồng Liên hợp quốc thừa nhận và ghi vào Tuyên ngôn Nhân quyền ngày |
Select one: |
a. 10-12-1948 |
b. 01-12-1948 |
c. 11-12-1948 |
d. 10-12-1949 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 10-12-1948. Vì Đại hội đồng Liên hợp quốc thừa nhận và ghi vào Tuyên ngôn Nhân quyền ngày 10-12-1948 rằng: “Tất cả mọi người với tư cách là thành viên của xã hội có quyền hưởng bảo hiểm xã hội, quyền đó được đặt cơ sở trên sự thoả mãn các quyền về kinh tế, xã hội và văn hoá, nhu cần cho nhân cách và sự tự do phát triển con người”. Tham khảo: Mục 2.1.2.2 Bản chất của BHXH |
The correct answer is: 10-12-1948 |
Trong phạm vi tiêu chuẩn của bảo hiểm vật chất xe cơ giới, rủi ro nào bị loại trừ? |
Select one: |
a. Đâm va |
b. Cháy |
c. Mưa đá |
d. Thủy kích |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thủy kích. Vì thuộc phạm vi bị loại trừ |
The correct answer is: Thủy kích |
Bảo hiểm vật chất xe cơ giới có thời hạn bảo hiểm trong bao lâu? |
Select one: |
a. Dưới 1 năm |
b. 1 năm |
c. Có thể trên 1 năm |
d. Cả 3 phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì đây là loại hình tự nguyện |
The correct answer is: Cả 3 phương án trên |
Rủi ro nào sau đây không thuộc phạm vi bảo hiểm vật chất xe cơ giới? |
Select one: |
a. Đâm va |
b. Mất cắp toàn bộ xe |
c. Cháy nổ |
d. Chiến tranh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến tranh. Vì quy định phạm vi loại trừ bảo hiểm |
The correct answer is: Chiến tranh |
Trong hợp đồng bảo hiểm không có nội dung về: |
Select one: |
a. Tên, địa chỉ doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm |
b. Đối tượng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, phạm vi bảo hiểm, điều kiện, điều khoản bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm |
c. Mức phí bảo hiểm, phương thức đóng phí và trả tiền bồi thường, các quy định tranh chấp khiếu nại. |
d. Thời gian và địa điểm xảy ra thiệt hại cho đối tượng bảo hiểm, nguyên nhân gây ra thiệt hại |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian và địa điểm xảy ra thiệt hại cho đối tượng bảo hiểm, nguyên nhân gây ra thiệt hại. Vì Thời gian, địa điểm xảy ra thiệt hại, nguyên nhân gây ra thiệt hại là những nội dung cần có trong các biên bản giám định tổn thất. Tài liệu tham khảo: Mục 4.2 Nội dung hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 6,7) |
The correct answer is: Thời gian và địa điểm xảy ra thiệt hại cho đối tượng bảo hiểm, nguyên nhân gây ra thiệt hại |
Hợp đồng bảo hiểm gồm ít nhất 2 bên là: |
Select one: |
a. doanh nghiệp bảo hiểm và người được bảo hiể |
b. bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm |
c. doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm |
d. doanh nghiệp bảo hiểm và người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm. Vì HĐBH cũng như các HĐ dân sự khác phải có ít nhất 2 bên là DNBH (người bán) và bên mua BH. Người thụ hưởng quyền lợi BH, người được bảo hiểm là những người thuộc bên mua bảo hiểm. Tài liệu tham khảo: Mục 4.1.1 Khái niệm hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 1,2) |
The correct answer is: doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm |
Hợp đồng bảo hiểm không chấm dứt trong trường hợp: |
Select one: |
a. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm |
b. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theothời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm |
c. Bên mua bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm và đã đóng phí đầy đủ |
d. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phíbảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bên mua bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm và đã đóng phí đầy đủ. Vì đây là điều kiện để hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực. Tài liệu tham khảo: Mục 4.3 Giao kết hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 7 đến trang 15). Điều 23, Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: Bên mua bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm và đã đóng phí đầy đủ |
Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm theo Luật kinh doanh bảo hiểm là |
Select one: |
a. 1 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp |
b. 2 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp |
c. 3 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp |
d. 4 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 3 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp. Vì đây là quy định của Luật. Tài liệu tham khảo: Mục 4.3 Giao kết hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 7 đến trang 15). Điều 30, Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: 3 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp |
Mua bảo hiểm qua trung gian bảo hiểm là việc: |
Select one: |
a. . mua bảo hiểm trực tiếp tại văn phòng của doanh nghiệp bảo hiểm. |
b. . Mua bảo hiểm trực tuyến qua mạng. |
c. . mua bảo hiểm tại hội sở của công ty bảo hiểm. |
d. . mua bảo hiểm thông qua đại lý hoặc môi giới bảo hiểm. |
Phản hồi |
Vì: Trung gian bảo hiểm bao gồm đại lý và môi giới. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3 Thu xếp bảo hiểm |
The correct answer is: . mua bảo hiểm thông qua đại lý hoặc môi giới bảo hiểm. |
Rủi ro thuần túy mà một doanh nghiệp có thể gặp phải là gì? |
Select one: |
a. Hỏa hoạn. |
b. Biến động về giá. |
c. Sự thay đổi về thể chế chính trị. |
d. Dao động về tỉ giá. |
Phản hồi |
Vì: Hỏa hoạn là trường hợp rủi ro xảy ra chỉ có thể dẫn đến khả năng tổn thất. Trường hợp biến động về giá, sự thay đổi về thể chế chính trị, dao động về tỉ giá là các trường hợp rủi ro thị trường hoặc rủi ro do môi trường chính trị. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.1. Rủi ro trong doanh nghiệp |
The correct answer is: Hỏa hoạn. |
Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh là đơn bảo hiểm thường được cấp kèm theo đơn bảo hiểm tài sản (ví dụ như bảo hiểm cháy, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm đổ vỡ máy móc…). Bảo hiểm đổ vỡ máy móc bảo hiểm cho: |
Select one: |
a. . các thiệt hại về tài sản của doanh nghiệp. |
b. . các chi phí, tổn thất phát sinh do gián đoạn kinh doanh sau khi có tổn thất trực tiếp xảy ra do rủi ro. |
c. . các thiệt hại về trách nhiệm dân sự phát sinh do hoạt động của doanh nghiệp. |
d. . các thiệt hại về con người của người lao động trong doanh nghiệp. |
Phản hồi |
Vì: Các trường hợp còn lại là đối tượng bảo hiểm của các loại hình bảo hiểm khác. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Xác định phạm vi bảo hiểm |
The correct answer is: . các chi phí, tổn thất phát sinh do gián đoạn kinh doanh sau khi có tổn thất trực tiếp xảy ra do rủi ro. |
Ở Việt Nam, những hình thức bảo hiểm nào là bắt buộc đối với doanh nghiệp? |
Select one: |
a. . Bảo hiểm xã hội. |
b. . Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm. |
c. . Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm |
d. . Không có hình thức bảo hiểm nào là bắt buộc. |
Phản hồi |
Vì: Đây là đáp án đúng nhất. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Xác định phạm vi bảo hiểm |
The correct answer is: . Bảo hiểm xã hội. |
Thành công của việc đàm phán bảo hiểm là: |
Select one: |
a. . doanh nghiệp được bảo hiểm với phạm vi bảo hiểm hợp lý nhất . |
b. . doanh nghiệp được bảo hiểm với ngân sách dành cho bảo hiểm tiết kiện nhất |
c. . doanh nghiệp được bảo hiểm với phạm vi bảo hiểm hợp lý trong khả năng ngân sách dành cho bảo hiểm bởi công ty bảo hiểm có chỉ số xếp hạng an toàn. |
d. . doanh nghiệp được bảo vệ bởi công ty bảo hiểm có chỉ số xếp hạng an toàn. |
Phản hồi |
Vì: Đây là đáp án bao hàm đầy đủ nhất các yếu tố thể hiện sự thành công của việc đàm phán bảo hiểm.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3 Thu xếp bảo hiểm |
