Kinh tế lượng 1
Đề cương trắc nghiệm Kinh tế lượng 1, đại học KTQD NEU E-Learning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Câu hỏi 1
PNG20145415
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
The correct answer is: D
Câu hỏi 2
Cho hàm hồi quy mẫu của 100 công ty điện tử trên địa bàn Hà Nội như sau: TˆC = 246,89 + 2, 5Q Với TC là tổng chi phí, Q là sản lượng của công ty. Hệ số chặn và hệ số góc ước lượng có phù hợp với lý thuyết kinh tế không?
PNG20163704
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Theo lý thuyết kinh tế, tổng chi phí và sản lượng có quan hệ cùng chiều, khi sản lượng bằng 0 thì tổng chi phí dương, chính là chi phí cố định. Do đó hệ số chặn dương, hệ số góc dương là phù hợp lý thuyết kinh tế. Tham khảo: Chương 1, mục 1, tiểu mục 1.1.3: Hàm hồi quy mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 29.
The correct answer is: A
Câu hỏi 3
PNG 20230638
Select one:
a. n
b. n – 3
c. n – 1
d. n – 2 (n là số quan sát dùng ước lương mô hình)
Phản hồi
Phương án đúng là: n – 3. Vì: Mô hình hồi quy bội có 3 tham số cần ước lượng, mà kích thước mẫu là n, nên số bậc tự do là n – 3. Tham khảo: Chương 4, mục 4.3, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 182 – 192.
The correct answer is: n – 3
Câu hỏi 4
PNG 20230340
Select one:
a. n
b. 2
c. n – 1
d. n – 2 (n là số quan sát dùng ước lượng mô hình)
Phản hồi
Phương án đúng là: n – 2 (n là số quan sát dùng ước lượng mô hình). Vì: Mô hình hồi quy đơn có 2 tham số cần ước lượng, mà kích thước mẫu là n, nên số bậc tự do là n – 2. Tham khảo: Chương 4, mục 4.2. Mô hình chỉ có biến độc lập là biến giả, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 185 – 187.
The correct answer is: n – 2 (n là số quan sát dùng ước lượng mô hình)
Câu hỏi 5
Với bộ số liệu của 10 hộ gia đình ta có kết quả như sau: RSS = 8,462; TSS = 36,9. Tính hệ số xác định của hàm hồi quy. Lưu ý: Lấy kết quả sau dấu thập phân đúng 3 chữ số.
Select one:
a. 0,77
b. 7,7
c. 4,36
d. 0,23
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,77.
The correct answer is: 0,77
Câu hỏi 6
Cho kết quả sau:
PNG 20010644; PNG20010706
Với α = 5%, kết luận nào sau đây đúng?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
The correct answer is: D
Câu hỏi 7
Theo kiểm định Ramsey, nếu thu được P–value của kiểm định bằng 0,19 thì với mức ý nghĩa nào, có thể coi mô hình có dạng hàm được xác định đúng?
Select one:
a. 0,01
b. 0,05
c. 0,10
d. 0,20
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,20. Vì: Kiểm định Ramsey có cặp giả thuyết:
H0 : Mô hình có dạng hàm xác định đúng.
H1 : Mô hình có dạng hàm xác định sai.
Giá trị P–value nhận được = 0,19 < mức ý nghĩa 0,20 thì bác bỏ H0, dạng hàm được xác định đúng. Tham khảo: Chương 5, mục 5.1.3. Phát hiện kỳ vọng của sai số ngẫu nhiên khác không, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 209..
The correct answer is: 0,20
Câu hỏi 8
Có hàm hồi quy mẫu sau đây Q^ = 100,78 − 2,5P Với Q là lượng thịt bò tiêu thụ 1 ngày (kg), P là giá bán thịt bò (100.000 đồng/kg). Ước lượng điểm mức cầu mặt hàng thịt bò khi giá bán 300.000 đồng/kg là:
PNG20153432
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Đơn vị của biến P là 100.000 đồng/kg nên khi giá P = 300.000 đồng/kg thì thay giá trị P = 3 vào hàm hồi quy mẫu. Tham khảo: Chương 1, mục 1, tiểu mục 1.1.3: Hàm hồi quy mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 29..
The correct answer is: A
Câu hỏi 9
Select one:
a. Phát hiện mô hình (1) có thiếu biến quan trọng hay không.
b. Phát hiện mô hình (1) có sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn hay không.
c. Phát hiện mô hình (1) có dạng hàm sai hay không.
d. Phát hiện mô hình (1) có phương sai sai số thay đổi hay không.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phát hiện mô hình (1) có phương sai sai số thay đổi hay không.
Vì: Mô hình (2) là mô hình kiểm định White dùng để phát hiện phương sai sai số thay đổi. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3. Phát hiện phương sai sai số thay đổi, tiểu mục c. Kiểm định White, BG Text, trang 132.
The correct answer is: Phát hiện mô hình (1) có phương sai sai số thay đổi hay không.
Câu hỏi 10
Select one:
a. Fqs = 7,93; Mô hình (1) thiếu biến quan trọng.
b. Fqs = 2,914; Mô hình (1) không thiếu biến quan trọng.
c. Fqs = 7,93; Mô hình (1) có phương sai sai số thay đổi.
d. Fqs = 2,914; Mô hình (1) có phương sai sai số đồng đều.
Phản hồi
Phương án đúng là: Fqs = 7,93; Mô hình (1) có phương sai sai số thay đổi. Vì: Kiểm định White, cặp giả thuyết: H0: Mô hình gốc có phương sai sai số đồng đều. H1: Mô hình gốc có phương sai sai số thay đổi. Tính Fqs theo công thức thu được Fqs = 7,93; ta có Fqs > f0,05(5,20) nên bác bỏ H0. Mô hình có phương sai sai số thay đổi. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.3. Phát hiện phương sai sai số thay đổi, tiểu mục c. Kiểm định White, BG Text, trang 132.
The correct answer is: Fqs = 7,93; Mô hình (1) có phương sai sai số thay đổi.
Câu hỏi 11
Cho kết quả sau:
PNG20010513, PNG2010534
Với α = 5%, kết luận nào sau đây đúng?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
The correct answer is: A
Câu hỏi 12
Nếu nguyên nhân gây ra hiện tượng kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác không là do dạng hàm xác định sai thì cách khắc phục là:
Select one:
a. đổi dạng hàm.
b. hêm biến Yˆ 2 .
c. thêm biến đại diện cho biến nghi ngờ bị thiếu.
d. thêm biến X 2 .
Phản hồi
Phương án đúng là: đổi dạng hàm. Vì: 3 đáp án còn lại chỉ thêm 1 hoặc 1 số biến mới cho mô hình gốc nên chưa chắc khắc phục được nguyên nhân dạng hàm sai. Phương án A là phương án đúng. Tham khảo: Chương 5, mục 5.1.4. Khắc phục kỳ vọng của sai số ngẫu nhiên khác không, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 214.
The correct answer is: đổi dạng hàm.
Câu hỏi 13
Hồi quy Lượng bán Q theo Giá bán P và Giá của hàng hóa thay thế PA tại 50 địa phương. Khi đó thống kê F của kiếm định RAMSEY có bậc tự do là:
Select one:
a. (1; 43)
b. (1; 44)
c. (1; 45)
d. (1; 46)
Phản hồi
Phương án đúng là: (1; 46).
The correct answer is: (1; 46)
Câu hỏi 14
Select one:
a. 114,187 chai.
b. 165,597 chai.
c. 130,918 chai.
d. 148,866 chai.
Phản hồi
Phương án đúng là: 148,866 chai.
The correct answer is: 148,866 chai.
Câu hỏi 15
Để tiến hành phân tích một vấn đề kinh tế xã hội dựa trên công cụ Kinh tế lượng, bước đầu tiên có nội dung là:
Select one:
a. thu thập số liệu cho phân tích.
b. nêu lý thuyết hoặc giả thuyết kinh tế.
c. quyết định chính sách.
d. ước lượng tham số.
Phản hồi
Phương án đúng là: nêu lý thuyết hoặc giả thuyết kinh tế. Vì: Theo sơ đồ phương pháp luận của Kinh tế lượng. Tham khảo: Mở đầu, mục II: Phương pháp luận của Kinh tế lượng, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 11.
The correct answer is: nêu lý thuyết hoặc giả thuyết kinh tế.
Câu hỏi 16
PNG20203752
Select one:
a. n
b. 2
c. n – 1
d. n – 2
Phản hồi
Phương án đúng là: n – 2. Vì: Mô hình hồi quy đơn có 2 tham số cần ước lượng, mà kích thước mẫu là n, nên số bậc tự do là n – 2. Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 trang 133: Quy luật phân phối xác suất của một số thống kê mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng (Định lý 3.2 trang 135)
The correct answer is: n – 2
Câu hỏi 17
Select one:
a. k = 0
b. k = 1
c. k = 2
d. k không xác định được.
Phản hồi
Phương án đúng là: k = 2. Vì: Dù KV có tên gọi là biến giả (do biến giả nhằm đại diện cho biến định tính) nhưng KV đóng vai trò là 1 biến độc lập trong hàm hồi quy nên k = 2. (2 biến: CT, KV). Tham khảo: Chương 4, mục 4.2. Mô hình chỉ có biến độc lập là biến giả, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 185 – 187
The correct answer is: k = 2
Câu hỏi 18
Select one:
a. chỉ có một biến độc lập giải thích cho CT.
b. cả 2 biến độc lập không cùng giải thích cho CT.
c. có ít nhất 1 biến độc lập giải thích cho CT.
d. các yếu tố ngoài mô hình giải thích cho CT.
Phản hồi
Phương án đúng là: có ít nhất 1 biến độc lập giải thích cho CT. Vì: Hàm hồi quy phù hợp là ít nhất một biến độc lập giải thích cho biến phụ thuộc. Tham khảo: Chương 3, mục 3.3, tiểu mục 3.3.5, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 155.
The correct answer is: có ít nhất 1 biến độc lập giải thích cho CT.
Câu hỏi 19
PNG20233212, PNG20233235
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: B. Vì: Mức chênh lệch về chi tiêu trung bình của các hộ gia đình ở thành thị so với ở nông thôn (khi cùng thu nhập) là hệ số β2. Vì vậy nếu β2 > 0 thì ta sẽ kết luận mức chi tiêu trung bình của các hộ gia đình ở thành thị là cao hơn ở nông thôn. Tham khảo: Chương 4, mục 4.3, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 182 – 192.
The correct answer is: B
Câu hỏi 20
Select one:
a. (121,666; 234,596)
b. (125; 302)
c. (128,5; 400,2)
d. (200; 315,8)
Phản hồi
Phương án đúng là: 121,666; 234,596).
The correct answer is: (121,666; 234,596)
Câu hỏi 21
Tham khảo tình huống dẫn nhập bài giảng text bài 2 và trả lời câu hỏi: Chính phủ muốn đánh giá tác động vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI đến tăng trưởng kinh tế GDP. Theo lý thuyết kinh tế khi FDI tăng thì GDP sẽ thay đổi như thế nào?
Select one:
a. FDI tăng, GDP tăng.
b. FDI tăng, GDP giảm.
c. FDI tăng, GDP không đổi.
d. FDI tăng, GDP vừa tăng vừa giảm.
Phản hồi
Phương án đúng là: FDI tăng, GDP tăng. Vì: Theo lý thuyết kinh tế thì 2 chỉ tiêu này có quan hệ cùng chiều.Tham khảo: Chương 1, mục 1.1: Mô hình và một số khái niệm, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 27, 28.
The correct answer is: FDI tăng, GDP tăng.
Câu hỏi 22
Cho hàm hồi quy tổng thể: E(NS |PB) = 2,1 + 0,42PB. Với NS là năng suất vải thiều (tạ/ha), PB là lượng phân bón (10kg/ha). Mức năng suất trung bình khi lượng phân bón là 20 kg/ha là bao nhiêu?
Select one:
a. E(NS |PB = 2) = 2,94
b. E(NS |PB = 20) = 10,5
c. E(NS |PB = 10) = 6,3
d. E(NS |PB = 0, 2)
e. 2,184
Phản hồi
Phương án đúng là: E(NS |PB = 2) = 2,94. Vì: Đơn vị biến PB là 10kg/ha nên lượng phân bón là 20kg/ha thì thay PB = 2 vào phương trình. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1: Mô hình hồi quy, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 26, 27.
The correct answers are: E(NS |PB = 2) = 2,94, 2,184
Câu hỏi 23
Hồi quy Chi tiêu Y theo Thu nhập X của 100 hộ gia đình. Khi đó thống kê F của kiếm định RAMSEY có bậc tự do là:
Select one:
a. (1; 95)
b. (1; 96)
c. (1; 97)
d. (1; 98)
Phản hồi
Phương án đúng là: (1; 97)
The correct answer is: (1; 97)
Câu hỏi 24
Xét mô hình hồi quy giữa biến phụ thuộc SL (sản lượng của doanh nghiệp), phụ thuộc vào biến độc lập CN (biến giả nhận giá trị 0; 1 tương ứng cho 2 trạng thái doanh nghiệp sử dụng phương pháp công nghệ A và B). Đâu là hàm hồi quy tổng thể đúng?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: C. Vì: Trong Bài 2 ta đã biết viết dạng hàm hồi quy tổng thể 2 biến. Tham khảo: Chương 4, mục 4.2, trang 185: Mô hình chỉ có biến độc lập là biến giả.
The correct answer is: C
Câu hỏi 25
Select one:
a. 0,69 đơn vị.
b. 5,43 đơn vị.
c. 4,74 đơn vị.
d. 6,12 đơn vị.
Phản hồi
Phương án đúng là: 6,12 đơn vị.
The correct answer is: 6,12 đơn vị.
Câu hỏi 26
Thế nào là mô hình hồi quy bội?
Select one:
a. Là mô hình có hai biến phụ thuộc.
b. Là mô hình có 1 biến độc lập.
c. Là mô hình có 2 biến độc lập.
d. Là mô hình có từ hai biến độc lập trở lên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là mô hình có từ hai biến độc lập trở lên Vì: Theo định nghĩa khi mô hình hồi quy có từ hai biến độc lập trở lên thì được gọi là mô hình hồi quy bội. Tham khảo: Chương 2, mục 2.2: Mô hình hồi quy bội và phương pháp ước lượng OLS, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 84.
The correct answer is: Là mô hình có từ hai biến độc lập trở lên.
Câu hỏi 27
PNG20211133, PNG20211231
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: C. Vì: Nếu TN không tác động đến CT thì β2 = 0, ngược lại thì β2 ≠ 0. Tham khảo: Chương 3, mục 3.3, tiểu mục 3.3.1, ví dụ 3.4, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 143.
The correct answer is: C
Câu hỏi 28
Select one:
a. 126,26 triệu đồng.
b. 153,41 triệu đồng.
c. 137,55 triệu đồng.
d. 115,4 triệu đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 153,41 triệu đồng.
The correct answer is: 153,41 triệu đồng.
Câu hỏi 29
PNG08, PNG20212428
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Nếu P tăng 1 đơn vị Q giảm ít hơn 3 đơn vị thì β2 > – 3 phải nằm ở H1, ngược lại thì P tăng 1 đơn vị Q không giảm ít hơn 3 đơn vị. Tham khảo: Chương 3, mục 3.3, tiểu mục 3.3.1, ví dụ 3.4, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 143.
The correct answer is: A
Câu hỏi 30
Trong bài toán kiểm định giả thuyết thì đại lượng α được gọi là:
Select one:
a. hệ số tin cậy.
b. độ tin cậy.
c. mức ý nghĩa.
d. mức bác bỏ.
Phản hồi
Phương án đúng là: mức ý nghĩa. Vì: Mức xác suất trong bài toán kiểm định được gọi là mức ý nghĩa. Tham khảo: Chương 3, mục 3.3, tiểu mục 3.3.3, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 149, 150.
The correct answer is: mức ý nghĩa.
Câu hỏi 31
Hệ số xác định bội R2 trong mô hình hồi quy bội phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
Select one:
a. R2 < 0
b. 0 < R2 < 1
c. 0 ≤ R2 ≤ 1
d. R2 > 1
Phản hồi
Phương án đúng là: 0 ≤ R2 ≤ 1
The correct answer is: 0 ≤ R2 ≤ 1
Câu hỏi 32
Select one:
a. cả 2 biến độc lập giải thích cho Q.
b. các yếu tố ngoài mô hình giải thích cho Q.
c. cả 2 biến độc lập không cùng giải thích cho Q.
d. có ít nhất 1 biến độc lập giải thích cho Q.
Phản hồi
Phương án đúng là: có ít nhất 1 biến độc lập giải thích cho Q. Vì: Đây là ý nghĩa của sự phù hợp của hàm hồi quy. Tham khảo: Chương 3, mục 3.3, tiểu mục 3.3.5, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 155.
The correct answer is: có ít nhất 1 biến độc lập giải thích cho Q.
Câu hỏi 33
Select one:
a. Không, Tqs = – 1,565
b. Có, Tqs = – 1,565
c. Không, Tqs = 18,43
d. Có, Tqs = 18,43
Phản hồi
Phương án đúng là: Không, Tqs = – 1,565
The correct answer is: Không, Tqs = – 1,565
Câu hỏi 34
Cho bảng số liệu sau đây:
Bảng số liệu này thuộc loại số liệu gì?
Select one:
a. Số liệu chéo.
b. Số liệu thời gian.
c. Số liệu hỗn hợp.
d. Số liệu vĩ mô.
Phản hồi
Phương án đúng là: Số liệu hỗn hợp. Vì: Số liệu này ở các mốc thời gian khác nhau và ở các quốc gia khác nhau. Tham khảo: Mở đầu, mục III, tiểu mục 1: Phân loại số liệu. Giáo trình Kinh tế lượng, trang 15.
The correct answer is: Số liệu hỗn hợp.
Câu hỏi 35
Hồi quy Sản lượng Y theo Vốn đầu tư K và Lượng lao động L và Công nghệ sản xuất TE của 200 doanh nghiệp. Nếu có thống kê quan sát F của kiểm định RAMSEY = 3,12. Kết luận nào đúng về cặp giả thuyết tương ứng?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
The correct answer is: A
Câu hỏi 36
Cho hàm hồi quy mẫu: Q^ = 486,78 − 10,447P. Với Q là lượng bán hàng (nghìn sản phẩm), P là giá bán (nghìn đồng/sản phẩm). Ý nghĩa kinh tế của hệ số góc ước lượng là gì?
Select one:
a. Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán giảm 10,447 nghìn sản phẩm.
b. Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán tăng 10,447 nghìn sản phẩm.
c. Khi giá bán giảm 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán giảm 10,447 nghìn sản phẩm.
d. Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán là 10,447 nghìn sản phẩm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán giảm 10,447 nghìn sản phẩm. Vì: þˆ2 < 0: X và Y có quan hệ ngược chiều, khi biến độc lập X tăng (giảm) một đơn vị thì giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y giảm (tăng) |þˆ2| đơn vị. Tham khảo: Chương 1, mục 1, tiểu mục 1.1.3: Hàm hồi quy mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 28.
The correct answer is: Khi giá bán tăng 1.000 đồng/sản phẩm thì lượng bán giảm 10,447 nghìn sản phẩm.
Câu hỏi 37
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A
The correct answer is: A
Câu hỏi 38
Trong mô hình hồi quy bội, số biến độc lập kí hiệu là m thì m phải thỏa mãn điều kiện là:
Select one:
a. m < 2
b. m = 2
c. m > 2
d. m ≥ 2
Phản hồi
Phương án đúng là: m ≥ 2. Vì: Trong mô hình hồi quy bội, số biến độc lập phải từ hai biến trở lên. Tham khảo: Chương 2, mục 2.2: Mô hình hồi quy bội và phương pháp ước lượng OLS, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 84..
The correct answer is: m ≥ 2
Câu hỏi 39
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Đây là cặp giả thuyết với H0: βj = β* và H1: βj ≠ β* nên miền bác bỏ H0 là miền hai phía. Tham khảo: Chương 4, mục 4.3, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 182 – 192..
The correct answer is: A
Câu hỏi 40
Dựa vào bảng giá trị thống kê phù hợp, tìm P(U>1,53) = ?
Select one:
a. 0,5 – 0,437 = 0,063
b. 0,437
c. 0,5 + 0,437 = 0,937
d. 1 – 0,437 = 0,563
Phản hồi
Phương án đúng là: , 0,5 – 0,437 = 0,063. Vì: Theo quy tắc tra bảng thống kê. Tham khảo: Phần 3, Bảng 1: Giá trị U của quy luật phân bố chuẩn hóa, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 774.
The correct answer is: 0,5 – 0,437 = 0,063
Câu hỏi 41
PNG04
Select one:
a. (12,46; 16,46)
b. (16,46; 20,4)
c. (20,4; 24,4)
d. (24,4; 28,4)
Phản hồi
Phương án đúng là: (16,46; 20,4)
The correct answer is: (16,46; 20,4)
Câu hỏi 42
Select one:
a. Không, Tqs = 43,75
b. Có, Tqs = 43,75
c. Không, Tqs = 8
d. Có, Tqs = 8
Phản hồi
Phương án đúng là: Không, Tqs = 8
The correct answer is: Không, Tqs = 8
Câu hỏi 43
Select one:
a. hệ số chặn.
b. hệ số góc.
c. hệ số hồi quy riêng.
d. hệ số hồi quy.
Phản hồi
Phương án đúng là: hệ số hồi quy. Vì: Tất cả các hệ số trong mô hình (bao gồm cả hệ số chặn và hệ số góc) đều gọi chung là hệ số hồi quy. Tham khảo: Chương 2, mục 2.2: Mô hình hồi quy bội và phương pháp ước lượng OLS, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 84.
The correct answer is: hệ số hồi quy.
Câu hỏi 44
Select one:
a. Lượng phân bón.
b. Giống cây trồng.
c. Lượng mưa.
d. Số giờ lao động của người nông dân.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lượng phân bón. Vì: Yếu tố ngẫu nhiên đại diện cho những yếu tố ngoài biến độc lập ảnh hưởng lên biến phụ thuộc. Lượng phân bón là biến độc lập nên không phải là yếu tố ngẫu nhiên. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1: Mô hình và một số khái niệm, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 25.
The correct answer is: Lượng phân bón.
Câu hỏi 45
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là:A. Vì: Khi thêm biến độc lập, cho dù có giải thích hay không giải thích cho biến độc lập thì hệ số xác định bội đều tăng lên hoặc không đổi, không thể giảm đi. Tham khảo: Chương 2, mục 2.2: Mô hình hồi quy bội và phương pháp ước lượng OLS, Giáo trình Kinh tế lượng,trang 91.
The correct answer is: A
Câu hỏi 46
Quy luật phân phối chuẩn: X~N(µ, a2). Tham số µ, a2 có ý nghĩa là gì?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Ký hiệu và ý nghĩa tham số của quy luật phân phối chuẩn. Tham khảo: Bài giảng Kinh tế lượng (Giáo trình Môn Lý thuyết xác suất và thống kê toán, Chương 3, mục 8, trang 175).
The correct answer is: A
Câu hỏi 47
Select one:
a. HC tác động đến NS mạnh hơn so với VC.
b. VC tác động đến NS mạnh hơn so với HC.
c. NS tác động đến HC mạnh hơn tác động đến VC.
d. NS tác động đến VC mạnh hơn tác động đến HC.
Phản hồi
Phương án đúng là: HC tác động đến NS mạnh hơn so với VC
The correct answer is: HC tác động đến NS mạnh hơn so với VC.
Câu hỏi 48
Trong hàm hồi quy tổng thể: E(Y|X) = þ1 + þ2X. Ý nghĩa toán học của hệ số góc þ2 là:
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: β2 được gọi là hệ số góc, thể hiện quan hệ giữa biến độc lập và giá trị trung bình của biến phụ thuộc. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1: Mô hình hồi quy, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 26.
The correct answer is: A
Câu hỏi 49
Select one:
a. nhỏ hơn 0.
b. lớn hơn 0.
c. bằng 0
d. khác 0
Phản hồi
Phương án đúng là: bằng 0. Vì: Theo giả thiết 2: E(u| X2i, …, Xki) = 0 Tham khảo: Chương 2, mục 2.2: Mô hình hồi quy bội và phương pháp ước lượng OLS, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 85.
The correct answer is: bằng 0
Câu hỏi 50
Xét mô hình: NS = β1 + β2HC + β3VC+ u. Với NS là năng suất lúa (tạ/ha), HC là số phân bón hữu cơ (kg/ha), VC là số phân bón vô cơ (kg/ha). Hệ số β1 có ý nghĩa là:
Select one:
a. khi HC = 0, VC = 0 thì giá trị trung bình của NS bằng β1.
b. khi HC = 0, VC ≠ 0 thì giá trị trung bình của NS bằng β1.
c. khi HC ≠ 0, VC = 0 thì giá trị trung bình của NS bằng β1.
d. khi HC ≠ 0, VC ≠ 0 thì giá trị trung bình của NS bằng β1.
Phản hồi
Phương án đúng là: khi HC = 0, VC = 0 thì giá trị trung bình của NS bằng β1. Vì: β1 chính là giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi các biến độc lập nhận giá rị bằng 0. Tham khảo: Chương 2, mục 2.2: Mô hình hồi quy bội và phương pháp ước lượng OLS, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 84.
The correct answer is: khi HC = 0, VC = 0 thì giá trị trung bình của NS bằng β1.
Câu hỏi 51
Select one:
a. n
b. k
c. n – k
d. n x k
Phản hồi
Phương án đúng là: C. Vì: Mô hình hồi quy k biến có k tham số cần ước lượng, mà kích thước mẫu là n, nên số bậc tự do là n – k. Tham khảo: Chương 3, mục 3.1 trang 133: Quy luật phân phối xác suất của một số thống kê mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng (Định lý 3.2 trang 135)
The correct answer is: n – k
Câu hỏi 52
Nguyên nhân chính dẫn tới hiện tượng kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác không là:
Select one:
a. mô hình xác định dạng hàm đúng.
b. mô hình bị thừa biến độc lập.
c. mô hình bị thiếu biến độc lập quan trọng.
d. xuất hiện sai số đo lường của các biến số trong mô hình.
Phản hồi
Phương án đúng là: mô hình bị thiếu biến độc lập quan trọng. Vì: Khi xây dựng mô hình, dù dựa trên 1 lý thuyết chính xác, người nghiên cứu thực nghiệm vẫn không thể xác định được toàn bộ các yếu tố có tác động hệ thống tới biến phụ thuộc. Vì vậy, việc xây dựng mô hình bị thiếu biến giải thích thường hay xảy ra trong nghiên cứu thực nghiệm. Tham khảo: Chương 5, mục 5.1.1. Nguyên nhân hiện tượng kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác không, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 202.
The correct answer is: mô hình bị thiếu biến độc lập quan trọng.
Câu hỏi 53
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Đây là cặp giả thuyết với H0: βj = 0 và H1: βj ≠ 0 nên miền bác bỏ H0 là miền hai phía. Tham khảo: Chương 4, mục 4.2. Mô hình chỉ có biến độc lập là biến giả, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 185 – 187..
The correct answer is: A
Câu hỏi 54
Hệ số hồi quy þ và hệ số hồi quy ước lượng þ^ có mối quan hệ như nào?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A Vì: Theo quy ước trong môn học Kinh tế lượng, các tham số (hệ số) ước lượng tính được trong mẫu sẽ dùng thêm ký hiệu ^. Tham khảo: Chương 1, mục 1, tiểu mục 1.1.3: Hàm hồi quy mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 28..
The correct answer is: A
Câu hỏi 55
Xét mô hình: Q = β1 + β2P + β3PC+ u Với Q là số chai bia Sài Gòn bán được, P là giá của 1 chai bia Sài Gòn và PC là giá của 1 chai bia Hà Nội. Nếu hệ số β2 < 0 thì điều này có ý nghĩa là:
Select one:
a. khi PC tăng thêm 1 đơn vị, P không đổi thì Q giảm trung bình β2 đơn vị.
b. khi PC tăng thêm 1 đơn vị, P tăng 1 đơn vị thì Q giảm trung bình β2 đơn vị.
c. khi P tăng thêm 1 đơn vị, PC không đổi thì Q giảm trung bình | β2 | đơn vị.
d. khi P tăng thêm 1 đơn vị, PC tăng 1 đơn vị thì Q giảm trung bình | β2 | đơn vị.
Phản hồi
Phương án đúng là: , khi P tăng thêm 1 đơn vị, PC không đổi thì Q giảm trung bình | β2 | đơn vị.. Vì: β2 là hệ số thể hiện tác động riêng của P lên giá trị trung bình của Q khi các yếu tố khác không đổi. Tham khảo: Chương 2, mục 2.2: Mô hình hồi quy bội và phương pháp ước lượng OLS, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 84.
The correct answer is: khi P tăng thêm 1 đơn vị, PC không đổi thì Q giảm trung bình | β2 | đơn vị.
Câu hỏi 56
Khi mô hình có hiện tượng phương sai sai số thay đổi thì các khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết về các hệ số là:
Select one:
a. đáng tin cậy, có thể sử dụng để phân tích.
b. không đáng tin cậy.
c. có thể sử dụng nếu số quan sát trong mẫu khá lớn.
d. có thể sử dụng nếu ta thực hiện các suy diễn thống kê đơn giản.
Phản hồi
Phương án đúng là: không đáng tin cậy. Vì: Khi phương sai của các hệ số ước lượng là chệch, các thống kê T và F trình bày trong Bài 4 sẽ không tuân theo các quy luật Student và quy luật Fisher tương ứng nữa. Do đó kết luận của kết luận từ bài toán xây dựng khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết về các hệ số hồi quy có thể dẫn đến những kết luận sai lệch. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.2. Hậu quả của phương sai sai số thay đổi, BG Text, trang 127.
The correct answer is: không đáng tin cậy.
Câu hỏi 57
Cho bảng số liệu sau đây của một số cửa hàng:
Bảng số liệu này thuộc loại số liệu gì?
Select one:
a. Số liệu chéo.
b. Số liệu thời gian.
c. Số liệu mảng.
d. Số liệu hỗn hợp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Số liệu chéo.Vì: Số liệu này cố định thời gian, thay đổi theo không gian là các cửa hàng. Tham khảo: Mở đầu, mục III, tiểu mục 1: Phân loại số liệu. Giáo trình Kinh tế lượng, trang 15.
The correct answer is: Số liệu chéo.
Câu hỏi 58
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Mục tiêu của phương pháp là tìm các ước lượng hệ số trên cơ sở cực tiểu hóa tổng bình phương các phần dư ei. Tham khảo: Chương 2, mục 2.2: Mô hình hồi quy bội và phương pháp ước lượng OLS, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 88.
The correct answer is: A
Câu hỏi 59
Select one:
a. Không, α < P–value (F)
b. Có, α < P–value (F).
c. Không, α > P–value (F).
d. Có, α > P–value (F).
Phản hồi
Phương án đúng là: Có, α > P–value (F). Vì: Kiểm định cặp giả thuyết: H0: Hàm hồi quy không phù hợp. H1: Hàm hồi quy phù hợp. P–value của kiểm định bằng 0,000 < 5% nên bác bỏ H0, hàm hồi quy phù hợp Tham khảo: Chương 3, mục 3.3, tiểu mục 3.3.5, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 155.
The correct answer is: Có, α > P–value (F).
Câu hỏi 60
Xét các đại lý bán kem đánh răng, và mô hình hồi quy: Q = β1 + β2P + β3PC+ u. Với Q là số hộp kem đánh răng PS bán được, P là giá của 1 hộp PS, PC là giá của 1 hộp COLGATE. Hệ số β3 thuộc khoảng nào là phù hợp với lý thuyết kinh tế?
Select one:
a. (– ∞; 0)
b. [0; 1)
c. (0; + ∞)
d. (– ∞; + ∞)
Phản hồi
Phương án đúng là: (0; + ∞). Vì: Theo lý thuyết kinh tế, giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa A tăng (các yếu tố khác không đổi) thì lượng cầu về hàng hóa A tăng nên hệ số góc mang dấu dương. Tham khảo: Chương 5, mục 5.1, tiểu mục 5.1.1, ví dụ 5.1, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 203.
The correct answer is: (0; + ∞)
Câu hỏi 61
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: C
The correct answer is: C
Câu hỏi 62
Select one:
a. Không, Tqs = –55,7
b. Không, Tqs = 2,94
c. Có, Tqs = –27,5
d. Có, Tqs = 0,686
Phản hồi
Phương án đúng là: Có, Tqs = 0,686.
The correct answer is: Có, Tqs = 0,686
Câu hỏi 63
Hồi quy Chi tiêu Y theo Thu nhập X của 100 hộ gia đình. Nếu có thống kê quan sát F của kiểm định RAMSEY = 6,12. Kết luận nào đúng về cặp giả thuyết tương ứng?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A
The correct answer is: A
Câu hỏi 64
Select one:
a. 18,49
b. 46,979
c. 43,77
d. 20,599
Phản hồi
The correct answer is: 18,49
Câu hỏi 65
Select one:
a. mô hình (1) phù hợp.
b. mô hình (1) không thiếu biến quan trọng.
c. mô hình (1) có phương sai sai số thay đổi.
d. mô hình (1) có sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
Phản hồi
Phương án đúng là: mô hình (1) có sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Vì: Kiểm định cặp giả thuyết : H0: sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn. H1: sai số ngẫu nhiên không phân phối chuẩn. Kiểm định Jarque–Bera có P–value = 0, 0977 > 5% nên chưa bác bỏ giả thuyết H0: sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.2. Phát hiện khi sai số ngẫu nhiên không tuân theo quy luật chuẩn, BG Text, trang 138.
The correct answer is: mô hình (1) có sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
Câu hỏi 66
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A.
The correct answer is: A
Câu hỏi 67
Select one:
a. Không, Tqs = 8
b. Không, Tqs = 43,75
c. Có, Tqs = 8
d. Có, Tqs = 43,75
Phản hồi
Phương án đúng là: Có, Tqs = 43,75.
The correct answer is: Có, Tqs = 43,75
Câu hỏi 68
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Theo bảng giải thích thuật ngữ Tham khảo: Chương 1, phụ lục Giới thiệu Eviews 5, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 72, 73, 74.
The correct answer is: A
Câu hỏi 69
Xây dựng hàm hồi quy tổng thể nếu muốn đánh giá ảnh hưởng của tỷ lệ lạm phát LP đến tỷ lệ thất nghiệp TN. Trong các phương trình sau, đâu là hàm hồi quy tổng thể đúng?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Theo định nghĩa hàm hồi quy tổng thể: E(Y|X) = þ1 + þ2X. Với Y là biến phụ thuộc, X là biến độc lập. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.2: Hàm hồi quy tổng thể, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 25..
The correct answer is: A
Câu hỏi 70
Cho hàm hồi quy mẫu: Q^ = −25,806 + 4,27L. Với Q là sản lượng (sản phẩm), L là số lao động (người). Ý nghĩa kinh tế của hệ số góc ước lượng là gì?
Select one:
a. Khi số lao động tăng hoặc giảm 1 người thì sản lượng tăng hoặc giảm 4,27 sản phẩm.
b. Khi số lao động giảm hoặc tăng 1 người thì sản lượng tăng hoặc giảm 4,27 sản phẩm.
c. Khi số lao động tăng hoặc giảm 1 người thì sản lượng giảm hoặc tăng 4,27 sản phẩm.
d. Khi số lao động tăng hoặc giảm 1 người thì sản lượng là 4,27 sản phẩm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khi số lao động tăng hoặc giảm 1 người thì sản lượng tăng hoặc giảm 4,27 sản phẩm. Vì: þˆ2 > 0: X và Y có quan hệ cùng chiều, khi biến độc lập X tăng (giảm) một đơn vị thì giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y tăng (giảm) þˆ2 đơn vị. Tham khảo: Chương 1, mục 1, tiểu mục 1.1.3: Hàm hồi quy mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 28.
The correct answer is: Khi số lao động tăng hoặc giảm 1 người thì sản lượng tăng hoặc giảm 4,27 sản phẩm.
Câu hỏi 71
Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê thì các cặp giả thuyết thường ký hiệu thế
nào?
Select one:
a. H0 và H1
b. H1 và H2
c. H và H1
d. H0 và H
Phản hồi
Phương án đúng là: H0 và H1. Vì:
Bước 1: Thành lập giả thuyết H0.
Bước 2: Thành lập giả thuyết H1. Bước 3: Xác định mức ý nghĩa α.
Bước 4: Chọn tiêu chuẩn thống kê kiểm định thích hợp, xác định giá trị giới hạn và miền bác bỏ H0.
Bước 5: Tính toán các giá trị thực nghiệm (giá trị quan sát) của thống kê kiểm định dựa trên số liệu của mẫu cụ thể.
Bước 6: Ra quyết định.
Tham khảo: Bài giảng Kinh tế lượng (Giáo trình Môn Lý thuyết xác suất và thống kê toán, Chương 8, mục 2, trang 466)..
The correct answer is: H0 và H1
Câu hỏi 72
Cho kết quả sau:
Với α = 5%, kết luận nào sau đây đúng?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
The correct answer is: A
Câu hỏi 73
Hậu quả của vấn đề phương sai sai số thay đổi trong mô hình là:
Select one:
a. ước lượng OLS là ước lượng tuyến tính không chệch và tốt nhất.
b. ước lượng OLS là ước lượng tuyến tính chệch và tốt nhất.
c. ước lượng OLS là ước lượng tuyến tính không chệch nhưng không còn là ước lượng tốt nhất.
d. các ước lượng OLS và phương sai, sai số chuẩn của chúng là ước lượng chệch.
Phản hồi
Phương án đúng là: ước lượng OLS là ước lượng tuyến tính không chệch nhưng không còn là ước lượng tốt nhất. Vì: Ước lượng OLS vẫn là ước lượng không chệch nhưng phương sai của chúng bị ước lượng chệch.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.2. Hậu quả của phương sai sai số thay đổi, BG Text, trang 127.
The correct answer is: ước lượng OLS là ước lượng tuyến tính không chệch nhưng không còn là ước lượng tốt nhất.
Câu hỏi 74
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: B
The correct answer is: B
Câu hỏi 75
Select one:
a. tăng 1,781 đơn vị.
b. tăng 4,641 đơn vị.
c. giảm 1,781 đơn vị.
d. giảm 4,641 đơn vị.
Phản hồi
Phương án đúng là: giảm 1,781 đơn vị.
The correct answer is: giảm 1,781 đơn vị.
Câu hỏi 76
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
The correct answer is: A
Câu hỏi 77
Select one:
a. Không, Tqs = 1,84
b. Có, Tqs = 1,84
c. Không, Tqs = – 2,16
d. Có, Tqs = – 2,16
Phản hồi
Phương án đúng là: Có, Tqs = – 2,16
The correct answer is: Có, Tqs = – 2,16
Câu hỏi 78
Trong các tiêu chí lựa chọn mô hình cho nghiên cứu thực nghiệm, tiêu chí nào quan trọng nhất?
Select one:
a. Độ chính xác của số liệu.
b. Độ vững về lý thuyết.
c. Mô hình có dạng hàm xác định đúng.
d. Tính bao quát.
Phản hồi
Phương án đúng là: Độ vững về lý thuyết. Vì: Một mô hình được xây dựng trên 1 lý thuyết vững chắc thì luôn có giá trị trong phân tích thực nghiệm. Tham khảo: Chương 5 – Kiểm định và lựa chọn mô hình. Mục 5.1. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác không, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 201.
The correct answer is: Độ vững về lý thuyết.
Câu hỏi 79
Khoảng giá trị của hệ số xác định R2 như thế nào là đúng?
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A.
The correct answer is: A
Câu hỏi 80
Select one:
a. 61,34 tạ/ha.
b. 22,46 tạ/ha.
c. 50,29 tạ/ha.
d. 59,25 tạ/ha.
Phản hồi
Phương án đúng là: 61,34 tạ/ha.
The correct answer is: 61,34 tạ/ha.
Câu hỏi 81
Khi xây dựng mô hình hồi quy với biến độc lập là biến định tính “Vùng miền” với 3 trạng thái miền Bắc, miền Trung và miền Nam ta sử dụng mấy biến giả?
Select one:
a. 1 biến giả.
b. 2 biến giả.
c. 3 biến giả.
d. Hơn 3 biến giả.
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 biến giả. Vì: Biến Vùng miền là biến định tính có 3 trạng thái thì ta sẽ sử dụng 3 – 1 = 2 biến giả. Tham khảo: Chương 4, mục 4.1: Khái niệm về biến giả, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 177..
The correct answer is: 2 biến giả.
Câu hỏi 82
Xét mô hình (1): Y = β1 + β2 X + U. Khi ước lượng thu được phần dư E. Thống kê Jarque–Bera (JB) được tính từ hệ số bất đối xứng và hệ số nhọn của:
Select one:
a. biến phụ thuộc Y.
b. biến độc lập X.
c. sai số ngẫu nhiên U.
d. phần dư E.
Phản hồi
Phương án đúng là: phần dư E. Vì: Phần dư E là ước lượng của sai số ngẫu nhiên U, thống kê JB được tính từ hệ số bất đối xứng và hệ số nhọn của E. Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.2. Phát hiện khi sai số ngẫu nhiên không tuân theo quy luật chuẩn, BG Text, trang 138.
The correct answer is: phần dư E.
Câu hỏi 83
Select one:
a. 1,28
b. 0,25
c. 3,9
d. 0,0398
Phản hồi
Phương án đúng là: 1,28. Vì: Theo quy tắc tra bảng thống kê. Tham khảo: Phần 3, Bảng 1: Giá trị U của quy luật phân bố chuẩn hóa, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 774
The correct answer is: 1,28
Câu hỏi 84
Sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn hoặc xấp xỉ chuẩn thì hàm mật độ xác suất của nó:
Select one:
a. lệch đuôi.
b. bị cắt cụt.
c. rất nhọn.
d. đối xứng.
Phản hồi
Phương án đúng là: đối xứng. Vì: Biến ngẫu nhiên phân phối theo quy luật chuẩn hoặc xấp xỉ chuẩn thì hàm mật độ của nó phải đối xứng. Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Sai số ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn, BG Text, trang 136.
The correct answer is: đối xứng.
Câu hỏi 85
Select one:
a. R2 = 0,780055
b. RSS = 17219810
c. R2 = 78,0055
d. SDN = 1151,944
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Theo bảng giải thích thuật ngữ. Tham khảo: Chương 1, phụ lục Giới thiệu Eviews 5, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 72, 73, 74.
The correct answer is: R2 = 0,780055
Câu hỏi 86
Select one:
a. N là biến phụ thuộc, AD là biến độc lập.
b. AD là biến phụ thuộc, N là biến độc lập.
c. N và AD đều là biến phụ thuộc.
d. N và AD đều là biến độc lập.
Phản hồi
Phương án đúng là: N là biến phụ thuộc, AD là biến độc lập. Vì: Theo bảng giải thích thuật ngữ. Tham khảo: Chương 1, phụ lục Giới thiệu Eviews 5, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 72, 73, 74.
The correct answer is: N là biến phụ thuộc, AD là biến độc lập.
Câu hỏi 87
Select one:
a. 0,666
b. 0,166
c. 0,833
d. 0,8
Phản hồi
The correct answer is: 0,833
Câu hỏi 88
Để suy diễn cho các hệ số, theo giá thiết, các sai số ngẫu nhiên ui trong mô hình hồi quy có phân phối:
Select one:
a. chuẩn.
b. student.
c. khi bình phương.
d. fisher.
Phản hồi
Phương án đúng là: chuẩn. Vì: Theo giả thiết 5, sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Tham khảo: Chương 3, mục 3.1: Quy luật phân phối xác suất của một số thống kê mẫu, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 133.
The correct answer is: chuẩn.
Câu hỏi 89
Khi xây dựng mô hình hồi quy tổng thể thể hiện mối quan hệ giữa lãi suất cho vay của ngân hàng R và doanh thu của doanh nghiệp TR thì biến phụ thuộc là biến nào?
Select one:
a. Doanh thu TR.
b. Lãi suất R.
c. Sự thay đổi của doanh thu.
d. Sự thay đổi của lãi suất.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu TR. Vì: Biến phụ thuộc là biến chịu ảnh hưởng của biến khác, doanh thu TR phụ thuộc lãi suất cho vay R. Lãi suất ngân hàng không phụ thuộc vào doanh thu của một doanh nghiệp.Tham khảo: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1: Mô hình hồi quy, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 24.
The correct answer is: Doanh thu TR.
Câu hỏi 90
Trong bài toán ước lượng hệ số hồi quy bằng khoảng tin cậy, đại lượng (1 – α) được gọi là:
Select one:
a. khoảng xác suất.
b. độ tin cậy.
c. mức ý nghĩa.
d. mức xác suất.
Phản hồi
Phương án đúng là: độ tin cậy. Vì: Tham số cần ước lượng nằm trong một khoảng nào đó không chắc chắn đúng, mà chỉ đúng với một độ tin cậy nào đó cho trước. Tham khảo: Chương 3, mục 3.2, tiểu mục 3.2.1: Khoảng tin cậy cho một hệ số hồi quy: đánh giá tác động khi một biến độc lập thay đổi, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 136.
The correct answer is: độ tin cậy.
Câu hỏi 91
Select one:
a. Không, Tqs = –55,7
b. Không, Tqs = 0,686
c. Có, Tqs = –27,5
d. Có, Tqs = 0,686
Phản hồi
Phương án đúng là: Không, Tqs = 0,686
The correct answer is: Không, Tqs = 0,686
Câu hỏi 92
Trong hàm hồi quy tổng thể: E(GDP|I) = 200 + 2I Với GDP là tổng sản phẩm quốc dân, I là đầu tư (đơn vị: triệu USD). Con số “200” cho biết gì?
Select one:
a. Khi đầu tư bằng 0 thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
b. Khi đầu tư tăng 1 triệu USD thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
c. Khi đầu tư giảm 1 triệu USD thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
d. Khi đầu tư không đổi thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khi đầu tư bằng 0 thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD. Vì: β1 được gọi là hệ số chặn, cho biết giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị bằng 0. E(Y|X = 0) = þ1 Tham khảo: Chương 1, mục 1.1, tiểu mục 1.1.1: Mô hình hồi quy, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 26, 27.p>
The correct answer is: Khi đầu tư bằng 0 thì tổng sản phẩm quốc dân trung bình là 200 triệu USD.
Câu hỏi 93
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: A. Vì: Muốn kiểm định giả thuyết xem xét hệ số chặn có ý nghĩa thống kê hay không chính là kiểm định cặp giả thuyết thống kê xem hệ số góc có khác 0 hay không. Tham khảo: Chương 4, mục 4.2. Mô hình chỉ có biến độc lập là biến giả, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 185 – 187.
The correct answer is: A
Câu hỏi 94
Select one:
a. A
b. B
c. C
d. D
Phản hồi
Phương án đúng là: B.
The correct answer is: B
Câu hỏi 95
Select one:
a. 3.092,417 × 60 = 185.545,02
b. 3.092,417 × 6 = 18.554,502
c. 3.092,417 × 0, 6 = 1.855,4502
d. 3.092,417
Phản hồi
Phương án đúng là: 3.092,417 × 60 = 185.545,02. Vì: Theo bảng giải thích thuật ngữ, trung bình biến phụ thuộc là 3092, 417 mà trung bình bằng tổng chia cho số quan sát; do đó tổng bằng trung bình nhân với số quan sát. Tham khảo: Chương 1, phụ lục Giới thiệu Eviews 5, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 72, 73, 74.
The correct answer is: 3.092,417 × 60 = 185.545,02
Câu hỏi 96
Select one:
a. 0,791
b. 0,808
c. 0,795
d. 0,787
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,791.
The correct answer is: 0,791
Câu hỏi 97
Select one:
a. 0,01
b. 1 – 0,01 = 0,09
c. 0,5 – 0,01 = 0,49
d. 0,5 + 0,01
e. 0,51
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,01. Vì: Theo quy tắc tra bảng thống kê. Tham khảo: Phần 3, Bảng 3: Giá trị ƒ(n1, n2) của quy luật phân bố F, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 776 – 781.
The correct answers are: 0,01, 0,51
Câu hỏi 98
Select one:
a. Không, Tqs = –2,9
b. Không, Tqs = 2,94
c. Có, Tqs = –27,5
d. Có, Tqs = 27,5
Phản hồi
Phương án đúng là: Có, Tqs = –27,5.
The correct answer is: Có, Tqs = –27,5
Câu hỏi 99
Xét mô hình chi tiêu phụ thuộc vào thu nhập và giới tính (Nam và nữ). Số liệu thực tế cho thấy, với cùng mức thu nhập, chi tiêu của Nam thường biến động nhiều hơn Nữ. Khi đó mô hình có thể có khuyết tật gì?
Select one:
a. Dạng hàm được xác định sai.
b. Phương sai sai số thay đổi.
c. Sai số ngẫu nhiên không phân phối chuẩn.
d. Không có khuyết tật gì.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương sai sai số thay đổi. Vì: Với cùng mức thu nhập, chi tiêu của Nam thường biến động nhiều hơn Nữ nghĩa là tại các bộ giá trị khác nhau của biến (thu nhập, giới tính) phương sai của chi tiêu là khác nhau, dẫn đến phương sai của sai số ngẫu nhiên là khác nhau. Tham khảo: Bài 6, mục 6.3.1. Nguyên nhân của phương sai sai số thay đổi, BG text, trang 126.
The correct answer is: Phương sai sai số thay đổi.
Câu hỏi 100
Select one:
a. 0,1
b. 0,2
c. 1,31
d. 30
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,1. Vì: Theo quy tắc tra bảng thống kê. Tham khảo: Phần 3, Bảng 2: Giá trị tα của quy luật phân bố T, Giáo trình Kinh tế lượng, trang 775.
The correct answer is: 0,1
Trả lời