Ngân hàng phát triển
Đề cương trắc nghiệm Ngân hàng phát triển đại học KTQD Neu Eleaning
Xem bải đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Ngân hàng thường tiến hành thu nợ trong giai đoạn: |
Select one: |
a. hình thành ý tưởng về dự án. |
b. đầu tư hình thành nên tài sản cố định. |
c. thanh lý. |
d. diễn ra quá trình sản xuất kinh doanh. |
Phương án đúng là: diễn ra quá trình sản xuất kinh doanh. Vì: Đây là giai đoạn hình thành doanh thu, có lãi và có thể trả nợ cho ngân hàng. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: diễn ra quá trình sản xuất kinh doanh. |
Hiệu quả của dự án là: |
Select one: |
a. chất lượng của dự án. |
b. kết quả của dự án. |
c. mối tương quan giữa kết quả đạt được từ dự án và chi phí để thực hiện dự án. |
d. rủi ro của dự án. |
Phương án đúng là: mối tương quan giữa kết quả đạt được từ dự án và chi phí để thực hiện dự án. Vì Hiệu quả bằng kết quả đạt được trên chi phí bỏ ra. Tham khảo: Mục 1.1.2. |
The correct answer is: mối tương quan giữa kết quả đạt được từ dự án và chi phí để thực hiện dự án. |
Nhà nước cần can thiệp vào quá trình thực hiện các dự án phát triển kinh tế để: |
Select one: |
a. không bị thất thu thuế đóng góp vào Ngân sách Nhà nước. |
b. đạt được mục tiêu phát triển với chi phí thấp nhất. |
c. chống tham nhũng. |
d. kiểm soát các khía cạnh cơ bản của nền kinh tế. |
Phương án đúng là: đạt được mục tiêu phát triển với chi phí thấp nhất. Vì Để hạn chế khuyết tật của thị trường như tránh độc quyền, tăng khả năng cung cấp sản phẩm công cộng, tăng khả năng huy động vốn… nên nhà nước cần can thiệp vào quá trình thực hiện dự án phát triển để đạt mục tiêu phát triển với chi phí thấp nhất. Tham khảo: Mục 1.1.1 |
The correct answer is: đạt được mục tiêu phát triển với chi phí thấp nhất. |
Trong hoạt động thẩm định dự án, chi phí cơ hội được áp dụng cho: |
Select one: |
a. các tài sản có sẵn của chủ đầu tư. |
b. các tài sản hình thành từ vốn vay. |
c. các tài sản chuẩn bị thanh lý. |
d. các tài sản đi thuê bên ngoài. |
Phương án đúng là: các tài sản có sẵn của chủ đầu tư. Vì Vì chủ đầu tư không phải bỏ tiền ra mua đối với tài sản có sẵn, nên sử dụng chi phí cơ hội đối với những tài sản này khi xác định dòng tiền. Tham khảo: Mục 3.1.3 |
The correct answer is: các tài sản có sẵn của chủ đầu tư. |
Đâu là yêu cầu về nguồn vốn mà ngân hàng phát triển huy động? |
Select one: |
a. Thời gian đáo hạn ngắn. |
b. Thời gian đáo hạn dài. |
c. Chủ yếu phải là tiền gửi thanh toán. |
d. Không yêu cầu về nguồn vốn vì ngân hàng phát triển phải nhận mọi loại tiền gửi từ dân cư. |
Phương án đúng là: Thời gian đáo hạn dài. Vì Do ngân hàng phát triển phải tài trợ cho các dự án phát triển với thời gian dài nên nguồn vốn huy động cũng phải có thời gian dài. Tham khảo: Mục 2.2.1 |
The correct answer is: Thời gian đáo hạn dài. |
Điều nào sau đây KHÔNG phải ưu đãi về vốn đối với dự án phát triển? |
Select one: |
a. Cấp từ Ngân sách Nhà nước. |
b. Thời gian ân hạn dài. |
c. Kỳ hạn trả nợ dài. |
d. Đảm bảo bằng uy tín của các cơ quan quản lý Nhà nước. |
Phương án đúng là: Kỳ hạn trả nợ dài. Vì Kỳ hạn trả nợ phụ thuộc vào thời gian hoàn vốn và nguồn trả nợ của dự án. Tham khảo: Mục 1.1.1 |
The correct answer is: Kỳ hạn trả nợ dài. |
Khi thu nợ thì ngân hàng thường: |
Select one: |
a. chỉ thu gốc. |
b. chỉ thu lãi. |
c. thu cả gốc và lãi. |
d. thu một phần vì dự án phát triển không có khả năng hoàn trả, và chỉ phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội. |
Phương án đúng là: thu cả gốc và lãi. Ngân hàng thu theo hợp đồng: phải thu lãi để đảm bảo bù đắp chi phí, phải thu gốc để đảm bảo vốn. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: thu cả gốc và lãi. |
Câu phát biểu nào sau đây là đúng? |
Select one: |
a. Đối với các dự án loại trừ nhau, phương pháp NPV và IRR có thể có kết quả xếp hạng dự án khác nhau. |
b. NPV dựa trên dòng tiền chiết khấu, còn IRR dựa trên dòng tiền chưa chiết khấu. |
c. Khi dòng tiền của dự án đổi dấu nhiều lần, dự án có thể có nhiều giá trị IRR và/hoặc nhiều giá trị NPV. |
d. Phương pháp Thời gian hoàn vốn không hữu ích vì không tính đến giá trị của tiền qua thời gian và bỏ qua dòng tiền sau khi dự án hoàn vốn. Nhưng phương pháp Thời gian hoàn vốn chiết khấu khắc phục được những nhược điểm này. |
Phương án đúng là: Đối với các dự án loại trừ nhau, phương pháp NPV và IRR có thể có kết quả xếp hạng dự án khác nhau. Vì NPV cho biết lợi nhuận tuyệt đối và IRR cho biết lợi nhuận tương đối. Trong các dự án loại trừ nhau, dự án có NPV cao hơn, có thể có IRR thấp hơn. Tham khảo: Mục 3.2.2 và 3.2.3 |
The correct answer is: Đối với các dự án loại trừ nhau, phương pháp NPV và IRR có thể có kết quả xếp hạng dự án khác nhau. |
Ngân hàng phát triển Việt Nam KHÔNG thể gặp rủi ro tỷ giá trong trường hợp nào sau đây? |
Select one: |
a. Huy động bằng đồng VNĐ và cấp tín dụng bằng đồng VNĐ. |
b. Huy động bằng đồng VNĐ và cấp tín dụng bằng đồng USD. |
c. Huy động bằng đồng USD và cấp tín dụng bằng đồng VNĐ. |
d. Huy động bằng đồng USD và cấp tín dụng bằng đồng USD. |
Phương án đúng là: Huy động bằng đồng VNĐ và cấp tín dụng bằng đồng VNĐ. Huy động và sử dụng vốn bằng bản tệ thì không có rủi ro tỷ giá. Tham khảo: Mục 2.2.1Vì. |
The correct answer is: Huy động bằng đồng VNĐ và cấp tín dụng bằng đồng VNĐ. |
Một trong những hạn chế của cấp phát vốn là: |
Select one: |
a. thời gian sử dụng lâu dài. |
b. không tạo áp lực trả nợ. |
c. không quay vòng vốn. |
d. phù hợp với các dự án không có khả năng sinh lời hoặc khả năng sinh lời thấp. |
Phương án đúng là: không quay vòng vốn. Vì Không phải trả gốc và lãi thì không quay vòng. Tham khảo: Mục 2.1.4 |
The correct answer is: không quay vòng vốn. |
Giải ngân phải đảm bảo: |
Select one: |
a. đúng mục đích. |
b. Nhanh. |
c. chỉ cho chủ đầu tư. |
d. do ngân hàng chỉ định. |
Phương án đúng là: đúng mục đích. Vì: Phải đảm bảo khả năng trả nợ của dự án cho ngân hàng thì cần giải ngân đúng mục đích. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: đúng mục đích. |
Dự án phát triển kinh tế nhằm mục tiêu thay thế hàng nhập khẩu là các dự án nào? |
Select one: |
a. Xây dựng các cơ sở chế biến xuất khẩu và các cơ sở nghiên cứu phục vụ xuất khẩu. |
b. Tận dụng tối đa lợi thế của đất nước, giảm chi ngoại tệ và tạo công ăn việc làm cho người dân. |
c. Sản xuất sản phẩm liên quan trực tiếp tới an ninh xã hội và quốc gia. |
d. Nâng cao vị thế của người phụ nữ. |
Phương án đúng là: Tận dụng tối đa lợi thế của đất nước, giảm chi ngoại tệ và tạo công ăn việc làm cho người dân. Vì Thay thế nhập khẩu trước hết sẽ làm giảm chi ngoại tệ do không cần nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài về nữa. Tham khảo: Mục 1.1.2. |
The correct answer is: Tận dụng tối đa lợi thế của đất nước, giảm chi ngoại tệ và tạo công ăn việc làm cho người dân. |
Ngân hàng phát triển thường đặt ra nhiều kỳ hạn trả nợ để: |
Select one: |
a. thu được nhiều lãi hơn. |
b. giảm rủi ro lãi suất. |
c. giảm áp lực thu lãi cho chính mình. |
d. tăng doanh thu. |
Phương án đúng là: giảm rủi ro lãi suất. Vì Trả nợ nhiều lần sẽ làm giảm gốc và lãi của khách hàng, do vậy, sẽ làm giảm những biến động của lãi suất lên lãi phải trả. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: giảm rủi ro lãi suất. |
Ngân hàng có thể cho thuê đối với những dự án: |
Select one: |
a. có khả năng sinh lời thấp. |
b. vốn tự có tham gia ít. |
c. vì chỉ định của chính phủ. |
d. rủi ro thấp. |
Phương án đúng là: vốn tự có tham gia ít. Vì Giá trị tài sản cho thuê thường lớn nên ngân hàng có thể cho thuê cả và nắm quyền sở hữu, đồng thời giảm áp lực tham gia vốn của chủ đầu tư. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: vốn tự có tham gia ít. |
Doanh nghiệp dự định đầu tư vào dự án. Theo dự án này, một nhà máy mới sẽ được xây dựng và lắp đặt thiết bị trong vòng 2 năm kể từ khi quyết định lựa chọn dự án. Chi phí xây dựng trả đều vào cuối năm trong 2 năm xây dựng, chi phí thiết bị trả vào cuối năm thứ 2 của quá trình xây dựng. Tổng số năm của giai đoạn đầu tư là: |
Select one: |
a. 1 năm. |
b. 2 năm. |
c. 3 năm. |
d. 4 năm. |
Phương án đúng là: 2 năm. Vì Giai đoạn đầu tư là giai đoạn hình thành nên tài sản cố định (theo đề bài), do vậy đáp án là 2 năm. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: 2 năm. |
Lý do nào sau đây đánh giá tính hiệu quả trong tài trợ của ngân hàng phát triển? |
Select one: |
a. Cho vay nhiều. |
b. Lãi suất cao. |
c. Thời hạn dài. |
d. Thu hồi gốc và lãi đúng và đủ theo thời hạn tín dụng. |
Phương án đúng là: Thu hồi gốc và lãi đúng và đủ theo thời hạn tín dụng. Vì Đánh giá khả năng thu hồi vốn của ngân hàng phát triển. Tham khảo: Mục 2.4 |
The correct answer is: Thu hồi gốc và lãi đúng và đủ theo thời hạn tín dụng. |
Lợi nhuận từ thanh lý tài sản cố định năm cuối của dự án được tính như thế nào? |
Select one: |
a. Được tính vào dòng tiền trước thuế của dự án. |
b. Được tính vào dòng tiền sau thuế của dự án. |
c. Không được tính vào dòng tiền. |
d. Được tính vào dòng tiền trước thuế nhưng lấy lợi nhuận thanh lý ròng sau thuế. |
Phương án đúng là: Được tính vào dòng tiền trước thuế của dự án. Vì Số tiền thu được từ thanh lý TSCĐ vào năm cuối phải chịu thuế. Tham khảo: Mục 3.1.3 |
The correct answer is: Được tính vào dòng tiền trước thuế của dự án. |
Vấn đề nào sau đây là KHÔNG là ưu điểm của phương pháp Giá trị hiện tại ròng NPV? |
Select one: |
a. Có thể dùng để so sánh các dự án có quy mô vốn đầu tư khác nhau mà không cần điều chỉnh. |
b. Giúp chủ đầu tư tối đa hóa lợi nhuận. |
c. Chỉ có một giá trị duy nhất. |
d. Có tính đến giá trị thời gian của tiền |
Phương án đúng là: Có thể dùng để so sánh các dự án có quy mô vốn đầu tư khác nhau mà không cần điều chỉnh. Vì Dự án có quy mô vốn đầu tư lớn hơn có thể mang lại giá trị lợi nhuận lớn hơn, nhưng tỷ lệ sinh lời của vốn có thể thấp hơn, nên cần điều chỉnh phương pháp NPV để có kết quả chính xác hơn khi so sánh các dự án có quy mô vốn đầu tư khác nhau. Tham khảo: Mục 3.2.2. |
The correct answer is: Có thể dùng để so sánh các dự án có quy mô vốn đầu tư khác nhau mà không cần điều chỉnh. |
Chọn câu SAI. Lý do các dự án phát triển thiếu vốn dài hạn là |
Select one: |
a. quỹ đầu tư của nhà nước có quy mô thấp. |
b. các ngân hàng thương mại thường tài trợ ngắn hạn. |
c. dự án phát triển không cần nguồn dài hạn. |
d. thị trường chứng khoán kém phát triển. |
Phương án đúng là: dự án phát triển không cần nguồn dài hạn. Vì Dự án phát triển có vòng đời dài nên rất cần nguồn vốn dài hạn. Tham khảo: Mục 2.1.2 |
The correct answer is: dự án phát triển không cần nguồn dài hạn. |
Để thực hiện song song mục tiêu sinh lời và xã hội của dự án phát triển, nhà nước thường hỗ trợ cho ngân hàng phát triển khi tài trợ thông qua: |
Select one: |
a. cấp vốn trực tiếp. |
b. hỗ trợ lãi suất sau đầu tư. |
c. bảo lãnh cho các khoản vay tại ngân hàng phát triển. |
d. miễn thuế cho ngân hàng phát triển |
Phương án đúng là: miễn thuế cho ngân hàng phát triển. Vì Miễn thuế cho ngân hàng phát triển không liên quan gì đến dự án mà nó tài trợ. Tham khảo: Mục 4.2.2 |
The correct answer is: miễn thuế cho ngân hàng phát triển |
Lý do cần có sự tồn tại của các dự án phát triển kinh tế xã hội là: |
Select one: |
a. hạn chế các khuyết tật của thị trường. |
b. khuyến khích khu vực tư nhân đầu tư vào dự án. |
c. khuyến khích các ngân hàng thương mại tài trợ cho dự án. |
d. tăng thuế đóng vào Ngân sách Nhà nước. |
Phương án đúng là: hạn chế các khuyết tật của thị trường. Vì Những khuyết tật của thị trường như tính độc quyền cao, khả năng cung cấp sản phẩm công cộng thấp đã làm cản trở phát triển kinh tế. Do vậy, cần có các dự án phát triển để hạn chế khuyết tật này. Tham khảo: Mục 1.1.1. |
The correct answer is: hạn chế các khuyết tật của thị trường. |
Thẩm định dự án là: |
Select one: |
a. lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
b. lập báo cáo nghiên cứu khả thi. |
c. kiểm tra các nội dung của dự án. |
d. kêu gọi nguồn tài trợ cho dự án. |
Phương án đúng là: kiểm tra các nội dung của dự án. Vì Thẩm định dự án là kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu của dự án trên cơ sở đó tính toán các chỉ tiêu hiệu quả để làm cơ sở ra quyết định đầu tư vào dự án. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: kiểm tra các nội dung của dự án. |
Yêu cầu của công tác thẩm định hiệu quả tài chính xã hội là: |
Select one: |
a. nhanh với bất cứ giá nào. |
b. chính xác và rẻ. |
c. chi phí thấm và nhanh. |
d. nhanh, chính xác và chi phí thấp. |
Phương án đúng là: nhanh, chính xác và chi phí thấp. Vì Để đảm bảo an toàn và sinh lời của ngân hàng. Tham khảo: Mục 4.1.33 |
The correct answer is: nhanh, chính xác và chi phí thấp. |
Nguyên nhân dẫn đến rủi ro về ngân sách sai lệch của dự án phát triển là gì? |
Select one: |
a. Chủ đầu tư đưa ra dự toán thấp về tổng vốn đầu tư khi gửi dự án đi thẩm định để dễ được phê duyệt. |
b. Dự án phát triển thường không được xây dựng trên điều kiện có sẵn của thị trường. |
c. Dự án phát triển kỳ vọng đạt được hiệu quả xã hội và hiệu quả tài chính. |
d. Sản phẩm của dự án phát triển có tính chuyên biệt cao. |
Phương án đúng là: Chủ đầu tư đưa ra dự toán thấp về tổng vốn đầu tư khi gửi dự án đi thẩm định để dễ được phê duyệt. Vì Dự toán thấp sẽ làm cho ngân sách giảm đi, và sẽ làm sai lệch trong tương lai. Tham khảo: Mục 1.3. |
The correct answer is: Chủ đầu tư đưa ra dự toán thấp về tổng vốn đầu tư khi gửi dự án đi thẩm định để dễ được phê duyệt. |
Một công ty đang xem xét dự án có dòng tiền như sau (đơn vị tỷ đồng): Chi phí vốn của dự án là 10%/năm. Công ty nên: |
Select one: |
a. loại bỏ dự án vì có Chỉ số doanh lợi nhỏ hơn 1. |
b. chấp nhận dự án vì có chỉ số doanh lợi lớn hơn 1. |
c. loại bỏ dự án vì có Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ nhỏ hơn chi phí vốn của dự án. |
d. chấp nhận dự án vì có Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ nhỏ hơn chi phí vốn của dự án. |
Phương án đúng là: chấp nhận dự án vì có chỉ số doanh lợi lớn hơn 1 |
The correct answer is: chấp nhận dự án vì có chỉ số doanh lợi lớn hơn 1. |
Mục tiêu đạt được hiệu quả tài chính và hiệu quả xã hội của dự án phát triển: |
Select one: |
a. luôn bổ trợ cho nhau. |
b. đôi khi mâu thuẫn nhau. |
c. không thể đạt được đối với các dự án phát triển nông thôn. |
d. là bắt buộc. |
Phương án đúng là: đôi khi mâu thuẫn nhau. Vì Mục tiêu hiệu quả tài chính và hiệu quả xã hội một số trường hợp không gắn liền với nhau, đạt được hiệu quả này thì phải hi sinh hiệu quả kia. Tham khảo: Mục 1.1.2. |
The correct answer is: đôi khi mâu thuẫn nhau. |
Thời gian ân hạn là: |
Select one: |
a. thời gian mà dự án không phải tính lãi. |
b. thời gian mà dự án không phải trả nợ gốc hoặc/và lãi. |
c. thời gian mà dự án được giải ngân toàn bộ số vốn vay. |
d. thời gian mà dự án không cần tài sản đảm bảo |
Phương án đúng là: thời gian mà dự án không phải trả nợ gốc hoặc/và lãi. Vì Ân hạn là khoản thời gian khách hàng không phải trả gốc hoặc/và lãi khi chưa có nguồn thu. Tham khảo: Mục 1.1.3. |
The correct answer is: thời gian mà dự án không phải trả nợ gốc hoặc/và lãi. |
Nhược điểm của công nghệ rẻ đối với các dự án phát triển là: |
Select one: |
a. làm tăng giá thành. |
b. tạo nhiều công việc do sử dụng nhiều lao động. |
c. phù hợp với trình độ lao động. |
d. chi phí mua rẻ. |
Phương án đúng là: làm tăng giá thành. Vì Sử dụng nhiều lao động, nhiều nguyên liệu nên làm tăng giá thành. Tham khảo: Mục 4.1.3. |
The correct answer is: làm tăng giá thành. |
Doanh nghiệp dự định đầu tư vào dự án. Theo dự án này, một nhà máy mới sẽ được xây dựng và lắp đặt thiết bị trong vòng 2 năm kể từ khi quyết định lựa chọn dự án. Chi phí xây dựng trả đều vào cuối năm trong 2 năm xây dựng, chi phí thiết bị trả vào cuối năm thứ 2 của quá trình xây dựng. Nhà xưởng khấu hao đều trong 30 năm, thiết bị khấu hao đều trong 6 năm. Thời gian trích khấu hao của quyền sử dụng đất là bao nhiêu năm? |
Select one: |
a. 30 năm. |
b. 6 năm. |
c. Tùy thuộc quyết định của chủ đầu tư. |
d. Quyền sử dụng đất không trích khấu hao. |
Phương án đúng là: Quyền sử dụng đất không trích khấu hao. Vì Đất xây dựng theo quy định không trích khấu hao. Tham khảo: Mục 1.1.4.. |
The correct answer is: Quyền sử dụng đất không trích khấu hao. |
Chi phí xã hội bao gồm: |
Select one: |
a. mức giảm chi phí vận chuyển. |
b. số việc làm tăng thêm. |
c. thuế tài nguyên phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. |
d. mức giảm chi phí y tế. |
Phương án đúng là: thuế tài nguyên phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. Vì Chỉ có phương án “thuế tài nguyên phải nộp vào Ngân sách Nhà nước” là tăng lên về chi phí. Tham khảo: Mục 1.3. |
The correct answer is: thuế tài nguyên phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. |
Ngân hàng phát triển Việt Nam KHÔNG cấp tín dụng xuất khẩu cho đối tượng nào sau đây? |
Select one: |
a. Doanh nghiệp Việt nam xuất khẩu thủy sản. |
b. Doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu thủy sản. |
c. Doanh nghiệp nước ngoài nhập khẩu cà phê. |
d. Doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu giày dép. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu giày dép. Vì Tín dụng xuất khẩu của VDB chỉ tài trợ cho một số lĩnh vực nhất định, trong đó không có các doanh nghiệp xuất khẩu giày dép. Tham khảo: Phụ lục Nghị định 78 về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu. |
The correct answer is: Doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu giày dép. |
Một công ty đang xem xét dự án có dòng tiền như sau (đơn vị tỷ đồng): Chi phí vốn của dự án là 12%/năm Giá trị hiện tại ròng của dự án bằng: |
Select one: |
a. 552,38 tỷ đồng. |
b. 770,96 tỷ đồng. |
c. 1.261,59 tỷ đồng. |
d. 3.300,00 tỷ đồng. |
Phương án đúng là: 1.261,59 tỷ đồng. |
The correct answer is: 1.261,59 tỷ đồng. |
Cần có các dự án phát triển nông thôn để: |
Select one: |
a. cải thiện đời sống của người dân ở nông thôn. |
b. giảm tình trạng sinh đẻ quá nhiều. |
c. thay thế sản xuất nông nghiệp bằng công nghiệp và dịch vụ. |
d. tăng tuổi thọ của người dân ở nông thôn. |
Phương án đúng là: cải thiện đời sống của người dân ở nông thôn. Vì Dự án phát triển nông thôn phục vụ mục tiêu cuối cùng là cả thiện đời sống người dân ở nông thôn. Tham khảo: Mục 1.1.2.i |
The correct answer is: cải thiện đời sống của người dân ở nông thôn. |
Nguyên nhân dẫn đến rủi ro của các dự án phát triển là: |
Select one: |
a. dự án lớn. |
b. vay vốn theo lãi suất thị trường. |
c. chủ đầu tư là các tập đoàn lớn. |
d. nhập khẩu tài sản cố định. |
Phương án đúng là: dự án lớn. Vì Dự án phát triển là những dự án lớn (có quy mô vốn lớn, thời gian dài). Do vậy, nguyên nhân chủ yếu dẫn đến rủi ro của dự án phát triển là dự án lớn. Tham khảo: Mục 1.3.. |
The correct answer is: dự án lớn. |
Ngân hàng phát triển tài trợ cho khoản mục nào sau đây? |
Select one: |
a. Trả lãi. |
b. Trả lãi phạt. |
c. Khấu hao. |
d. Hình thành tài sản lưu động. |
Phương án đúng là: Trả lãi. Vì Đây là chi và cũng là chi phí hợp lý hợp lệ. Tham khảo: Mục 4.1.3. |
The correct answer is: Trả lãi. |
Để khuyến khích khách hàng gửi tiền vào ngân hàng phát triển thì ngân hàng nên: |
Select one: |
a. tăng lãi suất. |
b. tăng thời gian yêu cầu gửi. |
c. tăng tính thanh khoản. |
d. yêu cầu chính phủ chỉ định khách hàng gửi tiền. |
Phương án đúng là: tăng tính thanh khoản. Vì Đây là yếu tố duy nhất phù hợp, vì không thể yêu cầu khách hàng tăng thời gian gửi hay yêu cầu chính phủ chỉ định. Tăng lãi suất không khả thi vì ngân hàng chủ yếu huy động nguồn vốn rẻ. Tham khảo: Mục 2.2.1 |
The correct answer is: tăng tính thanh khoản. |
Ngân quỹ của ngân hàng thương mại thường: |
Select one: |
a. có tỷ trọng nhỏ. |
b. có tỷ trọng lớn hơn cho vay. |
c. có chi phí duy trì cao. |
d. ngân hàng phát triển không có ngân quỹ. |
Phương án đúng là: có tỷ trọng nhỏ. Vì Do các nguồn phải chi trả thường được xác đinh trước nên ít phải duy trì ngân quỹ. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: có tỷ trọng nhỏ. |
Nguồn nào sau đây thường được dùng để trả gốc? |
Select one: |
a. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế. |
b. Khấu hao và doanh thu. |
c. lợi nhuận sau thuế và chi phí. |
d. Doanh thu và lợi nhuận trước thuế |
Phương án đúng là: Khấu hao và lợi nhuận sau thuế. Vì trả gốc không phải là chi phí hợp lý hợp lệ nên được dùng lợi nhuận sau thuế và Khấu hao để trả. Tham khảo: Mục 4.2.4. |
The correct answer is: Khấu hao và lợi nhuận sau thuế. |
Đặc điểm nào là ưu điểm của vốn góp bởi những đối tượng hưởng lợi từ các sản phẩm của dự án phát triển? |
Select one: |
a. Số vốn lớn. |
b. Hỗ trợ về nguồn nhân lực. |
c. Giám sát tiến độ dự án. |
d. Dễ dàng huy động vốn. |
Phương án đúng là: Giám sát tiến độ dự án. Vì Khi mgười hưởng lợi từ các sản phẩm góp vốn vào dự án phát triển thì sẽ có quyền giám sát tiến độ dự án, do vậy, đây là đáp án đúng. |
The correct answer is: Giám sát tiến độ dự án. |
Nếu công ty đang lập kế hoạch thực hiện dự án trong đó có lợi nhuận trước thuế âm thì: |
Select one: |
a. công ty không phải nộp thuế và được chuyển lỗ sang các năm sau để được khấu trừ thuế. |
b. công ty có thể được hoàn lại khoản thuế đã nộp năm trước và chuyển lỗ sang các năm sau để được khấu trừ thuế. |
c. công ty có thể được hoàn lại khoản thuế đã nộp năm trước nhưng không thể chuyển lỗ sang các năm sau để được khấu trừ thuế. |
d. công ty được khấu trừ luôn hoặc chuyển lỗ sang các năm sau để được khấu trừ thuế tùy thuộc lợi nhuận của dự án là một phần hay là toàn bộ lợi nhuận của công ty. |
Phương án đúng là: công ty được khấu trừ luôn hoặc chuyển lỗ sang các năm sau để được khấu trừ thuế tùy thuộc lợi nhuận của dự án là một phần hay là toàn bộ lợi nhuận của công ty. Vì Theo chuẩn mực kế toán. Tham khảo: Mục 3.1.3 |
The correct answer is: công ty được khấu trừ luôn hoặc chuyển lỗ sang các năm sau để được khấu trừ thuế tùy thuộc lợi nhuận của dự án là một phần hay là toàn bộ lợi nhuận của công ty. |
Khấu hao tài sản cố định của dự án KHÔNG được tính theo phương pháp: |
Select one: |
a. khấu hao đều. |
b. khấu hao giảm dần theo giá trị còn lãi của tài sản. |
c. khấu hao theo khối lượng, số lượng sản phẩm. |
d. khấu hao theo thời gian trả nợ của món vay có giá trị lớn nhất |
Phương án đúng là: khấu hao theo thời gian trả nợ của món vay có giá trị lớn nhất. Vì Không phải dự án nào cũng đi vay, và có nhiều món vay với kỳ hạn khác nhau, nên quy định không cho phép khấu hao theo thời gian trả nợ. Tham khảo: Mục 3.1.3. |
The correct answer is: khấu hao theo thời gian trả nợ của món vay có giá trị lớn nhất |
Nguồn từ phát hành trái phiếu thường phải kết hợp với các nguồn khác khi ngân hàng phát triển tài trợ vì: |
Select one: |
a. lãi suất tương đối cao. |
b. thời gian ngắn. |
c. quy mô nhỏ. |
d. phát hành ít. |
Phương án đúng là: lãi suất tương đối cao. Vì Các dự án phát triển có khả năng sinh lời thấp nên khó có thể chấp nhận mức lãi suất cao. Tham khảo: Mục 2.2.1. |
The correct answer is: lãi suất tương đối cao. |
Hoạt động nào sau đây KHÔNG nằm trong tài trợ dự án tại ngân hàng phát triển? |
Select one: |
a. Thẩm định dự án. |
b. Thiết kế hợp đồng tài trợ. |
c. Lập dự án. |
d. Giải ngân. |
Phương án đúng là: Lập dự án. Vì Lập dự án là công việc đầu tiên và của chủ đầu tư. Ngân hàng không tham gia vào việc này. Tham khảo: Mục 4.1 |
The correct answer is: Lập dự án. |
Nếu lãi suất ngân hàng cần cấp cho 1 dự án là 8%, nhà nước hỗ trợ cho 2% lãi suất thì lãi suất mà dự án nhận được là: |
Select one: |
a. 2% |
b. 10% |
c. 6% |
d. 8% |
Phương án đúng là: 6%. Vì Lãi suất mà dự án nhận được bằng lãi suất mà ngân hàng phát triển tính toán để bù đắp chi phí và có lãi trừ đi hỗ trợ của chính phủ: 8% – 2% = 6% |
The correct answer is: 6% |
Rủi ro của dự án là: |
Select one: |
a. khả năng xảy ra biến cố bất lợi. |
b. khả năng xảy ra biến cố bất lợi ngoài dự kiến. |
c. khả năng xảy ra biến cố bất lợi dự kiến. |
d. khả năng xảy ra biến cố bất lợi và có lợi. |
Phương án đúng là: khả năng xảy ra biến cố bất lợi ngoài dự kiến. Vì Theo định nghĩa rủi ro.Tham khảo: Mục 1.3. |
The correct answer is: khả năng xảy ra biến cố bất lợi ngoài dự kiến. |
Ngân hàng Phát triển KHÔNG tài trợ cho hoạt động: |
Select one: |
a. chi phí hình thành nên tài sản cố định. |
b. trả lương cho nhân viên. |
c. khấu hao. |
d. chi phí lắp đặt chạy thử. |
Phương án đúng là: khấu hao. Vì Đây không phải là khoản chi. Tham khảo: Mục 4.2.3 |
The correct answer is: khấu hao. |
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phương pháp so sánh? |
Select one: |
a. Dựa trên các chỉ tiêu của các dự án tương tự đã hoàn thành. |
b. Dựa trên các dự án thực hiện tại nước khác do các tổ chức tài chính khác tài trợ. |
c. So sánh với các định mức kinh tế kỹ thuật được yêu cầu. |
d. Dựa trên báo cáo của chủ đầu tư. |
Phương án đúng là: Dựa trên báo cáo của chủ đầu tư. Vì Không so sánh với bất cứ đối tượng nào. Tham khảo: Mục 4.1.2 |
The correct answer is: Dựa trên báo cáo của chủ đầu tư. |
Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nội dung của thẩm định dự án? |
Select one: |
a. Chi phí vốn của dự án. |
b. Chi phí bảo hiểm của tài sản hình thành từ dự án. |
c. Chi phí nghiên cứu sản phẩm mới của chủ đầu tư. |
d. Chi phí vốn lưu động ròng tăng thêm khi thực hiện dự án. |
Phương án đúng là: Chi phí nghiên cứu sản phẩm mới của chủ đầu tư. Vì Chi phí nghiên cứu sản phẩm mới là chi phí chìm, chủ đầu tư phải bỏ ra dù có thực hiện dự án hay không, nên được tính vào dòng tiền của dự án. Tham khảo: Mục 3.1.3 |
The correct answer is: Chi phí nghiên cứu sản phẩm mới của chủ đầu tư. |
Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của cấp phát vốn so với cho vay? |
Select one: |
a. Không tạo áp lực trả lãi. |
b. Không tạo áp lực trả gốc. |
c. Không tạo áp lực trả nợ. |
d. Không quay vòng vốn. |
Phương án đúng là: Không quay vòng vốn. Vì Không thu được gốc và lãi thì không quay vòng vốn được. Tham khảo: Mục 2.1.4 |
The correct answer is: Không quay vòng vốn. |
Vốn có nguồn gốc từ Ngân sách Nhà nước bao gồm: |
Select one: |
a. chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư phát triển, phát hành trái phiếu công trình. |
b. phát hành tín phiếu kho bạc và chứng chỉ tiền gửi. |
c. phát hành trái phiếu công trình và thương phiếu. |
d. chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư phát triển và phát hành kỳ phiếu ngân hàng. |
Phương án đúng là: chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư phát triển, phát hành trái phiếu công trình. Vì Chứng chỉ tiền gửi, thương phiếu và kỳ phiếu ngân hàng là những giấy tờ có giá được các tổ chức không phải chính phủ phát hành. Do vậy, phương án “chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư phát triển, phát hành trái phiếu công trình” là đáp án đúng. Tham khảo: 1.1.3. |
The correct answer is: chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư phát triển, phát hành trái phiếu công trình. |
Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác về phương pháp Thời gian hoàn vốn? |
Select one: |
a. Phương pháp Thời gian hoàn vốn đơn giản, dễ hiểu và dễ tính. |
b. Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn có thể có vòng quay vốn lớn hơn. |
c. Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn luôn đem lại lợi nhuận cao hơn cho chủ đầu tư. |
d. Chọn dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn sẽ giảm thiểu được rủi ro mất vốn do những biến động của tương lai. |
Phương án đúng là: Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn luôn đem lại lợi nhuận cao hơn cho chủ đầu tư. Vì Thời gian hoàn vốn không cho biết lợi nhuận của dự án. Tham khảo: Mục 3.2.1 |
The correct answer is: Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn luôn đem lại lợi nhuận cao hơn cho chủ đầu tư. |
Những rủi ro trong quá trình trả nợ có thể dẫn đến: |
Select one: |
a. trả nợ trước hạn. |
b. trì hoãn trả nợ. |
c. chủ đầu tư trả nhiều lãi hơn. |
d. chủ đầu tư tăng doanh thu. |
Phương án đúng là: trì hoãn trả nợ. Vì Rủi ro là những biến cố xấu có thể gây thiệt hại cho dự án nếu xảy ra, vì thế chỉ có trì hoãn trả nợ là đáp án đúng. Tham khảo: Mục 4.3. |
The correct answer is: trì hoãn trả nợ. |
Phát hành giấy nợ trên thị trường KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? |
Select one: |
a. Tính thanh khoản cao. |
b. Dễ chuyển đổi. |
c. Được chính phủ bảo lãnh. |
d. Lãi suất không cạnh tranh. |
Phương án đúng là: Lãi suất không cạnh tranh. Vì Thời gian của giấy nợ thường dài, không đáp ứng được sự thay đổi của thị trường nên lãi suất thường không cạnh tranh. Tham khảo: Mục 2.2.1 |
The correct answer is: Lãi suất không cạnh tranh. |
Ngân hàng phát triển KHÔNG tài trợ cho dự án: |
Select one: |
a. nằm trong khung được vay của chính phủ. |
b. không có khả năng sinh lời. |
c. do các ngân hàng thương mại đứng ra làm ngân hàng đầu mối. |
d. được chính phủ đảm bảo khả năng trả nợ. |
Phương án đúng là: t không có khả năng sinh lời. Vì Không có khả năng sinh lời thì khó có khả năng trả gốc và lãi, nên không đáp ứng được yêu cầu hoàn trả gốc và lãi. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: không có khả năng sinh lời. |
Lý do nào sau đây KHÔNG đánh giá tính hiệu quả trong việc tài trợ của ngân hàng phát triển đối với các dự án? |
Select one: |
a. Thu hồi lãi và gốc đúng theo thời gian quy định. |
b. Quy vòng vốn phục vụ nhiều dự án. |
c. Lãi suất cao. |
d. Tự trang trải được chi phí và có lãi. |
Phương án đúng là: Lãi suất cao. Vì Dự án phát triển thường không có nhiều khả năng sinh lời lớn nên lãi suất cao sẽ tạo ra áp lực trả nợ. Do vậy, đây k phải là hiệu quả. Tham khảo: Mục 2.4. |
The correct answer is: Lãi suất cao. |
Bước nào sau đây ít khi được thực hiện nhất khi đánh giá dự án? |
Select one: |
a. Ước tính dòng tiền của dự án. |
b. Ước tính mức độ rủi ro của dòng tiền dự án. |
c. Chiết khấu dòng tiền với mức lãi suất phi rủi ro. |
d. So sánh chi phí của dự án với giá trị hiện tại của dòng tiền. |
Phương án đúng là: Chiết khấu dòng tiền với mức lãi suất phi rủi ro. Vì Lãi suất phi rủi ro chưa phản ánh được chi phí vốn thực tế của dự án. Tham khảo: Mục 3.1.3. |
The correct answer is: Chiết khấu dòng tiền với mức lãi suất phi rủi ro. |
Phát biểu nào sau đây đúng? |
Select one: |
a. Tính chất của dự án quyết định tính chất của nguồn vốn. |
b. Tính chất của nguồn vốn quyết định tính chất của dự án. |
c. Tính chất của nguồn vốn không liên quan đến tính chất của dự án. |
d. Không kết luận được về mối quan hệ của tính chất nguồn vốn và tính chất dự án. |
Phương án đúng là: Tính chất của dự án quyết định tính chất của nguồn vốn. Vì Tùy thuộc vào khảng năng sinh lời và trả nợ của dự án mà ngân hàng tìm nguồn tài trợ phù hợp. Tham khảo: Mục 4.2.2 |
The correct answer is: Tính chất của dự án quyết định tính chất của nguồn vốn. |
Ngân hàng áp dụng phương pháp thẩm định thích hợp để: |
Select one: |
a. hạn chế rủi ro. |
b. tiết kiệm chi phí. |
c. hạn chế rủi ro và tiết kiệm chi phí. |
d. hạn chế rủi ro, tiết kiệm chi phí, tăng năng suất. |
Phương án đúng là: hạn chế rủi ro và tiết kiệm chi phí. Vì Để đảm bảo tính an toàn và sinh lời của ngân hàng. |
The correct answer is: hạn chế rủi ro và tiết kiệm chi phí. |
Mặc dù có nhiều nhược điểm song cấp phát vốn vẫn phải thực hiện vì: |
Select one: |
a. ngân hàng thương mại không tài trợ. |
b. một số dự án không có khả năng sinh lời. |
c. một số dự án có khả năng sinh lời cao. |
d. ngân hàng phát triển không đủ vốn cấp tín dụng. |
Phương án đúng là: một số dự án không có khả năng sinh lời. Vì Không có khả năng sinh lời nhưng do có tác động quan trọng đến kinh tế – xã hội nên vẫn phải tài trợ, và không sinh lời thì không có nguồn trả nợ. Tham khảo: Mục 2.1.4 |
The correct answer is: một số dự án không có khả năng sinh lời. |
Việc phân biệt lãi suất đối với các đối tượng cho vay hay đối với các giai đoạn khác nhau của dự án nhằm: |
Select one: |
a. tăng lợi nhuận cho ngân hàng. |
b. tăng lợi nhuận cho dự án. |
c. hạn chế bao cấp của nhà nước. |
d. giảm chi phí xã hội. |
Phương án đúng là: hạn chế bao cấp của nhà nước. Vì Nhà nước thường tài trợ nhiều cho các dự án nên phải phân biệt đối tượng để có những đối tượng thu được nhiều lợi nhuận hơn.Tham khảo: Mục 4.2.4 |
The correct answer is: hạn chế bao cấp của nhà nước. |
Tổ chức bộ máy thẩm định khoa học nhằm: |
Select one: |
a. đảm bảo tính độc lập, trung thực của dự án. |
b. đảm bảo tính độc lập, trung thực của kết quả thẩm định. |
c. đảm bảo tính độc lập, trung thực của ngân hàng. |
