Kế toán tài chính 3
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm kế toán tài chính 3, đại học kinh tế quốc dân Neu E-Learning
1. Bất động sản mà doanh nghiệp mua về có được coi là hàng hóa không? |
Select one: |
a. Có, nếu bất động sản được mua về dùng cho sản xuất kinh doanh. |
b. Có, nếu bất động sản mua về để cho thuê. |
c. Có, nếu bất động sản mua về để chờ tăng giá rồi bán. |
d. Có, nếu bất động sản mua về để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có, nếu bất động sản mua về để bán trong kỳ hoạt động kinh |
doanh. Vì Bất động sản mua về để bán ngay trong kỳ hoạt động kinh doanh được gọi là hang |
hóa bất động sản. Tham khảo: Mục 1.3 Kế toán mua hàng hóa (BG Text, trang 4) |
The correct answer is: Có, nếu bất động sản mua về để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh. |
2. Các chi phí phát sinh liên quan đến hàng xuất khẩu được tính vào: |
Select one: |
a. chi phí khác. |
b. chi phí bán hàng. |
c. chi phí quản lý doanh nghiệp. |
d. giá vốn hàng bán. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chi phí bán hàng. Vì Chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán hàng đều được tính vào chi phí bán hàng. Tham khảo: Xem nội dung kế toán, bài 3, mục 3.2.2. Kế toán xuất khẩu trực tiếp (BG Text). |
The correct answer is: chi phí bán hàng. |
3. Các khoản chi phí liên quan đến hàng nhập khẩu ủy thác chi hộ bên giao ủy thác đã được thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 112 và Có TK 1388 |
b. Nợ TK 112 và Có TK 3388 |
c. Nợ TK 1388 và Có TK 112 |
d. Nợ TK 112 và Có TK 131 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 112 và Có TK 1388. Vì Khi chi hộ phản ánh khoản phải thu, khi được thanh toán khoản chi hộ kế toán phải ghi giảm khoản phải thu (Có TK 1388). Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.3. Kế toán tại đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 112 và Có TK 1388 |
4. Các khoản chi phí liên quan đến hàng xuất khẩu ủy thác chi hộ bên giao ủy thác đã được thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 112 và Có TK 1388 |
b. Nợ TK 112 và Có TK 3388 |
c. Nợ TK 1388 và Có TK 112 |
d. Nợ TK 112 và Có TK 131 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 112 và Có TK 1388. Vì Khi chi hộ phản ánh khoản phải thu, khi được thanh toán khoản chi hộ kế toán phải ghi giảm khoản phải thu (Có TK 1388). Tham khảo: Bài 3, mục 3.3.3. Kế toán tại đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 112 và Có TK 1388 |
5. Các khoản giảm doanh thu bao gồm |
Select one: |
a. Chiết khấu thương mại |
b. Hàng bán bị trả lại |
c. Giảm giá hàng bán |
d. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt… |
e. Tất cả phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả phương án tren. Vì Các khoản giảm doanh thu bao gồm : Chiết khấu thương mại; Hàng bán bị trả lại; Giảm giá hàng bán; Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
6. Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm |
Select one: |
a. Chiết khấu thương mại |
b. Giảm giá hàng bán. |
c. Doanh thu hàng bán bị trả lại |
d. Tất cả các đáp án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Vì Theo quy định Tham khảo: Mục 1.4. Kế toán bán hàng hóa và các nghiệp vụ xuất hàng hóa cho các mục đích khác (BG Text, trang 7) |
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên. |
7. Các khoản trích theo lương của công nhân lái máy và phụ máy thi công được hạch toán vào |
Select one: |
a. . Chi phí nhân công trực tiếp |
b. . Chi phí sản xuất chung |
c. . Chi phí quản lý doanh nghiệp |
d. . Chi phí sử dụng máy thi công |
Phản hồi |
Vì: Các khoản trích theo lương của công nhân lái và phụ máy được hạch toán vào chi phí sản xuất chung |
Tham khảo: 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Chi phí nhân công trực tiếp |
8. Các khoản trích theo lương của quản lý doanh nghiệp được hạch toán vào |
Select one: |
a. . Chi phí nhân công trực tiếp |
b. . Chi phí sản xuất chung |
c. . Chi phí quản lý doanh nghiệp |
d. . Chi phí sử dụng máy thi công |
Phản hồi |
Vì: Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương |
Tham khảo: Mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL. |
The correct answer is: . Chi phí nhân công trực tiếp |
9. Các khoản trích theo lương của quản lý đội xây lắp được hạch toán vào |
Select one: |
a. . Chi phí nhân công trực tiếp |
b. . Chi phí sản xuất chung |
c. . Chi phí quản lý doanh nghiệp |
d. . Chi phí sử dụng máy thi công |
Phản hồi |
Vì: Chi phí sản xuất chung bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương của quản lý đội |
Tham khảo: 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Chi phí quản lý doanh nghiệp |
10. Các phương pháp tính giá hàng hóa xuất kho bao gồm: |
Select one: |
a. Phương pháp nhập trước – xuất trước, nhập sau – xuất trước, thực tế đích danh, bình quân cả kỳ dự trữ. |
b. Phương pháp nhập trước – xuất trước, nhập sau – xuất trước, thực tế đích danh, bình quân sau mỗi lần nhập. |
c. Phương pháp nhập trước – xuất trước, thực tế đích danh, bình quân cả kỳ dự trữ. |
d. Phương pháp nhập trước – xuất trước, thực tế đích danh, bình quân cả kỳ dự trữ, bình quân sau mỗi lần nhập. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp nhập trước – xuất trước, thực tế đích danh, |
bình quân cả kỳ dự trữ, bình quân sau mỗi lần nhập. Vì Theo quy định. Tham khảo: Mục 1.2. |
Tính giá hàng hóa (BG Text, trang 2) |
The correct answer is: Phương pháp nhập trước – xuất trước, thực tế đích danh, bình quân cả kỳ dự trữ, bình quân sau mỗi lần nhập. |
11. Các phương thức phân phối và lưu chuyển hàng hóa trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa bao gồm: |
Select one: |
a. Phương thức bán buôn |
b. Phương thức bán lẻ |
c. Cả hai phương thức |
d. Không phải hai phương thức trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả hai phương thức. Vì Theo đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại nội địa. Tham khảo: Mục 1.1. Đặc điểm của HĐKDTM nội địa (BG Text, trang 1). |
The correct answer is: Cả hai phương thức |
12. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh khi thanh toán tiền hàng nhập khẩu được hạch toán vào: |
Select one: |
a. chi phí tài chính. |
b. doanh thu hoạt động tài chính. |
c. chi phí quản lý doanh nghiệp. |
d. chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. Vì Tùy thuộc vào chênh lệch tỷ giá phát sinh là lỗ tỷ giá hay lãi tỷ giá. Nếu lỗ thì hạch toán vào chi phí tài chính, lãi thì hạch toán vào doanh thu tài chính. Tham khảo: Xem nội dụng xử lý chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, bài 2, mục 2.1.2. Nguyên tắc kế toán các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ (BG Text). |
The correct answer is: chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. |
13. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh khi thanh toán tiền hàng xuất khẩu được hạch toán vào: |
Select one: |
a. chi phí tài chính. |
b. doanh thu hoạt động tài chính. |
c. chi phí quản lý doanh nghiệp. |
d. chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. Vì Tùy thuộc vào chênh lệch tỷ giá phát sinh là lỗ tỷ giá hay lãi tỷ giá. Nếu lỗ thì hạch toán vào chi phí tài chính, lãi thì hạch toán vào doanh thu tài chính. Tham khảo: Xem nội dung xử lý chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, bài 3, mục 3.1.2. Nguyên tắc kế toán các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ (BG Text). |
The correct answer is: chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính |
14. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh khi thu nợ người mua nước ngoài được hạch toán vào: |
Select one: |
a. chi phí tài chính. |
b. doanh thu hoạt động tài chính. |
c. chi phí quản lý doanh nghiệp. |
d. chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. Vì Tùy thuộc vào chênh lệch tỷ giá phát sinh là lỗ tỷ giá hay lãi tỷ giá. Nếu lỗ thì hạch toán vào chi phí tài chính, lãi thì hạch toán vào doanh thu tài chính. Tham khảo: Xem nội dung xử lý chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, bài 3, mục 3.1.2. Nguyên tắc kế toán các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ (BG Text). |
The correct answer is: chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. |
15. Chi phí bảo hành công trình phát sinh do doanh nghiệp tự làm được ghi nhận: |
Select one: |
a. . TK 627 |
b. . TK 641 |
c. . TK 642 |
d. . TK 621,622,627 |
Phản hồi |
Vì: Chi phí liên quan đến bảo hành công trình được hạch toán tương ứng vào TK 621, 622, 627. |
Tham khảo: Mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . TK 621,622,627 |
16. Chi phí bốc xếp, kiểm định hàng hóa ủy thác xuất khẩu đã được bên nhận ủy thác chi hộ bằng tiền mặt 15.000. Kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 641/Có TK 3388: 15.000 |
b. Nợ TK 641/Có TK 331: 15.000 |
c. Nợ TK 632/Có TK 3388: 15.000 |
d. Nợ TK 3388/Có TK 111: 15.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 641/Có TK 3388: 15.000. Vì Đây là chi phí liên quan đến xuất khẩu hàng (bán hàng) nên được ghi nhận vào chi phí bán hàng (TK 641) và phản ánh khoản phải trả bên nhận ủy thác về khoản chi hộ (TK 3388). |
Tham khảo: Xem nội dung kế toán, bài 3, mục 3.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác xuất khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 641/Có TK 3388: 15.000 |
17. Chi phí bốc xếp, kiểm định hàng hóa xuất khẩu ủy thác đã chi hộ bên giao ủy thác bằng tiền mặt 20.000. Kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 3388/Có TK 1111: 20.000 |
b. Nợ TK 1388/Có TK 1111: 20.000 |
c. Nợ TK 131/Có TK 1111: 20.000 |
d. Nợ TK 331/Có TK 1111: 20.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 1388/Có TK 1111: 20.000. Vì Đây là khoản chi hộ bên giao ủy thác nên phản ánh khoản phải thu về chi hộ (TK 1388). Tham khảo: Xem nội dung kế toán bài 3, mục 3.3.3. Kế toán tại đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 1388/Có TK 1111: 20.000 |
18. Chi phí giám định của hải quan về hàng xuất khẩu đã chi bằng tiền mặt 8.000. Kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 641/Có TK 111: 8.000 |
b. Nợ TK 642/Có TK 111: 8.000 |
c. Nợ TK 632/Có TK 111: 8.000 |
d. Nợ TK 811/Có TK 111: 8.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 641/Có TK 111: 8.000. Vì Đây là chi phí liên quan đến xuất khẩu hàng (bán hàng) nên được ghi nhận vào chi phí bán hàng (TK 641). Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.2. Kế toán xuất khẩu trực tiếp (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 641/Có TK 111: 8.000 |
19. Chi phí ngoài sản xuất bao gồm |
Select one: |
a. CP bán hàng |
b. CP quản lý doanh nghiệp |
c. CP tài chính |
d. CP khác |
e. Tất cả phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: CP quản lý doanh nghiệp. Vì Chi phí ngoài sản xuất bao gồm chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN, chi phí tài chính, chi phí khác |
Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: CP quản lý doanh nghiệp |
20. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho hoạt động kinh doanh giặt là bao gồm: |
Select one: |
a. Bột giặt |
b. Nước tẩy |
c. Nước xả vải |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì CP NVL TT là giá trị nguyên vật liệu được sử dụng phục vụ việc thực hiện lao vụ, dịch vụ. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
21. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho hoạt động kinh doanh hàng uống bao gồm: |
Select one: |
a. Giá trị hoa quả đã sử dụng để làm đồ uống |
b. Giá trị rượu, đồ uống để pha chế |
c. Giá trị đường, sữa, dầu dừa, phẩm mầu đã sử dụng |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì CP NVL TT là giá trị nguyên vật liệu được sử dụng để tạo nên đồ uống. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
22. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho hoạt động kinh doanh hướng dẫn du lịch bao gồm: |
Select one: |
a. Không có gì |
b. Quần áo phát cho khách hàng |
c. Mũ, ba lô và các trang bị an toàn khác phục vụ chuyến du lịch |
d. B và C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: B và C. Vì Đây là các nguyên vật liệu phục vụ hoạt động kinh doanh du lịch. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: B và C |
23. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho hoạt động kinh doanh matxa bao gồm: |
Select one: |
a. Dầu matsxa, dầu dừa |
b. Giá trị Các loại lá thuốc |
c. Giá trị đồ ăn uống trong quá trình cung ứng lao vụ |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì CP NVL TT là giá trị nguyên vật liệu được sử dụng phục vụ việc thực hiện lao vụ, dịch vụ. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
24. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho hoạt động kinh doanh vận chuyển bao gồm: |
Select one: |
a. Xăng |
b. Dầu, dầu mỡ |
c. Than |
d. Các loại nhiên liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các loại nhiên liệu. Vì Hoạt động kinh doanh vận chuyển, vận tải cần chi phí về nhiên liệu. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: Các loại nhiên liệu |
25. Chi phí nhân công trực tiếp cho hoạt động kinh doanh giặt là bao gồm: |
Select one: |
a. Lương của nhân viên trực tiếp thực hiện dịch vụ giặt là |
b. Các khoản Trích theo lương của của nhân viên trực tiếp thực hiện dịch vụ giặt là |
c. Tiền phụ cấp, ăn ca của nhân viên nhân viên trực tiếp thực hiện dịch vụ giặt là . |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì Theo quy định CP NC TT bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương, phụ cấp, ăn ca phải trả cho người trực tiếp thực hiện lao vụ, dịch vụ. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
26. Chi phí nhân công trực tiếp cho hoạt động kinh doanh hàng ăn bao gồm: |
Select one: |
a. Lương của đầu bếp, phụ bếp |
b. Các khoản Trích theo lương của đầu bếp, phụ bếp |
c. Tiền phụ cấp, ăn ca của đầu bếp, phụ bếp |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì Theo quy định CP NC TT bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương, phụ cấp, ăn ca phải trả cho người trực tiếp thực hiện lao vụ, dịch vụ. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
27. Chi phí nhân công trực tiếp cho hoạt động kinh doanh hàng uống bao gồm |
Select one: |
a. Lương của nhân viên pha chế đồ uống tại quán bar, quán nước, quán cafe. |
b. Các khoản Trích theo lương của của nhân viên pha chế quán bar, quán nước, quán cafe. |
c. Tiền phụ cấp, ăn ca của nhân viên pha chế quán bar, quán nước, quán cafe. |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì Theo quy định CP NC TT bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương, phụ cấp, ăn ca phải trả cho người trực tiếp thực hiện lao vụ, dịch vụ. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
28. Chi phí nhân công trực tiếp cho hoạt động kinh doanh matxa bao gồm: |
Select one: |
a. Lương của nhân viên trực tiếp thực hiện dịch vụ matxa |
b. Các khoản Trích theo lương của của nhân viên trực tiếp thực hiện dịch vụ matxa |
c. Tiền phụ cấp, ăn ca của nhân viên nhân viên trực tiếp thực hiện dịch vụ matxa |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì Theo quy định CP NC TT bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương, phụ cấp, ăn ca phải trả cho người trực tiếp thực hiện lao vụ, dịch vụ. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
29. Chi phí nhân công trực tiếp cho hoạt động kinh doanh vận chuyển bao gồm: |
Select one: |
a. Lương lái xe, phụ xe |
b. Lương nhân viên điều hành |
c. Các khoản trích theo lương lái xe, phụ xe |
d. A và C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A và C. Vì Lái xe, phụ xe chính là người lao động trực tiếp thực hiện dịch vụ vận chuyển hành khách. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A và C |
30. Chi phí nhân công trực tiếp của hoạt động kinh doanh hướng dẫn du lịch bao gồm: |
Select one: |
a. Lương hướng dẫn viên du lịch |
b. Lương nhân viên điều hành tour |
c. Lương, khoản trích theo lương, hoa hồng theo tour của hướng dẫn viên |
d. B và C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lương, khoản trích theo lương, hoa hồng theo tour của hướng dẫn viên. Vì Hướng dẫn viên du lịch là nhân công trực tiếp tạo nên sản phẩm dịch vụ hướng dẫn du lịch. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: Lương, khoản trích theo lương, hoa hồng theo tour của hướng dẫn viên |
31. Chi phí sản xuất bao gồm: |
Select one: |
a. Chi phí NVL TT |
b. CP NC TT |
c. CP SXC |
d. Tất cả phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả phương án tren. Vì Chi phí sản xuất bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung. |
Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
32. Chi phí sản xuất chung cho hoạt động kinh doanh giặt là bao gồm: |
Select one: |
a. Lương, khoản phải nộp theo lương nhân viên quản lý điều hành dịch vụ giặt là |
b. CP khấu hao máy giặt, máy sấy |
c. Chi phí điện nước phục vụ giặt là |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì Vì chi phí sản xuất chung bao gồm chi phí lương,ăn ca, phụ cấp và các khoản trích theo lương quản lý điều hành hoạt động sản xuất, CP về NVL, CCDC, CP KH TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và CP bằng tiền khác. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
33. Chi phí sản xuất chung cho hoạt động kinh doanh hàng ăn bao gồm: |
Select one: |
a. Tiền lương, ăn ca, phụ cấp, trích theo lương của nhân viên quản lý, điều hành bếp, cang tin, nhà ăn, nhà hàng |
b. Giá trị NVL, CCDC sử dụng chung cho bộ phận nấu ăn |
c. KH TSCĐ trang bị cho nhà bếp, căng tin, nhà hàng |
d. CP điện nước |
e. A+B+C+D |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C+D. Vì Vì chi phí sản xuất chung bao gồm chi phí lương,ăn ca, phụ cấp và các khoản trích theo lương quản lý điều hành hoạt động sản xuất, CP về NVL, CCDC, CP KH TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và CP bằng tiền khác |
Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C+D |
34. Chi phí sản xuất chung cho hoạt động kinh doanh hàng uống bao gồm: |
Select one: |
a. Tiền lương, ăn ca, phụ cấp, trích theo lương của nhân viên quản lý, điều hành bar, căng tin, quán nước, squán cafe |
b. Giá trị NVL, CCDC sử dụng chung cho bộ phận pha chế đồ uôn |
c. KH TSCĐ trang bị cho bar, căng tin, quán nước, quán cafe |
d. CP điện nước |
e. A+B+C+D |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C+D. Vì Vì chi phí sản xuất chung bao gồm chi phí lương,ăn ca, phụ cấp và các khoản trích theo lương quản lý điều hành hoạt động sản xuất, CP về NVL, CCDC, CP KH TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và CP bằng tiền khác. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C+D |
35. Chi phí sản xuất chung cho hoạt động kinh doanh matxa bao gồm: |
Select one: |
a. Lương, khoản phải nộp theo lương nhân viên quản lý điều hành dịch vụ matxa |
b. CP khấu hao máy điều hòa, nhà làm việc, máy nước nóng |
c. Chi phí điện nước phục vụ dịch vụ matxa |
d. A+B+C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A+B+C. Vì Vì chi phí sản xuất chung bao gồm chi phí lương,ăn ca, phụ cấp và các khoản trích theo lương quản lý điều hành hoạt động sản xuất, CP về NVL, CCDC, CP KH TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và CP bằng tiền khác |
Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A+B+C |
36. Chi phí sản xuất chung cho hoạt động kinh doanh vận chuyển bao gồm: |
Select one: |
a. Khấu hao phương tiện vận tải |
b. chi phí săm lốp |
c. lệ phí giao thông |
d. tiền mua bảo hiểm xe |
e. Tất cả phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả phương án trên. Vì Đây là các chi phí phục vụ vận chuyển hành khách. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
37. Chi phí sản xuất chung của hoạt động kinh doanh hướng dẫn du lịch bao gồm: |
Select one: |
a. vé đò phà, tiền vé vào các khu di tích, danh lam thắng cảnh |
b. tiền thuê phương tiện đi lại |
c. chi phí giao dịch, ký kết hợp đồng du lịch |
d. A và B và C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A và B và C. Vì Vì chi phí sản xuất chung là chi phí phục vụ trực tiếp cho việc cung ứng dịch vụ hướng dẫn du lịch ngoài chi phí về NVL TT và NC TT |
Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: A và B và C |
38. Chi phí thu mua phát sinh liên quan đến hàng nhập khẩu được tính vào: |
Select one: |
a. chi phí khác. |
b. chi phí bán hàng. |
c. giá trị hàng nhập khẩu. |
d. chi phí quản lý doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá trị hàng nhập khẩu. Vì Chi phí phát sinh liên quan đến quá trình mua hàng đều được tính vào giá trị hàng mua (hàng nhập khẩu). Tham khảo: Xem nội dung xác định trị giá hàng nhập khẩu, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: giá trị hàng nhập khẩu. |
39. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bằng: |
Select one: |
a. Thu nhập chịu thuế* thuế suất |
b. Lợi nhuận gộp* thuế suất |
c. Lợi nhuận thuần* thuế suất |
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế* thuế suất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thu nhập chịu thuế* thuế suất. Vì Chi phí thuế TNDN= Thu nhập chịu thuế* thuế suất. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: Thu nhập chịu thuế* thuế suất |
40. Chi phí vận chuyển thuê ngoài phải trả cho số hàng hóa đã bán bị trả lại về kho doanh nghiệp được: |
Select one: |
a. Ghi tăng chi phí bán hàng |
b. Ghi tăng giá trị hàng háo nhập kho |
c. Ghi giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
d. Ghi tăng chi phí khác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ghi tăng chi phí bán hang. Vì Đây là chi phí liên quan đến quá trình tiêu thụ hàng hóa nên được tính vào chi phí bán hang. Tham khảo: Mục 1.4. Kế toán bán hàng hóa và xuất hàng hóa cho mục đích khác (BG Text, trang 8) |
The correct answer is: Ghi tăng chi phí bán hàng |
41. Chi tiền mặt thanh toán cho đơn vị nhận ủy thác về các khoản chi phí liên quan đến hàng nhập khẩu bên nhận ủy thác đã chi hộ, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 1388 và Có TK 111 |
b. Nợ TK 3388 và Có TK 111 |
c. Nợ TK 131 và Có TK 111 |
d. Nợ TK 156 và Có TK 111 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 3388 và Có TK 111. Vì Khi được chi hộ phản ánh khoản phải trả, khi thanh toán khoản được chi hộ kế toán phải ghi giảm khoản phải trả (Nợ TK 3388). Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 3388 và Có TK 111 |
42. Chi tiền mặt thanh toán cho đơn vị nhận ủy thác về các khoản chi phí liên quan đến hàng xuất khẩu ủy thác mà bên nhận ủy thác đã chi hộ, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 1388 và Có TK 111 |
b. Nợ TK 3388 và Có TK 111 |
c. Nợ TK 131 và Có TK 111 |
d. Nợ TK 156 và Có TK 111 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 3388 và Có TK 111. Vì Khi được chi hộ phản ánh khoản phải trả, khi thanh toán khoản được chi hộ kế toán phải ghi giảm khoản phải trả (Nợ TK 3388). Tham khảo: Bài 3, mục 3.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác xuất khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 3388 và Có TK 111 |
43. Chức năng của hoạt động kinh doanh thương mại nội địa là: |
Select one: |
a. Phân phối hàng hóa |
b. Lưu thông hàng hóa |
c. Phân phối và lưu thông hàng hóa |
d. Phân phối và lưu thông hàng hóa trong phạm vi một quốc gia |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phân phối và lưu thông hàng hóa trong phạm vi một quốc gia. Vì Theo khái niệm hoạt động kinh doanh thương mại nội địa. Tham khảo: Mục 1.1. Đặc điểm của HĐKDTM nội địa (BG Text, trang 1). |
The correct answer is: Phân phối và lưu thông hàng hóa trong phạm vi một quốc gia |
44. Chứng từ nào không phải là chứng từ dùng để kế toán nghiệp vụ mua hàng hóa nhập kho. |
Select one: |
a. Hóa đơn GTGT bên bán lập. |
b. Hóa đơn GTGT kiêm phiếu xuất kho bên bán lập. |
c. Phiếu xuất kho bên bán lập. |
d. Phiếu xuất kho bên mua lập. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phiếu xuất kho bên mua lập. Vì Bên mua chỉ lập phiếu xuất |
kho khi xuất hàng hóa tiêu thụ chứ không phải khi mua hàng hóa về nhập kho.Tham khảo: Mục |
1.3. Kế toán mua hàng (BG Text, trang 3) |
The correct answer is: Phiếu xuất kho bên mua lập. |
45. Công ty A chuyển tiền cho Công ty B 530.000 bằng chuyển khoản VND để nhờ nộp các khoản thuế liên quan đến hàng nhập khẩu ủy thác. Kế toán tại Công ty A ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 1388B/Có TK 1121: 530.000 |
b. Nợ TK 331B/Có TK 1121: 530.000 |
c. Nợ TK 3388B/Có TK 1121: 530.000 |
d. Nợ TK 131B/Có TK 1121: 530.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 1388B/Có TK 1121: 530.000. Vì Theo chế độ kế toán để theo dõi các khoản nhờ chi hộ với bên nhận ủy thác kế toán sử dụng TK 3388 (phải trả khoản nhờ chi hộ) và TK 1388 (chuyển tiền để nhờ chi hộ). |
Tham khảo: Xem trình tự kế toán bài 2, mục 2.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác nhập khẩu (BG Text) |
The correct answer is: Nợ TK 1388B/Có TK 1121: 530.000 |
46. Công ty A chuyển tiền cho Công ty B 530.000 đồng bằng chuyển khoản VND để nhờ nộp các khoản thuế liên quan đến hàng nhập khẩu ủy thác. Kế toán tại Công ty B ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 1121/Có TK 3388A: 530.000 |
b. Nợ TK 1121/Có TK 1388A: 530.000 |
c. Nợ TK 1121/Có TK 331A: 530.000 |
d. Nợ TK 1121/Có TK 131A: 530.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 1121/Có TK 3388A: 530.000. Vì Theo chế độ kế toán để theo dõi các khoản chi trả hộ bên giao ủy thác kế toán sử dụng TK 3388 (nhận tiền để chi hộ) và TK 1388 (phải thu khoản đã chi hộ). Tham khảo: Xem trình tự kế toán bài 2, mục 2.3.3. Kế toán tại đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 1121/Có TK 3388A: 530.000 |
47. Công ty A chuyển tiền cho Công ty B 650.000 bằng chuyển khoản VND để nhờ nộp các khoản thuế liên quan đến hàng xuất khẩu ủy thác. Kế toán tại Công ty A ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 1388B/Có TK 1121: 650.000 |
b. Nợ TK 331B/Có TK 1121: 650.000 |
c. Nợ TK 3388B/Có TK 1121: 650.000 |
d. Nợ TK 131B/Có TK 1121: 650.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 1388B/Có TK 1121: 650.000. Vì Theo chế độ kế toán để theo dõi các khoản nhờ chi hộ với bên nhận ủy thác kế toán sử dụng TK 3388 (phải trả khoản nhờ chi hộ) và TK 1388 (chuyển tiền để nhờ chi hộ). |
Tham khảo: Xem nội dung tài khoản sử dụng, bài 3, mục 3.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác xuất khẩu (BG Text) |
The correct answer is: Nợ TK 1388B/Có TK 1121: 650.000 |
48. Công ty A chuyển tiền cho Công ty B 650.000 bằng chuyển khoản VND để nhờ nộp các khoản thuế liên quan đến hàng xuất khẩu ủy thác. Kế toán tại Công ty B ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 1121/Có TK 3388A: 650.000 |
b. Nợ TK 1121/Có TK 1388A: 650.000 |
c. Nợ TK 1121/Có TK 331A: 650.000 |
d. Nợ TK 1121/Có TK 131A: 650.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 1121/Có TK 3388A: 650.000. Vì Theo chế độ kế toán để theo dõi các khoản chi trả hộ bên giao ủy thác kế toán sử dụng TK 3388 (nhận tiền để chi hộ) và TK 1388 (phải thu khoản đã chi hộ). |
Tham khảo: Xem trình tự kế toán, bài 3, mục 3.3.3. Kế toán tại đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 1121/Có TK 3388A: 650.000 |
49. Công ty A nhập khẩu một lô hàng hóa đã nhập kho, giá mua 30.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 25%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của lô hàng là 10%. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 22.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 22.200 đồng/1USD. Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của lô hàng là: |
Select one: |
a. 199.800.000 |
b. 166.500.000 |
c. 167.250.000 |
d. 200.700.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 199.800.000. Vì Thuế tiêu thụ đặc biệt được tính trên giá đã bao gồm cả thuế nhập khẩu theo tỷ giá tính thuế quy định của Hải quan. |
Tham khảo: Đã học ở học phần Kế toán tài chính 2 (hoặc xem văn bản Thuế có liên quan) |
The correct answer is: 199.800.000 |
50. Công ty A nhập khẩu một lô hàng hóa đã nhập kho, giá mua 30.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 25%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của lô hàng là 10%. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 22.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 22.200 đồng/1USD. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp của lô hàng là: |
Select one: |
a. 99.900.000 đồng |
b. 100.800.000 đồng |
c. 110.880.000 đồng |
d. 100.350.000 đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 99.900.000 đồng. Vì Theo quy định tính các loại thuế của nhà nước, thuế giá trị gia tăng được tính trên giá nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu phải nộp theo tỷ giá quy định của Hải quan. |
Tham khảo: Đã học ở học phần Kế toán tài chính 2 (hoặc xem văn bản Thuế có liên quan) |
The correct answer is: 99.900.000 đồng |
51. Công ty A nhập khẩu một lô hàng hóa đã nhập kho, giá mua 30.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 25%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của lô hàng là 10%. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 22.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 22.200 đồng/1USD. Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của lô hàng, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 156/Có TK 3332: 199.800.000 |
b. Nợ TK 3332/Có TK 112: 166.500.000 |
c. Nợ TK 1388/Có TK 3332: 199.800.000 |
d. Nợ TK 3332/Có TK 156: 200.700.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 156/Có TK 3332: 199.800.000. Vì Thuế tiêu thụ đặc biệt được tính vào giá trị hàng nhập khẩu và số thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định trên giá đã bao gồm cả thuế nhập khẩu theo tỷ giá tính thuế quy định của Hải quan. Tham khảo: Xem nội dung kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 156/Có TK 3332: 199.800.000 |
52. Công ty A nhập khẩu một tài sản cố định đưa ngay vào sử dụng, giá mua 20.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của tài sản cố định là 10%. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 23.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 23.200 đồng/1USD. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp của tài sản cố định này là: |
Select one: |
a. 55.680.000 đồng |
b. 55.880.000 đồng |
c. 55.920.000 đồng |
d. 46.400.000 đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 55.680.000 đồng. Vì Theo quy định tính các loại thuế của nhà nước, thuế giá trị gia tăng được tính trên giá nhập khẩu + thuế nhập khẩu + thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu phải nộp. Tham khảo: Đã học ở học phần KTTC 2 (hoặc xem văn bản Thuế có liên quan) |
The correct answer is: 55.680.000 đồng |
53. Công ty A nhập khẩu một tài sản cố định HH đưa ngay vào sử dụng, giá mua 20.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của tài sản cố định là 10%. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 22.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 22.200 đồng/1USD. Xác định và phản ánh số thuế nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 211/Có TK 3333: 88.800.000 |
b. Nợ TK 811/Có TK 3333: 88.800.000 |
c. Nợ TK 211/Có TK 3333: 89.200.000 |
d. Nợ TK 811/Có TK 3333: 89.200.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 211/Có TK 3333: 88.800.000. Vì Thuế nhập khẩu phải nộp được tính vào giá trị của tài sản cố định nhập khẩu và số thuế nhập khẩu là: 20.000 × 22.200 × 20% = 88.800.000. Tham khảo: Xem nội dung kế toán thuế nhập khẩu, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 211/Có TK 3333: 88.800.000 |
54. Công ty A nhập khẩu một thiết bị sản xuất đưa ngay vào sử dụng, giá mua 25.000 USD đã thanh toán bằng chuyển khoản. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 22/USD, tỷ giá ghi sổ kế toán tài khoản tiền gửi là 22,4/USD. Kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 211: 550.000 |
Nợ TK 635: 10.000 |
Có TK 1122: 560.000 |
b. Nợ TK 211: 560.000 |
Có TK 515: 10.000 |
Có TK 1122: 550.000 |
c. Nợ TK 241: 550.000 |
Nợ TK 635: 10.000 |
Có TK 1122: 560.000 |
d. Nợ TK 211: 560.000 |
Có TK 1122: 560.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 211: 550.000 |
Nợ TK 635: 10.000 |
Có TK 1122: 560.000 |
Vì Giá trị thiết bị nhập khẩu đưa ngay vào sử dụng được ghi tăng tài sản cố định (TK 211) theo tỷ giá giao dịch thực tế, ngoại tệ xuất quỹ thanh toán được phản ánh theo tỷ giá ghi sổ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào doanh thu tài chính (lãi) hoặc chi phí tài chính (lỗ). Tham khảo: Xem nội dung kế toán thuế nhập khẩu trực tiếp, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 211: 550.000 |
Nợ TK 635: 10.000 |
Có TK 1122: 560.000 |
55. Công ty A nhập khẩu sàn gỗ về nhập kho, với trị giá mua là 35.000 USD, Công ty đã thanh toán toàn bộ cho người bán bằng chuyển khoản. Tỷ giá giao dịch thực tế là 22,4/1USD, tỷ giá ghi sổ tài khoản tiền gửi ngân hàng là 22/1USD. Kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 156: 784.000 |
Có TK 1122: 770.000 |
Có TK 515: 14.000 |
b. Nợ TK 152: 784.000 |
Có TK 1122: 770.000 |
Có TK 515: 14.000 |
c. Nợ TK 156: 784.000 |
Có TK 1122: 784.000 |
d. Nợ TK 156: 770.000 |
Có TK 1122: 770.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 156: 784.000 |
Có TK 1122: 770.000 |
Có TK 515: 14.000 |
Vì Giá trị hàng hóa nhập khẩu nhập kho (TK 156) được ghi nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế, ngoại tệ xuất quỹ thanh toán được phản ánh theo tỷ giá ghi sổ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào doanh thu tài chính (lãi) hoặc chi phí tài chính (lỗ). Tham khảo: Xem nội dung kế toán thuế nhập khẩu trực tiếp, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 156: 784.000 |
Có TK 1122: 770.000 |
Có TK 515: 14.000 |
56. Công ty A tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô hàng hóa đã nhập kho, giá mua 30.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 25%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của lô hàng là 10%. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 22.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 22.200 đồng/1USD. Phản ánh số thuế giá trị gia tăng phải nộp của lô hàng, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 156/Có TK 33312: 99.900.000 |
b. Nợ TK 133/Có TK 33312: 99.900.000 |
c. Nợ TK 156/Có TK 33312: 100.350.000 |
d. Nợ TK 133/Có TK 33312: 100.350.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 133/Có TK 33312: 99.900.000. Vì Thuế giá trị gia tăng phải nộp của hàng nhập khẩu lại là đầu vào của doanh nghiệp nên sẽ được khấu trừ (TK133) và số thuế giá trị gia tăng được tính trên giá bao gồm cả thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt theo tỷ giá tính thuế của Hải quan. Tham khảo: Xem nội dung kế toán thuế giá trị gia tăng, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text) |
The correct answer is: Nợ TK 133/Có TK 33312: 99.900.000 |
57. Công ty A tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô hàng hóa đã nhập kho, giá mua 30.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 25%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của lô hàng là 10%. Chi phí vận chuyển 6.000.000 đồng. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 22.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 22.200 đồng/1USD. Giá trị lô hàng nhập kho là: |
Select one: |
a. 1.008.000.000 đồng |
b. 1.108.800.000 đồng |
c. 999.000.000 đồng |
d. 1.098.900.000 đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 1.008.000.000 đồng. Vì Giá trị lô hàng nhập kho = giá mua + Thuế nhập khẩu + Thuế tiêu thụ đặc biệt + Chi phí vận chuyển. |
Trong đó giá mua được quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá thực tế, các khoản thuế được tính theo tỷ giá của Hải quan. Tham khảo: Xem nội dung xác định trị giá hàng nhập khẩu, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: 1.008.000.000 đồng |
58. Công ty A tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một tài sản cố định HH đưa ngay vào sử dụng, giá mua 20.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của tài sản cố định là 10%. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 22.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 22.200 đồng/1USD. Xác định và phản ánh số thuế giá trị gia tăng phải nộp, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 211/Có TK 33312: 53.280.000 |
b. Nợ TK 133/Có TK 33312: 53.280.000 |
c. Nợ TK 211/Có TK 33312: 53.480.000 |
d. Nợ TK 133/Có TK 33312: 44.400.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 133/Có TK 33312: 53.280.000. Vì Thuế giá trị gia tăng phải nộp của hàng nhập khẩu lại là đầu vào của doanh nghiệp nên sẽ được khấu trừ (TK133) và số thuế giá trị gia tăng được tính trên giá bao gồm cả thuế nhập khẩu theo tỷ giá tính thuế của Hải quan. Tham khảo: Xem nội dung kế toán thuế giá trị gia tăng, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 133/Có TK 33312: 53.280.000 |
59. Công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một tài sản cố định đưa vào sử dụng, giá mua 30.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế giá trị gia tăng của tài sản cố định là 10%. Chi phí vận chuyển 6.000.000 đồng. Biết tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày là 23.300 đồng/1USD, tỷ giá tính thuế của Hải quan là 23.200 đồng/1USD. Giá trị tài sản cố định này được xác định là: |
Select one: |
a. 844.200.000 đồng |
b. 838.200.000 đồng |
c. 921.720.000 đồng |
d. 699.000.000 đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 844.200.000 đồng. Vì Giá tài sản nhập khẩu = giá mua + Thuế nhập khẩu + Chi phí vận chuyển. Trong đó giá mua được quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá thực tế, các khoản thuế được tính theo tỷ giá của Hải quan. |
Tham khảo: Xem nội dung xác định trị giá hàng nhập khẩu, bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: 844.200.000 đồng |
60. Công ty B phát hành hóa đơn GTGT về hoa hồng ủy thác cho Công ty A. Theo hợp đông ủy thác đã ký, phí hoa hồng ủy thác xuất khẩu 6% tính trên giá xuất khẩu 50.000 USD (đã bao gồm cả thuế GTGT 10%). Tỷ giá giao dịch thực tế 23,3/USD. Kế toán tại Công ty A định khoản: |
Select one: |
a. Nợ TK 641: 63.545,5 |
Nợ TK 133: 6.354,5 |
Có TK 331B: 69.900 |
b. Nợ TK 632: 63.545,5 |
Nợ TK 133: 6.354,5 |
Có TK 331B: 69.900 |
c. Nợ TK 641: 69.900 |
Có TK 331B: 69.900 |
d. Nợ TK 641: 63.545,5 |
Nợ TK 133: 6.354,5 |
Có TK 3388B: 69.900 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 641: 63.545,5 |
Nợ TK 133: 6.354,5 |
Có TK 331B: 69.900 |
Vì Công ty A, phí hoa hồng ủy thác xuất khẩu phải trả đơn vị nhận ủy thác được ghi nhận vào chi phí bán hàng. Tổng hoa hồng ủy thác = 50.000*23,3*6% = 69.900, tính vào chi phí theo giá chưa thuế GTGT 10% = 69.900/1,1 = 63.545,5. |
Tham khảo: Xem nội dung kế toán, bài 3, mục 3.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác xuất khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 641: 63.545,5 |
Nợ TK 133: 6.354,5 |
61. Công ty B phát hành hóa đơn GTGT về hoa hồng ủy thác cho Công ty A. Theo hợp đông ủy thác đã ký, phí hoa hồng ủy thác xuất khẩu 6% tính trên giá xuất khẩu 50.000USD (đã bao gồm cả thuế GTGT 10%). Tỷ giá giao dịch thực tế 23,3/USD. Kế toán tại Công ty B định khoản: |
Select one: |
a. Nợ TK 131A: 69.900 |
Có TK 511: 63.545,5 |
Có TK 33311: 6.354,5 |
b. Nợ TK 1388A: 69.900 |
Có TK 511: 63.545,5 |
Có TK 33311: 6.354,5 |
c. Nợ TK 641: 63.545,5 |
Nợ TK 133: 6.354,5 |
Có TK 3388A: 69.900 |
d. Nợ TK 642: 63.545,5 |
Nợ TK 133: 6.354,5 |
Có TK 3388A: 69.900 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 131A: 69.900 |
Có TK 511: 63.545,5 |
Có TK 33311: 6.354,5 |
Vì Công ty B, phí hoa hồng ủy thác xuất khẩu được hưởng do thực hiện dịch vụ ủy thác được ghi nhận vào doanh thu bán hàng (TK511) và phải thu về cung cấp hàng hóa dịch vụ được phản ánh ở TK 131. |
The correct answer is: Nợ TK 131A: 69.900 |
Có TK 511: 63.545,5 |
62. Công ty Q thanh toán tiền hàng xuất khẩu ủy thác cho Công ty P bằng chuyển khoản 20.000 USD. Tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày 22,2/USD, tỷ giá ghi sổ ngoại tệ tiền gửi là 22/USD, tỷ giá ghi sổ công nợ là 22,4. Kế toán tại Công ty P ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 1122: 444.000 |
Nợ TK 635: 4.000 |
Có TK 131Q: 448.000 |
b. Nợ TK 1122: 440.000 |
Nợ TK 635: 4.000 |
Có TK 131Q: 444.000 |
c. Nợ TK 1122: 444.000 |
Có TK 131Q: 444.000 |
d. Nợ TK 1122: 444.000 |
Nợ TK 635: 4.000 |
Có TK 1388Q: 448.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 1122: 444.000 |
Nợ TK 635: 4.000 |
Có TK 131Q: 448.000 |
Vì Theo nguyên tắc ghi nhận ngoại tệ, phát sinh tăng của tài khoản tiền ngoại tệ được ghi nhận theo tỷ giá thực tế. phát sinh giảm của tài khoản công nợ ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá ghi sổ đích danh (tỷ giá ghi nhận nợ). Mặt khác Công ty P phản ánh tiền bán hàng xuất khẩu nên được theo dõi trên TK 131. |
Tham khảo: Xem nội dụng nguyên tắc ghi nhận ngoại tệ, bài 3, mục 3.1.2. Nguyên tắc kế toán các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ và mục 3.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác xuất khẩu (BG Text, trang 39). |
The correct answer is: Nợ TK 1122: 444.000 |
Nợ TK 635: 4.000 |
63. Công ty Q thanh toán tiền hàng xuất khẩu ủy thác cho Công ty P bằng chuyển khoản 20.000 USD. Tỷ giá giao dịch thực tế trong ngày 22,2/USD, tỷ giá ghi sổ ngoại tệ tiền gửi là 22/USD, tỷ giá ghi sổ công nợ là 22,4. Kế toán tại Công ty Q ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 331P: 448.000 |
Có TK 1122: 440.000 |
Có TK 515: 8.000 |
b. Nợ TK 331P: 444.000 |
Có TK 1122: 440.000 |
Có TK 515: 4.000 |
c. Nợ TK 3388P: 448.000 |
Có TK 1122: 440.000 |
Có TK 515: 8.000 |
d. Nợ TK 3388P: 444.000 |
Có TK 1122: 440.000 |
Có TK 515: 4.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 3388P: 448.000 |
Có TK 1122: 440.000 |
Có TK 515: 8.000 |
Vì Theo nguyên tắc ghi nhận ngoại tệ, phát sinh giảm của tài khoản công nợ ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá ghi sổ đích danh (tỷ giá ghi nhận nợ), phát sinh giảm của tài khoản tiền ngoại tệ được ghi nhận theo tỷ giá ghi sổ ngoại tệ xuất quỹ. Mặt khác Công ty Q thanh toán khoản thu hộ cho Công ty P nên được theo dõi trên TK 3388. |
The correct answer is: Nợ TK 3388P: 448.000 |
Có TK 1122: 440.000 |
64. Để khuyến khích người mua thanh toán tiền hàng nhanh, doanh nghiệp sẽ: |
Select one: |
a. Cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại. |
b. Cho khách hàng hưởng giảm giá hàng bán. |
c. Cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán. |
d. Không phải các đáp án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán. Vì Chiết khấu thanh toán là số tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mau thanh toán nhanh. |
Tham khảo: Mục 1.4. Kế toán bán hàng hóa và xuất hàng hóa cho mục đích khác (BG Text, trang 8) |
The correct answer is: Cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán. |
65. Doanh nghiệp thương mại nội thương được tổ chức theo mô hình |
Select one: |
a. Công ty bán buôn |
b. Công ty bán lẻ |
c. Công ty kinh doanh tổng hợp |
d. Cả ba mô hình trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả ba mô hình trên. Vì Theo đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại nội địa. Tham khảo: Mục 1.1. Đặc điểm của HĐKDTM nội địa (BG Text, trang 1). |
The correct answer is: Cả ba mô hình trên |
66. Doanh thu của hàng xuât khẩu (POB) được quy đổi ra tiền Việt Nam để ghi sổ kế toán theo: |
Select one: |
a. tỷ giá thực tế của Ngân hàng thương mại tại thời điểm phát sinh giao dịch. |
b. tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch. |
c. tỷ giá quy định của Hải quan. |
d. tỷ giá do doanh nghiệp tự xác định để ghi sổ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tỷ giá thực tế của Ngân hàng thương mại tại thời điểm phát sinh giao dịch. Vì Theo chế độ, doanh thu có gốc ngoại tệ phải được quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá thực tế của Ngân hàng thương mại công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch. Tham khảo: Xem nội dụng nguyên tắc ghi nhận ngoại tệ, bài 3, mục 3.1.2. Nguyên tắc kế toán các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ (BG Text). |
The correct answer is: tỷ giá thực tế của Ngân hàng thương mại tại thời điểm phát sinh giao dịch. |
67. Doanh thuần được tính theo công thức nào? |
Select one: |
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
b. Các khoản giảm doanh thu bán hang |
c. A + B |
d. A – B |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A – B. Vì Doanh thu thuần= DTBH và CCDV- Các khoản giảm DT. Tham khảo: Mục 4.3 |
The correct answer is: A – B |
68. Đối với những hoạt động luân chuyển hàng hóa nội bộ. Việc ghi nhận doanh thu sẽ: |
Select one: |
a. Không được chấp nhận |
b. Được chấp nhận |
c. Tùy theo đặc điểm hoạt động, phân cấp quản lý của từng đơn vị, DN tự quyết định. |
d. Các đáp án trên đều sai. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tùy theo đặc điểm hoạt động, phân cấp quản lý của từng đơn vị, DN tự quyết định. Vì Theo quy định. Tham khảo: Mục 1.4. Kế toán bán hàng hóa và xuất hàng hóa cho mục đích khác (BG Text, trang 12) |
The correct answer is: Tùy theo đặc điểm hoạt động, phân cấp quản lý của từng đơn vị, DN tự quyết định. |
69. Đối với những mặt hàng có thời hạn sử dụng không dài, phương pháp thích hợp nhất để tính giá xuất kho hàng hóa là: |
Select one: |
a. Phương pháp nhập trước – xuất trước. |
b. Phương pháp giá thực tế đích danh. |
c. Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. |
d. Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp nhập trước – xuất trước. Vì Để đảm bảo không bị quá hạn sử dụng, những mặt hàng nhập kho đầu tiên phải xuất ra trước tiên. Tham khảo: Mục 1.2. Tính giá hàng hóa (BG Text, trang 2) |
The correct answer is: Phương pháp nhập trước – xuất trước. |
70. Giá mua của hàng nhập khẩu (CIF) được quy đổi ra tiền Việt Nam để ghi sổ kế toán theo: |
Select one: |
a. tỷ giá thực tế của Ngân hàng thương mại tại thời điểm phát sinh giao dịch. |
b. tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh giao dịch. |
c. tỷ giá quy định của Hải quan. |
d. tỷ giá do doanh nghiệp tự xác định để ghi sổ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tỷ giá thực tế của Ngân hàng thương mại tại thời điểm phát sinh giao dịch. Vì Theo chế độ, giá trị tài sản có gốc ngoại tệ phải được quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá thực tế của Ngân hàng thương mại công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch. Tham khảo: Xem nội dụng nguyên tắc ghi nhận ngoại tệ, bài 2, mục 2.1.2. Nguyên tắc kế toán các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ (BG Text). |
The correct answer is: tỷ giá thực tế của Ngân hàng thương mại tại thời điểm phát sinh giao dịch. |
71. Giá thực tế hàng hóa đã gia công, sơ chế bao gồm |
Select one: |
a. Giá mua của hàng xuất gia công, sơ chế |
b. Giá mua và chi phí gia công, sơ chế |
c. Giá mua, chi phí gia công sơ chế và chi phí khác (nếu có) |
d. Các đáp án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giá mua, chi phí gia công sơ chế và chi phí khác (nếu có). Vì Theo quy định. Tham khảo: Mục 1.2. Tính giá hàng hóa (BG Text, trang 2) |
The correct answer is: Giá mua, chi phí gia công sơ chế và chi phí khác (nếu có) |
72. Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho khi kết thúc hợp đồng xây dựng được hạch toán vào bên: |
Select one: |
a. . Có TK 154 |
b. . Có TK 621 |
c. . Có TK 631 |
d. . Có TK 627 |
Phản hồi |
Vì: theo quy định giá trị phế liệu thu hồi được ghi giảm chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
Tham khảo: mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Có TK 154 |
73. Giá trị vật liệu chính xuất thi công không sử dụng hết nhập kho khi kết thúc hợp đồng xây dựng được hạch toán vào bên: |
Select one: |
a. . Có TK 154 |
b. . Có TK 621 |
c. . Có TK 631 |
d. . Có TK 627 |
Phản hồi |
Vì: theo quy định giá trị vật liệu thừa được ghi giảm chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
Tham khảo: mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Có TK 154 |
74. Giá vốn của lượng hàng gửi bán được chấp nhận được kế toán ghi sổ: |
Select one: |
a. Nợ TK 157/Có TK 156 |
b. Nợ TK 157/Có TK 154 |
c. Nợ TK 157/Có TK 632 |
d. Nợ TK 632/Có TK 157 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 632/Có TK 157. Vì Khi hàng gửi bán được khách hàng chấp nhận thì được coi là đã tiêu thụ và phản ánh tăng giá vốn hàng bán trong kỳ. Tham khảo: Mục 1.4. Kế toán bán hàng hóa và xuất hàng hóa cho mục đích khác (BG Text, trang 8) |
The correct answer is: Nợ TK 632/Có TK 157 |
75. Hàng chuyển đi xuất khẩu theo giá POB đã hoàn thành thủ tục hải quan và rời cảng, kế toán phản ánh trị giá vốn của lô hàng này ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 632/Có TK 155 |
b. Nợ TK 632/Có TK 156 |
c. Nợ TK 632/Có TK 157 |
d. Nợ TK 157/Có TK 156 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 632/Có TK 157. Vì Hàng chuyển đi xuất khẩu (đang theo dõi là hàng gửi bán) theo giá POB, nay đã thông quan xếp lên phương tiện chuyên chở nước ngoài và rời cảng (tức được chính thức xác định là tiêu thụ) nên giá vốn phải phản ánh vào TK 632. Tham khảo: Xem nội dung kế toán, bài 3, mục 3.2.2. Kế toán xuất khẩu trực tiếp (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 632/Có TK 157 |
76. Hàng hóa nhập khẩu đã tiếp nhận chưa thanh toán cho người xuất khẩu, chuyển thẳng gửi đi bán, kế toán sẽ ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 157/Có TK 331 |
b. Nợ TK 151/Có TK 331 |
c. Nợ TK 632/Có TK 112 |
d. Nợ TK 157/Có TK 112 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 157/Có TK 331. Vì Hàng nhập khẩu đã tiếp nhận chuyển thẳng gửi đi bán vẫn thuộc sở hữu của doanh nghiệp chưa xác định là tiêu thụ nên được coi là hàng gửi bán (TK 157). |
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 157/Có TK 331 |
77. Hàng hóa nhập khẩu đã tiếp nhận chưa thanh toán cho người xuất khẩu, giao trực tiếp cho người mua, kế toán sẽ ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 157/Có TK 331 |
b. Nợ TK 151/Có TK 331 |
c. Nợ TK 632/Có TK 331 |
d. Nợ TK 157/Có TK 112 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 632/Có TK 331. Vì Hàng nhập khẩu đã tiếp nhận giao trực tiếp cho người mua đã chính thức xác định là tiêu thụ nên được phản ánh vào giá vốn hàng bán (TK 632). |
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu trực tiếp (BG Text, trang 23). |
The correct answer is: Nợ TK 632/Có TK 331 |
78. Hàng hóa nhập khẩu đã tiếp nhận nhập kho, chưa thanh toán cho người xuất khẩu, kế toán sẽ ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 156/Có TK 331 |
b. Nợ TK 151/Có TK 331 |
c. Nợ TK 632/Có TK 112 |
d. Nợ TK 157/Có TK 112 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 156/Có TK 331. Vì Hàng hóa nhập khẩu đã tiếp nhận nhập kho, kế toán phải ghi tăng kho hàng hóa của doanh nghiệp (TK156). |
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp và tiêu thụ hàng nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 156/Có TK 331 |
79. Hoa hồng nhập khẩu ủy thác được hưởng phải thu Công ty M theo tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế giá trị gia tăng 10%) là 55.000, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 131M: 55.000 |
Có TK 511: 50.000 |
Có TK 33311: 5.000 |
b. Nợ TK 1388M: 55.000 |
Có TK 511: 50.000 |
Có TK 33311: 5.000 |
c. Nợ TK 131M: 50.000 |
Có TK 511: 50.000 |
d. Nợ TK 1388M: 55.000 |
Có TK 511: 55.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 131M: 55.000 |
Có TK 511: 50.000 |
Có TK 33311: 5.000 |
Vì Hoa hồng ủy thác nhập khẩu được hưởng được ghi nhận vào doanh thu cung cấp dịch vụ ủy thác (TK 511). Tham khảo: Xem nội dung phí hoa hồng ủy thác nhập khẩu, bài 2, mục 2.3.3. Kế toán tại đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 131M: 55.000 |
Có TK 511: 50.000 |
Có TK 33311: 5.000 |
80. Hoa hồng ủy thác nhập khẩu nguyên vật liệu phải trả cho công ty M theo tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế giá trị gia tăng 10%) là 55.000, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 152: 50.000 |
Nợ TK 133: 5.000 |
Có TK 331M: 55.000 |
b. Nợ TK 152: 55.000 |
Có TK 331M: 55.000 |
c. Nợ TK 152: 50.000 |
Nợ TK 133: 5.000 |
Có TK 3388M: 55.000 |
d. Nợ TK 152: 50.000 |
Có TK 331M: 50.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 152: 50.000 |
Nợ TK 133: 5.000 |
Có TK 331M: 55.000 |
Vì Đây là chi phí phát sinh liên quan đến nhập khẩu hàng (mua hàng) nên được tính vào giá trị hàng nhập khẩu (giá trị nguyên vật liệu) và phản ánh khoản phải trả cho Công ty M về cung cấp dịch vụ ủy thác. Tham khảo: Xem nội dung phí hoa hồng ủy thác nhập khẩu, bài 2, mục 2.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác nhập khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 152: 50.000 |
Nợ TK 133: 5.000 |
Có TK 331M: 55.000 |
81. Hoa hồng ủy thác xuất khẩu phải trả cho Công ty M theo tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT 10%) là 165.000, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 641: 150.000 |
Nợ TK 133: 15.000 |
Có TK 331M: 165.000 |
b. Nợ TK 641: 165.000 |
Có TK 331M: 165.000 |
c. Nợ TK 632: 150.000 |
Nợ TK 133: 15.000 |
Có TK 3388M: 165.000 |
d. Nợ TK 642: 150.000 |
Có TK 331M: 150.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 641: 150.000 |
Nợ TK 133: 15.000 |
Có TK 331M: 165.000 |
Vì Đây là chi phí phát sinh liên quan đến xuất khẩu hàng (bán hàng) nên được tính vào chi phí bán hàng, thuế đầu vào được khấu trừ và phản ánh khoản phải trả cho Công ty M về cung cấp dịch vụ ủy thác. |
Tham khảo: Xem nội dung phí hoa hồng ủy thác xuất khẩu, bài 3, mục 3.3.2. Kế toán tại đơn vị giao ủy thác xuất khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 641: 150.000 |
Nợ TK 133: 15.000 |
Có TK 331M: 165.000 |
82. Hoa hồng xuất khẩu ủy thác được hưởng phải thu Công ty M theo tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT 10%) là 55.000, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 131M: 55.000 |
Có TK 511: 50.000 |
Có TK 33311: 5.000 |
b. Nợ TK 1388M: 55.000 |
Có TK 511: 50.000 |
Có TK 33311: 5.000 |
c. Nợ TK 131M: 50.000 |
Có TK 511: 50.000 |
d. Nợ TK 1388M: 55.000 |
Có TK 511: 55.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 131M: 55.000 |
Có TK 511: 50.000 |
Có TK 33311: 5.000 |
Vì Hoa hồng ủy thác xuất khẩu được hưởng được ghi nhận vào doanh thu cung cấp dịch vụ ủy thác (TK 511). Tham khảo: Xem nội dung phí hoa hồng ủy thác xuất khẩu, bài 3, mục 3.3.3. Kế toán tại đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 131M: 55.000 |
Có TK 511: 50.000 |
Có TK 33311: 5.000 |
83. Khi bán hàng hóa cho khách hàng, chứng từ nào không liên quan đến nghiệp vụ bán hàng hóa? |
Select one: |
a. Phiếu thu tiền bán hàng. |
b. Phiếu nhập kho. |
c. Phiếu xuất kho. |
d. Hóa đơn GTGT do DN lập. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phiếu nhập kho. Vì Đây là chứng từ liên quan đến nghiệp vụ mua hàng hóa chứ không phải bán hàng hóa. Tham khảo: Mục 1.4. Kế toán bán hàng hóa và các nghiệp vụ xuất hàng hóa cho các mục đích khác (BG Text, trang 6) |
The correct answer is: Phiếu nhập kho. |
84. Khi bán hàng theo phương thức đại lý, hoa hồng trả cho đại lý sẽ được tính vào: |
Select one: |
a. Giá vốn hàng bán. |
b. Chi phí bán hàng. |
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp. |
d. Chi phí tài chính. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí bán hàng. Vì Theo quy định Tham khảo: Mục 1.4. Kế toán bán hàng hóa và các nghiệp vụ xuất hàng hóa cho các mục đích khác (BG Text, trang 9) |
The correct answer is: Chi phí bán hàng. |
85. Khi bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp, doanh thu bán hàng sẽ ghi nhận theo: |
Select one: |
a. Theo giá trả ngay. |
b. Theo giá trả góp. |
c. Theo giá thị trường. |
d. Theo giá trị hợp lý. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Theo giá trả ngay. Vì Theo quy định Tham khảo: Mục 1.4. Kế toán bán hàng hóa và các nghiệp vụ xuất hàng hóa cho các mục đích khác (BG Text, trang 9) |
The correct answer is: Theo giá trả ngay. |
86. Khi chuyển bất động sản đầu tư đang cho thuê thành hàng hóa bất động sản, DN sẽ ghi tăng giá trị hàng hóa bất động sản theo: |
Select one: |
a. Nguyên giá bất động sản đầu tư. |
b. Giá trị khấu hao lũy kế của BĐS đầu tư. |
c. Giá trị còn lại của BĐS đầu tư. |
d. Cả ba đáp án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giá trị còn lại của BĐS đầu tư. Vì BĐS đầu tư đang cho thuê sẽ được trích khấu hao nên hàng hóa bất động sản sẽ ghi nhận theo giá trị còn lại của BĐS đầu tư. Tham khảo: Mục 1.3 Kế toán mua hàng hóa (BG Text, trang 6) |
The correct answer is: Giá trị còn lại của BĐS đầu tư. |
87. Khi công trình hoàn thành bàn giao cho chủ đầu tư, giá thành công trình được hạch toán vào bên: |
Select one: |
a. . Nợ TK 154 |
b. . Nợ TK 631 |
c. . Nợ TK 632 |
d. . Nợ TK 155 |
Phản hồi |
Vì: Giá thành công trình kho hoàn thành bàn giao là giá vốn hàng bán |
Tham khảo: mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Nợ TK 632 |
88. Khi doanh nghiệp nhận hàng khuyến mại hộ nhà sản xuất. Kế toán sẽ: |
Select one: |
a. Phản ánh tăng hàng hóa của DN. |
b. Phản ánh vào tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán. |
c. Theo dõi chi tiết trên hệ thống quản trị nội bộ và thuyết minh trên BCTC. |
d. Phản ánh tăng nợ phải trả nhà sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Theo dõi chi tiết trên hệ thống quản trị nội bộ và thuyết minh trên BCTC. Vì Theo quy định Tham khảo: Mục 1.3 Kế toán mua hàng hóa (BG Text, trang 5) |
The correct answer is: Theo dõi chi tiết trên hệ thống quản trị nội bộ và thuyết minh trên BCTC. |
89. Khi doanh nghiệp nộp thuế xuất khẩu bằng chuyển khoản VNĐ. kế toán sẽ ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 3333/Có TK 112 |
b. Nợ TK 511/Có TK 3333 |
c. Nợ TK 3333/Có TK 111 |
d. Nợ TK 641/Có TK 112 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 3333/Có TK 112. Vì Khi nộp thuế bằng chuyển khoản ghi giảm nghĩa vụ thuế phải nộp và giảm tiền gửi ngân hàng. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.2. Kế toán xuất khẩu trực tiếp (BG Text). |
The correct answer is: Nợ TK 3333/Có TK 112 |
90. Khi hoàn thành bảo hành công trình xây lắp, phần chi phí thực tế bảo hành lớn hơn số dự phòng trích trước thì phần chênh lệch được hạch toán vào bên: |
Select one: |
a. .Nợ TK 641 |
b. .Nợ TK 642 |
c. .Nợ TK 627 |
d. .Nợ TK 632 |
Phản hồi |
Vì: Theo quy định phần chi phí thực tế bảo hành lớn hơn số dự phòng trích trước được hạch toán vào giá vốn hàng bán |
Tham khảo: mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: .Nợ TK 632 |
91. Khi hoàn thành bảo hành công trình xây lắp, phần chi phí thực tế bảo hành nhó hơn số dự phòng trích trước thì phần chên lệch được hạch toán vào bên : |
Select one: |
a. . Có TK 711 |
b. . Có TK 154 |
c. . Có TK 627 |
d. . Có TK 632 |
Phản hồi |
Vì: Theo quy định phần chi phí thực tế bảo hành nhỏ hơn số dự phòng trích trước được hạch toán vào thu nhập khác |
Tham khảo: mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Có TK 711 |
92. Khi kết thúc hợp đồng xây dựng, chi phí thanh lý máy móc thiết bị thi công chuyên dùng cho hợp đồng xây dựng được hạch toán vào bên: |
Select one: |
a. . Có TK 154 |
b. . Có TK 811 |
c. . Nợ TK 154 |
d. . Nợ TK 811 |
Phản hồi |
Vì: Chi phí thanh lý tài sản sử dụng cho một hợp đồng xây dựng được ghi tăng giá trị công trình |
Tham khảo: Mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Nợ TK 154 |
93. Khi kết thúc hợp đồng xây dựng, phế liệu thu hồi được bán ngay thì giá bán phế liệu được hạch toán vào bên: |
Select one: |
a. . Có TK 154 |
b. . Có TK 711 |
c. . Có TK 511 |
d. . Có TK 621 |
Phản hồi |
Vì: theo quy định giá trị phế liệu thu hồi được ghi giảm chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
Tham khảo: mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Có TK 154 |
94. Khi kết thúc hợp đồng xây dựng, thanh lý máy móc thiết bị thi công chuyên dùng cho hợp đồng xây dựng (TSCĐ đã khấu hao hết) thì giá bán của thiết bị được hạch toán vào bên: |
Select one: |
a. . Có TK 154 |
b. . Có TK 711 |
c. . Nợ TK 154 |
d. . Nợ TK 711 |
Phản hồi |
Vì: Giá bán của tài sản sử dụng cho một hợp đồng xây lắp được ghi giảm giá trị công trình. |
Tham khảo: Mục 5.2.2. PP kế toán CPSXXL |
The correct answer is: . Có TK 154 |
95. Khi mua hàng hóa, chi phí thu mua phát sinh |
Select one: |
a. Làm tăng giá thực tế nhập kho hàng hóa |
b. Làm giảm giá thực tế nhập kho hàng hóa |
c. Không ảnh hưởng đến giá thực tế nhập kho hàng hóa |
d. Các đáp án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Làm tăng giá thực tế nhập kho hàng hóa. Vì Theo quy định |
Tham khảo: Mục 1.2. Tính giá hàng hóa (BG Text, trang 2) |
The correct answer is: Làm tăng giá thực tế nhập kho hàng hóa |
96. Khi mua hàng hóa, khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua được hưởng hay giá trị hàng mua bị trả lại sẽ: |
Select one: |
a. Làm tăng giá thực tế nhập kho hàng hóa |
b. Làm giảm giá thực tế nhập kho hàng hóa |
c. Không ảnh hưởng đến giá thực tế nhập kho hàng hóa |
d. Các đáp án trên đều sai |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Làm giảm giá thực tế nhập kho hàng hóa. Vì Theo quy định |
Tham khảo: Mục 1.2. Tính giá hàng hóa (BG Text, trang 2) |
The correct answer is: Làm giảm giá thực tế nhập kho hàng hóa |
97. Khi mua hàng theo phương thức trả chậm, trả góp. Số tiền phải thanh toán tại thời điểm mua theo phương thức này sẽ: |
Select one: |
a. Nhiều hơn số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. |
b. Bằng số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. |
c. Ít hơn số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. |
d. Không phải các đáp án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ít hơn số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. Vì Mục đích của DN khi mua trả góp là để số tiền phải thanh toán lần đầu ít hơn số phải thanh toán theo giá trả ngay. Tham khảo: Mục 1.3 Kế toán mua hàng hóa (BG Text, trang 5) |
The correct answer is: Ít hơn số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. |
98. Khi mua hàng theo phương thức trả chậm, trả góp. Tổng số tiền phải thanh toán theo phương thức này sẽ: |
Select one: |
a. Nhiều hơn số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. |
b. Bằng số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. |
c. Ít hơn số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. |
d. Không phải các đáp án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhiều hơn số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. Vì Tổng số tiền phải thanh toán theo phương thức trả góp bao gồm giá mua theo phương thức trả ngay và lãi trả góp. Tham khảo: Mục 1.3 Kế toán mua hàng hóa (BG Text, trang 5) |
The correct answer is: Nhiều hơn số tiền thanh toán theo phương thức mua trả ngay. |
99. Khi nào phản ánh hàng mua đang đi đường của doanh nghiệp tăng? |
Select one: |
a. Tại thời điểm nhận được hóa đơn chưa nhận được hàng. |
b. Nhận được hóa đơn trước, sau đó hàng của hóa đơn đó về trong tháng. |
c. Nhận được hóa đơn trước, cuối tháng hàng của hóa đơn đó chưa về. |
d. Hóa đơn đã nhận từ tháng trước, hàng về trong tháng này |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhận được hóa đơn trước, cuối tháng hàng của hóa đơn đó |
chưa về. Vì Hàng đang đi đường chỉ được phản ánh khi cuối tháng hàng mà hóa đơn đã nhận |
trong tháng vẫn chưa về doanh nghiệp.Tham khảo: Mục 1.3 Kế toán mua hàng hóa (BG Text, |
trang 4) |
The correct answer is: Nhận được hóa đơn trước, cuối tháng hàng của hóa đơn đó chưa về. |
100. Khi nhận bàn giao khối lượng xây lắp của nhà thầu phụ nhưng chưa được coi là tiêu thụ, kế toán hạch toán giá trị khối lượng xây lắp vào: |
Select one: |
a. . Chi phí sản xuất chung của công trình |
b. . Giá vốn hàng bán của công trình đã bàn giao |
c. . Chi phí vật liệu trực tiếp của công trình |
d. . Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
Phản hồi |
Vì: Khi chưa được tiêu thụ, giá trị khối lượng xây lắp do nhà thầu phụ bàn giao được hạch toán vào Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
Tham khảo: 5.3. Đặc điểm kế toán doanh thu xây lắp |
The correct answer is: . Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
Chuyên mục
Trả lời