G-71JYJ3V6DC

Luật tố tụng dân sự

23 Tháng Hai, 2022
admin
Please follow and like us:

Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ

Trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự Neu E-learning

1. A và Y làm thủ tục đăng ký kết hôn tại phường X Quận T, thành phố HCM. Hiện tại Y đang sinh sống ở Campuchia còn A cư trú tại Quận Đ, thành phố HN. Việc kết hôn của A và Y là trái pháp luật. Toà án có thẩm quyền giải quyết là:
a. Toà án nhân dân quận Đ, thành phố HN
b. Toà án nhân dân quận T, Thành phố HCM
c. Toà án nhân dân thành phố HCM
d. Toà án nhân dân thành phố HN
Phương án đúng là: Toà án nhân dân quận T, Thành phố HCM. Vì (Tham khảo bài 2, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E- learning và các quy định tại chương 3, Bộ luật tố tụng dân sự).
The correct answer is: Toà án nhân dân quận T, Thành phố HCM
2. Bản án, quyết định dân sự theo thủ tục tố tụng rút gọn:
a. Có hiệu lực thi hành ngay và không bị kháng cáo, kháng nghị
b. Có hiệu lực thi hành giống như bản án, quyết định xét xử theo thủ tục thông thường
c. Có hiệu lực thi hành nếu sau 7 ngày kể từ ngày tuyên án không bị kháng cáo, sau 7 ngày nếu không bị kháng nghị bởi Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp và sau 10 ngày nếu không bị kháng nghị bởi Viện kiểm sát nhân dân cấp trên.
d. Có hiệu lực thi hành nếu sau 7 ngày kể từ ngày tuyên án không bị kháng cáo, kháng nghị
Phương án đúng là: Có hiệu lực thi hành nếu sau 7 ngày kể từ ngày tuyên án không bị kháng cáo, sau 7 ngày nếu không bị kháng nghị bởi Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp và sau 10 ngày nếu không bị kháng nghị bởi Viện kiểm sát nhân dân cấp trên. Vì Tham khảo bài 6, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và các quy định tại phần thứ tư, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Có hiệu lực thi hành nếu sau 7 ngày kể từ ngày tuyên án không bị kháng cáo, sau 7 ngày nếu không bị kháng nghị bởi Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp và sau 10 ngày nếu không bị kháng nghị bởi Viện kiểm sát nhân dân cấp trên.
3. Bản án, quyết định xét xử phúc thẩm
a. Có hiệu lực thi hành ngay
b. Có hiệu lực thi hành sau 15 ngày nếu không bị kháng cáo, kháng nghị
c. Có hiệu lực thi hành nếu thẩm phán chủ toạ phiên toà không quyết định xem xét lại vụ án
d. Cả B và C
Phương án đúng là: Có hiệu lực thi hành ngay. Vì Tham khảo nội dung bài 5, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 3, chương 15, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Có hiệu lực thi hành ngay
4. Biện pháp bảo đảm áp dụng khi toà án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời là
a. Bảo lãnh
b. Ký quỹ
c. Thế chấp
d. Cả A và B
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 8, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Cả A và B
5. Biện pháp khẩn cấp tạm thời được áp dụng nhằm:
a. Giải quyết các yêu cầu cấp bách của đương sự
b. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
c. Bảo vệ các lợi ích của nhà nước
d. Cả A và B
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 8, Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Cả A và B
6. Biện pháp khẩn cấp tạm thời được áp dụng trên cơ sở:
a. Yêu cầu của Hội thẩm nhân dân
b. Yêu cầu của toà án
c. Yêu cầu của Viện kiểm sát
d. Yêu cầu của đương sự
Phương án đúng là: Yêu cầu của đương sự. Vì (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 8, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Yêu cầu của đương sự
7. Biện pháp khẩn cấp tạm thời khi được áp dụng trong quá trình giải quyết vụ án dân sự phải thực hiện biện pháp bảo đảm là:
a. Tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
b. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng
c. Kê biên tài sản đang tranh chấp
d. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định
Phương án đúng là: Kê biên tài sản đang tranh chấp. Vì (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 8, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Kê biên tài sản đang tranh chấp
8. Biện pháp khẩn cấp tạm thời khi được áp dụng trong tố tụng dân sự không cần áp dụng biện pháp bảo đảm là:
a. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp
b. Phong toả tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng
c. Cấm xuất nhập cảnh đối với người có nghĩa vụ
d. Bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án
Phương án đúng là: Cấm xuất nhập cảnh đối với người có nghĩa vụ. Vì (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 8, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Cấm xuất nhập cảnh đối với người có nghĩa vụ
9. Biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân sự là:
a. Trục Xuất
b. Kê biên tài sản đang tranh chấp
c. Phong toả tài sản của người có nghĩa vụ
d. Cả B và C
Phương án đúng là: Cả B và C. Vì(Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 8, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Cả B và C
10. Biện pháp mà toà án sử dụng để xác minh và thu thập chứng cứ là
a. Cung cấp tài liệu đọc được, nghe được, nhìn được
b. Đối chất giữa các đương sự
c. Lấy xác nhận của người làm chứng
d. Cả B và C
Phương án đúng là: Đối chất giữa các đương sự. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Đối chất giữa các đương sự
11. Biện pháp mà toà án sử dụng để xác minh và thu thập chứng cứ là;
a. Lấy lời khai của đương sự, của người làm chứng
b. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố là giả tạo
c. Chứng thực chữ ký của người làm chứng
d. Cả A và B
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Cả A và B
12. Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 quy định có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản trong tố tụng dân sự?
a. 20
b. 25
c. 23
d. 22
Phương án đúng là: 23. Vì Câu C. Chương II Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 23
13. Các cơ quan tiến hành tố tụng trong vụ án dân sự gồm có:
a. Viện kiểm sát, Kiểm sát viên.
b. Tòa án, Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký tòa án.
c. Viện kiểm sát, Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên.
d. Tòa án và Viện kiểm sát.
Phương án đúng là: Tòa án và Viện kiểm sát. Vì Khoản 1 Điều 46 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Tòa án và Viện kiểm sát.
14. Các khẳng định nào sau đây đúng về thẩm quyền của Toà án nhân dân trong giải quyết các vụ việc dân sự
a. Toà án nhân dân cấp huyện có thẩm quyền giải quyết mọi tranh chấp dân sự
b. Toà án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền giải quyết mọi tranh chấp phát sinh trong quan hệ dân sự, hôn nhân gia dình, kinh doanh thương mại, lao động
c. Toà án nhân dân cấp huyện chỉ có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp dân sự nếu đương sự có yêu cầu
d. Toà án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục các tranh chấp dân sự theo nghĩa rộng nếu tranh chấp đó không thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án nhân dân cấp huyện
Phương án đúng là: Toà án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục các tranh chấp dân sự theo nghĩa rộng nếu tranh chấp đó không thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án nhân dân cấp huyện. Vì (Tham khảo bài 2, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E- learning và các quy định tại chương 3, Bộ luật tố tụng dân sự).
The correct answer is: Toà án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục các tranh chấp dân sự theo nghĩa rộng nếu tranh chấp đó không thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án nhân dân cấp huyện
15. Các tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án theo thủ tục tố tụng dân sự là:
a. Mọi tranh chấp phát sinh từ hoạt động kinh doanh thương mại
b. Mọi tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ
c. Mọi tranh chấp về lao động
d. Những tranh chấp về dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại, lao động được pháp luật quy định
Phương án đúng là: Những tranh chấp về dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại, lao động được pháp luật quy định. Vì Những tranh chấp về dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại, lao động được pháp luật quy định (Tham khảo bài 2, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E- learning và các quy định tại chương 3, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Những tranh chấp về dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại, lao động được pháp luật quy định
16. Các vụ việc dân sự theo nghĩa rộng thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án nhân dân cấp tỉnh là:
a. Các tranh chấp dân sự mà nguyên đơn lựa chọn khởi kiện tới toà án nhân dân cấp tỉnh
b. Các tranh chấp dân sự có đương sự cư trú/có trụ sở trên địa bàn tỉnh
c. Các tranh chấp dân sự không thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án nhân dân cấp huyện
d. Các tranh chấp dân sự có yếu tố nước ngoài.
Phương án đúng là: Các tranh chấp dân sự không thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án nhân dân cấp huyện. Vì (Tham khảo bài 2, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E- learning và các quy định tại chương 3, Bộ luật tố tụng dân sự).
The correct answer is: Các tranh chấp dân sự không thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án nhân dân cấp huyện
17. Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật?
a. Đương sự không đồng ý với kết luận của cơ quan giám định.
b. Hội thẩm nhân dân cố ý làm  lệch hồ sơ vụ án hoặc cố ý kết luận trái pháp luật;
c. Tình tiết quan trọng của vụ án mới được phát hiện mà đương sự đã không thể biết được trong quá trình giải quyết vụ án.
d. Quyết định của cơ quan nhà nước mà Tòa án căn cứ vào đó để giải quyết vụ án đã bị hủy bỏ.
Phương án đúng là: Đương sự không đồng ý với kết luận của cơ quan giám định. Vì Điều 352 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Đương sự không đồng ý với kết luận của cơ quan giám định.
18. Chủ thể có nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân sự là
a. Luật sư
b. Thẩm phán
c. Hội thẩm nhân dân
d. Nguyên đơn, bị đơn (trong trường hợp bị đơn phản đối các yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn
Phương án đúng là: Nguyên đơn, bị đơn (trong trường hợp bị đơn phản đối các yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn. Vì (trong trường hợp bị đơn phản đối các yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Nguyên đơn, bị đơn (trong trường hợp bị đơn phản đối các yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn
19. Chủ thể có nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân sự là:
a. Người phiên dịch
b. Người làm chứng
c. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
d. Người khởi kiện để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình hay của người khác.
Phương án đúng là: Người khởi kiện để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình hay của người khác. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Người khởi kiện để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình hay của người khác.
20. Chủ thể có nghĩa vụ chứng minh trong vụ việc dân sự là:
a. Toà án
b. Thư ký toà án
c. Kiểm sát viên
d. Đương sự
Phương án đúng là: Đương sự. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Đương sự
21. Chủ thể có quyền khởi kiện vụ án:
a. Toà án nhân dân các cấp khởi kiện vụ án để bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của cá nhân, pháp nhân, lợi ích công cộng
b. Cá nhân, pháp nhân khởi kiện để bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của mình
c. Viện kiểm sát khởi kiện vụ án để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhà nước
d. Cả A và B
Phương án đúng là: Cá nhân, pháp nhân khởi kiện để bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của mình. Vì (Tham khảo nội dung bài 4, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 2 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Cá nhân, pháp nhân khởi kiện để bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của mình
22. Chủ thể có quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời là:
a. Luật sư, Thẩm phán, Kiểm sát viên
b. Đương sự, người khởi kiện, người bảo vệ quyền lợi hợp pháp của đương sự
c. Cá nhân, pháp nhân khởi kiện vụ án, Toà án
d. Cả A và C
Phương án đúng là: Đương sự, người khởi kiện, người bảo vệ quyền lợi hợp pháp của đương sự. Vì (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 8, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Đương sự, người khởi kiện, người bảo vệ quyền lợi hợp pháp của đương sự
23. Chủ thể khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của chủ thể khác, lợi ích công cộng, lợi ích nhà nước là:
a. Đại diện công đoàn
b. Đại diện đoàn thanh niên
c. Chánh án toà án nhân dân nơi giải quyết vụ án
d. Cả A và B
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì (Tham khảo nội dung bài 4, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 2 Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Cả A và B
24. Chủ thể nào sau đây không có nghĩa vụ chứng minh?
a. Tòa án.
b. Bị đơn.
c. Nguyên đơn.
d. Người có quyền, lợi ích liên quan.
Phương án đúng là: Tòa án. Vì Bài giảng phần 4.2.2.
The correct answer is: Tòa án.
25. Chủ thể quan hệ pháp luật tố tụng dân sự gồm:
a. Chủ thể tiến hành tố tụng và chủ thể tham gia tố tụng
b. Nguyên đơn, bị đơn. Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan
c. Người bị hại, bị cáo, người làm chứng
d. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
Phương án đúng là: Chủ thể tiến hành tố tụng và chủ thể tham gia tố tụng Vì Chủ thể tiến hành tố tụng và chủ thể tham gia tố tụng (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 4, chương 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Chủ thể tiến hành tố tụng và chủ thể tham gia tố tụng
26. Chủ thể tham gia tố tụng gồm:
a. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, thư ký toà án, Kiểm sát viên
b. Đương sự, người đại diện của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, người làm chứng, người phiên dịch, người giám định
c. Luật sư, thư ký toà án
d. Hội thẩm nhân dân, thư ký toà, luật sư, đương sự
Phương án đúng là: Đương sự, người đại diện của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, người làm chứng, người phiên dịch, người giám định. Vì Đương sự, người đại diện của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, người làm chứng, người phiên dịch, người giám định (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 4, chương 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Đương sự, người đại diện của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, người làm chứng, người phiên dịch, người giám định
27. Chủ thể tham gia tố tụng trong giải quyết việc dân sự gồm:
a. Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan
b. Giống như chủ thể tham gia tố tụng trong giải quyết vụ án dân sự
c. Nguyên đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
d. Người yêu cầu giải quyết việc dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong giải quyết việc dân sự và các chủ thể tham gia tố tụng khác
Phương án đúng là: Người yêu cầu giải quyết việc dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong giải quyết việc dân sự và các chủ thể tham gia tố tụng khác. Vì Tham khảo bài 7, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E – Learning và các quy định tại chương 3, phần thứ nhất; chương 23, phần thứ 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Người yêu cầu giải quyết việc dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong giải quyết việc dân sự và các chủ thể tham gia tố tụng khác
28. Chủ thể tiến hành tố tụng gồm:
a. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
b. Toà án nhân dân và thẩm phán
c. Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng
d. Thẩm phán và Kiểm sát viên
Phương án đúng là: Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng . Vì Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 4, chương 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng
29. Chứng cứ có các đặc tính:
a. Tính chủ quan, tính liên quan, tính cá biệt
b. Tính khách quan, tính chủ quan , tính liên quan
c. Tính chủ quan, tình hợp pháp, tính liên quan
d. Tính khách quan, tính liên quan, tính hợp pháp
Phương án đúng là: Tính khách quan, tính liên quan, tính hợp pháp . Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Tính khách quan, tính liên quan, tính hợp pháp
30. Chứng cứ được rút ra từ những nguồn sau:
a. Hợp đồng
b. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
c. File ghi âm, ghi hình
d. Cả 3 nguồn trên
Phương án đúng là: Cả 3 nguồn trên. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Cả 3 nguồn trên
31. Chứng cứ hợp pháp của vụ việc yêu cầu bồi thường thiệt hại theo hợp đồng là:
a. Biên bản làm việc với cơ quan chức năng liên quan tới hàng hoá là đối tượng của hợp đồng
b. Biên bản thẩm định tại chỗ được xác lập trên cơ sở yêu cầu của người bị thiệt hại
c. Thư viết tay của bị đơn gửi cho nguyên đơn trước khi hợp đồng được giao kết
d. Hình ảnh của các bên vào thời điểm giao kết hợp đồng
Phương án đúng là: Biên bản làm việc với cơ quan chức năng liên quan tới hàng hoá là đối tượng của hợp đồng. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Biên bản làm việc với cơ quan chức năng liên quan tới hàng hoá là đối tượng của hợp đồng
32. Chứng cứ hợp pháp là:
a. Mọi tài liệu đọc được, nghe được, nhìn được
b. Kết quả thẩm định giá được xác lập theo yêu cầu của nguyên đơn
c. Văn bản ghi nhận sự kiện được lập theo yêu cầu của một bên sau khi sự kiện đã xảy ra một thời gian
d. Lời khai của đương sự, của người làm chứng tại toà án
Phương án đúng là: Lời khai của đương sự, của người làm chứng tại toà án. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Lời khai của đương sự, của người làm chứng tại toà án
33. Chứng cứ không có đặc điểm nào sau đây?
a. Tính cần thiết.
b. Tính liên quan.
c. Tính khách quan.
d. Tính hợp pháp.
Phương án đúng là: Tính cần thiết. Vì Bài giảng phần 4.1.1.
The correct answer is: Tính cần thiết.
34. Chứng cứ là:
a. Những gì có thật, phản ánh sự thật khách quan của vụ việc
b. Mọi tài liệu do đương sự cung cấp nhằm chứng minh quyền và nghĩa vụ của các bên
c. Những tài liệu do toà án thu thập để giải quyết vụ án
d. Những tài liệu do các chủ thể quan hệ tố tụng tạo ra để chứng minh cho các yêu cầu của mình
Phương án đúng là: Những gì có thật, phản ánh sự thật khách quan của vụ việc. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Những gì có thật, phản ánh sự thật khách quan của vụ việc
35. Chứng cứ tồn tại dưới các dạng
a. Chứng cứ có dấu vết vật chất
b. Chứng cứ có dấu vết phi vật chất
c. Chứng cứ có dấu vết rõ ràng
d. Chứng cứ có dấu vết vật chất và phi vật chất
Phương án đúng là: Chứng cứ có dấu vết vật chất và phi vật chất. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Chứng cứ có dấu vết vật chất và phi vật chất
36. Có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời được quy định trong Bộ luật Tố tụng dân sự 2015?
a. 14
b. 13
c. 16
d. 15
Phương án đúng là: 16. Vì Điều 114 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 16
37. Công ty A và công ty B có tranh chấp liên quan đến việc thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hoá (công ty A là nguyên đơn). Toà án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa các bên là:
a. Toà án nơi công ty A lựa chọn khởi kiện vụ án
b. Toà án nơi công ty B có trụ sở
c. Toà án nơi công ty A có trụ sở nếu các bên có thoả thuận.
d. Cả B và C
Phương án đúng là: Cả B và C. Vì (Tham khảo bài 2, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E- learning và các quy định tại chương 3, Bộ luật tố tụng dân sự).
The correct answer is: Cả B và C
38. Công việc nào sau đây thuộc quyền hạn, nhiệm vụ của Thẩm tra viên?
a. Kiểm sát bản án, quyết định của Tòa án.
b. Lập hồ sơ kiểm sát vụ việc dân sự.
c. Đề nghị Viện trưởng Viện kiểm sát có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật.
d. Kiểm sát việc thụ lý, giải quyết vụ án dân sự.
Phương án đúng là: Lập hồ sơ kiểm sát vụ việc dân sự. Vì Điều 59 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Lập hồ sơ kiểm sát vụ việc dân sự.
39. Đâu là biện pháp khẩn cấp tạm thời được áp dụng trong quá trình giải quyết vụ án dân sự:
a. Phong toả tài khoản tại ngân hàng
b. Tịch thu tài sản
c. Cấm dịch chuyển tài sản đối với tài sản đang tranh chấp
d. cả A và C
Phương án đúng là: cả A và C. Vì (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 8, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: cả A và C
40. Đâu là nguyên tắc đặc thù của luật tố tụng dân sự
a. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng
b. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự
c. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
d. Hoà giải trong tố tụng
Phương án đúng là: Hoà giải trong tố tụng. Vì Hoà giải trong tố tụng – Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu- E learning, các quy định tại Chương 2 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Hoà giải trong tố tụng
41. Đối với bản án sơ thẩm xét xử theo thủ tục rút gọn, thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp là bao nhiêu ngày?
a. 10 ngày kể từ ngày nhận bản án.
b. 07 ngày kể từ ngày nhận bản án.
c. 05 ngày kể từ ngày nhận bản án.
d. 15 ngày kể từ ngày nhận bản án.
Phương án đúng là: 10 ngày kể từ ngày nhận bản án. Vì Khoản 2 Điều 322 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: 10 ngày kể từ ngày nhận bản án.
42. Đối với bản án sơ thẩm xét xử theo thủ tục rút gọn, thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp là bao nhiêu ngày?
a. 05 ngày kể từ ngày nhận bản án.
b. 07 ngày kể từ ngày nhận bản án.
c. 10 ngày kể từ ngày nhận bản án.
d. 15 ngày kể từ ngày nhận bản án.
Phương án đúng là: 07 ngày kể từ ngày nhận bản án. Vì Khoản 2 Điều 322 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 07 ngày kể từ ngày nhận bản án.
43. Đối với những vụ án giám đốc thẩm do Chánh án Tòa án kháng nghị, thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ sơ bao nhiêu ngày, mà khi hết thời hạn này thì Viện kiểm sát phải trả lại hồ sơ cho Tòa án?
a. 10 ngày.
b. 30 ngày.
c. 15 ngày.
d. 20 ngày.
Phương án đúng là: 15 ngày. Vì Khoản 2 Điều 336 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 15 ngày.
44. Đối với những vụ án mà Viện kiểm sát tham gia phiên tòa sơ thẩm, trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ cho Tòa án?
a. 07 ngày.
b. 08 ngày.
c. 15 ngày.
d. 12 ngày
Phương án đúng là: 15 ngày. Vì Khoản 2 Điều 220 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 15 ngày.
45. Đối với những vụ án tái thẩm do Chánh án Tòa án kháng nghị, thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ sơ là bao nhiêu ngày, mà khi hết thời hạn này thì Viện kiểm sát phải trả lại hồ sơ cho Tòa án?
a. 15 ngày.
b. 10 ngày.
c. 30 ngày.
d. 20 ngày.
Phương án đúng là: 15 ngày. Vì Điều 357 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: 15 ngày.
46. Đối với những vụ án xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn, trong thời hạn 01 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án, Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án theo thủ tục phúc thẩm có thể ra quyết định nào sau đây?
a. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án.
b. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án.
c. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hoặc Đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm.
d. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hoặc Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hoặc Đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm.
Phương án đúng là: Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hoặc Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hoặc Đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm. Vì Khoản 1 Điều 323 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hoặc Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hoặc Đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm.
47. Đối với vụ án xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn, thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ sơ là bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ mà hết thời hạn đó thì Viện kiểm sát phải trả lại hồ sơ cho Tòa án?
a. 03 ngày.
b. 10 ngày.
c. 05 ngày.
d. 07 ngày.
Phương án đúng là: 05 ngày. Vì Khoản 2, Điều 323 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 05 ngày.
48. Đương sự gồm những người nào sau đây?
a. Nguyên đơn và bị đơn.
b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
c. Nguyên đơn, bị đơn và người bảo vệ quyền lợi của họ.
d. Nguyên đơn, bị đơn và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
Phương án đúng là: Nguyên đơn, bị đơn và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Vì Khoản 1 Điều 68 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Nguyên đơn, bị đơn và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
49. Đương sự trong vụ việc dân sự là:
a. Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự.
b. Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự, người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong việc dân sự.
c. Người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong việc dân sự.
d. Nguyên đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự.
Phương án đúng là: Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự, người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong việc dân sự. Vì Câu B. Khoản 1 Điều 68 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự, người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong việc dân sự.
50. Giải quyết việc dân sự được thực hiện bởi:
a. Một phiên toà dân sự
b. Một phiên toà dân sự sơ thẩm tại toà án nhân dân cấp huyện
c. Một phiên toà dân sự sơ thẩm tại toà án nhân dân mà người yêu cầu giải quyết việc dân sự lựa chọn
d. Một phiên họp giải quyết việc dân sự
Phương án đúng là: Một phiên họp giải quyết việc dân sự. Vì Tham khảo bài 7, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E – Learning và các quy định tại chương 3, phần thứ nhất; chương 23, phần thứ 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Một phiên họp giải quyết việc dân sự
51. Giám đốc thẩm, tái thẩm là việc:
a. Xem xét lại mọi bản án, quyết định của toà án
b. Xem xét lại các bản án, quyết định của toà án đã có hiệu lực pháp luật
c. Xem xét lại các bản án phúc thẩm của toà án nhân dân cấp cao
d. Xem xét lại các bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật trên cơ sở có kháng nghị có người có thẩm quyền
Phương án đúng là: Xem xét lại các bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật trên cơ sở có kháng nghị có người có thẩm quyền. Vì Tham khảo bài 8, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và các quy định tại phần thứ 5, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Xem xét lại các bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật trên cơ sở có kháng nghị có người có thẩm quyền
52. Hãy chỉ ra: Đâu là nguyên tắc cơ bản đặc thù của pháp luật tố tụng dân sự
a. Đảm bảo sự bình đẳng của các chủ thể tham gia tố tụng
b. Toà án không được từ chối xét xử với lý do chưa có luật
c. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử
d. Giám đốc việc xét xử
Phương án đúng là: Toà án không được từ chối xét xử với lý do chưa có luật. Vì Toà án không được từ chối xét xử với lý do chưa có luật – Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu- E learning, các quy định tại Chương 2 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Toà án không được từ chối xét xử với lý do chưa có luật
53. Hãy chỉ ra: Đâu là nguyên tắc cơ bản đặc thù của pháp luật tố tụng dân sự
a. Hoà giải
b. Cung cấp chứng cứ và chứng minh
c. Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân chỉ tuân theo pháp luật
d. Phương án A và B
Phương án đúng là: Phương án A và B. Vì Phương án A và B (Tham khảo nội dung bài text 1 của giáo trình Luật tố tụng dân sự và các quy định của Bộ luật tố tụng dân sự 2015 về nguyên tắc của luật tố tụng dân sự)
The correct answer is: Phương án A và B
54. Hãy cho biết đâu là nguyên tắc cơ bản, đặc thù của luật tố tụng dân sự:
a. Đảm bảo hai cấp xét xử
b. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
c. Pháp chế xã hội chủ nghĩa
d. Đảm bảo quyền tự định đoạt của đương sự
Phương án đúng là: Đảm bảo quyền tự định đoạt của đương sự. Vì Đảm bảo quyền tự định đoạt của đương sự – tham khảo bài 1 của giáo trình Luật tố tụng dân sự Neu – Elearning và các quy định của Bộ luật tố tụng dân sự 2015 về các nguyên tắc của luật tố tụng dân sự
The correct answer is: Đảm bảo quyền tự định đoạt của đương sự
55. Hiệu lực của quyết định giải quyết việc dân sự:
a. Tất cả các quyết định giải quyết việc dân sự có hiệu lực thi hành ngay và không bị kháng cáo, kháng nghị
b. Quyết định công nhận kết quả hoà giải thành ngoài toà án không bị kháng cáo, kháng nghị
c. Cả A và B
d. Mọi quyết định giải quyết việc dân sự đều bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
Phương án đúng là: Quyết định công nhận kết quả hoà giải thành ngoài toà án không bị kháng cáo, kháng nghị. Vì Tham khảo bài 7, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E – Learning và các quy định tại chương 3, phần thứ nhất; chương 23, phần thứ 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Quyết định công nhận kết quả hoà giải thành ngoài toà án không bị kháng cáo, kháng nghị
56. Hồ sơ khởi kiện bao gồm:
a. Đơn khởi kiện và tài liệu chứng cứ kèm theo để chứng minh yêu cầu khởi kiện
b. Đơn khởi kiện và trích dẫn quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của đương sự
c. Đơn khởi kiện và giấy tờ chứng minh nhân thân của người khởi kiện
d. Đơn khởi kiện và tài liệu chứng minh mối quan hệ của nguyên đơn và bị đơn
Phương án đúng là: Đơn khởi kiện và tài liệu chứng cứ kèm theo để chứng minh yêu cầu khởi kiện. Vì (Tham khảo nội dung bài 4, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 2 Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Đơn khởi kiện và tài liệu chứng cứ kèm theo để chứng minh yêu cầu khởi kiện
57. Hoà giải giữa các đương sự
a. Là thủ tục bắt buộc của giai đoạn chuẩn bị xét xử
b. Là thủ tục bắt buộc của mọi giai đoạn giải quyết vụ án
c. Chỉ tiến hành trong phạm vi mà thẩm phán ấn định
d. bắt buộc phải có sự tham gia của đại diện Viện kiểm sát
Phương án đúng là: Là thủ tục bắt buộc của giai đoạn chuẩn bị xét xử Vì (Tham khảo nội dung bài 4, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 2 Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Là thủ tục bắt buộc của giai đoạn chuẩn bị xét xử
58. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có quyền:
a. Đình chỉ giải quyết vụ án
b. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án
c. Không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật
d. Cả A và B
Phương án đúng là: Không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật. Vì Tham khảo bài 8, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và các quy định tại phần thứ 5, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật
59. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có thẩm quyền:
a. Xem xét lại toàn bộ nội dung bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
b. Xem xét lại phần nội dung bản án đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị
c. Xem xét các nội dung khác của bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật không bị kháng nghị nếu việc xem xét đó có ý nghĩa đối với việc giải quyết đúng đắn vụ án
d. Cả B và C
Phương án đúng là: Cả B và C. Vì Tham khảo bài 8, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và các quy định tại phần thứ 5, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Cả B và C
60. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm và Hội đồng xét xử tái thẩm vụ việc dân sự có quyền sửa một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật không?
a. Cả Hội đồng xét xử giám đốc thẩm và Hội đồng xét xử tái thẩm đều có quyền sửa.
b. Cả Hội đồng xét xử giám đốc thẩm và Hội đồng xét xử tái thẩm đều không có quyền sửa.
c. Chỉ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm mới có quyền sửa.
d. Chỉ Hội đồng xét xử tái thẩm mới có quyền sửa.
Phương án đúng là: Chỉ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm mới có quyền sửa. Vì Khoản 5 Điều 343 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Chỉ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm mới có quyền sửa.
61. Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền ra quyết định:
a. Chuyển hồ sơ vụ án cho toà án có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục sơ thẩm
b. Huỷ toàn bộ hoặc một phần bản án sơ thẩm
c. Đình chỉ xét xử phúc thẩm
d. Cả B và C
Phương án đúng là: Cả B và C. Vì Tham khảo nội dung bài 5, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 3, chương 15, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Cả B và C
62. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự bắt buộc phải có Hội thẩm nhân dân tham gia:
a. Sai.
b. Đúng.
c. Chỉ khi có yêu cầu của kiểm sát viên hoặc của đương sự.
d. Chỉ khi có yêu cầu của kiểm sát viên.
Phương án đúng là: Sai. Vì Điều 65 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Sai.
63. Hội đồng xét xử tái thẩm có thẩm quyền gì?
a. Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.
b. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để xét xử sơ thẩm lại theo thủ tục do pháp luật quy định.
c. Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật hoặc hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để xét xử sơ thẩm lại theo thủ tục do pháp luật quy định.
d. Không chấp nhận kháng nghị và sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.
Phương án đúng là: Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để xét xử sơ thẩm lại theo thủ tục do pháp luật quy định. Vì Khoản 2 Điều 356 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để xét xử sơ thẩm lại theo thủ tục do pháp luật quy định.
64. Hội đồng xét xử tái thẩm có thẩm quyền:
a. Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
b. Công nhận toàn bộ hoặc 1 phần bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
c. Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án
d. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án
Phương án đúng là: Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án. Vì Tham khảo bài 8, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và các quy định tại chương 21 phần thứ 5, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Huỷ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án
65. Kể từ ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm, thời gian bao lâu phải mở phiên tòa phúc thẩm?
a. 15 ngày, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 30 ngày.
b. 20 ngày, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 30 ngày.
c. 01 tháng, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 02 tháng.
d. 02 tháng, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 03 tháng.
Phương án đúng là: 01 tháng, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 02 tháng. Vì Khoản 2 Điều 286 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 01 tháng, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 02 tháng.
66. Kể từ ngày nhận được kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án, trong thời hạn bao lâu thì Tòa án có thẩm quyền giám đốc thẩm phải mở phiên tòa để xét xử vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm?
a. 04 tháng.
b. 02 tháng.
c. 03 tháng.
d. 01 tháng.
Phương án đúng là: 04 tháng. Vì Khoản 1 Điều 339 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 04 tháng.
67. Kể từ ngày nhận được kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án, trong thời hạn bao lâu thì Tòa án có thẩm quyền tái thẩm sẽ phải mở phiên tòa để xét xử vụ án theo thủ tục tái thẩm?
a. 01 tháng.
b. 02 tháng.
c. 03 tháng.
d. 04 tháng.
Phương án đúng là: 04 tháng. Vì Điều 357 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: 04 tháng.
68. Kể từ ngày ra bản án, trong thời hạn bao lâu thì Tòa án cấp phúc thẩm (cấp tỉnh) phải gửi bản án cho đương sự?
a. Không quá 07 ngày.
b. Không quá 10 ngày.
c. Không quá 15 ngày.
d. Không quá 05 ngày.
Phương án đúng là: Không quá 15 ngày. Vì Khoản 1 Điều 315 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Không quá 15 ngày.
69. Kể từ ngày tuyên án, Tòa án cấp sơ thẩm phải giao hoặc gửi bản án cho đương sự trong thời hạn là bao nhiêu ngày?
a. Không quá 05 ngày.
b. Không quá 07 ngày.
c. Không quá 10 ngày.
d. Không quá 15 ngày.
Phương án đúng là: Không quá 15 ngày. Vì Khoản 2 Điều 269 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Không quá 15 ngày.
70. Kết quả phiên họp giải quyết việc dân sự là:
a. Bản án dân sự sơ thẩm
b. Bản án dân sự có hiệu lực thi hành ngay
c. Bản án hoặc quyết định dân sự có hiệu lực thi hành ngay
d. Quyết định giải quyết việc dân sự
Phương án đúng là: Quyết định giải quyết việc dân sự. Vì Tham khảo bài 7, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E – Learning và các quy định tại chương 3, phần thứ nhất; chương 23, phần thứ 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Quyết định giải quyết việc dân sự
71. Khẳng định nào dưới đây đúng nhất về căn cứ kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm đối với bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật?
a. Có vi phạm thủ tục tố tụng
b. Có  lầm trong việc áp dụng pháp luật.
c. Kết luận trong bản án, quyết định không đầy đủ
d. Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng làm cho đương sự không thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình dẫn đến quyền và lợi ích hợp pháp của họ không được bảo vệ theo quy định của pháp luật.
Phương án đúng là: Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng làm cho đương sự không thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình dẫn đến quyền và lợi ích hợp pháp của họ không được bảo vệ theo quy định của pháp luật. Vì Điểm b khoản 1 Điều 326 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng làm cho đương sự không thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình dẫn đến quyền và lợi ích hợp pháp của họ không được bảo vệ theo quy định của pháp luật.
72. Khẳng định nào sau đây đúng về chứng minh trong tố tụng dân sự:
a. Mọi tình tiết, sự kiện liên quan đến vụ việc dân sự đều cần được chứng minh
b. Hợp đồng giao kết giữa các bên đã được công chứng là sự kiện cần phải chứng minh
c. Các kết luận của cơ quan chuyên môn liên quan tới vụ việc được một bên đưa ra mà bên kia không phản đối cũng cần phải được chứng minh
d. Những tình tiết, sự kiện rõ ràng, mọi người đều biết và toà án thừa nhận thì không cần chứng minh
Phương án đúng là: Những tình tiết, sự kiện rõ ràng, mọi người đều biết và toà án thừa nhận thì không cần chứng minh. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Những tình tiết, sự kiện rõ ràng, mọi người đều biết và toà án thừa nhận thì không cần chứng minh
73. Khẳng định nào sau đây đúng về phiên họp giải quyết việc dân sự:
a. Bắt buộc phải có đại diện Viện kiểm sát, người yêu cầu và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến giải quyết việc dân sự
b. Trong mọi trường hợp người yêu cầu đều phải có mặt, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến giải quyết việc dân sự
c. Thẩm phán được giao giải quyết việc dân sự, đại diện Viện kiểm sát, Người yêu cầu
d. Đại diện Viện kiểm sát nếu không có mặt, phiên họp giải quyết yêu cầu vẫn tiến hành
Phương án đúng là: Đại diện Viện kiểm sát nếu không có mặt, phiên họp giải quyết yêu cầu vẫn tiến hành. Vì Tham khảo bài 7, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E – Learning và các quy định tại chương 3, phần thứ nhất; chương 23, phần thứ 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Đại diện Viện kiểm sát nếu không có mặt, phiên họp giải quyết yêu cầu vẫn tiến hành
74. Khẳng định nào sau đây đúng về thẩm quyền của toà án trong giải quyết các vụ việc dân sự theo nghĩa rộng:
a. Toà án nơi có bất động sản là toà án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bất động sản
b. Toà án giải quyết yêu cầu huỷ việc kết hôn trái pháp luật là toà án nơi đăng ký kết hôn
c. Toà án giải quyết yêu cầu huỷ việc kết hôn trái pháp luật là toà án do người yêu cầu lựa chọn
d. Khẳng định A và B
Phương án đúng là: Khẳng định A và B. Vì (Tham khảo bài 2, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E- learning và các quy định tại chương 3, Bộ luật tố tụng dân sự).
