Khởi sự kinh doanh
Đề cương trắc nghiệm khởi sự kinh doanh đại học kinh tế quốc dân Neu Eleaning
Nhân tố kéo có ảnh hưởng đến quyết định khởi sự kinh doanh của cá nhân là: |
Select one: |
a. bất mãn với lãnh đạo mới của công ty. |
b. thiếu hứng thú với công việc hiện tại. |
c. phát hiện được cơ hội kinh doanh. |
d. bị điều động đảm nhiệm công việc mới không phù hợp với chuyên môn. |
Phương án đúng là: phát hiện được cơ hội kinh doanh. Vì Theo nội dung Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định khởi sự kinh doanh. Tham khảo Xem mục 2.1. Quy trình khởi sự kinh doanh, hình 2.2, bài giảng text tr |
The correct answer is: phát hiện được cơ hội kinh doanh. |
Kinh doanh là hoạt động có mục tiêu |
Select one: |
a. tối thiểu hóa chi phí |
b. tối đa hóa lợi nhuận |
c. tối đa hóa phúc lợi xã hội |
d. tối đa hóa doanh thu |
Đáp án đúng là: tối đa hóa lợi nhuận |
Vì: theo định nghĩa về kinh doanh thì mục tiêu của kinh doanh là tối đa hóa lợi nhuận |
Mục đích của người khởi sự kinh doanh KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. lựa chọn một nghề nghiệp ổn định. |
b. có cơ hội theo đuổi niềm đam mê kinh doanh. |
c. làm giàu chính đáng. |
d. được ra quyết định mà không phụ thuộc vào những người khác. |
Phương án đúng là: lựa chọn một nghề nghiệp ổn định. Vì Kinh doanh chưa bao giờ là một nghề nghiệp ổn định. Đây là công việc có nhiều biến động, chứa đựng nhiều rủi ro, thăng trầm. Các phương án còn lại là lý do cơ bản để một người tiến hành khởi sự kinh doanh. Tham khảo Xem mục 1.2.2. Lý do khởi sự kinh doanh, bài giảng text tr. |
The correct answer is: lựa chọn một nghề nghiệp ổn định. |
Chuẩn bị kiến thức kinh doanh để khởi sự kinh doanh KHÔNG nên qua cách thức nào sau đây |
Select one: |
a. Qua mua bằng giả |
b. Qua đọc sách báo |
c. Qua học tập tại các trường đại học |
d. Qua thâm nhập thực tế |
Phương án đúng là: Qua mua bằng giả Vì Khi chuẩn bị khởi sự kinh doanh thì chuẩn bị kiến thức cần qua học hỏi trải nghiệm chính bản thân Tham khảo Xem mục 2.3 – xem chuẩn bị trở thành nghiệp chủ – bài giảng text |
The correct answer is: Qua mua bằng giả |
Một cơ hội kinh doanh có đặc trưng cơ bản |
Select one: |
a. Tính bền vững |
b. Tính chắc chắn |
c. Tính mạo hiểm |
d. Khả năng thâm nhập thị trường của sản phẩm dịch vụ |
Phương án đúng là: Tính bền vững Vì xem bốn yếu tố của một cơ hội kinh doanh. Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.1.1. Cơ hội kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Tính bền vững |
Quá trình sáng tạo có thể được thực hiện qua 5 bước, gồm |
Select one: |
a. Chuẩn bị, đánh giá, ươm mầm, nhìn nhận vấn đề và xác định cơ hội kinh doanh |
b. Xác định cơ hội kinh doanh, chuẩn bị, ươm mầm, nhìn nhận vấn đề và đánh giá |
c. Chuẩn bị, ươm mầm, nhìn nhận vấn đề, đánh giá và xác định cơ hội kinh doanh |
d. Chuẩn bị, nhìn nhận vấn đề, đánh giá, xác định cơ hội kinh doanh và ươm mầm |
Phương án đúng là: Chuẩn bị, ươm mầm, nhìn nhận vấn đề, đánh giá và xác định cơ hội kinh doanh Vì Quá trình sáng tạo có thể được thực hiện qua 5 bước: Chuẩn bị, ươm mầm, nhìn nhận vấn đề, đánh giá và xác định cơ hội kinh doanh Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.1.3.4 tư duy sáng tạo, hình 3.2 thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Chuẩn bị, ươm mầm, nhìn nhận vấn đề, đánh giá và xác định cơ hội kinh doanh |
Chủ doanh nghiệp muốn khởi sự phải hình thành được ý tưởng kinh doanh đảm bảo tiêu chí sau: |
Select one: |
a. Cầu rất lớn |
b. Hoàn toàn không có đối thủ cạnh tranh |
c. Hoàn toàn không có rủi ro |
d. Có tính độc đáo |
Phương án đúng là: Có tính độc đáo Vì xem Ma trận đánh giá chi tiết ý tưởng và lựa chọn ý tưởng Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.2.3. Đánh giá và lựa chọn ý tưởng kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Có tính độc đáo |
Để nhận diện ra cơ hội kinh doanh chủ doanh nghiệp cần |
Select one: |
a. Không nên tìm kiếm cơ hội ở các ngành kinh doanh mình đã có quá nhiều kinh nghiệm, kiến thức |
b. Không cần làm gì cả, ý tưởng sẽ tự đến |
c. Sử dụng kinh nghiệm quá khứ |
d. Tư duy theo lối mòn |
Phương án đúng là: Sử dụng kinh nghiệm quá khứ Vì xem kỹ năng nhận diện cơ hội kinh doanh Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.1.3. Kỹ năng nhận diện cơ hội kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Sử dụng kinh nghiệm quá khứ |
Việc lập kế hoạch kinh doanh không thể có kết quả nếu: |
Select one: |
a. bỏ quá nhiều thời gian cho lập kế hoạch |
b. Thu thập quá nhiều thông tin |
c. xác định mục tiêu không rõ ràng. |
d. xác định cụ thể phạm vi của các kế hoạch. |
Phương án đúng là: xác định mục tiêu không rõ ràng. Vì Việc lập kế hoạch không thể có kết quả nếu như mục tiêu của nó không rõ ràng (liệu người ta có hiểu chúng không) Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, mục 4.2.3. Nguyên nhân thất bại trong xây dựng kế hoạch kinh doanh, thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: xác định mục tiêu không rõ ràng. |
Mọi kế hoạch marketing KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. Kế hoạch giá cả, phân phối |
b. Kế hoạch thưởng nhân viên |
c. Kế hoạch thị trường mục tiêu |
d. Kế hoạch quảng cáo và khuếch trương |
Phương án đúng là: Kế hoạch thưởng nhân viên Vì xem các nội dung của kế hoạch marketing Tham khảo : Bài 5 Nội dung chủ yếu của kế hoạch kinh doanh, mục 5.4.3. Kế hoạch marketing thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Kế hoạch thưởng nhân viên |
Hội đồng quản trị là: |
Select one: |
a. đại diện cho đội ngũ những người lao động. |
b. nhà cung cấp của công ty |
c. đối tác chiến lược của công ty |
d. đại diện cho các nhà đầu tư giám sát hoạt động của công ty. |
Phương án đúng là: đại diện cho các nhà đầu tư giám sát hoạt động của công ty. Vì xem mô tả bộ máy quản trị và điều hành Tham khảo Bài 5 Nội dung chủ yếu của kế hoạch kinh doanh, mục 5.4.6. Mô tả bộ máy quản trị và điều hành thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: đại diện cho các nhà đầu tư giám sát hoạt động của công ty. |
Công cụ quan trọng nào được nhà quản trị sử dụng để kiểm soát các vấn đề liên quan chi phí kinh doanh? |
Select one: |
a. Cập nhật sổ sách kế toán. |
b. Theo dõi các khoản tiền thu – chi. |
c. Lập biểu mẫu kế toán khoa học. |
d. Kế toán quản trị. |
Phương án đúng là: Kế toán quản trị. Vì Các phương án ngoài phương án lựa chọn là các nghiệp vụ thông thường của công tác kế toán doanh nghiệp. Phương án lựa chọn là công cụ hữu hiệu để kiểm soát chi phí kinh doanh. Tham khảo Xem mục 6.2.4.2 |
The correct answer is: Kế toán quản trị. |
Tên chính thức của công ty phải |
Select one: |
a. Lấy tên gần giống cơ quan quản lý nhà nước cho dễ kinh doanh |
b. Được viết bằng tiếng Anh |
c. Thể hiện hình thức pháp lý của công ty |
d. Giống tên của công ty nổi tiếng cho mọi người dễ nhận biết |
Phương án đúng là: Thể hiện hình thức pháp lý của công ty Vì theo quy định pháp luật hiện hành, tên của công ty không được gây nhầm lẫn, phải thể hiện hình thức pháp lý của doanh nghiệp và viết bằng tiếng Việt Tham khảo Xem 6.1. nội dung đặt tên công ty mới |
The correct answer is: Thể hiện hình thức pháp lý của công ty |
Nghiệp chủ cần nghiên cứu nhận biết đặc điểm của môi trường kinh doanh để |
Select one: |
a. Có cách ứng xử cho phù hợp trong kinh doanh |
b. Kêu gọi vốn đầu tư từ các quỹ |
c. Góp công sức trong việc cải thiện môi trường kinh doanh |
d. Góp phần thay đổi môi trường kinh doanh |
Phương án đúng là: Có cách ứng xử cho phù hợp trong kinh doanh Vì Tham khảo Xem mục 1.3. đặc trưng môi trường kinh doanh Việt nam, bài giảng text tr. |
The correct answer is: Có cách ứng xử cho phù hợp trong kinh doanh |
Bạn có thể khởi sự kinh doanh do nguyên nhân sau |
Select one: |
a. Có cơ hội thăng tiến trong công ty bạn đang làm việc |
b. Phát hiện ra một ý tưởng kinh doanh độc đáo có khả năng sinh lợi cao. |
c. Có cơ hội đi học tập ở nước ngoài do công ty bạn đang làm việc tài trợ |
d. Công việc bạn đang làm có lương cao |
Phương án đúng là: Phát hiện ra một ý tưởng kinh doanh độc đáo có khả năng sinh lợi cao. Vì khởi sự do phát hiện cơ hội kinh doanh. Tham khảo Xem mục 1.1.3. Các loại hình khởi sự kinh doanh, bài giảng text tr. |
The correct answer is: Phát hiện ra một ý tưởng kinh doanh độc đáo có khả năng sinh lợi cao. |
Điều hành và phát triển doanh nghiệp đề cập đến việc: |
Select one: |
a. lựa chọn ý tưởng kinh doanh và lên kế hoạch kinh doanh cụ thể. |
b. thực thi chiến lược phát triển và thiết lập các mối quan hệ hữu quan vững chắc. |
c. bố trí các nguồn lực và đưa doanh nghiệp đi vào hoạt động. |
d. chuẩn bị tâm lý để trở thành chủ doanh nghiệp và sẵn sàng chấp nhận rủi ro trong kinh doanh. |
Phương án đúng là: thực thi chiến lược phát triển và thiết lập các mối quan hệ hữu quan vững chắc. Vì Câu hỏi đề cập đến nội dung cụ thể của bước 4 trong quy trình khởi sự kinh doanh Tham khảo Xem mục 1.4 Quy trình khởi sự kinh doanh, bài giảng text tr |
The correct answer is: thực thi chiến lược phát triển và thiết lập các mối quan hệ hữu quan vững chắc. |
Nghề kinh doanh có đặc trưng |
Select one: |
a. Nghề luôn gặp khó khăn |
b. Nghề có rất nhiều tiền |
c. Nghề cần may mắn |
d. Kinh doanh không phải nghề nên không có đặc trưng |
Phương án đúng là: Nghề cần may mắn Vì Kinh doanh cũng là một nghề với 3 đặc trưng chính: trí tuệ, may mắn và nghề thuật Tham khảo Xem mục 2.1 – nghề kinh doanh, bài giảng text |
The correct answer is: Nghề cần may mắn |
Để chuẩn bị trở thành chủ doanh nghiệp, cần phải chuẩn bị những vấn đề sau, TRỪ: |
Select one: |
a. kiến thức kinh doanh cần thiết. |
b. kiến thức quản trị. |
c. mua ô tô. |
d. tố chất doanh nhân. |
Phương án đúng là: mua ô tô. Vì Để trở thành chủ doanh nghiệp, cần phải chuẩn bị tố chất cần thiết và chuẩn bị các kiến thức cần thiết bao gồm kiến thức quản trị và kiến thức, kinh nghiệm lĩnh vực kinh doanh. Mua ô tô không giúp cho chúng ta trở thành chủ doanh nghiệp tốt. Tham khảo Xem mục 2.3. , bài giảng text |
The correct answer is: mua ô tô. |
Chủ doanh nghiệp đi tìm kiếm các khoảng trống thị trường là để |
Select one: |
a. Đặt các cửa hàng bán sản phẩm của doanh nghiệp vào vị trí còn trống ở chợ |
b. Đặt nhà máy vào chỗ trống chưa có người thuê |
c. Nhận diện cơ hội kinh doanh |
d. Đặt hệ thống kênh phân phối sản phẩm của doanh nghiệp vào vị trí còn trống trên thị trường |
Phương án đúng là: Nhận diện cơ hội kinh doanh Vì xem tìm kiếm các khoảng trống thị trường Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.1.2. Nhận diện cơ hội kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Nhận diện cơ hội kinh doanh |
Khuynh hướng kinh tế bao gồm |
Select one: |
a. Khuynh hướng di dân |
b. Khuynh hướng thay đổi văn hóa xã hội |
c. Khuynh hướng thay đổi công nghệ |
d. Khuynh hướng phát triển của GNP |
Phương án đúng là: Khuynh hướng phát triển của GNP Vì xem khuynh hướng kinh tế thể hiện các xu hướng trong lĩnh vực kinh tế Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.1.2. Nhận diện cơ hội kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Khuynh hướng phát triển của GNP |
Một ý tưởng kinh doanh độc đáo là ý tưởng có đặc điểm sau: |
Select one: |
a. Ý tưởng mà chủ doanh nghiệp có kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực đó |
b. Ý tưởng có tính khả thi |
c. Ý tưởng có thể gia nhập thành công vào thị trường |
d. Đã có sản phẩm tương tự trên thị trường nhưng không ai cung cấp sản phẩm theo cách doanh nghiệp làm |
Phương án đúng là: Đã có sản phẩm tương tự trên thị trường nhưng không ai cung cấp sản phẩm theo cách doanh nghiệp làm Vì xem khái niệm về tính độc đáo của ý tưởng kinh doanh trong đánh giá chi tiết ý tưởng với ma trận đánh giá chi tiết ý tưởng kinh doanh Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.2.3. đánh giá, lựa chọn ý tưởng kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Đã có sản phẩm tương tự trên thị trường nhưng không ai cung cấp sản phẩm theo cách doanh nghiệp làm |
Trong quá trình tổ chức soạn thảo kế hoạch kinh doanh cần: |
Select one: |
a. sử dụng nhiều thuật ngữ, từ ngữ chuyên môn để thể hiện trình độ |
b. trau chuốt về ngôn từ |
c. soát kỹ lỗi chính tả và văn phong |
d. phó mặc cho số phận. |
Phương án đúng là: soát kỹ lỗi chính tả và văn phong Vì Khi soạn thảo cần soát lỗi chính tả và văn phạm để đảm bảo bản kế hoạch không gây những phản cảm không cần thiết đối với người đọc. Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, Mục 4.2.2. Lưu ý khi soạn thảo kế hoạch kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: soát kỹ lỗi chính tả và văn phong |
Các rủi ro cơ bản và biện pháp đối phó là một nội dung của kế hoạch phân tích về: |
Select one: |
a. Cách thức công ty phòng tránh các biến cố không có lợi cho doanh nghiệp |
b. Dự kiến thời gian huy động vốn. |
c. Cơ cấu chi phí hoạt động của doanh nghiệp |
d. Thời gian và chi phí cho phát triển doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Cách thức công ty phòng tránh các biến cố không có lợi cho doanh nghiệp Vì Rủi ro cơ bản và biện pháp đối phó thể hiện nhận thức về rủi ro và các biện pháp để công ty hạn chế tác động của rủi ro Tham khảo Bài 5 Nội dung chủ yếu của kế hoạch kinh doanh, mục 5.4.7. Rủi ro cơ bản và biện pháp đối phó thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Cách thức công ty phòng tránh các biến cố không có lợi cho doanh nghiệp |
Yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn hình thức pháp lý phù hợp cho doanh nghiệp KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. khả năng quản lý, điều hành của chủ doanh nghiệp. |
b. mối quan hệ với đối tác chiến lược. |
c. đặc điểm ngành nghề kinh doanh. |
d. khả năng tài chính. |
Phương án đúng là: mối quan hệ với đối tác chiến lược. Vì Trừ phương án: Mối quan hệ với đối tác chiến lược không ảnh hưởng gì đến việc lựa chọn hình thức pháp lý cho doanh nghiệp, 3 phương án còn lại đều là tác nhân chính ảnh hưởng tới lựa chọn loại hình pháp lý cho doanh nghiệp. Tham khảo Xem mục 6.1.5.2 |
The correct answer is: mối quan hệ với đối tác chiến lược. |
Khi thiết lập cơ cấu bộ máy tổ chức thì doanh nghiệp cần phải xác định: |
Select one: |
a. nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của mỗi bộ phận, cá nhân và mối quan hệ phối hợp. |
b. thị trường mục tiêu. |
c. quy mô nhà máy. |
d. triết lý kinh doanh. |
Phương án đúng là: nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của mỗi bộ phận, cá nhân và mối quan hệ phối hợp. Vì Bản chất của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp là tổng hợp các bộ phận khác nhau với nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm được xác định rõ ràng, cụ thể, có mối quan hệ phối hợp phụ thuộc lẫn nhau. Tham khảo Xem mục 6.2.1 – xác định cơ cấu tổ chức doanh nghiệp |
The correct answer is: nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của mỗi bộ phận, cá nhân và mối quan hệ phối hợp. |
Một người tiến hành khởi sự kinh doanh vì các mong muốn sau, TRỪ: |
Select one: |
a. trở thành một người thành đạt, giàu có. |
b. được tôn trọng trong xã hội. |
c. có thu nhập nuôi gia đình. |
d. góp phần thay đổi môi trường kinh doanh. |
Phương án đúng là: góp phần thay đổi môi trường kinh doanh. Vì Ngoài phương án lựa chọn, các phương án còn lại đều dẫn tới lý do một người tiến hành khởi sự kinh doanh. Tham khảo Xem mục 1.2.2. Lý do khởi sự kinh doanh, bài giảng text tr. |
The correct answer is: góp phần thay đổi môi trường kinh doanh. |
Nội dung nào sau đâu KHÔNG thuộc một số tư chất thường được đề cao của một doanh nhân thành đạt? |
Select one: |
a. Có tinh thần lạc quan vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong kinh doanh. |
b. Luôn đặt mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận là mục tiêu duy nhất của doanh nghiệp. |
c. Nhạy bén và không bỏ lỡ những cơ hội trong kinh doanh. |
d. Sẵn sàng đón nhận cái mới, tư duy sáng tạo. |
Phương án đúng là: Luôn đặt mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận là mục tiêu duy nhất của doanh nghiệp. Vì Doanh nhân thành đạt đặt mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận là mục tiêu cao nhất nhưng không phải duy nhất vì cần phải cân đối mục tiêu lợi nhuận với lợi ích của các đối tượng hữu quan khác (khách hàng, người lao động, đối tác, cộng đồng dân cư…) Tham khảo Xem mục 2.2 – Tư chất của doanh nhân thành đạt, bài giảng text |
The correct answer is: Luôn đặt mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận là mục tiêu duy nhất của doanh nghiệp. |
Các công cụ sau có thể được dùng để đánh giá ý tưởng kinh doanh |
Select one: |
a. Ma trận hình ảnh cạnh tranh |
b. Ma trận đánh giá rủi ro |
c. Ma trận đánh giá lợi thế cạnh tranh |
d. Ma trận SWOT |
Phương án đúng là: Ma trận đánh giá rủi ro Vì Đánh giá và lựa chọn ý tưởng kinh doanh có thể sử dụng Ma trận đánh giá rủi ro, ma trận đánh giá tốt xấu, ma trận đánh giá quy định và ma trận đánh giá chi tiết ý tưởng Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.2.3. Đánh giá và lựa chọn ý tưởng kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Ma trận đánh giá rủi ro |
Cơ hội kinh doanh có thể xuất phát từ |
Select one: |
a. Các sản phẩm hiện tại nhưng cung vượt cầu |
b. sản phẩm/ dịch vụ mà tự bản thân người kinh doanh thích |
c. Các sản phẩm hiện tại nhưng cung chưa đáp ứng được cầu |
d. Các sản phẩm hiện tại có cầu đã bão hòa |
Phương án đúng là: Các sản phẩm hiện tại nhưng cung chưa đáp ứng được cầu. Vì xem khái niệm cơ hội kinh doanh Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.1.1. Cơ hội kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Các sản phẩm hiện tại nhưng cung chưa đáp ứng được cầu |
Nội dung bản kế hoạch kinh doanh: |
Select one: |
a. luôn theo một kết cấu cấu đã định sẵn. |
b. cần có mức độ chi tiết như nhau cho mọi đối tượng. |
c. sử dụng các từ ngữ, thuật ngữ chuyên môn hợp lý. |
d. chỉ nên tập trung vào các phần chính. |
Phương án đúng là: sử dụng các từ ngữ, thuật ngữ chuyên môn hợp lý. Vì xem các lưu ý khi soạn thảo kế hoạch Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, Mục 4.2.2. Lưu ý khi soạn thảo kế hoạch kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: sử dụng các từ ngữ, thuật ngữ chuyên môn hợp lý. |
Trang bìa ngoài bản kế hoạch kinh doanh phải có các thông tin sau |
Select one: |
a. chỉ cần tên người và địa chỉ liên lạc. |
b. chỉ cần tên người và số điện thoại liên lạc. |
c. tên doanh nghiệp, tên người, địa chỉ và số điện thoại liên lạc. |
d. chỉ cần tên doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: tên doanh nghiệp, tên người, địa chỉ và số điện thoại liên lạc. Vì xem hướng dẫn cách viết trang bìa ngoài Tham khảo Bài 5 Nội dung chủ yếu của kế hoạch kinh doanh, Mục 5.1.Trang bìa ngoài thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: tên doanh nghiệp, tên người, địa chỉ và số điện thoại liên lạc. |
Loại hình doanh nghiệp nào mà nhất thiết chủ sở hữu là người duy nhât và chịu trách nhiệm vô hạn với mọi khoản nợ của công ty? |
Select one: |
a. Công ty cổ phần. |
b. Công ty hợp danh. |
c. Doanh nghiệp tư nhân. |
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp tư nhân. Vì Chủ doanh nghiệp tư nhân là chủ sở hữu duy nhất và là người kiểm soát toàn bộ công việc kinh doanh. Công ty hợp danh có nhiều hơn 1 chủ sở hữu cùng gánh vác công việc điều hành. Trong khi đó, công ty TNHH và công ty cổ phần thì chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn trong phần vốn góp vào công ty; có sự tách bạch giữa vốn cá nhân và vốn góp vào công ty và không nhất thiết là người điều hành công ty. Tham khảo Xem 6.1.5.1 |
The correct answer is: Doanh nghiệp tư nhân. |
Tạo lập doanh nghiệp KHÔNG bao gồm hoạt động nào sau đây? |
Select one: |
a. Chọn địa điểm kinh doanh. |
b. Chọn quy mô kinh doanh |
c. Chọn tên công ty. |
d. Chọn người kế tục sự nghiệp |
Phương án đúng là: Chọn người kế tục sự nghiệp Vì Theo các nội dung cần làm của tạo lập doanh nghiệp. Tham khảo Xem Mục 6.1 |
The correct answer is: Chọn người kế tục sự nghiệp |
Khởi sự kinh doanh thực chất là: |
Select one: |
a. tự mình tạo lập một công việc kinh doanh mới. |
b. Trở thành lãnh đạo trong các cơ quan quản lý nhà nước |
c. phấn đấu trở thành giám đốc doanh nghiệp giỏi. |
d. mong muốn trở thành người lãnh đạo. |
Phương án đúng là: tự mình tạo lập một công việc kinh doanh mới. Vì có nhiều khái niệm về khởi sự kinh doanh, nhưng các khái niệm đều đề cập tới việc một cá nhân tạo dựng một công việc kinh doanh mới. Tham khảo Xem mục 1.2.1. Khái niệm, bài giảng text |
The correct answer is: tự mình tạo lập một công việc kinh doanh mới. |
Một cơ hội kinh doanh có đặc trưng cơ bản TRỪ |
Select one: |
a. Tính lâu dài |
b. Tính thời điểm |
c. Duy trì sản phẩm dịch vụ |
d. Tính hấp dẫn |
Phương án đúng là: Tính lâu dài Vì xem bốn yếu tố của một cơ hội kinh doanh. Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.1.1. Cơ hội kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Tính lâu dài |
Đặc điểm của kế hoạch tác nghiệp là: |
Select one: |
a. cùng đối tượng phục vụ với kế hoạch hoàn chỉnh. |
b. giống kế hoạch hoàn chỉnh. |
c. sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp |
d. cùng đối tượng phục vụ với kế hoạch tóm tắt. |
Phương án đúng là: sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp Vì xem kế hoạch tác nghiệp Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, Mục 4.1.2 Vai trò và cách phân loại thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp |
Kế hoạch phân phối nhằm chỉ ra: |
Select one: |
a. Phương thức sản xuất hàng hóa |
b. Các kênh phân phối cụ thể |
c. các nguồn cung cấp đầu vào của doanh nghiệp |
d. Lúc nào bán sản phẩm gì |
Phương án đúng là: Các kênh phân phối cụ thể Vì Kế hoạch phân phối giải quyết vấn đề hàng hoá, dịch vụ được phân phối tới khách hàng bằng cách nào, bởi ai, vào thời gian nào và chi phí phân phối ra sao cũng như các vấn đề về phương thức thanh toán, giao nhận. Tham khảo Bài 5 Nội dung chủ yếu của kế hoạch kinh doanh, mục 5.4.3. Kế hoạch marketing thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Các kênh phân phối cụ thể |
Vấn đề nào mà chủ doanh nghiệp cần cân nhắc việc tăng cơ cấu vốn vay hay vốn chủ sở hữu? |
Select one: |
a. Số lượng lao động của công ty. |
b. Ngành nghề kinh doanh của công ty. |
c. Sản phẩm công ty đang kinh doanh. |
d. Quyền kiểm soát công ty. |
Phương án đúng là: Quyền kiểm soát công ty. Vì Đáp án của câu hỏi này là: Chủ doanh nghiệp nên tăng cơ cấu vốn vay nếu không muốn chia sẻ quyền kiểm soát công ty với bên góp vốn cổ phần. Tham khảo Xem Mục 6.1.4 – nội dung xác định nguồn vốn |
The correct answer is: Quyền kiểm soát công ty. |
Đặc trưng của môi trường kinh doanh ở Việt Nam là |
Select one: |
a. Không phát triển kinh tế theo cơ chế kinh tế thị trường |
b. Các yếu tố của kinh tế thị trường đang được hình thành |
c. Các yếu tố của kinh tế thị trường đã được hình thành |
d. Các yếu tố của kinh tế thị trường chưa được hình thành |
Phương án đúng là: Không phát triển kinh tế theo cơ chế kinh tế thị trường. Vì xem đặc trưng môi trường kinh doanh ở Việt nam. Tham khảo Xem mục .1.3., bài giảng text tr. |
The correct answer is: Không phát triển kinh tế theo cơ chế kinh tế thị trường |
Các nhân tố kéo nào có ảnh hưởng đến quyết định khởi sự kinh doanh? |
Select one: |
a. Bị đuổi việc. |
b. Nhiều thời gian rảnh rỗi. |
c. Không hài lòng với công việc hiện tại. |
d. Tìm kiếm được nguồn khách hàng tốt. |
Phương án đúng là: Tìm kiếm được nguồn khách hàng tốt. Vì Theo nội dung Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định khởi sự kinh doanh. Tham khảo Xem mục 2.1. Quy trình khởi sự kinh doanh, hình 2.2, bài giảng text tr |
The correct answer is: Tìm kiếm được nguồn khách hàng tốt. |
Tự tin của nghiệp chủ thể hiện qua biểu hiện sau |
Select one: |
a. Có nghị lực, có sức làm việc lớn, hoạt bát và có sáng kiến |
b. Có ý thức suy tính tới lợi nhuận |
c. Tính bền bỉ, kiên trì và kiên quyết |
d. Sự bình thản trước mọi biến cố có thể xảy ra |
Phương án đúng là: Sự bình thản trước mọi biến cố có thể xảy ra Vì xem tư chất của nghiệp chủ thành công Tham khảo Xem mục 2.2 – nghiệp chủ thành công, – bài giảng text |
The correct answer is: Sự bình thản trước mọi biến cố có thể xảy ra |
Nghiệp chủ thành công thường có đặc trưng sau |
Select one: |
a. Khả năng sáng tác |
b. Năng khiếu ngoại ngữ |
c. Đam mê kinh doanh |
d. Trí tưởng tượng phong phú |
Phương án đúng là: Đam mê kinh doanh Vì xem nghiệp chủ thành công Tham khảo Xem mục 2.2 – nghiệp chủ thành công, bài giảng text |
The correct answer is: Đam mê kinh doanh |
Đam mê kinh doanh sẽ giúp cho nghiệp chủ |
Select one: |
a. Biết dừng lại ngay khi gặp trở ngại |
b. Lạc quan trong kinh doanh |
c. Né tránh các rủi ro |
d. Kiên trì và kiên định khi doanh nghiệp gặp khó khăn |
Phương án đúng là: Kiên trì và kiên định khi doanh nghiệp gặp khó khan Vì Sự kiên trì và kiên định đều đến từ đam mê. Là một doanh nhân, bạn sẽ gặp phải khoảng thời gian khó khăn. Việc xây dựng một doanh nghiệp đầy những thử thách. Đam mê sẽ giúp một doanh nhân vượt qua những thời điểm khó khăn. Tham khảo Xem mục 2.2 – nghiệp chủ thành công, bài giảng text |
The correct answer is: Kiên trì và kiên định khi doanh nghiệp gặp khó khăn |
Trong quá trình soạn thảo bản kế hoạch kinh doanh, người viết nên: |
Select one: |
a. chép số liệu từ một bản kế hoạch khác trên mạng |
b. không dùng dữ liệu sơ cấp. |
c. thu thập dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp. |
d. không dùng dữ liệu thứ cấp. |
Phương án đúng là: thu thập dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp. Vì Trong suốt quá trình soạn thảo kế hoạch kinh doanh người viết nên sử dụng kết hợp các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp. Đó chính là những cơ sở thông tin cần thiết và khách quan để phân tích, xử lý và thể hiện trong bản kế hoạch, làm tăng sức thuyết phục của bản kế hoạch trước các đối tượng hữu quan. Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, mục 4.2.1. Một số kỹ năng soạn thảo kế hoạch kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: thu thập dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp. |
Trong quá trình soạn thảo bản kế hoạch kinh doanh cần: |
Select one: |
a. soạn thảo theo trình tự đã được định trước. |
b. kết hợp các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp. |
c. theo đuổi đến cùng dù gặp bất kì khó khăn nào. |
d. không nên cho các thông tin vào kế hoạch vì sẽ lộ hết bí mật |
Phương án đúng là: kết hợp các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp. Vì Trong suốt quá trình soạn thảo kế hoạch kinh doanh người viết nên sử dụng kết hợp các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp. Đó chính là những cơ sở thông tin cần thiết và khách quan để phân tích, xử lý và thể hiện trong bản kế hoạch, làm tăng sức thuyết phục của bản kế hoạch trước các đối tượng hữu quan. Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, mục 4.2.1. Một số kỹ năng soạn thảo kế hoạch kinh doanh và mục 4.2.2. Lưu ý khi soạn thảo kế hoạch kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: kết hợp các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp. |
Kế hoạch phân phối nhằm giải thích: |
Select one: |
a. cách thức trả lương cho nhân viên bán hàng. |
b. các hình thức để tăng cường quảng bá sản phẩm cho người tiêu dùng được biết |
c. cách thức bán sản phẩm/dịch vụ. |
d. phương thức định giá sản phẩm. |
Phương án đúng là: cách thức bán sản phẩm/dịch vụ. Vì Kế hoạch phân phối là một bộ phận quan trọng của kế hoạch marketing, nhằm giải quyết vấn đề hàng hoá, dịch vụ được phân phối tới khách hàng bằng cách nào, bởi ai, vào thời gian nào và chi phí phân phối ra sao cũng như các vấn đề về phương thức thanh toán, giao nhận. Tham khảo : Bài 5 Nội dung chủ yếu của kế hoạch kinh doanh, mục 5.4.3. Kế hoạch marketing thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: cách thức bán sản phẩm/dịch vụ. |
Các đối tác chiến lược của công ty |
Select one: |
a. Không nhất thiết phải nằm trong hội đồng quản trị hoặc ban cố vấn |
b. Nhất thiết phải nằm trong hội đồng quản trị |
c. Nhất thiết phải là người nhà của giám đốc |
d. Nhất thiết phải nằm trong ban cố vấn |
Phương án đúng là: Không nhất thiết phải nằm trong hội đồng quản trị hoặc ban cố vấn Vì Đối tác chiến lược không phải nằm trong hội đồng quản trị hoặc ban cố vấn, có tác dụng làm tăng uy tín của công ty Tham khảo giáo trình Khởi sự kinh doanh, 2015, chương 5 mục 5.3.9 Mô tả bộ máy quản trị và điều hành |
The correct answer is: Không nhất thiết phải nằm trong hội đồng quản trị hoặc ban cố vấn |
Người khởi sự kinh doanh chính thức trở thành chủ doanh nghiệp khi: |
Select one: |
a. làm thủ tục đăng ký kinh doanh. |
b. quyết định được tên, ngành nghề kinh doanh, địa điểm và loại hình doanh nghiệp phù hợp. |
c. có đăng ký kinh doanh, con dấu và mã số thuế. |
d. hoàn thành hồ sơ chứng minh tài chính. |
Phương án đúng là: có đăng ký kinh doanh, con dấu và mã số thuế. Vì Chỉ khi có đăng ký kinh doanh, con dấu và được cấp mã số thuế, người khởi sự chính thức được pháp luật công nhận với đầy đủ trách nhiệm và quyền hạn của một chủ doanh nghiệp. Tham khảo Xem 6.1.2.6 |
The correct answer is: có đăng ký kinh doanh, con dấu và mã số thuế. |
Loại hình tổ chức chịu sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp ở nước ta hiện nay KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. hộ kinh doanh cá thể. |
b. Hợp tác xã |
c. công ty hợp danh |
d. công ty trách nhiệm hữu hạn. |
Phương án đúng là: hộ kinh doanh cá thể. Vì Hộ kinh doanh cá thể không chịu sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp mà chịu sự điều chỉnh theo NĐ66/HĐBT. Tham khảo Xem mục 6.1.5.1 |
The correct answer is: hộ kinh doanh cá thể. |
Các doanh nghiệp mới thành lập thường tập trung vào một trong những vấn đề chính nào? |
Select one: |
a. Nhận diện cơ hội kinh doanh. |
b. Tìm kiếm ý tưởng kinh doanh. |
c. Soạn thảo kế hoạch kinh doanh chi tiết. |
d. Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng bộ phận. |
Phương án đúng là: Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng bộ phận. Vì Chỉ có phương án lựa chọn là phù hợp vì đây là một công việc thuộc nội dung xác định cơ cấu tổ chức doanh nghiệp. Các phương án còn lại là những công việc được tiến hành trước khi triển khai hoạt động kinh doanh (Lựa chọn ý tưởng kinh doanh, lập kế hoạch kinh doanh). Tham khảo Xem mục 6.2.1 |
The correct answer is: Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng bộ phận. |
Lý do khiến mọi người khởi sự kinh doanh KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. trở thành một người thành đạt, giàu có và được tôn trọng trong xã hội. |
b. muốn có công việc an nhàn, ít áp lực. |
c. coi sự nghiệp kinh doanh là đam mê cần chinh phục. |
d. muốn hiện thực hóa khát vọng được làm việc cho bản thân. |
Phương án đúng là: muốn có công việc an nhàn, ít áp lực. Vì Phương án lựa chọn không phải là lý do tiến hành công việc của người khởi sự kinh doanh, kinh doanh không thể an nhàn mà phải chấp nhận rủi ro, mạo hiểm đương đầu với sóng to, gió lớn. Muốn an nhàn thì nên đi làm thuê cho doanh nghiệp khác. Trong khi đó 3 phương án còn lại là những lý do chính để một người khởi sự kinh doanh. Tham khảo Xem mục 1.2.2. Lý do khởi sự kinh doanh, bài giảng text. |
The correct answer is: muốn có công việc an nhàn, ít áp lực. |
Một nghiệp chủ tiến hành khởi sự kinh doanh cơ bản vì muốn: |
Select one: |
a. thực hiện ý tưởng kinh doanh của riêng mình. |
b. lựa chọn một nghề nghiệp ổn định, an nhàn. |
c. Tạo ra một xã hội giàu có hơn |
d. sử dụng quyền lực kinh tế để tạo ra nhiều việc làm cho xã hội |
Phương án đúng là: thực hiện ý tưởng kinh doanh của riêng mình. Vì Một số người có khả năng tìm kiếm và phát hiện các ý tưởng kinh doanh và đam mê thực hiện các ý tưởng đó và sự có tự thành lập doanh nghiệp của mình họ mới có thể tự do phát triển ý tưởng của mình. Đây là lý do quan trọng thứ 2 để một người tiến hành khởi sự kinh doanh. Tham khảo Xem mục 1.1.2. Lý do khởi sự kinh doanh, bài giảng text tr. |
The correct answer is: thực hiện ý tưởng kinh doanh của riêng mình. |
Môi trường kinh doanh ở Việt Nam có đặc trưng |
Select one: |
a. Được thế giới công nhận là kinh tế thị trường |
b. Đã hội nhập xong với kinh tế thế giới |
c. Nền kinh tế đóng, không có giao thương quốc tế |
d. Kinh doanh manh mún |
Phương án đúng là: Kinh doanh manh mún Vì đặc trưng của môi trường kinh doanh là kinh doanh manh mún, quy mô nhỏ Tham khảo Xem mục 1.3. môi trường khởi sự, bài giảng text tr. |
The correct answer is: Kinh doanh manh mún |
Nội dung nào sau đâu KHÔNG thuộc một số tư chất thường được đề cao của một doanh nhân thành đạt? |
Select one: |
a. Chản nản khi gặp thất bại. |
b. Bền bỉ, kiên trì và quyết tâm theo đuổi đến cùng mục tiêu đã đề ra. |
c. Có tầm nhìn xa trông rộng. |
d. Khả năng lập kế hoạch tương lai cho tổ chức. |
Phương án đúng là: Chản nản khi gặp thất bại. Vì Dám chấp nhận rủi ro, mạo hiểm là một trong những tư chất quan trọng nhất của một doanh nhân thành đạt. Tham khảo Xem mục 2.2 – Tư chất của doanh nhân thành đạt, bài giảng text |
The correct answer is: Chản nản khi gặp thất bại. |
Ý tưởng kinh doanh tốt phải đảm bảo yêu cầu sau TRỪ |
Select one: |
a. Có tính khả thi |
b. Tạo giá trị dịch vụ tốt hơn cho khách hàng |
c. Phải giống ý tưởng của các doanh nghiệp khác |
d. Tạo lợi thế cạnh tranh |
Phương án đúng là: Phải giống ý tưởng của các doanh nghiệp khác Vì xem khái niệm về ý tưởng kinh doanh Tham khảo Xem Bài 3 Hình thành ý tưởng kinh doanh Mục 3.2.1 khái niệm về ý tưởng kinh doanh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Phải giống ý tưởng của các doanh nghiệp khác |
Bản kế hoạch hoàn chỉnh nên có độ dài như thế nào? |
Select one: |
a. Có độ dài khoảng 10 – 15 trang. |
b. Có độ dài khoảng 25 – 35 trang. |
c. Có độ dài khoảng 40 – 100 trang. |
d. Có độ dài trên 45 trang. |
Phương án đúng là: Có độ dài khoảng 25 – 35 trang. Vì Bản kế hoạch hoàn chỉnh thường có độ dài khoảng 25 – 35 trang. Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, Mục 4.1.2 Vai trò và cách phân loại thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Có độ dài khoảng 25 – 35 trang. |
Nguyên nhân khiến cho việc lập kế hoạch kinh doanh bị thất bại là: |
Select one: |
a. đầu tư quá nhiều thời gian cho viết kế hoạch. |
b. sử dụng nguyên tắc nhằm hạn chế các yếu tố. |
c. quá tự tin vào kinh nghiệm bản thân. |
d. đánh giá đúng các tiền đề quan trọng cho việc lập kế hoạch. |
Phương án đúng là: quá tự tin vào kinh nghiệm bản thân. Vì Có nhiều nguyên nhân khiến người khởi sự thất bại khi lập kế hoạch trong đó có quá tự tin vào kinh nghiệm bản thân. Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, mục 4.2.3. Nguyên nhân thất bại trong xây dựng kế hoạch kinh doanh, thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: quá tự tin vào kinh nghiệm bản thân. |
Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh bao gồm |
Select one: |
a. Kế hoạch sản phẩm/dịch vụ |
b. Kế hoạch tóm tắt |
c. Kế hoạch tài chính |
d. Kế hoạch bán hàng |
Phương án đúng là: Kế hoạch tóm tắt Vì xem cấu trúc điển hình của bản kế hoạch kinh doanh Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, Mục 4.1.3. Kết cấu, thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Kế hoạch tóm tắt |
Bản kế hoạch tạo lập doanh nghiệp là để |
Select one: |
a. Giúp bán được sản phẩm. |
b. Giúp nghiệp chủ kiểm soát được mọi quá trình liên quan tới thành lập công ty. |
c. Giúp tăng năng suất lao động. |
d. Tăng ý thức kỷ luật của nhân viên. |
Phương án đúng là: Giúp nghiệp chủ kiểm soát được mọi quá trình liên quan tới thành lập công ty. Vì Trong tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp, để quản trị hiệu quả chủ doanh nghiệp phải đặc biệt quan tâm đến vấn đề kiểm soát chi phí bằng cách thấu hiểu các chi phí phát sinh, từ đó tìm cách giảm chi phí xuống mức thấp nhất có thể. Tham khảo Xem mục 6.2.4.2 |
The correct answer is: Giúp nghiệp chủ kiểm soát được mọi quá trình liên quan tới thành lập công ty. |
Tên của công ty mới là |
Select one: |
a. Do chủ doanh nghiệp bốc thăm được ở cơ quan đăng ký kinh doanh |
b. Do cơ quan chủ quản đặt cho |
c. Chủ doanh nghiệp muốn đặt thế nào cũng được vì đó là quyền tự do của chủ doanh nghiệp |
d. Do chủ doanh nghiệp tự đặt nhưng không được vi phạm các quy định nhà nước |
Phương án đúng là: Do chủ doanh nghiệp tự đặt nhưng không được vi phạm các quy định nhà nước Vì Trừ nội dung của phương án lựa chọn là nhiệm vụ của nhân viên thừa hành, các phương án còn lại là nhiệm vụ chính của bộ phận quản trị. Tham khảo Xem mục 6.1 – đặt tên công ty |
The correct answer is: Do chủ doanh nghiệp tự đặt nhưng không được vi phạm các quy định nhà nước |
Kinh doanh phải trả lời câu hỏi |
Select one: |
a. Nghiệp chủ có già quá không |
b. Sản xuất cái gì |
c. Nghiệp chủ có mua ô tô cho doanh nghiệp mình không |
d. Nghiệp chủ sẽ ở đâu |
Phương án đúng là: Sản xuất cái gì Vì theo định nghĩa về kinh doanh thì kinh doanh phải trả lời 3 câu hỏi sản xuất cái gì, như thế nào và cho ai Tham khảo Xem mục 1.1.1. kinh doanh, bài giảng text tr. |
The correct answer is: Sản xuất cái gì |
Nghề kinh doanh có các đặc trưng sau |
Select one: |
a. Là nghề cần có đam mê, trí tuệ và may mắn |
b. Là nghề cần có nghệ thuật, trí tuệ và may mắn |
c. Là nghề cần có đam mê, trí tuệ, nghệ thuật và may mắn |
d. Là nghề cần có đam mê, nghệ thuật và may mắn |
Phương án đúng là: Là nghề cần có nghệ thuật, trí tuệ và may mắn Vì Nghề kinh doanh có 3 đặc trưng chính là nghề cần có nghệ thuật, trí tuệ và may mắn Tham khảo Xem mục 2.1 – Nghề kinh doanh, bài giảng text |
The correct answer is: Là nghề cần có nghệ thuật, trí tuệ và may mắn |
Năng khiếu chỉ huy của nghiệp chủ thành công thể hiện ở khả năng trong việc |
Select one: |
a. Có cách ứng xử của người thủ lĩnh |
b. Chấp nhận mạo hiểm rủi ro trong kinh doanh |
c. Đặt ra các mục tiêu dài hạn |
d. Khả năng thích ứng với sự biến đổi của xung quanh |
Phương án đúng là: Có cách ứng xử của người thủ lĩnh Vì Nghiệp chủ có tư chất thành công là người có cách ứng xử của người thủ lĩnh Tham khảo Xem mục 2.2 – Tư chất của doanh nhân thành đạt, bài giảng text |
The correct answer is: Có cách ứng xử của người thủ lĩnh |
Nghiệp chủ thành công thường có đặc tính sau |
Select one: |
a. Lắt léo trong kinh doanh |
b. Kiên trì bất chất sự thất bại |
c. Uống rượu giỏi |
d. Chân thật |
Phương án đúng là: Kiên trì bất chất sự thất bại Vì khởi sự kinh doanh có độ rủi ro cao thường có thất bại. Khó có thể tránh được những trở ngại và thất bại xảy ra trong quá trình này. Doanh nhân kiên trì trước những cản trở và vượt qua thất bại trước sau sẽ thành công. Tham khảo Xem mục 2.2 – nghiệp chủ thành công, bài giảng text |
The correct answer is: Kiên trì bất chất sự thất bại |
Một trong những thiếu sót thường gặp trong quá trình soạn thảo bản kế hoạch kinh doanh là: |
Select one: |
a. cung cấp thông tin rõ ràng và súc tích trên tất cả các khía cạnh quan trọng. |
b. trình bày các nội dung vừa đủ nhằm duy trì sự quan tâm của người đọc. |
c. mô tả chi tiết về kỹ năng, kinh nghiệm của đội ngũ đồng sáng lập. |
d. quá sa đà vào lĩnh vực chuyên môn của mình. |
Phương án đúng là: quá sa đà vào lĩnh vực chuyên môn của mình. Vì Sử dụng chính xác thuật ngữ khi cần thiết nhưng không quá lạm dụng thuật ngữ khiến người đọc khó hiểu các nội dung của kế hoạch. Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, Mục 4.2.2. Lưu ý khi soạn thảo kế hoạch kinh doanh, thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: quá sa đà vào lĩnh vực chuyên môn của mình. |
Bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG bao gồm các nội dung sau |
Select one: |
a. Phân tích ngành khách hàng và đối thủ cạnh tranh |
b. Kế hoạch học tập |
c. Kế hoạch tài chính |
d. Kế hoạch sản xuất |
Phương án đúng là: Kế hoạch học tập Vì xem cấu trúc điển hình của bản kế hoạch kinh doanh Tham khảo Bài 4 Khái lược chung về viết kế hoạch kinh doanh, Mục 4.1.3. Kết cấu, thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: Kế hoạch học tập |
Phân tích ngành kinh doanh là: |
Select one: |
a. mô tả cơ hội kinh doanh và bối cảnh cạnh tranh |
b. mô tả cách thức doanh nghiệp sẽ cạnh tranh với các đối thủ khác như thế nào |
c. mô tả công ty sẽ đáp ứng nhu cầu của khách hàng như thế nào |
d. mô tả thị trường mục tiêu của doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: mô tả cơ hội kinh doanh và bối cảnh cạnh tranh Vì Mục đích của phần phân tích ngành kinh doanh là trình bày sáng tỏ cơ hội kinh doanh và môi trường cạnh tranh mà công ty sẽ tham gia Tham khảo Bài 5 Nội dung chủ yếu của kế hoạch kinh doanh, mục 5.4.1. Phác họa bối cảnh thuộc bài giảng Text |
The correct answer is: mô tả cơ hội kinh doanh và bối cảnh cạnh tranh |
Bản kế hoạch hành động tạo lập doanh nghiệp là: |
Select one: |
a. một bảng liệt kê các công việc cần làm để mở công ty và dự kiến người thực hiện, thời gian thực hiện các hành động đó. |
b. một bảng liệt kê các công việc mà chủ doanh nghiệp cần thực hiện. |
c. mô tả cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, chức năng nhiệm vụ của các thành viên trong cơ cấu tổ chức. |
d. một bảng liệt kê danh sách, mối quan hệ của doanh nghiệp với các đối tác quan trọng. |
Phương án đúng là: một bảng liệt kê các công việc cần làm để mở công ty và dự kiến người thực hiện, thời gian thực hiện các hành động đó. Vì Tham khảo |
The correct answer is: một bảng liệt kê các công việc cần làm để mở công ty và dự kiến người thực hiện, thời gian thực hiện các hành động đó. |
Các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đang hoạt động trong môi trường kinh doanh có đặc trưng |
Select one: |
a. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa |
b. Nền kinh tế thị trường tự do |
c. Cơ chế kinh tế thị trường đã hoàn thiện |
d. Các doanh nghiệp Việt Nam đều có tư duy kinh doanh mới hiện đại |
Phương án đúng là: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Vì xem đặc trưng của môi trường kinh doanh Việt Nam hiện nay Tham khảo Xem mục 1.3, bài giảng text tr |
The correct answer is: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa |
Nghiệp chủ khác doanh nhân ở chỗ |
Select one: |
a. Nghiệp chủ là chủ doanh nghiệp, doanh nhân là người điều hành doanh nghiệp |
b. Nghiệp chủ là người đi làm thuê cho doanh nhân |
c. Nghiệp chủ chính là doanh nhân- không có sự khác biệt |
d. Doanh nhân là chủ doanh nghiệp, nghiệp chủ là người điều hành doanh nghiệp |
Phương án đúng là: Nghiệp chủ là chủ doanh nghiệp, doanh nhân là người điều hành doanh nghiệp Vì xem phân biệt nghiệp chủ và doanh nhân Tham khảo Xem mục 2.2 – nghiệp chủ và doanh nhân, bài giảng text |
The correct answer is: Nghiệp chủ là chủ doanh nghiệp, doanh nhân là người điều hành doanh nghiệp |
Chuyên mục
Trả lời