Hệ thống thông tin kế toán
Đề cương trắc nghiệm Hệ thống thông tin kế toán Neu E-Learning
Bản đầy đủ tại đây
Đối tượng của hệ thống thông tin kế toán là: |
Select one: |
a. Tất cả các nghiệp vụ tài chính của đơn vị/tổ chức. |
b. Tất cả các nghiệp vụ phi tài chính của đơn vị/tổ chức. |
c. Tất cả các nghiệp vụ tài chính và phi tài chính của đơn vị/tổ chức. |
d. Tất cả các nghiệp tài chính và những nghiệp vụ phi tài chính có ảnh hưởng trực tiếp tới quá trình xử lý các nghiệp vụ tài chính của đơn vị/tổ chức. |
Phương án đúng là: Tất cả các nghiệp tài chính và những nghiệp vụ phi tài chính có ảnh hưởng trực tiếp tới quá trình xử lý các nghiệp vụ tài chính của đơn vị/tổ chứcText |
The correct answer is: Tất cả các nghiệp tài chính và những nghiệp vụ phi tài chính có ảnh hưởng trực tiếp tới quá trình xử lý các nghiệp vụ tài chính của đơn vị/tổ chức. |
Điều nào sau đây không phải là một trong ba chức năng quan trọng của việc thực hiện một hê thống thông tin kế toán? |
Select one: |
a. Tập hợp và lưu trữ dữ liệu về các hoạt động và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để mà đơn vị có thể kiểm tra những gì xảy ra trong doanh nghiệp của mình |
b. Tiến hành xử lý dữ liệu thông tin nhằm cung cấp cho những người ra quyết định về những vấn đề quản lý, thi hành và kiểm soát các hoạt động |
c. Đảm bảo rằng các hoạt động của nhà quản trị phản ánh một cách độc lập với lợi nhuận công ty |
d. Cung cấp một sự kiểm soát thích hợp để đảm bảo tài sản của tổ chức (bao gồm cả dữ liệu). Những sự kiểm soát này đảm bảo rằng dữ liệu luôn sẵn sàng khi có nhu cầu và ở một mức độ chính xác và hợp lý |
Phương án đúng là: Đảm bảo rằng các hoạt động của nhà quản trị phản ánh một cách độc lập với lợi nhuận công ty Text |
The correct answer is: Đảm bảo rằng các hoạt động của nhà quản trị phản ánh một cách độc lập với lợi nhuận công ty |
Hệ thống thông tin kế toán bao gồm những thành phần nào? |
Select one: |
a. Con người, mẫu biểu và báo cáo |
b. Con người, thủ tục và công nghệ thông tin |
c. Con người, thủ tục và giấy tờ |
d. Thủ tục, giấy tờ và công nghệ thông tin |
Phương án đúng là: Con người, thủ tục và công nghệ thông tin Text |
The correct answer is: Con người, thủ tục và công nghệ thông tin |
Đơn vị tiền tệ trong kế toán là? |
Select one: |
a. Đồng việt nam |
b. Dollar Mỹ |
c. Đồng tiền của quốc gia mà đơn vị kế toán đang hoạt động |
d. Là loại tiền có thể là VNĐ hay USD hay một đồng tiền khác được dùng để ghi sổ kế toán, lập và trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp, căn cứ vào quy định của Luật Kế toán để xem xét, quyết định lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán và chịu trách nhiệm về quyết định đó trước pháp luật. |
Phương án đúng là: Là loại tiền có thể là VNĐ hay USD hay một đồng tiền khác được dùng để ghi sổ kế toán, lập và trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp, căn cứ vào quy định của Luật Kế toán để xem xét, quyết định lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán và chịu trách nhiệm về quyết định đó trước pháp luật. |
The correct answer is: Là loại tiền có thể là VNĐ hay USD hay một đồng tiền khác được dùng để ghi sổ kế toán, lập và trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp, căn cứ vào quy định của Luật Kế toán để xem xét, quyết định lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán và chịu trách nhiệm về quyết định đó trước pháp luật. |
Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên cân đối? |
Select one: |
a. Tài sản – Nguồn vốn |
b. Doanh thu – chi phí – kết quả |
c. Phát sinh Nợ – Có các tài khoản |
d. Luồng tiền vào – ra |
Phương án đúng là: Tài sản – Nguồn vốn. Vì Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin về Tài sản và Nguồn hình thành tài sản Text |
The correct answer is: Tài sản – Nguồn vốn |
Các loại biên bản sau đây thì biên bản nào là chứng từ kế toán? |
Select one: |
a. Biên bản vi phạm luật giao thông |
b. Biên bản cuộc họp bình bầu cuối năm của phòng kế toán |
c. Biên bản cuộc họp công đoàn |
d. Không có |
Phương án đúng là: Không có.Vì Chứng từ kế toán phải có thông tin đo lường được về tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu của DN có bị ảnh hưởng thế nào thì mới gọi là chứng từ kế toán Text |
The correct answer is: Không có |
Khi nhận được chứng từ kế toán, nhân viên kế toán phải xử lý theo trình tự như sau? |
Select one: |
a. Kiểm tra, tổ chức luân chuyển, hoàn chỉnh, lưu trữ – bảo quản chứng từ |
b. Hoàn chỉnh, kiểm tra, tổ chức luân chuyển, lưu trữ – bảo quản chứng từ |
c. Kiểm tra, hoàn chỉnh, lưu trữ – bảo quản chứng từ, tổ chức luân chuyển |
d. Kiểm tra, hoàn chỉnh, tổ chức luân chuyển, lưu trữ – bảo quản chứng từ |
Phương án đúng là: Kiểm tra, tổ chức luân chuyển, hoàn chỉnh, lưu trữ – bảo quản chứng từ. Vì Khi nhận được chứng từ kế toán, nhân viên kế toán phải xử lý theo trình tự như sau: Kiểm tra, tổ chức luân chuyển, hoàn chỉnh, lưu trữ – bảo quản chứng từ Text |
The correct answer is: Kiểm tra, tổ chức luân chuyển, hoàn chỉnh, lưu trữ – bảo quản chứng từ |
Nếu phân loại theo mức độ phản ánh thì sổ nhật ký chung thuộc loại? |
Select one: |
a. Sổ nhật ký tổng hợp |
b. Sổ kế toán chi tiết |
c. Sổ kế toán kết hợp tổng hợp và chi tiết |
d. Không phải các đáp án trên |
Phương án đúng là: Sổ nhật ký tổng hợp.Vì Nếu phân loại theo mức độ phản ánh thì sổ nhật ký chung thuộc loại: Sổ nhật ký tổng hợp. Xem Mục 2.3 – tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN – bài 2 Text |
The correct answer is: Sổ nhật ký tổng hợp |
Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu KHÔNG nhất thiết phải? |
Select one: |
a. Vẽ sơ đồ tổng quát trước, sơ đồ chi tiết sau. |
b. Vẽ sơ đồ từ trên xuống dưới, từ trái qua phải. |
c. Thể hiện các quy trình kiểm soát và hoạt động kiểm soát. |
d. Xác định đúng nơi hệ thống bắt đầu và kết thúc. |
Phương án đúng là: Thể hiện các quy trình kiểm soát và hoạt động kiểm soát. Vì Đây là đặc điểm của sơ đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Thể hiện các quy trình kiểm soát và hoạt động kiểm soát. |
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, mũi tên biểu tượng cho |
Select one: |
a. Nguồn dữ liệu và đích đến. |
b. Dòng dữ liệu. |
c. Quá trình xử lý dữ liệu. |
d. Lưu trữ |
Phương án đúng là: Quá trình xử lý dữ liệu. Vì Theo qui ước. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Quá trình xử lý dữ liệu. |
Thủ tục kiểm soát nào có thể giúp hạn chế rủi ro phát sinh do “Sản xuất thừa một loại sản phẩm luân chuyển chậm dẫn đến hàng tồn kho vượt mức nên phải giảm giá, bán ở mức thua lỗ”? |
Select one: |
a. Rà soát lại hoạt động thiết kế sản phẩm để tìm lỗi khiến sản phẩm luân chuyển chậm. |
b. Xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thể dựa trên thông tin về doanh số tiêu thụ dự kiến và có điều chỉnh bởi lượng sản phẩm tồn kho. |
c. Kiểm tra chất lượng của nguyên vật liệu để xem mức độ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. |
d. Tìm kiếm thị trường tiêu thụ mới để không phải giảm giá bán sản phẩm đến mức lỗ. |
Phương án đúng là: Xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thể dựa trên thông tin về doanh số tiêu thụ dự kiến và có điều chỉnh bởi lượng sản phẩm tồn kho. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text |
The correct answer is: Xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thể dựa trên thông tin về doanh số tiêu thụ dự kiến và có điều chỉnh bởi lượng sản phẩm tồn kho. |
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình thanh toán là? |
Select one: |
a. Không phát hiện được các sai sót trên đơn hàng. |
b. Thanh toán cho số hàng không mua. |
c. Thanh toán trùng lặp. |
d. Thanh toán bỏ sót hoặc trùng lặp, không phát hiện được sai sót. |
Phương án đúng là: Thanh toán bỏ sót hoặc trùng lặp, không phát hiện được sai sót. Vì xĐây là các rủi ro tiềm tàng trong quá trình thanh toán. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text |
The correct answer is: Thanh toán bỏ sót hoặc trùng lặp, không phát hiện được sai sót. |
Nội dung chính của hoạt động thực hiện sản xuất KHÔNG bao gồm? |
Select one: |
a. Chuẩn bị nguồn lực. |
b. Tổ chức sản xuất theo qui trình xác định. |
c. Sử dụng nguồn lực. |
d. Hoàn thành sản xuất. |
Phương án đúng là: Chuẩn bị nguồn lực. Vì Theo nội dung của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text |
The correct answer is: Chuẩn bị nguồn lực. |
Trong chu trình nhân sự, đơn vị bảo hiểm có nhiệm vụ? |
Select one: |
a. Cung cấp thông tin về tuyển dụng, chấm dứt hợp đồng, thay đổi thang bậc lương do tăng lương, khuyến khích, khen thưởng… |
b. Cung cấp dữ liệu thực tế về số giờ làm việc và kết quả làm việc của người lao động do bộ phận mình quản lý. |
c. Cung cấp thông tin hướng dẫn về cách tính bảo hiểm và miễn giảm các khoản giảm trừ. |
d. Cung cấp thông tin về thuế suất và những hướng dẫn về thủ tục luật lệ liên quan đến tiền lương. |
Phương án đúng là: Cung cấp thông tin hướng dẫn về cách tính bảo hiểm và miễn giảm các khoản giảm trừ. Vì Theo chức năng của cơ quan bảo hiểm. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text |
The correct answer is: Cung cấp thông tin hướng dẫn về cách tính bảo hiểm và miễn giảm các khoản giảm trừ. |
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình mua hàng gồm? |
Select one: |
a. Yêu cầu của khách hàng đối với sản phẩm. |
b. Dự báo về tình hình tiêu thụ. |
c. Tình hình sản phẩm hoàn thành phục vụ quá trình tiêu thu. |
d. Yêu cầu và chi phí về nguyên vật liệu cũng như các chi phí khác phục vụ cho quá trình sản xuất, tính giá thành sản phẩm. |
Phương án đúng là: Yêu cầu và chi phí về nguyên vật liệu cũng như các chi phí khác phục vụ cho quá trình sản xuất, tính giá thành sản phẩm. Vì Theo yêu cầu của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text |
The correct answer is: Yêu cầu và chi phí về nguyên vật liệu cũng như các chi phí khác phục vụ cho quá trình sản xuất, tính giá thành sản phẩm. |
Trường khóa chính là? |
Select one: |
a. Thuộc tính của khóa |
b. Một thuộc tính hoặc thuộc tính kết hợp mà duy nhất dùng để xác định các hàng xác định trong một bảng |
c. Một thuộc tính trong một bảng nhưng là khóa chính (primary key) trong một bảng khác |
d. Khóa ngoại dùng để kết nối hai bảng với nhau |
Phương án đúng là: Một thuộc tính hoặc thuộc tính kết hợp mà duy nhất dùng để xác định các hàng xác định trong một bảng. Vì Theo khái niệm. Tham khảo Bài 5, mục 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text |
The correct answer is: Một thuộc tính hoặc thuộc tính kết hợp mà duy nhất dùng để xác định các hàng xác định trong một bảng |
Cơ sở dữ liệu(database) là? |
Select one: |
a. Một hệ thống các thuộc tính liên quan đến nhau |
b. Một hệ thống các bản ghi có liên quan tới nhau |
c. Một tập hợp các tệp dữ liệu tập trung và có mối liên hệ với nhau |
d. Một số tệp dữ liệu về các thực thể |
Phương án đúng là: Một tập hợp các tệp dữ liệu tập trung và có mối liên hệ với nhau . Vì Khái niệm của cơ sở dữ liệu. Tham khảo 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text |
The correct answer is: Một tập hợp các tệp dữ liệu tập trung và có mối liên hệ với nhau |
Phần mềm kế toán là? |
Select one: |
a. Thu một hệ thống được tổ chức dưới dạng chương trình máy tính chủ yếu thu thập, xử lý các giao dịch phi tài chính cung cấp các thông tin dưới dạng các báo cáo |
b. Phần mềm quản trị dữ liệu |
c. Phần mềm hệ thống |
d. Một hệ thống được tổ chức dưới dạng chương trình máy tính có thể thu thập, xử lý các giao dịch về kinh tế tài chính và cung cấp các thông tin dưới dạng các báo cáo tài chính |
Phương án đúng là: một hệ thống được tổ chức dưới dạng chương trình máy tính có thể thu thập, xử lý các giao dịch về kinh tế tài chính và cung cấp các thông tin dưới dạng các báo cáo tài chính. Vì Khái niệm phần mềm kế toán. Tham khảo 5.4. Phần mềm kế toán Text |
The correct answer is: Một hệ thống được tổ chức dưới dạng chương trình máy tính có thể thu thập, xử lý các giao dịch về kinh tế tài chính và cung cấp các thông tin dưới dạng các báo cáo tài chính |
Thực thể là? |
Select one: |
a. Thông tin cần lưu trữ. |
b. Các quan hệ. |
c. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng. |
d. Những sự vật, sự việc tồn tại mà tổ chức muốn lưu trữ dữ liệu về nó. |
Phương án đúng là: Những sự vật, sự việc tồn tại mà tổ chức muốn lưu trữ dữ liệu về nó. Vì Khái niệm thực thể. Tham khảo Bài 5, mục 5.1 Text |
The correct answer is: Những sự vật, sự việc tồn tại mà tổ chức muốn lưu trữ dữ liệu về nó. |
Kế toán viên là người? |
Select one: |
a. Sử dụng hệ thống thông tin kế toán |
b. Tham gia vào quá trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán |
c. Người tư vấn xây dựng hệ thống thông tin kế toán |
d. Người tư vấn xây dựng, tham gia vào quá trình phân tích, thiết kế và trực tiếp sử dụng hệ thống thông tin kế toán |
Phương án đúng là: Người tư vấn xây dựng, tham gia vào quá trình phân tích, thiết kế và trực tiếp sử dụng hệ thống thông tin kế toán Text |
The correct answer is: Người tư vấn xây dựng, tham gia vào quá trình phân tích, thiết kế và trực tiếp sử dụng hệ thống thông tin kế toán |
Trong những tài sản dưới đây, tài sản nào không có nhiều giá trị đối với doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Thông tin |
b. Công cụ dụng cụ |
c. Dữ liệu |
d. Con người |
Phương án đúng là: Công cụ dụng cụ Text |
The correct answer is: Công cụ dụng cụ |
Điểm khác biệt giữa dữ liệu và thông tin là? |
Select one: |
a. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào. |
b. Dữ liệu là đầu vào, thông tin là đầu ra. |
c. Dữ liệu là các thành phần có nghĩa của thông tin. |
d. Không có sự khác biệt. |
Phương án đúng là: Dữ liệu là đầu vào, thông tin là đầu ra Text |
The correct answer is: Dữ liệu là đầu vào, thông tin là đầu ra. |
Đợt đặt hàng là? |
Select one: |
a. Chứng từ mệnh lệnh |
b. Chứng từ ghi sổ |
c. Chứng từ chấp hành |
d. A, B, C đều sai |
Phương án đúng là: Chứng từ mệnh lệnh. Vì Đơn đặt hàng thể hiện phê duyệt đặt hàng của DN, yêu cầu bên bán cung cấp hàng. Có thể coi là mệnh lệnh (yêu cầu) đối với người bán Text |
The correct answer is: Chứng từ mệnh lệnh |
Ý nghĩa của chứng từ kế toán |
a. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán |
b. Cung cấp thông tin cho quản lý |
c. Là căn cứ ghi sổ kế toán |
d. Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế |
e. Tất cả các nội dung trên |
Phương án đúng là: Tất cả các nội dung trên.Vì Chứng từ kế toán là nơi ghi lại, chụp lại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và giúp cung cấp thông tin cho nhà quản lý, ghi sổ kế toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động kinh tế Text |
The correct answer is: Tất cả các nội dung trên |
Trong hình thức Nhật ký chung, cơ sở ghi vào Sổ Nhật ký chung là? |
Select one: |
a. Chứng từ kế toán |
b. Sổ cái |
c. Sổ chi tiết |
d. Báo cáo tài chính |
Phương án đúng là: Chứng từ kế toán. Vì Trong hình thức Nhật ký chung, cơ sở ghi vào Sổ Nhật ký chung là: Chứng từ kế toán Xem Mục 2.3 – tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN – bài 2 Text |
The correct answer is: Chứng từ kế toán |
Nếu phân loại theo phương pháp ghi chép thì sổ ghi theo hệ thống bao gồm? |
Select one: |
a. Sổ nhật ký và Sổ cái |
b. Sổ nhật ký và sổ chi tiết |
c. Sổ cái và sổ chi tiết |
d. Tất cả các loại sổ trên |
Phương án đúng là: Sổ cái và sổ chi tiết. Vì Nếu phân loại theo phương pháp ghi chép thì sổ ghi theo hệ thống bao gồm: Sổ cái và sổ chi tiết. Xem Mục 2.3 – tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN – bài 2 Text |
The correct answer is: Sổ cái và sổ chi tiết |
Khuyến nghị nào sau đây KHÔNG phù hợp để thiết kế một lưu đồ ngắn gọn, dễ hiểu? |
Select one: |
a. Chia lưu đồ thành các cột có tên. |
b. Lập lưu đồ tất cả các dòng thông tin, kể cả các thủ tục kiểm soát. |
c. Dòng xử lý trên lưu đồ thường được thiết kế từ trên xuống dưới, từ trái qua phải. |
d. Biểu hiện của mỗi dòng xử lý trên lưu đồ phải có cả yếu tố đầu vào và đầu ra. |
Phương án đúng là: Lập lưu đồ tất cả các dòng thông tin, kể cả các thủ tục kiểm soát. Vì Theo nguyên tắc vẽ lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text |
The correct answer is: Lập lưu đồ tất cả các dòng thông tin, kể cả các thủ tục kiểm soát. |
Trên sơ đồ dòng dữ liệu, một quá trình xử lý KHÔNG nhất thiết phải có? |
Select one: |
a. Ít nhất một dòng dữ liệu vào. |
b. Ít nhất một dòng dữ liệu ra. |
c. Tên của quá trình xử lý. |
d. Tên của đối tượng lưu trữ. |
Phương án đúng là: Tên của đối tượng lưu trữ. Vì theo nguyên tắc vẽ sơ đồ. Tham khảo bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (data flow diagram – dfd) (bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Tên của đối tượng lưu trữ. |
Trong chu trình nhân sự, bộ phận sử dụng lao động có nhiệm vụ? |
Select one: |
a. Cung cấp thông tin về tuyển dụng, chấm dứt hợp đồng, thay đổi thang bậc lương do tăng lương, khuyến khích, khen thưởng… |
b. Cung cấp dữ liệu thực tế về số giờ làm việc và kết quả làm việc của người lao động do bộ phận mình quản lý. |
c. Cung cấp thông tin hướng dẫn về cách tính bảo hiểm và miễn giảm các khoản giảm trừ. |
d. Cung cấp thông tin về thuế suất và những hướng dẫn về thủ tục luật lệ liên quan đến tiền lương. |
Phương án đúng là: Cung cấp dữ liệu thực tế về số giờ làm việc và kết quả làm việc của người lao động do bộ phận mình quản lý. Vì Theo chức năng của bộ phận sử dụng lao động. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text |
The correct answer is: Cung cấp dữ liệu thực tế về số giờ làm việc và kết quả làm việc của người lao động do bộ phận mình quản lý. |
Các hoạt động cơ bản của chu trình mua hàng KHÔNG bao gồm? |
Select one: |
a. Nhận yêu cầu mua hàng hoặc dịch vụ trong nội bộ. |
b. Tìm kiếm người cung cấp phù hợp và đặt hàng. |
c. Nhận hàng từ người cung cấp. |
d. Vay ngân hàng. |
Phương án đúng là: Vay ngân hàng. Vì Theo nội dung hoạt động chu trình mua hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text |
The correct answer is: Vay ngân hàng. |
Mục tiêu của chu trình mua hàng thường KHÔNG phải là? |
Select one: |
a. Mua hàng từ những nhà cung cấp mới. |
b. Mua hàng với chất lượng cao. |
c. Mua hàng với giá cả tốt nhất. |
d. Mua những khoản mục được yêu cầu. |
Phương án đúng là: Mua hàng từ những nhà cung cấp mới. Vì Theo mục tiêu của chu trình mua hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text |
The correct answer is: Mua hàng từ những nhà cung cấp mới. |
Một trong những mục tiêu cơ bản cần được kiểm soát của chu trình bán hàng là? |
Select one: |
a. Theo dõi chính xác, kịp thời và đầy đủ công nợ với nhà cung cấp. |
b. Theo dõi chính xác, kịp thời và đầy đủ công nợ với khách hàng. |
c. Theo dõi chính xác, kịp thời và đầy đủ công nợ với cơ quan Nhà nước. |
d. Theo dõi chính xác, kịp thời và đầy đủ công nợ với người lao động. |
Phương án đúng là: Theo dõi chính xác, kịp thời và đầy đủ công nợ với khách hàng. Vì Theo mục tiêu kiểm soát của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text |
The correct answer is: Theo dõi chính xác, kịp thời và đầy đủ công nợ với khách hàng. |
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây KHÔNG có tác dụng đối với rủi ro mua hàng kém chất lượng? |
Select one: |
a. Chỉ mua hàng từ các nhà cung cấp truyền thống của doanh nghiệp. |
b. Xem xét và chấp nhận mua hàng của các nhà cung cấp mới. |
c. Lập ngân sách mua hàng. |
d. Theo dõi và kiểm tra chất lượng hàng do nhà cung cấp chuyển đến. |
Phương án đúng là: Lập ngân sách mua hàng.Vì Không có tác dụng hạn chế rủi ro. Tham khả Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text |
The correct answer is: Lập ngân sách mua hàng. |
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là? |
Select one: |
a. Không kiểm soát được quá trình truy cập |
b. Không dùng chung cơ sở dữ liệu |
c. Không tăng cường sự giám sát |
d. Tốn nhiều thời gian để ứng dụng. |
Phương án đúng là: Tốn nhiều thời gian để ứng dụng. Vì Đây là nhược điểm điểm của ERP. Tham khảo 5.5. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) Text |
The correct answer is: Tốn nhiều thời gian để ứng dụng. |
Người quản trị cơ sở dữ liệu (database administrator)? |
Select one: |
a. Giám đốc |
b. Trưởng phòng kế toán. |
c. Phó giám đốc tài chính. |
d. Người chịu trách nhiệm về cơ sở dữ liệu |
Phương án đúng là: Người chịu trách nhiệm về cơ sở dữ liệu. Vì đây là khái niệm của Người quản trị cơ sở dữ liệu . Tham khảo Bài 5, mục 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text |
The correct answer is: Người chịu trách nhiệm về cơ sở dữ liệu |
Một trong những ưu điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là? |
Select one: |
a. Tiết kiệm thời gian khi triển khai |
b. Không có sự phản đối khi thay đổi |
c. Sản xuất-Kinh doanh hiệu quả hơn |
d. Đỡ tốn chi phí |
Phương án đúng là: Sản xuất-Kinh doanh hiệu quả hơn. Vì Đây là ưu điểm của ERP. Tham khảo 5.5. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) Text |
The correct answer is: Sản xuất-Kinh doanh hiệu quả hơn |
Chức năng của hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm? |
Select one: |
a. Ghi nhận, lưu trữ các dữ liệu của các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp. |
b. Lập và cung cấp các báo cáo cho các đối tượng bên ngoài. |
c. Phân tích tình hình kinh tế – xã hội địa phương. |
d. Thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ và hỗ trợ ra quyết định cho nhà quản lý doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Phân tích tình hình kinh tế – xã hội địa phương Text |
The correct answer is: Phân tích tình hình kinh tế – xã hội địa phương. |
Các thành phần cơ bản của hệ thống gồm |
Select one: |
a. Các yếu tố đầu vào; xử lý, chế biến; và các yếu tố đầu ra. |
b. Các yếu tố đầu vào; một hệ thống con; và các yếu tố đầu ra. |
c. Các yếu tố đầu vào; nhiều hệ thống con; và các yếu tố đầu ra. |
d. Các yếu tố đầu vào; các bộ phận; và các yếu tố đầu ra. |
Phương án đúng là: Các yếu tố đầu vào; xử lý, chế biến; và các yếu tố đầu ra Text |
The correct answer is: Các yếu tố đầu vào; xử lý, chế biến; và các yếu tố đầu ra. |
Thông tin hữu ích KHÔNG nhất thiết phải? |
Select one: |
a. Tin cậy. |
b. Kịp thời. |
c. Ít tốn kém. |
d. Phù hợp. |
Phương án đúng là: Ít tốn kém Text |
The correct answer is: Ít tốn kém. |
Đặc điểm nào dưới đây của thông tin không hỗ trợ quá trình ra quyết định? |
Select one: |
a. Nhận diện được các vấn đề cần sự hỗ trợ của nhà quản trị |
b. Giảm thiểu sự không chắc chắn |
c. Cung cấp phản hồi về sự hữu ích của quyết định trước |
d. Quá tải trong quá trình tiếp nhận thông tin |
Phương án đúng là: Quá tải trong quá trình tiếp nhận thông tin Text |
The correct answer is: Quá tải trong quá trình tiếp nhận thông tin |
Hệ thống con là? |
Select one: |
a. Hệ thống nhưng là một thành phần của hệ thống khác. |
b. Hệ thống độc lập không liên quan đến hệ thống khác. |
c. Hệ thống chưa đủ các thành phần cơ bản. |
d. Hệ thống không chứa đựng hệ thống nào khác. |
Phương án đúng là: Hệ thống nhưng là một thành phần của hệ thống khác Text |
The correct answer is: Hệ thống nhưng là một thành phần của hệ thống khác. |
Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ? |
a. Tên chứng từ |
b. Phương thức thanh toán |
c. Thời gian lập bản chứng từ |
d. Quy mô của nghiệp vụ |
e. Cả A,B,C, D |
f. Cả A, C, D. |
The correct answer is: Cả A, C, D. |
Chứng từ nào sau đây được gửi kèm với hàng giao cho khách? |
Select one: |
a. Phiếu đóng gói hàng |
b. Lệnh bán hàng |
c. Chứng từ ghi Có |
d. Phiếu kiểm tra |
Phương án đúng là: Phiếu kiểm tra. Vì Phiếu đóng gói hàng do công ty bán hàng lập sau khi hàng được xuất kho và đây là căn cứ để khách hàng kiểm tra hàng nhận được có đúng yêu cầu đã đặt hay không Text |
The correct answer is: Phiếu kiểm tra |
Theo nội dung thanh toán, chứng từ có các loại như: |
a. Phiếu thu, phiếu chi |
b. Hóa đơn |
c. Chứng từ mệnh lệnh |
d. Cả A,B,C |
e. Cả A và B |
Phương án đúng là: Cả a và b. Vì Theo quy định về tổ chức chứng từ đọc ở Mục 2.1 Bài 2 Text |
The correct answer is: Cả A và B |
Hình thức kế toán quy định? |
Select one: |
a. Hệ thống các sổ kế toán, số lượng sổ, kết cấu, các loại sổ |
b. Trình tự và phương pháp ghi vào từng sổ |
c. Mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau |
d. Hệ thống các sổ kế toán, số lượng sổ, kết cấu, các loại sổ, Trình tự và phương pháp ghi vào từng sổ, mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau |
Xem Mục 2.3 – tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN – bài 2 Text |
The correct answer is: Hệ thống các sổ kế toán, số lượng sổ, kết cấu, các loại sổ, Trình tự và phương pháp ghi vào từng sổ, mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau |
Kế toán quản trị có đặc điểm? |
a. Phản ánh tại một thời kỳ |
b. Sử dụng cùng lúc 3 loại thước đo: tiền, hiện vật và thời gian lao động |
c. Cung cấp chủ yếu cho bên ngoài |
d. Không có tính pháp lệnh |
e. A, B và D |
Phương án đúng là: A, B và D. Vì Kế toán tài chính ghi nhận thông tin và xử lý thông tin, cung cấp thông tin không tuyệt đối hoàn toàn theo chuẩn mực và chế độ kế toán do Nhà nước ban hành. Chủ yếu theo nhu cầu quản trị nội bộ và các dự đoán của doanh nghiệp. Tất cả đặc điểm này đều đúng Text |
The correct answer is: A, B và D |
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, hình ảnh “mũi tên hướng tới ký hiệu lưu trữ dữ liệu” biểu hiện hoạt động |
Select one: |
a. Thu thập dữ liệu. |
b. Xử lý dữ liệu. |
c. Sử dụng thông tin. |
d. Lưu trữ thông tin. |
Phương án đúng là: Lưu trữ thông tin. Vì Theo qui ước. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Lưu trữ thông tin. |
Trên lưu đồ, hình tròn là biểu tượng của? |
Select one: |
a. Quá trình xử lý. |
b. Điểm nối trong cùng 1 trang. |
c. Bắt đầu/kết thúc. |
d. Nhập chứng từ vào máy tính. |
Phương án đúng là: Điểm nối trong cùng 1 trang. Vì Theo qui ước vẽ lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text |
The correct answer is: Điểm nối trong cùng 1 trang. |
Trên lưu đồ, hình chữ nhật là biểu tượng của? |
Select one: |
a. Nguồn dữ liệu và đích đến. |
b. Hoạt động xử lý bằng máy tính. |
c. Sổ sách hoặc báo cáo đầu ra. |
d. Kho dữ liệu. |
Phương án đúng là: Hoạt động xử lý bằng máy tính. Vì Theo quy ước vẽ lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text |
The correct answer is: Hoạt động xử lý bằng máy tính. |
Các dữ liệu cơ bản về đặt hàng cần lưu trữ bao gồm? |
Select one: |
a. Thông tin đặt hàng. |
b. Thông tin nhà cung cấp. |
c. Thông tin hàng tồn kho. |
d. Tất cả các thông tin về đặt hàng, nhà cung cấp và hàng tồn kho. |
Phương án đúng là: Tất cả các thông tin về đặt hàng, nhà cung cấp và hàng tồn kho. Vì Đảm bảo yêu cầu lưu trữ. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text |
The correct answer is: Tất cả các thông tin về đặt hàng, nhà cung cấp và hàng tồn kho. |
Hoạt động kiểm soát nào ít có tác dụng giảm rủi ro mất sản phẩm? |
Select one: |
a. Hạn chế người ra vào khu vực kho hàng. |
b. Lập chứng từ cho tất cả các nghiệp vụ nhập – xuất hàng. |
c. Báo cáo tình hình sử dụng vật tư theo định mức. |
d. Định kỳ kiểm đếm thành phẩm trong kho. |
Phương án đúng là: Báo cáo tình hình sử dụng vật tư theo định mức. |
The correct answer is: Báo cáo tình hình sử dụng vật tư theo định mức. |
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để hạn chế rủi ro do chấp nhận đơn đặt hàng nhưng không có khả năng thực hiện là? |
Select one: |
a. Kiểm tra lại đơn đặt hàng. |
b. Kiểm tra hàng tồn kho trước khi chấp nhận bán hàng. |
c. Kiểm tra tài chính và tín dụng khách hàng. |
d. Hủy đơn đặt hàng. |
Phương án đúng là: Kiểm tra hàng tồn kho trước khi chấp nhận bán hàng. Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text |
The correct answer is: Kiểm tra hàng tồn kho trước khi chấp nhận bán hàng. |
Chức năng cơ bản của hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là? |
Select one: |
a. Cung cấp thông tin về việc lập kế hoạch, kiểm soát và đánh giá quá trình sản xuất. |
b. Cung cấp số liệu về chi phí để định giá và xác định cơ cấu sản phẩm. |
c. Tập hợp và xử lý thông tin để xác định giá trị hàng tồn kho cũng như giá vốn hàng bán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp. |
d. Cung cấp thông tin về quá trình sản xuất; cung cấp số liệu để định giá, xác định cơ cấu sản phẩm cũng như số liệu về hàng tồn kho để lập báo cáo tài chính. |
Phương án đúng là: Cung cấp thông tin về quá trình sản xuất; cung cấp số liệu để định giá, xác định cơ cấu sản phẩm cũng như số liệu về hàng tồn kho để lập báo cáo tài chính. Vì Theo nội dung chức năng của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text |
The correct answer is: Cung cấp thông tin về quá trình sản xuất; cung cấp số liệu để định giá, xác định cơ cấu sản phẩm cũng như số liệu về hàng tồn kho để lập báo cáo tài chính. |
Để theo dõi công nợ của khách hàng, KHÔNG cần? |
Select one or more: |
a. Đối chiếu công nợ khách hàng định kỳ. |
b. Gửi báo cáo công nợ hàng tháng đến khách hàng. |
c. Phân chia trách nhiệm lập hóa đơn và chức năng xuất kho giao hàng. |
d. Lập sổ chi tiết thanh toán với người khách hàng. |
Phương án đúng là: Phân chia trách nhiệm lập hóa đơn và chức năng xuất kho giao hàng. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text |
The correct answer is: Phân chia trách nhiệm lập hóa đơn và chức năng xuất kho giao hàng. |
Một trong những Ưu điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là? |
Select one: |
a. Tiết kiệm thời gian khi triển khai |
b. Chỉ có một cơ sở dữ liệu (để thu thập, lưu trữ dữ liệu) |
c. Không có sự phản đối khi thay đổi |
d. Đỡ tốn chi phí |
Phương án đúng là: Chỉ có một cơ sở dữ liệu (để thu thập, lưu trữ dữ liệu). Vì Đây là ưu điểm của ERP. Tham khảo 5.5. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) Text |
The correct answer is: Chỉ có một cơ sở dữ liệu (để thu thập, lưu trữ dữ liệu) |
Một trong những lợi ích của cơ sở dữ liệu là? |
Select one: |
a. Dễ cập nhật dữ liệu. |
b. Dễ khai thác dữ liệu. |
c. Quản lý dữ liệu trung tâm |
d. Dễ kiểm tra dữ liệu. |
Phương án đúng là: Quản lý dữ liệu trung tâm. Vì Đây là Một trong những lợi ích của cơ sở dữ liệu. Tham khảo Bài 5, mục 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text |
The correct answer is: Quản lý dữ liệu trung tâm |
Tệp dữ liệu (file) là? |
Select one: |
a. Được tạo thành từ một các thuộc tính |
b. Được tạo thành từ một tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau |
c. Được tạo thành từ một ô dữ liệu |
d. Được tạo thành từ một thuộc tính |
Phương án đúng là: Được tạo thành từ một tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau. Vì Đặc điểm của tệp dữ liệu. Tham khảo 5.1. Tổng quan về cơ sở dữ liệu Text |
The correct answer is: Được tạo thành từ một tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau |
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị dữ liệu quan hệ ? |
Select one: |
a. Microsoft SQL Server |
b. Microsoft Access. |
c. Oracle |
d. Microsoft excel. |
Phương án đúng là: Microsoft excel.Vì Đây là phần mềm ứng dụng. Tham khảo Bài 5, mục 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text |
The correct answer is: Microsoft excel. |
Dữ liệu là? |
Select one: |
a. Một thành phần của hệ thống thông tin. |
b. Các yếu tố chưa qua xử lý bởi hệ thống thông tin. |
c. Các kết quả của quá trình xử lý thông tin. |
d. Toàn bộ hệ thống thông tin. |
Phương án đúng là: Một thành phần của hệ thống thông tin Text |
The correct answer is: Một thành phần của hệ thống thông tin. |
Đặc tính nào dưới đây liên quan gần nhất đến khả năng của thông tin, làm giảm tính không chắc chắn của thông tin? |
Select one: |
a. Tính tương thích |
b. Tính kịp thời |
c. Tính đầy đủ |
d. Tính có thể hiểu được |
Phương án đúng là: Tính tương thích Text |
The correct answer is: Tính tương thích |
Một trong những chức năng của hệ thống thông tin kế toán là |
Select one: |
a. Giảm sự cần thiết phải xác định một vị trí chiến lược |
b. Chuyển hóa dữ liệu thành thông tin hữu ích. |
c. Phân bổ các nguồn lực. |
d. Tự động hóa mọi việc ra quyết định. |
Phương án đúng là: Chuyển hóa dữ liệu thành thông tin hữu ích Text |
The correct answer is: Chuyển hóa dữ liệu thành thông tin hữu ích. |
Trong hình thức Nhật ký chung, cơ sở ghi vào Sổ cái là? |
Select one: |
a. Chứng từ kế toán |
b. Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt |
c. Sổ chi tiết |
d. Báo cáo tài chính |
Phương án đúng là: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt. Vì Trong hình thức Nhật ký chung, cơ sở ghi vào Sổ cái là: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt Xem Mục 2.3 – tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN – bài 2 Text |
The correct answer is: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt |
Số dư bên Có của Tài khoản “Lợi nhuận chưa phân phối” được: |
Select one or more: |
a. Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán |
b. Ghi số âm bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán |
c. Ghi số dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán |
d. Không phải các cách trên |
Phương án đúng là: Xem mục 2.4 Tổ chức sổ kế toán. Xem mẫu Bảng cân đối kế toán Text |
The correct answer is: Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán |
Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất kho là? |
Select one: |
a. Giá bán chưa có thuế GTGT |
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT |
c. Giá vốn |
d. Không phải các loại giá trên |
Phương án đúng là: Giá vốn. Vì hàng tồn kho được ghi theo giá gốc. Doanh thu mới ghi theo giá bán. Trên phiếu xuất kho cũng có thể không cần ghi giá trị tiền mà chỉ cần ghi số lượng. Sau này, kế toán sẽ căn cứ vào phương pháp tính giá xuất kho (Nhập trước, xuất trước/ Bình quân, Thực tế đích danh, …) Text |
The correct answer is: Giá vốn |
Chứng từ kế toán cần phải được lưu trữ trong thời gian? |
Select one: |
a. 5 năm |
b. 10 năm |
c. 20 năm |
d. Tùy theo loại chứng từ kế toán mà có thời gian lưu trữ khác nhau |
Phương án đúng là: Tùy theo loại chứng từ kế toán mà có thời gian lưu trữ khác nhau. Vì Chứng từ kế toán cần phải được lưu trữ trong thời gian. Tùy theo loại chứng từ kế toán mà có thời gian lưu trữ khác nhau. Luật kế toán chỉ quy định tối thiểu đối với chứng từ gián tiếp dùng để ghi sổ là 5 năm, chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ là 10 năm, không quy định tối đa Text |
The correct answer is: Tùy theo loại chứng từ kế toán mà có thời gian lưu trữ khác nhau |
Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là một hướng dẫn phải theo khi đặt tên các thành phần của sơ đồ dòng dữ liệu? |
Select one: |
a. Tên quá trình xử lý cần bao gồm động từ hành động như cập nhật, sửa chữa, lập và ghi. |
b. Đảm bảo tên mô tả tất cả dữ liệu hoặc toàn bộ quá trình. |
c. Tên là điều quan trọng nhất đối với các thành phần của sơ đồ dòng dữ liệu. |
d. Chọn các tên tích cực và có tính mô tả. |
Phương án đúng là: Chọn các tên tích cực và có tính mô tả. Vì Theo nguyên tắc vẽ sơ đồ dòng dữ liệu. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Chọn các tên tích cực và có tính mô tả. |
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, hình ảnh “mũi tên đi ra từ ký hiệu lưu trữ dữ liệu” biểu hiện hoạt động? |
Select one: |
a. Thu thập dữ liệu. |
b. Xử lý dữ liệu. |
c. Sử dụng thông tin. |
d. Lưu trữ thông tin. |
Phương án đúng là: Sử dụng thông tin. Vì Theo qui ước. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Sử dụng thông tin. |
Sơ đồ dòng dữ liệu tổng quát thường KHÔNG thể hiện? |
Select one: |
a. Hệ thống này là gì. |
b. Hệ thống này có dữ liệu bắt đầu từ đâu. |
c. Hệ thống này có dữ liệu kết thúc ở đâu. |
d. Hệ thống này gồm bao nhiêu hoạt động. |
Phương án đúng là: Hệ thống này gồm bao nhiêu hoạt động. Vì Sơ đồ tổng quát không cho biết hệ thống này gồm bao nhiêu hoạt động. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Hệ thống này gồm bao nhiêu hoạt động. |
Mục đích của việc thâm nhập kho dữ liệu là? |
Select one: |
a. Để cập nhật dữ liệu. |
b. Để khai thác dữ liệu. |
c. Để lưu trữ và sử dụng dữ liệu. |
d. Để kiểm tra dữ liệu. |
Phương án đúng là: Để lưu trữ và sử dụng dữ liệu. Vì Đây là đặc điểm của kho dữ liệu. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Để lưu trữ và sử dụng dữ liệu. |
Sơ đồ dòng dữ liệu bao gồm các thành phần cơ bản sau? |
Select one: |
a. Nguồn dữ liệu và điểm đến. |
b. Quá trình xử lý. |
c. Lưu trữ dữ liệu. |
d. Nguồn dữ liệu và điểm đến, dòng dữ liệu, quá trình xử lý và lưu trữ dữ liệu. |
Phương án đúng là: Nguồn dữ liệu và điểm đến, dòng dữ liệu, quá trình xử lý và lưu trữ dữ liệu. Vì Đây là các thành phần cơ bản của sơ đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang …) Text |
The correct answer is: Nguồn dữ liệu và điểm đến, dòng dữ liệu, quá trình xử lý và lưu trữ dữ liệu. |
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình đặt hàng là? |
Select one: |
a. Dự trữ quá nhiều hoặc quá ít hàng tồn kho. |
b. Đặt những hàng không cần thiết. |
c. Mua hàng với giá cao và chất lượng kém. |
d. Đặt hàng không cần, giá mua hàng không hợp lý, dự trữ không phù hợp. |
Phương án đúng là: Đặt hàng không cần, giá mua hàng không hợp lý, dự trữ không phù hợp. Vì Đây là những rủi ro tiềm tàng trong quá trình đặt hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text |
The correct answer is: Đặt hàng không cần, giá mua hàng không hợp lý, dự trữ không phù hợp. |
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình doanh thu KHÔNG bao gồm? |
Select one: |
a. Yêu cầu của khách hàng đối với sản phẩm. |
b. Dự báo về tình hình tiêu thụ. |
c. Tình hình sản phẩm hoàn thành phục vụ quá trình tiêu thu. |
d. Tình hình sử dụng nguyên vật liệu. |
Phương án đúng là: Tình hình sử dụng nguyên vật liệu. Vì Tình hình sử dụng nguyên vật liệu không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text |
The correct answer is: Tình hình sử dụng nguyên vật liệu. |
Khi đặt hàng KHÔNG cần lưu trữ thông tin nào dưới đây? |
Select one: |
a. Thông tin về thiết bị lưu trữ. |
b. Thông tin về nhà cung cấp. |
c. Thông tin về đơn hàng. |
d. Thông tin về tình hình kho hàng hiện tại |
Phương án đúng là: Thông tin về thiết bị lưu trữ. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text |
The correct answer is: Thông tin về thiết bị lưu trữ. |
Rủi ro của chu trình nhân sự KHÔNG bao gồm? |
Select one: |
a. Dữ liệu gốc bị mất hoặc bị phá hủy, phá hoại. |
b. Tuyển dụng người lao động không có trình độ phù hợp hay không có đạo đức. |
c. Vi phạm luật áp dụng và những quy định về tuyển dụng và sa thải người lao động. |
d. Biểu phí dịch vụ của ngân hàng bị điều chỉnh. |
Phương án đúng là: Biểu phí dịch vụ của ngân hàng bị điều chỉnh. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text |
The correct answer is: Biểu phí dịch vụ của ngân hàng bị điều chỉnh. |
Hợp đồng bán hàng là? |
Select one: |
a. Chứng từ thể hiện kết quả của quá trình xét duyệt đơn hàng sau khi xem xét khả năng đáp ứng hàng hóa và khả năng thanh toán của khách hàng. |
b. Chứng từ thể hiện nội dung hàng hóa, dịch vụ sẽ thực hiện theo yêu cầu của khách hàng đối với những đơn hàng được chấp nhận. |
c. Chứng từ thể hiện sự cam kết, ràng buộc giữa khách hàng và doanh nghiệp về nội dung yêu cầu đã được cho phép thực hiện. |
d. Chứng từ thể hiện nội dung hàng hóa thực tế bàn giao cho khách hàng hoặc cho đơn vị vận chuyển để giao cho khách hàng. |
Phương án đúng là: Chứng từ thể hiện sự cam kết, ràng buộc giữa khách hàng và doanh nghiệp về nội dung yêu cầu đã được cho phép thực hiện. Vì Theo tính chất của hợp đồng bán hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text |
The correct answer is: Chứng từ thể hiện sự cam kết, ràng buộc giữa khách hàng và doanh nghiệp về nội dung yêu cầu đã được cho phép thực hiện. |
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là? |
Select one: |
a. Không kiểm soát được quá trình truy cập |
b. Không dùng chung cơ sở dữ liệu |
c. Chi phí lớn |
d. Thời gian triển khai nhanh. |
Phương án đúng là: Chi phí lớn. Vì Đây là nhược điểm điểm của ERP. Tham khảo 5.5. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) Text |
The correct answer is: Chi phí lớn |
Khóa ngoại (foreign key) là? |
Select one: |
a. Một ô dữ liệu |
b. Một dòng dữ liệu. |
c. Một thuộc tính trong một bảng nhưng là khóa chính (primary key) trong một bảng khác dùng để kết nối hai bảng với nhau |
d. Một thuộc tính trong một bảng |
Phương án đúng là: Một thuộc tính trong một bảng nhưng là khóa chính (primary key) trong một bảng khác dùng để kết nối hai bảng với nhau. Vì đặc điểm của khóa ngoại. Tham khảo Bài 5, mục 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text |
The correct answer is: Một thuộc tính trong một bảng nhưng là khóa chính (primary key) trong một bảng khác dùng để kết nối hai bảng với nhau |
Khẳng định nào sau đây là Đúng? |
Select one: |
a. Mỗi cột trong bảng bao gồm các thông tin về thuộc tính của đối tượng |
b. Mỗi cột trong bảng bao gồm các thông tin về nhiều thuộc tính của đối tượng |
c. Mỗi dòng bao gồm dữ liệu về một thuộc tính của đối tượng trong một bảng |
d. Mỗi ô là một giá trị của nhiều thực thể khác nhau |
Phương án đúng là: Mỗi cột trong bảng bao gồm các thông tin về thuộc tính của đối tượng. Vì theo đặc điểm của cột. Tham khảo Bài 5, mục 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text |
The correct answer is: Mỗi cột trong bảng bao gồm các thông tin về thuộc tính của đối tượng |
Nguồn dữ liệu chủ yếu cho hệ thống thông tin kế toán là? |
Select one: |
a. Các nghiệp vụ tài chính bên trong đơn vị/tổ chức. |
b. Các nghiệp vụ tài chính bên ngoài đơn vị/tổ chức. |
c. Các nghiệp vụ phi tài chính bên trong đơn vị/tổ chức. |
d. Các nghiệp vụ phi tài chính bên ngoài đơn vị/tổ chức. |
Phương án đúng là: Các nghiệp vụ tài chính bên ngoài đơn vị/tổ chức Text |
The correct answer is: Các nghiệp vụ tài chính bên trong đơn vị/tổ chức. |
Các thành phần vật lý của hệ thống thông tin không bao gồm: |
Select one: |
a. Phần cứng và phần mềm máy tính |
b. Viễn thông và hệ thống mạng |
c. Quy trình nghiệp vụ và môi trường |
d. Bộ phận kết xuất thông tin |
Phương án đúng là: Quy trình nghiệp vụ và môi trường Text |
The correct answer is: Quy trình nghiệp vụ và môi trường |
Chuyên mục
Trả lời