Pháp Luật cạnh tranhTXLUKD1176
Câu hỏi và đáp án trắc nghệm Pháp Luật cạnh tranhTXLUKD1176
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
1. Hoàn thànTrong các nhận định sau, nhận định nào KHÔNG PHẢI là yếu tố để Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của việc tập trung kinh tế |
Select one: |
a. Thị phần kết hợp của các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế trên thị trường liên; |
b. Mức độ tập trung trên thị trường sản phẩm liên quan sau khi tập trung kinh tế; |
c. Mối quan hệ của các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế trong chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định hoặc ngành, nghề kinh doanh của các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế là đầu vào của nhau hoặc bổ trợ cho nhau; |
d. Lợi thế cạnh tranh do tập trung kinh tế mang lại trên thị trường liên quan; |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 31 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Mức độ tập trung trên thị trường sản phẩm liên quan sau khi tập trung kinh tế; |
2. Hoạt động nào trong số các hoạt động sau KHÔNG thuộc sự điều chỉnh của pháp luật cạnh tranh |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh |
b. Tập trung kinh tế gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh đến thị trường Việt Nam |
c. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh |
d. Thỏa thuận phạt vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa |
Phản hồi |
Tham khảo: Điều 1 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận phạt vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa |
3. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về quản lý nhà nước về cạnh tranh |
Select one: |
a. Quốc hội thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
b. Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ trực tiếp thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
d. Ủy ban nhân dân các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
4. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về quản lý nhà nước về cạnh tranh |
Select one: |
a. Quốc hội thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
b. Bộ Công Thương là cơ quan cao nhất thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ trong phạm vì nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với Bộ Công thương thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
d. Ủy ban nhân dân các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ trong phạm vì nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với Bộ Công thương thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
5. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về quản lý nhà nước về cạnh tranh |
Select one: |
a. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
b. Bộ Công Thương là cơ quan cao nhất thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, trực tiếp thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
d. Ủy ban nhân dân các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
6. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về quản lý nhà nước về cạnh tranh |
Select one: |
a. Quốc hội thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
b. Bộ Công Thương là cơ quan cao nhất thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ trực tiếp thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
d. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
7. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quản lý nhà nước về cạnh tranh |
Select one: |
a. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
b. Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình trực tiếp thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
d. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình trực tiếp thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
8. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quản lý nhà nước về cạnh tranh |
Select one: |
a. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
b. Bộ Công Thương là cơ quan cao nhất thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với Bộ Công Thương thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
d. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với Bộ Công Thương thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
9. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quản lý nhà nước về cạnh tranh |
Select one: |
a. Quốc hội thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
b. Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với Bộ Công Thương thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
d. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Quốc hội thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
10. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quản lý nhà nước về cạnh tranh |
Select one: |
a. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
b. Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
c. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Công thương thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
d. Ủy ban nhân dân các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Ủy ban nhân dân các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về cạnh tranh. |
11. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về xác định ranh giới của khu vực địa lý của thị trường địa lý liên quan: |
Select one: |
a. Khu vực địa lý có cơ sở kinh doanh và không có cơ sở kinh doanh của doanh nghiệp tham gia phân phối hàng hóa, dịch vụ liên quan; |
b. Cơ sở kinh doanh của doanh nghiệp khác đóng trên khu vực địa lý lân cận đủ gần với khu vực địa lý có cơ sở kinh doanh của Doanh nghệp tham gia phân phối hàng hóa, dịch vụ liên quan để có thể tham gia cạnh tranh với các hàng hóa, dịch vụ liên quan trên khu vực địa lý đó; |
c. Chi phí vận chuyển hàng hóa, cung ứng dịch vụ; |
d. Thời gian vận chuyển hàng hóa, cung ứng dịch vụ; |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 7 Nghị định 35/2020/NĐ-CP. |
The correct answer is: Khu vực địa lý có cơ sở kinh doanh và không có cơ sở kinh doanh của doanh nghiệp tham gia phân phối hàng hóa, dịch vụ liên quan; |
12. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về xác định thị trường sản phẩm liên quan trong trường hợp đặc biệt: |
Select one: |
a. Thị trường sản phẩm liên quan trọng trường hợp đặc biệt có thể được xác định là thị trường của một hoặc một nhóm hàng hóa, dịch vụ đặc thù căn cứ vào đặc tính của hàng hóa, dịch vụ đó, tập quán tiêu dùng hoặc phương thức giao dịch đặc thù, bao gồm các phương thức có sử dụng công nghệ thông tin. |
b. Khi xác định thị trường sản phẩm liên quan có thể xem xét thêm thị trường của các hàng hóa, dịch vụ khác cho sản phẩm liên quan. |
c. Sản phẩm bổ trợ cho sản phẩm liên quan là các hàng hóa, dịch vụ được sử dụng nhằm nâng cao tính năng, hiệu quả hoặc cần thiết cho việc sử dụng sản phẩm liên quan. Theo đó, khi giá của sản phẩm bổ trợ tăng hoặc giảm thì cầu đối với sản phẩm liên quan sẽ giảm hoặc tăng tương ứng. |
d. Khi xác định thị trường sản phẩm liên quan có thể xem xét thêm thị trường của các hàng hóa, dịch vụ bổ trợ cho sản phẩm liên quan |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 6 Nghị định 35/2020/NĐ-CP. |
The correct answer is: Khi xác định thị trường sản phẩm liên quan có thể xem xét thêm thị trường của các hàng hóa, dịch vụ khác cho sản phẩm liên quan. |
13. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về xác định thị trường sản phẩm liên quan trong trường hợp đặc biệt: |
Select one: |
a. Thị trường sản phẩm liên quan trong trường hợp đặc biệt có thể được xác định là thị trường của một hoặc một nhóm hàng hóa, dịch vụ đặc thù căn cứ vào đặc tính của hàng hóa, dịch vụ đó, tập quán tiêu dùng hoặc phương thức giao dịch đặc thù, bao gồm các phương thức có sử dụng công nghệ thông tin. |
b. Khi xác định thị trường sản phẩm liên quan có thể xem xét thêm thị trường của các hàng hóa, dịch vụ bổ trợ cho sản phẩm liên quan. |
c. Sản phẩm bổ trợ cho sản phẩm liên quan là các hàng hóa, dịch vụ được sử dụng nhằm nâng cao tính năng, hiệu quả hoặc cần thiết cho việc sử dụng sản phẩm liên quan. Theo đó, khi giá của sản phẩm bổ trợ tăng hoặc giảm thì cầu đối với sản phẩm liên quan sẽ giảm hoặc tăng tương ứng. |
d. Thị trường sản phẩm liên quan trọng trường hợp đặc biệt có thể được xác định là thị trường của một nhóm hàng hóa, dịch vụ căn cứ vào đặc tính của hàng hóa, dịch vụ đó, tập quán tiêu dùng hoặc phương thức giao dịch đặc thù, bao gồm các phương thức có sử dụng công nghệ thông tin. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 6 Nghị định 35/2020/NĐ-CP. |
The correct answer is: Thị trường sản phẩm liên quan trọng trường hợp đặc biệt có thể được xác định là thị trường của một nhóm hàng hóa, dịch vụ căn cứ vào đặc tính của hàng hóa, dịch vụ đó, tập quán tiêu dùng hoặc phương thức giao dịch đặc thù, bao gồm các phương thức có sử dụng công nghệ thông tin. |
14. Nhận định nào sau đây KHÔNG PHẢI là rào cản gia nhập, mở rộng thị trường: |
Select one: |
a. Rào cản pháp lý tạo ra bởi các quy định của pháp luật, chính sách của nhà nước bao gồm các quy định về thuế nhập khẩu và hạn ngạnh nhập khẩu; quy chuẩn kỹ thuật; các điều kiện, thủ tục để sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; quy định về sử dụng hàng hóa, dịch vụ; tiêu chuẩn nghề nghiệp và các quyết định hành chính khác của các cơ quan quản lý nhà nước |
b. Rào cản tài chính bao gồm chi phí đầu tư sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ, khả năng tiếp cận nguồn vốn, tín dụng và các nguồn tài chính khác của doanh nghiệp. |
c. Chi phí ban đầu khi gia nhập thị trường mà doanh nghiệp có thể thu hồi khi rút khỏi thị trường. |
d. Rào cản đối với việc tiếp cận, nắm giữ nguồn cung, cơ sở hạ tầng thiết yếu để sản xuất, kinh doanh; mạng lưới phân phối, tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ trên thị trường. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 8 Nghị định 35/2020/NĐ-CP. |
The correct answer is: Chi phí ban đầu khi gia nhập thị trường mà doanh nghiệp có thể thu hồi khi rút khỏi thị trường. |
15. Nhận định nào sau đây là nhận định ĐÚNG về xác định khả năng thay thế về cung: |
Select one: |
a. Khả năng thay thế về cung là việc các doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh một loại hàng hóa, dịch vụ có khả năng gia tăng sản lượng, số lượng bán hoặc các doanh nghiệp khác bắt đầu hoặc chuyển sang sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó trong thời gian dưới 03 tháng mà không có sự tăng lên đáng kể về chi phí nếu giá cả của hàng hóa, dịch vụ đó tăng lên từ 5% đến 10%. |
b. Khả năng thay thế về cung là việc các doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh một loại hàng hóa, dịch vụ có khả năng gia tăng sản lượng, số lượng bán hoặc các doanh nghiệp khác bắt đầu hoặc chuyển sang sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó trong thời gian dưới 06 tháng mà không có sự tăng lên đáng kể về chi phí nếu giá cả của hàng hóa, dịch vụ đó tăng lên từ 10% đến 15%. |
c. Khả năng thay thế về cung là việc các doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh một loại hàng hóa, dịch vụ có khả năng gia tăng sản lượng, số lượng bán hoặc các doanh nghiệp khác bắt đầu hoặc chuyển sang sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó trong thời gian dưới 03 tháng mà không có sự tăng lên đáng kể về chi phí nếu giá cả của hàng hóa, dịch vụ đó tăng lên từ 10% đến 15%. |
d. Khả năng thay thế về cung là việc các doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh một loại hàng hóa, dịch vụ có khả năng gia tăng sản lượng, số lượng bán hoặc các doanh nghiệp khác bắt đầu hoặc chuyển sang sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó trong thời gian dưới 06 tháng mà không có sự tăng lên đáng kể về chi phí nếu giá cả của hàng hóa, dịch vụ đó tăng lên từ 5% đến 10%. |
Phản hồi |
Tham khảo: Điều 5 Nghị định 35/2020/NĐ-CP. |
The correct answer is: Khả năng thay thế về cung là việc các doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh một loại hàng hóa, dịch vụ có khả năng gia tăng sản lượng, số lượng bán hoặc các doanh nghiệp khác bắt đầu hoặc chuyển sang sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó trong thời gian dưới 06 tháng mà không có sự tăng lên đáng kể về chi phí nếu giá cả của hàng hóa, dịch vụ đó tăng lên từ 5% đến 10%. |
16. Nhận định nào trong các nhận định sau đây không phải là phương pháp xác định thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan: |
Select one: |
a. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh số mua vào của doanh nghiệp này với tổng doanh số mua vào của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
b. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
c. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh số mua vào của doanh nghiệp này với tổng doanh số mua vào của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
d. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 điều 10 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Tỷ lệ phần trăm giữa doanh số mua vào của doanh nghiệp này với tổng doanh số mua vào của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
17. Nhận định nào trong các nhận định sau đây không phải là phương pháp xác định thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan: |
Select one: |
a. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu bán ra của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
b. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
c. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh số mua vào của doanh nghiệp này với tổng doanh số mua vào của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
d. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 điều 10 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Tỷ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu bán ra của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
18. Nhận định nào trong các nhận định sau đây không phải là phương pháp xác định thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan: |
Select one: |
a. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh số mua vào của doanh nghiệp này với tổng doanh số mua vào của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
b. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
c. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
d. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 điều 10 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
19. Nhận định nào trong các nhận định sau đây không phải là phương pháp xác định thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan: |
Select one: |
a. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm. |
b. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
c. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
d. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 điều 10 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, nămh việc xem lại |
20. Nhận định nào trong các nhận định sau đây không phải là phương pháp xác định thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan: |
Select one: |
a. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm. |
b. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
c. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
d. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh số mua vào của doanh nghiệp này với tổng doanh số mua vào của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 điều 10 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm. |
21. Nhận định nào trong các nhận định sau đây không phải là phương pháp xác định thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan: |
Select one: |
a. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm. |
b. Tỷ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm; |
c. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
d. Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ bán ra của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 điều 10 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Tỷ lệ phần trăm giữa số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của doanh nghiệp này với tổng số đơn vị hàng hóa, dịch vụ mua vào của một số doanh nghiệp trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm. |
22. Nhận định nào trong các nhận định sau đây không phải là yếu tố xác định thuộc tính có thể thay thế cho nhau của hàng hóa, dịch vụ để kết luận về thị trường sản phẩm liên quan: |
Select one: |
a. Thói quen của người tiêu dùng |
b. Chi phí và thời gian cần thiết để khách hàng chuyển sang mua hoặc sử dụng hàng hóa, dịch vụ khác; |
c. Thời gian sử dụng của hàng hóa, dịch vụ; |
d. Tỷ lệ thay đổi về cầu của một loại hàng hóa, dịch vụ khi có sự thay đổi về giá của một loại hàng hóa, dịch vụ khác; |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 5 điều 4 Nghị định 35/2020/NĐ-CP. |
The correct answer is: Thói quen của người tiêu dùng |
23. Nhận định nào trong các nhận định sau đây không phải là yếu tố xác định thuộc tính có thể thay thế cho nhau của hàng hóa, dịch vụ để kết luận về thị trường sản phẩm liên quan: |
Select one: |
a. Tỷ lệ thay đổi về cầu của một loại hàng hóa, dịch vụ khi có sự thay đổi về giá của một loại hàng hóa, dịch vụ khác; |
b. Chi phí và thời gian cần thiết để khách hàng chuyển sang mua hoặc sử dụng hàng hóa, dịch vụ khác; |
c. Thời gian sử dụng của hàng hóa, dịch vụ; |
d. Thói quen trong thực hiện hợp đồng của các doanh nghiệp |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 5 điều 4 Nghị định 35/2020/NĐ-CP. |
The correct answer is: Thói quen trong thực hiện hợp đồng của các doanh nghiệp |
24. Nhận định nào trong các nhận định sau đây là không đúng: |
Select one: |
a. Thị trường liên quan được xác định trên cơ sở thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan. |
b. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
c. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp không thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
d. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể, trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 9 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp không thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
25. Nhận định nào trong các nhận định sau đây là không đúng: |
Select one: |
a. Thị trường liên quan được xác định trên cơ sở thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan. |
b. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
c. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
d. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể, trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và không có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 9 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể, trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và không có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
26. Nhận định nào trong các nhận định sau đây là không đúng: |
Select one: |
a. Thị trường liên quan được xác định trên cơ sở thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan. |
b. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
c. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý không xác định trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
d. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể, trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 9 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý không xác định trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
27. Nhận định nào trong các nhận định sau đây là không đúng: |
Select one: |
a. Thị trường liên quan là thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan. |
b. Thị trường liên quan là thị trường địa lý liên quan. |
c. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
d. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 9 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thị trường liên quan là thị trường địa lý liên quan. |
28. Nhận định nào trong các nhận định sau đây là không đúng: |
Select one: |
a. Thị trường liên quan là thị trường sản phẩm liên quan |
b. Thị trường liên quan là thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan. |
c. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
d. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 9 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thị trường liên quan là thị trường sản phẩm liên quan |
29. Nhận định nào trong các nhận định sau đây là không đúng: |
Select one: |
a. Thị trường liên quan được xác định trên cơ sở thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan. |
b. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
c. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
d. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng nhưng không thể thay thế cho nhau về giá cả. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 9 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng nhưng không thể thay thế cho nhau về giá cả. |
30. Nhận định nào trong các nhận định sau đây là không đúng: |
Select one: |
a. Thị trường liên quan được xác định trên cơ sở thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan. |
b. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
c. Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận. |
d. Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ không thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 9 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ không thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả. |
31. Nhận định sau đây về Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là đúng? |
Select one: |
a. Là hành vi của cơ quan quản lý nhà nước trái với nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại và các chuẩn mực khác trong kinh doanh. |
b. Là hành vi của người tiêu dùng tẩy chay hàng hóa của một doanh nghiệp. |
c. Là hành vi của cơ quan nhà nước ưu tiên sử dụng hàng hóa của một doanh nghiệp. |
d. Là hành vi của doanh nghiệp trái với nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại và các chuẩn mực khác trong kinh doanh, gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 3 Khoản 6 Luật Cạnh tranh 2018: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là hành vi của doanh nghiệp trái với nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại và các chuẩn mực khác trong kinh doanh, gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khá |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.1. Khái quát về cạnh tranh không lành mạnh. |
The correct answer is: Là hành vi của doanh nghiệp trái với nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại và các chuẩn mực khác trong kinh doanh, gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác |
32. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
b. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh hợp pháp của doanh nghiệp đó. |
c. Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách đưa thông tin trung thực cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khá |
d. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 5 điểm a Luật Cạnh tranh 2018: 5. Lôi kéo khách hàng bất chính bằng các hình thức sau đây: |
a) Đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại, điều kiện giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khác; |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách đưa thông tin trung thực cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khá |
33. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
b. Tiếp cận, thu thập mọi thông tin trong kinh doanh của người sở hữu thông tin đó đã công bố |
c. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó |
d. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 1 điểm b Luật Cạnh tranh 2018: 1. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh dưới các hình thức sau đây: |
a) Tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó; |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Tiếp cận, thu thập mọi thông tin trong kinh doanh của người sở hữu thông tin đó đã công bố |
34. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó |
b. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó. |
c. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
d. Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách so sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ giả mạo cùng loại của doanh nghiệp khác đã được chứng minh. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 5 điểm b Luật Cạnh tranh 2018: 5. Lôi kéo khách hàng bất chính bằng các hình thức sau đây: |
b) So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh được nội dung. |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách so sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ giả mạo cùng loại của doanh nghiệp khác đã được chứng minh. |
35. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó. |
b. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó. |
c. Tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh khi được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
d. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó . |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 1 điểm b Luật Cạnh tranh 2018: 1. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh dưới các hình thức sau đây: |
b) Tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh khi được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
36. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ thanh lý hàng tồn kho và chấm dứt kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó |
b. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó |
c. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh hợp pháp của doanh nghiệp đó |
d. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 6 Luật Cạnh tranh 2018: Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ thanh lý hàng tồn kho và chấm dứt kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó |
37. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Chỉ cung cấp thông tin trung thực về doanh nghiệp khác mà thông tin đó có thể gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó |
b. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó |
c. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó. |
d. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 3 Luật Cạnh tranh 2018: Cung cấp thông tin không trung thực về doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp đưa thông tin không trung thực về doanh nghiệp gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó. |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Chỉ cung cấp thông tin trung thực về doanh nghiệp khác mà thông tin đó có thể gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó |
38. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó |
b. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của doanh nghiệp đó. |
c. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó. |
d. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 4 Luật Cạnh tranh 2018: Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh hợp pháp của doanh nghiệp đó |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của doanh nghiệp đó. |
39. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó |
b. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó. |
c. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó. |
d. Thuyết phục khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác giao dịch với doanh nghiệp mình. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 2 Luật Cạnh tranh 2018: Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó. |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Thuyết phục khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác giao dịch với doanh nghiệp mình. |
40. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
b. Tiếp cận, thu thập mọi thông tin trong kinh doanh của người sở hữu thông tin đó đã công bố |
c. Tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh của người sở hữu thông tin đó trên các phương tiện thông tin đại chúng |
d. Tiết lộ, sử dụng mọi thông tin trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 1 điểm b Luật Cạnh tranh 2018: 1. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh dưới các hình thức sau đây: |
b) Tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.1. Khái quát về cạnh tranh không lành mạnh. |
The correct answer is: Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiết lộ, sử dụng thông tin bí mật trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
41. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Tiếp cận, thu thập mọi thông tin trong kinh doanh của người sở hữu thông tin đó đã công bố |
b. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó |
c. Chống lại các biện pháp bảo mật thông tin trong kinh doanh của người sở hữu thông tin đó |
d. Tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh của người sở hữu thông tin đó trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 1 điểm a Luật Cạnh tranh 2018: 1. Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh dưới các hình thức sau đây: |
a) Tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó. |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Xâm phạm thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách tiếp cận, thu thập thông tin bí mật trong kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu thông tin đó |
42. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó. |
b. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ thanh lý hàng tồn kho và chấm dứt kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó. |
c. Tiết lộ, sử dụng mọi thông tin trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
d. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của doanh nghiệp đó. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 6 Luật Cạnh tranh 2018: Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ doanh nghiệp khác cùng kinh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó. |
43. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Cung cấp thông tin không trung thực về doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp đưa thông tin không trung thực về doanh nghiệp gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó |
b. Thuyết phục khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác giao dịch với doanh nghiệp mình |
c. Chỉ cung cấp thông tin trung thực về doanh nghiệp khác mà thông tin đó có thể gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó |
d. Tiết lộ, sử dụng mọi thông tin trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 3 Luật Cạnh tranh 2018: Cung cấp thông tin không trung thực về doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp đưa thông tin không trung thực về doanh nghiệp gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó. |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Cung cấp thông tin không trung thực về doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp đưa thông tin không trung thực về doanh nghiệp gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó |
44. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Tiếp cận, thu thập mọi thông tin trong kinh doanh của người sở hữu thông tin đó đã công bố |
b. Tiết lộ, sử dụng mọi thông tin trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó. |
c. Thuyết phục khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác giao dịch với doanh nghiệp mình. |
d. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 2 Luật Cạnh tranh 2018: Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó. |
45. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của doanh nghiệp đó |
b. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh hợp pháp của doanh nghiệp đó |
c. Chỉ cung cấp thông tin trung thực về doanh nghiệp khác mà thông tin đó có thể gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó |
d. Tiết lộ, sử dụng mọi thông tin trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 4 Luật Cạnh tranh 2018: Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh hợp pháp của doanh nghiệp đó |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh hợp pháp của doanh nghiệp đó |
46. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Tiết lộ, sử dụng mọi thông tin trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó |
b. Chỉ cung cấp thông tin trung thực về doanh nghiệp khác mà thông tin đó có thể gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó. |
c. Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại, điều kiện giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khá |
d. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của doanh nghiệp đó |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 5 điểm a Luật Cạnh tranh 2018: Đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại, điều kiện giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khá |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại, điều kiện giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khá |
47. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Tiết lộ, sử dụng mọi thông tin trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó |
b. Chỉ cung cấp thông tin trung thực về doanh nghiệp khác mà thông tin đó có thể gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó. |
c. Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại, điều kiện giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khá |
d. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của doanh nghiệp đó |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 5 điểm a Luật Cạnh tranh 2018: Đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại, điều kiện giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khá |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ, khuyến mại, điều kiện giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp nhằm thu hút khách hàng của doanh nghiệp khá |
48. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm? |
Select one: |
a. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng cách cản trở, làm gián đoạn hoạt động kinh doanh bất hợp pháp của doanh nghiệp đó |
b. Tiết lộ, sử dụng mọi thông tin trong kinh doanh mà không được phép của chủ sở hữu thông tin đó |
c. Thuyết phục khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác giao dịch với doanh nghiệp mình |
d. Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách so sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh được nội dung. |
Phản hồi |
Vì: Theo Điều 45 Khoản 5 điểm b Luật Cạnh tranh 2018: So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh được nội dung. |
Tham khảo: Bài giảng text Bài giảng text Chương 6, mục 6.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về các hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hình thức xử lý. |
The correct answer is: Lôi kéo khách hàng bất chính bằng cách so sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác nhưng không chứng minh được nội dung. |
49. Trong các loại quyền sau quyền nào là quyền được đảm bảo thực hiện theo quy định của pháp luật cạnh tranh |
Select one: |
a. Quyền tự do thành lập doanh nghiệp. |
b. Quyền tự do ký kết hợp đồng. |
c. Quyền tự do đầu tư kinh doanh |
d. Quyền tự do cạnh tranh hợp pháp |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 Điều 5 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Quyền tự do cạnh tranh hợp pháp |
50. Trong các loại quyền sau quyền nào là quyền được đảm bảo thực hiện theo quy định của pháp luật cạnh tranh |
Select one: |
a. Quyền tự do thành lập doanh nghiệp. |
b. Quyền tự do ký kết hợp đồng. |
c. Quyền tự do đầu tư kinh doanh |
d. Quyền tự do cạnh tranh hợp pháp |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 Điều 5 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Quyền tự do cạnh tranh hợp pháp |
51. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG ĐÚNG về nhóm doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường |
Select one: |
a. Hai doanh nghiệp có tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan; |
b. Ba doanh nghiệp có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan; |
c. Bốn doanh nghiệp có tổng thị phần từ 80% trở lên trên thị trường liên quan; |
d. Năm doanh nghiệp trở lên có tổng thị phần từ 85% trở lên trên thị trường liên quan. |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 2 điều 24 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Bốn doanh nghiệp có tổng thị phần từ 80% trở lên trên thị trường liên quan; |
52. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG ĐÚNG về nhóm doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường |
Select one: |
a. Hai doanh nghiệp có tổng thị phần từ 40% trở lên trên thị trường liên quan; |
b. Ba doanh nghiệp có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan; |
c. Bốn doanh nghiệp có tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan; |
d. Năm doanh nghiệp trở lên có tổng thị phần từ 85% trở lên trên thị trường liên quan. |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 2 điều 24 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Hai doanh nghiệp có tổng thị phần từ 40% trở lên trên thị trường liên quan; |
53. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là điều kiện để được hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Tác động thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, nâng cao chất lượng hàng hóa, dịch vụ; |
b. Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam; |
c. Thúc đẩy việc áp dụng thống nhất tiêu chuẩn chất lượng, định mức kỹ thuật của chủng loại sản phẩm; |
d. Thống nhất các điều kiện thực hiện hợp đồng, giao hàng, thanh toán nhưng không liên quan đến giá và các yếu tố của giá. |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 điều 14 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam; |
54. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là điều kiện để được hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Tác động thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, nâng cao chất lượng hàng hóa, dịch vụ; |
b. Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế; |
c. Thúc đẩy việc áp dụng thống nhất tiêu chuẩn chất lượng, định mức kỹ thuật của chủng loại sản phẩm; |
d. Thống nhất các điều kiện thực hiện hợp đồng, giao hàng, thanh toán liên quan đến giá và các yếu tố của giá. |
Phản hồi |
Tham khảo: khoản 1 điều 14 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thống nhất các điều kiện thực hiện hợp đồng, giao hàng, thanh toán liên quan đến giá và các yếu tố của giá. |
55. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là người tiến hành tố tụng cạnh tranh |
Select one: |
a. Thành viên Hội đồng giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh; |
b. Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh; |
c. Thừa phát lại |
d. Thư ký phiên điều trần. |
Phản hồi |
Vì: theo quy định tại Khoản 2 điều 58 Luật cạnh tranh 2018 |
Tham khảo: Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thừa phát lại |
56. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là người tiến hành tố tụng cạnh tranh |
Select one: |
a. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia; |
b. Chủ tịch Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh; |
c. Thành viên Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh; |
d. Tổng cục trưởng tổng cục thuế |
Phản hồi |
Vì: theo quy định tại Khoản 2 điều 58 Luật cạnh tranh 2018 |
Tham khảo: Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Tổng cục trưởng tổng cục thuế |
57. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư. |
b. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng. |
c. Thỏa thuận giao dịch mua bán hàng hóa giữa các doanh nghiệp . |
d. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận giao dịch mua bán hàng hóa giữa các doanh nghiệp . |
58. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh |
c. Thỏa thuận giao dịch mua bán hàng hóa giữa các doanh nghiệp. |
d. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận giao dịch mua bán hàng hóa giữa các doanh nghiệp. |
59. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh |
Select one: |
a. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
c. Thỏa thuận mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
d. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
60. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh |
Select one: |
a. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
c. Thỏa thuận phát triển kỹ thuật, công nghệ, đầu tư. |
d. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận phát triển kỹ thuật, công nghệ, đầu tư. |
61. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh |
Select one: |
a. Thỏa thuận phân chia khách hàng, phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
b. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
c. Thỏa thuận phạt vi phạm hợp đồng giữa các doanh nghiệp |
~ Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận phạt vi phạm hợp đồng giữa các doanh nghiệp |
62. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan . |
b. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
c. Thỏa thuận phân chia khách hàng, phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên cùng thị trường liên quan. |
d. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên cùng thị trường liên quan. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
63. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan . |
b. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
c. Thỏa thuận phân chia khách hàng, phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên cùng thị trường liên quan. |
d. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên cùng thị trường liên quan. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
64. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
c. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận |
d. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
65. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
c. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận |
d. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
66. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
c. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận |
d. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
67. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
c. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận |
d. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
68. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
b. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
c. Thỏa thuận không giao dịch với các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
d. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
69. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
b. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
c. Thỏa thuận không giao dịch với các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
d. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
70. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
b. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
c. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
71. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
b. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
c. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
72. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường sản phẩm liên quan quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
b. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
c. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường sản phẩm liên quan quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
73. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
b. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường sản phẩm liên quan quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
c. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường sản phẩm liên quan quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
74. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
b. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
c. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường sản phẩm liên quan quy định tại các khoản 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường sản phẩm liên quan quy định tại các khoản 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
75. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
b. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018. |
c. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường sản phẩm liên quan quy định tại các khoản 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
d. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường sản phẩm liên quan quy định tại các khoản 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 của Luật cạnh tranh 2018 khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
76. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan . |
b. Thỏa thuận phân chia khách hàng, phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên cùng thị trường liên quan. |
c. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên cùng thị trường liên quan. |
d. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
77. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan . |
b. Thỏa thuận phân chia khách hàng, phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên cùng thị trường liên quan. |
c. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên cùng thị trường liên quan. |
d. Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
78. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
c. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận |
d. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
79. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ. |
b. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
c. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận |
d. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
80. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
b. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
c. Thỏa thuận không giao dịch với các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
d. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
81. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
b. Thỏa thuận áp đặt hoặc ấn định điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho doanh nghiệp khác hoặc thỏa thuận buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
c. Thỏa thuận không giao dịch với các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
d. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường. |
82. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG PHẢI là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
Select one: |
a. Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh. |
b. Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
c. Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận |
d. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan. |
Phản hồi |
Tham khảo: điều 11 và 12 Luật cạnh tranh 2018. |
The correct answer is: Thỏa thuận hạn chế thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ của các bên không tham gia thỏa thuận giữa các doanh nghiệp kinh doanh ở các công đoạn khác nhau trong cùng một chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứng đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định khi thỏa thuận đó không gây tác động hoặc không có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường |
Chuyên mục
Trả lời