The correct answer is: . doanh nghiệp được bảo hiểm với phạm vi bảo hiểm hợp lý trong khả năng ngân sách dành cho bảo hiểm bởi công ty bảo hiểm có chỉ số xếp hạng an toàn. |
Yêu cầu của nguyên tắc “trung thực tuyệt đối” là gì? |
Select one: |
a. Chỉ cần doanh nghiệp bảo hiểm phải có trách nhiệm cân nhắc các điều kiện, điều khoản để soạn thảo hợp đồng. |
b. Người tham gia bảo hiểm phải trung thực khi khai báo rủi ro và doanh nghiệp bảo hiểm phải có trách nhiệm cân nhắc các điều kiện, điều khoản để soạn thảo hợp đồng. |
c. Chỉ cần doanh nghiệp bảo hiểm trung thực trong thực hiện các cam kết của mình. |
d. Chỉ cần người tham gia bảo hiểm phải trung thực khi khai báo rủi ro. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Người tham gia bảo hiểm phải trung thực khi khai báo rủi ro và doanh nghiệp bảo hiểm phải có trách nhiệm cân nhắc các điều kiện, điều khoản để soạn thảo hợp đồng. Vì Nguyên tắc trung thực tuyệt đối đòi hỏi doanh nghiệp bảo hiểm phải có trách nhiệm cân nhắc các điều kiện, điều khoản để soạn thảo hợp đồng bảo đảm cho quyền lợi của hai bên. Nguyên tắc này cũng đặt ra một yêu cầu với người tham gia bảo hiểm là phải trung thực khi khai báo rủi ro khi tham gia bảo hiểm để giúp doanh nghiệp bảo hiểm xác định mức phí phù hợp với rủi ro mà họ đảm nhận. Tham khảo: Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết c. Nguyên tắc hoạt động bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Người tham gia bảo hiểm phải trung thực khi khai báo rủi ro và doanh nghiệp bảo hiểm phải có trách nhiệm cân nhắc các điều kiện, điều khoản để soạn thảo hợp đồng. |
Bảo hiểm thương mại có mấy nguyên tắc hoạt động? |
Select one: |
a. 2. |
b. 3. |
c. 4. |
d. 5. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 5. Vì Bảo hiểm thương mại có 5 nguyên tắc hoạt động: Số đông bù số ít; Rủi ro có thể được bảo hiểm; Phân tán rủi ro; Trung thực tuyệt đối; Quyền lợi có thể được bảo hiểm. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết c. Nguyên tắc hoạt động bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: 5. |
Đối tượng của bảo hiểm tài sản là gì? |
Select one: |
a. Trách nhiệm dân sự. |
b. Trách nhiệm hình sự. |
c. Tính mạng con người |
d. Tài sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tài sản . Vì Bảo hiểm tài sản có đối tượng là tài sản của người được bảo hiểm. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Tài sản |
Trường hợp nào KHÔNG được áp dụng trong bảo hiểm con người? |
Select one: |
a. Áp dụng nguyên tắc khoán |
b. Áp dụng bảo hiểm trùng |
c. Áp dụng nguyên tắc số đông bù số ít |
d. Áp dụng nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Áp dụng bảo hiểm trùng. Vì Nguyên tắc số đông bù số ít và nguyên tắc trung thực tuyệt đối được áp dụng đối với bảo hiểm thương mại, trong đó có bảo hiểm con người. Nguyên tắc khoán chỉ được áp dụng trong bảo hiểm con người. Bảo hiểm trùng chỉ áp dụng trong bảo hiểm tài sản. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Áp dụng bảo hiểm trùng |
Người lao động hưởng tiền lương, tiền công theo chu kỳ sản xuất, kinh doanh trong các doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp thì phương thức đóng được thực hiện là: |
Select one: |
a. Hằng tháng, hằng quý hoặc sáu tháng một lần. |
b. Hằng tháng |
c. Hằng quý |
d. Hằng năm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hằng tháng, hằng quý hoặc sáu tháng một lần. Vì Căn cứ theo quy định về đóng góp BHXH bắt buộc đối với các ngành đặc thù. Tham khảo: Mục1 quỹ BHXH bắt buộc, điều 91 |
The correct answer is: Hằng tháng, hằng quý hoặc sáu tháng một lần. |
Về nguyên tắc mức trợ cấp BHXH phải thấp hơn mức lương lúc đang đi làm, nhưng thấp nhất cũng phải |
Select one: |
a. Đảm bảo mức sống tối thiểu |
b. Lớn hơn mức lương cơ bản |
c. Lớn hơn thu nhập cơ bản của người lao động được cân đối chung trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân |
d. Lớn hơn mức lương tối thiểu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lớn hơn mức lương tối thiểu. Vì căn cứ vào mục đích thực hiện BHXH. Tham khảo: Mục 2.1.4.3. Mục đích sử dụng quỹ BHXH |
The correct answer is: Lớn hơn mức lương tối thiểu |
Các quốc gia triển khai BHXH, ít nhất phải thực hiện được 3 chế độ; Trong đó, ít nhất phải có một trong năm chế độ |
Select one: |
a. (2), (3), (4), (8), (9) |
b. (1), (2), (5), (8), (9) |
c. (3), (4), (5), (8), (9) |
d. (4), (5), (6), (8), (9) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: (3), (4), (5), (8), (9). Vì Căn cứ theo khuyến nghị của Tổ chức lao động quốc tế (ILO) đã nêu trong Công ước số 102 tháng 6 năm 1952 tại Giơnevơ. Tham khảo: Mục 2.1.4.3. Mục đích sử dụng quỹ BHXH |
The correct answer is: (3), (4), (5), (8), (9) |
Mục đích sử dụng quỹ BHXH cơ bản nhất, quan trọng nhất là |
Select one: |
a. Chi trợ cấp cho các chế độ BHXH |
b. Chi phí cho sự nghiệp quản lý BHXH. |
c. Chi đầu tư tăng trưởng quỹ BHXH |
d. Chi trợ cấp cho các chế độ BHXH, chi phí cho sự nghiệp quản lý BHXH, Chi đầu tư tăng trưởng quỹ BHXH |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi trợ cấp cho các chế độ BHXH. Vì căn cứ theo mục đích thực hiện BHXH, chi trả trợ cấp để đảm bảo cuộc sống cho người lao động và thân nhân khi biến cố xảy ra. Tham khảo: Mục 2.1.4.3. Mục đích sử dụng quỹ BHXH |
The correct answer is: Chi trợ cấp cho các chế độ BHXH |
Các dạng tổn thất bộ phận trong bảo hiểm hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển không bao gồm |
Select one: |
a. Tổn thất số lượng |
b. Tổn thất giá trị |
c. Tổn thất trọng lượng |
d. Tổn thất toàn bộ thực tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổn thất toàn bộ thực tế. Vì TTTB thực tế là tổn thất toàn bộ |
The correct answer is: Tổn thất toàn bộ thực tế |
Hàng hóa nhập khẩu theo điều kiện CIF mua bảo hiểm xẩy ra hiện tượng gì? |
Select one: |
a. Đồng bảo hiểm |
b. Bảo hiểm trùng |
c. Vẫn bảo hiểm bình thường |
d. Tái bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bảo hiểm trùng. Vì Nhập hàng theo điều kiện CIF đã được bảo hiểm |
The correct answer is: Bảo hiểm trùng |
Ở Việt Nam, Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới được thực hiện dưới hình thức nào? |
Select one: |
a. Tự nguyện |
b. Bắt buộc |
c. Bắt buộc kết hợp tự nguyện |
d. Cả 3 phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bắt buộc. Vì đây là loại hình bắt buộc |
The correct answer is: Bắt buộc |
Bên mua bảo hiểm không có quyền: |
Select one: |
a. yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm |
b. đơn phương đình chỉ hợp đồng khi doanh nghiệp cố ý cung cấp thông tin sai nhằm giao kết hợp đồng |
c. yêu cầu doanh nghiệp cho vay tiền để đóng phí khi gặp khó khăn về tài chính |
d. yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm khi có thiệt hại xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: yêu cầu doanh nghiệp cho vay tiền để đóng phí khi gặp khó khăn về tài chính. Vì Đây không phải là nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm và quyền của bên mua bảo hiểm. Tài liệu tham khảo: Mục 4.3 Giao kết hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 7 đến trang 15). Điều 18, Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: yêu cầu doanh nghiệp cho vay tiền để đóng phí khi gặp khó khăn về tài chính |
Hợp đồng bảo hiểm là |
Select one: |
a. hợp đồng miệng |
b. hợp đồng thành văn |
c. hợp đồng không cần lập thành văn bản |
d. hợp đồng miệng và hợp đồng thành văn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hợp đồng thành văn. Vì đặc thù của sản phẩm BH nên pháp luật quy định HĐBH phải làm thành văn bản. Tài liệu tham khảo: Mục 4.1.1 Khái niệm hợp đồng bảo hiểm (BG powerpoint, slide 6); Điều 14, Luật kinh doanh bảo hiểm |
