Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
1. “Hoa – Việt thân thiện” là khẩu hiệu mà Đảng nêu lên trong văn kiện nào |
a. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. |
b. Chỉ thị “Hoà để tiến”. |
c. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”. |
d. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”. |
Phương án đúng là: Chỉ thị “Hoà để tiến”. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945-1946) (GT, tr.77 – 80) |
The correct answer is: Chỉ thị “Hoà để tiến”. |
2. “Khôi phục quan hệ bình thường với Trung Quốc trên cơ sở các nguyên tắc cùng tồn tại hòa bình” là chủ trương của Đảng tại Đại hội lần thứ mấy? |
a. Đại hội VI |
b. Đại hội VII. |
c. Đại hội VIII. |
d. Đại hội V |
Phương án đúng là: Đại hội V Vì Chương 8, mục 2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng (GT, tr.247 – 249) |
The correct answer is: Đại hội V |
3. “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xó hội cộng sản”. Nội dung này thể hiện vấn đề cơ bản nào của cách mạng Việt Nam mà Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) đó nờu lờn? |
a. Phương hướng chiến lược của cách mạng |
b. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng |
c. Cả 3 phương án đều không đúng |
d. Phương thức tiến hành cách mạng |
Phương án đúng là: Phương hướng chiến lược của cách mạng Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Phương hướng chiến lược của cách mạng |
4. “Nhà nước pháp quyền” được hiểu là: |
a. Một cách thức tổ chức phân công quyền lực Nhà nước. |
b. Một chế độ nhà nước. |
c. Một kiểu nhà nước chỉ xuất hiện trong CNTB. |
d. Một kiểu nhà nước. |
Phương án đúng là: Một cách thức tổ chức phân công quyền lực Nhà nước. Vì Chương 6, mục 2. Mục tiêu, quan điểm và chủ trương xây dựng hệ thống chính thời kỳ đổi mới (GT, tr.192 – 193) |
The correct answer is: Một cách thức tổ chức phân công quyền lực Nhà nước. |
5. “Quan hệ đặc biệt Việt Nam – Lào – Campuchia có ý nghĩa sống còn đối với vận mệnh …” Viết tiếp vào chỗ trống: |
a. Của Đông Dương. |
b. Của Đông Nam Á |
c. Của 3 dân tộc |
d. Của châu Á |
Phương án đúng là: Của 3 dân tộc Vì Chương 8, mục 2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng (GT, tr.247 – 249) |
The correct answer is: Của 3 dân tộc |
6. “Quan hệ đặc biệt Việt Nam – Lào – Campuchia có ý nghĩa sống còn đối với vận mệnh của ba dân tộc” được xác định từ đại hội nào? |
a. Đại hội VII. |
b. Đại hội VI |
c. Đại hội V |
d. Đại hội IV |
Phương án đúng là: Đại hội V Vì Chương 8, mục 2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng (GT, tr.247 – 249) |
The correct answer is: Đại hội V |
7. “Sẵn sàng thiết lập, phát triển quan hệ hữu nghị và hợp tác với tất cả các nước trong khu vực” được Đảng nêu lên trong Đại hội nào? |
a. Đại hội V |
b. Đại hội IV. |
c. Đại hội VI |
d. Đại hội VII. |
Phương án đúng là: Đại hội IV. Vì Chương 8, mục 2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng (GT, tr.247 – 249) |
The correct answer is: Đại hội IV. |
8. “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của Lênin được thông qua ở đại hội lần thứ mấy của Quốc tế cộng sản? |
a. Đại hội VII. |
b. Đại hội I. |
c. Đại hội V. |
d. Đại hội II. |
Phương án đúng là: Đại hội II. Vì Chương1 mục 1. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (GT, tr.17-20) |
The correct answer is: Đại hội II. |
9. “Thiết lập và mở rộng quan hệ bình thường giữa Việt Nam với tất cả các nước trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền, bình đẳng và cùng có lợi” là quan điểm được Đảng nêu lên trong Đại hội nào? |
a. Đại hội V. |
b. Đại hội VI. |
c. Đại hội IV. |
d. Đại hội VII. |
Phương án đúng là: Đại hội IV. Vì Chương 8, mục 2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng (GT, tr.247 – 249) |
The correct answer is: Đại hội IV. |
10. “Văn hoá là đời sống tinh thần của xã hội” được hiểu theo nghĩa nào sau đây? |
a. Nghĩa hẹp. |
b. Nghĩa chung nhất. |
c. Nghĩa rộng. |
d. Nghĩa cơ bản. |
Phương án đúng là: Nghĩa cơ bản. Vì Chương 7 các khái niệm văn hóa, GT, tr.203 |
The correct answer is: Nghĩa cơ bản. |
11. “Văn hoá là hệ các giá trị, truyền thống, lối sống” được hiểu theo nghĩa nào sau đây? |
a. Nghĩa hẹp. |
b. Nghĩa cơ bản. |
c. Nghĩa rộng. |
d. Nghĩa chung nhất. |
Phương án đúng là: Nghĩa hẹp. Vì Chương 7 các khái niệm văn hóa, GT, tr.203 |
The correct answer is: Nghĩa hẹp. |
12. Ba chương trình mục tiêu trong nội dung công nghiệp hóa mà Đại hội VI (1986) của Đảng xác định là gì? Chọn phương án không đúng: |
a. Hàng tiêu dùng |
b. Công nghiệp nặng |
c. Hàng xuất khẩu |
d. Lương thực – thực phẩm |
Phương án đúng là: Công nghiệp nặng Vì Chương 4, Mục 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa (GT, tr.121-123) |
The correct answer is: Công nghiệp nặng |
13. Bản đề cương văn hóa Việt Nam 1943 nêu nên mấy nguyên tắc của nền văn hóa mới? |
a. Hai nguyên tắc |
b. Ba nguyên tắc |
c. Năm nguyên tắc |
d. Bốn nguyên tắc |
Phương án đúng là: Ba nguyên tắc Vì Chương 7 mục 1. Thời kỳ trước đổi mới (GT, tr. 203-206) |
The correct answer is: Ba nguyên tắc |
14. Bản đề cương văn hóa Việt Nam đã xác định tính chất của nền văn hóa mới ở nước ta là gì? |
a. Dân tộc về hình thức, dân chủ về nội dung |
b. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc |
c. Tính dân tộc sâu sắc, tính quốc tế rộng rãi |
d. Có tính Đảng, tính nhân dân sâu sắc |
Phương án đúng là: Dân tộc về hình thức, dân chủ về nội dung Vì Chương 7 mục 1. Thời kỳ trước đổi mới (GT, tr. 203-206) |
The correct answer is: Dân tộc về hình thức, dân chủ về nội dung |
15. Bản đề cương văn hóa Việt Nam được ban thường vụ Trung ương thông qua trong giai đoạn nào? |
a. 1955-1975 |
b. 1975-1986 |
c. 1943-1954 |
d. 1930-1945 |
Phương án đúng là: 1943-1954 Vì Chương 7 mục 1. Thời kỳ trước đổi mới (GT, tr. 203-206) |
The correct answer is: 1943-1954 |
16. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được quốc hội thông qua vào thời gian nào? Chọn phương án đúng: |
a. Tháng 11 – 1946. |
b. Tháng 11 – 1945. |
c. Tháng 11 – 1959 |
d. Tháng 11 – 1949. |
Phương án đúng là: Tháng 11 – 1946. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.78 – 82) |
The correct answer is: Tháng 11 – 1946. |
17. Bản sắc dân tộc được giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam nêu lên bao gồm những đặc điểm nào sau đây? Chọn phương án không đúng: |
a. Là tổng thể những phẩm chất, tính cách, sức sống bên trong của dân tộc, giúp dân tộc đó giữ vững được tính duy nhất, tính thống nhất, tính nhất quán trong quá trình phát triển. |
