G-71JYJ3V6DC

Quản trị học

23 Tháng Năm, 2025
admin
Please follow and like us:

Đề cương câu hỏi đáp án quản lý học

1. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
A. Max.Weber
B. Federed W.Taylor
C. Robert Owen
D. Henry. Fayol
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Henry. Fayol
2. Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là
A. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B. Tìm kiếm các phuơng án
C. Xác định mục tiêu
D. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhận diện vấn đề cần giải quyết
3. Bước nào trong các bước sau là bước đầu tiên của tiến trình kiểm tra?
A. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch
B. Điều chỉnh các sai lệch
C. Đo lường việc thực hiện
D. Xây dựng các tiêu chuẩn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Xây dựng các tiêu chuẩn
4. Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
A. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B. Tìm kiếm các phưong án
C. Tìm kiếm thông tin
D. Nhận diện vấn đề
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
5. Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm:
A. Định hướng, bảo đảm, phối hợp, pháp lệnh
B. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
C. Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
D. Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Định hướng, bảo đảm, phối hợp, pháp lệnh
6. Các chức năng quản trị cơ bản dựa trên định nghĩa về quản trị của Jame Stoner và Stephen Robbin là
A. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
C. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
D. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
7. Các đơn vị chiến lược kinh doanh gọi tắt là các SBU được viết từ cụm sau:
A. Strategic Business Union
B. Strategic Business Units
C. Strategy Businession Union
D. Strategy Business Units
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Strategic Business Units
8. Các giai đoạn phát triển của một tổ chức
A. Sinh, lão, bệnh, tử
B. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
D. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
9. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín, chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
D. Cách nhìn phiến diện
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín, chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
10. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Cách nhìn phiến diện
D. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín, chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín, chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
11. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
D. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
12. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
B. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
C. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
D. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
13. Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu ăn mặc ở
B. Nhu cầu sinh học và an toàn
C. Nhu cầu an toàn và xã hội
D. Nhu cầu sinh học và xã hội
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhu cầu sinh học và an toàn
14. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
A. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
B. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
D. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
15. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm:
A. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện.
B. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của các nhà quản trị.
C. Sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kỳ.
D. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kỳ.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kỳ.
16. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKinsey là
A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
C. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
D. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
17. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ quan trọng hơn?
A. Lãnh đạo
B. Hoạch định
C. Kiểm tra
D. Tổ chức
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Hoạch định
18. Càng xuống cấp thấp hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ quan trọng hơn?
A. Hoạch định và tổ chức
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Lãnh đạo
D. Hoạch định
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Lãnh đạo
19. Chiến lược cạnh tranh nào của Micheal Porter thích hợp cho những công ty có nguồn tài chính mạnh, dồi dào?
A. Chiến lược tăng trưởng
B. Chiến lược tăng trưởng đa dạng
C. Chiến lược khác biệt hóa
D. Chiến lược tập trung theo hướng dẫn giá
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chiến lược tập trung theo hướng dẫn giá
20. Chiến lược nào dưới đây không thuộc một trong các chiến lược cạnh tranh của tác giả Michael Porter?
A. Chiến lược tăng trưởng
B. Chiến lược tập trung
C. Chiến lược khác biệt hóa
D. Chiến lược dẫn giá
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chiến lược tăng trưởng
21. Cho điểm các phương án theo từng tiêu chuẩn là nội dung của bước
A. Chọn phương án tối ưu trong tiến trình ra quyết định
B. Lượng hóa các tiêu chuẩn trong tiến trình ra quyết định
C. Lựa chọn phương án tối ưu trong tiến trình ra quyết định
D. Đánh giá các phương án trong tiến trình ra quyết định
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Đánh giá các phương án trong tiến trình ra quyết định
22. Chức năng kiểm tra phải đảm bảo được nguyên tắc
A. Đưa đến hành động
B. Rút kinh nghiệm cho lần thực hiện tiếp theo
C. Tìm kiếm giải pháp khắc phục
D. Ghi nhận kết quả
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Đưa đến hành động
23. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là
A. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối
B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới
C. Qui trách nhiệm được những người sai sót
D. Đánh giá được toàn bộ quá trình quản trị
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Đánh giá được toàn bộ quá trình quản trị
