Quản trị chiến lược 1
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Quản trị chiến lược 1, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
Áp lực từ khách hàng lên doanh nghiệp sẽ giảm đi trong trường hợp nào dưới đây: |
Select one: |
a. Chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn |
b. Khách hàng là người mua lớn và quan trọng |
c. Số lượng và chất lượng thông tin mà khách hàng nắm giữ nhiều lên |
d. Đe dọa sử dụng chiến lược liên kết dọc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn. Vì Khi chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn thì họ thường gắn bó với doanh nghiệp thay vì lựa chọn nhà cung cấp khác. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.2 |
The correct answer is: Chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn |
Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm: |
Select one: |
a. Cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng |
b. Cấp quốc tế, cấp quốc gia, cấp địa phương |
c. Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng |
d. Cấp doanh nghiệp, cấp thị trường, cấp chức năng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng. Vì Đây là 3 cấp chiến lược cơ bản của doanh nghiệp. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp |
The correct answer is: Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng |
Các đối thủ tiềm ẩn bao gồm lực lượng nào dưới đây: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp có khả năng gia nhập ngành. |
b. Doanh nghiệp đang hoạt động trong ngành. |
c. Doanh nghiệp chuẩn bị rời bỏ ngành. |
d. Doanh nghiệp chuẩn đã rời bỏ ngành. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp có khả năng gia nhập ngành. Vì Các đối thủ tiềm ẩn chính là những doanh nghiệp có khả năng và mong muốn gia nhập một ngành kinh doanh mới. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3.4 Text. |
The correct answer is: Doanh nghiệp có khả năng gia nhập ngành. |
Các yếu tố chủ yếu trong việc xác định ngành kinh doanh của doanh nghiệp đa ngành: |
Select one: |
a. Mục tiêu của danh mục vốn đầu tư, phạm vi hoạt động, sự cân đối giữa các SBU |
b. Sản phẩm, khách hàng, mục tiêu của danh mục vốn đầu tư |
c. Sản phẩm, công nghệ, sự cân đối giữa các SBU |
d. Phạm vi hoạt động, khách hàng, công nghệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mục tiêu của danh mục vốn đầu tư, phạm vi hoạt động, sự cân đối giữa các SBU. Vì Đây là nội dung của việc xác định ngành kinh doanh của doanh nghiệp đa ngành. Tham khảo Xem các yếu tố chủ yếu của xác định ngành kinh doanh |
The correct answer is: Mục tiêu của danh mục vốn đầu tư, phạm vi hoạt động, sự cân đối giữa các SBU |
Các yếu tố chủ yếu trong việc xác định ngành kinh doanh của doanh nghiệp đơn ngành: |
Select one: |
a. Công nghệ, lao động và khách hàng |
b. Khách hàng, vốn và công nghệ |
c. Sản phẩm, thị trường và khách hàng |
d. Sản phẩm, khách hàng và công nghệ |
Phản hồi |
Vì Đây là 3 câu hỏi của mô hình D. Abell. Tham khảo Xem nội dung về mô hình D.Abell |
The correct answer is: Sản phẩm, khách hàng và công nghệ |
Căn cứ vào các bộ phận, nhóm khác nhau trong doanh nghiệp có các mục tiêu của: |
Select one: |
a. Cổ đông, Ban giám đốc, khách hàng |
b. Ban giám đốc, người lao động, nhà cung cấp |
c. Cổ đông, khách hàng, công đoàn |
d. Ban giám đốc, cổ đông, người lao động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ban giám đốc, cổ đông, người lao động. Vì Đây là 3 nhóm thuộc nội bộ doanh nghiệp phải xác định mục tiêu. Tham khảo Xem phân loại mục tiêu |
The correct answer is: Ban giám đốc, cổ đông, người lao động |
Chiến lược cấp doanh nghiệp trả lời cho câu hỏi nào dưới đây: |
Select one: |
a. Chúng ta sẽ đi đâu về đâu? |
b. Phương thức cạnh tranh nào? |
c. Doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển như thế nào trong tương lai? |
d. Doanh nghiệp tồn tại nhằm mục đích gì? |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển như thế nào trong tương lai?. Vì đây là cấp chiến lược cao nhất trong doanh nghiệp, tác động, chi phối các cấp ở dưới. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp |
The correct answer is: Doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển như thế nào trong tương lai? |
Chiến lược kinh doanh KHÔNG góp phần |
Select one: |
a. Tăng lợi nhuận ngay lập tức cho doanh nghiệp |
b. Nâng cao hiệu quả các nguồn lực |
c. đảm bảo cho doanh nghiệp phát triển liên tục và bền vững. |
d. Tăng cường vị thế của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng lợi nhuận ngay lập tức cho doanh nghiệp. Vì Chiến lược trong dài hạn nên không thể tăng lợi nhuận trực tiếp ngay được. Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2 Vai trò của quản trị chiến lược |
The correct answer is: Tăng lợi nhuận ngay lập tức cho doanh nghiệp |
Công ty dược phẩm A chia doanh nghiệp thành 3 SBU gồm: SBU1-Thuốc trị bệnh đau đầu, SBU2-Thuốc bổ, SBU3- Thuốc tiêu hóa. Đây là cách phân loại đơn vị kinh doanh chiến lược theo tiêu thức? |
Select one: |
a. Sản phẩm có sự khác biệt về công dụng |
b. Sản phẩm có sự khác biệt về công nghệ |
c. Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng |
d. Sản phẩm có sự khác biệt về đối tượng khách hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng. Vì Đây là bản chất của SBU. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp |
The correct answer is: Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng |
Đánh giá môi trường bên trong nhằm xác định |
Select one: |
a. Xác định các mục tiêu |
b. Điểm mạnh, điểm yếu |
c. Cơ hội, đe dọa |
d. Tất cả đáp án đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điểm mạnh, điểm yếu. Vì Đây là bản chất của đánh giá môi trường bên trong. Tham khảo Bài 1, mục 1.3.1 Hoạch định chiến lược |
The correct answer is: Điểm mạnh, điểm yếu |
Đây là nhóm hậu thuẫn bên ngoài NGOẠI TRỪ: |
Select one: |
a. Khách hàng, công đoàn, chính quyền |
b. Các hiệp hội, chính quyền, nhà cung ứng |
c. Khách hàng, nhà cung ứng, chính quyền |
d. Nhà cung ứng, các hiệp hội, chính quyền |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khách hàng, công đoàn, chính quyền. Vì Công đoàn thuộc nhóm yêu sách nội bộ. Tham khảo Xem mối liên hệ giữa sứ mệnh, chiến lược và các nhóm hậu thuẫn |
The correct answer is: Khách hàng, công đoàn, chính quyền |
Để trả lời câu hỏi ngành kinh doanh của doanh nghiệp là gì, cần trả lời mấy câu hỏi? |
Select one: |
a. 3 |
b. 4 |
c. 2 |
d. 5 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 3. Vì có 3 câu hỏi cần trả lời (khách hàng là ai? Nhu cầu của khách hàng là gì? Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu đó?). Tham khảo Xem mô hình D. Abell |
The correct answer is: 3 |
Doanh nghiệp có trách nhiệm xã hội thể hiện qua việc, NGOẠI TRỪ: |
Select one: |
a. Bảo vệ quyền lợi cho người lao động, bảo vệ quyền lợi người lao động, vì lợi ích cộng đồng |
b. Vì lợi ích cộng đồng, bảo vệ môi trường, chống tham nhũng |
c. Bảo vệ môi trường, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa công ty |
d. Thường xuyên đi làm từ thiện, vì lợi ích cộng đồng, tạo khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thường xuyên đi làm từ thiện, vì lợi ích cộng đồng, tạo khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên. Vì Doanh nghiệp không nên tạo khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên. Tham khảo Xem khái niệm trách nhiệm xã hội |
The correct answer is: Thường xuyên đi làm từ thiện, vì lợi ích cộng đồng, tạo khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên |
Doanh nghiệp đa ngành xác định lĩnh vực kinh doanh theo: |
Select one: |
a. Định hướng khách hàng |
b. Định hướng thị trường |
c. Định hướng danh mục vốn đầu tư |
d. Định hướng sản phẩm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Định hướng danh mục vốn đầu tư. Vì Doanh nghiệp đa ngành xác định ngành kinh doanh theo danh mục vốn đầu tư. Tham khảo Xem doanh nghiệp đa ngành |
The correct answer is: Định hướng danh mục vốn đầu tư |
Được thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức, đặc trưng của quản trị chiến lược là một: |
Select one: |
a. Tập hợp các quyết định |
b. Hoạt động |
c. Hành động |
d. Tập hợp các quyết định và hành động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tập hợp các quyết định và hành động. Vì Quản trị chiến lược là một tập hợp các quyết định và hành động được thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức. Tham khảo Bài 1, mục 1.1.1 Khái niệm và các quan điểm về chiến lược trong doanh nghiệp |
The correct answer is: Tập hợp các quyết định và hành động |
Giai đoạn thực thi chiến lược (theo mô hình của Fred David) bao gồm bao nhiêu nội dung? |
Select one: |
a. 3 |
b. 2 |
c. 5 |
d. 4 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 3. Vì Theo mô hình quản trị chiến lược của F.David có 3 giai đoạn là hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược. Tham khảo Bài 1, mục 1.3 Các giai đoạn của quản trị chiến lược |
The correct answer is: 3 |
Mô hình D. Abell là: |
Select one: |
a. Mô hình xác định lĩnh vực kinh doanh |
b. Mô hình quản trị nhân sự |
c. Mô hình lãnh đạo |
d. Mô hình quản trị kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mô hình xác định lĩnh vực kinh doanh. Vì Đây là mô hình xác định lĩnh vực (ngành) kinh doanh. Tham khảo Xem mô hình D. Abell |
The correct answer is: Mô hình xác định lĩnh vực kinh doanh |
Mô hình quản trị chiến lược tổng quát được chia ra làm mấy giai đoạn: |
Select one: |
a. 2 |
b. 4 |
c. 5 |
d. 3 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 3. Vì Theo mô hình quản trị chiến lược của F.David có 3 giai đoạn là hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp |
The correct answer is: 3 |
Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm: |
Select one: |
a. Hướng về tổ chức ngành |
b. Giai đoạn phát triển nội tại |
c. Quản trị chiến lược |
d. Hướng về các nguồn lực của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hướng về các nguồn lực của doanh nghiệp. Vì Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm môi trường vĩ mô và môi trường ngành. Tham khảo Xem lại cấu trúc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp_Bài 3_Mục 3.1.2 |
The correct answer is: Hướng về các nguồn lực của doanh nghiệp |
Một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các ngành kinh doanh có liên quan (cặp sản phẩm/thị trường), có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của doanh nghiệp là gì? |
Select one: |
a. Chiến lược doanh nghiệp |
b. Mục tiêu chiến lược |
c. Tổ hợp kinh doanh của doanh nghiệp |
d. Đơn vị kinh doanh chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đơn vị kinh doanh chiến lược. Vì Đây là định nghĩa của đơn vị kinh doanh chiến lược. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp |
The correct answer is: Đơn vị kinh doanh chiến lược |
Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của các nhân tố: |
Select one: |
a. Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong tương lai của doanh nghiệp |
b. Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên ngoài, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp |
c. Các lực lượng môi trường nội bộ, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp |
d. Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp. Vì Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của cả các yếu tố bên ngoài và bên trong doanh nghiệp. Tham khảo Xem các nhân tố ảnh hưởng đến mục tiêu |
The correct answer is: Các lực lượng môi trường, các nguồn lực bên trong, các giá trị của lãnh đạo cao cấp, sự phát triển trong quá khứ của doanh nghiệp |
Mục tiêu chủ yếu của danh mục vốn đầu tư của doanh nghiệp đa ngành chủ yếu là: |
Select one: |
a. Mức chi phí cần đạt được |
b. Mức lợi nhuận cần đạt được |
c. Mức doanh thu cần đạt được |
d. Mức thu nhập cần đạt được |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mức lợi nhuận cần đạt được. Vì Mục tiêu của doanh nghiệp đa ngành vẫn là mức lợi nhuận cần đạt được. Tham khảo Xem các yếu tố chủ yếu của xác định ngành kinh doanh |
The correct answer is: Mức lợi nhuận cần đạt được |
Mục tiêu của danh mục vốn đầu tư là yếu tố cần thiết khi xác định ngành kinh doanh đối với: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp đa ngành |
b. Doanh nghiệp đơn ngành |
c. Doanh nghiệp thương mại |
d. Doanh nghiệp sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp đa ngành. Vì Đây là yếu tố thuộc về việc xác định ngành kinh doanh của doanh nghiệp đa ngành. Tham khảo Xem các yếu tố chủ yếu của xác định ngành kinh doanh |
The correct answer is: Doanh nghiệp đa ngành |
Mục tiêu nào KHÔNG phải là mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Thị phần |
b. Tối đa hóa lợi nhuận |
c. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng |
d. Phúc lợi công cộng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thị phần. Vì Thị phần là mục tiêu hàng thứ. Tham khảo: xem mục tiêu theo thứ bậc |
The correct answer is: Thị phần |
Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Giá thành sản xuất cao hơn đối thủ cạnh tranh |
b. Thị phần cao hơn |
c. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. |
d. Tăng lợi nhuận sau thuế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giá thành sản xuất cao hơn đối thủ cạnh tranh. Vì Giá thành của doanh nghiệp phải thấp hơn ĐTCT. Tham khảo: xem mục tiêu theo thứ bậc |
The correct answer is: Giá thành sản xuất cao hơn đối thủ cạnh tranh |
Mục tiêu thứ cấp của doanh nghiệp KHÔNG phải là: |
Select one: |
a. Trách nhiệm xã hội |
b. Phúc lợi công cộng |
c. Năng suất |
d. Thị phần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phúc lợi công cộng. Vì Đây là mục tiêu thuộc nhóm mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp. Tham khảo Xem mục tiêu thứ bậc |
The correct answer is: Phúc lợi công cộng |
Mục tiêu thứ cấp của doanh nghiệp là: |
Select one: |
a. Năng suất, cải tiến công nghệ, nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất |
b. Nguồn lực tài chính, cơ sở vật chất, trách nhiệm xã hội |
c. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng, thị phần, năng suất |
d. Năng suất, thị phần, tối đa hóa lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Năng suất, cải tiến công nghệ, nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất. Vì Các phương án còn lại bị xen lẫn giữa mục tiêu hàng đầu và mục tiêu hàng thứ. Tham khảo Xem mục tiêu theo thứ bậc |
The correct answer is: Năng suất, cải tiến công nghệ, nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất |
Nguyên tắc xác định mục tiêu thông minh là: |
Select one: |
a. BRAINY |
b. CLEVER |
c. INTELLIGENT |
d. SMART |
Phản hồi |
Vì nguyên tắc này là SMART, là viết tắt của 5 chữ cái bằng tiếng Anh. Tham khảo Xem nội dung yêu cầu về mục tiêu |
The correct answer is: SMART |
Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố cấu thành nên chiến lược của doanh nghiệp: |
Select one: |
a. Lựa chọn lĩnh vực/hoạt động kinh doanh |
b. Định hướng phát triển trong dài hạn |
c. Chiến lược của đối thủ canh tranh tiềm ẩn |
d. Kế hoạch tổng thể trong sử dụng nguồn lực |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược của đối thủ canh tranh tiềm ẩn. Vì Các nhân tố cấu thành nên chiến lược bao gồm: định hướng phát triển, lĩnh vực kinh doanh, kế hoạch sử dụng nguồn lực. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp |
The correct answer is: Chiến lược của đối thủ canh tranh tiềm ẩn |
Nhóm yêu sách nội bộ gồm |
Select one: |
a. Ban giám đốc, công đoàn, nhân viên |
b. Khách hàng, công đoàn, đoàn thanh niên |
c. Ban giám đốc, các cổ đông, khách hàng |
d. Các cổ đông, nhân viên, chính quyền |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ban giám đốc, công đoàn, nhân viên. Vì Đây là những đối tượng thuộc nội bộ doanh nghiệp. Tham khảo Xem mối liên hệ giữa sứ mệnh, chiến lược và các nhóm hậu thuẫn |
The correct answer is: Ban giám đốc, công đoàn, nhân viên |
Chuyên mục
Trả lời