G-71JYJ3V6DC

Pháp luật tài chính

24 Tháng Hai, 2022
admin
Please follow and like us:

Pháp luật tài chính Neu Eleaning

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY

1. Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng, vì sao?
a. Người nộp thuế xuất nhập khẩu phải là chủ hang hóa xuất nhập khẩu.
b. Người nộp thuế xuất nhập khẩu không nhất thiết phải là chủ hang hóa xuất nhập khẩu mà có thể là tổ chức nhận ủy thác xuất nhập khẩu hoặc là người được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thuế thay cho người nộp thuế như đại lý làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, tổ chức tín dụng…
Phản hồi
Căn cứ vào điều 3 luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016, người nộp thuế xuất, nhập khẩu
The correct answer is: Người nộp thuế xuất nhập khẩu không nhất thiết phải là chủ hang hóa xuất nhập khẩu mà có thể là tổ chức nhận ủy thác xuất nhập khẩu hoặc là người được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thuế thay cho người nộp thuế như đại lý làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, tổ chức tín dụng…
2. Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng, vì sao?
a. . Tổ chức, cá nhân có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thì đều phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
b. . Tổ chức, cá nhân có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế thì phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
c. . Tổ chức, cá nhân có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hang hóa thuộc diện chịu thuế, nhằm mục đích kinh doanh thì mới phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
0
Phản hồi
Căn cứ Khoản Điều 2,3 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
The correct answer is: . Tổ chức, cá nhân có hành vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế thì phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
3. Căn cứ vào luật thuế thu nhập doanh nghiệp hợp nhất 2014, hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai & giải thích tại sao?
a. . Đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là chủ thể có hoạt động kinh doanh có thu nhập phát sinh.
b. . Các đơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam không phải là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
c. . Hợp tác xã chỉ có thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản, sản xuất muối thì không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
0
Phản hồi
Căn cứ Điều 4 khoản 1 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp. Đáp án A sai căn cứ Điều 2 khoản 1 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp. -Đáp án B sai căn cứ Điều 2 khoản 1 điểm d Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp Các đơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam cũng thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
The correct answer is: . Hợp tác xã chỉ có thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản, sản xuất muối thì không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
4. Chủ thể có quyền thu thuế đối với mọi tổ chức, cá nhân là:
a. . Cơ quan Thuế.
b. . Cơ quan Tài chính
c. . Cơ quan Hải quan
d. . Nhà nước
Phản hồi
Căn cứ vào phần đặc điểm của thuế, pháp luật về thuế trong bài giảng Text chương 3.
The correct answer is: . Nhà nước
5. Công ty A chuyên sản xuất các loại bao bì giấy, trong năm 2019, công ty bán toàn bộ sản phẩm mà mình sản xuất ra cho các doanh nghiệp trong khu chế xuất (khu phi thuế quan):
a. Công ty A là đối tượng phải nộp thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng.
b. Công ty A là đối tượng phải nộp thuế xuất khẩu và không phải là đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng.
c. Công ty A không phải là đối tượng nộp thuế xuất khẩu.
d. Công ty A là đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng mà không phải là đối tượng nộp thuế xuất khẩu.
Phản hồi
Căn cứ Khoản Điều 2,3 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016; điều 3,4,5, Luật thuế giá trị gia tăng
The correct answer is: Công ty A là đối tượng phải nộp thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng.
6. Công ty A mua hàng hoá X (thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) của cơ sở sản xuất B để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty A phải kê khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho:
a. Toàn bộ số hàng hoá X đã mua của cơ sở sản xuất B.
b. Toàn bộ số hàng hoá X đã xuất khẩu – mua của cơ sở sản xuất B
c. Toàn bộ số hàng hoá X đã tiêu thụ trong nước – mua của cơ sở sản xuất B
d. Cả a, b, c đều sai.
Phản hồi
Căn cứ Khoản 1 Điều 3, điều 4 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (hợp nhất 2016), hàng hóa X được dùng để xuất khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Do đó, công ty A chỉ phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa X đã tiêu thụ trong nước.
The correct answer is: Toàn bộ số hàng hoá X đã tiêu thụ trong nước – mua của cơ sở sản xuất B
7. Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Pháp. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu trong trường hợp này là:
a. Công ty A
b. Công ty B
c. Nhà sản xuất C
d. Công ty A và công ty B
Phản hồi
Căn cứ Điều 3 khoản 2 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
The correct answer is: Công ty B
8. Công ty X chuyên sản xuất ô tô dưới 24 chỗ ngồi. Trong năm, công ty trực tiếp xuất khẩu hết số hàng sản xuất ra.
a. Công ty X phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng cho số hàng đã sản xuất và xuất khẩu trên.
b. Công ty X chỉ phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho số hàng đã sản xuất và xuất khẩu trên.
c. Công ty X không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho số hàng đã sản xuất và xuất khẩu trên.
d. Công ty X không thuộc đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng cho số hàng đã sản xuất và xuất khẩu trên.
Phản hồi
Căn cứ Khoản 1 Điều 3 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt hợp nhất 2016, hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu là đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Do đó, công ty X không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt trong trường hợp này; Căn cứ vào điều 3,4,5 Luật thuế giá trị gia tăng công ty vẫn thuộc đối tượng nộp thuế GTGT cho số hàng đã sản xuất và xuất khẩu trên.
The correct answer is: Công ty X không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho số hàng đã sản xuất và xuất khẩu trên.
9. Công ty X nhập khẩu 20 xe ô tô loại 24 chỗ ngồi để bán lại cho công ty khác ở trong nước:
a. Công ty X phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu số ô tô trên.
b. Công ty X chỉ phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu số ô tô trên.
c. Công ty X không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu số ô tô trên.
d. Công ty X không phải nộp thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu số ô tô trên.
Phản hồi
Căn cứ điều 2 khoản 1d luật thuế tiêu thụ đặc biệt, xe ô tô trong trường hợp này (đúng 24 chỗ) lại không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt nên công ty X không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu số ô tô trên. Căn cứ điều 3,4,5 luật thuế giá trị gia tăng, ô tô 24 chỗ là mặt hàng chịu thuế giá trị gia tăng nên công ty X phải nộp thuế GTGT khi nhập khẩu số ô tô trên.
The correct answer is: Công ty X không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu số ô tô trên.
10. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Là thuế gián thu
b. Là loại thuế chịu ảnh hưởng bởi kết quả kinh doanh của người nộp thuế
c. Có đối tượng chịu thuế là các khoản thu nhập chịu thuế phát sinh của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả các đặc điểm trên (Cả A,B &C)
Phản hồi
Căn cứ vào đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp là: – Thuế trực thu, – Có đối tượng chịu thuế không phải toàn bộ các khoản thu nhập của doanh nghiệp mà chỉ là các khoản thu nhập chịu thuế theo quy định của pháp luật. – Loại thuế này phụ thuộc nhiều vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp/người nộp thuế. Nếu doanh nghiệp làm ăn có lãi thì nhà nước sẽ thu được thuế TNDN, nếu làm ăn thua lỗ thì không phải nộp thuế TNDN.
The correct answer is: Là thuế gián thu
11. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Có đối tượng chịu thuế là mọi khoản thu nhập của doanh nghiệp
b. Là thuế trực thu
c. Là loại thuế có tính trung lập cao, không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các đặc điểm trên (Cả A,B &C)
Phản hồi
Căn cứ vào đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp là: – Thuế trực thu, – Có đối tượng chịu thuế không phải toàn bộ các khoản thu nhập của doanh nghiệp mà chỉ là các khoản thu nhập chịu thuế. – Loại thuế này phụ thuộc rất lớn vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp/người nộp thuế. Nếu doanh nghiệp làm ăn có lãi thì nhà nước sẽ thu được thuế TNDN, nếu làm ăn thua lỗ thì không phải nộp thuế TNDN.
The correct answer is: Là thuế trực thu
12. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt?
a. Có đối tượng chịu thuế rộng
b. Là thuế gián thu
c. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt có thể là thuế suất cố định hoặc thuế suất tỉ lệ và thường thấp hơn so với thuế suất của các loại thuế gián thu khác.
d. Chỉ áp dụng đối với hàng hóa
Phản hồi
Căn cứ vào đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt, đó là: – Có đối tượng chịu thuế hẹp, – Đối tượng chịu thuế bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ.- Thuế gián thu, 2.1. – Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt thường cao hơn so với thuế suất của các loại thuế gián thu khác.
The correct answer is: Là thuế gián thu
13. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt?
a. Có đối tượng chịu thuế hẹp
b. Là thuế trực thu
c. Thuế được áp dụng ở mọi khâu của quá trình sản xuất, kinh doanh đến tiêu dùng đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Chỉ áp dụng đối với hàng hóa
Phản hồi
Căn cứ vào đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt, đó là: – Có đối tượng chịu thuế hẹp, – Đối tượng chịu thuế bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ. – Thuế gián thu, – Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ áp dụng ở khâu sản xuất, nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
The correct answer is: Có đối tượng chịu thuế hẹp
14. Đâu không phải quyền hạn của cơ quan quản lý thuế
a. . Cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về thuế.
b. . Xử phạt vi phạm pháp luật về thuế theo thẩm quyền;
c. . Kiểm tra thuế, thanh tra thuế.
d. . Hưởng các ưu đãi về thuế, hoàn thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
Phản hồi
Căn cứ vào điều 9 khoản 3,5,6, điều 6 khoản 4 Luật quản lý thuế hiện hành (Luật quản lý thuế hợp nhất 2016).
The correct answer is: . Hưởng các ưu đãi về thuế, hoàn thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
15. Đâu là đặc trưng riêng biệt của thuế xuất, nhập khẩu so với các sắc thuế khác?
a. Tạo khoản thu cho ngân sách nhà nước
b. Là công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế
c. Bảo hộ nền sản xuất trong nước
d. Cả 3 phương án trên
Phản hồi
Tạo khoản thu cho ngân sách nhà nước và là công cụ để điều tiết hoạt động kinh tế là các chức năng cơ bản của các sắc thuế nói chung. Bảo hộ nền sản xuất trong nước là một chức năng khác biệt giữa thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu với các loại thuế nội địa khác như thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp.
The correct answer is: Bảo hộ nền sản xuất trong nước
16. Dễ Cơ sở kinh doanh trong tháng, quý có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu có thể được xét hoàn thuế GTGT theo tháng, quý nếu có số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh chưa được khấu trừ từ:
a. 350.000.000 đồng trở lên
b. 300.000.000 đồng trở lên
c. 200.000.000 đồng trở lên
d. 250.000.000 đồng trở lên.
Phản hồi
Căn cứ Khoản 2 Điều 13 Luật Thuế giá trị gia tăng hợp nhất 2016, cơ sở kinh doanh trong tháng, quý có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu nếu có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ từ ba trăm triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế giá trị gia tăng theo tháng, quý, trừ trường hợp hàng hóa nhập khẩu để xuất khẩu, hàng hóa xuất khẩu không thực hiện việc xuất khẩu tại địa bàn hoạt động hải quan theo quy định của Luật hải quan.
The correct answer is: 300.000.000 đồng trở lên
17. Dễ Dịch vụ, hàng hóa nào dưới đây là đối tượng chịu thuế GTGT?
a. . Thiết bị, dụng cụ y tế; bông, băng vệ sinh y tế; thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; sản phẩm hóa dược, dược liệu là nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh;
b. . Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ thể của người bệnh; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng khác cho người tàn tật.
c. . Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y, bao gồm dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, phòng bệnh cho người và vật nuôi;
d. . Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật.
Phản hồi
Khoản 2 điểm l điều 8, đây là hàng hóa chịu thuế GTGT với mức thuế suất 5%; Các hàng hóa, dịch vụ còn lại thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 5 khoản 9;24 Luật thuế giá trị gia tăng (hợp nhất 2016).
The correct answer is: . Thiết bị, dụng cụ y tế; bông, băng vệ sinh y tế; thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; sản phẩm hóa dược, dược liệu là nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh;
18. Dễ Giá tính thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là giá bán:
a. .Chưa có thuế giá trị gia tăng;
b. . Đã có thuế giá trị gia tăng
c. . Chưa có bất kỳ loại thuế nào
d. . Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Căn cứ điều 7 khoản 1 Luật thuế giá trị gia tăng
The correct answer is: .Chưa có thuế giá trị gia tăng;
19. Dễ Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là:
a. Giá nhập tại cửa khẩu đã có thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng
b. Giá nhập tại cửa khẩu đã có thuế thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường và thuế giá trị gia tăng
c. Giá nhập tại cửa khẩu tại cửa khẩu nhập không bao gồm bất kỳ loại thuế nào
d. Giá nhập tại cửa khẩu cộng với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) và cộng với thuế bảo vệ môi trường (nếu có).
Phản hồi
Căn cứ Điểm b Khoản 1 Điều 7 Luật Thuế giá trị gia tăng (hợp nhất 2016), giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu cộng với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) và cộng với thuế bảo vệ môi trường (nếu có).
The correct answer is: Giá nhập tại cửa khẩu cộng với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) và cộng với thuế bảo vệ môi trường (nếu có).
20. Dễ Hộ, cá nhân kinh doanh có thể thực hiện tính thuế GTGT theo phương pháp nào?
a. Phương pháp tính trực tiếp
b. Phương pháp khấu trừ thuế GTGT
c. Có thể lựa chọn một trong 2 phương pháp trên
d. Có thể lựa chọn sử dụng bất kỳ phương pháp tính nào để phù hợp với hoạt động kinh doanh của mình
Phản hồi
Căn cứ Khoản 2 Điều 10 và Khoản 2 Điều 11 Luật Thuế giá trị gia tăng hợp nhất 2016, hộ, cá nhân kinh doanh chỉ được áp dụng phương pháp tính trực tiếp trên GTGT mà không được đăng ký áp dụng phương pháp khấu trừ thuế.
The correct answer is: Phương pháp tính trực tiếp
21. Dễ Theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, các khoản thu, chi ngân sách nhà nước được hạch toán bằng:
a. . Đồng Việt Nam và ngoại tệ.
b. . Đồng Việt Nam.
c. . Đồng Việt Nam, ngoại tệ và hiện vật.
d. . Các đáp án trên đều không đúng.
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 13 khoản 1 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: . Đồng Việt Nam.
22. Dễ Theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, khoản chi nào dưới đây được tạm cấp ngân sách trong trường hợp đầu năm ngân sách, dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách chưa được Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định?
a. . Chi lương và các khoản có tính chất lương.
b. . Chi mua sắm trang thiết bị, sửa chữa.
c. . Chi hội nghị
d. . chi công tác nước ngoài.
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 51 khoản 1a Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: . Chi lương và các khoản có tính chất lương.
23. Dễ Theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, phạm vi ngân sách nhà nước (NSNN) bao gồm:
a. . Thu NSNN, chi NSNN.
b. . Thu NSNN, chi NSNN và bội chi NSNN.
c. . Thu NSNN, chi NSNN, bội chi NSNN và tổng mức vay của NSNN.
d. . Thu NSNN, chi NSNN, cân đối NSNN và tổng mức vay của NSNN.
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 5 Luật ngân sách nhà nước 2015
The correct answer is: . Thu NSNN, chi NSNN, bội chi NSNN và tổng mức vay của NSNN.
24. Dễ Theo pháp luật thuế thu nhập cá nhân hiện hành, thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân không cư trú:
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 30%
Phản hồi
Phương án đúng là: 20%. Vì căn cứ điều 26 luật thuế thu nhập cá nhân
The correct answer is: 20%
25. Dễ Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện hạch toán, kế toán ngân sách nhà nước;
a. Cơ quan tài chính
b. Kho bạc Nhà nước
c. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
d. Cơ quan Thuế
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 63 khoản 3 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: Kho bạc Nhà nước
26. Dễ Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào chủ trì tổ chức việc giám sát ngân sách nhà nước của cộng đồng gồm?
a. Hội đồng nhân dân các cấp
b. Mặt trận Tổ quốc Việt nam các cấp
c. Ủy ban nhân dân các cấp
d. Kiểm toán nhà nước
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 16 khoản 1 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: Mặt trận Tổ quốc Việt nam các cấp
27. Dễ Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào phải thực hiện công khai thủ tục ngân sách nhà nước:
a. Cơ quan thu
b. Cơ quan Tài chính, Kho bạc Nhà nước
c. Cơ quan thu, Cơ quan Tài chính, Kho bạc Nhà nước
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 15 khoản 2 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: Cơ quan thu, Cơ quan Tài chính, Kho bạc Nhà nước
28. Dễ Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước:
a. . Bộ Tài chính
b. Quốc hội
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội
d. Chính phủ
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 19 khoản 9 Luật ngân sách nhà nước 2015
The correct answer is: Quốc hội
29. Dễ Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào quyết định dự toán ngân sách nhà nước:
a. . Quốc hội
b. Ủy ban thường vụ Quốc hội
c. Chính phủ
d. Ủy ban tài chính, ngân sách nhà nước của Quốc hội
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 19 khoản 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
The correct answer is: . Quốc hội
30. Dễ Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, nội dung giám sát ngân sách nhà nước của cộng đồng gồm:
a. . Việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước;
b. . Tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm;
c. . Cả 2 nội dung trên
d. . Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Căn cứ vao: điều 16 khoản 1 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: . Cả 2 nội dung trên
31. Dễ Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước chậm nhất bao nhiêu tháng sau khi kết thúc năm ngân sách.
a. 12 tháng
b. 18 tháng
c. 24 tháng
d. 6 tháng
Phản hồi
Căn cứ vào: điều 70 khoản 7 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: 18 tháng
32. Dễ Theo quy định của pháp luật hiện hành, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng bao gồm:
a. 5% và 10%
b. 0%, 5% và 10%
c. 5%
d. 10%
Phản hồi
Căn cứ Điều 8 Luật Thuế giá trị gia tăng, có 3 mức thuế suất thuế GTGT là 0%, 5% và 10%
The correct answer is: 0%, 5% và 10%
33. Dễ Thuế giá trị gia tăng là:
a. . Thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
b. . Thuế tính trên toàn bộ giá trị của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
c. . Là thuế tính trên toàn bộ doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ.
d. D. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Căn cứ vào khái niệm thuế giá trị gia tăng quy định tại điều 2 Luật Thuế GTGT
The correct answer is: . Thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
34. Dịch vụ nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
a. Kinh doanh dịch vụ pháp lý
b. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
c. Kinh doanh casino
d. Kinh doanh du lịch
Phản hồi
Căn cứ Khoản 2c Điều 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (hợp nhất 2016). Kinh doanh casino là dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo điểm c.
The correct answer is: Kinh doanh casino
35. Doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế theo quy định của luật thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp dựa trên nguyên tắc nào sau đây:
a. . Doanh nghiệp Việt Nam nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam;
b. . Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó;
c. . Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
d. . Cả A,B &C
Phản hồi
Căn cứ Điều 2 khoản 2 điểm a,b,d Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hợp nhất 2014
The correct answer is: . Cả A,B &C
36. Đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
a. Mọi hàng hóa, dịch vụ
b. Một số hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định của luật thuế tiêu thụ đặc biệt
c. Hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng ngoài lãnh thổ Việt nam
d. Không có đáp án nào đúng.
Phản hồi
Căn cứ vào điều 2, luật thuế tiêu thụ đặc biệt
The correct answer is: Một số hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định của luật thuế tiêu thụ đặc biệt
37. Đối tượng nào dưới đây không phải là đối tượng chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
b. Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển
c. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ
d. Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan, hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước.
Phản hồi
Căn cứ Khoản 1,2, 3, 4a Điều 2 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
The correct answer is: Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển
38. Đối tượng nào dưới đây không phải là đối tượng chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
b. Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan, hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước.
c. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ
d. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại
Phản hồi
Căn cứ Khoản 1,2,3, 4 Điều 2 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
The correct answer is: Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại
39. Đối tượng nào dưới đây phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hóa
b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển khách du lịch
c. Tàu bay sử dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng
d. Tàu bay sử dụng cho mục đích cá nhân
Phản hồi
Căn cứ Khoản 3 Điều 3 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt hợp nhất 2016, tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hóa, hành khách, khách du lịch và tàu bay sử dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng là đối tượng không chịu thuế thu nhập đặc biệt.
The correct answer is: Tàu bay sử dụng cho mục đích cá nhân
40. Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng :
a. . Đối tượng có hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đều phải nộp thuế GTGT.
b. . Đối tượng có hành vi nhập khẩu hàng hóa đều phải nộp thuế GTGT.
c. . Cả 2 phương án trên đều sai
d. . Cả 2 phương án trên đều đúng.