24. Có bao nhiêu chức năng quản trị dựa trên định nghĩa về quản trị của Jame Stoner và Stephen Robbin?
A. 6 chức năng
B. 4 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 4 chức năng
25. Công tác hoạch định giúp nhà quản trị
A. Khó điều chỉnh được
B. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
C. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
D. Lãng phí thời gian
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phối hợp nỗ lực của tổ chức
26. Đặc điểm cơ bản của phong cách lãnh đạo dân chủ là
A. Cấp dưới được phép ra một số quyết định
B. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh
C. Ra quyết định đơn phương
D. Giám sát chặt chẽ
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Cấp dưới được phép ra một số quyết định
27. Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức
A. Chấp nhận ràng buộc và tích cực hành động trong suốt quá trình quản trị.
B. Tự nguyện ràng buộc và cam kết hành động trong suốt quá trình quản trị.
C. Cam kết ràng buộc và tự nguyện hành động trong suốt quá trình quản trị.
D. Tự nguyện ràng buộc và tích cực hành động trong suốt quá trình quản trị.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tự nguyện ràng buộc và cam kết hành động trong suốt quá trình quản trị.
28. Để phân biệt nhà quản trị với các nhân viên trong một đơn vị/ tổ chức, cần dựa vào đặc trưng sau:
A. Vạch ra những mục tiêu trong tương lai và thực hiện chúng
B. Có quyền giao việc cho người khác thực hiện
C. Chịu trách nhiệm về kết quả của người khác
D. Có quyền giao việc cho người khác thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả của người khác
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Có quyền giao việc cho người khác thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả của người khác
29. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi, chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra, vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra.
B. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi.
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra.
D. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi, chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra, vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra.
30. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị hành chính, quản trị định lượng là
A. Năng suất lao động
B. Lợi nhuận
C. Cách thức quản trị
D. Con người
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Năng suất lao động
31. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … luôn biến động”.
A. Môi truờng
B. Kinh tế
C. Kỹ thuật
D. Công nghệ
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Môi truờng
32. Điền vào chỗ trống “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện …. chung”.
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Lợi ích
D. Kế hoạch
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Mục tiêu
33. Điền vào chỗ trống “theo trường phái quản trị định lượng, tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng …”
A. Mô phỏng
B. Kỹ thuật khác nhau.
C. Mô hình toán
D. Mô tả
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Mô hình toán
34. Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
D. Trình độ
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Năng suất
35. Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất-kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên chọn
A. Cơ cấu trực tuyến-tham mưu
B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu trực tuyến-chức năng
D. Cơ cấu ma trận
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Cơ cấu ma trận
36. Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu
A. Sinh học
B. Nhu cầu phát triển
C. Được tôn trọng
D. Xã hội
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Sinh học
37. Động viên là tạo ra sự
A. Quan tâm hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân
B. Thích thú hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân
C. Vui vẻ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân
D. Nỗ lực hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nỗ lực hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân
38. Hành động sau đây của một người thư ký mang tính chất là việc hoạch định
A. Soạn thảo văn bản
B. Sắp xếp lịch đi công tác ở Hà Nội cho Giám Đốc vào tuần sau
C. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm do Ông Giám Đốc đọc
D. Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám Đốc
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Sắp xếp lịch đi công tác ở Hà Nội cho Giám Đốc vào tuần sau
39. Hành động sau đây không phải là hoạch định?
A. Ông trưởng phòng kinh doanh của một công ty đang soạn ra các qui chế, qui định để các nhân viên thực hiện theo.
B. Ông Giám Đốc xác định chiến lược của công ty đến năm 2015 là phải xuất khẩu được hàng sang các nước Châu Âu, đồng thời chỉ ra các biện pháp để thực hiện.
C. Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và trình bày một bản kế hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của ông Giám đốc.
D. Anh Tổ trưởng tổ bảo vệ của một cơ quan đặt ra những nội dung cần chú ý và thực hiện theo trong dịp Tết Nguyên Đán nhằm bảo vệ tốt cơ quan trong dịp lễ lớn này của dân tộc.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và trình bày một bản kế hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của ông Giám đốc.
40. Hãy sắp xếp trình tự các bước của tiến trình ra quyết định:
(1) Chọn lựa phương án tối ưu
(2) Xây dựng các tiêu chuẩn
(3) Xác định tình huống/ vấn đề
(4) Tìm kiếm các phương án
(5) Quyết định
(6) Đánh giá phương án
A. (3); (2); (4); (6); (1); (5)
B. (4); (2); (1); (6); (3); (5)
C. (3); (4); (6); (2); (1); (5)
D. (3); (4); (2); (6); (1); (5)
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: (3); (2); (4); (6); (1); (5)
41. Hình thức ra quyết định có tham vấn là
A. Trao đổi với người khác trước khi ra quyết định
B. Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
C. Thu thập thông tin từ tập thể trước khi ra quyết định
D. Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Trao đổi với người khác trước khi ra quyết định
42. Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động
A. Ít phát sinh trong tương lai.
B. Không lặp lại trong tương lai.
C. Ít xảy ra trong tương lai.
D. Xuất hiện trong tương lai.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Không lặp lại trong tương lai.
43. Khả năng ép giá của nhà cung cấp đối với khách hàng tăng lên khi
A. Sản phẩm mà công ty mua ít có hoặc không có nguyên liệu thay thế và sản phẩm đó được xem là quan trọng đối với công ty mua.
B. Công ty mua hàng không phải là khách hàng quan trọng, Công ty mua khó có thể thực hiện chiến lược liên kết về phía sau, Sản phẩm mà công ty mua ít có hoặc không có nguyên liệu thay thế và sản phẩm đó được xem là quan trọng đối với công ty mua.
C. Công ty mua khó có thể thực hiện chiến lược liên kết về phía sau.
D. Công ty mua hàng không phải là khách hàng quan trọng, không có mối quan hệ thâm giao và quen biết.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Công ty mua hàng không phải là khách hàng quan trọng, Công ty mua khó có thể thực hiện chiến lược liên kết về phía sau, Sản phẩm mà công ty mua ít có hoặc không có nguyên liệu thay thế và sản phẩm đó được xem là quan trọng đối với công ty mua.
44. Khi xem xét tỷ giá hối đoái (tiền tệ), nếu đồng nội tệ giảm giá thì
A. Có lợi cho hoạt động nhập khẩu
B. Bất lợi cho hoạt động cho thuê tài chính
C. Bất lợi cho hoạt động xuất khẩu
D. Có lợi cho hoạt động xuất khẩu
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Có lợi cho hoạt động xuất khẩu
