Kế toán công
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Kế toán công ty, đại học Kinh tế quốc dân Neu E-Learning
1. Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu B02/BCTC theo TT 107/TT-BTC): | |||||
Select one: | |||||
a. Mô tả kết quả các hoạt động hành chính sự nghiệp, hoạt động sản xuất kinh doanh – dịch vụ, hoạt động tài chính và hoạt động khác | |||||
b. Được lập dựa vào số dư các tài khoản loại 5 đến loại 9 | |||||
c. Phản ánh kết quả hoạt động từ tất cả các nguồn lực tài chính hiện có của đơn vị theo quy chế tài chính quy định | |||||
d. Cả 3 đáp án trên | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì Theo mục đích lập báo cáo KQHĐ (câu C), Cơ sở lập (câu B), mẫu báo cáo (câu A) trong TT 107/TT-BTC | |||||
Tham khảo: Phương pháp lập BCTC (báo cáo kết quả hoạt động) | |||||
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên | |||||
2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | |||||
Select one: | |||||
a. Mô tả 3 dòng tiền từ hoạt động chính, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền từ hoạt động tài chính | |||||
b. Các dòng tiền này chỉ phản ánh tiền mặt, không phản ánh tiền gửi ngân hàng, kho bạc | |||||
c. Các dòng tiền trong báo cáo này không bao giờ âm vì không bao giờ đơn vị được chi quá dự toán | |||||
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Mô tả 3 dòng tiền từ hoạt động chính, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền từ hoạt động tài chính. Vì B sai vì các dòng tiền gồm cả tiền mặt và TGNH, KB (không kỳ hạn) | |||||
C. Dòng tiền có thể âm | |||||
Tham khảo: Phương pháp lập BCTC (báo cáo lưu chuyển tiền tệ) | |||||
The correct answer is: Mô tả 3 dòng tiền từ hoạt động chính, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền từ hoạt động tài chính | |||||
3. Bút toán Nợ TK 152/ Có TK 36612 được ghi nhận khi: | |||||
Select one: | |||||
a. Rút dự toán KP hoạt động mua NVL nhập kho cho hoạt động thường xuyên | |||||
b. Rút dự toán KP hoạt động mua NVL dùng ngay cho hoạt động thường xuyên | |||||
c. Mua NVL dùng ngay bằng tiền rút tạm ứng dự toán NSNN | |||||
d. Mua NVL nhập kho bằng tiền rút tạm ứng dự toán NSNN | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Rút dự toán KP hoạt động mua NVL nhập kho cho hoạt động thường xuyên. Vì NVL nhập kho nên ghi Nợ TK 152, thanh toán bằng rút dự toán nên ghi Có TK 36612 | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.8. Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu | |||||
The correct answer is: Rút dự toán KP hoạt động mua NVL nhập kho cho hoạt động thường xuyên | |||||
4. Bút toán Nợ TK 337/ Có TK 511 không được ghi nhận khi: | |||||
Select one: | |||||
a. Rút tiền tạm ứng dự toán NSNN về nhập quỹ | |||||
b. Dùng tiền tạm ứng dự toán NSNN thanh toán tiền mua NVL dùng ngay cho hoạt động thường xuyên | |||||
c. Dùng tiền tạm ứng dự toán NSNN thanh toán tiền mua CCDC dùng ngay cho hoạt động thường xuyên | |||||
d. Dùng tiền tạm ứng dự toán NSNN thanh toán cho một khoản chi hoạt động phát sinh | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Rút tiền tạm ứng dự toán NSNN về nhập quỹ. Vì khi rút tạm ứng dự toán NSNN kế toán ghi Nợ TK 111/ Có TK 337 | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.5. Kế toán tạm thu | |||||
The correct answer is: Rút tiền tạm ứng dự toán NSNN về nhập quỹ | |||||
5. Các đơn vị dự toán cấp 1: | |||||
Select one: | |||||
a. Là các đơn vị vừa sử dụng, vừa phân bổ NSNN cho cấp dự toán bên dưới; | |||||
b. được thủ tướng Chính phủ giao dự toán trực tiếp; | |||||
c. được UBND cấp tỉnh giao dự toán; | |||||
d. được UBND cấp huyện giao dự toán | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: được thủ tướng Chính phủ giao dự toán trực tiếp. Vì Theo khái niệm về đơn vị dự toán cấp 1. Tham khảo: Bài 1-Mục 1.1.1.5 Trách nhiệm quyền hạn và nghĩa vụ về NSNN. | |||||
The correct answer is: được thủ tướng Chính phủ giao dự toán trực tiếp; | |||||
6. Các đơn vị dự toán cấp 2 không thuộc trường hợp sau: | |||||
Select one: | |||||
a. là cấp dự toán trung gian; | |||||
b. được đơn vị dự toán cấp 1 ủy quyền giao dự toán để phân bổ cho cấp dưới; | |||||
c. được UBND cấp huyện giao dự toán; | |||||
d. đơn vị dự toán cấp 1 có thể giao dự toán trực tiếp cho cấp 3 mà không qua cấp 2. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: được UBND cấp huyện giao dự toán. Vì Theo khái niệm về đơn vị dự toán cấp 2. Tham khảo: Bài 1-Mục 1.1.1.5 Trách nhiệm quyền hạn và nghĩa vụ về NSNN. | |||||
The correct answer is: được UBND cấp huyện giao dự toán; | |||||
7. Các đơn vị dự toán cấp 3 không thuộc trường hợp sau | |||||
Select one: | |||||
a. Là các đơn vị sử dụng NSNN để thực hiện nhiệm vụ nhà nước giao; | |||||
b. được đơn vị dự toán cấp 2 giao dự toán; | |||||
c. được đơn vị dự toán cấp 1 trực tiếp giao dự toán; | |||||
d. là đơn vị dự toán cấp trên, phân bổ NSNN cho đơn vị dự toán cấp 4. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: được đơn vị dự toán cấp 1 trực tiếp giao dự toán. Vì Theo khái niệm về đơn vị dự toán cấp 3. Tham khảo: Bài 1-Mục 1.1.1.5 Trách nhiệm quyền hạn và nghĩa vụ về NSNN. | |||||
The correct answer is: được đơn vị dự toán cấp 1 trực tiếp giao dự toán; | |||||
8. Các đơn vị sau không được gọi là đơn vị dự toán: | |||||
Select one: | |||||
a. Là các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; | |||||
b. Các đơn vị sự nghiệp; | |||||
c. Các doanh nghiệp nhà nước; | |||||
d. Các tổ chức chính trị, chính trị xã hội. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Các doanh nghiệp nhà nước. Vì Theo định nghĩa đơn vị dự toán. Tham khảo: Bài 1-Mục 1.1.1.5 Trách nhiệm quyền hạn và nghĩa vụ về NSNN | |||||
The correct answer is: Các doanh nghiệp nhà nước; | |||||
9. Các khoản thu chính trong đơn vị sự nghiệp thuần tuý bao gồm: | |||||
Select one: | |||||
a. Thu hoạt động do NSNN cấp, thu từ nguồn viện trợ và thu từ số phí được khấu trừ để lại | |||||
b. Thu từ hoạt động SXKD | |||||
c. Thu hoạt động do NSNN cấp và thu từ nguồn viện trợ | |||||
d. Đáp án A và C | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Thu hoạt động do NSNN cấp, thu từ nguồn viện trợ và thu từ số phí được khấu trừ để lại. Vì Đơn vị hành chính sự nghiệp thuần tuý là đơn vị hành chính sự nghiệp không có hoạt động sản xuất kinh doanh. Vì vậy nguồn thu chính của đơn vị HCSN thuần tuý chỉ là thu từ hoạt động do NSNN cấp, thu từ nguồn viện trợ và thu từ số phí được khấu trừ để lại mà không có thu từ hoạt động XSKD. Tham khảo: Mục 6.1. Kế toán các khoản thu | |||||
The correct answer is: Thu hoạt động do NSNN cấp, thu từ nguồn viện trợ và thu từ số phí được khấu trừ để lại | |||||
10. Các nguồn thu của đơn vị sự nghiệp không tính đến: | |||||
Select one: | |||||
a. Nguồn viện trợ; | |||||
b. Nguồn kinh phí được cấp; | |||||
c. Nguồn phí, lệ phí để lại; | |||||
d. Nguồn vốn vay, huy động trên thị trường. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nguồn vốn vay, huy động trên thị trường. Vì Theo khái niệm về nguồn vốn hoạt động của đơn vị HCSN. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.1 Giới thiệu về đơn vị HCSN | |||||
The correct answer is: Nguồn vốn vay, huy động trên thị trường. | |||||
11. Cặp tài khoản sử dụng để kế toán các khoản thu, chi của hoạt động thường xuyên, hoạt động dự án, hoạt động tài chính trong đơn vị HCSN lần lượt là: | |||||
Select one: | |||||
a. Tài khoản 511 và 611; 512 và 612; 515 và 635 | |||||
b. Tài khoản 511 và 611; 512 và 612; 515 và 615 | |||||
c. Tài khoản 51 và 611; 514 và 614; 515 và 615 | |||||
d. Tài khoản 511 và 611; 514 và 614; 515 và 635 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Tài khoản 511 và 611; 512 và 612; 515 và 615. Vì Tài khoản 511-Các khoản thu hoạt động NSNN cấp, 611- Chi hoạt động; 512-Thu từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài và 612-Chi từ nguồn viện trợ vay nợ nước ngoài; 515-Doanh thu tài chính và 615-Chi phí tài chính. Tham khảo: Mục 6.1 và 6.2 kế toán các khoản thu, chi trong đơn vị HCSN | |||||
The correct answer is: Tài khoản 511 và 611; 512 và 612; 515 và 615 | |||||
12. Chế độ chứng từ kế toán trong Thông tư 107/2017/TT-BTC: | |||||
Select one: | |||||
a. Các chứng từ đều là chứng từ hướng dẫn; | |||||
b. 4 chứng từ liên quan tới tiền là bắt buộc; | |||||
c. Các chứng từ đều phải theo mẫu quy định của BTC; | |||||
d. Không hướng dẫn cụ thể, đơn vị tự thiết kế chứng từ. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: 4 chứng từ liên quan tới tiền là bắt buộc. Vì Theo quy định của Thông tư 107/2017/TT-BTC. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.6 Chế độ kế toán HCSN hiện hành | |||||
The correct answer is: 4 chứng từ liên quan tới tiền là bắt buộc; | |||||
13. Chế độ kế toán HCSN theo TT 107/2017/TT-BTC áp dụng cho các đơn vị, trừ: | |||||
Select one: | |||||
a. Các cơ quan hành chính nhà nước; | |||||
b. Các đơn vị sự nghiệp; | |||||
c. Các doanh nghiệp nhà nước; | |||||
d. Các tổ chức chính trị, chính trị xã hội. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Các doanh nghiệp nhà nước. Vì Các DNNN hoạt động theo Luật doanh nghiệp. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.2 Chức năng của kế toán HCSN | |||||
The correct answer is: Các doanh nghiệp nhà nước; | |||||
14. Chế độ kế toán HCSN theo TT 107/2017/TT-BTC gồm các nội dung trừ: | |||||
Select one: | |||||
a. Hệ thống chứng từ kế toán; | |||||
b. Hệ thống tài khoản kế toán; | |||||
c. Hệ thống báo cáo thuế; | |||||
d. Hệ thống sổ sách kế toán; | |||||
e. Hệ thống báo cáo tài chính; | |||||
f. Hệ thống báo cáo quyết toán. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Hệ thống báo cáo thuế. Vì Theo quy định của Thông tư 107/2017/TT-BTC. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.6 Chế độ kế toán HCSN hiện hành | |||||
The correct answer is: Hệ thống báo cáo thuế; | |||||
15. Chi phí thu mua phát sinh khi nguyên liệu vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên trong đơn vị HCSN được tính vào? | |||||
Select one: | |||||
a. Ghi tăng chi phí hoạt động thường xuyên | |||||
b. Ghi giảm chi phí hoạt động thường xuyên | |||||
c. Ghi tăng giá trị NVL nhập kho | |||||
d. Ghi giảm giá trị NVL nhập kho | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Ghi tăng chi phí hoạt động thường xuyên. Vì Toàn bộ các chi phí thu mua vật liệu, sẽ được tính trực tiếp vào chi phí hoạt động trong kỳ. Tham khảo: Mục 2.2.1 – Kế toán nguyên liệu vật liệu | |||||
The correct answer is: Ghi tăng chi phí hoạt động thường xuyên | |||||
16. Chỉ tiêu Tài sản thuần trên Báo cáo tình hình tài chính | |||||
Select one: | |||||
a. Được tính bao gồm tài sản ngắn hạn và dài hạn | |||||
b. Là giá trị tài sản của một đơn vị sau khi đã trừ đi các khoản nợ phải trả | |||||
c. Còn gọi là “vốn chủ sở hữu” của đơn vị | |||||
d. Các đáp án trên đều sai | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Là giá trị tài sản của một đơn vị sau khi đã trừ đi các khoản nợ phải trả. Vì B sai vì các dòng tiền gồm cả tiền mặt và TGNH, KB (không kỳ hạn) | |||||
C. Trong khối doanh nghiệp, gọi là “vốn CSH” | |||||
Tham khảo: Phương pháp lập BCTC (báo cáo tình hình tài chính) | |||||
The correct answer is: Là giá trị tài sản của một đơn vị sau khi đã trừ đi các khoản nợ phải trả | |||||
17. Chính phủ Việt Nam hướng tới xây dựng “mô hình tổng kế toán công” trong đó: | |||||
Select one: | |||||
a. mục đích là lập báo cáo tài chính tại địa phương và báo cáo hợp nhất toàn quốc; | |||||
b. mục đích là lập báo cáo quyết toán NSNN; | |||||
c. mục đích là lập báo cáo tài chính nhà nước ở phạm vi từng địa bàn và trên phạm vi toàn quốc bên cạnh các báo cáo quyết toán NSNN; | |||||
d. mục đích là tiếp cận kế toán HCSN theo hướng kế toán dồn tích thay vì cơ sở tiền. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: mục đích là lập báo cáo tài chính tại địa phương và báo cáo hợp nhất toàn quốc. Vì Theo định nghĩa và vai trò của báo cáo tài chính đơn vị côn. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.1.2- Khái quát về hệ thống kế toán Việt Nam | |||||
The correct answer is: mục đích là lập báo cáo tài chính tại địa phương và báo cáo hợp nhất toàn quốc; | |||||
18. Cho vay tạm thời một khoản tiền 25.000 bằng tiền mặt | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 141/Có TK 111: 25.000 | |||||
b. Nợ TK 141/Có TK 511: 25.000 | |||||
c. Nợ TK 138/Có TK 141: 25.000 | |||||
d. Nợ TK 138/Có TK 111: 25.000 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 138/Có TK 111: 25.000. Vì Cho vay, cho mượn tạm thời ghi nhận là khoản phải thu khác trên Tài khoản 138. Tham khảo: Mục 4.1.5 Kế toán các khoản phải thu khác | |||||
The correct answer is: Nợ TK 138/Có TK 111: 25.000 | |||||
19. Chuyển khoản mua TSCĐ từ nguồn phí được khấu trừ, để lại, đơn vị hạch toán như sau : | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 211/Có TK 3663 | |||||
b. Nợ TK 211/Có TK 112 ; Nợ TK 3373/Có TK 3663 | |||||
c. Nợ TK 211/Có TK 112 ; Nợ TK 3373/Có TK 3663 và Ghi có TK 014 | |||||
d. Nợ TK 211/Có TK 112 ; Nợ TK 3373/Có TK 3663 và Ghi có TK 008 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 211/Có TK 112 ; Nợ TK 3373/Có TK 3663 và Ghi có TK 014. Vì Khi chuyển khoản thanh toán tiền mua TSCĐ | |||||
BT1: Ghi tăng TSCĐ Nợ TK 211/Có TK 112 | |||||
BT2: Kết chuyển các khoản tạm thu sang các khoản nhận trước chưa ghi thu : Nợ TK 3373/Có TK 3663 | |||||
BT3 :Đồng thời, Ghi Có TK 008 | |||||
Tham khảo: Mục 3.2.3. Kế toán biến động tăng TSCĐ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 211/Có TK 112 ; Nợ TK 3373/Có TK 3663 và Ghi có TK 014 | |||||
20. Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo Nợ từ kho bạc, kế toán phản ánh | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 331/ Có TK 113 | |||||
b. Nợ TK 331/ Có TK 112 | |||||
c. Nợ TK 113/ Có TK 112 | |||||
d. Tất cả đều sai | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 331/ Có TK 113. Vì Khi chuyển TGKB thanh toán cho nhà cung cấp thì làm cho khoản phải trả cho nhà cung cấp giảm (Ghi vào bên Nợ TK 331), vì cuối kỳ chưa nhận được giấy báo Nợ từ kho bạc nên ghi vào bên Có TK 113 – Tiền đang chuyển. Tham khảo: Mục 2.1.2 – Kế toán tiền gửi Ngân hàng, kho bạc | |||||
The correct answer is: Nợ TK 331/ Có TK 113 | |||||
21. Cơ cấu tài chính công không bao gồm: | |||||
Select one: | |||||
a. Ngân sách nhà nước (trung ương và địa phương) | |||||
b. Tài chính các cơ quan hành chính nhà nước | |||||
c. Tài chính các đơn vị sự nghiệp nhà nước | |||||
d. Quỹ dự phòng tài chính | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Quỹ dự phòng tài chính. Vì Theo định nghĩa tài chính công sẽ không bao gồm quỹ dự phòng tài chính như ở doanh nghiệp. Tham khảo: Bài 1. Mục 1.1.1.1- Giới thiệu tài chính công | |||||
The correct answer is: Quỹ dự phòng tài chính | |||||
22. Cuối năm, TCSĐ đầu tư tư nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài dùng cho các hoạt động dự án, khi ghi nhận hao mòn, đồng thời kết chuyển thu: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 36621/Có TK 512 | |||||
b. Nợ TK 512/Có TK 36621 | |||||
c. Nợ TK 36621/Có TK 512 | |||||
d. Nợ TK 512/Có TK 36621 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 36621/Có TK 512. Vì TSCĐ đầu tư từ nguồn viện trợ vay nợ nước ngoài nên sẽ kết chuyển về TK thu tương ứng là TK 512 | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.8. Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 36621/Có TK 512 | |||||
23. Đâu là đặc điểm của nguyên liệu vật liệu | |||||
Select one: | |||||
a. Giá trị không thay đổi trong quá trình hoạt động | |||||
b. Thường có giá trị lớn | |||||
c. Khi tham gia vào quá trình hoạt động sẽ bị thay đổi về hình thái vật chất | |||||
d. Giá trị bị giảm dần từng phần | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Khi tham gia vào quá trình hoạt động sẽ bị thay đổi về hình thái vật chất. Vì Nguyên liệu vật liệu có đặc điểm là khi tham gia vào quá trình hoạt động sẽ bị thay đổi về hình thái vật chất để kết chuyển vào thành phẩm hoàn thành. Tham khảo: Mục 2.1.2 – Kế toán nguyên liệu vật liệu | |||||
The correct answer is: Khi tham gia vào quá trình hoạt động sẽ bị thay đổi về hình thái vật chất | |||||
24. Đến ngày 31/12/N, kinh phí NSNN sử dụng trong năm là 500.000.000đ. Ngày 15/1/N+1, kinh phí sử dụng trong năm N được điều chỉnh tăng 20.000.000đ. Kinh phí đề nghị quyết toán là: | |||||
Select one: | |||||
a. 500.000.000đ. | |||||
b. 480.000.000đ. | |||||
c. 20.000.000đ. | |||||
d. 520.000.000đ | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: 480.000.000đ. Vì điều chỉnh trong thời gian chỉnh lý 500.000 – 20.000 = 480.000. Tham khảo: Điều 6, TT 107/2017/TT-BTC | |||||
(Bài 7, Mục 7.1) | |||||
The correct answer is: 480.000.000đ. | |||||
25. Đến ngày 31/12/N, thu khác được để lại trong năm là 500.000.000đ. Ngày 15/1/N+1, thu khác được bổ sung 20.000.000đ. Thu khác được để lại đề nghị quyết toán là: | |||||
Select one: | |||||
a. 500.000.000đ. | |||||
b. 520.000.000đ. | |||||
c. 20.000.000đ. | |||||
d. 480.000.000đ | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: 480.000.000đ. Vì < điều chỉnh trong thời gian chỉnh lý 500.000 + 20.000 = 520.000. Tham khảo: Điều 6, TT 107/2017/TT-BTC (Bài 7, Mục 7.1)/p> | |||||
The correct answer is: 480.000.000đ | |||||
26. Đối tượng kế toán trong đơn vị HCSN không gồm: | |||||
Select one: | |||||
a. Tiền, các khoản phải thu, hàng tồn kho; | |||||
b. Các khoản phải trả, phải nộp; | |||||
c. Tài sản của công chức, viên chức trong đơn vị; | |||||
d. nguồn vốn kinh doanh, nguồn kinh phí và các quỹ. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Tài sản của công chức, viên chức trong đơn vị. Vì Theo khái niệm đối tượng kế toán HCSN. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.3 Đối tượng của kế toán HCSN. | |||||
The correct answer is: Tài sản của công chức, viên chức trong đơn vị; | |||||
27. Đối với phần phí, lệ phí đơn vị khi thu được để lại sẽ ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 012 | |||||
b. Nợ TK 013 | |||||
c. Nợ TK 014 | |||||
d. Nợ TK 018 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 014. Vì TK 014 – Thu phí, lệ phí được để lại | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.5. Kế toán tạm thu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 014 | |||||
28. Đơn vị có một lượng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, TK 007 được chia chi tiết theo | |||||
Select one: | |||||
a. Loại ngoại tệ | |||||
b. Ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ | |||||
c. Cả A và B đều đúng | |||||
d. Cả A và B đều sai | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Cả A và B đều đúng. Vì Tài khoản 007 – Ngoại tệ các loại ở đơn vị cần theo dõi chi tiết cả theo từng ngân hàng và từng loại ngoại tệ. Tham khảo: Mục 2.1.1 – Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền | |||||
The correct answer is: Cả A và B đều đúng | |||||
29. Đơn vị dùng tiền nhận được từ viện trợ, vay nợ nước ngoài động để chi trả cho các khoản chi dự án phát sinh, kế toán cần ghi thêm bút toán: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 512/ Có TK 337 | |||||
b. Nợ TK 511/ Có TK 337 | |||||
c. Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
d. Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 337/Có TK 512. Vì kế toán cần thực hiện kết chuyển từ TK 337- Tạm thu sang TK 512 – Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài. | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.5. Kế toán tạm thu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
30. Đơn vị dùng tiền từ rút tạm ứng dự toán chi hoạt động để chi trả cho các khoản chi hoạt động phát sinh, kế toán cần ghi thêm bút toán: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 512/ Có TK 337 | |||||
b. Nợ TK 511/ Có TK 337 | |||||
c. Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
d. Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 337/Có TK 511. Vì kế toán cần thực hiện kết chuyển từ TK 337- Tạm thu sang TK 511 – Thu hoạt động NSNN cấp | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.5. Kế toán tạm thu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
31. Đơn vị hành chính sự nghiệp nào có phát sinh sản phẩm nhập kho | |||||
Select one: | |||||
a. ĐVSN có hoạt động thương mại | |||||
b. ĐVSN có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm | |||||
c. ĐVSN có hoạt động SXKD | |||||
d. Câu B và C | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Câu B và C. Vì Chỉ đơn vị sự nghiệp có hoạt động SXKD hoặc đơn vị sự nghiệp có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm thì mới có sản phẩm còn ĐVSN có hoạt động thương mại thì không có sản phẩm. Tham khảo: Mục 2.2.3 – Kế toán thành phẩm | |||||
The correct answer is: Câu B và C | |||||
32. Đơn vị hành chính, cuối kỳ khi xác định phần tiền công, tiền lương… phải trả cho viên chức, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 611/Có Tk 334 | |||||
b. Nợ TK 334/Có TK 511 | |||||
c. Đồng thời: Nợ TK 611/Có Tk 334 và Nợ TK 334/Có TK 511 | |||||
d. Nợ TK 611/Có Tk 511 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 611/Có Tk 334. Vì Đây chỉ là bút toán xác định số tiền phải trả, do vậy sẽ ghi nhận vào chi phí hoạt động (ghi tăng bên Nợ), và ghi nhận số tiền phải trả bên có Tk 334. Chưa phải là nghiệp vụ thanh toán do vậy chưa ghi thu. | |||||
Tham khảo: Mục 6.2.1.4: Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu kế toán chi phí hoạt động | |||||
The correct answer is: Nợ TK 611/Có Tk 334 | |||||
33. Đơn vị hành chính, khi rút dự toán thanh toán phần tiền lương của viên chức, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 611/Có Tk 334 | |||||
b. Nợ TK 334/Có TK 511 | |||||
c. Đồng thời: Nợ TK 611/Có TK 334 và Nợ TK 334/Có TK 511 | |||||
d. Nợ TK 334/Có TK 511 và ghi Có TK 008 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 334/Có TK 511 và ghi Có TK 008. Vì Đây là hoạt động thanh toán số tiền phải trả người lao động, do đó sẽ ghi giảm công nợ (ghi Nợ TK 334) và do tiền lấy từ dự toán ngân sách, nên đủ điều kiện ghi thu từ ngân sách (ghi có Tk 511). Đồng thời, rút dự toán nên ghi đơn ghi Có Tk 008 | |||||
Tham khảo: Mục 6.1.1.4 và Mục 6.2.1.4: Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu kế toán thu hoạt động và kế toán chi phí hoạt động | |||||
The correct answer is: Nợ TK 334/Có TK 511 và ghi Có TK 008 | |||||
34. Đơn vị hành chính, sự nghiệp nào phải lập Báo cáo quyết toán | |||||
Select one: | |||||
a. Đơn vị HCSN thuần túy. | |||||
b. Đơn vị HSCN có thu. | |||||
c. Đơn vị HCSN có sử dụng kinh phí NSNN cấp. | |||||
d. Đơn vị HCSN có sử dụng kinh phí NSNN cấp và có các khoản thu, chi khác qui định phải quyết toán. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Đơn vị HCSN có sử dụng kinh phí NSNN cấp và có các khoản thu, chi khác qui định phải quyết toán. Vì Tham khảo: Tham chiếu “Đối tượng lập báo cáo quyết toán”, TT 107/2017/TT-BTC | |||||
(hoặc Mục 7.1.1 Bài 7) | |||||
The correct answer is: Đơn vị HCSN có sử dụng kinh phí NSNN cấp và có các khoản thu, chi khác qui định phải quyết toán. | |||||
35. Đơn vị HCSN đơn thuần không đảm nhận các hoạt động liên quan tới: | |||||
Select one: | |||||
a. Sự nghiệp giáo dục; | |||||
b. Sự nghiệp y tế; | |||||
c. Nghiên cứu tại viện nghiên cứu vật lý; | |||||
d. Sản xuất, kinh doanh. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Sản xuất, kinh doanh. Vì Đơn vị HCSN đơn thuần không đảm nhận các hoạt động SXKD. Tham khảo: Bài 1. Mục 1.2.1- Giới thiệu về đơn vị HCSN | |||||
The correct answer is: Sản xuất, kinh doanh. | |||||
36. Đơn vị HCSN nhận vốn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ được tổng hợp số liệu báo cáo ở phần: | |||||
Select one: | |||||
a. Nguồn vốn viện trợ thuộc mục Ngân sách nhà nước. | |||||
b. Nguồn vay nợ nước ngoài thuộc mục Ngân sách nhà nước. | |||||
c. Mục Nguồn hoạt động khác được để lại. | |||||
d. Nguồn ngân sách trong nước thuộc mục Ngân sách được giao trong năm | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nguồn ngân sách trong nước thuộc mục Ngân sách được giao trong năm. Vì Khi đơn vị có nguồn vốn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo quy định (nguồn phải thực hiện quyết toán với cơ quan có thẩm quyền) mà không có dự toán được giao thì tổng hợp theo số đã ghi thu, ghi chi trong năm | |||||
Tham khảo: Điều 7, TT 107/2017/TT-BTC | |||||
(Bài 7, Mục 7.2) | |||||
The correct answer is: Nguồn ngân sách trong nước thuộc mục Ngân sách được giao trong năm | |||||
37. Đơn vị HCSN nói chung thì chủ yếu hoạt động bằng nguồn: | |||||
Select one: | |||||
a. Nguồn tài trợ, viện trợ; | |||||
b. Nguồn thu phí, lệ phí khấu trừ để lại; | |||||
c. Nguồn kinh phí nhà nước cấp; | |||||
d. Nguồn thu từ sản xuất, kinh doanh | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nguồn kinh phí nhà nước cấp. Vì Theo đặc điểm hoạt động của đơn vị HCSN. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.1- Giới thiệu về đơn vị HCSN | |||||
The correct answer is: Nguồn kinh phí nhà nước cấp; | |||||
38. Đơn vị sau không được gọi là đơn vị sự nghiệp: | |||||
Select one: | |||||
a. Bệnh viện Bạch Mai; | |||||
b. Trường Đại học dân lập Thành Đô; | |||||
c. Hội đồng nhân dân các cấp; | |||||
d. Tổng cục thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Trường Đại học dân lập Thành Đô. Vì Đại học DL là đơn vị hoạt động kinh doanh. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.1- Giới thiệu về đơn vị HCSN | |||||
The correct answer is: Trường Đại học dân lập Thành Đô; | |||||
39. Đơn vị sự nghiệp công lập gồm có? | |||||
Select one: | |||||
a. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân; | |||||
b. Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị HN; | |||||
c. UBND Phường Đồng Tâm; | |||||
d. Trường Đại học dân lập Thành Đô | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Vì Công ty TNHH, và Đại học Dân lập không phải đơn vị HCSN, UBND Phường Đồng Tâm là đơn vị Hành chính. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.1- Giới thiệu về đơn vị HCSN | |||||
The correct answer is: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân; | |||||
40. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán dịch vụ mua ngoài đã ghi nhận vào chi phí hoạt động từ kỳ trước, kế toán ghi | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 331/Có TK 112 | |||||
b. Nợ TK 331/ Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
c. Nợ TK 611/Có TK 112 | |||||
d. Nợ TK 611/Có TK 112 và Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 331/ Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 51. Vì đây là nghiệp vụ thanh toán nợ, do vậy sau khi thanh toán công nợ giảm (ghi bên Nợ TK 331), tiền giảm (ghi bên có TK 112), và đủ điều kiện ghi thu nên kết chuyển từ tạm thu sang tài khoản 511. Tuy nhiên, chi phí đã ghi nhận vào kỳ trước, do vậy không thể ghi nhận thêm chi phí. Tham khảo: Mục 6.1.1 và mục 6.2.1: Kế toán thu – chi phí hoạt động (phần hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu) | |||||
The correct answer is: Nợ TK 331/ Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
41. Ghi Có TK 3664 để ghi nhận các chi phí phát sinh cho TSCĐ hình thành từ XDCB khi: | |||||
Select one: | |||||
a. Trước khi tiến hành xây dựng | |||||
b. Đang dở dang chưa hoàn thành | |||||
c. Đã hoàn thành | |||||
d. Sau hoàn thành | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Đang dở dang chưa hoàn thành. Vì các khoản nhận trước chưa ghi thu về đầu tư TSCĐ do XDCB ghi nhận bên Có TK 3664 | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.8. Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu | |||||
The correct answer is: Đang dở dang chưa hoàn thành | |||||
42. Ghi đơn bên Có TK 008 khi | |||||
Select one: | |||||
a. Rút dự toán để chi hoạt động | |||||
b. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động | |||||
c. Cả A và B đều đúng | |||||
d. Cả A và B đều sai | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động. Vì Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động thì ngoài bút toán ghi tăng tiền thì đồng thời ghi vào bên Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động. Tham khảo: Mục 2.1.1– Kế toán tiền mặt | |||||
The correct answer is: Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động | |||||
43. Ghi nhận vào tài khoản 511 trong trường hợp nào sau đây: | |||||
Select one: | |||||
a. Thanh toán tiền lương cho cán bộ thu phí. | |||||
b. Rút dự toán thanh toán dịch vụ điện nước sử dụng cho hoạt động sự nghiệp. | |||||
c. Nhận dự toán do cấp trên có thẩm quyền cấp. | |||||
d. Tạm rút dự toán về tiền gửi ngân hàng. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Rút dự toán thanh toán dịch vụ điện nước sử dụng cho hoạt động sự nghiệp. Vì Khi đơn vị rút dự toán thanh toán cho dịch vụ sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, đủ điều kiện ghi thu hoạt động (tức ghi nhận vào tài khoản 511). | |||||
Tham khảo: Mục 6.1.1.3: Tài khoản sử dụng kế toán thu hoạt động NSNN cấp | |||||
The correct answer is: Rút dự toán thanh toán dịch vụ điện nước sử dụng cho hoạt động sự nghiệp. | |||||
44. Ghi nhận vào tài khoản 511 trong trường hợp: | |||||
Select one: | |||||
a. Rút dự toán thanh toán lương cho cán bộ quản lỹ xã | |||||
b. Xác định số thu phí để lại được để lại tại đơn vị | |||||
c. Rút tạm ứng dự toán về tiền mặt | |||||
d. Nhận tiền thông qua lệnh chi tiền thực chi | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Rút dự toán thanh toán lương cho cán bộ quản lỹ xã. Vì Khi rút dự toán thanh toán lương cho các bộ xã, lúc này đủ điều kiện ghi thu ngân sách (tức ghi Có TK 511). Trong khi đó đáp án B: xác định số thu phí để lại, không liên quan tới ghi thu. Đáp án C : rút dự toán về tiền mặt, chưa thực hiện chi nên không đủ điều kiện ghi thu. Đáp án D : nhận tiền thông qua lệnh chi tiền, đây chỉ là ghi nhận số tiền nhận, chưa thực hiện chi tiêu nên không đủ điều kiện ghi thu | |||||
Tham khảo: Mục 6.1.1 và 6.2.1: Kế toán thu, chi phí hoạt động NSNN cấp | |||||
The correct answer is: Rút dự toán thanh toán lương cho cán bộ quản lỹ xã | |||||
45. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được tổng kết trên chữ T (sổ cái). Khi lập báo cao tình hình tài chính, kế toán sẽ căn cứ vào: | |||||
Select one: | |||||
a. Số dư từ tài khoản loại tài sản, nợ phải trả, tài sản thuần | |||||
b. Số dư từ tài khoản tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí | |||||
c. Số phát sinh từ tài khoản tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí | |||||
d. Số phát sinh trên các tài khoản tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn kinh doanh, thặng dư thâm hụt, các quỹ, tài sản thuần khác | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Số dư từ tài khoản tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí. Vì B, C sai (thuật ngữ dùng cho khối doanh nghiệp) | |||||
D.Không phải là “số phát sinh” mà là số dư trên các tài khoản tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn kinh doanh, thặng dư thâm hụt, các quỹ, tài sản thuần khác. Tham khảo: Phương pháp lập BCTC (báo cáo tình hình tài chính) | |||||
The correct answer is: Số dư từ tài khoản loại tài sản, nợ phải trả, tài sản thuần | |||||
46. Giá thực tế của hàng hoá xuất kho được tính theo phương pháp nào | |||||
Select one: | |||||
a. Kiểm kê định kỳ | |||||
b. Kê khai thường xuyên | |||||
c. Nhập trước xuất trước | |||||
d. Nhập sau xuất trước | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nhập trước xuất trước. Vì Nhập trước xuất trước là một trong 4 phương pháp tính trị giá xuất kho cuả hàng hoá. Tham khảo: Mục 2.1.5 – Kế toán hàng hoá | |||||
The correct answer is: Nhập trước xuất trước | |||||
47. Giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho hiện nay không áp dụng phương pháp nào sau đây | |||||
Select one: | |||||
a. Nhập trước xuất trước | |||||
b. Thực tế đích danh | |||||
c. Nhập sau xuất trước | |||||
d. Bình quân gia quyền | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nhập sau xuất trước. Vì Theo thông tư 107 thì có 4 phương pháp tính giá thực tế xuất kho của NVL đó là: Thực tế đích danh, Bình quân gia quyền, Bình quân sau mỗi lần nhập, Nhập trước xuất trước. Tham khảo: Mục 2.2.1 – Kế toán nguyên liệu vật liệu | |||||
The correct answer is: Nhập sau xuất trước | |||||
48. Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là: | |||||
Select one: | |||||
a. Khoản chi phí khác | |||||
b. Khoản chi phí trả trước | |||||
c. Khoản tạm chi khác | |||||
d. Khoản phải thu khác | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Khoản phải thu khác. Vì Theo thông tư 107 thì khi kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thiếu mà chưa xác định được nguyên nhân thì sẽ ghi tạm vào tài khoản phải thu khác. Khi xác định được nguyên nhân sẽ khi giảm khoản phải thu khác này và ghi vào bên Nợ của tài khoản liên quan tuỳ vào nguyên nhân. Tham khảo: Mục 2.2.1 – Kế toán nguyên liệu vật liệu | |||||
The correct answer is: Khoản phải thu khác | |||||
49. Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là: | |||||
Select one: | |||||
a. Khoản thu nhập khác | |||||
b. Khoản doanh thu nhận trước | |||||
c. Khoản phải trả khác | |||||
d. Khoản tạm thu khác | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Khoản phải trả khác. Vì Theo thông tư 107 thì khi kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thừa mà chưa xác định được nguyên nhân thì sẽ ghi tạm vào tài khoản phải trả khác để chờ tìm nguyên nhân. Khi xác định được nguyên nhân sẽ khi giảm khoản phải trả khác này và ghi vào bên Có của tài khoản liên quan tuỳ vào nguyên nhân. Tham khảo: Mục 2.2.1 – Kế toán nguyên liệu vật liệu | |||||
The correct answer is: Khoản phải trả khác | |||||
50. Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết chuyển phần kinh phí đã nhận trước chưa ghi thu thành: | |||||
Select one: | |||||
a. Khoản chi tương ứng | |||||
b. Khoản thu tương ứng | |||||
c. Khoản phải trả tương ứng | |||||
d. Khoản phải thu tương ứng | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Khoản thu tương ứng. Vì Cuối năm kế toán tính và kết chuyển từ tài khoản nhận trước chưa ghi thu sang các TK thu (doanh thu) tương ứng với số NLVL hình thành từ nguồn NS cấp, phí được khấu trừ để lại, nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài đã xuất kho sử dụng trong năm. Tham khảo: Mục 2.2.1 – Kế toán nguyên liệu vật liệu | |||||
The correct answer is: Khoản thu tương ứng | |||||
51. Giá trị thành phầm phát hiện thừa khi kiểm kê được ghi nhận vào: | |||||
Select one: | |||||
a. Bên Nợ TK 155 | |||||
b. Bên Có TK 155 | |||||
c. Bên Nợ TK 138 | |||||
d. Không ghi | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Bên Nợ TK 155. Vì Giá trị thành phẩm phát hiện thừa sẽ được ghi tăng giá trị thành phẩm tăng số phải trả khác. Tham khảo: Mục 2.2.4 – Kế toán thành phẩm | |||||
The correct answer is: Bên Nợ TK 155 | |||||
52. Hao mòn TSCĐ được tính theo nguyên tắc | |||||
Select one: | |||||
a. Tròn ngày | |||||
b. Tròn tháng | |||||
c. Tròn quý | |||||
d. Tròn năm | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Tròn năm. Vì Theo quy định hiện hành, hao mòn TSCĐ được tính theo nguyên tắc tròn năm. Tham khảo: Mục 3.3.1.1 Phương pháp tính hao mòn | |||||
The correct answer is: Tròn năm | |||||
53. Hình thức ghi sổ đề cập trong TT 107/2017/TT-BTC: | |||||
Select one: | |||||
a. Không có hình thức Nhật ký – chứng từ; | |||||
b. Kế toán trên máy vi tính không phải là một hình thức ghi sổ; | |||||
c. Hình thức Nhật ký chung được khuyến khích áp dụng; | |||||
d. Hình thức Nhật ký – sổ cái và Nhật ký – chứng từ không được đề cập. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Không có hình thức Nhật ký – chứng từ. Vì Theo quy định của Thông tư 107/2017/TT-BTC. Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.6 Chế độ kế toán HCSN hiện hành | |||||
The correct answer is: Không có hình thức Nhật ký – chứng từ; | |||||
54. Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc: | |||||
Select one: | |||||
a. Cơ sở tiền; | |||||
b. Cơ sở dồn tích; | |||||
c. Cơ sở dồn tích có điều chỉnh; | |||||
d. Cơ sở tiền và cơ sở dồn tích. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Cơ sở dồn tích có điều chỉnh. Vì Theo khái niệm cơ sở kế toán áp dụng trong đơn vị công (HCSN). Tham khảo: Bài 1 Mục 1.2.4 Cơ sở kế toán | |||||
The correct answer is: Cơ sở dồn tích có điều chỉnh; | |||||
55. Khấu trừ thu nhập người lao động về các khoản trích theo lương ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 332 | |||||
b. Có TK 332 | |||||
c. Nợ TK 334 | |||||
d. Có TK 334 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 334. Vì bất kì khoản khấu trừ thu nhập của người lao động ghi nhận Nợ TK 334 | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.2. Kế toán phải trả NLĐ & các khoản trích theo lương | |||||
The correct answer is: Nợ TK 334 | |||||
56. Khi chi trả hộ bằng TGNH cho đơn vị nội bộ về tiền điện sử dụng 11.000 (trong đó có 10% thuế GTGT). Kế toán ghi (đơn vị 1.000đ): | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 611/ Có TK 112: 11.000 | |||||
b. Nợ TK 136/ Có TK 112: 11.000 | |||||
c. Nợ TK 136: 10.000/Nợ TK 133: 1.000 và Có TK 112: 11.000 | |||||
d. Nợ TK 136: 11.000 / Có TK 111: 11.000 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 136/ Có TK 112: 11.000. Vì ghi nhận quan hệ phải thu nội bộ trên TK 136 và không được khấu trừ thuế GTGT. Tham khảo: Mục 4.1.2 Kế toán các khoản phải thu nội bộ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 136/ Có TK 112: 11.000 | |||||
57. Khi chi trả hộ bằng tiền mặt cho đơn vị nội bộ về tiền điện sử dụng 3.300 (trong đó có 10% thuế GTGT). Kế toán ghi (đơn vị 1.000đ): | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 611/ Có TK 112: 3.300 | |||||
b. Nợ TK 136: 3.000/Nợ TK 133: 300 và Có TK 111: 3.300 | |||||
c. Nợ TK 136/ Có TK 111: 3.300 | |||||
d. Nợ TK 136/ Có TK 112: 3.300 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 136/ Có TK 111: 3.300. Vì Ghi nhận khoản trả hộ này là khoản phải thu nội bộ trên tài khoản 136 và không được khấu trừ thuế GTGT. Tham khảo: Mục 4.1.2 Kế toán các khoản phải thu nội bộ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 136/ Có TK 111: 3.300 | |||||
58. Khi chi trực tiếp bằng tiền mặt cho các hoạt động khen thưởng, phúc lợi, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK431/Có TK334 | |||||
b. Nợ TK431/Có TK112 | |||||
c. Nợ TK431/Có TK111 | |||||
d. Nợ TK111/CóTK431 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK431/Có TK111. Vì Chi trực tiếp bằng tiền mặt | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.4. Kế toán các quỹ | |||||
The correct answer is: Nợ TK431/Có TK111 | |||||
59. Khi đơn vị HCSN được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị, phản ánh số phải trả người lao động, ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 611, Có TK 111 | |||||
b. Nợ TK 611, Có TK 334 | |||||
c. Nợ TK 137, Có TK 334 | |||||
d. Nợ TK 431, Có TK 334 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 137, Có TK 334. Vì Chưa xác định được Quỹ bổ sung thu nhập, mới tạm chi trong năm. Tham khảo: Mục 4.1.4 Kế toán các khoản tạm chi | |||||
The correct answer is: Nợ TK 137, Có TK 334 | |||||
60. Khi đơn vị thu hộ đơn vị nội bộ một khoản bằng tiền mặt, ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 336/Có TK 111 | |||||
b. Nợ TK 111/Có TK 336 | |||||
c. Nợ TK 366/Có TK 111 | |||||
d. Nợ TK 111/Có TK 366 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 111/Có TK 336. Vì thu hộ nên phải trả nội bộ tăng nên ghi Có TKk 336-Phải trả nội bộ | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.4. Kế toán phải trả nội bộ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 111/Có TK 336 | |||||
61. Khi kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang các TK thu tương ứng, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 337 | |||||
b. Có TK 337 | |||||
c. Nợ TK 366 | |||||
d. Có TK 366 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 366. Vì căn cứ theo kết cấu TK 366-Các khoản nhận trước chưa ghi thu | |||||
Tham khảo: Mục b. Tài khoản sử dụng trong Mục 4.2.8. Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 366 | |||||
62. Khi làm thủ tục thanh toán dự toán đã tạm ứng trước đó của năm nay kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 008211: ghi dương và Có TK 008212: ghi dương | |||||
b. Nợ TK 008211: ghi âm và Có TK 008212: ghi dương | |||||
c. Có TK 008211: ghi dương và Có Tk Có TK 008212: ghi dương | |||||
d. Có TK 008211: ghi âm và Có TK 008212: ghi dương | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Có TK 008211: ghi âm và Có TK 008212: ghi dương. Vì Khi đơn vị rút dự toán tạm ứng chi tiêu, đơn vị đã ghi Có TK 008211 : ghi dương. Số dự toán tạm ứng. Sau khi chi tiêu, kế toán thực hiện quyết toán, sẽ tiến hành ghi âm số tạm ứng trước đó tức ghi Có Tk 008211 : ghi âm, và sẽ trở thành thực chi do vậy ghi dương số thực chi tức ghi Có TK 008212 : ghi dương | |||||
Tham khảo: Mục 6.3. Xác định kết quả | |||||
The correct answer is: Có TK 008211: ghi âm và Có TK 008212: ghi dương | |||||
63. Khi lập báo cáo tài chính, các đơn vị hành chính sự nghiệp phải tuân thủ | |||||
Select one: | |||||
a. Phải tuân thủ theo VAS 21 về trình bày báo cáo tài chính | |||||
b. Theo quy định trong TT 107/2017/TT-BTC | |||||
c. Chuẩn mực kế toán công Việt Nam | |||||
d. Chuẩn mực kế toán công quốc tế (IPSAS) | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Theo quy định trong TT 107/2017/TT-BTC. Vì | |||||
A. Là cho doanh nghiệp | |||||
C. Chưa có; | |||||
D. không áp dụng | |||||
Tham khảo: TT 107/2017/TT_BTC | |||||
The correct answer is: Theo quy định trong TT 107/2017/TT-BTC | |||||
64. Khi mua NVL nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên bằng tiền rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động, ngoài bút toán:
Nợ TK 152 Có TK 111 |
|||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 337/Có TK 36611 | |||||
b. Nợ TK 36611/Có TK 337 | |||||
c. Nợ TK 337/Có TK 36612 | |||||
d. Nợ TK 36612/Có TK 337 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 337/Có TK 36612. Vì bên Có TK 36612 ghi nhận khoản nhận trước để mua NVL từ nguồn NSNN cấp | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.8. Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 337/Có TK 36612 | |||||
65. Khi mua sắm TSCĐ hữu hình, nguyên giá TSCĐ được ghi nhận trên tài khoản nào | |||||
Select one: | |||||
a. TK 211 | |||||
b. TK 2 13 | |||||
c. TK 214 | |||||
d. TK 241 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: TK 211. Vì TK 211 được sử dụng để ghi nhận nguyên giá TSCĐ. Tham khảo: Chương 3, Mục 3.2.2 Tài khoản sử dụng | |||||
The correct answer is: TK 211 | |||||
66. Khi mua sắm TSCĐ phải thông qua lắp đặt, chạy thử, đơn vị tập hợp chi phí trên tài khoản nào | |||||
Select one: | |||||
a. TK 211 | |||||
b. TK 2 13 | |||||
c. TK 214 | |||||
d. TK 241 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: TK 241. Vì TK 241 dùng để tập hợp các chi phí đầu tư xây dựng dở dang. Tham khảo: Chương 3, Mục 3.2.2 Tài khoản sử dụng | |||||
The correct answer is: TK 241 | |||||
67. Khi nhà tài trợ chuyển thẳng tiền thuộc hoạt động viện trợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ Tk 612/Có TK 512 | |||||
b. Nợ TK 612/Có TK 512 và Ghi Nợ TK 004 | |||||
c. Nợ TK 612/Có TK 512 và Ghi Có TK 004 | |||||
d. Nợ TK 612/Có TK 512 và Đồng thời Ghi Nợ TK 004 và Ghi Có TK 004 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 612/Có TK 512 và Đồng thời Ghi Nợ TK 004 và Ghi Có TK 004. Vì khi nhà tài trợ chuyển thẳng cho bên thứ 3 thuộc hoạt động viện trợ, do vậy kế toán vẫn hạch toán chi phí và ghi thu của hoạt động bình thường (tức ghi Nợ TK 612 và ghi Có TK 512). Hoạt động này vẫn nằm trong kinh phí viện trợ để thực hiện quyết toán, do vậy kế toán phản ánh thêm bút toán ngoài bảng đồng thời ghi Nợ TK 004 và ghi Có TK 004. Tham khảo: Mục 6.1.2 và 6.2.2.: Kế toán nguồn kinh phí viện trợ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 612/Có TK 512 và Đồng thời Ghi Nợ TK 004 và Ghi Có TK 004 | |||||
68. Khi nhận đóng góp, hỗ trợ từ các tổ chức bên ngoài, được phép bổ sung quỹ khen thưởng, kế toán ghi nhận: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK611/Có TK4311 | |||||
b. Nợ TK612/Có TK4311 | |||||
c. Nợ TK111,112/Có TK4311 | |||||
d. Nợ TK421/Có TK4311 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK111,112/Có TK4311. Vì Quy định tài chính về quỹ khen thưởng | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.4. Kế toán các quỹ | |||||
The correct answer is: Nợ TK111,112/Có TK4311 | |||||
69. Khi nhận ngân sách bằng lệnh chi tiền thực chi, kế toán ghi nhận | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 112/ Có TK 337 | |||||
b. Nợ TK 112/Có TK 337 và đồng thời ghi Nợ TK 012 | |||||
c. Nợ TK 112/Có TK 511 | |||||
d. Nợ TK 112/Có TK 511 và đồng thời ghi Nợ TK 012 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 112/Có TK 337 và đồng thời ghi Nợ TK 012. Vì Nhận tiền thông qua lệnh chi tiền, tiền gửi tăng (do vậy kế toán ghi Nợ TK 112), và nhận tạm tiền chưa đủ điều kiện ghi thu nên kế toán ghi tăng tạm thu (ghi Có Tk 337). Đồng thời, phản ánh tài khoản ngoài bảng ghi Nợ TK 012 | |||||
Tham khảo: Mục 6.1.1.4: Kế toán thu hoạt động do ngân sách nhà nước cấp (phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu) | |||||
The correct answer is: Nợ TK 112/Có TK 337 và đồng thời ghi Nợ TK 012 | |||||
70. Khi nhận vốn góp kinh doanh của các tổ chức, cá nhân khác, kế toán ghi nhận: | |||||
Select one: | |||||
a. Ghi Có TK411 | |||||
b. Ghi Nợ TK411 | |||||
c. Ghi Có TK411 đối ứng với Nợ TK tài sản tương ứng | |||||
d. Ghi Nợ TK 411 đối ứng với Có TK tài sản tương ứng | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Ghi Có TK411 đối ứng với Nợ TK tài sản tương ứng. Vì NVKD tăng thêm được ghi có TK411 đối ứng với Nợ TK tài sản liên quan | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.1 Kế toán Nguồn vốn KD | |||||
The correct answer is: Ghi Có TK411 đối ứng với Nợ TK tài sản tương ứng | |||||
71. Khi nhập khẩu hàng hoá, số thuế nhập khẩu sẽ được phản ánh vào | |||||
Select one: | |||||
a. Bên Nợ TK 3337 | |||||
b. Bên Có TK 3337 | |||||
c. Bên Nợ TK 33312 | |||||
d. Bên Có TK 33312 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Bên Có TK 3337. Vì Khi nhập khẩu hàng hoá, thuế nhập khẩu sẽ tăng → được phản ánh vào bên Có TK thuế nhập khẩu 3337. Tham khảo: Mục 2.1.5 – Kế toán hàng hoá | |||||
The correct answer is: Bên Có TK 3337 | |||||
72. Khi nhập khẩu TSCĐ dùng cho hoạt SXKD, dịch vụ được khấu trừ thuế GTGT, đơn vị phản ánh Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp được khấu trừ | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 211/ Có TK 3337 | |||||
b. Nợ TK 211/Có TK 33312 | |||||
c. Nợ TK 133/Có TK 3337 | |||||
d. Nợ TK 133/Có TK 33312 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 133/Có TK 3337. Vì Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp được khấu trừ được phản ánh như sau: Nợ TK 133/Có TK 33312 Tham khảo: Mục 3.2.3. Kế toán biến động tăng TSCĐ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 133/Có TK 3337 | |||||
73. Khi nhập khẩu TSCĐ dùng cho hoạt SXKD, dịch vụ không được khấu trừ thuế GTGT, đơn vị phản ánh Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp được khấu trừ | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 211/ Có TK 3337 | |||||
b. Nợ TK 211/Có TK 33312 | |||||
c. Nợ TK 133/Có TK 3337 | |||||
d. Nợ TK 133/Có TK 33312 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 211/Có TK 33312. Vì Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu được phản ánh như sau: Nợ TK 211/Có TK 33312. Tham khảo: Mục 3.2.3. Kế toán biến động tăng TSCĐ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 211/Có TK 33312 | |||||
74. Khi nộp trả tiền cho nhà tài trợ do không thực hiện dự án, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 337/Có TK 112 | |||||
b. Có TK 004 | |||||
c. Nợ TK 512/Có TK 612 | |||||
d. Nợ TK 512/Có TK 112 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 337/Có TK 112. Vì Khi phần tiền không thực hiện dự án, kế toán tiến hành trả lại nhà tài trợ, do vậy giảm tiền (ghi Có TK 112), và giảm tạm thu đã tạm ghi nhận trước đó (Nợ Tk 337). Khoản tiền này chưa chi, do vậy chưa ghi thu, chưa ghi Chi nên không ghi giảm thu hoặc chi phí của hoạt động này. Tham khảo: Mục 6.2.2: Kế toán chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | |||||
The correct answer is: Nợ TK 337/Có TK 112 | |||||
75. Khi phát sinh các khoản chi sai, chi vượt tiêu chuẩn, định mức trong năm nhưng chưa thu hồi được, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 131 hoặc TK 138/Có Tk 611 | |||||
b. Nợ TK 131 hoặc TK 138/Có TK 421 | |||||
c. Nợ TK 511/Có TK 611 | |||||
d. Nợ TK 511/Có TK 421 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 131 hoặc TK 138/Có Tk 611. Vì Đây là khoản thi sai vượt tiêu chuẩn trong năm, do vậy phải ghi giảm phần chi (tức ghi Có TK 611). Đồng thời khoản này chưa thu hồi được do vậy tăng phải thu (có thể tăng Nợ TK 131 hoặc Nợ TK 138- tùy trường hợp) | |||||
Tham khảo: Mục 6.2.1.4: Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu kế toán chi phí hoạt động | |||||
The correct answer is: Nợ TK 131 hoặc TK 138/Có Tk 611 | |||||
76. Khi phát sinh chi phí đã chi bằng tiền gửi ngân hàng, nhưng chưa xác định được đối tượng sử dụng, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 652/Có TK 112 | |||||
b. Nợ TK 611/Có TK 112 | |||||
c. Nợ TK 611/Có TK 112 và đồng thời ghi Nợ TK 337/Có TK 611 | |||||
d. Kế toán không chi chép, đợi cuối kỳ. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 652/Có TK 112. Vì Với nghiệp vụ, căn cứ và chứng từ thực tế phát sinh. Với những khoản chi phí chưa xác đinh được đối tượng sử dụng (Chưa phân bổ), kế toán sử dụng tài khoản 652 để ghi nhận. Đến cuối kỳ sẽ thực hiện phân bổ và các đối tượng cụ thể | |||||
Tham khảo: Tham khảo mục 6.2.7: Kế toán chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí. | |||||
The correct answer is: Nợ TK 652/Có TK 112 | |||||
77. Khi phát sinh khoản nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 348 | |||||
b. Có TK 348 | |||||
c. Nợ TK 366 | |||||
d. Có TK 366 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Có TK 348. Vì theo kết cấu TK 348 bên Có sẽ ghi các khoản nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược bên Có | |||||
Tham khảo: Mục b. Tài khoản sử dụng trong Mục 4.2.7. Kế toán nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược | |||||
The correct answer is: Có TK 348 | |||||
78. Khi phát sinh phí điện nước mua ngoài dùng cho hoạt động thường xuyên bằng tiền gửi tại ngân hàng kho bạc, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 611/Có TK 112 | |||||
b. Nợ TK 612/Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
c. Nợ TK 611/Có TK 112 và ghi Có TK 004 | |||||
d. Nợ TK 611/Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 611/Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 51. Vì Với hoạt động sự nghiệp, khi chi tiền kế toán tiến hành ghi nhận chi phí (bút toán Nợ TK 611/Có TK 112) và đủ điều kiện ghi Thu (kết chuyển từ tạm thu sang ghi thu). Không ghi tài khoản ngoài bảng | |||||
Tham khảo: Mục 6.2.1: kế toán chi phí hoạt động phần phương pháp hạch toán 1 số nghiệp vụ chủ yếu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 611/Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
79. Khi thanh lý TSCĐ hình thành từ nguốn NSNN cấp, phần chênh lệch thu chi HĐ thanh lý phải nộp lại NSNN, ghi vào TK : | |||||
Select one: | |||||
a. TK 711 | |||||
b. TK 811 | |||||
c. TK 421 | |||||
d. TK 3378 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: TK 3378. Vì Với TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN, chênh lệch thu chi hoạt động nhượng bán, thanh lý… TSCĐ phải nộp lại NSNN, ghi | |||||
-Phản ánh số thu từ nhượng bán, thanh lý, ghi: Nợ TK 111,112…/Có TK 3378 | |||||
-Phản ánh số chi từ nhượng bán, thanh lý, ghi: Nợ TK 3378/ Có TK 111,112,… | |||||
-Chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp NSNN, ghi: Nợ TK 3378/ Có TK 333 | |||||
Tham khảo: Mục 3.2.4. Kế toán biến động giảm TSCĐ | |||||
The correct answer is: TK 3378 | |||||
80. Khi thanh toán dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động viện trợ bằng tiền mặt, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 612/Có TK 111 | |||||
b. Nợ TK 612/Có TK 111 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
c. Nợ TK 612/Có TK 111 và ghi Có TK 004 | |||||
d. Nợ TK 612/Có TK 111 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 512 và ghi Có TK 004 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 612/Có TK 111 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 512. Vì Với hoạt động viện trợ, khi chi tiền kế toán tiến hành ghi nhận chi phí (bút toán Nợ TK 612/Có TK 111) và đủ điều kiện ghi Thu (kết chuyển từ tạm thu sang ghi thu). Không ghi tài khoản ngoài bảng | |||||
Tham khảo: Mục 6.1.2 và mục 6.2.2: kế toán thu hoạt động viện trợ và kế toán chi phí hoạt động viện trợ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 612/Có TK 111 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
81. Khi tính ra số quỹ khen thưởng, phúc lợi phải chi trả cho người lao động trong đơn vị, kế toán ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 4311,4312/Có TK 111 | |||||
b. Nợ TK4311,4312/Có TK 112 | |||||
c. Nợ TK 4311,4312/Có TK334 | |||||
d. Nợ TK 4311,4312/Có TK421 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 4311,4312/Có TK334. Vì Chương 5 | |||||
Mục 5.2.4. Kế toán các quỹ | |||||
The correct answer is: Nợ TK 4311,4312/Có TK334 | |||||
82. Khi trích quỹ khen thưởng từ nguồn NSNN cấp theo quy định hiện hành, kế toán ghi nhận: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK611/Có TK431 | |||||
b. Nợ TK611/Có TK4311 | |||||
c. Nợ TK612/Có TK431 | |||||
d. Nợ TK614/Có TK431 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK611/Có TK4311. Vì Quy định tài chính về quỹ khen thưởng | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.4. Kế toán các quỹ | |||||
The correct answer is: Nợ TK611/Có TK4311 | |||||
83. Khi trích quỹ khen thưởng từ nguồn thặng dư các hoạt động trong năm theo quy định hiện hành, kế toán ghi nhận: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK611/Có TK4311 | |||||
b. Nợ TK612/Có TK4311 | |||||
c. Nợ TK614/Có TK4311 | |||||
d. Nợ TK421/Có TK431 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK421/Có TK431. Vì Quy định tài chính về quỹ khen thưởng | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.4. Kế toán các quỹ | |||||
The correct answer is: Nợ TK421/Có TK431 | |||||
84. Khi xuất kho NVL dùng cho hoạt động thường xuyên, ngoài bút toán ghi nhận chi phí, kế toán sẽ ghi nhận thêm bút toán kết chuyển thu tương ứng vào thời điểm: | |||||
Select one: | |||||
a. Ngay khi nghiệp vụ phát sinh | |||||
b. Cuối ngày | |||||
c. Cuối tháng | |||||
d. Cuối năm | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Cuối năm. Vì cuối năm kế toán mới ghi nhận một lần phần kết chuyển thu cho toàn bộ giá trị NVL xuất kho dùng cho các hoạt động trong năm | |||||
Tham khảo: Mục c. Phương pháp kế toán trong Mục 4.2.8. Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu | |||||
The correct answer is: Cuối năm | |||||
85. Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho cán bộ, viên chức và người lao động trong đơn vị, ghi: | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 611, Có TK 111 | |||||
b. Nợ TK 141, Có TK 111 | |||||
c. Nợ TK 138, Có TK 111 | |||||
d. Nợ TK 334, Có TK 111 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 141, Có TK 111. Vì hình thành nên khoản tạm ứng, ghi nhận trên tài khoản 141. Tham khảo: Mục 4.1.6 Kế toán tạm ứng | |||||
The correct answer is: Nợ TK 141, Có TK 111 | |||||
86. Khoản chi hộ đơn vị có quan hệ độc lập được ghi nhận vào tài khoản nào: | |||||
Select one: | |||||
a. Tài khoản 136 – Phải thu nội nội bộ | |||||
b. Tài khoản 141 – Tạm ứng | |||||
c. Tài khoản 138 – Phải thu khác | |||||
d. Không tồn tại khoản chi hộ này | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Tài khoản 138 – Phải thu khác. Vì Không phải khoản phải thu nội bộ do không phải quan hệ phụ thuộc, không phải tạm ứng cho cán bộ, viên chức | |||||
Tham khảo: Mục 4.1.5 – Kế toán các khoản phải thu khác | |||||
The correct answer is: Tài khoản 138 – Phải thu khác | |||||
87. Khoản nào sau đây không được ghi nhận trên tài khoản 137 – Tạm chi | |||||
Select one: | |||||
a. Các khoản chi dự toán ứng trước | |||||
b. Tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động (theo cơ chế tài chính), trường hợp đơn vị sự nghiệp không có tồn quỹ bổ sung thu nhập. | |||||
c. Các khoản tạm chi chưa đủ điều kiện ghi chi | |||||
d. Khoản tạm chi hộ cho đơn vị cấp dưới | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Khoản tạm chi hộ cho đơn vị cấp dưới. Vì Khoản tạm chi hộ đơn vị cấp dưới thuộc mối quan hệ phải thu nội bộ, ghi nhận trên tài khoản 136 | |||||
Tham khảo: Mục 4.1.2 – Kế toán các khoản tạm chi | |||||
The correct answer is: Khoản tạm chi hộ cho đơn vị cấp dưới | |||||
88. Khoản nào sau đây không thuộc mối quan hệ phải thu trong đơn vị HCSN | |||||
Select one: | |||||
a. Khoản phải thu khách hàng | |||||
b. Khoản tạm ứng cho cán bộ, viên chức, người lao động | |||||
c. Khoản thuế GTGT được khấu trừ | |||||
d. Khoản thu hộ cho đơn vị cấp trên | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Khoản thu hộ cho đơn vị cấp trên. Vì Khoản thu hộ cho đơn vị cấp trên hình thành nên quan hệ phải trả. Tham khảo: Mục 4.4.2 – Kế toán khoản phải trả nội bộ | |||||
The correct answer is: Khoản thu hộ cho đơn vị cấp trên | |||||
89. Khoản nào sau đây không thuộc nhóm hàng tồn kho ở đơn vị hành chính sự nghiệp | |||||
Select one: | |||||
a. Nguyên liệu vật liệu | |||||
b. Thành phẩm | |||||
c. Hàng hoá | |||||
d. Đầu tư tài chính | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Đầu tư tài chính. Vì Đầu tư tài chính không thuộc nhóm hàng tồn kho.Tham khảo: Mục 2.1.1 – Kế toán hàng tồn kho | |||||
The correct answer is: Đầu tư tài chính | |||||
90. Kiểm kê CCDC trong kho, phát hiện số lượng CCDC thực tế trong kho khác với số lượng CCDC trên sổ kế toán, kế toán tiền hành điều chỉnh số lượng trên sổ cho phù hợp với số lượng thực tế kiểm kê? | |||||
Select one: | |||||
a. Đúng | |||||
b. Sai | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Sai. Vì Khi kiểm kê hàng tồn kho và phát hiện số thực tế kiểm kê khác với số liệu trên sổ kế toán thì cần phản ánh số chênh lệch vào TK 138 hoặc 338 để chờ tìm ra nguyên nhân xử lý. Tham khảo: Mục 2.2.1 – Kế toán nguyên vật liệu, phương pháp hạch toán | |||||
The correct answer is: Sai | |||||
91. Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ dự án trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức hao mòn năm: | |||||
Select one: | |||||
a. 4.400.000 | |||||
b. 5.720.000 | |||||
c. 5.280.000 | |||||
d. 5.808.000 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: 5.720.000. Vì Nguyên giá : 57.200.000. Mức HM năm : 57.200.000*10% = 5.720.000. Tham khảo: Mục 3.3.1.1 Phương pháp tính hao mòn | |||||
The correct answer is: 5.720.000 | |||||
92. Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ HCSN trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Nguyên giá TSCĐ: | |||||
Select one: | |||||
a. 44.000.000 | |||||
b. 52.800.000 | |||||
c. 57.200.000 | |||||
d. 58.080.000 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: 57.200.000. Vì TSCĐ mua sắm, sử dụng cho HĐ HCSN gồm cả giá mua gồm cả thuế GTGT + Thuế, lệ phí không được hoàn + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm trừ. Tham khảo: Mục 3.1.2.2 Đánh giá TSCĐ | |||||
The correct answer is: 57.200.000 | |||||
93. Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ kinh doanh trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Nguyên giá TSCĐ : | |||||
Select one: | |||||
a. 44.000.000 | |||||
b. 52.800.000 | |||||
c. 57.200.000 | |||||
d. 58.080.000 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: 52.800.000. Vì TSCĐ mua sắm, sử dụng cho HĐ KD gồm cả giá mua không gồm cả thuế GTGT + Thuế, lệ phí không được hoàn + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm trừ Tham khảo: Mục 3.1.2.2 Đánh giá TSCĐ | |||||
The correct answer is: 52.800.000 | |||||
94. Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ kinh doanh trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức khấu hao năm: | |||||
Select one: | |||||
a. 4.400.000 | |||||
b. 5.720.000 | |||||
c. 5.808.000 | |||||
d. 5.280.000 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: 5.808.000. Vì Nguyên giá : 52.800.000. Mức HM năm : 52.800.000*10% = 5.280.000. Tham khảo: Mục 3.3.1.2 Phương pháp tính khấu hao | |||||
The correct answer is: 5.808.000 | |||||
95. Nghiệp vụ “Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch toán như thế nào? | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 611/ Có TK 111 | |||||
b. Nợ TK 152/ Có TK 111 | |||||
c. Nợ TK 154/ Có TK 111 | |||||
d. Nợ TK 642/ Có TK 111 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 642/ Có TK 111. Vì Theo thông tư 107 thì các khoản chi phí liên quan đến quản lý của hoạt động kinh doanh dịch vụ sẽ được phản ánh vào TK 642 – CP quản lý của hoạt động kinh doanh, dịch vụ. Tham khảo: Mục 1.1.1 – Kế toán tiền mặt | |||||
The correct answer is: Nợ TK 642/ Có TK 111 | |||||
96. Nguồn vốn kinh doanh có thể hình thành | |||||
Select one: | |||||
a. Tại các đơn vị hành chính | |||||
b. Tại mọi đơn vị hành chính sự nghiệp | |||||
c. Tại các đơn vị sự nghiệp | |||||
d. Tại các đơn vị sự nghiệp có tổ chức kinh doanh và hình thành nguồn vốn KD riêng | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Tại các đơn vị sự nghiệp có tổ chức kinh doanh và hình thành nguồn vốn KD riêng. Vì Theo quy định hiện hành về NVKD | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.1 Kế toán Nguồn vốn KD | |||||
The correct answer is: Tại các đơn vị sự nghiệp có tổ chức kinh doanh và hình thành nguồn vốn KD riêng | |||||
97. Nguồn vốn kinh doanh của đơn vị HCSN có thể được bổ sung từ | |||||
Select one: | |||||
a. Nguồn kinh phí hoạt động hiện có | |||||
b. Dự toán kinh phí hoạt động hiện còn | |||||
c. Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | |||||
d. Vay nợ, viện trợ của nước ngoài | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ. Vì Theo quy định hiện hành về NVKD | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.1 Kế toán Nguồn vốn KD | |||||
The correct answer is: Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | |||||
98. Nguồn vốn kinh doanh của đơn vị HCSN có thể được hình thành từ | |||||
Select one: | |||||
a. Kinh phí hoạt động do nhà nước cấp | |||||
b. Kinh phí các dự án, chương trình đề tài | |||||
c. Nguồn vay nợ, viện trợ nước ngoài | |||||
d. Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị. Vì Theo quy định hiện hành về NVKD | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.1 Kế toán Nguồn vốn KD | |||||
The correct answer is: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị | |||||
99. Nguồn vốn kinh doanh hiện có cuối kì của đơn vị được xác định bằng | |||||
Select one: | |||||
a. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài dạn | |||||
b. Tổng phát sinh Có trong kì của TK411 | |||||
c. Tổng phát sinh Có trong kì của TK 411 trừ đi phát sinh Nợ trong kì của TK 411 | |||||
d. Số dư cuối kì của TK 411 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Số dư cuối kì của TK 411. Vì Số dư cuối kì TK411 phản ánh tình hình hiện có của NVKD | |||||
Tham khảo: Chương 5 | |||||
Mục 5.2.1 Kế toán Nguồn vốn KD | |||||
The correct answer is: Số dư cuối kì của TK 411 | |||||
100. Nguyên giá TSCĐ sử dụng cho HĐ sự nghiệp, hình thành từ mua sắm gồm | |||||
Select one: | |||||
a. Giá mua không gồm thuế GTGT + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm giá. | |||||
b. Giá mua không gồm thuế GTGT + Các khoản thuế không được hoàn lại – Các khoản giảm giá. | |||||
c. Giá mua gồm thuế GTGT + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm giá. | |||||
d. Giá mua gồm thuế GTGT + Các khoản thuế không được hoàn + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm giá. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Giá mua gồm thuế GTGT + Các khoản thuế không được hoàn + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm giá. Vì Nguyên giá TSCĐ gồm tất cả các chi phí phát sinh tính đến thời điểm TSCĐ ở trạng thái sẵn sàng sử dụng. Đồng thời, trong đơn vị HCSN, giá mua tài sản gồm cả thuế GTGT đầu vào. Tham khảo: Mục 3.1.2.2 Đánh giá TSCĐ | |||||
The correct answer is: Giá mua gồm thuế GTGT + Các khoản thuế không được hoàn + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm giá. | |||||
101. Nhập kho nguyên vật liệu do được viện trợ không hoàn lại, ghi | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 152/ Có TK 111 | |||||
b. Nợ TK 152/ Có TK 3338 | |||||
c. Nợ TK 152/ Có TK 36622 | |||||
d. Nợ TK 152/ Có TK 331 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 36622. Vì Theo thông tư 107 thì khi Nhập kho nguyên vật liệu do được viện trợ không hoàn lại, tặng nhỏ lẻ, ghi: Nợ TK 152/Có TK 36622. Tham khảo: Mục 2.1.2 – Kế toán nguyên liệu vật liệu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 152/ Có TK 36622 | |||||
102. Nhập kho nguyên vật liệu do vay mượn của đơn vị khác | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 152/ Có TK 111 | |||||
b. Nợ TK 152/ Có TK 3338 | |||||
c. Nợ TK 152/ Có TK 36622 | |||||
d. Nợ TK 152/ Có TK 331 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 3338. Vì Theo thông tư 107 thì khi Nhập kho nguyên vật liệu do vay mượn của đơn vị khác, ghi: Nợ TK 152/Có TK 3388. Tham khảo: Mục 2.1.2 – Kế toán nguyên liệu vật liệu | |||||
The correct answer is: Nợ TK 152/ Có TK 3338 | |||||
103. Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chưa thuế 2.000.000, thuế GTGT 200.000, chi phí vận chuyển 10.000, kế toán ghi nhận tăng TK 152 theo giá: | |||||
Select one: | |||||
a. 2.000.000 | |||||
b. 2.200.000 | |||||
c. 2.010.000 | |||||
d. 2.210.000 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: 2.010.000. Vì Theo phương pháp xác định giá trị NVL thực tế nhập kho thì: | |||||
Giá NVL thực tế nhập kho = Giá mua (Chưa có thuế VAT khấu trừ) + Chi phí vận chuyển = 2.000.000 + 10.000 = 2.010.000 | |||||
Tham khảo: Mục 2.2.1 – Kế toán nguyên vật liệu, phương pháp xác định trị giá NVL nhập kho | |||||
The correct answer is: 2.010.000 | |||||
104. Nhập kho sản phẩm từ các hoạt động chuyên môn, nghiên cứu, chế thử, kế toán ghi | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 155/ Có TK 612 | |||||
b. Nợ TK 155/ Có TK 154 | |||||
c. Nợ TK 155/ Có TK 611 | |||||
d. Nợ TK 155/ Có TK 642 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 155/ Có TK 611. Vì Theo thông tư 107 khi nhập kho thành phẩm từ các hoạt động chuyên môn, nghiên cứu, chế thử, kế toán tại đơn vị sự nghiệp sẽ hạc toán: Nợ TK 155/Có TK 611, ghi nhận theo trị giá thực tế nhập kho. Tham khảo: Mục 2.2.3 – Kế toán Thành phẩm | |||||
The correct answer is: Nợ TK 155/ Có TK 611 | |||||
105. Những TSCĐ phải tính hao mòn, trừ: | |||||
Select one: | |||||
a. TSCĐ hình thành từ NSNN cấp sử dụng cho HĐ hành chính | |||||
b. TSCĐ hình thành từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài sử dụng cho HĐ dự án | |||||
c. TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại sử dụng cho HĐ thu phí | |||||
d. TSCĐ hình thành từ Quỹ phúc lợi sử dụng cho HĐ phúc lợi | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại sử dụng cho HĐ thu phí. Vì TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại sử dụng cho HĐ thu phí phải trích khấu hao. Tham khảo: Mục 3.3.1.1 Phương pháp tính hao mòn | |||||
The correct answer is: TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại sử dụng cho HĐ thu phí | |||||
106. Những TSCĐ phải trích khấu hao, trừ: | |||||
Select one: | |||||
a. TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho HĐ hành chính | |||||
b. TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho hoạt HĐ kinh doanh | |||||
c. TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ để lại, sử dụng cho HĐ thu phí | |||||
d. TSCĐ hình thành từ nguồn vốn vay sử dụng cho HĐ kinh doanh. | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho HĐ hành chính. Vì Định kỳ, TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho HĐ hành chính phải tính hao mòn. Tham khảo: Mục 3.3.1.2 Phương pháp tính khấu hao | |||||
The correct answer is: TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho HĐ hành chính | |||||
107. NLVL xuất dùng nhưng sử dụng không hết nhập lại kho, phản ánh theo giá trị | |||||
Select one: | |||||
a. Giá xuất kho | |||||
b. Giá gốc | |||||
c. Giá tạm tính | |||||
d. Giá hợp lý | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Giá xuất kho. Vì Theo thông tư 107 Trị giá thực tế NLVL nhập kho trong trường hợp sử dụng không hết nhập lại kho sẽ được xác định theo giá xuất kho khi sử dụng Tham khảo: Mục 2.2.1 – Kế toán nguyên vật liệu | |||||
The correct answer is: Giá xuất kho | |||||
108. Nợ phải trả người bán tổng hợp trên báo cáo tình hình tài chính là 500, ứng trước cho người bán là 200. Vậy số dư Tài khoản 331 là: | |||||
Select one: | |||||
a. 700 | |||||
b. 300 bên Có | |||||
c. 200 bên Nợ | |||||
d. Bên Nợ 200 và Bên Có 500 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Bên Nợ 200 và Bên Có 500. Vì Thường thì sẽ không bù trừ khoản phải trả và ứng trước | |||||
Tham khảo: Phương pháp lập BCTC (báo cáo tình hình tài chính) | |||||
The correct answer is: Bên Nợ 200 và Bên Có 500 | |||||
109. Nợ TK 612- Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài (6121) | |||||
Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương. | |||||
Khi chuyển tiền cho cơ quan BHXH, công đoàn, ghi: | |||||
Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương | |||||
Có TK 111, 112. | |||||
Đồng thời, ghi: Nợ TK 337- Tạm thu (3372) | |||||
Có TK 512- Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài. | |||||
Select one: | |||||
a. Nợ TK 612/ Có TK 332 | |||||
b. Nợ TK 332/ Có TK 111, 112. | |||||
Đồng thời, ghi: | |||||
Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
c. Nợ TK 612/ Có TK 111, 112. | |||||
Đồng thời, ghi: | |||||
Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
d. Nợ TK 612/ Có TK 111, 112. | |||||
Đồng thời, ghi: | |||||
Nợ TK 337/Có TK 511 | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Nợ TK 332/ Có TK 111, 112. | |||||
Đồng thời, ghi: | |||||
Nợ TK 337/Có TK 512 | |||||
Vì Hàng tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BH thất nghiệp của cán bộ chuyên trách dự án viện trợ, ghi: | |||||
Nợ TK 612- Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài (6121) | |||||
Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương. | |||||
– Khi chuyển tiền cho cơ quan BHXH, công đoàn, ghi: | |||||
Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương | |||||
Có TK 111, 112. | |||||
Đồng thời, ghi: | |||||
Nợ TK 337- Tạm thu (3372)
|
|||||
110. Nội dung nào không thuộc nguyên tắc quản lý tài chính công? | |||||
Select one: | |||||
a. Công bằng | |||||
b. Hiệu quả | |||||
c. Thống nhất | |||||
d. Công khai minh bạch | |||||
Phản hồi | |||||
Phương án đúng là: Công bằng. Vì Công bằng không phải là 1 nguyên tắc quản lý tài chính công, tập trung dân chủ là nguyên tắc còn thiếu, bên cạnh B, C, D. Tham khảo: Bài 1. Mục 1.1.1.1- Giới thiệu tài chính công | |||||
The correct answer is: Công bằng |
Chuyên mục
Trả lời