The correct answer is: hợp đồng thành văn |
Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm,trong trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn thì, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường trong thời hạn |
Select one: |
a. 15 ngày |
b. 30 ngày |
c. 45 ngày |
d. 60 ngày |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 15 ngày. Vì Theo quy định của Luật. Tài liệu tham khảo: Mục 4.3 Giao kết hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 7 đến trang 15). Điều 29, Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: 15 ngày |
Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm |
b. Bên mua bảo hiểm |
c. Bên thứ 3 |
d. Doanh nghiệp bảo hiểm hoặc bên mua bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bên mua bảo hiểm. Vì Đây là theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm. Tài liệu tham khảo: Điều 21, Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: Bên mua bảo hiểm |
Bảo hiểm nhân thọ nhóm, là loại hình bảo hiểm thiết thực và phù hợp với doanh nghiệp do tận dụng được ưu thế về số đông, phí thấp. Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ nhóm thường có thời hạn bảo hiểm tối thiểu: |
Select one: |
a. . 1 năm. |
b. . 3 năm. |
c. . 5 năm. |
d. . 10 năm. |
Phản hồi |
Vì: Đây là đặc điểm của bảo hiểm nhân thọ. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.2 Lựa chọn sàn phẩm bảo hiểm cho doanh nghiệp |
The correct answer is: . 5 năm. |
Xếp hạng của một công ty bảo hiểm được đánh giá và dựa vào nhiều yếu tố, bao gồm: |
Select one: |
a. { |
b. . năng lực tài chính và hiệu quả kinh doanh. |
c. . năng lực đánh giá và quản lý rủi ro. |
d. . chất lượng dịch vụ. |
e. . năng lực tài chính và hiệu quả kinh doanh; năng lực đánh giá và quản lý rủi ro; và chất lượng dịch vụ. |
Phản hồi |
Vì: Để xếp hạng doanh nghiệp bảo hiểm, mỗi tổ chức có thể có một hệ thống chỉ tiêu khác nhau, tuy nhiên đều bao gồm các yếu tố được thể hiện trong cả năng lực tài chính và hiệu quả kinh doanh; năng lực đánh giá và quản lý rủi ro; và chất lượng dịch vụ. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3 Thu xếp bảo hiểm |
The correct answer is: . năng lực tài chính và hiệu quả kinh doanh; năng lực đánh giá và quản lý rủi ro; và chất lượng dịch vụ. |
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý là loại hình bảo hiểm có đối tượng bảo hiểm là: |
Select one: |
a. . trách nhiệm dân sự của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp phát sinh do hoạt động, công việc của họ gây thiệt hại cho người khác. |
b. . thiệt hại về tài sản của doanh nghiệp. |
c. . thiệt hại về con người của người lao động trong doanh nghiệp liên quan đến tình trạng sức khỏe, sinh mạng. |
d. . các thiệt hại do gián đoạn kinh doanh do rủi ro gây ra. |
Phản hồi |
Vì: Các trường hợp còn lại là đối tượng bảo hiểm của các loại hình bảo hiểm khác. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Xác định phạm vi bảo hiểm |
The correct answer is: . trách nhiệm dân sự của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp phát sinh do hoạt động, công việc của họ gây thiệt hại cho người khác. |
Danh sách sơ lược các phạm vi bảo hiểm cần thiết đối với một doanh nghiệp bao gồm: |
Select one: |
a. . các phạm vi bảo hiểm hoặc là bắt buộc bởi Nhà nước. |
b. . các phạm vi bảo hiểm theo yêu cầu của khách hàng, đối tác, các nhà cung cấp. |
c. . các phạm vi bảo hiểm cần thiết để bảo vệ doanh nghiệp khỏi tổn thất mà các rủi ro có thể gây ra. |
d. . Các phạm vi bảo hiểm bắt buộc bởi nhà nước; theo yêu cầu của khách hàng, đối tác và các nhà cung cấp; và các trường hợp cần thiết để bảo vệ doanh nghiệp. |
Phản hồi |
Vì: Đây là đáp án phù hợp nhất. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Xác định phạm vi bảo hiểm |
The correct answer is: . Các phạm vi bảo hiểm bắt buộc bởi nhà nước; theo yêu cầu của khách hàng, đối tác và các nhà cung cấp; và các trường hợp cần thiết để bảo vệ doanh nghiệp. |
Trường hợp nào KHÔNG được áp dụng trong bảo hiểm tài sản? |
Select one: |
a. Áp dụng nguyên tắc khoán |
b. Áp dụng nguyên tắc số đông bù số ít |
c. Áp dụng nguyên tắc bồi thường |
d. Áp dụng nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
Phản hồi |
Vì Nguyên tắc số đông bù số ít và nguyên tắc trung thực tuyệt đối được áp dụng đối với bảo hiểm thương mại, trong đó có bảo hiểm tài sản. Nguyên tắc bồi thường được áp dụng trong bảo hiểm tài sản. Nguyên tắc khoán chỉ áp dụng trong bảo hiểm con người. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: Áp dụng nguyên tắc khoán |
Một tài sản có giá thị trường là 100 tr.đ, được mua bảo hiểm với tỷ lệ phí bảo hiểm 0,8%. Chủ tài sản đã nộp phí bảo hiểm là 400.000 đ. Trong thời gian còn hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, tài sản gặp rủi ro thuộc phạm vi bảo hiểm, thiệt hại 40 tr.đ. Số tiền bảo hiểm bồi thường là bao nhiêu? |
Select one: |
a. 20 tr.đ |
b. 40 tr.đ |
c. 60 tr.đ |
d. 100 tr.đ |
Phản hồi |
Vì Số phí bảo hiểm phải nộp là 800.000 đ Theo chế độ bảo hiểm theo tỷ lệ, số tiền bồi thường = Giá trị thiệt hại thực tế x (Số phí đã nộp/Số phí lẽ ra phải nộp) = 40 x (400.000/800.000) = 20 (tr.đ) Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: 20 tr.đ |
Áp dụng chế độ bảo hiểm miễn thường có khấu trừ với mức miễn thường là 1.000 USD, nếu tổn thất 2.000 USD, doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường bao nhiêu? |
Select one: |
a. 1.000 USD |
b. 2.000 USD |
c. 3.000 USD |
d. Không bồi thường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 1.000 USD. Vì Trong chế độ bảo hiểm miễn thường có khấu trừ, thiệt hại thực tế phải lớn hơn mức miễn thường mới được bồi thường nhưng STBT sẽ bị khấu trừ theo mức miễn thường này. Công thức: STBT = Giá trị thiệt hại thực tế – Mức miễn thường = 2.000 – 1.000 = 1.000 USD. Tham khảo: Mục 1.2.2.4 tiết d. Phân loại bảo hiểm thương mại (BG, trang ). |
The correct answer is: 1.000 USD |
Người tham gia BHXH là |
Select one: |
a. Người lao động và thân nhân gia đình |
b. Người sử dụng lao động |
c. Thân nhân người lao động |
d. Người lao động và người sử dụng lao động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Người lao động và người sử dụng lao động. Vì cả người lao động và người sử dụng lao động cùng đóng góp vào quỹ BHXH. Tham khảo: Mục 2.1.2.2 Bản chất của BHXH |
The correct answer is: Người lao động và người sử dụng lao động |
Đối tượng bảo hiểm của BHYT là |
Select one: |
a. Người lao động |
b. Sức khoẻ của người được bảo hiểm, được biểu hiện cụ thể dưới dạng chi phí y tế |
c. Người tham gia BH |
d. Thân nhân của người tham gia bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sức khoẻ của người được bảo hiểm, được biểu hiện cụ thể dưới dạng chi phí y tế. Vì Khi người tham gia bảo hiểm gặp các rủi ro, biến cố làm thiệt hại về sức khoẻ của người được bảo hiểm, được biểu hiện cụ thể dưới dạng chi phí y tế thì cơ quan BHYT sẽ chi trả. Tham khảo: Mục 2.2.2.1. Đối tượng bảo hiểm |
The correct answer is: Sức khoẻ của người được bảo hiểm, được biểu hiện cụ thể dưới dạng chi phí y tế |
Hệ thống đầy đủ các chế độ BHXH bao gồm |
Select one: |
a. 5 chế độ |
b. 7 chế độ |
c. 9 chế độ |
d. 11 chế độ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 9 chế độ. Vì Theo khuyến nghị của Tổ chức lao động quốc tế (ILO) đã nêu trong Công ước số 102 tháng 6 năm 1952 tại Giơnevơ, hệ thống đầy đủ các chế độ BHXH bao gồm 9 chế độ. Tham khảo: Mục 2.1.4.3. Mục đích sử dụng quỹ BHXH |
The correct answer is: 9 chế độ |
Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ ba có đối tượng bảo hiểm là? |
Select one: |
a. TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ ba |
b. Người thứ ba |
c. Xe của chủ xe |
d. Người ngồi trên xe |
Phản hồi |
Phương án đúng là: TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ ba. Vì quy định đối tượng bảo hiểm |
The correct answer is: TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ ba |
Chủ xe cơ giới có thể mua thêm điều khoản bổ sung nào? |
Select one: |
a. Thủy kích |
b. Không tính khấu hao |
c. Lựa chọn cơ sở sửa chữa |
d. Cả 3 đáp án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì Quy tắc bảo hiểm xe cơ giới |
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên |
Rủi ro nào sau đây thuộc pham vi của điều kiện I.CCC.B trong nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển? |
Select one: |
a. Chiến tranh |
b. Đình công |
c. Nước biển cuốn trôi hàng hoá |
d. Cong, vênh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đình công. Vì Quy định tại ICC.1982 |
The correct answer is: Đình công |
Phí bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây: |
Select one: |
a. Giá trị chiếc xe |
b. Xác suất tai nạn rủi ro |
c. Thời điểm mua xe |
d. Trình độ lái xe |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác suất tai nạn rủi ro. Vì xác suất bồi thường của DNBH phụ thuộc vào xác suất rủ ro của khách hàng |
The correct answer is: Xác suất tai nạn rủi ro |
Bên mua bảo hiểm có thể liên quan đến 3 người: |
Select one: |
a. người tham gia bảo hiểm, người được bảo hiểm, và người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
b. đại lý bảo hiểm, người được bảo hiểm, và người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
c. môi giới bảo hiểm, người được bảo hiểm, và người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
d. đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người tham gia bảo hiểm, người được bảo hiểm, và người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm. Vì Đại lý và môi giới bảo hiểm là các trung gian bảo hiểm. Tài liệu tham khảo: Mục 4.1.1 Khái niệm hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 1,2) |
The correct answer is: người tham gia bảo hiểm, người được bảo hiểm, và người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp người thứ 3 yêu cầu người được bảo hiểm bồi thường về những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm thì thời hạn yêu cầu trả tiền bồi thường là |
Select one: |
a. 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm |
b. 2 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm |
c. 1 năm kể từ ngày người thứ 3 yêu cầu |
d. 2 năm kể từ ngày người thứ 3 yêu cầu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 1 năm kể từ ngày người thứ 3 yêu cầu. Vì đây là theo quy định của Luật. Tài liệu tham khảo: Mục 4.3 Giao kết hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 7 đến trang 15). Điều 28, Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: 1 năm kể từ ngày người thứ 3 yêu cầu |
Trong hợp đồng bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm là |
Select one: |
a. người đứng ra giao kết HĐBH với DNBH và đóng phí BH |
b. người có tài sản, trách nhiệm dân sự hay tính mạng, sức khỏe được BH theo HĐBH |
c. người được người tham gia BH chỉ định hưởng quyền lợi BH theo HĐBH |
d. người bán sản phẩm bảo hiểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người đứng ra giao kết HĐBH với DNBH và đóng phí BH. Vì đây là người tham gia bảo hiểm mà không phải là người được bảo hiểm, hay người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm, hay người bán bảo hiểm. Tài liệu tham khảo: Mục 4.1.1 Khái niệm hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 1,2) |
The correct answer is: người đứng ra giao kết HĐBH với DNBH và đóng phí BH |
Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người được doanhnghiệp bảo hiểm uỷ quyền thực hiện việc giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức độ tổn thất, trách nhiệm chi trả chi phí giám định thuộc vê: |