b. Cả hai phương án A và B |
c. Là cái nổi trội nhất của dân tộc trong quá trình phát triển. |
d. Là những giá trị văn hóa bền vững của dân tộc |
Phương án đúng là: Là cái nổi trội nhất của dân tộc trong quá trình phát triển. Vì Chương 7 mục 2. Trong thời kỳ đổi mới (GT, tr. 217-218) |
The correct answer is: Là cái nổi trội nhất của dân tộc trong quá trình phát triển. |
18. Bộ Chính trị ra nghị quyết số 07 về hội nhập kinh tế quốc tế năm nào? |
a. Năm 2011 |
b. Năm 2001 |
c. Năm 2007 |
d. Năm 2006 |
Phương án đúng là: Năm 2001 Vì Chương 8, mục 1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối (GT, tr.263 – 265) |
The correct answer is: Năm 2001 |
19. Căn cứ chủ yếu nào sau đây khẳng định Xô Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của cao trào cách mạng 1930 – 1931? Chọn phương án không đúng. |
a. Đã thiết lập được liên minh công nông trong thực tế. |
b. Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. |
c. Phong trào diễn ra dài ngày nhất. |
d. Quần chúng tham gia đông đảo nhất. |
Phương án đúng là: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48) |
The correct answer is: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. |
20. Câu nói “Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu” được Hồ Chí Minh nêu lên trong thời kỳ nào? |
a. Thời kỳ 1945 – 1954. |
b. Thời kỳ 1954 – 1964. |
c. Thời kỳ 1939 – 1945. |
d. Thời kỳ 1936 – 1939. |
Phương án đúng là: Thời kỳ 1945 – 1954. Vì Chương 7 mục 1. Thời kỳ trước đổi mới (GT, tr. 203-207) |
The correct answer is: Thời kỳ 1945 – 1954. |
Tính chất của xã hội Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân Pháp là gì? |
Select one: |
a. Thuộc địa nửa phong kiến |
b. Thuộc địa và phong kiến |
c. Thuộc địa, thực dân |
d. Dân tộc, dân chủ |
Phương án đúng là: Thuộc địa nửa phong kiến Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Thuộc địa nửa phong kiến |
Quan điểm “Đảng có vững ,cách mệnh mới thành công cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy” là quan điểm của Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong tác phẩm nào sau đây? |
Select one: |
a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. |
b. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng |
c. Bản án chế độ thực dân Pháp. |
d. Đường Kách mệnh. |
Phương án đúng là: Đường Kách mệnh. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.29 – 33) |
The correct answer is: Đường Kách mệnh. |
Mục đích chủ yếu của phong trào “vô sản hóa” trong những năm 1928 – 1929 là gì? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Để tập hợp lực lượng cách mạng, xây dựng đường lối cách mạng, giải phóng dân tộc. |
b. Rèn luyện lập trường, quan điểm của giai cấp công nhân cho các chiến sỹ yêu nước Việt Nam. |
c. Để truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin vào Việt Nam |
d. Để truyền bá lý luận giải phóng dân tộc mới |
Phương án đúng là: Để tập hợp lực lượng cách mạng, xây dựng đường lối cách mạng, giải phóng dân tộc. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Để tập hợp lực lượng cách mạng, xây dựng đường lối cách mạng, giải phóng dân tộc. |
Vai trò của phong trào yêu nước đối với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam được thể hiện qua các nội dung nào sau đây? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Làm cho Đảng vừa gắn bó với dân tộc vừa gắn bó với cách mạng thế giới. |
b. Tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác- Lê nin nhanh chúng thõm nhập vào Việt Nam và sớm trở thành hệ tư tưởng chỉ đạo cách mạng Việt Nam |
c. Cung cấp nguồn nhân lực, những “hạt giống đỏ” đầu tiên để thành lập Đảng |
d. Nhiều tổ chức yêu nước là tiền thân của Đảng |
Phương án đúng là: Làm cho Đảng vừa gắn bó với dân tộc vừa gắn bó với cách mạng thế giới. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24). |
The correct answer is: Làm cho Đảng vừa gắn bó với dân tộc vừa gắn bó với cách mạng thế giới. |
Nghiên cứu các mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của xã hội Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp giúp chúng ta hiểu đúng đắn vấn đề chủ yếu nào sau đây? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Các giai cấp trong xã hội Việt Nam. |
b. Các yêu cầu của xã hội Việt Nam. |
c. Đặc điểm của xã hội Việt Nam. |
d. Các tính chất của xã hội Việt Nam. |
Phương án đúng là: Các giai cấp trong xã hội Việt Nam. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24). |
The correct answer is: Các giai cấp trong xã hội Việt Nam. |
Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban thường vụ Trung ương Đảng (12/3/1945) đã xác định nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng trong giai đoạn sau 9/3/1945 là gì? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Đòi quyền tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình |
b. Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. |
c. Quyết định xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang |
d. Quyết định phát động lệnh Tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trên cả nước |
Phương án đúng là: Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. Vì Chương 2 mục 2: Chủ trương phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền (GT, tr.65- 68) |
The correct answer is: Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. |
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương 10/1930 đã bầu đồng chí nào làm Tổng Bí thư? |
Select one: |
a. Hà Huy Tập |
b. Trịnh Đình Cửu |
c. Lê Hồng Phong |
d. Trần Phú |
Phương án đúng là: Trần Phú Vì Chương 2 mục 1. Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44 – 52) |
The correct answer is: Trần Phú |
Nội dung chuyển hướng chỉ đạo chiến lược thời kỳ 1939 – 1945 của Đảng Cộng sản Đông Dương được thể hiện chủ yếu qua nghị quyết của những hội nghị nào? Chọn phương án không đúng? |
Select one: |
a. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938) |
b. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5/1941) |
c. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 7 (11/1940) |
d. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 6 (11/1939) |
Phương án đúng là: Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938) Vì Chương 2 mục .1: Hoàn cảnh lịch sử và sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng (GT, tr.59- 65) |
The correct answer is: Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938) |
Những lý do nào sau đây đã khiến cho Luận cương chính trị tháng 10/1930 không có được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi? Chọn phương án không đúng: |
Select one: |
a. Do trực tiếp chịu ảnh hưởng tư tưởng “tả khuynh” của Quốc tế cộng sản. |
b. Do nhận thức giáo điều mối quan hệ dân tộc – giai cấp. |
c. Do tuyệt đối hoá vai trò của giai cấp công nhân và nông dân trong cách mạng Việt Nam. |
d. Do nhận thức rõ sự phân hóa giai cấp trong xã hội Việt Nam lúc này. |
Phương án đúng là: Do nhận thức rõ sự phân hóa giai cấp trong xã hội Việt Nam lúc này. Vì Chương 2 mục 1 Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48) |
The correct answer is: Do nhận thức rõ sự phân hóa giai cấp trong xã hội Việt Nam lúc này. |
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương 10/1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành….? |
Select one: |
a. Đảng Cộng sản Đông Dương |
b. Đảng Lao động Việt Nam |
c. Đông Dương cộng sản liên đoàn |
d. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương |
Phương án đúng là: Đảng Cộng sản Đông Dương Vì Chương 2 mục 1. Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44 – 52) |
The correct answer is: Đảng Cộng sản Đông Dương |
Trong giai đoạn 1960-1965, Hội nghị trung ương nào của Đảng bàn về phát triển nông nghiệp? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Hội nghị Trung ương lần thứ 10 (12/1964) |
b. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (7/1961) |
c. Hội nghị Trung ương lần thứ 4 (4/1961) |
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (6/1962) |
Phương án đúng là: Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (6/1962). Vì Chương 3 mục 1. Đường lối trong giai đoạn 1954 – 1964 (GT, tr.99 – 106) |
The correct answer is: Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (6/1962) |
Hội nghị quân sự toàn quốc lần thứ nhất tổ chức 19/10/1946 do ai chủ trì |
Select one: |
a. Trường Chinh |
b. Hồ Chí Minh |
c. Võ Nguyên Giáp |
d. Lê Duẩn |
Phương án đúng là: Võ Nguyên Giáp Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 84-94) |
The correct answer is: Võ Nguyên Giáp |
Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (1951) đã xác định xã hội Việt Nam có tính chất như thế nào? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến |
b. Dân chủ nhân dân, thuộc địa nửa phong kiến |
c. Dân chủ nhân dân, thuộc địa một phần phong kiến |
d. Dân chủ nhân dân, nửa thuộc địa phong kiến |
Phương án đúng là: Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến. Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 88-94) |
The correct answer is: Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến |
Chủ tịch Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp tháng 6/1946 nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Mong muốn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nước Pháp |
b. Mở thêm mặt trận ngoại giao trên đất Pháp |
c. Dự hội nghị Phôngtennơbờlô. |
d. Chỉ đạo hoạt động của phái đoàn ta tại hội nghị Phôngtennơbơlô. |
Phương án đúng là: Dự hội nghị Phôngtennơbờlô. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.78 – 82) |
The correct answer is: Dự hội nghị Phôngtennơbờlô. |
Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (2/1951) đã xác định tính chất cách mạng Việt Nam trong giai đoạn này là gì? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân |
b. Cách mạng vô sản kiểu mới do giai cấp công nhân lãnh đạo |
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do nhân dân, vì nhân dân |
d. Cách mạng tư sản dân quyền kiểu mới do giai cấp công nhân lãnh đạo |
Phương án đúng là: Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 84-94) |
The correct answer is: Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân |
Hãy chọn phương án đúng với thời gian ra đời của các tổ chức sau? |
Select one: |
a. An Nam cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn |
b. Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn |
c. Đông Dương cộng sản liên đoàn; Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng |
d. Đông Dương cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn; An Nam cộng sản Đảng. |
Phương án đúng là: Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.35 – 36) |
The correct answer is: Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn |
“Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xó hội cộng sản”. Nội dung này thể hiện vấn đề cơ bản nào của cách mạng Việt Nam mà Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) đó nờu lờn? |
Select one: |
a. Phương hướng chiến lược của cách mạng |
b. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng |
c. Cả 3 phương án đều không đúng |
d. Phương thức tiến hành cách mạng |
Phương án đúng là: Phương hướng chiến lược của cách mạng Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Phương hướng chiến lược của cách mạng |
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giai cấp nông dân Việt Nam không thể lãnh đạo được cách mạng là do: |
Select one: |
a. trình độ văn hoá – khoa học kỹ thuật thấp kém. |
b. bị áp bức bóc lột quá nặng nề. |
c. không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến. |
d. không có tính cách mạng triệt để. |
Phương án đúng là: không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến. |
Trong tác phẩm nào Nguyễn Ái Quốc đó xác định “làm cách mạng phải có mưu chước”? |
Select one: |
a. Bản án chế độ Thực dân Pháp. |
b. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng. |
c. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt. |
d. Đường cách mệnh. |
Phương án đúng là: Đường cách mệnh. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Đường cách mệnh. |
Dựa vào căn cứ nào sau đây, Cương lĩnh chính trị tháng 2/1930 chủ trương phải lôi kéo địa chủ vừa và nhỏ đi về phía giai cấp vô sản? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Vì lòng yêu nước của họ. |
b. Vì không chịu nỗi nhục mất nước của họ. |
c. Vì mâu thuẫn về lợi ích kinh tế với thực dân Pháp của họ. |
d. Vì họ là giai cấp có tinh thần cách mạng mạnh mẽ và triệt để nhất. |
Phương án đúng là: Vì họ là giai cấp có tinh thần cách mạng mạnh mẽ và triệt để nhất. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Vì họ là giai cấp có tinh thần cách mạng mạnh mẽ và triệt để nhất. |
Căn cứ chủ yếu nào sau đây khẳng định Xô Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của cao trào cách mạng 1930 – 1931? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Phong trào diễn ra dài ngày nhất. |
b. Đã thiết lập được liên minh công nông trong thực tế. |
c. Quần chúng tham gia đông đảo nhất. |
d. Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. |
Phương án đúng là: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48) |
The correct answer is: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. |
Những nội dung chủ yếu của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1935) là gì? Chọn phương án không đúng: |
Select one: |
a. Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu |
b. Mở rộng tuyên truyền chống đế quốc, chống chiến tranh, bảo vệ Liên Xô, ủng hộ cách mạng Trung Quốc |
c. Đẩy mạnh cuộc vận động thu phục quần chúng |
d. Củng cố và phát triển Đảng |
Phương án đúng là: Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935(GT, tr.48- 52) |
The correct answer is: Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu |
Nhận thức mới của Đảng về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ trong những năm 1936 – 1939 được thể hiện chủ yếu thông qua những văn kiện nào? Chọn phương án không đúng: |
Select one: |
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thời cuộc (3/1939) |
b. Tác phẩm Tự chỉ trích (7/1939) của đồng chí Nguyễn Văn Cừ |
c. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần 2 (7/1936) |
d. Chung quanh vấn đề chiến sách mới (10/1936) |
Phương án đúng là: Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần 2 (7/1936) Vì Chương 2 mục 2: Trong những năm 1936-1939 (GT, tr.52-59) |
The correct answer is: Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần 2 (7/1936) |
Kẻ thù duy nhất, trực tiếp, trước mắt của cách mạng Việt Nam là phát xít Nhật được xác định từ Hội nghị nào sau đây? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940) |
b. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945) |
c. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945) |
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) |
Phương án đúng là: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945) Vì Chương 2 mục 2: Chủ trương phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền (GT, tr.65- 68) |
The correct answer is: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945) |
Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau chủ yếu giữa Luận cương chính trị (10/1930) so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) là gì? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng |
b. Vai trò lãnh đạo cách mạng |
c. Phương pháp cách mạng |
d. Phương hướng chiến lược của cách mạng |
Phương án đúng là: Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48). |
The correct answer is: Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng |
Khẩu hiệu “Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết” được Đảng ta nêu lên trong văn kiện nào? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh. |
b. Kháng chiến kiến quốc. |
c. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. |
d. Toàn dân kháng chiến. |
Phương án đúng là: Kháng chiến kiến quốc. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.77 – 80) |
The correct answer is: Kháng chiến kiến quốc. |
Với thắng lợi nào sau đây, nhân dân Việt Nam trở thành người đi tiên phong trong việc làm tan rã chủ nghĩa thực dân cũ? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Cả phương án B và C |
b. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1975) |
c. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1954) |
d. Cách mạng Tháng Tám (1945) |
Phương án đúng là: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1954) Vì Chương 3 mục 3. Kết quả, ý nghĩa, nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm của kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) (GT, tr.94-96) |
The correct answer is: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1954) |
Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được quốc hội thông qua vào thời gian nào? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Tháng 11 – 1946. |
b. Tháng 11 – 1945. |
c. Tháng 11 – 1959 |
d. Tháng 11 – 1949. |
Phương án đúng là: Tháng 11 – 1946. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.78 – 82) |
The correct answer is: Tháng 11 – 1946. |
Tình hình đất nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 được ví như hình ảnh nào sau đây? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Ngàn cân treo sợi tóc |
b. Nước sôi lửa bỏng |
c. Nước sôi lửa nóng |
d. Trứng nước |
Phương án đúng là: Ngàn cân treo sợi tóc Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1946) (GT, tr.77 – 80) |
The correct answer is: Ngàn cân treo sợi tóc |
Mục đích của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) được Ban thường vụ trung ương đề ra trong Chỉ thị toàn dân kháng chiến (22/12/1946) là gì? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Trường kỳ kháng chiến, toàn diện kháng chiến |
b. Kháng chiến toàn dân, xây dựng thực lực mọi mặt |
c. Đánh phản động thực dân Pháp xâm lược giành thống nhất và độc lập |
d. Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh |
Phương án đúng là: Đánh phản động thực dân Pháp xâm lược giành thống nhất và độc lập Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 84-94) |
The correct answer is: Đánh phản động thực dân Pháp xâm lược giành thống nhất và độc lập |
“Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của Lênin được thông qua ở đại hội lần thứ mấy của Quốc tế cộng sản? |
Select one: |
a. Đại hội VII. |
b. Đại hội I. |
c. Đại hội V. |
d. Đại hội II. |
Phương án đúng là: Đại hội II. Vì Chương1 mục 1. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (GT, tr.17-20) |
The correct answer is: Đại hội II. |
Tổ chức nào sau đây là nhân tố quốc tế tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam? |
Select one: |
a. Hội liên hiệp thuộc địa. |
b. Quốc tế cộng sản 3. |
c. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á đông. |
d. Liên hợp quốc. |
Phương án đúng là: Quốc tế cộng sản 3. Vì Chương1 mục 1. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (GT, tr.17, 20) |
The correct answer is: Quốc tế cộng sản 3. |
Trong các tổ chức sau đây, tổ chức nào là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc sáng lập năm 1925? |
Select one: |
a. Hội phục Việt |
b. Hội Hưng Nam |
c. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên |
d. Tâm tâm xã |
Phương án đúng là: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.29 – 36) |
The correct answer is: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên |
Sự bất lực của giai cấp phong kiến và tư sản Việt Nam trong việc giải quyết các yêu cầu của xã hội Việt Nam dưới thời thực dân Pháp thống trị được thể hiện qua thực tiễn như thế nào? |
