Kiểm soát (Quản trị)
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Kiểm soát, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. Bảng kiểm soát môi trường bên ngoài không bao gồm các chỉ tiêu |
Select one: |
a. Các yếu tố kinh tế |
b. Các yếu tố luật pháp và chính trị |
c. Các yếu tố khoa học- công nghệ |
d. Hậu cần đầu vào |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hậu cần đầu vào. Vì Xem bảng 4.1. Tham khảo: Mục 4.1 |
The correct answer is: Hậu cần đầu vào |
2. Bảng kiểm soát môi trường bên trong không bao gồm các chỉ tiêu |
Select one: |
a. Hậu cần đầu vào |
b. Phát minh công nghệ mới |
c. Tài nguyên mới |
d. Điều kiện khí hậu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều kiện khí hậu. Vì xem bảng 4.2. Tham khảo: Mục 4.1 |
The correct answer is: Điều kiện khí hậu |
3. Báo cáo kiểm soát cần đề cập đến nội dung |
Select one: |
a. thông tin khái quát và tóm tắt về đơn vị/nghiệp vụ, phạm vi kiểm soát, tổng hợp các bằng chứng kiểm soát và nêu ý kiến kiểm soát |
b. thông tin khái quát và tóm tắt, mục tiêu cuộc kiểm soát, phạm vi kiểm soát, tổng hợp các bằng chứng kiểm soát và nêu ý kiến kiểm soát |
c. mục tiêu và phạm vi kiểm soát, tổng hợp các bằng chứng kiểm soát và nêu ý kiến kiểm soát |
d. thông tin khái quát và tóm tắt về đơn vị/nghiệp vụ, mục tiêu và phạm vi kiểm soát |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thông tin khái quát và tóm tắt, mục tiêu cuộc kiểm soát, phạm vi kiểm soát, tổng hợp các bằng chứng kiểm soát và nêu ý kiến kiểm soát. Vì Báo cáo kiểm soát cần đề cập đến nội dung thông tin khái quát và tóm tắt, mục tiêu cuộc kiểm soát, phạm vi kiểm soát, tổng hợp các bằng chứng kiểm soát và nêu ý kiến kiểm soát. Tham khảo: mục 2.2 |
The correct answer is: thông tin khái quát và tóm tắt, mục tiêu cuộc kiểm soát, phạm vi kiểm soát, tổng hợp các bằng chứng kiểm soát và nêu ý kiến kiểm soát |
4. Bộ phận kiểm soát công ty có thể, ngoại trừ |
Select one: |
a. Áp dụng các chuẩn mực quốc tế về quản trị rủi ro để kiểm soát rủi ro |
b. Áp dụng các chuẩn mực quốc tế về mức độ an toàn sử dụng vốn để kiểm soát vốn |
c. Áp dụng các chuẩn mực quốc tế về mức độ an toàn khả năng thanh toán để kiểm soát sản xuất |
d. Áp dụng các chuẩn mực quốc tế để đánh giá việc thực hiện pháp luật khi hoạt động ở lãnh thổ nước ta |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Áp dụng các chuẩn mực quốc tế về mức độ an toàn khả năng thanh toán để kiểm soát sản xuất. Vì Áp dụng các chuẩn mực quốc tế về mức độ an toàn khả năng thanh toán để kiểm soát khả năng thanh toán. Tham khảo: xem mục 6.3 |
The correct answer is: Áp dụng các chuẩn mực quốc tế về mức độ an toàn khả năng thanh toán để kiểm soát sản xuất |
5. Bộ phận kiểm soát công ty không áp dụng |
Select one: |
a. Các chuẩn mực quốc tế về quản trị rủi ro để kiểm soát rủi ro |
b. Các chuẩn mực quốc tế về mức độ an toàn sử dụng vốn để kiểm soát vốn |
c. Các chuẩn mực quốc tế về mức độ an toàn khả năng thanh toán để kiểm soát khả năng thanh toán |
d. Các chuẩn mực quốc tế để đánh giá hiệu quả kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các chuẩn mực quốc tế để đánh giá hiệu quả kinh doanh. Vì bộ phận kiểm soát công ty không áp dụng các chuẩn mực quốc tế để đánh giá hiệu quả kinh doanh. Tham khảo: xem mục 6.3 |
The correct answer is: Các chuẩn mực quốc tế để đánh giá hiệu quả kinh doanh |
6. Các qui trình kiểm soát quản trị nguồn nhân lực chủ yếu không bao gồm |
Select one: |
a. Tuyển dụng nhân lực |
b. Chấm dứt hợp đồng lao động |
c. Điều chỉnh các hoạt động liên quan đến người lao động |
d. Đánh giá môi trường làm việc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều chỉnh các hoạt động liên quan đến người lao động. Vì Điều chỉnh các hoạt động liên quan đến người lao động không thuộc qui trình kiểm soát quản trị nguồn nhân lực. Tham khảo: xem mục 5.1 |
The correct answer is: Điều chỉnh các hoạt động liên quan đến người lao động |
7. Các tiêu chí đo lường của phiếu điểm cân bằng BSC là |
Select one: |
a. Tài chính, khách hàng, chu trình nội bộ, học tập và phát triển |
b. Tài chính, khách hàng, chu trình nội bộ, nghiên cứu và phát triển |
c. Tài chính, người lao động, chu trình nội bộ, học tập và phát triển |
d. Tài chính, khách hàng, chu trình nội bộ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tài chính, khách hàng, chu trình nội bộ, học tập và phát triển. Vì xem các tiêu chí đo lường của BSC. Tham khảo: Xem mục 4.2 |
The correct answer is: Tài chính, khách hàng, chu trình nội bộ, học tập và phát triển |
8. Các tiêu chí trong phiếu điểm cân bằng BSC phải đáp ứng yêu cầu sau |
Select one: |
a. Cân bằng giữa các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính |
b. Cân bằng các tiêu chí của doanh nghiệp với tiêu chí của đối thủ cạnh tranh |
c. Cân bằng giữa các tiêu chí đo lường của các bộ phận khác nhau trong cùng doanh nghiệp |
d. Cân bằng giữa các tiêu chí của doanh nghiệp với tiêu chí ngành |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cân bằng giữa các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính. Vì Phiếu điểm cân bằng xác định tiêu chí đo lường đánh giá chiến lược theo 4 nhóm tiêu chí thay vì chỉ đánh giá theo tiêu chí tài chính như trước đây. Tham khảo: Xem mục 4.2 |
The correct answer is: Cân bằng giữa các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính |
9. Các tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn định lượng trong kiểm soát chiến lược |
Select one: |
a. Tỷ lệ khách hàng quay lại mua hàng của doanh nghiệp |
b. Tính nhất quán |
c. Tính phù hợp |
d. Tính nhanh nhạy |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ lệ khách hàng quay lại mua hàng của doanh nghiệp. Vì Tiêu chuẩn định lượng: là những chỉ tiêu có thể đo lường được bằng các đơn vị cụ thể. Tham khảo: Mục 4.1 |
The correct answer is: Tỷ lệ khách hàng quay lại mua hàng của doanh nghiệp |
10. căn cứ để xác định một bộ phận trong một tổ chức thuộc loại trung tâm nào, phụ thuộc vào |
Select one: |
a. nguồn lực |
b. trách nhiệm, quyền hạn của nhà quản lý trung tâm |
c. mục tiêu của doanh nghiệp |
d. khả năng tài chính |
Phản hồi |
Phương án đúng là: trách nhiệm, quyền hạn của nhà quản lý trung tâm. Vì thông qua việc xác định trách nhiệm, quyền hạn của nhà quản lý trung tâm có thể xác định được một bộ phận trong một tổ chức thuộc loại trung tâm nào. Tham khảo: xem mục 2.2.2 |
The correct answer is: trách nhiệm, quyền hạn của nhà quản lý trung tâm |
11. Chức năng hỗ trợ của kiểm soát |
Select one: |
a. trợ giúp cho việc ra quyết định |
b. phối hợp bên trong hệ thống quản trị bộ phận |
c. phối hợp giữa các hệ thống quản trị bộ phận |
d. là cơ sở để chuẩn bị thước đo đánh giá hoạt động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: trợ giúp cho việc ra quyết định. Vì chức năng hỗ trợ nhằm trợ giúp việc chuẩn bị phương pháp cũng như sử dụng các thông tin cần thiết để ra quyết định. Tham khảo: xem mục 1.4.2 |
The correct answer is: trợ giúp cho việc ra quyết định |
12. Chức năng phối hợp của kiểm soát |
Select one: |
a. nhằm phối hợp giữa các hệ thống quản trị bộ phận |
b. cung cấp thông tin |
c. nhằm trợ giúp cho việc ra quyết định |
d. đưa ra các mô hình thích hợp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nhằm phối hợp giữa các hệ thống quản trị bộ phận. Vì chức năng phối hợp của kiểm soát nhằm phối hợp bên trong hệ thống quản trị bộ phận và phối hợp giữa các hệ thống quản trị bộ phận. Tham khảo: xem 1.4.1 |
The correct answer is: nhằm phối hợp giữa các hệ thống quản trị bộ phận |
13. Cơ chế kiểm soát nhằm giảm thiểu rủi ro do đánh giá không chính xác giá trị lưu kho |
Select one: |
a. Báo cáo định kỳ tình hình lưu kho và tuổi của hàng hóa lưu kho |
b. Xác định mức lưu kho tối ưu |
c. Theo dõi vòng quay hàng hóa lưu kho |
d. Qui định cụ thể cách thức định giá hàng lưu kho |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Qui định cụ thể cách thức định giá hàng lưu kho. Vì Qui định cụ thể cách thức định giá hàng lưu kho nhằm giảm thiểu rủi ro do đánh giá không chính xác giá trị lưu kho. Tham khảo: xem mục 5.3 |
The correct answer is: Qui định cụ thể cách thức định giá hàng lưu kho |
14. Cơ chế kiểm soát nhằm giảm thiểu rủi ro do lưu kho vượt mức hoặc không đáp ứng yêu cầu |
Select one: |
a. Xác định mức lưu kho tối ưu |
b. Báo cáo định kỳ tình hình lưu kho và tuổi của hàng hóa lưu kho |
c. Các yêu cầu khi lưu kho như “một vào, một ra” |
d. Theo dõi vòng quay hàng hóa lưu kho |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác định mức lưu kho tối ưu. Vì Xác định mức lưu kho tối ưu nhằm giảm thiểu rủi ro do lưu kho vượt mức hoặc không đáp ứng yêu cầu. Tham khảo: xem mục 5.3 |
The correct answer is: Xác định mức lưu kho tối ưu |
15. Cơ chế kiểm soát nhằm giảm thiểu rủi ro do mua hàng không đúng qui cách, phẩm chất |
Select one: |
a. Duyệt kế hoạch mua hàng chi tiết |
b. Phê duyệt quy trình kiểm tra chất lượng |
c. Yêu cầu báo cáo bất thường |
d. Chọn nhà cung ứng có uy tín, độ tin cậy cao,… |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chọn nhà cung ứng có uy tín, độ tin cậy cao,… Vì Chọn nhà cung ứng có uy tín, độ tin cậy cao,… nhằm giảm thiểu rủi ro do mua hàng không đúng qui cách, phẩm chất Tham khảo: xem mục 5.3 |
The correct answer is: Chọn nhà cung ứng có uy tín, độ tin cậy cao,… |
16. Cơ chế kiểm soát nhằm giảm thiểu rủi ro do mua hàng với giá cao |
Select one: |
a. Duyệt kế hoạch mua hàng chi tiết |
b. Phê duyệt quy trình kiểm tra chất lượng |
c. Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt |
d. Yêu cầu báo cáo bất thường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt. Vì Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt nhằm giảm thiểu rủi ro do mua hàng với giá cao Tham khảo: xem mục 5.3 |
The correct answer is: Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt |
17. Cơ chế kiểm soát nhằm giảm thiểu rủi ro do trả tiền hàng không đúng hạn, trừ |
Select one: |
a. Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt |
b. Phê duyệt cam kết trả tiền |
c. Định kỳ báo cáo công nợ phải trả |
d. Phê duyệt thời điểm và số tiền phải trả |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt. Vì A.Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt không thuộc Cơ chế kiểm soát nhằm giảm thiểu rủi ro do trả tiền hàng không đúng hạn Tham khảo: xem mục 5.3 |
The correct answer is: Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt |
18. Cơ chế kiểm soát nhằm giảm thiểu rủi ro do yêu cầu hàng không đúng nhu cầu thực tế |
Select one: |
a. Bộ phận nhận hàng đối chiếu giữa thực tế với hóa đơn mua hàng và phê duyệt mua hàng |
b. Duyệt kế hoạch mua hàng chi tiết |
c. Chọn nhà cung ứng có uy tín, độ tin cậy cao,… |
d. Chỉ trả tiền khi có đủ các chứng từ nhận hàng đã được phê duyệt |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Duyệt kế hoạch mua hàng chi tiết. Vì duyệt kế hoạch mua hàng chi tiết nhằm giảm rủi ro do yêu cầu hàng không đúng nhu cầu thực tế. Tham khảo: xem mục 5.3 |
The correct answer is: Duyệt kế hoạch mua hàng chi tiết |
19. Cơ sở để hình hình trung tâm kiểm soát, không bao gồm |
Select one: |
a. Các dòng sản phẩm khác nhau căn bản |
b. Loại khách hàng |
c. Vị trí địa lý |
d. Thái độ của nhân viên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thái độ của nhân viên. Vì thái độ của nhân viên không ảnh hưởng đến quyết định hình thành các trung tâm kiểm soát. Tham khảo: xem mục 2.2 |
The correct answer is: Thái độ của nhân viên |
20. Công cụ nào dưới đây không thuộc kiểm soát nguồn nhân lực |
Select one: |
a. Hệ thống đánh giá thông tin |
b. Báo cáo từ nhân viên |
c. Hệ thống đánh giá năng lực, thành tích |
d. Hệ thống điểm đánh gi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ thống đánh giá thông tin. Vì Hệ thống đánh giá thông tin không thuộc công cụ kiểm soát nguồn nhân lực. Tham khảo: xem mục 5.1 |
The correct answer is: Hệ thống đánh giá thông tin |
21. Công cụ thường được sử dụng trong kiểm soát nguồn nhân lực, trừ |
Select one: |
a. Báo cáo từ nhân viên |
b. Hệ thống đánh giá năng lực, thành tích |
c. Báo cáo của kiểm toán nội bộ |
d. Báo cáo của kiểm soát viên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Báo cáo của kiểm toán nội bộ. Vì Báo cáo từ kiểm toán nội bộ không phải là công cụ được sử dụng trong kiểm soát nguồn nhân lực. Tham khảo: xem mục 5.1 |
The correct answer is: Báo cáo của kiểm toán nội bộ |
22. Công ty cổ phần là loại hình công ty cần thành lập |
Select one: |
a. Thành viên kiểm soát hoạt động độc lập |
b. Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng quản trị |
c. Ban kiểm soát hoạt động theo sự chỉ đạo của Hội đồng quản trị |
d. Thành viên kiểm soát hoạt động theo sự chỉ đạo của Đại hội đồng cổ đông |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng quản trị. Vì Ban kiểm soát thực hiện giám sát Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc trong việc quản trị và điều hành công ty. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng quản trị |
23. Công ty cổ phần là loại hình công ty tổ chức hoạt động kiểm soát giống với |
Select one: |
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn |
b. Công ty hợp danh |
c. Doanh nghiệp tư nhân |
d. Công ty cổ phần nhà nước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty cổ phần nhà nước. Vì công ty cổ phần có quyền lựa chọn tổ chức quản trị và hoạt động theo một trong hai mô hình. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Công ty cổ phần nhà nước |
24. Công ty là loại hình doanh nghiệp mà ở đó |
Select one: |
a. Không có sự tách biệt giữa người góp vốn và người sử dụng vốn |
b. Không sử dụng vốn để qui định quyền và trách nhiệm pháp lý về tài sản và nợ |
c. Quyền và trách nhiệm pháp lý về tài sản và nợ do lượng vốn góp qui định |
d. Tuy cùng góp vốn nhưng có thể có người có quyền biểu quyết với giá trị lớn hơn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quyền và trách nhiệm pháp lý về tài sản và nợ do lượng vốn góp qui định. Vì công ty là loại hình doanh nghiệp mà ở đó có sự tách biệt giữa người góp vốn và người sử dụng vốn; những người góp vốn được chia lợi nhuận và phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ pháp lý của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đã đóng góp. Tham khảo: Xem 6.1.1 |
The correct answer is: Quyền và trách nhiệm pháp lý về tài sản và nợ do lượng vốn góp qui định |
25. Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ 11 thành viên là loại hình công ty cần thành lập: |
Select one: |
a. Thành viên kiểm soát hoạt động độc lập |
b. Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng quản trị |
c. Ban kiểm soát hoạt động theo sự chỉ đạo của Hội đồng quản trị |
d. Thành viên kiểm soát hoạt động theo sự chỉ đạo của Đại hội đồng cổ đông |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng quản trị Vì công ty TNHH có từ mười một thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng quản trị |
26. Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ 11 thành viên trở lên là loại hình công ty tổ chức hệ thống kiểm soát giống với |
Select one: |
a. Công ty cổ phần |
b. Công ty TNHH nhà nước một thành viên |
c. Công ty hợp danh |
d. Doanh nghiệp tư nhân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty cổ phần. Vì công ty TNHH có từ mười một thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Công ty cổ phần |
27. Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ 11 thành viên trở lên là loại hình công ty tổ chức hoạt động kiểm soát giống với |
Select one: |
a. Công ty cổ phần |
b. Công ty TNHH nhà nước một thành viên |
c. Công ty hợp danh |
d. Doanh nghiệp tư nhân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty cổ phần. Vì công ty TNHH có từ mười một thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát; nếu số thành viên ít hơn mười một có thể lập Ban kiểm soát phù hợp với yêu cầu quản trị công ty. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Công ty cổ phần |
28. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là loại hình công ty cần thành lập |
Select one: |
a. Thành viên kiểm soát hoạt động độc lập |
b. Ban kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng thành viên |
c. Ban kiểm soát hoạt động theo sự chỉ đạo của Hội đồng quản trị |
d. Thành viên kiểm soát hoạt động theo sự chỉ đạo của Đại hội đồng cổ đông |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thành viên kiểm soát hoạt động độc lập. Vì Kiểm soát viên có các quyền và nghĩa vụ: kiểm tra tính hợp pháp, trung thực, cẩn trọng của Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc trong tổ chức thực hiện quyền chủ sở hữu, trong quản trị điều hành công việc kinh doanh của công ty. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Thành viên kiểm soát hoạt động độc lập |
29. công việc nào không thuộc chu trình tiêu thụ |
Select one: |
a. xét duyệt mua hàng |
b. xét duyệt bán chịu |
c. theo dõi nợ phải thu |
d. lập lệnh bán hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: xét duyệt mua hàng. Vì xét duyệt mua hàng thuộc chu trình mua hàng. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: xét duyệt mua hàng |
30. Đặc điểm của trung tâm chi phí |
Select one: |
a. Đầu vào và đầu ra đều được đo lường bằng đơn vị tiền tệ |
b. đầu vào có thể được lượng hóa và đo lường bằng đơn vị tiền tệ nhưng đầu ra thông thường được đo lường bằng đơn vị hiện vật hoặc theo mục tiêu hoạt động. |
c. nhà quản lý trung tâm có quyền mua đầu vào với mức giá hợp lý và bán sản phẩm tại mức giá tối đa hóa doanh thu. |
d. người quản lý chịu trách nhiệm về việc tạo ra doanh thu, không chịu trách nhiệm về lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đầu vào có thể được lượng hóa và đo lường bằng đơn vị tiền tệ nhưng đầu ra thông thường được đo lường bằng đơn vị hiện vật hoặc theo mục tiêu hoạt động. Vì Trung tâm chi phí có đặc điểm, đầu vào có thể được lượng hóa và đo lường bằng đơn vị tiền tệ nhưng đầu ra thông thường được đo lường bằng đơn vị hiện vật hoặc theo mục tiêu hoạt động. Tham khảo: xem mục 2.2.4.4 |
The correct answer is: đầu vào có thể được lượng hóa và đo lường bằng đơn vị tiền tệ nhưng đầu ra thông thường được đo lường bằng đơn vị hiện vật hoặc theo mục tiêu hoạt động. |
31. đánh giá trung tâm chi phí tự do thông qua |
Select one: |
a. so sánh giữa đầu ra và mục tiêu đạt được của trung tâm |
b. đảm bảo đúng thời hạn |
c. đúng theo tiêu chuẩn ký thuật qui định |
d. tất cả câu trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: so sánh giữa đầu ra và mục tiêu đạt được của trung tâm. Vì để đánh giá kết quả của trung tâm chi phí tự do thường so sánh giữa đầu ra và mục tiêu đạt được của trung tâm. Tham khảo: xem mục 2.2.4.4 |
The correct answer is: so sánh giữa đầu ra và mục tiêu đạt được của trung tâm |
32. để hình thành trung tâm kiểm soát theo không gian hoạt động cần |
Select one: |
a. có dấu hiệu chia cắt về không gian |
b. khả năng bao quát của nhà quản lý trung tâm |
c. không có dấu hiệu chia cắt về không gian |
d. có dấu hiệu chia cắt về không gian và khả năng bao quát của nhà quản lý trung tâm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: có dấu hiệu chia cắt về không gian và khả năng bao quát của nhà quản lý trung tâm. Vì hình thành trung tâm kiểm soát theo không gian hoạt động cần có dấu hiệu chia cắt về không gian và khả năng bao quát của nhà quản lý trung tâm. Tham khảo: xem mục 2.2.4.3 |
The correct answer is: có dấu hiệu chia cắt về không gian và khả năng bao quát của nhà quản lý trung tâm |
33. để hình thành trung tâm kiểm soát, doanh nghiệp cần tuân thủ theo qui trình |
Select one: |
a. nghiên cứu cơ cấu tổ chức |
b. nghiên cứu xác định được nhiệm vụ và quyền hạn của mỗi trung tâm |
c. phân tích chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận |
d. tìm hiểu môi trường kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nghiên cứu xác định được nhiệm vụ và quyền hạn của mỗi trung tâm. Vì qui trình để hình thành trung tâm kiểm soát : nghiên cứu mô hình quản trị, nghiên cứu xác định được nhiệm vụ và quyền hạn của mỗi trung tâm, phân tích nhiệm vụ kiểm soát. Tham khảo: xem mục 2.2 |
The correct answer is: nghiên cứu xác định được nhiệm vụ và quyền hạn của mỗi trung tâm |
34. Để kiểm soát chiến lược, cần thực hiện các công việc sau trừ: |
Select one: |
a. Xác định nội dung kiểm tra |
b. Xác định tiêu chuẩn kiểm tra |
c. Đo lường so sánh thực tế với mức chuẩn |
d. Tạo ra các chính sách và giải pháp thực hiện phù hợp với chiến lược đã đề xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tạo ra các chính sách và giải pháp thực hiện phù hợp với chiến lược đã đề xuất. Vì Tạo ra các chính sách và giải pháp thực hiện phù hợp với chiến lược đã đề xuất không phải nội dung của kiểm soát chiến lược mà của thực hiện chiến lược. Kiểm soát chiến lược là tạo ra các điều chỉnh cho phù hợp. Tham khảo: Xem 4.1 |
The correct answer is: Tạo ra các chính sách và giải pháp thực hiện phù hợp với chiến lược đã đề xuất |
35. Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trường hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản: |
Select one: |
a. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ |
b. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền |
c. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng |
d. Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền. Vì việc tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền giúp tránh sự gian lận trong khi bán hàng. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền |
36. để kiểm soát tốt khâu xét duyệt bán chịu trong chu trình tiêu thụ, vấn đề cơ bản |
Select one: |
a. bộ phận xét duyệt bán chịu phải độc lập với nhân viên/bộ phận bán hàng |
b. bộ phận xét duyệt bán chịu nên độc lập với bộ phận lập hóa đơn |
c. cần có một nhân viên độc lập kiểm tra thường xuyên các hợp đồng bán hàng |
d. tách biệt bộ phận bán hàng và thu tiền |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bộ phận xét duyệt bán chịu phải độc lập với nhân viên/bộ phận bán hàng. Vì việc xét duyệt bán chịu là khâu kiểm soát rất quan trọng trong chu trình tiêu thụ, vì vậy xây dựng một chính sách bán chịu, cũng như sử dụng nhân viên có năng lực và đạo đức có tính chất quyết định đẻ bảo vệ tài sản. Đây là khâu có độ rủi ro cao nên bộ phận xét duyệt bán chịu phải độc lập với nhân viên/bộ phận bán hàng. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: bộ phận xét duyệt bán chịu phải độc lập với nhân viên/bộ phận bán hàng |
37. Để kiểm soát vốn đầu tư ở tầm chiến lược bắt buộc phải sử dụng công cụ |
Select one: |
a. Ma trận SWOT |
b. Ma trận GE và BCG |
c. Ma trận BCG và SWOT |
d. Ma trận GE và ma trận SWOT |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ma trận GE và BCG. Vì Ma trận GE và BCG là công cụ được sử dụng để kiểm soát đầu tư ở tầm chiến lược. Tham khảo: Mục 4.1. |
The correct answer is: Ma trận GE và BCG |
38. để tránh tình trạng quên lập hóa đơn cho hàng hóa đã giao, khi lập hóa đơn cần căn cứ, trừ |
Select one: |
a. chứng từ vận chuyển đã được khách hàng ký nhận |
b. Đơn đặt hàng được đối chiếu với chứng từ vận chuyển |
c. hợp đồng giao hàng |
d. những cuộc trao đổi với nhân viên trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: những cuộc trao đổi với nhân viên trong doanh nghiệp. Vì những cuộc trao đổi với nhân viên trong doanh nghiệp sẽ ít khi có bằng chứng rõ ràng nên độ tin cậy là thấp nhất. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: những cuộc trao đổi với nhân viên trong doanh nghiệp |
39. Để xây dựng các tiêu chuẩn kiểm soát, người ta cần |
Select one: |
a. Kết hợp giữa các tiêu chuẩn định tính và tiêu chuẩn định lượng |
b. Chủ yếu sử dụng tiêu chuẩn định lượng |
c. Chủ yếu sử dụng tiêu chuẩn định tính |
d. Sử dụng các bộ tiêu chuẩn giống nhau cho các bộ phận của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kết hợp giữa các tiêu chuẩn định tính và tiêu chuẩn định lượng. Vì Có hai loại tiêu chuẩn thường được xác định trong kiểm soát chiến lược là tiêu chuẩn định tính và tiêu chuẩn định lượng. Số lượng và cơ cấu các tiêu chuẩn được xây dựng tuỳ theo nội dung kiểm tra, đối tượng kiểm tra và thay đổi theo giai đoạn kiểm tra. Mỗi bộ phận, cấp kinh doanh cần xây dựng một hệ thống kiểm soát riêng phù hợp với đặc điểm của bộ phận đó. Tham khảo: Xem mục 4.2 |
The correct answer is: Kết hợp giữa các tiêu chuẩn định tính và tiêu chuẩn định lượng |
40. Doanh nghiệp tổ chức theo mô hình truyền thống thường dẫn đến qui mô của trung tâm kiểm soát |
Select one: |
a. nhỏ hơn mô hình hiện đại |
b. giống như mô hình hiện đại |
c. lớn hơn mô hình hiện đại |
d. không xác định được |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lớn hơn mô hình hiện đại. Vì Mô hình quản trị truyền thống theo chức năng, theo nguyên tắc chuyên môn hoá cao nhất nên qui mô trung tâm kiểm soát thường lớn hơn mô hình hiện đại. Tham khảo: xem mục 2.2.4.1 |
The correct answer is: lớn hơn mô hình hiện đại |
41. Đối tượng kiểm soát |
Select one: |
a. chỉ là tài sản |
b. chỉ là thông tin |
c. chỉ là các chính sách thủ tục |
d. là các đối tượng trong doanh nghiệp cần được giám sát |
Phản hồi |
Phương án đúng là: là các đối tượng trong doanh nghiệp cần được giám sát. Vì hoạt động kiểm soát trong doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu: Cung cấp thông tin đáng tin cậy; Bảo vệ tài sản và sổ sách; Tăng tính hiệu quả trong hoạt động điều hành. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: là các đối tượng trong doanh nghiệp cần được giám sát |
42. Đối tượng kiểm soát trong quá trình sản xuất, trừ |
Select one: |
a. Các quy trình cung ứng trong sản xuất |
b. khách hàng và thị trường |
c. Chất lượng trong quá trình sản xuất |
d. chi phí quá trình sản xuất sản phẩm/dịch vụ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: khách hàng và thị trường. Vì khách hàng và thị trường không thuộc đối tượng kiểm soát trong quá trình sản xuất. Tham khảo: xem mục 6.1 |
The correct answer is: khách hàng và thị trường |
43. Giữa các tiêu chí của BSC có mối quan hệ |
Select one: |
a. Ngoại lai |
b. Nhân quả |
c. Ngoại suy |
d. Tương tác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhân quả. Vì Các tiêu chí trong BSC có một mối quan hệ nhân quả chặt chẽ với nhau. Tham khảo: Xem mục 4.2 |
The correct answer is: Nhân quả |
44. Hạn chế khi hình thành trung tâm lợi nhuận |
Select one: |
a. Các nhà quản trị cấp cao không nắm được các điều kiện cơ sở |
b. Nâng cao tính cạnh tranh của các bộ phận |
c. Tốc độ các quyết định đưa ra sẽ nhanh hơn |
d. Nhà quản trị cấp cao có điều kiện tập trung vào các hoạt động định hướng chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các nhà quản trị cấp cao không nắm được các điều kiện cơ sở. Vì các nhà quản trị cấp cao không nắm được các điều kiện cơ sở, dẫn đến chất lượng các quyết định điều hành và quản lý từ phía doanh nghiệp không cao. Tham khảo: xem mục 2.2.4.4 |
The correct answer is: Các nhà quản trị cấp cao không nắm được các điều kiện cơ sở |
45. hạn chế lớn nhất của trung tâm thu nhập |
Select one: |
a. không có quyền quyết định hoạt động đầu tư |
b. không được quyền xác định giá bán và giá mua mà tuân theo giá của doanh nghiệp |
c. chú ý đến lợi ích ngắn hạn hơn dài hạn |
d. tạo ra sự cạnh tranh lẫn nhau giữa các đơn vị thành viên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không được quyền xác định giá bán và giá mua mà tuân theo giá của doanh nghiệp. Vì người quản lý chịu trách nhiệm về việc tạo ra doanh thu nhưng không được quyền xác định giá bán và giá mua mà tuân theo giá của doanh nghiệp. Tham khảo: xem mục 2.2.4.4 |
The correct answer is: không được quyền xác định giá bán và giá mua mà tuân theo giá của doanh nghiệp |
46. hệ thống kiểm soát được thiết lập nhằm |
Select one: |
a. thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp |
b. phục vụ cho kiểm toán nội bộ |
c. thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước |
d. hạn chế tất cả các gian lận xảy ra cho doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp. Vì nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp thì việc thiết kế hệ thống kiểm soát là rất cần thiết. Tham khảo: xem mục 2.1.2 |
The correct answer is: thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp |
47. hệ thống kiểm soát trong doanh nghiệp |
Select one: |
a. chỉ cung cấp một sự đảm bảo hợp lý chứ không phải đảm bảo tuyệt đối các mục tiêu được thực hiện |
b. ngăn ngừa mọi gian lận có thể xảy ra cho doanh nghiệp |
c. phát hiện được tất cả các sai sót xảy ra |
d. phát hiện mọi gian lận diễn ra trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chỉ cung cấp một sự đảm bảo hợp lý chứ không phải đảm bảo tuyệt đối các mục tiêu được thực hiện. Vì Một hệ thống kiểm soát hữu hiệu chỉ hạn chế tối đa các sai phạm chứ không thể đảm bảo rủi ro, gian lận và sai sót không thể xảy ra. Tham khảo: Xem 2.1.1 |
The correct answer is: chỉ cung cấp một sự đảm bảo hợp lý chứ không phải đảm bảo tuyệt đối các mục tiêu được thực hiện |
48. Hoạt động kiểm soát |
Select one: |
a. là một qui trình |
b. là một sự kiện |
c. là một tình huống |
d. là một bộ phận của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: là một qui trình. Vì Kiểm soát là một chuỗi hoạt động kiểm soát tồn tại ở mọi bộ phận trong doanh nghiệp và được kết hợp với nhau thành một thể thống nhất. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: là một qui trình |
49. Hoạt động kiểm soát |
Select one: |
a. chỉ nhằm kiểm soát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
b. chỉ nhằm kiểm soát hoạt động quản trị của doanh nghiệp |
c. nhằm kiểm soát hoạt động kinh doanh và quản trị kinh doanh của doanh nghiệp |
d. chỉ nhằm đảm bảo nguồn vốn không bị thất thoát và lãng phí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nhằm kiểm soát hoạt động kinh doanh và quản trị kinh doanh của doanh nghiệp. Vì để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp , người ta nhận thức rõ ràng để hoạt động kinh doanh tốt thì hoạt động quản trị phải tốt và do đó không thể không kiểm soát chính hoạt động quản trị. Tham khảo: xem mục 1.1.3 |
The correct answer is: nhằm kiểm soát hoạt động kinh doanh và quản trị kinh doanh của doanh nghiệp |
50. Hoạt động kiểm soát được thiết kế |
Select one: |
a. đạt được mục tiêu ở các hạng mục riêng rẽ nhau |
b. đạt được mục tiêu ở các hạng mục riêng rẽ nhau nhưng bổ trợ nhau |
c. đảm bảo mọi mục tiêu của doanh nghiệp đều hoàn thành |
d. đảm bảo mọi nguồn vốn của doanh nghiệp hoạt động hiệu quả |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đạt được mục tiêu ở các hạng mục riêng rẽ nhau nhưng bổ trợ nhau. Vì Kiểm soát với tư cách một chức năng của hoạt động quản trị hoàn toàn không tách rời mà luôn luôn gắn liền với các chức năng quản trị khác. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: đạt được mục tiêu ở các hạng mục riêng rẽ nhau nhưng bổ trợ nhau |
51. Hoạt động kiểm soát trong doanh nghiệp nhằm |
Select one: |
a. cung cấp thông tin đáng tin cậy |
b. đảm bảo mọi mục tiêu của của doanh nghiệp đều được thực hiện |
c. giúp doanh nghiệp loại trừ được tất cả các rủi ro |
d. đảm bảo không còn gian lận trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cung cấp thông tin đáng tin cậy. Vì hoạt động kiểm soát của doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu : cung cấp thông tin tin cậy, bảo vệ tài sản và sổ sách, tăng tính hiệu quả trong hoạt động điều hành. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: cung cấp thông tin đáng tin cậy |
52. Khi kiểm soát thù lao lao động không dựa vào nguyên tắc nào dưới đây |
Select one: |
a. Nguyên tắc phân phối theo lao động |
b. Đảm bảo cân đối thu nhập giữa các tầng lớp dân cư |
c. Kết hợp nguyên tắc phân phối theo lao động với các vấn đề xã hội khác |
d. Thù lao lao động phải mang tính cạnh tranh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảm bảo cân đối thu nhập giữa các tầng lớp dân cư. Vì kiểm soát thù lao lao động không dựa vào nguyên tắc đảm bảo cân đối thu nhập giữa các tầng lớp dân cư. Tham khảo: xem mục 5.1 |
The correct answer is: Đảm bảo cân đối thu nhập giữa các tầng lớp dân cư |
53. Khi thử nghiệm kiểm soát cơ bản không có các bước |
Select one: |
a. Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát |
b. Phân tích so sánh về lượng dựa trên các chỉ tiêu |
c. Phân tích tỷ suất |
d. Phương pháp cân đối |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phân tích so sánh về lượng dựa trên các chỉ tiêu. Vì Phân tích so sánh về lượng dựa trên các chỉ tiêu không nằm trong các bước thử nghiệm kiểm soát. Tham khảo: xem mục 6.3 |
The correct answer is: Phân tích so sánh về lượng dựa trên các chỉ tiêu |
54. Khi thử nghiệm kiểm soát cơ bản không có các bước |
Select one: |
a. Phương pháp phân tích đánh giá chi tiết |
b. Phân tích tỷ suất |
c. Phương pháp cân đối |
d. Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và các số dư tài khoản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và các số dư tài khoản. Vì khi thuer nghiệm kiểm soát cơ bản không có bước : Phương pháp phân tích đánh giá chi tiết. Tham khảo: mục 6.3 |
The correct answer is: Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và các số dư tài khoản |
55. Kiểm soát chi phí sản xuất dựa trên cơ sở |
Select one: |
a. hệ thống kế toán tài chính |
b. hệ thống kế toán quản trị thống nhất với kế toán tài chính |
c. hệ thống kế toán quản trị độc lập tương đối với kế toán tài chính |
d. hệ thống kế toán quản trị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hệ thống kế toán quản trị độc lập tương đối với kế toán tài chính. Vì Kiểm soát chi phí sản xuất hiệu quả, cần điều kiện là triển khai kế toán doanh nghiệp theo hướng tạo ra tính độc lập tương đối giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị. Tham khảo: xem mục 6.1 |
The correct answer is: hệ thống kế toán quản trị độc lập tương đối với kế toán tài chính |
56. Kiểm soát chiến lược |
Select one: |
a. bản chất giống kiểm soát tác nghiệp |
b. đối tượng giống kiểm soát tác nhiệp |
c. bản chất khác kiểm soát tác nghiệp |
d. nội dung giống kiểm soát tác nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bản chất khác kiểm soát tác nghiệp. Vì kiểm soát chiến lược chủ yếu hướng đến tương lai còn kiểm soát tác nghiệp hướng chủ yếu hướng vào sự phản hồi. Tham khảo: xem mục 1.3.4 |
The correct answer is: bản chất khác kiểm soát tác nghiệp |
57. Kiểm soát chiến lược |
Select one: |
a. chủ yếu hướng vào tương lai |
b. hướng vào môi trường bên trong doanh nghiệp |
c. các vấn đề rõ ràng |
d. chủ yếu hướng vào sự phản hồi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chủ yếu hướng vào tương lai. Vì Kiểm soát chiến lược là kiểm soát nhằm hướng doanh nghiệp vào thực hiện các mục tiêu chiến lược, nên chủ yếu hướng vào tương lai. Tham khảo: xem mục 1.3.4 |
The correct answer is: chủ yếu hướng vào tương lai |
58. Kiểm soát chiến lược |
Select one: |
a. là kiểm soát đối tượng ở tầm tác nghiệp |
b. chỉ diễn ra trong quá trình hoạch định chiến lược |
c. chú trọng kiểm soát các nhân tố bên trong doanh nghiệp |
d. ngày càng có ý nghĩa quan trọng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ngày càng có ý nghĩa quan trọng. Vì Kiểm soát chiến lược không chỉ là cách thức giám sát để tổ chức hay các thành viên của nó đạt được mục tiêu hiện tại hay cách thức tốt để doanh nghiệp sử dụng tốt nhất các tài nguyên hiện có quả mình. Tham khảo: xem mục 1.3.4 |
The correct answer is: ngày càng có ý nghĩa quan trọng |
59. Kiểm soát chiến lược có thể giúp doanh nghiệp |
Select one: |
a. Tạo lợi thế cạnh tranh nhờ nâng cao tính hiệu quả |
b. Có cái nhìn tức thời về tình hình hiện tại và khả năng thực hiện mục tiêu |
c. Xác định sự sai lệch, chiều hướng và mức độ sai lệch |
d. Xác định được nguyên nhân sai lệch |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tạo lợi thế cạnh tranh nhờ nâng cao tính hiệu quả. Vì kiểm soát chiến lược có thể giúp doanh nghiệp tạo lợi thế cạnh tranh nhờ nâng cao tính hiệu quả. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: Tạo lợi thế cạnh tranh nhờ nâng cao tính hiệu quả |
60. Kiểm soát chiến lược đặc biệt được thực hiện |
Select one: |
a. ở giai đoạn cuối cùng của quy trình quản trị chiến lược |
b. Xuyên suốt trong quy trình quản trị chiến lược |
c. ở giai đoạn thực hiện chiến lược |
d. ở giai đoạn xây dựng chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ở giai đoạn thực hiện chiến lược. Vì xem sơ đồ 4.1. các hình thức kiểm soát chiến lược. Tham khảo: mục 4.1. |
The correct answer is: ở giai đoạn thực hiện chiến lược |
61. Kiểm soát chiến lược đặc biệt tập trung vào |
Select one: |
a. tiến hành soát xét điều chỉnh chiến lược theo từng năm |
b. tiến hành soát xét điều chỉnh chiến lược khi phát hiện thấy mục tiêu ngắn hạn và dài hạn có sự mâu thuẫn nhau |
c. tiến hành soát xét điều chỉnh chiến lược định kỳ |
d. tiến hành soát xét điều chỉnh chiến lược khi có những sự kiện đột ngột không mong muốn xảy ra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tiến hành soát xét điều chỉnh chiến lược khi có những sự kiện đột ngột không mong muốn xảy ra. Vì Kiểm soát đặc biệt là tiến hành soát xét điều chỉnh nhanh chóng chiến lược khi có những sự kiện đột ngột không mong muốn xảy ra. Tham khảo: Xem mục 4.1 |
The correct answer is: tiến hành soát xét điều chỉnh chiến lược khi có những sự kiện đột ngột không mong muốn xảy ra |
62. Kiểm soát chiến lược được thực hiện |
Select one: |
a. Tập trung ở những bộ phận mới hoạt động tại doanh nghiệp |
b. Tập trung ở những bộ phận có nhiều lao động tại doanh nghiệp |
c. Tập trung ở những bộ phận quan trọng của doanh nghiệp |
d. Tập trung ở bộ phận tài chính của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tập trung ở những bộ phận quan trọng của doanh nghiệp. Vì Yêu cầu của hoạt động kiểm soát là tập trung vào những điểm thiết yếu: điều này làm giảm nhẹ khối lượng công việc kiểm tra, đánh giá và tập trung nỗ lực vào những vấn đề cốt yếu của tổ chức nên đem lại kết quả và hiệu quả cao trong kiểm soát. Tham khảo: Mục 4.1 |
The correct answer is: Tập trung ở những bộ phận quan trọng của doanh nghiệp |
63. Kiểm soát chiến lược được thực hiện |
Select one: |
a. ở giai đoạn cuối cùng của quy trình quản trị chiến lược |
b. Xuyên suốt trong quy trình quản trị chiến lược |
c. ở giai đoạn thực hiện chiến lược |
d. ở giai đoạn xây dựng chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xuyên suốt trong quy trình quản trị chiến lược. Vì Vì chiến lược được xác định cho một thời gian dài trong tương lai dựa trên những giả định mà trong khoảng thời gian chiến lược sẽ có nhiều những thay đổi diễn ra không giống với dự báo làm ảnh hưỏng tới sự thành công của chiến lược. Do vậy, kiểm soát chiến lược được thực hiện xuyên suốt trong mọi giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược. Tham khảo: Xem mục 4.1 |
The correct answer is: Xuyên suốt trong quy trình quản trị chiến lược |
64. kiểm soát chiến lược được thực hiện ở cả ba cấp chiến lược, không bao cấp |
Select one: |
a. Cấp độ doanh nghiệp |
b. Cấp độ chức năng |
c. Cấp độ cá nhân |
d. Ở các bộ phận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cấp độ cá nhân. Vì Chiến lược của doanh nghiệp có ba cấp là chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến lược chức năng và chiến lược cấp bộ phận. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: Cấp độ cá nhân |
65. Kiểm soát chiến lược được tiến hành soát xét điều chỉnh nhanh chóng chiến lược khi có những sự kiện đột ngột không mong muốn xảy ra là nội dung của |
Select one: |
a. Kiểm soát giả thuyết |
b. Kiểm soát đặc biệt |
c. Kiểm soát tính phù hợp |
d. Kiểm soát quá trình thực hiện |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kiểm soát đặc biệt. Vì kiểm soát đặc biệt tiến hành soát xét điều chỉnh nhanh chóng chiến lược khi có những sự kiện đột ngột không mong muốn xảy ra. Tham khảo: Mục 4.1. |
The correct answer is: Kiểm soát đặc biệt |
66. Kiểm soát chiến lược giúp các nhà quản trị, trừ |
Select one: |
a. Xác định sự sai lệch, chiều hướng và mức độ sai lệch |
b. Xác định được nguyên nhân sai lệch |
c. Dự kiến các biện pháp để điều chỉnh hoạt động |
d. Tạo lợi thế cạnh tranh nhờ nâng cao chất lượng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tạo lợi thế cạnh tranh nhờ nâng cao chất lượng. Vì kiểm soát chiến lược có thể giúp doanh nghiệp tạo lợi thế cạnh tranh nhờ nâng cao chất lượng. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: Tạo lợi thế cạnh tranh nhờ nâng cao chất lượng |
67. Kiểm soát chiến lược gồm các nội dung, trừ |
Select one: |
a. Xác định nội dung kiểm tra |
b. Xây dựng các tiêu chuẩn đo lường hoặc chỉ tiêu kiểm tra |
c. Xây dựng mục tiêu |
d. Đo lường và đánh giá chiến lược theo tiêu chuẩn đã xây dựng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xây dựng mục tiêu. Vì Xây dựng mục tiêu không phải là nội dung trong kiểm soát chiến lược. Tham khảo: Mục 4.1 |
The correct answer is: Xây dựng mục tiêu |
68. Kiểm soát chiến lược phải đáp ứng các yêu cầu sau đây, trừ: |
Select one: |
a. phải đảm bảo tính phù hợp |
b. phải có tính tiết kiệm |
c. phải có tính lường trước |
d. phải tập trung các điểm thiết yếu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phải có tính tiết kiệm. Vì xem các yêu cầu của kiểm soát chiến lược. Tham khảo: Xem mục 4.1 |
The correct answer is: phải có tính tiết kiệm |
69. Kiểm soát chính sách tuyển dụng không bao gồm kiểm soát |
Select one: |
a. Chính sách và cơ hội công bằng |
b. Các tiêu chuẩn về đối tượng cần tuyển dụng |
c. Khối lượng công việc cần thực hiện |
d. Triết lý tuyển dụng cho nhu cầu trước mắt và lâu dài |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khối lượng công việc cần thực hiện. Vì Kiểm soát khối lượng công việc cần thực hiện không thuộc kiểm soát chính sách tuyển dụng. Tham khảo: xem mục 5.1 |
The correct answer is: Khối lượng công việc cần thực hiện |
70. Kiểm soát chủ động |
Select one: |
a. Biện pháp tác động gián tiếp |
b. Chủ thể thực hiện là nhà quản trị |
c. việc kiểm tra các hoạt động ở từng bộ phận theo những quy định đã được doanh nghiệp thiết lập |
d. điều chỉnh hoạt động dựa trên các biện pháp đã được xác lập từ trước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủ thể thực hiện là nhà quản trị. Vì là việc điều chỉnh hoạt động dựa vào từng trường hợp và nguyên nhân cụ thể để có biện pháp tác động cho phù hợp. Tham khảo: xem mục 1.3.5 |
The correct answer is: Chủ thể thực hiện là nhà quản trị |
71. Kiểm soát chủ động là |
Select one: |
a. Điều chỉnh hoạt động dựa trên từng trường hợp cụ thể |
b. Điều chỉnh hoạt động theo những qui định đã được doanh nghiệp thiết lập |
c. Hoạt động mang tính thụ động |
d. Biện pháp xử lý đã được xác lập trước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều chỉnh hoạt động dựa trên từng trường hợp cụ thể. Vì Kiểm soát chủ động là việc điều chỉnh hoạt động dựa vào từng trường hợp và nguyên nhân cụ thể để có biện pháp tác động cho phù hợp. Tham khảo: xem mục 1.3.5 |
The correct answer is: Điều chỉnh hoạt động dựa trên từng trường hợp cụ thể |
72. Kiểm soát đang thực hiện là loại kiểm soát được tiến hành khi |
Select one: |
a. Hoạt động đang diễn ra |
b. Hoạt động đã diễn ra |
c. Hoạt động chưa diễn ra |
d. Hoạt động đang và đã diễn ra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hoạt động đang diễn ra. Vì Kiểm soát đang thực hiện là loại kiểm soát được tiến hành trong khi hoạt động đang diễn ra. Tham khảo: xem mục 1.3.3 |
The correct answer is: Hoạt động đang diễn ra |
73. Kiểm soát đang thực hiện nhằm mục tiêu |
Select one: |
a. cung cấp cho nhà quản trị những thông tin cần thiết giúp giai đoạn hoạch định được tốt hơn |
b. Cải tiến hoạt động giúp nhân viên làm việc tốt hơn |
c. thu thập thông tin phản hồi nhằm có biện pháp can thiệp kịp thời |
d. ngăn ngừa sai phạm xảy ra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thu thập thông tin phản hồi nhằm có biện pháp can thiệp kịp thời. Vì Kiểm soát đang thực hiện là loại kiểm soát được tiến hành trong khi hoạt động đang diễn ra, nhằm thu thập thông tin phản hồi để có biện pháp can thiệp ngay. Tham khảo: xem mục 1.3.3 |
The correct answer is: thu thập thông tin phản hồi nhằm có biện pháp can thiệp kịp thời |
74. Kiểm soát đo lường và điều chỉnh |
Select one: |
a. hoạt động kinh doanh |
b. hoạt động quản trị |
c. cả hoạt động kinh doanh và quản trị |
d. hoạt động tài chính |
Phản hồi |
Phương án đúng là: cả hoạt động kinh doanh và quản trị. Vì hoạt động kiểm soát trong doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu: Cung cấp thông tin đáng tin cậy; Bảo vệ tài sản và sổ sách; Tăng tính hiệu quả trong hoạt động điều hành. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: cả hoạt động kinh doanh và quản trị |
75. Kiểm soát giả thiết là: |
Select one: |
a. việc kiểm tra một cách có hệ thống và liên tục liệu các dự báo làm cơ sở cho xây dựng chiến lựơc còn đúng hay không |
b. việc kiểm tra sự phù hợp giữa chiến lược và hệ thống mục tiêu |
c. việc kiểm tra sự phù hợp giữa chiến lược và hệ thống giải pháp |
d. Việc kiểm tra xem việc triển khai thực hiện có diễn ra đúng như nó cần phải diễn ra không |
Phản hồi |
Phương án đúng là: việc kiểm tra một cách có hệ thống và liên tục liệu các dự báo làm cơ sở cho xây dựng chiến lựơc còn đúng hay không. Vì Kiểm soát giả thiết (kiểm soát điều kiện tiền đề): kiểm tra một cách có hệ thống và liên tục liệu các dự báo làm cơ sở cho xây dựng chiến lựơc còn đúng hay không, Kiểm soát giả thiết thường liên quan tới kiểm tra điều kiện môi trường kinh doanh và các dự báo. Tham khảo: Xem mục 4.1 |
The correct answer is: việc kiểm tra một cách có hệ thống và liên tục liệu các dự báo làm cơ sở cho xây dựng chiến lựơc còn đúng hay không |
76. Kiểm soát giả thuyết được thực hiện |
Select one: |
a. ở giai đoạn cuối cùng của quy trình quản trị chiến lược |
b. Xuyên suốt trong quy trình quản trị chiến lược |
c. ở giai đoạn thực hiện chiến lược |
d. ở giai đoạn xây dựng chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xuyên suốt trong quy trình quản trị chiến lược. Vì xem sơ đồ 4.1. các hình thức kiểm soát chiến lược. Tham khảo: mục 4.1 |
The correct answer is: Xuyên suốt trong quy trình quản trị chiến lược |
77. Kiểm soát gồm các chức năng cơ bản |
Select one: |
a. Chức năng phối hợp |
b. Chức năng hỗ trợ |
c. chức năng phối hợp và hỗ trọ |
d. Chức năng quản trị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chức năng phối hợp và hỗ trọ. Vì kiểm soát gồm 2 chức năng phối hợp và dịch vụ. Tham khảo: xem mục 1.4 |
The correct answer is: chức năng phối hợp và hỗ trọ |
78. Kiểm soát gồm có chức năng |
Select one: |
a. Chỉ có chức năng phối hợp |
b. Chỉ có chức năng dịch vụ |
c. Trợ giúp cho nhà quản trị ra quyết định |
d. Phối hợp và dịch vụ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phối hợp và dịch vụ. Vì Kiểm soát gồm hai chức năng : phối hợp và dịch vụ. Tham khảo: xem mục 1.4 |
The correct answer is: Phối hợp và dịch vụ |
79. Kiểm soát hoạt động kinh doanh và kiểm soát hoạt động quản trị |
Select one: |
a. Giống nhau về đối tượng |
b. Giống nhau về nội dung |
c. Giống nhau về đối tượng và nội dung |
d. Khác nhau về đối tượng và nội dung |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khác nhau về đối tượng và nội dung. Vì Kiểm soát kinh doanh thực chất là việc kiểm tra và điều chỉnh quá trình kinh doanh từ khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ nhằm giảm thiểu rủi ro để đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp, Trong khí đó, kiểm soát quản trị thực chất là kiểm soát tình hình quản trị các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tham khảo: xem mục 1.3.1 |
The correct answer is: Khác nhau về đối tượng và nội dung |
80. Kiểm soát hoạt động tiêu thụ không bao gồm các vấn đề |
Select one: |
a. Các đối tượng khách hàng và thị trường |
b. Các chính sách tiêu thụ của doanh nghiệp |
c. Các rủi ro trong hoạt động bán hàng |
d. Kiểm tra tiến độ sản xuất và cung ứng nguồn lực |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các chính sách tiêu thụ của doanh nghiệp. Vì Kiểm tra tiến độ sản xuất và cung ứng nguồn lực không thuộc nội dung kiểm soát hoạt động tiêu thụ. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Các chính sách tiêu thụ của doanh nghiệp |
81. Kiểm soát kế hoạch sản xuất năm ở doanh nghiệp đa sản xuất trên cơ sở |
Select one: |
a. tổng hợp các dự án phải thực hiện trong năm kế hoạch |
b. hàm tối đa hóa lợi nhuận thô |
c. hàm tối đa hóa lợi nhuận ròng |
d. đánh giá lại cầu thị trường của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hàm tối đa hóa lợi nhuận thô. Vì hàng năm doanh nghiệp đa sản xuất xây dựng kế hoạch sản xuất (có thể gắn với tiêu thụ) năm với sự trợ giúp của bài toán quy hoạch tuyến tính, mục tiêu tối đa hóa mức lãi thô. Tham khảo: xem mục 6.1 |
The correct answer is: hàm tối đa hóa lợi nhuận thô |
82. Kiểm soát kế hoạch sản xuất năm ở doanh nghiệp đơn sản xuất trên cơ sở |
Select one: |
a. tổng hợp các dự án phải thực hiện trong năm kế hoạch |
b. hàm tối đa hóa lợi nhuận thô |
c. hàm tối đa hóa lợi nhuận ròng |
d. đánh giá lại cầu thị trường của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đánh giá lại cầu thị trường của doanh nghiệp. Vì Trên cơ sở soát xét các yêu cầu của mọi khách hàng xem có thay đổi gì so với thời điểm hoạch định kế hoạch năm để điều chỉnh kế hoạch sản xuất hàng năm cho phù hợp. Tham khảo: xem mục 6.1 |
The correct answer is: đánh giá lại cầu thị trường của doanh nghiệp |
83. Kiểm soát kế hoạch sản xuất quí, tháng, tuần lễ,… ở |
Select one: |
a. doanh nghiệp đa sản xuất trên cơ sở sơ đồ ngang |
b. doanh nghiệp đơn sản xuất trên cơ sở loạt sản xuất tối ưu |
c. doanh nghiệp đa sản xuất trên cơ sở hàm tối đa hóa lợi nhuận ròng |
d. doanh nghiệp đơn sản xuất trên cơ sở sơ đồ mạng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: doanh nghiệp đơn sản xuất trên cơ sở sơ đồ mạng. Vì Kiểm soát kế hoạch sản xuất quí, tháng, tuần lễ,… ở doanh nghiệp đơn sản xuất thường sử dụng công cụ sơ đồ mạng.Tham khảo: xem mục 6.1 |
The correct answer is: doanh nghiệp đơn sản xuất trên cơ sở sơ đồ mạng |
84. Kiểm soát kế hoạch tuyển dụng không bao gồm kiểm soát |
Select one: |
a. Mục tiêu cần đạt được |
b. Khối lượng công việc cần thực hiện |
c. Triết lý tuyển dụng cho nhu cầu trước mắt và lâu dài |
d. Kế hoạch tiến độ tuyển dụng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Triết lý tuyển dụng cho nhu cầu trước mắt và lâu dài. Vì Kiểm soát triết lý tuyển dụng cho nhu cầu trước mắt và lâu dài không thuộc kiểm soát ké hoạch tuyển dụng. Tham khảo: xem mục 5.1 |
The correct answer is: Triết lý tuyển dụng cho nhu cầu trước mắt và lâu dài |
85. Kiểm soát khâu bán hàng nhằm xác định |
Select one: |
a. Sự gian lận trong bán hàng |
b. Các khách hàng và thị trường |
c. Thị trường mục tiêu |
d. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sự gian lận trong bán hàng. Vì kiểm soát khâu bán hàng nhằm xác định sự gian lận trong bán hàng. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Sự gian lận trong bán hàng |
86. Kiểm soát là đánh giá và chỉnh sửa từ |
Select one: |
a. thực tế |
b. tiêu chuẩn |
c. mục tiêu phát triển ngắn hạn |
d. mục tiêu phát triển bền vững |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tiêu chuẩn. Vì kiểm soát được hiểu là quá trình xác định thành quả đạt được trên thực tế, so sánh nó với những tiêu chuẩn đã xây dựng; trên cơ sở đó phát hiện ra sự sai lệch và nguyên nhân của sự sai lệch đó; đồng thời đề ra các giải pháp cho một chương trình hành động nhằm khắc phục sự sai lệch để đảm bảo cho doanh nghiệp đạt đượccác mục tiêu đã định. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: tiêu chuẩn |
87. Kiểm soát là một chức năng hoạt động của |
Select one: |
a. Doanh nghiệp |
b. Quản trị doanh nghiệp |
c. Tổ chức |
d. Kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quản trị doanh nghiệp. Vì kiểm soát luôn được coi là một chức năng của quản trị doanh nghiệp và là một trong các chức năng quản trị cơ bản. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: Quản trị doanh nghiệp |
88. Kiểm soát liên quan đến trách nhiệm |
Select one: |
a. của mọi thành viên trong doanh nghiệp |
b. chỉ của nhà quản trị cấp cao |
c. chỉ của nhà quản trị cấp trung |
d. chỉ của ban kiểm soát |
Phản hồi |
Phương án đúng là: của mọi thành viên trong doanh nghiệp. Vì Kiểm soát không chỉ đơn thuần là những chính sách, thủ tục, biểu mẫu…mà còn bao gồm những con người trong tổ chức như Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, nhân viên các phòng ban. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: của mọi thành viên trong doanh nghiệp |
89. Kiểm soát luôn là kiểm soát hoạt động |
Select one: |
a. Kinh doanh |
b. Quản trị |
c. Quản trị và kinh doanh |
d. Tài chính |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quản trị và kinh doanh. Vì để hoạt động kinh doanh tốt thì hoạt động quản trị phải tốt và do đó không thể không kiểm soát chính hoạt động quản trị; Tham khảo: xem mục 1.1.3 |
The correct answer is: Quản trị và kinh doanh |
90. Kiểm soát lường trước |
Select one: |
a. diễn ra trước quá trình ra quyết định |
b. hướng vào thực trạng đang diễn ra |
c. thực hiện trên cơ sở so sánh giữa thực tế với kế hoạch |
d. sau quá trình thực hiện quyết định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: diễn ra trước quá trình ra quyết định. Vì là loại kiểm soát được tiến hành trước khi hoạt động thực sự. Kiểm soát lường trước theo tên gọi của nó là tiên liệu các vấn đề có thể phát sinh để tìm cách ngăn ngừa trước. Tham khảo: xem mục 1.3.3 |
The correct answer is: diễn ra trước quá trình ra quyết định |
91. Kiểm soát lường trước nhằm mục tiêu |
Select one: |
a. Xem xét để rút kinh nghiệm |
b. thu thập thông tin phản hồi nhằm có biện pháp can thiệp kịp thời |
c. ngăn ngừa sai phạm xảy ra |
d. nâng cao chất lượng các hoạt động của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ngăn ngừa sai phạm xảy ra. Vì Kiểm soát lường trước là loại kiểm soát được tiến hành trước khi hoạt động thực sự. Kiểm soát lường trước theo tên gọi của nó là tiên liệu các vấn đề có thể phát sinh để tìm cách ngăn ngừa trước. Tham khảo: xem mục 1.3.3 |
The correct answer is: ngăn ngừa sai phạm xảy ra |
92. Kiểm soát mua sắm tài sản thiết bị cần tập trung giảm thiểu rủi ro chủ yếu |
Select one: |
a. Bố trí máy móc, thiết bị |
b. thiếu nhân viên có đủ khả năng về kỹ thuật để vận hành thiết bị tốt |
c. không tuân thủ quy trình vận hành máy móc, thiết bị |
d. sử dụng không hết hoặc quá công suất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thiếu nhân viên có đủ khả năng về kỹ thuật để vận hành thiết bị tốt. Vì Kiểm soát mua sắm tài sản thiết bị cần tập trung giảm thiểu rủi ro do thiếu nhân viên có đủ khả năng về kỹ thuật để vận hành thiết bị tốt. Tham khảo: xem mục 5.2 |
The correct answer is: thiếu nhân viên có đủ khả năng về kỹ thuật để vận hành thiết bị tốt |
93. Kiểm soát nghiên cứu thị trường nhằm mục tiêu |
Select one: |
a. Định vị thị trường – khách hàng phù hợp |
b. Xác định chính sách phân phối phù hợp |
c. Tìm kiếm sự sai sót trong các đơn hàng |
d. Phát hiện sự gian lận của nhân viên bán hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Định vị thị trường – khách hàng phù hợp. Vì Kiểm soát nghiên cứu thị trường nhằm mục tiêu nhằm định vị thị trường – khách hàng phù hợp. Tham khảo: xem mục 6.2 |
The correct answer is: Định vị thị trường – khách hàng phù hợp |
94. Kiểm soát nguồn nhân lực không bao gồm |
Select one: |
a. Lập kế hoạch các hoạt động liên quan người lao động |
b. Đánh giá hoạt động liên quan người lao động |
c. Điều chỉnh các hoạt động liên quan người lao động |
d. Các vấn đề tác nghiệp liên quan người lao động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều chỉnh các hoạt động liên quan người lao động. Vì Điều chỉnh các hoạt động liên quan người lao động không nằm trong nội dung kiểm soát nguồn nhân lực. Tham khảo: xem mục 5.1 |
The correct answer is: Điều chỉnh các hoạt động liên quan người lao động |
95. Kiểm soát nhà nước và kiểm soát hoạt động kinh doanh |
Select one: |
a. Giống nhau về mục đích |
b. Giống nhau về nội dung |
c. Giống nhau cả mục đích và nội dung |
d. Khác nhau về cả mục đích và nội dung |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khác nhau về cả mục đích và nội dung. Vì kiểm soát nhà nước là hoạt động kiểm soát do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước tiến hành nhằm phục vụ quản lý nhà nước. Kiểm soát hoạt động kinh doanh do doanh nghiệp tự thực hiện phục vụ cho việc ra các quyết định quản trị và kinh doanh. Tham khảo: xem mục 1.1 |
The correct answer is: Khác nhau về cả mục đích và nội dung |
96. Kiểm soát nhằm đánh giá và chỉnh sửa lệch lạc từ |
Select one: |
a. Tiêu chuẩn |
b. Thực tế |
c. Định mức |
d. Kế hoạch |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tiêu chuẩn. Vì kiểm soát được hiểu là quá trình xác định thành quả đạt được trên thực tế, so sánh nó với những tiêu chuẩn đã xây dựng; trên cơ sở đó phát hiện ra sự sai lệch và nguyên nhân của sự sai lệch đó; đồng thời đề ra các giải pháp cho một chương trình hành động nhằm khắc phục sự sai lệch để đảm bảo cho doanh nghiệp đạt đượccác mục tiêu đã định. Tham khảo: xem mục 1.1.1 |
The correct answer is: Tiêu chuẩn |
97. Kiểm soát quá trình mua sắm và nhập kho nguyên vật liệu không bao gồm nội dung |
Select one: |
a. Mua hàng |
b. Theo dõi nợ phải thu |
c. Thanh toán |
d. Ghi nhân báo báo |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Theo dõi nợ phải thu. Vì theo dõi nợ phải thụ không thuộc nội dung của kiểm soát quá trình mua sắm và nhập kho nguyên vật liệu. Tham khảo: xem mục 5.3 |
The correct answer is: Theo dõi nợ phải thu |
98. Kiểm soát sản xuất nhằm phát hiện rủi ro |
Select one: |
a. Thị trường – khách hàng thay đổi |
b. Sản phẩm sai hỏng, chất lượng kém |
c. Gian lận bán hàng, biển thủ tiền khách |
d. Trung gian thương mại ăn bớt quà của khách hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sản phẩm sai hỏng, chất lượng kém. Vì Kiểm soát sản xuất có mục đích đảm bảo sản xuất đúng, đủ và kịp thời theo yêu cầu của khách hàng và giảm thiểu rủi ro phát sinh trong quá trình sản xuất. Tham khảo: xem mục 6.1 |
The correct answer is: Sản phẩm sai hỏng, chất lượng kém |
99. Kiểm soát tác nghiệp |
Select one: |
a. hướng vào kiểm soát quan hệ với môi trường bên ngoài |
b. thường gặp phải các vấn đề không rõ ràng |
c. chủ yếu hướng vào sự phản hồi |
d. gắn với khoảng thời gian mở |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chủ yếu hướng vào sự phản hồi. Vì là việc kiểm tra, đo lường, điều chỉnh hoạt động của từng bộ phận trong doanh nghiệp theo kế hoạch đã định nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức. Tham khảo: xem mục 1.3.4 |
The correct answer is: chủ yếu hướng vào sự phản hồi |
100. Kiểm soát tác nghiệp |
Select one: |
a. chủ thể kiểm soát là nhà quản trị cấp cao |
b. biện pháp tác động đa dạng |
c. mang tính chất chủ động |
d. là kiểm soát từng nghiệp vụ cụ thể trong doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: là kiểm soát từng nghiệp vụ cụ thể trong doanh nghiệp. Vì Kiểm soát tác nghiệp thực chất là là việc kiểm tra, đo lường, điều chỉnh hoạt động của từng bộ phận trong doanh nghiệp theo kế hoạch đã định nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức. Tham khảo: xem mục 1.3.4 |
The correct answer is: là kiểm soát từng nghiệp vụ cụ thể trong doanh nghiệp |
Chuyên mục
Trả lời