Pháp luật an sinh xã hội Neu
Pháp luật an sinh xã hội
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
1. BHXH tự nguyện có các chế độ nào sau đây |
a. Hưu trí, tử tuất |
b. Hưu trí, Thai sản, Tử tuất |
c. Ốm đau, Hưu trí, Tử tuất |
d. Ốm đau, Hưu trí |
Phương án đúng là: Hưu trí, tử tuất. Vì căn cứ Khoản 2 Điều 4 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: Hưu trí, tử tuất |
2. Các quan hệ an sinh xã hội xuất hiện từ giai đoạn nào trong sự phát triển của xã hội loài người? |
a. Từ thời kỳ công xã nguyên thủy |
b. Từ giai đoạn chế độ chiếm hữu nô lệ |
c. Từ giai đoạn chế độ phong kiến. |
d. Từ khi xã hội có nhà nước và pháp luật. |
Phương án đúng là: Từ thời kỳ công xã nguyên thủy. Vì Trong xã hội cộng sản nguyên thuỷ: thời kỳ còn sơ khai, chưa có nhà nước và pháp luật nhưng sự rủi ro, bất hạnh đã được san sẻ. Quan hệ ASXH dưới hình thức hỗ trợ của cả cộng đồng hoặc các hoạt động mang tính chất tôn giáo. Xem phần 1.1.1 Bài 1 |
The correct answer is: Từ thời kỳ công xã nguyên thủy |
3. Căn cứ vào điều kiện cụ thể của địa phương, cơ quan/cá nhân nào được quyết định mức trợ cấp xã hội , mức trợ cấp nuôi dưỡng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và các mức trợ giúp xã hội ở địa phương cao hơn mức chuẩn trợ giúp xã hội của nhà nước? |
a. Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
b. Giám đốc Sở Lao động thương binh và xã hội |
c. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
d. Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Phương án đúng là: Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Vì căn cứ Khoản 3 Điều 4 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
4. Chế độ bảo hiểm thất nghiệp thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật nào: |
a. Bộ luật lao động 2012 |
b. Luật Việc làm năm 2013 |
c. Luật BHXH năm 2014 |
d. Cả 3 đạo luật trên |
Phương án đúng là: Luật Việc làm năm 2013. Vì căn cứ Khoản 2 Điều 61 Luật Việc làm năm 2013 và Điều 1 Luật BHXH năm 2014; Điều 1 Bộ luật lao động 2012 |
The correct answer is: Luật Việc làm năm 2013 |
5. Chế độ chính sách trợ giúp xã hội được thực hiện chi trả trực tiếp hàng tháng cho đối tượng thụ hưởng thông qua cơ quan/ tổ chức nào ? |
a. Phòng Lao động thương binh và xã hội |
b. UBND cấp xã |
c. Tổ chức dịch vụ chi trả |
d. Một trong 3 đáp án theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Phương án đúng là: Một trong 3 đáp án theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Vì căn cứ Điều 8 Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
The correct answer is: Một trong 3 đáp án theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
6. Chế độ nào không phải chế độ ưu đãi đối với bệnh binh? |
a. Phụ cấp hàng tháng |
b. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe. |
c. Hỗ trợ theo học tại cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân đến trình độ đại học. |
d. Hỗ trợ về nhà ở. |
Phương án đúng là: Hỗ trợ theo học tại cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân đến trình độ đại học. Vì căn cứ Điều 24, Khoản 5 Điều 25 Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2005 đây là chế độ ưu đãi đối với con của bệnh binh |
The correct answer is: Hỗ trợ theo học tại cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân đến trình độ đại học. |
7. Chế độ nào không phải chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng? |
a. Tặng kỷ niệm chương; |
b. Trợ cấp một lần. |
c. Ưu tiên trong tuyển sinh, tạo việc làm |
d. Bảo hiểm y tế |
Phương án đúng là: Ưu tiên trong tuyển sinh, tạo việc làm. Vì căn cứ Điều 29 Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2005 |
The correct answer is: Ưu tiên trong tuyển sinh, tạo việc làm |
8. Chế độ nào không phải chế độ ưu đãi đối với người làm nghĩa vụ quốc tế? |
a. Trợ cấp một lần. |
b. Bảo hiểm y tế. |
c. Người tổ chức mai táng được nhận mai táng phí |
d. Vay vốn ưu đãi để sản xuất |
Phương án đúng là: Vay vốn ưu đãi để sản xuất. Vì căn cứ Điều 31 Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2005 |
The correct answer is: Vay vốn ưu đãi để sản xuất |
9. Chế độ nào không phải chế độ ưu đãi đối với thương binh? |
a. Hỗ trợ nhà ở; |
b. Trợ cấp thờ cúng. |
c. Ưu tiên trong tuyển sinh, tạo việc làm |
d. Bảo hiểm y tế |
Phương án đúng là: Trợ cấp thờ cúng. Vì căn cứ Điều 20 Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2005 |
The correct answer is: Trợ cấp thờ cúng. |
10. Chế độ nào KHÔNG phải là chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân nhân của họ? |
a. Trợ cấp hàng tháng |
b. Bảo hiểm y tế |
c. Ưu tiên trong tuyển sinh. |
d. Nâng lương trước thời hạn |
Phương án đúng là: Nâng lương trước thời hạn . Vì căn cứ Điều 4 Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2005 |
The correct answer is: Nâng lương trước thời hạn |
11. Chế độ thăm viếng mộ liệt sĩ trong các trường hợp theo quy định được nhà nước hỗ trợ kinh phí như thế nào? |
a. Thân nhân liệt sĩ (không quá hai người) hoặc người thờ cúng liệt sĩ khi thăm viếng mộ liệt sĩ được nhà nước hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn mỗi năm một lần. |
b. Thân nhân liệt sĩ (không quá ba người) hoặc người thờ cúng liệt sĩ khi thăm viếng mộ liệt sĩ được nhà nước hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn mỗi năm hai lần. |
c. Thân nhân liệt sĩ (không quá hai người) hoặc người thờ cúng liệt sĩ khi thăm viếng mộ liệt sĩ được nhà nước hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn mỗi năm hai lần. |
d. Thân nhân liệt sĩ (không quá ba người) hoặc người thờ cúng liệt sĩ khi thăm viếng mộ liệt sĩ được nhà nước hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn mỗi năm một lần. |
Phương án đúng là: Thân nhân liệt sĩ (không quá ba người) hoặc người thờ cúng liệt sĩ khi thăm viếng mộ liệt sĩ được nhà nước hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn mỗi năm một lần. Vì căn cứ Khoản 2 Điều 64 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Thân nhân liệt sĩ (không quá ba người) hoặc người thờ cúng liệt sĩ khi thăm viếng mộ liệt sĩ được nhà nước hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn mỗi năm một lần. |
12. Chế độ trợ cấp hàng tháng của người hoạt động cách mạng được quy định như thế nào? |
a. Trợ cấp hàng tháng bằng 0,6 lần mức chuẩn. |
b. Trợ cấp hàng tháng bằng 0,7 lần mức chuẩn. |
c. Trợ cấp hàng tháng bằng 0,8 lần mức chuẩn. |
d. Trợ cấp hàng tháng bằng 1,0 lần mức chuẩn. |
Phương án đúng là: Trợ cấp hàng tháng bằng 0,6 lần mức chuẩn. Vì căn cứ Điều 47 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Trợ cấp hàng tháng bằng 0,6 lần mức chuẩn. |
13. Chọn đáp án ĐÚNG về khái niệm BHXH: |
a. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động làm công ăn lương khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. |
b. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của cán bộ, công chức, viên chức khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. |
c. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. |
d. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của công dân Việt Nam khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. |
Phương án đúng là: Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 3 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. |
14. Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về BHXH: |
a. Bộ Lao động thương binh và xã hội. |
b. Chính phủ. |
c. Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
d. Bộ Lao động thương binh và xã hội phối hợp cùng Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Phương án đúng là: Chính phủ. Vì Căn cứ Khoản 1 Điều 8 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: Chính phủ. |
15. Cơ quan nào thực hiện chức năng thanh tra về BHXH |
a. Thanh tra Lao động thương binh và xã hội |
b. Thanh tra Tài chính |
c. Thanh tra chuyên ngành của Cơ quan BHXH |
d. Cả 3 đáp án A, B, C |
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án A, B, C. Vì Vì căn cứ Điều 13 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: Cả 3 đáp án A, B, C |
16. Công ước 102 của ILO quy định các chế độ ASXH nào? |
a. Chăm sóc y tế; ốm đau; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. |
b. Chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. |
c. Chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. |
d. Chăm sóc y tế; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; mất sức lao động; tử tuất. |
Phương án đúng là: Chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. Vì Năm 1952, Công ước số 102 về an sinh xã hội (Những tiêu chuẩn tối thiểu) đã được hội nghị toàn thể của Tổ chức lao động quốc tế thông qua, bao gồm 9 nhánh (tạm gọi là các chế độ): chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. Công ước 102 vẫn còn có hiệu lực, bao gồm mục tiêu tối thiểu, cơ bản đối với chế độ . Xem phần 1.3.2 Bài 1 và nội dung Công ước 102 tại https://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/Cong-uoc-102-nam-1952-quy-pham-toi-thieu-an-toan-xa-hoi-103333.aspx |
The correct answer is: Chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. |
17. Điều kiện nào KHÔNG phải là điều kiện phải đảm bảo của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em? |
a. Thực hiện tốt chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước. |
b. Tự nguyện nhận chăm sóc trẻ em. |
c. Có điều kiện về kinh tế, sức khỏe, kinh nghiệm chăm sóc trẻ em. |
d. Phải đủ hoặc trên 30 tuổi. |
Phương án đúng là: Phải đủ hoặc trên 30 tuổi. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 23 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Phải đủ hoặc trên 30 tuổi. |
18. Điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp để được hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động theo mùa vụ được quy định như thế nào? |
a. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. |
b. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. |
c. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 24 tháng trở lên trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. |
d. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 36 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. |
Phương án đúng là: Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 36 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. Vì căn cứ Khoản 2 Điều 49 Luật Việc làm năm 2013 |
The correct answer is: Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 36 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. |
19. Điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp để được hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn được quy định như thế nào? |
a. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. |
b. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. |
c. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 24 tháng trở lên trước khi chấm dứt hợp đồng lao động. |
d. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ 12 tháng |
Phương án đúng là: Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ 12 tháng. Vì căn cứ Khoản 2 Điều 49 Luật Việc làm năm 2013 |
The correct answer is: Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ 12 tháng |
20. Đối tượng KHÔNG được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng BHYT là: |
a. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo. |
b. Học sinh, sinh viên. |
c. Người thuộc hộ gia đình làm lâm nghiệp có mức sống trung bình. |
d. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
Phương án đúng là: Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. Vì căn cứ Điều 4 và Khoản 6 Điều 2 Nghị định 146/2018/NĐ-CP |
The correct answer is: Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
21. Đối tượng nào KHÔNG được hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân của họ: |
a. Bệnh binh nhưng bị tước danh hiệu quân nhân. |
b. Người hoạt động cách mạng trước ngày 1/1/1945 |
c. Thân nhân của người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
d. Người làm nghĩa vụ quốc tế |
Phương án đúng là: Bệnh binh nhưng bị tước danh hiệu quân nhân. Vì căn cứ Điều 2 Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2005 và Khoản 3 Điều 2 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Bệnh binh nhưng bị tước danh hiệu quân nhân. |
22. Đối tượng nào KHÔNG được hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân của họ: |
a. Người có công giúp đỡ cách mạng |
b. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân |
c. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
d. Thương binh nhưng đang bị chấp hành án tù giam. |
Phương án đúng là: Thương binh nhưng đang bị chấp hành án tù giam. Vì căn cứ Điều 2 Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2005 và Khoản 2 Điều 2 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Thương binh nhưng đang bị chấp hành án tù giam. |
23. Đối tượng nào sau đây bắt buộc phải tham gia bảo hiểm thất nghiệp: |
a. Người lao động đang hưởng lương hưu |
b. Công chức |
c. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn 24 tháng |
d. Lao động giúp việc gia đình |
Phương án đúng là: Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn 24 tháng. Vì căn cứ Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 43 Luật Việc làm năm 2013 |
The correct answer is: Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn 24 tháng |
24. Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải tham gia bảo hiểm thất nghiệp: |
a. Người lao động làm việc theo hợp đồng mùa vụ |
b. Viên chức làm việc theo hợp đồng làm việc |
c. Người lao động làm việc theo công việc xác định thời hạn từ 03 tháng đến dưới 12 tháng |
d. Lao động giúp việc gia đình |
Phương án đúng là: Lao động giúp việc gia đình. Vì căn cứ Khoản 2 Điều 43 Luật Việc làm năm 2013 |
The correct answer is: Lao động giúp việc gia đình |
25. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng? |
a. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng có cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam. |
b. Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo |
c. Trẻ em dưới 16 tuổi bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi |
d. Người cao tuổi thuộc hộ nghèo. |
Phương án đúng là: Người cao tuổi thuộc hộ nghèo. Vì căn cứ: Người cao tuổi thuộc hộ nghèo nhưng phải thêm điều kiện là không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng ngươi này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng (Điểm a Khoản 5 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Người cao tuổi thuộc hộ nghèo. |
26. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng? |
a. Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ |
b. Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam . |
c. Cả cha và mẹ bị mất tích theo quy định pháp luật |
d. Người đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và trợ cấp xã hội hàng tháng. |
Phương án đúng là: Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ. Vì căn cứ: pháp luật quy định trẻ em phải mồ côi cả cha và mẹ thì mới được trợ cấp xã hội hàng tháng (Điểm b Khoản 1 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ |
27. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực BHXH: |
a. Trốn đóng BHXH bắt buộc |
b. Chiếm dụng tiền đóng, hưởng BHXH |
c. Ủy quyền cho người khác nhận trợ cấp BHXH |
d. Gian lận, giả mạo hồ sơ trong việc thực hiện BHXH |
Phương án đúng là: Ủy quyền cho người khác nhận trợ cấp BHXH. Vì căn cứ Điều 17 Luật BHXH năm 2014 quy định các hành vi bị nghiêm cấm. Việc ủy quyền cho người khác nhận trợ cấp BHXH là quyền của người lao động theo quy định tại khoản 6 Điều 18 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: Ủy quyền cho người khác nhận trợ cấp BHXH |
28. Hiện nay chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do Luật nào quy định? |
a. Bộ luật lao động 2012. |
b. Luật BHXH năm 2014. |
c. Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
d. Cả 3 đạo luật: Bộ luật lao động 2012; Luật BHXH 2014 và Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. |
Phương án đúng là: Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. Vì Từ ngày 1/7/2016 chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thực hiện theo Luật An toàn, vệ sinh lao động. Căn cứ Khoản 2 Điều 92 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015. |
The correct answer is: Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
29. Hiến pháp năm 2013 quy định đối tượng nào sau đây được bảo đảm an sinh xã hội |
a. Công dân Việt Nam |
b. Cá nhân, tổ chức. |
c. Công dân. |
d. Cá nhân, tổ chức Việt Nam và nước ngoài. |
