Quản lý học 1
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Quản lý học 1, đại học kinh tế quốc dân Neu E-Learning
1. ________ là sự thôi thúc khiến người ta hành động |
a. Mong muốn |
b. Nhu cầu |
c. Ước mơ |
d. Động lực |
Phương án đúng là: Động lực Vì Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con người và thúc đẩy con người hành động. Tham khảo Mục5.2.1.1/b Động lực |
The correct answer is: Động lực |
2. ___________ là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch |
a. quyền lực. |
b. tạo động lực làm việc. |
c. lãnh đạo. |
d. tổ chức. |
Phương án đúng là: lãnh đạo. Vì Đây là định nghĩa về lãnh đạo. Tham khảo Mục5.1.1.1, a. Khái niệm lãnh đạo |
The correct answer is: lãnh đạo. |
3. ____________ là người gây cảm hứng và tạo động cơ làm việc, còn ______________ là người chỉ đạo và kiểm soát. |
a. Nhà quản lý … nhân viên… |
b. Nhà lãnh đạo … nhà quản lý… |
c. Nhà quản lý … nhà lãnh đạo… |
d. Nhà lãnh đạo … nhân viên… |
Phương án đúng là: Nhà lãnh đạo … nhà quản lý… Vì vai trò của nhà lãnh đạo là gây cảm hứng, còn vai trò của nhà quản lý là chỉ đạo và kiểm soát. Tham khảo Mục5.1.1.2, Phân biệt lãnh đạo và quản lý |
The correct answer is: Nhà lãnh đạo … nhà quản lý… |
4. ____________ là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn không thỏa mãn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. |
a. Động cơ |
b. Lợi ích |
c. Mục tiêu |
d. Nhu cầu |
Phương án đúng là Nhu cầu Vì Nhu cầu là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn không thỏa mãn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. Tham khảo Mục 5.2.1.1, phần Nhu cầu |
The correct answer is: Nhu cầu |
5. Bản kế hoạch ngành kinh doanh của công ty trong 10 năm tới sẽ là công cụ kiểm soát nào: |
a. Công cụ kiểm soát chiến lược. |
b. Dữ liệu thống kê . |
c. Công cụ kiểm soát thời gian |
d. Ngân quỹ. |
Vì Kế hoạch ngành kinh doanh là một loại hình kế hoạch chiến lược của tổ chức, do vậy đây là công cụ để kiểm soát chiến lược của tổ chức Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát |
The correct answer is: Công cụ kiểm soát chiến lược. |
6. Bước đầu tiên của quy trình kiểm soát là: |
a. giám sát và đo lường việc thực hiện. |
b. xác định tiêu chuẩn kiểm soát. |
c. xác định hệ thống kiểm soát. |
d. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát. |
Phương án đúng là: xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát. Vì Mục tiêu chung của kiểm soát trong tổ chức là xác định, sửa chữa được những sai lệch trong hoạt động của tổ chức so với các kế hoạch và tìm kiếmcác cơ hội, tiềm năng có thể khai thác để hoàn thiện, cải tiến, đổi mới không ngừng mọi yếu tố của hệ thống. Từ đó đi vào cụ thể, nhà quản lý cần phải xác định được các mục tiêu thành phần, các nội dung cần kiểm soát là gì. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát |
The correct answer is: xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát. |
7. Bước đầu tiên trong quá trình lập kế hoạch là: |
a. lựa chọn phương án. |
b. phân tích môi trường. |
c. xác định mục tiêu. |
d. xác định phương án. |
Phương án đúng là: phân tích môi trường.Vì Quy trình lập kế hoạch gồm các bước: (i) Phân tích môi trường (2) Phân tích mục tiêu, (3) Xây dựng các phương án, (4) Đánh giá và lựa chọn phương án tối ưu, (5) Quyết định và văn bản hoá kế hoạch. Phân tích môi trường là căn cứ để xác định mục tiêu và giải pháp kế hoạch. Tham khảo Mục 3.2.3. Quy trình lập kế hoạch |
The correct answer is: phân tích môi trường. |
8. Các công cụ tâm lý tạo động lực cho người lao động xuất phát từ: |
a. động cơ tinh thần. |
b. động cơ quyền lực. |
c. động cơ cưỡng bức. |
d. động cơ kinh tế. |
Phương án đúng là: động cơ tinh thần. Vì Các công cụ tâm lý tác động thông qua tư tưởng tình cảm của con người. Tham khảo Mục 5.2.3.3. Lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp với từng người lao động |
The correct answer is: động cơ tinh thần. |
9. Các kết luận sau đây là các kết luận đúng về yếu tố “duy trì” theo học thuyết về động cơ của Herzberg loại trừ: |
a. động cơ được chia thành hai nhóm: các yếu tố định lượng và các yếu tố định tính. |
b. yếu tố duy trì là những yếu tố định lượng, bao gồm cả tiền lương, tiền thưởng. |
c. yếu tố duy trì nếu không được thỏa mãn sẽ gây bất mãn cho nhân viên. |
d. yếu tố duy trì nếu được thỏa mãn sẽ tạo động lực làm việc cho nhân viên. |
Phương án đúng là: yếu tố duy trì nếu được thỏa mãn sẽ tạo động lực làm việc cho nhân viên Vì Theo học thuyết này, yếu tố duy trì nếu được thỏa mãn sẽ không gây bất mãn nhưng cũng không tạo được động lực làm việc cho nhân viên. Tham khảo Mục 5.2.2.2 Học thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg |
The correct answer is: yếu tố duy trì nếu được thỏa mãn sẽ tạo động lực làm việc cho nhân viên. |
10. Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường: |
a. cho thời gian ngắn. |
b. chi tiết và cụ thể. |
c. cô đọng và tổng thể. |
d. định lượng. |
Phương án đúng là: cô đọng và tổng thể Vì Các kế hoạch chiến lược nhằm xác định những mục tiêu tổng thể cho tổ chức. Kế hoạch chiến lược tác động tới các mảng hoạt động lớn, liên quan đến tương lai của toàn bộ tổ chức. Tham khảo Mục3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức |
The correct answer is: cô đọng và tổng thể. |
11. Các nguồn lực có thể huy động của tổ chức: |
a. là các yếu tố cần quan tâm của riêng các nhà quản lý cấp cao. |
b. là một trong các căn cứ để ra quyết định. |
c. là không cần quan tâm trong quá trình ra quyết định và chỉ liên quan đến quá trình tổ chức thực hiện quyết định. |
d. chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch. |
Phương án đúng là: là một trong các căn cứ để ra quyết định. Vì Căn cứ để ra quyết định quản lý bao gồm: 1) Hệ thống mục tiêu; 2) Hệ thống pháp luật và các thông lệ; 3) Hiệu quả của quyết định; 4) Các nguồn lực có thể huy động; 5) Môi trường quyết định. Nguồn lực để thực hiện quyết định bao gồm nguồn nhân lực, vật lực và tài lực. Khi ra quyết định không thể không tính đến các nguồn lực này. Tham khảo Mục 2.1.6. Căn cứ ra quyết định |
The correct answer is: là một trong các căn cứ để ra quyết định. |
12. Các nhóm nhiệm vụ trong tổ chức được thực hiện bởi các bộ phận cụ thể trong tổ chức là thuộc tính nào của cơ cấu tổ chức |
a. Quyền hạn trong tổ chức |
b. Chuyên môn hóa |
c. Phối hợp |
d. Hợp nhóm và hình thành bộ phận |
Phương án đúng là Hợp nhóm và hình thành bộ phận Vì Hợp nhóm hình thành bộ phận là thuộc tinh mà các theo đó các nhiệm vụ có tính tương đồng sẽ được hợp nhóm vào một bộ phận để thực hiện Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Hợp nhóm và hình thành bộ phận |
13. Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg bao gồm: |
a. vai trò liên kết con người. |
b. vai trò thông tin. |
c. vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định. |
d. vai trò quyết định. |
Phương án đúng là: vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định. Vì Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg bao gồm vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định. Tham khảo Mục 1.3.2. Vai trò của nhà quản lý |
The correct answer is: vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định. |
14. Các yếu tố cấu thành của sự lãnh đạo không bao gồm yếu tố nào sau đây? |
a. Khả năng chuyên môn. |
b. Khả năng khích lệ, lôi cuốn. |
c. Khả năng hiểu được con người. |
d. Khả năng thiết kế và duy trì môi trường làm việc. |
Phương án đúng là: Khả năng chuyên môn. Vì Lãnh đạo là sự kết hợp của ít nhất ba yếu tố cấu thành chính (1) khả năng hiểu được con người với những động cơ thúc đẩy khác nhau; (2) khả năng khích lệ, lôi cuốn; (3) khả năng thiết kế và duy trì môi trường để thực hiện nhiệm vụ. Tham khảo Mục5.1.1.1/ b Các yếu tố cấu thành của sự lãnh đạo |
The correct answer is: Khả năng chuyên môn. |
15. Các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới động lực làm việc? |
a. Đặc điểm cá nhân. |
b. Đặc trưng công việc. |
c. Đặc điểm của môi trường tự nhiên. |
d. Đặc điểm của tổ chức. |
Phương án đúng là: Đặc điểm của môi trường tự nhiên Vì Có ba nhóm yếu tố ảnh hưởng tới động lực, bao gồm những đặc điểm cá nhân, đặc trưng của công việc và những đặc điểm thực tế của tổ chức. Tham khảo Mục5.2.1.2 Các yếu tố ảnh hưởng tới động lực |
The correct answer is: Đặc điểm của môi trường tự nhiên. |
16. Cách tiếp cận ________ cho rằng chỉ nên đào tạo những người có năng lực lãnh đạo bẩm sinh – được coi là nhà lãnh đạo tiềm năng – để trở thành nhà lãnh đạo hiệu quả |
a. theo nhu cầu |
b. theo đặc điểm và phẩm chất |
c. theo tình huống |
d. theo hành vi/phong cách lãnh đạo |
Phương án đúng là: theo đặc điểm và phẩm chất Vì. Các cách tiếp cận lãnh đạo theo đặc điểm và phẩm chất đi vào so sánh, tìm sự khác biệt giữa những người lãnh đạo và những người không phải là lãnh đạo về các đặc điểm như: tố chất, tính cách, năng lực, thái độ và động cơ; nghiên cứu các đặc điểm mà nhà lãnh đạo cần có; tương quan giữa các đặc điểm với hiệu quả lãnh đạo. Tham khảo Mục5.1.2. Các cách tiếp cận về lãnh đạo |
The correct answer is: theo đặc điểm và phẩm chất |
17. Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung là yêu cầu của mô hình cơ cấu |
a. Chức năng |
b. Hình tháp |
c. Nằm ngang |
d. Khách hàng |
Phương án đúng là: Khách hàng Vì cơ cấu này hình thành các bộ phận dựa trên hợp nhóm theo khách hàng, các nhà quản lý đứng đầu các bộ phận theo khách hàng cần có năng lực quản lý chung Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận. |
The correct answer is: Khách hàng |
18. Cấu trúc của một bản phân tích chiến lược không bao gồm: |
a. phân tích môi trường bên trong. |
b. phân tích môi trường bên ngoài. |
c. báo cáo tình hình thực hiện chiến lược. |
d. xác định mục tiêu chiến lược. |
Phương án đúng là: báo cáo tình hình thực hiện chiến lược.Vì Giới thiệu khái quát về tổ chức Phân tích môi trường bên ngoài Phân tích môi trường bên trong Khẳng định sứ mệnh và tầm nhìn chiến lược Xác định mục tiêu chiến lược Xác định các phương án (lựa chọn) chiến lược Đánh giá và lựa chọn chiến lược tối ưuMột số kiến nghị để tổ chức thực hiện chiến lược thành công Báo cáo tình hình thực hiện chiến lược được xây dựng khi tổ chức đã, đang thực hiện chiến lược, nó không nằm trong nội dung của một bản phân tích nhiến lược.Tham khảo Mục 3.3.3. Cấu trúc của một bản phân tích chiến lược |
The correct answer is: báo cáo tình hình thực hiện chiến lược. |
19. Chiến lược của một tổ chức hoạt đa ngành gồm: |
a. chiến lược quốc gia, chiến lược ngành và chiến lược tổ chức. |
b. chiến lược cấp cao, cấp trung và cơ sở. |
c. chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng. |
d. chiến lược cấp cao, cấp trung và cấp thấp. |
Phương án đúng là: chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng. Vì Một tổ chức hoạt đa ngành có chiến lược cấp tổ chức nhằm định hướng cho hoạt động của toàn tổ chức; chiến lược cấp ngành cho những hoạt động trong một ngành của tổ chức; và chiến lược cấp chức năng nhằm nâng cao năng lực cho các chức năng hoạt động của tổ chức đó. Tham khảo Mục 3.3.1. Các cấp độ chiến lược của tổ chức |
The correct answer is: chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng. |
20. Chiến lược là kết quả cuối cùng của: |
a. lập kế hoạch tác nghiệp. |
b. xác định các phương án kế hoạch. |
c. xác định các mục tiêu kế hoạch. |
d. lập kế hoạch chiến lược. |
Phương án đúng là: lập kế hoạch chiến lược Vì Lập kế hoạch chiến lược là quá trình xác định các mục tiêu chiến lược cũng như các giải pháp, công cụ để thực hiện mục tiêu chiến lược. Đầu ra của lập kế hoạch chiến lược, do vậy, chính là các mục tiêu chiến lược và các giải pháp, công cụ – đây chính là bản kế hoạch chiến lược. Tham khảo Mục 3.3.2. Quy trình lập kế hoạch chiến lược. |
The correct answer is: lập kế hoạch chiến lược. |
21. Chiến lược marketing là chiến lược cấp: |
a. tổ chức. |
b. chức năng. |
c. ngành. |
d. đơn vị kinh doanh. |
Phương án đúng là: chức năng Vì Các chiến lược cấp chức năng được xây dựng và thực hiện nhằm nâng cao năng lực cho các chức năng hoạt động của tổ chức và tối đa hoá năng suất sử dụng nguồn lực. Chiến lược marketing nhằm nâng cao năng lực cho chức năng marketing của tổ chức. Tham khảo Mục3.3.1. Các cấp độ chiến lược của tổ chức |
The correct answer is: chức năng. |
22. Chính sách là loại hình kế hoạch: |
a. chỉ được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cơ sở. |
b. chỉ được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cao. |
c. khuyến khích tự do sáng tạo của nhà quản lý. |
d. hạn chế tự do sáng tạo của nhà quản lý. |
Phương án đúng là: khuyến khích tự do sáng tạo của nhà quản lý. Vì Chính sách là quan điểm, phương hướng và cách thức chung định hướng cho việc ra quyết định trong tổ chức. Chính sách khuyến khích tự do sáng tạo nhưng vẫn trong khuôn khổ một giới hạn nào đó. Tham khảo Mục 3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức |
The correct answer is: khuyến khích tự do sáng tạo của nhà quản lý. |
23. Chọn phương án đúng. Quyết định quản lý: |
a. chỉ bao gồm các quyết định dài hạn vì quyết định quản lý luôn gắn với chiến lược của tổ chức. |
b. chỉ bao gồm các quyết định ngắn hạn vì quyết định quản lý chỉ được sử dụng để giải quyết các vấn đề mang tính tác nghiệp. |
c. bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn. |
d. chỉ bao gồm các quyết định trung hạn. |
Phương án đúng là: bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn. Vì Phân loại theo thời gian thực hiện quyết định thì quyết định quản lý bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn. Tham khảo Mục 2.1.4.1. Phân loại theo thời gian thực hiện quyết định |
The correct answer is: bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn. |
24. Chủ thể ra quyết định quản lý là: |
a. c ác doanh nghiệp |
b. các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền. |
c. chỉ bao gồm các giám đốc doanh nghiệp. |
d. chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước. |
Phương án đúng là: các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền. Vì Theo đặc điểm của quyết định quản lý, chủ thể ra quyết định quản lý là cá cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền. Tham khảo Mục 2.1.2. Đặc điểm của quyết định quản lý |
The correct answer is: các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền. |
25. Chức năng lãnh đạo có liên quan đến các chức năng khác trong quá trình quản lý. Đặc biệt, __________ xác định phương hướng và mục tiêu; __________ phối hợp các nguồn lực để biến kế hoạch thành hiện thực; __________ truyền cảm hứng và tạo động lực làm việc; và __________ đảm bảo mọi thứ được thực hiện đúng. |
a. lập kế hoạch … tổ chức … lãnh đạo … kiểm soát |
b. tổ chức … lập kế hoạch … lãnh đạo … kiểm soát |
c. lãnh đạo … lập kế hoạch … tổ chức … kiểm soát |
d. lập kế hoạch … lãnh đạo … tổ chức … kiểm soát |
Phương án đúng là: lập kế hoạch … tổ chức … lãnh đạo … kiểm soát Vì Đây là nội dung của 4 chức năng trong quá trình quản lý. Tham khảo Mục1.2.2 Quá trình quản lý |
The correct answer is: lập kế hoạch … tổ chức … lãnh đạo … kiểm soát |
26. Cơ cấu nào thích hợp với tổ chức quy mô nhỏ, hoạt động đơn ngành |
a. Chức năng |
b. Khách hàng |
c. Địa dư |
d. Sản phẩm |
Phương án đúng là: Chức năng Vì cơ cấu này rất khó đảm bảo sự phối hợp đạt mục tiêu chung giữa các bộ phận chức năng khi tổ chức đa ngành và quy mô lớn Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Chức năng |
27. Cơ cấu tổ chức bền vững là |
a. Công cụ thực thi các chính sách |
b. Công cụ thực thi các quy định |
c. Công cụ thực thi kế hoạch tác nghiệp |
d. Công cụ thực thi kế hoạch chiến lược |
Phương án đúng là. Vì Các kế hoạch tác nghiệp bao gồm những chi tiết cụ thể hoá của các kế hoạch chiến lược thành những hoạt động hàng năm, hàng quý, hàng tháng, hàng tuần, thậm chí hàng ngày. Tham khảo Mục3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức. |
The correct answer is: Công cụ thực thi kế hoạch chiến lược |
28. Cơ cấu tổ chức chính thức là cơ cấu: |
a. Được tạo nên bởi các mối quan hệ phi chính thức giữa các thành viên của tổ chức |
b. Là cơ cấu được hình thành một cách tự phát |
c. Là cơ cấu không bao giờ thay đổi của tổ chức |
d. Được thể hiện thông qua sơ đồ cơ cấu tổ chức |
Phương án đúng là: Được thể hiện thông qua sơ đồ cơ cấu tổ chức.Vì cơ cấu tổ chức chính thức là khuôn khổ được quy định trong sơ đồ cơ cấu được văn bản hóa thành quy chế tổ chức và hoạt động của tổ chức Tham khảo Bài 4 Mục 4.1.2. Cơ cấu tổ chức |
The correct answer is: Được thể hiện thông qua sơ đồ cơ cấu tổ chức |
29. Cơ cấu tổ chức là: |
a. Là cơ cấu các công cụ tạo động lực trong tổ chức |
b. Là cơ cấu đầu tư các nguồn lực cho các ngành kinh doanh trong tổ chức |
c. Là cơ cấu các ngành kinh doanh trong tổ chức |
d. Là sự phân công lao động trong tổ chức |
Phương án đúng là: Là sự phân công lao động trong tổ chức Vì cơ cấu tổ chức – khuôn khổ trong đó các hoạt động của tổ chức được phân chia, các nguồn lực được sắp xếp, con người và các bộ phận được phối hợp nhằm thực hiện các mục tiêu kế hoạch Tham khảo Bài 4 Mục 4.1.2. Cơ cấu tổ chức |
The correct answer is: Là sự phân công lao động trong tổ chức |
30. Cơ cấu tổ chức phi chính thức là tập hợp của những người |
a. cùng hoạt động trên khu vực địa lý |
b. cùng làm ra sản phẩm tương đồng |
c. cùng thực hiện các chức năng tương đồng |
d. cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán |
Phương án đúng là:. cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán Vì Cơ cấu tổ chức phi chính thức được tạo nên bởi các mối quan hệ phi chính thức giữa các thành viên của tổ chức, ví dụ tập hợp những người cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán v.v. Tham khảo Bài 4 Mục 4.1.2. Cơ cấu tổ chức |
The correct answer is: cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán |
31. Cơ cấu tốt nhất đối với tất cả các tổ chức là |
a. Cơ cấu chức năng |
b. Cơ cấu sản phẩm |
c. Không cơ cấu nào |
d. Cơ cấu mạng lưới |
Phương án đúng là: Không cơ cấu nào Vì Mỗi cơ cấu đều có ưu và nhược điểm riêng, tùy thuộc đặc điểm của tổ chức mà lựa chọn cơ cấu phù hợp.Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Không cơ cấu nào |
32. Công cụ kinh tế có các đặc điểm sau loại trừ: |
a. tác động thông qua các lợi ích kinh tế. |
b. tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý. |
c. có ý nghĩa to lớn trong quản lý. |
d. luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế. |
Phương án đúng là: tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý. Vì Các công cụ kinh tế tác động gián tiếp đến các đối tượng quản lý. Tham khảo Mục5.2.3.3. Lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp với từng người lao động |
The correct answer is: tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý. |
33. Đặc điểm của chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là |
a. Người lao động thực hiện một vài nhiệm vụ cụ thể |
b. Người lao động thường làm việc không hiệu quả |
c. Người lao động có nhiều kỹ năng hơn |
d. Người lao động thực hiện nhiều nhiệm vụ |
Phương án đúng là: Người lao động thực hiện một vài nhiệm vụ cụ thể Vì Chuyên môn hoá công việc sẽ tạo nên những nhiệm vụ cụ thể. người lao động sẽ thực hiện một vài nhiệm vụ cụ thể đòi hỏi kỹ năng cụ thể Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.1. Chuyên môn hóa công việc |
The correct answer is: Người lao động thực hiện một vài nhiệm vụ cụ thể |
34. Đảm bảo hình thái cơ cấu nhất định nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược của tổ chức là nội dung của chức năng |
a. Lập kế hoạch |
b. Kiểm soát |
c. Lãnh đạo |
d. Tổ chức |
Phương án đúng là Tổ chức Vì Tổ chức là chức năng đảm bảo cơ cấu các nguồn lực để thực thi các chiến lược và kế hoạch. Sản phẩm là cơ cấu tổ chức để triển khai chiến lược và kế hoạch Tham khảo Bài 4 Mục 4.1.1 Tổ chức và chức năng tổ chức |
The correct answer is: Tổ chức |
35. Đảm bảo rằng các hướng dẫn và các nguồn lực là phù hợp trước khi công việc bắt đầu là mục tiêu của |
a. kiểm soát sơ bộ. |
b. kiểm soát phản hồi kết quả. |
c. kiểm soát sau hoạt động. |
d. kiểm soát đầu vào. |
Phương án đúng là: kiểm soát đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt tiêu chuẩn, các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần phải hoàn thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát |
The correct answer is: kiểm soát đầu vào. |
36. Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất: |
a. là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương án tối ưu. |
b. là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương án. |
c. là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý. |
d. được thực hiện sau khi tổ chức thực hiện quyết định. |
Phương án đúng là: là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương án. Vì Quy trình quyết định quản lý bao gồm các bước: 1) Phân tích vấn đề; 2) Xây dựng các phương án quyết định; 3) Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất; và 4) Tổ chức thực hiện quyết định.Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất bao gồm các nội dung: Dự báo các ảnh hưởng của từng phương án; đánh giá ảnh hưởng của từng phương án; so sánh các phương án theo hệ thống tiêu chí đánh giá. Tham khảo Mục 2.2. Quy trình quyết định quản lý |
The correct answer is: là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương án. |
37. Đầu ra của lập kế hoạch là: |
a. dịch vụ. |
b. bản kế hoạch của tổ chức. |
c. lợi nhuận. |
d. khách hàng. |
Phương án đúng là: bản kế hoạch của tổ chức. Vì Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa chọn các phương thức hành động để đạt được các mục tiêu, như vậy đầu ra của nó chính là bản kế hoạch của tổ chức. Tham khả Mục 3.2.1. Khái niệm lập kế hoạch |
The correct answer is: bản kế hoạch của tổ chức. |
38. Định hướng hoạt động theo kết quả cuối cùng là ưu điểm của mô hình cơ cấu |
a. Ma trận |
b. Hình tháp |
c. Nằm ngang |
d. Chức năng |
Phương án đúng là: Ma trận Vì đặc trưng của cơ cấu này là huy động nguồn lực từ các bộ phận chức năng đề thực hiện có hiệu lực và hiệu quả các dự án mục tiêu Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Ma trận |
39. Hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động tập trung vào: |
a. đầu vào công việc. |
b. đầu ra công việc. |
c. trách nhiệm công việc. |
d. quá trình công việc. |
Phương án đúng là: đầu ra công việc. Vì Kết quả hoạt động chính là đầu ra công việc, do vậy kiểm soát kết quả hoạt động chính là kiểm soát chất lượng đầu ra, đảm bảo đầu ra theo các mục tiêu, tiêu chuẩn đã được thiết lập, đúng thời gian, đúng chất lượng và chi tiêu ít nhất trong phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát |
The correct answer is: đầu ra công việc. |
40. Hệ thống mục tiêu của tổ chức: |
a. chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch. |
b. là một trong các căn cứ để ra quyết định. |
c. là không liên quan đến quá trình ra quyết định. |
d. chỉ được quan tâm trong quá trình thực hiện kế hoạch. |
Phương án đúng là: là một trong các căn cứ để ra quyết định. Vì Căn cứ để ra quyết định quản lý bao gồm: 1) Hệ thống mục tiêu; 2) Hệ thống pháp luật và các thông lệ; 3) Hiệu quả của quyết định; 4) Các nguồn lực có thể huy động; 5) Môi trường quyết định. Mục tiêu của mỗi cấp mỗi bộ phận là cơ sở để đưa ra các quyết định thuộc quyền hạn của cấp và bộ phận mình. Các quyết định quản lý được đưa ra ở cấp dưới nhằm thực hiện mục tiêu của cấp mình và góp phần thực hiện mục tiêu của cấp trên. Tham khảo Mục 2.1.6. Căn cứ ra quyết định |
The correct answer is: là một trong các căn cứ để ra quyết định. |
41. Hệ thống pháp luật và các thông lệ: |
a. không liên quan đến quá trình ra quyết định. |
b. là một trong các căn cứ để ra quyết định. |
c. chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch. |
d. là yếu tố mà chỉ các nhà quản lý cấp cơ sở quan tâm. |
Phương án đúng là: là một trong các căn cứ để ra quyết định. Vì Căn cứ để ra quyết định quản lý bao gồm: 1) Hệ thống mục tiêu; 2) Hệ thống pháp luật và các thông lệ; 3) Hiệu quả của quyết định; 4) Các nguồn lực có thể huy động; 5) Môi trường quyết định. Các quyết định quản lý phải phù hợp với pháp luật hiện hành, bởi vậy khi lựa chọn các phương án quyết định, phương án nào trái với pháp luật phải loại trừ. Tham khảo Mục 2.1.6. Căn cứ ra quyết định |
The correct answer is: là một trong các căn cứ để ra quyết định. |
42. Hiệu quả của quyết định: |
a. là các yếu tố cần quan tâm của riêng các nhà quản lý cấp cao. |
b. là một trong các căn cứ để ra quyết định. |
c. là yếu tố mà chủ thể ra quyết định không cần quan tâm vì chỉ liên quan tâm vì chỉ liên quan tới những người thực hiện quyết định. |
d. là hiệu lực của quyết định. |
Phương án đúng là: là một trong các căn cứ để ra quyết định. Vì thống mục tiêu; 2) Hệ thống pháp luật và các thông lệ; 3) Hiệu quả của quyết định; 4) Các nguồn lực có thể huy động; 5) Môi trường quyết định. Cơ sở quan trọng để ra quyết định quản lý là hiệu quả mà quyết định đó mang lai khi thực hiện. Một cách tổng quát hiệu quả của quyết định là lợi ích mang lại cho hệ thống khi thực hiện quyết định. Tham khảo Mục 2.1.6. Căn cứ ra quyết định |
The correct answer is: là một trong các căn cứ để ra quyết định. |
43. Hình thức của quyết định quản lý: |
a. luôn được thể hiện dưới dạng văn bản. |
b. không được thể hiện dưới dạng văn bản. |
c. được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản. |
d. được thể hiện bằng lời nói. |
Phương án đúng là: được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản. Vì < Quyết định quản lý được thể hiện dưới 2 hình thức là văn bản và phi văn bản. Tham khảo Mục 2.1.3. Hình thức biểu hiện của quyết định quản lý /p> |
The correct answer is: được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản. |
44. Học thuyết_______ cho rằng một cá nhân có xu hướng hành động theo một cách nhất định dựa trên những kỳ vọng rằng hành động đó sẽ dẫn đến một kết quả cho trước và dựa trên mức độ hấp dẫn của kết quả đó đối với cá nhân này |
a. kỳ vọng của V.Room |
b. hai nhóm yếu tố của Herzberg |
c. phân cấp nhu cầu của Maslow |
d. về sự công bằng |
Phương án đúng là: kỳ vọng của V.Room Vì Học thuyết này cho rằng, Động cơ = Kỳ vọng × Phương tiện × Chất xúc tác. Tham khảo Mục 5.2.2.3 Học thuyết kỳ vọng của V.H.Room |
The correct answer is: kỳ vọng của V.Room |
45. Hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể là ví dụ về: |
a. công cụ kinh tế. |
b. công cụ tâm lý. |
c. công cụ hành chính. |
d. công cụ hành chính – tổ chức. |
Phương án đúng là: công cụ hành chính Vì Các công cụ hành chính là các công cụ như hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể; các văn bản hành chính của tổ chức; giám sát và ra quyết định trực tiếp của nhà quản lý. Tham khảo Mục5.2.3.3. Lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp với từng người lao động |
The correct answer is: công cụ hành chính. |
46. Hướng dẫn các việc phải làm và trình tự của nó là nội dung của: |
a. các quy tắc. |
b. các thủ tục. |
c. các dự án. |
d. các chính sách. |
Phương án đúng là: các thủ tục. Vì Thủ tục là kế hoạch hướng dẫn hành động, chỉ ra một cách chi tiết, biện pháp chính xác cho một hoạt động nào đó cần phải thực hiện. Đó là một chuỗi các hoạt động cần thiết theo thứ tự thời gian, theo cấp bậc quản trị. Tham khảo Mục 3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức. |
The correct answer is: các thủ tục. |
47. Kế hoạch bán hàng của một đơn vị trong quý là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào? |
a. Ngân quỹ. |
b. Công cụ kiểm soát thời gian theo sơ đồ ngang. |
c. Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm ISO. |
d. Dữ liệu thống kê . |
Phương án đúng là: Ngân quỹ. Vì Ngân quỹ là một bản kế hoạch được thể hiện bằng các con số, thông qua ngân quỹ bán hàng, nhà quản lý xây dựng được mục tiêu cần đạt được, các chi phí cần thiết từ đó làm cơ sở cho việc kiểm soát. Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát |
The correct answer is: Ngân quỹ. |
48. Kế hoạch chiến lược được xây dựng cho thời gian: |
a. từ 3-5 năm trở lên. |
b. dưới 3 năm. |
c. dưới 1 năm. |
d. từ 1-3 năm. |
Phương án đúng là: Vì Kỹ năng kỹ thuật là năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được tiến hành bởi tổ chứcvới mức độ thành thục nhất định.Tham khảo Mục 1.3.3.1. Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý |
The correct answer is: từ 3-5 năm trở lên. |
49. Kế hoạch chiến lược: |
a. cho thời gian dưới 1 năm. |
b. có phạm vi rộng hơn kế hoạch tác nghiệp. |
c. có phạm vi hẹp hơn kế hoạch tác nghiệp. |
d. là sự phản ánh của kế hoạch tác nghiệp. |
Phương án đúng là:. có phạm vi rộng hơn kế hoạch tác nghiệp. Vì Kế hoạch chiến lược tác động tới các mảng hoạt động lớn, liên quan đến tương lai của toàn bộ tổ chức. Kế hoạch tác nghiệp chỉ có một phạm vi hạn hẹp ở trong một mảng hoạt động nào đó. Tham khảo Mục 3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức |
The correct answer is: có phạm vi rộng hơn kế hoạch tác nghiệp. |
50. Kế hoạch tác nghiệp thường được xây dựng cho thời gian |
a. dưới 1 năm. |
b. từ 3-5 năm. |
c. từ 3 năm trở lên. |
d. từ 5 năm trở lên. |
Phương án đúng là dưới 1 năm. Vì Các kế hoạch tác nghiệp bao gồm những chi tiết cụ thể hoá của các kế hoạch chiến lược thành những hoạt động hàng năm, hàng quý, hàng tháng, hàng tuần, thậm chí hàng ngày. Tham khảo Mục3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức. |
The correct answer is: dưới 1 năm. |
51. Kế hoạch tác nghiệp: |
a. có phạm vi rộng hơn kế hoạch chiến lược. |
b. có phạm vi hẹp hơn kế hoạch chiến lược. |
c. cho thời gian từ 5-10 năm. |
d. cho thời gian từ 3-5 năm năm. |
Phương án đúng là: có phạm vi hẹp hơn kế hoạch chiến lược.Vì Kế hoạch chiến lược tác động tới các mảng hoạt động lớn, liên quan đến tương lai của toàn bộ tổ chức. Kế hoạch tác nghiệp chỉ có một phạm vi hạn hẹp ở trong một mảng hoạt động nào đó. Tham khảo Mục 3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức. |
The correct answer is: có phạm vi hẹp hơn kế hoạch chiến lược. |
52. Khả năng làm cho người khác thực hiện những điều mình muốn hoặc làm cho mọi việc diễn ra như mình mong muốn được gọi là __________. |
a. lãnh đạo. |
b. thao túng. |
c. quyền lực. |
d. kiểm soát. |
Phương án đúng là: quyền lực.Vì Quyền lực là công cụ để đạt được sự tuân thủ. Tham khảo Mục 5.1.1.3 Tiền đề để lãnh đạo thành công |
The correct answer is: quyền lực. |
53. Khi giám đốc một doanh nghiệp tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch, nhà quản lý này đã thực hiện chức năng: |
a. kiểm soát. |
b. lãnh đạo. |
c. tổ chức. |
d. lập kế hoạch. |
Phương án đúng là: lãnh đạo. Vì Lãnh đạo là quá trình đánh thức sự nhiệt tình, tạo động lực cho con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch. Tham khảo Mục 1.2.1.2 Các yếu tố cơ bản của quản lý |
The correct answer is: lãnh đạo. |
54. Khi Mai là cửa hàng trưởng, nói với nhân viên của mình phải thực hiện mệnh lệnh mà cô đưa ra vì cô ấy là sếp và mọi người phải làm những điều mà cô ấy yêu cầu, cô ấy đang cố sử dụng quyền lực gì để gây ảnh hưởng tới nhân viên? |
a. Quyền lực vị trí. |
b. Quyền lực ép buộc hay cưỡng bức. |
c. Quyền lực khen thưởng. |
d. Quyền lực thu hút. |
Phương án đúng là: Quyền lực vị trí Vì Quyền lực pháp lý hay quyền lực vị trí là khả năng tác động đến hành vi người khác để đạt được sự tuân thủ đối với chủ thể lãnh đạo nhờ những quyền gắn với vị trí chính thức trong hệ thống. Tham khảo Mục5.1.3.1 Các loại quyền lực |
The correct answer is: Quyền lực vị trí. |
55. Khi nhà quản lý xác định mục tiêu và các phương thức hành động thích hợp để đạt được mục tiêu cho một tổ chức, nhà quản lý đã thực hiện chức năng: |
a. kiểm soát. |
b. tổ chức. |
c. lập kế hoạch. |
d. lãnh đạo. |
Phương án đúng là: Lập kế hoạch vì Lập kế hoạch là quá trình thiết lập các mục tiêu và phương thức hành động thích hợp để đạt mục tiêu. Tham khảo Mục 1.2.1.2 Các yếu tố cơ bản của quản lý |
The correct answer is: lập kế hoạch. |
56. Khi phân chia tổ chức thành các bộ phận nhỏ hơn, phụ thuộc nhau nhiều hơn, nhà quản lý đã thực hiện chức năng: |
a. lập kế hoạch. |
b. tổ chức. |
c. kiểm soát |
d. lãnh đạo. |
Phương án đúng là: tổ chức. Vì Tổ chức là quá trình đảm bảo nguồn lực cho thực hiện kế hoạch trong các hình thái cơ cấu nhất định. Tham khảo Mục 1.2.1.2. Các yếu tố cơ bản của quản lý và mục 1.2.2.2. Tổ chức |
The correct answer is: tổ chức. |
57. Khi quản đốc phân xưởng của một nhà máy so sánh chất lượng sản phẩm với tiêu chuẩn đặt ra của sản phẩm đó, nhà quản lý này đang thực hiện chức năng: |
a. lãnh đạo. |
b. kiểm soát. |
c. lập kế hoạch. |
d. tổ chức. |
Phương án đúng là: kiểm soát Vì Kiểm soát là quá trình giám sát, đo lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt động để đảm bảo sự thực hiện theo các kế hoạch. Tham khảo Mục 1.2.1.2. Các yếu tố cơ bản của quản lý và mục 1.2.2.4. Kiểm soát |
The correct answer is: kiểm soát. |
58. Khi sử dụng phương pháp chuyên gia trong ra quyết định quản lý: |
a. các nhà quản lý chỉ cần phỏng vấn các chuyên gia. |
b. các nhà quản lý cần thành lập nhóm chuyên gia và tổ chức lấy ý kiến chuyên gia. |
c. việc lựa chọn nhóm chuyên gia là không cần thiết vì thường là các chuyên gia đều là những người giỏi chuyên môn và có thể hỗ trợ nhà quản lý. |
d. các nhà quản lý đang cần giải quyết các vấn đề nhỏ, mang tính đơn giản. |
Phương án đúng là: các nhà quản lý cần thành lập nhóm chuyên gia và tổ chức lấy ý kiến chuyên gia. Vì Phương pháp chuyên gia được sử dụng trong quá trình quyết định quản lý được thống nhất theo các bước cơ bản sau: 1) Thành lập các nhóm chuyên gia; 2) Tổ chức lấy ý kiến của của các chuyên gia. Tham khảo Mục 2.3.3. Phương pháp chuyên gia |
The correct answer is: các nhà quản lý cần thành lập nhóm chuyên gia và tổ chức lấy ý kiến chuyên gia. |
59. Khi xác định các mục tiêu, người lập kế hoạch cũng cần xác định thứ tự ưu tiên các muc tiêu vì: |
a. Nguồn lực của tổ chức là hữu hạn |
b. Tác động của đối thủ cạnh tranh |
c. Để thực hiện mục tiêu dễ trước |
d. Nguồn lực của tổ chức là vô hạn |
Phương án đúng là: Nguồn lực của tổ chức là hữu hạn Vì xác định mục tiêu là xác định hệ thống cần đạt được gì sau giai đoạn nhất định. Tại mỗi giai đoạn nguồn lực của tổ chức là có hạn nên cần ưu tiên các mục tiêu quan trọng trước để tránh lãng phí nguồn lực. Tham khảo Mục 3.2.3. Quy trình lập kế hoạch |
The correct answer is: Nguồn lực của tổ chức là hữu hạn |
60. Khó khăn đối với việc kiểm soát của của các nhà quản lý cấp cao là hạn chế của cơ cấu |
a. Nằm ngang |
b. Hình tháp |
c. Sản phẩm |
d. Chức năng |
Phương án đúng là: Sản phẩm Vì đặc trưng của cơ cấu này các bộ phận theo sản phẩm có một số quyền tự chủ trong kiểm soát Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Sản phẩm |
61. Kỹ năng kỹ thuật: |
a. có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức. |
b. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở. |
c. có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. |
d. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. |
Phương án đúng là: có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. Vì Nhà quản lý cấp cơ sở là người chịu trách nhiệm trước công việc của những người lao động trực tiếp. Tham khảo Mục 1.3.1.2 Phân loại nhà quản lý và mục 1.3.3.1. Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý |
The correct answer is: có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. |
62. Kỹ năng nhận thức: |
a. có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. |
b. có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức. |
c. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở. |
d. có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. |
Phương án đúng là: có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở Vì Nhà quản lý cấp cao là những người chịu trách nhiệm đối với sự thực hiện của toàn tổ chức hay một phân hệ lớn của tổ chức. Nhà quản lý cấp cao phải có năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp. Tham khảo Mục 1.3.1.2. Phân loại nhà quản lý và mục 1.3.3.1. Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý |
The correct answer is: có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở. |
63. Làm cho người khác thực hiện công việc là: |
a. quyền lực. |
b. tạo động lực làm việc. |
c. lãnh đạo. |
d. ra lệnh. |
Phương án đúng là: lãnh đạo. Vì Lãnh đạo là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch. Tham khảo Mục5.1.1.1, a. Khái niệm lãnh đạo |
The correct answer is: lãnh đạo. |
64. Lập kế hoạch chiến lược là nhiệm vụ của: |
a. những người lao động trong tổ chức. |
b. các nhà quản lý cấp trung. |
c. các nhà quản lý cấp cơ sở. |
d. các nhà quản lý cấp cao. |
Phương án đúng là: các nhà quản lý cấp cao. Vì Các kế hoạch chiến lược do những nhà quản lý cấp cao của tổ chức quyết định nhằm xác định những mục tiêu tổng thể cho tổ chức. Tham khảo Mục3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức |
The correct answer is: các nhà quản lý cấp cao. |
65. Lập kế hoạch là nhiệm vụ của: |
a. tất cả các nhà quản lý trong tổ chức. |
b. chỉ các nhà quản lý cấp trung. |
c. chỉ các nhà quản lý cấp cơ sở. |
d. chỉ các nhà quản lý cấp cao. |
Phương án đúng là: tất cả các nhà quản lý trong tổ chức. Vì Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa chọn các phương thức hành động để đạt được các mục tiêu. Nhà quản lý dù ở cấp nào cũng cần phải có kế hoạch cho bộ phận của mình, vì vậy lập kế hoạch là nhiệm vụ của tất cả các nhà quản lý trong tổ chức. Tham khảo Mục3.2. Lập kế hoạch |
The correct answer is: tất cả các nhà quản lý trong tổ chức. |
66. Lập kế hoạch tác nghiệp là nhiệm vụ của: |
a. những người lao động trong tổ chức. |
b. các nhà quản lý cấp cao và cấp trung. |
c. các nhà quản lý cấp cao. |
d. các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở. |
Phương án đúng là: các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở. Vì Các kế hoạch tác nghiệp có phạm vi hạn hẹp ở trong một mảng hoạt động nhất định, liên quan tới hoạt động quản lý của các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở. Tham khảo Mục 3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức |
The correct answer is: các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở. |
67. Loại hình kiểm soát đảm bảo rằng các nhân viên đã hiểu rõ các thủ tục cần tuân thủ là: |
a. kiểm soát đầu vào. |
b. kiểm soát sau hoạt động. |
c. kiểm soát nội bộ. |
d. kiểm soát trong hoạt động. |
Phương án đúng là: kiểm soát đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt tiêu chuẩn, các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần phải hoàn thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát |
The correct answer is: kiểm soát đầu vào. |
68. Loại kế hoạch thể hiện tầm nhìn, sự bố trí chiến lược về thời gian, không gian lãnh thổ là: |
a. Chính sách |
b. Dự án |
c. Quy tắ |
d. Quy hoạch |
Phương án đúng là: Quy hoạch Vì Quy hoạch thể hiện tầm nhìn, sự bố trí chiến lược về thời gian, không gian lãnh thổ.Trên thực tế quy hoạch là sự cụ thể hóa chiến lược cả về mục tiêu và giải pháp. Tham khảo Mục 3.1.2. Hệ thống kế hoạch của tổ chức |
The correct answer is: Quy hoạch |
69. Lý do phối hợp trong tổ chức là |
a. Đảm bảo mục tiêu chung của nhóm |
b. Đảm bảo mục riêng của các cá nhân |
c. Đảm bảo mục tiêu chung của bộ phận |
d. Để đảm bảo mục tiêu chung của tổ chức |
Phương án đúng là: Để đảm bảo mục tiêu chung của tổ chức Vì các bộ phận, các cá nhân có thể chạy theo những lợi ích riêng, xa rời mục tiêu chung của tổ chức, vì vậy cần có hoạt động phối hợp Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.6. Phối hợp các bộ phận của tổ chức |
The correct answer is: Để đảm bảo mục tiêu chung của tổ chức |
70. Ma trận BCG được sử dụng để |
a. xây dựng chiến lược cấp chức năng. |
b. lập dự án đầu tư. |
c. lập kế hoạch tác nghiệp. |
d. xây dựng chiến lược cấp tổ chức và cấp ngành. |
Phương án đúng là: xây dựng chiến lược cấp tổ chức và cấp ngành. Vì Mô hình BCG phân tích một tập hợp các ngành (lĩnh vực hoạt động) của một tổ chức chủ yếu trên hai giác độ là tốc độ tăng trưởng và mức thị phần của ngành trong môi trường hoạt động của nó (chiến lược cấp tổ chức).Mô hình này cũng có thể sử dụng để phân tích về các sản phẩm/dịch vụ của một lĩnh vực hoạt động nào đó theo hai tiêu thức trên (chiến lược cấp ngành). Tham khảo Mục3.3.4.4. Mô hình phân tích danh mục hoạt động/đầu tư của nhóm tư vấn Boston |
The correct answer is: xây dựng chiến lược cấp tổ chức và cấp ngành. |
71. Mô hình chuỗi giá trị của M.Porter được sử dụng để: |
a. tìm hiểu về khách hàng và nhà cung cấp của tổ chức. |
b. tìm hiểu các hoạt động bên trong một tổ chức sẽ tạo ra giá trị cho khách hàng như thế nào. |
c. tìm hiểu về các nhà cung cấp của tổ chức. |
d. tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức. |
Phương án đúng là: tìm hiểu các hoạt động bên trong một tổ chức sẽ tạo ra giá trị cho khách hàng như thế nào. Vì Theo mô hình chuỗi giá trị của M.Porter, các tổ chức tồn tại nhằm tạo ra giá trị cho khách hàng của mình. Các hoạt động của tổ chức được chia thành các nhóm hoạt động có thể tạo ra giá trị cho khách hàng. Tổ chức có thể đánh giá năng lực của mình bằng cách xác định và đánh giá từng hoạt động đó. Tham khảo Mục3.3.4.3. Mô hình phân tích chuỗi giá trị của M.Porter |
The correct answer is: tìm hiểu các hoạt động bên trong một tổ chức sẽ tạo ra giá trị cho khách hàng như thế nào. |
72. Mô hình cơ cấu dẫn đến đổ trách nhiệm về vấn đề thực hiện mục tiêu chung của tổ chức cho cấp quản lý cao nhất là cơ cấu |
a. Chức năng |
b. Đơn vị chiến lược |
c. Địa dư |
d. Khách hàng |
Phương án đúng là: Chức năng Vì cơ cấu này rất khó đảm bảo sự phối hợp đạt mục tiêu chung khi các bộ phận chỉ quan tâm đến các mục tiêu thuộc hoạt động chuyên môn Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Chức năng |
73. Mô hình cơ cấu dẫn đến sự tranh dành nguồn lực giữa các bộ phận và sự trùng lặp của tổ chức là cơ cấu |
a. Sản phẩm |
b. Chức năng |
c. Nằm ngang |
d. Hình tháp |
Phương án đúng là:. Sản phẩm Vì đặc trưng của cơ cấu này các bộ phận theo sản phẩm chạy theo lợi ích cục bộ, và có sự trùng lặp về cơ cấu Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Sản phẩm |
74. Mô hình cơ cấu nào có mức độ linh hoạt cao hơn |
a. Hình tháp |
b. Trực tuyến |
c. Chức năng |
d. Nằm ngang |
Phương án đúng là: Nằm ngang Vì Cơ cấu tổ chức nằm ngang (cơ cấu phẳng) ít cấp quản lý, dễ phản ứng hơn với môi trường Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.3. Cấp quản lý và tầm quản lý |
The correct answer is: Nằm ngang |
75. Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý chuyên môn |
a. Khách hàng |
b. Mạng lưới |
c. Chức năng |
d. Địa dư |
Phương án đúng là: Chức năng Vì các nhiệm vụ gắn liền với một chức năng được hợp nhóm trong một đơn vị cơ cấu nên nhà quản lý thường xuyên thực hành các chức năng quản lý chuyên môn Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Chức năng |
76. Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý tổng hợp |
a. Chức năng |
b. Hình tháp |
c. Nằm ngang |
d. Khách hàng |
Phương án đúng là: Khách hàng Vì cơ cấu theo khách hàng – hình thức tạo nên bộ phận trong đó các cá nhân phục vụ một nhóm khách hàng mục tiêu được hợp nhóm trong một đơn vị cơ cấu, nên các nhà quản lý ở bộ phạn này luôn được tăng cường năng lực quản lý chung Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Khách hàng |
77. Mô hình Cơ cấu nào được sử dụng khi tổ chức có các dự án và chương trình mục tiêu |
a. Chức năng |
b. Đơn vị chiến lược |
c. Mạng lưới |
d. Ma trận |
Phương án đúng là: Ma trận Vì Khi cần thực hiện các kế hoạch như các chương trình, dự án, nhà quản lý chương trình, dự án sẽ được xác định, và người này sẽ tuyển người có đủ năng lực từ các bộ phận trong tổ chức cũng như bên ngoài tổ chức để thực hiện kế hoạch đó – hình thành nên cơ cấu ma trận Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Ma trận |
78. Mô hình cơ cấu nào phản ứng nhanh hơn với môi trường bên ngoài |
a. 5 cấp quản lý |
b. 4 cấp quản lý |
c. 2 cấp quản lý |
d. 3 cấp quản lý |
Phương án đúng là: 2 cấp quản lý Vì Vì đây là mô hình cơ cấu tổ chức nằm ngang (cơ cấu phẳng) ít cấp quản lý, dễ phản ứng hơn với môi trường Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.3. Cấp quản lý và tầm quản lý |
The correct answer is: 2 cấp quản lý |
79. Mô hình Cơ cấu nào vi phạm chế độ một thủ trưởng |
a. Khách hàn |
b. Địa dư |
c. Ma trận |
d. Đơn vị chiến lược |
Phương án đúng là: Ma trận Vì Hạn chế của cơ cấu này hiện tượng song trùng lãnh đạo (nhiều thủ trưởng ) (nhà quản lý dự án và các nhà quản lý chức năng) dẫn đến sự không thống nhất mệnh lệnh Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Ma trận |
80. Mô hình cơ cấu tạo điều kiện cho tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu là cơ cấu |
a. Chức năng |
b. Khách hàng |
c. Ma trận |
d. Đơn vị chiến lược |
Phương án đúng là: Ma trận Vì đặc trưng của cơ cấu này là huy động nguồn lực từ các bộ phận chức năng đề thực hiện các dự án Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Ma trận |
81. Mô hình cơ cấu thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các chiến lược là hạn chế của cơ cấu |
a. Khách hàng |
b. Mạng lưới |
c. Chức năng |
d. Sản phẩm |
Phương án đúng là: Chức năng.Vì ở cơ cấu theo chức năng thì các bộ phận chức năng rất khó phối hợp nhau về mặt chuyên môn để có thể xác định mục tiêu và chiến lược chung Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Chức năng |
82. Mô hình năm lực lượng của M.Porter được sử dụng để: |
a. phân tích môi trường bên trong của tổ chức. |
b. phân tích môi trường ngành của tổ chức. |
c. phân tích điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức. |
d. phân tích môi trường vĩ mô của tổ chức. |
Phương án đúng là: phân tích môi trường ngành của tổ chức. Vì : Mô hình năm lực lượng của M.Porterđược xây dựng dựa trên giả thiết là có 5 lực lượng môi trường ngành sẽ xác định mức độ cạnh tranh và tính hấp dẫn của một ngành/lĩnh vực. Mô hình này nhằm đánh giá năng lực cạnh tranh và vị trí của một tổ chức trong môi trường ngành. Tham khảo Mục 3.3.4.2. Mô hình “năm lực lượng cạnh tranh” của M. Port |
The correct answer is: phân tích môi trường ngành của tổ chức. |
83. Mô hình SWOT được sử dụng để: |
a. đánh giá năng lực cạnh tranh của một tổ chức. |
b. phân tích môi trường của tổ chức. |
c. phân tích các yếu tố nguồn lực của tổ chức. |
d. đánh giá vị trí của một tổ chức trong môi trường hoạt động của nó. |
Phương án đúng là: phân tích môi trường của tổ chức. Vì Hai cấu thành chính của SWOT là các phân tích bên ngoài (O– Cơ hội; T- Thách thức) và các phân tích bên trong (S- Điểm mạnh, W- Điểm yếu). Đó chính là môi trường bên ngoài và môi trường bên trong của tổ chức. Tham khảo Mục 3.3.4.1. Mô hình SWOT |
The correct answer is: phân tích môi trường của tổ chức. |
84. Mô hình tổ chức sản phẩm nên được sử dụng khi tổ chức có đặc điểm |
a. Hoạt động trên một địa bàn |
b. Kinh doanh đơn ngành |
c. Có nhiều dự án mục tiêu |
d. Kinh doanh đa ngành |
Phương án đúng là. Kinh doanh đa ngành Vì tổ chức đa ngành có nhiều sản phẩm, nên để dễ phối hợp hoạt động liên quan đến 1 hoặc 1 tuyến sản phẩm cần tổ chức theo cơ cấu theo sản phẩm Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.2. Hình thành các bộ phận |
The correct answer is: Kinh doanh đa ngành |
85. Môi trường bên ngoài của tổ chức bao gồm: |
a. cơ hội và thách thức. |
b. điểm mạnh và điểm yếu. |
c. thách thức và điểm yếu. |
d. cơ hội và điểm mạnh. |
Phương án đúng là: cơ hội và thách thức. Vì Cơ hội và thách thức là những yếu tố thuộc về môi trường bên ngoài của tổ chức. Những yếu tố này có thể có lợi (cơ hội) hoặc bất lợi (thách thức) đối với tổ chức. Tham khảo Mục3.2.3. Quy trình lập kế hoạch và 3.3.4.1. Mô hình SWOT |
The correct answer is: cơ hội và thách thức. |
86. Môi trường bên ngoài của tổ chức không bao gồm: |
a. sự biến động của nền kinh tế. |
b. yếu kém về nhân sự của tổ chức. |
c. thay đổi chính sách của Nhà nước. |
d. xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới |
Phương án đúng là: yếu kém về nhân sự của tổ chức. Vì Yếu kém về nhân sự của tổ chức là một điểm yếu của tổ chức, thuộc về môi trường bên trong. Tham khảo Mục3.3.4.1. Mô hình SWOT |
The correct answer is: yếu kém về nhân sự của tổ chức. |
87. Môi trường bên trong của tổ chức bao gồm: |
a. cơ hội và thách thức. |
b. thách thức và điểm yếu. |
c. cơ hội và điểm mạnh. |
d. điểm mạnh và điểm yếu. |
Phương án đúng là: điểm mạnh và điểm yếu. Vì Điểm mạnh và điểm yếu là những yếu tố thuộc về môi trường bên trong của tổ chức. Những yếu tố này có thể là lợi thế (điểm mạnh) hoặc yếu kém (điểm yếu) của tổ chức. Tham khảo Mục3.2.3. Quy trình lập kế hoạch và 3.3.4.1. Mô hình SWOT |
The correct answer is: điểm mạnh và điểm yếu. |
88. Môi trường bên trong của tổ chức không bao gồm: |
a. gia tăng đối thủ cạnh tranh. |
b. uy tín của tổ chức. |
c. nguồn lực tài chính của tổ chức. |
d. văn hoá tổ chức. |
Phương án đúng là: gia tăng đối thủ cạnh tranh Vì Gia tăng đối thủ cạnh tranh chính là một thách thức mà môi trường bên ngoài đặt ra đối với tổ chức, nó thuộc về môi trường bên ngoài. Tham khảo Mục3.3.4.1. Mô hình SWO |
The correct answer is: gia tăng đối thủ cạnh tranh. |
89. Một báo cáo ngân sách cho thấy việc bội chi ngân sách cho một dự án đã được hoàn thành trong tháng trước là một ví dụ của loại hình kiểm soát nào? |
a. Kiểm soát phản hồi kết quả. |
b. Kiểm soát giá. |
c. Kiểm soát quản lý. |
d. Kiểm soát đầu vào. |
Phương án đúng là: Kiểm soát phản hồi kết quả. Vì Kiểm soát phản hồi kết quả là việc nhà quản lý tiến hành kiểm soát khi sản phẩm, dịch vụ đã được tạo ra. Tác dụng của việc kiểm soát này là ngăn ngừa sản phẩm, dịch vụ sai lỗi đến với khách hàng, thu thập thông tin về kết quả thực hiện công việc của nhân viên Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát |
The correct answer is: Kiểm soát phản hồi kết quả. |
90. Một nhân viên có trách nhiệm tư vấn cho các nhà quản lý trực tuyến là một nội dung của loại quyền hạn |
a. Trực tuyến |
b. Phối hợp |
c. Tham mưu |
d. Chức năng |
Phương án đúng là: Tham mưu Vì Tham mưu là quyền cung cấp lời khuyên và dịch vụ cho các nhà quản lý khác. Bản chất của mối quan hệ tham mưu là cố vấn Tham khảo Bài 4 Mục 4.2.4. Quyền hạn và trách nhiệm trong tổ chức |
The correct answer is: Tham mưu |
91. Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về: |
a. kỹ năng quản lý. |
b. khả năng làm việc độc lập. |
c. tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu. |
d. phong cách quản lý. |
Phương án đúng là: tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu. |
Vì Một quyết định quản lý phải đáp ứng được các yêu cầu về tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học, tính tối ưu, tính cụ thể, tính linh hoạt. Tham khảo Mục 2.1.5. Yêu cầu đối với quyết định quản lý |
92. Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Công khai, minh bạch” có nghĩa là: |
a. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. |
b. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. |
c. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn. |
d. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. |
Phương án đúng là: khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. Vì Nhân viên tham gia vào việc kiểm soát giúp việc kiểm soát được công khai, minh bạch và chính xác. Qua việc tham gia vào việc kiểm soát, nhân viên cũng có động lực, hiểu biết hơn về việc thực hiện công việc Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát |
The correct answer is: khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. |
93. Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Điểm kiểm soát thiết yếu” có nghĩa là: |
a. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. |
b. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. |
c. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn. |
d. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. |
Phương án đúng là tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. Vì Để đảm bảo hoàn thành mục tiêu với hiệu quả cao, các nội dung cần kiểm soát là rất lớn, để hiệu quả, nhà quản lý cần tiến hành kiểm soát theo nguyên tắc “Điểm kiểm soát thiết yếu” mà một trong những nội dung của nguyên tắc này là cần tập trung vào những điểm hay xẩy ra sai sót. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát |
The correct answer is: tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. |
94. Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” có nghĩa là: |
a. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. |
b. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. |
c. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn. |
d. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. |
Phương án đúng là: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Vì Để đảm bảo hoàn thành mục tiêu với hiệu quả cao, các nội dung cần kiểm soát là rất lớn dẫn tới chi phí kiểm soát lớn, do vậy nhà quản lý cần phải thực hiện nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” tức là lợi ích của kiểm soát cần tương xứng với chi phí thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát |
The correct answer is: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. |
95. Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” có nghĩa là: |
a. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. |
b. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. |
c. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. |
d. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. |
Phương án đúng là: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. Vì Khi thực hiện việc kiểm soát, nhà quản lý cần phải tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy định đó có thể nằm trong các văn bản Luật và văn bản dưới Luật, trong đó bao gồm cả các văn bản quy định về trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát |
The correct answer is: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. |
96. Mục đích của kiểm soát là: |
a. đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao. |
b. xây dựng một kế hoạch hành động cho tổ chức. |
c. phối hợp các nguồn lực và thực hiện nhiệm vụ. |
d. khuyến thích nhân viên làm thêm giờ. |
Phương án đúng là: đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao. Vì Các vai trò chính của kiểm soát giúp cho nhà quản lý đảm bảo các kế hoạch công việc được thực hiện với hiệu quả cao, giúp nhà quản lý thu thập đượcthông tin về quá trình thực hiện công việc và giúp tạo động lực làm việc cho nhân viên. Tham khảo Mục6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát |
The correct answer is: đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao. |
97. Năng lực của con người có thể đưa kiến thức vào thực tế để đạt được kết quả mong muốn với hiệu lực, hiệu quả cao là: |
a. Kỹ năng kỹ thuật |
b. Kỹ năng |
c. Kỹ năng nhận thức |
d. Kỹ năng con người |
Phương án đúng là: Kỹ năng Vì Kỹ năng là năng lực của con người có thể đưakiến thức vào thực tế để đạt được kết quả mong muốn với hiệu lực, hiệu quả cao. Tham khảo Mục 1.3.3.1. Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý |
The correct answer is: Kỹ năng |
98. Năng lực của một người có thể làm việc trong mối quan hệ hợp tác với những người khác là: |
a. Kỹ năng kỹ thuật |
b. Kỹ năng nhận thức |
c. Kỹ năng con người |
d. Kỹ năng quản lý |
Phương án đúng là: Kỹ năng con người Vì Kỹ năng con người là năng lực của một người có thể làm việc trong mối quan hệ hợp tác với những người khác. Tham khảo Mục 1.3.3.1. Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý |
The correct answer is: Kỹ năng con người |
99. Năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp là: |
a. Kỹ năng kỹ thuật |
b. Kỹ năng con người |
c. Kỹ năng nhận thức |
d. Kỹ năng quản lý |
Phương án đúng là: Kỹ năng nhận thức Vì Kỹ năng nhận thức là năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp. Tham khảo Mục 1.3.3.1. Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý |
The correct answer is: Kỹ năng nhận thức |
100. Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được tiến hành bởi tổ chức với mức độ thành thục nhất định là: |
a. Kỹ năng kỹ thuật |
b. Kỹ năng con người |
c. Kỹ năng nhận thức |
d. Kỹ năng quản lý |
Phương án đúng là: Kỹ năng kỹ thuật Vì Kỹ năng kỹ thuật là năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được tiến hành bởi tổ chứcvới mức độ thành thục nhất định.Tham khảo Mục 1.3.3.1. Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý |
The correct answer is: Kỹ năng kỹ thuật |
101. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những người khác để tổ chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình là: |
a. Trưởng phòng |
b. Giám đốc |
c. Nhà quản lý |
d. Hiệu trưởng |
Phương án đúng là: Nhà quản lý Vì Nhà quản lý là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những người khác để tổ chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình. Tham khảo Mục 1.3.1.1 Khái niệm nhà quản lý |
The correct answer is: Nhà quản lý |
102. Nguồn lực của tổ chức: |
a. Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý. |
b. Là quá trình tổ chức thực hiện quyết định. |
c. Là mục tiêu của quyết định quản lý. |
d. Không liên quan đến việc ra quyết định quản lý. |
Phương án đúng là: Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý. Vì Căn cứ để ra quyết định quản lý bao gồm: 1) Hệ thống mục tiêu; 2) Hệ thống pháp luật và các thông lệ; 3) Hiệu quả của quyết định; 4) Các nguồn lực có thể huy động; 5) Môi trường quyết định. Khi ra quyết định quản lý, chủ thể quản lý phải căn cứ trên các nguồn lực có thể huy động của tổ chức, bao gồm nguồn lực tài chính, nguồn lực con người,… Tham khảo Mục 2.1.6. Căn cứ ra quyết định |
The correct answer is: Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý. |
103. Nhà quản lý sẽ phải tăng cường mức độ kiểm soát nếu: |
a. nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. |
b. nhân viên dễ dàng hoàn thành các công việc. |
c. nhân viên có một ý thức rõ ràng về nhiệm vụ của tổ chức. |
d. nhân viên có trách nhiệm với công việc. |
Phương án đúng là: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. Vì Khi nhân viên thụ động với công việc thì rất dễ không hoàn thành công việc theo kế hoạch đã đề ra, do vậy nhà quản lý phải tăng cường kiểm soát để có các biện pháp khắc phục kịp thời đảm bảo kế hoạch vẫn được thực hiện Tham khảo Mục 6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát |
The correct answer is: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. |
104. Nhận định nào dưới đây về kiểm soát là đúng nhất? |
a. Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. |
b. Không cần thiết phải kiểm soát vì nhân viên có thể tự kiểm soát. |
c. Nhà quản lý thực hiện kiểm soát là để tăng quyền lực của mình |
d. Kiểm soát của nhà quản lý gây tác dụng xấu tới nhân viên bị áp lực lớn. |
Phương án đúng là Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. Vì Kiểm soát giúp cho nhà quản lý đảm bảo các kế hoạch công việc được thực hiện với hiệu quả cao, giúp nhà quản lý thu thập được thông tin về quá trình thực hiện công việc và giúp tạo động lực làm việc cho nhân viên. Tham khảo Mục 6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát |
The correct answer is: Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. |
105. Nhận định nào không phải là mục đích của kiểm soát? |
a. Đảm bảo rằng các nhân viên tuân thủ các thủ tục và chính sách của tổ chức. |
b. Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiệp. |
c. Đảm bảo rằng các công việc thực hiện đúng hướng và đúng thời gian. |
d. Đảm bảo rằng hiệu suất của các cá nhân và các nhóm là phù hợp với các kế hoạch. |
Phương án đúng là: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiệp. Vì Không phải mọi nhà quản lý đều phải chịu trách nhiệm kiểm soát tài chính cho doanh nghiệp. Tham khảo Mục6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát |
The correct answer is: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiệp. |
106. Nhiệm vụ tổ chức là nhiệm vụ của |
a. Mọi nhà quản lý trong tổ chuc |
b. Các nhà quản lý cấp cao |
c. Các nhà quản lý cấp cơ sở |
d. Các nhà quản lý cấp trung |
Phương án đúng là: Mọi nhà quản lý trong tổ chuc Vì bất kỳ nhà quản lý nào cũng phải lập kế hoạch và tổ chức các cá nhân, nhóm, bộ phận để thực thi kế hoạch Tham khảo Bài 4 Mục 4.1.1 Tổ chức và chức năng tổ chức |
The correct answer is: Mọi nhà quản lý trong tổ chuc |
107. Nhờ có kiến thức chuyên môn giỏi, anh Phương luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người về những vấn đề chuyên môn. Cấp dưới tin tưởng vào anh và phòng của anh trở thành một trong những phòng làm việc hiệu quả nhất. Anh Phương đang sử dụng loại quyền lực gì? |
a. Quyền lực khen thưởng. |
b. Quyền lực vị trí. |
c. Quyền lực ép buộc hay cưỡng bức. |
d. Quyền lực chuyên môn. |
Phương án đúng là Quyền lực chuyên môn. Vì Quyền lực chuyên môn là khả năng gây ảnh hưởng dựa trên những kiến thức và kỹ năng chuyên môn vượt trội được người khác đánh giá cao. Tham khảo Mục5.1.3.1 Các loại quyền lực |
The correct answer is: Quyền lực chuyên môn. |
108. Nhu cầu về thức ăn, nước uống, nhà ở là những nhu cầu ___________ theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow |
a. nhu cầu bậc thấp |
b. nhu cầu xã hội |
c. nhu cầu an toàn |
d. nhu cầu sinh lý |
Phương án đúng là: nhu cầu sinh lý Vì Nhu cầu sinh lý là những nhu cầu cơ bản để có thể duy trì bản thân cuộc sống con người (ăn, mặc, ở…). Tham khảo Mục 5.2.2.1, Khái niệm các loại nhu cầu của Maslow |
The correct answer is: nhu cầu sinh lý |
109. Những đặc điểm sau đây mô tả người lãnh đạo có uy tín, loại trừ: |
a. tự tin vào sự đánh giá và khả năng của họ. |
b. thường có hành vi khác thường, gợi lên sự ngạc nhiên và khâm phục ở cấp dưới. |
c. có khả năng lựa chọn và tuyên bố tầm nhìn theo cách dễ hiểu. |
d. là người thích ổn định và giữ nguyên hiện trạng. |
Phương án đúng là: là người thích ổn định và giữ nguyên hiện trạng. Vì Họ là tác nhân của những thay đổi triệt để hơn là người giữ nguyên hiện trạng. Tham khảo Mục5.1.1.3 Tiền đề để lãnh đạo thành công |
The correct answer is: là người thích ổn định và giữ nguyên hiện trạng. |
110. Những người chỉ chịu trách nhiệm đối với một chức năng hoạt động của tổ chức là: |
a. Nhà quản lý cấp cơ sở |
b. Nhà quản lý tổng hợp |
c. Nhà quản lý chức năng |
d. Nhà quản lý cấp trung |
Phương án đúng là: Nhà quản lý chức năng Vì Nhà quản lý chức năng là người chỉ chịu trách nhiệm đối với một chức năng hoạt động của tổ chức. Tham khảo Mục 1.3.1.2 Phân loại nhà quản lý |
The correct answer is: Nhà quản lý chức năng |
111. Những người chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào việc tạo ra đầu ra của tổ chức là : |
a. nhà quản lý cấp trung |
b. nhà quản lý chức năng |
c. nhà quản lý theo tuyến |
d. nhà quản lý cấp cơ sở |
Phương án đúng là: nhà quản lý theo tuyến Vì Nhà quản lý theo tuyến chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào việc tạo ra đầu ra của tổ chức. Tham khảo Mục 1.3.1.2 Phân loại nhà quản lý |
The correct answer is: nhà quản lý theo tuyến |
112. Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng như tổ chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là: |
a. Nhà quản lý cấp cao |
b. Nhà quản lý tổng hợp |
c. Nhà quản lý chức năng |
d. Nhà quản lý cấp cơ sở |
Phương án đúng là: Nhà quản lý tổng hợp Vì Nhà quản lý tổng hợp là người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng như tổ chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập. Tham khảo Mục 1.3.1.2 Phân loại nhà quản lý |
The correct answer is: Nhà quản lý tổng hợp |
113. Những người chịu trách nhiệm đối với sự thực hiện của toàn tổ chức hay một phân hệ lớn của tổ chức là: |
a. Nhà quản lý cấp trung |
b. Nhà quản lý chức năng |
c. Nhà quản lý cấp cao |
d. Nhà quản lý cấp cơ sở |
Phương án đúng là: Nhà quản lý cấp cao Vì Nhà quản lý cấp cao là những người chịu trách nhiệm đối với sự thực hiện của toàn tổ chức hay một phân hệ lớn của tổ chức. Tham khảo Mục 1.3.1.2 Phân loại nhà quản lý |
The correct answer is: Nhà quản lý cấp cao |
114. Những người chịu trách nhiệm quản lý các đơn vị và phân hệ của tổ chức, được tạo nên bởi các bộ phận mang tính cơ sở là: |
a. Nhà quản lý cấp trung |
b. Nhà quản lý chức năng |
c. Nhà quản lý cấp cơ sở |
d. Nhà quản lý cấp cao |
Phương án đúng là: Nhà quản lý cấp trung Vì Nhà quản lý cấp trung là những người chịu trách nhiệm quản lý các đơn vị và phân hệ của tổ chức, được tạo nên bởi các bộ phận mang tính cơ sở. Tham khảo Mục 1.3.1.2 Phân loại nhà quản lý |
The correct answer is: Nhà quản lý cấp trung |
115. Những người chịu trách nhiệm trước công việc của những người lao động trực tiếp là: |
a. Nhà quản lý cấp cơ sở |
b. Nhà quản lý cấp trung |
c. Nhà quản lý cấp cao |
d. Nhà quản lý chức năng |
Phương án đúng là: Nhà quản lý cấp cơ sở Vì Nhà quản lý cấp cơ sở là người chịu trách nhiệm trước công việc của những người lao động trực tiếp. Tham khảo Mục 1.3.1.2 Phân loại nhà quản lý |
The correct answer is: Nhà quản lý cấp cơ sở |
116. Những người sử dụng kỹ năng kỹ thuật đặc biệt để cho lời khuyên và hỗ trợ những người lao động theo tuyến là: |
a. nhà quản lý cấp cơ sở |
b. nhà quản lý tổng hợp |
c. nhà quản lý tham mưu |
d. nhà quản lý cấp cao |
Phương án đúng là: nhà quản lý tham mưu Vì Nhà quản lý tham mưu sử dụng kỹ năng kỹ thuật đặc biệt để cho lời khuyên và hỗ trợ những người lao động theo tuyến. Tham khảo Mục 1.3.1.2 Phân loại nhà quản lý |
The correct answer is: nhà quản lý tham mưu |
117. Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là: |
a. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. |
b. chi phí thực hiện kiểm soát lớn |
c. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng. |
d. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót. |
Phương án đúng là: chi phí thực hiện kiểm soát lớn Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ đòi hỏi chi phí lớn Tham khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát |
The correct answer is: chi phí thực hiện kiểm soát lớn |
118. Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là: |
a. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. |
b. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót. |
c. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. |
d. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng. |
Phương án đúng là: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ phức tạp và khó thực hiện. Tham khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát |
The correct answer is: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. |
119. Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là: |
a. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng. |
b. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. |
c. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. |
d. không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. |
Phương án đúng là: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động tiến hành kiểm soát đầu ra, khi phát hiện các sai sót, sản phẩm, dịch vụ đã được tạo ra, do vậy có độ trễ về mặt thời gian. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát |
The correct answer is: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. |
120. Nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo không bao gồm: |
a. tư vấn nội bộ. |
b. phối hợp hoạt động trong tổ chức. |
c. tạo động lực làm việc. |
d. lãnh đạo nhóm làm việc. |
Phương án đúng là: phối hợp hoạt động trong tổ chức. Vì Phối hợp hoạt động trong tổ chức là một nội dung của chức năng tổ chức. Tham khảo Mục5.1.4 Nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo và Bài 4, mục 4.1.1.2. Chức năng tổ chức |
The correct answer is: phối hợp hoạt động trong tổ chức. |
Chuyên mục
Trả lời