Select one: |
a. Bên mua bảo hiểm |
b. Doanh nghiệp bảo hiểm |
c. Đại lý hoặc môi giới bảo hiểm |
d. cả doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, mỗi bên chịu 50% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp bảo hiểm. Vì Đây là quy định của Luật và được ghi trong hợp đồng BH. Tài liệu tham khảo: Mục 4.1.3 Phân loại hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 3,4,5,6). Điều 48, Luật kinh doanh bảo hiểm 2000 |
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm |
Hợp đồng bảo hiểm bao gồm: |
Select one: |
a. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy sửa đổi bổ sung, biên bản giám định tổn thất |
b. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy sửa đổi bổ sung, giấy khám sức khỏe cho người được bảo hiểm |
c. Giấy sửa đổi bổ sung, giấy khám sức khỏe cho người được bảo hierm, biên bản giám định |
d. Giấy yêu cầu bảo hiểm, đơn bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm, giấy sửa đổi bổ sung |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giấy yêu cầu bảo hiểm, đơn bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm, giấy sửa đổi bổ sung. Vì Giấy khám sức khỏe cho người được bảo hiểm thường chỉ có trong bảo hiểm người khi đánh giá rủi ro bảo hiểm, còn biên bản giám định là được lập khi có tổn thất xảy ra. Tài liệu tham khảo:Mục 4.2 Nội dung hợp đồng bảo hiểm (BG text, trang 6,7) |
The correct answer is: Giấy yêu cầu bảo hiểm, đơn bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm, giấy sửa đổi bổ sung |
Biện pháp tài trợ rủi ro mà doanh nghiệp có thể lựa chọn cho 1 chương trình quản trị rủi ro là: |
Select one: |
a. . né tránh rủi ro thông qua từ chối các hoạt động rủi ro cao. |
b. . giảm thiểu rủi ro thông qua phòng cháy chữa cháy, tăng cường đào kĩ năng. |
c. . phân chia rủi ro thông qua phân tán đầu tư. |
d. . lập quĩ dự phòng tổn thất. |
Phản hồi |
Vì: Lập quĩ dự phòng tổn thất. là biện pháp tài trợ rủi ro. Các trương hợp né tránh rủi ro thông qua từ chối các hoạt động rủi ro cao, giảm thiểu rủi ro thông qua phòng cháy chữa cháy, tăng cường đào kĩ năng, phân chia rủi ro thông qua phân tán đầu tư là biện pháp kiểm soát rủi ro. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.1 Rủi ro trong doanh nghiệp |
The correct answer is: . lập quĩ dự phòng tổn thất. |
Một kế hoạch bảo hiểm đươc lập trên cơ sở: |
Select one: |
a. . các qui định của pháp luật, chiến lược kinh doanh, nhu cầu và khả năng tài chính của doanh nghiệp, tính chất hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. |
b. . các qui định của pháp luật, nhu cầu của doanh nghiệp, tính chất hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. |
c. . các qui định của pháp luật, nhu cầu và khả năng tài chính của doanh nghiệp. |
d. . các qui định của pháp luật, nhu cầu và khả năng tài chính của doanh nghiệp, tính chất hoạt động sản xuất của doanh nghiệp. |
Phản hồi |
Vì: Đây lầ đáp án thể hiện đầy đủ nhất các cơ sở lập một kế hoạch bảo hiểm. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Xác định phạm vi bảo hiểm |
The correct answer is: . các qui định của pháp luật, chiến lược kinh doanh, nhu cầu và khả năng tài chính của doanh nghiệp, tính chất hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. |
Biện pháp kiểm soát rủi ro mà doanh nghiệp có thể lựa chọn cho 1 chương trình quản trị rủi ro là: |
Select one: |
a. . lập quĩ dự phòng tổn thất. |
b. . mua bảo hiểm. |
c. . né tránh rủi ro. |
d. . mua bảo hiểm và né tránh rủi ro. |
Phản hồi |
Vì: Né tránh rủi ro là biện pháp kiểm soát rủi ro; lập quĩ dự phòng tổn thất và mua bảo hiểm là các biện pháp tài trợ rủi ro.Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.1 Rủi ro trong doanh nghiệp |
The correct answer is: . né tránh rủi ro. |
Chuyên mục
Trả lời