Phản hồi
Căn cứ điều 4 Luật thuế giá trị gia tăng thì những đối tượng có hoạt động sản xuất, kinh doanh những hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT thì không phải nộp thuế GTGT.
The correct answer is: . Cả 2 phương án trên đều sai

 

Theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào quyết định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng địa phương đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương?
a. . Quốc hội.
b. . Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
c. . Chính phủ.
d. . Thủ tướng Chính phủ
Căn cứ vao: điều 19 khoản 6 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: . Quốc hội.
Theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, ngân sách nhà nước là:
a. . Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một năm để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
b. . Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
c. . Một số khoản thu, chi quan trọng của Nhà nước được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định.
d. . Bảng liệt kê các khoản thu, chi bằng tiền trong một giai đoạn nhất định của quốc gia.
Căn cứ vao: điều 4 khoản 14 Luật ngân sách nhà nước 2015
The correct answer is: . Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện hạch toán, kế toán ngân sách nhà nước;
a. Cơ quan tài chính
b. Kho bạc Nhà nước
c. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
d. Cơ quan Thuế
Căn cứ vao: điều 63 khoản 3 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: Kho bạc Nhà nước
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào phải thực hiện công khai thủ tục ngân sách nhà nước:
a. Cơ quan thu
b. Cơ quan Tài chính, Kho bạc Nhà nước
c. Cơ quan thu, Cơ quan Tài chính, Kho bạc Nhà nước
d. Không có đáp án nào đúng
Căn cứ vao: điều 15 khoản 2 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: Cơ quan thu, Cơ quan Tài chính, Kho bạc Nhà nước
Theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, cơ quan nào quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách ở địa phương.
a. . Quốc hội.
b. . Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
c. . Chính phủ.
d. . Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Căn cứ vao: điều 9 khoản 3; điều 30 khoản 9c Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: . Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước chậm nhất bao nhiêu tháng sau khi kết thúc năm ngân sách.
a. 12 tháng
b. 18 tháng
c. 24 tháng
d. 6 tháng
Căn cứ vao: điều 70 khoản 7 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: 18 tháng
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, nguyên tắc quản lý ngân sách nhà nước là:
a. Thống nhất, tập trung dân chủ, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch, công bằng; có phân công, phân cấp quản lý; gắn quyền hạn với trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước các cấp.
b. Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp.
c. Kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị – xã hội được thực hiện theo nguyên tắc tự bảo đảm.
d. Ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước
Căn cứ vao: điều 8 khoản 1; khoản 7 & khoản 8 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: Thống nhất, tập trung dân chủ, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch, công bằng; có phân công, phân cấp quản lý; gắn quyền hạn với trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước các cấp.
Theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, ngân sách địa phương là:
a. A. Các khoản thu ngân sách nhà nước phân cấp cho cấp địa phương hưởng và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp địa phương.
b. . Các khoản thu ngân sách nhà nước phân cấp cho cấp địa phương hưởng, thu bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp địa phương.
c. . Các khoản thu ngân sách nhà nước và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ thu, chi của cấp địa phương.
d. . Các khoản thu ngân sách nhà nước phân cấp cho cấp tỉnh hưởng và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp tỉnh.
Căn cứ vao: điều 4 khoản 13 Luật ngân sách nhà nước 2015
The correct answer is: . Các khoản thu ngân sách nhà nước phân cấp cho cấp địa phương hưởng, thu bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp địa phương.
Theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, tổ chức nào sau đây được ngân sách nhà nước bảo đảm cân đối kinh phí hoạt động?
a. . Tổ chức chính trị – xã hội.
b. . Tổ chức xã hội – nghề nghiệp.
c. . Doanh nghiệp nhà nước
d. . Cả A,B và C.
Căn cứ vao: điều 8 khoản 7 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: . Tổ chức chính trị – xã hội.
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13, vay để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước được sử dụng vào mục đích nào?
a. . Sử dụng cho chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên
b. Chỉ sử dụng cho chi thường xuyên
c. Chỉ được sử dụng cho đầu tư phát triển, không sử dụng cho chi thường xuyên.
d. Không có đáp án nào đúng
Căn cứ vao: điều 7 khoản 3 Luật ngân sách nhà nước 2015.
The correct answer is: Chỉ được sử dụng cho đầu tư phát triển, không sử dụng cho chi thường xuyên.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *