Kinh tế thương mại
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Kinh tế thương mại, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. “Trang thông tin điện tử (Website) là hệ thống thông tin dùng để thiết lập một hoặc nhiều trang thông tin được trình bày dưới dạng ký hiệu, số, chữ viết, hình ảnh, âm thanh và các dạng thông tin khác phục vụ cho việc cung cấp và sử dụng thông tin trên Internet” là khái niệm được quy định tại: |
Select one: |
a. Nghị định Số 52/2013/NĐCP về Thương mại điện tử. |
b. Nghị định Số 72/2013/NĐCP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
c. Luật Giao dịch điện tử năm 2005. |
d. Luật Công nghệ thông tin năm 2006. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nghị định Số 72/2013/NĐCP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. Vì Điều 3, Mục 21 của Nghị định Số 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định “Trang thông tin điện tử (Website) là hệ thống thông tin dùng để thiết lập một hoặc nhiều trang thông tin được trình bày dưới dạng ký hiệu, số, chữ viết, hình ảnh, âm thanh và các dạng thông tin khác phục vụ cho việc cung cấp và sử dụng thông tin trên Internet” Tham khảo: Nghị định Số 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Điều 3, Mục 21). |
The correct answer is: Nghị định Số 72/2013/NĐCP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
2. Amazon.com là nhà bán lẻ trực tuyến lớn nhất Hoa Kỳ. Ở đây mô hình giao dịch thương mại điện tử được sử dụng là: |
Select one: |
a. B2B. |
b. B2C. |
c. B2G. |
d. C2C. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: B2C. Vì B2C (Business to Customer) là mô hình thương mại điện tử mà trong đó doanh nghiệp thiết lập mối quan hệ trực tiếp và cung ứng hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng là người tiêu dùng cuối cùng. Amazon là nhà bán lẻ trực tuyến, do đó Amazon đang thực hiện mô hình giao dịch B2C. Tham khảo: Mục 6.4.1.1. Khái quát về mô hình B2C (Bài giảng Text, trang 128). |
The correct answer is: B2C. |
3. Biện pháp để khắc phục tính vô hình của dịch vụ là: |
Select one: |
a. tăng cường sử dụng các yếu tố hữu hình trong công tác xúc tiến, bán hàng |
b. tăng cường xây dựng và duy trì mối quan hệ thân thiện với khách hàng |
c. tăng cường thông tin tư vấn cho khách hàng để họ lựa chọn dịch vụ |
d. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tăng cường sử dụng các yếu tố hữu hình trong công tác xúc tiến, bán hàng. Vì: Dịch vụ có tính vô hình nên người tiêu dùng không thể cảm nhận được dịch vụ thông qua các giác quan mà sẽ cảm nhận chất lượng dịch vụ thông qua tư duy và tưởng tượng. Do đó, người cung ứng nên vận dụng hiệu quả các yếu tố hữu hình để người tiêu dùng dễ dàng cảm nhận về chất lượng dịch vụ. |
Tham khảo: Mục 4.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 95-96) |
The correct answer is: tăng cường sử dụng các yếu tố hữu hình trong công tác xúc tiến, bán hàng |
4. Biện pháp để khắc phục tính vô hình của dịch vụ là: |
Select one: |
a. tăng cường sử dụng các yếu tố hữu hình trong công tác xúc tiến, bán hàng. |
b. tăng cường xây dựng và duy trì mối quan hệ thân thiện với khách hàng. |
c. tăng cường thông tin tư vấn cho khách hàng để họ lựa chọn dịch vụ. |
d. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tăng cường sử dụng các yếu tố hữu hình trong công tác xúc tiến, bán hàng. Vì Dịch vụ có tính vô hình nên người tiêu dùng không thể cảm nhận được dịch vụ thông qua các giác quan mà sẽ cảm nhận chất lượng dịch vụ thông qua tư duy và tưởng tượng. Do đó, người cung ứng nên vận dụng hiệu quả các yếu tố hữu hình để người tiêu dùng dễ dàng cảm nhận về chất lượng dịch vụ. Tham khảo: Mục 4.1.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 79) |
The correct answer is: tăng cường sử dụng các yếu tố hữu hình trong công tác xúc tiến, bán hàng. |
5. Biện pháp để tăng tốc độ tải của website là: |
Select one: |
a. không sử dụng nhiều loại phông chữ. |
b. thu nhỏ dung lượng ảnh. |
c. tránh dùng màu lòe loẹt. |
d. tổ chức các vùng khoa học, rõ ràng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thu nhỏ dung lượng ảnh. Vì Để tăng tốc độ tải của trang web, trang web phải nhẹ. Do đó các ảnh nên thu nhỏ dung lượng, thường 5kb và không nên vượt quá 10kb. Việc sử dụng phông chữ, màu và tổ chức các vùng không ảnh hưởng tới tốc độ tải của trang web. Tham khảo: Mục 6.4.1.4. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía công ty (Bài giảng Text, trang 132). |
The correct answer is: thu nhỏ dung lượng ảnh. |
6. Biện pháp gia tăng hiệu quả kinh tế nhờ tính không tách rời của sản phẩm dịch vụ là: |
Select one: |
a. thuê những người cung ứng đặc biệt (nổi tiếng hoặc có uy tín) |
b. cung cấp đầy đủ thông tin về dịch vụ đến khách hàng |
c. tạo điều kiện để những người cung ứng đặc biệt làm việc với số đông khách hàng hơn |
d. tạo lập môi trường cung ứng dịch vụ tốt |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tạo điều kiện để những người cung ứng đặc biệt làm việc với số đông khách hàng hơn. Vì: Cung ứng và tiêu dùng dịch vụ phải diễn ra đồng thời. Nếu dịch vụ do một người thực hiện thì người cung ứng cũng là một bộ phận của dịch vụ đó và người tiêu dùng có xu hướng quan tâm đến những người cung ứng đặc biệt. Do đó, để nâng cao hiệu quả kinh tế có thể để người cung ứng đặc biệt làm việc với nhóm đông khách hàng hơn. Tham khảo: Mục 4.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 96) |
The correct answer is: tạo điều kiện để những người cung ứng đặc biệt làm việc với số đông khách hàng hơn |
7. Biện pháp giúp khắc phục tính không ổn định của sản phẩm dịch vụ là: |
Select one: |
a. thuê thêm nhân viên làm việc bán thời gian. |
b. trang bị thêm máy móc thiết bị. |
c. tiêu chuẩn hóa quy trình cung ứng dịch vụ. |
d. tăng cường thông tin tư vấn cho khách hàng để họ lựa chọn dịch vụ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tiêu chuẩn hóa quy trình cung ứng dịch vụ. Vì Tính không ổn định của sản phẩm dịch vụ nghĩa là chất lượng dịch vụ rất khó để tiêu chuẩn hóa do phụ thuộc vào nhiều yếu tố: người cung ứng, khách hàng, thời gian, địa điểm cung ứng. Do đó, để tiêu chuẩn hóa chất lượng dịch vụ ở một mức độ nhất định, doanh nghiệp cần phải tiêu chuẩn hóa quy trình cung ứng dịch vụ thông qua các biện pháp: Đào tạo và huấn luyện tốt nhân viên; Xây dựng quy trình cung ứng dịch vụ rõ ràng; Có hệ thống theo dõi phản hồi của khách hàng. Tham khảo: Mục 4.1.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 79) |
The correct answer is: tiêu chuẩn hóa quy trình cung ứng dịch vụ. |
8. Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm khắc phục tính không lưu giữ được của sản phẩm dịch vụ? |
Select one: |
a. thuê nhân viên làm việc bán thời gian |
b. khuyến khích khách hàng tự phục vụ một số công đoạn |
c. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng |
d. áp dụng hệ thống đặt chỗ trước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng. Vì: Tính không lưu giữ được của sản phẩm dịch vụ nghĩa là dịch vụ không thể cất giữ trong kho làm phần đệm điều chỉnh sự thay đổi nhu cầu thị trường. Do đó, biện pháp khắc phục đặc điểm này liên quan đến việc cân đối cung cầu về dịch vụ. Còn biện pháp tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng liên quan trực tiếp đến việc khắc phục hai đặc điểm của sản phẩm dịch vụ là: Tính vô hình và Tính không ổn định. |
Tham khảo: Mục 4.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 96-97) |
The correct answer is: tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng |
9. Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm khắc phục tính không lưu giữ được của sản phẩm dịch vụ? |
Select one: |
a. thuê nhân viên làm việc bán thời gian. |
b. khuyến khích khách hàng tự phục vụ một số công đoạn. |
c. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng. |
d. áp dụng hệ thống đặt chỗ trước. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng. Vì Tính không lưu giữ được của sản phẩm dịch vụ nghĩa là dịch vụ không thể cất giữ trong kho làm phần đệm điều chỉnh sự thay đổi nhu cầu thị trường. Do đó, biện pháp khắc phục đặc điểm này liên quan đến việc cân đối cung cầu về dịch vụ. Còn biện pháp tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng liên quan trực tiếp đến việc khắc phục hai đặc điểm của sản phẩm dịch vụ là: Tính vô hình và Tính không ổn định. Tham khảo: Mục 4.1.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 79) |
The correct answer is: tăng cường đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng. |
10. Bước đầu tiên trong quy trình nghiên cứu thị trường là: |
Select one: |
a. thiết kế nghiên cứu |
b. xác định mục tiêu nghiên cứu |
c. thu thập dữ liệu |
d. xử lý dữ liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: xác định mục tiêu nghiên cứu. Vì: Theo quy trình nghiên cứu thị trường, bước đầu tiên cần thực hiện là Xác định mục tiêu nghiên cứu. Việc xác định mục tiêu nghiên cứu chính xác sẽ giúp cho hoạt động nghiên cứu thị trường đi đúng hướng và có ý nghĩa. |
Tham khảo: Mục 5.3.3.1. Nghiên cứu thị trường (Bài giảng Text, trang 132). |
The correct answer is: xác định mục tiêu nghiên cứu |
11. Bước đầu tiên trong quy trình nghiên cứu thị trường là: |
Select one: |
a. thiết kế nghiên cứu. |
b. xác định mục tiêu nghiên cứu. |
c. thu thập dữ liệu. |
d. xử lý dữ liệu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: xác định mục tiêu nghiên cứu. Vì Theo quy trình nghiên cứu thị trường, bước đầu tiên cần thực hiện là Xác định mục tiêu nghiên cứu. Việc xác định mục tiêu nghiên cứu chính xác sẽ giúp cho hoạt động nghiên cứu thị trường đi đúng hướng và có ý nghĩa. Tham khảo: Mục 5.1.2.1. Nghiên cứu thị trường (Bài giảng Text, trang 96) |
The correct answer is: xác định mục tiêu nghiên cứu. |
12. Các biện pháp cân đối về cung cầu dịch vụ được sử dụng để khắc phục đặc điểm nào của sản phẩm dịch vụ |
Select one: |
a. Tính vô hình |
b. Tính không ổn định |
c. Tính không lưu giữ được |
d. Tính không tách rời giữa sản xuất và tiêu dùng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính không lưu giữ được. Vì: Dịch vụ không thể lưu giữ được, không thể cất giữ trong kho làm phần đệm điều chỉnh sự thay đổi nhu cầu thị trường như các sản phẩm vật chất. Tính không lưu giữ được của dịch vụ sẽ không có vấn đề gì nếu nhu cầu ổn định, song nếu nhu cầu tăng giảm đột ngột, công ty cung ứng dịch vụ sẽ gặp phải những vấn đề khó khăn. Do đó doanh nghiệp cần áp dụng các biện pháp cân đối về cung cầu dịch vụ để đảm hiệu quả trong cung ứng dịch vụ. |
Tham khảo: Mục 4.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 96-97) |
The correct answer is: Tính không lưu giữ được |
13. Các câu hỏi thường gặp (FAQs) được sử dụng nhiều vì những lí do sau đây, ngoại trừ |
Select one: |
a. FAQs là công cụ đơn giản. |
b. sử dụng FAQs ít tốn kém. |
c. FAQs có thể trả lời mọi câu hỏi của khách hàng. |
d. khách hàng có thể tự sử dụng FAQs. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: FAQs có thể trả lời mọi câu hỏi của khách hàng. Vì: FAQs là công cụ đơn giản và không tốn kém sử dụng để xử lý các câu hỏi có tần suất lặp lại liên tục của khách hàng. Vì khách hàng tự sử dụng công cụ này nên chi phí cung cấp thông tin rất nhỏ. Tuy nhiên, FAQ không thể trả lời mọi câu hỏi của khách hàng. Các câu hỏi không nằm trong FAQ có thể được trả lời qua đường e-mail. Tham khảo: Mục 6.4.3.3. Các công cụ cung cấp dịch vụ khách hàng (Bài giảng Text, trang 142) |
The correct answer is: FAQs có thể trả lời mọi câu hỏi của khách hàng. |
14. Các câu hỏi thường gặp (FAQs) được sử dụng nhiều vì những lí do sau đây, ngoại trừ: |
Select one: |
a. FAQs là công cụ đơn giản |
b. sử dụng FAQs ít tốn kém |
c. FAQs có thể trả lời mọi câu hỏi của khách hàng |
d. khách hàng có thể tự sử dụng FAQs |
Phản hồi |
Phương án đúng là: FAQs có thể trả lời mọi câu hỏi của khách hàng. Vì: FAQs là công cụ đơn giản và không tốn kém sử dụng để xử lý các câu hỏi có tần suất lặp lại liên tục của khách hàng. Vì khách hàng tự sử dụng công cụ này nên chi phí cung cấp thông tin rất nhỏ. Tuy nhiên, FAQ không thể trả lời mọi câu hỏi của khách hàng. Các câu hỏi không nằm trong FAQ có thể được trả lời qua đường e-mail. |
Tham khảo: Mục 7.4.3. Các công cụ cung cấp dịch vụ khách hàng (Giáo trình TMĐT, trang 198). |
The correct answer is: FAQs có thể trả lời mọi câu hỏi của khách hàng |
15. Các chỉ tiêu sau đây được sử dụng để đánh giá kết quả và hiệu quả kinh doanh dịch vụ, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Chi phí |
b. Giá vốn hàng bán |
c. Giá trị thực hiện dịch vụ |
d. Mức độ đáp ứng nhu cầu dịch vụ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giá vốn hàng bán. Vì: Các chỉ tiêu cơ bản được sử dụng để đánh giá kết quả và hiệu quả kinh doanh dịch vụ bao gồm: Chi phí, Giá trị thực hiện dịch vụ, và Mức độ đáp ứng nhu cầu dịch vụ |
Tham khảo: Mục 13.3.2. Chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả dịch vụ (Giáo trình KTTM, trang 364 – 365) |
The correct answer is: Giá vốn hàng bán |
16. Các chỉ tiêu sau đây thuộc về Kết cấu nhu cầu vật tư cho sản xuất của doanh nghiệp, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Vật tư cho sản xuất sản phẩm |
b. Máy móc thiết bị để mở rộng năng lực sản xuất của doanh nghiệp |
c. Tiết kiệm vật tư |
d. Dự trữ vật tư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tiết kiệm vật tư. Vì: Tiết kiệm vật tư là một bộ phận thuộc về Nguồn vật tư của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Khi doanh nghiệp có kế hoạch tiết kiệm vật tư, lượng vật tư cần đặt mua trong kỳ sẽ giảm đi, |
Tham khảo: Mục 20.5.3. Nguồn tiết kiệm trong tiêu dùng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (Giáo trình KTTM, trang 502-503); Mục 5.2.2.3. Trình tự xây dựng Kế hoạch mua sắm vật tư (Bài giảng Text, trang 118-120). |
The correct answer is: Tiết kiệm vật tư |
17. Các hoạt động bao gói, lên nhãn hiệu, phân loại, ghép đồng bộ sản phẩm thuộc công tác: |
Select one: |
a. tổ chức kênh phân phối sản phẩm |
b. tổ chức hoạt động xúc tiến thương mại |
c. chuẩn bị sản phẩm để xuất bán |
d. tổ chức hoạt động bán hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chuẩn bị sản phẩm để xuất bán. Vì: Các hoạt động chuẩn bị sản phẩm để xuất bán bao gồm: Phân loại; Bao gói; Lên nhãn hiệu; Ghép đồng bộ… Đây là các hoạt động tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh trong khâu lưu thông, nhằm đảm bảo sản phẩm thích ứng tốt hơn với nhu cầu của người tiêu dùng. |
Tham khảo: Mục 5.3.3.3. Chuẩn bị sản phẩm để xuất bán (Bài giảng Text, trang 135). |
The correct answer is: chuẩn bị sản phẩm để xuất bán |
18. Các hoạt động sau thuộc giai đoạn mua hàng của khách hàng trực tuyến theo mô hình thương mại điện tử B2C, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Xác nhận đặt hàng |
b. Đàm phán về các điều khoản mua hàng |
c. Nhận sản phẩm |
d. hấp nhận thanh toán |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhận sản phẩm. Vì: Theo sơ đồ về quá trình mua hàng của khách hàng trong mô hình TMĐT B2C, hoạt động đàm phán về các điều khoản mua hàng thuộc giai đoạn tiền mua hàng. |
Tham khảo: Mục 7.2.1. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía khách hàng (Giáo trình TMĐT, trang 171-172) |
The correct answer is: Nhận sản phẩm |
19. Các luận điểm dưới đây là đúng khi nói đến mô hình thương mại điện tử B2C, ngoại trừ: |
Select one: |
a. bán hàng trực tuyến hoàn toàn độc lập với bán hàng truyền thống |
b. mô hình Thương mại điện tử B2C phù hợp hơn với những doanh nghiệp thương mại |
c. website của doanh nghiệp cần cung cấp thông tin phong phú, chất lượng cho khách hàng |
d. hàng hóa của các hãng nổi tiếng phù hợp với bán hàng trực tuyến |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bán hàng trực tuyến hoàn toàn độc lập với bán hàng truyền thống. Vì: Thương mại điện tử và Thương mại truyền thống có sự hỗ trợ qua lại. Xu hướng hiện nay các doanh nghiệp đang kết hợp cả bán hàng trực tuyến và bán hàng truyền thống (gọi là click-and-motar hoặc brick-and-click) |
Tham khảo: Mục 7.1.1. Khái quát về thương mại điện tử B2C (Giáo trình TMĐT, trang 167); Mục 6.4.1.1. Khái quát về mô hình thương mại điện tử B2C (Bài giảng Text, trang 164). |
The correct answer is: bán hàng trực tuyến hoàn toàn độc lập với bán hàng truyền thống |
20. Các luận điểm dưới đây là đúng khi nói đến mô hình thương mại điện tử B2C, ngoại trừ: |
Select one: |
a. bán hàng trực tuyến hoàn toàn độc lập với bán hàng truyền thống. |
b. mô hình Thương mại điện tử B2C phù hợp hơn với những doanh nghiệp thương mại. |
c. website của doanh nghiệp cần cung cấp thông tin phong phú, chất lượng cho khách hàng. |
d. hàng hóa của các hãng nổi tiếng phù hợp với bán hàng trực tuyến. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bán hàng trực tuyến hoàn toàn độc lập với bán hàng truyền thống. Vì Thương mại điện tử và Thương mại truyền thống có sự hỗ trợ qua lại. Xu hướng hiện nay các doanh nghiệp đang kết hợp cả bán hàng trực tuyến và bán hàng truyền thống (gọi là click-and-motar hoặc brick-and-click). Tham khảo: Mục 6.4.1. Mô hình thương mại điện tử B2C (Bài giảng Text, trang 128) |
The correct answer is: bán hàng trực tuyến hoàn toàn độc lập với bán hàng truyền thống. |
21. Các nội dung dưới đây đều đúng khi nói về Tiêu thụ sản phẩm, ngoại trừ: |
Select one: |
a. tiêu thụ sản phẩm quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp |
b. tiêu thụ sản phẩm là một quá trình bao gồm nhiều hoạt động |
c. tiêu thụ sản phẩm là quá trình chuyển hóa hình thái giá trị của sản phẩm từ hàng sang tiền |
d. Thuật ngữ Tiêu thụ sản phẩm và Bán hàng là một |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thuật ngữ Tiêu thụ sản phẩm và Bán hàng là một. Vì: Tiêu thụ sản phẩm là hoạt động đầu tiên trong cả quá trình từ sản xuất đến tiêu dùng. Sau hoạt động Tiêu thụ sản phẩm, các chủ thể trung gian sẽ tham gia vào quá trình lưu thông hàng hoá, thực hiện hoạt động bán hàng để đưa hàng hoá đến tay người tiêu dùng cuối cùng. Về bản chất, thuật ngữ “Tiêu thụ sản phẩm” gắn với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và thuật ngữ “Bán hàng” gắn với doanh nghiệp thương mại. |
Tham khảo: Mục 17.1. Vai trò và nội dung của tiêu thụ sản phẩm (Giáo trình KTTM, trang 437-438); Mục 5.3.1. Khái niệm tiêu thụ sản phẩm (Bài giảng Text, trang 129). |
The correct answer is: Thuật ngữ Tiêu thụ sản phẩm và Bán hàng là một |
22. Các nội dung dưới đây đều đúng khi nói về Tiêu thụ sản phẩm, ngoại trừ: |
Select one: |
a. tiêu thụ sản phẩm quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. |
b. tiêu thụ sản phẩm là một quá trình bao gồm nhiều hoạt động. |
c. tiêu thụ sản phẩm là quá trình chuyển hóa hình thái giá trị của sản phẩm từ hàng sang tiền. |
d. Thuật ngữ Tiêu thụ sản phẩm và Bán hàng là một. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thuật ngữ Tiêu thụ sản phẩm và Bán hàng là một. Vì Tiêu thụ sản phẩm là một quá trình bao gồm nhiều hoạt động, bắt đầu từ hoạt động nghiên cứu thị trường, thiết kế sản phẩm cho đến khi sản phẩm được đưa đến tay người tiêu dùng cuối cùng và cả các dịch vụ sau bán. Khi được đưa vào lưu thông, sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất mới trở thành hàng hóa. |
Bán hàng là đầu ra của doanh nghiệp thương mại. Sản phẩm khi đến doanh nghiệp thương mại đã là hàng hóa rồi. Tham khảo: Mục 5.1.1.1. Khái niệm tiêu thụ sản phẩm (Bài giảng Text, trang 95) |
The correct answer is: Thuật ngữ Tiêu thụ sản phẩm và Bán hàng là một. |
23. Các nội dung dưới đây đều đúng khi nói về Tiêu thụ sản phẩm, ngoại trừ: |
Select one: |
a. tiêu thụ sản phẩm là hoạt động đầu tiên trong cả quá trình từ sản xuất đến tiêu dùng |
b. tiêu thụ sản phẩm là thuật ngữ gắn với doanh nghiệp thương mại |
c. tiêu thụ sản phẩm là quá trình chuyển hóa hình thái giá trị của sản phẩm từ hàng sang tiền |
d. tiêu thụ sản phẩm đưa sản phẩm trở thành hàng hoá trên thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tiêu thụ sản phẩm là thuật ngữ gắn với doanh nghiệp thương mại. Vì: Tiêu thụ sản phẩm là thuật ngữ gắn với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Khi được đưa vào lưu thông, sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh mới trở thành hàng hóa. Bán hàng là thuật ngữ gắn với doanh nghiệp thương mại vì sản phẩm khi đến doanh nghiệp thương mại đã trở thành hàng hóa. |
Tham khảo: Mục 17.1. Vai trò và nội dung của tiêu thụ sản phẩm (Giáo trình KTTM, trang 437-438); Mục 5.3.1. Khái niệm tiêu thụ sản phẩm (Bài giảng Text, trang 129). |
The correct answer is: tiêu thụ sản phẩm là thuật ngữ gắn với doanh nghiệp thương mại |
24. Các phương pháp quản lý thương mại bao gồm |
Select one: |
a. Phương pháp hành chính và phương pháp kinh tế |
b. Phương pháp hành chính và phương pháp tuyên truyền, giáo dục |
c. Phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục |
d. Phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục. Vì: Mỗi phương pháp lại tác động khác nhau vào đối tượng quản lý |
Tham khảo: Mục 5.4. Các phương pháp quản lý thương mại trong nền kinh tế quốc dân (Giáo trình KTTM, trang 106) |
The correct answer is: Phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục |
25. Các phương pháp quản lý thương mại bao gồm: |
Select one: |
a. phương pháp hành chính và phương pháp kinh tế. |
b. phương pháp hành chính và phương pháp tuyên truyền, giáo dục. |
c. phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục. |
d. phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục. Vì Mỗi phương pháp lại tác động khác nhau vào đối tượng quản lý. Tham khảo: Mục 5.4. Các phương pháp quản lý thương mại trong nền kinh tế quốc dân (GIÁO TRÌNH, trang 97). |
The correct answer is: phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục. |
26. Các tiêu chí dưới đây đảm bảo về khía cạnh Sự phản hồi trong cung ứng dịch vụ, ngoại trừ: |
Select one: |
a. nhân viên sẵn sàng giúp đỡ khách hàng |
b. thông tin đưa đến khách hàng đầy đủ, chính xác và nhanh chóng |
c. dịch vụ được cung ứng nhanh chóng |
d. nhân viên có trình độ chuyên môn cao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nhân viên có trình độ chuyên môn cao. Vì: Tiêu chí Nhân viên có trình độ chuyên môn cao là biểu hiện của khía cạnh Sự bảo đảm trong cung ứng dịch vụ. |
Tham khảo: Mục 4.5.2.2. Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng dịch vụ (Bài giảng Text, trang 107). |
The correct answer is: nhân viên có trình độ chuyên môn cao |
27. Các yếu tố dưới đây là cơ sở để doanh nghiệp sản xuất kinh doanh tổ chức kênh phân phối sản phẩm, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Đặc tính của sản phẩm kinh doanh |
b. Điều kiện cung cầu |
c. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp |
d. Trình độ công nghệ của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trình độ công nghệ của doanh nghiệp. Vì: Khi tổ chức kênh phân phối sản phẩm, các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có thể dựa vào những cơ sở sau: Ưu nhược điểm từng loại kênh; đặc tính của sản phẩm; điều kiện cung cầu; chiến lược kinh doanh; và hành vi của đối thủ cạnh tranh trên thị trường. Vấn đề trình độ công nghệ của doanh nghiệp không trực tiếp liên quan đến việc doanh nghiệp ra quyết định tổ chức kênh phân phối theo hình thức trực tiếp hay gián tiếp. |
Tham khảo: Mục 5.3.3.4. Tổ chức kênh phân phối sản phẩm (Bài giảng Text, trang 136). |
The correct answer is: Trình độ công nghệ của doanh nghiệp |
28. Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử? |
Select one: |
a. B2B. |
b. B2E. |
c. B2C. |
d. B2G. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: B2E. Vì Các giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử chỉ bao gồm giao dịch giữa 3 nhóm chủ yếu: Doanh nghiệp (B), Chính phủ (G) và Người tiêu dùng (C). Tham khảo: Mục 6.2.1. Giao dịch thương mại điện tử (Bài giảng Text, trang 125) |
The correct answer is: B2E. |
29. Chọn câu trả lời đúng nhất về sự khác biệt của sản phẩm dịch vụ và sản phẩm vật chất trong các câu sau đây? |
Select one: |
a. Tính vô hình; tính không tiếp xúc trực tiếp được; tính không đồng đều về chất lượng; tính không dự trữ được; tính không chuyển đổi sở hữu |
b. Tính vô hình; tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ; tính không đồng đều về chất lượng; tính không dự trữ được; tính không hấp dẫn trực tiếp đến giác quan của khách hàng |
c. Tính vô hình; tính không ổn định; tính không dự trữ được; tính không tách rời giữa cung ứng và tiêu dùng dịch vụ |
d. Tính phi vật chất; tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ; tính không đồng đều về chất lượng; tính không dự trữ được; tính không chuyển đổi sở hữu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính vô hình; tính không ổn định; tính không dự trữ được; tính không tách rời giữa cung ứng và tiêu dùng dịch vụ. Vì: Những đặc điểm của sản phẩm dịch vụ làm nên sự khác biệt giữa sản phẩm dịch vụ và sản phẩm vật chất thông thường bao gồm: Tính vô hình; Tính không tách rời được; Tính không ổn định và Tính không lưu giữ được. |
Tham khảo: Mục 13.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Giáo trình KTTM, trang 356). |
The correct answer is: Tính vô hình; tính không ổn định; tính không dự trữ được; tính không tách rời giữa cung ứng và tiêu dùng dịch vụ |
30. Chọn câu trả lời đúng nhất về sự khác biệt của sản phẩm dịch vụ và sản phẩm vật chất trong các câu sau đây? |
Select one: |
a. Tính vô hình; tính không tiếp xúc trực tiếp được; tính không đồng đều về chất lượng; tính không dự trữ được; tính không chuyển đổi sở hữu. |
b. Tính vô hình; tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ; tính không đồng đều về chất lượng; tính không dự trữ được; tính không hấp dẫn trực tiếp đến giác quan của khách hàng. |
c. Tính phi vật chất; tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ; tính không đồng đều về chất lượng; tính không dự trữ được; tính không chuyển đổi sở hữu. |
d. Tính vô hình; tính không ổn định; tính không dự trữ được; tính không tách rời giữa cung ứng và tiêu dùng dịch vụ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính vô hình; tính không ổn định; tính không dự trữ được; tính không tách rời giữa cung ứng và tiêu dùng dịch vụ. Vì Những đặc điểm của sản phẩm dịch vụ làm nên sự khác biệt giữa sản phẩm dịch vụ và sản phẩm vật chất thông thường bao gồm: Tính vô hình; Tính không tách rời được; Tính không ổn định và Tính không lưu giữ được. Tham khảo: Mục 4.1.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 79). |
The correct answer is: Tính vô hình; tính không ổn định; tính không dự trữ được; tính không tách rời giữa cung ứng và tiêu dùng dịch vụ. |
31. Chức năng của thương mại |
Select one: |
a. Là tổ chức quá trình sản xuất hàng hóa |
b. Là chuyển hóa hình thái giá trị của hàng hóa |
c. Là tổ chức quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm |
d. Là tổ chức quá trình sản xuất và kinh doanh hàng hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là chuyển hóa hình thái giá trị của hàng hóa. Vì: Thông qua thương mại để biến sản phẩm thành hàng hóa |
Tham khảo: Mục 2.2.1. Chức năng của thương mại (Giáo trình KTTM, trang 18). |
The correct answer is: Là chuyển hóa hình thái giá trị của hàng hóa |
32. Chức năng của thương mại |
Select one: |
a. Là gắn sản xuất với thị trường |
b. Là tổ chức quá trình sản xuất hàng hóa |
c. Là tổ chức quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm |
d. Là tổ chức quá trình sản xuất và kinh doanh hàng hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là gắn sản xuất với thị trường. Vì: Thông qua hoạt động trao đổi, mua bán hàng hóa cũng như thực hiện các dịch vụ |
Tham khảo: Mục 2.2.1. Chức năng của thương mại (Giáo trình KTTM, trang 18) |
The correct answer is: Là gắn sản xuất với thị trường |
33. Chức năng của thương mại |
Select one: |
a. Là tổ chức quá trình sản xuất hàng hóa |
b. Là tổ chức quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm |
c. Là tổ chức quá trình sản xuất và kinh doanh hàng hóa |
d. Là tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông. Vì: Thương mại là quá trình lưu thông hàng hóa |
Tham khảo: Mục 2.2.1. Chức năng của thương mại (Giáo trình KTTM, trang 18). |
The correct answer is: Là tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông |
34. Chức năng của thương mại |
Select one: |
a. Là tổ chức quá trình sản xuất hàng hóa |
b. Là tổ chức quá trình sản xuất và kinh doanh hàng hóa |
c. Là tổ chức quá trình lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ trong nước và ngoài nước |
d. Là tổ chức quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là tổ chức quá trình lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ trong nước và ngoài nước. Vì: Đây là chức năng xã hội của thương mại |
Tham khảo: Mục 2.2.1. Chức năng của thương mại (Giáo trình KTTM, trang 18). |
The correct answer is: Là tổ chức quá trình lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ trong nước và ngoài nước |
35. Chức năng của thương mại |
Select one: |
a. Mang tính khách quan |
b. Mang tính chủ quan |
c. Mang tính khách quan hoặc chủ quan |
d. Mang tính khách quan và chủ quan |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mang tính khách quan. Vì: Chức năng của thương mại được hình thành trên cơ sở phát triển lực lượng sản xuất và trình độ phân công lao động xã hội. |
Tham khảo: Mục 2.2.1. Chức năng của thương mại (Giáo trình KTTM, trang 18). |
The correct answer is: Mang tính khách quan |
36. Chức năng của thương mại là |
Select one: |
a. tổ chức quá trình sản xuất hàng hóa. |
b. tổ chức quá trình sản xuất và kinh doanh hàng hóa. |
c. tổ chức quá trình lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ trong nước và ngoài nước. |
d. tổ chức quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tổ chức quá trình lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ trong nước và ngoài nước. |
Vì Đây là chức năng xã hội của thương mại. Tham khảo: Mục 2.2.1. Chức năng của thương mại (GIÁO TRÌNH, trang 17).. |
The correct answer is: tổ chức quá trình lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ trong nước và ngoài nước. |
37. Chức năng của thương mại là |
Select one: |
a. tổ chức quá trình sản xuất hàng hóa. |
b. chuyển hóa hình thái giá trị của hàng hóa. |
c. tổ chức quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. |
d. tổ chức quá trình sản xuất và kinh doanh hàng hóa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chuyển hóa hình thái giá trị của hàng hóa. Vì Thông qua thương mại để biến sản phẩm thành hàng hóa. Tham khảo: Mục 2.2.1. Chức năng của thương mại (GIÁO TRÌNH, trang 17). |
The correct answer is: chuyển hóa hình thái giá trị của hàng hóa. |
38. Chức năng của thương mại là |
Select one: |
a. tổ chức quá trình sản xuất hàng hóa. |
b. tổ chức quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. |
c. tổ chức quá trình sản xuất và kinh doanh hàng hóa. |
d. tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông. Vì Thương mại là quá trình lưu thông hàng hóa. Tham khảo: Mục 2.2.1. Chức năng của thương mại (GIÁO TRÌNH, trang 17). |
The correct answer is: tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông. |
39. Cơ quan quản lý tên miền website ở Việt Nam hiện nay là: |
Select one: |
a. Trung tâm thông tin. |
b. Trung tâm Internet Việt Nam. |
c. Cục Viễn thông. |
d. Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trung tâm Internet Việt Nam. Vì Ở Việt Nam hiện nay, tên miền do Trung tâm Internet Việt Nam thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý. Tham khảo: Mục 6.4.1.4. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía công ty (Bài giảng Text, trang 132). |
The correct answer is: Trung tâm Internet Việt Nam. |
40. Cơ sở của việc hình thành quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp là |
Select one: |
a. Trao đổi hàng hóa |
b. Mua bán hàng hóa |
c. Phân công lao động xã hội |
d. Tập trung hóa sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phân công lao động xã hội. Vì: Phân công lao động xã hội đã làm tách biệt các chủ thể với nhau. Từ đó hình thành quan hệ kinh tế trong thương mại giữa các chủ thể |
Tham khảo: Mục 11.1.1. Tính tất yếu của quan hệ thương mại giữa các doanh nghiệp (Giáo trình KTTM, trang 305) |
The correct answer is: Phân công lao động xã hội |
41. Cơ sở khách quan của sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong thương mại ở nước ta hiện nay là do |
Select one: |
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất |
b. Còn tồn tại nhiều loại hình doanh nghiệp |
c. Còn tồn tại nhiều chủ thể kinh tế |
d. Nhà nước quy định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất. Vì: Nền kinh tế của nước ta hiện nay là nền kinh tế nhiều thành phần. |
Tham khảo: Mục 2.1.3. Đặc trưng cơ bản của thương mại trong nền kinh tế thị trường ở nước ta (Giáo trình KTTM, trang 15). |
The correct answer is: Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất |
42. Cơ sở khách quan của sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong thương mại ở nước ta hiện nay là do: |
Select one: |
a. còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất. |
b. còn tồn tại nhiều loại hình doanh nghiệp. |
c. còn tồn tại nhiều chủ thể kinh tế. |
d. Nhà nước quy định. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất. Vì Nền kinh tế của nước ta hiện nay là nền kinh tế nhiều thành phần. Tham khảo: Mục 2.1.3. Đặc trưng cơ bản của thương mại trong nền kinh tế thị trường ở nước ta (GIÁO TRÌNH, trang 15). |
The correct answer is: còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất. |
43. Công cụ cho phép khách hàng có thể thảo luận nhiều vấn đề liên quan đến sản phẩm hoặc các vấn đề khác với các chuyên gia của công ty hoặc những khách hàng khác là: |
Select one: |
a. email tự động trả lời |
b. phòng chat |
c. các công cụ theo dõi |
d. trang web cá nhân hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phòng chat. Vì: Phòng Chat là công cụ cho phép khách hàng có thể thảo luận nhiều vấn đề liên quan đến sản phẩm hoặc các vấn đề khác với các chuyên gia của công ty hoặc những khách hàng khác. |
Tham khảo: Mục 7.4.3. Các công cụ cung cấp dịch vụ khách hàng (Giáo trình TMĐT, trang 199). |
The correct answer is: phòng chat |
44. Công cụ cho phép khách hàng có thể thảo luận nhiều vấn đề liên quan đến sản phẩm hoặc các vấn đề khác với các chuyên gia của công ty hoặc những khách hàng khác là: |
Select one: |
a. email. |
b. các công cụ theo dõi. |
c. phòng chat. |
d. trang web cá nhân hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phòng chat. Vì Phòng Chat là công cụ cho phép khách hàng có thể thảo luận nhiều vấn đề liên quan đến sản phẩm hoặc các vấn đề khác với các chuyên gia của công ty hoặc những khách hàng khác. Tham khảo: Mục 6.4.3.3. Các công cụ cung cấp dịch vụ khách hàng (Bài giảng Text, trang 142) |
The correct answer is: phòng chat. |
45. Công cụ cung cấp các dịch vụ tư vấn hoặc xếp hạng các sản phẩm và các công ty bán lẻ; hoặc cung cấp các công cụ tương tác cho phép khách hàng so sánh dựa trên tiêu chí riêng; hoặc cung cấp các đường dẫn để khách hàng tự lựa chọn và cân nhắc là: |
Select one: |
a. Robot mua hàng |
b. Các trang web xếp hạng kinh doanh |
c. Cổng mua hàng |
d. Các trang web xác minh độ tin cậy |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cổng mua hàng. Vì: Cổng mua hàng là một trong những công cụ hỗ trợ khách hàng khi mua hàng trực tuyến. |
Theo khái niệm, cổng mua hàng cung cấp các dịch vụ tư vấn hoặc xếp hạng các sản phẩm và các công ty bán lẻ; hoặc cung cấp các công cụ tương tác cho phép khách hàng so sánh dựa trên tiêu chí riêng; hoặc cung cấp các đường dẫn để khách hàng tự lựa chọn và cân nhắc. |
Tham khảo: Mục 7.3.1. Cổng mua hàng (Giáo trình TMĐT, trang 189-190) |
The correct answer is: Cổng mua hàng |
46. Công cụ sử dụng để thực hiện bảo hộ mậu dịch |
Select one: |
a. Chỉ là thuế quan |
b. Chỉ là hạn ngạch |
c. Bao gồm thuế quan và hạn ngạch |
d. Bao gồm thuế quan, các công cụ hành chính và các biện pháp kỹ thuật khác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bao gồm thuế quan, các công cụ hành chính và các biện pháp kỹ thuật khác. Vì: Có nhiều công cụ được sử dụng để thực hiện bảo hộ mậu dịch |
Tham khảo: Mục 7.2.2. Xu hướng bảo hộ mậu dịch (Giáo trình KTTM, trang 161) |
The correct answer is: Bao gồm thuế quan, các công cụ hành chính và các biện pháp kỹ thuật khác |
47. Công cụ sử dụng để thực hiện bảo hộ mậu dịch: |
Select one: |
a. chỉ là thuế quan. |
b. chỉ là hạn ngạch. |
c. bao gồm thuế quan và hạn ngạch. |
d. bao gồm thuế quan, các công cụ hành chính và các biện pháp kỹ thuật khác. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bao gồm thuế quan, các công cụ hành chính và các biện pháp kỹ thuật khác. Vì Có nhiều công cụ được sử dụng để thực hiện bảo hộ mậu dịch. Tham khảo: Mục 7.2.2. Xu hướng bảo hộ mậu dịch (GIÁO TRÌNH, trang 144). |
The correct answer is: bao gồm thuế quan, các công cụ hành chính và các biện pháp kỹ thuật khác. |
48. Công tác Lập kế hoạch mua sắm vật tư gồm: |
Select one: |
a. 3 bước |
b. 4 bước |
c. 5 bước |
d. 6 bước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4 bước. Vì: Các bước trong Công tác Lập kế hoạch mua sắm vật tư bao gồm : |
(i) Giai đoạn chuẩn bị; (ii) Xác định nhu cầu vật tư của doanh nghiệp; (iii) Xác định các nguồn vật tư của doanh nghiệp; (iv) Xác định lượng vật tư cần mua; Tham khảo: Mục 19.4.2. Nội dung và trình tự lập kế hoạch mua sắm vật tư (Giáo trình KTTM, trang 478-479) |
The correct answer is: 4 bước |
(iii) Xác định các nguồn vật tư của doanh nghiệp; |
(iv) Xác định lượng vật tư cần mua; |
Tham khảo: Mục 19.4.2. Nội dung và trình tự lập kế hoạch mua sắm vật tư (Giáo trình KTTM, trang 478-479) |
49. Công tác mua sắm và quản lý vật tư gồm: |
Select one: |
a. 4 bước. |
b. 5 bước. |
c. 6 bước. |
d. 7 bước. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 6 bước. Vì Các bước trong Công tác mua sắm và quản lý vật tư bao gồm : |
1. Xác định nhu cầu; 2. Xây dựng kế hoạch yêu cầu vật tư; 3. Xác định phương thức đảm bảo vật tư; 4. Lập và tổ chức thực hiện kế hoạch mua sắm vật tư; 5. Tổ chức quản lý vật tư nội bộ; 6. Phân tích quá trình mua sắm và quản lý vật tư; Tham khảo: Mục 5.2.3. Tổ chức mua sắm vật tư (Bài giảng Text, trang 116); |
The correct answer is: 6 bước. |
50. Công tác mua sắm và quản lý vật tư tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh bao gồm: |
Select one: |
a. 4 bước |
b. 5 bước |
c. 6 bước |
d. 7 bước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 5 bước. Vì: Các bước trong Công tác mua sắm và quản lý vật tư bao gồm: (i)Xác định nhu cầu và lập kế hoạch yêu cầu vật tư; (ii) Xác định phương thức đảm bảo vật tư; (iii) Lập và tổ chức thực hiện kế hoạch mua sắm vật tư; (iv) Tổ chức quản lý vật tư nội bộ; (v) Phân tích quá trình mua sắm và quản lý vật tư. |
Tham khảo: Mục 19.3. Nội dung công tác mua sắm và quản lý vật tư (Giáo trình KTTM, trang 474-476). |
The correct answer is: 5 bước |
51. Công ty May An Phước gia công hàng dệt may áo Sơmi cho thương hiệu Pierre Cardin . Cùng một chiếc áo như nhau (Chất liệu vải, kiểu dáng, kỹ thuật may) khi mang nhãn hiệu An Phước thì có giá là 580.000 nhưng nếu thay bằng nhãn của Pierre Cardin thì có giá là 1.250.000. Đây là kỹ thuật định giá: |
Select one: |
a. theo lợi nhuận mục tiêu. |
b. theo thương hiệu. |
c. theo thị trường. |
d. theo sự chấp nhận giá của khách hàng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: theo thương hiệu. Vì Đối với kỹ thuật định giá theo thương hiệu, doanh nghiệp sẽ định giá cao đối với những sản phẩm có thương hiệu để nhắc nhở với khách hàng về chất lượng cao, vị trí cao của sản phẩm hay danh tiếng của nhãn hiệu. Tham khảo: Mục 5.1.3.3. Quy trình định giá của doanh nghiệp (Bài giảng Text, trang 107. |
The correct answer is: theo thương hiệu. |
52. Đặc điểm của phương pháp kinh tế là nó tác động lên đối tượng bị quản lý |
Select one: |
a. Bằng cưỡng bức hành chính |
b. Bằng lợi ích vật chất |
c. Bằng lợi ích tinh thần |
d. Bằng lợi ích vật chất và lợi ích tinh thần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bằng lợi ích vật chất. Vì: Phương pháp kinh tế lấy lợi ích vật chất là động lực cơ bản của sự phát triển kinh tế xã hội |
Tham khảo: Mục 5.4.2. Các phương pháp kinh tế (Giáo trình KTTM, trang 108) |
The correct answer is: Bằng lợi ích vật chất |
53. Đặc điểm của phương pháp kinh tế là nó tác động lên đối tượng bị quản lý bằng: |
Select one: |
a. cưỡng bức hành chính. |
b. lợi ích vật chất. |
c. lợi ích tinh thần. |
d. lợi ích vật chất và lợi ích tinh thần. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lợi ích vật chất. Vì Phương pháp kinh tế lấy lợi ích vật chất là động lực cơ bản của sự phát triển kinh tế xã hội. Tham khảo: Mục 5.4.2. Các phương pháp kinh tế (GIÁO TRÌNH, trang 99). |
The correct answer is: lợi ích vật chất. |
54. Đặc trưng cơ bản của chuỗi cung cấp kéo làm nó khác biệt với chuỗi cung cấp đẩy là: |
Select one: |
a. cá nhân hóa sản phẩm |
b. đa dạng hóa sản phẩm |
c. chất lượng sản phẩm tốt |
d. giá cả hợp lý |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cá nhân hóa sản phẩm. Vì: Chuỗi cung cấp kéo xuất phát từ nhu cầu của khách hàng, do đó được đặc trưng bởi tính “cá nhân hoá” đối với từng khách hàng. Điều này ngược hẳn với chuỗi cung cấp đẩy, bắt đầu từ việc sản xuất, cung cấp hàng đến các kênh bán lẻ (dẫn đến tồn kho) và sau đó hàng hóa được “đẩy” đến khách hàng. |
Tham khảo: Mục 7.2.2. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía công ty (Giáo trình TMĐT, trang 181) |
The correct answer is: cá nhân hóa sản phẩm |
55. Đây là những vai trò của hoạt động thương mại đầu vào tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Đảm bảo cho sản xuất được tiến hành đều đặn, liên tục |
b. Giúp doanh nghiệp mở rộng phạm vi thị trường |
c. Quyết định giá thành sản phẩm, ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp |
d. Quyết định chất lượng sản phẩm đầu ra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giúp doanh nghiệp mở rộng phạm vi thị trường. Vì: Giúp doanh nghiệp mở rộng phạm vi thị trường là vai trò của hoạt động thương mại đầu ra tại DNSXKD. Tham khảo: Mục 19.2.2. Vai trò của công tác mua sắm và quản lý vật tư (Giáo trình KTTM, trang 472-474); Mục 5.1.2. Vai trò của hoạt động thương mại tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh (Bài giảng Text, trang 115-116). |
The correct answer is: Giúp doanh nghiệp mở rộng phạm vi thị trường |
56. Để một website hoạt động cần có: |
Select one: |
a. tên miền, hosting và người quản trị. |
b. tên miền, nội dung và người quản trị. |
c. tên miền, hosting và nội dung. |
d. tên miền và server. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tên miền, hosting và nội dung. Vì Để một website hoạt động được cần có 3 yếu tố: |
• Nội dung website ; |
• Hosting là nơi không gian trên máy chủ có cài dịch vụ Internet như ftp,www và có thể chứa nội dung website; |
• Tên miền là địa chỉ trên Internet của website. |
Tham khảo: Mục 6.4.1.4. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía công ty (Bài giảng Text, trang 132). |
The correct answer is: tên miền, hosting và nội dung. |
57. Để quản lý tập trung thống nhất cần sử dụng |
Select one: |
a. Phương pháp kinh tế |
b. Phương pháp hành chính |
c. Phương pháp tuyên truyền, giáo dục |
d. Phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính. Vì: Phương pháp hành chính là phương pháp “cưỡng chế” |
Tham khảo: Mục 5.4.1. Các phương pháp hành chính (Giáo trình KTTM, trang 106) |
The correct answer is: Phương pháp hành chính |
58. Để quản lý tập trung thống nhất cần sử dụng: |
Select one: |
a. phương pháp kinh tế. |
b. phương pháp hành chính. |
c. phương pháp tuyên truyền, giáo dục. |
d. phương pháp kinh tế và phương pháp tuyên truyền, giáo dục. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phương pháp hành chính. Vì Phương pháp hành chính là phương pháp “cưỡng chế”. Tham khảo: Mục 5.4.1. Các phương pháp quản lý hành chính (GIÁO TRÌNH, trang 97).. |
The correct answer is: phương pháp hành chính. |
59. Để thực hiện các dịch vụ thương mại trong sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp có thể tổ chức bộ máy cung ứng dịch vụ theo những cách thức sau, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Thuê một đơn vị độc lập chuyên thực hiện dịch vụ cho khách hàng |
b. Tổ chức một bộ phận chuyên môn hoá trong doanh nghiệp |
c. Tổ chức cung ứng dịch vụ tại nhà cho khách hàng |
d. Giao cho một bộ phận kiêm nhiệm công tác cung ứng dịch vụ khách hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổ chức cung ứng dịch vụ tại nhà cho khách hàng. Vì: Việc tổ chức cung ứng dịch vụ tại nhà cho khách hàng là một trong những phương thức cung ứng dịch vụ, không phải là phương thức tổ chức bộ máy thực hiện dịch vụ. Doanh nghiệp có các hình thức tổ chức bộ máy để thực hiện dịch vụ thương mại bao gồm: tổ chức các bộ phận cung ứng dịch vụ bên trong doanh nghiệp (tổ chức thành một bộ phận chuyên môn hoá hoặc một bộ phận kiêm nhiệm) hoặc thuê các doanh nghiệp độc lập chuyên thực hiện các dịch vụ cho khách hàng. Tham khảo: Mục 13.2.1. Tổ chức các hoạt động dịch vụ (Giáo trình KTTM, trang 364); Mục 4.4. Tổ chức cung ứng dịch vụ thương mại (Bài giảng Text, trang 105). |
The correct answer is: Tổ chức cung ứng dịch vụ tại nhà cho khách hàng |
60. Để xác định lượng vật tư cần đặt mua kỳ kế hoạch, doanh nghiệp sử dụng phương pháp |
Select one: |
a. định mức. |
b. trực tiếp. |
c. cân đối. |
d. thống kê. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cân đối. |
The correct answer is: cân đối. |
61. Để xác định lượng vật tư cần đặt mua kỳ kế hoạch, doanh nghiệp sử dụng phương pháp: |
Select one: |
a. định mức |
b. trực tiếp |
c. cân đối |
d. thống kê |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cân đối. Để xác định lượng vật tư cần đặt mua, doanh nghiệp cần phải cân đối giữa Tổng nhu cầu vật tư và Tổng nguồn vật tư : |
Tham khảo: Mục 19.4.2. Nội dung và trình tự lập kế hoạch mua sắm vật tư (Giáo trình KTTM, trang 479) |
The correct answer is: cân đối |
62. Dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm, hàng hóa là: |
Select one: |
a. dịch vụ miễn phí |
b. dịch vụ trả phí |
c. dịch vụ miễn phí hoặc trả phí trong từng trường hợp cụ thể |
d. dịch vụ trước quá trình sản xuất kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dịch vụ miễn phí hoặc trả phí trong từng trường hợp cụ thể. Vì: Khi sản phẩm trong thời gian bảo hành, các dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm sẽ được doanh nghiệp cung cấp miễn phí. Khi hết thời gian bảo hành, đây sẽ là các dịch vụ trả phí. |
Tham khảo: Mục 13.2.2. Các loại dịch vụ thương mại (Giáo trình KTTM, trang 358-359; Mục 4.3.2. Phân loại theo yêu cầu thanh toán (Bài giảng Text, trang 99) |
The correct answer is: dịch vụ miễn phí hoặc trả phí trong từng trường hợp cụ thể |
63. Dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm, hàng hóa là: |
Select one: |
a. dịch vụ miễn phí. |
b. dịch vụ trả phí. |
c. dịch vụ miễn phí hoặc trả phí trong từng trường hợp cụ thể. |
d. dịch vụ trước quá trình sản xuất kinh doanh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dịch vụ miễn phí hoặc trả phí trong từng trường hợp cụ thể. Vì Khi sản phẩm trong thời gian bảo hành, các dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm sẽ được doanh nghiệp cung cấp miễn phí. Khi hết thời gian bảo hành, đây sẽ là các dịch vụ trả phí. Tham khảo: Mục 4.2.2. Phân loại dịch vụ theo chi phí (Bài giảng Text, trang 83) |
The correct answer is: dịch vụ miễn phí hoặc trả phí trong từng trường hợp cụ thể. |
64. Dịch vụ cung ứng vật tư đồng bộ có đảm bảo là |
Select one: |
a. dịch vụ trước quá trình sản xuất kinh doanh. |
b. dịch vụ trong quá trình sản xuất kinh doanh. |
c. dịch vụ sau quá trình sản xuất kinh doanh. |
d. dịch vụ miễn phí. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dịch vụ trước quá trình sản xuất kinh doanh. Vì Dịch vụ cung ứng vật tư đồng bộ có đảm bảo đóng vai trò cung cấp các yếu tố đầu vào đủ về số lượng, tốt về chất lượng, đồng bộ, kịp thời cho quá trình sản xuất kinh doanh. Tham khảo: Mục 4.2.1. Phân loại dịch vụ theo quá trình kinh doanh (Bài giảng Text, trang 82) và Mục 4.2.3. Phân loại dịch vụ theo nội dung (Bài giảng Text, trang 83). . |
The correct answer is: dịch vụ trước quá trình sản xuất kinh doanh. |
65. Dịch vụ cung ứng vật tư đồng bộ có đảm bảo là: |
Select one: |
a. dịch vụ trước quá trình sản xuất kinh doanh |
b. dịch vụ trong quá trình sản xuất kinh doanh |
c. dịch vụ sau quá trình sản xuất kinh doanh |
d. dịch vụ miễn phí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dịch vụ trước quá trình sản xuất kinh doanh. Vì: Dịch vụ cung ứng vật tư đồng bộ có đảm bảo đóng vai trò cung cấp các yếu tố đầu vào đủ về số lượng, tốt về chất lượng, đồng bộ, kịp thời cho quá trình sản xuất kinh doanh. |
Tham khảo: Mục 4.3.1. Phân loại theo quá trình sản xuất kinh doanh (Bài giảng Text, trang 98-99); Mục 4.3.4. Phân loại dịch vụ theo nội dung (Bài giảng Text, trang 100) |
The correct answer is: dịch vụ trước quá trình sản xuất kinh doanh |
66. Dịch vụ giao nhận hàng hóa là: |
Select one: |
a. dịch vụ chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử dụng |
b. dịch vụ mà tổ chức, cá nhân nhận hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải, hoặc của người làm dịch vụ giao nhận khác |
c. dịch vụ kỹ thuật khách hàng |
d. dịch vụ chắp nối, ghép mối giữa người sản xuất và người tiêu dùng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dịch vụ mà tổ chức, cá nhân nhận hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải, hoặc của người làm dịch vụ giao nhận khác. Vì: Theo khái niệm, Giao nhận hàng hóa là dịch vụ thương mại, theo đó người làm dịch vụ giao nhận hàng hóa nhận hàng từ người gửi, tổ chức việc vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của khách hàng. |
Tham khảo: Mục 13.2.2. Các loại dịch vụ thương mại (Giáo trình KTTM, trang 359); Mục 4.3.4. Phân loại dịch vụ theo nội dung (Bài giảng Text, trang 102). |
The correct answer is: dịch vụ mà tổ chức, cá nhân nhận hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải, hoặc của người làm dịch vụ giao nhận khác |
67. Dịch vụ giao nhận hàng hóa là: |
Select one: |
a. dịch vụ cung ứng vật tư đảm bảo đủ về số lượng, tốt về chất lượng, đồng bộ, kịp thời theo đúng yêu cầu của khách hàng. |
b. dịch vụ vận chuyển sản phẩm, hàng hóa đến tận đơn vị sử dụng. |
c. dịch vụ kỹ thuật khách hàng. |
d. dịch vụ mà tổ chức, cá nhân nhận hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải, hoặc của người làm dịch vụ giao nhận khác. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dịch vụ mà tổ chức, cá nhân nhận hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải, hoặc của người làm dịch vụ giao nhận khác. Vì Theo khái niệm, Dịch vụ giao nhận hàng hóa là dịch vụ thương mại mà ở đó tổ chức kinh tế hay cá nhân thực hiện dịch vụ giao nhận hàng hóa nhận hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải, hoặc của người làm dịch vụ giao nhận khác. Tham khảo: Mục 4.2.3. Phân loại dịch vụ theo nội dung (Bài giảng Text, trang 83). |
The correct answer is: dịch vụ mà tổ chức, cá nhân nhận hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải, hoặc của người làm dịch vụ giao nhận khác. |
68. Doanh nghiệp định giá sản phẩm ở mức cao nghĩa là đang hướng đến mục tiêu |
Select one: |
a. dẫn đầu về thị phần. |
b. dẫn đầu về chất lượng. |
c. cạnh tranh. |
d. tối đa hóa lợi nhuận. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dẫn đầu về chất lượng. Vì Với mục tiêu dẫn đầu về chất lượng, doanh nghiệp định giá sản phẩm cao để trang trải cho chất lượng sản phẩm cao. Tham khảo: Mục 5.1.3.3. Quy trình định giá của doanh nghiệp (Bài giảng Text, trang 107) |
The correct answer is: dẫn đầu về chất lượng. |
69. Doanh nghiệp định giá sản phẩm ở mức cao nghĩa là đang hướng đến mục tiêu: |
Select one: |
a. dẫn đầu về thị phần |
b. dẫn đầu về chất lượng |
c. cạnh tranh |
d. tối đa hóa lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: dẫn đầu về chất lượng. Vì: Với mục tiêu dẫn đầu về chất lượng, doanh nghiệp định giá sản phẩm cao để trang trải cho chất lượng sản phẩm cao. |
Tham khảo: Mục 18.2.2. Quy trình định giá trong tiêu thụ sản phẩm (Giáo trình KTTM, trang 454) |
The correct answer is: dẫn đầu về chất lượng |
70. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có thể tăng giá nhằm đạt mục tiêu tăng doanh thu trong trường hợp độ co giãn của cầu theo giá là: |
Select one: |
a. Ít co giãn |
b. Tương đối co giãn |
c. Co giãn đơn vị |
d. Hoàn toàn co giãn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ít co giãn. Vì: Khi cầu ít co giãn, đường cầu hơi dốc. Trong trường hợp này doanh nghiệp có thể tăng giá để tăng doanh thu vì một tỷ lệ % tăng lên của giá dẫn tới một tỷ lệ giảm trong cầu ít hơn. |
Tham khảo: Mục 18.2.2. Quy trình định giá trong tiêu thụ sản phẩm (Giáo trình KTTM, trang 455) |
The correct answer is: Ít co giãn |
71. Đối với công tác tiếp nhận hàng hóa về chất lượng thì mức độ kiểm tra tuỳ thuộc vào yếu tố: |
Select one: |
a. khối lượng hàng hóa nhập về. |
b. đặc điểm của hàng hóa (tính chất lý, hóa học). |
c. yêu cầu của công tác hậu cần. |
d. phương thức vận chuyển. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đặc điểm của hàng hóa (tính chất lý, hóa học). Vì Việc kiểm tra chất lượng vật tư được tiến hành với mức độ khác nhau tùy thuộc vào tính chất lý, hóa của từng loại vật tư: đối với những loại vật tư chóng hỏng hoặc yêu cầu kỹ thuật cao thì phải kiểm tra tỷ mỉ, yêu cầu chất lượng vật tư dùng trong sản xuất càng cao bao nhiêu thì công việc kiểm tra được tiến hành tỷ mỉ bấy nhiêu. Tham khảo: Giáo trình Kinh tế thương mại (trang 492). |
The correct answer is: đặc điểm của hàng hóa (tính chất lý, hóa học). |
72. Đối với nhóm nguyên vật liệu, công tác hậu cần vật tư ở doanh nghiệp có đặc điểm: |
Select one: |
a. chất lượng bảo đảm. |
b. thường xuyên, liên tục. |
c. theo giá cả thị trường. |
d. theo định kỳ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thường xuyên, liên tục. Vì Nguyên vật liệu thuộc nhóm vật tư dùng làm đối tượng lao động, giá trị của vật tư được chuyển hết một lần vào giá trị của sản phẩm. Do đó, nguyên vật liệu cần được cung cấp thường xuyên, liên tục để đảm bảo hoạt động sản xuất không bị gián đoạn. |
Tham khảo: Mục 5.2.1.2.Phân loại vật tư (Bài giảng Text, trang 112) |
The correct answer is: thường xuyên, liên tục. |
73. Đối với nhóm thiết bị máy móc, công tác hậu cần vật tư ở doanh nghiệp có đặc điểm: |
Select one: |
a. theo định kỳ. |
b. thường xuyên, liên tục. |
c. chất lượng bảo đảm. |
d. theo giá cả thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: theo định kỳ. Vì Máy móc thiết bị thuộc nhóm vật tư dùng làm tư liệu lao động, sử dụng được nhiều lần và giá trị chuyển dần sang giá trị sản phẩm. Do đó, việc đảm bảo về thiết bị máy móc mang tính định kỳ. Tham khảo: Mục 5.2.1.2. Phân loại vật tư (Bài giảng Text, trang 112) |
The correct answer is: theo định kỳ. |
74. Đối với nhóm vật tư nguyên vật liệu, công tác hậu cần vật tư ở doanh nghiệp có đặc điểm: |
Select one: |
a. chất lượng bảo đảm |
b. thường xuyên, liên tục |
c. theo giá cả thị trường |
d. theo định kỳ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thường xuyên, liên tục. Vì: Nguyên vật liệu thuộc nhóm vật tư dùng làm đối tượng lao động, giá trị của vật tư được chuyển hết một lần vào giá trị của sản phẩm. Do đó, nguyên vật liệu cần được cung cấp thường xuyên, liên tục để đảm bảo hoạt động sản xuất không bị gián đoạn. |
Tham khảo: Mục 19.1.2. Phân loại vật tư kỹ thuật (Giáo trình KTTM, trang 469); Mục 5.2.1.2. Phân loại vật tư (Bài giảng Text, trang 116-117). |
The correct answer is: thường xuyên, liên tục |
75. Đơn hàng là: |
Select one: |
a. yêu cầu mua mà chủ thể người mua gửi cho chủ thể người bán. |
b. đề xuất bán mà chủ thể người bán gửi cho chủ thể người mua. |
c. hợp đồng giữa chủ thể người bán và chủ thể người mua. |
d. thỏa thuận giữa chủ thể người bán và chủ thể người mua. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: yêu cầu mua mà chủ thể người mua gửi cho chủ thể người bán. Vì Thông qua đơn hàng để chủ thể người mua đặt hàng chủ thể người bán. Tham khảo: Mục 11.3.1. Đơn hàng (GIÁO TRÌNH, trang 285) |
The correct answer is: yêu cầu mua mà chủ thể người mua gửi cho chủ thể người bán. |
76. Đứng trên góc độ doanh nghiệp cung ứng dịch vụ, khái niệm Chất lượng dịch vụ là: |
Select one: |
a. việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý |
b. khả năng của tập hợp các đặc tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá trình để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan |
c. mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ |
d. tổng thể những tính chất, những thuộc tính cơ bản của sự vật… làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý. Vì: Trên giác độ nhà sản xuất, chất lượng dịch vụ là việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý. |
Tham khảo: Mục 4.5.2.1. Khái niệm chất lượng và chất lượng dịch vụ (Bài giảng Text, trang 107) |
The correct answer is: việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý |
77. Đứng trên góc độ doanh nghiệp cung ứng dịch vụ, khái niệm Chất lượng dịch vụ là: |
Select one: |
a. khả năng của tập hợp các đặc tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá trình để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan. |
b. việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý. |
c. tổng thể những tính chất, những thuộc tính cơ bản của sự vật.. làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác. |
d. mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ, là dịch vụ tổng thể của doanh nghiệp mang lại chuỗi lợi ích và thỏa mãn đầy đủ nhu cầu mong đợi của khách hàng, tương xứng với chi phí mà khách hàng phải thanh toán |
Phản hồi |
Phương án đúng là: việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý. Vì Trên giác độ nhà sản xuất, chất lượng dịch vụ là việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý. Tham khảo: Mục 4.3.2.1. Khái niệm chất lượng và chất lượng dịch vụ (Bài giảng Text, trang 86). |
The correct answer is: việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý. |
78. Đứng trên góc độ khách hàng, khái niệm Chất lượng dịch vụ là: |
Select one: |
a. việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý |
b. khả năng của tập hợp các đặc tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá trình để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan |
c. mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ |
d. tổng thể những tính chất, những thuộc tính cơ bản của sự vật… làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ. Vì: Trên giác độ khách hàng, chất lượng dịch vụ là mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ, là dịch vụ tổng thể của doanh nghiệp mang lại chuỗi lợi ích và thỏa mãn đầy đủ nhu cầu mong đợi của khách hàng, tương xứng với chi phí mà khách hàng phải thanh toán. |
Tham khảo: Mục 4.5.2.1. Khái niệm chất lượng và chất lượng dịch vụ (Bài giảng Text, trang 107). |
The correct answer is: mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ |
79. Đứng trên góc độ khách hàng, khái niệm Chất lượng dịch vụ là: |
Select one: |
a. việc bảo đảm cung cấp dịch vụ theo đúng kịch bản với kỹ năng nghiệp vụ cao của nhân viên cung ứng và đội ngũ cán bộ quản lý. |
b. khả năng của tập hợp các đặc tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá trình để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan. |
c. mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ, là dịch vụ tổng thể của doanh nghiệp mang lại chuỗi lợi ích và thỏa mãn đầy đủ nhu cầu mong đợi của khách hàng, tương xứng với chi phí mà khách hàng phải thanh toán. |
d. tổng thể những tính chất, những thuộc tính cơ bản của sự vật… làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ, là dịch vụ tổng thể của doanh nghiệp mang lại chuỗi lợi ích và thỏa mãn đầy đủ nhu cầu mong đợi của khách hàng, tương xứng với chi phí mà khách hàng phải thanh toán. Vì Trên giác độ khách hàng, chất lượng dịch vụ là mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ, là dịch vụ tổng thể của doanh nghiệp mang lại chuỗi lợi ích và thỏa mãn đầy đủ nhu cầu mong đợi của khách hàng, tương xứng với chi phí mà khách hàng phải thanh toán. Tham khảo: Mục 4.3.2.1. Khái niệm chất lượng và chất lượng dịch vụ (Bài giảng Text, trang 87). |
The correct answer is: mức độ hài lòng của khách hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ, là dịch vụ tổng thể của doanh nghiệp mang lại chuỗi lợi ích và thỏa mãn đầy đủ nhu cầu mong đợi của khách hàng, tương xứng với chi phí mà khách hàng phải thanh toán. |
80. Dưới đây là các bên chủ yếu tham gia vào thương mại điện tử, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Chính phủ. |
b. doanh nghiệp. |
c. người lao động. |
d. người tiêu dùng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: người lao động. Vì Các bên tham gia thương mại điện tử gồm 3 nhóm chủ yếu: 1) Doanh nghiệp; 2) Chính phủ; 3) Người tiêu dùng Tham khảo: Mục 6.2.1. Giao dịch thương mại điện tử (Bài giảng Text, trang 125). |
The correct answer is: người lao động. |
81. Dưới đây là các chỉ tiêu phản ánh các khía cạnh của chất lượng dịch vụ, ngoại trừ: |
Select one: |
a. sự cảm thông |
b. yếu tố hữu hình |
c. quy mô doanh nghiệp |
d. sự phản hồi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: quy mô doanh nghiệp. Vì: Chất lượng dịch vụ được phản ánh qua 5 khía cạnh, bao gồm: Mức độ tin cậy; Sự phản hồi; Sự bảo đảm; Sự cảm thông; Yếu tố hữu hình. |
Tham khảo: Mục 4.5.2.2. Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng dịch vụ (Bài giảng Text, trang 107). |
The correct answer is: quy mô doanh nghiệp |
82. Dưới đây là các chính sách giá, ngoại trừ: |
Select one: |
a. giá cao. |
b. giá phân biệt. |
c. giá linh hoạt. |
d. một giá. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá phân biệt. Vì Định giá phân biệt là kỹ thuật điều chỉnh giá, không phải là chính sách giá Tham khảo: Mục 5.1.3.2. Các chính sách giá và kỹ thuật điều chỉnh giá (Bài giảng Text, trang 105). . |
The correct answer is: giá phân biệt. |
83. Dưới đây là các giai đoạn của công tác Lập kế hoạch mua sắm vật tư, ngoại trừ: |
Select one: |
a. tính toán nhu cầu vật tư. |
b. xác định chất lượng vật tư cần đặt mua. |
c. xác định nguồn vật tư của doanh nghiệp. |
d. chuẩn bị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: xác định chất lượng vật tư cần đặt mua. Vì Các giai đoạn của công tác Lập kế hoạch mua sắm vật tư bao gồm : |
1. Chuẩn bị |
2. Xác định nhu cầu vật tư của doanh nghiệp 3. Xác định các nguồn vật tư của doanh nghiệp |
4. Xác định lượng vật tư cần mua |
Tham khảo: Mục 5.2.2.3. Trình tự xây dựng Kế hoạch mua sắm vật tư (Bài giảng Text, trang 112) |
The correct answer is: xác định chất lượng vật tư cần đặt mua. |
84. Dưới đây là các hàng hóa phù hợp với mua sắm trực tuyến, ngoại trừ: |
Select one: |
a. hàng hóa có nhãn hiệu nổi tiếng hoặc được các hãng uy tín đứng ra bảo lãnh. |
b. các sản phẩm số hóa. |
c. các sản phẩm có mức giá cao. |
d. các sản phẩm được mua bán thường xuyên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: các sản phẩm có mức giá cao. Vì Trong trường hợp các sản phẩm không phải của các hãng nổi tiếng, sản phẩm số hóa hoặc sản phẩm được mua sắm thường xuyên, các sản phẩm có mức giá thấp tương đối sẽ dễ thu hút khách hàng mua sắm trực tuyến hơn. Tham khảo: Mục 6.4.1.2. Kinh nghiệm thực hiện mô hình B2C thành công (Bài giảng Text, trang 128). |
The correct answer is: các sản phẩm có mức giá cao. |
85. Dưới đây là các hình thức hoạt động của thương mại điện tử, ngoại trừ: |
Select one: |
a. thanh toán tiền mặt |
b. thư điện tử |
c. giao gửi số hóa các dung liệu |
d. trao đổi dữ liệu điện tử |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thanh toán tiền mặt. Vì: Hình thức hoạt động của thương mại điện tử bao gồm: Thư điện tử, Thanh toán điện tử, Trao đổi dữ liệu điện tử, Giao gửi số hoá các dung liệu, Bán lẻ hàng hoá hữu hình |
Tham khảo: Mục 14.2.2. Hình thức hoạt động của thương mại điện tử (Giáo trình KTTM, trang 382-383). |
The correct answer is: thanh toán tiền mặt |
86. Dưới đây là các hình thức tiếp nhận hàng hóa về số lượng ở các doanh nghiệp, ngoại trừ: |
Select one: |
a. cân đong. |
b. kiểm tra niêm phong trên cặp chì toa. |
c. kiểm tra hóa đơn. |
d. đếm số đầu bao, kiện |
Phản hồi |
Phương án đúng là: kiểm tra hóa đơn. Vì Kiểm tra hóa đơn là một nội dung kiểm tra độc lập với Kiểm tra về số lượng. Kiểm tra hóa đơn được thực hiện nhằm thống nhất đơn đặt hàng, phiếu nhận hàng và hóa đơn. Tham khảo: Mục 5.2.3. Tổ chức mua sắm vật tư (Bài giảng Text, trang 116). |
The correct answer is: kiểm tra hóa đơn. |
87. Dưới đây là các hình thức tiếp nhận vật tư về số lượng tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, ngoại trừ: |
Select one: |
a. cân đong |
b. kiểm tra niêm phong trên cặp chì toa |
c. kiểm tra hóa đơn. |
d. đếm số đầu bao, kiện. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: kiểm tra hóa đơn. Vì: Kiểm tra hóa đơn là một nội dung kiểm tra độc lập với Kiểm tra về số lượng. Kiểm tra hóa đơn được thực hiện nhằm thống nhất đơn đặt hàng, phiếu nhận hàng và hóa đơn. |
Tham khảo: 5.2.4. Tổ chức mua sắm và quản lý vật tư (Bài giảng Text, trang 128). |
The correct answer is: kiểm tra hóa đơn. |
88. Dưới đây là các hình thức xúc tiến thương mại được quy định trong Luật Thương mại năm 2005, ngoại trừ: |
Select one: |
a. quảng cáo thương mại. |
b. hội chợ, triển lãm thương mại. |
c. quan hệ công chúng. |
d. khuyến mại. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: quan hệ công chúng. Vì Trong Chương IV: Xúc tiến thương mại của Luật Thương mại năm 2005 có 4 Mục bao gồm: Khuyến mại; Quảng cáo thương mại; Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ; Hội chợ, triển lãm thương mại. Tham khảo: Luật Thương mại năm 2005 (Chương IX). |
The correct answer is: quan hệ công chúng. |
89. Dưới đây là các hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của Chính phủ với Người tiêu dùng (G2C), ngoại trừ: |
Select one: |
a. cung cấp các tiện ích cho công dân. |
b. bán hàng hoá và dịch vụ. |
c. cung cấp các mẫu form của nhà nước. |
d. cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bán hàng hoá và dịch vụ. Vì Chính phủ không thực hiện việc Bán hàng hóa và dịch vụ. Các giao dịch TMĐT giữa Chính phủ và người tiêu dùng bao gồm các hoạt động : thông tin, quản lý (thuế, hải quan) và cung cấp các tiện ích cho công dân. Tham khảo: Mục 6.2.1. Giao dịch thương mại điện tử (Bài giảng Text, trang 127). |
The correct answer is: bán hàng hoá và dịch vụ. |
90. Dưới đây là các kỹ thuật định giá, ngoại trừ: |
Select one: |
a. định giá trên cơ sở chi phí cộng thêm. |
b. định giá dựa vào phân tích điểm hòa vốn và lợi nhuận mong muốn. |
c. định giá theo tâm lý khách hàng. |
d. định giá chiết khấu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: định giá chiết khấu. Vì Định giá chiết khấu là kỹ thuật điều chỉnh giá. Tham khảo: Mục 5.1.3.2. Các chính sách giá và kỹ thuật điều chỉnh giá (Bài giảng Text, trang 105). |
The correct answer is: định giá chiết khấu. |
91. Dưới đây là các luận điểm đúng khi nói đến website, ngoại trừ: |
Select one: |
a. nếu có nhân viên admin website thì doanh nghiệp sẽ linh động hơn trong việc mở rộng thêm dịch vụ mới. |
b. để thu hút được khách hàng vào website thì thông tin luôn được đổi mới và có nội dung hấp dẫn. |
c. khi website được xây dựng tốt về mọi hình thức thì không cần nhân viên quản trị để chăm sóc. |
d. nếu tận dụng website như một kênh thông tin thu hút khách hàng thì DN cần có đội ngũ xây dựng và điều phối các hoạt động kinh doanh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khi website được xây dựng tốt về mọi hình thức thì không cần nhân viên quản trị để chăm sóc. Vì Bên cạnh hoạt động xây dựng và quảng bá website, hoạt động duy trì website cũng đóng vai trò quan trọng quyết định đến hiệu quả hoạt động của website. Duy trì website bao gồm 2 hoạt động cơ bản là cập nhật và mở rộng dân số của website. Vì vậy, mặc dù website được xây dựng tốt về mọi hình thức thì vẫn cần nhân viên quản trị thực hiện hoạt động duy trì website Tham khảo: Mục 6.4.1.4. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía công ty (Bài giảng Text, trang 132) |
The correct answer is: khi website được xây dựng tốt về mọi hình thức thì không cần nhân viên quản trị để chăm sóc. |
92. Dưới đây là các mục tiêu định giá cơ bản, ngoại trừ: |
Select one: |
a. tồn tại. |
b. phát triển. |
c. tối đa hóa lợi nhuận. |
d. dẫn đầu về chất lượng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phát triển. Vì Các mục tiêu định giá cơ bản bao gồm : Tồn tại, Tối đa hóa lợi nhuận, Thị phần, Dẫn đầu về chất lượng, Cạnh tranh. Tham khảo: Mục 5.1.3.3. Quy trình định giá của doanh nghiệp (Bài giảng Text, trang 107) |
The correct answer is: phát triển. |
93. Dưới đây là các nội dung của Nguyên tắc 7C trong xây dựng website, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Content. |
b. Communication. |
c. Commerce. |
d. Customer. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Customer. Vì Customer không phải là một trong các nội dung của Nguyên tắc 7C trong xây dựng website. Các nội dung của Nguyên tăc 7C bao gồm : Context; Content; Community; Customization; Communication; Connection; Commerce: Tham khảo: Mục 6.4.1.4. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía công ty (Bài giảng Text, trang 132). |
The correct answer is: Customer. |
94. Dưới đây là các phương tiện cơ bản để thực hiện thương mại điện tử, ngoại trừ: |
Select one: |
a. điện thoại |
b. radio |
c. thiết bị kỹ thuật thanh toán điện tử |
d. mạng máy tính (Internet, Intranet, Extranet) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: radio. Vì: Thương mại điện tử sử dụng các phương tiện cơ bản như: Điện thoại; Máy điện báo (Fax); Truyền hình; Thiết bị kỹ thuật thanh toán điện tử; Máy tính và Mạng máy tính (Internet, Intranet, Extranet). |
Tham khảo: Mục 14.1.1. Quan niệm về thương mại điện tử (Giáo trình KTTM, trang 377) |
The correct answer is: radio |
95. Dưới đây là các phương tiện để thực hiện thương mại điện tử, ngoại trừ: |
Select one: |
a. điện thoại. |
b. radio. |
c. thiết bị kỹ thuật thanh toán điện tử. |
d. mạng máy tính (Internet, |
Intranet, Extranet). |
Phản hồi |
Phương án đúng là: radio. Vì Các phương tiện thực hiện thương mại điện tử bao gồm: Điện thoại; Máy điện báo (Fax); Truyền hình; Thiết bị kỹ thuật thanh toán điện tử; Máy tính và Mạng máy tính (Internet, Intranet, Extranet); Mạng viễn thông. Tham khảo: Mục 6.1.1. Quan niệm về thương mại điện tử (Bài giảng Text, trang 124).. |
The correct answer is: radio. |
96. Dưới đây là các tiêu chuẩn để lựa chọn Web Hosting, ngoại trừ: |
Select one: |
a. đường truyền kết nối tốc độ cao. |
b. giá rẻ. |
c. dung lượng đủ lớn. |
d. băng thông lớn. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá rẻ. Vì Các tiêu chuẩn để lựa chọn Web Hosting bao gồm : Đường truyền kết nối tốc độ cao ; Máy chủ được chăm sóc, bảo dưỡng thường xuyên ; Dung lượng đủ lớn ; Băng thông đủ lớn ; Hỗ trợ đầy đủ các tiện ích. Việc lựa chọn Web Hosting giá rẻ có thể ảnh hưởng đến chất lượng website của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 6.4.1.4. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía công ty (Bài giảng Text, trang 132).. |
The correct answer is: giá rẻ. |
97. Dưới đây là các ưu điểm của kênh phân phối trực tiếp, ngoại trừ: |
Select one: |
a. sản phẩm, hàng hóa lưu chuyển nhanh. |
b. khách hàng yên tâm về chất lượng sản phẩm. |
c. tốc độ quay vòng vốn nhanh. |
d. thông tin phản hồi kịp thời, chính xác. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tốc độ quay vòng vốn nhanh. Vì Trong kênh phân phối trực tiếp, Nhà sản xuất bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng. Nhu cầu về sản phẩm của người tiêu dùng cuối cùng thường không lớn và ít ổn định, do đó tốc độ quay vòng vốn của doanh nghiệp sẽ không nhanh bằng trường hợp doanh nghiệp bán hàng cho các trung gian thương mại. Tham khảo: Mục 5.1.2.4. Tổ chức kênh phân phối sản phẩm (Bài giảng Text, trang 100) |
The correct answer is: tốc độ quay vòng vốn nhanh. |
98. Dưới đây là các ưu điểm của thông tin thứ cấp, ngoại trừ: |
Select one: |
a. sẵn có trên thị trường. |
b. thu thập nhanh chóng. |
c. đáng tin cậy. |
d. chi phí thấp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đáng tin cậy. Vì Thông tin thứ cấp là những thông tin đã sẵn có trên thị trường, có thể đáng tin cậy hoặc không đáng tin cậy. Trong trường hợp thông tin thứ cấp đáng tin cậy, doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp nghiên cứu thứ cấp; Ngược lại, doanh nghiệp cần sử dụng nghiên cứu sơ cấp. Tham khảo: Mục 5.1.2.1. Nghiên cứu thị trường (Bài giảng Text, trang 96). |
The correct answer is: đáng tin cậy. |
99. Dưới đây là các vai trò của tháp chi phí, ngoại trừ: |
Select one: |
a. chuẩn hóa môi trường làm việc. |
b. so sánh hoạt động của các phòng ban trong công ty. |
c. tạo ra cơ hội cắt giảm chi phí. |
d. giúp các công ty soạn thảo hợp đồng, thoả thuận dịch vụ hiệu quả hơn và loại bỏ những hoạt động không sinh lợi. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chuẩn hóa môi trường làm việc. Vì Tháp chi phí không đóng vai trò chuẩn hóa môi trường làm việc. Để chuẩn hóa môi trường làm việc, doanh nghiệp cần: chuẩn hóa về sản phẩm dịch vụ, quy trình công việc, môi trường làm việc, công cụ, thiết bị làm việc, xây dựng kỷ luật nơi làm việc. Tham khảo: Mục 4.3.2.3. Những nguyên tắc cơ bản trong đánh giá dịch vụ (Bài giảng Text, trang 87). |
The correct answer is: chuẩn hóa môi trường làm việc. |
100. Dưới đây là những cơ sở chung bảo đảm hoạt động thương mại điện tử tại một quốc gia, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Hạ tầng pháp lý |
b. Hạ tầng nhân lực |
c. Hạ tầng công nghệ |
d. Hạ tầng tự nhiên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hạ tầng tự nhiên. Vì: Những cơ sở đảm bảo cho sự phát triển của hoạt động TMĐT tại một quốc gia bao gồm: Hạ tầng cơ sở công nghệ; Hạ tầng cơ sở pháp lý; Hạ tầng cơ sở nhân lực; Nhận thức xã hội; Bảo mật và an toàn; Sở hữu trí tuệ; Bảo vệ người tiêu dùng. |
Tham khảo: Mục 1.4. Các điều kiện phát triển thương mại điện tử (Giáo trình TMĐT, trang 27-31); Mục 14.3.1. Những cơ sở chung đảm bảo hoạt động thương mại điện tử (Giáo trình KTTM, trang 383-385) |
The correct answer is: Hạ tầng tự nhiên |
101. Dưới đây là những giải pháp nhằm gia tăng kết quả và hiệu quả kinh doanh dịch vụ, ngoại trừ: |
Select one: |
a. tăng cường sử dụng các yếu tố hữu hình trong công tác xúc tiến, bán hàng. |
b. tăng số lượng lao động. |
c. Nâng cao trình độ của lao động. |
d. thường xuyên tiếp nhận phản hồi của khách hàng và xử lý. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tăng số lượng lao động. Vì Chi phí sử dụng lao động là chi phí trực tiếp trong cung ứng dịch vụ. Việc tăng số lượng lao động nếu không đi kèm với tăng trình độ của người lao động sẽ làm gia tăng chi phí kinh doanh, từ đó làm giảm kết quả và hiệu quả kinh doanh. Tham khảo: Mục 4.3.1. Chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả dịch vụ (Bài giảng Text, trang 86) |
The correct answer is: tăng số lượng lao động. |
102. Dưới đây là những lợi ích của mô hình thương mại điện tử B2C mạng xã hội, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp và khách hàng có thể cùng trực tuyến trên một không gian mạng để gửi và nhận các thông tin hữu ích |
b. Khách hàng đã mua sản phẩm có thể chia sẻ cảm nhận về sản phẩm để toàn cộng đồng biết và đưa ra quyết định mua |
c. Khách hàng được tiếp cận với thông tin phong phú, nhanh chóng, chính xác |
d. Khách hàng tiềm năng sẽ nhanh chóng đưa ra quyết định mua hàng do tác động từ cộng đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khách hàng được tiếp cận với thông tin phong phú, nhanh chóng, chính xác. Vì: Các lợi ích của mô hình thương mại điện tử B2C mạng xã hội bao gồm: (i) Doanh nghiệp và khách hàng có thể cùng trực tuyến trên một không gian mạng để gửi và nhận các thông tin hữu ích, tiếp xúc với hàng hoá dịch vụ thông qua các chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử; (ii) Các khách hàng đã mua và tiêu dùng các sản phẩm của doanh nghiệp có thể chia sẻ những cảm nhận về sản phẩm, ấn tượng về dịch vụ… để toàn cộng đồng biết và đưa ra quyết định mua; (iii) Sự lan truyền nhanh chóng về thông tin sản phẩm và doanh nghiệp trên cộng đồng mạng có thể khiến khách hàng tiềm năng đưa ra quyết định mua do những tác động từ thông tin cộng đồng. Những thông tin được chia sẻ trên cộng đồng khá phong phú, đa dạng, kịp thời, song tính chính xác của thông tin thì cần được kiểm chứng vì có thể có những thông tin sai lệch, chưa chính xác. Tham khảo: Mục 7.2.3.Thương mại điện tử B2C mạng xã hội (Giáo trình TMĐT, trang 187-188) |
The correct answer is: Khách hàng được tiếp cận với thông tin phong phú, nhanh chóng, chính xác |
103. Dưới đây là những ưu điểm của chuỗi cung cấp kéo, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Hỗ trợ khả năng đa dạng hóa sản phẩm |
b. Giảm thời gian từ khi sản xuất đến khi sản phẩm đến tay khách hàng |
c. Vận hành đơn giản |
d. Tăng chất lượng và giảm giá thành sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vận hành đơn giản. Vì: Những ưu điểm cơ bản của chuỗi cung ứng kéo bao gồm: Hỗ trợ đa dạng hóa sản phẩm; Giảm thời gian từ khi sản xuất đến khi sản phẩm đến tay khách hàng; Tăng chất lượng và giảm giá thành sản xuất; Hoạt động nhịp nhàng hơn. Để vận hành tốt chuỗi cung cấp kéo không đơn giản mà đòi hỏi doanh nghiệp phải đảm bảo được nhiều yếu tố: Thu thập yêu cầu của khách hàng nhanh và chính xác; Nhanh chóng lựa chọn chính xác phương án thoả mãn nhu cầu khách hàng với chi phí thấp nhất; Công bố phương án cho toàn bộ chuỗi cung cấp; Phân phối sản phẩm tới khách hàng và thu tiền hàng. Tham khảo: Mục 7.2.2. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía công ty (Giáo trình TMĐT, trang 181) |
The correct answer is: Vận hành đơn giản |
104. Dưới đây là nội dung của nguyên tắc “Cẩn thận và kỹ lưỡng trong thu thập dữ liệu”, ngoại trừ: |
Select one: |
a. các nhà quản lý phối hợp với những người trực tiếp thực hiện công việc thu thập dữ liệu. |
b. xây dựng tháp chi phí và lựa chọn cách thức của doanh nghiệp. |
c. kiểm tra, đánh giá hoạt động thu thập dữ liệu ngay từ những giai đoạn đầu tiên. |
d. chia sẻ thông tin giữa lãnh đạo với các phòng ban, bộ phận trong công ty. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: xây dựng tháp chi phí và lựa chọn cách thức của doanh nghiệp. Vì “Xây dựng tháp chi phí và lựa chọn cách thức của doanh nghiệp” là một trong những nguyên tắc cơ bản trong đánh giá dịch vụ và không phải là sự cụ thể hóa nội dung của nguyên tắc “Cẩn thận và kỹ lưỡng trong thu thập dữ liệu”. Tham khảo: Mục 4.3.2.3. Những nguyên tắc cơ bản trong đánh giá dịch vụ (Bài giảng Text, trang 87) |
The correct answer is: xây dựng tháp chi phí và lựa chọn cách thức của doanh nghiệp. |
105. Ebay.com hoạt động theo mô hình đấu giá trực tuyến với thành phần tham gia phần lớn là các cá nhân. Ebay là website Thương mại điện tử: |
Select one: |
a. B2B |
b. B2C |
c. C2C |
d. B2G |
Phản hồi |
Phương án đúng là: C2C. Vì: Mô hình kinh doanh của Ebay là C2C. Website eBay.com xây dựng một cộng đồng giao dịch giữa cá nhân tới cá nhân (C2C) trên Internet, sử dụng mạng lưới toàn cầu world wide web, người mua và người bán được đưa lại gần nhau tại một nơi mà người bán được phép yết danh mục hàng hóa mình cần bán, người mua trả giá cho các mặt hàng mình quan tâm và tất cả những người sử dụng eBay đều xem xét các mặt hàng được niêm yết một cách hoàn toàn tự động. Các mặt hàng được sắp xếp theo hạng mục, nơi mà mỗi loại hình đấu giá có các hạng mục riêng của nó. |
Tham khảo: Mục 1.5. Mô hình thương mại điện tử (Giáo trình TMĐT, trang 31-33) |
The correct answer is: C2C |
106. Giao dịch thương mại điện tử B2B chủ yếu dùng phương thức: |
Select one: |
a. thẻ thông minh. |
b. mã vạch. |
c. trao đổi dữ liệu điện tử. |
d. các biểu mẫu điện tử |
Phản hồi |
Phương án đúng là: trao đổi dữ liệu điện tử. Vì Trong các cấp độ giao dịch TMĐT, giao dịch giữa các doanh nghiệp với nhau là dạng chủ yếu của giao dịch thương mại điện tử và giao dịch này chủ yếu dùng phương thức trao đổi dữ liệu điện tử (EDI). Tham khảo: Mục 6.2.1. Giao dịch thương mại điện tử (Bài giảng Text, trang 125). |
The correct answer is: trao đổi dữ liệu điện tử. |
107. Giao dịch thương mại điện tử bao gồm bao nhiêu kiểu? |
Select one: |
a. 3 kiểu |
b. 4 kiểu |
c. 5 kiểu |
d. 6 kiểu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4 kiểu. Vì: Giao dịch thương mại điện tử, với chữ “thương mại” được hiểu với đầy đủ các nội dung đã ghi trong đạo luật mẫu về thương mại điện tử của Liên hợp quốc, gồm 4 kiểu viết: (i) Người với người; (ii) Người với máy tính điện tử; (iii) Máy tính điện tử với máy tính điện tử; (iv) Máy tính điện tử với người. |
Tham khảo: Mục 14.2.1. Giao dịch thương mại điện tử, các bên tham gia thương mại điện tử (Giáo trình KTTM, trang 380) |
The correct answer is: 4 kiểu |
108. Giao dịch thương mại điện tử bao gồm bao nhiêu kiểu? |
Select one: |
a. 3 |
b. 4 |
c. 5 |
d. 6 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4. Vì Giao dịch thương mại điện tử bao gồm 4 kiểu. Cụ thể là: Người với người; Người với máy tính điện tử; Máy tính điện tử với máy tính điện tử; Máy tính điện tử với người Tham khảo: Mục 6.2.1. Giao dịch thương mại điện tử (Bài giảng Text, trang 125) |
The correct answer is: 4 |
109. Hạn ngạch là công cụ phổ biến của: |
Select one: |
a. hàng rào thuế quan. |
b. hàng rào phi thuế quan. |
c. chính sách thương mại nội địa. |
d. nhà nước để quản lý hàng nội địa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hàng rào phi thuế quan. Vì Hạn ngạch không phải là thuế quan. Tham khảo: Mục 7.3.2.2. Hạn ngạch (quota) (GIÁO TRÌNH, trang 158). |
The correct answer is: hàng rào phi thuế quan. |
110. Hàng hóa, theo quy định của Luật Thương mại (2005), bao gồm |
Select one: |
a. Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; Những vật gắn liền với đất đai |
b. Tất cả các loại động sản hiện hữu |
c. Tất cả các loại động sản hiện hữu; Nhà ở |
d. Tất cả các loại động sản hiện hữu; Nhà ở dùng để cho thuê, mua bán |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; Những vật gắn liền với đất đai. Vì: Đây là cách hiểu hàng hóa theo nghĩa rộng |
Tham khảo: Luật Thương mại (2005), chương I, mục 1, điều 3 |
The correct answer is: Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; Những vật gắn liền với đất đai |
111. Hàng hóa, theo quy định của Luật Thương mại (2005), bao gồm tất cả các loại: |
Select one: |
a. động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; Những vật gắn liền với đất đai. |
b. động sản hiện hữu. |
c. động sản hiện hữu; Nhà ở. |
d. động sản hiện hữu; Nhà ở dùng để cho thuê, mua bán |
Phản hồi |
Phương án đúng là: động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; Những vật gắn liền với đất đai. Vì Đây là cách hiểu hàng hóa theo nghĩa rộng. Tham khảo: Luật Thương mại (2005), điều |
3 |
The correct answer is: động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai; Những vật gắn liền với đất đai. |
112. Hãng Honda cung cấp sản phẩm xe máy của mình qua các Đại lý ủy nhiệm của Honda. Đây là hình thức kênh phân phối: |
Select one: |
a. trực tiếp. |
b. gián tiếp. |
c. dài. |
d. 2 cấp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: gián tiếp. Vì Các đại lý ủy nhiệm của Honda là các nhà bán lẻ nên đây là kênh phân phối gián tiếp. Do chỉ có một trung gian thương mại là nhà bán lẻ xen vào giữa người sản xuất và người tiêu dùng nên đây là kênh 1 cấp và là kênh ngắn. Tham khảo: Mục 5.1.2.4. Tổ chức kênh phân phối sản phẩm (Bài giảng Text, trang 100) |
The correct answer is: gián tiếp. |
113. Hãng Honda Việt Nam tài trợ cho Chương trình “Tôi yêu Việt Nam” phát sóng trên đài truyền hình VTV. Đây là hình thức xúc tiến thương mại: |
Select one: |
a. quảng cáo. |
b. khuyến mại. |
c. quan hệ công chúng. |
d. hội chợ, triển lãm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: quan hệ công chúng. Vì Quan hệ công chúng là việc một cơ quan tổ chức hay doanh nghiệp chủ động quản lý các quan hệ giao tiếp cộng đồng để tạo dựng và giữ gìn một hình ảnh tích cực của mình. Hãng Honda Việt Nam tài trợ cho Chương trình “Tôi yêu Việt Nam” nhằm tạo dựng một hình ảnh tích cực đối với cộng đồng. Tham khảo: Mục 5.1.2.5. Tổ chức hoạt động xúc tiến thương mại (Bài giảng Text, trang 101) |
The correct answer is: quan hệ công chúng. |
114. Hãng Pizza Pepperonis áp dụng chương trình ưu đãi Mua 1 tặng 1 khi mua pizza mang về vào thứ 5 hàng tuần. Đây là hình thức xúc tiến thương mại: |
Select one: |
a. quảng cáo. |
b. quan hệ công chúng. |
c. hội chợ triển lãm. |
d. khuyến mại. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khuyến mại. Vì Khuyến mại là hoạt động xúc tiến thương mại của thương nhân nhằm xúc tiến việc mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định. Trong trường hợp này, lợi ích mà Hãng Pizza Pepperonis dành cho khách hàng là Mua 1 pizza tặng 1 pizza vào thứ 5 hàng tuần. Tham khảo: Mục 5.1.2.5. Tổ chức hoạt động xúc tiến thương mại (Bài giảng Text, trang 101) |
The correct answer is: khuyến mại. |
115. Hãy nêu cơ sở khoa học của các mối quan hệ kinh tế trong thương mại? |
Select one: |
a. Trao đổi hàng hóa. |
b. Mua bán hàng hóa. |
c. Phân công lao động xã hội. |
d. Tập trung hóa sản xuất. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phân công lao động xã hội. Vì Phân công lao động xã hội đã làm tách biệt các chủ thể với nhau. Từ đó hình thành quan hệ kinh tế trong thương mại giữa các chủ thể. Tham khảo: Mục 11.1.1. Tính tất yếu của quan hệ thương mại giữa các doanh nghiệp (GIÁOTRÌNH, trang 279). |
The correct answer is: Phân công lao động xã hội. |
116. Hãy nêu vai trò của Nhà nước đối với sự phát triển của thương mại? |
Select one: |
a. Bảo đảm sự ổn định chính trị, xã hội và thiết lập khuôn khổ luật pháp để tạo ra những điều kiện cần thiết cho hoạt động kinh tế |
b. Nhà nước tạo môi trường và điều kiện cho thương mại phát triển |
c. Nhà nước định hướng cho sự phát triển của thương mại thông qua việc xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lược phát triển kinh tế – xã hội |
d. Nhà nước tạo môi trường và điều kiện cho thương mại phát triển; Nhà nước định hướng cho sự phát triển của thương mại thông qua việc xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lược phát triển kinh tế – xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà nước tạo môi trường và điều kiện cho thương mại phát triển; Nhà nước định hướng cho sự phát triển của thương mại thông qua việc xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lược phát triển kinh tế – xã hội. Vì: đây là những vai trò quản lý của Nhà nước đối với thương mại |
Tham khảo: Mục 5.1.2. Vai trò quản lý của Nhà nước đối với thương mại (Giáo trình KTTM, trang 87) |
The correct answer is: Nhà nước tạo môi trường và điều kiện cho thương mại phát triển; Nhà nước định hướng cho sự phát triển của thương mại thông qua việc xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lược phát triển kinh tế – xã hội |
117. Hệ thống các công cụ quản lý thường bao gồm |
Select one: |
a. Kế hoạch hóa định hướng và pháp luật |
b. Kế hoạch hóa định hướng và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế |
c. Pháp luật và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế |
d. Kế hoạch hóa định hướng, pháp luật và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kế hoạch hóa định hướng, pháp luật và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế. Vì: Hệ thống các công cụ kinh tế thường bao gồm cả 3 yếu tố |
Tham khảo: Mục 7.3.1. Các yếu tố cơ bản của hệ thống công cụ quản lý (Giáo trình KTTM, trang 166) |
The correct answer is: Kế hoạch hóa định hướng, pháp luật và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế |
118. Hệ thống các công cụ quản lý thường bao gồm: |
Select one: |
a. kế hoạch hóa định hướng và pháp luật. |
b. kế hoạch hóa định hướng và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế. |
c. pháp luật và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế. |
d. kế hoạch hóa định hướng, pháp luật và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: kế hoạch hóa định hướng, pháp luật và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế. Vì Hệ thống các công cụ kinh tế thường bao gồm cả 3 yếu tố. Tham khảo: Mục 7.3.1. Các yếu tố cơ bản của hệ thống công cụ quản lý (GIÁO TRÌNH, trang 149). |
The correct answer is: kế hoạch hóa định hướng, pháp luật và hệ thống các chính sách, công cụ kinh tế |
119. Hệ thống cửa hàng thời trang đồng giá hiện đang rất phát triển ở Việt Nam. Đây là kỹ thuật: |
Select one: |
a. đặt giá lẻ. |
b. đặt giá mồi. |
c. đặt giá theo nhóm sản phẩm. |
d. đặt giá lãnh đạo. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đặt giá theo nhóm sản phẩm. Vì Theo kỹ thuật Đặt giá theo nhóm sản phẩm, doanh nghiệp sẽ sắp xếp các sản phẩm khác nhau vào cùng một nhóm và ấn định mức giá chung cho tất cả sản phẩm trong nhóm đó. Tham khảo: Mục 5.1.3.3. Quy trình định giá của doanh nghiệp (Bài giảng Text, trang 107 |
The correct answer is: đặt giá theo nhóm sản phẩm. |
120. Hiệu quả của phương pháp hành chính |
Select one: |
a. Mang tính chất của một quá trình |
b. Có tính chất cụ thể |
c. Có tính chất không cụ thể |
d. Có tính chất tức thời |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có tính chất tức thời. Vì: Phương pháp hành chính trực tiếp tác động tới chủ thể bị quản lý |
Tham khảo: Mục 5.4.1. Các phương pháp hành chính (Giáo trình KTTM, trang 106) |
The correct answer is: Có tính chất tức thời |
121. Hiệu quả của phương pháp hành chính: |
Select one: |
a. mang tính chất của một quá trình. |
b. có tính chất cụ thể. |
c. có tính chất không cụ thể. |
d. có tính chất tức thời. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: có tính chất tức thời. Vì Phương pháp hành chính trực tiếp tác động tới chủ thể bị quản lý. Tham khảo: Mục 5.4.1. Các phương pháp quản lý hành chính (GIÁO TRÌNH, trang 98). |
The correct answer is: có tính chất tức thời. |
122. Hiệu quả của phương pháp kinh tế: |
Select one: |
a. bộc lộ ngay. |
b. không bộc lộ ngay. |
c. có thể bộc lộ ngay. |
d. khó xác định. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không bộc lộ ngay. Vì Phương pháp kinh tế là cách thức tác động gián tiếp đến người lao động. Tham khảo: Mục 5.4.3. Các phương pháp tuyên truyền giáo dục (GIÁO TRÌNH, trang 101). |
The correct answer is: không bộc lộ ngay. |
123. Hiệu quả của phương pháp tuyên truyền giáo dục: |
Select one: |
a. bộc lộ ngay. |
b. không bộc lộ ngay. |
c. có thể bộc lộ ngay. |
d. khó xác định. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không bộc lộ ngay. Vì Phương pháp tuyên truyền giáo dục là cách thức tác động gián tiếp đến người lao động. Tham khảo: Mục 5.4.3. Các phương pháp tuyên truyền giáo dục (GIÁO TRÌNH, trang 101). |
The correct answer is: không bộc lộ ngay. |
124. Hoạt động mua sắm các yếu tố đầu vào cho sản xuất là hoạt động: |
Select one: |
a. Thương mại đầu vào |
b. Thương mại đầu ra |
c. Hỗ trợ cho Thương mại đầu vào và Thương mại đầu ra |
d. Hỗ trợ cho sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thương mại đầu vào. Vì: Hoạt động mua sắm các yếu tố đầu vào cho sản xuất được gọi là hoạt động thương mại đầu vào tại các DNSXKD. Hoạt động Tiêu thụ sản phẩm được gọi là hoạt động thương mại đầu ra tại các DNSXKD. |
Tham khảo: Mục 5.1.1.3. Bản chất hoạt động thương mại tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh (Bài giảng Text, trang 115). |
The correct answer is: Thương mại đầu vào |
125. Hoạt động Nghiên cứu thị trường được thực hiện nhằm mục đích cơ bản là: |
Select one: |
a. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn. |
b. Để nâng cao uy tín của doanh nghiệp trên thị trường |
c. Để cung cấp thông tin hỗ trợ cho quá trình ra các quyết định liên quan đến kinh doanh |
d. Để theo kịp đối thủ cạnh tranh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Để cung cấp thông tin hỗ trợ cho quá trình ra các quyết định liên quan đến kinh doanh. Vì: Nghiên cứu thị trường sẽ cung cấp thông tin nhằm hỗ trợ doanh nghiệp ra các quyết định trong kinh doanh như: phát hiện cơ hội, thách thức kinh doanh; xác định nhu cầu khách hàng; thử nghiệm sản phẩm mới; tìm ra nguyên nhân những vấn đề phát sinh trong quá trình kinh doanh; thu thập phản hồi của thị trường… |
Tham khảo: Mục 5.3.3.1. Nghiên cứu thị trường (Bài giảng Text, trang 131-134). |
The correct answer is: Để cung cấp thông tin hỗ trợ cho quá trình ra các quyết định liên quan đến kinh doanh |
126. Hoạt động thương mại, theo quy định của Luật Thương mại (2005) là |
Select one: |
a. Hoạt động xã hội hóa |
b. Hoạt động công ích |
c. Hoạt động nhằm thực hiện các chính sách kinh tế – xã hội |
d. Hoạt động nhằm mục đích sinh lợi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hoạt động nhằm mục đích sinh lợi. Vì: Hoạt động thương mại là hoạt động đầu tư để sinh lợi |
Tham khảo: Mục 2.1.2. Khái niệm thương mại (Giáo trình KTTM, trang 13/Luật Thương mại (2005), chương I, mục 1, điều 3). |
The correct answer is: Hoạt động nhằm mục đích sinh lợi |
127. Hoạt động thương mại, theo quy định của Luật Thương mại (2005) là hoạt động: |
Select one: |
a. xã hội hóa. |
b. công ích. |
c. nhằm thực hiện các chính sách kinh tế – xã hội. |
d. nhằm mục đích sinh lợi. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nhằm mục đích sinh lợi. Vì Hoạt động thương mại là hoạt động đầu tư để sinh lợi. Tham khảo: Mục 2.1.2. Khái niệm thương mại (GIÁO TRÌNH, trang 12) và Luật Thương mại (2005), điều 3. |
The correct answer is: nhằm mục đích sinh lợi. |
128. Kế hoạch mua sắm vật tư của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phản ánh các nội dung sau đây, ngoại trừ: |
Select one: |
a. Nhu cầu vật tư của doanh nghiệp trong kỳ kế hoạch |
b. Cách thức mua sắm vật tư |
c. Các nguồn vật tư để thỏa mãn nhu cầu |
d. Cân đối giữa nguồn và nhu cầu vật tư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cách thức mua sắm vật tư. Vì: Kế hoạch mua sắm vật tư là hệ thống các biểu tổng hợp nhu cầu vật tư và các biểu cân đối vật tư. Kế hoạch mua sắm vật tư phản ánh các nội dung cơ bản: (i) Toàn bộ nhu cầu vật tư của doanh nghiệp trong kỳ kế hoạch; (ii) Các nguồn vật tư để thỏa mãn nhu cầu; (iii) Cân đối giữa nguồn và nhu cầu vật tư; (iv) Mối quan hệ giữa các doanh nghiệp trong quá trình đảm bảo vật tư cho sản xuất. |
Tham khảo: Mục 19.4.2. Nội dung và trình tự lập kế hoạch mua sắm vật tư (Giáo trình KTTM, trang 477-479); Mục 5.2.2. Xây dựng kế hoạch mua sắm vật tư (Bài giảng Text, trang 117). |
The correct answer is: Cách thức mua sắm vật tư |
129. Kênh phân phối có dạng: Nhà Sản xuất – Bán lẻ – Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối: |
Select one: |
a. trực tiếp. |
b. dài. |
c. 1 cấp. |
d. 2 cấp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 1 cấp. Vì Trong kênh phân phối trên chỉ có 1 trung gian thương mại là người bán lẻ xen giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng, do đó là kênh gián tiếp đồng thời là kênh 1 cấp. Tham khảo: Mục 5.1.2.4. Tổ chức kênh phân phối sản phẩm (Bài giảng Text, trang 100) |
The correct answer is: 1 cấp. |
130. Kết quả và hiệu quả kinh doanh dịch vụ bị ảnh hưởng trực tiếp bởi: |
Select one: |
a. vốn kinh doanh |
b. mạng lưới kinh doanh |
c. định giá dịch vụ |
d. lao động và quản lý lao động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lao động và quản lý lao động. Vì: Dịch vụ có Tính không tách rời giữa cung ứng và tiêu dùng. Do đó, nếu dịch vụ do một người thực hiện thì người cung ứng cũng là một bộ phận của dịch vụ và có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng dịch vụ. Ngoài ra, dịch vụ có Tính vô hình nên khách hàng sẽ cảm nhận về dịch vụ qua nhiều yếu tố hữu hình mà trực tiếp là người cung ứng dịch vụ. Chất lượng dịch vụ quyết định quan trọng đến sự hài lòng của khách hàng và do đó ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả và hiệu quả kinh doanh dịch vụ. |
Tham khảo: Mục 4.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 95-97); Mục 13.1.2. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ (Giáo trình KTTM, trang 356). |
The correct answer is: lao động và quản lý lao động |
131. Khách hàng hedonic là: |
Select one: |
a. Khách hàng sẵn sàng chấp nhận mức giá cao hoặc chi phí bổ sung để tiết kiệm thời gian khi mua hàng |
b. khách hàng mua hàng đơn giản chỉ vì thú vui |
c. khách hàng nghiên cứu rất cẩn thận, kỹ lưỡng trước khi quyết định mua một sản phẩm hoặc dịch vụ |
d. khách hàng mua hàng rất nhanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khách hàng mua hàng đơn giản chỉ vì thú vui. Vì: Theo khái niệm, Khách hàng hedonic là khách hàng mua hàng đơn giản chỉ vì thú vui. |
Tham khảo: Mục 7.2.1. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía khách hàng (Giáo trình TMĐT, trang 173) |
The correct answer is: khách hàng mua hàng đơn giản chỉ vì thú vui |
132. Khách hàng truyền thống tiết kiệm thời gian là: |
Select one: |
a. khách hàng mua hàng đơn giản vì đó là phương pháp mua hàng hiện đại, kiểu mới. |
b. khách hàng thích so sánh về giá cả và tìm kiếm các hàng hoá mua bán hời. |
c. khách hàng sử dụng internet để tìm kiếm thông tin về sản phẩm nhưng vẫn thích mua hàng theo cách truyền thống. |
d. khách hàng sẵn sàng chấp nhận mức giá cao hoặc chi phí bổ sung để tiết kiệm thời gian khi mua hàng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khách hàng sử dụng internet để tìm kiếm thông tin về sản phẩm nhưng vẫn thích mua hàng theo cách truyền thống. Vì: Theo khái niệm, khách hàng truyền thống tiết kiệm thời gian là các khách hàng chỉ sử dụng internet để tìm kiếm thông tin về sản phẩm, họ vẫn thích mua hàng theo các truyền thống hơn vì lý do an ninh hoặc các lý do khác. |
Tham khảo: Mục 7.2.1. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía khách hàng (Giáo trình TMĐT, trang 174) |
The correct answer is: khách hàng sử dụng internet để tìm kiếm thông tin về sản phẩm nhưng vẫn thích mua hàng theo cách truyền thống. |
133. Khách hàng vị lợi là: |
Select one: |
a. khách hàng mua hàng để đáp ứng một mục tiêu hoặc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể |
b. khách hàng mua hàng đơn giản chỉ vì thú vui. |
c. khách hàng nghiên cứu rất cẩn thận, kỹ lưỡng trước khi quyết định mua một sản phẩm hoặc dịch vụ. |
d. khách hàng mua hàng rất nhanh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khách hàng mua hàng để đáp ứng một mục tiêu hoặc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Vì Theo khái niệm, khách hàng vị lợi là khách hàng mua hàng để đáp ứng một mục tiêu hoặc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Tham khảo: Mục 6.4.1.3. Mô hình thương mại điện tử B2C từ phía khách hàng (Bài giảng Text, trang 129). |
The correct answer is: khách hàng mua hàng để đáp ứng một mục tiêu hoặc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể |
134. Khái niệm “kinh doanh hàng hóa” được hiểu như thế nào là đúng? |
Select one: |
a. Là quá trình mua bán hàng hóa để kiếm lợi nhuận. |
b. Là sự đầu tư tiền của, công sức của một cá nhân hay tổ chức kinh tế vào lĩnh vực mua bán hàng hóa nhằm tìm kiếm lợi nhuận. |
c. Là sự đầu tư tiền của, công sức của một cá nhân hay tổ chức kinh tế vào lĩnh vực sản xuất hàng hóa nhằm tìm kiếm lợi nhuận. |
d. Là sự đầu tư tiền của, công sức của một cá nhân hay tổ chức kinh tế vào lĩnh vực kinh doanh dịch vụ nhằm tìm kiếm lợi nhuận. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là sự đầu tư tiền của, công sức của một cá nhân hay tổ chức kinh tế vào lĩnh vực mua bán hàng hóa nhằm tìm kiếm lợi nhuận. Vì Kinh doanh hàng hóa là đầu tư vào thực hiện mua hàng hóa để bán nhằm tìm kiếm lợi nhuận. Tham khảo: Mục 3.2.1. Khái niệm và mục tiêu của kinh doanh hàng hóa (bài giảng text, trang 53). |
The correct answer is: Là sự đầu tư tiền của, công sức của một cá nhân hay tổ chức kinh tế vào lĩnh vực mua bán hàng hóa nhằm tìm kiếm lợi nhuận. |
135. Khái niệm dịch vụ thương mại là: |
Select one: |
a. hoạt động mà một bên có thể cung cấp cho bên kia, trong đó nó có tính vô hình. |
b. lĩnh vực kinh tế thứ ba trong nền kinh tế quốc dân, bao gồm các hoạt động kinh tế nằm ngoài hai lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. |
c. những hoạt động tiếp tục, hoàn thiện, hỗ trợ, khuếch trương cho quá trình sản xuất kinh doanh, bao gồm các hoạt động trước, trong và sau quá trình sản xuất kinh doanh. |
d. hoạt động có ích của con người tạo ra các sản phẩm không tồn tại dưới hình thái vật chất, không dẫn đến việc chuyển quyền sở hữu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: những hoạt động tiếp tục, hoàn thiện, hỗ trợ, khuếch trương cho quá trình sản xuất kinh doanh, bao gồm các hoạt động trước, trong và sau quá trình sản xuất kinh doanh. Vì Theo khái niệm, dịch vụ thương mại là những hoạt động tiếp tục, hoàn thiện, hỗ trợ, khuếch trương cho quá trình sản xuất kinh doanh, bao gồm các hoạt động trước, trong và sau quá trình sản xuất kinh doanh, là phần mềm của sản phẩm được cung ứng cho khách hàng. Tham khảo: Mục 4.1.1.1. Khái niệm dịch vụ (Bài giảng Text, trang 78). |
The correct answer is: những hoạt động tiếp tục, hoàn thiện, hỗ trợ, khuếch trương cho quá trình sản xuất kinh doanh, bao gồm các hoạt động trước, trong và sau quá trình sản xuất kinh doanh. |
136. Khái niệm được quy định trong Luật Thương mại năm 2005 là: |
Select one: |
a. dịch vụ. |
b. dịch vụ thương mại. |
c. kinh doanh dịch vụ. |
d. cung ứng dịch vụ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cung ứng dịch vụ. Vì Điều 3, Luật Thương mại năm 2005 quy định: Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại, theo đó một bên (sau đây gọi là bên cung ứng dịch vụ) có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ (sau đây gọi là khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận. Tham khảo: Luật Thương mại năm 2005 (Điều 3). |
The correct answer is: cung ứng dịch vụ. |
137. Khái niệm thương mại |
Select one: |
a. Chỉ được hiểu theo nghĩa hẹp |
b. Chỉ được hiểu theo nghĩa rộng |
c. Được hiểu theo nghĩa hẹp hoặc theo nghĩa rộng |
d. Được hiểu theo cả nghĩa hẹp và theo nghĩa rộng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Được hiểu theo cả nghĩa hẹp và theo nghĩa rộng |
Vì: Có nhiều góc độ tiếp cận thương mại |
Tham khảo: Mục 2.1.2. Khái niệm thương mại (Giáo trình KTTM, trang 13). |
The correct answer is: Được hiểu theo cả nghĩa hẹp và theo nghĩa rộng |
138. Khái niệm thương mại theo nghĩa hẹp |
Select one: |
a. Là quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên thị trường, là lĩnh vực phân phối và lưu thông hàng hóa |
b. Là lĩnh vực phân phối và lưu thông hàng hóa |
c. Là quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên thị trường |
d. Là toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên thị trường, là lĩnh vực phân phối và lưu thông hàng hóa. Vì: Thương mại là khâu trung gian giữa sản xuất và tiêu dùng |
Tham khảo: Mục 2.1.2. Khái niệm thương mại (Giáo trình KTTM, trang 13). |
The correct answer is: Là quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên thị trường, là lĩnh vực phân phối và lưu thông hàng hóa |
139. Khái niệm thương mại theo nghĩa rộng |
Select one: |
a. Là hoạt động mua bán hàng hóa |
b. Là hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ |
c. Là toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên thị trường |
d. Là lĩnh vực phân phối và lưu thông hàng hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên thị trường. Vì: Thương mại đồng nghĩa với kinh doanh được hiểu như là các hoạt động kinh tế nhằm mục tiêu sinh lợi của các chủ thể kinh doanh trên thị trường |
Tham khảo: Mục 2.1.2. Khái niệm thương mại (Giáo trình KTTM, trang 13). |
The correct answer is: Là toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên thị trường |
140. Khái niệm thương mại: |
Select one: |
a. chỉ được hiểu theo nghĩa hẹp. |
b. chỉ được hiểu theo nghĩa rộng. |
c. được hiểu theo nghĩa hẹp hoặc theo nghĩa rộng. |
d. được hiểu theo cả nghĩa hẹp và theo nghĩa rộng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: được hiểu theo cả nghĩa hẹp và theo nghĩa rộng. Vì Có nhiều góc độ tiếp cận thương mại. Tham khảo: Mục 2.1.2. Khái niệm thương mại (GIÁO TRÌNH, trang 12). |
The correct answer is: được hiểu theo cả nghĩa hẹp và theo nghĩa rộng. |
Chuyên mục
Trả lời