Phương án đúng là: Công dân. Vì Điều 34 Hiến pháp năm 2013 quy định “Công dân có quyền được đảm bảo an sinh xã hội”. Như vậy đối tượng được bảo đảm ASXH là công dân. Công dân là cá nhân, con người cụ thể, có năng lực pháp lí và năng lực hành vi, có các quyền và nghĩa vụ theo các quy định pháp luật của một quốc gia. Căn cứ pháp lí để xác định công dân của một nhà nước nhất định là quốc tịch của người đó. Người có một quốc tịch là công dân của một quốc gia, có hai quốc tịch hoặc nhiều hơn là công dân của hai hay nhiều quốc gia. Người không có quốc tịch không phải là công dân của một nước nào. |
The correct answer is: Công dân. |
30. Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn KHÔNG cần có giấy tờ nào sau đây: |
a. Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp theo mẫu do Bộ trưởng Bộ lao động – Thương binh và xã hội quy định. |
b. Bản chính hoặc bản sao có chứng thực của giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động |
c. Sổ BHXH |
d. Giấy xác nhận hộ khẩu của UBND cấp xã nơi có đăng ký hộ khẩu thường trú. |
Phương án đúng là: Giấy xác nhận hộ khẩu của UBND cấp xã nơi có đăng ký hộ khẩu thường trú. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 16 Nghị định 28/2015/NĐ-CP |
The correct answer is: Giấy xác nhận hộ khẩu của UBND cấp xã nơi có đăng ký hộ khẩu thường trú. |
31. Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi của liệt sỹ KHÔNG có giấy tờ nào sau đây: |
a. Giấy báo tử |
b. Quyết định cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất của Giám đốc Sở Lao động thương binh và xã hội. |
c. Bản khai tình hình thân nhân liệt sỹ |
d. Bản Photo có chứng thực Bằng tổ quốc ghi công. |
Phương án đúng là: Bản Photo có chứng thực Bằng tổ quốc ghi công. Vì căn cứ Điều 19 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Bản Photo có chứng thực Bằng tổ quốc ghi công. |
32. Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi của thương binh KHÔNG có giấy tờ nào sau đây: |
a. Giấy chứng nhận bị thương. |
b. Biên bản giám định thương tật của Hội đồng giám định y khoa. |
c. Quyết định cấp Giấy chứng nhận thương binh. |
d. Bản khai tình hình thân nhân. |
Phương án đúng là: Bản khai tình hình thân nhân. Vì căn cứ Điều 29 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Bản khai tình hình thân nhân. |
33. Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học KHÔNG có giấy tờ nào sau đây: |
a. Bản sao Bằng tổ quốc ghi công. |
b. Giấy tờ chứng minh có thời gian tham gia kháng chiến ở vùng quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học. |
c. Bản sao bệnh án điều trị tại cơ sở y tế có thẩm quyền do Bộ Y tế quy định. |
d. Giấy chứng nhận bệnh tật; dị dạng, dị tật do nhiễm chất độc hóa học của cơ quan có thẩm quyền |
Phương án đúng là: Bản sao Bằng tổ quốc ghi công. Vì căn cứ Điều 41 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Bản sao Bằng tổ quốc ghi công. |
34. Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội do cơ quan/cá nhân có thẩm quyền nào thành lập? |
a. UBND cấp xã thành lập |
b. Chủ tịch UBND cấp xã |
c. UBND cấp huyện |
d. Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phương án đúng là: Chủ tịch UBND cấp xã. Vì căn cứ Điều 32 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Chủ tịch UBND cấp xã |
35. Khi cơ quan BHXH khởi kiện người sử dụng lao động ra Tòa án yêu cầu giải quyết tranh chấp về hành vi trốn đóng BHXH của người sử dụng lao động thì việc giải quyết tranh chấp được xác định như thế nào? |
a. Tòa án xác định là vụ án hành chính |
b. Tòa án xác định là vụ án lao động |
c. Tòa án không thụ lý đơn khởi kiện của cơ quan BHXH |
d. Cơ quan BHXH xử lý vi phạm của người sử dụng lao động hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về BHXH. |
Phương án đúng là: Cơ quan BHXH xử lý vi phạm của người sử dụng lao động hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về BHXH. Vì căn cứ phần 3 Công văn số 105/TANDTC-PC&QLKH ngày 14/4/2016 v/v thi hành Luật BHXH |
The correct answer is: Cơ quan BHXH xử lý vi phạm của người sử dụng lao động hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về BHXH. |
36. Khi người lao động khởi kiện ra Tòa án yêu cầu giải quyết tranh chấp về quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan BHXH thì Tòa án sẽ xác định vụ án tranh chấp như thế nào? |
a. Tòa án xác định là vụ án hành chính |
b. Tòa án xác định là vụ án lao động |
c. Tòa án trả lại đơn và yêu cầu giải quyết khiếu nại hành chính |
d. Cả 3 đáp áp đều sai. |
Phương án đúng là: Tòa án xác định là vụ án hành chính. Vì căn cứ phần 2 Công văn số 105/TANDTC-PC&QLKH ngày 14/4/2016 v/v thi hành Luật BHXH |
The correct answer is: Tòa án xác định là vụ án hành chính |
37. Khi người sử dụng lao động khởi kiện ra Tòa án yêu cầu giải quyết tranh chấp về quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan BHXH thì Tòa án sẽ xác định vụ án tranh chấp như thế nào? |
a. Tòa án xác định là vụ án lao động |
b. Tòa án xác định là vụ án hành chính |
c. Tòa án trả lại đơn và yêu cầu giải quyết khiếu nại hành chính |
d. Cả 3 đáp áp đều sai. |
Phương án đúng là: Tòa án xác định là vụ án hành chính. Vì căn cứ phần 2 Công văn số 105/TANDTC-PC&QLKH ngày 14/4/2016 v/v thi hành Luật BHXH. |
The correct answer is: Tòa án xác định là vụ án hành chính |
38. Lao động nam đang đóng BHXH khi vợ sinh con trong trường hợp bình thường được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản là: |
a. 03 ngày làm việc |
b. 05 ngày làm việc |
c. 07 ngày làm việc |
d. Không được nghỉ. |
Phương án đúng là: 05 ngày làm việc. Vì căn cứ Điểm a Khoản 2 Điều 34 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: 05 ngày làm việc |
39. Lao động nữ có thể đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con khi đã nghỉ hưởng chế độ ít nhất là: |
a. 02 tháng |
b. 03 tháng |
c. 04 tháng |
