G-71JYJ3V6DC

Tổng quan Internet & Elearning

23 Tháng Năm, 2025
admin
Please follow and like us:

Tổng quan Internet & Elearning

1. Ai có nhiệm vụ quản lý quá trình học tập của người học?
A. Giảng viên
B. Trợ giảng
C. Người học
D. Quản lý học tập
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Quản lý học tập
2. Ai có nhiệm vụ quản lý quá trình học tập của người học?
A. Người học
B. Quản lý học tập
C. Trợ giảng
D. Giảng viên
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Quản lý học tập
3. Ai là cha đẻ của dịch vụ thư điện tử?
A. Tim Berners-Lee
B. Rob Hurle
C. Tom Truscott
D. Ray Tomlinson
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Ray Tomlinson
Vì: Năm 1971 Ray Tomlinson đã xây dựng một phần mềm cho phép ông gửi đi tin nhắn giữa 2 máy tính với nhau, từ đó Email được ra đời.
4. Bài giảng điện tử đa phương tiện là gì?
A. Bài giảng điện tử là bài giảng được tổ chức dạy học dưới sự hỗ trợ của các phương tiện và học liệu điện tử.
B. Bài giảng điện tử là giáo án của giảng viên để trình bày trên lớp học.
C. Bài giảng điện tử là một hình thức tổ chức lớp học thông qua các phương tiện điện tử và đa phương tiện.
D. Bài giảng điện tử là bài giảng được giảng viên truyền đạt trực tiếp cho người học.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Bài giảng điện tử là bài giảng được tổ chức dạy học dưới sự hỗ trợ của các phương tiện và học liệu điện tử.
5. Bài tập giữa kỳ có mấy dạng?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 2
Vì: Có 2 dạng bài tập giữa kỳ: trắc nghiệm và nộp file
6. Bài tập trắc nghiệm được sử dụng với mục đích chính là gì?
A. Giúp người học tự đánh giá kiến thức của chính mình
B. Truyền tải nội dung kiến thức đến người học
C. Tạo hứng thú học tập cho người học
D. Tính điểm quá trình cho người học
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Giúp người học tự đánh giá kiến thức của chính mình
7. Bộ máy tìm kiếm là gì?
A. Hệ thống máy chủ chứa các trang siêu văn bản và các siêu liên kết.
B. Phần mềm đọc các định dạng HTML để hiển thị các trang web.
C. Hệ thống máy chủ thu thập dữ liệu từ các trang web, trả lại kết quả truy vấn của người dùng.
D. Hệ thống các dịch vụ web, dịch vụ tập tin, dịch vụ chat.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Hệ thống máy chủ thu thập dữ liệu từ các trang web, trả lại kết quả truy vấn của người dùng.
Vì: Bộ máy tìm kiếm là hệ thống máy chủ thu thập dữ liệu từ các trang web, trả lại kết quả truy vấn của người dùng.
8. Bộ máy tìm kiếm nào do Việt Nam phát triển?
A. DUCK DUCK GO
B. YAHOO
C. CỐC CỐC
D. BAIDU
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: CỐC CỐC
9. Bước 2 của quy trình học Elearning là gì?
A. Tìm hiểu thông tin lớp học
B. Tập trung ôn tập trên hệ thống Elearning
C. Đăng ký lớp học
D. Ôn tập và thi hết môn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tìm hiểu thông tin lớp học
10. Các tài liệu trên web được lưu trữ dưới dạng nào?
A. hypertext
B. web browser
C. hyperlink
D. address bar
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: hypertext
Vì: Các tài liệu trên Web được lưu trữ trong một hệ thống hypertext (siêu văn bản) lưu trữ trong các máy tính trong máy chủ web
11. Cấu trúc của một địa chỉ email là?
A. <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
B. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
C. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>
D. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
12. CC (Carbon Copy) trong gửi email có tác dụng gì?
A. Dùng để nhập nội dung thư điện tử
B. Dùng để nhập vào địa chỉ của người gửi
C. Dùng để nhập chủ đề của thư điện tử
D. Dùng để nhập địa chỉ của người đồng nhận thư
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Dùng để nhập địa chỉ của người đồng nhận thư
Vì: Người có địa chỉ nhập vào mục CC sẽ nhận nội dung thư với mục đích báo cáo.
13. Chữ E trong cụm từ Elearning là viết tắt của từ tiếng anh nào dưới đây?
A. Extent
B. Email
C. Extension
D. Electronic
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Electronic
14. Chuẩn giao thức nào được sử dụng cho mạng Internet?
A. NETBEUI
B. IPX/SPX
C. TCP/IP
D. H.324
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: TCP/IP
Vì: Năm1983,giao thức TCP/IP chính thức được coi như một chuẩn đối với ngành quân sự Mỹ và tất cả các máy tính nối với ARPANET phải sử dụng chuẩn mới này.
15. Chức năng Reader View của trình duyệt Firefox có tác dụng gì?
A. Giúp người dùng tập trung vào nội dung chính của trang web.
B. Giúp người dùng tải lại nội dung trang web đang truy cập
C. Cho phép người dùng quay lại trang vừa xem trước đó.
D. Ngừng tải một trang web
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Giúp người dùng tập trung vào nội dung chính của trang web.
Vì: Chức năng Reader View của trình duyệt Firefox có tác dụng loại bỏ những hình ảnh, nội dung không cần thiết ra khỏi cửa sổ trình duyệt giúp người học tập trung vào nội dung chính của trang.
16. Có bao nhiêu cách đăng nhập ứng dụng Zalo trên máy tính?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 2
Vì: Có 2 cách đăng nhập ứng dụng Zalo trên máy tính là: quét mã QR hoặc lấy mã xác nhận.
17. Có bao nhiêu hoạt động cơ bản trong quá trình học tập của người học?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 3
18. Công cụ nào KHÔNG phải là công cụ chính phục vụ hình thức trao đổi đồng bộ?
A. Voice Chat
B. Webcam
C. Email
D. Text Chat
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Email
19. Công cụ nào là công cụ chính phục vụ hình thức trao đổi đồng bộ?
A. Phòng học ảo (Virtual Classroom)
B. Diễn đàn môn học
C. Email
D. Diễn đàn tin tức
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phòng học ảo (Virtual Classroom)
20. Đặc điểm của Elearning bao gồm:
A. Giáo trình và tài liệu của khóa học có tính đồng bộ cao và khó cập nhật, đổi mới.
B. Elearning làm biến đổi cách học cũng như vai trò người học, người học đóng vai trò trung tâm và chủ động trong quá trình đào tạo.