Select one: |
a. Thoả hiệp, bắt tay với thực dân Pháp |
b. Chỉ dám đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế |
c. Đấu tranh anh dũng nhưng đều thất bại. |
d. Không dám đứng lên chống bọn đế quốc và tay sai. |
Phương án đúng là: Đấu tranh anh dũng nhưng đều thất bại. Vì Chương 1 mục.2. Hoàn cảnh trong nước (GT, tr.21 – 29) |
The correct answer is: Đấu tranh anh dũng nhưng đều thất bại. |
Trong tác phẩm “Đường Kách mệnh”, Nguyễn Ái Quốc đó xác định công nông có vai trò như thế nào? |
Select one: |
a. là người chủ, là gốc. |
b. Cực kỳ quan trọng. |
c. là người chủ. |
d. Quan trọng |
Phương án đúng là: là người chủ, là gốc. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT, tr.29 – 33) |
The correct answer is: là người chủ, là gốc. |
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương 10/1930 đã bầu đồng chí nào làm Tổng Bí thư? |
Select one: |
a. Lê Hồng Phong |
b. Hà Huy Tập |
c. Trần Phú |
d. Trịnh Đình Cửu |
Phương án đúng là: Trần Phú Vì Chương 2 mục 1. Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44 – 52) |
The correct answer is: Trần Phú |
Những lý do nào sau đây đã khiến cho Luận cương chính trị tháng 10/1930 không có được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi? Chọn phương án không đúng: |
Select one: |
a. Do nhận thức rõ sự phân hóa giai cấp trong xã hội Việt Nam lúc này. |
b. Do trực tiếp chịu ảnh hưởng tư tưởng “tả khuynh” của Quốc tế cộng sản. |
c. Do tuyệt đối hoá vai trò của giai cấp công nhân và nông dân trong cách mạng Việt Nam. |
d. Do nhận thức giáo điều mối quan hệ dân tộc – giai cấp. |
Phương án đúng là: Do nhận thức rõ sự phân hóa giai cấp trong xã hội Việt Nam lúc này. Vì Chương 2 mục 1 Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48) |
The correct answer is: Do nhận thức rõ sự phân hóa giai cấp trong xã hội Việt Nam lúc này. |
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương 10/1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành….? |
Select one: |
a. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương |
b. Đảng Cộng sản Đông Dương |
c. Đảng Lao động Việt Nam |
d. Đông Dương cộng sản liên đoàn |
Phương án đúng là: Đảng Cộng sản Đông Dương Vì Chương 2 mục 1. Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44 – 52) |
The correct answer is: Đảng Cộng sản Đông Dương |
Nội dung chuyển hướng chỉ đạo chiến lược thời kỳ 1939 – 1945 của Đảng Cộng sản Đông Dương được thể hiện chủ yếu qua nghị quyết của những hội nghị nào? Chọn phương án không đúng? |
Select one: |
a. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938) |
b. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5/1941) |
c. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 6 (11/1939) |
d. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 7 (11/1940) |
Phương án đúng là: Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938) Vì Chương 2 mục .1: Hoàn cảnh lịch sử và sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng (GT, tr.59- 65) |
The correct answer is: Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938) |
Nhận thức mới của Đảng về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ trong những năm 1936 – 1939 được thể hiện chủ yếu thông qua những văn kiện nào? Chọn phương án không đúng: |
Select one: |
a. Tác phẩm Tự chỉ trích (7/1939) của đồng chí Nguyễn Văn Cừ |
b. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thời cuộc (3/1939) |
c. Chung quanh vấn đề chiến sách mới (10/1936) |
d. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần 2 (7/1936) |
Phương án đúng là: Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần 2 (7/1936) Vì Chương 2 mục 2: Trong những năm 1936-1939 (GT, tr.52-59) |
The correct answer is: Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần 2 (7/1936) |
Hiệp định nào được coi là Hiệp dịnh quốc tế đầu tiên mà Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà đã ký kết? |
Select one: |
a. Tạm ước 14/9/1946. |
b. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946. |
c. Hiệp định Pari về Việt Nam 27/3/1973. |
d. Hiệp định Giơnevơ 20/7/1954. |
Phương án đúng là: Hiệp định sơ bộ 6/3/1946. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1946) (GT, tr.80 – 82) |
The correct answer is: Hiệp định sơ bộ 6/3/1946. |
Khẩu hiệu “Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết” được Đảng ta nêu lên trong thời kỳ nào? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Thời kỳ 1946 – 1954. |
b. Thời kỳ 1939 – 1945. |
c. Thời kỳ 1945 – 1946. |
d. Thời kỳ 1954 – 1975. |
Phương án đúng là: Thời kỳ 1945 – 1946. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.77 – 80) |
The correct answer is: Thời kỳ 1945 – 1946. |
Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc 11/1945 xác định kẻ thù chủ yếu của cách mạng Việt Nam sau Cách mạng 8- 1945 là ai? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Thực dân Pháp xâm lược |
b. Tưởng Giới Thạch và tay sai |
c. Giặc đói và giặc dốt. |
d. Thực dân Anh xâm lược |
Phương án đúng là: Thực dân Pháp xâm lược Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1946) (GT, tr.77 – 80) |
The correct answer is: Thực dân Pháp xâm lược |
Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, những khó khăn lớn tác động đến tình hình cách mạng nước ta là gì ? Hãy chọn phương án không đúng: |
Select one: |
a. Nền độc lập của nước ta chưa được quốc gia nào trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao |
b. Nạn đói, nạn dốt rất nặng nề |
c. Các thế lực thù trong, giặc ngoài bao vây, chống phá cách mạng Việt Nam rất quyết liệt. |
d. Nước ta bị chia cắt làm 2 miền, lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời |
Phương án đúng là: Nước ta bị chia cắt làm 2 miền, lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.77 –80) |
The correct answer is: Nước ta bị chia cắt làm 2 miền, lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời |
Phong trào Nam tiến chi viện Nam Bộ, ngăn không cho quân Pháp đánh ra Trung Bộ được Đảng đưa ra trong thời gian nào? |
Select one: |
a. 1945- 1954 |
b. 1946-1947 |
c. 1953-1954 |
d. 1945-1946 |
Phương án đúng là: 1945-1946 Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.80 – 82) |
The correct answer is: 1945-1946 |
Sự thất bại của phong trào Cần Vương, Đông Du, Duy Tân… chứng tỏ sự bất lực của giai cấp nào sau đây trong việc giải quyết các yêu cầu của xã hội Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp? |
Select one: |
a. Giai cấp phong kiến, tư sản và tiểu tư sản. |
b. Giai cấp tư sản. |
c. Giai cấp phong kiến và tư sản. |
d. Giai cấp phong kiến. |
Phương án đúng là: Giai cấp phong kiến và tư sản. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.24 – 29) |
The correct answer is: Giai cấp phong kiến và tư sản. |
Tác phẩm nào sau đây đã đề cập được những vấn đề cơ bản của một cương lĩnh chính trị? |
Select one: |
a. Chính cương vắn tắt. |
b. Chương trình tóm tắt. |
c. Đường Kách mệnh. |
d. Bản án chế độ thực dân Pháp. |
Phương án đúng là: Đường Kách mệnh. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.29 – 33) |
The correct answer is: Đường Kách mệnh. |
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn trích sau phù hợp với quan điểm của Nguyễn Ái Quốc “Cách mệnh An Nam cũng là……trong cách mệnh cũng dễ”. |
Select one: |
a. một nhân tố. |
b. một bộ phận |
c. một phần. |
d. một dân tộc. |
Phương án đúng là: một bộ phận Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.29 – 33) |
The correct answer is: một bộ phận |
Trong các nhân tố quốc tế sau đây, nhân tố nào không tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam? |
Select one: |
a. Sự ra đời của quốc tế cộng sản. |
b. Sự thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga 1917. |
c. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa Mác – Lênin. |
d. Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít. |
Phương án đúng là: Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít. Vì Chương1 mục 1. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (GT, tr.17- 20) |
The correct answer is: Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít. |
Yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp nông dân Việt Nam dưới ách thống trị thực dân Pháp là gì? |
Select one: |
a. Ruộng đất. |
b. Tự do, dân chủ |
c. Dân sinh, dân chủ. |
d. Độc lập dân tộc. |
Phương án đúng là: Tự do, dân chủ Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Tự do, dân chủ |
Căn cứ chủ yếu nào sau đây khẳng định Xô Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của cao trào cách mạng 1930 – 1931? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Đã thiết lập được liên minh công nông trong thực tế. |
b. Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. |
c. Phong trào diễn ra dài ngày nhất. |
d. Quần chúng tham gia đông đảo nhất. |
Phương án đúng là: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48) |
The correct answer is: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. |
Những nội dung chủ yếu của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1935) là gì? Chọn phương án không đúng: |
Select one: |
a. Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu |
b. Đẩy mạnh cuộc vận động thu phục quần chúng |
c. Mở rộng tuyên truyền chống đế quốc, chống chiến tranh, bảo vệ Liên Xô, ủng hộ cách mạng Trung Quốc |
d. Củng cố và phát triển Đảng |
Phương án đúng là: Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935(GT, tr.48- 52) |
The correct answer is: Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu |
Kẻ thù duy nhất, trực tiếp, trước mắt của cách mạng Việt Nam là phát xít Nhật được xác định từ Hội nghị nào sau đây? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945) |
b. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940) |
c. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945) |
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) |
Phương án đúng là: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945) Vì Chương 2 mục 2: Chủ trương phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền (GT, tr.65- 68) |
The correct answer is: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945) |
Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban thường vụ Trung ương Đảng (12/3/1945) đã xác định nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng trong giai đoạn sau 9/3/1945 là gì? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. |
b. Quyết định phát động lệnh Tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trên cả nước |
c. Đòi quyền tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình |
d. Quyết định xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang |
Phương án đúng là: Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. Vì Chương 2 mục 2: Chủ trương phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền (GT, tr.65- 68) |
The correct answer is: Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. |
Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau chủ yếu giữa Luận cương chính trị (10/1930) so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) là gì? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Vai trò lãnh đạo cách mạng |
b. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng |
c. Phương hướng chiến lược của cách mạng |
d. Phương pháp cách mạng |
Phương án đúng là: Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48). |
The correct answer is: Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng |
Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II (1951) đã quyết định lấy tên Đảng ta là gì? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Đảng Cộng sản Đông Dương. |
b. Đảng nhân dân cách mạng Việt Nam |
c. Đảng Lao động Việt Nam |
d. Đảng Cộng sản Việt Nam |
Phương án đúng là: Đảng Lao động Việt Nam Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 88-94) |
The correct answer is: Đảng Lao động Việt Nam |
Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp 1946 – 1954 của Đảng là gì? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tự lực cánh sinh. |
b. Toàn dân tham gia kháng chiến, quyết chiến, quyết thắng kẻ thù. |
c. Thực hiện chiến tranh toàn diện, rộng khắp |
d. Thực hiện chiến tranh triệt để và kiên quyết |
Phương án đúng là: Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tự lực cánh sinh. Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 84-94) |
The correct answer is: Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tự lực cánh sinh. |
Chính cương của Đảng lao động Việt Nam (2/1951) đã xác định động lực của cách mạng nước ta bao gồm những giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội lúc bấy giờ? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Thân sĩ (địa chủ) yêu nước và tiến bộ. |
b. Công nhân và nông dân, Tiểu tư sản thành thị, tiểu tư sản trí thức và tư sản dân tộc, Thân sĩ (địa chủ) yêu nước và tiến bộ. |
c. Công nhân và nông dân |
d. Tiểu tư sản thành thị, tiểu tư sản trí thức và tư sản dân tộc |
Phương án đúng là: Công nhân và nông dân, Tiểu tư sản thành thị, tiểu tư sản trí thức và tư sản dân tộc, Thân sĩ (địa chủ) yêu nước và tiến bộ. Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 88-94) |
The correct answer is: Công nhân và nông dân, Tiểu tư sản thành thị, tiểu tư sản trí thức và tư sản dân tộc, Thân sĩ (địa chủ) yêu nước và tiến bộ. |
Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, những thuận lợi cơ bản của tình hình nước ta là gì? Hãy chọn phương án không đúng : |
Select one: |
a. Chính quyền dân chủ nhân dân được thành lập, nhân dân lao động làm chủ vận mệnh đất nước |
b. Toàn dân tin tưởng và ủng hộ Việt Minh, Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa do Hồ Chí Minh làm Chủ tịch |
c. Lực lượng vũ trang được tăng cường |
d. Chưa có nước nào công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với nước ta |
Phương án đúng là: Chưa có nước nào công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với nước ta. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.77 –80) |
The correct answer is: Chưa có nước nào công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với nước ta |
Trong giai đoạn nào sau đây của cách mạng Việt Nam, độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội đều là mục tiêu nhiệm vụ trực tiếp được thực hiện trên hai miền Nam, Bắc Việt Nam? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Giai đoạn 1930 – 1954 |
b. Giai đoạn 1975 – 1986 |
c. Giai đoạn 1986 – nay |
d. Giai đoạn 1954 – 1975 |
Phương án đúng là: Giai đoạn 1954 – 1975 Vì Chương 3 mục 1. Đường lối trong giai đoạn 1954 – 1964 (GT, tr.99 – 106) |
The correct answer is: Giai đoạn 1954 – 1975 |
Tác phẩm nào sau đây đã đề cập được những vấn đề cơ bản của một cương lĩnh chính trị? |
Select one: |
a. Chương trình tóm tắt. |
b. Đường Kách mệnh. |
c. Chính cương vắn tắt. |
d. Bản án chế độ thực dân Pháp. |
Phương án đúng là: Đường Kách mệnh. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.29 – 33) |
The correct answer is: Đường Kách mệnh. |
Dựa vào căn cứ nào sau đây, Cương lĩnh chính trị tháng 2/1930 chủ trương phải lôi kéo địa chủ vừa và nhỏ đi về phía giai cấp vô sản? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Vì họ là giai cấp có tinh thần cách mạng mạnh mẽ và triệt để nhất. |
b. Vì mâu thuẫn về lợi ích kinh tế với thực dân Pháp của họ. |
c. Vì lòng yêu nước của họ. |
d. Vì không chịu nỗi nhục mất nước của họ. |
Phương án đúng là: Vì họ là giai cấp có tinh thần cách mạng mạnh mẽ và triệt để nhất. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Vì họ là giai cấp có tinh thần cách mạng mạnh mẽ và triệt để nhất. |
Trong tác phẩm nào Nguyễn Ái Quốc đó xác định “làm cách mạng phải có mưu chước”? |
Select one: |
a. Đường cách mệnh. |
b. Bản án chế độ Thực dân Pháp. |
c. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt. |
d. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng. |
Phương án đúng là: Đường cách mệnh. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: Đường cách mệnh. |
Trong các nhân tố quốc tế sau đây, nhân tố nào không tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam? |
Select one: |
a. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa Mác – Lênin. |
b. Sự thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga 1917. |
c. Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít. |
d. Sự ra đời của quốc tế cộng sản. |
Phương án đúng là: Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít. Vì Chương1 mục 1. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (GT, tr.17- 20) |
The correct answer is: Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít. |
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giai cấp nông dân Việt Nam không thể lãnh đạo được cách mạng là do: |
Select one: |
a. không có tính cách mạng triệt để. |
b. trình độ văn hoá – khoa học kỹ thuật thấp kém. |
c. không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến. |
d. bị áp bức bóc lột quá nặng nề. |
Phương án đúng là: không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24) |
The correct answer is: không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến. |
Những nội dung chủ yếu của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1935) là gì? Chọn phương án không đúng: |
Select one: |
a. Đẩy mạnh cuộc vận động thu phục quần chúng |
b. Củng cố và phát triển Đảng |
c. Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu |
d. Mở rộng tuyên truyền chống đế quốc, chống chiến tranh, bảo vệ Liên Xô, ủng hộ cách mạng Trung Quốc |
Phương án đúng là: Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935(GT, tr.48- 52) |
The correct answer is: Đưa nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc lên hàng đầu |
Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau chủ yếu giữa Luận cương chính trị (10/1930) so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) là gì? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Vai trò lãnh đạo cách mạng |
b. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng |
c. Phương hướng chiến lược của cách mạng |
d. Phương pháp cách mạng |
Phương án đúng là: Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48). |
The correct answer is: Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng |
Căn cứ chủ yếu nào sau đây khẳng định Xô Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của cao trào cách mạng 1930 – 1931? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Đã thiết lập được liên minh công nông trong thực tế. |
b. Quần chúng tham gia đông đảo nhất. |
c. Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. |
d. Phong trào diễn ra dài ngày nhất. |
Phương án đúng là: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48) |
The correct answer is: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. |
Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban thường vụ Trung ương Đảng (12/3/1945) đã xác định nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng trong giai đoạn sau 9/3/1945 là gì? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Quyết định xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang |
b. Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. |
c. Đòi quyền tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình |
d. Quyết định phát động lệnh Tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trên cả nước |
Phương án đúng là: Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. Vì Chương 2 mục 2: Chủ trương phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền (GT, tr.65- 68) |
The correct answer is: Phát động một cao trào kháng Nhật, cứu nước mạnh mẽ làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa. |
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương 10/1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành….? |
Select one: |
a. Đông Dương cộng sản liên đoàn |
b. Đảng Lao động Việt Nam |
c. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương |
d. Đảng Cộng sản Đông Dương |
Phương án đúng là: Đảng Cộng sản Đông Dương Vì Chương 2 mục 1. Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44 – 52) |
The correct answer is: Đảng Cộng sản Đông Dương |
Đoạn văn sau đây nhắc đến thắng lợi nào của ta: “Chiến công đó được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay một Đống Đa trong thế kỷ XX… báo hiệu sự thắng lợi của nhân dân các dân tộc bị áp bức….”. Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Đại thắng mùa xuân (1975) |
b. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) |
c. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) |
d. Cách mạng tháng Tám (1945) |
Phương án đúng là: Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) Vì Chương 3 mục.3. Kết quả, ý nghĩa, nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm của kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) (GT, tr.94-96) |
The correct answer is: Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) |
“Hoa – Việt thân thiện” là khẩu hiệu mà Đảng nêu lên trong văn kiện nào |
Select one: |
a. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. |
b. Chỉ thị “Hoà để tiến”. |
c. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”. |
d. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”. |
Phương án đúng là: Chỉ thị “Hoà để tiến”. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945-1946) (GT, tr.77 – 80) |
The correct answer is: Chỉ thị “Hoà để tiến”. |
Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, những thuận lợi cơ bản của tình hình nước ta là gì? Hãy chọn phương án không đúng : |
Select one: |
a. Lực lượng vũ trang được tăng cường |
b. Chính quyền dân chủ nhân dân được thành lập, nhân dân lao động làm chủ vận mệnh đất nước |
c. Chưa có nước nào công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với nước ta |
d. Toàn dân tin tưởng và ủng hộ Việt Minh, Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa do Hồ Chí Minh làm Chủ tịch |
Phương án đúng là: Chưa có nước nào công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với nước ta. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.77 –80) |
The correct answer is: Chưa có nước nào công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với nước ta |
Với thắng lợi nào sau đây, nhân dân Việt Nam trở thành người đi tiên phong trong việc làm tan rã chủ nghĩa thực dân cũ? Hãy chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1975) |
b. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1954) |
c. Cả phương án B và C |
d. Cách mạng Tháng Tám (1945) |
Phương án đúng là: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1954) Vì Chương 3 mục 3. Kết quả, ý nghĩa, nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm của kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) (GT, tr.94-96) |
The correct answer is: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1954) |
Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được quốc hội thông qua vào thời gian nào? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Tháng 11 – 1959 |
b. Tháng 11 – 1949. |
c. Tháng 11 – 1946. |
d. Tháng 11 – 1945. |
Phương án đúng là: Tháng 11 – 1946. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.78 – 82) |
The correct answer is: Tháng 11 – 1946. |
Mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa XHCN được Đại hội III của Đảng xác định là gì? Chọn phương án đúng? |
Select one: |
a. Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại. |
b. Thay đổi cơ cấu kinh tế đất nước. |
c. Biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp. |
d. Hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH. |
Phương án đúng là: Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại Vì Chương 4, Mục 1. Mục tiêu và phương hướng công nghiệp hóa (GT, tr.118-120) |
The correct answer is: Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại. |
Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Đây là nội dung gì của CNH, HĐH thời kỳ đổi mới? |
Select one: |
a. Phương hướng |
b. Mục tiêu |
c. Căn cứ |
d. Quan điểm |
Phương án đúng là: Quan điểm. Vì Chương 4, Mục 2. Mục tiêu, quan điểm CNH,HĐH (GT, tr.124-131) |
The correct answer is: Quan điểm |
Vì sao công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay ở nước ta phải gắn với hội nhập kinh tế quốc tế? Chọn phương án không đúng. |
Select one: |
a. Vì để tiếp thu, học hỏi kinh nghiệm quản lý tiên tiến của thế giới. |
b. Vì để hoà nhập với các nước. |
c. Vì để thu hút vốn đầu tư và công nghệ hiện đại. |
d. Vì để khai thác có hiệu quả thị trường quốc tế. |
Phương án đúng là: Vì để hoà nhập với các nước. Vì Chương 4, Mục 2. Mục tiêu, quan điểm CNH, HĐH (GT, tr.126-130) |
The correct answer is: Vì để hoà nhập với các nước. |
Những nguyên nhân khách quan dẫn đến hạn chế của công nghiệp hoá trước đổi mới ở nước ta? Chọn phương án đúng. |
Select one: |
a. Do điểm xuất phát tiến hành công nghiệp hoá của chúng ta thấp kém, từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo nàn |
b. Do chủ quan, duy ý chí, nóng vội. |
c. Do sai lầm trong trong xác định mục tiêu CNH |
d. Do sai lầm trong bố trí cơ cấu sản xuất, đầu tư. |
Phương án đúng là: Do điểm xuất phát tiến hành công nghiệp hoá của chúng ta thấp kém, từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo nàn Vì Chương 4, Mục 1. Mục tiêu và phương hướng công nghiệp hóa (GT, tr.120-123) |
The correct answer is: Do điểm xuất phát tiến hành công nghiệp hoá của chúng ta thấp kém, từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo nàn |
Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại; bước đầu xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH. Đây là mục tiêu cơ bản của công nghiệp hoá ở Việt Nam do đại hội nào nêu lên? Chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Đại hội III (9/1960). |
b. Đại hội VI (12/1986). |
c. Đại hội V (3/1982). |
d. Đại hội IV (12/1976). |
Phương án đúng là: Đại hội III (9/1960). Vì Chương 4, Mục 1. Mục tiêu và phương hướng công nghiệp hóa (GT, tr.118-120) |
The correct answer is: Đại hội III (9/1960). |
Chuyên mục
Trả lời