45. Kiểm tra là chức năng được thực hiện
A. Để đánh giá kết quả
B. Khi có vấn đề bất thường
C. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
D. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
46. Kiểm tra là quá trình
A. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
B. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật
C. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
D. Tổ chức định kỳ hàng tháng
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
47. Kỹ năng quản trị nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Tư duy và kỹ thuật
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhân sự
48. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để
A. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp
B. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược
C. Xác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược
49. Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được
A. Mục tiêu của tổ chức
B. Kế hoạch của tổ chức
C. Kết quả của tổ chức
D. Lợi nhuận của tổ chức
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Mục tiêu của tổ chức
50. Lãnh đạo là tìm cách nào đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức?
A. Bắt buộc
B. Ra lệnh
C. Gây ảnh hưởng
D. Tác động
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Gây ảnh hưởng
51. Lợi ích của ủy quyền là
A. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
B. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
C. Giảm áp lực công việc, tránh những sai lầm đáng có, đồng thời là cách đào tạo đội ngũ cán bộ kế cận
D. Tránh được những sai lầm đáng có
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Giảm áp lực công việc, tránh những sai lầm đáng có, đồng thời là cách đào tạo đội ngũ cán bộ kế cận
52. Lượng sử dụng cà phê tăng mạnh là một ví dụ về
A. Sự đe dọa gia nhập ngành của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn đối với ngành kinh doanh nước giải khát.
B. Sức ép từ nhà cung ứng mạnh về thị phần đối với ngành kinh doanh nước giải khát.
C. Sức ép từ đối thủ cạnh tranh mạnh về tài chính đối với ngành kinh doanh nước giải khát.
D. Sự đe dọa của sản phẩm thay thế đối với ngành kinh doanh nước giải khát.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Sự đe dọa của sản phẩm thay thế đối với ngành kinh doanh nước giải khát.
53. Lý do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là
A. Để nhờ vả và sai khiến cấp dưới
B. Giảm bớt được gánh nặng công việc cá nhân
C. Để có thời gian nhàn rỗi
D. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
54. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
A. Trường phái tâm lý – xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị hiện đại
D. Trường phái quản trị cổ điển
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Trường phái quản trị cổ điển
55. Lý thuyết hai nhân tố của F.Herzberg đề cấp đến
A. Sự thỏa mãn của nhân viên
B. Các loại nhu cầu của con người
C. Sự mong muốn của nhân viên
D. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
56. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
A. Trường phái quản trị tích hợp
B. Trường phái quản trị hội nhập
C. Trường phái quản trị hành chính
D. Trường phái quản trị khoa học
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Trường phái quản trị tích hợp
57. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố quyết định tính chất và mức độ cạnh tranh trong ngành sản xuất kinh doanh. Gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Người cung cấp
B. Khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh – đối thủ tiềm ẩn – sản phẩm thay thế
D. Kinh tế quốc dân
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kinh tế quốc dân
58. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. Có ảnh hưởng đến quyết định, chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
B. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
C. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
D. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Có ảnh hưởng đến quyết định, chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
59. Một quá trình kiểm tra cơ bản, trình tự qua các bước sau:
A. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch
B. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện
C. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch
D. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch
60. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất?
A. Tăng doanh số gấp 2 lần vào cuối năm
B. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2020
C. Tuyển thêm lao động
D. Xây dựng thêm nhiều hệ thống cửa hàng trong giai đoạn tới
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2020
61. Năng suất lao động phụ thuộc vào tính đúng đắn của quyết định quản trị” là quan điểm của trường phái
A. Định lượng
B. Tích hợp
C. Cổ điển
D. Tâm lý – xã hội
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Định lượng
62. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là
A. Max Weber (1864 – 1920)
B. Henry Fayol (1841 – 1925)
C. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
D. Robert Owen
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Henry Fayol (1841 – 1925)
63. Người ta phân loại phong cách lãnh đạo thành nhiều kiểu, nhưng không đề cập đến
A. Tự chủ
B. Độc đoán/ chuyên quyền
C. Dân chủ
D. Tự do/ Thả nổi
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tự chủ
64. Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản trị của một tổ chức là
A. Phải nghiên cứu môi trường
B. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
C. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
D. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
65. Nhà quản trị cấp cao cần phải có kỹ năng nào trong những kỹ năng sau:
A. Kỹ thuật
B. Nhân sự
C. Tư duy
D. Tư duy, nhân sự và kỹ thuật
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tư duy, nhân sự và kỹ thuật
66. Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng nào càng trở nên quan trọng?