d. đảm bảo tính độc lập, trung thực của khách hàng.. |
Phương án đúng là: đảm bảo tính độc lập, trung thực của kết quả thẩm định. Vì Mục tiêu của thẩm định là kết quả thẩm định. Tham khảo: Mục 4.1.2. |
The correct answer is: đảm bảo tính độc lập, trung thực của kết quả thẩm định. |
Doanh nghiệp dự định đầu tư vào dự án. Theo dự án này, một nhà máy mới sẽ được xây dựng và lắp đặt thiết bị trong vòng 2 năm kể từ khi quyết định lựa chọn dự án. Chi phí xây dựng trả đều vào cuối năm trong 2 năm xây dựng, chi phí thiết bị trả vào cuối năm thứ 2 của quá trình xây dựng. Vòng đời kinh tế của dự án là 6 năm. Tổng thời gian của dự án là: |
Select one: |
a. 8 năm. |
b. 7 năm. |
c. 6 năm. |
d. 5 năm. |
Phương án đúng là: 8 năm. Vì Thời gian của dự án bằng tổng giai đoạn chuẩn bị đầu tư, giai đoạn thực hiện đầu tư và giai đoạn vận hành. Vậy theo đề bài, thời gian của dự án là 2 + 6 = 8 năm. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: 8 năm. |
Công ty Hừng Sáng có 2 dự án loại trừ nhau có thời gian hoạt động không bằng nhau: Dự án A có vòng đời 6 năm và Giá trị hiện tại ròng (NPV) là 2.000 triệu đồng. Dự án B có vòng đời 3 năm và Giá trị hiện tại ròng (NPV) là 1.200 triệu đồng. Nếu chi phí vốn của công ty là 10%, và dự án B có thể lặp lại, Công ty nên: |
Select one: |
a. chọn dự án A. |
b. chọn dự án B. |
c. loại bỏ cả hai dự án. |
d. chọn cả hai dự án. |
Phương án đúng là: chọn dự án B |
The correct answer is: chọn dự án B. |
Ngân hàng phát triển tìm kiếm nguồn tài trợ thích hợp khi nào? |
Select one: |
a. Bắt đầu dự án. |
b. Bắt đầu thẩm định sơ dự án. |
c. Thẩm định xong dự án. |
d. Hoàn thành giai đoạn xây dựng. |
Phương án đúng là: Thẩm định xong dự án. Vì Khi đó ngân hàng mới xác định được khả năng sinh lời cũng như trả nợ của dự án nên mới tìm nguồn tài trợ thích hợp. Tham khảo: Mục 4.2.2 |
The correct answer is: Thẩm định xong dự án. |
Đối với dự án có khả năng sinh lời cao, ngân hàng phát triển: |
Select one: |
a. cấp tín dụng với mức lãi suất thấp hơn thị trường. |
b. cấp tín dụng với mức lãi suất bằng thị trường. |
c. cấp tín dụng với thời gian thấp hơn thời gian thực tế. |
d. cấp tín dụng với thời gian dài hơn thực tế. |
Phương án đúng là: cấp tín dụng với mức lãi suất bằng thị trường. Vì Để đảm bảo tính cạnh tranh. Tham khảo: Mục 2.2.1 |
The correct answer is: cấp tín dụng với mức lãi suất bằng thị trường. |
Đâu là lý do cần có sự hoạt động của ngân hàng phát triển? |
Select one: |
a. Cho vay đảm bảo nguyên tắc tín dụng. |
b. Cho vay trên cơ sở thẩm định tài chính dự án. |
c. Cho vay có tài sản đảm bảo. |
d. Dự án phát triển ít có khả năng huy động vốn trên thị trường. |
Phương án đúng là: Dự án phát triển ít có khả năng huy động vốn trên thị trường. Vì Các dự án này có thời gian dài, cần vốn lớn, khả năng sinh lời thấp và rủi ro cao nên ít có khả năng huy động vốn trên thị trường nên cần có các ngân hàng phát triển tài trợ. Tham khảo: Mục 2.1 |
The correct answer is: Dự án phát triển ít có khả năng huy động vốn trên thị trường. |
Khuyến khích xuất khẩu là mục tiêu được thực hiện bởi các dự án nào? |
Select one: |
a. Xây dựng các cơ sở chế biến xuất khẩu và các cơ sở nghiên cứu phục vụ xuất khẩu. |
b. Tạo nguyên liệu đầu vào quan trọng cho nhiều ngành kinh tế khác. |
c. Sản xuất sản phẩm liên quan trực tiếp tới an ninh xã hội và quốc gia. |
d. Nâng cao vị thế của người phụ nữ. |
Phương án đúng là: Xây dựng các cơ sở chế biến xuất khẩu và các cơ sở nghiên cứu phục vụ xuất khẩu. Vì Chỉ có phương án “Xây dựng các cơ sở chế biến xuất khẩu và các cơ sở nghiên cứu phục vụ xuất khẩu.” mới đề cập đến việc xuất khẩu. Tham khảo: Mục 1.1.2. |
The correct answer is: Xây dựng các cơ sở chế biến xuất khẩu và các cơ sở nghiên cứu phục vụ xuất khẩu. |
Khi thẩm định dự án, ngân hàng nên xác định hiệu quả tài chính trên cơ sở: |
Select one: |
a. dòng tiền của chủ đầu tư sau khi trang trải các khoản chi phí và trả nợ. |
b. dòng tiền của dự án không phân biệt nguồn tài trợ. |
c. dòng lợi nhuận sau thuế của dự án. |
d. dòng lợi nhuận trước thuế của dự án. |
Phương án đúng là: dòng tiền của dự án không phân biệt nguồn tài trợ. Vì Nguồn tài trợ không làm thay đổi nội dung hoạt động hay cách thức vận hành dự án, nên ngân hàng nên xác định hiệu quả tài chính trên cơ sở dòng tiền của dự án không phân biệt nguồn tài trợ. Tham khảo: Mục 3.1.3. |
The correct answer is: dòng tiền của dự án không phân biệt nguồn tài trợ. |
Không giống như các dự án thương mại, các dự án phát triển kinh tế: |
Select one: |
a. được vay ngân hàng với thời gian dài. |
b. là sản phẩm của một số dự án được áp dụng giá độc quyền. |
c. được sử dụng một số nguồn tài nguyên quý hiếm. |
d. được áp dụng tỷ giá chính thức khác với tỷ giá phản ánh sự thiếu hụt ngoại tệ. |
Phương án đúng là: được vay ngân hàng với thời gian dài. Vì Dự án phát triển thường có thời gian vận hành dài, khả năng sinh lời thấp nên được vay ngân hàng với thời gian dài, Tham khảo: Mục 1.1.2 |
The correct answer is: được vay ngân hàng với thời gian dài. |
Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác về Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR) của một dự án là 20%? |
Select one: |
a. Từ khi bắt đầu đến khi kết thúc dự án, mỗi đồng vốn đầu tư sẽ sinh lời 20%. |
b. Với mức lãi suất chiết khấu 20%, NPV của dự án bằng 0. |
c. Nếu chi phí vốn bằng 20%, dự án sẽ không còn có lãi. |
d. Mỗi năm vốn đầu tư sẽ sinh lời 20%. |
Phương án đúng là: Từ khi bắt đầu đến khi kết thúc dự án, mỗi đồng vốn đầu tư sẽ sinh lời 20%. Vì IRR là tỷ lệ sinh lời bình quân của các năm hoạt động, chứ không phải tỷ lệ sinh lời trong một năm hoạt động nhất định của dự án. Tham khảo: Mục 3.2.3. |
The correct answer is: Từ khi bắt đầu đến khi kết thúc dự án, mỗi đồng vốn đầu tư sẽ sinh lời 20%. |
Điều kiện nào KHÔNG phải là điều kiện ràng buộc khi nhận vốn tài trợ từ các tổ chức tài chính quốc tế? |
Select one: |
a. Điều kiện đảm bảo nguyên tắc tín dụng. |
b. Điều kiện chỉ định trước. |
c. Điều kiện chính trị. |
d. Điều kiện đối ứng. |
Phương án đúng là: Điều kiện đảm bảo nguyên tắc tín dụng. Vì Đây là điều kiện mà tất cả các dự án phải đáp ứng (hoàn trả cả gốc và lãi theo thời gian quy định). |
The correct answer is: Điều kiện đảm bảo nguyên tắc tín dụng. |
Kiểm soát quá trình đầu tư KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. kiểm soát chi phí. |
b. kiểm soát tiến độ. |
c. kiểm soát chất lượng công trình. |
d. kiểm soát số lượng chủ đầu tư. |
Phương án đúng là: kiểm soát số lượng chủ đầu tư. Vì: Số lượng chủ đầu tư không bị quyết định bởi ngân hàng nên không bị kiểm soát. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: kiểm soát số lượng chủ đầu tư. |
Trong những vấn đề sau, vấn đề nào KHÔNG phải là nhược điểm của phương pháp IRR? |
Select one: |
a. Dùng phương pháp IRR để xếp hạng các dự án loại trừ nhau có thể có chọn được dự án có tỷ lệ sinh lời hàng năm cao nhất. |
b. Dùng phương pháp IRR không xếp hạng được dự án theo giá trị lợi nhuận được tạo ra. |
c. Phương pháp IRR giả thiết dòng tiền của dự án được tái đầu tư với lãi suất bằng tỷ lệ sinh lời của dự án. |
d. Khi dòng tiền của dự án đổi dấu nhiều lần, phương pháp IRR đem lại nhiều giá trị IRR. |
Phương án đúng là: Dùng phương pháp IRR không xếp hạng được dự án theo giá trị lợi nhuận được tạo ra. Vì IRR cho biết tỷ lệ sinh lời hàng năm của dự án. Tham khảo: Mục 3.2.2 và 3.2.3 |
The correct answer is: Dùng phương pháp IRR không xếp hạng được dự án theo giá trị lợi nhuận được tạo ra. |
Giai đoạn vận hành, quản lý, khai thác là giai đoạn: |
Select one: |
a. lập và duyệt dự án. |
b. huy động vốn cho dự án. |
c. hình thành các tài sản cho dự án. |
d. dự án có doanh thu. |
Phương án đúng là: dự án có doanh thu. Vì Đây là giai đoạn sản xuất ra sản phẩm, bán trên thị trường nên sẽ tạo ra doanh thu. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: dự án có doanh thu. |
Sự giống nhau giữa nâng cao hiệu quả tài chính và hiệu quả xã hội là: |
Select one: |
a. gia tăng vốn đầu tư vào các dự án. |
b. gia tăng kết quả đạt được so với chi phí bỏ ra đối với dự án. |
c. gia tăng lợi nhuận của dự án. |
d. gia tăng phúc lợi xã hội có được từ dự án. |
Phương án đúng là: gia tăng kết quả đạt được so với chi phí bỏ ra đối với dự án. Vì Hiệu quả bằng kết quả đạt được chia chi phí bỏ ra. |
The correct answer is: gia tăng kết quả đạt được so với chi phí bỏ ra đối với dự án. |
Lãi suất cấp tín dụng của ngân hàng phát triển thường: |
Select one: |
a. thấp hơn lãi suất thị trường. |
b. cao hơn lãi suất thị trường. |
c. thấp hơn lãi suất thị trường nhưng phải bù đắp được các chi phí hợp lý hợp lệ của ngân hàng. |
d. chỉ cần bằng lãi suất huy động vốn. |
Phương án đúng là: thấp hơn lãi suất thị trường nhưng phải bù đắp được các chi phí hợp lý hợp lệ của ngân hàng. Vì Ngân hàng cũng cần có những nguồn thu để bù đắp chi phí hoạt động. Tham khảo: Mục 4.2.4. |
The correct answer is: thấp hơn lãi suất thị trường nhưng phải bù đắp được các chi phí hợp lý hợp lệ của ngân hàng. |
Vấn đề nào sau đây thuộc phương pháp so sánh? |
Select one: |
a. Dựa trên chỉ tiêu của các dự án tương tự đã hoàn thành. |
b. Dựa trên kết quả thẩm định của chuyên gia mà ngân hàng thuê. |
c. Dựa trên báo cáo của khách hàng. |
d. Dựa trên chỉ định của chính phủ. |
Phương án đúng là: Dựa trên chỉ tiêu của các dự án tương tự đã hoàn thành. Vì So sánh với các dự án trước. Tham khảo: Mục 4.1.2 |
The correct answer is: Dựa trên chỉ tiêu của các dự án tương tự đã hoàn thành. |
Ưu điểm của nguồn vay từ ngân hàng thương mại để tài trợ cho dự án phát triển là: |
Select one: |
a. thời gian sử dụng vốn dài. |
b. lãi suất vay thấp. |
c. thủ tục vay đơn giản. |
d. hạn chế bao cấp của nhà nước và gánh nặng nợ nần của quốc gia. |
Phương án đúng là: hạn chế bao cấp của nhà nước và gánh nặng nợ nần của quốc gia. Vì Nguồn này do chủ đầu tư đứng ra vay NHTM nên có nghĩa vụ hoàn trả theo cam kết nên hạn chế bao cấp của nhà nước và gánh nặng nợ với nhà nước. Tham khảo: Mục 1.2.1. |
The correct answer is: hạn chế bao cấp của nhà nước và gánh nặng nợ nần của quốc gia. |
Biện pháp nào sau đây thường KHÔNG mang lại hiệu quả tốt khi dự án phát triển chậm trả nợ? |
Select one: |
a. Đánh giá tình hình hoạt động của dự án. |
b. Phân tích nguyên nhân xảy ra sự cố. |
c. Cùng doanh nghiệp giải quyết vấn đề. |
d. Phạt lãi. |
Phương án đúng là: Phạt lãi. Vì Phạt lãi thường không mang lại hiệu quả do dự án phát triển thường không có khả năng sinh lời cao. Tham khảo: Mục 4.3. |
The correct answer is: Phạt lãi. |
Để khuyến khích ngân hàng thương mại kết hợp với ngân hàng phát triển khi tài trợ dự án, Nhà nước có thể làm gì? |
Select one: |
a. Ép buộc thông qua chỉ định. |
b. Cung cấp một số ưu đãi. |
c. Vừa ép buộc vừa ưu đãi. |
d. Nhà nước không thể khuyến khích được. |
Phương án đúng là: Cung cấp một số ưu đãi. Vì Tạo ra ưu đã sẽ làm cho các ngân hàng thương mại nhận được lợi nhuận tương đương khi đầu tư dự án khác. Tham khảo: Mục 2.5 |
The correct answer is: Cung cấp một số ưu đãi. |
Vấn đề nào sau đây là KHÔNG là ưu điểm của phương pháp Giá trị hiện tại ròng NPV? |
Select one: |
a. Giả định dòng tiền được tái đầu tư với lãi suất bằng chi phí vốn. |
b. Có thể dùng để xếp hạng các dự án theo mức lợi nhuận được tạo ra. |
c. Có thể dùng để đánh giá các dự án có dòng tiền không thông thường (đổi dấu nhiều lần). |
d. Có thể dùng để so sánh các dự án có thời gian hoạt động khác nhau mà không cần điều chỉnh. |
Phương án đúng là: Có thể dùng để so sánh các dự án có thời gian hoạt động khác nhau mà không cần điều chỉnh. Vì Dự án có thời gian hoạt động dài hơn có thể mang lại giá trị lợi nhuận lớn hơn dự án có thời gian ngắn hơn, nhưng tỷ lệ sinh lời của vốn có thể thấp hơn, nên cần điều chỉnh phương pháp NPV để có kết quả chính xác hơn khi so sánh các dự án có thời gian hoạt động khác nhau. Tham khảo: Mục 3.2.2. |
The correct answer is: Có thể dùng để so sánh các dự án có thời gian hoạt động khác nhau mà không cần điều chỉnh. |
Công ty Phương nam đang sở hữu một khu đất được dự kiến sẽ dùng làm địa điểm cho một chi nhánh mới. Dòng tiền phát sinh nào sau đây KHÔNG được đưa vào dự án? |
Select one: |
a. Chi phí kiểm tra địa tầng đất để xem xét khả năng sử dụng mảnh đất vào các mục đích nhất định. |
b. Doanh thu tăng thêm ở các chi nhánh khác do lượng khách mới đến khu đất làm chi nhánh mới này. |
c. Lượng khách hàng giảm đi tại các chi nhánh cùng loại do thực hiện hoạt động kinh doanh tại khu đất này. |
d. Khoản tiền 300tỷ công ty sẽ thu được nếu bán khu đất này đi. |
Phương án đúng là: Chi phí kiểm tra địa tầng đất để xem xét khả năng sử dụng mảnh đất vào các mục đích nhất định. Vì Đây là chi phí chìm mà Công ty vẫn phải bỏ ra cho dù có thực hiện dự án hay không. Tham khảo: Mục 3.1.3. |
The correct answer is: Chi phí kiểm tra địa tầng đất để xem xét khả năng sử dụng mảnh đất vào các mục đích nhất định. |
Khi đánh giá dự án cần chọn tỷ lệ chiết khấu của dự án là: |
Select one: |
a. chi phí vốn bình quân của lãi suất vay trước thuế và chi phí vốn chủ sở hữu. |
b. lãi suất vay sau thuế cộng với chi phí vốn chủ sở hữu. |
c. lãi suất trái phiếu kho bạc có điều chỉnh theo rủi ro của dự án. |
d. lãi suất cho vay trước thuế cộng với chi phí vốn chủ sở hữu. |
Phương án đúng là: lãi suất cho vay trước thuế cộng với chi phí vốn chủ sở hữu. Vì Lãi suất trái phiếu kho bạc được coi là lãi suất phi rủi ro. Cộng lãi suất trái phiếu kho bạc với phần bù rủi ro của dự án sẽ cho biết chi phí vốn của dự án. Tham khảo: Mục 3.1.3. |
The correct answer is: lãi suất cho vay trước thuế cộng với chi phí vốn chủ sở hữu. |
Hoạt động nào sau đây KHÔNG nằm trong hoạt động của ngân hàng phát triển? |
Select one: |
a. Cấp tín dụng. |
b. Cho vay. |
c. Thanh toán. |
d. Tư vấn. |
Phương án đúng là: Tư vấn. Vì Hoạt động này không tài trợ trung và dài hạn cho các dự án phát triển. Tham khảo: Mục 2.1.1 |
The correct answer is: Tư vấn. |
Tỷ lệ trả nợ KHÔNG bị phục thuộc vào: |
Select one: |
a. thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. |
b. số lượng chủ đầu tư. |
c. phương pháp tính khấu hao. |
d. thời gian |
Phương án đúng là: số lượng chủ đầu tư. Vì Dù có bao nhiêu chủ đầu tư thì cũng phải trả đúng và đủ theo thời gian quy định. Tham khảo: Mục 4.2.4 |
The correct answer is: số lượng chủ đầu tư. |
Ngân hàng phát triển sẽ tài trợ thông qua ngân hàng thương mại khi: |
Select one: |
a. có hồ sơ. |
b. chỉ định của chính phủ. |
c. ngân hàng phát triển không đủ khả năng tài trợ. |
d. dự án có khả năng sinh lời cao và khá an toàn. |
Phương án đúng là: dự án có khả năng sinh lời cao và khá an toàn. Vì Đáp ứng được yêu cầu tối đa hóa lợi ích của chủ của ngân hàng thương mại. Tham khảo: Mục 4.2.3 |
The correct answer is: dự án có khả năng sinh lời cao và khá an toàn. |
Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư được thực hiện khi nào? |
Select one: |
a. Doanh nghiệp Gặp khó khăn về vốn. |
b. Dự án đã được cấp phép. |
c. Dự án đang triển khai nhưng gặp khó khăn về vốn. |
d. Dự án đi vào giai đoạn vận hành và bắt đầu phải trả nợ vay. |
Phương án đúng là: Dự án đi vào giai đoạn vận hành và bắt đầu phải trả nợ vay. Vì Khái niệm của hỗ trợ lãi suất sau đầu tư là hoạt động tài trợ cho dự án khi mà dự án đã đi vào giai đoạn vận hành, bắt đầu phải trả nợ vay. Tham khảo: Mục 2.1.1 |
The correct answer is: Dự án đi vào giai đoạn vận hành và bắt đầu phải trả nợ vay. |
Phương thức trả nợ phù hợp đối với dự án phát triển là: |
Select one: |
a. nợ trả nhiều lần. |
b. nợ trả một lần khi kết thúc thời hạn tín dụng. |
c. lãi trả nhiều lần, gốc trả một lần. |
d. số tiền trả nợ tăng dần theo cấp số nhân. |
Phương án đúng là: nợ trả nhiều lần. Vì Dự án phát triển thường yêu cầu thời gian sử dụng vốn dài, đồng thời cũng là chu kỳ dài, do vậy phương thức trả nợ phù hợp là trả nợ nhiều lần để giảm áp lực trả nợ. Tham khảo: Mục. |
The correct answer is: nợ trả nhiều lần. |
Chính quyền địa phương nơi triển khai dự án thực hiện thẩm định dự án nhằm đánh giá: |
Select one: |
a. hiệu quả tài chính của dự án. |
b. khả năng trả nợ của dự án. |
c. tác động của dự án đối với môi trường, kinh tế và xã hội của địa phương. |
d. phương diện kỹ thuật của dự án. |
Phương án đúng là: tác động của dự án đối với môi trường, kinh tế và xã hội của địa phương. Vì Khả năng trả nợ, hiệu quả tài chính và phương diện kỹ thuật do chủ đầu tư làm. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: tác động của dự án đối với môi trường, kinh tế và xã hội của địa phương. |
Dự án X có IRR là 14% và Dự án Y có IRR là 17%. Cả 2 dự án đều có dòng tiền thông thường (dòng tiền các năm đều dương trừ năm đầu tiên). Câu phát biểu nào sau đây là đúng? |
Select one: |
a. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 14%, NPV của dự án Y lớn hơn NPV của dự án X. |
b. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là nhỏ hơn 17%, dự án Y sẽ luôn có thời gian hoàn vốn ngắn hơn dự án X. |
c. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là lớn hơn 17%, dự án Y sẽ luôn có thời gian hoàn vốn ngắn hơn dự án X. |
d. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 10%, cả hai dự án đều có NPV dương và NPV của dự án Y sẽ luôn lớn hơn NPV của X. |
Phương án đúng là: Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 14%, NPV của dự án Y lớn hơn NPV của dự án X. Vì Với lãi suất chiết khấu 14%, Dự án X có NPV = 0, còn Dự án Y có NPV > 0. |
The correct answer is: Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 14%, NPV của dự án Y lớn hơn NPV của dự án X. |
Những rủi ro trong quá trình trả nợ có thể KHÔNG dẫn đến: |
Select one: |
a. trì hoãn trả nợ trong ngắn hạn. |
b. trì hoãn trả nợ trong dài hạn. |
c. khách hàng bị phạt lãi. |
d. trả nợ trước hạn. |
Phương án đúng là: trả nợ trước hạn. Vì Trả nợ trước hạn là việc duy nhất không gây ra biến cố xấu. Tham khảo: Mục 4.3. |
The correct answer is: trả nợ trước hạn. |
Lý do các dự án khác nhau thì ngân hàng phát triển có mức lãi suất khác nhau là: |
Select one: |
a. thời gian khác nhau. |
b. khả năng sinh lời khác nhau. |
c. chủ đầu tư khác nhau. |
d. các dự án phát triển luôn luôn có mức lãi suất như nhau vì đều tập trung vì mục tiêu của nhà nước. |
Phương án đúng là: khả năng sinh lời khác nhau. Vì Khả năng sinh lời khác nhau nên có khả năng trả nợ lãi khác nhau. Tham khảo: Mục 2.2.1. |
The correct answer is: khả năng sinh lời khác nhau. |
Một công ty sở hữu một mảnh đất bỏ hoang, nay đưa vào dự án mới với chi phí cơ hội bằng: |
Select one: |
a. giá trị còn lại theo sổ sách kế toán của mảnh đất. |
b. giá trị của mảnh đất tính theo giá do Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn ban hành. |
c. giá cho thuê của mảnh đất liền kề. |
d. không (0). |
Phương án đúng là: không (0). Vì Mảnh đất đang bị bỏ hoang, không có giá trị sử dụng nên chi phí cơ hội bằng 0. Tham khảo: Mục 3.1.3 |
The correct answer is: không (0). |
Ngân hàng phát triển phải kiểm trả nghiêm ngặt trang thiết bị vì: |
Select one: |
a. chỉ định của chính phủ. |
b. chủ đầu tư yêu cầu. |
c. hỗ trợ phát triển công nghệ. |
d. ngân hàng phát triển giỏi thẩm định công nghệ. |
Phương án đúng là: hỗ trợ phát triển công nghệ. Vì: Để kiểm tra tính phù hợp với mục tiêu đề ra, nhất là với những mục tiêu chính của nhà nước. Tham khảo: Mục 4.1.3 |
The correct answer is: hỗ trợ phát triển công nghệ. |
Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong hợp đồng tín dụng? |
Select one: |
a. Qui mô. |
b. Thời gian của dự án. |
c. Thời gian vay. |
d. Thời gian giải ngân. |
Phương án đúng là: Thời gian của dự án. Vì Đây là yếu tố bên ngoài, tách biệt khỏi hợp đồng tín dụng. Tham khảo: Mục 4.2.4 |
The correct answer is: Thời gian của dự án. |
Doanh nghiệp dự định đầu tư vào dự án. Theo dự án này, một nhà máy mới sẽ được xây dựng và lắp đặt thiết bị trong vòng 2 năm kể từ khi quyết định lựa chọn dự án. Tài sản cố định của dự án này bao gồm: |
Select one: |
a. quyền sử dụng đất, thiết bị. |
b. nhà máy, thiết bị. |
c. quyền sử dụng đất, nhà máy. |
d. quyền sử dụng đất, nhà máy, thiết bị. |
Phương án đúng là: quyền sử dụng đất, nhà máy, thiết bị. Vì Tất cả các tài sản này có thời gian sử dụng dài hơn 1 năm. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: quyền sử dụng đất, nhà máy, thiết bị. |
Nội dung nào KHÔNG phải nằm trong tài trợ dự án tại Ngân hàng phát triển? |
Select one: |
a. Ký kết hợp đồng lao động. |
b. Bảo lãnh lãnh phát hành trái phiếu. |
c. Thẩm định tài chính dự án. |
d. Phân loại dự án đầu tư theo mức tổng vốn đầu tư. |
Phương án đúng là: Ký kết hợp đồng lao động. Vì Đây là việc của chủ đầu tư dự án, không liên quan đến Ngân hàng phát triển. Tham khảo: Mục 4.1.2 |
The correct answer is: Ký kết hợp đồng lao động. |
Đối với những dự án có khả năng sinh lời thấp, ngân hàng thường |
Select one: |
a. tài trợ hỗn hợp. |
b. đi vay rồi cho vay. |
c. từ chối tài trợ. |
d. tăng lãi suất. |
Phương án đúng là: tài trợ hỗn hợp. Vì Để giảm lãi suất. Tham khảo: Mục 2.2.1 |
The correct answer is: tài trợ hỗn hợp. |
Nguồn nào sau đây có thể dùng để trả gốc? |
Select one: |
a. Doanh thu. |
b. Chi phí. |
c. Lợi nhuận sau thuế. |
d. Lợi nhuận trước thế. |
Phương án đúng là: Lợi nhuận sau thuế. Vì Trả gốc không phải chi phí nên phải dùng lợi nuận sau thuế để trả. Tham khảo: Mục 4.2.4 |
The correct answer is: Lợi nhuận sau thuế. |
Đâu là lý do cần thiết có sự tồn tại của ngân hàng phát triển? |
Select one: |
a. Các ngân hàng thương mại ít tài trợ cho các dự án phát triển. |
b. Tài trợ theo nguyên tắc tín dụng. |
c. Dự án phát triển không trả được nợ vay |
d. Dự án phát triển có khả năng sinh lời thấp. |
Phương án đúng là: Tài trợ theo nguyên tắc tín dụng. Vì Đảm bảo khả năng hoàn trả gốc và lãi theo đúng thời gian quy định là yêu cầu của mọi tổ chức tín dụng. Tham khảo: Mục 2.1 |
The correct answer is: Tài trợ theo nguyên tắc tín dụng. |
Theo phương pháp IRR, trong 2 dự án loại trừ nhau, dự án được chọn là dự án có: |
Select one: |
a. tỷ lệ sinh lời dương. |
b. tỷ lệ sinh lời lớn hơn và không âm. |
c. tỷ lệ sinh lời lớn hơn và lớn hơn chi phí vốn. |
d. tỷ lệ sinh lời lớn hơn và nhỏ hơn chi phí vốn. |
Phương án đúng là: tỷ lệ sinh lời lớn hơn và lớn hơn chi phí vốn. Vì Lựa chọn IRR cho biết tỷ lệ sinh lời hàng năm của dự án. Tham khảo: Mục 3.3.2. |
The correct answer is: tỷ lệ sinh lời lớn hơn và lớn hơn chi phí vốn. |
Chủ đầu tư của các dự án phát triển kinh tế: |
Select one: |
a. đều là các doanh nghiệp tư nhân. |
b. không bao gồm các cơ quan quản lý Nhà nước. |
c. có thể là các tập đoàn kinh tế của Nhà nước hoặc tư nhân. |
d. là các cơ quan quản lý Nhà nước |
Phương án đúng là: có thể là các tập đoàn kinh tế của Nhà nước hoặc tư nhân. Vì Đầu tư vào các dự án phát triển không hạn chế đối tượng. Tham khảo: Mục 1.1.1.. |
The correct answer is: có thể là các tập đoàn kinh tế của Nhà nước hoặc tư nhân. |
Theo phương pháp NPV, trong 2 dự án loại trừ nhau, dự án được chọn là dự án có: |
Select one: |
a. giá trị NPV dương. |
b. giá trị NPV lớn hơn và không âm. |
c. giá trị NPV lớn hơn và lớn hơn vốn đầu tư. |
d. giá trị NPV lớn hơn và nhỏ hơn vốn đầu tư. |
Phương án đúng là: giá trị NPV lớn hơn và không âm. Vì Chọn dự án có giá trị NPV lớn hơn và không âm là dự án có lãi và đem lại lợi nhuận lớn nhất. Tham khảo: Mục 3.2.2 |
The correct answer is: giá trị NPV lớn hơn và không âm. |
Điều kiện nào KHÔNG phù hợp để ngân hàng tiến hành giải ngân? |
Select one: |
a. Chủ đầu tư có nhu cầu. |
b. Tiến độ xây dựng. |
c. Tiến độ nhập máy móc thiết bị. |
d. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu. |
Phương án đúng là: Chủ đầu tư có nhu cầu. Vì: Nếu giải ngân theo chủ đầu tư thì thường gây rủi ro đạo đức cho ngân hàng. Tham khảo: Mục 4.2.4 |
The correct answer is: Chủ đầu tư có nhu cầu. |
Căn cứ để dự án phát triển được phê duyệt đầu tư là: |
Select one: |
a. tạo ra sản phẩm mới cho thị trường. |
b. có NPV cao nhất. |
c. tùy thuộc vào mục tiêu của chủ đầu tư. |
d. có rủi ro thấp. |
Phương án đúng là: tùy thuộc vào mục tiêu của chủ đầu tư. Vì Chủ đầu tư là người quyết định có đầu tư hay không, thế nên mục tiêu của chủ đầu tư là căn cứ để phê duyệt. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: tùy thuộc vào mục tiêu của chủ đầu tư. |
Việc tìm kiếm nguồn vốn để tài trợ cho dự án của ngân hàng phát triển được tiến hành khi nào? |
Select one: |
a. Sau khi thẩm định dự án. |
b. Sau khi ngân hàng phát hành trái phiếu. |
c. Sau khi ngân hàng phát hành cổ phiếu. |
d. Không cần tìm kiếm vì có sẵn giống như ngân hàng thương mại. |
Phương án đúng là: Sau khi thẩm định dự án. Vì Ngân hàng đánh giá khả năng sinh lời cũng như rủi ro của dự án rồi mới tìm kiế nguồn vốn tài trợ. Tham khảo: Mục 2.2.1. |
The correct answer is: Sau khi thẩm định dự án. |
Vốn ODA được tài trợ cho dự án phát triển ở Việt Nam dưới hình thức phổ biến là: |
Select one: |
a. cấp vốn. |
b. góp vốn. |
c. cho vay lại. |
d. cấp vốn, góp vốn và cho vay lại. |
Phương án đúng là: cho vay lại. Vì Theo các quy định về quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ chính thức tại Việt Nam hiện nay thì ODA chủ yếu phổ biến dưới dạng cho vay lại để đáp ứng khả năng trả nợ. Tham khảo: Mục 1.1.3.. |
The correct answer is: cho vay lại. |
Mục tiêu của dự án phát triển KHÔNG phải là: |
Select one: |
a. tối đa hóa lợi nhuận cho chủ đầu tư. |
b. tối đa hóa lợi ích xã hội. |
c. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước. |
d. tạo ra các sản phẩm nhằm khuyến khích xuất khẩu và thay thế hàng nhập khẩu. |
Phương án đúng là: tối đa hóa lợi nhuận cho chủ đầu tư. Vì Dự án phát triển nhằm đến cả mục tiêu hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội nên tối đa hóa lợi nhuận cho chủ đầu tư không phải là mục tiêu. Tham khảo: Mục 1.1.2. |
The correct answer is: tối đa hóa lợi nhuận cho chủ đầu tư. |
Tổng vốn đầu tư của dự án là: |
Select one: |
a. 134 tỷ đồng. |
b. 140 tỷ đồng. |
c. 142,5 tỷ đồng. |
d. 145,5 tỷ đồng. |
Phương án đúng là: 140 tỷ đồng. Vì Tổng vốn đầu tư vào dự án là tổng số tiền hình thành nên tài sản cố định và lưu động. Do vậy, tổng vốn đầu tư = 120 + 4,5 + 4 + 6 + 5,5 = 140 tỷ đồng. |
The correct answer is: 140 tỷ đồng. |
Để phản ánh sự hỗ trợ của chính phủ cho dự án phát triển thì lãi suất cho vay của ngân hàng phát triển thường: |
Select one: |
a. thấp hơn lãi suất cho vay trên thị trường. |
b. cao hơn lãi suất cho vay trên thị trường. |
c. bằng lãi suất cho vay trên thị trường. |
d. không thể so sánh được. |
Phương án đúng là: thấp hơn lãi suất cho vay trên thị trường. Vì Dự án phát triển có tầm quan trọng đối với sự phát triển của quốc gia, và khả năng sinh lời thường không cao nên lãi suất cũng phải thấp để thể hiện ưu đãi. Tham khảo: Mục 4.2.4. |
The correct answer is: thấp hơn lãi suất cho vay trên thị trường. |
Nguồn vốn ưu tiên tài trợ cho các dự án phát triển không có khả năng hoàn trả là: |
Nguồn vốn ưu tiên tài trợ cho các dự án phát triển không có khả năng hoàn trả là: |
Select one: |
a. nguồn chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư phát triển. |
b. huy động từ phát hành trái phiếu Chính phủ. |
c. vay ngân hàng thương mại. |
d. tài trợ phát triển của các Chính phủ, tổ chức tài chính quốc tế. |
Phương án đúng là: nguồn chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư phát triển. Vì Đầu Nguồn này thường không cần hoàn trả.Tham khảo: Mục 1.2.1.. |
The correct answer is: nguồn chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư phát triển. |
Hoạt động nào sau đây liên quan đến việc ngân hàng đánh giá dự án? |
Select one: |
a. Thực hiện mục tiêu của dự án. |
b. Tạo ra dự án hoàn toàn mới. |
c. Tính lãi cho chủ đầu tư. |
d. Số lượng chủ đầu tư tham gia vào dự án khác. |
Phương án đúng là: Thực hiện mục tiêu của dự án. Vì Đánh giá việc thực hiện các mục tiêu của dự án góp phần đánh giá hiệu quả trong thời gian tiếp theo. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: Thực hiện mục tiêu của dự án. |
Các quỹ của nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nguồn vốn của ngân hàng phát triển vì: |
Select one: |
a. thời gian dài. |
b. chi phí thấp. |
c. gia tăng khả năng chấp nhận rủi ro. |
d. quy mô lớn. |
Phương án đúng là: quy mô lớn. Vì Quy mô của các quỹ này thường nhỏ do còn phải chi trả cho các hoạt động thuộc chi thường xuyên. Tham khảo: Mục 2.2.1 |
The correct answer is: quy mô lớn. |
Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG làm giảm hiệu quả của ngân hàng? |
Select one: |
a. Tài trợ dự án sinh lợi thấp, rủi ro cao. |
b. Không vì mục tiêu lợi nhuận. |
c. Kém đa dạng hóa. |
d. Khó khăn trong kiểm soát chi phí và đánh giá người vay. |
Phương án đúng là: Không vì mục tiêu lợi nhuận. Vì Đây là chỉ tiêu đề ra từ đầu, do đó nó không ảnh hưởng đến hiệu quả. Tham khảo: Mục 2.4.1. |
The correct answer is: Không vì mục tiêu lợi nhuận. |
Một dự án phát triển đang ở giai đoạn vận hành kết quả đầu tư, tuy nhiên bên cung ứng nguyên vật liệu không thực hiện bán nguyên vật liệu cho dự án như theo thỏa thuận đã ký tức là dự án đã gặp phải rủi ro: |
Select one: |
a. khó chuyển hướng kinh doanh. |
b. thiếu kinh nghiệm. |
c. thiếu cam kết của người hưởng lợi hoặc sự ủng hộ của chính quyền, địa phương. |
d. chi phí xã hội và môi trường quá lớn so với lợi ích dự kiến. |
Phương án đúng là: thiếu cam kết của người hưởng lợi hoặc sự ủng hộ của chính quyền, địa phương. Vì Không thực hiện theo thỏa thuận là việc thiếu cam kết. Tham khảo: Mục 1.3. |
The correct answer is: thiếu cam kết của người hưởng lợi hoặc sự ủng hộ của chính quyền, địa phương. |
Khi lập kế hoạch ngân sách cho dự án, dòng tiền ròng hàng năm là: |
Select one: |
a. lợi nhuận ròng sau thuế của dự án. |
b. lợi nhuận ròng sau thuế cộng với khấu hao. |
c. lợi nhuận ròng sau thuế cộng với số thuế tiết kiệm được nhờ khấu hao. |
d. lợi nhuận ròng sau thuế cộng với số thuế tiết kiệm được nhờ khấu hao và lãi vay. |
Phương án đúng là: lợi nhuận ròng sau thuế cộng với khấu hao. Vì Đây là số tiền còn lại hàng năm sau khi trừ các khoản tiền cần chi trả của sự án. Tham khảo: Mục 3.1.3. |
The correct answer is: lợi nhuận ròng sau thuế cộng với khấu hao. |
Dự án sử dụng tài sản cố định (quyền sử dụng đất, nhà xưởng) có sẵn của chủ đầu tư thì: |
Select one: |
a. không đưa giá trị của các tài sản cố định này vào tổng vốn đầu tư của dự án. |
b. đưa giá trị của các tài sản cố định này vào tổng vốn đầu tư của dự án theo nguyên giá. |
c. đưa giá trị của các tài sản cố định này vào tổng vốn đầu tư của dự án theo giá trị còn lại. |
d. đưa giá trị của các tài sản cố định này vào tổng vốn đầu tư của dự án theo giá của tài sản trên thị trường ở thời điểm hiện tại. |
Phương án đúng là: đưa giá trị của các tài sản cố định này vào tổng vốn đầu tư của dự án theo giá của tài sản trên thị trường ở thời điểm hiện tại. Vì Đây là chi phí cơ hội của sử dụng tài sản cố định. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: đưa giá trị của các tài sản cố định này vào tổng vốn đầu tư của dự án theo giá của tài sản trên thị trường ở thời điểm hiện tại. |
Nguyên nhân KHÔNG cản trở việc sử dụng ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển là: |
Select one: |
a. quy mô ngân sách nhỏ. |
b. tính cấp bách của các khoản chi thường xuyên. |
c. thu ngân sách lớn. |
d. thu ngân sách nhỏ. |
Phương án đúng là: thu ngân sách lớn. Vì Nếu thu ngân sách lớn sẽ góp phần tạo nền tảng cho chi cho đầu tư phát triển lớn hơn. Tham khảo: Mục 2.1.2 |
The correct answer is: thu ngân sách lớn. |
Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nội dung của thẩm định dự án? |
Select one: |
a. Số vốn đầu tư được bỏ vào dự án. |
b. Giá trị của tài sản thế chấp đảm bảo cho món vay của dự án. |
c. Quy mô thị trường của dự án. |
d. Lãi suất chiết khấu của dự án. |
Phương án đúng là: Giá trị của tài sản thế chấp đảm bảo cho món vay của dự án. Vì: Tài sản thế chấp không thuộc hoạt động của dự án nên không phải là nội dung cần thẩm định khi phân tích dự án đầu tư.Tham khảo: Mục 3.1.3 |
The correct answer is: Giá trị của tài sản thế chấp đảm bảo cho món vay của dự án. |
Ngân hàng thực hiện thẩm định dự án nhằm đánh giá: |
Select one: |
a. hiệu quả tài chính của dự án. |
b. khả năng trả nợ của dự án. |
c. tác động của dự án đối với môi trường, kinh tế và xã hội của địa phương. |
d. phương diện kỹ thuật của dự án. |
Phương án đúng là: khả năng trả nợ của dự án. Vì Ngân hàng quan tâm đến khả năng trả nợ gốc và lãi của dự án nên khi thẩm định, ngân hàng chủ yếu đánh giá vấn đề này. Tham khảo: Mục 1.1.4. |
The correct answer is: khả năng trả nợ của dự án. |
Chuyên mục
Trả lời