d. Tùy theo thỏa thuận của người lao động và người sử dụng lao động |
Phương án đúng là: 04 tháng . Vì căn cứ Điểm a Khoản 1 Điều 40 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: 04 tháng |
40. Luật BHYT 2008 (sửa đổi bổ sung năm 2014) KHÔNG áp dụng với đối tượng nào sau đây: |
a. Bộ quốc phòng và Bộ công an |
b. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
c. BHYT mang tính kinh doanh |
d. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai. |
Phương án đúng là: BHYT mang tính kinh doanh. Vì căn cứ Khoản 3 Điều 1 Luật BHYT năm 2008 |
The correct answer is: BHYT mang tính kinh doanh |
41. Mộ liệt sĩ tại nghĩa trang dòng họ do gia đình quản lý được nhà nước hỗ trợ kinh phí như thế nào? |
a. Hỗ trợ một lần để xây vỏ mộ mức 2.000.000 đồng. |
b. Hỗ trợ một lần để xây vỏ mộ mức 2.500.000 đồng. |
c. Hỗ trợ một lần để xây vỏ mộ mức 3.000.000 đồng. |
d. Hỗ trợ một lần để xây vỏ mộ mức 3.500.000 đồng. |
Phương án đúng là: Hỗ trợ một lần để xây vỏ mộ mức 2.500.000 đồng. Vì căn cứ Điều 62 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Hỗ trợ một lần để xây vỏ mộ mức 2.500.000 đồng. |
42. Mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định của pháp luật hiện hành được quy định như thế nào? |
a. 250.000 đồng |
b. 270.000 đồng |
c. 300.000 đồng |
d. 320.000 đồng |
Phương án đúng là: 270.000 đồng. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 4 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: 270.000 đồng |
43. Mức đóng BHYT hằng tháng của người hưởng lương hưu do tổ chức BHXH đóng được quy định như thế nào: |
a. Tối đa bằng 6% tiền lương hưu. |
b. Tối đa bằng 5% tiền lương hưu. |
c. Tối đa bằng 6% tiền lương cơ sở. |
d. Tối đa bằng 5% tiền lương cơ sở. |
Phương án đúng là: Tối đa bằng 6% tiền lương hưu. Vì căn cứ Điểm c Khoản 1 Điều 13 Luật BHYT năm 2008 |
The correct answer is: Tối đa bằng 6% tiền lương hưu. |
44. Mức đóng BHYT hằng tháng của người lao động làm việc theo hợp đồng không xác định thời hạn được quy định như thế nào? |
a. Bằng 3 % tiền lương tháng của người lao động. |
b. Bằng 4 % tiền lương tháng của người lao động. |
c. Bằng 4,5 % tiền lương tháng của người lao động. |
d. Bằng 5 % tiền lương tháng của người lao động. |
Phương án đúng là: Bằng 3 % tiền lương tháng của người lao động. Vì căn cứ Điểm a Khoản 1 Điều 7 Nghị định 146/2018/NĐ-CP |
The correct answer is: Bằng 3 % tiền lương tháng của người lao động. |
45. Mức đóng BHYT hằng tháng của người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định được quy định như thế nào: |
a. Tối đa bằng 3% tiền lương tháng trong đó người sử dụng lao động đóng 2/3 và người lao động đóng 1/3. |
b. Tối đa bằng 5% tiền lương tháng trong đó người sử dụng lao động đóng 2/5 và người lao động đóng 3/5. |
c. Tối đa bằng 6% tiền lương tháng trong đó người sử dụng lao động đóng 1/2 và người lao động đóng 1/2. |
d. Tối đa bằng 6% tiền lương tháng trong đó người sử dụng lao động đóng 2/3 và người lao động đóng 1/3. |
Phương án đúng là: Tối đa bằng 6% tiền lương tháng trong đó người sử dụng lao động đóng 2/3 và người lao động đóng 1/3. Vì căn cứ Điểm a Khoản 1 Điều 13 Luật BHYT năm 2008 |
The correct answer is: Tối đa bằng 6% tiền lương tháng trong đó người sử dụng lao động đóng 2/3 và người lao động đóng 1/3. |
46. Mức đóng hưởng BHXH tự nguyện được tính trên cơ sở: |
a. Mức lương tối thiểu vùng |
b. Mức lương cơ sở vùng |
c. Mức thu nhập tháng có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước |
d. Mức thu nhập tháng do người lao động lựa chọn |
Phương án đúng là: Mức thu nhập tháng do người lao động lựa chọn. Vì căn cứ Khoản 2 Điều 5 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: Mức thu nhập tháng do người lao động lựa chọn |
47. Mức đóng mà Người sử dụng lao động hằng tháng phải đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp là: |
a. Tối đa 0,5% trên quỹ lương làm căn cứ đóng BHXH cho người lao động |
b. Tối đa 1% trên quỹ lương làm căn cứ đóng BHXH cho người lao động |
c. Tối thiểu 1% trên quỹ lương làm căn cứ đóng BHXH cho người lao động |
d. Tối đa 1,5% trên quỹ lương làm căn cứ đóng BHXH cho người lao động |
Phương án đúng là: Tối đa 1% trên quỹ lương làm căn cứ đóng BHXH cho người lao động. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 44 Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
The correct answer is: Tối đa 1% trên quỹ lương làm căn cứ đóng BHXH cho người lao động |
48. Mức hỗ trợ chi phí mai táng đối với Hộ gia đình có người chết do tai nạn giao thông được quy định như thế nào? |
a. Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 05 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
b. Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 10 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
c. Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 15 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
d. Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 20 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
Phương án đúng là: Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 10 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 14 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 10 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
49. Mức hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động được quy định như thế nào? |
a. Tối đa 01 triệu đồng/người/tháng. Mức hỗ trợ cụ thể được tính theo tháng, thời gian học thực tế của từng nghề hoặc từng khóa học nhưng không quá 03 tháng. |
b. Tối đa 01 triệu đồng/người/tháng. Mức hỗ trợ cụ thể được tính theo tháng, thời gian học thực tế của từng nghề hoặc từng khóa học nhưng không quá 06 tháng. |
c. Tối đa 02 triệu đồng/người/tháng. Mức hỗ trợ cụ thể được tính theo tháng, thời gian học thực tế của từng nghề hoặc từng khóa học nhưng không quá 03 tháng. |
d. Tối đa 02 triệu đồng/người/tháng. Mức hỗ trợ cụ thể được tính theo tháng, thời gian học thực tế của từng nghề hoặc từng khóa học nhưng không quá 06 tháng. |
Phương án đúng là: Tối đa 01 triệu đồng/người/tháng. Mức hỗ trợ cụ thể được tính theo tháng, thời gian học thực tế của từng nghề hoặc từng khóa học nhưng không quá 06 tháng. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 4 Nghị định 28/2015/NĐ-CP |
The correct answer is: Tối đa 01 triệu đồng/người/tháng. Mức hỗ trợ cụ thể được tính theo tháng, thời gian học thực tế của từng nghề hoặc từng khóa học nhưng không quá 06 tháng. |
50. Mức hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng cho người lao động được quy định như thế nào? |
a. Tối đa bằng 70% chi phí phục hồi chức năng lao động sau khi đã được bảo hiểm y tế chi trả nhưng không vượt quá 02 lần mức lương cơ sở/1 người/1 lượt. Số lần hỗ trợ tối đa mỗi người là 02 lần, trong 01 năm chỉ được nhận hỗ trợ 01 lần. |
b. Tối đa bằng 50% chi phí phục hồi chức năng lao động sau khi đã được bảo hiểm y tế chi trả nhưng không vượt quá 02 lần mức lương cơ sở/1 người/1 lượt. Số lần hỗ trợ tối đa mỗi người là 02 lần, trong 01 năm chỉ được nhận hỗ trợ 01 lần. |
c. Tối đa bằng 70% chi phí phục hồi chức năng lao động sau khi đã được bảo hiểm y tế chi trả nhưng không vượt quá 01 lần mức lương cơ sở/1 người/1 lượt. Số lần hỗ trợ tối đa mỗi người là 02 lần, trong 01 năm chỉ được nhận hỗ trợ 01 lần. |
d. Tối đa bằng 50% chi phí phục hồi chức năng lao động sau khi đã được bảo hiểm y tế chi trả nhưng không vượt quá 01 lần mức lương cơ sở/1 người/1 lượt. Số lần hỗ trợ tối đa mỗi người là 02 lần, trong 01 năm chỉ được nhận hỗ trợ 01 lần. |
Phương án đúng là: Tối đa bằng 50% chi phí phục hồi chức năng lao động sau khi đã được bảo hiểm y tế chi trả nhưng không vượt quá 02 lần mức lương cơ sở/1 người/1 lượt. Số lần hỗ trợ tối đa mỗi người là 02 lần, trong 01 năm chỉ được nhận hỗ trợ 01 lần. Vì căn cứ Điều 20 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
The correct answer is: Tối đa bằng 50% chi phí phục hồi chức năng lao động sau khi đã được bảo hiểm y tế chi trả nhưng không vượt quá 02 lần mức lương cơ sở/1 người/1 lượt. Số lần hỗ trợ tối đa mỗi người là 02 lần, trong 01 năm chỉ được nhận hỗ trợ 01 lần. |
51. Mức hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với Hộ nghèo có nhà bị cháy hoàn toàn do hỏa hoạn mà không còn nơi ở được quy định như thế nào? |
a. Được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức tối đa không quá 20.000.000 đồng/ hộ |
b. Được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức tối đa không quá 25.000.000 đồng/ hộ |
c. Được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức tối đa không quá 15.000.000 đồng/ hộ |
d. Được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức tối đa không quá 30.000.000 đồng/ hộ |
Phương án đúng là: Được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức tối đa không quá 20.000.000 đồng/ hộ. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 15 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức tối đa không quá 20.000.000 đồng/ hộ |
52. Mức hỗ trợ lương thực đối với tất cả các thành viên hộ gia đình thiếu đói trong dịp tết âm lịch được quy định như thế nào? |
a. Hỗ trợ 10 kg gạo /người. |
b. Hỗ trợ 12 kg gạo /người. |
c. Hỗ trợ 15 kg gạo /người. |
d. Hỗ trợ 20 kg gạo /người. |
Phương án đúng là: Hỗ trợ 15 kg gạo /người. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 12 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Hỗ trợ 15 kg gạo /người. |
53. Mức hỗ trợ người bị thương nặng do thiên tai tại nơi cư trú hoặc ngoài nơi cư trú được quy định như thế nào? |
a. Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 05 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
b. Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 10 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
c. Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 15 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
d. Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 20 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
Phương án đúng là: Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 10 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 13 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
The correct answer is: Được xem xét hỗ trợ với mức bằng 10 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội theo quy định. |
54. Mức hưởng chế độ ốm đau tính theo tháng khi người lao động nghỉ việc do mắc bệnh thuộc danh mục cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành là: |
a. 65% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc. |
b. 70% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc |
c. 75% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc |
d. 80% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc |
Phương án đúng là: 75% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 28 và Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: 75% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc |
55. Mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi ốm đau của người lao động tính theo một ngày là: |
a. 30% mức mức cơ sở. |
b. 35% mức lương cơ sở |
c. 40% mức lương cơ sở |
d. 50% mức lương cơ sở |
Phương án đúng là: 30% mức mức cơ sở. Vì căn cứ Khoản 3 Điều 29 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: 30% mức mức cơ sở. |
56. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hằng tháng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn được quy định như thế nào? |
a. Bằng 60% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp, tối đa không quá 05 lần mức lương tối thiểu vùng. |
b. Bằng 65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp, tối đa không quá 05 lần mức lương tối thiểu vùng. |
c. Bằng 70% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp, tối đa không quá 05 lần mức lương tối thiểu vùng. |
d. Bằng 70% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp. |
Phương án đúng là: Bằng 60% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp, tối đa không quá 05 lần mức lương tối thiểu vùng. Vì căn cứ Khoản 1 Điều 50 Luật Việc làm năm 2013 |
The correct answer is: Bằng 60% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp, tối đa không quá 05 lần mức lương tối thiểu vùng. |
57. Mức lương hưu hằng tháng thấp nhất của người lao động tham gia BHXH bắt buộc đủ điều kiện hưởng lương hưu hằng tháng được quy định như thế nào? |
a. Bằng 0,5 mức lương cơ sở |
b. Bằng 01 mức lương cơ sở |
c. Bằng 0,5 mức lương tối thiểu vùng |
d. Bằng 0,1 mức lương tối thiểu vùng |
Phương án đúng là: Bằng 0,5 mức lương cơ sở. Vì căn cứ Khoản 5 Điều 56 và điều 54, 55 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: Bằng 0,5 mức lương cơ sở |
58. Mức ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng BHYT đối với học sinh, sinh viên được quy định là bao nhiêu? |
a. Hỗ trợ tối thiểu 60% mức đóng bảo hiểm y tế. |
b. Hỗ trợ tối thiểu 50% mức đóng bảo hiểm y tế. |
c. Hỗ trợ tối thiểu 40% mức đóng bảo hiểm y tế. |
d. Hỗ trợ tối thiểu 30% mức đóng bảo hiểm y tế. |
Phương án đúng là: Hỗ trợ tối thiểu 30% mức đóng bảo hiểm y tế. Vì căn cứ Điểm c Khoản 1 Điều 8 và Khoản 3 Điều 4 Nghị định 146/2018/NĐ-CP |
The correct answer is: Hỗ trợ tối thiểu 30% mức đóng bảo hiểm y tế. |
59. Mức tiền lương tháng tối đa để tính số tiền đóng BHYT là: |
a. 15 lần mức lương cơ sở |
b. 20 lần mức lương cơ sở |
c. 15 lần mức lương tối thiểu vùng |
d. 20 lần mức lương tối thiểu vùng |
Phương án đúng là: 20 lần mức lương cơ sở. Vì căn cứ Khoản 5 Điều 14 Luật BHYT năm 2008 |
The correct answer is: 20 lần mức lương cơ sở |
60. Mức trợ cấp mai táng mà người lo mai táng được nhận khi người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được quy định như thế nào? |
a. Bằng 10 lần mức lương tối thiểu vùng tại tháng mà người lao động chết. |
b. Bằng 15 lần mức lương tối thiểu vùng tại tháng mà người lao động chết. |
c. Bằng 15 lần mức lương cơ sở tại tháng mà người lao động chết. |
d. Bằng 10 lần mức lương cơ sở tại tháng mà người lao động chết. |
Phương án đúng là: Bằng 10 lần mức lương cơ sở tại tháng mà người lao động chết. Vì căn cứ Khoản 2 Điều 66 Luật BHXH năm 2014 |
The correct answer is: Bằng 10 lần mức lương cơ sở tại tháng mà người lao động chết. |
Công ước 102 của ILO quy định các chế độ ASXH nào? |
a. Chăm sóc y tế; ốm đau; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. |
b. Chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. |
c. Chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. |
d. Chăm sóc y tế; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; mất sức lao động; tử tuất. |
Phương án đúng là: Chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. Vì Năm 1952, Công ước số 102 về an sinh xã hội (Những tiêu chuẩn tối thiểu) đã được hội nghị toàn thể của Tổ chức lao động quốc tế thông qua, bao gồm 9 nhánh (tạm gọi là các chế độ): chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. Công ước 102 vẫn còn có hiệu lực, bao gồm mục tiêu tối thiểu, cơ bản đối với chế độ . Xem phần 1.3.2 Bài 1 và nội dung Công ước 102 tại https://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/Cong-uoc-102-nam-1952-quy-pham-toi-thieu-an-toan-xa-hoi-103333.aspx |
The correct answer is: Chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. |
Văn bản quy phạm pháp luật về ASXH của Việt Nam trong giai đoạn từ Cách mạng tháng 8 năm 1945 đến năm 1960 chủ yếu dưới hình thức nào? |
a. Nghị định. |
b. Thông tư. |
c. Sắc lệnh |
d. Quyết định |
Phương án đúng là: Sắc lệnh. Vì Xem phần 1.2.2 Bài 1 |
The correct answer is: Sắc lệnh |
Quan điểm nào sau đây là ĐÚNG: |
a. Chỉ có Hiến pháp 2013 quy định về quyền ASXH |
b. Từ Hiến pháp năm 1946 đã có những quy định về quyền ASXH. |
c. Từ Hiến pháp năm 1959 đã có những quy định về quyền ASXH. |
d. Từ Hiến pháp 1992 đã có quy định về quyền ASXH. |
Phương án đúng là: Từ Hiến pháp năm 1946 đã có những quy định về quyền ASXH. Vì Từ Hiến pháp năm 1946 đã có những quy định đầu tiên về quyền ASXH tại Điều 13, 14, 15 của Hiến pháp. |
“Điều thứ 13: Quyền lợi các giới cần lao trí thức và chân tay được bảo đảm”. |
“Điều thứ 14: Những người công dân già cả hoặc tàn tật không làm được việc thì được giúp đỡ. Trẻ con được săn sóc về mặt giáo dưỡng” |
“Điều thứ 15: …Học trò nghèo được Chính phủ giúp…” |
Xem lịch sử hình thành, phát triển của pháp luật ASXH Việt Nam phần 1.2.2 Bài 1 |
The correct answer is: Từ Hiến pháp năm 1946 đã có những quy định về quyền ASXH. |
Các quan hệ an sinh xã hội xuất hiện từ giai đoạn nào trong sự phát triển của xã hội loài người? |
a. Từ thời kỳ công xã nguyên thủy |
b. Từ giai đoạn chế độ chiếm hữu nô lệ |
c. Từ giai đoạn chế độ phong kiến. |
d. Từ khi xã hội có nhà nước và pháp luật. |
Phương án đúng là: Từ thời kỳ công xã nguyên thủy. Vì Trong xã hội cộng sản nguyên thuỷ: thời kỳ còn sơ khai, chưa có nhà nước và pháp luật nhưng sự rủi ro, bất hạnh đã được san sẻ. Quan hệ ASXH dưới hình thức hỗ trợ của cả cộng đồng hoặc các hoạt động mang tính chất tôn giáo. Xem phần 1.1.1 Bài 1 |