C. Người học có thể học mọi lúc mọi nơi và trong thời gian cố định.
D. Tiến trình học được quản lý chặt chẽ, giáo viên khó đánh giá mức độ tiến triển trong quá trình học của học viên.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Elearning làm biến đổi cách học cũng như vai trò người học, người học đóng vai trò trung tâm và chủ động trong quá trình đào tạo.
21. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của Elearning?
A. Học tập không có sự hợp tác, phối hợp.
B. Người học có thể học mọi lúc mọi nơi.
C. Người học có thể theo dõi quá trình học tập bản thân
D. Nội dung phù hợp với kế hoạch học tập của từng người học.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Học tập không có sự hợp tác, phối hợp.
22. Đâu KHÔNG phải ưu điểm của việc sử dụng đường truyền cáp quang để kết nối Internet?
A. Lắp đặt đơn giản
B. Tốc độ truy cập nhanh
C. Lưu lượng truy cập lớn
D. Không bị nhiễu do thời tiết
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Lắp đặt đơn giản
23. Đâu là đặc điểm của việc kết nối Internet sử dụng SIM?
A. Không bị nhiễu do thời tiết
B. Thuận tiện sử dụng
C. Lưu lượng truy cập ít
D. Tốc độ truy cập chậm
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Thuận tiện sử dụng
24. Đâu là đặc điểm của việc sử dụng đường truyền cáp quang để kết nối Internet?
A. Lưu lượng truy cập bị hạn chế
B. Dùng ánh sáng truyền dữ liệu thông qua vệ tinh
C. Dễ bị nhiễu do dùng ánh sáng để truyền dữ liệu
D. Không bị nhiễu do thời tiết
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Không bị nhiễu do thời tiết
25. Đâu là điểm yếu của hình thức trao đổi đồng bộ?
A. Dễ mệt mỏi khi cần được sự trợ giúp ngay
B. Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
C. Không có những mô tả trực quan
D. Không được trả lời ngay
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
26. Đâu là điểm yếu của hình thức trao đổi không đồng bộ?
A. Không có thời gian để suy nghĩ
B. Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
C. Không có những mô tả trực quan
D. Thời gian phải cố định từ trước
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Không có những mô tả trực quan
27. Đâu là ưu điểm chính của Elearning?
A. Giúp người học có ý thức tự giác cao.
B. Giúp người học tiết kiệm thời gian và chi phí
C. Giúp người học mạnh dạn trao đổi học tập.
D. Giúp người học có kiến thức cơ bản về máy tính.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Giúp người học tiết kiệm thời gian và chi phí
28. Để học Elearning có hiệu quả, người học KHÔNG bắt buộc phải nắm vững kỹ năng nào dưới đây?
A. Kỹ năng về ngôn ngữ
B. Kỹ năng về đánh máy
C. Kỹ năng sửa chữa máy tính
D. Kỹ năng về sử dụng máy tính và truy cập Internet
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kỹ năng sửa chữa máy tính
29. Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
A. Biểu tượng –
B. Biểu tượng +
C. Biểu tượng “”
D. Biểu tượng $
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Biểu tượng –
30. Để người được chia sẻ file không thể chỉnh sửa nội dung file được chia sẻ, người học chọn phần quyền chia sẻ như thế nào?
A. Chọn quyền view only
B. Chọn quyền can edit
C. Chọn quyền can copy
D. Chọn quyền can view
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chọn quyền can view
Vì: Để người được chia sẻ file không thể chỉnh sửa nội dung file được chia sẻ, người học chọn phần quyền chia sẻ can view
31. Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
A. Biểu tượng $
B. Biểu tượng #
C. Biểu tượng ?
D. Biểu tượng “”
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Biểu tượng “”
Vì: Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, người ta sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm “”
32. Để truy cập vào các môn học trên hệ thống quản lý học tập Elearning, người học cần phải làm gì?
A. Đăng nhập hệ thống Elearning của Trường
B. Đăng ký nhập học
C. Đăng ký tham gia môn học
D. Đăng ký tài khoản học Elearning
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Đăng ký tham gia môn học
33. Để truy cập vào hệ thống Elearning và tham gia học tập các môn học theo kế hoạch học tập đã đăng ký, người học cần phải có
A. Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm trực tuyến.
B. Giáo trình, bài giảng phiên bản điện tử.
C. Tài khoản học tập
D. Giáo trình tự học được in ấn.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tài khoản học tập
34. Để xem học liệu dạng DOC hoặc DOCX, máy tính của người học cần phải cài đặt phần mềm nào sau đây?
A. Nitro Reader
B. Foxit Reader
C. Microsoft Office
D. Adobe Reader
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Microsoft Office
35. Địa chỉ 192.168.0.200 này thuộc lớp nào?
A. A
B. D
C. B
D. C
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: C
Vì: Đây là địa chỉ IPv4 thuộc lớp C bắt đầu từ 192.0.0.0 – 223.255.255.0
36. Địa chỉ IP lớp B có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
A. 8
B. 16
C. 4
D. 24
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 16
37. Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
A. 4
B. 16
C. 8
D. 24
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 24
38. Địa chỉ IPv4 có khả năng cung cấp tổng cộng bao nhiêu địa chỉ?
A. 2128
B. 264
C. 216
D. 232
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 232
Vì: IPv4 có khả nǎng cung cấp 232 = 4 294 967 296 địa chỉ
39. Địa chỉ IPv4 được phân thành mấy lớp?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 5
Vì: Địa chỉ Ipv4 được phân thành 5 lớp A, B, C, D, E
40. Địa chỉ IPv4 nào sau đây là địa chỉ IP của lớp A?
A. 172.30.0.253
B. 172.16.0.253
C. 192.168.0.25
D. 10.5.0.200
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 10.5.0.200
41. Địa chỉ IPv4 nào sau đây là địa chỉ IP của lớp B?
A. 10.30.0.253
B. 172.16.0.253
C. 10.5.0.200
D. 192.168.0.25
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 172.16.0.253
42. Địa chỉ IPv4 nào sau đây là địa chỉ IP của lớp C?
A. 172.30.0.253
B. 172.16.0.253
C. 10.5.0.200
D. 192.168.0.25
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 192.168.0.25
43. Địa chỉ IPv6 bao gồm bao nhiêu bit?
A. 16 bit
B. 32 bit
C. 128 bit
D. 48 bit
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 128 bit
44. Địa chỉ IPv6 có khả năng cung cấp tổng cộng bao nhiêu địa chỉ?
A. 2128
B. 232
C. 264
D. 216
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 2128
Vì: IPv6 sử dụng 128 bit địa chỉ, nghĩa là IPv6 có tới 2128 địa chỉ khác nhau.
45. Địa chỉ tên miền nào sau đây có mức cao nhất được đăng ký tại Việt Nam?
A. www.rdi.edu.vn
B. rdi.edu.vn
C. rdi.tvu.edu.vn
D. rdi.vn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: rdi.vn
Vì: rdi.vn là tên miền mức cao nhất được đăng ký tại Việt Nam
46. Dịch vụ nào sử dụng để gửi thư điện tử?
A. Chat
B. E-mail
C. FTP
D. Web
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: E-mail
Vì: E-mail là dịch vụ thư tín điện tử, hỗ trợ người dùng gửi thư qua mạng Internet.
47. Dịch vụ tập tin là gì?
A. Dịch vụ tập tin là dịch vụ tải một hay nhiều tập tin từ Intenet về máy tính cá nhân hoặc ngược lại.
B. Dịch vụ tập tin là dịch vụ mã hóa các tập tin nhằm các mục đích bảo mật và lưu trữ.
C. Dịch vụ tập tin là dịch vụ cho phép người dùng gửi một tập tin cho người dùng khác.
D. Dịch vụ tập tin là dịch vụ cung cấp các tập tin của các nhà cung cấp dịch vụ Internet.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Dịch vụ tập tin là dịch vụ tải một hay nhiều tập tin từ Intenet về máy tính cá nhân hoặc ngược lại.
48. Dịch vụ thư điện tử là gì?
A. Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ gửi thư bằng các phương tiện điện tử.
B. Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính.
C. Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ trao đổi thông tin qua các máy chủ chat.
D. Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ tìm kiếm thông tin qua các hộp thư điện tử.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính.
49. DNS dùng để làm gì?
A. Duyệt web
B. Phân giải tên miền
C. Định tuyến
D. Cấp phát địa chỉ IP
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phân giải tên miền
50. Đối với bài tập tự luận, bảng tổng hợp các lần làm bài KHÔNG hiển thị thông tin nào sau đây?
A. Thời gian làm bài
B. Lần làm bài
C. Trạng thái
D. Điểm
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Thời gian làm bài
51. Đối với lớp học Elearning, ưu điểm chính của dạng bài tập trắc nghiệm trực tuyến là gì?
A. Người học có nhiều thời gian trong quá trình làm bài tập trắc nghiệm
B. Có kết quả ngay lập tức
C. Các bài tập thường ngắn gọn, dễ hiểu
D. Các bài tập trắc nghiệm rất dễ tìm được phương án trả lời đúng
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Có kết quả ngay lập tức
52. Elearning được định nghĩa như thế nào theo quan điểm hiện đại?
A. Elearning là việc sử dụng công nghệ mạng để thiết kế, cung cấp, lựa chọn, quản trị và mở rộng việc học tập.
B. Elearning là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng qua nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức toàn cục hay cục bộ.
C. Elearning là hình thức học tập bằng truyền thông qua mạng Internet theo cách tương tác với nội dung học tập và được thiết kế dựa trên nền tảng phương pháp dạy học.
D. Elearning là sự phân phát các nội dung học được sử dụng các công cụ điện tử hiện đại, người dạy và người học có thể giao tiếp với nhau qua mạng với nhiều hình thức khác nhau.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Elearning là sự phân phát các nội dung học được sử dụng các công cụ điện tử hiện đại, người dạy và người học có thể giao tiếp với nhau qua mạng với nhiều hình thức khác nhau.
53. Email là chữ viết tắt của
A. electrical mail
B. electron mail
C. electric mail
D. electronic mail
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: electronic mail
54. Gmail là dịch vụ thư điện tử của công ty/tập đoàn nào?
A. Google
B. Microsoft
C. Yahoo
D. Apple
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Google
55. Google KHÔNG hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây?
A. Tìm kiếm chính xác cụm từ
B. Tìm kiếm kết hợp
C. Tìm kiếm đồng nghĩa
D. Tìm kiếm cụm từ đồng nghĩa
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tìm kiếm cụm từ đồng nghĩa
56. Hãy sắp xếp theo thứ tự các hoạt động của quá trình học tập:
1. Tiếp thu bài giảng
2. Làm bài kiểm tra
3. Thảo luận – giải đáp thắc mắc
A. 2-3-1
B. 3-2-1
C. 1-2-3
D. 1-3-2
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 1-3-2
57. Hệ thống tên miền được tổ chức như thế nào?
A. Không có tổ chức rõ ràng
B. Phân cấp hình cây
C. Ngang hàng
D. Theo các lớp
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phân cấp hình cây
58. Hình thức thi kết thúc môn học phổ biến tại Chương trình cử nhân trực tuyến TVU-ONSCHOOL?
A. Thi không tập trung và thi hình thức trắc nghiệm trên máy
B. Thi tập trung, thi hình thức trắc nghiệm và/hoặc tự luận trên giấy
C. Thi không tập trung đối với hình thức thi tự luận
D. Thi tập trung, thi hình thức trắc nghiệm trên máy
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Thi tập trung, thi hình thức trắc nghiệm và/hoặc tự luận trên giấy
59. Hình thức truyền tải nào sau đây là KHÔNG đúng để người học có thể tiếp thu bài giảng trên hệ thống Elearning?
A. Các bài giảng trực tiếp qua mạng Internet được đăng trên trang chủ của lớp học.
B. Bằng giáo trình in ấn.
C. Bằng bài giảng điện tử đa phương tiện trên máy tính được đăng trên website www.tvu.edu.vn
D. Những buổi gặp mặt trực tiếp
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Những buổi gặp mặt trực tiếp
60. Hộp thư SPAM chứa loại thư nào?
A. Thư rác
B. Thư đã gửi
C. Thư đã xóa
D. Thư gửi đến
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Thư rác
61. ISP (Internet Service Provider) là gì?
A. Nhà cung cấp dịch vụ trên Internet và thiết bị phục vụ việc truy cập Internet
B. Nhà cung cấp dịch vụ và việc truy cập và sử dụng Internet
C. Nhà cung cấp thiết bị phục vụ việc truy cập Internet
D. Nhà cung cấp dịch vụ trên Internet như cung cấp: Email, WebServer,…
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhà cung cấp dịch vụ và việc truy cập và sử dụng Internet
62. Kế hoạch học tập không bao gồm thông tin nào sau đây?
A. Thời điểm nhận và nộp các bài tập về nhà
B. Thời điểm giải đáp thắc mắc trực tuyến của các giảng viên
C. Thời điểm nhận kết quả học tập môn học
D. Thời điểm thi kết thúc môn học
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Thời điểm nhận kết quả học tập môn học
63. Kết quả học tập của người học được đánh giá qua
A. điểm chuyên cần online, điểm chuyên cần trên lớp, điểm thi kết thúc môn học.
B. điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thưởng.
C. điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ và điểm thi kết thúc môn học.
D. điểm chuyên cần trên lớp, điểm thi kết thúc môn học, điểm thưởng.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ và điểm thi kết thúc môn học.
64. Khẳng định nào là khẳng định đúng nhất về Elearning?
A. Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên công nghệ thông tin
B. Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên email
C. Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên diễn đàn môn học
D. Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên phấn bảng là chính
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên công nghệ thông tin
65. Khi gửi email, địa chỉ người nhận được nhập vào ô nào?
A. Chủ đề (Subject)
B. Đính kèm (Attachment)
C. Từ (From)
D. Tới (To)
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tới (To)
66. Khi người học chọn xem bài giảng điện tử đa phương tiện trên khóa học, người học có thể tải tài liệu, tài liệu tham khảo ở mục nào trong bài giảng?
A. Resource
B. Menu
C. PREV
D. NEXT
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Resource
67. Khi người học có thể làm bài tập trắc nghiệm để rèn luyện trên hệ thống Elearning tối đa bao nhiêu lần?
A. 3 lần
B. 2 lần
C. Không giới hạn số lần làm bài
D. 1 lần
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Không giới hạn số lần làm bài
68. Khi người học đã có tài khoản trên hệ thống quản lý học tập Elearning, có bao nhiêu bước người học truy cập vào hệ thống quản lý học tập?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 2
69. Khi người học làm bài tập giữa kỳ dạng trắc nghiệm để tính điểm trên hệ thống Elearning, người học có thể làm bài tối đa bao nhiêu lần?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. Không giới hạn số lần làm bài
D. 3 lần
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 3 lần
70. Khi người học làm bài tập trắc nghiệm để tính điểm trên hệ thống Elearning, thời gian làm bài trắc nghiệm là bao nhiêu phút?
A. 45 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 25 phút
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 30 phút
71. Khi tham gia các diễn đàn trên Internet, thông thường người dùng KHÔNG thể thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chỉnh sửa nội dung bài viết của người khác
B. Xem bài viết của người khác
C. Trả lời bài viết của người khác
D. Tạo bài viết mới
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Chỉnh sửa nội dung bài viết của người khác
72. Lợi thế của hình thức đồng bộ trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc là gì?
A. Tự do về thời gian ôn tập, được hướng dẫn thực hiện.
B. Tự thực hiện theo ý muốn.
C. Nội dung được trình diễn thời gian thực.
D. Nội dung được chọn lọc, suy nghĩ.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nội dung được trình diễn thời gian thực.
73. Lợi thế của hình thức không đồng bộ trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc là gì?
A. Được hướng dẫn thực hiện
B. Cảm giác trực quan
C. Tự do về thời gian ôn tập
D. Đòi hỏi tính tự giác
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tự do về thời gian ôn tập
74. Mạng ARPANET ra đời vào năm nào?
A. 1969
B. 1971
C. 1965
D. 1970
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 1969
75. Mật khẩu email mặc định của sinh viên khi tham gia học tại Chương trình cử nhân trực tuyến TVU-ONSCHOOL là
A. tvu@+năm sinh viên bắt đầu tham gia học
B. Học viên tự chọn
C. Số điện thoại
D. Mã số sinh viên
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: tvu@+năm sinh viên bắt đầu tham gia học
Vì: Mật khẩu email mặc định của sinh viên khi tham gia học tại Chương trình cử nhân trực tuyến TVU-ONSCHOOL là “tvu@+năm sinh viên bắt đầu tham gia học”. Ví dụ, sinh viên bắt đầu tham gia học tại Chương trình năm 2022, thì mật khẩu email sẽ là “tvu@2022”. Lần đầu đăng nhập hệ thống học tập, sinh viên bắt buộc phải đổi mật khẩu.
76. Máy chủ chứa dịch vụ web còn được gọi là?
A. Web Server
B. Mail Server
C. Work Station
D. Server
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Web Server
77. Mỗi nhóm địa chỉ IPv4 có mấy bit?
A. 16
B. 64
C. 8
D. 32
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 8
Vì: Mỗi địa chỉ Ipv4 được chia thành 04 nhóm đều nhau mỗi nhóm 8 bit
78. Moodle được sáng lập vào năm nào?
A. 1999
B. 2002
C. 2001
D. 2000
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 1999
79. Moodle là gì?
A. Một hệ thống quản lý học tập tính phí và không thể chỉnh sửa được
B. Một hệ thống quản lý học tập tính phí và có thể chỉnh sửa được
C. Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và không thể chỉnh sửa được
D. Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và có thể chỉnh sửa được
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và có thể chỉnh sửa được
80. Một địa chỉ IPv4 được chia làm mấy phần?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 2
Vì: Một địa chỉ IPv4 được chia làm 02 phần gồm Network ID và Host ID
81. Một địa chỉ IPv4: 10.16.10.10 (chuẩn) có hai phần là phần địa chỉ mạng (network Id) và địa chỉ máy (host Id). Anh/ chị hãy cho biết đâu là địa chỉ máy của địa chỉ IP 10.16.10.10?
A. 10
B. 16.10.10
C. 10.16.10
D. 10.10
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 16.10.10
82. Một địa chỉ IPv4: 172.16.10.10 (chuẩn) có hai phần là phần địa chỉ mạng (network Id) và địa chỉ máy (host Id). Anh/ chị hãy cho biết đâu là địa chỉ mạng của địa chỉ IP 172.16.10.10?
A. 16.10.10
B. 172.16
C. 172.16.10
D. 172
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 172.16
83. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền?
A. Tên miền đẹp hơn tên địa chỉ IP
B. Dễ nhớ
C. Do thiếu địa chỉ IP
D. Tên miền dễ xử lý hơn địa chỉ IP
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Dễ nhớ
84. Mục đích chính việc thay đổi mật khẩu đăng nhập hệ thống Elearning của người học là gì?
A. Bảo vệ tài khoản, thông tin cá nhân của mình
B. Đăng nhập hệ thống thuận tiện
C. Dễ nhớ mật khẩu của mình
D. Không giống với mật khẩu của người khác
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Bảo vệ tài khoản, thông tin cá nhân của mình
85. Mục đích của việc truy cập ẩn danh trong trình duyệt Firefox là gì?
A. Để truy cập web nhanh hơn
B. Truy cập web không lưu lại lịch sử
C. Để nhớ mật khẩu đăng nhập, lần sau truy cập web không cần nhập mật khẩu
D. Truy cập web để cookies được lưu lại
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Truy cập web không lưu lại lịch sử
Vì: Lịch sử truy cập web trong chế độ ẩn danh sẽ không được lưu lại.
86. Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản?
A. Dịch vụ web
B. Phần mềm hệ thống
C. Trình duyệt web
D. Phần mềm dịch
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Trình duyệt web
Vì: Người dùng phải dùng một chương trình, được gọi là web browser (trình duyệt web), để đọc các siêu văn bản
87. Người học cần nắm vững yếu tố nào sau đây để cho việc học tập trên hệ thống Elearning được thuận lợi nhất?
A. Đăng ký lớp học
B. Kế hoạch học tập
C. Tập trung ôn tập trên hệ thống Elearning
D. Ôn tập và thi hết môn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kế hoạch học tập
88. Người học có thể tiếp thu bài giảng trên hệ thống Elearning của Chương trình cử nhân trực tuyến TVU – ONSCHOOL ở địa chỉ website nào?
A. https://tvu.onschool.edu.vn/
B. http://tvu.online.edu.vn
C. https://lms2tvu.onschool.edu.vn/
D. https://tvu.edu.online.vn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: https://lms2tvu.onschool.edu.vn/
89. Người học tham gia khóa học có thể theo dõi quá trình học tập của mình thông qua các bài tập trực tuyến. Đây là đặc điểm nào của khóa học Elearning?
A. Tính linh hoạt
B. Tương tác và hợp tác.
C. Hệ thống hóa.
D. Dễ tiếp cận và truy cập
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Hệ thống hóa.
90. Người theo học hình thức Elearning thường gặp khó khăn nào?
A. Người học cần có kỹ năng sử dụng máy tính
B. Người học không thể học mọi lúc mọi nơi
C. Người học không thể chọn nội dung học tập mà mình muốn
D. Học viên không thể chủ động được thời gian học tập
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Người học cần có kỹ năng sử dụng máy tính
91. Nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với Internet được viết tắt là gì?
A. ISP
B. ICP
C. IAP
D. IIS
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: IAP
92. Nhận định nào là SAI khi tham gia học theo hình thức Elearning?
A. Người học được thông báo kết quả thi kết thúc môn học qua e-mail.
B. Người học không phải tập trung thi kết thúc môn học.
C. Người học được thông báo kết quả thi kết thúc môn học qua website https://ttsv.tvu.edu.vn
D. Người học có thể thi kết thúc môn học tại phòng máy tính.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Người học không phải tập trung thi kết thúc môn học.
93. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về học theo phương thức Elearning?
A. Người học có thể lựa chọn lượng kiến thức phù hợp với bản thân.
B. Người học có thể học mọi lúc, mọi nơi.
C. Tương tác giữa giảng viên và người học là hoàn toàn trực tiếp.
D. Nội dung khóa học được cập nhật thường xuyên.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tương tác giữa giảng viên và người học là hoàn toàn trực tiếp.
94. Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng khi tham gia học Elearning?
A. Người học được cung cấp các công cụ để trao đổi và học tập như diễn đàn môn học, thư điện tử, thư viện số.
B. Trước mỗi học kỳ, người học được cung cấp kế hoạch học tập của học kỳ tiếp theo.
C. Người học được chỉ dẫn, giải đáp các câu hỏi liên quan đến nội dung kiến thức của môn học từ quản lý học tập.
D. Người học được thông báo đầy đủ, kịp thời các thông tin về lớp học, nhiệm vụ học tập, về kế hoạch, …
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Người học được chỉ dẫn, giải đáp các câu hỏi liên quan đến nội dung kiến thức của môn học từ quản lý học tập.
95. Nhận định về Elearning nào SAI trong những nhận định sau?
A. B. Elearning là hình thức đào tạo dựa trên máy tính.
B. Elearning là hình thức đào tạo có tính tương tác cao dựa trên multimedia.
C. Elearning là hình thức đào tạo được thực hiện thông qua các lớp học tập trung.
D. Elearning là hình thức đào tạo dựa trên công nghệ Web.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Elearning là hình thức đào tạo được thực hiện thông qua các lớp học tập trung.
96. Nhận định về Elearning nào SAI trong những nhận định sau?
A. Người học tham gia lớp học Elearning không cần đến lớp.
B. Người học có thể học Elearning không cần đầu dĩa CD/VCD
C. Người học có thể học Elearning không cần trang bị máy tính, điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
D. Người học có thể học Elearning không cần phải có đường truyền Internet tại nhà.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Người học có thể học Elearning không cần trang bị máy tính, điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
97. Nhược điểm của dịch vụ thư điện tử là gì?
A. Gần như tất cả dịch vụ thư điện tử điều được tính phí
B. Tổng dung lượng tập tin đính kèm theo thư mỗi lần gửi bị giới hạn
C. Sử dụng thư điện tử rất khó khăn
D. Khi người dùng có thể truy cập Internet là có khả năng sử dung thư điện tử
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tổng dung lượng tập tin đính kèm theo thư mỗi lần gửi bị giới hạn
98. Nội dung nào sau đây là KHÔNG đúng đối với mục đích của việc phổ biến mục tiêu môn học?
A. Mô tả chính xác những gì người học phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học.
B. Chỉ ra sự thay đổi về nhận thức, kỹ năng và hành vi mà người học cần đạt được sau khi hoàn thành quá trình học tập
C. Mô tả chi tiết nội dung môn học mà giảng viên sẽ truyền đạt đến người học.
D. Mô tả chi tiết kết quả mà giảng viên muốn người học phải hướng tới sau từng bài học.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Mô tả chi tiết nội dung môn học mà giảng viên sẽ truyền đạt đến người học.
99. Nút Back trong trình duyệt có tác dụng gì?
A. Cho phép người dùng quay lại trang vừa xem
B. Ngừng tải một trang web
C. Tải lại nội dung trang web
D. Loại bỏ những hình ảnh, nội dung không cần thiết
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Cho phép người dùng quay lại trang vừa xem
Vì: Nút Back trong trình duyệt cho phép người dùng quay lại trang vừa xem
100. Phần mềm nào sau đây KHÔNG phải là trình duyệt web?
A. Microsoft Edge
B. Internet Explorer
C. Google Chrome
D. Adobe Reader
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Adobe Reader
Vì: Internet Explorer, Microsoft Edge, Google Chrome đều là trình duyệ web. Adobe Reader là ứng dụng đọc định dạng pdf.
101. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc nộp bài tập trong hệ thống Elearning?
A. Người học đã nộp bài rồi thì có thể sửa bài hoặc nộp lại bài tập khác khi hết thời gian nộp bài.
B. Người học đã nộp bài rồi thì có thể sửa bài hoặc nộp lại bài tập khác nếu còn thời gian nộp bài.
C. Người học đã nộp bài rồi thì có thể sửa bài nhưng không được nộp lại bài tập khác nếu còn thời gian nộp bài.
D. Người học đã nộp bài rồi thì không thể sửa bài và nộp lại bài tập khác nếu còn thời gian nộp bài.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Người học đã nộp bài rồi thì không thể sửa bài và nộp lại bài tập khác nếu còn thời gian nộp bài.
102. Sau khi đăng nhập thành công vào môn học trên hệ thống Elearning, người học không thể làm điều gì sau đây?
A. Thực hiện bài tập trắc nghiệm
B. Tạo bài giảng đa phương tiện
C. Tham gia thảo luận trên diễn đàn
D. Xem bài giảng điện tử đa phương tiện
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tạo bài giảng đa phương tiện
103. Sau khi người học đã hoàn thành một bài tập trắc nghiệm dùng để rèn luyện trên hệ thống Elearning, phát biểu nào là phát biểu đúng?
A. Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ hiển thị đáp án
B. Hệ thống luôn hiển thị đáp án
C. Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ hiển thị hướng dẫn trả lời
D. Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ không hiển thị đáp án.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Hệ thống luôn hiển thị đáp án.
104. Sinh viên biết điều kiện dự thi kết thúc học phần thông qua
A. Quản lý học tập của lớp gửi bảng điểm.
B. Giảng viên chuyên môn gửi bảng điểm.
C. Bộ phận giáo vụ gửi bảng điểm.
D. Danh mục “Kết quả học tập” trên hệ thống quản lý học tập (LMS).
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Danh mục “Kết quả học tập” trên hệ thống quản lý học tập (LMS).
105. Tập tin đính kèm trong Gmail (Google Email) có dung lượng tối đa là bao nhiêu Megabytes (MB)?
A. 50 MB
B. 20 MB
C. 100 MB
D. 25 MB
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 25 MB
106. Tập tin đính kèm trong Gmail (Google Email) có dung lượng tối đa là bao nhiêu Megabytes (MB)?
A. 50 MB
B. 25 MB
C. 20 MB
D. 100 MB
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 25 MB
107. Tập tin HTML được lưu lại với phần mở rộng là gì?
A. .hmtl
B. .html
C. .htlm
D. .hpml
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: .html
Vì: Một tập tin HTML được lưu lại dưới đuôi mở rộng là .html hoặc .htm
108. Tên đăng nhập của người học truy cập vào hệ thống học tập Elearning của Chương trình đào tạo trực tuyến TVU-ONSCHOOL là gì?
A. “2 ký tự của ngày sinh” + “2 ký tự của tháng sinh” + “2 ký tự của năm sinh”
B. Mã lớp học
C. Mã số sinh viên + “@tvu-onschool.edu.vn”
D. Tên viết thường không dấu + 2 ký tự đầu của họ và đệm + ngày tháng năm sinh
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tên viết thường không dấu + 2 ký tự đầu của họ và đệm + ngày tháng năm sinh
109. Tên miền có tối đa bao nhiêu ký tự?
A. 32
B. 128
C. 225
D. 63
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 63
Vì: Mỗi tên miền có tối đa 63 ký tự bao gồm cả dấu “.”.
110. Tên miền nào sau đây là tên miền KHÔNG hợp lệ?
A. tvu.edu.vn
B. sv3.daotao.tvu.edu.vn
C. daotao.tvu.edu.vn
D. www.rdi.tvu.edu.vn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: sv3.daotao.tvu.edu.vn
Vì: Không thể cấp hơn tên miền địa chỉ IP cấp 4
111. Tên miền rdi.tvu.edu.vn là tên miền con của tên miền nào sau đây?
A. rdi.vn
B. rdi.edu.vn
C. tvu.edu.vn
D. tvu.rdi.vn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: tvu.edu.vn
Vì: rdi.tvu.edu.vn là tên miền con của tên miền cha tvu.edu.vn
112. Thách thức của hình thức không đồng bộ trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc là gì?
A. Chỉ xoay quanh một chủ đề.
B. Không có những mô tả trực quan.
C. Thời gian phải cố định từ trước.
D. Không có nhiều thời gian để suy nghĩ
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Không có những mô tả trực quan.
113. Theo định nghĩa của Elliott Masie, Elearning là gì?
A. Elearning là việc sử dụng sức mạnh của mạng để cho phép học tập bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu.
B. Elearning là hình thức học tập bằng truyền thông qua mạng Internet theo cách tương tác với nội dung học tập và được thiết kế dựa trên nền tảng phương pháp dạy học.
C. Elearning là việc sử dụng công nghệ mạng để thiết kế, cung cấp, lựa chọn, quản trị và mở rộng việc học tập.
D. Elearning là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng qua nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức toàn cục hay cục bộ.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Elearning là việc sử dụng công nghệ mạng để thiết kế, cung cấp, lựa chọn, quản trị và mở rộng việc học tập.
114. Theo Sloan Consortium thì lớp học áp dụng Internet ở nhóm nào là lớp học Elearning?
A. Nhóm A
B. Nhóm E
C. Nhóm C
D. Nhóm B
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nhóm C
115. Theo Sloan Consortium thì lớp học có tỉ lệ nội dung truyền tải qua Internet 30-79%. Lớp học đó được xem là
A. có sự kết hợp giữa hình thức đào tạo truyền thống với hình thức đào tạo dựa trên Internet.
B. có nguồn tài liệu học tập, bài giảng, thảo luận, trao đổi giữa người dạy và người học thông qua Internet.
C. có nguồn tài liệu hỗ trợ học tập được đăng tải trên Internet, người dạy và người học gặp gỡ trực tiếp.
D. có nội dung truyền đạt trực tiếp từ người dạy đến người học thông qua các buổi học tập tập trung.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: có sự kết hợp giữa hình thức đào tạo truyền thống với hình thức đào tạo dựa trên Internet.
116. Theo Sloan Consortium thì lớp học được phân thành bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 4
117. Tính đến tháng 6/2016, số website sử dụng hệ thống Moodle trên thế giới là
A. 79,318
B. 76,318
C. 78,218
D. 77,218
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 77,218
118. Tính đến tháng 6/2016, trên thế giới có bao nhiêu người dùng sử dụng hệ thống Moodle?
A. 68, 384,235
B. 70,384,532
C. 75, 384,523
D. 88,348,253
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 88,348,253
119. Tính đến tháng 6/2016, trên thế giới có bao nhiêu quốc gia sử dụng Moodle?
A. 240
B. 220
C. 230
D. 210
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 230
120. Tính năng Bookmark trong trình duyệt có tác dụng gì?
A. Cho phép người dùng quay lại trang vừa xem
B. Loại bỏ những hình ảnh, nội dung không cần thiết
C. Tải lại nội dung trang web
D. Lưu lại trang web yêu thích
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Lưu lại trang web yêu thích
Vì: Tính năng Bookmark trong trình duyệt có tác dụng lưu lại trang web yêu thích
121. Tính tại thời điểm 6/2015 số người sử dụng Internet tại Việt Nam là bao nhiêu?
A. 35 triệu người
B. 31.5 triệu người
C. 48 triệu người
D. 45.5 triệu người
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 45.5 triệu người
122. Tổ chức nào chịu trách nhiệm cung cấp địa chỉ IP?
A. INTERNIC
B. NSF
C. W3C
D. BBN
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: INTERNIC
Vì: Tổ chức phi Chính phủ InterNIC – chịu trách nhiệm cung cấp địa chỉ IP để đảm bảo không có máy tính kết nối Internet nào bị trùng địa chỉ: (http://www.internic.net).
123. Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm?
A. https://plus.google.com
B. https://google.com
C. https://mail.google.com
D. https://drive.google.com
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: https://google.com
Vì: Trang web https://google.com là trang web tìm kiếm của Google
124. Trình duyệt nào sau đây là trình duyệt được cài đặt kèm theo hệ điều hành Mac OS X?
A. Opera
B. Safari
C. Chrome
D. Firefox
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Safari
125. Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web?
A. DOC
B. NET
C. URL
D. HTML
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: HTML
Vì: Trình duyệt web đọc định dạng HTML để hiển thị các trang web.
126. Trong bài giảng đa phương tiện, các câu hỏi trắc nghiệm được đánh dấu khi nào?
A. Câu hỏi được làm dấu
B. Câu hỏi đã được trả lời sai
C. Câu hỏi chưa được trả lời
D. Câu hỏi đã được trả lời đúng
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Câu hỏi đã được trả lời sai
127. Trong bảng câu hỏi trắc nghiệm, các câu hỏi đặt cờ là những câu hỏi như thế nào?
A. Là những câu hỏi người học đánh dấu
B. Là những câu hỏi người học tô màu nền xanh.
C. Là những câu hỏi người học tô màu nền xám.
D. Là những câu hỏi người học tô màu nền đỏ.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Là những câu hỏi người học đánh dấu
128. Trong bảng thông tin bài nộp, thông tin nào cho biết thời hạn nộp bài tập của người học?
A. Thời gian nộp bài
B. Cập nhật lần cuối
C. Hạn chót
D. Tình trạng nộp bài
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Hạn chót
129. Trong bảng thông tin bài nộp, thông tin nào cho biết trạng thái người học nộp bài tập hay chưa?
A. Hạn chót
B. Cập nhật lần cuối
C. Tình trạng nộp bài
D. Thời gian nộp bài
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tình trạng nộp bài
130. Trong bảng trạng thái bài làm, các câu hỏi chưa trả lời được tô màu nền gì?
A. Màu xám
B. Màu vàng
C. Màu đen
D. Màu đỏ
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Màu đen
131. Trong bảng trạng thái bài làm, các câu hỏi đặt cờ có ý nghĩa gì?
A. Để người học xem xét lại sau khi thực hiện các câu hỏi trắc nghiệm khác.
B. Để người học đánh dấu theo dõi câu hỏi trắc nghiệm mình sẽ làm tiếp theo cho lần làm bài sau.
C. Để người học nhận biết được đó là các câu đã trả lời.
D. Để người học nhận biết được đó là các câu chưa trả lời.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Để người học xem xét lại sau khi thực hiện các câu hỏi trắc nghiệm khác.
132. Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào KHÔNG chỉ dịch vụ Internet?
A. WWW
B. Email
C. Chat
D. TCP/IP
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: TCP/IP
133. Trong địa chỉ email trangntt100290@tvu-onschool.edu.vn phần nào được gọi là tên miền của email?
A. @
B. trangntt100290
C. tvu-onschool.edu.vn
D. Trong email này không có tên miền
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: tvu-onschool.edu.vn
Vì: Tên miền của email nằm sau ký tự “@”
134. Trong dịch vụ tìm kiếm, từ khóa là gì?
A. Những trang web chứa thông tin tìm kiếm
B. Những từ, cụm từ được lược bỏ khi truy vấn thông tin
C. Những từ, cụm từ chứa thông tin dùng để truy vấn trên công cụ tìm kiếm
D. Những từ, cụm từ các công cụ tìm kiếm trả về
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Những từ, cụm từ chứa thông tin dùng để truy vấn trên công cụ tìm kiếm
Vì: Trong dịch vụ tìm kiếm, từ khóa là những từ, cụm từ chứa thông tin dùng để truy vấn trên công cụ tìm kiếm
135. Trong email gửi đến A, người học muốn đồng gửi đến B sao cho A không thấy địa chỉ email của B. Người học cần nhập địa chỉ email của B vào ô nào?
A. Từ
B. CC
C. BCC
D. Tới
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: BCC
Vì: Để ẩn địa chỉ email của người nhận, người học nhập địa chỉ email của người đó vào ô BCC.
136. Trong hệ thống Elearning, các môn học đã được cấp quyền cho người học sẽ được hiển thị toàn bộ trong bảng nào?
A. Các khóa học của tôi
B. Thành viên
C. Thành viên trên mạng
D. Khu vực quản trị
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Các khóa học của tôi
137. Trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc, hình thức đồng bộ bao gồm công cụ gì?
A. Phòng học ảo
B. Diễn đàn môn học
C. Email
D. Diễn đàn tin tức
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Phòng học ảo
138. Trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc, người học có thể áp dụng 2 hình thức để trao đổi là gì?
A. Đồng thời và không đồng thời
B. Đồng nhất và không đồng nhất
C. Thời gian thực và không đồng bộ
D. Thời gian ảo và không đồng bộ
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Thời gian thực và không đồng bộ
139. Trong phần thay đổi mật khẩu đăng nhập hệ thống Elearning, người học phải nhập?
A. Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới phải giống nhau
B. Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới không bắt buộc giống nhau
C. 2 lần nhập mật khẩu mới giống nhau
D. 2 lần nhập mật khẩu mới không bắt buộc giống nhau
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới phải giống nhau
140. Trong trình duyệt Mozilla Firefox, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì?
A. Nút mở cửa sổ mới
B. In trang web
C. Lưu trang web về máy tính
D. Bật chế độ xem toàn màn hình
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Nút mở cửa sổ mới
Vì: Trong trình duyệt Mozilla Firefox, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng mở cửa số mới.
141. Trong trường hợp người học thực hiện bài tập trắc nghiệm, khi người học bấm vào nút “Làm bài tập”, hệ thống sẽ
A. hiển thị thông tin thời gian làm bài của người học.
B. hiển thị số lượng câu hỏi người học cần làm bài.
C. hiển thị nội dung câu hỏi người học làm bài tập trắc nghiệm.
D. hiển thị bảng số lượng câu hỏi và nội dung câu hỏi cần làm.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: hiển thị bảng số lượng câu hỏi và nội dung câu hỏi cần làm.
142. Trong trường hợp tốc độ truy cập mạng Internet rất thấp, học viên nên học tập thông qua loại học liệu nào?
A. Học liệu dạng Audio
B. Học liệu dạng Flash
C. Học liệu dạng Video
D. Học liệu dạng Text
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Học liệu dạng Text
143. Truy cập Internet bằng đường truyền ADSL là truy cập bất đối xứng. Anh/ chị hãy cho biết truy cập bất đối xứng trong ADSL có nghĩa là gì?
A. Tốc độ truyền xuống (download) bằng tốc độ truyền lên (upload)
B. Tốc độ truyền lên (upload) là không cần thiết
C. Tốc độ truyền xuống (download) nhỏ hơn tốt độ truyền lên (upload)
D. Tốc độ truyền xuống (download) lớn hơn tốc độ truyền lên (upload)
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Tốc độ truyền xuống (download) lớn hơn tốc độ truyền lên (upload)
144. Từ viết tắt của LMS là gì?
A. Language Management System
B. Language Modular System
C. Learning Modular System
D. Learning Management System
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Learning Management System
145. Tỷ lệ phần trăm nội dung được truyền tải qua Internet của các lớp học nhóm B là bao nhiêu?
A. 30 – 79%
B. 0 – 15%
C. 1 – 29%
D. 20 – 49%
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 1 – 29%
146. Tỷ lệ phần trăm nội dung được truyền tải qua Internet của các lớp học nhóm C là bao nhiêu?
A. 30 – 79%
B. 0 – 15%
C. 20 – 49%
D. 1 – 29%
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: 30 – 79%
147. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chat?
A. Zalo
B. Whatsapp
C. Skype
D. Firefox
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Firefox
Vì: Firefox là ứng dụng duyệt web (trình duyệt)
148. Ưu điểm chính của việc sử dụng thư điện tử là gì?
A. Người dùng nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng từ nhà cung cấp dịch vụ.
B. Người dùng có thể tự quyết định tính riêng tư và bảo mật cho tài khoản.
C. Người dùng có thể gửi một bức thư đến rất nhiều người trong thời gian ngắn.
D. Nhà cung cấp dịch vụ bảo đảm tính an toàn của các thư được nhận.
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Người dùng có thể gửi một bức thư đến rất nhiều người trong thời gian ngắn.
149. Ưu điểm vượt trội của kết nối cáp quang là gì?
A. Dễ nối kết lại khi bị đứt cáp
B. Tốc độ ổn định
C. Giá thành rẻ
D. Băng thông lớn
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Băng thông lớn
Vì: Cáp quang có ưu điểm băng thông lớn để chạy tốt cho mọi yêu cầu và ứng dụng hiện tại.
150. Việc cung cấp email khi đăng ký thành viên diễn đàn có ý nghĩa gì?
A. Để post thông tin
B. Để chat với thành viên khác
C. Kích hoạt tài khoản
D. Để download tài liệu
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: Kích hoạt tài khoản
Vì: Khi đăng ký thành viên diễn đàn, người dùng cung cấp email để kích hoạt tài khoản.
151. Website hệ thống quản lý và học tập trực tuyến của Sinh viên Chương trình cử nhân trực tuyến TVU-ONSCHOOL là
A. https://lms.onschool.edu.vn/
B. https://tvu.onschool.edu.vn/
C. https://lmstvu.edu.vn/
D. https://lms2tvu.onschool.edu.vn/
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: https://lms2tvu.onschool.edu.vn
152. World Wide Web là sản phẩm của công ty/tập đoàn nào?
A. Google
B. Apple
C. CERN
D. Microsoft
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: CERN
Vì: Web đã được tạo ra vào năm 1990 của CERN bởi kỹ sư Tim Berners-Lee.
153. WWW viết tắt của chữ gì?
A. Word Wide Web
B. Word Wide Wed
C. World Wide Web
D. World Wide Wed
Giải thích kết quả :
Đáp án đúng là: World Wide Web

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *