Lập và quản lý dự án đầu tư
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Lập và quản lý dự án đầu tư đại học kinh tế quốc dân Neu E-Learning
1. “Chỉ rõ khi nào các công việc bắt đầu, khi nào kết thúc, độ dài thời gian thực hiện từng công việc và những mốc thời gian quan trọng khác” là bước nào trong lập kế hoạch dự án? |
Select one: |
a. Xác lập mục tiêu dự án. |
b. Phát triển kế hoạch |
c. Xây dựng sơ đồ kế hoạch dự án |
d. Lập tiến độ thực hiện dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lập tiến độ thực hiện dự án. |
Vì Căn cứ vào khái niệm WBS, ứng dụng WBS cho việc lập kế hoạch Text |
The correct answer is: Lập tiến độ thực hiện dự án |
2. “Tìm cách phân bổ nguồn lực thực hiện dự án một cách đều đặn và ổn định theo thời gian, để nhu cầu nguồn lực không bị thiếu hụt hoặc dư thừa so với khả năng sẵn có của tổ chức thực hiện dự án” là nội dung của? |
Select one: |
a. Phân bố nguồn lực trong điều kiện hạn chế |
b. Đẩy nhanh tiến độ. |
c. Điều hòa nguồn lực. |
d. Tối ưu hóa thời gian – chi phí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều hòa nguồn lực. |
Vì Căn cứ vào các bài toán về phân bổ nguồn lực Text |
The correct answer is: Điều hòa nguồn lực. |
3. “Tính toán các yêu cầu về nguồn lực như lao động, tiêu hao nguyên vật liệu và ngày công đối với các công việc nhỏ, rồi cộng dồn lên cho các công việc lớn hơn, theo cơ cấu phân tách công việc (WBS)” là phương pháp dự toán ngân sách: |
Select one: |
a. Vật tư (nguyên vật liệu, năng lượng- nhiên liệu…), thiết bị) và nguồn nhân lực |
b. Nguyên vật liệu và nguồn nhân lực |
c. Nguyên vật liệu, năng lượng- nhiên liệu…, và thiết bị |
d. Máy móc thiết bị và nguồn nhân lực |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nguyên vật liệu và nguồn nhân lực. |
Vì Căn cứ vào khái niệm lập kế hoạch ngân sách Text |
The correct answer is: Nguyên vật liệu và nguồn nhân lực |
4. “Tính toán các yêu cầu về nguồn lực như lao động, tiêu hao nguyên vật liệu và ngày công đối với các công việc nhỏ, rồi cộng dồn lên cho các công việc lớn hơn, theo cơ cấu phân tách công việc (WBS)” là phương pháp dự toán ngân sách? |
Select one: |
a. Từ trên xuống |
b. Từ dưới lên |
c. Kết hợp |
d. Theo định mức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Từ dưới lên. Vì Căn cứ vào các phương pháp lập kế hoạch ngân sách Text |
The correct answer is: Từ dưới lên |
5. 41Một dự án có số liệu như sau: Đơn vị: tỷ đồng Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 2 tỷ đồng. Tỉ suất chiết khấu 13% năm. NPV của dự án bằng? |
Select one: |
a. 0,22 tỷ đồng. |
b. 0,31 tỷ đồng |
c. 0,40 tỷ đồng. |
d. 0,65 tỷ đồng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 0,65 tỷ đồng Vì: Tham khảo Bài 3, mục 3.5.1. Giá trị hiện tại và giá trị tương lai của thu nhập thuần Text |
The correct answer is: 0,65 tỷ đồng. |
6. Biểu đồ đường chéo? |
Select one: |
a. Nhằm lập kế hoạch tiến độ |
b. Trục tung phản ánh tiến độ thực tế, trục hoành phản ánh tiến độ dự tính |
c. Trục tung phản ánh tiến độ dự tính, trục hoành phản ánh tiến độ thực tế |
d. Đường gấp khúc sẽ nằm trên đường chéo nếu tiến độ thực tế chậm hơn so với kế hoạch |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trục tung phản ánh tiến độ dự tính, trục hoành phản ánh tiến độ thực tế. |
Vì theo khái niệm biểu đồ đường chéo trục tung sẽ phản ánh tiến độ dự tính và trục hoành sẽ phản ánh tiến độ thực tế Text |
The correct answer is: Trục tung phản ánh tiến độ dự tính, trục hoành phản ánh tiến độ thực tế |
7. Biểu đồ GANTT có nhiều tác dụng, trừ trường hợp sau đây? |
Select one: |
a. Dễ vẽ, dễ nhận biết tiến trình thực hiện từng công việc. |
b. Phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các công việc. |
c. Phản ánh mối quan hệ giữa các công việc. |
d. Cho biết thời gian thực hiện từng công việc và toàn bộ dự án. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các công việc. |
Vì Căn cứ vào khái niệm sơ đồ GANTT Text |
The correct answer is: Phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các công việc. |
8. Biểu đồ GANTT? |
Select one: |
a. Trục tung xác định thời gian thực hiện công việc, trục hoành xác định các công việc. |
b. Mỗi đoạn thẳng biểu hiện ít nhất một công việc |
c. Vị trí của đoạn thẳng không thể hiện mối quan hệ trước sau giữa các công việc. |
d. Trục tung xác định các công việc, trục hoành xác định thời gian thực hiện công việc. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trục tung xác định các công việc, trục hoành xác định thời gian thực hiện công việc. Vì theo khái niệm và cấu trúc của GANTT Text |
The correct answer is: Trục tung xác định các công việc, trục hoành xác định thời gian thực hiện công việc. |
9. Biểu đồ GANTT? |
Select one: |
a. Trục tung xác định thời gian thực hiện công việc, trục hoành xác định các công việc. |
b. Mỗi đoạn thẳng biểu hiện ít nhất một công việc |
c. Vị trí của đoạn thẳng thể hiện mối quan hệ trước sau giữa các công việc. |
d. Độ dài đoạn thẳng xác định lượng nguồn lực cần có để thực hiện công việc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vị trí của đoạn thẳng thể hiện mối quan hệ trước sau giữa các công việc. Vì theo khái niệm và cấu trúc của GANTT Text |
The correct answer is: Vị trí của đoạn thẳng thể hiện mối quan hệ trước sau giữa các công việc. |
10. Bộ máy quản lý dự án bao gồm? |
Select one: |
a. Cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện |
b. Cấp lãnh đạo, cấp thực hiện, cấp kiểm tra |
c. Cấp lãnh đạo, cấp kiểm tra, Cấp giám sát |
d. Cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp kiểm tra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện. |
Vì Dù sơ đồ tổ chức quản lý dự án được xác lập theo hình thức nào nhưng bộ máy quản lý dự án bao gồm: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.3.3. Cơ cấu tổ chức quản lý vận hành dự án Text |
The correct answer is: Cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện |
11. Các điều kiện cần thiết khi áp dụng PERT trong quản lý dự án? |
Select one: |
a. Các công việc phải rõ ràng |
b. Các công việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định |
c. Các công việc không quá phức tạp |
d. Các công việc phải rõ ràng và không quá phức tạp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các công việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định. |
Vì Căn cứ vào các bước lập kế hoạch tiến độ Text |
The correct answer is: Các công việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định |
12. Các dự án phải nghiên cứu tiền khả thi hay lập báo cáo đầu tư xây dựng công trình là? |
Select one: |
a. Dự án nhóm A và dự án nhóm B |
b. Dự án nhóm B và dự án nhóm C |
c. Dự án trọng điểm quốc gia và dự án nhóm A không phân biệt nguồn vốn |
d. Dự án BOT, BTO,BT |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự án trọng điểm quốc gia và dự án nhóm A không phân biệt nguồn vốn. Vì Căn cứ Qui mô vốn và tính chất quan trọng của dự án. |
Tham khảo Mục 1.3.1.Các cấp độ nghiên cứu của công tác lập dự án Text |
The correct answer is: Dự án trọng điểm quốc gia và dự án nhóm A không phân biệt nguồn vốn |
13. Các giai đoạn của chu kỳ dự án đầu tư bao gồm? |
Select one: |
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi. |
b. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, Vận hành các kết quả đầu tư. |
c. Lập kế hoạch, điều phối thực hiện, kiểm tra giám sát. |
d. Nhận dạng dự án, Lập đề cương sơ bộ của dự án, Lập đề cương chi tết của dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành các kết quả đầu tư. |
Vì Chu kỳ sống của dự án là các giai đoạn hay các bước mà bất kỳ một dự án nào cũng phải trải qua kể từ khi dự án hình thành đến khi dự án kết thúc. |
Tham khảo Mục 1.2.2 Chu kỳ của dự án đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, Vận hành các kết quả đầu tư. |
14. Các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư bao gồm? |
Select one: |
a. Chuẩn bị đầu tư, thưc hiện đầu tư, và kiểm tra giám sát |
b. Chuẩn bị đầu tư, điều phối thực hiện và kiểm tra giám sát |
c. Lập kế hoạch, điều phối thực hiện và vận hành kết quả đầu |
d. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và vận hành kết quả đầu tư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và vận hành kết quả đầu tư. Vì Căn cứ vào chu kỳ sống của dự án. |
Tham khảo Mục 1.2.2.Chu kỳ của dự án đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và vận hành kết quả đầu tư |
15. Các giai đoạn quản lý thời gian dự án? |
Select one: |
a. Khởi động; Xác định hoạt động; Xác định trình tự các hoạt động; Dự tính nguồn lực cho từng hoạt động; Dự tính khoảng thời gian cho từng hoạt động; Phát triển lịch trình; Kiểm soát lịch trình. Kết thúc dự án |
b. Xác định hoạt động; Xác định trình tự các hoạt động; Dự tính nguồn lực cho từng hoạt động; Dự tính khoảng thời gian cho từng hoạt động; Phát triển lịch trình; Kiểm soát lịch trình. |
c. Xác định hoạt động; Dự tính nguồn lực cho từng hoạt động; Dự tính khoảng thời gian cho từng hoạt động; Phát triển lịch trình; Kết thúc dự án. |
d. Khởi động; Xác định hoạt động; Xác định trình tự các hoạt động; Dự tính nguồn lực cho từng hoạt động; Phát triển lịch trình; Kiểm soát lịch trình; Kết thúc dự án. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác định hoạt động; Dự tính nguồn lực cho từng hoạt động; Dự tính khoảng thời gian cho từng hoạt động; Phát triển lịch trình; Kết thúc dự án. Căn cứ vào nội dung QLDA; quản lý thời gian Text |
The correct answer is: Xác định hoạt động; Dự tính nguồn lực cho từng hoạt động; Dự tính khoảng thời gian cho từng hoạt động; Phát triển lịch trình; Kết thúc dự án. |
16. Các nội dung (kiến thức kỹ năng) quản lý dự án |
Select one: |
a. Quản trị Marketing, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông |
b. Quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông |
c. Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng |
d. Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng, quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng, quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông. |
Vì Căn cứ vào khái niệm thứ nhất về QLDA Text |
The correct answer is: Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng, quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông |
17. Các yếu tố của môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến dự án bao gồm? |
Select one: |
a. Môi trường kinh tế vĩ mô, môi trường pháp luật, môi trường chính trị |
b. Môi trường kinh tế vĩ mô, môi trường pháp luật, môi trường chính trị, môi trường tự nhiên |
c. Môi trường pháp luật, môi trường khoa học kỹ thuật |
d. Môi trường kinh tế vĩ mô, môi trường pháp luật, môi trường chính trị, môi trường văn hóa xã hội, môi trường tự nhiên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: môi trường kinh tế vĩ mô, môi trường pháp luật, môi trường chính trị, môi trường văn hóa xã hộ, môi trường tự nhiên. |
Vì đây là các yếu tố cho pháp đánh giá khái quát khả năng thực hiện dự án. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.1.1.1. Môi trường vĩ mô Text |
The correct answer is: Môi trường kinh tế vĩ mô, môi trường pháp luật, môi trường chính trị, môi trường văn hóa xã hội, môi trường tự nhiên |
18. Cách thức xác định công thức rút ngắn thời gian thực hiện DA? |
Select one: |
a. Bằng thời gian cần rút ngắn cộng thời gian của đường găng, tổng chia độ lệch chuẩn của đường găng |
b. Bằng thời gian cần rút ngắn trừ thời gian của đường găng, hiệu chia độ lệch chuẩn của đường găng |
c. Bằng thời gian cần rút ngắn trừ thời gian các đường không găng, hiệu chia độ lệch chuẩn của đường găng |
d. Bằng thời gian cần rút ngắn nhân thời gian đường găng, tích chia độ lệch chuẩn của đường găng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bằng thời gian cần rút ngắn trừ thời gian của đường găng, hiệu chia độ lệch chuẩn của đường găng. |
Vì Căn cứ vào các bước lập kế hoạch tiến độ, cách xác định Z Text |
The correct answer is: Bằng thời gian cần rút ngắn trừ thời gian của đường găng, hiệu chia độ lệch chuẩn của đường găng |
19. Căn cứ nào là quan trọng nhất khi lựa chọn công nghệ kỹ thuật cho dự án? |
Select one: |
a. Yêu cầu về chủng loại sản phẩm và chất lượng sản phẩm của dự án |
b. Các loại máy móc và dây chuyền công nghệ hiện có trên thị trường |
c. Khả năng cung cấp đầu vào về vốn, vật tư, máy móc, nhân lực, nguyên vật liệu |
d. Yêu cầu về bảo vệ môi trường và cải thiện điều kiện lao động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Yêu cầu về chủng loại sản phẩm và chất lượng sản phẩm của dự án. |
Vì quan trọng nhất là sản phẩm do dây chuyền công nghệ đó sản xuất ra phải bán được, phải được thị trường chấp nhận thì dự án mới tồn tại được. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.2. Lựa chọn công nghệ kỹ thuật cho dự án Text |
The correct answer is: Yêu cầu về chủng loại sản phẩm và chất lượng sản phẩm của dự án |
20. Căn cứ nào là quan trọng nhất khi thiết kế nhà xưởng cho dự án? |
Select one: |
a. Tình hình của địa điểm xây dựng về mặt tự nhiên, kinh tế, xã hội |
b. Công suất và dây chuyền công nghệ của dự án |
c. Khả năng cung cấp đầu vào cho quá trình xây dựng như vốn, nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, nhân lực xây dựng |
d. Thời gian xây dựng yêu cầu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công suất và dây chuyền công nghệ của dự án. |
Vì Nhà xưởng được xây dựng để làm vỏ bao che cho các dây chuyền công nghệ (che nắng che mưa…). Vì vậy thiết kế nhà xưởng đương nhiên là phải căn cứ vào kích cỡ, tải trọng, công năng sử dụng của máy móc thiết bị và dây chuyền công nghệ để thiết kế cho phù hợp. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.6. Giải pháp xây dựng công trình của dự án Text |
The correct answer is: Công suất và dây chuyền công nghệ của dự án |
21. Căn cứ vào nhân tố nào trong các nhân tố sau để xác định khối lượng nguyên vật liệu cần đáp ứng trong từng tháng, quý, năm? |
Select one: |
a. Nhu cầu thị trường về sản phẩm của dự án |
b. Khối lượng sản phẩm dự kiến sản xuất |
c. Nguồn cung cấp nguyên liệu và khả năng cung cấp của từng nguồn |
d. Giá cả nguyên vật liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khối lượng sản phẩm dự kiến sản xuất. |
Vì Khối lượng nguyên liệu = khối lượng sản phẩm dự kiến sản xuất x định mức tiêu hao nguyên vật liệu. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.3. Lựa chọn nguyên vật liệu đầu vào cho dự án Text |
The correct answer is: Khối lượng sản phẩm dự kiến sản xuất |
22. Chất lượng là? |
Select one: |
a. Đáp ứng và vượt quá mong đợi của khách hàng |
b. Thêm những đặc điểm phụ trội là khác hàng hạch phúc |
c. Theo đúng yêu cầu và phù hợp với mục đích sử dụng |
d. Theo đúng những yêu cầu quản lý |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Theo đúng yêu cầu và phù hợp với mục đích sử dụng . Vì Căn cứ vào nội dung QLDA; quản lý chất lượng Text |
The correct answer is: Theo đúng yêu cầu và phù hợp với mục đích sử dụng |
23. Cho thời gian thực hiện công việc (a: lạc quan; b: bi quan; m: trung bình) phương sai dự án được xác định bằng? |
Select one: |
a. [(b-a)/6]2 |
b. [(a+4m+b)/6]2 |
c. Bằng tổng phương sai của tất cả các công việc. |
d. Bằng tổng phương sai của các công việc trên đường găng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bằng tổng phương sai của các công việc trên đường găng. |
Vì Căn cứ vào các bước lập kế hoạch tiến độ, cách xác định phương sai Text |
The correct answer is: Bằng tổng phương sai của các công việc trên đường găng |
24. Cho thời gian thực hiện công việc (a: lạc quan; b: bi quan; m: trung bình) thời gian dự kiến thực hiện mỗi công việc được xác định bằng? |
Select one: |
a. [(b-a)/6]2 |
b. (a+4m+b)/6 |
c. (a+m+b)/3 |
d. m |
Phản hồi |
Phương án đúng là: a+4m+b)/6 |
Vì Căn cứ vào các bước lập kế hoạch tiến độ, cách xác định te Text |
The correct answer is: (a+4m+b)/6 |
25. Chọn dự án tạo ra lượng giá trị gia tăng lớn nhất trên 1 đơn vị chi phí lao động kĩ thuật được tính bởi công thức? Đáp án: |
Select one: |
a. A |
b. B |
c. C |
d. Không đáp án nào chính xác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: C.Vì theo Mục 4.3.2 thì C là công thức tính đúng Text |
The correct answer is: C |
26. Chu trình quản lý dự án? |
Select one: |
a. Gồm tất cả các tiến trình quản lý dự án (từ khởi động đến kết thúc) |
b. Chỉ gồm 3 nhóm tiến trình: lập kế hoạch, điều phối thực hiện, giám sát. |
c. Gồm 5 nhóm tiến trình lặp đi lặp lại nhiều lần. |
d. Chỉ bao gồm 3 nhóm tiến trình nhưng không lặp đi lặp lại. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ gồm 3 nhóm tiến trình: lập kế hoạch, điều phối thực hiện, giám sát.. |
Vì Căn cứ vào khái niệm thứ hai về QLDA và chu trình QLDA Text |
The correct answer is: Chỉ gồm 3 nhóm tiến trình: lập kế hoạch, điều phối thực hiện, giám sát. |
27. Có bao nhiêu phương pháp xác định tổng mức đầu tư? |
Select one: |
a. 1 phương pháp |
b. 2 phương pháp |
c. 3 phương pháp |
d. 4 phương pháp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4 phương pháp. |
Vì Căn cứ vào văn bản quản lý nhà nước hiện hành (thông tư 06/2016/BXD). |
Tham khảo Bài 3, mục 3.4.1 Dự tính tổng mức đầu tư của dự án Text |
The correct answer is: 4 phương pháp |
28. Cơ cấu phân tách công việc (WBS) là công cụ hữu ích nhằm? |
Select one: |
a. Xác định thời điểm bắt đầu các công việc |
b. Xác định các công việc cụ thể của dự án. |
c. Tiến hành ước tính chi phí. |
d. Xác định các công việc cụ thể của dự án và tiến hành ước tính chi phí. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác định các công việc cụ thể của dự án và tiến hành ước tính chi phí. |
Vì Căn cứ vào khái niệm WBS Text |
The correct answer is: Xác định các công việc cụ thể của dự án và tiến hành ước tính chi phí. |
29. Công cụ quản lý dự án nào sau đây được xem là tốt nhất để xác định thời gian dài nhất mà dự án có thể thực hiện? |
Select one: |
a. WBS |
b. Sơ đồ GANTT |
c. Sơ đồ mạng |
d. Báo cáo phạm vi dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sơ đồ mạng. |
Vì Căn cứ vào các bước lập kế hoạch tiến độ Text |
The correct answer is: Sơ đồ mạng |
30. Công nghệ là tập hợp bao gồm? |
Select one: |
a. Phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ, phương tiện |
b. Phương pháp, kỹ năng, kĩnh nghiệm, thành tựu khoa học |
c. Phương pháp, thành tựu khoa học, công cụ, bí quyết |
d. Phương pháp, công cụ, phương tiện, thành tựu khoa học |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ, phương tiện. |
Vì Công nghệ là tập hợp bao gồm phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ, phương tiện để biến đổi các nguồn lực thành sản phẩm. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.2. Lựa chọn công nghệ kỹ thuật cho dự án Text |
The correct answer is: Phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ, phương tiện |
31. Công suất của dự án là? |
Select one: |
a. Số lượng sản phẩm của dự án dự tính thực hiện trong một đơn vị thời gian |
b. Số lượng sản phẩm bán ra của dự án trong một đơn vị thời gian |
c. Số lượng sản phẩm nà dự án dự tính bán ra trong một đơn vị thời gian |
d. Số lượng đơn vị sản phẩm được thực hiện trong một đơn vị thời gian với những điều kiện cho phép |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Số lượng đơn vị sản phẩm được thực hiện trong một đơn vị thời gian với những điều kiện cho phép. |
Vì Công suất hay năng lực phục vụ của dự án được phản ánh thông qua số lượng đơn vị sản phẩm hàng hóa dịch vụ được thực hiện trong một đơn vị thời gian với những điều kiện cho phép. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.1.2. Xác định công suất của dự án Text |
The correct answer is: Số lượng đơn vị sản phẩm được thực hiện trong một đơn vị thời gian với những điều kiện cho phép |
32. Công suất dự án còn có tên gọi là? |
Select one: |
a. Năng lực phục vụ |
b. Năng lực bồi hoàn |
c. Năng lực cung ứng |
d. Năng lực thực hiện |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Năng lực phục vụ. Vì Công suất hay năng lực phục vụ của dự án được phản ánh thông qua số lượng đơn vị sản phẩm hàng hóa dịch vụ được thực hiện trong một đơn vị thời gian với những điều kiện cho phép. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.1.2. Xác định công suất của dự án Text |
The correct answer is: Năng lực phục vụ |
33. Công suất hòa vốn là? |
Select one: |
a. Công suất tối thiểu |
b. Công suất thực tế |
c. Công suất lý thuyết |
d. Công suất thiết kế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công suất tối thiểu. |
Vì Công suất hòa vốn là công suất tối tiểu tương ứng với điểm hoàn vốn. Dự án hông thể lựa chọn công suát thực tế nhỏ hơn công suất hòa vốn, vì làm như thế dự án bị lỗ. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.1.2. Xác định công suất của dự án Text |
The correct answer is: Công suất tối thiểu |
34. Công suất thực tế là? |
Select one: |
a. Công suất dự kiến của máy móc thiết bị khi đưa vào thực tế vận hành |
b. Công suất mà dự án dự kiến đạt được trong từng năm khi đi vào vận hành khai thác |
c. Công suất của máy móc thiết bị chủ yếu trong một năm làm việc |
d. Công suất khả thi của dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công suất mà dự án dự kiến đạt được trong từng năm khi đi vào vận hành khai thác. |
Vì Công suất thực thế của dự án là công suất mà dự án dự kiến đạt được trong từng năm khi đi vào vận hành khai thác. Công suất thực tế những năm hoạt động ổn định của dự án sẽ bằng công suất khả thi của dự án. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.1.2. Xác định công suất của dự án Text |
The correct answer is: Công suất mà dự án dự kiến đạt được trong từng năm khi đi vào vận hành khai thác |
35. Công thức cộng dồn để tính thời gian thu hồi vốn đầu tư như sau? Đáp án như sau: |
Select one: |
a. A |
b. B |
c. C |
d. D |
Phản hồi |
Phương án đúng là: B. Vì Theo công thức tính bằng phương pháp cộng dồn. Tham khảo Bài 3, mục 3.5.3 Thời gian thu hồi vốn đầu tư Text |
The correct answer is: B |
36. Công thức dưới được áp dụng tính toán giá trị gia tăng trong trường hợp nào? |
Select one: |
a. Đối với dự án đầu tư mới |
b. Đối với dự án mở rộng quy mô |
c. Đôi với dự án phi lợi nhuận |
d. Đối với tổ hợp nhiều dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Theo Mục 4.3.1.3, công thức trên tính cho tổ hợp nhiều dự án Text |
The correct answer is: Đối với tổ hợp nhiều dự án |
37. Công thức dưới được áp dụng trong trường hợp nào? |
Select one: |
a. Đối với dự án đầu tư mới |
b. Đối với dự án mở rộng quy mô |
c. Đối với dự án phi lợi nhuận |
d. Đối với tổ hợp nhiều dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đối với dự án mở rộng quy mô. Theo Mục 4.3.1.3 thì công thức trên là tính cho dự án mở rộng quy mô Text |
The correct answer is: Đối với dự án mở rộng quy mô |
38. Công thức dưới được sử dụng để tính toán chỉ tiêu gì |
Select one: |
a. Chỉ tiêu tăng thu ngoại tệ |
b. Chỉ tiêu giảm chi ngoại tệ |
c. Chỉ tiêu tăng khả năng cạnh tranh quốc tế |
d. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ tiêu tăng khả năng cạnh tranh quốc tế. Mục 4.4.5 thì đây là công thức tính khả năng tăng cạnh tranh quốc tế của dự án Text |
The correct answer is: Chỉ tiêu tăng khả năng cạnh tranh quốc tế |
39. Công thức dưới được sử dụng để tính toán chỉ tiêu gì? |
Select one: |
a. Thu nhập thuần của dự án |
b. Ảnh hưởng tới môi trường của dự án |
c. Giá trị hiện tại ròng tại thời điểm dự án đi vào hoạt động |
d. Lợi ích kinh tế thuần của dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ảnh hưởng tới môi trường của dự án. Mục 4.4.2 thì đây là công thức đánh giá ảnh hưởng đến môi trường của dự án Text |
The correct answer is: Ảnh hưởng tới môi trường của dự án |
40. Công thức dưới được sử dụng để tính toán chỉ tiêu gì? |
Select one: |
a. Chỉ tiêu giảm bất bình đẳng giới |
b. Chỉ tiêu giảm bất đỉnh đẳng thu nhập và công bằng xã hội |
c. Chỉ tiêu giảm tỉ lệ thất nghiệp |
d. Chỉ tiêu tăng thu nhập bình quân đầu người |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ tiêu giảm bất đỉnh đẳng thu nhập và công bằng xã hội. Theo Mục 4.4.1, công thức trên là chỉ tiêu giảm bất bình đẳng thu nhập và công bằng xã hội Text |
The correct answer is: Chỉ tiêu giảm bất đỉnh đẳng thu nhập và công bằng xã hội |
41. Công thức tính NVA cho một năm là? Đáp án như sau: |
Select one: |
a. A |
b. B |
c. C |
d. D |
Phản hồi |
Phương án đúng là: B. Theo Mục 4.3.1 thì B là công thức tính Text |
The correct answer is: B |
42. Công ty Cổ phần Thịnh Minh cân nhắc xem xét dự án đầu tư mở rộng quy mô sản xuất với tổng mức đầu tư là 25,8 tỷ đồng. Trong đó vay ngân hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (SHB) 17 tỷ đồng. Chi phí vốn tự có của chủ đầu tư là 18%/năm. SHB cho Công ty vay với lãi suất là 11%/năm. |
Tỷ suất chiết khấu cho dự án của công ty là? |
Select one: |
a. 0,11 |
b. 0,12 |
c. 0,13 |
d. 0,14 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 0,13. Vì: r = ((17 x 0,11 + (25,8 – 17) x 0,18)) / 25,8 = 0,13. Tham khảo Bài 3, mục 3.3.1 Xác định tỷ suất “r” Text |
The correct answer is: 0,13 |
43. Công ty đầu tư và thương mại Minh Long đang xem xét vay vốn từ 3 nguồn: Nguồn 1 vay 3 tỷ đồng, lãi suất 1% tháng, kỳ hạn quý. Nguồn 2 vay 5 tỷ đồng, lãi suất 1,2% tháng, kỳ hạn 6 tháng. Nguồn 3 vay 2 tỷ đồng, lãi suất 1,5% tháng, kỳ hạn năm. Hỏi sau 2 năm, công ty cần bao nhiêu tiền để trả nợ (biết nếu hết kỳ hạn, công ty lại tiếp tục được vay theo kỳ hạn cam kết ban đầu) |
Select one: |
a. 13,189 tỷ đồng |
b. 15,451 tỷ đồng |
c. 12, 378 tỷ đồng |
d. 10,092 tỷ đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 13,189 tỷ đồng. Vì: r1= (1+1%.3)4-1= 0,126 r2= (1+ 1,2%.6)2-1= 0,149 r3= 1,5%.12=0,180 FV= 3.(1+0,126)2+5.(1+0,149)2+2.(1+0,180)2= 13,189 tỷ đồng Tham khảo: Bài 3, mục 3.3.1 Xác định tỷ suất “r”, mục 3.2.2 Sử dụng giá trị thời gian của tiền trong phân tích tài chính Text |
The correct answer is: 13,189 tỷ đồng |
44. Công việc giả ? |
Select one: |
a. Là công việc không có thực, nhưng đòi hỏi thời gian. |
b. Là công việc không có thực, nhưng đòi hỏi chi phí |
c. Chỉ rõ mối quan hệ trước sau giữa các công việc và sự kiện |
d. Thời gian dự trữ toàn phần luôn bằng 0 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ rõ mối quan hệ trước sau giữa các công việc và sự kiện. Vì theo phương pháp trình bày PERT đối với biến (công việc) giả Text |
The correct answer is: Chỉ rõ mối quan hệ trước sau giữa các công việc và sự kiện |
45. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của dự án đầu tư phát triển? |
Select one: |
a. Có mục tiêu và kết quả rõ ràng |
b. Mô hình tổ chức quản lý dự án cố định |
c. Sản phẩm của dự án có tính đặc thù |
d. Dự án có chu kỳ phát triển riêng và thời gian tồn tại là hữu hạn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mô hình tổ chức quản lý dự án cố định. |
Vì Đối với dự án, mô hình tổ chức quản lý mang tính tạm thời. |
Tham khảo: Mục 1.1.2. Đặc điểm của dự án đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Mô hình tổ chức quản lý dự án cố định |
46. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của dự án đầu tư? |
Select one: |
a. Thời gian tồn tại hữu hạn |
b. Mô hình tổ chức quản lý dự án giống mô hình tổ chức quản lý trong doanh nghiệp |
c. Môi trường hoạt động của dự án va chạm và phức tạp |
d. Độ rủi ro và bất định của dự án cao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mô hình tổ chức quản lý dự án giống mô hình tổ chức quản lý trong doanh nghiệp. |
Vì Căn cứ vào đặc điểm của dự án đầu tư phát triển. |
Tham khảo Mục 1.1.2. Đặc điểm của dự án đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Mô hình tổ chức quản lý dự án giống mô hình tổ chức quản lý trong doanh nghiệp |
47. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của giai đoạn nghiên cứu khả thi ? |
Select one: |
a. Kết quả là tìm ra một phương án đầu tư tối ưu nhất |
b. Là bước nghiên cứu lần cuối cùng, tỷ mỉ nhất và khoa học nhất |
c. Nghiên cứu trong trạng thái tĩnh |
d. Thời gian nghiên cứu dài, chi phí nghiên cứu cao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nghiên cứu trong trạng thái tĩnh. |
Vì Nghiên cứu khả thi là bước nghiên cứu cuối cùng, tỷ mỉ nhất và nghiên cứu ở trạng thái động. |
Tham khảo Mục 1.3.1. Các cấp độ nghiên cứu của công tác lập dự án đầu tư Text |
The correct answer is: Nghiên cứu trong trạng thái tĩnh |
48. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của nghiên cứu cơ hội đầu tư là? |
Select one: |
a. Kết quả nghiên cứu chính xác |
b. Nghiên cứu sơ bộ, chưa đi sâu vào chi tiết |
c. Xây dựng nên một số phương án đầu tư |
d. Thời gian nghiên cứu cơ hội đầu tư khá nhanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kết quả nghiên cứu chính xác. Vì Nghiên cứu cơ hội đầu tư là bước nghiên cứu sơ bộ nên sai số của giai đoạn này là cao. Tham khảo Mục 1.3.1. Các cấp độ nghiên cứu của công tác lập dự án đầu tư Text |
The correct answer is: Kết quả nghiên cứu chính xác |
49. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm điển hình của hoạt động đầu tư phát triển? |
Select one: |
a. Qui mô lao động sử dụng thường ít |
b. Tiền vốn, vật tư đòi hỏi lớn |
c. Thời gian vận hành kết quả đầu tư kéo dài |
d. Thành quả của hoạt động đầu tư phát triển có giá trị sử dụng lâu dài |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Qui mô lao động sử dụng thường ít. Căn cứ vào các đặc điểm của hoạt động đầu tư phát triển. Tham khảo Mục 1.1.2. Đặc điểm của đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Qui mô lao động sử dụng thường ít |
50. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm điển hình của hoạt động đầu tư phát triển? |
Select one: |
a. Tiền vốn, vật tư, lao động đòi hỏi lớn |
b. Thời gian thu hồi vốn nhanh |
c. Thành quả của hoạt động đầu tư phát triển có giá trị sử dụng lâu dài |
d. Thời gian đầu tư thường kéo dài |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian thu hồi vốn nhanh. Vì Căn cứ vào các đặc điểm của hoạt động đầu tư phát triển. Tham khảo Mục 1.1.2. Đặc điểm của đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Thời gian thu hồi vốn nhanh |
51. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của đầu tư phát triển? |
Select one: |
a. Có mục tiêu và kết quả rõ ràng |
b. Hoạt động trong môi trường va chạm và phức tạp |
c. Có sự tham gia của nhiều chủ thể |
d. Có độ rủi ro cao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có độ rủi ro cao.Vì Căn cứ vào các đặc điểm của hoạt động đầu tư phát triển. Tham khảo Mục 1.1.2. Đặc điểm của đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Có độ rủi ro cao |
52. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của dự án đầu tư phát triển? |
Select one: |
a. Tiền vốn, vật tư , lao động đòi hỏi lớn |
b. Thời gian thu hồi vốn lâu |
c. Thời gian đầu tư kéo dài |
d. Có mục tiêu và kết quả rõ ràng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có mục tiêu và kết quả rõ ràng. Vì Căn cứ vào các đặc điểm của dự án đầu tư phát triển. Tham khảo Mục 1.2.5. sự cần thiết phải tiến hành đầu tư theo dự án Text |
The correct answer is: Có mục tiêu và kết quả rõ ràng |
53. Dạng AOA sử dụng trong PERT được hiểu là? |
Select one: |
a. Các công việc được biểu diễn trong hình tròn |
b. Sự kiện được trình bày trên mũi tên |
c. Công việc được trình bày trên mũi tên |
d. Các công việc được trình bày trên nút |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công việc được trình bày trên mũi tên. |
Vì Căn cứ vào khái niệm PERT, phương pháp AOA Text |
The correct answer is: Công việc được trình bày trên mũi tên |
54. Để đảm bào tiến độ thực hiện dự án, nguồn vốn huy động cho dự án cần được xem xét? |
Select one: |
a. Quy mô. |
b. Quy mô, thời điểm nhận được tài trợ. |
c. Thời điểm nhận được tài trợ. |
d. Lãi suất trên thị trường. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quy mô, thời điểm nhận được tài trợ. |
Vì Căn cứ vào yêu cầu về các nguồn vốn huy động |
Tham khảo Bài 3, mục 3.4.2 Xem xét các nguồn huy động cho dự án Text |
The correct answer is: Quy mô, thời điểm nhận được tài trợ. |
Có TK 1122: 560.000 |
55. Để đẩy nhanh kế hoạch tiến độ cần tập trung vào? |
Select one: |
a. Đẩy nhanh việc thực hiện các công việc trên đường găng. |
b. Đẩy nhanh việc thực hiện các công việc trên đường không găng. |
c. Đẩy nhanh việc thực hiện tất cả các công việc. |
d. Tăng chi phí cho việc thực hiện các công việc có thể bị kéo dài thời gian. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đẩy nhanh việc thực hiện các công việc trên đường găng. |
Vì Căn cứ vào các bài toán về phân bổ nguồn lực Text |
The correct answer is: Đẩy nhanh việc thực hiện các công việc trên đường găng. |
56. Để quản lý hiệu quả dự án, các công việc cần được chia nhỏ ra. Câu nào dưới đây không mô tả mức độ chia nhỏ công việc? |
Select one: |
a. Cho đến khi nó có kết luận có ý nghĩa |
b. Cho đến khi về mặt logic nó không thể bị chia nhỏ hơn nữa |
c. Cho đến khi nó có thể được thực hiện bởi một người hoặc một nhóm người. |
d. Cho đến khi nó có thể được ước lượng sát thực |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cho đến khi nó có thể được thực hiện bởi một người hoặc một nhóm người. |
Vì Căn cứ vào khái niệm WBS, ứng dụng WBS cho việc lập kế hoạch Text |
The correct answer is: Cho đến khi nó có thể được thực hiện bởi một người hoặc một nhóm người. |
57. Điều nào sau đây không phải là một trong các ràng buộc của dự án? |
Select one or more: |
a. Thời gian |
b. Chi phí |
c. Con người |
d. Kết quả |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kết quả. Vì Căn cứ vào khái niệm thứ nhất về QLDA Text |
The correct answer is: Kết quả |
58. Điều phối nguồn lực trên cơ sở thời gian dự trữ tối thiểu được áp dụng trong trường hợp? |
Select one: |
a. Nhu cầu từng loại nguồn lực cho từng công việc cũng như toàn bộ dự án đều nhau giữa các thời kỳ. |
b. Nhu cầu từng loại nguồn lực cho từng công việc cũng như toàn bộ dự án không đều nhau giữa các thời kỳ. |
c. Nguồn lực của đơn vị không bị hạn chế cả về số lượng, chất lượng và thời điểm cung cấp. |
d. Các nhà quản lý luôn phải đặt số lượng nguồn lực cần điều phối trong mối quan hệ với yêu cầu chất lượng của dự án. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhu cầu từng loại nguồn lực cho từng công việc cũng như toàn bộ dự án không đều nhau giữa các thời kỳ |
Vì Căn cứ vào các bài toán về phân bổ nguồn lực Text |
The correct answer is: Nhu cầu từng loại nguồn lực cho từng công việc cũng như toàn bộ dự án không đều nhau giữa các thời kỳ. |
59. Độ lệch chuẩn của dự án: |
Select one: |
a. Bằng tổng độ lệch chuẩn của các công việc dự án |
b. Bằng tổng độ lệch chuẩn của các công việc trên đường găng |
c. Bằng căn bậc hai của phương sai dự án |
d. Bằng căn bậc hai của tổng phương sai các công việc của dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bằng căn bậc hai của phương sai dự án. |
Vì Căn cứ vào các bước lập kế hoạch tiến độ, cách xác định độ lệch chuẩn Text |
The correct answer is: Bằng căn bậc hai của phương sai dự án |
60. Độ lệch chuẩn: Nếu ước lượng thời gian lạc quan nhất của một công việc là 4 ngày, bi quan nhất là 16 ngày, độ lệch chuẩn của công việc này sẽ là bao nhiêu? |
Select one: |
a. 1 ngày |
b. 2 ngày |
c. 4 ngày |
d. 8 ngày |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 2 ngày. |
Vì Căn cứ vào các bước lập kế hoạch tiến độ, cách xác định độ lệch chuẩn Text |
The correct answer is: 2 ngày |
Nợ TK 133: 6.354,5 |
61. Đối với các dự án có quy mô không lớn, thời gian thực hiện đầu tư không dài thì thời điểm được chọn để tính toán là? |
Select one: |
a. Thời điểm bắt đầu thực hiện đầu tư |
b. Thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động |
c. Thời điểm bất kỳ do chủ đầu tư lựa chọn |
d. Thời điểm cuối đời dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời điểm bắt đầu thực hiện đầu tư. |
Vì Căn cứ yêu cầu lựa chọn thời điểm tính toán. |
Tham khảo Bài 3, mục 3.3.2 Chọn thời điểm tính toán Text |
The correct answer is: Thời điểm bắt đầu thực hiện đầu tư |
Có TK 511: 63.545,5 |
62. Đối với các dự án có quy mô lớn, thời gian thực hiện đầu tư dài thì thời điểm được chọn để tính toán là? |
Select one: |
a. Thời điểm bắt đầu thực hiện đầu tư |
b. Thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động |
c. Thời điểm bất kỳ do chủ đầu tư lựa chọn |
d. Thời điểm cuối đời dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động, |
Vì Căn cứ yêu cầu lựa chọn thời điểm tính toán. |
Tham khảo Bài 3, mục 3.3.2 Chọn thời điểm tính toán Text |
The correct answer is: Thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động |
Nợ TK 635: 4.000 |
63. Đối với hàng hoá có khả năng ngoại thương thì cần |
Select one: |
a. Tính giá CIF với hàng hoá nhập khẩu và giá FOB với hàng hoá xuất khẩu |
b. Tính giá CIF với hàng hoá xuất khẩu và giá FOB với hàng hoá xuất khẩu |
c. Sử dụng giá thị trường MER trong việc tính giá |
d. Sử dụng giá cố định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính giá CIF với hàng hoá nhập khẩu và giá FOB với hàng hoá xuất khẩu. Theo Mục 4.2.3.2, hàng hoá ngoại thương sẽ tính giá CIF với hàng nhập khẩu và FOB với hàng xuất khẩu Text |
The correct answer is: Tính giá CIF với hàng hoá nhập khẩu và giá FOB với hàng hoá xuất khẩu |
Có TK 1122: 440.000 |
64. Dự án có 3 công việc A, B, C độc lập nhau trong đó thời gian thực hiện công việc A: 3 ngày, công việc B: 6 ngày, công việc C: 4 ngày. Phát biểu nào sau đây là sai? |
Select one: |
a. Đường găng: 6 ngày. |
b. Thời gian ngắn nhất thực hiện dự án: 3 ngày. |
c. Thời gian thực hiện dự án ngắn nhất và dài nhất là như nhau. |
d. Xác định thời gian thực hiện |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian ngắn nhất thực hiện dự án: 3 ngày. |
Vì Căn cứ vào phương pháp CPM Text |
The correct answer is: Thời gian ngắn nhất thực hiện dự án: 3 ngày. |
65. Dự án có 3 công việc A, B, C sắp xếp theo trình tự: B < C. Thời gian thực hiện từng công việc là: A: 6 ngày; B: 3 ngày; C: 2 ngày. Chi phí rút ngắn đơn vị (nghìn USD/ngày) cho các công việc A = 9; B = 4; C = 2. Số ngày tối thiểu thực hiện từng công việc = 1 ngày. Nếu rút ngắn thời gian 3 ngày thì chi phí rút ngắn sẽ là? |
Select one: |
a. 27 |
b. 31 |
c. 33 |
d. 35 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 33. |
Vì Căn cứ vào các bài toán về phân bổ nguồn lực Text |
The correct answer is: 33 |
66. Dự án có 4 công việc A, B, C, D sắp xếp theo trình tự: A < C; B < D. Thời gian thực hiện từng công việc là: A: 2 ngày; B: 4 ngày; C: 4 ngày; D: 3 ngày. Chi phí rút ngắn đơn vị (nghìn USD/ngày) cho các công việc A = 2; B = 6; C = 3; D = 5. Số ngày tối thiểu thực hiện từng công việc = 1 ngày. Nếu rút ngắn thời gian 2 ngày thì chi phí rút ngắn sẽ là |
Select one: |
a. 15 |
b. 8 |
c. 7 |
d. 9 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 8. |
Vì Căn cứ vào các bài toán về phân bổ nguồn lực Text |
The correct answer is: 8 |
67. Dự án có 4 công việc A, B, C, D sắp xếp theo trình tự: A < D. Thời gian thực hiện từng công việc là: A: 3 ngày; B: 7 ngày; C: 6 ngày; D: 4 ngày. Phát biểu nào sau đây là đúng? |
Select one: |
a. Dự án có một đường găng. |
b. Dự án có hai đường găng. |
c. Đường găng: 6 ngày |
d. Thời gian thực hiện dự án có thể lên tới 13 ngày. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự án có hai đường găng. |
Vì Căn cứ vào phương pháp CPM Text |
The correct answer is: Dự án có hai đường găng. |
68. Dự án có 5 công việc A, B, C, D, E sắp xếp theo trình tự: A < D; C < E. Thời gian thực hiện từng công việc là: A: 3 ngày; B: 8 ngày; C: 4 ngày; D: 5 ngày; E: 6 ngày. Thời gian thực hiện dự án sẽ là? |
Select one: |
a. 14 ngày |
b. 12 ngày |
c. 8 ngày |
d. 11 ngày |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 12 ngày. |
Vì Căn cứ vào phương pháp PERT / CPM Text |
The correct answer is: 12 ngày |
69. Dự án có 5 công việc A, B, C, D, E sắp xếp theo trình tự: A < D; C < E. Thời gian thực hiện từng công việc là: A: 6 ngày; B: 4 ngày; C: 3 ngày; D: 2 ngày; E: 1 ngày. Đường găng dự án sẽ là? |
Select one: |
a. 12 ngày |
b. 4 ngày |
c. 8 ngày |
d. 9 ngày |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 8 ngày. |
Vì Căn cứ vào phương pháp PERT / CPM Text |
The correct answer is: 8 ngày |
70. Dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư là 300 tỷ đồng. Trong đó 200 tỷ đồng là vốn tự có, 100 tỷ đồng là vốn đi vay với lãi suất 9% năm. Biết rằng nếu không đầu tư dự án này, chủ đầu tư có thể đem tiền cho vay với mức lãi suất 8%năm hoặc đầu tư dự án khác với tỷ suất lợi nhuận là 12% năm. Hãy xác định mức lãi suất dùng để tính các chỉ tiêu hiệu quả tài chính? |
Select one: |
a. r = 0,09 |
b. r = 0,08 |
c. r = 0,11 |
d. r = 0,12 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: r= 0,11. |
Vì Căn cứ vào cách xác định tỷ suất r trong trường hợp vay vốn từ nhiều nguồn với mức lãi suất khác nhau. |
Tham khảo Bài 3, mục 3.3.1 Xác định tỷ suất “r” Text |
The correct answer is: r = 0,11 |
71. Dự án đựơc chấp nhận khi? |
Select one: |
a. NPV ≥0 |
b. NPV < 0 |
c. Tổng thu của dự án > chi phí vận hành hàng năm của dự án |
d. Doanh thu hàng năm của dự án > chi phí vận hành hàng năm của dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: NPV ≥ 0. Vì Căn cứ nguyên tắc ra quyết định dựa vào NPV. |
Tham khảo Bài 3, mục 3.5.1 Giá trị hiện tại ròng và giá trị tương lai ròng Text |
The correct answer is: NPV ≥0 |
72. Dự án nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm tiêu chí phân loại dự án “ theo sự phân cấp quản lý dự án”? |
Select one: |
a. Dự án trọng điểm quốc gia |
b. Dự án nhóm A |
c. Dự án nhóm B,C |
d. Dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
Vì loại dự án này thuộc tiêu chí phân loại nguồn vốn. |
Tham khảo Mục 1.2.4. Phân loại dự án Text |
The correct answer is: Dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
73. Đường găng? |
Select one: |
a. Dự án chỉ có một đường găng duy nhất. |
b. Nếu kéo dài thời gian thực hiện các công việc trên đường găng thì đường đó sẽ trở thành không găng. |
c. Dự án không thể chuyển đường găng từ đường này sang đường khác. |
d. Dự án có thể có nhiều đường găng và đường găng có thể dịch chuyển từ đường này sang đường khác. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự án có thể có nhiều đường găng và đường găng có thể dịch chuyển từ đường này sang đường khác. |
Vì Căn cứ vào việc phân bổ nguồn lực, khi tập trung nguồn lực vào đường găng, đường này có thể bị rút ngắn đi và đường khác có thể lại dài hơn Text |
The correct answer is: Dự án có thể có nhiều đường găng và đường găng có thể dịch chuyển từ đường này sang đường khác. |
74. Đường găng? |
Select one: |
a. Là đường dài nhất từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối. |
b. Là đường ngắn nhất từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối. |
c. Là đường dài trung bình từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối. |
d. Là đường có tỷ lệ các công việc có thời gian thực hiện dài nhất cao nhất. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là đường dài nhất từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối. |
Vì Căn cứ vào phương pháp CPM Text |
The correct answer is: Là đường dài nhất từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối. |
75. Giá thị trường nội địa của hàng hoá phi ngoại thương chỉ có thể được sử dụng trong phân tích kinh tế nếu những điều kiện sau được thoả mãn? |
Select one: |
a. Đảm bảo tính cạnh tranh, quy mô dự án nhỏ so với thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa |
b. Đảm bảo tính cạnh tranh, quy mô dự án là nhỏ so với thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa, thị trường trong nước có khả năng hấp thụ hoàn toàn sản phẩm của dự án |
c. Đảm bảo tính cạnh tranh, quy mô dự án là nhỏ so với thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa, thị trường trong nước có khả năng hấp thụ hoàn toàn sản phẩm của dự án, giả định rằng không có hàng hoá nhập lậu-hàng giả-hàng nhái |
d. Đảm bảo tính cạnh tranh, quy mô dự án là nhỏ so với thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa, thị trường trong nước có khả năng hấp thụ hoàn toàn sản phẩm của dự án, giả định rằng không có hàng hoá nhập lậu-hàng giả-hàng nhái, tỷ giá hối đoái được cố định tại một thời điểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảm bảo tính cạnh tranh, quy mô dự án nhỏ so với thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa. Mục 4.2.3.3 thì giá thị trường sẽ được sử dụng nếu đảm bảo tính cạnh tranh, quy mô dự án nhỏ so với thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa Text |
The correct answer is: Đảm bảo tính cạnh tranh, quy mô dự án nhỏ so với thị trường, lĩnh vực hoạt động của dự án đang ở mức tối đa |
76. Giá trị hiện tại của thu nhập thuần NPV được xác định bằng? |
Select one: |
a. Chênh lệch giữa tổng các khoản thu và tổng các khoản chi phí hàng năm (không bao gồm khấu hao và lãi vay) của cả đời dự án sau khi đã được tính chuyển về cùng một thời điểm ở hiện tại. |
b. Chênh lệch giữa tổng các khoản doanh thu hàng năm và tổng các khoản chi phí hàng năm(không bao gồm khấu hao và lãi vay) của cả đời dự án. |
c. Tổng lợi nhuận sau thuế hàng năm của cả đời dự án. |
d. Tổng lợi nhuận sau thuế hàng năm của cả đời dự án sau khi đã tính chuyển về thời điểm hiện tại. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chênh lệch giữa tổng các khoản thu và tổng các khoản chi phí hàng năm (không bao gồm khấu hao và lãi vay) của cả đời dự án sau khi đã được tính chuyển về cùng một thời điểm ở hiện tại. Vì Theo phương phápxác địnhxác định NPV. |
Tham khảo Bài 3, mục 3.5.1 Giá trị hiện tại ròng và giá trị tương lai ròng Text |
The correct answer is: Chênh lệch giữa tổng các khoản thu và tổng các khoản chi phí hàng năm (không bao gồm khấu hao và lãi vay) của cả đời dự án sau khi đã được tính chuyển về cùng một thời điểm ở hiện tại. |
77. Giai đoạn nào KHÔNG thuộc một trong ba giai đoạn hình thành và thực hiện dự án đầu tư? |
Select one: |
a. Chuẩn bị đầu tư |
b. Nghiên cứu khả thi |
c. Thực hiện đầu tư |
d. Vận hành kết quả đầu tư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nghiên cứu khả thi. Vì Căn cứ vào các giai đoạn hình thành và thực hiện dự án đầu tư. Tham khảo Mục 1.2.2. Chu kỳ của dự án đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Nghiên cứu khả thi |
78. Giảm chi phí thực hiện dự án bằng cách? |
Select one: |
a. Làm chậm thời gian các công việc trên đường găng. |
b. Làm chậm thời gian các công việc trên đường không găng nếu có thể. |
c. Huy động các nguồn lực từ các công việc trên đường găng để thực hiện các công việc trên đường không găng. |
d. Đảm bảo chi phí luôn ở mức thấp hơn mức cho phép. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Làm chậm thời gian các công việc trên đường không găng nếu có thể. |
Vì Căn cứ vào các bài toán về phân bổ nguồn lực Text |
The correct answer is: Làm chậm thời gian các công việc trên đường không găng nếu có thể. |
79. Giảm thời gian thực hiện dự án? |
Select one: |
a. Làm tăng chi phí |
b. Làm giảm chi phí |
c. Chi phí không thay đổi |
d. Tùy thuộc vào từng trường hợp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tùy thuộc vào từng trường hợp. |
Vì Căn cứ vào các bài toán về phân bổ nguồn lực Text |
The correct answer is: Tùy thuộc vào từng trường hợp |
80. Hàng hoá có khả năng ngoại thương là ? |
Select one: |
a. Là các hàng hoá có giá FOB cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá CIF nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu |
b. Là các hàng hoá có giá CIF cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá FOB nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu |
c. Là các hàng hoá có giá CIF cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu và giá FOB nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu |
d. Là các hàng hoá có giá FOB cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu và giá CIF nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là các hàng hoá có giá FOB cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá CIF nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu. |
Theo Mục 4.2.3.2 thì hàng hoá ngoại thương có giá FOB cao hơn chi phí sản xuát trong nước nếu là hàng XK và giá CIF nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu Text |
The correct answer is: Là các hàng hoá có giá FOB cao hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng xuất khẩu và giá CIF nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước nếu là hàng nhập khẩu |
81. Hàng hoá phi ngoại thương là? |
Select one: |
a. Hàng hóa phi ngoại thương sẽ là các hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF lớn hơn chi phí sản xuất trong nước |
b. Hàng hóa phi ngoại thương sẽ là các hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá CIF nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá FOB lớn hơn chi phí sản xuất trong nước |
c. Hàng hóa phi ngoại thương sẽ là các hàng hóa mà nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá FOB nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá CIF lớn hơn chi phí sản xuất trong nước |
d. Hàng hóa phi ngoại thương sẽ là các hàng hóa mà nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB lớn hơn chi phí sản xuất trong nước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hàng hóa phi ngoại thương sẽ là các hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF lớn hơn chi phí sản xuất trong nước. Theo Mục 4.2.3.3, khái niệm về hàng hoá phi ngoại thương Text |
The correct answer is: Hàng hóa phi ngoại thương sẽ là các hàng hóa mà nếu chúng là hàng xuất khẩu thì giá FOB nhỏ hơn chi phí sản xuất trong nước và nếu chúng là hàng nhập khẩu thì giá CIF lớn hơn chi phí sản xuất trong nước |
Có TK 331M: 165.000 |
82. Hoạt động đầu tư nào sau KHÔNG phải là đầu tư phát triển? |
Select one: |
a. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông |
b. Đầu tư vào nguồn nhân lực |
c. Đầu tư thương mại |
d. Đầu tư phát triển khoa học công nghệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đầu tư thương mại. |
Vì Đầu tư phát triển là hoạt động đầu tư trực tiếp tạo ra tài sản mới nhằm duy trì hoặc gia tăng năng lực phục vụ sản xuất kinh doanh dịch vụ cho nền kinh tế. |
Tham khảo Mục 1.1.1 Khái niệm đầu tư và đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Đầu tư thương mại |
83. Hoạt động đầu tư phát triển thường có độ rủi ro cao. Vì vậy để giảm thiểu rủi ro, công tác quản lý dự án cần phải quan tâm đến các vấn đề sau? |
Select one: |
a. Phải có giải pháp huy động và sử dụng vốn hợp lý |
b. Quản lý chặt chẽ tổng vốn đầu tư |
c. Nhận diện rủi ro, lượng hoá rủi ro, đưa ra các biện pháp phòng và tránh rủi ro |
d. Phân kỳ đầu tư và đầu tư có trọng tâm, trọng điểm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhận diện rủi ro, lượng hoá rủi ro, đưa ra các biện pháp phòng và tránh rủi ro. Vì Căn cứ đặc điểm của đầu tư phát triển và yêu cầu đặt ra đối với công tác quản lý hoạt động đầu tư. Tham khảo Mục 1.1.2.Đặc điểm của đầu tư phát triển Text |
The correct answer is: Nhận diện rủi ro, lượng hoá rủi ro, đưa ra các biện pháp phòng và tránh rủi ro |
84. i Phương pháp lập ngân sách từ trên xuống? |
Select one: |
a. Ngân sách phát triển theo từng nhiệm vụ. |
b. Dự toán thường vượt mức cần thiết. |
c. Là biện pháp đào tạo các nhà quản lý cấp thấp |
d. Có sự cạnh tranh giữa các nhà quản lý dự án và quản lý chức năng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có sự cạnh tranh giữa các nhà quản lý dự án và quản lý chức năng. |
Vì Căn cứ vào các phương pháp lập kế hoạch ngân sách Text |
The correct answer is: Có sự cạnh tranh giữa các nhà quản lý dự án và quản lý chức năng |
85. Kế hoạch tiến độ là khả thi nếu xác suất thực hiện kế hoạch là? |
Select one: |
a. 0 < P < 0,2 |
b. 0,26 < P < 0,45 |
c. 0,51 < P < 0,8 |
d. 0,8 < P < 1 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 0,26 < P < 0,45. Vì Căn cứ vào các bước lập kế hoạch tiến độ, cách xác định thời gian thực hiện dự án tối ưu Text |
The correct answer is: 0,26 < P < 0,45 |
86. Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp là? |
Select one: |
a. Khả năng cung cấp sản phẩm của dự ấn ra thị trường |
b. Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp khi dự án tiến hành hoạt động |
c. Khả năng thu hồi vốn của dự án do doanh nghiệp tiến hành |
d. Khả năng mà doanh nghiệp có gắng đạt được và duy trì thị trường để thu được lợi nhuận nhất định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khả năng mà doanh nghiệp có gắng đạt được và duy trì thị trường để thu được lợi nhuận nhất định. |
Vì có nhiều quan điểm về cạnh tranh, có thể khái quát khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp là khả năng mà doanh nghiệp cố gắng giành được và duy trì thị trường để có được lợi nhuận nhất định. Thực chất khi đề cập đến khả năng cạnh tranh cũng đồng nghĩa việc việc chiếm lĩnh thị trường và tạo lợi nhuận. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.1.2.2. Nội dung nghiên cứu thị trường Text |
The correct answer is: Khả năng mà doanh nghiệp có gắng đạt được và duy trì thị trường để thu được lợi nhuận nhất định |
87. Khi chọn địa điểm thực dự án, nguyên tắc nào là quan trọng nhất trong số những nguyên tắc sau đây? |
Select one: |
a. Địa điểm được chọn phải phù hợp với quy hoạch chung |
b. Địa điểm gần nguồn cung cấp nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ sản phẩm |
c. Địa điểm gần nguồn cung cấp lao động |
d. Địa điểm có cơ sở hạ tầng thuận lợi về điện, nước, giao thông… |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Địa điểm được chọn phải phù hợp với quy hoạch chung. |
Vì Chỉ khi dự án được xây dựng đúng quy hoạch thì dự án mới xin được giấy phép đầu tư, giấy phép xây dựng… |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.5. Lựa chọn địa điểm thực hiện dự án Text |
The correct answer is: Địa điểm được chọn phải phù hợp với quy hoạch chung |
88. Khi nào dự án không phải tiến hành Phân kỳ đầu tư (phân chia dự án thành các đợt)? |
Select one: |
a. Dự án có khó khăn về vốn |
b. Nhu cầu thị trường chưa rõ ràng |
c. Dự án có thể gặp phải các biến động rủi ro |
d. Máy móc thiết bị có công suất nhỏ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Máy móc thiết bị có công suất nhỏ. |
Vì Dự án sẽ phải phân kỳ đầu tư khi có 1 trong 3 nhân tố sau ( hoặc cả 3 nhân tố): có khó khăn về vốn, nhu cầu thị trường chưa rõ rang hoặc dự án có thể gặp phải rủi ro. Nhân tố công suất máy móc thiết bị không ảnh hưởng gì đến việc phải xây dựng dự án nhiều đợt hay một đợt |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.1.3. Xác định mức sản xuất dự kiến của dự án Text |
The correct answer is: Máy móc thiết bị có công suất nhỏ |
89. Khi nghiên cứu môi trường kinh tế vĩ mô, chủ thể lập dự án cần quan tâm đến các yếu tố sau? |
Select one: |
a. Tình hình xuất nhập khẩu của quốc gia, tình hình kinh tế khu vực và thế giới |
b. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế trong nước, lãi suất , tỷ lệ lạm phát |
c. Tình hình xuất nhập khẩu, lãi suất, tình hình ngoại giao |
d. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế, tình hình nợ quốc gia, tình hình ngoại giao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế trong nước, lãi suất , tỷ lệ lạm phát. |
Vì các yếu tố này ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành và khả năng thực hiện dự án. |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.1.1.1. Môi trường vĩ mô Text |
The correct answer is: Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế trong nước, lãi suất , tỷ lệ lạm phát |
90. Khi thu thập thông tin để lập lịch trình thực hiện đầu tư, thông tin nào là không cần thiết? |
Select one: |
a. Thời gian cần phải hoàn thành từng hạng mục công trình và cả công trình |
b. Những hạng mục nào phải hoàn thành trước, những hạng mục nào có thể làm sau, những hạng mục nào có thể làm song song |
c. Thời gian trả nợ vay |
d. Ngày khởi sự hoạt động sản xuất kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thời gian trả nợ vay. |
Vì Thời gian trả nợ vay thuộc nội dung phân tích tài chính, không phải nhân tố quyết định trong lập Lịch trình thực hiện đầu tư |
Tham khảo Bài giảng- Bài 2, mục 2.2.8. Lập lịch trình thực hiện đầu tư và lịch trình sản xuất kinh doanh Text |
The correct answer is: Thời gian trả nợ vay |
91. Khi tiến hành tổng hợp, so sánh các khoản thu chi của dự án cần phải? |
Select one: |
a. Chuyển các khoản thu của dự án về cùng một mặt bằng thời gian |
b. Chuyển các khoản chi của dự án về cùng một mặt bằng thời gian |
c. Tổng hợp, so sánh giản đơn các khoản thu chi với nhau |
d. Tính chuyển các khoản thu chi về cùng một mặt bằng thời gian |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính chuyển các khoản thu chi về cùng một mặt bằng thời gian. Vì Tiền có giá trị về mặt thời gian. Tham khảo Bài 3, mục 3.2.1 Giá trị thời gian của tiền Text |
The correct answer is: Tính chuyển các khoản thu chi về cùng một mặt bằng thời gian |
92. Khoảng thời gian của sự kiện là gì? |
Select one: |
a. Không xác định |
b. Ngắn hơn hoạt động nó thể hiện |
c. Không có khoảng thời gian này |
d. Bằng với hoạt động nó thể hiện |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không có khoảng thời gian này. |
Vì Căn cứ vào khái niệm sự kiện Text |
The correct answer is: Không có khoảng thời gian này |
93. Khởi động dự án gồm các công việc nào sau đây? |
Select one: |
a. Phối hợp các nguồn lực để hoàn tất công việc dự án |
b. Sắp xếp trình tự các công việc dự án |
c. Thông qua dự án và cho phép công việc được bắt đầu |
d. Phân công công việc cho các thành viên nhóm dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thông qua dự án và cho phép công việc được bắt đầu. |
Vì Căn cứ vào khái niệm thứ hai về QLDA và các tiến trình QLDA Text |
The correct answer is: Thông qua dự án và cho phép công việc được bắt đầu |
94. Kiểm soát tiến độ trong giai đoạn nào của tiến trình quản lý dự án? |
Select one: |
a. Khởi động |
Hoạch định |
b. Kiểm soát |
c. Kết thúc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kiểm soát |
Vì Căn cứ vào khái niệm thứ hai về QLDA và các tiến trình QLDA Text |
The correct answer is: Kiểm soát |
95. Lựa chọn dự án tạo ra giá trị gia tăng lớn nhất trên 1 đơn vị vốn đầu tư có công thức như sau? Đáp án: |
Select one: |
a. A |
b. B |
c. C |
d. Không đáp án nào chính xác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A. Vì theo Mục 4.3.2 thì A là công thức tính đúng Text |
The correct answer is: A |
96. Lựa chọn dự án tạo ra lượng giá trị gia tăng lớn nhất đối với một đơn vị chi phí ngoại tệ thuần tuý được tính bởi công thức? Đáp án: |
Select one: |
a. A |
b. B |
c. C |
d. Không đáp án nào chính xác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: B. Vì theo Mục 4.3.2 thì B là công thức tính đúng Text |
The correct answer is: B |
97. LVQLDADT.B3.042: Một dự án có số liệu như sau: Đơn vị: tỷ đồng. Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 35 tỷ đồng. Tỉ suất chiết khấu 13% năm. NPV của dự án bằng? |
Select one: |
a. 25,76 tỷ đồng. |
b. 20,31 tỷ đồng |
c. 30,40 tỷ đồng. |
d. 21,65 tỷ đồng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 25,76 tỷ đồng. Vì: Tham khảo Bài 3, mục 3.5.1. Giá trị hiện tại và giá trị tương lai của thu nhập thuần Text |
The correct answer is: 25,76 tỷ đồng. |
98. Mối quan hệ nào dưới đây được sử dụng được sử dụng thường xuyên nhất trong sơ đồ mạng công việc? |
Select one: |
a. Quan hệ bắt đầu với hoàn thành |
b. Quan hệ kết thúc với bắt đầu. |
c. Quan hệ bắt đầu với bắt đầu. |
d. Quan hệ hoàn thành với hoàn thành. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quan hệ bắt đầu với bắt đầu. |
Vì Căn cứ vào khái niệm PERT Text |
The correct answer is: Quan hệ bắt đầu với bắt đầu. |
99. Một dự án có số liệu như sau: Đơn vị: triệu đồng. Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 1500 triệu đồng. Tỉ suất chiết khấu 10% năm. IRR của dự án bằng? |
Select one: |
a. 16,19% |
b. 17,21% |
c. 18,20% |
d. 19,64% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 17,21%. Vì: Với r1= 16%, NPV1= 44,857 triệu đồng. Với r2= 18%, NPV2= -29,127 triệu đồng. IRR tính bằng phương pháp nội suy = 17,21% Tham khảo Bài 3, mục 3.5.2. Tý suất hoàn vốn nội bộ Text |
The correct answer is: 17,21% |
100. Một dự án có số liệu như sau: Đơn vị: tỷ đồng .Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 5 tỷ đồng. Tỉ suất chiết khấu 16% năm. NPV của dự án bằng? |
Select one: |
a. – 1,39tỷ đồng |
b. 1,39 tỷ đồng |
c. 0,59 tỷ đồng |
d. 1,79 tỷ đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: -1,39 tỷ đồng Vì:\ Tham khảo Bài 3, mục 3.5.1. Giá trị hiện tại và giá trị tương lai của thu nhập thuần Text |
The correct answer is: – 1,39tỷ đồng |
Chuyên mục
Trả lời