The correct answer is: Từ thời kỳ công xã nguyên thủy |
Ngoài nhà nước là chủ thể đặc biệt điều tiết quan hệ pháp luật thì chủ thể tham gia quan hệ pháp luật BHXH bao gồm: |
a. Chủ thể đóng góp BHXH, chủ thể thực hiện BHXH, |
b. Chủ thể đóng góp BHXH, chủ thể thực hiện BHXH, chủ thể hưởng BHXH |
c. Người lao động, Người sử dụng lao động, Cơ quan BHXH |
d. Người lao động, Người sử dụng lao động, chủ thể thực hiện BHXH, thân nhân của người lao động |
Phương án đúng là: Chủ thể đóng góp BHXH, chủ thể thực hiện BHXH, chủ thể hưởng BHXH. Vì Quan hệ BHXH bao gồm quan hệ BHXH bắt buộc và quan hệ BHXH tự nguyện. Vì vậy đáp án chính xác nhất là B: Chủ thể đóng góp BHXH, chủ thể thực hiện BHXH, chủ thể hưởng BHXH. Xem phần 1.5.2 Bài 1 |
The correct answer is: Chủ thể đóng góp BHXH, chủ thể thực hiện BHXH, chủ thể hưởng BHXH |
Quan điểm nào sau đây là ĐÚNG: |
a. Thuật ngữ “An sinh xã hội” được sử dụng trong Hiến pháp năm 1946. |
b. Thuật ngữ “An sinh xã hội” được sử dụng trong Hiến pháp năm 1980. |
c. Thuật ngữ “An sinh xã hội” được sử dụng trong Hiến pháp 1992. |
d. Thuật ngữ “An sinh xã hội” được sử dụng trong Hiến pháp 2013. |
Phương án đúng là: Thuật ngữ “An sinh xã hội” được sử dụng trong Hiến pháp 2013. Vì Chỉ từ Hiến pháp năm 2013, thuật ngữ “An sinh xã hội” được sử dụng tại Điều 34 “Công dân có quyền được đảm bảo an sinh xã hội”. Các Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992 ghi nhận quyền ASXH nhưng chưa sử dụng thuật ngữ “An sinh xã hội”. Xem lịch sử hình thành, phát triển của pháp luật ASXH Việt Nam phần 1.2.2 Bài 1 |
The correct answer is: Thuật ngữ “An sinh xã hội” được sử dụng trong Hiến pháp 2013. |
Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật ASXH Việt Nam: |
a. Nhà nước thống nhất quản lý vấn đề ASXH. |
b. Nguyên tắc “lấy số đông bù số ít” |
c. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận. |
d. Nguyên tắc áp dụng cho mọi thành viên xã hội. |
Phương án đúng là: Nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận. Vì Nguyên tắc C là nguyên tắc áp dụng trong pháp luật thương mại quy định tại Điều 11 Luật Thương mại 2005. Xem nội dung các nguyên tắc của pháp luật ASXH Việt Nam tại phần 1.1.3 Bài 1 |
The correct answer is: Nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận. |
Quan hệ ASXH (theo nghĩa hẹp) thuộc đối tượng điều chỉnh của pháp luật ASXH Việt Nam bao gồm các nhóm nào? |
a. Quan hệ về BHXH bắt buộc, Quan hệ về BHXH tự nguyện, Quan hệ về Bảo hiểm y tế, Quan hệ về cứu trợ xã hội. |
b. Quan hệ về BHXH, Quan hệ về Bảo hiểm y tế, Quan hệ về bảo hiểm thất nghiệp, Quan hệ về ưu đãi xã hội, Quan hệ về cứu trợ xã hội |
c. Quan hệ về BHXH, Quan hệ về Bảo hiểm y tế, Quan hệ về ưu đãi xã hội, Quan hệ về cứu trợ xã hội |
d. Quan hệ về BHXH bắt buộc, Quan hệ về BHXH tự nguyện, Quan hệ về Bảo hiểm y tế, Quan hệ về ưu đãi xã hội. |
Phương án đúng là: Quan hệ về BHXH, Quan hệ về Bảo hiểm y tế, Quan hệ về bảo hiểm thất nghiệp, Quan hệ về ưu đãi xã hội, Quan hệ về cứu trợ xã hội. Vì Đối tượng điều chỉnh của pháp luật ASXH là các quan hệ xã hội hình thành trong lĩnh vực an sinh xã hội – đó chính là các quan hệ an sinh xã hội. Các nhóm quan hệ ASXH thuộc đối tượng điều chỉnh của pháp luật ASXH Việt Nam hiện nay là: Quan hệ về BHXH, Quan hệ về Bảo hiểm y tế, Quan hệ về bảo hiểm thất nghiệp, Quan hệ về ưu đãi xã hội, quan hệ về cứu trợ xã hội (Bài 1 Phần 1.1.2) |
The correct answer is: Quan hệ về BHXH, Quan hệ về Bảo hiểm y tế, Quan hệ về bảo hiểm thất nghiệp, Quan hệ về ưu đãi xã hội, Quan hệ về cứu trợ xã hội |
Trong các Công ước của tổ chức lao động quốc tế (ILO) quy định các vấn đề về ASXH, Công ước nào được coi là công ước quan trọng nhất: |
a. Công ước số 102 năm 1952 về Quy phạm tối thiểu về an toàn xã hội |
b. Công ước số 103 năm 1952 (sửa đổi) về Bảo vệ thai sản |
c. Công ước số 118 năm 1962 về Bình đẳng trong đối xử |
d. Công ước Số 121 năm 1964 về Chế độ về tai nạn lao động |
Phương án đúng là: Công ước số 102 năm 1952 về Quy phạm tối thiểu về an toàn xã hội. Vì Năm 1952, Công ước số 102 về an sinh xã hội (Những tiêu chuẩn tối thiểu) đã được hội nghị toàn thể của Tổ chức lao động quốc tế thông qua, bao gồm 9 nhánh (tạm gọi là các chế độ): chăm sóc y tế; ốm đau; thất nghiệp; tuổi già; tai nạn lao động; trợ cấp gia đình; thai sản; mất sức lao động; tử tuất. Công ước 102 vẫn còn có hiệu lực, bao gồm mục tiêu tối thiểu, cơ bản đối với chế độ và thiết lập những quy định có tính nguyên tắc chung. Các Công ước khác: Công ước 103, 118, 121 v.v…là các Công ước cụ thể, chi tiết về các chế độ ASXH. Xem phần 1.3.2 Bài 1 và nội dung Công ước 102 tại https://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/Cong-uoc-102-nam-1952-quy-pham-toi-thieu-an-toan-xa-hoi-103333.aspx |
The correct answer is: Công ước số 102 năm 1952 về Quy phạm tối thiểu về an toàn xã hội |
Pháp luật ASXH Việt Nam sử dụng phương pháp nào để điều chỉnh các quan hệ ASXH? |
a. Phương pháp thỏa thuận |
b. Phương pháp mệnh lệnh |
c. Kết hợp cả hai phương pháp mệnh lệnh và thỏa thuận |
d. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai. |
Phương án đúng là: Kết hợp cả hai phương pháp mệnh lệnh và thỏa thuận. Vì Pháp luật ASXH sử dụng cả hai phương pháp thỏa thuận và mệnh lệnh – tùy thuộc vào từng loại quan hệ xã hội hoặc từng mặt của loại quan hệ xã hội mà pháp luật ASXH điều chỉnh. Xem phần 1.1.2 Bài 1 |
The correct answer is: Kết hợp cả hai phương pháp mệnh lệnh và thỏa thuận |
Chuyên mục
Trả lời