The correct answer is: Khẳng định A và B
75. Khẳng định nào sau đây không đúng về nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân sự:
a. Người tiêu dùng khởi kiện có nghĩa vụ chứng minh cá nhân, pháp nhân kinh doanh hàng hoá dịch vụ có lỗi đối với hành vi xâm phạm quyền lợi hợp pháp của mình
b. Đương sự yêu cầu toà án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình có nghĩa vụ chứng minh cho yêu cầu của mình là hợp pháp và có căn cứ
c. Người phản tố có nghĩa vụ chứng minh các yêu cầu phản tố của mình
d. Chủ thể khởi kiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chủ thể khác có nghĩa vụ chứng minh cho tính hợp pháp và có căn cứ đối với yêu cầu khởi kiện của mình
Phương án đúng là: Người tiêu dùng khởi kiện có nghĩa vụ chứng minh cá nhân, pháp nhân kinh doanh hàng hoá dịch vụ có lỗi đối với hành vi xâm phạm quyền lợi hợp pháp của mình. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Người tiêu dùng khởi kiện có nghĩa vụ chứng minh cá nhân, pháp nhân kinh doanh hàng hoá dịch vụ có lỗi đối với hành vi xâm phạm quyền lợi hợp pháp của mình
76. Khẳng định nào sau đây không đúng về thẩm quyền của toà án trong giải quyết các vụ việc dân sự theo nghĩa rộng:
a. Toà án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp là toà án nơi cư trú hoặc nơi có trụ sở cuối cùng của bị đơn, nếu vào thời điểm khởi kiện nguyên đơn không biết nơi cư trú hoặc trụ sở cuối cùng của bị đơn
b. Toà án huỷ việc kết hôn trái pháp luật là toà án nơi cư trú của một trong các bên kết hôn trái pháp luật
c. Toà án nhân dân cấp tỉnh nơi có trụ sở của công ty trách nhiệm hữu hạn giải quyết yêu cầu huỷ bỏ nghị quyết của Hội đồng thành viên.
d. Toà án nhân dân cấp huyện nơi công ty cổ phần đặt trụ sở giải quyết tranh chấp về chuyển nhượng cổ phần trong công ty
Phương án đúng là: Toà án nhân dân cấp huyện nơi công ty cổ phần đặt trụ sở giải quyết tranh chấp về chuyển nhượng cổ phần trong công ty. Vì (Tham khảo bài 2, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E- learning và các quy định tại chương 3, Bộ luật tố tụng dân sự).
The correct answer is: Toà án nhân dân cấp huyện nơi công ty cổ phần đặt trụ sở giải quyết tranh chấp về chuyển nhượng cổ phần trong công ty
77. Khi có căn cứ theo quy định, phiên tòa có thể tạm ngừng trong thời hạn bao lâu?
a. 02 tháng.
b. 02 tháng kể từ ngày có quyết định tạm ngừng phiên tòa.
c. 01 tháng.
d. 01 tháng kể từ ngày có quyết định tạm ngừng phiên tòa.
Phương án đúng là: 01 tháng kể từ ngày có quyết định tạm ngừng phiên tòa. Vì Khoản 2 Điều 259 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: 01 tháng kể từ ngày có quyết định tạm ngừng phiên tòa.
78. Khi giải quyết vụ, việc dân sự mà chưa có điều luật để áp dụng, thì thứ tự áp dụng các nguồn luật khác được quy định như thế nào theo Bộ luật Tố tụng dân sự 2015? Chọn phương án đúng.
a. Áp dụng tập quán, tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng.
b. Áp dụng tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng, tập quán.
c. Áp dụng án lệ, tập quán, tương tự pháp luật, lẽ công bằng.
d. Áp dụng án lệ, lẽ công bằng, tương tự pháp luật, tập quán.
Phương án đúng là: Áp dụng tập quán, tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng. Vì Điều 45 của Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Áp dụng tập quán, tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng.
79. Kiểm sát viên không có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây trong quá trình giải quyết vụ việc dân sự?
a. Kiểm sát việc trả lại đơn kiện, đơn yêu cầu.
b. Kiểm sát việc thụ lý, giải quyết vụ việc dân sự.
c. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật.
d. Yêu cầu Tòa án thực hiện đúng các hoạt động tố tụng theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
Phương án đúng là: Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật. Vì Điều 58 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật.
80. Ngay sau khi thụ lý vụ án, thẩm phán được phân công phục trách việc giải quyết vụ án có thể ra các quyết định:
a. Buộc nguyên đơn phải sửa đổi nội dung khởi kiện
b. Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
c. Chuyển hồ sơ vụ án cho toà án có thẩm quyền giải quyết
d. Yêu cầu nguyên đơn nộp tạm ứng án phí
Phương án đúng là: Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời. Vì (Tham khảo nội dung bài 4, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 2 Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
81. Người có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm thực hiện việc kháng nghị khi:
a. Xác định được kết luận trong bản án, quyết định không đầy đủ
b. Xác định được Hội đồng xét xử đã áp dụng các văn bản pháp luật hết hiệu lực để giải quyết vụ việc
c. Thẩm phán không tổ chức cho đương sự hoà giải trong giai đoạn chuẩn bị xét xử
d. Cả A và B
Phương án đúng là: Xác định được Hội đồng xét xử đã áp dụng các văn bản pháp luật hết hiệu lực để giải quyết vụ việc. Vì Tham khảo bài 8, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và các quy định tại phần thứ 5, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Xác định được Hội đồng xét xử đã áp dụng các văn bản pháp luật hết hiệu lực để giải quyết vụ việc
82. Người có quyền và nghĩa vụ liên quan có quyền đưa ra yêu cầu độc lập vào thời điểm nào trong quá trình giải quyết vụ án?
a. Trước khi hòa giải.
b. Trước khi ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm.
c. Trước khi hòa giải hoặc trước khi ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm.
d. Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải.
Phương án đúng là: Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải. Vì Khoản 2 Điều 201 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải.
83. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm là:
a. Chánh án toà án nhân dân các cấp
b. Chánh án toà án nhân dân và viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân các cấp
c. Chánh án toà án nhân dân, viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, cấp cao và tối cao
d. Chánh án, toà án nhân dân, viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, tối cao.
Phương án đúng là: Chánh án, toà án nhân dân, viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, tối cao. Vì Tham khảo bài 8, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và các quy định tại phần thứ 5, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Chánh án, toà án nhân dân, viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, tối cao.
84. Người có yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập:
a. Được toà án giải quyết các yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập
b. Phải gửi yêu cầu trước khi toà án tiến hành thủ tục hoà giải cho các đương sự
c. Phải được sự đồng ý của Viện kiểm sát cùng cấp
d. Cả A và C
Phương án đúng là: Phải gửi yêu cầu trước khi toà án tiến hành thủ tục hoà giải cho các đương sự. Vì (Tham khảo nội dung bài 4, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 2 Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Phải gửi yêu cầu trước khi toà án tiến hành thủ tục hoà giải cho các đương sự
85. Người khởi kiện vụ án phải là:
a. Người có đầy đủ năng lực hành vi dân sự
b. Người từ đủ 18 tuổi trở lên
c. Người có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự
d. Phương án A và B
Phương án đúng là: Người có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự. Vì (Tham khảo nội dung bài 4, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E -learning và Phần thứ 2 Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Người có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự
86. Người tham gia tố tụng là:
a. Hội thẩm nhân dân, thư ký toà án
b. Luật sư, Hội thẩm nhân dân, thư ký toà án
c. Đương sự, luật sư, người làm chứng, người giám định, người phiên dịch
d. Kiểm sát viên, thẩm phán, luật sư, người giám định
Phương án đúng là: Đương sự, luật sư, người làm chứng, người giám định, người phiên dịch. Vì (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 4, chương 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Đương sự, luật sư, người làm chứng, người giám định, người phiên dịch
87. Người tiến hành tố tụng dân sự là những ai?
a. Chuyên viên, công chức.
b. Hội thẩm nhân dân, Thẩm phán.
c. Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án.
d. Kiểm sát viên, Hội thẩm nhân dân.
Phương án đúng là: Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án. Vì Điều 46 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án.
88. Người tiến hành tố tụng là:
a. Luật sư, người phiên dịch, người giám định
b. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, thư ký toà, kiểm sát viên
c. Thẩm phán, hội thẩm nhân dân, thư ký toà, luật sư
d. Thẩm phán, hội thẩm nhân dân, kiểm sát viên, luật sư
Phương án đúng là: Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, thư ký toà, kiểm sát viên. Vì Hội thẩm nhân dân, thư ký toà, kiểm sát viên (Tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu – E – learning và các quy định tại chương 4, chương 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
The correct answer is: Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, thư ký toà, kiểm sát viên
89. Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
a. Có quyền rút yêu cầu giải quyết việc dân sự
b. Từ bỏ yêu cầu giải quyết việc dân sự
c. Yêu cầu người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến giải quyết việc dân sự cung cấp tài liệu, chứng cứ để chứng minh yêu cầu
d. Cả A và B
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì Tham khảo bài 7, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E – Learning và các quy định tại chương 3, phần thứ nhất; chương 23, phần thứ 6, Bộ luật tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Cả A và B
90. Nguồn chứng cứ trong vụ việc yêu cầu cấp dưỡng nuôi con ngoài giá thú gồm:
a. Ảnh chụp đứa bé cần được cấp dưỡng
b. Hình ảnh chụp chung của hai người là cha mẹ đứa trẻ
c. Giám định ADN của đứa trẻ với cha, mẹ nó
d. Cả A và C
Phương án đúng là: Giám định ADN của đứa trẻ với cha, mẹ nó. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Giám định ADN của đứa trẻ với cha, mẹ nó
91. Nguồn của chứng cứ trong vụ việc bồi thường thiệt hại về tài sản bị huỷ hoại gồm:
a. Biên bản về vụ việc
b. Ảnh chụp tài sản bị huỷ hoại
c. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản
d. Cả ba nguồn trên
Phương án đúng là: Cả ba nguồn trên. Vì (Tham khảo bài 3, giáo trình Neu E- learning và chương 7 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Cả ba nguồn trên
92. Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng là:
a. Áp dụng lẽ phải, lẽ công bằng để giải quyết
b. Áp dụng tương tự pháp luật và lẽ công bằng để giải quyết
c. Áp dụng tập quán, trường hợp không có tập quán thì áp dụng tương tự pháp luật để giải quyết
d. Áp dụng án lệ, trường hợp không có án lệ thì áp dụng tương tự pháp luật để giải quyết
Phương án đúng là: Áp dụng tập quán, trường hợp không có tập quán thì áp dụng tương tự pháp luật để giải quyết. Vì (tham khảo bài 1, giáo trình Luật tố tụng dân sự của Neu E – learning và mục 3, chương 3, Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
The correct answer is: Áp dụng tập quán, trường hợp không có tập quán thì áp dụng tương tự pháp luật để giải quyết
93. Những người nào dưới đây có quyền yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời? (Chọn phương án đúng nhất)
a. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án.
b. Đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự.
c. Đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện.
d. Đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện
Phương án đúng là: Đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện. Vì Khoản 1 Điều 111 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Đương sự, người đại diện hợp pháp của đương sự hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện.
94. Những người nào sau đây có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm đối với bản án đã có hiệu lực pháp luật?
a. Chánh án Tòa án nhân dân và Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chánh án TANDCC và Viện trưởng VNKSND cấp cao theo khu vực; Chánh án TANDTC và Viện trưởng VKSNDTC.
b. Chánh án Tòa án nhân dân và Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chánh án TANDCC và Viện trưởng VNKSND cấp cao theo khu vực.
c. Chánh án TANDCC và Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp cao theo khu vực; Chánh án TANDTC và Viện trưởng VKSNDTC.
d. Chánh án Tòa án nhân dân và Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chánh án TANDTC và Viện trưởng VKSNDTC.
Phương án đúng là: Chánh án TANDCC và Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp cao theo khu vực; Chánh án TANDTC và Viện trưởng VKSNDTC. Vì Điều 331 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Chánh án TANDCC và Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp cao theo khu vực; Chánh án TANDTC và Viện trưởng VKSNDTC.
95. Những người tham gia phiên tòa phúc thẩm bao gồm:
a. Người bảo vệ quyền lợi hợp pháp của đương sự và người kháng cáo, đương sự, cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến việc giải quyết kháng cáo, kháng nghị.
b. Người bảo vệ quyền lợi hợp pháp của đương sự và Kiểm sát viên.
c. Người kháng cáo, đương sự, cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến việc giải quyết kháng cáo, kháng nghị.
d. Người kháng cáo, đương sự, cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến việc giải quyết kháng cáo, kháng nghị; người bảo vệ quyền lợi hợp pháp của đương sự và kiểm sát viên.
Phương án đúng là: Người kháng cáo, đương sự, cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến việc giải quyết kháng cáo, kháng nghị; người bảo vệ quyền lợi hợp pháp của đương sự và kiểm sát viên. Vì Điều 294 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Người kháng cáo, đương sự, cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến việc giải quyết kháng cáo, kháng nghị; người bảo vệ quyền lợi hợp pháp của đương sự và kiểm sát viên.
96. Những vụ án dân sự nào sẽ không được hòa giải?
a. Chỉ những vụ án yêu cầu đòi bồi thường vì lý do gây thiệt hại đến tài sản Nhà nước.
b. Chỉ những vụ án phát sinh từ giao dịch dân sự vi phạm điều cấm của luật.
c. Chỉ những vụ án phát sinh từ giao dịch dân sự trái đạo đức xã hội.
d. Những vụ án yêu cầu đòi bồi thường vì lý do gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước hoặc những vụ án phát sinh từ giao dịch dân sự vi phạm điều cấm của luật hoặc trái đạo đức xã hội.
Phương án đúng là: Những vụ án yêu cầu đòi bồi thường vì lý do gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước hoặc những vụ án phát sinh từ giao dịch dân sự vi phạm điều cấm của luật hoặc trái đạo đức xã hội. Vì Điều 206 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Những vụ án yêu cầu đòi bồi thường vì lý do gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước hoặc những vụ án phát sinh từ giao dịch dân sự vi phạm điều cấm của luật hoặc trái đạo đức xã hội.
97. Phát biểu nào sau đây đúng về đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
a. Khi vụ án bị đình chỉ giải quyết, các hoạt động tố tụng sẽ không được khôi phục lại.
b. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự dựa trên những căn cứ giống nhau ở các cấp tòa án theo quy định pháp luật.
c. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự là một quyết định có ý nghĩa kết thúc cả về mặt thủ tục tố tụng lẫn giải quyết nội dung vụ án dân sự.
d. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự chỉ có thể được tiến hành ở cấp sơ thẩm, phúc thẩm.
Phương án đúng là: Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự là một quyết định có ý nghĩa kết thúc cả về mặt thủ tục tố tụng lẫn giải quyết nội dung vụ án dân sự Vì Bài giảng phần 5.2.2.3.
The correct answer is: Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự là một quyết định có ý nghĩa kết thúc cả về mặt thủ tục tố tụng lẫn giải quyết nội dung vụ án dân sự.
98. Phát biểu nào sau đây đúng về tuyên án?
a. Khi tuyên án, mọi người trong phòng xử án phải đứng dậy.
b. Trường hợp Tòa án xét xử kín theo quy định thì Hội đồng xét xử chỉ tuyên công khai phần quyết định của bản án.
c. Một thành viên của Hội đồng xét xử tuyên đọc bản án và có thể giải thích thêm về việc thi hành bản án và quyền kháng cáo.
d. Trường hợp đương sự cần có người phiên dịch thì người phiên dịch chỉ phải dịch lại cho họ nghe phần quyết định của bản án được tuyên công khai.
Phương án đúng là: Một thành viên của Hội đồng xét xử tuyên đọc bản án và có thể giải thích thêm về việc thi hành bản án và quyền kháng cáo. Vì Điều 267 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Một thành viên của Hội đồng xét xử tuyên đọc bản án và có thể giải thích thêm về việc thi hành bản án và quyền kháng cáo.
99. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Chứng cứ trong vụ việc dân sự là những gì được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quá trình tố tụng.
b. Chứng cứ có thể do Tòa án thu thập.
c. Chứng cứ được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp.
d. Chứng cứ trong vụ việc dân sự là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án.
Phương án đúng là: Chứng cứ được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp. Vì
The correct answer is: Chứng cứ được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp.
100. Phát biểu nào sau đây không đúng về hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
a. Tiền tạm ứng án phí, lệ phí mà đương sự đã nộp được gửi tại kho bạc nhà nước và được xử lý khi Tòa án tiếp tục giải quyết vụ án dân sự.
b. Tòa án ghi chú vào sổ thụ lý số và ngày, tháng, năm của quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự đó.
c. Trong thời gian tạm đình chỉ giải quyết vụ án, Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án tạm dừng việc giải quyết vụ án.
d. Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Phương án đúng là: Trong thời gian tạm đình chỉ giải quyết vụ án, Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án tạm dừng việc giải quyết vụ án. Vì Điều 215 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Trong thời gian tạm đình chỉ giải quyết vụ án, Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án tạm dừng việc giải quyết vụ án.
101. Phát biểu nào sau đây không đúng về người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự?
a. Nhiều người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có thể cùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của một đương sự trong vụ án.
b. Trợ giúp viên pháp lý hoặc người tham gia trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý có thể làm người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự.
c. Tất cả các công dân Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không phải là cán bộ, công chức trong các cơ quan Tòa án, Viện kiểm sát và công chức, sĩ quan, hạ sĩ quan trong ngành Công an đều có thể làm người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự.
d. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có quyền thu thập và cung cấp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án.
Phương án đúng là: Tất cả các công dân Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không phải là cán bộ, công chức trong các cơ quan Tòa án, Viện kiểm sát và công chức, sĩ quan, hạ sĩ quan trong ngành Công an đều có thể làm người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự. Vì Bài giảng phần 1.3.2.2.
The correct answer is: Tất cả các công dân Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không phải là cán bộ, công chức trong các cơ quan Tòa án, Viện kiểm sát và công chức, sĩ quan, hạ sĩ quan trong ngành Công an đều có thể làm người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự.
102. Phát biểu nào sau đây không đúng về phạm vi giám đốc thẩm?
a. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm chỉ có quyền xem xét lại phần quyết định của bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị.
b. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có quyền xem xét phần quyết định của bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật không bị kháng nghị hoặc không liên quan đến việc xem xét nội dung kháng nghị, nếu phần quyết định đó xâm phạm đến lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, lợi ích của người thứ ba không phải là đương sự trong vụ án.
c. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm chỉ xem xét lại phần quyết định của bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị hoặc có liên quan đến việc xem xét nội dung kháng nghị.
d. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm không có quyền xem xét lại toàn bộ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị.
Phương án đúng là: Hội đồng xét xử giám đốc thẩm chỉ có quyền xem xét lại phần quyết định của bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị. Vì Điều 342 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Hội đồng xét xử giám đốc thẩm chỉ có quyền xem xét lại phần quyết định của bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị.
103. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc gửi bản án, quyết định phúc thẩm?
a. Bản án, quyết định phúc thẩm có liên quan đến bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng do tổ chức xã hội tham gia bảo vệ người tiêu dùng khởi kiện phải được niêm yết công khai tại trụ sở Tòa án và công bố công khai trên một trong các báo hàng ngày của trung ương hoặc địa phương trong ba số liên tiếp
b. Bản án, quyết định phúc thẩm có liên quan đến việc thay đổi hộ tịch của cá nhân thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bản án, quyết định đó có hiệu lực pháp luật phải được Tòa án cấp phúc thẩm thông báo bằng văn bản kèm theo trích lục bản án, quyết định cho Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký hộ tịch của cá nhân đó theo quy định của Luật hộ tịch.
c. Bản án, quyết định phúc thẩm có liên quan đến trách nhiệm bồi thường của Nhà nước phải được Tòa án cấp phúc thẩm gửi cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về bồi thường nhà nước.
d. Trong mọi trường hợp, bản án phúc thẩm được Tòa án cấp phúc thẩm công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tòa án (nếu có).
Phương án đúng là: Trong mọi trường hợp, bản án phúc thẩm được Tòa án cấp phúc thẩm công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tòa án (nếu có). Vì Điều 315 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Trong mọi trường hợp, bản án phúc thẩm được Tòa án cấp phúc thẩm công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tòa án (nếu có).
104. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Tòa án trả lại đơn yêu cầu nếu người yêu cầu không nộp lệ phí trong thời hạn quy định kể cả trong trường hợp vì sự kiện bất khả kháng.
b. Tòa án trả lại đơn yêu cầu nếu người yêu cầu rút đơn yêu cầu.
c. Tòa án trả lại đơn yêu cầu nếu việc dân sự không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
d. Tòa án trả lại đơn yêu cầu nếu sự việc người yêu cầu yêu cầu đã được Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết;
Phương án đúng là: Tòa án trả lại đơn yêu cầu nếu người yêu cầu không nộp lệ phí trong thời hạn quy định kể cả trong trường hợp vì sự kiện bất khả kháng. Vì Điều 364 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
The correct answer is: Tòa án trả lại đơn yêu cầu nếu người yêu cầu không nộp lệ phí trong thời hạn quy định kể cả trong trường hợp vì sự kiện bất khả kháng.
105. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Thời hạn tố tụng là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác để người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện hành vi tố tụng do Bộ luật Tố tụng dân sự quy định.
b. Thời hạn tố tụng là căn cứ xác định trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng đối với các nghĩa vụ tố tụng thuộc về họ.
c. Thời hạn tố tụng là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác để người tham gia tố tụng thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình do Bộ luật Tố tụng dân sự quy định.
d. Thời hạn tố tụng có thể được xác định bằng giờ, ngày, tuần, tháng, năm hoặc bằng một sự kiện có thể sẽ xảy ra.
Phương án đúng là: Thời hạn tố tụng là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác để người tham gia tố tụng thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình do Bộ luật Tố tụng dân sự quy định. Vì Khoản 1 Điều 182 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
The correct answer is: Thời hạn tố tụng là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác để người tham gia tố tụng thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình do Bộ luật Tố tụng dân sự quy định.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *