Kinh tế vi mô 2
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm kinh tế vi mô 2, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. “Tính phi kinh tế theo quy mô” xảy ra trong: |
Select one: |
a. ngắn hạn chứ không phải dài hạn. |
b. dài hạn chứ không phải ngắn hạn. |
c. cả ngắn hạn hoặc dài hạn. |
d. hoặc ngắn hạn, hoặc dài hạn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dài hạn chứ không phải ngắn hạn. Vì Khái niệm dài hạn và ngắn hạn |
The correct answer is: dài hạn chứ không phải ngắn hạn. |
2. Bậc của mối quan hệ tuyến tính được thể hiện bởi |
Select one: |
a. hệ số alpha |
b. giá trị trung bình |
c. độ lệch trung bình tuyệt đối |
d. hệ số tương quan |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hệ số tương quan .Vì Theo bản chất của phương pháp ước lượng |
The correct answer is: hệ số tương quan |
3. Ban đầu đặt giá cao cho một sản phẩm mới, sau đó giảm giá dần dần để thu hút thêm khách hàng nhằm chiếm đoạt thêm thặng dư tiêu dùng được gọi là: |
Select one: |
a. Chỉ đạo giá cả. |
b. Giá lướt qua. |
c. Định giá thâm nhập. |
d. Giá cả tâm lý. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giá lướt qua. Vì Đặt giá cho sản phẩm mới |
The correct answer is: Giá lướt qua. |
4. Bảo hiểm rủi ro đề cập đến một chiến lược đầu tư được sử dụng nhằm mục đích: |
Select one: |
a. kiểm soát rủi ro từ sự thay đổi của giá tiền tệ. |
b. ngăn ngừa tổn thất do phá sản doanh nghiệp. |
c. đảm bảo tỷ lệ lợi nhuận cao nhất có thể. |
d. ngăn chặn cạnh tranh nước ngoài trên thị trường vốn trong nước. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ngăn ngừa tổn thất do phá sản doanh nghiệp. Vì Bào hiểm là cách giảm rủi ro |
The correct answer is: ngăn ngừa tổn thất do phá sản doanh nghiệp. |
5. Các cá nhân không thích rủi ro sẽ đa dạng hóa các khoản đầu tư của mình vì điều này sẽ |
Select one: |
a. tăng lợi nhuận kỳ vọng của họ. |
b. cung cấp cho họ một số loại rất cần thiết. |
c. giảm sự thay đổi của lợi nhuận của họ. |
d. giảm chi phí giao dịch của họ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giảm sự thay đổi của lợi nhuận của họ. Vì Đa dạng hóa làm giảm rủi ro |
The correct answer is: giảm sự thay đổi của lợi nhuận của họ. |
6. Các hãng độc quyền tập đoàn cạnh tranh với nhau: |
Select one: |
a. chỉ bằng cách gian lận trong một cartel |
b. chỉ bằng cách đặt giá thấp hơn so với đối thủ |
c. chỉ bằng cách tăng chât lượng của sản phẩm |
d. bằng cách giảm giá, tăng chất lượng, khác biệt hóa sản phẩm, quảng cáo, nghiên cứu và phát triển |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bằng cách giảm giá, tăng chất lượng, khác biệt hóa sản phẩm, quảng cáo, nghiên cứu và phát triể. Vì Có nhiều cách cạnh tranh với nhau trong cùng 1 thị trường |
The correct answer is: bằng cách giảm giá, tăng chất lượng, khác biệt hóa sản phẩm, quảng cáo, nghiên cứu và phát triển |
7. Các nhà độc quyền có thể thực hành phân biệt giá vì |
Select one: |
a. họ có chi phí cận biên không đổi. |
b. độ co giãn giá khác nhau của cung. |
c. họ có chi phí trung bình không đổi. |
d. mức độ sẵn sàng trả khác nhau giữa các người tiêu dùng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: mức độ sẵn sàng trả khác nhau giữa các người tiêu dùng. Vì Xem điều kiện phân biệt giá |
The correct answer is: mức độ sẵn sàng trả khác nhau giữa các người tiêu dùng. |
8. Các yếu tố làm cho một số rủi ro không thể bảo hiểm là gì? |
Select one: |
a. tần suất rất thấp và không thể đoán trước của một số sự kiện. |
b. lựa chọn ngược. |
c. rủi ro đạo đức. |
d. tất cả những điều trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tất cả những điều trên. Vì Xem rủi ro không thể bảo hiểm |
The correct answer is: tất cả những điều trên |
9. Cân bằng cạnh tranh dài hạn không thể tồn tại nếu |
Select one: |
a. Mỗi hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình |
b. Lợi nhuận kinh tế bằng 0, vì thế không có sự gia nhập hoặc rút lui |
c. Mỗi hãng sản xuất ở điểm chi phí trung bình dài hạn tối thiểu, và không có động cơ thay đổi quy mô |
d. Tồn tại lợi nhuận kinh tế dương |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tồn tại lợi nhuận kinh tế dương. Vì Dài hạn các hãng có lợi nhuận kinh tế bằng 0 |
The correct answer is: Tồn tại lợi nhuận kinh tế dương |
10. Cạnh tranh bằng giá trong độc quyền tập đoàn sẽ |
Select one: |
a. dẫn tới chi phí trung bình cao hơn |
b. gây thiệt hại cho khách hàng |
c. tăng lợi nhuận của ngành nếu cầu là không co giãn |
d. dẫn đến làm giảm lợi nhuận của ngành |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dẫn đến làm giảm lợi nhuận của ngành. Vì Chiến tranh về giá sẽ xảy ra làm giảm lợi nhuận |
The correct answer is: dẫn đến làm giảm lợi nhuận của ngành |
11. Cartel đặt giá nhằm: |
Select one: |
a. duy số lượng hãng trong cartel lớn. |
b. tăng cả giá và sản lượng của ngành. |
c. để khuyến khích tự do gia nhập thị trường. |
d. thiết lập một mức giá bằng với chi phí cận biên của hãng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tăng cả giá và sản lượng của ngành. Vì Đặt giá nhằm tối đa hóa lợi nhuận chung |
The correct answer is: tăng cả giá và sản lượng của ngành. |
12. Cartel là một nhóm các hãng: |
Select one: |
a. sản xuất các sản phẩm khác biệt. |
b. đồng ý hạn chế sản lượng để tăng lợi nhuận của họ. |
c. sản xuất các sản phẩm bổ sung. |
d. đồng ý tăng sản lượng để tăng lợi nhuận của họ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đồng ý hạn chế sản lượng để tăng lợi nhuận của họ. Vì Hạn chế sản lượng để tăng giá |
The correct answer is: đồng ý hạn chế sản lượng để tăng lợi nhuận của họ. |
13. Cầu hàng hóa X được ước lượng Qx = 12 – 3Px + 4Py. Giả sử giá hàng hóa X là 2 và giá hàng hóa Y là 1 thì co giãn của cầu theo giá hàng hóa X là: |
Select one: |
a. -0.2 |
b. -0.3 |
c. -0.5 |
d. -0.6 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: -0.6 .Vì Sử dụng cách tính có giãn điểm |
The correct answer is: -0.6 |
14. Cầu một sản phẩm được dự báo trong 1 năm là 800 đơn vị mỗi tháng (tính trung bình trong 12 tháng). Chỉ số mùa vụ tháng một là 1,25. Dự báo doanh số được điều chỉnh theo mùa cho tháng 1? |
Select one: |
a. 640 đơn vị |
b. 798.75 đơn vị |
c. 800 đơn vị |
d. 1000 đơn vị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 1000 đơn vị .Vì 800 * 1,25 |
The correct answer is: 1000 đơn vị |
15. Chỉ đạo giá: |
Select one: |
a. Tương tự như định giá 2 phần. |
b. Có thể chiếm ưu thế hoặc áp đảo so với các hãng khác. |
c. Tương tự như giá cả tâm lý. |
d. Là một chiến lược ban đầu dẫn đến giá sản phẩm cao, nhưng cuối cùng sẽ giảm khi nhu cầu thị trường được thỏa mãn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có thể chiếm ưu thế hoặc áp đảo so với các hãng khác. Vì 1 hãng lớn hoặc có lợi thế chi phí mới đứng ra chỉ đạo giá |
The correct answer is: Có thể chiếm ưu thế hoặc áp đảo so với các hãng khác. |
16. Chiến lược có giá trị bằng tiền kỳ vọng bằng 0 được gọi là: |
Select one: |
a. chiến lược trung lập với rủi ro. |
b. trò chơi không công bằng. |
c. trò chơi tổng bằng 0. |
d. tương đương chắc chắn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: trò chơi tổng bằng 0. Vì Cái được của người này đúng bằng cái mất của người khác |
The correct answer is: trò chơi tổng bằng 0. |
17. Chính sách nào sau đây có thể dẫn đến phần mất không? |
Select one: |
a. chính sách cấm bán nội tạng người |
b. giá sàn |
c. giá trần |
d. chỉ đáp án b và c |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chỉ đáp án b và c. Vì Đặt giá luôn gây ra phần mất không |
The correct answer is: chỉ đáp án b và c |
18. Cho các lỗi dự báo -1, 4, 8 và -3, độ lệch tuyệt đối trung bình là? |
Select one: |
a. 2 |
b. 3 |
c. 4 |
d. 8 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4 .Vì Phương pháp dự báo cầu |
The correct answer is: 4 |
19. Co giãn của cầu theo giá hàng hoá A là -0,4. Khi giá hàng hoá A tăng 2% thì tổng doanh thu sẽ: |
Select one: |
a. Tăng 1,2% |
b. Giảm 1,2% |
c. Giảm 0,8% |
d. Tăng 0,8% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng 1,2% .Vì Co giãn của doanh thu theo giá = 1 + Hệ số co giãn của cầu theo giá |
The correct answer is: Tăng 1,2% |
20. Công ty điện lực đặt giá 1.678 đồng cho 50 kWh đầu tiên và 1734 đồng cho 50 kWh tiếp theo được gọi là |
Select one: |
a. đặt giá hai phần. |
b. phân biệt giá cấp 2. |
c. phân biệt giá cấp 3. |
d. bán trọn gói. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phân biệt giá cấp . Vì Xem phân biệt giá cấp 2 (bán theo khối lượng với giá khác nhau) |
The correct answer is: phân biệt giá cấp 2. |
21. Đặc điểm nào dưới đây là cấu trúc thị trường độc quyền tập đoàn? |
Select one: |
a. sự gia nhập mới hoàn toàn tự do |
b. các hãng tương đối lớn so với thị trường nên không cần xem xét hành vi của các đối thủ cạnh tranh |
c. các hãng phụ thuộc lẫn nhau do chỉ có ít hãng trong ngành |
d. các hãng phải xem xét hành vi của các đối thủ do đối thủ của họ cũng tương đối lớn so với toàn ngành |
Phản hồi |
Phương án đúng là: các hãng phải xem xét hành vi của các đối thủ do đối thủ của họ cũng tương đối lớn so với toàn ngành. Vì Các hãng phụ thuộc nhau trong việc ra quyết đinh |
The correct answer is: các hãng phải xem xét hành vi của các đối thủ do đối thủ của họ cũng tương đối lớn so với toàn ngành |
22. Đặc điểm nào dưới đây là cấu trúc thị trường độc quyền tập đoàn? |
Select one: |
a. ngành gồm một số lượng lớn các hãng |
b. không có rào cản gia nhập ngành |
c. các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường |
d. tất cả các hãng là người chấp nhận giá |
Phản hồi |
Phương án đúng là: các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường. Vì Chỉ có 1 số hãng và thị phần lớn |
The correct answer is: các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường |
23. Đặt giá cao điểm: |
Select one: |
a. Đặt giá cao hơn ở các thị trường có độ co giãn cầu theo giá cao hơn. |
b. Đặt giá cao hơn ở những thị trường có nhu cầu sản phẩm lớn nhất. |
c. Đặt giá cao hơn cho một dịch vụ khi công suất được sử dụng đầy đủ. |
d. Thêm một điểm đánh dấu của người dùng vào giá sản phẩm khi nhu cầu sản phẩm cao. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đặt giá cao hơn cho một dịch vụ khi công suất được sử dụng đầy đủ. Vì Xem đặt giá cao điểm |
The correct answer is: Đặt giá cao hơn cho một dịch vụ khi công suất được sử dụng đầy đủ. |
24. Đặt giá hai phần bao gồm: |
Select one: |
a. Tính phí cố định cho quyền sử dụng hoặc mua hàng hóa hoặc dịch vụ, cộng với phí trên mỗi đơn vị. |
b. Bán một sản phẩm với số lượng cố định. |
c. Kết hợp hai hoặc nhiều sản phẩm khác nhau thành một gói duy nhất, được bán ở một mức giá duy nhất. |
d. Tính giá cao hơn cho dịch vụ khi cầu cao và và giá thấp hơn cho dịch vụ khi cầu thấp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính phí cố định cho quyền sử dụng hoặc mua hàng hóa hoặc dịch vụ, cộng với phí trên mỗi đơn vị. Vì Xem đặt giá 2 phần |
The correct answer is: Tính phí cố định cho quyền sử dụng hoặc mua hàng hóa hoặc dịch vụ, cộng với phí trên mỗi đơn vị. |
25. Để một nhà độc quyền có thể thực hiện phân biệt giá |
Select one: |
a. Nhà độc quyền phải có khả năng phân đoạn thị trường theo những mức giá khác nhau mà người tiêu dùng sẵn sàng trả |
b. Nhà độc quyền phải là người chấp nhận giá |
c. Nhà độc quyền phải có chi phí cận biên khác nhau cho những mức sản lượng khác nhau |
d. Nhà độc quyền phải giảm chi phí biến đổi trung bình. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà độc quyền phải có khả năng phân đoạn thị trường theo những mức giá khác nhau mà người tiêu dùng sẵn sàng trả. Vì Xem điều kiện phân biệt giá |
The correct answer is: Nhà độc quyền phải có khả năng phân đoạn thị trường theo những mức giá khác nhau mà người tiêu dùng sẵn sàng trả |
26. Để phân biệt giá, điều quan trọng là: |
Select one: |
a. bán tại ít nhất 3 thị trường. |
b. sản xuất ở phần co giãn của đường cầu. |
c. là một nhà độc quyền tập đoàn. |
d. ngăn chặn mua đi bán lại sản phẩm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ngăn chặn mua đi bán lại sản phẩm. Vì Xem phân biệt giá và điều kiện |
The correct answer is: ngăn chặn mua đi bán lại sản phẩm. |
27. Điểm yếu trong lý thuyết đường cầu gẫy của độc quyền tập đoàn là nó không cụ thể |
Select one: |
a. công nghệ sản xuất |
b. giá được xác định như thế nào |
c. chi phí cận biên được xác định như thế nào |
d. chi phí trung bình được xác định như thế nào |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá được xác định như thế nào. Vì Giải thích tính cứng nhắc về giá cả và không giải thích cách thức đặt giá |
The correct answer is: giá được xác định như thế nào |
28. Điều nào sau đây xảy ra với chính sách phân biệt giá hoàn hảo? |
Select one: |
a. Mức sản lượng không hiệu quả. |
b. tạo ra phần mất không của xã hội. |
c. Có sự phân phối lại thặng dư của người tiêu dùng. |
d. Chiếm đoạt hoàn toàn thặng dư tiêu dùng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiếm đoạt hoàn toàn thặng dư tiêu dùng. Vì Xem phân biệt giá hoàn hảo (cấp 1) |
The correct answer is: Chiếm đoạt hoàn toàn thặng dư tiêu dùng. |
29. Doanh số bốn tháng cuối cùng là 8, 10, 15 và 9 chiếc. Bốn dự báo cuối cùng là 5, 6, 11 và 12 đơn vị. Độ lệch trung bình tuyệt đối (MAD) là |
Select one: |
a. 2 |
b. -10 |
c. 3.5 |
d. 9 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 3.5 .Vì Phương pháp dự báo cầu |
The correct answer is: 3.5 |
30. Độc quyền quyền tập đoàn là |
Select one: |
a. Cạnh tranh phi giá (sản phẩm khác biệt) vì người tiêu dùng quan tâm nhiều hơn đến giá cả so với các đặc tính khác. |
b. Để hành động độc lập trong việc thiết lập giá của họ. |
c. Để cạnh tranh về sự khác biệt sản phẩm, bởi vì những thay đổi như vậy là khó khăn hơn và mất nhiều thời gian hơn để phù hợp hơn so với thay đổi giá cả. |
d. Để cạnh tranh về sự khác biệt hóa sản phẩm vì những thay đổi này làm giảm chi phí và làm cho cầu của người tiêu dùng co giãn hơn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Để cạnh tranh về sự khác biệt sản phẩm, bởi vì những thay đổi như vậy là khó khăn hơn và mất nhiều thời gian hơn để phù hợp hơn so với thay đổi giá cả. Vì Khái niệm về độc quyền tập đoàn |
The correct answer is: Để cạnh tranh về sự khác biệt sản phẩm, bởi vì những thay đổi như vậy là khó khăn hơn và mất nhiều thời gian hơn để phù hợp hơn so với thay đổi giá cả. |
31. Độc quyền song phương là hình thức: |
Select one: |
a. Độc quyền tập đoàn. |
b. Cạnh tranh độc quyền. |
c. Cạnh tranh hoàn hảo. |
d. Độc quyền bán. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Độc quyền tập đoàn. Vì Độc quyền tập đoàn là cấu trúc có từ 2 hãng trở lên |
The correct answer is: Độc quyền tập đoàn. |
32. Đối với cầu sản phẩm nhất định, phương trình dãy số thời gian là 53 – 4X. Dấu âm trên độ dốc của phương trình cho biết |
Select one: |
a. là một bất khả thi toán học |
b. là một dấu hiệu cho thấy dự báo bị sai lệch, với các giá trị dự báo thấp hơn giá trị thực tế |
c. là một dấu hiệu cho thấy cầu sản phẩm đang giảm |
d. ngụ ý rằng hệ số xác định cũng sẽ âm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: là một dấu hiệu cho thấy cầu sản phẩm đang giảm .Vì Dấu âm thể hiện mối quan hệ ngược chiều |
The correct answer is: là một dấu hiệu cho thấy cầu sản phẩm đang giảm |
33. Dự án A có giá trị kỳ vọng là 10 và độ lệch chuẩn là 3; Dự án B có giá trị kỳ vọng là 10 và độ lệch chuẩn là 5; Dự án C có giá trị kỳ vọng là 15 và độ lệch chuẩn là 10 thì: |
Select one: |
a. người không thích rủi ro sẽ thíc A hơn B nhưng có thể thích C hơn A |
b. người bình thường với rủi ro sẽ thích C hơn A hoặc B |
c. người thích rủi ro luôn thích C hơn A hoặc B |
d. tất cả các câu trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người thích rủi ro luôn thích C hơn A hoặc B. Vì Người thích rủi ro sẽ thích thu nhập kỳ vọng cao nhất |
The correct answer is: người thích rủi ro luôn thích C hơn A hoặc B |
34. Dự báo trung bình trượt sáu tháng tốt hơn dự báo trung bình trượt ba tháng nếu nhu cầu |
Select one: |
a. khá ổn định |
b. đã thay đổi do những nỗ lực quảng cáo hiện tại |
c. theo xu hướng giảm |
d. theo một mô hình mùa vụ lặp đi lặp lại hai lần một năm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khá ổn định .Vì Phương pháp ước lượng cầu |
The correct answer is: khá ổn định |
35. Đường chi phí trung bình dài hạn |
Select one: |
a. Là đường tổng chi phí trung bình ngắn hạn thấp nhất |
b. Đi qua các điểm cực tiểu của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn của mỗi quy mô sản xuất |
c. Dịch chuyển xuống dưới khi chi phí cố định tăng |
d. Không câu nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không câu nào đúng. Vì chi phí trung bình dài hạn LAC là đường bao các chi phí trung bình ngắn hạn |
The correct answer is: Không câu nào đúng |
36. Đường cung dài hạn ngành cạnh tranh hoàn hảo có thể dốc lên vì |
Select one: |
a. tính kinh tế bên ngoài. |
b. lợi nhuận kinh tế. |
c. tính phi kinh tế bên ngoài. |
d. quy luật lợi suất giảm dần. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tính phi kinh tế bên ngoài. Vì Tính phi kinh tế làm tăng chi phí |
The correct answer is: tính phi kinh tế bên ngoài. |
37. Đường cung dài hạn thị trường cạnh tranh hoàn hảo: |
Select one: |
a. phải luôn luôn nằm ngang. |
b. có thể dốc lên nếu chi phí sản xuất giảm khi các hãng mới gia nhập thị trường. |
c. có thể dốc lên nếu chi phí sản xuất tăng khi các hãng mới gia nhập thị trường. |
d. có thể dốc lên nếu cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất trên thị trường. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: có thể dốc lên nếu chi phí sản xuất tăng khi các hãng mới gia nhập thị trường. Vì Xem đường cung dài hạn của ngành |
The correct answer is: có thể dốc lên nếu chi phí sản xuất tăng khi các hãng mới gia nhập thị trường. |
38. Đường cung dài hạn thị trường thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ |
Select one: |
a. luôn luôn nằm ngang. |
b. là phần MC nằm trên mức tối thiểu AVC. |
c. thường co giãn hơn đường cung ngắn hạn. |
d. ở trên quy mô hiệu quả của hãng cạnh tranh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thường co giãn hơn đường cung ngắn hạn. Vì Cung dài hạn co giãn hơn cung ngắn hạn |
The correct answer is: thường co giãn hơn đường cung ngắn hạn. |
39. Đường LRAC |
Select one: |
a. bằng với điểm tối thiểu trên tất cả các đường ATC ngắn hạn. |
b. thường nằm trên các đường ATC ngắn hạn. |
c. bằng tổng chi phí trung bình có thể đạt được thấp nhất cho tất cả các mức đầu ra khi tất cả các đầu vào có thể thay đổi. |
d. bằng với chi phí cận biên thấp nhất có thể để sản xuất các mức sản lượng khác nhau. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bằng tổng chi phí trung bình có thể đạt được thấp nhất cho tất cả các mức đầu ra khi tất cả các đầu vào có thể thay đổi. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: bằng tổng chi phí trung bình có thể đạt được thấp nhất cho tất cả các mức đầu ra khi tất cả các đầu vào có thể thay đổi. |
40. Đường LRAC nhìn chung có dạng: |
Select one: |
a. Dốc xuống. |
b. Dốc lên. |
c. có dạng chữ U ngược. |
d. Có dạng chữ U. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có dạng chữ U. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: Có dạng chữ U. |
41. Đường ống dẫn khí đốt tự nhiên có đường kính càng lớn thì chi phí bình quân vận chuyển khí đốt tự nhiên càng thấp. Đây là ví dụ về: |
Select one: |
a. tính kinh tế theo quy mô. |
b. kinh tế học chuẩn tắc. |
c. quy luật lợi suất giảm dần. |
d. năng suất cận biên của lao động tăng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tính kinh tế theo quy mô. Vì Xem tính kinh tế và phi kinh tế của quy mô |
The correct answer is: tính kinh tế theo quy mô. |
42. Ghét rủi ro được giải thích là: |
Select one: |
a. rụt rè. |
b. lợi ích cận biên của thu nhập tăng dần. |
c. lợi ích cận biên của thu nhập không đổi. |
d. lợi ích cận biên của thu nhập giảm dần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lợi ích cận biên của thu nhập giảm dần. Vì Thu nhập tăng sẽ làm giảm lợi ích cận biên |
The correct answer is: lợi ích cận biên của thu nhập giảm dần |
43. Giá ăn buffet là một ví dụ về: |
Select one: |
a. đặt giá hai phần. |
b. phân biệt giá cấp ba. |
c. giá cả cạnh tranh. |
d. giá trọn gói |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá trọn gói. Vì Xem bán trọn gói |
The correct answer is: giá trọn gói |
44. Giá của rủi ro là khoản phải tăng thêm của thu nhập kỳ vọng để có được: |
Select one: |
a. Ích lợi cận biên như trong trường hợp chắc chắn |
b. Ích lợi kỳ vọng như trong trường hợp chắc chắn |
c. Thu nhập kỳ vọng như trong trường hợp chắc chắn |
d. Xác suất như trong trường hợp chắc chắn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ích lợi kỳ vọng như trong trường hợp chắc chắn. Vì Phần đền bù cho rủi ro |
The correct answer is: Ích lợi kỳ vọng như trong trường hợp chắc chắn |
45. Giá của rủi ro trong việc đầu tư mua một cổ phiếu là |
Select one: |
a. Lợi tức từ một đầu tư không rủi ro |
b. Lãi suất ngân hàng nếu số tiền đó được gửi tiết kiệm |
c. Chênh lệch giữa lợi tức kỳ vọng từ cổ phiếu và lợi tức từ một đầu tư không có rủi ro |
d. Tất cả các câu trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chênh lệch giữa lợi tức kỳ vọng từ cổ phiếu và lợi tức từ một đầu tư không có rủi ro. Vì Giá rủi ro là lượng tiền sẵn có làm người ra quyết định chấp nhận hành động rủi ro |
The correct answer is: Chênh lệch giữa lợi tức kỳ vọng từ cổ phiếu và lợi tức từ một đầu tư không có rủi ro |
46. Giả sử thị trường cạnh tranh ban đầu ở trạng thái cân bằng. Sau đó, cầu tăng lên và nếu các hãng gia nhập phải đối mặt với chi phí tương tự như các hãng trong ngành và có đủ nguồn lực để gia nhập thì: |
Select one: |
a. đường cung dài hạn của thị trường sẽ dốc lên. |
b. đường cung dài hạn của thị trường sẽ co giãn hoàn hảo. |
c. về lâu dài các hãng sẽ chịu thiệt hại về kinh tế, khiến họ phải rời khỏi ngành. |
d. số lượng các hãng sẽ giảm, và thị trường sẽ trở thành độc quyền. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đường cung dài hạn của thị trường sẽ co giãn hoàn hảo. Vì Ngành có chi phí không thay đổi |
The correct answer is: đường cung dài hạn của thị trường sẽ co giãn hoàn hảo. |
47. Giả sử thị trường cạnh tranh ban đầu ở trạng thái cân bằng. Sau đó, cầu tăng lên và nếu một số tài nguyên được sử dụng trong sản xuất không có sẵn với số lượng đủ để các hãng gia nhập thì: |
Select one: |
a. đường cung dài hạn của thị trường sẽ dốc lên. |
b. đường cung dài hạn của thị trường sẽ co giãn hoàn hảo. |
c. về lâu dài các hãng sẽ chịu thiệt hại về kinh tế, khiến họ phải rời khỏi ngành. |
d. số lượng các hãng sẽ giảm, và thị trường sẽ trở thành độc quyền. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đường cung dài hạn của thị trường sẽ dốc lên.. Vì Ngành có chi phí tăng |
The correct answer is: đường cung dài hạn của thị trường sẽ dốc lên. |
48. Giả sử thị trường cạnh tranh có đường cung dài hạn nằm ngang và ở trạng thái cân bằng dài hạn. Nếu cầu giảm, chúng ta có thể chắc chắn rằng trong ngắn hạn: |
Select one: |
a. ít nhất một số hãng sẽ đóng cửa. |
b. giá sẽ giảm dưới chi phí cận biên của một số hãng. |
c. giá sẽ giảm dưới tổng chi phí trung bình của một số hãng. |
d. ít nhất một số hãng sẽ gia nhập ngành. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá sẽ giảm dưới tổng chi phí trung bình của một số hãng. Vì Ngành có chi phí không đổi |
The correct answer is: giá sẽ giảm dưới tổng chi phí trung bình của một số hãng. |
49. Giả sử tồn tại tính kinh tế bên ngoài trong dài hạn, khi cầu tăng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì đường tổng chi phí trung bình một hãng điển hình |
Select one: |
a. dịch chuyển lên trên. |
b. dịch chuyển xuống dưới. |
c. không còn hình chữ U nữa. |
d. vẫn giữ nguyên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dịch chuyển xuống dưới. Vì Ngành có chi phí giảm |
The correct answer is: dịch chuyển xuống dưới. |
50. Giá trị kỳ vọng được định nghĩa là: |
Select one: |
a. lợi nhuận trên một đặt cược công bằng. |
b. kết quả rất có thể của một trò chơi nhất định. |
c. kết quả trung bình cho một trò chơi nhất định. |
d. tần suất một sự kiện sẽ xảy ra. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: kết quả trung bình cho một trò chơi nhất định. Vì Xem khái niệm giá trị kỳ vọng |
The correct answer is: kết quả trung bình cho một trò chơi nhất định. |
51. Giải thích hợp lý nhất cho việc sử dụng công cụ trợ giá để tăng thu nhập của nông dân hơn thanh toán trực tiếp bằng tiền là: |
Select one: |
a. trợ giá sẽ có chi phí thấp hơn thanh toán bằng tiền mặt trực tiếp |
b. trợ giá hấp dẫn hơn về mặt chính trị |
c. trợ giá dẫn đến phần mất không lớn hơn |
d. hỗ trợ giá hiệu quả hơn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: trợ giá sẽ có chi phí thấp hơn thanh toán bằng tiền mặt trực tiếp. Vì Trợ giá sẽ làm tăng CS và PS và lợi ích thu được lớn hơn lợi ích của Chính phủ |
The correct answer is: trợ giá sẽ có chi phí thấp hơn thanh toán bằng tiền mặt trực tiếp |
52. Hàm cầu hàng hóa X như sau: QX = 10 – 2Px + Py + I thì nếu Px=1; Py=10 và I =100 thì lượng hàng hóa X bằng: |
Select one: |
a. 115 |
b. 515 |
c. 1000 |
d. 118 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 118 .Vì Thay các giá trị vào các biến sẽ xác định được QX |
The correct answer is: 118 |
53. Hàm cầu hàng hóa X như sau: QX = 10 + ax.Px + ay.Py + ai.I thì nếu ai âm thì hàng hóa X là: |
Select one: |
a. hàng hóa thông thường |
b. hàng hóa cấp thấp |
c. hàng hóa bổ sung |
d. hàng hóa cấp thấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hàng hóa cấp thấp .Vì Hàng hóa cấp thấp quan hệ nghịch biến với thu nhập |
The correct answer is: hàng hóa cấp thấp |
54. Hàm cầu hàng hóa X như sau: QX = 10 + ax.Px + ay.Py + ai.I thì nếu aY dương: |
Select one: |
a. hàng hóa X và Y là bổ sung trong tiêu dùng |
b. hàng hóa X và Y là thay thế trong tiêu dùng |
c. hàng hóa X và Y là hàng hóa thông thường |
d. hàng hóa X và Y là hàng hóa cấp thấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hàng hóa X và Y là thay thế trong tiêu dùng .Vì 2 hàng hóa thay thế thì độ dốc sẽ dương vì quan hệ cùng chiều |
The correct answer is: hàng hóa X và Y là thay thế trong tiêu dùng |
55. Hàm cầu hàng hóa X như sau: QX = 10 + ax.Px + ay.Py + ai.I thì theo quy luật cầu thì ax phải: |
Select one: |
a. âm |
b. dương |
c. bằng 0 |
d. không cầu nào ở trên đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: âm. Vì Cầu có độ dốc âm |
The correct answer is: âm |
56. Hàm ích lợi của Phong là U = 10+3V, trong đó U là ích lợi và V là giá trị thu nhập nhận được. Phong sẽ thích nhận được 20 triệu đồng chắc chắn hơn là khả năng có xác suất 0,3 nhận được 9 triệu đồng và xác suất 0,7 nhận được |
Select one: |
a. 31 triệu đồng |
b. 29 triệu đồng |
c. 27 triệu đồng |
d. 25 triệu đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 25 triệu đồng. Vì Giá trị kỳ vọng là 20,2 triệu nếu khi nhận được 25 triệu với xác suất là 0,7 |
The correct answer is: 25 triệu đồng |
57. Hàm lợi ích của 1 người U(X) = X2, và hàm lợi ích cận biên là MUX \ 2X. Thái độ của anh ta là: |
Select one: |
a. bình thường với rui ro. |
b. ghét rủi ro. |
c. thích rủi ro. |
d. không câu nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thích rủi ro. Vì Lợi ích cận b iên tăng dần khi thu nhập tăng |
The correct answer is: thích rủi ro. |
58. Hàm lợi ích theo thu nhập của 1 cá nhân là U = I0,5 thì thái độ của cá nhân này là |
Select one: |
a. thích rủi ro. |
b. ghét rủi ro. |
c. bình thường với rủi ro. |
d. không xác định được thái độ của cá nhân này thế nào |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ghét rủi ro. Vì Do MUI giảm dần khi I tăng |
The correct answer is: ghét rủi ro. |
59. Hãng có khả năng chiếm đoạt toàn bộ thặng dư của người tiêu dùng thông qua: |
Select one: |
a. Phân biệt giá cấp 1. |
b. Phân biệt giá cấp 2. |
c. Phân biệt giá cấp 3. |
d. Đặt giá 2 phần. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phân biệt giá cấp 1. Vì Xem phân biệt giá hoàn hảo (cấp 1) |
The correct answer is: Phân biệt giá cấp 1. |
60. Hãng đặt giá khác nhau cho cùng sản phẩm trên các thị trường khác nhau là hình thức: |
Select one: |
a. phân biệt giá cấp 1. |
b. phân biệt giá cấp 2. |
c. phân biệt giá cấp 3. |
d. đặt giá cao điểm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phân biệt giá cấp 3. Vì Phân biệt giá cấp 3 (phân chia thị trường) |
The correct answer is: phân biệt giá cấp 3. |
61. Hãng máy bay phản lực Big Blue Sky có tổng chi phí dài hạn là 20 triệu đô la nếu sản xuất 5 máy bay phản lực và tổng chi phí dài hạn là 24 triệu đô la nếu sản xuất 6 máy bay phản lực. Hãng máy bay phản lực Big Blue Sky đang gặp: |
Select one: |
a. Tính kinh tế của quy mô |
b. Tính kinh tế của quy mô không đổi |
c. Tính phi kinh tế của quy mô |
d. lợi nhuận âm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính kinh tế của quy mô không đổi. Vì Chi phí bình quân không đổi khi sản lượng tăng |
The correct answer is: Tính kinh tế của quy mô không đổi |
62. Hãng Yamaha sản xuất tập hợp các sản phẩm bổ sung nào để giải quyết các biến động theo mùa? |
Select one: |
a. câu lạc bộ golf và ván trượt |
b. đồ bơi và áo khoác mùa đông |
c. ván trượt và xe trượt tuyết |
d. đàn piano và guitar |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ván trượt và xe trượt tuyết .Vì Hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng |
The correct answer is: ván trượt và xe trượt tuyết |
63. Hệ số biến thiên (CV) dùng để đo: |
Select one: |
a. rủi ro trên mỗi đơn vị kỳ vọng. |
b. giá trị dự kiến điều chỉnh rủi ro. |
c. mức chi trả cho mỗi đơn vị rủi ro. |
d. sự đánh đổi rủi ro của người ra quyết định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: rủi ro trên mỗi đơn vị kỳ vọng. Vì Xem hệ số biến thiên và độ lẹch chuẩn |
The correct answer is: rủi ro trên mỗi đơn vị kỳ vọng. |
64. Hiệu suất không đổi theo quy mô có nghĩa là khi các đầu vào tăng thì: |
Select one: |
a. sản lượng đầu ra tăng theo cùng tỷ lệ đầu vào. |
b. chi phí bình quân tăng. |
c. chi phí bình quân tăng theo đúng tỷ lệ đầu vào. |
d. sản lượng giữ nguyên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: sản lượng đầu ra tăng theo cùng tỷ lệ đầu vào. Vì Xem hiệu suất theo quy mô |
The correct answer is: sản lượng đầu ra tăng theo cùng tỷ lệ đầu vào. |
65. Ích lợi cận biên của thu nhập giảm càng nhanh thì cá nhân đó |
Select one: |
a. Càng ưa thích mạo hiểm |
b. Càng trung tính với rủi ro |
c. Càng ghét rủi ro |
d. Có vấn đề rủi ro đạo đức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Càng ghét rủi ro. Vì Thu nhập tăng lên càng không thích là người ghét rủi ro |
The correct answer is: Càng ghét rủi ro |
66. Kết quả của phân biệt giá cấp 2 là: |
Select one: |
a. Chuyển một phần thặng dư nhà sản xuất cho người tiêu dùng. |
b. Chuyển tất cả thặng dư nhà sản xuất cho người tiêu dùng. |
c. Chuyển toàn bộ thặng dư tiêu dùng cho nhà sản xuất. |
d. Chuyển một phần thặng dư tiêu dùng cho nhà sản xuất. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuyển một phần thặng dư tiêu dùng cho nhà sản xuất. Vì Xem phân biệt giá cấp 2 |
The correct answer is: Chuyển một phần thặng dư tiêu dùng cho nhà sản xuất. |
67. Khi 1 hãng có tính kinh tế của quy mô thì: |
Select one: |
a. đường MP dốc lên. |
b. đường MC dốc xuống. |
c. đường LRAC dốc xuống. |
d. năng suất cận biên của lao động giảm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đường LRAC dốc xuống. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: đường LRAC dốc xuống. |
68. Khi chí phí bình quân dài hạn giảm khi sản lượng tăng thì đó được gọi là |
Select one: |
a. tính kinh tế theo quy mô. |
b. chi phí cận biên không đổi. |
c. tính phi kinh tế theo quy mô. |
d. tính kinh tế theo quy mô không đổi. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tính kinh tế theo quy mô. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: tính kinh tế theo quy mô. |
69. Khi chí phí bình quân dài hạn tăng khi sản lượng tăng thì đó được gọi là |
Select one: |
a. tính phi kinh tế theo quy mô. |
b. tính kinh tế theo quy mô không đổi. |
c. chi phí cận biên không đổi. |
d. tính kinh tế theo quy mô. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tính phi kinh tế theo quy mô. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: tính phi kinh tế theo quy mô. |
70. Khi chi phí trung bình dài hạn không đổi, chi phí cận biên dài hạn |
Select one: |
a. Bằng chi phí trung bình dài hạn |
b. Nhỏ hơn chi phí trung bình dài hạn |
c. Lớn hơn chi phí trung bình dài hạn |
d. Giảm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bằng chi phí trung bình dài hạn. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: Bằng chi phí trung bình dài hạn |
71. Khi chính phủ can thiệp vào thị trường bằng giá trần, chúng ta có thể kết luận: |
Select one: |
a. lượng cung tăng và lượng cầu tăng |
b. lượng cung tăng và lượng cầu giảm |
c. lượng cung giảm và lượng cầu tăng |
d. lượng cung và lượng cầu đều giảm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lượng cung giảm và lượng cầu tang. Vì Xem giá trần và giá sàn |
The correct answer is: lượng cung giảm và lượng cầu tăng |
72. Khi đánh thuế t/sản phẩm thì gánh nặng về thuế người tiêu dùng chịu ít hơn khi: |
Select one: |
a. cầu và cung đều co giãn theo giá |
b. cầu co giãn và cung không co giãn theo giá |
c. cầu không co giãn và cung co giãn theo giá |
d. cầu và cung đều không co giãn theo giá |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cầu và cung đều co giãn theo giá. Vì Xem phần chính sách thuế |
The correct answer is: cầu và cung đều co giãn theo giá |
73. Khi đánh thuế trên mỗi đơn vị vào người bán thì: |
Select one: |
a. người bán chịu phần lớn hơn nếu cung co giãn cao và cầu không co giãn |
b. người mua chịu phần lớn hơn nếu cung co giãn cao và cầu không co giãn |
c. gánh nặng của thuế được chia đều giữa người mua và người bán |
d. người bán luôn chịu toàn bộ thuế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người mua chịu phần lớn hơn nếu cung co giãn cao và cầu không co giãn. Vì Xem chính sách thuế của chính phủ |
The correct answer is: người mua chịu phần lớn hơn nếu cung co giãn cao và cầu không co giãn |
74. Khi đặt giá trần thấp hơn giá cân thì: |
Select one: |
a. có sự chuyển thặng dư từ người tiêu dùng sang nhà sản xuất nhưng nhà sản xuất bị thiệt |
b. các nhà sản xuất vẫn có thể bán nhiều như trước |
c. người mua vẫn có thể bán nhiều như trước |
d. nhà sản xuất bị thiệt |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nhà sản xuất bị thiệt. Vì Tác động của giá trần thấp hơn giá cân bằng để bảo hộ người mua |
The correct answer is: nhà sản xuất bị thiệt |
75. Khi một cartel xác định giá tối đa hóa lợi nhuận, |
Select one: |
a. mỗi hãng phải đối mặt với sự cám dỗ để gian lận bằng cách hạ giá. |
b. thay đổi sản lượng của bất kỳ hãng nào sẽ không ảnh hưởng đến giá thị trường. |
c. mỗi hãng phải đối mặt với sự cám dỗ để gian lận bằng cách tăng giá của nó. |
d. gia nhập ngành bởi các hãng đối thủ sẽ không ảnh hưởng đến lợi nhuận của cartel. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: mỗi hãng phải đối mặt với sự cám dỗ để gian lận bằng cách hạ giá. Vì Thường có sự gian lận về sản lượng trong cartel, các hãng muốn tăng sản lượng của mình để có lợi |
The correct answer is: mỗi hãng phải đối mặt với sự cám dỗ để gian lận bằng cách hạ giá. |
76. Khi một hãng có tính kinh tế theo quy mô thì: |
Select one: |
a. đường LRAC dốc lên. |
b. đường LRMC dốc xuống. |
c. có năng suất cận biên của lao động giảm dần. |
d. đường MP dốc xuống. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đường LRMC dốc xuống. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: đường LRMC dốc xuống. |
77. Khi một hãng tăng gấp đôi đầu vào và thấy rằng đầu ra của nó đã tăng hơn gấp đôi, điều này được gọi là: |
Select one: |
a. tính kinh tế của quy mô. |
b. tính kinh tế của quy mô không đổi. |
c. tính phi kinh tế của quy mô. |
d. quy luật lợi suất giảm dần. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tính kinh tế của quy mô. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: tính kinh tế của quy mô. |
78. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo |
Select one: |
a. Thặng dư tiêu dùng sẽ bằng không |
b. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất |
c. Sản lượng bằng sản lượng cạnh tranh |
d. Tất cả đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả đều đúng. Vì Xem phân biệt giá hoàn hảo (cấp 1) |
The correct answer is: Tất cả đều đúng |
79. Khi những hãng mới tham gia vào thị trường cạnh tranh hoàn hảo có chi phí cao hơn các hãng hiện tại thì |
Select one: |
a. lợi nhuận kế toán sẽ là yếu tố quyết định hàng đầu của việc gia nhập thị trường. |
b. chi phí chìm trở thành một yếu tố quan trọng quyết định chiến lược gia nhập ngắn hạn. |
c. giá thị trường sẽ tăng. |
d. cung dài hạn là không đổi. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá thị trường sẽ tăng. Vì Ngành có chi phí tăng |
The correct answer is: giá thị trường sẽ tăng. |
80. Kiểm định nào dưới đây thường dùng để kiểm định ý nghĩa thống kê của hệ số hồi quy? |
Select one: |
a. T thống kê |
b. F thống kê |
c. R2 |
d. R2 điều chỉnh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: T thống kê .Vì Theo bản chất của phương pháp định lượng |
The correct answer is: T thống kê |
81. Linh chơi trò chơi tung xúc xắc. Nếu được 2 chấm, Linh nhận được 60 nghìn đồng, nếu không được 2 chấm, Linh phải trả 10 nghìn đồng. Giá trị kỳ vọng của trò chơi này đối với Linh là |
Select one: |
a. 11.670 đồng |
b. 8.330 đồng |
c. 1.670 đồng |
d. -1.670 đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 1.670 đồng. Vì Cách tính giá trị kỳ vọng |
The correct answer is: 1.670 đồng |
82. Lợi ích cận biên của tiền giảm dần đối với một người: |
Select one: |
a. thích rủi ro. |
b. bình thường với rủi ro. |
c. ghét rủi ro. |
d. đang trong tình huống không chắc chắn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ghét rủi ro. Vì Ghét rủi ro thì thu nhập càng cao càng không thích |
The correct answer is: ghét rủi ro. |
83. Lợi ích từ trao đổi các hộ gia định nhận được gọi là: |
Select one: |
a. thặng dư tiêu dùng. |
b. thu nhập. |
c. lợi nhuận. |
d. thặng dư sản xuất. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thặng dư tiêu dùng. Vì Khái niệm thặng dư tiêu dùng |
The correct answer is: thặng dư tiêu dùng. |
84. Lý thuyết đường cầu gẫy của độc quyền tập đoàn dự đoán rằng |
Select one: |
a. giá và lượng sẽ nhạy cảm đối với những thay đổi nhỏ trong chi phí |
b. giá và lượng sẽ không nhạy cảm đối với những thay đổi nhỏ trong chi phí |
c. giá sẽ nhạy cảm đối với những thay đổi nhỏ trong chi phí nhưng lượng thì không |
d. lượng sẽ nhạy cảm với những thay đỏi nhỏ trong chi phí nhưng giá thì không |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá và lượng sẽ không nhạy cảm đối với những thay đổi nhỏ trong chi phí. Vì Giải thích tính cứng nhắc về giá cả của các doanh nghiệp |
The correct answer is: giá và lượng sẽ không nhạy cảm đối với những thay đổi nhỏ trong chi phí |
85. Mai không chắc chắn về thu nhập của mình trong năm sau. Nếu ích lợi kỳ vọng của Mai thấp hơn ích lợi của thu nhập kỳ vọng, thì Mai là người |
Select one: |
a. Ghét rủi ro |
b. Thích mạo hiểm |
c. Bàng quan với rủi ro |
d. a hoặc c |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ghét rủi ro. Vì Người ghét rủi ro thích chắc chắn hơn |
The correct answer is: Ghét rủi ro |
86. Mô hình chuỗi thời gian nào dưới đây giả định rằng nhu cầu trong giai đoạn tiếp theo sẽ bằng với nhu cầu của giai đoạn gần đây nhất? |
Select one: |
a. phương pháp tiếp cận |
b. phương pháp trung bình trượt |
c. phương pháp trung bình trượt có trọng số |
d. phương pháp smoothing |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phương pháp tiếp cận .Vì Phương pháp ước lượng cầu |
The correct answer is: phương pháp tiếp cận |
87. Mô hình chuỗi thời gian nào sử dụng dự báo trong quá khứ và dữ liệu cầu trong quá khứ để tạo dự báo mới? |
Select one: |
a. trung bình trượt |
b. trung bình trượt có trọng số |
c. smoothing |
d. phân tích hồi quy |
Phản hồi |
Phương án đúng là: smoothing .Vì Phương pháp ước lượng cầu |
The correct answer is: smoothing |
88. Mô hình đường cầu gẫy |
Select one: |
a. nói rằng giá sẽ không đổi cho dù có sự dao động của cầu |
b. cho biết mức giá hiện hành được xác định như thế nào |
c. giả định rằng doanh thu cận biên đôi khi tăng cùng với sản lượng |
d. giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và lờ đi sự tăng giá |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và lờ đi sự tăng giá. Vì Giải thích tính cứng nhắc về giá cả của các doanh nghiệp |
The correct answer is: giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và lờ đi sự tăng giá |
89. Mỗi hãng tin rằng nếu mình tăng giá thì: |
Select one: |
a. các hãng khác sẽ giảm giá |
b. mức giá chung sẽ tăng với cùng tỷ lệ |
c. lợi nhuận của hãng sẽ tăng với cùng tỷ lệ |
d. các hãng khác sẽ không tăng giá |
Phản hồi |
Phương án đúng là: các hãng khác sẽ không tăng giá. Vì Nếu hãng tăng giá thì các hãng khác không phản ứng |
The correct answer is: các hãng khác sẽ không tăng giá |
90. Một cá nhân sẵn sàng trả một cái gì đó cho thông tin vì |
Select one: |
a. thông tin là tốn kém. |
b. luôn luôn tốt hơn để biết hơn là không biết. |
c. điều này cho phép anh ta tăng lợi ích. |
d. thông tin là một lợi ích công cộng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: điều này cho phép anh ta tăng lợi ích.. Vì Thông tín đầy đủ (hoàn hảo) sẽ có lợi cho mọi người |
The correct answer is: điều này cho phép anh ta tăng lợi ích. |
91. Một cá nhân sẽ không bao giờ mua bảo hiểm đầy đủ nếu |
Select one: |
a. anh ta không thích rủi ro. |
b. phí bảo hiểm không công bằng. |
c. anh ta là một người chấp nhận rủi ro. |
d. phí bảo hiểm là công bằng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: anh ta là một người chấp nhận rủi ro. Vì Xem phần bảo hiểm và phí bảo hiểm |
The correct answer is: anh ta là một người chấp nhận rủi ro. |
92. Một cartel thường có một thỏa thuận chung nhằm: |
Select one: |
a. Đặt giá thấp. |
b. tăng sản lượng. |
c. hạn chế sản lượng. |
d. tăng số lượng các hãng trong ngành. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hạn chế sản lượng. Vì Hạn chế sản lượng để tăng giá |
The correct answer is: hạn chế sản lượng. |
93. Một chỉ số mùa vụ cho một chuỗi hàng tháng được tính toán trên cơ sở tích lũy dữ liệu của ba năm. Ba giá trị tháng 7 trước đó là 110, 150 và 130. Trung bình trong tất cả các tháng là 190. Chỉ số theo mùa gần đúng cho tháng 7 là |
Select one: |
a. 0,487 |
b. 0,684 |
c. 1,462 |
d. 2,053 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 0,684 |
The correct answer is: 0,684 |
94. Một hãng có tính kinh tế của quy mô tại mọi mức sản lượng khi chi phí bình quân dài hạn |
Select one: |
a. luôn dốc xuống |
b. nằm ngang |
c. luôn dốc lên |
d. dốc xuông khi sản lượng nhỏ và dốc lên khi sản lượng lớn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: luôn dốc xuống. Vì Xem hình dạng đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: luôn dốc xuống |
95. Một hãng có tính kinh tế theo quy mô đối với tập hợp các mức sản lượng sẽ có: |
Select one: |
a. đường chi phí bình quân dài hạn đang tăng. |
b. đường chi phí bình quân dài hạn đang giảm. |
c. đường chi phí bình quân dài hạn không đổi. |
d. đường chi phí bình quân dài hạn tăng rồi giảm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đường chi phí bình quân dài hạn đang giảm. Vì Xem tính kinh tế và phi kinh tế của quy mô |
The correct answer is: đường chi phí bình quân dài hạn đang giảm. |
96. Một hãng có tình kinh tế theo quy mô trên một số phạm vi đầu ra sẽ có: |
Select one: |
a. đường chi phí trung bình dài hạn tăng. |
b. đường chi phí trung bình dài hạn giảm. |
c. đường chi phí trung bình dài hạn không đổi. |
d. đường chi phí trung bình dài hạn tăng, sau đó giảm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đường chi phí trung bình dài hạn giảm. Vì Xem hình dạng của đường chi phí bình quân dài hạn |
The correct answer is: đường chi phí trung bình dài hạn giảm. |
97. Một hãng độc quyền phân biệt giá hoàn hả |
Select one: |
a. Có đường doanh thu cận biên cũng là đường doanh thu trung bình |
b. Sẽ tối đa hóa doanh thu |
c. Đảm bảo tối thiểu hoá chi phí |
d. Tất cả đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có đường doanh thu cận biên cũng là đường doanh thu trung bình. Vì Xem phân biệt giá hoàn hảo (cấp 1) |
The correct answer is: Có đường doanh thu cận biên cũng là đường doanh thu trung bình |
98. Một hãng độc quyền phân biệt giá hoàn hảo sẽ sản xuất |
Select one: |
a. Ít hơn khi không biệt giá |
b. Nhiều hơn khi không biệt giá nhưng ít hơn ngành cạnh tranh hoàn hảo |
c. Nhiều hơn ngành cạnh tranh hoàn hảo |
d. Sản lượng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sản lượng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo. Vì Xem phân biệt giá hoàn hảo (cấp 1) |
The correct answer is: Sản lượng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo |
99. Một hãng độc quyền sẽ khó phân biệt giá nếu: |
Select one: |
a. người tiêu dùng thông minh. |
b. đường cầu dốc xuống. |
c. có nhiều hàng hóa sự thay thế gần gũi. |
d. có nhiều người tiêu dùng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: có nhiều hàng hóa sự thay thế gần gũi. Vì Xem phân biệt giá và điều kiện |
The correct answer is: có nhiều hàng hóa sự thay thế gần gũi. |
100. Một hãng gặp tính phi kinh tế của quy mô khi: |
Select one: |
a. hãng quá nhỏ để có lợi thế chuyên môn hóa |
b. cơ cấu quản lý lớn, quan liêu và không hiệu quả |
c. có quá ít nhân viên và người quản lý không có đủ việc để làm |
d. chi phí cố định bình quân bắt đầu tăng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cơ cấu quản lý lớn, quan liêu và không hiệu quả. Vì Tính phi kinh tế của quy mô xảy ra do yếu tố quản lý |
The correct answer is: cơ cấu quản lý lớn, quan liêu và không hiệu quả |
101. Một hãng phân biệt giá thành công phải có khả năng |
Select one: |
a. Ngăn chặn người tiêu dùng bán lại |
b. Phân biệt các khách hàng có cầu co giãn nhiều và đặt giá thấp cho họ |
c. Phân biệt các khách hàng có cầu co giãn ít và đặt giá cao cho họ |
d. Tất cả đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả đều đúng. Vì Xem điều kiện phân biệt giá |
The correct answer is: Tất cả đều đúng |
102. Một hãng thấy rằng khi tăng gấp đôi yếu tố đầu vào làm cho sản lượng tăng hơn gấp đôi thì điều này được gọi là: |
Select one: |
a. tính kinh tế theo quy mô. |
b. tính kinh tế theo quy mô không đổi. |
c. tính phi kinh tế theo quy mô. |
d. quy luật lợi suất giảm dần. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tính kinh tế theo quy mô. Vì Xem tính kinh tế và phi kinh tế của quy mô |
The correct answer is: tính kinh tế theo quy mô. |
103. Một nhà độc quyền thuần túy có thể phân biệt giá khi: |
Select one: |
a. sản lượng càng nhỏ và lợi nhuận càng cao. |
b. sản lượng càng lớn và lợi nhuận càng cao. |
c. sản lượng càng lớn và lợi nhuận càng thấp. |
d. sản lượng của nó càng nhỏ và lợi nhuận càng thấp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: . sản lượng càng lớn và lợi nhuận càng cao. Vì Mục địch phận biệt giá |
The correct answer is: sản lượng càng lớn và lợi nhuận càng cao. |
104. Một thị trường được đặc trưng bởi thông tin không hoàn hảo sẽ có giá cân bằng nếu ở mức giá đó |
Select one: |
a. lượng cầu bằng với lượng cung khi tất cả những người tham gia có cùng thông tin. |
b. lượng cầu bằng với lượng cung cho mức thông tin hiện hành. |
c. lượng cầu bằng lượng cung theo thông tin hoàn hảo. |
d. lượng cầu lớn hơn lượng cung nếu người bán được thông báo tốt hơn (và ngược lại). |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lượng cầu bằng với lượng cung cho mức thông tin hiện hành.. Vì Xem thông tin không hoàn hảo và thông tin hoàn hảo |
The correct answer is: lượng cầu bằng với lượng cung cho mức thông tin hiện hành. |
105. Một tình huống mà một người ra quyết định phải lựa chọn giữa các chiến lược có nhiều kết quả có thể xảy ra khi xác suất của mỗi kết quả không xác định được gọi là: |
Select one: |
a. đa dạng hóa |
b. chắc chắn |
c. rủi ro |
d. không chắc chắn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không chắc chắn. Vì Khái niệm không chắc chắn |
The correct answer is: không chắc chắn |
106. Một tình huống trong đó người ra quyết định biết tất cả các kết quả có thể có của một quyết định và cũng biết xác suất liên quan đến mỗi kết quả được gọi là: |
Select one: |
a. Chắc chắn |
b. Rủi ro |
c. Không chắc chắn |
d. Chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không chắc chắn .Vì Khái niệm rủi ro |
The correct answer is: Không chắc chắn |
107. Mục đích chính của độ lệch trung bình tuyệt đối (MAD) trong dự báo là |
Select one: |
a. ước lượng đường xu hướng |
b. hạn chế lỗi dự báo |
c. đo lường dự báo chính xác |
d. Điều chỉnh hợp lý dự báo |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đo lường dự báo chính xác .Vì Phương pháp dự báo cầu |
The correct answer is: đo lường dự báo chính xác |
108. Nam sẵn sàng trả 1 đô la cho một vé xổ số có giá trị dự kiến bằng không. Điều này chứng tỏ rằng Nam là: |
Select one: |
a. là người ghét rủi ro. |
b. có một hệ số tương đương chắc chắn bằng một. |
c. là người bình thường với rủi ro. |
d. Không có điều nào ở trên là đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: là người bình thường với rủi ro. Vì Không quan tâm đến cái được và cái mất |
The correct answer is: là người bình thường với rủi ro. |
109. Nếu các đầu vào trong quá trình sản xuất tăng 20% và sản lượng đầu ra tăng 20% thì đó được gọi là: |
Select one: |
a. tính kinh tế theo quy mô. |
b. tính kinh tế theo quy mô không đổi. |
c. tính phi kinh tế theo quy mô. |
d. chi phí biến đổi bình quân tăng dẫn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tính kinh tế theo quy mô không đổi. Vì Xem tính kinh tế và phi kinh tế của quy mô |
The correct answer is: tính kinh tế theo quy mô không đổi. |
110. Nếu Chiến sẵn sàng trả 300 nghìn đồng bảo hiểm cho một tài sản có giá 8 triệu đồng với xác suất bị mất trộm là 4%, thì Chiến là người |
Select one: |
a. Bàng quan với rủi ro |
b. Ghét rủi ro |
c. Thích mạo hiểm |
d. Không suy nghĩ hợp lý |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không suy nghĩ hợp lý .Vì Thiệt hại kỳ vọng là 320 nghìn |
The correct answer is: Không suy nghĩ hợp lý |
Chuyên mục
Trả lời