A. Giao tiếp
B. Nhân sự
C. Chuyên môn
D. Tư duy
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chuyên môn
67. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ?
A. Vai trò người thương thuyết, đàm phán
B. Vai trò người lãnh đạo
C. Vai trò người đại diện
D. Vai trò người liên lạc
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Vai trò người thương thuyết, đàm phán
68. Nhân viên giỏi lần lượt rời bỏ doanh nghiệp để tìm một nơi khác có điều kiện hơn, đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp?
A. Yếu tố nhân lực
B. Yếu tố văn hóa – xã hội
C. Yếu tố kinh tế
D. Yếu tố công nghệ
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Yếu tố nhân lực
69. Nhược điểm chủ yếu của kiểu cơ cấu quản trị chức năng là
A. Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia có trình độ
B. Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng
C. Đòi hỏi nhà quản trị phải có kiến thức toàn diện
D. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
70. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định cá nhân là
A. Rút ngắn được thời gian
B. Thu hút ý kiến của tập thể
C. Tranh cải giữa các thành viên diễn ra gây gắt
D. Bị giới hạn về kiến thức
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Bị giới hạn về kiến thức
71. Nội dung nào dưới đây là đúng khi giải thích lý thuyết thang nhu cầu của Maslow?
A. Khi nhu cầu bậc thấp hơn chưa được thoản mãn tương đối thì nhu cầu bậc cao hơn sẽ không có ý nghĩa
B. Nhu cầu bậc cao quan trọng hơn nhu cầu bậc thấp
C. Nhu cầu bậc thấp quan trọng hơn nhu cầu bậc cao
D. Tất cả các nhu cầu đều quan trọng như nhau
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Khi nhu cầu bậc thấp hơn chưa được thoản mãn tương đối thì nhu cầu bậc cao hơn sẽ không có ý nghĩa
72. Nói về cấp bậc quan trị, người ta chia ra:
A. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện
B. Hai cấp: cấp quản trị, cấp thừa hành
C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở, cấp thấp
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
73. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường
A. Tổng quát
B. Bên trong
C. Bên ngoài
D. Tác nghiệp
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tác nghiệp
74. Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
A. Nhận diện đối thủ cạnh tranh
B. Nhận dạng khách hàng
C. Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
D. Xác định các áp lực cạnh tranh
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Xác định các áp lực cạnh tranh
75. Phát biểu nào không chính xác khi nói về kỹ năng của nhà quản trị
A. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu biết rõ mức độ phức tạp của môi trường và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống mức độ có thể đối phó được
B. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, cùng cấp hay cấp trên
C. Đã là nhà quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào thì tất yếu phải có kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau
D. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể, là trình độ chuyên môn của nhà quản trị
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Đã là nhà quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào thì tất yếu phải có kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau
76. Phát biểu nào sau đâu đúng khi nói về vai trò của nhà quản trị?
A. 10 vai trò quản trị của Herzberg bao gồm 03 nhóm vai trò chính sau: quan hệ với con người, liên lạc, lãnh đạo
B. 10 vai trò quản trị của Mintzberg bao gồm 03 nhóm vai trò chính sau: quan hệ với con người, thông tin, ra quyết định
C. 10 vai trò quản trị của Mintzberg bao gồm 03 nhóm vai trò chính sau: quan hệ với con người, liên lạc, lãnh đạo
D. 10 vai trò quản trị của Herzberg bao gồm 03 nhóm vai trò chính sau: quan hệ với con người, thông tin, ra quyết định
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 10 vai trò quản trị của Mintzberg bao gồm 03 nhóm vai trò chính sau: quan hệ với con người, thông tin, ra quyết định
77. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng trong một tổ chức?
A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng, tức nhà quản trị cấp cao thì không đòi hỏi phải có kỹ năng về các chuyên môn nghiệp vụ cao hơn nhà quản trị cấp cơ sở.
B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao, tức nhà quản trị cấp cao nhất thiết phải có kỹ năng tư duy, sáng tạo, nhận định, đánh giá cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
C. Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc mang tính chuyên môn nghiệp vụ
D. Nhà quản trị cấp giữa cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhà quản trị cấp giữa cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới
78. Phát biểu nào sau đây không đúng về chức năng kiểm tra?
A. Kiểm tra cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp
B. Kiểm tra là một quá trình
C. Kiểm tra chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị
D. Cần kiểm tra trong quá trình thực hiện
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kiểm tra chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị
79. Phát biểu nào sau đây không đúng về chức năng kiểm tra?
A. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm tra
B. Kiểm tra là chức năng độc lập với các chức năng khác
C. Kiểm tra là một hệ thống phản hồi
D. Cần kiểm tra trong quá trình thực hiện
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kiểm tra là chức năng độc lập với các chức năng khác
80. Phát biểu nào sau đây không đúng về chức năng kiểm tra?
A. Kiểm tra sau khi thực hiện là kiểm tra phản hồi
B. Kiểm tra để theo dõi tiến độ trong quá trình thực hiện công việc là kiểm tra đồng thời
C. Kiểm tra trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn
D. Kiểm tra lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ động khi thực hiện
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kiểm tra trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn
81. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
B. Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
C. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
D. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
82. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hiệu suất của một quá trình quản trị là sự so sánh giữa kết quả đạt được với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó.
B. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình đó cũng cao.
C. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của một quá trình quản trị là đầu ra của quá trình đó, theo nghĩa này chưa đề cập gì đến chi phí bỏ trong quá trình quản trị đó.
D. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói về hiệu quả của quá trình đó.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Hiệu suất của một quá trình quản trị là sự so sánh giữa kết quả đạt được với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó.
83. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chức năng hoạch định
A. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
D. Hoạch định khác xa với thực tế
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
84. Quản trị bằng mục tiêu không đòi hỏi các yêu cầu sau:
A. Tổ chức kiểm soát định kỳ việc thực hiện kế hoạch
B. Sự tự nguyện, tự giác với tinh thần tự quản
C. Sự cam kết của quản trị viên cấp cao và sự hợp tác của các thành viên để xây dựng mục tiêu chung
D. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của các nhà quản trị
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của các nhà quản trị
85. Quản trị theo học thuyết Z là
A. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
B. Quản trị theo cách của Mỹ
C. Quản trị theo cách của Đức
D. Quản trị theo cách của Nhật Bản
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
86. Quản trị theo kiểu MBO, mục tiêu được đặt ra theo cách
A. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
B. Từ cấp dưới
C. Từ cấp cao
D. Mục tiêu trở thành cam kết
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
87. Quy luật cây gậy và củ cà rốt đúng với tư tưởng quản trị của tác giả nào sai đây?
A. Douglas Mc Gregor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Abraham Maslow
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Douglas Mc Gregor
88. Ra quyết định là
A. Một công việc mang tính nghệ thuật
B. Một công việc mang tính khoa học
C. Lựa chọn một giải pháp tối ưu cho vấn đề đã xác định
D. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Lựa chọn một giải pháp tối ưu cho vấn đề đã xác định
89. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
A. Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
B. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
C. Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
D. Không có lợi trong mọi trường hợp
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
90. Số nhân viên thuộc cấp chịu sự điều khiển và phải báo cáo trực tiếp cho nhà quản trị được gọi là
A. Tập quyền
B. Tầm kiểm soát/ tầm quản trị
C. Phân quyền
D. Ủy quyền
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tầm kiểm soát/ tầm quản trị
91. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế thông qua các chính sách kinh tế, tài chính, đó là tác động đến doanh nghiệp từ
A. Môi trường tổng quát
B. Yếu tố chính trị – pháp luật
C. Môi trường ngành
D. Yếu tố kinh tế
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Yếu tố chính trị – pháp luật
92. Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là
A. Độ dài thời gian
B. Nội dung, thời gian và cấp quản trị tham gia vào hoạch định
C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
D. Nội dung thực hiện
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nội dung, thời gian và cấp quản trị tham gia vào hoạch định
93. Sự kiện sữa nhiễm chất melamin của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố
A. Khách hàng
B. Chính trị – pháp luật
C. Dân số
D. Xã hội
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Khách hàng
94. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về
A. Kinh tế
B. Văn hóa
C. Chính trị
D. Dân số
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Dân số
95. Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là
A. Harold Koontz
B. Max Weber
C. Robert Owen
D. Henry Fayol
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Harold Koontz
96. Tác giả của học thuyết Z là
A. Người Nhật
B. Người Mỹ
C. Người Nhật gốc Mỹ
D. Người Mỹ gốc Nhật
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Người Mỹ gốc Nhật
97. Tác giả của học thuyết Z là
A. Frederick Herzberg
B. Henry Fayol
C. William Ouchi
D. Douglas McGregor
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: William Ouchi
98. Tầm hạn quản trị rộng dẫn đến
A. Nhà quản trị có thể can thiệp sâu vào công việc của cấp dưới
B. Tăng số cấp quản trị, Nhà quản trị có thể can thiệp sâu vào công việc của cấp dưới
C. Giảm số cấp quản trị
D. Tăng số cấp quản trị
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Giảm số cấp quản trị
99. Tập đoàn ABC cung ứng dịch vụ gọi nội mạng cho các thuê bao di động, áp dụng mức giá 2.200 đồng/phút từ 6:00 sáng đến 17:59 phút chiều, và mức giá 200 đồng/ phút từ 18:00 tối đến 24:00 khuya. Chính sách đó được gọi là
A. Chính sách san bằng.
B. Chính sách khuyến mãi.
C. Chính sách dùng đệm.
D. Chính sách liên kết.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chính sách san bằng.
100. Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm tra cần phải được thiết kế trên … … và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm tra”
A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp
B. Các hoạt động của doanh nghiệp
C. Văn hóa doanh nghiệp
D. Cơ sở khách quan
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp
101. Theo lý thuyết hai nhân tố của Herzberg, nhóm nhu cầu nào dưới đây (theo lý thuyết thang nhu cầu của Maslow) thuộc nhóm yếu tố duy trì?
A. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh/ an toàn, nhu cầu xã hội (giao tiếp)
B. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh/ an toàn, nhu cầu được tôn trọng
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh/ an toàn, nhu cầu tự thể hiện
D. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh/ an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu tự thể hiện
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh/ an toàn, nhu cầu xã hội (giao tiếp)
102. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là
A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
B. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
C. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
103. Theo tác giả Kurt Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
A. S1, S2, S3, S4
B. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (5.5)
C. Quyết đoán – áp chế, quyết đoán – nhân từ, tham vấn, tham gia theo nhóm
D. Độc đoán, dân chủ, tự do
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Độc đoán, dân chủ, tự do
104. Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
A. Công việc mang tính thách thức
B. Điều kiện làm việc
C. Sự thành đạt
D. Cơ hội thăng tiến
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Điều kiện làm việc
105. Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
A. Ham thích làm việc
B. Ham muốn nghỉ ngơi
C. Không thích làm việc
D. Vui vẻ làm việc
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Ham thích làm việc
106. Thiết kế bộ máy của tổ chức sẽ không nhất thiết đòi hỏi phải dựa theo
A. Môi trường vĩ mô, vi mô và công nghệ của doanh nghiệp
B. Các nguồn lực, đặc biệt là nguồn nhân lực
C. Tiến trình của chức năng tổ chức ở những tổ chức khác tương tự với mình
D. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tiến trình của chức năng tổ chức ở những tổ chức khác tương tự với mình
107. Trong các quyết định quản trị sau, loại quyết định nào thuộc quyết định quản trị theo thời gian?
A. Quyết định dài hạn
B. Quyết định tác chiến
C. Quyết định hành động
D. Quyết định chiến lược
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Quyết định dài hạn
108. Trong công tác kiểm tra nhà quản trị nên
A. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm tra
B. Để mọi cái tự nhiên, không cần kiểm tra
C. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm tra
D. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
109. Trong ma trận phát triển và tham gia thị trường (BCG), ô có mức tăng trường thị trường cao, mức phân chia thị trường (thị phần) thấp là
A. Ô con bò sinh lợi (Cash cow)
B. Ô ngôi sao (Star)
C. Ô con chó (Dogs)
D. Ô dấu hỏi (Question mark)
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Ô dấu hỏi (Question mark)
110. Trong ma trận SWOT, chiến lược nào trong các chiến lược sau có ý nghĩa là “tận dụng các lợi thế của môi trường bên ngoài để hạn chế một số điểm yếu bên trong đơn vị”?
A. Chiến lược WO
B. Chiến lược SO
C. Chiến lược ST
D. Chiến lược WT
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chiến lược WO
111. Trong số các tác giả sau, ai được mệnh danh là “cha đẻ” của trường phái quản trị khoa học?
A. Robert Owen
B. Max.Weber
C. Federed W.Taylor
D. Henry. Fayol
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Federed W.Taylor
112. Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
A. Sử dụng hình thức “ tham vấn”
B. Chọn cách thường dùng để ra quyết định
C. Chọn mô hình “độc đoán”
D. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể”
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chọn mô hình “độc đoán”
113. Ưu điểm chính của cơ cấu quản trị chia theo kiểu trực tuyến
A. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Đòi hỏi nhà quản trị có kiến thức toàn diện
C. Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh từ một người lãnh đạo cấp trên trực tiếp
D. Khó kiểm soát hoạt động kinh doanh
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh từ một người lãnh đạo cấp trên trực tiếp
114. Ưu điểm của việc ra quyết định nhóm
A. Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
B. Tốn kém thời gian
C. Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
D. Ít khi mang lại hiệu quả cao
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
115. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển sản phẩm mới?
A. Vai trò doanh nhân
B. Vai trò thương lượng
C. Vai trò thu thập và xử lý thông tin
D. Vai trò người đại diện
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Vai trò doanh nhân
116. Ví dụ nào dưới đây chỉ ra đúng nhất sự kiểm tra lường trước
A. Kiểm tra lượng tiền mặt vào cuối mỗi quí
B. Kiểm tra doanh thu nhằm phát hiện những sai lầm trong việc thực hiện kế hoạch
C. Kiểm tra lượng hàng tồn kho cuối mỗi tháng
D. Dự đoán về khối lượng bán ra so với kế hoạch đề ra
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Dự đoán về khối lượng bán ra so với kế hoạch đề ra
117. Việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố
A. Chính trị và luật pháp
B. Kinh tế
C. Nhà cung cấp
D. Của môi trường ngành
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chính trị và luật pháp
118. Việc phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
A. Xác định cơ hội và nguy cơ từ môi trường bên ngoài
B. Xác định điểm mạnh và điểm yếu từ môi trường bên trong
C. Để có thông tin
D. Phục vụ cho việc ra quyết định
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phục vụ cho việc ra quyết định
119. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
A. Từ cấp dưới
B. Theo nhu cầu thị trường
C. Từ khách hàng
D. Áp đặt từ cấp cao
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Áp đặt từ cấp cao
120. Xu hướng biến động của tỷ giá hối đoái là yếu tố
A. Của môi trường ngành
B. Chính phủ và chính trị
C. Của môi trường tổng quát
D. Kinh tế
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kinh tế
121. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường tổng quát?
A. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
B. Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
C. Thị trường chứng khoáng trong nước đang hồi phục
D. Giá vàng nhập khẩu tăng cao
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *